Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Xếp hàng tín nhiệm có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Xếp hàng tín nhiệm có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36782889
TRẮC NGHIỆM XẾP HẠNG TÍN NHIỆM.
Câu 1: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng được xếp hạng tín nhiệm:
A. Các khoản nợ vay tại các ngân hàng
B. Địa phương C. Quốc gia thương mại
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Yếu tố nào thuộc bên cầu trên thị trường xếp hạng tín nhiệm:
A. Sự phát triển cơ sở hạ tầng tài chính
B. Nhu cầu và nhận thức của các chủ thể về XHTN
C. Mức độ hội nhập quốc tế
D. Năng lực hoạt động của các tổ chức XHTN Câu 3: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Hoạt động xếp hạng tín nhiệm chỉ được thực hiện bởi các tổ chức xếp hạng tín
nhiệm độc lập.
B. Hoạt động xếp hạng tín nhiệm góp phần hạn chế tình trạng thông tin bất cân xứng
trên thị trường tài chính
C. Thông qua hạng tín nhiệm, người sử dụng kết quả có thể đánh giá được khả năng
thanh toán nợ của đối tượng được xếp hạng trong tương lai.
D. Hạng tín nhiệm phân ảnh ngắn gọn, rõ ràng về khả năng thanh toán nợ của đối
tượng được xếp hạng trong tương lai.
Câu 4: Giao dịch nào dưới đây không tồn tại rủi ro tín dụng
A. Ngân hàng cho khách hàng cá nhân vay vốn để sản xuất kinh doanh.
B. Công ty ABC mua trái phiếu ngân hàng VCB
C. Công ty cho thuê tài chính cho công ty VJC thuê tài chính 10 máy bay
D. Cá nhân mua cổ phiếu của công ty PNJ Nhóm câu hỏi 5, 6, 7:
Câu 5: Giả sử Tập đoàn điện lực P đang triển khai các dự án sản xuất điện từ năng
lượng sạch như điện mặt trời, điện gió. Để có nguồn vốn thực hiện các dự án, Tập
đoàn điện lực P lên kế hoạch vay 30% nhu cầu vốn tại các ngân hàng thương mại ở
Việt Nam và 40% thông qua phát hành trái phiếu quốc tế. Phần vốn còn thiếu, Tập
đoàn điện lực P sử dụng vốn chủ sở hữu thông qua phát hành cổ phiếu mới. Nhu
cầu nào vốn nào của Tập đoàn điện lực P cần thực hiện xếp hạng tín nhiệm nội bộ?
A. Khoản vay tại các ngân hàng thương mại.
lOMoARcPSD|36782889
B. Khoản vay thông qua phát hành trái phiếu
C. Khoản vốn thông qua phát hành cổ phiếu mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Tập đoàn điện lực P ký hợp đồng với Công ty xếp hạng tín nhiệm quốc tế
Fitch’s về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm độc lập dành cho nhà phát hành. Điều này
mang lại lợi ích gì cho Tập đoàn điện lực P?
A. Tăng khả năng huy động vốn cho Tập đoàn điện lực P.
B. Tăng chi phí huy động vốn
C. Tăng rủi ro trong quá trình tìm kiếm đối tác cho vay.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Chủ thể nào trong nền kinh tế có thể sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm độc
lập của Fitch’s để cân nhắc ra quyết định liên quan đến Tập đoàn điện lực P? A.
Nhà đầu tư cá nhân, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh
B. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh
tranh
C. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh
tranh, doanh nghiệp đối tác có quan hệ tín dụng thương mại
D. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh
tranh, chính phủ và bộ ngành liên quan
Câu 8: Điền vào khoảng trống: … trong ngân hàng bao gồm tất cả các phương
pháp, quy trình, quản lý, dữ liệu thu thập và hệ thống công nghệ hỗ trợ đánh giá rủi
ro tín dụng, phân công xếp hạng rủi ro nội bộ, định lượng võ nợ và dự toán tổn thất.
A. Hệ thống xếp hạng tín nhiệm
B. Thực hiện xếp hạng tín nhiệm
C. Đánh giá kết quả xếp hạng tín nhiệm
D Giám sát sau xếp hạng tín nhiệm
Câu 9: Tổn thất dự kiến của khoản vay được xác định bằng công thức:
A. Xác suất vỡ nợ của người vay + Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ x Giá trị chịu rủi ro tại thời
điểm vỡ nợ
B. Xác suất vỡ nợ của người vay + T lệ tổn thất do vỡ nợ thời điểm vỡ nợ
lOMoARcPSD|36782889
C. Xác suất vỡ nợ của người vayxT lệ tổn thất do vỡ nợxGiá trị chịu rủi ro tại thời điểm
vỡ nợ
D. Xác suất vỡ nợ của người vay x Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ + Giá trị chịu rủi ro tại thời
điểm vỡ nợ
Câu 10: Khách hàng vay vốn được xếp hạng ở mức tín nhiệm càng cao thì lãi suất:
A. Càng lớn vì chi phí huy động vốn đầu vào của ngân hàng cao
B. Càng lớn vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng cao
C. Càng thấp vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng thấp
D. Càng thấp vì biên lợi nhuận của ngân hàng thấp
Câu 11: Ngân hàng thương mại A nhận được hồ sơ đề nghị vay vốn của khách hàng
X và khách hàng Y. Hai khách hàng X, Y cùng vay vốn để mua nhà. Sau khi thực
hiện phân tích tín dụng và xếp hạng tín nhiệm nội bộ, xác suất vỡ nợ của khách
hàng X là 15% và xác suất vỡ nợ của khách hàng Y là 20%. Nhận xét nào dưới đây
là đúng:
A. Vì hai khách hàng X, Y có cùng mục đích vay vốn nên khả năng hai khách hàng
không trả được nợ theo thỏa thuận là như nhau.
B. Khả năng khách hàng X không trả được nợ cao hơn khả năng khách hàng Y không trả
được nợ
C. Khả năng khách hàng X không trả được nợ thấp hơn khả năng khách hàng Y không
trảđược nợ
D. Chưa thể đưa ra kết luận do không đủ cơ sở đánh giá
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây sẽ làm giảm tỷ trọng tổn thất ước tính của khách hàng
X khi tính toán khoản lỗ dự kiến
A. Tài sản bảo đảm của khoản vay gia tăng giá trị làm tăng số tiền thu hồi
B. Tài sản bảo đảm của khoản vay giảm giá trị làm giảm số tiền thu hồi
C. Ngoài tài sản bảo đm, khách hàng không còn tài sản nào có giá trị để tăng khả năng
thu hồi của ngân hàng khi khách hàng vỡ nợ
D. Khoản vay không có tài sản bảo đảm và khách hàng không có tài sản có giá trị cao
Câu 14: Chất lượng thông tin tài chính đáng tin cậy được sử dụng trong phân tích
người vay khi:
lOMoARcPSD|36782889
A. Báo cáo tài chính được kiểm toán nội bộ
B. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập chấp nhận toàn bộ
C. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập chấp nhận một phần D. Báo cáo tài chính
được kiểm toán độc lập từ chối đưa ra ý kiến
Câu 15: Nguồn thông tin nào dưới đây được thu thập từ khách hàng vay vốn trong
quá trình xếp hạng tín nhiệm nội bộ:
A. Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất
B. Lịch sử quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín dụng
C. Thông tin xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp từ tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập
D. Quan hệ giao dịch của khách hàng với ngân hàng
Câu 16: Sắp xếp các bước thuộc quy trình xếp hạng tín nhiệm nội bộ khách hàng
doanh nghiệp của ngân hàng theo trình tự hợp lý: (1) chấm điểm khách hàng, (2)
thu thập thông tin về doanh nghiệp, (3) phân tích và đánh giá, (4) thông qua kết quả
xếp hạng, (5) giám sát sau khi xếp hạng, (6) chấm dứt thực hiện xếp hạng.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (2), (4), (3), (1), (6), (5)
C. (3), (1), (2), (4), (6), (5)
D (2), (3), (1), (4), (5), (6)
Câu 17: Trong nội dung phân tích doanh nghiệp A chuẩn bị cho cho phần chấm
điểm tín nhiệm, nhân viên ngân hàng đã phân tích môi trường vĩ mô, phân tích
ngành, phân tích tài chính của doanh nghiệp A. Theo anh/chị, nội dung phân tích
doanh nghiệp Á như trên đã đầy đủ chưa? Nếu chưa đủ, cần bổ sung nội dung phân
tích gì?
A. Đã đầy đủ
B. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích đặc điểm quản trị của
doanh nghiệp A.
C. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích kế toán, phân tích lịch sự giao dịch với ngân hàng
của doanh nghiệp A
D. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích kế toán doanh nghiệp A
Nhóm câu hỏi từ câu 18 đến câu 24:
lOMoARcPSD|36782889
Câu 18: Công ty cổ phần A là doanh nghiệp lớn niêm yết trên thị trường chứng
khoán Việt Nam. Công ty A đến ngân hàng đề nghị vay vốn để mua thêm dây
chuyền sản xuất tôm đông lạnh nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh theo đơn đặt
hàng từ các quốc gia Châu Âu. Công ty cung cấp các loại giấy tờ sau: (1) các loại
giấy phép kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh, biên bản họp hội đồng quản trị về
việc vay vốn tại ngân hàng, điều lệ công ty, các quyết định bổ nhiệm, giấy tờ tùy
thân người đại diện theo pháp luật; (2) sổ chi tiết các khoản phải trả, các khoản phải
thu, hàng tồn kho, các hợp đồng kinh tế lớn; (3) dự toán dự án đầu tư và các hợp
đồng đầu ra đầu vào có liên quan; (4) giấy tờ sở hữu bất động sản thuộc sở hữu của
tổng giám đốc công ty; (5) giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng. Anh/chị là
nhân viên tín dụng của ngân hàng, xác định hồ sơ đề nghị vay vốn đã đầy đủ hay
chưa. Nếu chưa đầy đủ thì cần tư vấn công ty bổ sung thêm giấy tờ gì?
A. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A đã đủ, không cần bổ sung gì thêm
B. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm toán
kiểm toán nội bộ trong 3 năm gần nhất
C. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm toán
độc lập trong 3 năm gần nhất
D. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của
người đại diện pháp luật
Câu 19: Công ty cổ phần A có 70% doanh thu đến từ ngành sản xuất thủy hải sản.
Phần doanh thu còn lại đến từ ngành vận tải đường bộ, đường biển. Ngành ngh
chính của công ty A là ngành:
A. Nông lâm ngư nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại – Dịch v
D. Xây dựng
Câu 20: Công ty cổ phần A có doanh thu thuần năm 20XX là 100 tỷ đồng. Công ty
năm 20XX nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 4 tỷ đồng. Ngoài ra, công ty còn nộp các
loại thuế khác liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu là 4 tỷ đồng. Đội ngũ quản
lý và lao động thường xuyên của công ty A là 300 người. Ngoài ra, vào thời điểm
trước tết, công ty thường tuyển thêm lao động thời vụ 100 người. Vốn chủ sở hữu
của công tỷ là 20 tỷ đồng. Xác định điểm quy mô và quy mô của công ty Á dựa trên
hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ được cung cấp: A. Tổng điểm quy mô là 42.
Doanh nghiệp có quy mô vừa
lOMoARcPSD|36782889
B. Tổng điểm quy mô là 48 . Doanh nghiệp có quy mô vừa
C. Tổng điểm quy mô là 63. Doanh nghiệp có quy mô vừa
D. Tổng điểm quy mô là 73 . Doanh nghiệp có quy mô lớn
Câu 21: Công ty cổ phần A có tài sản ngắn hạn gồm: tiền và các khoản tương tiền là
29 tỷ đồng, các khoản phải thu là 5 tỷ đồng, hàng tồn kho: 8 tỷ đồng. Tài sản dài
hạn của công ty là 32 tỷ đồng. Nợ ngắn hạn của công ty gồm các khoản phải trả 16
tỷ đồng và nợ vay ngắn hạn ngân hàng 6 tỷ đồng. Nợ dài hạn của công ty A là 6 tỷ
đồng. Tính: (1) chỉ tiêu thanh toán hiện hành; (2) điểm ban đầu của chỉ tiêu thanh
toán hiện hành và (3) điểm tổng hợp của chỉ tiêu thanh toán hiện hành.
A. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 6.4
B. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 4.8
C. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 4.8
D. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 6.4
Câu 22: Điểm tài chính của công ty A là 79, điểm phi tài chính của công ty là 68. Báo
cáo tài chính công ty A được kiểm toán độc lập. Xác định điểm tín nhiệm tổng hợp
và hạng tín nhiệm của công ty A:
BCTC công ty A đã được kiểm toán nên trọng số của chỉ tiêu tài chính là 55%, phi
TC là 45% .Điểm tín nhiệm tổng hợp = 74.05
A. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.04; Hạng tín nhiệm: BBB
B. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.95; Hạng tín nhiệm: BBB
C. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.60; Hạng tín nhiệm: BBB
D. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.05; Hạng tín nhiệm: BBB
Câu 23: Hạng tín nhiệm của Công ty cổ phần Z do ngân hàng thương mại X đánh
giá là. Công ty Z có quy mô nhỏ. Hiện công ty Z đang có dư nợ tại ngân hàng
thươngmại X là 25 tỷ đồng (vay mua máy móc thiết bị) với giá trị tài sản bảo đảm
bất động sản 31 tỷ đồng. Công ty Z đề nghị vay khoản vay ngắn hạn để bổ sung vốn
lưu động trong 6 tháng với số tiền vay là 12 tỷ đồng. Công ty Z đề nghị vay không có
lOMoARcPSD|36782889
tài sản bảo đảm. Giả sử các yếu tố khác đều đạt yêu cầu, hãy đưa ra quyết định về
đề nghị vay của Công ty Z:
A. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay
mới chưa vượt quá giới hạn cấp tín dụng (35 tỷ đồng) và cho vay không có tài sản bảo
đảm.
B. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay
mới chưa vượt quá giới hạn cấp tín dụng (45 t đồng) và cho vay không có tài sản bảo
đảm
C. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng nếu khách hàng bổ sung tài sản
bảo đảm.
D. Không đồng ý cho khách hàng vay vì không có tài sản bảo đảm.
Câu 24: Đối với khoản vay mua máy móc thiết bị, Công ty có phân Z luôn thực hiện
tốt nghĩa vụ trả nợ. Dựa trên kết quả xếp hạng và việc tuân thủ nghĩa vụ trả đảm
nợ, xác định: (1) nhóm nợ của khoản vay mua máy móc thiết bị của Công ty cổ bị.
Biết rằng hạng tín nhiệm và nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA,
A: nhóm 1; BBB, BB: nhóm 2; B, CCC; nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5
A. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phòng rủi ro: 0 đồng
B. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phòng rủi ro: 187.5 triệu đồng
C. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phòng rủi ro: 475 triệu đồng
D. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phòng rủi ro: 0 đồng Nhóm câu hỏi từ câu 25 đến câu 33:
Câu 25: Công ty TNHH X có nhu cầu vay mở rộng sản xuất kinh doanh. Công ty
gửi hồ sơ vay vốn đến Ngân hàng Z để được hỗ trợ cho vay. Hoạt động xếp hạng nào
dưới đây sẽ do NH Z thực hiện trước khi quyết định cấp tín dụng cho KH X:
A. Xếp hạng tín nhiệm độc lập khách hàng doanh nghiệp B. Xếp
hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng doanh nghiệp
C. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng cá nhân
D. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho tổ chức tín dụng
Câu 26: Xác định ngành của Công ty TNHH X. Biết rằng doanh thu của công ty là
50 tỷ đồng, trong đó, 30 tỷ đồng đến từ bán buôn, bán lẻ vật liệu xây dựng, 13 tỷ
đồng đến từ trồng rừng. Phần còn lại đến từ mảng nhà hàng - khách sạn.
A. Thương mại dịch vụ
lOMoARcPSD|36782889
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Công nghiệp
Câu 27: Số lao động đóng bảo hiểm xã hội trung bình của công ty là 50 người. Ngoài
ra, vào các vụ cao điểm, công ty còn tuyển dụng thêm 60 lao động thời vụ, bán thời
gian. Xác định số lượng lao động và điểm tương ứng để xác định quy mô.
A. Lao động: 60 người. Điểm tương ứng: 3
B. Lao động 50 người. Điểm tương ứng: 3 C. Lao động 110 người.
Điểm tương ứng: 6
D. Không có đáp án đúng.
Câu 28: Xác định điểm quy mô và quy mô của công ty X. Biết rằng: Vốn chủ sở hữu
của công ty là 8 tỷ đồng. Công ty đã đóng góp vào ngân sách 6 tỷ đồng, trong đó
gồm 4 tỷ thuế thu nhập doanh nghiệp và phần còn lại đến từ các loại thuế khác.
A. Điểm quy mô: 27. Quy mô nhỏ
B. Điểm quy mô: 30. Quy mô vừa
C. Điểm quy mô: 35. Quy mô vừa D Không có đáp án đúng.
Câu 29: Chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn của công ty là 1.2. Điều này có nghĩa là:
A. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 1.2 đồng tài sản ngắn hạn
B. Một đồng tài sản ngắn hạn của công ty X được tạo từ 1.2 đồng nợ ngắn hạn
C. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 2 đồng tài sản ngắn hạn
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 30: Điểm tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn công ty X. là
A. 3.2
B. 4.8 = 60*8%
C. 6,4
D 8.0
Câu 31: Công ty X có hệ số thanh toán nhanh là 0.46. Nhận xét nào dưới đây là hợp
lý:
lOMoARcPSD|36782889
A. Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm
xếphạng. Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty nên xem xét cải thiện chính sách bán chịu hàng hóa để cải thiện chi
tiêu thanh toán nhanh.
B. Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm
xếp hạng. Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty X nên xem xét lại lượng hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác để
cải thiện chỉ tiêu thanh toán nhanh
C. Công ty X có khả năng thanh toán hiện nh ở mức cao dựa trên mức điểm xếp
hạng. Đồng thời, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức cao. Điều này cho thấy tài sản ngắn
hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản ngắn
hạn, giúp công ty đảm bảo được khả năng thanh toán
D. Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức thấp dựa trên mức điểm xếp
hạng.Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức trung bình. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty X nên xem xét cải thiện chính sách bán chịu và chính sách hàng tồn
kho hợp lý hơn để cải thiện chỉ tiêu thanh toán nhanh
Câu 32: Sau 1 năm vay vốn, NH Z thực hiện tái xếp hạng tín nhiệm Công ty TNHH
X. Hạng tín nhiệm của Công ty X hạng B. Hạng tín nhiệm của công ty X năm trước
là AA. Điều này có nghĩa là: B
A. Hạng tín nhiệm của Công ty X được cải thiện cho thấy rủi ro tín dụng liên quan đến
khoản vay của Công ty X giảm xuống
B. Hạng tín nhiệm của Công ty X giảm xuống cho thấy rủi ro tín dụng liên quan den
khoản vay Công ty X tăng lên
C. Hạng tín nhiệm của ông A thay đổi không đủ cơ sở để đánh giá rủi ro tín dụng của
khoản vay
D. Hạng tín nhiệm của ông A không phản ánh rủi ro tín dụng của khoản vay.
Câu 33: Xác định nhóm nợ của công ty X theo phương pháp định tính. Biết rằng
hạng tín nhiệm và nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA, A: nhóm
1; BBB, BB: nhóm 2; B, CCC: nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5 => B
A. Nợ nhóm 2 thuộc nợ quá hạn
B. Nợ nhóm 3 thuộc nợ xấu
lOMoARcPSD|36782889
C. Nợ nhóm 1
D. Nợ nhóm 2 thuộc nợ xấu
Câu 34: Việc giám sát sau xếp hạng được thực hiện khi nào:
A. Thực hiện khi xuất hiện dấu hiệu bất thường phi tài chính, tài chính hoặc thay đổi
chính sách tín dụng
B. Thực hiện thường xuyên, tối thiểu 1 năm 1 lần
C. Thực hiện thường xuyên theo quy định của chính sách được ban hành. Đồng thời phải
thực hiện khi xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên quan đến rủi ro tín dụng của
khách hàng.
D. Thực hiện thường xuyên theo quy định hoặc/và xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên
quan đến hoạt động của khách hàng và khi chính sách của ngân hàng thay đổi
Câu 35: Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam phải được kiểm soát:
C
A. ≤5%
B. >=8%
C. ≤3%
D ≤8%
Câu 39: Yếu tố nào dưới đây không thuộc hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành
cho khách hàng doanh nghiệp:
A. Các chi tiêu tài chính
B. Các chỉ tiêu phi tài chính
C. Tình trạng hôn nhân của giám đốc
2. Bạn Minh sử dụng mô hình Merton để đánh giá xác suất vỡ nợ của công ty. Cho
biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp cấu trúc
d. Phương pháp dạng rút gọn
lOMoARcPSD|36782889
3. Rủi ro khi mà tại thời điểm vỡ nợ, số tiền thu hồi được ít hơn số tiền phải thu là
rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
b. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
c. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
d. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
4. Bạn Minh sử dụng ANN (Artificial Neural Network) để dự báo khả năng vỡ nợ
của công ty. Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a.
Phương pháp phân tích đa biệt
b. Phương pháp cấu trúc
c. Phương pháp dạng rút gọn
d. Phương pháp chuyên gia
5. Bạn Minh sử dụng mô hình 6C để phân tích rủi ro tín dụng của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp dạng rút gọn
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp chuyên gia
a. Phương pháp cấu trúc
6. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân
biệt tốt là khi khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các đối tượng
trong cùng một nhóm là tốt đa. Điều này là đúng hay sai? a. Hoàn toàn đúng
b. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
thiểu, khoảng cách giữa các nhóm là tối đa c. Hoàn toàn sai
d. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
đa khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu
7. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các công cụ nợ ngắn hạn, không
xếp hạng các công cụ nợ dài hạn.
b. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập xếp hạng cả các công cụ nợ ngắn hạn lẫn dài
hạn.
lOMoARcPSD|36782889
c. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập không xếp hạng các công cụ nợ
d. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các công cụ nợ dài hạn, không
xếp hạng các công cụ nợ ngắn hạn
8. Bạn M cho biết Stressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính cụ
thể của người vay và khoản vay. Theo Anh/Chi, phát biểu của bạn M là đúng hay
sai?
a. Stressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành. b. Cả hai ý kiến trên đều đúng
a. Stressed PD chỉ xem xét các các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay c. Cả hai ý kiến trên đều sai
9. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ông An
gặp khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của khoản vay
là 3 tỷ đồng. Do ông An dùng căn hộ làm tài sản thể chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng
đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi
(RR) trong trường hợp này là bao nhiêu? a. 80%
b. 75%
c. 15%
d. 20%
11. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng
thời gian xác định với một mức tin cậy nhất định là:
a. VAR (Variance).
b. UL (Unexpected Loss)
c. Khoản lỗ lớn nhất
d. VaR (Value at Risk)
12. Moody's xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: Ba3, Baal,
Ba2, B1 Trái phiếu nào thuộc về cấp độ đầu tư: a. Trái phiếu Baa1
b. Trái phiếu Ba2
c. Trái phiếu B1
d. Trái phiếu Ba3
lOMoARcPSD|36782889
13. Cho biết EL là tổn thất kỳ vọng PD là xác suất vỡ nợ, EAD là giá trị chịu tổn
thất, LGD là tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ. Công thức nào sau đây đúng? a. EL =
PD + EAD + LGD
b. EL = PD (FAD + LGD)
c. EL = PD. EAD. LGD
d. EL = PD (EAD - LGD)
14. Một doanh nghiệp không thanh toán được hóa đơn đến hạn, đây là rủi ro gi? a.
Rủi ro thanh khoản
b. Rủi ro tín dụng
c. Rủi ro thị trường
d. Rui ro đạo đức
15. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình trạng
kinh tế. hiện tại
b. Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn, sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng
kinh tế hiện tại.
c. Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình
trạng kinh tế hiện tại
d. Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế
hiện tại
16. Cho biết phát biểu nào là đúng?
a. UL luôn lớn hơn EL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL luôn lớn hơn UL
d. EL cần ước tính lỗ thực tế
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
b. Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D
lOMoARcPSD|36782889
c. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
d. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao
20. Rủi ro mà người đi vay không thực hiện được các cam kết thanh toán như đã
hứa là rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
b. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
c. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk) Đề 3:
1. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân
biệt tốt là khi khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các nhóm và khoảng
cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối đa. Điều này là đúng hay sai?
A. Hoàn toàn đúng
B. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
đa, khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu
C. Hoàn toàn sai
D. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
thiểu, khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
2. Các phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu k kinh tế
B. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi
Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng
C. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi Stressed PD
sẽ không bị ảnh hưởng.
D. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu k
kinh tế.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tùy vào tổ chức xếp hạng sẽ quy định cấp độ đầu tư khác nhau
B. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến AA
C. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BBB
lOMoARcPSD|36782889
D. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BB
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất
b. Tính đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục
d. Tất cả đều đúng
Câu 1. Ký hiệu các thứ hạng đánh giá khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa
vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm được gọi là gì?
A. Mức điểm tín dụng
B. Bậc xếp hạng tín nhiệm
C. Tổng cộng điểm tín dụng và điểm đánh giá tài sản bảo đảm
D. Điểm phân loại quy mô của tổ chức được xếp hạng
Câu 2. Nội dung nào sau đây thuộc về vai trò cung cấp thông tin của hoạt
động xếp hạng tín nhiệm trên thị trường tài chính?
A. Giảm chi phí thu thập thông tin
B. Giảm thiểu khả năng gia tăng rủi ro trong quá trình giám sát sau xếp hạng
C. Tăng khả năng chuyển nhượng của các công cụ nợ
D. Tất cả các ý trong các đáp án đều đúng .
Câu 3. Hàm Z có dạng: Z= B0 + B1 X1 + B2 X2 + B3 X3 +… + Bn Xn, là kết hợp
giữa các chỉ tiêu tài chính được xây dựng theo phương pháp hội quy tuyến tính;
Chỉ số Z càng cao thì chứng tỏ các doanh nghiệp có tình hình tài chính tốt, hoạt
động kinh doanh hiệu quả, lợi nhuận cao và khả năng thanh toán tốt. Trong
hình, biến X1 là Hiệu quả sử dụng tài sản trong năm và X2 là Hệ số nợ trên tổng
vốn. Dựa trên lý thuyết về phân tích hệ số tài chính tác động đến năng lực tài chính
của một doanh nghiệp, dấu kỳ vọng đứng trước các hệ số hồi quy B (dấu + hoặc
dấu -) của X1, X2 lần lượt sẽ là:
lOMoARcPSD|36782889
A. +/B.
-/ +
C. -/D.
+/ +
Câu 4. Căn cứ vào đối tượng xếp hạng thì xếp hạng các khoản nợ vay của khách
hàng doanh nghiệp tại ngân hàng có thể phân loại vào loại nào?
A. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
B. Xếp hạng tín nhiệm các nghĩa vụ tài chính
C. Xếp hạng tín nhiệm quốc gia, vùng lãnh thổ
D. Xếp hạng tín nhiệm các tổ chức tài chính
Câu 5. Các hoạt động nào sau đây là hoạt động xếp hạng tín nhiệm?
A. Cung cấp thông tin về lịch sử cấp tín dụng, thuê tài sản
B. Thông tin về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng vay tại ngân hàng
C. Phân tích, nhận định và đánh giá về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ
của doanh nghiệp
D. Thông tin về lịch sử trả nợ, số tiền đã đến hạn hoặc chưa đến hạn, thời hạn phải trả...
Câu 6. Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của DUDOI Ratings đối với
doanh nghiệp gồm các bậc theo thứ tự như sau AAA; AA+; AA; AA- A+; A;
ABBB+; BBB; BBB-; BB+; BB; BB-; B+; B; B-; CCC; CC; C và D. Nhận định nào
sau đây là chính xác:
A. Các nhà đầu tư được DUDOI Ratings khuyến nghị đầu tư, góp vốn nhiều
hơnvào các công cụ nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp xếp hạng AA+ so
với doanh nghiệp xếp hạng A+
B. Các nhà đầu tư được DUDOI Ratings khuyến nghị đầu tư, góp vốn ít hơn vàocác
công cụ nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp xếp hạng A+ so với doanh
nghiệp xếp hạng AA
lOMoARcPSD|36782889
C. DUDOI Ratings cho rằng bậc BBB chính là “ngưỡng chấp nhận rủi ro” cho
cácnhà đầu tư trên thị trường để khuyến nghị đầu tư, góp vốn vào các công cụ
nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả các nhận định trong các đáp án đều không chính xác
Câu 7, Giá trị của tỷ lệ thu hồi (RR = recovery rate) của một khoản nợ vay tại ngân
hàng có thể được tính toán từ...
A. Giá trị của tài sản bảo đảm với khoản vay đó
B. Bù trừ nội bảng từ số dư tiền gửi của chính khách hàng tại ngân hàng
C. Bảo lãnh của bên thứ ba
D. Tất các các ý trong các đáp án đều chính xác
Câu 8. Cho bảng ma trận chuyển hạng trong 1 năm tiếp theo (đơn vị: %) và giả
định hạng tín nhiệm từ CCC trở xuống là phát sinh biến cố rủi ro dẫn đến tổn thất
tín dụng. Vậy một khách hàng chỉ có duy nhất một khoản nợ và được xếp hạng AA
sẽ có PD ước tính trong 1 năm sau bằng bao nhiêu
A. 0,04% B. 0,02% C. 0,1% D. 0,05%
Câu 9. Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng biết rằng:
Dư nợ vay thực tế là 100. Tài sản bảo đảm cho khoản vay là một động sản, có giá trị
là 150 và tỉ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm theo quy định của ngân hàng là 50%. Hiện
tại khách hàng đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại CCC với xác suất
không trả được nợ tương ứng là 5%
A. EL=0,0125 B. EL=1,25 C EL = 125 D. EL = 3,75
Giá trị TSBĐ được khấu trừ = 150 x 50% = 75
EL = DP x LGD x EAD = 5% x ((100-75)/100) x 100
Câu 10. Hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ trong ngân hàng thương mại có thể bao
gồm bộ phận nào
A. Các bộ chi tiêu tài chính và phi tài chính
B. Các quy trình đánh giá khả năng trả nợ, thanh toán của khách hàng C Phương
pháp đánh giá xếp hạng
D. Tất cả các ý trong đáp án đều chính xác
lOMoARcPSD|36782889
Câu 11 Kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm nội bộ của khách hàng vay vốn trong một
ngân hàng thương mại sẽ được
A. Xem xét là căn cứ để khách hàng được nhận ưu đãi tại các ngân hàng khác có quy
nhỏ hơn ngân hàng này
B. Công bố rộng rãi trên trang tin điện tử của ngân hàng đó trong vòng 24 giờ sau khi
có quyết định kết quả xếp hạng
C Quy đổi tương ứng với mức độ rủi ro từ thấp đến cao theo quy định của ngân hàng đó
D. Điều chỉnh để thống nhất với kết quả xếp hạng tín nhiệm nội bộ tại các ngân hàng
thương mại khác
Câu 12. Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ của ngân hàng giả định ABC,
và xác định ngành chính của doanh nghiệp có thông tin sau: Doanh thu thuần về
BHCCDV năm 20x2 là 100 tỷ. Trong doanh thu thuần của doanh nghiệp có 40 tỷ
đồng là từ xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở; 40,01 tỷ đồng từ kinh doanh nhà hàng
và số còn lại của doanh nghiệp là từ sản xuất vật liệu xây dựng. Trong 3 năm vừa
qua, doanh thu của mảng xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở luôn tăng trưởng tốt
nhưng vẫn thấp hơn mảng kinh doanh khách sạn, tuy nhiên lợi nhuận của mảng
xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở đã vượt hơn mảng kinh doanh khách sạn trong
năm 20x2 nên doanh nghiệp đang tập trung đầu tư nhiều cho năng kinh doanh này
A. Công nghiệp B. Nông, lâm, ngư nghiệp
C. Thương mại, dịch v D. Xây dựng
Hãy sử dụng hệ thống chấm điểm xếp hạng doanh nghiệp của ngân hàng giả định
ABC đã được cung cấp để giải quyết các câu hỏi từ câu 13 đến 17
Công ty Đông Tây là khách hàng của Ngân hàng ABC - chi nhánh 5. Tại kỳ xếp
hạng năm 2012 tại Chi nhánh 3 thì DN được xếp hạng BBB. Đầu năm 2013, Chi
nhánh 3 thực hiện xếp hạng tín nhiệm nội bộ dựa trên các thông tin và báo cáo tài
chính được kiểm toán độc lập, kết quả tổng hợp được các thông tin: DN có ngành
nghề chính là ngành nông lâm ngư nghiệp, quy mô lớn, thuộc hình thức sở hữu có
vốn đầu tư nước ngoài, điểm tổng hợp của nhóm chỉ tiêu phi tài chính là 79,2 điểm.
Doanh nghiệp không có nợ quá hạn tại ngân hàng. Báo cáo tài chính tóm tắt ( đv
tính: tỷ đồng) như sau:
lOMoARcPSD|36782889
Câu 13. Giá trị và điểm tổng hợp của chỉ tiêu “Hệ số thanh toán nhanh" là bao
nhiêu?
A. 9.50, 8 điểm B. 5.51; 8 điểm
C. 9.50, 100 điểm D. 5.51; 100 điểm
Câu 14 Điểm tổng hợp của nhóm “Chỉ tiêu hoạt động" của doanh nghiệp đạt được
là bao nhiêu?
A. 18 điểm B 30 điểm C 16 điểm D. 20 điểm
Câu 15 Giá trị của chi tiêu Tổng thu nhập trước thuế /Tổng tài sản và Tổng thu
nhập trước thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp này lần lượt là bao
nhiêu?
A. 8.98%; 10.06% B 10,06%; 11.18%
C. 8.98%, 11.18% D. 0.00%, 8.98%
Câu 16 Bậc tín nhiệm của doanh nghiệp này được ngân hàng ABC xếp vào bậc nào?
A. AA B. BBB C. BB D. A
Câu 17. So với năm trước đô thị rủi ro tín dụng của khách hàng này đã thay
đổi như thế nào?
A. Không thể xác định vì không có thông tin bậc xếp hạng năm trước
B Giảm vì bậc tín nhiệm tăng
lOMoARcPSD|36782889
C Tăng vì bậc tín nhiệm giảm
D. Không thay đổi vì giữ nguyên bậc tín nhiệm
Câu 18 Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm cần thực hiện công việc nào đầu tiên trong
quy trình xếp hạng
A. Lựa chọn và phân công nhiệm vụ chuyên viên phân tích tham gia vào hợp đồng xếp
hạng tín nhiệm
B. Thành lập Hội đồng xếp hạng tín nhiệm để thực hiện hợp đồng xếp hạng tín nhiệm
C Thu thập thông tin, phân tích về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của
tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
D. Đàm phán và ký hợp đồng xếp hạng tín nhiệm với tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
Câu 19 Đặc điểm nào sau đây mô tả về tính độc lập của doanh nghiệp xếp hạng tín
nhiệm?
A. Việc xếp hạng tín nhiệm phải chặt chẽ, có hệ thống, được đánh giá lại theo số liệu lịch
sử đảm bảo chính xác ít nhất là một năm
B Không chịu sức ép về chính trị, kinh tế làm ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tín nhiệm
C Công khai các thông tin về phương pháp xếp hạng, khái niệm vỡ nợ
D Có các quy trình nội bộ để tránh sử dụng sai mục đích các thông tin mật liên quan đến
đối tượng được xếp hạng tín nhiệm
Câu 20 Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ của chuyên viên phân
tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm
A. Thu thập thông tin của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
B. Phân tích, nhận định về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm
C. Báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm dự kiến lên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm
D. Biểu quyết thông qua bậc xếp hạng tín nhiệm của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
được chuyên viên đó phân tích
Câu 21 Các hành vi nào sau đây là không được phép thực hiện trong dịch vụ xếp
hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm?
A. Thống kê trong báo cáo xếp hạng về toàn bộ kết quả xếp hạng tín nhiệm của tổ
chức được xếp hạng tín nhiệm trong quá khứ
lOMoARcPSD|36782889
B. Cho phép chuyên viên phân tích, thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm dừng
khôngtham gia hợp đồng xếp hạng tín nhiệm trước khi hợp đồng kết thúc
C. Nhận tiền thưởng hoặc một lượng trái phiếu chuyển đổi từ tổ chức được xếp hạng
tín nhiệm ngoài khoản chi phí dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đã được thỏa thuận vì sự thảnh
công trong đợt phát hành trái phiếu của tổ chức đó
D. Công bố cụ thể phương pháp xếp hạng tín nhiệm được áp dụng với tổ chức được
xếp hạng trên trang tin điện tử của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm .
Câu 22 Để phân tích và đánh giá trực tiếp về tỷ suất sinh lời, tạo lợi nhuận của
doanh nghiệp thì chuyên viên xếp hạng có thể sử dụng các hệ số tài chính nào?
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ; Hệ số thanh khoản ngắn hạn
B. ROI; Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh /Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịchvụ;
C.Lợi nhuận thuần là hoạt động kinh doanh /Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
Lưu chuyển tiền tệ thuần trong kỳ/ Nợ ngắn hạn .
D. ROA; Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ; Trung bình Tổng tài sản
Câu 23. Để phân tích đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp, hệ
thống xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
A. (Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn.
B. VCSH; Nợ phải trả
C. Nợ dài hạn/ Nợ phải trả
D. Tổng lợi nhuận kế toán trước / Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 24. Khi phân tích vòng đời doanh nghiệp đặc điểm tài chính cơ bản đang nằm
trong giai đoạn tăng trưởng là đặc điểm nào
A. Doanh thu và lợi nhuận hình thành được xu hướng tăng trưởng theo thời gian
B. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh, quy mô tài sản, nguồn vốn giảm
C. Dòng tiền hoạt động kinh doanh biến động và chuyển dần sang âm
D. Tất cả các ý trong đáp án đều không chính xác
Câu 25 Theo mô hình Z Score của Altman, khi điểm số Z của doanh nghiệp đi vay
càng lớn
lOMoARcPSD|36782889
A Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp càng lớn
B. Rủi ro tài chính của doanh nghiệp càng nhỏ
C. Xác suất vỡ nợ của doanh nghiệp càng lúc càng tăng.
D, Khoản tín dụng của doanh nghiệp và không bị ngân hàng từ chối.
Câu 26 Một nhà phát hành trái phiếu không thanh toán được lãi và gốc khi tới hạn,
đây là rủi ro gì A Rủi ro tín dụng
B Rủi ro thanh khoản
C. Růl ro đạo đức
D. Rủi ro thị trường
Câu 27 Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là
A. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng không theo chỉ định
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
C. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng không theo chỉ định
D. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng theo chỉ định
Câu 28 Giả sử ông Tấn vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì
ông Tấn gặp khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của
khoản vay là 3 tỷ đồng ( EAD). Do ông Tấn dùng căn hộ làm tài sản thế chấp nên
khi vỡ nợ ngân hàng đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ
đồng. Hỏi tỷ lệ LGD trong trường hợp này là bao nhiêu? LGD = (EAD giá trị
thế chấp)/dư nợ còn lại
A 20% B 50% c. 100% D. 15%
Câu 29 Sắp xếp trình tự các bước sau trong tiến trình xếp hạng tín nhiệm độc lập:
(I) xuất bản và phổ biến kết quả xếp hạng. (2) quyết định kết quả xếp hạng (3) thông
báo cho khách hàng. (4) phân tích đối tượng xếp hạng. (5) Kiểm sát sau xếp hạng (6)
tiếp nhận yêu cầu và thu thập thông tin
A. (6), (2), (3.), (1), (5), (4) B
(1). (2), (3), (4), (5),(6)
C. (6).(4).(2), (3). (1). (5)
D. (2), (3), (4).(6),(5). (1)
lOMoARcPSD|36782889
Câu 30 Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng giả định ABC để trả lời
câu hỏi. Doanh nghiệp hiện tại đang được ngân hàng ABC cho vay 89 tỷ đồng tại
thời điểm xếp hạng, doanh nghiệp có quy mô vừa xếp hạng BB và đề nghị vay mới
12 tỷ đồng thời hạn 6 năm để mua sắm tài sản cố định, sử dụng một bất động sản
của doanh nghiệp trị giá 20 tỷ để làm tài sản bảo đảm. Theo các anh chị nếu các
điều kiện cấp tín dụng thông thường đã được thỏa thuận và ngân hàng căn cứ vào
hạng tín nhiệm để cấp tín dụng thì ngân hàng có chấp thuận cho vay trong trường
hợp này hay không
A. Có vì bậc xếp hạng tín nhiệm của khách hàng thấp nhưng có tài sản bảo đảm lớn
B. Không vì khách hàng không chứng minh được khả năng trả nợ
C. Có, vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng và dư nợ nằm trong giới
hạnđược cấp tín dụng
D. Không vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng nhưng dư nợ vượt quá
giới hạn được cấp tín dụng
Câu 31 Ngân hàng Đông Tây đang phân loại nợ theo phương pháp định tính bằng
cách quy đổi kết quả xếp hạng khách hàng thành nhóm nợ theo quy định sau:
Khách hàng hiện tại đang được ngân hàng xếp hạng ở bậc A và có một khoản nợ
của khách hàng bị quá hạn 15 ngày Ngân hàng nhà nước đang quy định ngân hàng
này phải đồng thời thực hiện phân loại nợ theo phương pháp định tính và phương
pháp định lượng trong 5 năm. Vậy nhóm nợ tại thời điểm xếp hạng của khách
hàng là nhóm nợ nào và tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cụ thể của các
khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? A Nợ nhóm 1: 0% B Nợ nhóm 2: 5%
C. Nợ nhóm 1: 5% D. Nợ nhóm 2: 20%
Câu 32 Trong nội dung phân tích doanh nghiệp A chuẩn bị cho phần chấm điểm tín
nhiệm, nhân viên ngân hàng đã phân tích môi trường vĩ mô, phân tích ngành, phân
tích tài chính của doanh nghiệp. Theo anh chị, nội dung phân tích doanh nghiệp A
như trên đã đầy đủ chưa? Nếu chưa đủ, cần bổ sung nội dung phân tích gì?
A. Đã đầy đủ
B. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích đặc điểm quản trị
củaDNA
lOMoARcPSD|36782889
C. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích kế toán, phân tích lịch sử giao dịch với ngân hàng
của doanh nghiệp A.
D. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích kế toán doanh nghiệp
Câu 33.Theo phương pháp xếp hạng tín nhiệm nội bộ cơ bản (T-IRP), yếu tố nào
sau đây được xác định bởi ngân hàng
A Tỷ lệ tổn thất ước tính
B. Giá trị chịu rủi ro khi vỡ nợ
C. Xác suất vỡ nợ của khách hàng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 34 Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của S&P đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau: AAA; AA+; AA; AA-; A+; A; A-;, BBB+; BBB;
BBB-, BB+; BB; BB-; B+; B; B-; CCC, CC; C và D. Nhận định nào sau đây là chính
xác:
A. Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA+ trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng A+ sẽ luôn luôn thấp hơn 0,008%
B Trừ hạng AAA , các bậc xếp hạng còn lại sẽ có nguy cơ tổn thất khoản nợ cao hơn
hạng AA+
C. Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA- trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng AA+ sẽ cao hơn 0,008%.
D Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA+ trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng CCC sẽ luôn luôn cao hơn 99,982%
Câu 35. Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng, biết
rằng: Dư nợ vay thực tế là 100. Tài sản bảo đảm cho khoản vay là một bất động sản,
có giá trị là 150 và tỷ lệ khấu trừ TSBĐ theo quy định của NH là 50%. Hiện tại KH
đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại CCC với xác suất không trả được nợ
tương ứng là 5%
A. EL=0,0125 B. EL= 1,25 C EL=125 D. EL=3.75
Câu 36 Mô hình xếp hạng nội bộ của các ngân hàng thương mại phải lượng hóa các
tiêu chí để đánh giá khả năng (xác suất) khách hàng không thưc hiện được nghĩa v
trả nợ theo thỏa thuận của khách hàng doanh nghiệp, trong đó bắt buộc phải bao
gồm
A Các yếu tố quản trị, uy tín của thân nhân người đại diện pháp luật của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36782889
B Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng
C Báo cáo tài chính chi tiết của các đối tác chính của khách hàng doanh nghiệp đó
D. Tất cả các ý trong các đáp án đều không chính xác
Câu 37 Chuyên viên phân tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm có nhiệm vụ
thực hiện công việc nào?
A Quyết định kết quả XHTN hoặc thay đổi bậc XHTN
B Công bố kết quả XHTN của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm .
C Theo dõi tính độc lập, khách quan của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm với tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm.
D. Thu thập thông tin, phân tích, nhận định, XH về khả năng thực hiện đầy đủ đúng hạn
nghĩa vụ nợ của tổ chức được XHTN
Câu 38 Để phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp (asset
utilization raction), hệ thống xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
A EBIT/ Chi phí lãi vay
B Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ /Doanh thu thuần về bán hàng và
cungcấp dịch vụ
C Giá vốn hàng bán /Trung bình của (hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàngtồn kho).
D. Tài sản ngắn hạn/N ngắn hạn
Câu 39 Đặc điểm nào sau đây mô tả về tính độc lập của doanh nghiệp xếp hạng tín
nhiệm
A Việc xếp hạng tín nhiệm phải chặt chẽ, có hệ thống được đánh giá lại theo số liệu lịch
sử đảm bảo chính xác ít nhất là một năm
B. Không chịu sức ép về chính trị, kinh tế làm ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tínnhiệm.
C Công khai các thông tin về phương pháp xếp hạng, khái niệm vỡ nợ
D Có các quy trình nội bộ để tránh sử dụng sai mục đích của thông tin mật liên quan đến
đối tượng được xếp hạng tín nhiệm
Câu 40 Tiêu chí phân tích nào sau đây có thể sử dụng để phân tích về đặc điểm hoạt
động sản xuất kinh doanh và thị trường sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp
được xếp hạng tín nhiệm A Quy trình sản xuất kinh doanh
B Số lần chậm trả lãi vay
lOMoARcPSD|36782889
C Kinh nghiệm của người đứng đầu trong điều hành hoạt động
D. Số lượng giao dịch trung bình hàng tháng qua tài khoản thanh toán tại ngân hàng
Câu 2: Điểm khác biệt giữa mô hình đăng ký (subscription model) và mô hình
nhà phát hành trả tiền (Issuer Pay- Mode)?
A. Nguồn doanh thu của mô hình đăng ký đến từ nhà đầu tư, trong khi nguồn
doanh thu của mô hình nhà phát hành trả tiền đến từ đối tượng được xếp hạng B.
Mô hình đăng ký áp dụng cho khách hàng cá nhân, trong khi mô hình nhà phát
hành trả tiền áp cho khách hàng tổ chức
C. Doanh thu của mô hình đăng ký lớn hơn doanh thu từ mô hình nhà phát hành trảtiền.
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về mô hình ước tính xác suất vỡ nợ
của Merton?
A. Mô hình dựa trên ý kiến của chuyên gia
B. Mô hình được sử dụng để dự báo xác suất vỡ nợ của cá nhân
C. Mô hình được dựa trên giá trị thị trường của tài sản và vốn
D. Mô hình sử dụng hàm logistic
Câu 4: Nguyên nhân của sự thay đổi từ mô hình đăng ký sang mô hình n
phát hành trả tiền là gì?
A. Do sự phát triển của công nghệ in ấn và photocopy
B. Do nhu cầu xếp hạng của doanh nghiệp tăng lên
C. A và B đều ĐÚNG
D. A và B đều SAI
Câu 5: Việc xếp hạng được thực hiện bởi các tổ chức xếp hạng như S&P,
Moody's. hoặc Fitch là đặc trưng của hoạt động xếp hạng nào?
A. Tất cả đều ĐÚNG
B. Tất cả đều SAI
C. Xếp hạng nội bộ
lOMoARcPSD|36782889
D. Xếp hạng độc lập
Câu 6: Sự kiện vỡ nợ thường có phân phối nào?
A. Phân phối chuẩn
B. Phân phối Bernoulli
C. Phân phối đều
D. Phân phối Pareto
Câu 7: Xác suất vỡ nợ đồng thời của các khoản nợ trong cùng một danh mục
phụ thuộc vào yếu tố gì?
A. Xác suất vỡ nợ riêng lẻ của từng khoản nợ
B. Hệ số tương quan giữa các khoản nợ
C. A và B đều dùng
D, A và B đều sai
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của hệ thống xếp hạng tín
nhiệm?
A. Lập báo cáo rủi ro tín dụng
B. Định giá khoản nợ
C. Tính toán vốn kinh tế
D. Xây dựng chiến lược marketing
Câu 9: Cho ma trận chuyển hạng tín nhiệm của các khoản nợ thuộc nhóm A
như sau. Hãy xác định tỷ lệ tăng hạng của nhóm A.
Tỷ lệ tăng hạng = 0.038 + 0.096
Tỷ lệ tụt hạng = mấy cái sau cộng lại (+default)
AAA AA A BBB Default
A 0.038 0.096 0.769 0.038 0.058
A. 0.058 B. 0,038 C.0.769 D. 0.134
Câu 10: Ngân hàng M dã cấp một khoản vay không có bảo đảm cho một công ty.
Khoản vay sẽ được thanh toán một lần với giá trị là 50 triệu đồng. Công ty này có
lOMoARcPSD|36782889
xác suất vỡ nợ (PD) là 3% và số tiền thu hồi ước tính trong trường hợp bị phá sản là
35 triệu đồng. Tính giá trị tổn thất tín dụng kỳ vọng EL (expected credit loss)?
A. 1,5 triệu đồng B. 0,45 triệu đồng
C. 1,05 triệu đồng D. 2.55 triệu đồng
Câu 11: Hệ số Credit VaR( giá trị chịu rủi ro) 95% (1 năm) của một danh mục tín
dụng là 100 triệu đồng, điều này có nghĩa gì?
A. Mức tổn thất nhỏ nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất cao và ở
mức 95% là 100 triệu đồng.
B. Mức tổn thất lớn nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 95% là 100 triệu đồng
C. Mức tổn thất lớn nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 5% là 100 triệu đồng,
D. Mức tổn thất nhỏ nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 5% là 100 triệu đồng
Câu 15: Những chứng khoán nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng xếp hạng?
A. Trái phiếu doanh nghiệp B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu chính phủ D. Cổ phiếu thường
Câu 12: Một danh mục đầu tư gồm 100 trái phiếu với xác suất vỡ nợ giống nhau là
5%. Biết rằng sự kiện vỡ nợ của các trái phiếu này là độc lập hoàn toàn với nhau.
Hãy xác định xác suất trong trường hợp danh mục chỉ có MỘT trái phiếu bị vỡ nợ.
Kết quả làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 3.12% B. 4.75 % C. 4.67 % D. Chưa đủ cơ sở để xác định Câu
13: Tổn thất tín dụng thường có phân phối nào?
A. Phân phối chuẩn B, Phân phối Binominal
C. Phân phối đều D. Phân phối Pareto
Câu 14: Danh mục đầu tư trái phiếu của ngân hàng M gồm hai loại trái phiếu
hạng A và hạng B với các thông tin sau:
Hãy xác định giá trị tổn thất không kỳ vọng (unexpected loss) với mức độ tin cậy
95%, hay còn gọi là Credit VaR 95% của danh mục này?
lOMoARcPSD|36782889
A. 300 triệu đồng B. 480 triệu đồng
C. 0 triệu đồng D. 120 triệu đồng
Câu 15: Những chứng khoán nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng xếp hạng?
A. Trái phiếu doanh nghiệp B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu chính phủ D. Cổ phiếu thường
Câu 16: Theo quy định hiện hành, nợ xấu bao gồm các nhóm nợ nào?
A. Nợ nhóm 2,3,4,5 B. Nợ nhóm 3,4,5
C. Nợ nhóm 4,5 D. Nợ nhóm 5
Câu 17: Xác suất vỡ nợ của các khoản nợ thuộc nhóm A là 3%, điều này có ý nghĩa
gì?
A. Trong 100 khoản nợ thuộc nhóm A thì sẽ có bình quân 3 khoản nợ bị vỡ nợ
B. Một khoản nợ nhóm A trị giá 100 triệu đồng thì sẽ có giá trị tổn thật là 3 triệu đồng
C. Nếu một công ty thuộc nhóm A vậy thì sau 3 lần vay, công ty sẽ không tra được nợ.
D. Tất cả đều SAI.
Câu 18: Độ chính xác của xếp hạng tín nhiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Phương pháp xếp hạng B. Chất lượng dữ liệu đầu vào
C. Chất lượng của chuyên gia phân tích D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 19: Tiêu chuẩn khách quan đặt ra yêu cầu gì đối với tổ chức xếp hạng?
A. Phải có đội ngũ chuyên viên có chuyên môn.
B. Mô hình và tiêu chí xếp hạng phải có cơ sở khoa học
C. Kết quả xếp hạng phải công bố ra đại chúng
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 20: Phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng về phương pháp xếp hạng dựa trên chuyên
gia?
A. Phải có hệ thống cơ sở dữ liệu đủ lớn B. Kết quả không ổn định.
C. Cần có chuyên gia đủ chất lượng D. Tất cả đều ĐÚNG
lOMoARcPSD|36782889
Câu 21: Cho mô hình d bo kh năng vỡ n ca khách hàng có dng như sau 𝑃 = 1,
1 + exp(−2,54 + 0,42𝑃1 − 1,46𝑃2) Hãy xác định xác suất vỡ nợ của khách hàng biết
rằng các giá trị X1 = -0,05; X2 = 0,15. Kết qua làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 94.16% B. 96.72% C. 90.52% D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mô hình dự báo vỡ nợ dựa trên điểm số
Z của Altman?
A. Mục tiêu của mô hình là phân nhóm khách hàng thành các nhóm.
B. Kết quả của mô hình là điểm phân biệt
C. Mô kết hợp chỉ tiêu tài chính và phi tài chính hình
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 23: Thuật ngữ nào sau đây được dùng để tả xác suất xảy ra sự kiện vỡ nợ
(default)?
A. Giá trị chịu rui ro (EAD) B. Tổn thất kỳ vọng (EL)
C. Tỷ lệ chịu tổn thất (LGD). D. Xác suất vỡ nợ (PD)
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hoạt động xếp hạng tín nhiệm?
A. Hạng tín nhiệm cung cấp lời khuyên cho nhà đầu tư về việc mua, bán hoặc nắm giữ
các trái phiếu. (còn phụ thuộc vào khẩu vị của nhà đầu tư) B. Xếp hạng tín dụng được
sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ
C. Xếp hạng tín nhiệm nhằm cung cấp những dự báo về khả năng trả nợ trongtương lai
của nhà phát hành hoặc công cụ nợ..
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 25: Rủi ro thị trường khác với rủi ro tín dụng ở điểm nào?
A.Rủi ro thị trường xảy ra đối với khoản nợ của khách hàng doanh nghiệp, trong khi rủi
ro tín dụng xảy ra đối với khoản nợ của khách hàng cá nhân
B.Rủi ro thị trường bắt nguồn từ sự thay đổi lãi suất phi rủi ro hoặc chênh lệch lợi tức tín
dụng của một nhóm trái phiếu nhất định, trong khi rủi ro tín dụng bắt nguồn từ sự suy
giảm khả năng thanh toán của nhà phát hành
C.Tất cả đều ĐÚNG
D. Rủi ro thị trường xảy ra đối với trái phiếu, trong khi rủi ro tín dụng xay ra đối với các
khoản nợ ngân hàng,
lOMoARcPSD|36782889
Câu 26: Sự kiện nào sau đây được phân nhóm vào rủi ro tín dụng
A. Sự sụt giảm giá trị của chứng khoản nợ mà Ngân hàng năm giữ
B, Giá trị thị trường của danh mục cho vay bị sụt giảm
C. Khách hàng không thanh toán được nợ khi đáo hạn
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 27: Tổ chức nào sau đây ở Việt Nam đang cung cấp thông tin lịch sử tíndụng của
khách hàng?
A. Bộ thông tin và truyền thông
B. Trung tâm thông tin tín dụng (CIC).
C. Công thông tin doanh nghiệp quốc gia
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 28: Một trái phiếu được tổ chức S&P xếp hạng ở mức BBB-, trái phiếu này được
phân vào nhóm nào?
A. Nhóm phòng thủ B. Nhóm đầu cơ
C. Nhóm đầu tư D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 29: Tiêu chuẩn minh bạch đặt ra yêu cầu gì đối với tổ chức xếp hạng?
A.Quy trình, tiêu chí xếp hạng phải được công bố ra đại chủng
B, Phải có đội ngũ chuyên viên có chuyên môn
C. Kết quả xếp hạng phải được giữ bí mật
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 30: Giám đốc của công ty xếp hạng đồng thời cũng nắm giữ một lượng lớn cổ phần
công ty phát hành, việc này vi phạm tiêu chuẩn nào trong hoạt động xếp hạng?
A. Tiêu chuẩn khách quan B. Tiêu chuẩn độc lập
C. Tiêu chuẩn minh bạch D. Tiêu chuẩn đáng tin cậy
Câu 31: Một trái phiếu được tổ chức Moodys xếp hạng ở mức Ba1, trái phiếu này được
phân vào nhóm nào?
A. Nhóm phòng thu B. Nhóm đầu tư
C. Nhóm đầu cơ D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
lOMoARcPSD|36782889
u 32: Khi đánh giá khách hàng, chỉ tiêu nào sau đây được phân loại vào nhóm chỉ tiêu
tài chính?
A. Cơ cấu tổ chức B. Khả năng thanh khoản
C. Khả năng lãnh đạo của ban giám đốc D, Thị phần công ty
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về xếp hạng theo chu k? A.
Sử dụng giá trị PD dài hạn.
B. Kết quả xếp hạng ít chịu ảnh hưởng bởi tình trạng của nền kinh tế
C. Hạng tín nhiệm không ổn định theo thời gian
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 34: Tổ chức xếp hạng S&P đang xếp hạng Việt Nam ở mức BB, vậy trái phiếu do
Chính phủ Việt Nam phát hành sẽ được phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm đầu tư B. Nhóm đầu cơ
C. Nhóm phòng thu D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 35: Danh mục đầu tư của ngân hàng gồm 3 loại trái phiếu độc lập (không có tương
quan vỡ nợ với nhau). Xác suất vỡ nợ của các trái phiếu này lần lượt là 1%, 5% và 10%
Hãy xác định xác suất không có trái phiếu nào bị vỡ nợ sau 1 năm. Kết quả làm tròn đến
2 số thập phân,
A. 85,50 % B. 94,05% C. 84.65 % D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống chấm điểm
(Scoring)
A. Kết quả đầu ra là hạng tín nhiệm
B. Dựa trên kết quả thống kê dữ liệu lớn
C. Được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ
D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 37: Xác suất vỡ nợ KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
B. Vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Giá trị tài sản bảo đảm
lOMoARcPSD|36782889
Câu 38: Cho hai loại trái phiếu hạng A và hạng B với xác suất vỡ nợ lần lượt là 2%
và 4%. Biết rằng xác suất vỡ nợ đồng thời của hai trái phiếu này là 0,15%. Hãy xác
định hệ số tương quan vỡ nợ (default correlation) của hai loại trái phiếu này? Kết
quả làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 2.0% B. 4,0 % C. 1,2% D. 2.55 %
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về xếp hạng không tự nguyện?
A. Đối tượng được xếp hạng phải trả phí cho công ty xếp hạng
B, Có sự hợp tác chặt chẽ giữa nhà phát hành và tổ chức xếp hạng
C. Đối tượng được xếp hạng là các nhà phát hành được đa số nhà đầu tư quan tâm D.
Tất cả đều ĐÚNG
Câu 40: Một ngân hàng năm giữ một danh mục trái phiếu là 100 triệu Danh mục
này gồm 40 triệu trái phiếu hạng A, 60 triệu trái phiếu hạng B. Gia sử xác suất v
nợ (PD) của trái phiếu hạng A và hạng B lần lượt là 3% và 5% và các sự kiện vỡ
nợ là độc lập với nhau. Biết rằng tỷ lệ thu hồi (recovery rate) từ trái phiếu hạng A
và hạng B lần lượt là 70% và 45%, hãy xác định giá trị tổn thất tín dụng kỳ vọng
của từng trái phiếu và của toàn danh mục,
A. 2.01 triệu đồng B. 0.36 triệu đồng
C. 1.65 triệu đồng D. 2.19 triệu đồng
1. Bạn M cho biết Unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có thể xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính
cụ thể của người vay và khoản vay. Theo anh chị, phát biểu M đúng hay sai. a. Cả 2 ý
kiến đều đúng
b. Đúng 1 phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng 1 nhóm là tối đa,
khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu c. Cả 2 đều sai
d. Đúng 1 phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng 1 nhóm là tối thiểu,
khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
2. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
lOMoARcPSD|36782889
b. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
c. Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D
d. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao
4. Một giao dịch mua bán ngoại tệ, trong đó bên A đã chuyển tiền cho bên B nhưng sau
đó bên B không chuyển lượng ngoại tệ tương ứng như thỏa thuận trong hợp đồng, đây là
rủi ro gì
a. RR tín dụng
b. RR thị trường
c. RR thanh khoản
d. RR đạo đức
5. Đều cùng mục đích để đánh giá rr tín dụng của người vay/ người phát hành hệ thống
chấm điểm tín dụng khác hệ thống xếp hạng tín nhiệm ở chỗ a. Kết quả chấm điểm
thường sử dụng nội bộ
b. Kết quả chấm điểm ít tốn thời gian hơn
c. Kết quả chấm điểm dựa trên thống kê
d. Tất cả đều đúng
6. Chủ tài khoản không thanh toán được nợ thẻ tín dụng, đây là rr gì a.
rr thị trường
b. rr thanh khoản
c. rr đạo đức
d. rr tín dụng
7. Một doanh nghiệp không thanh toán được hóa đơn đến hạn, đây là rr gì a.
rr thị trường
b. rr thanh khoản
c. rr đạo đức
d. rr tín dụng
8. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng thời
gian xác định với mức độ tin cậy nhất định a. VaR ( value at risk)
lOMoARcPSD|36782889
b. VAR (variance)
c. UL
d. khoản lỗ lớn nhất
9. Các phát biểu nào chính xác
a. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, stressed PD không bị
ảnh hưởng THỦY
b. Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
c. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, Stressed PD bị
ảnh hưởng
d. Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
10. Phát biểu đúng
a. EL luôn lớn hơn UL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL cần ước tính lỗ thực tế
d. UL luôn lớn hơn EL
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất
b. rr thanh khoản
c. rr đạo đức
d. rr tín dụng
8. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng thời
gian xác định với mức độ tin cậy nhất định a. VaR ( value at risk)
b. VAR (variance)
c. UL
d. khoản lỗ lớn nhất
9. Các phát biểu nào chính xác
lOMoARcPSD|36782889
a. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, stressed PD không bị
ảnh hưởng THỦY
b. Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
c. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu k kinh tế, Stressed PD bị
ảnh hưởng
d. Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
10. Phát biểu đúng
a. EL luôn lớn hơn UL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL cần ước tính lỗ thực tế
d. UL luôn lớn hơn EL
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất
b. Tính đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục
d. Tất cả đều đúng
12. Bạn M cho biết Unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay
trongkhoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay. Phát biểu M đúng hay sai a. cả 2 đều đúng
b. cả 2 đều sai
c. Unstressed PD chỉ xem xét đến các đặc tính cụ thể của người vay mà không quan tâm
đến các yếu tố vĩ mô hiện hành
d. Unstressed PD chỉ xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến
cácđặc tính cụ thể của người vay
13. Để đảm bảo so sánh được giữa các ngành, phân khúc, hệ thống xếp hạng rủi ro tín
dụng cần đảm bảo tiêu chuẩn nào sau đây a. Khách quan đồng nhất
b. Đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục
d. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD|36782889
14a. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ (LGD) là gì
a. Tỷ lệ giá trị tài sản thu hồi được khi người đi vay bị vỡ nợ
b. Tỷ lệ giá trị tài sản thu hồi được tại hiện tại
c. Tỷ lệ giá trị tài sản bị mất khi người vay bị vỡ nợà gì: giá trị tàn sản chịu ảnh hưởng
bởi sự kiện vỡ nợ
15a. Bạn M tính toán tổn thất kì vọng của khoản vay là 80 tỷ đồng. M rút ra kết luận là
tổng giá trị tất cả các tổn thất có thể xảy ra là 80 tỷ, và khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra là
80 tỷ.
a. Cả 2 chính xác
b. cả 2 chưa chính xác
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác
15b. Bạn M tính toán tổn thất kì vọng của khoản vay là 80 t đồng. M rút ra kết luậnlà có
thể thấy người đi vay hi vọng khoản lỗ là 80 t, và đồng thời khoản lỗ lớn nhất có thể xảy
ra là 80 tỷ.
a. Cả 2 chính xác
b. cả 2 chưa chính xác: Thủy
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác
16. Phát biểu chính xác
a. Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu k
kinh tế, trong khi xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ bị ảnh hưởng
b. Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế,
trong khi xếp hạng theo thời điểm (PIT) không bị ảnh hưởng c. Cả 2 đều bị ảnh hưởng
d. Cả 2 đều không bị ảnh hưởng
17. Sau khi nghiên cứu về tổn thất kỳ vọng, bạn X có 2 phát biểu như sau :”Tổn thất kì
vọng phụ thuộc vào xác suất vỡ nợ, tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ và giá trị chịu tổn thất.
Một khi đã tính toán được tổn thất k vọng thì giá trị này sẽ cố định theo thời gian”.
Đúng hay sai
a. Cả 2 chính xác
lOMoARcPSD|36782889
b. cả 2 chưa chính xác
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác THỦY
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác 18. Nhược điểm hệ số Z
a. Số liệu kế toán
b. Mô hình dễ giải thích
c. Số liệu dễ thu thập
d. All đúng
19. Logistic để tính xác suất vỡ nợ của cty, Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào
a. Cấu trúc
b. Dạng rút gọn
c. Dựa trên toán thống kê
d. Chuyên gia
20. Một nhà phát hành trái phiếu không thanh toán được lãi và gốc khi tới hạn, đây là rr
e. rr thị trường
f. rr thanh khoản
g. rr đạo đức
h. rr tín dụng
24. Ý nào không phải nhược điểm của phương pháp chuyên gia
a. Phương pháp cần biết trước hàm phân phối của tổn thất và yêu cầu dữ liệu nhiều b.
Kết quả khó ktra chéo
c. Kết quả không ổn định
d. Kết quả phụ thuộc vào chất lượng chuyên gia
1. Cho biết phát biểu nào đúng ?
a. Lỗ thực tế = UL - EL
b. Lỗ thực tế = EL / UL
c. Lỗ thực tế = EL + UL
lOMoARcPSD|36782889
d. Lỗ thực tế = EL *UL
2. Bạn Minh sử dụng phương pháp phân tích đa biệt để phân tích khả năng vỡ nợ của
công ty. Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương
pháp chuyên gia
b. Phương pháp cấu trúc
c. phương pháp dạng rút gọn
d. phương pháp dựa trên toán thống kê
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng có cùng phương pháp xếp hạng nhưng ý nghĩa của các
hạngtín nhiệm là khác nhau
b. Các tổ chức xếp hạng không có cùng phương pháp xếp hạng và ý nghĩa của các
hạng tín nhiệm
c. Các tổ chức xếp hạng không cùng phương pháp xếp hạng nhưng ý nghĩa của các
hạng tín nhiệm là giống nhau
d. Các tổ chức xếp hạng có cùng phương pháp xếp hạng và ý nghĩa của các hạng tín
nhiệm
4. Bạn M cho biết Stressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong khoản
thời gian cụ thể, có thể xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính cụ thể của
người vay và khoản vay. Theo Anh/Chị, phát biểu của bạn M là đúng hay sai
a. Stressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành . b. Cả hai ý kiến trên đều sai
c. Stressed PD chỉ xem xét các các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay . d. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
5. Cho biết một khoản vay có PD là 10%, EAD là 100 tỷ đồng, RR ( tỷ lệ thu hồi) là
80%. Hỏi tổn thất kỳ vọng là bao nhiêu? a. 8 t đồng
b. 2 tỷ đồng
c. Tất cả đều sai
d. 10 tỷ đồng
6. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ông An gặp
khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của khoản vay là3 t
lOMoARcPSD|36782889
đồng. Do ông An dùng căn hộ làm tài sản thế chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng đã thanh lý
giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi (RR) trong trường
hợp này là bao nhiêu? a. 20%
b. 15%
c. 80%
d. 75%
7. Các phát biểu nào sau đây chính xác?
a. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng
b. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng
c. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của
ngườivay
d. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của
người vay
9. Công ty M là công ty nội địa của quốc gia X, có thị trường chủ yếu tại nước này. Fitch
xếp hạng quốc gia X là hạng BB. Phát biểu nào sau đây đúng là hạng của công ty M? a.
mức trần hạng của M là BB
b. Tất cả đều sai
c. Mức trần của MM là AAA
d. Hạng của công y M không phụ thuộc hạng của quốc gia X
10. Bạn M có phát biểu sau: “Tuy PD thường được tính theo năm, nhưng khoản nợ có k
hạn dưới 1 năm vẫn có rủi ro vỡ nợ, kể cả các khoản vay qua đêm vẫn có thể có rủi ro v
nợ?
a. phát biểu trên là sai
b. các khoản vay dưới 1 năm, kể cả các khoản vay qua đêm sẽ không có rủi ro vỡ nợ, các
ý còn lại của phát biểu là đúng c. phát biểu trên là đúng
d. các khoản vay qua đêm sẽ không có rủi ro vỡ nợ, các ý còn lại của phát biểu là đúng
11. Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là:
a. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng không theo chỉ định
lOMoARcPSD|36782889
b. xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
c. xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng không theo chỉ định
d. xếp hạng tín nhiệm độc và xếp hạng theo chỉ định
Câu 1. Bạn Minh sử dụng mô hình Logistic để tính xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp dạng rút gọn
d. Phương pháp cấu trúc
Câu 2. Rủi ro dư nợ tại thời điểm vỡ nợ lớn hơn dư nợ tại thời điểm hiện tại là rủi ro nào
sau đây?
a. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
b. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
c. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
Câu 3. Bạn M cho biết unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặctính cụ thể
của người vay và khoản vay. Theo Anh/chị, phát biểu của ban M là đúng hay sai? a. Cả
hai ý kiến đều sai
b. Unstressed PD chỉ xem xét các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay c. Cả hai ý kiến trên đều đúng
d. Unstressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành
Câu 4. Để mô tả rủi ro mà người đi vay không thể hoặc không muốn trả nợ đầy đủ hoặc
đúng hạn, bạn M có thể sử dụng khái niệm nào sau đây? a. Tổn thất kỳ vọng EL
b. Giá trị chịu tổn thất EAD
c. Xác suất vỡ nợ PD
d. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ LGD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Cấp độ đầu tư từ hạng CCC tới D
lOMoARcPSD|36782889
b. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệmcao
c. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
d. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
Câu 6. nếu chất lượng dữ liệu kém, thông tin đầu vào mơ hồ thì phương pháp tiếp cận
nào sau đây là phù hợp nhất để … a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp cấu trúc
c. Phương pháp dạng rút gọn
d. Phương pháp dựa trên toán thống kê
Câu 7. Moody’s xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: Ba3, Baa1,
Ba2, B1. Trái phiếu nào thuộc về cấp độ đầu tư ? a. Trái phiếu Baa1
b. Trái phiếu B1
c. Trái phiếu Ba3
d. Trái phiếu Ba2
Câu 9. Bạn Minh sử dụng mô hình Logistic để tính xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp cấu trúc
b. Phương pháp dạng rút gọn
c. Phương pháp dựa trên toán thống kê
d. Phương pháp chuyên gia
Câu 10. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoản
thời gian xác định với một tin cậy nhất định là a. Khoản lỗ lớn nhất
b. VAR (Variance)
c. VaR (Value at Risk)
d. UL (Unexpected Loss)
Câu 11 Khi nói về hạng tín nhiệm ý kiến nào sau đây đúng a.
Hạng tín nhiệm chỉ áp dụng cho các quốc gia
b. hạng tín nhiệm chỉ áp dụng cho các công cụ nợ
c. hạng tín nhiệm áp dụng cho cả nhà phát hành và các công cụ nợ
d. hạng tín nhiệm chỉ thể hiện rủi ro tín dụng của nhà phát hành
lOMoARcPSD|36782889
Câu 12. Công ty M là công ty nội địa của quốc gia X, có thị trường chủ yếu tại nước này.
Fitch xếp hạng quốc gia X là hạng BB. Phát biểu nào sau đây đúng là hạng của công ty M
a. Mức trần hạng của M là BB
b. Tất cả đều sai
c. Mức trần hạng của M là AAA
d. Hạng của công ty M không phụ thuộc hạng của quốc gia X
Câu 1: Khách hàng có duy nhất một khoản vay tại ngân hàng với nợ gốc là 500 triệuđồng
tại ngân hàng A, khoản vay được đảm bảo bởi một xe oto có giá trị 800 triệu đồng. Ngân
hàng áp dụng tỷ lệ khấu trừ theo quy định của Ngân hàng nhà nước. Khách hàng đến kì
xếp hạng được ngân hàng xếp hàng BBB với khả năng trả được nợ ước tính là 98,9%.
Khoản tổn thất ước tính EL trong trường hợp này sẽ là bao nhiêu?
1. 0 triệu đồng
2. 2,86 triệu đồng
3. 257,14 triệu đồng
4. 98,9 triệu đồng
Câu 2: Cho bảng cân đối kế toán sau. Hãy sử dụng hệ thống xếp hạng giả định của ngân
hàng ABC đã được cung cấp trong môn học, xác định điểm ban đầu của nhóm hệ số
thanh khoản. Biết doanh nghiệp có quy mô lớn, ngành chính là xây dựng?
lOMoARcPSD|36782889
1. 180
2. 200
3. 160
4. 140
Câu 3: Biết rằng tổng cộng chi phi huy động vốn bình quân, chi phí hoạt động và lợi
nhuận biên trên mỗi khoản vay của ngân hàng ABC đang áp dụng với DN là 6 % năm.
Doanhnghiệp hiện đang vay khoản nợ 8 tỷ, với tài sản bảo đảm là bất động sản giá trị là
10 tỷ. Tỷ lệ khấu trừ giá trị tài sản bảo đảm thực hiện theo quy định. PD của khách hàng
trong 1 năm tới được ABC xác định là 0.6 % Lãi suất cho vay phù hợp với rủi ro của
khách hàng trong trường hợp này nên là bao nhiêu?
1. 6%/năm
2. 6,23%/năm
3. 6,38%/năm
4. 9%/năm
lOMoARcPSD|36782889
Câu 4: Chuyên viên phân tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm có nhiệm vụ thực
hiện công việc nào?
1. Quyết định kết quả xếp hạng tín nhiệm hoặc thay đổi bộc xếp hạng xếp hạng tín nhiệm
2. Thu thập thông tin, phân tích, nhận định, xếp hạng về khả năng thực hiện đầyđủ, đúng
hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
3. Công bố kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
4. Theo đồi tính độc lập, khách quan của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm với tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm
Câu 5: Ngân hàng ABC đang phân loại nợ theo phương pháp định lượng. Khách hàng
hiện tại đang vay nợ 2 khoản nợ, một khoản nợ trong hạn và một khoản bị quá hạn 3
ngày và CIC đang phân loại nợ khách hàng này vào nợ nhóm 1. Vậy nhóm nợ tại thời
điểm xếp hạng của khách hàng là nhóm nợ nào và mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng
cụ thể củacác khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? NH M 2
1. Nợ nhóm 1; 0%
2. Nợ nhóm 2;5%
3. Nợ nhóm 2; 20%
4. Nợ nhóm 1; 5% SAI
Câu 6: Để phân tích và đánh giá trực tiếp về tỷ suất sinh lợi, tạo lợi nhuận của doanh
nghiệp thi chuyên viên xếp hạng có thể sử dụng các hệ số tài chính nào?
1. ROA, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
2. ROE, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vu Trung bình Tổng cộng i sản
3. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
Lợi nhuận sau thuế / Trung bình của vốn chủ sở hữu
4. ROS, Doanh thu thuận về bảo hàng và cung cấp dịch vụ Trung bình Tổng công tài sản
Câu 7: Sắp xếp thứ tự trong quy trình xếp hạng tín nhiệm tín nhiệm nội bộ của ngân
hàngthương mại sau đây: (1) Thu thập thông tin; (2) Phân tích và đánh giá: (3) Quyết
định kết quả xếp hạng: (4) Chấm điểm tín dụng và đề xuất báo cáo xếp hạng: (5) Ứng
dụng kết quả xếp hạng: (6) Kết thúc quá trình xếp hạng: (7) Giám sát và tái xếp hạng
1. 1; 2; 4; 5; 3; 7; 6
2. 1; 2; 4; 3; 5; 7; 6
3. 1; 2; 4; 5; 6; 3; 7
lOMoARcPSD|36782889
4. 1; 3; 2; 4; 5; 7; 6
Câu 8: Để phân tích và đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp, chuyên
viên phân tích có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. Nợ dài hạn / Tổng cộng nguồn vốn
2. (Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải
thu ngắn hạn) / Nơ ngắn hạn
3. Tiền và các khoản tương đương tiền / Tổng cộng tài sản
4. ROA
Câu 9: Ngân hàng ABC đang phân loại nợ theo phương pháp định tính bằng cách quy đổi
kết quả xếp hạng khách hàng thành nhóm nợ theo quy định sau AAA 1; AA 1; A 1;
BBB 2; BB - 2; B - 2; CCC 3; CC - 3; C - 4; D - 5. Khách hàng hiện tại đang được
ngân hàng xếp hạng ở bậc A và CIC đang phân loại nợ khách hàng này vào nợ nhóm2,
Vậy nhóm nợ tại thời điểm xếp hạng của khách hàng là nhóm nợ nào và mức trích lập dự
phòng rủi ro tín dụng cụ thể của các khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? NH M 2
1. Nợ nhóm 1; 0%
2. Nợ nhóm 2; 5%
3. Nợ nhóm 2; 20% SAI
4. Nợ nhóm 1; 5%
Câu 10: Để phân tích và đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp chuyên
viên phân tích có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. [Lợi nhuận sau thuế + Chi phí lãi vay (1 - thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp)/Tổng cộng tài sản trung bình
2. Nợ ngắn hạn/Nợ phải trả
3. (Tài sản ngắn hạn i sản ngắn hạn khác - Hàng tồn kho) / (Nợ phải trả Nợ dài hạn)
4. Nợ phải trả / Tổng cộng tài sản
Câu 11: Để phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, hệ thống
xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp/Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ/Trung bình Tổng cộng tài sản
3. (Tài sản ngắn hạn ng tồn kho)/nợ ngăn hạn
lOMoARcPSD|36782889
4. Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu
Câu 12: Việc công bố báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín
nhiệm được quy định thực hiện như thế nào tại thị trường Việt Nam?
1. Phải công bố bằng ấn phẩm báo cáo xếp hạng tín nhiệm (bản giấy) của doanh
nghiệp báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm trong vòng 24 giờ sau khi có quyết định
chínhthức về kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm
2. Do doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm và doanh nghiệp được xếp hạng tín nhiệm
thỏa thuận với nhau, có thể từ 24 giờ đến tối đa 15 ngày sau khi có quyết định chính thức
về kết quả bốc xếp hạng tín nhiệm
3. Phải công bố trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp báo cáo kết quả xếp
hạng tín nhiệm trong vòng 24 giờ sau khi có quyết định chính thức về kết quả bậc xếp
hạng tín nhiệm
4. Không công bố các báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm với các kết quả xếp hạng
từ hưng để trở xuống để đảm bảo quyền bị của doanh nghiệp được xếp hạng
Câu 13: Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng giả định ABC để trả lời câu
hỏi: Doanh nghiệp hiện tại đang được ngân hàng ABC cho vay 320 t đồng. Tại thời
điểm xếp hạng, doanh nghiệp có quy mô lớn, xếp hạng BB và đề nghị vay mới 39 tỷ
đồng thờihạn 3 năm để mua sắm tài sản cố định, sử dụng một bất động sản của doanh
nghiệp để làm tài sản bảo đảm. Theo các anh chị nếu các điều kiện cấp tín dụng thông
thường đã được thỏa mãn và ngân hàng căn cứ vào hạng tín nhiệm đề cấp tín dụng thì
ngân hàng có chấp thuận cho vay trong trường hợp này hay không? quy mô lớn, xếp hạng
BB → dự nợ tối đa : 140 tỷ
1. Có, vì bậc xếp hạng tín nhiệm của khách hàng thấp nhưng có tài sản bảo đảm lớn
2. Không vị khách hàng không chứng minh được khả năng trả nợ
3. Có, vì bắc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng và dư nợ nằm trong giới hạn
được cấp tín dụng
4. Không vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng nhưng dư nợ vượt qua
giới hạn được cấp tín dụng
Câu 14: Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của Moody's đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau ABB Aa1 Aa2 Aa3 A1 A2 A3: Baa1 Baa2; Baa3; Ba1;
Ba2: Ba3; B1, B2, B3; Caa; Ca; C. Nhận định nào sau đây là chính xác:
1. Doanh nghiệp được xếp hạng B1 sẽ không thể được cấp tín dụng tại các ngân hàng
2. Doanh nghiệp được xếp hạng Aaa chắc chắn sẽ được cấp tín dụng tại các ngân hàng
lOMoARcPSD|36782889
3. Doanh nghiệp được xếp hàng Baa1 sẽ có nguy cơ vỡ nợ nhưng thấp hơn doanh nghiệp
được xếp hạng Ba1
4. Nhà đầu tư sẽ mua ít trái phiếu của doanh nghiệp được xếp hạng Aa1 hơn tỏ với
tráiphiếu của doanh nghiệp được xếp hạng Aa2
Câu 15: “Các bộ chỉ tiêu tài chính và phi tài chính đánh giá khả năng trả nợ, thanh toán
173 của khách hàng trên cơ sở định tính và định lượng” thuộc bộ phận nào trong hệ thống
xếp hạng tín nhiệm nội bộ của ngân hàng thương mại?
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu
2. Quy trình xếp hạng
3. Hệ thống chấm điểm
4. Quy định các mức xếp hạng tương ứng với mức độ rủi ra từ thấp đến cao
Câu 16: Hoạt động cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng cho các đối tượng sử dụng trên
cơ sở các thu thập, xử lý, lưu giữ thông tin tín dụng là hoạt động nào?
1. Xếp hạng tín nhiệm
2. Tất cả các hoạt động trên
3. Chấm điểm tín dụng
4. Cung cấp thông tin tín dụng
Câu 17: Ý kiến nào sau đây là đúng về kết quả xếp hạng tín nhiệm?
1. Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin không đáng tin cậy nên không dùng cho
khuyến nghị đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính mà chỉ dùng để
đánh giá chấp thuận cho vay hay không
2. Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin bắt buộc phải có, là khuyến nghị đầu
tư,góp đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính
3. Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin tham khảo, không phải là khuyến nghị đầu
tư, góp vốn đối với các công cụ nợ công cụ tài chính
4. Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin tham khảo, đưa ra định hướng về khuyến
nghị đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính SAI
Câu 18: Ý kiến nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với rủi ro tín dụng của ngân hàng?
1. Là rủi ro do khách hàng không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ
theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với ngân hàng
lOMoARcPSD|36782889
2. Là rủi ro do khách hàng hoặc đối tác không thực hiện hoặc không có khả năng
thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận
3. Là rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất trên thị trường đối với giá trị của giấy tờ
có giả, công cụ tài chính có lãi suất trên số kinh doanh của ngân hàng
4. Là rủi ro do khách hàng không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ
nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với ngân hàng
Câu 19: Mô hình xếp hạng nội bộ của các ngân hàng thương mại phải lượng hóa các tiêu
chí để đánh giá khả năng (xác suất) khách hàng không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ
theothỏa thuận của khách hàng doanh nghiệp, trong đó bắt buộc phải bao gồm..... "
1. Các yếu tố kinh tế - xã hội vĩ mô
2. Lịch sử cấp tín dụng của tất cả các chủ sở hữu của doanh nghiệp
3. Lịch sử thuê tài sản, mua hàng trả chậm, trả dần của tất cả các đối tác
4. Tất cả các ý trong các đáp án đều chính xác SAI
Câu 20: Phần thu hồi được (recovery) trong xác định Tỷ lệ tổn thất không thu hồi được
với (LGD – Loss Given Default) của một khoản nợ vay của doanh nghiệp tại một
ngânhàng có thể được tính toán từ... "
1. Giá trị tài sản sẵn có thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp
2. Giá trị của tài sản bảo đảm với khoản vay đó hoặc bảo lãnh của bên thứ ba
3. Giá trị của tất cả tài sản bảo đảm của tất cả các khoản nợ của doanh nghiệp trong các
ngân hàng
4. Tất các các ý trong các đáp án đều chính xác
Câu 21: Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của S & P đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau: AAA; AA +; AA; AA-; A +; A; A-: BBB +; BBB;
BBB-: BB +: BB; BB-; B +; B; B-: CCC; CC; C và D. Nhận định nào sau đây là chính
xác: "
1. Doanh nghiệp được xếp hạng AAA sẽ có đầy đủ khả năng trả nợ và không thể vỡ nợ
trong ít nhất 01 năm tiếp theo SAI
2. Doanh nghiệp được xếp hạng BBB có nhiều nguy cơ tổn thất khoản nợ hơn BB
3. Bên Doanh nghiệp được xếp hạng D thì sẽ bị thu hồi kết quả xếp hạng ngay lập tức
4. Tất cả các ý trong các đáp án đều chính xác
lOMoARcPSD|36782889
Câu 22: Việc doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm công bố báo cáo kết quả xếp hạng tín
nhiệm theo hợp đồng xếp hạng tín nhiệm với tổ chức được xếp hạng tín nhiệm được phân
vào loại nào sau đây?
1. Xếp hạng tín nhiệm không chỉ định (không theo thỏa thuận)
2. Xếp hạng tín nhiệm bắt buộc theo quy định của cơ quan quản lý
3. Xếp hạng tín nhiệm khách quan (Xếp hạng tín nhiệm tự nguyện)
4. Xếp hạng tín nhiệm theo chỉ định (theo thỏa thuận)
Câu 23: Kết quả xếp hạng tín nhiệm nội bộ của khách hàng trong ngân hàng thương một
sẽ được...
1. Thông báo cho khách hàng đó để khách hàng thực hiện cung cấp thông tin bổ sung
nhằm thay đổi kết quả xếp hạng
2. Thông báo cho bộ phận kế toán giao dịch để tỉnh poản lãi suất huy động vốn từ khách
hàng đó
3. Sử dụng để làm cơ sở cho việc xét duyệt cấp tín dụng, quản lý chất lượng tín dụng
4. Sử dụng để làm cơ sở cho việc yêu cho các loại chứng từ trong hồ sơ đề nghị vay vốn
của khách hàng đó
Câu 24: Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng, biết rằng Dư
1/1 nợ vay thực tế là 1000. Giá trị tài sản bảo đảm của khoản vaygiá trị là 400. Ngân
hàng quy định KH xếp loại từ C trở xuống thì không được cấp thêm tín dụng, chở quyết
định tái thẩm định lần tiếp theo, các hạng khác vẫn được cấp tín dụng như đã cam kết...
Hiện tại KH đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại C với xác suất không trả được
nợ tương ứng là 0,5 %. *
1. EL = 3
2. EL = 0,03
3. EL = 300
4. EL = 2
ĐÁP ÁN:
1/1A, 2B, 3A, 4D, 5A, 6A, 7C, 8A, 9C, 10C, 11D, 13A, 14B, 15A, 16A, 17D, 18B, 19A,
20C, 21A, 22D, 23B, 24A, 25B, 26A, 27B, 28D, 29A, 30B, 31A, 32B, 33B, 34D, 35C,
39C
2/11C, 3D, 4B, 5C, 6D, 7B, 8A, 9A, 11D, 12A, 13C, 14B, 15B, 16B, 17A, 20C
lOMoARcPSD|36782889
1/15B, 2C, 3C, 11D
1/16A, 4C, 5C, 7A, 9B, 10D, 11A, 12C, 13D, 14A, 15B, 16D, 18C, 19C, 20D, 21D, 22B,
23A, 24A, 25B, 26B, 27A, 28A, 29C, 30A, 32D, 33C, 34B, 35B, 36C, 37D, 38C, 39C,
40A
5/25D, 8D, 10C, 11A, 15D, 16B, 17A, 18D, 19D, 20A, 21A, 22C, 23D, 24C, 25B, 26C,
27B, 28C, 29A, 30B, 31C, 32B, 33C, 34B, 35C, 36A, 37B, 39C
1/30D, 2D, 4A, 5D, 6D, 7D, 8A, 9A, 10B, 11D, 12 , 13D, 14aC, 15AC, 15BC, 16 , 17C,
18A, 19B, 20H, 24A
1/37C, 2C, 3C, 4D, 5B, 6C, 7C, 9A, 10C, 11B
1/40C, 2B, 3C, 4C, 5B, 6A, 7A, 9B, 10C, 11C, 12A
1/43B, 2A, 3B, 4B, 5B, 6C, 7B, 8B, 9B, 10C, 11B, 12C, 13D, 14C, 15C, 16D, 17C, 18C,
19A, 20B, 21B, 22D, 23C, 24A
| 1/51

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889
TRẮC NGHIỆM XẾP HẠNG TÍN NHIỆM.
Câu 1: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng được xếp hạng tín nhiệm:
A. Các khoản nợ vay tại các ngân hàng
B. Địa phương C. Quốc gia thương mại
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Yếu tố nào thuộc bên cầu trên thị trường xếp hạng tín nhiệm:
A. Sự phát triển cơ sở hạ tầng tài chính
B. Nhu cầu và nhận thức của các chủ thể về XHTN
C. Mức độ hội nhập quốc tế
D. Năng lực hoạt động của các tổ chức XHTN Câu 3: Nhận định nào dưới đây là sai: A.
Hoạt động xếp hạng tín nhiệm chỉ được thực hiện bởi các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập. B.
Hoạt động xếp hạng tín nhiệm góp phần hạn chế tình trạng thông tin bất cân xứng
trên thị trường tài chính C.
Thông qua hạng tín nhiệm, người sử dụng kết quả có thể đánh giá được khả năng
thanh toán nợ của đối tượng được xếp hạng trong tương lai. D.
Hạng tín nhiệm phân ảnh ngắn gọn, rõ ràng về khả năng thanh toán nợ của đối
tượng được xếp hạng trong tương lai.
Câu 4: Giao dịch nào dưới đây không tồn tại rủi ro tín dụng
A. Ngân hàng cho khách hàng cá nhân vay vốn để sản xuất kinh doanh.
B. Công ty ABC mua trái phiếu ngân hàng VCB
C. Công ty cho thuê tài chính cho công ty VJC thuê tài chính 10 máy bay
D. Cá nhân mua cổ phiếu của công ty PNJ Nhóm câu hỏi 5, 6, 7:
Câu 5: Giả sử Tập đoàn điện lực P đang triển khai các dự án sản xuất điện từ năng
lượng sạch như điện mặt trời, điện gió. Để có nguồn vốn thực hiện các dự án, Tập
đoàn điện lực P lên kế hoạch vay 30% nhu cầu vốn tại các ngân hàng thương mại ở
Việt Nam và 40% thông qua phát hành trái phiếu quốc tế. Phần vốn còn thiếu, Tập
đoàn điện lực P sử dụng vốn chủ sở hữu thông qua phát hành cổ phiếu mới. Nhu
cầu nào vốn nào của Tập đoàn điện lực P cần thực hiện xếp hạng tín nhiệm nội bộ?
A. Khoản vay tại các ngân hàng thương mại. lOMoARcPSD| 36782889
B. Khoản vay thông qua phát hành trái phiếu
C. Khoản vốn thông qua phát hành cổ phiếu mới D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Tập đoàn điện lực P ký hợp đồng với Công ty xếp hạng tín nhiệm quốc tế
Fitch’s về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm độc lập dành cho nhà phát hành. Điều này
mang lại lợi ích gì cho Tập đoàn điện lực P?

A. Tăng khả năng huy động vốn cho Tập đoàn điện lực P.
B. Tăng chi phí huy động vốn
C. Tăng rủi ro trong quá trình tìm kiếm đối tác cho vay.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Chủ thể nào trong nền kinh tế có thể sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm độc
lập của Fitch’s để cân nhắc ra quyết định liên quan đến Tập đoàn điện lực P? A.
Nhà đầu tư cá nhân, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh B.
Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh C.
Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh
tranh, doanh nghiệp đối tác có quan hệ tín dụng thương mại D.
Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh
tranh, chính phủ và bộ ngành liên quan
Câu 8: Điền vào khoảng trống: … trong ngân hàng bao gồm tất cả các phương
pháp, quy trình, quản lý, dữ liệu thu thập và hệ thống công nghệ hỗ trợ đánh giá rủi
ro tín dụng, phân công xếp hạng rủi ro nội bộ, định lượng võ nợ và dự toán tổn thất.

A. Hệ thống xếp hạng tín nhiệm
B. Thực hiện xếp hạng tín nhiệm
C. Đánh giá kết quả xếp hạng tín nhiệm
D Giám sát sau xếp hạng tín nhiệm
Câu 9: Tổn thất dự kiến của khoản vay được xác định bằng công thức:
A. Xác suất vỡ nợ của người vay + Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ x Giá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ nợ
B. Xác suất vỡ nợ của người vay + Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ thời điểm vỡ nợ lOMoARcPSD| 36782889
C. Xác suất vỡ nợ của người vayxTỷ lệ tổn thất do vỡ nợxGiá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ nợ
D. Xác suất vỡ nợ của người vay x Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ + Giá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ nợ
Câu 10: Khách hàng vay vốn được xếp hạng ở mức tín nhiệm càng cao thì lãi suất:
A. Càng lớn vì chi phí huy động vốn đầu vào của ngân hàng cao
B. Càng lớn vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng cao
C. Càng thấp vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng thấp
D. Càng thấp vì biên lợi nhuận của ngân hàng thấp
Câu 11: Ngân hàng thương mại A nhận được hồ sơ đề nghị vay vốn của khách hàng
X và khách hàng Y. Hai khách hàng X, Y cùng vay vốn để mua nhà. Sau khi thực
hiện phân tích tín dụng và xếp hạng tín nhiệm nội bộ, xác suất vỡ nợ của khách
hàng X là 15% và xác suất vỡ nợ của khách hàng Y là 20%. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. Vì hai khách hàng X, Y có cùng mục đích vay vốn nên khả năng hai khách hàng
không trả được nợ theo thỏa thuận là như nhau.
B. Khả năng khách hàng X không trả được nợ cao hơn khả năng khách hàng Y không trả được nợ
C. Khả năng khách hàng X không trả được nợ thấp hơn khả năng khách hàng Y không trảđược nợ
D. Chưa thể đưa ra kết luận do không đủ cơ sở đánh giá
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây sẽ làm giảm tỷ trọng tổn thất ước tính của khách hàng
X khi tính toán khoản lỗ dự kiến
A. Tài sản bảo đảm của khoản vay gia tăng giá trị làm tăng số tiền thu hồi
B. Tài sản bảo đảm của khoản vay giảm giá trị làm giảm số tiền thu hồi
C. Ngoài tài sản bảo đảm, khách hàng không còn tài sản nào có giá trị để tăng khả năng
thu hồi của ngân hàng khi khách hàng vỡ nợ
D. Khoản vay không có tài sản bảo đảm và khách hàng không có tài sản có giá trị cao
Câu 14: Chất lượng thông tin tài chính đáng tin cậy được sử dụng trong phân tích người vay khi: lOMoARcPSD| 36782889
A. Báo cáo tài chính được kiểm toán nội bộ
B. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập chấp nhận toàn bộ
C. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập chấp nhận một phần D. Báo cáo tài chính
được kiểm toán độc lập từ chối đưa ra ý kiến
Câu 15: Nguồn thông tin nào dưới đây được thu thập từ khách hàng vay vốn trong
quá trình xếp hạng tín nhiệm nội bộ:
A. Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất
B. Lịch sử quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín dụng
C. Thông tin xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp từ tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập
D. Quan hệ giao dịch của khách hàng với ngân hàng
Câu 16: Sắp xếp các bước thuộc quy trình xếp hạng tín nhiệm nội bộ khách hàng
doanh nghiệp của ngân hàng theo trình tự hợp lý: (1) chấm điểm khách hàng, (2)
thu thập thông tin về doanh nghiệp, (3) phân tích và đánh giá, (4) thông qua kết quả
xếp hạng, (5) giám sát sau khi xếp hạng, (6) chấm dứt thực hiện xếp hạng.

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (2), (4), (3), (1), (6), (5)
C. (3), (1), (2), (4), (6), (5)
D (2), (3), (1), (4), (5), (6)
Câu 17: Trong nội dung phân tích doanh nghiệp A chuẩn bị cho cho phần chấm
điểm tín nhiệm, nhân viên ngân hàng đã phân tích môi trường vĩ mô, phân tích
ngành, phân tích tài chính của doanh nghiệp A. Theo anh/chị, nội dung phân tích
doanh nghiệp Á như trên đã đầy đủ chưa? Nếu chưa đủ, cần bổ sung nội dung phân tích gì?
A. Đã đầy đủ
B. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích đặc điểm quản trị của doanh nghiệp A.
C. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích kế toán, phân tích lịch sự giao dịch với ngân hàng của doanh nghiệp A
D. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích kế toán doanh nghiệp A
Nhóm câu hỏi từ câu 18 đến câu 24: lOMoARcPSD| 36782889
Câu 18: Công ty cổ phần A là doanh nghiệp lớn niêm yết trên thị trường chứng
khoán Việt Nam. Công ty A đến ngân hàng đề nghị vay vốn để mua thêm dây
chuyền sản xuất tôm đông lạnh nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh theo đơn đặt
hàng từ các quốc gia Châu Âu. Công ty cung cấp các loại giấy tờ sau: (1) các loại
giấy phép kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh, biên bản họp hội đồng quản trị về
việc vay vốn tại ngân hàng, điều lệ công ty, các quyết định bổ nhiệm, giấy tờ tùy
thân người đại diện theo pháp luật; (2) sổ chi tiết các khoản phải trả, các khoản phải
thu, hàng tồn kho, các hợp đồng kinh tế lớn; (3) dự toán dự án đầu tư và các hợp
đồng đầu ra đầu vào có liên quan; (4) giấy tờ sở hữu bất động sản thuộc sở hữu của
tổng giám đốc công ty; (5) giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng. Anh/chị là
nhân viên tín dụng của ngân hàng, xác định hồ sơ đề nghị vay vốn đã đầy đủ hay
chưa. Nếu chưa đầy đủ thì cần tư vấn công ty bổ sung thêm giấy tờ gì?

A. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A đã đủ, không cần bổ sung gì thêm
B. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm toán
kiểm toán nội bộ trong 3 năm gần nhất
C. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm toán
độc lập trong 3 năm gần nhất
D. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A còn thiếu giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của
người đại diện pháp luật
Câu 19: Công ty cổ phần A có 70% doanh thu đến từ ngành sản xuất thủy hải sản.
Phần doanh thu còn lại đến từ ngành vận tải đường bộ, đường biển. Ngành nghề
chính của
công ty A là ngành: A. Nông lâm ngư nghiệp B. Công nghiệp
C. Thương mại – Dịch vụ D. Xây dựng
Câu 20: Công ty cổ phần A có doanh thu thuần năm 20XX là 100 tỷ đồng. Công ty
năm 20XX nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 4 tỷ đồng. Ngoài ra, công ty còn nộp các
loại thuế khác liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu là 4 tỷ đồng. Đội ngũ quản
lý và lao động thường xuyên của công ty A là 300 người. Ngoài ra, vào thời điểm
trước tết, công ty thường tuyển thêm lao động thời vụ 100 người. Vốn chủ sở hữu
của công tỷ là 20 tỷ đồng. Xác định điểm quy mô và quy mô của công ty Á dựa trên
hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ được cung cấp:
A. Tổng điểm quy mô là 42.
Doanh nghiệp có quy mô vừa lOMoARcPSD| 36782889
B. Tổng điểm quy mô là 48 . Doanh nghiệp có quy mô vừa
C. Tổng điểm quy mô là 63. Doanh nghiệp có quy mô vừa
D. Tổng điểm quy mô là 73 . Doanh nghiệp có quy mô lớn
Câu 21: Công ty cổ phần A có tài sản ngắn hạn gồm: tiền và các khoản tương tiền là
29 tỷ đồng, các khoản phải thu là 5 tỷ đồng, hàng tồn kho: 8 tỷ đồng. Tài sản dài
hạn của công ty là 32 tỷ đồng. Nợ ngắn hạn của công ty gồm các khoản phải trả 16
tỷ đồng và nợ vay ngắn hạn ngân hàng 6 tỷ đồng. Nợ dài hạn của công ty A là 6 tỷ
đồng. Tính: (1) chỉ tiêu thanh toán hiện hành; (2) điểm ban đầu của chỉ tiêu thanh
toán hiện hành và (3) điểm tổng hợp của chỉ tiêu thanh toán hiện hành.
A.
(1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 6.4 B.
(1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 4.8 C.
(1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 4.8 D.
(1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm
tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu: 6.4
Câu 22: Điểm tài chính của công ty A là 79, điểm phi tài chính của công ty là 68. Báo
cáo tài chính công ty A được kiểm toán độc lập. Xác định điểm tín nhiệm tổng hợp
và hạng tín nhiệm của công ty A:

BCTC công ty A đã được kiểm toán nên trọng số của chỉ tiêu tài chính là 55%, phi
TC là 45% .Điểm tín nhiệm tổng hợp = 74.05
A. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.04; Hạng tín nhiệm: BBB
B. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.95; Hạng tín nhiệm: BBB
C. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.60; Hạng tín nhiệm: BBB
D. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.05; Hạng tín nhiệm: BBB
Câu 23: Hạng tín nhiệm của Công ty cổ phần Z do ngân hàng thương mại X đánh
giá là. Công ty Z có quy mô nhỏ. Hiện công ty Z đang có dư nợ tại ngân hàng
thươngmại X là 25 tỷ đồng (vay mua máy móc thiết bị) với giá trị tài sản bảo đảm
bất động sản 31 tỷ đồng. Công ty Z đề nghị vay khoản vay ngắn hạn để bổ sung vốn
lưu động trong 6 tháng với số tiền vay là 12 tỷ đồng. Công ty Z đề nghị vay không có
lOMoARcPSD| 36782889
tài sản bảo đảm. Giả sử các yếu tố khác đều đạt yêu cầu, hãy đưa ra quyết định về
đề nghị vay của Công ty Z:

A. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay
mới chưa vượt quá giới hạn cấp tín dụng (35 tỷ đồng) và cho vay không có tài sản bảo đảm.
B. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay
mới chưa vượt quá giới hạn cấp tín dụng (45 tỷ đồng) và cho vay không có tài sản bảo đảm
C. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng nếu khách hàng bổ sung tài sản bảo đảm.
D. Không đồng ý cho khách hàng vay vì không có tài sản bảo đảm.
Câu 24: Đối với khoản vay mua máy móc thiết bị, Công ty có phân Z luôn thực hiện
tốt nghĩa vụ trả nợ. Dựa trên kết quả xếp hạng và việc tuân thủ nghĩa vụ trả đảm
nợ, xác định: (1) nhóm nợ của khoản vay mua máy móc thiết bị của Công ty cổ bị.
Biết rằng hạng tín nhiệm và nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA,
A: nhóm 1; BBB, BB: nhóm 2; B, CCC; nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5

A. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phòng rủi ro: 0 đồng
B. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phòng rủi ro: 187.5 triệu đồng
C. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phòng rủi ro: 475 triệu đồng
D. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phòng rủi ro: 0 đồng Nhóm câu hỏi từ câu 25 đến câu 33:
Câu 25: Công ty TNHH X có nhu cầu vay mở rộng sản xuất kinh doanh. Công ty
gửi hồ sơ vay vốn đến Ngân hàng Z để được hỗ trợ cho vay. Hoạt động xếp hạng nào
dưới đây sẽ do NH Z thực hiện trước khi quyết định cấp tín dụng cho KH X:

A. Xếp hạng tín nhiệm độc lập khách hàng doanh nghiệp B. Xếp
hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng doanh nghiệp
C. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng cá nhân
D. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho tổ chức tín dụng
Câu 26: Xác định ngành của Công ty TNHH X. Biết rằng doanh thu của công ty là
50 tỷ đồng, trong đó, 30 tỷ đồng đến từ bán buôn, bán lẻ vật liệu xây dựng, 13 tỷ
đồng đến từ trồng rừng. Phần còn lại đến từ mảng nhà hàng - khách sạn.
A. Thương mại dịch vụ lOMoARcPSD| 36782889 B. Nông nghiệp C. Xây dựng D. Công nghiệp
Câu 27: Số lao động đóng bảo hiểm xã hội trung bình của công ty là 50 người. Ngoài
ra, vào các vụ cao điểm, công ty còn tuyển dụng thêm 60 lao động thời vụ, bán thời
gian. Xác định số lượng lao động và điểm tương ứng để xác định quy mô.

A. Lao động: 60 người. Điểm tương ứng: 3
B. Lao động 50 người. Điểm tương ứng: 3 C. Lao động 110 người. Điểm tương ứng: 6
D. Không có đáp án đúng.
Câu 28: Xác định điểm quy mô và quy mô của công ty X. Biết rằng: Vốn chủ sở hữu
của công ty là 8 tỷ đồng. Công ty đã đóng góp vào ngân sách 6 tỷ đồng, trong đó
gồm 4 tỷ thuế thu nhập doanh nghiệp và phần còn lại đến từ các loại thuế khác.

A. Điểm quy mô: 27. Quy mô nhỏ
B. Điểm quy mô: 30. Quy mô vừa
C. Điểm quy mô: 35. Quy mô vừa D Không có đáp án đúng.
Câu 29: Chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn của công ty là 1.2. Điều này có nghĩa là:
A. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 1.2 đồng tài sản ngắn hạn
B. Một đồng tài sản ngắn hạn của công ty X được tạo từ 1.2 đồng nợ ngắn hạn
C. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 2 đồng tài sản ngắn hạn D. Cả a, b, c đều sai
Câu 30: Điểm tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn công ty X. là A. 3.2 B. 4.8 = 60*8% C. 6,4 D 8.0
Câu 31: Công ty X có hệ số thanh toán nhanh là 0.46. Nhận xét nào dưới đây là hợp lý: lOMoARcPSD| 36782889 A.
Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm
xếphạng. Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty nên xem xét cải thiện chính sách bán chịu hàng hóa để cải thiện chi tiêu thanh toán nhanh. B.
Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm
xếp hạng. Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty X nên xem xét lại lượng hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác để
cải thiện chỉ tiêu thanh toán nhanh C.
Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức cao dựa trên mức điểm xếp
hạng. Đồng thời, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức cao. Điều này cho thấy tài sản ngắn
hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản ngắn
hạn, giúp công ty đảm bảo được khả năng thanh toán D.
Công ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức thấp dựa trên mức điểm xếp
hạng.Tuy nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức trung bình. Điều này cho thấy tài sản
ngắn hạn có tính thanh khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản
ngắn hạn. Công ty X nên xem xét cải thiện chính sách bán chịu và chính sách hàng tồn
kho hợp lý hơn để cải thiện chỉ tiêu thanh toán nhanh
Câu 32: Sau 1 năm vay vốn, NH Z thực hiện tái xếp hạng tín nhiệm Công ty TNHH
X. Hạng tín nhiệm của Công ty X hạng B. Hạng tín nhiệm của công ty X năm trước
là AA. Điều này có nghĩa là:
B
A. Hạng tín nhiệm của Công ty X được cải thiện cho thấy rủi ro tín dụng liên quan đến
khoản vay của Công ty X giảm xuống
B. Hạng tín nhiệm của Công ty X giảm xuống cho thấy rủi ro tín dụng liên quan den
khoản vay Công ty X tăng lên
C. Hạng tín nhiệm của ông A thay đổi không đủ cơ sở để đánh giá rủi ro tín dụng của khoản vay
D. Hạng tín nhiệm của ông A không phản ánh rủi ro tín dụng của khoản vay.
Câu 33: Xác định nhóm nợ của công ty X theo phương pháp định tính. Biết rằng
hạng tín nhiệm và nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA, A: nhóm
1; BBB, BB: nhóm 2; B, CCC: nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5 => B

A. Nợ nhóm 2 thuộc nợ quá hạn
B. Nợ nhóm 3 thuộc nợ xấu lOMoARcPSD| 36782889 C. Nợ nhóm 1
D. Nợ nhóm 2 thuộc nợ xấu
Câu 34: Việc giám sát sau xếp hạng được thực hiện khi nào:
A. Thực hiện khi xuất hiện dấu hiệu bất thường phi tài chính, tài chính hoặc thay đổi chính sách tín dụng
B. Thực hiện thường xuyên, tối thiểu 1 năm 1 lần
C. Thực hiện thường xuyên theo quy định của chính sách được ban hành. Đồng thời phải
thực hiện khi xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên quan đến rủi ro tín dụng của khách hàng.
D. Thực hiện thường xuyên theo quy định hoặc/và xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên
quan đến hoạt động của khách hàng và khi chính sách của ngân hàng thay đổi
Câu 35: Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam phải được kiểm soát: C A. ≤5% B. >=8% C. ≤3% D ≤8%
Câu 39: Yếu tố nào dưới đây không thuộc hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành
cho khách hàng doanh nghiệp: A. Các chi tiêu tài chính
B. Các chỉ tiêu phi tài chính
C. Tình trạng hôn nhân của giám đốc
2. Bạn Minh sử dụng mô hình Merton để đánh giá xác suất vỡ nợ của công ty. Cho
biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê c. Phương pháp cấu trúc
d. Phương pháp dạng rút gọn lOMoARcPSD| 36782889
3. Rủi ro khi mà tại thời điểm vỡ nợ, số tiền thu hồi được ít hơn số tiền phải thu là
rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
b. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
c. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
d. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
4. Bạn Minh sử dụng ANN (Artificial Neural Network) để dự báo khả năng vỡ nợ
của công ty. Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a.
Phương pháp phân tích đa biệt b. Phương pháp cấu trúc
c. Phương pháp dạng rút gọn d. Phương pháp chuyên gia
5. Bạn Minh sử dụng mô hình 6C để phân tích rủi ro tín dụng của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp dạng rút gọn
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê c. Phương pháp chuyên gia a. Phương pháp cấu trúc
6. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân
biệt tốt là khi khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các đối tượng
trong cùng một nhóm là tốt đa. Điều này là đúng hay sai?
a. Hoàn toàn đúng
b. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
thiểu, khoảng cách giữa các nhóm là tối đa c. Hoàn toàn sai
d. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
đa khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu
7. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các công cụ nợ ngắn hạn, không
xếp hạng các công cụ nợ dài hạn.
b. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập xếp hạng cả các công cụ nợ ngắn hạn lẫn dài hạn. lOMoARcPSD| 36782889
c. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập không xếp hạng các công cụ nợ
d. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các công cụ nợ dài hạn, không
xếp hạng các công cụ nợ ngắn hạn
8. Bạn M cho biết Stressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính cụ
thể của người vay và khoản vay. Theo Anh/Chi, phát biểu của bạn M là đúng hay sai?

a. Stressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành. b. Cả hai ý kiến trên đều đúng
a. Stressed PD chỉ xem xét các các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay c. Cả hai ý kiến trên đều sai
9. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ông An
gặp khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của khoản vay
là 3 tỷ đồng. Do ông An dùng căn hộ làm tài sản thể chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng
đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi
(RR) trong trường hợp này là bao nhiêu?
a. 80% b. 75% c. 15% d. 20%
11. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng
thời gian xác định với một mức tin cậy nhất định là: a. VAR (Variance). b. UL (Unexpected Loss) c. Khoản lỗ lớn nhất d. VaR (Value at Risk)
12. Moody's xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: Ba3, Baal,
Ba2, B1 Trái phiếu nào thuộc về cấp độ đầu tư: a. Trái phiếu Baa1 b. Trái phiếu Ba2 c. Trái phiếu B1 d. Trái phiếu Ba3 lOMoARcPSD| 36782889
13. Cho biết EL là tổn thất kỳ vọng PD là xác suất vỡ nợ, EAD là giá trị chịu tổn
thất, LGD là tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ. Công thức nào sau đây đúng? a. EL = PD + EAD + LGD b. EL = PD (FAD + LGD) c. EL = PD. EAD. LGD d. EL = PD (EAD - LGD)
14. Một doanh nghiệp không thanh toán được hóa đơn đến hạn, đây là rủi ro gi? a. Rủi ro thanh khoản b. Rủi ro tín dụng c. Rủi ro thị trường d. Rui ro đạo đức
15. Phát biểu nào sau đây đúng? a.
Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế. hiện tại b.
Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn, sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế hiện tại. c.
Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình
trạng kinh tế hiện tại d.
Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế hiện tại
16. Cho biết phát biểu nào là đúng? a. UL luôn lớn hơn EL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế c. EL luôn lớn hơn UL
d. EL cần ước tính lỗ thực tế
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
b. Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D lOMoARcPSD| 36782889
c. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
d. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao
20. Rủi ro mà người đi vay không thực hiện được các cam kết thanh toán như đã
hứa là rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
b. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
c. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk) Đề 3:
1. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân
biệt tốt là khi khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các nhóm và khoảng
cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối đa. Điều này là đúng hay sai?
A. Hoàn toàn đúng
B. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
đa, khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu C. Hoàn toàn sai
D. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
thiểu, khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
2. Các phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế
B. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi
Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng
C. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi Stressed PD
sẽ không bị ảnh hưởng.
D. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tùy vào tổ chức xếp hạng sẽ quy định cấp độ đầu tư khác nhau
B. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến AA
C. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BBB lOMoARcPSD| 36782889
D. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BB
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất b. Tính đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục d. Tất cả đều đúng
Câu 1. Ký hiệu các thứ hạng đánh giá khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa
vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm được gọi là gì? A. Mức điểm tín dụng
B. Bậc xếp hạng tín nhiệm
C. Tổng cộng điểm tín dụng và điểm đánh giá tài sản bảo đảm
D. Điểm phân loại quy mô của tổ chức được xếp hạng
Câu 2. Nội dung nào sau đây thuộc về vai trò cung cấp thông tin của hoạt
động xếp hạng tín nhiệm trên thị trường tài chính?
A. Giảm chi phí thu thập thông tin
B. Giảm thiểu khả năng gia tăng rủi ro trong quá trình giám sát sau xếp hạng
C. Tăng khả năng chuyển nhượng của các công cụ nợ
D. Tất cả các ý trong các đáp án đều đúng .
Câu 3. Hàm Z có dạng: Z= B0 + B1 X1 + B2 X2 + B3 X3 +… + Bn Xn, là kết hợp
giữa các chỉ tiêu tài chính được xây dựng theo phương pháp hội quy tuyến tính;
Chỉ số Z càng cao thì chứng tỏ các doanh nghiệp có tình hình tài chính tốt, hoạt
động kinh doanh hiệu quả, lợi nhuận cao và khả năng thanh toán tốt. Trong mô
hình, biến X1 là Hiệu quả sử dụng tài sản trong năm và X2 là Hệ số nợ trên tổng
vốn. Dựa trên lý thuyết về phân tích hệ số tài chính tác động đến năng lực tài chính
của một doanh nghiệp, dấu kỳ vọng đứng trước các hệ số hồi quy B (dấu + hoặc
dấu -) của X1, X2 lần lượt sẽ là: lOMoARcPSD| 36782889 A. +/B. -/ + C. -/D. +/ +
Câu 4. Căn cứ vào đối tượng xếp hạng thì xếp hạng các khoản nợ vay của khách
hàng doanh nghiệp tại ngân hàng có thể phân loại vào loại nào?
A. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
B. Xếp hạng tín nhiệm các nghĩa vụ tài chính
C. Xếp hạng tín nhiệm quốc gia, vùng lãnh thổ
D. Xếp hạng tín nhiệm các tổ chức tài chính
Câu 5. Các hoạt động nào sau đây là hoạt động xếp hạng tín nhiệm?
A. Cung cấp thông tin về lịch sử cấp tín dụng, thuê tài sản
B. Thông tin về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng vay tại ngân hàng
C. Phân tích, nhận định và đánh giá về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
D. Thông tin về lịch sử trả nợ, số tiền đã đến hạn hoặc chưa đến hạn, thời hạn phải trả...
Câu 6. Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của DUDOI Ratings đối với
doanh nghiệp gồm các bậc theo thứ tự như sau AAA; AA+; AA; AA- A+; A;
ABBB+; BBB; BBB-; BB+; BB; BB-; B+; B; B-; CCC; CC; C và D. Nhận định nào
sau đây là chính xác:

A. Các nhà đầu tư được DUDOI Ratings khuyến nghị đầu tư, góp vốn nhiều
hơnvào các công cụ nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp xếp hạng AA+ so
với doanh nghiệp xếp hạng A+
B. Các nhà đầu tư được DUDOI Ratings khuyến nghị đầu tư, góp vốn ít hơn vàocác
công cụ nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp xếp hạng A+ so với doanh nghiệp xếp hạng AA lOMoARcPSD| 36782889
C. DUDOI Ratings cho rằng bậc BBB chính là “ngưỡng chấp nhận rủi ro” cho
cácnhà đầu tư trên thị trường để khuyến nghị đầu tư, góp vốn vào các công cụ
nợ, công cụ tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả các nhận định trong các đáp án đều không chính xác
Câu 7, Giá trị của tỷ lệ thu hồi (RR = recovery rate) của một khoản nợ vay tại ngân
hàng có thể được tính toán từ...
A. Giá trị của tài sản bảo đảm với khoản vay đó
B. Bù trừ nội bảng từ số dư tiền gửi của chính khách hàng tại ngân hàng
C. Bảo lãnh của bên thứ ba
D. Tất các các ý trong các đáp án đều chính xác
Câu 8. Cho bảng ma trận chuyển hạng trong 1 năm tiếp theo (đơn vị: %) và giả
định hạng tín nhiệm từ CCC trở xuống là phát sinh biến cố rủi ro dẫn đến tổn thất
tín dụng. Vậy một khách hàng chỉ có duy nhất một khoản nợ và được xếp hạng AA
sẽ có PD ước tính trong 1 năm sau bằng bao nhiêu
A. 0,04% B. 0,02% C. 0,1% D. 0,05%
Câu 9. Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng biết rằng:
Dư nợ vay thực tế là 100. Tài sản bảo đảm cho khoản vay là một động sản, có giá trị
là 150 và tỉ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm theo quy định của ngân hàng là 50%. Hiện
tại khách hàng đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại CCC với xác suất
không trả được nợ tương ứng là 5%

A. EL=0,0125 B. EL=1,25 C EL = 125 D. EL = 3,75
Giá trị TSBĐ được khấu trừ = 150 x 50% = 75
EL = DP x LGD x EAD = 5% x ((100-75)/100) x 100
Câu 10. Hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ trong ngân hàng thương mại có thể bao
gồm bộ phận nào
A. Các bộ chi tiêu tài chính và phi tài chính
B. Các quy trình đánh giá khả năng trả nợ, thanh toán của khách hàng C Phương
pháp đánh giá xếp hạng
D. Tất cả các ý trong đáp án đều chính xác lOMoARcPSD| 36782889
Câu 11 Kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm nội bộ của khách hàng vay vốn trong một
ngân hàng thương mại sẽ được A.
Xem xét là căn cứ để khách hàng được nhận ưu đãi tại các ngân hàng khác có quy
mô nhỏ hơn ngân hàng này B.
Công bố rộng rãi trên trang tin điện tử của ngân hàng đó trong vòng 24 giờ sau khi
có quyết định kết quả xếp hạng
C Quy đổi tương ứng với mức độ rủi ro từ thấp đến cao theo quy định của ngân hàng đó
D. Điều chỉnh để thống nhất với kết quả xếp hạng tín nhiệm nội bộ tại các ngân hàng thương mại khác
Câu 12. Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ của ngân hàng giả định ABC,
và xác định ngành chính của doanh nghiệp có thông tin sau: Doanh thu thuần về
BHCCDV năm 20x2 là 100 tỷ. Trong doanh thu thuần của doanh nghiệp có 40 tỷ
đồng là từ xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở; 40,01 tỷ đồng từ kinh doanh nhà hàng
và số còn lại của doanh nghiệp là từ sản xuất vật liệu xây dựng. Trong 3 năm vừa
qua, doanh thu của mảng xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở luôn tăng trưởng tốt
nhưng vẫn thấp hơn mảng kinh doanh khách sạn, tuy nhiên lợi nhuận của mảng
xây dựng hạ tầng đô thị và nhà ở đã vượt hơn mảng kinh doanh khách sạn trong
năm 20x2 nên doanh nghiệp đang tập trung đầu tư nhiều cho năng kinh doanh này

A. Công nghiệp B. Nông, lâm, ngư nghiệp
C. Thương mại, dịch vụ D. Xây dựng
Hãy sử dụng hệ thống chấm điểm xếp hạng doanh nghiệp của ngân hàng giả định
ABC đã được cung cấp để giải quyết các câu hỏi từ câu 13 đến 17
Công ty Đông Tây là khách hàng của Ngân hàng ABC - chi nhánh 5. Tại kỳ xếp
hạng năm 2012 tại Chi nhánh 3 thì DN được xếp hạng BBB. Đầu năm 2013, Chi
nhánh 3 thực hiện xếp hạng tín nhiệm nội bộ dựa trên các thông tin và báo cáo tài
chính được kiểm toán độc lập, kết quả tổng hợp được các thông tin: DN có ngành
nghề chính là ngành nông lâm ngư nghiệp, quy mô lớn, thuộc hình thức sở hữu có
vốn đầu tư nước ngoài, điểm tổng hợp của nhóm chỉ tiêu phi tài chính là 79,2 điểm.
Doanh nghiệp không có nợ quá hạn tại ngân hàng. Báo cáo tài chính tóm tắt ( đv
tính: tỷ đồng) như sau:
lOMoARcPSD| 36782889
Câu 13. Giá trị và điểm tổng hợp của chỉ tiêu “Hệ số thanh toán nhanh" là bao nhiêu?
A. 9.50, 8 điểm B. 5.51; 8 điểm
C. 9.50, 100 điểm D. 5.51; 100 điểm
Câu 14 Điểm tổng hợp của nhóm “Chỉ tiêu hoạt động" của doanh nghiệp đạt được là bao nhiêu?
A. 18 điểm B 30 điểm C 16 điểm D. 20 điểm
Câu 15 Giá trị của chi tiêu Tổng thu nhập trước thuế /Tổng tài sản và Tổng thu
nhập trước thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp này lần lượt là bao nhiêu?
A. 8.98%; 10.06% B 10,06%; 11.18%
C. 8.98%, 11.18% D. 0.00%, 8.98%
Câu 16 Bậc tín nhiệm của doanh nghiệp này được ngân hàng ABC xếp vào bậc nào? A. AA B. BBB C. BB D. A
Câu 17. So với năm trước đô thị rủi ro tín dụng của khách hàng này đã thay
đổi như thế nào?
A. Không thể xác định vì không có thông tin bậc xếp hạng năm trước
B Giảm vì bậc tín nhiệm tăng lOMoARcPSD| 36782889
C Tăng vì bậc tín nhiệm giảm
D. Không thay đổi vì giữ nguyên bậc tín nhiệm
Câu 18 Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm cần thực hiện công việc nào đầu tiên trong
quy trình xếp hạng
A. Lựa chọn và phân công nhiệm vụ chuyên viên phân tích tham gia vào hợp đồng xếp hạng tín nhiệm
B. Thành lập Hội đồng xếp hạng tín nhiệm để thực hiện hợp đồng xếp hạng tín nhiệm
C Thu thập thông tin, phân tích về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của
tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
D. Đàm phán và ký hợp đồng xếp hạng tín nhiệm với tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
Câu 19 Đặc điểm nào sau đây mô tả về tính độc lập của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm?
A. Việc xếp hạng tín nhiệm phải chặt chẽ, có hệ thống, được đánh giá lại theo số liệu lịch
sử đảm bảo chính xác ít nhất là một năm
B Không chịu sức ép về chính trị, kinh tế làm ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tín nhiệm
C Công khai các thông tin về phương pháp xếp hạng, khái niệm vỡ nợ
D Có các quy trình nội bộ để tránh sử dụng sai mục đích các thông tin mật liên quan đến
đối tượng được xếp hạng tín nhiệm
Câu 20 Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ của chuyên viên phân
tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm
A. Thu thập thông tin của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
B. Phân tích, nhận định về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm
C. Báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm dự kiến lên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm
D. Biểu quyết thông qua bậc xếp hạng tín nhiệm của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
được chuyên viên đó phân tích
Câu 21 Các hành vi nào sau đây là không được phép thực hiện trong dịch vụ xếp
hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm? A.
Thống kê trong báo cáo xếp hạng về toàn bộ kết quả xếp hạng tín nhiệm của tổ
chức được xếp hạng tín nhiệm trong quá khứ lOMoARcPSD| 36782889 B.
Cho phép chuyên viên phân tích, thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm dừng
khôngtham gia hợp đồng xếp hạng tín nhiệm trước khi hợp đồng kết thúc C.
Nhận tiền thưởng hoặc một lượng trái phiếu chuyển đổi từ tổ chức được xếp hạng
tín nhiệm ngoài khoản chi phí dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đã được thỏa thuận vì sự thảnh
công trong đợt phát hành trái phiếu của tổ chức đó D.
Công bố cụ thể phương pháp xếp hạng tín nhiệm được áp dụng với tổ chức được
xếp hạng trên trang tin điện tử của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm .
Câu 22 Để phân tích và đánh giá trực tiếp về tỷ suất sinh lời, tạo lợi nhuận của
doanh nghiệp thì chuyên viên xếp hạng có thể sử dụng các hệ số tài chính nào? A.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ; Hệ số thanh khoản ngắn hạn B.
ROI; Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh /Doanh thu bán hàng và cung cấp dịchvụ;
C.Lợi nhuận thuần là hoạt động kinh doanh /Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
Lưu chuyển tiền tệ thuần trong kỳ/ Nợ ngắn hạn .
D. ROA; Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ; Trung bình Tổng tài sản
Câu 23. Để phân tích đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp, hệ
thống xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
A. (Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn) / Nợ ngắn hạn. B. VCSH; Nợ phải trả
C. Nợ dài hạn/ Nợ phải trả
D. Tổng lợi nhuận kế toán trước / Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 24. Khi phân tích vòng đời doanh nghiệp đặc điểm tài chính cơ bản đang nằm
trong giai đoạn tăng trưởng là đặc điểm nào
A. Doanh thu và lợi nhuận hình thành được xu hướng tăng trưởng theo thời gian
B. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh, quy mô tài sản, nguồn vốn giảm
C. Dòng tiền hoạt động kinh doanh biến động và chuyển dần sang âm
D. Tất cả các ý trong đáp án đều không chính xác
Câu 25 Theo mô hình Z Score của Altman, khi điểm số Z của doanh nghiệp đi vay càng lớn lOMoARcPSD| 36782889
A Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp càng lớn
B. Rủi ro tài chính của doanh nghiệp càng nhỏ
C. Xác suất vỡ nợ của doanh nghiệp càng lúc càng tăng.
D, Khoản tín dụng của doanh nghiệp và không bị ngân hàng từ chối.
Câu 26 Một nhà phát hành trái phiếu không thanh toán được lãi và gốc khi tới hạn,
đây là rủi ro gì A Rủi ro tín dụng B Rủi ro thanh khoản C. Růl ro đạo đức D. Rủi ro thị trường
Câu 27 Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là
A. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng không theo chỉ định
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
C. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng không theo chỉ định
D. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng theo chỉ định
Câu 28 Giả sử ông Tấn vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì
ông Tấn gặp khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của
khoản vay là 3 tỷ đồng ( EAD). Do ông Tấn dùng căn hộ làm tài sản thế chấp nên
khi vỡ nợ ngân hàng đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ
đồng. Hỏi tỷ lệ LGD trong trường hợp này là bao nhiêu? LGD = (EAD – giá trị
thế chấp)/dư nợ còn lại
A 20% B 50% c. 100% D. 15%
Câu 29 Sắp xếp trình tự các bước sau trong tiến trình xếp hạng tín nhiệm độc lập:
(I) xuất bản và phổ biến kết quả xếp hạng. (2) quyết định kết quả xếp hạng (3) thông
báo cho khách hàng. (4) phân tích đối tượng xếp hạng. (5) Kiểm sát sau xếp hạng (6)
tiếp nhận yêu cầu và thu thập thông tin

A. (6), (2), (3.), (1), (5), (4) B (1). (2), (3), (4), (5),(6) C. (6).(4).(2), (3). (1). (5) D. (2), (3), (4).(6),(5). (1) lOMoARcPSD| 36782889
Câu 30 Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng giả định ABC để trả lời
câu hỏi. Doanh nghiệp hiện tại đang được ngân hàng ABC cho vay 89 tỷ đồng tại
thời điểm xếp hạng, doanh nghiệp có quy mô vừa xếp hạng BB và đề nghị vay mới
12 tỷ đồng thời hạn 6 năm để mua sắm tài sản cố định, sử dụng một bất động sản
của doanh nghiệp trị giá 20 tỷ để làm tài sản bảo đảm. Theo các anh chị nếu các
điều kiện cấp tín dụng thông thường đã được thỏa thuận và ngân hàng căn cứ vào
hạng tín nhiệm để cấp tín dụng thì ngân hàng có chấp thuận cho vay trong trường hợp này hay không

A. Có vì bậc xếp hạng tín nhiệm của khách hàng thấp nhưng có tài sản bảo đảm lớn
B. Không vì khách hàng không chứng minh được khả năng trả nợ
C. Có, vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng và dư nợ nằm trong giới
hạnđược cấp tín dụng
D. Không vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng nhưng dư nợ vượt quá
giới hạn được cấp tín dụng
Câu 31 Ngân hàng Đông Tây đang phân loại nợ theo phương pháp định tính bằng
cách quy đổi kết quả xếp hạng khách hàng thành nhóm nợ theo quy định sau:
Khách hàng hiện tại đang được ngân hàng xếp hạng ở bậc A và có một khoản nợ
của khách hàng bị quá hạn 15 ngày Ngân hàng nhà nước đang quy định ngân hàng
này phải đồng thời thực hiện phân loại nợ theo phương pháp định tính và phương
pháp định lượng trong 5 năm. Vậy nhóm nợ tại thời điểm xếp hạng của khách
hàng là nhóm nợ nào và tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cụ thể của các
khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? A Nợ nhóm 1: 0% B Nợ nhóm 2: 5%
C. Nợ nhóm 1: 5% D. Nợ nhóm 2: 20%
Câu 32 Trong nội dung phân tích doanh nghiệp A chuẩn bị cho phần chấm điểm tín
nhiệm, nhân viên ngân hàng đã phân tích môi trường vĩ mô, phân tích ngành, phân
tích tài chính của doanh nghiệp. Theo anh chị, nội dung phân tích doanh nghiệp A
như trên đã đầy đủ chưa? Nếu chưa đủ, cần bổ sung nội dung phân tích gì?
A. Đã đầy đủ
B. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích đặc điểm quản trị củaDNA lOMoARcPSD| 36782889
C. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích kế toán, phân tích lịch sử giao dịch với ngân hàng của doanh nghiệp A.
D. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích kế toán doanh nghiệp
Câu 33.Theo phương pháp xếp hạng tín nhiệm nội bộ cơ bản (T-IRP), yếu tố nào
sau đây được xác định bởi ngân hàng
A Tỷ lệ tổn thất ước tính
B. Giá trị chịu rủi ro khi vỡ nợ
C. Xác suất vỡ nợ của khách hàng D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 34 Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của S&P đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau: AAA; AA+; AA; AA-; A+; A; A-;, BBB+; BBB;
BBB-, BB+; BB; BB-; B+; B; B-; CCC, CC; C và D. Nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA+ trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng A+ sẽ luôn luôn thấp hơn 0,008%
B Trừ hạng AAA , các bậc xếp hạng còn lại sẽ có nguy cơ tổn thất khoản nợ cao hơn hạng AA+
C. Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA- trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng AA+ sẽ cao hơn 0,008%.
D Nếu xác suất không trả được nợ trung bình của hạng AA+ trong 01 năm tiếp theo là
0,008% thì xác suất này với hạng CCC sẽ luôn luôn cao hơn 99,982%
Câu 35. Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng, biết
rằng: Dư nợ vay thực tế là 100. Tài sản bảo đảm cho khoản vay là một bất động sản,
có giá trị là 150 và tỷ lệ khấu trừ TSBĐ theo quy định của NH là 50%. Hiện tại KH
đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại CCC với xác suất không trả được nợ tương ứng là 5%

A. EL=0,0125 B. EL= 1,25 C EL=125 D. EL=3.75
Câu 36 Mô hình xếp hạng nội bộ của các ngân hàng thương mại phải lượng hóa các
tiêu chí để đánh giá khả năng (xác suất) khách hàng không thưc hiện được nghĩa vụ
trả nợ theo thỏa thuận của khách hàng doanh nghiệp, trong đó bắt buộc phải bao gồm

A Các yếu tố quản trị, uy tín của thân nhân người đại diện pháp luật của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
B Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng
C Báo cáo tài chính chi tiết của các đối tác chính của khách hàng doanh nghiệp đó
D. Tất cả các ý trong các đáp án đều không chính xác
Câu 37 Chuyên viên phân tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm có nhiệm vụ
thực hiện công việc nào?
A Quyết định kết quả XHTN hoặc thay đổi bậc XHTN
B Công bố kết quả XHTN của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm .
C Theo dõi tính độc lập, khách quan của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm với tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm.
D. Thu thập thông tin, phân tích, nhận định, XH về khả năng thực hiện đầy đủ đúng hạn
nghĩa vụ nợ của tổ chức được XHTN
Câu 38 Để phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp (asset
utilization raction), hệ thống xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào? A EBIT/ Chi phí lãi vay
B Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ /Doanh thu thuần về bán hàng và cungcấp dịch vụ
C Giá vốn hàng bán /Trung bình của (hàng tồn kho - Dự phòng giảm giá hàngtồn kho).
D. Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
Câu 39 Đặc điểm nào sau đây mô tả về tính độc lập của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm
A Việc xếp hạng tín nhiệm phải chặt chẽ, có hệ thống được đánh giá lại theo số liệu lịch
sử đảm bảo chính xác ít nhất là một năm
B. Không chịu sức ép về chính trị, kinh tế làm ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tínnhiệm.
C Công khai các thông tin về phương pháp xếp hạng, khái niệm vỡ nợ
D Có các quy trình nội bộ để tránh sử dụng sai mục đích của thông tin mật liên quan đến
đối tượng được xếp hạng tín nhiệm
Câu 40 Tiêu chí phân tích nào sau đây có thể sử dụng để phân tích về đặc điểm hoạt
động sản xuất kinh doanh và thị trường sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp
được xếp hạng tín nhiệm
A Quy trình sản xuất kinh doanh
B Số lần chậm trả lãi vay lOMoARcPSD| 36782889
C Kinh nghiệm của người đứng đầu trong điều hành hoạt động
D. Số lượng giao dịch trung bình hàng tháng qua tài khoản thanh toán tại ngân hàng
Câu 2: Điểm khác biệt giữa mô hình đăng ký (subscription model) và mô hình
nhà phát hành trả tiền (Issuer Pay- Mode)?
A. Nguồn doanh thu của mô hình đăng ký đến từ nhà đầu tư, trong khi nguồn
doanh thu của mô hình nhà phát hành trả tiền đến từ đối tượng được xếp hạng B.
Mô hình đăng ký áp dụng cho khách hàng cá nhân, trong khi mô hình nhà phát
hành trả tiền áp cho khách hàng tổ chức
C. Doanh thu của mô hình đăng ký lớn hơn doanh thu từ mô hình nhà phát hành trảtiền. D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG về mô hình ước tính xác suất vỡ nợ của Merton?
A. Mô hình dựa trên ý kiến của chuyên gia
B. Mô hình được sử dụng để dự báo xác suất vỡ nợ của cá nhân
C. Mô hình được dựa trên giá trị thị trường của tài sản và vốn
D. Mô hình sử dụng hàm logistic
Câu 4: Nguyên nhân của sự thay đổi từ mô hình đăng ký sang mô hình nhà
phát hành trả tiền là gì?
A. Do sự phát triển của công nghệ in ấn và photocopy
B. Do nhu cầu xếp hạng của doanh nghiệp tăng lên C. A và B đều ĐÚNG D. A và B đều SAI
Câu 5: Việc xếp hạng được thực hiện bởi các tổ chức xếp hạng như S&P,
Moody's. hoặc Fitch là đặc trưng của hoạt động xếp hạng nào? A. Tất cả đều ĐÚNG B. Tất cả đều SAI C. Xếp hạng nội bộ lOMoARcPSD| 36782889 D. Xếp hạng độc lập
Câu 6: Sự kiện vỡ nợ thường có phân phối nào? A. Phân phối chuẩn B. Phân phối Bernoulli C. Phân phối đều D. Phân phối Pareto
Câu 7: Xác suất vỡ nợ đồng thời của các khoản nợ trong cùng một danh mục
phụ thuộc vào yếu tố gì?
A. Xác suất vỡ nợ riêng lẻ của từng khoản nợ
B. Hệ số tương quan giữa các khoản nợ C. A và B đều dùng D, A và B đều sai
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của hệ thống xếp hạng tín nhiệm?
A. Lập báo cáo rủi ro tín dụng B. Định giá khoản nợ
C. Tính toán vốn kinh tế
D. Xây dựng chiến lược marketing
Câu 9: Cho ma trận chuyển hạng tín nhiệm của các khoản nợ thuộc nhóm A
như sau. Hãy xác định tỷ lệ tăng hạng của nhóm A.
Tỷ lệ tăng hạng = 0.038 + 0.096
Tỷ lệ tụt hạng = mấy cái sau cộng lại (+default) AAA AA A BBB Default
A 0.038 0.096 0.769 0.038 0.058
A. 0.058 B. 0,038 C.0.769 D. 0.134
Câu 10: Ngân hàng M dã cấp một khoản vay không có bảo đảm cho một công ty.
Khoản vay sẽ được thanh toán một lần với giá trị là 50 triệu đồng. Công ty này có lOMoARcPSD| 36782889
xác suất vỡ nợ (PD) là 3% và số tiền thu hồi ước tính trong trường hợp bị phá sản là
35 triệu đồng. Tính giá trị tổn thất tín dụng kỳ vọng EL (expected credit loss)?

A. 1,5 triệu đồng B. 0,45 triệu đồng
C. 1,05 triệu đồng D. 2.55 triệu đồng
Câu 11: Hệ số Credit VaR( giá trị chịu rủi ro) 95% (1 năm) của một danh mục tín
dụng là 100 triệu đồng, điều này có nghĩa gì? A.
Mức tổn thất nhỏ nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất cao và ở
mức 95% là 100 triệu đồng. B.
Mức tổn thất lớn nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 95% là 100 triệu đồng C.
Mức tổn thất lớn nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 5% là 100 triệu đồng, D.
Mức tổn thất nhỏ nhất của danh mục tín dụng trong 1 năm với xác suất xảy ra ở
mức 5% là 100 triệu đồng
Câu 15: Những chứng khoán nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng xếp hạng?
A. Trái phiếu doanh nghiệp B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu chính phủ D. Cổ phiếu thường
Câu 12: Một danh mục đầu tư gồm 100 trái phiếu với xác suất vỡ nợ giống nhau là
5%. Biết rằng sự kiện vỡ nợ của các trái phiếu này là độc lập hoàn toàn với nhau.
Hãy xác định xác suất trong trường hợp danh mục chỉ có MỘT trái phiếu bị vỡ nợ.
Kết quả làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 3.12% B. 4.75 % C. 4.67 % D. Chưa đủ cơ sở để xác định Câu
13: Tổn thất tín dụng thường có phân phối nào?
A. Phân phối chuẩn B, Phân phối Binominal
C. Phân phối đều D. Phân phối Pareto
Câu 14: Danh mục đầu tư trái phiếu của ngân hàng M gồm hai loại trái phiếu
hạng A và hạng B với các thông tin sau:
Hãy xác định giá trị tổn thất không kỳ vọng (unexpected loss) với mức độ tin cậy
95%, hay còn gọi là Credit VaR 95% của danh mục này? lOMoARcPSD| 36782889
A. 300 triệu đồng B. 480 triệu đồng
C. 0 triệu đồng D. 120 triệu đồng
Câu 15: Những chứng khoán nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng xếp hạng?
A. Trái phiếu doanh nghiệp B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu chính phủ D. Cổ phiếu thường
Câu 16: Theo quy định hiện hành, nợ xấu bao gồm các nhóm nợ nào?
A. Nợ nhóm 2,3,4,5 B. Nợ nhóm 3,4,5
C. Nợ nhóm 4,5 D. Nợ nhóm 5
Câu 17: Xác suất vỡ nợ của các khoản nợ thuộc nhóm A là 3%, điều này có ý nghĩa gì?
A. Trong 100 khoản nợ thuộc nhóm A thì sẽ có bình quân 3 khoản nợ bị vỡ nợ
B. Một khoản nợ nhóm A trị giá 100 triệu đồng thì sẽ có giá trị tổn thật là 3 triệu đồng
C. Nếu một công ty thuộc nhóm A vậy thì sau 3 lần vay, công ty sẽ không tra được nợ. D. Tất cả đều SAI.
Câu 18: Độ chính xác của xếp hạng tín nhiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Phương pháp xếp hạng B. Chất lượng dữ liệu đầu vào
C. Chất lượng của chuyên gia phân tích D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 19: Tiêu chuẩn khách quan đặt ra yêu cầu gì đối với tổ chức xếp hạng?
A. Phải có đội ngũ chuyên viên có chuyên môn.
B. Mô hình và tiêu chí xếp hạng phải có cơ sở khoa học
C. Kết quả xếp hạng phải công bố ra đại chúng D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 20: Phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng về phương pháp xếp hạng dựa trên chuyên gia?
A. Phải có hệ thống cơ sở dữ liệu đủ lớn B. Kết quả không ổn định.
C. Cần có chuyên gia đủ chất lượng D. Tất cả đều ĐÚNG lOMoARcPSD| 36782889
Câu 21: Cho mô hình dự bảo khả năng vỡ nợ của khách hàng có dạng như sau 𝑃 = 1,
1 + exp(−2,54 + 0,42𝑃1 − 1,46𝑃2) Hãy xác định xác suất vỡ nợ của khách hàng biết
rằng các giá trị X1 = -0,05; X2 = 0,15. Kết qua làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 94.16% B. 96.72% C. 90.52% D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mô hình dự báo vỡ nợ dựa trên điểm số Z của Altman?
A. Mục tiêu của mô hình là phân nhóm khách hàng thành các nhóm.
B. Kết quả của mô hình là điểm phân biệt
C. Mô kết hợp chỉ tiêu tài chính và phi tài chính hình D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 23: Thuật ngữ nào sau đây được dùng để mô tả xác suất xảy ra sự kiện vỡ nợ (default)?
A. Giá trị chịu rui ro (EAD) B. Tổn thất kỳ vọng (EL)
C. Tỷ lệ chịu tổn thất (LGD). D. Xác suất vỡ nợ (PD)
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hoạt động xếp hạng tín nhiệm?
A. Hạng tín nhiệm cung cấp lời khuyên cho nhà đầu tư về việc mua, bán hoặc nắm giữ
các trái phiếu. (còn phụ thuộc vào khẩu vị của nhà đầu tư) B. Xếp hạng tín dụng được
sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ
C. Xếp hạng tín nhiệm nhằm cung cấp những dự báo về khả năng trả nợ trongtương lai
của nhà phát hành hoặc công cụ nợ.. D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 25: Rủi ro thị trường khác với rủi ro tín dụng ở điểm nào?
A.Rủi ro thị trường xảy ra đối với khoản nợ của khách hàng doanh nghiệp, trong khi rủi
ro tín dụng xảy ra đối với khoản nợ của khách hàng cá nhân
B.Rủi ro thị trường bắt nguồn từ sự thay đổi lãi suất phi rủi ro hoặc chênh lệch lợi tức tín
dụng của một nhóm trái phiếu nhất định, trong khi rủi ro tín dụng bắt nguồn từ sự suy
giảm khả năng thanh toán của nhà phát hành C.Tất cả đều ĐÚNG
D. Rủi ro thị trường xảy ra đối với trái phiếu, trong khi rủi ro tín dụng xay ra đối với các khoản nợ ngân hàng, lOMoARcPSD| 36782889
Câu 26: Sự kiện nào sau đây được phân nhóm vào rủi ro tín dụng
A. Sự sụt giảm giá trị của chứng khoản nợ mà Ngân hàng năm giữ
B, Giá trị thị trường của danh mục cho vay bị sụt giảm
C. Khách hàng không thanh toán được nợ khi đáo hạn D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 27: Tổ chức nào sau đây ở Việt Nam đang cung cấp thông tin lịch sử tíndụng của khách hàng?
A. Bộ thông tin và truyền thông
B. Trung tâm thông tin tín dụng (CIC).
C. Công thông tin doanh nghiệp quốc gia D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 28: Một trái phiếu được tổ chức S&P xếp hạng ở mức BBB-, trái phiếu này được phân vào nhóm nào?
A. Nhóm phòng thủ B. Nhóm đầu cơ
C. Nhóm đầu tư D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 29: Tiêu chuẩn minh bạch đặt ra yêu cầu gì đối với tổ chức xếp hạng?
A.Quy trình, tiêu chí xếp hạng phải được công bố ra đại chủng
B, Phải có đội ngũ chuyên viên có chuyên môn
C. Kết quả xếp hạng phải được giữ bí mật D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 30: Giám đốc của công ty xếp hạng đồng thời cũng nắm giữ một lượng lớn cổ phần ở
công ty phát hành, việc này vi phạm tiêu chuẩn nào trong hoạt động xếp hạng?
A. Tiêu chuẩn khách quan B. Tiêu chuẩn độc lập
C. Tiêu chuẩn minh bạch D. Tiêu chuẩn đáng tin cậy
Câu 31: Một trái phiếu được tổ chức Moodys xếp hạng ở mức Ba1, trái phiếu này được phân vào nhóm nào?
A. Nhóm phòng thu B. Nhóm đầu tư
C. Nhóm đầu cơ D. Chưa đủ cơ sở để kết luận lOMoARcPSD| 36782889
Câu 32: Khi đánh giá khách hàng, chỉ tiêu nào sau đây được phân loại vào nhóm chỉ tiêu tài chính?
A. Cơ cấu tổ chức B. Khả năng thanh khoản
C. Khả năng lãnh đạo của ban giám đốc D, Thị phần công ty
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về xếp hạng theo chu kỳ? A.
Sử dụng giá trị PD dài hạn.
B. Kết quả xếp hạng ít chịu ảnh hưởng bởi tình trạng của nền kinh tế
C. Hạng tín nhiệm không ổn định theo thời gian D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 34: Tổ chức xếp hạng S&P đang xếp hạng Việt Nam ở mức BB, vậy trái phiếu do
Chính phủ Việt Nam phát hành sẽ được phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm đầu tư B. Nhóm đầu cơ
C. Nhóm phòng thu D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 35: Danh mục đầu tư của ngân hàng gồm 3 loại trái phiếu độc lập (không có tương
quan vỡ nợ với nhau). Xác suất vỡ nợ của các trái phiếu này lần lượt là 1%, 5% và 10%
Hãy xác định xác suất không có trái phiếu nào bị vỡ nợ sau 1 năm. Kết quả làm tròn đến 2 số thập phân,
A. 85,50 % B. 94,05% C. 84.65 % D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ thống chấm điểm (Scoring)
A. Kết quả đầu ra là hạng tín nhiệm
B. Dựa trên kết quả thống kê dữ liệu lớn
C. Được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 37: Xác suất vỡ nợ KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
B. Vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Giá trị tài sản bảo đảm lOMoARcPSD| 36782889
Câu 38: Cho hai loại trái phiếu hạng A và hạng B với xác suất vỡ nợ lần lượt là 2%
và 4%. Biết rằng xác suất vỡ nợ đồng thời của hai trái phiếu này là 0,15%. Hãy xác
định hệ số tương quan vỡ nợ (default correlation) của hai loại trái phiếu này? Kết
quả làm tròn đến 2 số thập phân.
A. 2.0% B. 4,0 % C. 1,2% D. 2.55 %
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về xếp hạng không tự nguyện?
A. Đối tượng được xếp hạng phải trả phí cho công ty xếp hạng
B, Có sự hợp tác chặt chẽ giữa nhà phát hành và tổ chức xếp hạng
C. Đối tượng được xếp hạng là các nhà phát hành được đa số nhà đầu tư quan tâm D. Tất cả đều ĐÚNG
Câu 40: Một ngân hàng năm giữ một danh mục trái phiếu là 100 triệu Danh mục
này gồm 40 triệu trái phiếu hạng A, 60 triệu trái phiếu hạng B. Gia sử xác suất vở
nợ (PD) của trái phiếu hạng A và hạng B lần lượt là 3% và 5% và các sự kiện vỡ
nợ là độc lập với nhau. Biết rằng tỷ lệ thu hồi (recovery rate) từ trái phiếu hạng A
và hạng B lần lượt là 70% và 45%, hãy xác định giá trị tổn thất tín dụng kỳ vọng
của từng trái phiếu và của toàn danh mục,
A. 2.01 triệu đồng B. 0.36 triệu đồng
C. 1.65 triệu đồng D. 2.19 triệu đồng
1. Bạn M cho biết Unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có thể xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính
cụ thể của người vay và khoản vay. Theo anh chị, phát biểu M đúng hay sai. a. Cả 2 ý kiến đều đúng
b. Đúng 1 phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng 1 nhóm là tối đa,
khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu c. Cả 2 đều sai
d. Đúng 1 phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng 1 nhóm là tối thiểu,
khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
2. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác lOMoARcPSD| 36782889
b. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
c. Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D
d. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao
4. Một giao dịch mua bán ngoại tệ, trong đó bên A đã chuyển tiền cho bên B nhưng sau
đó bên B không chuyển lượng ngoại tệ tương ứng như thỏa thuận trong hợp đồng, đây là rủi ro gì a. RR tín dụng b. RR thị trường c. RR thanh khoản d. RR đạo đức
5. Đều cùng mục đích để đánh giá rr tín dụng của người vay/ người phát hành hệ thống
chấm điểm tín dụng khác hệ thống xếp hạng tín nhiệm ở chỗ a. Kết quả chấm điểm
thường sử dụng nội bộ
b. Kết quả chấm điểm ít tốn thời gian hơn
c. Kết quả chấm điểm dựa trên thống kê d. Tất cả đều đúng
6. Chủ tài khoản không thanh toán được nợ thẻ tín dụng, đây là rr gì a. rr thị trường b. rr thanh khoản c. rr đạo đức d. rr tín dụng
7. Một doanh nghiệp không thanh toán được hóa đơn đến hạn, đây là rr gì a. rr thị trường b. rr thanh khoản c. rr đạo đức d. rr tín dụng
8. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng thời
gian xác định với mức độ tin cậy nhất định a. VaR ( value at risk) lOMoARcPSD| 36782889 b. VAR (variance) c. UL d. khoản lỗ lớn nhất
9. Các phát biểu nào chính xác
a. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, stressed PD không bị ảnh hưởng THỦY
b. Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
c. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, Stressed PD bị ảnh hưởng
d. Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế 10. Phát biểu đúng a. EL luôn lớn hơn UL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL cần ước tính lỗ thực tế d. UL luôn lớn hơn EL
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất b. rr thanh khoản c. rr đạo đức d. rr tín dụng
8. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng thời
gian xác định với mức độ tin cậy nhất định a. VaR ( value at risk) b. VAR (variance) c. UL d. khoản lỗ lớn nhất
9. Các phát biểu nào chính xác lOMoARcPSD| 36782889
a. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, stressed PD không bị ảnh hưởng THỦY
b. Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế
c. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, Stressed PD bị ảnh hưởng
d. Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế 10. Phát biểu đúng a. EL luôn lớn hơn UL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL cần ước tính lỗ thực tế d. UL luôn lớn hơn EL
11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a. Tính khách quan và đồng nhất b. Tính đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục d. Tất cả đều đúng
12. Bạn M cho biết Unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay
trongkhoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay. Phát biểu M đúng hay sai a. cả 2 đều đúng b. cả 2 đều sai
c. Unstressed PD chỉ xem xét đến các đặc tính cụ thể của người vay mà không quan tâm
đến các yếu tố vĩ mô hiện hành
d. Unstressed PD chỉ xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến
cácđặc tính cụ thể của người vay
13. Để đảm bảo so sánh được giữa các ngành, phân khúc, hệ thống xếp hạng rủi ro tín
dụng cần đảm bảo tiêu chuẩn nào sau đây a. Khách quan đồng nhất b. Đặc hiệu
c. Có thể đo lường và xác minh liên tục d. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 36782889
14a. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ (LGD) là gì
a. Tỷ lệ giá trị tài sản thu hồi được khi người đi vay bị vỡ nợ
b. Tỷ lệ giá trị tài sản thu hồi được tại hiện tại
c. Tỷ lệ giá trị tài sản bị mất khi người vay bị vỡ nợà gì: giá trị tàn sản chịu ảnh hưởng bởi sự kiện vỡ nợ
15a. Bạn M tính toán tổn thất kì vọng của khoản vay là 80 tỷ đồng. M rút ra kết luận là
tổng giá trị tất cả các tổn thất có thể xảy ra là 80 tỷ, và khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra là 80 tỷ. a. Cả 2 chính xác b. cả 2 chưa chính xác
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác
15b. Bạn M tính toán tổn thất kì vọng của khoản vay là 80 tỷ đồng. M rút ra kết luậnlà có
thể thấy người đi vay hi vọng khoản lỗ là 80 tỷ, và đồng thời khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra là 80 tỷ. a. Cả 2 chính xác
b. cả 2 chưa chính xác: Thủy
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác 16. Phát biểu chính xác a.
Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ
kinh tế, trong khi xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ bị ảnh hưởng b.
Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế,
trong khi xếp hạng theo thời điểm (PIT) không bị ảnh hưởng c. Cả 2 đều bị ảnh hưởng
d. Cả 2 đều không bị ảnh hưởng
17. Sau khi nghiên cứu về tổn thất kỳ vọng, bạn X có 2 phát biểu như sau :”Tổn thất kì
vọng phụ thuộc vào xác suất vỡ nợ, tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ và giá trị chịu tổn thất.
Một khi đã tính toán được tổn thất kỳ vọng thì giá trị này sẽ cố định theo thời gian”. Đúng hay sai a. Cả 2 chính xác lOMoARcPSD| 36782889 b. cả 2 chưa chính xác
c. Ý 1 chính xác, ý 2 chưa chính xác THỦY
d. Ý 1 chưa chính xác, ý 2 chính xác 18. Nhược điểm hệ số Z a. Số liệu kế toán
b. Mô hình dễ giải thích
c. Số liệu dễ thu thập d. All đúng
19. Logistic để tính xác suất vỡ nợ của cty, Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào a. Cấu trúc b. Dạng rút gọn
c. Dựa trên toán thống kê d. Chuyên gia
20. Một nhà phát hành trái phiếu không thanh toán được lãi và gốc khi tới hạn, đây là rr gì e. rr thị trường f. rr thanh khoản g. rr đạo đức h. rr tín dụng
24. Ý nào không phải nhược điểm của phương pháp chuyên gia
a. Phương pháp cần biết trước hàm phân phối của tổn thất và yêu cầu dữ liệu nhiều b. Kết quả khó ktra chéo
c. Kết quả không ổn định
d. Kết quả phụ thuộc vào chất lượng chuyên gia
1. Cho biết phát biểu nào đúng ? a. Lỗ thực tế = UL - EL b. Lỗ thực tế = EL / UL c. Lỗ thực tế = EL + UL lOMoARcPSD| 36782889 d. Lỗ thực tế = EL *UL
2. Bạn Minh sử dụng phương pháp phân tích đa biệt để phân tích khả năng vỡ nợ của
công ty. Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp chuyên gia b. Phương pháp cấu trúc
c. phương pháp dạng rút gọn
d. phương pháp dựa trên toán thống kê
3. Phát biểu nào sau đây đúng? a.
Các tổ chức xếp hạng có cùng phương pháp xếp hạng nhưng ý nghĩa của các
hạngtín nhiệm là khác nhau b.
Các tổ chức xếp hạng không có cùng phương pháp xếp hạng và ý nghĩa của các hạng tín nhiệm c.
Các tổ chức xếp hạng không cùng phương pháp xếp hạng nhưng ý nghĩa của các
hạng tín nhiệm là giống nhau d.
Các tổ chức xếp hạng có cùng phương pháp xếp hạng và ý nghĩa của các hạng tín nhiệm
4. Bạn M cho biết Stressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong khoản
thời gian cụ thể, có thể xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính cụ thể của
người vay và khoản vay. Theo Anh/Chị, phát biểu của bạn M là đúng hay sai
a. Stressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành . b. Cả hai ý kiến trên đều sai
c. Stressed PD chỉ xem xét các các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay . d. Cả hai ý kiến trên đều đúng.
5. Cho biết một khoản vay có PD là 10%, EAD là 100 tỷ đồng, RR ( tỷ lệ thu hồi) là
80%. Hỏi tổn thất kỳ vọng là bao nhiêu? a. 8 tỷ đồng b. 2 tỷ đồng c. Tất cả đều sai d. 10 tỷ đồng
6. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ông An gặp
khó khăn về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của khoản vay là3 tỷ lOMoARcPSD| 36782889
đồng. Do ông An dùng căn hộ làm tài sản thế chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng đã thanh lý
giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi (RR) trong trường
hợp này là bao nhiêu? a. 20% b. 15% c. 80% d. 75%
7. Các phát biểu nào sau đây chính xác?
a. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng
b. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng
c. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của ngườivay
d. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay
9. Công ty M là công ty nội địa của quốc gia X, có thị trường chủ yếu tại nước này. Fitch
xếp hạng quốc gia X là hạng BB. Phát biểu nào sau đây đúng là hạng của công ty M? a.
mức trần hạng của M là BB b. Tất cả đều sai
c. Mức trần của MM là AAA
d. Hạng của công y M không phụ thuộc hạng của quốc gia X
10. Bạn M có phát biểu sau: “Tuy PD thường được tính theo năm, nhưng khoản nợ có kỳ
hạn dưới 1 năm vẫn có rủi ro vỡ nợ, kể cả các khoản vay qua đêm vẫn có thể có rủi ro vỡ nợ? a. phát biểu trên là sai
b. các khoản vay dưới 1 năm, kể cả các khoản vay qua đêm sẽ không có rủi ro vỡ nợ, các
ý còn lại của phát biểu là đúng c. phát biểu trên là đúng
d. các khoản vay qua đêm sẽ không có rủi ro vỡ nợ, các ý còn lại của phát biểu là đúng
11. Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là:
a. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng không theo chỉ định lOMoARcPSD| 36782889
b. xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
c. xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng không theo chỉ định
d. xếp hạng tín nhiệm độc và xếp hạng theo chỉ định
Câu 1. Bạn Minh sử dụng mô hình Logistic để tính xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp dạng rút gọn d. Phương pháp cấu trúc
Câu 2. Rủi ro dư nợ tại thời điểm vỡ nợ lớn hơn dư nợ tại thời điểm hiện tại là rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
b. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
c. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
Câu 3. Bạn M cho biết unstressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong
khoản thời gian cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặctính cụ thể
của người vay và khoản vay. Theo Anh/chị, phát biểu của ban M là đúng hay sai? a. Cả hai ý kiến đều sai
b. Unstressed PD chỉ xem xét các yếu tố vĩ mô hiện hành mà không quan tâm đến đặc
tính cụ thể của người vay và khoản vay c. Cả hai ý kiến trên đều đúng
d. Unstressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không
quan tâm đến các yếu tố vĩ mô hiện hành
Câu 4. Để mô tả rủi ro mà người đi vay không thể hoặc không muốn trả nợ đầy đủ hoặc
đúng hạn, bạn M có thể sử dụng khái niệm nào sau đây? a. Tổn thất kỳ vọng EL
b. Giá trị chịu tổn thất EAD c. Xác suất vỡ nợ PD
d. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ LGD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Cấp độ đầu tư từ hạng CCC tới D lOMoARcPSD| 36782889
b. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệmcao
c. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
d. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
Câu 6. nếu chất lượng dữ liệu kém, thông tin đầu vào mơ hồ thì phương pháp tiếp cận
nào sau đây là phù hợp nhất để … a. Phương pháp chuyên gia b. Phương pháp cấu trúc
c. Phương pháp dạng rút gọn
d. Phương pháp dựa trên toán thống kê
Câu 7. Moody’s xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: Ba3, Baa1,
Ba2, B1. Trái phiếu nào thuộc về cấp độ đầu tư ? a. Trái phiếu Baa1 b. Trái phiếu B1 c. Trái phiếu Ba3 d. Trái phiếu Ba2
Câu 9. Bạn Minh sử dụng mô hình Logistic để tính xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết
bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào? a. Phương pháp cấu trúc
b. Phương pháp dạng rút gọn
c. Phương pháp dựa trên toán thống kê d. Phương pháp chuyên gia
Câu 10. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoản
thời gian xác định với một tin cậy nhất định là a. Khoản lỗ lớn nhất b. VAR (Variance) c. VaR (Value at Risk) d. UL (Unexpected Loss)
Câu 11 Khi nói về hạng tín nhiệm ý kiến nào sau đây đúng a.
Hạng tín nhiệm chỉ áp dụng cho các quốc gia
b. hạng tín nhiệm chỉ áp dụng cho các công cụ nợ
c. hạng tín nhiệm áp dụng cho cả nhà phát hành và các công cụ nợ
d. hạng tín nhiệm chỉ thể hiện rủi ro tín dụng của nhà phát hành lOMoARcPSD| 36782889
Câu 12. Công ty M là công ty nội địa của quốc gia X, có thị trường chủ yếu tại nước này.
Fitch xếp hạng quốc gia X là hạng BB. Phát biểu nào sau đây đúng là hạng của công ty M
a. Mức trần hạng của M là BB b. Tất cả đều sai
c. Mức trần hạng của M là AAA
d. Hạng của công ty M không phụ thuộc hạng của quốc gia X
Câu 1: Khách hàng có duy nhất một khoản vay tại ngân hàng với nợ gốc là 500 triệuđồng
tại ngân hàng A, khoản vay được đảm bảo bởi một xe oto có giá trị 800 triệu đồng. Ngân
hàng áp dụng tỷ lệ khấu trừ theo quy định của Ngân hàng nhà nước. Khách hàng đến kì
xếp hạng được ngân hàng xếp hàng BBB với khả năng trả được nợ ước tính là 98,9%.
Khoản tổn thất ước tính EL trong trường hợp này sẽ là bao nhiêu? 1. 0 triệu đồng 2. 2,86 triệu đồng 3. 257,14 triệu đồng 4. 98,9 triệu đồng
Câu 2: Cho bảng cân đối kế toán sau. Hãy sử dụng hệ thống xếp hạng giả định của ngân
hàng ABC đã được cung cấp trong môn học, xác định điểm ban đầu của nhóm hệ số
thanh khoản. Biết doanh nghiệp có quy mô lớn, ngành chính là xây dựng? lOMoARcPSD| 36782889 1. 180 2. 200 3. 160 4. 140
Câu 3: Biết rằng tổng cộng chi phi huy động vốn bình quân, chi phí hoạt động và lợi
nhuận biên trên mỗi khoản vay của ngân hàng ABC đang áp dụng với DN là 6 % năm.
Doanhnghiệp hiện đang vay khoản nợ 8 tỷ, với tài sản bảo đảm là bất động sản giá trị là
10 tỷ. Tỷ lệ khấu trừ giá trị tài sản bảo đảm thực hiện theo quy định. PD của khách hàng
trong 1 năm tới được ABC xác định là 0.6 % Lãi suất cho vay phù hợp với rủi ro của
khách hàng trong trường hợp này nên là bao nhiêu? 1. 6%/năm 2. 6,23%/năm 3. 6,38%/năm 4. 9%/năm lOMoARcPSD| 36782889
Câu 4: Chuyên viên phân tích trong doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm có nhiệm vụ thực hiện công việc nào?
1. Quyết định kết quả xếp hạng tín nhiệm hoặc thay đổi bộc xếp hạng xếp hạng tín nhiệm
2. Thu thập thông tin, phân tích, nhận định, xếp hạng về khả năng thực hiện đầyđủ, đúng
hạn nghĩa vụ nợ của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
3. Công bố kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm
4. Theo đồi tính độc lập, khách quan của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm với tổ chức
được xếp hạng tín nhiệm
Câu 5: Ngân hàng ABC đang phân loại nợ theo phương pháp định lượng. Khách hàng
hiện tại đang vay nợ 2 khoản nợ, một khoản nợ trong hạn và một khoản bị quá hạn 3
ngày và CIC đang phân loại nợ khách hàng này vào nợ nhóm 1. Vậy nhóm nợ tại thời
điểm xếp hạng của khách hàng là nhóm nợ nào và mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng
cụ thể củacác khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? NH M 2 1. Nợ nhóm 1; 0% 2. Nợ nhóm 2;5% 3. Nợ nhóm 2; 20% 4. Nợ nhóm 1; 5% SAI
Câu 6: Để phân tích và đánh giá trực tiếp về tỷ suất sinh lợi, tạo lợi nhuận của doanh
nghiệp thi chuyên viên xếp hạng có thể sử dụng các hệ số tài chính nào?
1. ROA, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
2. ROE, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vu Trung bình Tổng cộng tài sản
3. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
Lợi nhuận sau thuế / Trung bình của vốn chủ sở hữu
4. ROS, Doanh thu thuận về bảo hàng và cung cấp dịch vụ Trung bình Tổng công tài sản
Câu 7: Sắp xếp thứ tự trong quy trình xếp hạng tín nhiệm tín nhiệm nội bộ của ngân
hàngthương mại sau đây: (1) Thu thập thông tin; (2) Phân tích và đánh giá: (3) Quyết
định kết quả xếp hạng: (4) Chấm điểm tín dụng và đề xuất báo cáo xếp hạng: (5) Ứng
dụng kết quả xếp hạng: (6) Kết thúc quá trình xếp hạng: (7) Giám sát và tái xếp hạng 1. 1; 2; 4; 5; 3; 7; 6 2. 1; 2; 4; 3; 5; 7; 6 3. 1; 2; 4; 5; 6; 3; 7 lOMoARcPSD| 36782889 4. 1; 3; 2; 4; 5; 7; 6
Câu 8: Để phân tích và đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp, chuyên
viên phân tích có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. Nợ dài hạn / Tổng cộng nguồn vốn
2. (Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải
thu ngắn hạn) / Nơ ngắn hạn
3. Tiền và các khoản tương đương tiền / Tổng cộng tài sản 4. ROA
Câu 9: Ngân hàng ABC đang phân loại nợ theo phương pháp định tính bằng cách quy đổi
kết quả xếp hạng khách hàng thành nhóm nợ theo quy định sau AAA – 1; AA – 1; A – 1;
BBB – 2; BB - 2; B - 2; CCC – 3; CC - 3; C - 4; D - 5. Khách hàng hiện tại đang được
ngân hàng xếp hạng ở bậc A và CIC đang phân loại nợ khách hàng này vào nợ nhóm2,
Vậy nhóm nợ tại thời điểm xếp hạng của khách hàng là nhóm nợ nào và mức trích lập dự
phòng rủi ro tín dụng cụ thể của các khoản nợ của khách hàng là bao nhiêu? NH M 2 1. Nợ nhóm 1; 0% 2. Nợ nhóm 2; 5% 3. Nợ nhóm 2; 20% SAI 4. Nợ nhóm 1; 5%
Câu 10: Để phân tích và đánh giá được khả năng thanh khoản của doanh nghiệp chuyên
viên phân tích có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. [Lợi nhuận sau thuế + Chi phí lãi vay (1 - thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp)/Tổng cộng tài sản trung bình
2. Nợ ngắn hạn/Nợ phải trả
3. (Tài sản ngắn hạn – Tài sản ngắn hạn khác - Hàng tồn kho) / (Nợ phải trả Nợ dài hạn)
4. Nợ phải trả / Tổng cộng tài sản
Câu 11: Để phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, hệ thống
xếp hạng tín nhiệm có thể sử dụng hệ số tài chính nào?
1. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp/Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ/Trung bình Tổng cộng tài sản
3. (Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho)/nợ ngăn hạn lOMoARcPSD| 36782889
4. Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu
Câu 12: Việc công bố báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín
nhiệm được quy định thực hiện như thế nào tại thị trường Việt Nam? 1.
Phải công bố bằng ấn phẩm báo cáo xếp hạng tín nhiệm (bản giấy) của doanh
nghiệp báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm trong vòng 24 giờ sau khi có quyết định
chínhthức về kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm 2.
Do doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm và doanh nghiệp được xếp hạng tín nhiệm
thỏa thuận với nhau, có thể từ 24 giờ đến tối đa 15 ngày sau khi có quyết định chính thức
về kết quả bốc xếp hạng tín nhiệm 3.
Phải công bố trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp báo cáo kết quả xếp
hạng tín nhiệm trong vòng 24 giờ sau khi có quyết định chính thức về kết quả bậc xếp hạng tín nhiệm 4.
Không công bố các báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm với các kết quả xếp hạng
từ hưng để trở xuống để đảm bảo quyền bị của doanh nghiệp được xếp hạng
Câu 13: Sử dụng hệ thống xếp hạng tín nhiệm của ngân hàng giả định ABC để trả lời câu
hỏi: Doanh nghiệp hiện tại đang được ngân hàng ABC cho vay 320 tỷ đồng. Tại thời
điểm xếp hạng, doanh nghiệp có quy mô lớn, xếp hạng BB và đề nghị vay mới 39 tỷ
đồng thờihạn 3 năm để mua sắm tài sản cố định, sử dụng một bất động sản của doanh
nghiệp để làm tài sản bảo đảm. Theo các anh chị nếu các điều kiện cấp tín dụng thông
thường đã được thỏa mãn và ngân hàng căn cứ vào hạng tín nhiệm đề cấp tín dụng thì
ngân hàng có chấp thuận cho vay trong trường hợp này hay không? quy mô lớn, xếp hạng
BB → dự nợ tối đa : 140 tỷ
1. Có, vì bậc xếp hạng tín nhiệm của khách hàng thấp nhưng có tài sản bảo đảm lớn
2. Không vị khách hàng không chứng minh được khả năng trả nợ
3. Có, vì bắc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng và dư nợ nằm trong giới hạn được cấp tín dụng
4. Không vì bậc xếp hạng tín nhiệm thỏa quy định cấp tín dụng nhưng dư nợ vượt qua
giới hạn được cấp tín dụng
Câu 14: Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của Moody's đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau ABB Aa1 Aa2 Aa3 A1 A2 A3: Baa1 Baa2; Baa3; Ba1;
Ba2: Ba3; B1, B2, B3; Caa; Ca; C. Nhận định nào sau đây là chính xác:
1. Doanh nghiệp được xếp hạng B1 sẽ không thể được cấp tín dụng tại các ngân hàng
2. Doanh nghiệp được xếp hạng Aaa chắc chắn sẽ được cấp tín dụng tại các ngân hàng lOMoARcPSD| 36782889
3. Doanh nghiệp được xếp hàng Baa1 sẽ có nguy cơ vỡ nợ nhưng thấp hơn doanh nghiệp được xếp hạng Ba1
4. Nhà đầu tư sẽ mua ít trái phiếu của doanh nghiệp được xếp hạng Aa1 hơn tỏ với
tráiphiếu của doanh nghiệp được xếp hạng Aa2
Câu 15: “Các bộ chỉ tiêu tài chính và phi tài chính đánh giá khả năng trả nợ, thanh toán
173 của khách hàng trên cơ sở định tính và định lượng” thuộc bộ phận nào trong hệ thống
xếp hạng tín nhiệm nội bộ của ngân hàng thương mại?
1. Hệ thống cơ sở dữ liệu 2. Quy trình xếp hạng
3. Hệ thống chấm điểm
4. Quy định các mức xếp hạng tương ứng với mức độ rủi ra từ thấp đến cao
Câu 16: Hoạt động cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng cho các đối tượng sử dụng trên
cơ sở các thu thập, xử lý, lưu giữ thông tin tín dụng là hoạt động nào? 1. Xếp hạng tín nhiệm
2. Tất cả các hoạt động trên 3. Chấm điểm tín dụng
4. Cung cấp thông tin tín dụng
Câu 17: Ý kiến nào sau đây là đúng về kết quả xếp hạng tín nhiệm? 1.
Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin không đáng tin cậy nên không dùng cho
khuyến nghị đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính mà chỉ dùng để
đánh giá chấp thuận cho vay hay không 2.
Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin bắt buộc phải có, là khuyến nghị đầu
tư,góp đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính 3.
Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin tham khảo, không phải là khuyến nghị đầu
tư, góp vốn đối với các công cụ nợ công cụ tài chính 4.
Kết quả xếp hạng tín nhiệm là thông tin tham khảo, đưa ra định hướng về khuyến
nghị đầu tư, góp vốn đối với các công cụ nợ, công cụ tài chính SAI
Câu 18: Ý kiến nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với rủi ro tín dụng của ngân hàng? 1.
Là rủi ro do khách hàng không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ
theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với ngân hàng lOMoARcPSD| 36782889 2.
Là rủi ro do khách hàng hoặc đối tác không thực hiện hoặc không có khả năng
thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận 3.
Là rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất trên thị trường đối với giá trị của giấy tờ
có giả, công cụ tài chính có lãi suất trên số kinh doanh của ngân hàng 4.
Là rủi ro do khách hàng không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ
nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng hoặc thỏa thuận với ngân hàng
Câu 19: Mô hình xếp hạng nội bộ của các ngân hàng thương mại phải lượng hóa các tiêu
chí để đánh giá khả năng (xác suất) khách hàng không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ
theothỏa thuận của khách hàng doanh nghiệp, trong đó bắt buộc phải bao gồm..... "
1. Các yếu tố kinh tế - xã hội vĩ mô
2. Lịch sử cấp tín dụng của tất cả các chủ sở hữu của doanh nghiệp
3. Lịch sử thuê tài sản, mua hàng trả chậm, trả dần của tất cả các đối tác
4. Tất cả các ý trong các đáp án đều chính xác SAI
Câu 20: Phần thu hồi được (recovery) trong xác định Tỷ lệ tổn thất không thu hồi được
với (LGD – Loss Given Default) của một khoản nợ vay của doanh nghiệp tại một
ngânhàng có thể được tính toán từ... "
1. Giá trị tài sản sẵn có thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp
2. Giá trị của tài sản bảo đảm với khoản vay đó hoặc bảo lãnh của bên thứ ba
3. Giá trị của tất cả tài sản bảo đảm của tất cả các khoản nợ của doanh nghiệp trong các ngân hàng
4. Tất các các ý trong các đáp án đều chính xác
Câu 21: Biết rằng hệ thống ký hiệu các bậc xếp hạng của S & P đối với doanh nghiệp
gồm các bậc theo thứ tự như sau: AAA; AA +; AA; AA-; A +; A; A-: BBB +; BBB;
BBB-: BB +: BB; BB-; B +; B; B-: CCC; CC; C và D. Nhận định nào sau đây là chính xác: "
1. Doanh nghiệp được xếp hạng AAA sẽ có đầy đủ khả năng trả nợ và không thể vỡ nợ
trong ít nhất 01 năm tiếp theo SAI
2. Doanh nghiệp được xếp hạng BBB có nhiều nguy cơ tổn thất khoản nợ hơn BB
3. Bên Doanh nghiệp được xếp hạng D thì sẽ bị thu hồi kết quả xếp hạng ngay lập tức
4. Tất cả các ý trong các đáp án đều chính xác lOMoARcPSD| 36782889
Câu 22: Việc doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm công bố báo cáo kết quả xếp hạng tín
nhiệm theo hợp đồng xếp hạng tín nhiệm với tổ chức được xếp hạng tín nhiệm được phân vào loại nào sau đây?
1. Xếp hạng tín nhiệm không chỉ định (không theo thỏa thuận)
2. Xếp hạng tín nhiệm bắt buộc theo quy định của cơ quan quản lý
3. Xếp hạng tín nhiệm khách quan (Xếp hạng tín nhiệm tự nguyện)
4. Xếp hạng tín nhiệm theo chỉ định (theo thỏa thuận)
Câu 23: Kết quả xếp hạng tín nhiệm nội bộ của khách hàng trong ngân hàng thương một sẽ được...
1. Thông báo cho khách hàng đó để khách hàng thực hiện cung cấp thông tin bổ sung
nhằm thay đổi kết quả xếp hạng
2. Thông báo cho bộ phận kế toán giao dịch để tỉnh poản lãi suất huy động vốn từ khách hàng đó
3. Sử dụng để làm cơ sở cho việc xét duyệt cấp tín dụng, quản lý chất lượng tín dụng
4. Sử dụng để làm cơ sở cho việc yêu cho các loại chứng từ trong hồ sơ đề nghị vay vốn của khách hàng đó
Câu 24: Tính toán giá trị tổn thất ước tính (EL) của khoản vay khách hàng, biết rằng Dư
1/1 nợ vay thực tế là 1000. Giá trị tài sản bảo đảm của khoản vay có giá trị là 400. Ngân
hàng quy định KH xếp loại từ C trở xuống thì không được cấp thêm tín dụng, chở quyết
định tái thẩm định lần tiếp theo, các hạng khác vẫn được cấp tín dụng như đã cam kết...
Hiện tại KH đang được hệ thống xếp hạng nội bộ xếp loại C với xác suất không trả được
nợ tương ứng là 0,5 %. * 1. EL = 3 2. EL = 0,03 3. EL = 300 4. EL = 2 ĐÁP ÁN:
1/1A, 2B, 3A, 4D, 5A, 6A, 7C, 8A, 9C, 10C, 11D, 13A, 14B, 15A, 16A, 17D, 18B, 19A,
20C, 21A, 22D, 23B, 24A, 25B, 26A, 27B, 28D, 29A, 30B, 31A, 32B, 33B, 34D, 35C, 39C
2/11C, 3D, 4B, 5C, 6D, 7B, 8A, 9A, 11D, 12A, 13C, 14B, 15B, 16B, 17A, 20C lOMoARcPSD| 36782889 1/15B, 2C, 3C, 11D
1/16A, 4C, 5C, 7A, 9B, 10D, 11A, 12C, 13D, 14A, 15B, 16D, 18C, 19C, 20D, 21D, 22B,
23A, 24A, 25B, 26B, 27A, 28A, 29C, 30A, 32D, 33C, 34B, 35B, 36C, 37D, 38C, 39C, 40A
5/25D, 8D, 10C, 11A, 15D, 16B, 17A, 18D, 19D, 20A, 21A, 22C, 23D, 24C, 25B, 26C,
27B, 28C, 29A, 30B, 31C, 32B, 33C, 34B, 35C, 36A, 37B, 39C
1/30D, 2D, 4A, 5D, 6D, 7D, 8A, 9A, 10B, 11D, 12 , 13D, 14aC, 15AC, 15BC, 16 , 17C, 18A, 19B, 20H, 24A
1/37C, 2C, 3C, 4D, 5B, 6C, 7C, 9A, 10C, 11B
1/40C, 2B, 3C, 4C, 5B, 6A, 7A, 9B, 10C, 11C, 12A
1/43B, 2A, 3B, 4B, 5B, 6C, 7B, 8B, 9B, 10C, 11B, 12C, 13D, 14C, 15C, 16D, 17C, 18C, 19A, 20B, 21B, 22D, 23C, 24A