Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 22. Cho A là một ma trận vuông cấp n có det(A) 6= 0. Khi đó, khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. Ma trận A có một hàng bằng 0. B. Ma trận A có hai hàng tỉ lệ với nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 22. Cho A là một ma trận vuông cấp n có det(A) 6= 0. Khi đó, khẳng định nào
sau đây ĐÚNG?
A. Ma trận A có một hàng bằng 0. B. Ma trận A có hai hàng tỉ lệ với
nhau.
C. Ma trận A là ma trận khả nghịch. D. Ma trận A có hai hàng bằng nhau.
Câu 23. Cho ma trận A = a b c 1 2 3 3a 3b 3c . Định thức của ma trận A bằng
bao nhiêu? A. 6. B. 0. C. 6ac. D. abc. Câu 24. Cho ma trận A = (aij )m×n và B =
(bij )p×q. Hai ma trận A và B bằng nhau khi nào?
A. m = n, p = q, aij = bij . B. m = p, n = q, aij = bij . C. m = p, n = q. D. m = n,
p = q.
Câu 25. Trong không gian vectơ R 3 . Phần tử không là gì? A. 0R3 = (0, 0, 0). B. 0R3
= (0, 0). C. 0R3 = 0. D. 0R3 = (0, 0, 0, 0). Câu 26. Trong không gian vectơ R 3 , cho
cơ sở A = {a1 = (−1, 0, 0), a2 = (0, −1, 0), a3 = (0, 0, −1)} và vec tơ x = (1, 1, 1)
R 3 . Tọa độ của x đối với cơ sở A là?
(x)A = (1, 1, 1). B. (x)A = (−1, −1, 0). C. (x)A = (1, 0, 1). D. (x)A = (−1, −1, −1).
Câu 27. Cho ma trận A = 1 2 4 0 1 5 0 0 1 . Ma trận nghịch đảo của A có định
thức bằng bao nhiêu?
A. det(A−1 ) = 1. B. det(A−1 ) = 2. C. det(A−1 ) = −1.
D. det(A−1 ) = −2.
Câu 28. Trong không gian vectơ n chiều, cho hai cơ sở A và B. Gọi P là ma trận
chuyển cơ sở từ A sang B và Q là ma trận chuyển cơ sở từ B sang A. Khi đó,
khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. P.Q = 1. B. P.Q = −1. C. P.Q = In, với In là ma trận đơn vị cấp
n.
D. P.Q = O, với O là ma trận không.
| 1/1

Preview text:

Câu 22. Cho A là một ma trận vuông cấp n có det(A) 6= 0. Khi đó, khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Ma trận A có một hàng bằng 0. B. Ma trận A có hai hàng tỉ lệ với nhau.
C. Ma trận A là ma trận khả nghịch. D. Ma trận A có hai hàng bằng nhau.
Câu 23. Cho ma trận A =  a b c 1 2 3 3a 3b 3c 
 . Định thức của ma trận A bằng 
bao nhiêu? A. 6. B. 0. C. 6ac. D. abc. Câu 24. Cho ma trận A = (aij )m×n và B =
(bij )p×q. Hai ma trận A và B bằng nhau khi nào?
A. m = n, p = q, aij = bij . B. m = p, n = q, aij = bij . C. m = p, n = q. D. m = n, p = q.
Câu 25. Trong không gian vectơ R 3 . Phần tử không là gì? A. 0R3 = (0, 0, 0). B. 0R3
= (0, 0). C. 0R3 = 0. D. 0R3 = (0, 0, 0, 0). Câu 26. Trong không gian vectơ R 3 , cho
cơ sở A = {a1 = (−1, 0, 0), a2 = (0, −1, 0), a3 = (0, 0, −1)} và vec tơ x = (1, 1, 1) ∈
R 3 . Tọa độ của x đối với cơ sở A là?
(x)A = (1, 1, 1). B. (x)A = (−1, −1, 0). C. (x)A = (1, 0, 1). D. (x)A = (−1, −1, −1).
Câu 27. Cho ma trận A =  1 2 4 0 1 5 0 0 1 
 . Ma trận nghịch đảo của A có định  thức bằng bao nhiêu?
A. det(A−1 ) = 1. B. det(A−1 ) = 2. C. det(A−1 ) = −1. D. det(A−1 ) = −2.
Câu 28. Trong không gian vectơ n chiều, cho hai cơ sở A và B. Gọi P là ma trận
chuyển cơ sở từ A sang B và Q là ma trận chuyển cơ sở từ B sang A. Khi đó,
khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. P.Q = 1. B. P.Q = −1. C. P.Q = In, với In là ma trận đơn vị cấp n.
D. P.Q = O, với O là ma trận không.