











































































Preview text:
1. Chọn câu trả lời đúng.
Triết học Mác – Lênin là học thuyết do: Select one:
a. Mác sáng lập, Ăngghen phát triển thêm.
b. Mác sáng lập, Lênin phát triển thêm.
c. Mác và Ăngghen sáng lập, Lênin phát triển thêm.
d. Mác và Lênin sáng lập, Ăngghen phát triển thêm
Phương án đúng là: Mác và Ăngghen sáng lập, Lênin phát triển thêm. Vì: Căn cư뀁 vào sự ra đời và phát triển c4a triết học Mác - Lênin.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 1. Sự ra đời và phát triển c4a triết học Mác – Lênin (GT. tr.25–31, 41- 47).
The correct answer is: Mác và Ăngghen sáng lập, Lênin phát triển thêm.
2. Hệ thống triết học nào coi ý thư뀁c là hình ảnh ch4 quan c4a thế giới khách quan? Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
b. Ch4 nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch4 nghĩa duy vật siêu hình.
d. Ch4 nghĩa duy tâm ch4 quan.
Phương án đúng là: Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng. Vì: Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng cho rLng ý thư뀁c là sự phản
ánh thế giới khách quan bơꄉi con người.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19-20).
The correct answer is: Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
Nguồn gốc nhận thư뀁c c4a ch4 nghĩa duy tâm là: Select one: a. tôn giáo.
b. nhu cầu an 4i c4a con người.
c. khoa học chưa phát triển, có nhiều hiện tượng mà con người không nhận thư뀁c được.
d. sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó c4a quá trình nhận thư뀁c
Phương án đúng là: sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó c4a quá
trình nhận thư뀁c. Vì: Khi nhâ \
n thư뀁c được vai tr] c4a ý thư뀁c thì ch4 nghĩa duy tâm l愃⌀i đề cao, thâ \ m chí tuyê \t đối hóa
vai tr] đó c4a ý thư뀁c mà không th Āy được vai tr] c4a vâ t ch \Āt.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.20).
The correct answer is: sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó c4a quá trình nhận thư뀁c.
Các hình thư뀁c lịch sử cơ bản c4a phép biện chư뀁ng là: Select one:
a. Ba hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng ch Āt phác thời cổ đ愃⌀i, phép biện chư뀁ng duy tâm cổ điển Đư뀁c và phép biện chư
duy vật c4a ch4 nghĩa Mác - Lênin.
b. Ba hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng Trung quốc, phép biện chư뀁ng Ấn độ và phép biện chư뀁ng Hy l愃⌀p.
c. Bốn hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng c4a Hêraclit, phép biện chư뀁ng c4a Augustin, phép biện chư뀁ng c4a Hêghen và
phép biện chư뀁ng c4a Mác.
d. Hai hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng duy tâm và phép biện chư뀁ng duy vật.
Phương án đúng là: Ba hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng ch Āt phác thời cổ đ愃⌀i, phép biện chư뀁ng duy tâm cổ điển Đư뀁c
phép biện chư뀁ng duy vật c4a ch4 nghĩa Mác - Lênin. Vì: Căn cư뀁 vào lịch sử phép biê \ n chư뀁ng và đă \ c điểm c4a các
hê \ thống lý luâ \n về biê \n chư뀁ng để chia phép biê \
n chư뀁ng ra thành ba hình thư뀁c cơ bản nêu trên.
Tham khảo: Các hình thư뀁c cơ bản c4a phép biê \ n chư뀁ng (GT. tr 62-66).
The correct answer is: Ba hình thư뀁c: phép biện chư뀁ng ch Āt phác thời cổ đ愃⌀i, phép biện chư뀁ng duy tâm cổ điển Đư뀁
và phép biện chư뀁ng duy vật c4a ch4 nghĩa Mác - Lênin.
Nguồn gốc c4a ch4 nghĩa duy tâm? Hãy chọn câu trả lời đúng. Select one:
a. Do h愃⌀n chế c4a nhận thư뀁c c4a con người về thế giới.
b. Sự phân chia giai c Āp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai c Āp đối kháng.
c. Do h愃⌀n chế c4a nhận thư뀁c c4a con người về thế giới và sự phân chia giai c Āp và sự tách rời đối lập giữa lao động
trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai c Āp đối kháng.
d. Do sư뀁c m愃⌀nh c4a tự nhiên .
Phương án đúng là: Do h愃⌀n chế c4a nhận thư뀁c c4a con người về thế giới và sự phân chia giai c Āp và sự tách rời đối
lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai c Āp đối kháng. Vì: Ch4 nghĩa duy tâm, xét về bản
ch Āt là sự đề cao, tuyê \
t đối hóa vai tr] c4a ý thư뀁c. Va sự đề cao này do sự xem xét mô \t cách phiến diê \ n quá trình
nhâ \n thư뀁c và sự đề cao lao đô \ng trí óc so với lao đô \ng chân taytrong xã hô \
i có giai c Āp đối kháng.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19-20).
The correct answer is: Do h愃⌀n chế c4a nhận thư뀁c c4a con người về thế giới và sự phân chia giai c Āp và sự tách rời
đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai c Āp đối kháng.
Tìm con số đúng về số hình thư뀁c cơ bản c4a ch4 nghĩa duy vật trong lịch sử triết học. Select one: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Phương án đúng là: 3. Vì: Căn cư뀁 vào các hình thư뀁c cơ bản c4a ch4 nghĩa duy vật.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.18-19). The correct answer is: 3
Nhận định sau đây: “Trong xã hội có giai c Āp thì mọi tư tươꄉng triết học đều có tính giai c Āp” là Select one: a. Đúng b. Sai c. Khác.
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Triết học ra đời trong xã hội có giai c Āp
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 1.1 Nguồn gốc c4a triết học (GT. tr.9-10). The correct answer is: Đúng
Chọn câu trả lời đúng:
Triết học Mác-Lênin là học thuyết khoa học: Select one:
a. Đã phát triển đến mư뀁c hoàn toàn đầy đ4, không cần phát triển gì thêm.
b. Trong đó mọi v Ān đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cư뀁u và vận dụng nó trong thực tiễn.
c. Có thể thay thế cho mọi khoa học.
d. Không ngừng phát triển trên cơ sơꄉ tổng kết những thành tựu mới c4a sự phát triển các khoa học và thực tiễn xã hội
Phương án đúng là: Không ngừng phát triển trên cơ sơꄉ tổng kết những thành tựu mới c4a sự phát triển các khoa học
và thực tiễn xã hội. Vì: Ch4 nghĩa Mác-Lênin là học thuyết khoa học được hình thành trên nguyên tqc thống nh Āt
giữa lý luâ \n và thực tiễn.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 1. Sự ra đời và phát triển c4a triết học Mác – Lênin (GT. tr.25-49).
The correct answer is: Không ngừng phát triển trên cơ sơꄉ tổng kết những thành tựu mới c4a sự phát triển các khoa
học và thực tiễn xã hội.
Chọn phương án chính xác
Phép biện chư뀁ng duy vâ \ t là: Select one:
a. khoa học về sự liên hệ phổ biến.
b. khoa học về những quy luật phổ biến c4a sự vận động và phát triển c4a tự nhiên, xã hội loài người và tư duy.
c. học thuyết về sự phát triển dưới hình thư뀁c hoàn bị nh Āt, sâu sqc nh Āt và không phiến diện.
d. khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thư뀁c hoàn bị nh Āt, sâu sqc nh Āt và không phiến diện
Phương án đúng là: khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thư뀁c hoàn bị nh Āt, sâu sqc nh Āt
và không phiến diện. Vì: Phép biê \n chư뀁ng duy vâ \
t là hê \ thống lý luâ \n nghiên cư뀁u, khái quát biê \ n chư뀁ng c4a thế giới
thành hê \ thống các nguyên lý, quy luâ \t khoa học. Phép biê \n chư뀁ng này hình thành và phát triển trên cơ sơꄉ thế giới
quan duy vâ \t biê \n chư뀁ng, trên cơ sơꄉ kế thừa những giá trị trong các hình thư뀁c phép biê n chư \ 뀁ng trước đó.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3.2. Các hình thư뀁c cơ bản c4a phép biê \ n chư뀁ng (GT. tr 24-25).
The correct answer is: khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thư뀁c hoàn bị nh Āt, sâu sqc
nh Āt và không phiến diện.
Ba hình thư뀁c lịch sử cơ bản c4a ch4 nghĩa duy vật là: Select one:
a. ch4 nghĩa duy vật siêu hình, ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng và ch4 nghĩa duy vật lịch sử.
b. ch4 nghĩa duy vật ch Āt phác, ch4 nghĩa duy vật siêu hình và ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
c. ch4 nghĩa duy vật siêu hình, ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng và ch4 nghĩa duy vật tầm thường.
d. ch4 nghĩa duy vật máy móc, ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng và ch4 nghĩa duy vật lịch sử.
Phương án đúng là: ch4 nghĩa duy vật ch Āt phác, ch4 nghĩa duy vật siêu hình và ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng. Vì: Kể từ khi xu Āt hiê \
n đến nay sự phát triển c4a ch4 nghĩa duy vâ \t đã trải qua các thời kr, các giai đo愃⌀n khác nhau.
Căn cư뀁 vào quá trình đó và nô \
i dung cụ thể mà c4a ch4 nghĩa duy vật được chia thành ba hình thư뀁c cơ bản đã nêu.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: ch4 nghĩa duy vật ch Āt phác, ch4 nghĩa duy vật siêu hình và ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
Ch4 nghĩa duy vật trước Mác đóng vai tr] quyết định trong cuộc đ Āu tranh chống ch4 nghĩa duy tâm và tôn giáo,
nhưng c]n h愃⌀n chế ơꄉ tính: Select one: a. siêu hình, máy móc. b. không triệt để.
c. siêu hình, máy móc và không triệt để.
d. siêu hình, máy móc và triệt để.
Phương án đúng là: siêu hình, máy móc và không triệt để. Vì: Các nhà triết học duy vâ \t trước Mác chịu ảnh hươꄉng
sâu sqc phương pháp tư duy c4a các nhà khoa học tự nhiên. Và khi áp dụng phương pháp đó vào nghiên cư뀁u triết
học đã khiến triết học c4a họ có h愃⌀n chế nêu trên.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
The correct answer is: siêu hình, máy móc và không triệt để.
T愃⌀i sao có giai đo愃⌀n Lên nin trong sự phát triển triết học Mác? Select one:
a. T愃⌀i vì Lênin là một con người có tài năng xu Āt chúng
b. T愃⌀i thực tiễn c4a xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đ]i hỏi phải bảo vệ và phát triển ch4 nghĩa
Mác nói chung, triết học Mác nói riêng
c. T愃⌀i thực tiễn c4a xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đ]i hỏi phải bảo vệ và phát triển ch4 nghĩa
Mác nói chung, triết học Mác nói riêng và Lênin không chỉ nqm bqt mà c]n có khả năng đáp ư뀁ng được những yêu cầu đó c4a thực tiễn
Phương án đúng là: T愃⌀i thực tiễn c4a xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đ]i hỏi phải bảo vệ và phát
triển ch4 nghĩa Mác nói chung, triết học Mác nói riêng và Lênin không chỉ nqm bqt mà c]n có khả năng đáp ư뀁ng
được những yêu cầu đó c4a thực tiễn. Vì:.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 1.4 Giai đo愃⌀n Lênin trong sự phát triển triết học Mác (GT. tr 41-47).
The correct answer is: T愃⌀i thực tiễn c4a xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đ]i hỏi phải bảo vệ và
phát triển ch4 nghĩa Mác nói chung, triết học Mác nói riêng và Lênin không chỉ nqm bqt mà c]n có khả năng đáp
ư뀁ng được những yêu cầu đó c4a thực tiễn
Chọn định nghĩa chính xác về triết học Mác - Lênin Select one:
a. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chư뀁ng về tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách m愃⌀ng c4a giai c Āp công nhân, nhân
dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới.
c. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chư뀁ng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và
phương pháp luận khoa học, cách m愃⌀ng c4a giai c Āp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ
trong nhận thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm biện chư뀁ng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương
pháp luận khoa học, cách m愃⌀ng c4a giai c Āp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong
nhận thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới.
Phương án đúng là: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chư뀁ng về tự nhiên, xã hội và tư duy -
thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách m愃⌀ng c4a giai c Āp công nhân, nhân dân lao động và các lực
lượng xã hội tiến bộ trong nhận thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới. Vì: - Triết học Mác - Lênin là triết học duy vật biện chư뀁ng
cả về tự nhiên và xã hội
- Triết học Mác - Lênin trơꄉ thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học c4a giai c Āp công nhân và các lực
lượng tiến bộ trên thế giới
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 2.1 Khái niệm triết học Mác – Lênin (GT. tr.49-50).
The correct answer is: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chư뀁ng về tự nhiên, xã hội và tư
duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách m愃⌀ng c4a giai c Āp công nhân, nhân dân lao động và các
lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới.
Ch4 nghĩa duy tâm là học thuyết triết học cho rLng: Select one:
a. ý thư뀁c con người là quan trọng.
b. tinh thần có trước tự nhiên.
c. con người có tự do ý chí.
d. ý thư뀁c con người là có tính sáng t愃⌀o.
Phương án đúng là: tinh thần có trước tự nhiên. Vì: Ch4 nghĩa duy tâm là học thuyết triết học cho rLng ý thư뀁c (tinh
thần) là cái có trước vâ \t ch Āt (tự nhiên).
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19-21).
The correct answer is: tinh thần có trước tự nhiên.
Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là văn kiện đầu tiên có tính cương lĩnh c4a ch4
nghĩa Mác, thể hiện sự chín muồi về mặt thế giới quan mới c4a C.Mác và Ph.Ăngghen: Select one:
a. Gia đình thần thánh (1844).
b. Hệ tư tươꄉng Đư뀁c (1845-1846).
c. Luận cương về Phoi ơ bqc (1845).
d. Tuyên ngôn c4a Đảng cộng sản (1848).
Phương án đúng là: Tuyên ngôn c4a Đảng cộng sản (1848). Vì: Trong tác phẩm này ch4 nghĩa Mác đã được trình
bày như mô \t chỉnh thể các quan điểm nền tảng với ba bô \ phâ \n lý luâ \n c Āu thành.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II. Mục 1.2 Những thời kr ch4 yếu trong sự hình thành và phát triển triết học Mác (GT. tr 34-36).
The correct answer is: Tuyên ngôn c4a Đảng cộng sản (1848).
Phép biện chư뀁ng nào cho rLng thế giới hiện thực chỉ là sự phản ánh biện chư뀁ng c4a ý niệm Select one:
a. Phép biện chư뀁ng duy tâm.
b. Phép biện chư뀁ng duy vật.
c. Phép biện chư뀁ng tự phát.
d. Biện chư뀁ng duy tâm ch4 quan.
Phương án đúng là: Phép biện chư뀁ng duy tâm. Vì: Hêghen đư뀁ng trên lâ \
p trường c4a ch4 nghĩa duy tâm để xây dựng
hê \ thống lý luâ \n biê \n chư뀁ng cua mình.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3.2 Các hình thư뀁c cơ bản c4a phép biê \ n chư뀁ng (GT. tr 24).
The correct answer is: Phép biện chư뀁ng duy tâm.
Phép biện chư뀁ng duy vâ \
t là môn khoa học về những quy luật phổ biến c4a sự vận động và phát triển c4a Select one: a. tự nhiên và tư duy.
b. tự nhiên và xã hội loài người.
c. tự nhiên, xã hội loài người và tư duy.
d. sự vận động và phát triển c4a xã hội loài người và tư duy.
Phương án đúng là: tự nhiên, xã hội loài người và tư duy. Vì: - Triết học nghiên cư뀁u thế giới dưới góc đô \ chung nh Āt, khái quát nh Āt
- Phép biê \nchư뀁ng là mô \
t bô \ phâ \n lý luâ \n về tính ch Āt biê \
n chư뀁ng c4a thế giới, nó nghiên cư뀁u những quy luật phổ
biến c4a sự vận động và phát triển c4a thế giới (cả tự nhiên, xã hội loài người và tư duy).
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3.2. Các hình thư뀁c cơ bản c4a phép biê \ n chư뀁ng (GT. tr 24-25).
The correct answer is: tự nhiên, xã hội loài người và tư duy.
Triết học Mác – Lênin nghiên cư뀁u: Select one:
a. những quy luật vận động, phát triển chung nh Āt c4a tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. bản ch Āt c4a thế giới và cuộc đời con người.
c. những quy luật khách quan c4a quá trình cách m愃⌀ng xã hội ch4 nghĩa.
d. phương thư뀁c sản xu Āt tư bản ch4 nghĩa.
Phương án đúng là: những quy luật vận động, phát triển chung nh Āt c4a tự nhiên, xã hội và tư duy. Vì: Triết học là
hê \ thống tri thư뀁c lý luâ \
n chung nh Āt c4a con người về thế giới và do vâ \
y nó những quy luật vận động, phát triển
chung nh Āt c4a tự nhiên, xã hội và tư duy.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II, mục 2. Đối tượng và chư뀁c năng c4a triết học Mác – Lênin (GT. tr.49-50).
The correct answer is: những quy luật vận động, phát triển chung nh Āt c4a tự nhiên, xã hội và tư duy. họn câu trả lời đúng.
Mác và Ăngghen đã kế thừa ơꄉ Hêghen và Phoi ơ bqc: Select one:
a. ch4 nghĩa duy vâ \t vô thần.
b. ch4 nghĩa duy vâ \t vô thần và phép biện chư뀁ng. c. ch4 nghĩa duy tâm.
d. ch4 nghĩa duy tâm và phép biện chư뀁ng.
Phương án đúng là: ch4 nghĩa duy vâ \t vô thần và phép biện chư뀁ng. Vì: Học thuyết c4a Hê ghen có h愃⌀t nhân hợp lý
là phép biê \n chư뀁ng, c]n giá trị trong học thuyết c4a Phoi ơ bqc là ch4 nghĩa duy vâ \ t vô thần.
Tham khảo: Xem Chương I, phần II. Mục 1.1 Những điều kiện lịch sử c4a sự ra đời triết học Mác (GT. tr 27-28).
Ch4 nghĩa duy vật trước Mác đóng vai tr] quyết định trong cuộc đ Āu tranh chống ch4 nghĩa duy tâm và tôn giáo,
nhưng c]n h愃⌀n chế ơꄉ tính: Select one: a. siêu hình, máy móc. b. không triệt để.
c. siêu hình, máy móc và không triệt để.
d. siêu hình, máy móc và triệt để.
Phương án đúng là: siêu hình, máy móc và không triệt để. Vì: Các nhà triết học duy vâ \t trước Mác chịu ảnh hươꄉng
sâu sqc phương pháp tư duy c4a các nhà khoa học tự nhiên. Và khi áp dụng phương pháp đó vào nghiên cư뀁u triết
học đã khiến triết học c4a họ có h愃⌀n chế nêu trên.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 2.2 Ch4 nghĩa duy vật và ch4 nghĩa duy tâm (GT. tr.19).
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Điểm xu Āt phát c4a ... là: sự khẳng định những sự vật và hiện tượng c4a tự
nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có c4a chúng”. Select one: a. Phép siêu hình b. Ch4 nghĩa duy tâm c. Phép biện chứng d. Ch4 nghĩa duy vật Phản hồi
Phương án đúng là: Phép biện chư뀁ng. Vì: Ra đời trong điều kiê \
n trình đô \ nhâ \n thư뀁c và thực tiễn c4a con người c]n
hết sư뀁c h愃⌀n chế các nhà triết học xuát phát từ quan sát thế giới mà phát hiê \ n ra tính ch Āt biê \ n chư뀁ng c4a thế giới.
Tham khảo: Xem Chương I, phần I, mục 3 Biện chư뀁ng và siêu hình (GT. tr 23-24).
The correct answer is: Phép biện chư뀁ng
Hai hình thư뀁c cơ bản c4a ch4 nghĩa duy tâm là: Select one:
a. ch4 nghĩa duy tâm siêu hình và ch4 nghĩa duy tâm biện chư뀁ng.
b. ch4 nghĩa duy tâm triệt để và ch4 nghĩa duy tâm không triệt để.
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. ch4 nghĩa duy tâm cổ đ愃⌀i và ch4 nghĩa duy tâm hiện đ愃⌀i c đúng
Thực ch Āt và ý nghĩa cuộc cách m愃⌀ng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì? Select one:
a. C.Mác và Ph.Ăngghen đã khqc phục tính ch Āt trực quan, siêu hình c4a ch4 nghĩa duy vật cũ và khqc phục
tính ch Āt duy tâm, thần bí c4a phép biện chư뀁ng duy tâm, Đư뀁c sáng t愃⌀o ra một ch4 nghĩa duy vật triết học hoàn
bị là ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
b. C.Mác và Ph. Ăngghen đã vận dụng và mơꄉ rộng quan điểm duy vật biện chư뀁ng vào nghiên cư뀁u lịch sử xã
hội, sáng t愃⌀o ra ch4 nghĩa duy vật lịch sử - nội dung ch4 yếu c4a bước ngoặt cách m愃⌀ng trong triết học.
c. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng t愃⌀o ra một triết học chân chính khoa học, với những đặc tính mới c4a triết
học duy vật biện chư뀁ng.
d. Cả 3 phương án đã nêu
Ba hình thư뀁c cơ bản c4a ch4 nghĩa duy vật trong lịch sử triết học là: Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật ch Āt phác, ch4 nghĩa duy tâm siêu hình và ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch4 nghĩa duy vật ngây thơ, ch4 nghĩa duy tâm siêu hình và ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
d. Ch4 nghĩa duy vật ch Āt phác, ch4 nghĩa duy vật siêu hình và ch4 nghĩa duy tâm biện chư뀁ng.
Chọn câu trả lời đúng.
Hai khái niệm Triết học và thế giới quan: Select one:
a. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là h愃⌀t nhân lý luận c4a thế giới quan mà chỉ có triết học Mác-Lênin mới là h愃⌀t
nhân lý luận c4a thế giới quan. d. Là hoàn toàn khác nhau
Những nhà triết học cho rLng bản ch Āt c4a thế giới là vật ch Āt thì thuộc về phái: Select one: a. nhị nguyên duy vật. b. nhất nguyên duy vật. c. đa nguyên duy vật. d. nh Āt nguyên duy tâm.
Vận động c4a tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự tự vận động c4a ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào? Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật cổ đ愃⌀i
b. Ch4 nghĩa duy vật cận đ愃⌀i
c. Ch4 nghĩa duy tâm ch4 quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Triết học có chư뀁c năng cơ bản nào? Select one:
a. Chư뀁c năng thế giới quan.
b. Chư뀁c năng phương pháp luâ n. \
c. Chư뀁c năng thế giới quan và phương pháp luâ n. \
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luâ 6 n chung nhất.
Nhận định sau, thuộc lập trường triết học nào? “ Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nh Āt trong lịch sử” Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng
b. Ch4 nghĩa duy tâm ch4 quan
c. Ch4 nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Chọn câu trả lời đúng.
V Ān đề cơ bản c4a triết học có bao nhiêu mặt? Select one: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Khẳng định nào là c4a Ph.Ăngghen về v Ān đề cơ bản c4a triết học? Select one:
a. ”vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đă 6 c biê 6
t là của triết học hiện đại là vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”.
b. ”v Ān đề cơ bản lớn c4a mọi triết học, đă \
c biê \t là c4a triết học hiện đ愃⌀i là v Ān đề về vị trí c4a con người trong thế giới”.
c. ”v Ān đề cơ bản lớn c4a mọi triết học, đă \
c biê \t là c4a triết học hiện đ愃⌀i là v Ān đề về nguồn gốc c4a con người”.
d. ”v Ān đề cơ bản lớn c4a mọi triết học, đă \
c biê \t là c4a triết học hiện đ愃⌀i là v Ān đề về khả năng nhận thư뀁c c4a thế giới”.
Điểm chung trong quan niê \m c4a các nhà triết học duy vâ \t thời kr cổ đ愃⌀i về vâ \ t ch Āt là: Select one:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
b. Đồng nh Āt vật ch Āt với thuộc tính phổ biến c4a vật thể.
c. Đồng nh Āt vật ch Āt với ý thư뀁c.
d. Đồng nh Āt vật ch Āt với vật thể và ý niệm về vật thể
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ... Nhưng chính nó l愃⌀i bị phép biện chư뀁ng hiện đ愃⌀i ph4 định” Select one:
a. Phép biện chư뀁ng duy tâm
b. Phép biện chứng cổ đại c. Ch4 nghĩa duy tâm d. Khác Chọn câu trả lời sai:
Vai tr] c4a triết học Mác-Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ơꄉ Việt Nam là: Select one:
a. thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách m愃⌀ng cho con người trong nhận thư뀁c và thực tiễn.
b. cơ sơꄉ thế giới quan và phương pháp luận khoa học và cách m愃⌀ng để phân tích xu hướng phát triển c4a xã hội
trong điều kiện cuộc cách m愃⌀ng khoa học và công nghệ hiện đ愃⌀i phát triển m愃⌀nh mẽ.
c. cơ sơꄉ lý luận khoa học c4a công cuộc xây dựng ch4 nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định
hướng xã hội ch4 nghĩa ơꄉ Việt Nam.
d. cơ sở thế giới quan và phương pháp luận phản khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội.
Phép biện chư뀁ng cổ đ愃⌀i là: Select one: a. Biện chư뀁ng duy tâm. b. Biện chứng tự phát.
c. Biện chư뀁ng duy vật khoa học. d. Biện chư뀁ng ch4 quan.
Trường phái triết học nào thường chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học? Select one: a. Nhất nguyên b. Nhị nguyên
c. Cả nh Āt nguyên và nhị nguyên
d. Không có trường phái nào cả
Chọn câu trả lời đúng.
Tiền đề lý luận trực tiếp c4a triết học Mác là: Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật vô thần c4a Đêmôcrit và phép biện chư뀁ng c4a Hêghen.
b. Triết học cổ điển Đư뀁c và kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
c. Triết học cổ điển Đư뀁c và ch4 nghĩa xã hội không tươꄉng Pháp.
d. Chủ nghĩa duy vật vô thần của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
Chọn câu trả lời đúng:
Quan niệm triết học: “coi vật ch Āt và ý thư뀁c là 2 thực thể cùng song song tồn t愃⌀i và độc lập với nhau” là trên lập trường nào? Select one: a. Nh Āt nguyên duy vật b. Nh Āt nguyên duy tâm c. Nhị nguyên d. Có thể biết
Ch4 nghĩa duy tâm là khuynh hướng triết học: Select one:
a. cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
b. đề cao ý thư뀁c, tình cảm c4a con người.
c. h愃⌀ th Āp vai tr] c4a ý thư뀁c.
d. h愃⌀ th Āp vai tr] c4a vật ch Āt.
Ch4 nghĩa duy vật là học thuyết triết học cho rLng: Select one:
a. bản chất thế giới là vật chất.
b. c4a cải vật ch Āt là quý nh Āt trên đời.
c. kinh tế là nhân tố duy nh Āt quyết định quá trình lịch sử.
d. ý thư뀁c không phải là một hiện thực.
Hãy chọn phương án đúng nh Āt để hoàn thành câu: Thuyết không thể biết cho rLng con người: Select one:
a. không thể nhận thức được thế giới.
b. có thể nhận thư뀁c được thế giới.
c. không thể không nhận thư뀁c được thế giới.
d. không nhận thư뀁c thế giới.
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phư뀁c hợp c4a các cảm giác? Select one:
a. Ch4 nghĩa duy vật siêu hình.
b. Ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Ch4 nghĩa duy tâm khách quan.
Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được thể hiện tập trung việc Lê nin đã kế thừa và phát triển
quan niệm c4a ch4 nghĩa Mác về vật ch Āt, về mối quan hệ giữa vật ch Āt và ý thư뀁c, tồn t愃⌀i xã hội và ý thư뀁c xã hội? Select one: a. “Làm gì?”
b. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
c. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận c Āu thành ch4 nghĩa Mác”
d. “Bút ký triết học”
Chọn câu trả lời đúng:
Trong điều kiện nào thì triết học chỉ c]n đề cập đến những quy luật chung nh Āt c4a tự nhiên, xã hội và tư duy. Select one:
a. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành tách khỏi triết học.
b. Khi các bộ môn khoa học mới xu Āt hiện, bổ sung vào triết học.
c. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành chưa tách khỏi triết học.
Những nhà triết học cho rLng bản ch Āt c4a thế giới là ý thư뀁c thì thuộc về phái: Select one: a. nhị nguyên duy vật. b. nhất nguyên duy vật. c. đa nguyên duy tâm. d. nh Āt nguyên duy tâm.
Chọn câu trả lời đúng. Triết học ra đời Select one:
a. cùng với sự xu Āt hiện c4a con người, xã hội loài người.
b. trong xã hội chiếm hữu nô lệ (vào khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên).
c. trong xã hội phong kiến (vào khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ XV).
d. trong thời kr quá độ từ xã hội phong kiến lên xã hội tư bản (vào khoảng từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI).
Chọn câu trả lời đúng.
V Ān đề cơ bản lớn c4a triết học là v Ān đề về: Select one: a. vật ch Āt. b. ý thư뀁c.
c. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. quy luật chung nh Āt c4a tự nhiên – xã hội – tư duy
Phép biện chư뀁ng thực sự mang tính khoa học là: Select one:
a. Phép biện chư뀁ng cổ đ愃⌀i.
b. Phép biện chứng duy vật.
c. Phép biện chư뀁ng c4a Hê ghen.
d. Phép biện chư뀁ng duy tâm.
Tìm con số đúng về số hình thư뀁c cơ bản c4a ch4 nghĩa duy tâm trong lịch sử triết học. Select one: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Phép biện chư뀁ng c4a triết học Hê ghen là: Select one:
a. Phép biện chứng duy tâm.
b. Phép biện chư뀁ng duy vật.
c. Phép biện chư뀁ng tự phát.
d. Biện chư뀁ng duy tâm ch4 quan.
Đối tượng nghiên cư뀁u c4a triết học Mác – Lênin: Select one: a. Là ph愃⌀m trù vâ \ t ch Āt.
b. Là ph愃⌀m trù ý thư뀁c.
c. Là mối quan hê \ giữa vâ \t ch Āt và ý thư뀁c.
d. Nghiên cứu mối quan hê 6 giữa vâ 6t chất và ý thức trên lâ 6p trường duy vâ 6t biê 6 n chứng, nghiên cứu
những quy luâ 6t vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hô 6 i và tư duy.
“Vật ch Āt là cái phi vật ch Āt đang vận động”. Ý kiến c4a Piếc sơn phản ánh điều gì ? Select one:
a. Khẳng định lập trườn duy vật b. Niềm tin khoa học
c. Khủng hoảng thế giới quan d. Khác
Điện tử do ai phát hiện vào năm nào ? Select one: a. Rơn ghen, 1895 b. Tomxon , 1896 c. Tomxon, 1897 d. Khác
Người Ấn độ cổ đ愃⌀i cho bản nguyên c4a thế giới là Select one: a. Đ Āt và nước b. Lửa và gió c. A+B d. Khác
Sự thống nh Āt c4a các mặt đối lập là: Select one:
a. các mặt đối lập nương tựa vào nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại cho nhau, không có mặt này thì
không có mặt kia và ngược lại.
b. các mặt đối lập làm điều kiện, tiền đề tồn t愃⌀i cho nhau, không có mặt này thì không có mặt kia.
c. các mặt đối lập nương tựa vào nhau, giúp nhau tồn t愃⌀i, không có mặt này thì không có mặt kia và ngược l愃⌀i.
d. các mặt đối lập nương tựa vào nhau, không có mặt này thì không có mặt kia và ngược l愃⌀i.
V. I. Lê nin đã đưa ra định nghĩa về vật ch Āt trong tác phẩm nào? Select one: a. Bút ký triết học b. Sáng kiến vĩ đ愃⌀i
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán d. Khác
Sự phân biệt về bản ch Āt giữa vật ch Āt và ý thư뀁c là ơꄉ đâu? Select one:
a. Vật ch Āt là hiện thư뀁c, ý thư뀁c không phải là hiện thực
b. Vật ch Āt là hiện thực ch4 quan, ý thư뀁c là hiện thực khách quan
c. Vật chất là hiện thực khách quan, ý thức là hiện thực chủ quan d. Khác
Luận điểm: “Người máy thông minh sẽ có ho愃⌀t động ý thư뀁c thay thế cho ý thư뀁c con người” là Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Thế giới quan duy tâm r Āt gần với thế giới quan tôn giáo và t Āt yếu dẫn tới.... Select one: a. Khoa học b. Thần học c. Nghệ thuật d. Khác
Quan điểm: “Vận động là phương thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt” là Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nh Āt? Select one:
a. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến khái niệm - đó là con đường biện
chư뀁ng c4a sự nhận thư뀁c chân lý, c4a sự nhận thư뀁c hiện thực khách quan.
b. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến cảm giác - đó là con đường biện
chư뀁ng c4a sự nhận thư뀁c chân lý, c4a sự nhận thư뀁c hiện thực khách quan.
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường
biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.
d. Từ trực quan đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến chân lý - đó là con đường biện chư뀁ng c4a sự
nhận thư뀁c chân lý, c4a sự nhận thư뀁c hiện thực khách quan.
Theo quan điểm c4a ch4 nghĩa duy vật biện chư뀁ng, nguồn gốc tự nhiên c4a ý thư뀁c bao gồm những thành tố nào? Select one: a. Bộ não người
b. Sự tác động từ thế giới khác quan tới bộ não người c. A+B d. Khác Khái niệm là … Select one:
a. Hình thư뀁c cơ bản c4a tư duy trừu tượng
b. Phản ánh khái quát, gián tiếp các thuộc tính chung, bản ch Āt c4a lớp đối tượng
c. Được biểu thị bLng 1 từ hay một cụm từ d. Khác
Trường phái nào cho rLng, bản ch Āt c4a thế giới là tinh thần Select one: a. Trường phái duy vật b. Trường phái duy tâm c. Trường phái hoài nghi d. Khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nh Āt? Select one:
a. Nhận thư뀁c là sự phản ánh hiện thực khách quan bơꄉi con ng¬ười trên cơ sơꄉ ho愃⌀t động thực tiễn và mang tính
lịch sử - xã hội nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
b. Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người
trên cơ sở thực tiễn nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.
c. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh hiện thực khách quan trên cơ sơꄉ ho愃⌀t động thực tiễn và mang tính lịch sử -
xã hội nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
d. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh hiện thực khách quan bơꄉi con người và mang tính lịch sử - xã hội nhLm
sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
Tính cụ thể c4a chân lý được thể hiện trên những phương diện nào? Select one:
a. Cụ thể về đối tượng phản ánh
b. Cụ thể về không gian, thời gian phản ánh
c. Cụ thể về nội dung phản ánh d. Khác
Trong số các nhận định sau đây, nhận dịnh nào đúng nh Āt? Select one:
a. B Āt kể những thay đổi về lượng như thế nào cũng không làm thay đổi ch Āt sự vật (hiện tượng).
b. T Āt cả những thay đổi về lượng làm thay đổi căn bản ch Āt c4a sự vật (hiện tượng).
c. Có một số những thay đổi về lượng làm thay đổi ch Āt c4a sự vật (hiện tượng).
d. Những thay đổi về lượng đạt đến một mức độ (giới hạn) nhất định sẽ làm thay đổi chất của sự vật (hiện tượng).
Để thực hiện nguyên tqc tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động ch4 quan, mỗi cá nhân cần
nhận thư뀁c và hành động như thế nào ? Select one:
a. Nhận thư뀁c và giải quyết đúng đqn mối quan hệ lợi ích
b. Xây dựng động cơ ho愃⌀t động trong sang, không vụ lợi
c. Xây dựng thái độ khách quan, khoa học trong nhận thư뀁c và hành động d. Khác
Thừa nhận thế giới vật ch Āt tồn t愃⌀i khách quan bên ngoài và độc lập với ý thư뀁c con người là nội dung c4a nguyên tqc nào? Select one: a. NT1 b. NT2 c. NT3 d. Khác
Quan điểm: “VC là cái mà khi tác động vào giác quan con người thì đem l愃⌀i cho con người cảm giác” Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Thực tiễn là: Select one:
a. toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
b. toàn bộ ho愃⌀t động tích cực có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội c4a con người nhLm cải biến tự nhiên và xã hội.
c. toàn bộ ho愃⌀t động sáng t愃⌀o có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội c4a con người nhLm cải biến tự nhiên và xã hội.
d. toàn bộ ho愃⌀t động đa d愃⌀ng có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội c4a con người nhLm cải biến tự nhiên và xã hội.
Trong các nhận định sau, nhân dịnh nào đúng nhất? Select one:
a. Chân lý là tri thư뀁c có nô \i dung phản ánh hiện thực khách quan và được được kiểm tra và chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn.
b. Chân lý là tri thư뀁c có nô \i dung phù hợp với thực tế khách quan.
c. Chân lý là tri thư뀁c có nô \i dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra và chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn.
d. Chân lý là những gì phù hợp hiện thực khách quan và được được kiểm tra và chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn. Phản hồi
Phương án đúng là: Chân lý là tri thư뀁c có nô \
i dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra
và chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn. Vì: Trong ph愃⌀m vi lý luâ n nhâ \ \
n thư뀁c c4a ch4 nghĩa Mác-Lênin, khái niê \ m chân lý
được dùng để chỉ những tri thư뀁c có nô \i dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra và
chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn. Tham khảo:
Chương 2. III. Lý luận nhận thư뀁c; 5. Chân lý (GT tr 123, 124)
The correct answer is: Chân lý là tri thư뀁c có nô \i dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra
và chư뀁ng minh bơꄉi thực tiễn.
Quan điểm: “VC là cái mà ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó” Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Các hiện tượng vật ch Āt luôn luôn tồn t愃⌀i khách quan. C]n các hiện tượng tinh thần
có nguồn gốc từ hiện tượng vật ch Āt với nội dung phản ánh các đối tượng đó.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; c. Quan niệm c4a
triết học Mác về VC. (GT. Tr 59). The correct answer is: Đúng
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Giữa hình thư뀁c và nội dung có sự gqn bó với nhau.
b. Giữa hình thư뀁c và nội dung có sự gqn bó chă \ t chẽ với nhau.
c. Giữa hình thức và nội dung có sự gắn bó chă 6 t chẽ, thống nhất với nhau.
d. Giữa hình thư뀁c và nội dung có sự gqn bó chă \ t chẽ, thống nh Āt biê \ n chư뀁ng với nhau. Phản hồi
Phương án đúng là: Giữa hình thư뀁c và nội dung có sự gqn bó chă \
t chẽ, thống nh Āt với nhau. Vì: Nội dung c4a mô \t
sự vâ \t, mô \t hiê \n tượng, mô \t quá trình nh Āt định được biểu hiê \
n ra bên ngoài bLng hình thư뀁c; và hình thư뀁c là sự biểu hiê \n nô \i dung.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; b. Các cặp ph愃⌀m trù
The correct answer is: Giữa hình thư뀁c và nội dung có sự gqn bó chă \
t chẽ, thống nh Āt với nhau.
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Nhận thư뀁c là sự phản ánh hiện thực khách quan bơꄉi con ng¬ười trên cơ sơꄉ ho愃⌀t động thực tiễn và mang tính
lịch sử - xã hội nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
b. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng t愃⌀o thế giới khách quan vào bộ óc con người trên
cơ sơꄉ thực tiễn nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
c. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh hiện thực khách quan trên cơ sơꄉ ho愃⌀t động thực tiễn và mang tính lịch sử -
xã hội nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
d. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh hiện thực khách quan bơꄉi con người và mang tính lịch sử - xã hội nhLm
sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan. Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng t愃⌀o thế giới khách quan vào bộ óc con
người trên cơ sơꄉ thực tiễn nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan. Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh
tích cực, tự giác và sáng t愃⌀o thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sơꄉ thực tiễn nhLm sáng t愃⌀o ra những
tri thư뀁c về thế giới khách quan.
The correct answer is: Nhận thư뀁c là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng t愃⌀o thế giới khách quan vào bộ óc
con người trên cơ sơꄉ thực tiễn nhLm sáng t愃⌀o ra những tri thư뀁c về thế giới khách quan.
Thales cho bản nguyên của thế giới là Select one: a. Lửa b. Không khí c. Nước d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nước. Vì: Ông cho ràng, toàn thế giwos có khơꄉi nguyên là Nước. Nước là bản ch Āt chung c4a
mọi vật. Mọi thư뀁 được sinh ra từ Nước. V愃⌀n vật là tr愃⌀ng thái khác nhau c4a Nước
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm c4a CNDT và CNDV trước C. Mác về ph愃⌀m trù vật ch Āt (GT tr 54) The correct answer is: Nước
Quan điểm vận động yêu cầu cần quán triệt các nội dung nào?Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta,
chúng ta cần phải tiến hành: Select one:
a. Nghiên cư뀁u sự vật, hiện tượng trong quá trình vận động
b. Khi tiến hành cải t愃⌀o sự vật hiện tượng phải thông quan những hình thư뀁c vận động đặc trưng vốn có c4a chúng
c. Cần tôn trọng cả tr愃⌀ng thái vận động và đư뀁ng im c4a sự vật hiện tượng d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Quan điểm vận động yêu cầu: Nghiên cư뀁u sự vật, hiện tượng trong quá trình vận
động; Khi tiến hành cải t愃⌀o sự vật hiện tượng phải thông quan những hình thư뀁c vận động đặc trưng vốn có c4a
chúng; Cần tôn trọng cả tr愃⌀ng thái vận động và đư뀁ng im c4a sự vật hiện tượng (A+B+C)
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; d. Các hình thư뀁c
t愃⌀i c4a vật ch Āt. (GT. Tr 64) The correct answer is: Khác
Quan điểm vận động yêu cầu cần quán triệt các nội dung nào?Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta,
chúng ta cần phải tiến hành: Select one:
a. Nghiên cư뀁u sự vật, hiện tượng trong quá trình vận động
b. Khi tiến hành cải t愃⌀o sự vật hiện tượng phải thông quan những hình thư뀁c vận động đặc trưng vốn có c4a chúng
c. Cần tôn trọng cả tr愃⌀ng thái vận động và đư뀁ng im c4a sự vật hiện tượng d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Quan điểm vận động yêu cầu: Nghiên cư뀁u sự vật, hiện tượng trong quá trình vận
động; Khi tiến hành cải t愃⌀o sự vật hiện tượng phải thông quan những hình thư뀁c vận động đặc trưng vốn có c4a
chúng; Cần tôn trọng cả tr愃⌀ng thái vận động và đư뀁ng im c4a sự vật hiện tượng (A+B+C)
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; d. Các hình thư뀁c
t愃⌀i c4a vật ch Āt. (GT. Tr 64) The correct answer is: Khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Hiện thực là cái gqn với sự vật, khả năng là cái không gqn với sự vật.
b. Khả năng và hiện thực tồn t愃⌀i trong mối quan hệ tác động, chuyển hoá lẫn nhau.
c. Một sự vật, trong những điều kiện nh Āt định có thể có một khả năng.
d. Hiện thực và khả năng không có quan hệ với nhau Phản hồi
Phương án đúng là: Khả năng và hiện thực tồn t愃⌀i trong mối quan hệ tác động, chuyển hoá lẫn nhau. Vì: Khả năng xu Āt hiê \
n và tồn t愃⌀i (dưới d愃⌀ng là khả năng) trong hiê \
n thực. Và khả năng sẽ biến thành hiê \n thực khi có điều kiê \n.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; b. Các cặp ph愃⌀m trù
The correct answer is: Khả năng và hiện thực tồn t愃⌀i trong mối quan hệ tác động, chuyển hoá lẫn nhau.
Thế nào là quy luật phổ biến của phép biện chứng duy vật ? Select one:
a. Là quy luật bao trùm cả 3 lính vực: tự nhiên, xã hội, tư duy
b. Một trong các nội dung trọng yếu c4a phép biện chư뀁ng duy vật
c. Khi con người nhận thư뀁c được sẽ có ý nghĩa thực tiễn to lớn d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Quy luật phổ biến c4a phép biện chư뀁ng duy vật là Là quy luật bao trùm cả 3 lính
vực: tự nhiên, xã hội, tư duy. Đó là một trong các nội dung trọng yếu c4a phép biện chư뀁ng duy vật và khi con người
nhận thư뀁c được sẽ có ý nghĩa thực tiễn to lớn Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; c. các quy luật cơ bản c4a PBCDV (GT tr 102, 103) The correct answer is: Khác
Phủ nhận tính khách quan, cường điệu vai trò nhân tố chủ quan, duy ý chí, hành động bất chấp điều kiện,
quy luật khách quan. Biểu hiện trên của trường phái nào? Select one: a. Duy vật b. Duy tâm c. Siêu hình d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Duy tâm. Vì: Trong thực tiễn, người duy tâm ph4 nhận tính khách quan, cường điệu vai tr]
nhân tố ch4 quan, duy ý chí, hành động b Āt ch Āp điều kiện, quy luật khách quan
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 3. Mối quan hệ giữa vật ch Āt và ý thư뀁c; a. Quan điểm c4a CNDT và CNDVSH (GT tr 79 )
The correct answer is: Duy tâm
Có mấy nguyên tắc của lý luận nhận thức DVBC? Select one: a. 2 b. 3 c. 4 d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: Nhận thư뀁c cần triệt để tuân theo 3 nguyên tqc:
- Khẳng định tính khách quan c4a đối tượng nhận thư뀁c
- Công nhận nhận thư뀁c là sự phản ánh TGKQ
- Nhận thư뀁c xu Āt phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn Tham khảo:
Chương 2. Chương 2. III. Lý luận nhận thư뀁c; 1. Các nguyên tqc (GT tr 112, 113) The correct answer is: 3
Có mấy nguyên tắc của lý luận nhận thức DVBC? Select one: a. 2 b. 3 c. 4 d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: Nhận thức cần triệt để tuân theo 3 nguyên tắc:
- Khẳng định tính khách quan của đối tượng nhận thức
- Công nhận nhận thức là sự phản ánh TGKQ
- Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn Tham khảo:
Chương 2. Chương 2. III. Lý luận nhận thức; 1. Các nguyên tắc (GT tr 112, 113) The correct answer is: 3
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Ph4 định biện chư뀁ng là sự ph4 định cần có sự can thiệp c4a con người.
b. Ph4 định biện chư뀁ng là sự tự ph4 định, sự ph4 định t愃⌀o tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự phát triển tiếp theo c4a sự vật.
c. Ph4 định biện chư뀁ng mang tính khách quan vì đó là ph4 định c4a bản thân sự vật và ph¬ương thư뀁c ph4 định
phụ thuộc vào ý muốn c4a con người.
d. Ph4 định biện chư뀁ng chỉ diễn ra trong xã hội, c]n trong tự nhiên và trong tư duy c4a con người không có ph4 định. Phản hồi
Phương án đúng là: Ph4 định biện chư뀁ng là sự tự ph4 định, sự ph4 định t愃⌀o tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự phát
triển tiếp theo c4a sự vật. Vì: - Nguyên nhân sự ph4 định nLm ngay trong chính bản thân các sự vâ \t, hiê \n tượng.
- T愃⌀o khả năng ra đời c4a cái mới thay thế cái cũ. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; b. Các cặp ph愃⌀m trù
The correct answer is: Ph4 định biện chư뀁ng là sự tự ph4 định, sự ph4 định t愃⌀o tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự
phát triển tiếp theo c4a sự vật.
Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động Select one:
a. giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính c4a một sự vật hoặc gây ra một sự biến đổi nh Āt định.
b. qua lại giữa các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nhất định.
c. qua l愃⌀i giữa các mặt, các bộ phận các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau.
d. qua l愃⌀i giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một
sự biến đổi nh Āt định. Phản hồi
Phương án đúng là: qua l愃⌀i giữa các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến
đổi nh Āt định. Vì: Theo định nghĩa: nguyên nhân là ph愃⌀m trù triết học chỉ qua l愃⌀i giữa các mặt, các bộ phận, các
thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nh Āt định Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; b. Các cặp ph愃⌀m trù
The correct answer is: qua l愃⌀i giữa các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nh Āt định.
Tồn tại thế giới là gì ? Select one:
a. Là do con người nghĩ về thế giới
b. Là tính khách quan c4a thế giới
c. Là tính có thực của thế giới xung quanh con người d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Là tính có thực c4a thế giới xung quanh con người. Vì: Khẳng định sự tồn t愃⌀i c4a thế giới là g愃⌀t
bỏ những nghi ngờ về tính không thực, sự hư vô, tư뀁c là g愃⌀t bỏ sự “không tồn t愃⌀i” c4a thế giới.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; d. Các hình thư뀁c
t愃⌀i c4a vật ch Āt. (GT. Tr 65 )
The correct answer is: Là tính có thực c4a thế giới xung quanh con người
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Ch Āt là tính quy định vốn có c4a sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng).
b. Ch Āt là sự thống nh Āt hữu cơ c4a các thuộc tính c Āu thành sự vật (hiện tượng).
c. Mỗi sự vật (hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều ch Āt, tùy thuộc quan hệ c4a nó với những cái khác.
d. Ch Āt là tính quy định vốn có c4a sự vật (hiện tượng), Ch Āt là sự thống nh Āt hữu cơ c4a các thuộc tính c Āu
thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật (hiện
tượng) không chỉ có một, mà nhiều ch Āt, tùy thuộc quan hệ c4a nó với những cái khác. Phản hồi
Phương án đúng là: Ch Āt là tính quy định vốn có c4a sự vật (hiện tượng), Ch Āt là sự thống nh Āt hữu cơ c4a các
thuộc tính c Āu thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật
(hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều ch Āt, tùy thuộc quan hệ c4a nó với những cái khác. Vì: Căn cư뀁 vào khái niê \m về ch Āt. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật; 2. Nội dung c4a phép biện chư뀁ng duy vật; c. các quy luật cơ bản c4a PBCDV (GT tr 102, 1112)
The correct answer is: Ch Āt là tính quy định vốn có c4a sự vật (hiện tượng), Ch Āt là sự thống nh Āt hữu cơ c4a các
thuộc tính c Āu thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật
(hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều ch Āt, tùy thuộc quan hệ c4a nó với những cái khác.
Yếu tố nào là hiện thực Select one: a. Vật ch Āt b. Ý thư뀁c
c. Cả Vật chất và ý thức d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Cả Vật ch Āt và ý thư뀁c. Vì: Cả Vật ch Āt và ý thư뀁c đều tồn t愃⌀i thực
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 2. Nguồn gốc, bản ch Āt và kết c Āu c4a ý thư뀁c. b. Bản ch Āt c4a ý thư뀁 (GT tr 73)
The correct answer is: Cả Vật ch Āt và ý thư뀁c
Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là: Select one:
a. Phép biện chư뀁ng cổ đ愃⌀i.
b. Phép biện chư뀁ng duy vật.
c. Phép biện chư뀁ng c4a Hê ghen.
d. Phép biện chư뀁ng duy tâm. Phản hồi
Phương án đúng là: Phép biện chư뀁ng duy vật. Vì: - Được xác lâ \
p trên tảng thế giới quan duy vâ \t khoa học.
- Trong phép biê \n chư뀁ng này có sự thống nh Āt giữa thế giới quan duy vâ
t biê\n chư뀁ng với phương pháp luâ \ n duy vâ \t biê \n chư뀁ng.
- Nó không chỉ giải thích thế giới mà c]n là công cụ để nhân thư뀁c và cải t愃⌀o thế giới
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật. 1. Hai lo愃⌀i hình biện chư뀁ng và PBCD; a. Biện chư뀁ng khách
quan và biện chư뀁ng ch4 quan (GT tr 85 )
The correct answer is: Phép biện chư뀁ng duy vật.
Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện như thế nào ? Select one:
a. Vai tr] c4a kinh tế đối với chính trị
b. Vai tr] c4a đời sống vật ch Āt đối với đời sống tinh thần
c. Vai tr] c4a tồn t愃⌀i xã hội đối với ý thư뀁c xã hội d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Trong đời sống xã hội, vai tr] quyết định c4a vật ch Āt đối với ý thư뀁c được biểu hiện
thành vai tr] c4a kinh tế đối với chính trị; vai tr] c4a đời sống vật ch Āt đối với đời sống tinh thần; vai tr] c4a tồn t愃⌀i
xã hội đối với ý thư뀁c xã hội.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 3. Mối quan hệ giữa vật ch Āt và ý thư뀁c; b. Quan điểm c4a CNDVBC (GT tr 81 ) The correct answer is: Khác
Các nhà triết học duy tâm khách quan đã phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tượng của thế giới. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng
Vì: Các nhà duy tâm khách quan cho rLng: nguồn gốc c4a sự vật hiên tượng là do “sự tha hóa” c4a “tinh thần thế giới”
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm c4a CNDT và CNDV trước C. Mác về ph愃⌀m trù vật ch Āt (GT tr53) The correct answer is: Đúng
Đối tượng của PBCDV là Select one:
a. Đời sống tinh thần c4a con người b. Thế giới tâm linh
c. Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới. Vì: Dựa vào các thành tựu khoa
học đương thời, cùng kế thừa các thành quả c4a PBC trong lịch sử, PBCDV đã nghiên cư뀁u tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính
quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật. 1. Hai lo愃⌀i hình biện chư뀁ng và PBCD; b. Khái niệm về phép
biện chư뀁ng duy vật (GT tr 85)
The correct answer is: Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới
Đối tượng của PBCDV là Select one:
a. Đời sống tinh thần c4a con người b. Thế giới tâm linh
c. Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới. Vì: Dựa vào các thành tựu khoa
học đương thời, cùng kế thừa các thành quả c4a PBC trong lịch sử, PBCDV đã nghiên cư뀁u tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính
quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chư뀁ng duy vật. 1. Hai lo愃⌀i hình biện chư뀁ng và PBCD; b. Khái niệm về phép
biện chư뀁ng duy vật (GT tr 85)
The correct answer is: Tr愃⌀ng thái tồn t愃⌀i có tính quy luật phổ biến nh Āt c4a thế giới
Đêmocrit cho bản nguyên của thế giới là Select one: a. Phân tử b. Nguyên tử c. Hợp ch Āt d. Khác. Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tử. Vì: Ông cho rLng, toàn thế giới có khơꄉi nguyên là Nguyên tử. Đó là h愃⌀t vật ch Āt
nhỏ bé nhât không thể phân chia. Là thành phần chính c Āu t愃⌀o nên sự vật
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm c4a CNDT và CNDV trước C. Mác về ph愃⌀m trù vật ch Āt (GT tr 54)
The correct answer is: Nguyên tử
Nhận định: “Có sự thống nhất biện chứng giữa TQSĐ, TDTT và thực tiễn” là … Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Từ TQSĐ đến TDTT và từ TDTT quay trơꄉ về thực tiến là một v]ng khâu c4a quá
trình nhận thư뀁c. Từ đó làm cho nhận thư뀁c là vô tận
Tham khảo: Chương 2. III. Lý luận nhận thư뀁c; 4. Các giai đo愃⌀n cơ bản c4a quá trình nhận thư뀁c (GT tr 120, 123) The correct answer is: Đúng
Tính độc lập tương đối của ý thức được thể hiện như thế nào? Select one:
a. Ý thư뀁c có “đời sống” riêng
b. Ý thư뀁c có quy luật vận động riêng, không lệ thuộc hoàn toàn vào vật ch Āt
c. Ý thư뀁c tác động trơꄉ l愃⌀i vật ch Āt d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Vật ch Āt sinh ra ý thư뀁c. Nhưng khi ý thư뀁c đã ra đời sẽ có “đời sống” riêng; có quy
luật vận động riêng, không lệ thuộc hoàn toàn vào vật ch Āt. Mặt khác ý thư뀁c tác động trơꄉ l愃⌀i vật ch Āt
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 3. Mối quan hệ giữa vật ch Āt và ý thư뀁c; b. Quan điểm c4a CNDVBC (GT tr) The correct answer is: Khác
Quan niệm: "Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh ra thế giới vật chất” là của trường phái nào ? Select one: a. Duy vật b. Duy tâm c. Siêu hình d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Duy tâm. Vì: Khi lý giải nguồn gốc ra đời c4a ý thư뀁c các nhà duy tâm đã cho rLng, ý thư뀁c là
nguyên thể đầu tiên, tồn t愃⌀i vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh ra thế giới vật ch Āt
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 2. Nguồn gốc, bản ch Āt và kết c Āu c4a ý thư뀁c. a. Nguồn gốc c4a ý thư뀁c. (GT tr 68)
The correct answer is: Duy tâm
Ai nêu lên luận điểm: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận động
không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” ? Select one: a. F. Hê ghen b. Phơ Bách c. Ph. Ăng ghen d. V.I. Lê nin Phản hồi
Phương án đúng là: V.I. Lê nin. Vì: Không gian, thời gian là những hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt vận động, được
con người khái quát khi nhận thư뀁c thế giới. Điều đó đúng theo nhận định đã nêu trên c4a V.I. Lê nin
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; d. Các hình thư뀁c
t愃⌀i c4a vật ch Āt. (GT. Tr 64)
The correct answer is: V.I. Lê nin
Phương án nào sau đây là đúng nhất? Select one:
a. Vận động tồn t愃⌀i trước rồi sinh ra vật ch Āt.
b. Vật ch Āt tồn t愃⌀i rồi mới vận động phát triển.
c. Có vận động ngoài vật ch Āt.
d. Không có vật chất không vân động Phản hồi
Phương án đúng là: Không có vật ch Āt không vân động. Vì: Vận động là “thuộc tính cố hữu c4a vật ch Āt” và là
“phương thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt”.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; c. Quan niệm c4a
triết học Mác về VC. (GT. Tr 55, 66).
The correct answer is: Không có vật ch Āt không vân động
“Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”. Ý kiến của Piếc sơn phản ánh điều gì ? Select one:
a. Khẳng định lập trườn duy vật b. Niềm tin khoa học
c. Kh4ng hoảng thế giới quan d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Kh4ng hoảng thế giới quan. Vì: Lẫn giữa vật ch Āt và cái phi vật ch Āt; có cái phi vật ch Āt đang
tồn t愃⌀i và vận động
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách m愃⌀ng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: Kh4ng hoảng thế giới quan
Nội dung mà ý thức phản ánh là … Select one: a. Ch4 quan b. Khách quan c. Là Mơ hồ d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khách quan. Vì: Ý thư뀁c là cái vật ch Āt ơꄉ bên ngoài “di chuyển” vào trong đầu óc con người và
được cải biến đi ơꄉ trong đó.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 2. Nguồn gốc, bản ch Āt và kết c Āu c4a ý thư뀁c. b. Bản ch Āt c4a ý thư뀁 (GT tr 73)
The correct answer is: Khách quan
Định nghĩa sau đây, tác giả là ai?
“Vận động hiểu theo nghĩa chung nh Āt – tư뀁c được hiểu là một phương thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt, là một thuộc tính c
hữu c4a vật ch Āt, - thì bao gồm t Āt cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí
giản đơn cho đến tư duy” Select one: a. F. Hê ghen b. Phơ Bách c. Ph. Ăng ghen d. V. I. Lê nin Phản hồi
Phương án đúng là: Ph. Ăng ghen. Vì: trong tác phẩm Biện chư뀁ng c4a tự nhiên, Ph. Ăng ghen nghiên cư뀁u về các
tính ch Āt biện chư뀁ng c4a giới tự nhiên và đưa ra định nghĩa trên.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật ch Āt và ý thư뀁c; 1. Vật ch Āt và các hình thư뀁c tồn t愃⌀i c4a vật ch Āt; d. Các hình thư뀁c
t愃⌀i c4a vật ch Āt. (GT. Tr )
The correct answer is: Ph. Ăng ghen
Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra: Select one:
a. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển; nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển. Phản hồi
Phương án đúng là: khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển. Vì: Thông qua viê5c nghiên cứu nô5i
dung quy luâ5t này chúng ta c漃Ā thể hiểu đươꄣc sự vâ5t, hiê5n tươꄣng trong th Ā giới đ; vâ5n đô5ng và phát triển bTham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102, 1112)
The correct answer is: khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
Phạm trù nội dung dùng để chỉ: Select one:
a. sự tổng hơꄣp của tất cả những mặt, những y Āu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tươꄣng.
b. sự tổng hơꄣp những mặt, những y Āu tố, những quá trình quan trọng tạo nên sự vật, hiện tươꄣng.
c. sự tổng hơꄣp những mặt, những y Āu tố, những quá trình cơ bản tạo nên sự vật, hiện tươꄣng.
d. sự tổng hơꄣp những mặt, những y Āu tố, những quá trình cơ bản và quan trọng tạo nên sự vật, hiện tươꄣng. Phản hồi
Phương án đúng là: sự tổng hơꄣp của tất cả những mặt, những y Āu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tươꄣng. Vì: - Phép biê n chứ 5
ng duy vâ5t đươꄣc định nghRa “là khoa học vT sự liên hê5 phổ bi Ān”. “là môn khoa học vT những quy luâ5t phổ
bi Ān của sự vâ5n đô5ng và sự phát triển của tự nhiên, của x; hô5i loài ngươꄀi và của tư duy”.
- Nô5i dung căn bản của phép biê5n chứng duy vâ5t đươꄣc thể hiê5n tâ5p trung và rY nét ơꄉ hai nguyên l礃Ā nêu trên.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; b. Các cặp phạm trù
The correct answer is: sự tổng hơꄣp của tất cả những mặt, những y Āu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tươꄣng.
Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” phản ánh và quy định điTu gì ? Select one:
a. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển; khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển. Phản hồi
Phương án đúng là: nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển. Vì: Thông qua viê5c nghiên cứu nô i
5 dung quy luâ5t này chúng ta c漃Ā thể hiểu đươꄣc sự vâ5t, hiê5n tươꄣng trong th Ā giới đ; vâ5n đô5ng và phát triển bcách nào. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102, 1112)
The correct answer is: nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
Phương pháp tư duy siêu hình đ; c漃Ā xuất phát từ nguồn gốc nào? Select one:
a. Phương pháp nghiên cứu văn học
b. Phương pháp nghiên cứu Luật học
c. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong khoa học tự nhiên d. Khác
Vai trò quy Āt định của thực tiễn đối với nhận thức thể hiện ơꄉ chỗ n漃Ā: Select one:
a. là cơ sơꄉ, động lực của nhận thức.
b. là mục đích của nhận thức.
c. là tiêu chuẩn của chân l礃Ā.
d. là cơ sở, động lực của nhận thức, là mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại, như¬ng không thống nhất hữu cơ với nhau.
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong x; hội thì tồn tại thống nhất hữu cơ với nhau.
d. Trong một số điTu kiện, tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.
Con đươꄀng biện chứng của nhận thức chân l礃Ā, nhận thức hiện thực khách quan là: Select one:
a. từ trực quan sinh động đ Ān thực tiễn, và từ thực tiễn đ Ān tư duy trừu tươꄣng.
b. từ thực tiễn đ Ān trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng.
c. từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng, và từ tư duy trừu tươꄣng đ Ān thực tiễn.
d. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến chân lý.
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Không có bản chất thuần túy tách rời hiện tượng, cũng như không có hiện tượng lại không biểu hiện của một bản chất nào đó.
b. C漃Ā những bản chất không biểu hiện thông qua bất cứ môt hiện tươꄣng nào.
c. C漃Ā những hiện tươꄣng không biểu hiện bất cứ một bản chất nào.
d. C漃Ā những bản chất không biểu hiện thông qua bất cứ môt hiện tươꄣng nào; và c漃Ā những hiện tươꄣng không biểu
hiện bất cứ một bản chất nào
Do c漃Ā sự thống nhất giữa không gian và thơꄀi gian, nên vật chất c漃Ā mấy chiTu không gian và mấy chiTu thơꄀi gian ? Select one:
a. Một chiTu không gian, 2 chiTu thơꄀi gian
b. Hai chiTu không gian, 2 chiTu thơꄀi gian
c. Ba chiTu không gian, 2 chiTu thơꄀi gian
d. Ba chiều không gian, một chiều thời gian
Tiêu chí để phân biệt trình độ phản ánh 礃Ā thức ngươꄀi với trính độ phản ánh tâm l礃Ā động vật là gì? Select one:
a. Nội dung phản ánh của 礃Ā thức là khách quan; còn của tâm l礃Ā là chủ quan
b. Nội dung phản ánh của 礃Ā thức là chủ quan; còn của tâm l礃Ā là khách quan
c. Ý thức có đặc tính tích cực, sáng tạo d. Khác
Không gian và thơꄀi gian của vật chất là vô tận. Tính vô tận ấy đươꄣc xét trên phương diện nào ? Select one: a. Phạm vi b. Tính chat
c. Cả phạm vi và tính chất d. Khác Cái chung là … Select one: a. cái riêng.
b. bô5 phâ5n của cái riêng.
c. bôF phâFn của cái riêng, nó sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
d. phong phú, đa dạng hơn cái riêng.
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Thực tiễn luôn luôn vận động, bi Ān đổi, phát triển, do đ漃Ā nhận thức cũng phải vận động, bi Ān đổi, phát triển.
b. Thực tiễn luôn luôn vận động, bi Ān đổi, phát triển, do đ漃Ā nhận thức không đươꄣc vận động, bi Ān đổi, phát triển theo thực tiễn.
c. Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức cũng phải vận động, biến đổi, phát
triển theo cho phù hợp thực tiễn.
d. Thực tiễn không phải lúc nào cũng vận động, bi Ān đổi, phát triển, do đ漃Ā nhận thức không phải vận động, bi Ān đổi,
phát triển theo cho phù hơꄣp thực tiễn.
Những quan niệm của chủ nghRa duy tâm và duy vật siêu hình vT 礃Ā thức đ; đươꄣc giai cấp b漃Āc lột, thống trị ….. Select one: a. Bác bỏ b. Phê phán, chọn lọc c. Triệt để lợi dụng d. Khác
Ph. Ăng ghen đ; phân chia vận động thành 5 hình thức cơ bản. Sự phân chia đ漃Ā dựa trên những nguyên tắc nào Select one:
a. Các hình thức vận động phải tương ứng với trình độ nhất định của tổ chức vật chất
b. Các hình thức vận động c漃Ā mối liên hệ phát sinh
c. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất d. Khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Nội dung và hình thức luôn gắn bó chặt chẽ với nhau.
b. Nội dung và hình thức thươꄀng xuyên gắn b漃Ā chặt chẽ với nhau.
c. Nội dung và hình thức đôi khi không gắn b漃Ā chặt chẽ với nhau.
d. Nội dung và hình thức luôn luôn không gắn b漃Ā chặt chẽ với nhau.
Th Ā giới quan duy tâm rất gần với th Ā giới quan ... Select one: a. Khoa học b. Tôn giáo c. Nghệ thuật d. Khác
Để định nghRa vT vật chất, V. I. Lê nin đ; sử dụng phương pháp nào? Select one:
a. Giống – loài: ghép khái niệm cần định nghRa vào khái niệm gần nhất mà rộng hơn n漃Ā
b. Liệt kê: chỉ ra các thuộc tính của các đối tươꄣng đươꄣc phản ánh trong khái niệm cần định nghRa
c. Đặc biệt: định nghĩa VC thông qua khái niệm đối lập với nó trên phương diện nhận thức luận cơ bản d. Khác
Các hình thức cơ bản của thực tiễn là Select one:
a. Hoạt động sản xuất, hoạt động x; hội và hoạt động khoa học.
b. Hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động cách mạng và hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động đấu tranh chính trị và hoạt động giáo dục.
Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghRa duy vâ5t biê5n chứng? Select one:
a. Ý thức là sản phẩm của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt.
c. Ý thức là sự phản ánh của vật chất.
d. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan của bộ óc con người.
Từ mối quan hệ giữa vật chất và 礃Ā thức cần quán triệt nguyên tắc phương pháp luận nào? Select one: a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan c. Nguyên tắc thực tiễn d. Khác
PBCDV c漃Ā vai trò như th Ā nào ? Select one: a. TGQ duy tâm b. TGQ duy vật
c. Phương pháp luận chung nhất trong nhận thức và thực tiễn d. khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Chất là tính quy định vốn c漃Ā của sự vật (hiện tươꄣng), phân biệt sự vật (hiện tươꄣng) này với sự vật khác (hiện tươꄣng).
b. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật (hiện tươꄣng).
c. Mỗi sự vật (hiện tươꄣng) không chỉ c漃Ā một, mà nhiTu chất, tùy thuộc quan hệ của n漃Ā với những cái khác.
d. Chất là tính quy định vốn có của sự vật (hiện tượng), Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
cấu thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật
(hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều chất, tùy thuộc quan hệ của nó với những cái khác.
Trong mối quan hệ giữa nội dung và hình thức thì: Select one:
a. đôi khi nội dung quy Āt định hình thức.
b. đôi khi hình thức quy Āt định nội dung.
c. nội dung quyết định hình thức và hình thức tác động trở lại nội dung.
d. đôi khi nội dung quy Āt định hình thức và ngươꄣc lại.
Định nghRa của V. I. Lê nin vT vật chất đ; giải quy Āt đươꄣc nội dung nào của tri Āt học? Select one:
a. Nguồn gốc của tri Āt học
b. Chúc năng của tri Āt học
c. Vấn đề cơ bản của triết học d. Khác
Sự đúng im c漃Ā tính tương đối vì Select one:
a. Đứng im là trạng thái ổn định vT chất của sự vật
b. Đứng im di Ān ra trong các mối liên hệ và điTu kiện cụ thể
c. Đứng im là do con ngươꄀi nhận xét vT tính chất tồn tại của sự vật. d. Khác
Giữa vật chất và 礃Ā thức, cái nào là tính thứ nhất, cái nào là tính thứ hai? Select one:
a. Cả vật chất và 礃Ā thức đTu là tính thứ nhất
b. Cả vật chất và 礃Ā thức đTu là tính thứ hai
c. Vật chất là tính thứ nhất; ý thức là tính thứ hai d. Khác
Theo chủ nghRa duy vật biện chứng, thì th Ā giới thống nhất ơꄉ điểm nào ?: Select one:
a. tính hiện thực của n漃Ā.
b. sự tồn tại của n漃Ā.
c. tính vật chất của nó.
d. tính phổ bi Ān của n漃Ā.
Cái chung chỉ tồn tại như th Ā nào? Select one:
a. trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiê Fn sự tồn tại của nó.
b. đối lập với cái riêng. c. tách rơꄀi cái riêng. d. trước cái riêng.
Phủ định biện chứng c漃Ā hai đặc điểm cơ bản là: Select one:
a. tính khách quan và tính kế thừa.
b. tính lặp lại và tính ti Ān lên.
c. tính liên tục và tính khách quan.
d. tính khách quan và tính phổ bi Ān.
Anaximender cho bản nguyên của th Ā giới là Select one: a. Kim và Mộc b. Thủy và Hỏa c. Thổ d. Apeiron
Phát triển là quá trình vận động như th Ā nào ? Select one: a. Từ thấp đ Ān cao
b. Từ kém hoàn thiện đ Ān hoàn thiện hơn
c. Từ chất cũ đ Ān chất mới ơꄉ trình độ cao hơn d. Khác
Các hình thức lịch sử cơ bản của phép biện chứng là: Select one:
a. Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thơꄀi cổ đại, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức và phép biện chứng
duy vật của chủ nghRa Mác - Lênin.
b. Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp.
c. Bốn hình thức: phép biện chứng của Hêraclit, phép biện chứng của Augustin, phép biện chứng của Hêghen và
phép biện chứng của Mác.
d. Hai hình thức: phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật. Phản hồi
Phương án đúng là: Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp. Vì:
Căn cứ vào lịch sử phép biê5n chứng và đă5c điểm của các hê5 thống l礃Ā luâ5n vT biê n chứng để chia phép biê 5 5n chứng ra
thành ba hình thức cơ bản nêu trên.
Tham khảo:Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật. 1. Hai loại hình biện chứng và PBCD; a. Biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan (GT tr 85 )
The correct answer is: Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp.
Các nhà duy vật th Ā kỷ XVII – XVIII đ; c漃Ā quan niệm duy vật siêu hình vT vật chất với các biểu hiện nào? Select one:
a. Quy mọi dạng vận động vT vận động cơ học
b. Đồng nhất vật chất với khối lươꄣng c. Cả A + B d. Khác
Các nhà duy vật thơꄀi cổ đại đ; quy vật chất vT những Select one: a. Vật thể hữu hình b. Vật thể cảm tính
c. Vật thể đang tồn tại ơꄉ th Ā giới bên ngoài d. Cả A + B + C
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Cái riêng tồn tại khách quan.
b. Cái riêng không tồn tại khách quan.
c. Cái riêng không thể tồn tại khách quan.
d. Cái riêng c漃Ā thể tồn tại khách quan.
Các nguyên l礃Ā cơ bản của phép biện chứng duy vật là: Select one:
a. Ba nguyên l礃Ā: nguyên l礃Ā vT mối liên hệ, nguyên l礃Ā vT sự vận động và nguyên l礃Ā vT sự phát triển.
b. Ba nguyên l礃Ā: nguyên l礃Ā vT mâu thuẫn, nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān và NLy vT sự phát triển.
c. Bốn nguyên l礃Ā: nguyên l礃Ā phủ định biện chứng, nguyên l礃Ā vT mâu thuẫn, nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān và
nguyên l礃Ā vT sự phát triển.
d. Hai nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
Nhận định: “Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng sáng tạo chân chính ra lịch sử” đ; không dựa vào căn cứ nào Select one:
a. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng cơ bản trong sản xuất vật chất.
b. Quần chúng nhân dân gồm những con người mang bản tính xã hội.
c. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng cơ bản sáng tạo ra các giá trị tinh thần trong x; hội.
d. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng và đô5ng lực cơ bản cách mạng x; hội.
Chọn đáp án ĐÚNG NHẤT. Phương thức sản xuất là gì Select one:
a. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người.
b. Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con ngươꄀi ti Ān hành sản xuất vật chất ơꄉ những giai đoạn lịch sử nhất
định của x; hội loài ngươꄀi.
c. Phương thức sản xuất là cách thức con ngươꄀi ti Ān hành quá trình sản xuất vật chất trong toàn bộ các giai đoạn lịch sử
d. Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con ngươꄀi ti Ān hành sản xuất vật chất trong các giai đoạn lịch sử
Ngươꄀi Trung hoa cổ đại cho bản nguyên của th Ā giới là Select one: a. Kim và Mộc b. Thủy và Hỏa c. Thổ d. Cả A + B + C
Giai cấp cơ bản trong x; hội tư bản chủ nghRa là Select one:
a. Giai cấp chủ nô và nô lệ
b. Giai cấp địa chủ và nông dân
c. Giai cấp tư sản và vô sản
d. Giai cấp tư sản, vô sản và các giai tầng lao động khác
Nhận định nào sau đây là chính xác? Select one:
a. Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện t¬ượng trong thế giới dù đa dạng phong phú
như¬ng đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác, đều chịu sự tác động, quy định của các
sự vật hiện tượng khác và có thể chuyển hóa thành các sự vật hiện tượng khác.
b. Liên hệ phổ bi Ān là khái niệm n漃Āi lên rcác sự vật, hiện t¬ươꄣng khác.
c. Liên hệ phổ bi Ān là khái niệm n漃Āi lên rđTu nd. Liên hệ phổ bi Ān là khái niệm n漃Āi lên rchịu sự tác động, quy định của các sự vật hiện tươꄣng khác.
Vai trò của con ngươꄀi đối với quy luật ? Select one: a. Nhận thức quy luật b. Vận dụng quy luật c. A + B d. Khác
Vai trò của cách mạng x; hội (CMXH) đối với sự ti Ān h漃Āa x; hội: Select one:
a. CMXH mở đường cho quá trình tiến hóa xã hội lên giai đoạn cao hơn.
b. CMXH làm gián đoạn quá trình ti Ān h漃Āa x; hội.
c. CMXH không c漃Ā quan hệ với ti Ān h漃Āa x; hội.
d. CMXH phủ định ti Ān h漃Āa x; hội
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về bản chất và vai trò của cách mạng xã hội Select one:
a. Giành chính quyTn là vấn đT cơ bản của mọi cuộc cách mạng x; hội.
b. Cách mạng x; hội là nguyên nhân thay th Ā hình thái kinh t Ā - x; hội này bbộ hơn.
c. Cách mạng x; hội là bước bi Ān đổi c漃Ā tính chất bước ngoặt và căn bản vT chất trong lRnh vực kinh t Ā của đơꄀi sống x; hội.
d. Cách mạng xã hội là phương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái kinh tế xã hội khác cao hơn, tiến bộ hơn
ĐiTn vào chỗ trống trong câu: Thuy Āt nguyên tử vừa là một bước ti Ān lớn trong quá trình xây dựng định nghRa vT vật
chất, vừa c漃Ā 礃Ā nghRa là ......vT cấu trúc của vật chất Select one: a. Một niTm tin
b. Một dự báo khoa học tài tình c. Một công thức d. Khác
VT mặt nhận thức CNDT cho rsự vật, hiện tươꄣng.. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng
Vì: Các nhà duy tâm phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật , hiện tươꄣng. Do đ漃Ā, vT mặt nhận thức CNDT cho
rTham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53). The correct answer is: Đúng
Trươꄀng phái nào cho rSelect one: a. Trường phái duy vật b. Trươꄀng phái duy tâm
c. Trươꄀng phái hoài nghi d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Trươꄀng phái duy vật. Vì: Chủ nghRa duy vật hiểu tồn tại của th Ā giới như một chỉnh th Ā mà bản chất của n漃Ā là vật chất
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất; d. Các hình thức tồn tại
của vật chất. (GT. Tr 64)
The correct answer is: Trươꄀng phái duy vật
Nguyên tắc thực tiễn trong nhận thức c漃Ā nội dung nào? Select one:
a. Khẳng định tính khách quan của đối tươꄣng nhận thức
b. Công nhận nhận thức là sự phản ánh TGKQ
c. Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn. Vì: Thực tiễn là cơ sỏ, nguồn gốc, động
lực, mục tiêu, tiêu chuẩn của nhận thức Tham khảo:
Chương 2. Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 1. Các nguyên tắc (GT tr 112, 113)
The correct answer is: Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn
Từ nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān, cần quán triệt nguyên tắc nào? Select one: a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan c. Nguyên tắc phát triển d. khác Phản hồi
Phương án đúng là: khác. Vì: Từ nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān, cần quán triệt nguyên tắc Toàn diện
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 86, 87 ) The correct answer is: khác
Th Ā nào là tính tuyệt đối và tương đối của chân l礃Ā Select one:
a. Tính tuyệt đối: chân l礃Ā hoàn toàn đúng đắn và đầy đủ
b. Tính tương đối: chân l礃Ā đúng nhưng chưa đầy đủ
c. Giữa tính tuyệt đối và tính tương đối c漃Ā mối liên hệ mật thi Āt d. A + B Phản hồi
Phương án đúng là: A + B. Vì: theo khái niệm vT tính tương đối và tính tuyệt đối của chân l礃Ā Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 5. Chân l礃Ā (GT tr 123, 124) The correct answer is: A + B
Luận điểm: “Phương thức mà theo đ漃Ā 礃Ā thức tồn tại và theo đ漃Ā một cái gì tồn tại đối với 礃Ā thức là tri thức …, cho nên một
cái gì đ漃Ā nảy sinh ra đối với 礃Ā thức , chừng nào 礃Ā thức bi Āt cái đ漃Ā” Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đung vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Vừa đung vừa sai. Vì: n Āu 礃Ā thức mà không bao hàm tri thức thì đ漃Ā là một sự trừu tươꄣng trống rỗng,
không c漃Ā 礃Ā gì cho con ngươꄀi. Nên Tri thức là phương thức tồn tại của 礃Ā thức
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 2. Nguồn gốc, bản chất và k Āt cấu của 礃Ā thức. c. K Āt cấu của 礃Ā thức (Gt tr 75)
The correct answer is: Vừa đung vừa sai
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất, nhơꄀ đ漃Ā phân biệt vật chất với 礃Ā thức. Đ漃Ā là thuộc tính nào ? Select one: a. Tồn tại. b. Tồn tại khách quan.
c. C漃Ā thể nhận thức đươꄣc. d. Tính đa dạng. Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn tại khách quan. Vì: Đây là thuô5c tính chung nhất của mọi dạng vâ5t chất. Thuô5c tính này chỉ c漃Ā ơꄉ
vâ5t chất mà không c漃Ā ơꄉ 礃Ā thức. Và do vâ5y c漃Ā thể căn cứ vào thuô5c tính đ漃Ā để phân biê5t vâ5t chất với 礃Ā thức.
Tham khảo: Xem C2.I.1.c.Quan niệm của tri Āt học Mác vT VC. GT tr 57, 58)
The correct answer is: Tồn tại khách quan.
Các nhà duy vật thơꄀi cổ đại đ; quy vật chất vT một hay vài dạng cụ thể và xem chúng là ... Select one:
a. Bản chất của th Ā giới
b. Khơꄉi nguyên của th Ā giới
c. Linh hồn của th Ā giới d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khơꄉi nguyên của th Ā giới. Vì: Từ một hay một vài dạng cụ thể đ漃Ā mà hình thành nên cả th Ā giới vật chất
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53, 54)
The correct answer is: Khơꄉi nguyên của th Ā giới
Quy luật là mối liên hệ như th Ā nào ? Select one: a. Khách quan b. Bản chất, tất y Āu
c. Phổ bi Ān và ổn định d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Quy luật là mối liên hệ khác quan, bản chất, tất y Āu, phổ bi Ān và ổn định lắp đi lắp lại của sự vật, hiện tươꄣng
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102) The correct answer is: Khác
Ai đ; đưa ra nhận định; “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự nhiên là vô tận” Select one: a. C. Mác b. Đuy rinh c. V.I. Lê nin d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: V.I. Lê nin. Vì: các thành tựu khoa học tự nhiên cho thấy, vật thể c漃Ā cấu trúc phức tạp, theo vô cùng tận các hình thức
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: V.I. Lê nin
Anaximenes cho bản nguyên của th Ā giới là Select one: a. Lửa b. Không khí c. Nước d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Không khí. Vì: Ông cho ràng, toàn th Ā giới c漃Ā khơꄉi nguyên là Không khí. Đ漃Ā là bản chất chung của
mọi vật. Mọi thứ đươꄣc sinh ra từ Không khí. Vạn vật là trạng thái quá độ của Không khí
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr 54)
The correct answer is: Không khí
VT mặt nhận thức CNDT cho rsự vật, hiện tươꄣng.. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng
Vì: Các nhà duy tâm phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật , hiện tươꄣng. Do đ漃Ā, vT mặt nhận thức CNDT cho
rTham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53). The correct answer is: Đúng
Các nhà tri Āt học duy tâm chủ quan đ; phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tươꄣng của th Ā giới. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Các nhà duy tâm chủ quan cho rsự tồn tại lệ thuộc vào chủ quan
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53) The correct answer is: Đúng
Nguyên tắc thực tiễn trong nhận thức c漃Ā nội dung nào? Select one:
a. Khẳng định tính khách quan của đối tươꄣng nhận thức
b. Công nhận nhận thức là sự phản ánh TGKQ
c. Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn. Vì: Thực tiễn là cơ sỏ, nguồn gốc, động
lực, mục tiêu, tiêu chuẩn của nhận thức Tham khảo:
Chương 2. Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 1. Các nguyên tắc (GT tr 112, 113)
The correct answer is: Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn
Từ nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān, cần quán triệt nguyên tắc nào? Select one: a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan c. Nguyên tắc phát triển d. khác Phản hồi
Phương án đúng là: khác. Vì: Từ nguyên l礃Ā vT mối liên hệ phổ bi Ān, cần quán triệt nguyên tắc Toàn diện
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 86, 87 ) The correct answer is: khác
Th Ā nào là tính tuyệt đối và tương đối của chân l礃Ā Select one:
a. Tính tuyệt đối: chân l礃Ā hoàn toàn đúng đắn và đầy đủ
b. Tính tương đối: chân l礃Ā đúng nhưng chưa đầy đủ
c. Giữa tính tuyệt đối và tính tương đối c漃Ā mối liên hệ mật thi Āt d. A + B Phản hồi
Phương án đúng là: A + B. Vì: theo khái niệm vT tính tương đối và tính tuyệt đối của chân l礃Ā Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 5. Chân l礃Ā (GT tr 123, 124) The correct answer is: A + B
Các nhà duy vật thơꄀi cổ đại đ; quy vật chất vT một hay vài dạng cụ thể và xem chúng là ... Select one:
a. Bản chất của th Ā giới
b. Khởi nguyên của thế giới
c. Linh hồn của th Ā giới d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khơꄉi nguyên của th Ā giới. Vì: Từ một hay một vài dạng cụ thể đ漃Ā mà hình thành nên cả th Ā giới vật chất
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53, 54)
The correct answer is: Khơꄉi nguyên của th Ā giới
Quy luật là mối liên hệ như th Ā nào ? Select one: a. Khách quan b. Bản chất, tất y Āu
c. Phổ bi Ān và ổn định d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Quy luật là mối liên hệ khác quan, bản chất, tất y Āu, phổ bi Ān và ổn định lắp đi lắp lại của sự vật, hiện tươꄣng
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102) The correct answer is: Khác
Ai đ; đưa ra nhận định; “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự nhiên là vô tận” Select one: a. C. Mác b. Đuy rinh c. V.I. Lê nin d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: V.I. Lê nin. Vì: các thành tựu khoa học tự nhiên cho thấy, vật thể c漃Ā cấu trúc phức tạp, theo vô cùng tận các hình thức
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: V.I. Lê nin
Anaximenes cho bản nguyên của th Ā giới là Select one: a. Lửa b. Không khí c. Nước d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Không khí. Vì: Ông cho ràng, toàn th Ā giới c漃Ā khơꄉi nguyên là Không khí. Đ漃Ā là bản chất chung của
mọi vật. Mọi thứ đươꄣc sinh ra từ Không khí. Vạn vật là trạng thái quá độ của Không khí
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr 54)
The correct answer is: Không khí
Các hình thức cơ bản của nhận thức l礃Ā tính là: Select one:
a. khái niệm, quan niệm và 礃Ā niệm.
b. khái niệm, phán đoán và suy lý.
c. biểu tươꄣng, khái niệm và khái quát.
d. quy nạp, diễn dịch và loại suy. Phản hồi
Phương án đúng là: khái niệm, phán đoán và suy l礃Ā. Vì: - Nhâ5n thức là quá trình đi từ bi Āt ít đ Ān bi Āt nhiTu, từ bi Āt chưa
đầy đủ đ Ān ngày càng đầy đủ hơn.
- Nhâ5n thức trải qua 2 giai đoạn – hai trình đô5 nhâ5n thức cảm tính và l礃Ā tính.
- Nhâ5n thức láy tính đi từ các khái niê5m – hình thức mơꄉ đầu cho giai đoạn tư duy trừu tươꄣng đ Ān phán đoan – sự liên k Āt
các khái niê5m rồi đ Ān suy luâ5n – tìm ra tri thức mới từ những tri thức c漃Ā trước theo những nguyên tác nhất định để từ đ漃Ā
c漃Ā sự hiểu bi Āt đầy đủ hơn, sâu sắc hơn vT sư vâ5t. Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức (GT tr 120, 123)
The correct answer is: khái niệm, phán đoán và suy l礃Ā.
Rơn ghen đ; phát hiện ra hiện tươꄣng nào vào năm bao nhiêu? Select one:
a. Hiện tươꄣng phân ly tính trạng năm 1895 b. Tia Rơn ghen năm 1896 c. Tia X năm 1895 d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Tia X năm 1895. Vì: Tia X c漃Ā nhiTu ứng dụng trong y học và các lRnh vực khác. Nhưng phát hiện ra
n漃Ā như sự tình cơꄀ, bơꄉi Rơnghen vào ngày 8/11/1895.
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: Tia X năm 1895
Th Ā nào là tính cụ thể của chân l礃Ā? Select one:
a. mọi hiểu bi Āt phải đầy đủ, chi ti Āt.
b. sự thật phải đươꄣc kiểm tra.
c. mỗi tri thức đúng đắn chỉ trong những không gian, thời gian xác định.
d. không thể hiểu đươꄣc các khái niệm trừu tươꄣng. Phản hồi
Phương án đúng là: mỗi tri thức đúng đắn chỉ trong những không gian, thơꄀi gian xác định. Vì: Chân l礃Ā (tri thức) phản ánh
các sư vâ5t, hiê5n tươꄣng khách quan, c漃Ā nô5i dung phù hơꄣp với các sư vâ5t, hiê5n tươꄣng khách quan đ漃Ā. Mà các sư vâ5t, hiê5n
tươꄣng khách quan luôn tồn tại trong những khoảng thơꄀi gian, không gian xác định với những đă5c trưng, tính chất xác
định. Do vâ5y, chân l礃Ā luôn là cụ thể, mỗi tri thức vT sự vâ5t, hiê5n tươꄣng chỉ đúng đắn trong những không gian, thơꄀi gian xác định. Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 5. Chân l礃Ā (GT tr 123, 124)
The correct answer is: mỗi tri thức đúng đắn chỉ trong những không gian, thơꄀi gian xác định.
Tiêu chuẩn của chân l礃Ā là gì ? Select one: a. Thực tiễn b. Lô gics c. Lơꄣi ích d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Tiêu chuẩn cao nhất của chân l礃Ā là thực tiễn, ngoài ra cần thêm tiêu chuẩn lô gics và tiêu chuẩn lơꄣi ích Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 5. Chân l礃Ā (GT tr 123, 124) The correct answer is: Khác
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Cái tất nhiên bao giơꄀ cũng vạch đươꄀng đi cho mình xuyên qua vô số cái tất nhiên.
b. Cái tất nhiên không phải bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.
c. Cái tất nhiên đôi khi cũng vạch đ¬ươꄀng đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.
d. Cái tất nhiên bao giơꄀ cũng vạch đươꄀng đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên. Phản hồi
Phương án đúng là: Cái tất nhiên bao giơꄀ cũng vạch đươꄀng đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên. Vì: Cái tất
nhiên và cái ngẫu nhiên thống nhất biê5n chứng với nhau; trong đ漃Ā cái tất nhiên biểu hiê5n sự tồn tại của mình thông qua vô số cái ngẫu nhiên. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; b. Các cặp phạm trù
The correct answer is: Cái tất nhiên bao giơꄀ cũng vạch đươꄀng đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.
Trong 礃Ā thức của con ngươꄀi, niTm tin là Select one:
a. Là tính kiên định trong cuộc sống
b. Là sự hòa quyện giữa tri thức và tình cảm
c. Là cái đươꄣc hình thành từ trải nghiệm cuộc sống của con ngươꄀi d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: NiTm tin là Là sự hòa quyện giữa tri thức và tình cảm và trải nghiệm cuộc sống của con
ngươꄀi; từ đ漃Ā tạo nên sự kiên định thôi thúc con ngươꄀi hoạt động vươn lên trong mọi hoàn cảnh
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 2. Nguồn gốc, bản chất và k Āt cấu của 礃Ā thức. c. K Āt cấu của 礃Ā thức (Gt tr 75) The correct answer is: Khác
Quan niệm nào khẳng định giữa các sự vật, hiện tươꄣng của th Ā giới khách quan luôn luôn tồn tại trong tính quy định và
tương tác, làm bi Ān đổi lẫn nhau? Select one: a. Quan niệm siêu hình.
b. Quan niệm biện chứng của Mác. c. Quan niệm duy vật.
d. Quan niệm biện chứng cuả Hêghen. Phản hồi
Phương án đúng là: Quan niệm biện chứng của Mác. Vì: - Quan niê5m siêu hình bác bỏ sự tồn tại của những mối liên hê5
giữa các sự vâ5t, hiê5n tươꄣng.
- Quan niê5m duy vâ5t khẳng định tính thứ nhất của các sự vâ5t, hiê5n tươꄣng vâ5t chất trong th Ā giới.
- Quan niệm biện chứng cuả Hêghen sự tồn tại của những mối liên hê5 giữa các sự vâ5t, hiê5n tươꄣng vâ5t chất, nhưng lại
cho rTham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr )
The correct answer is: Quan niệm biện chứng của Mác.
Nhận thức là quá trình …? Select one:
a. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan
b. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ động, sang tạo
c. Xuất phát từ thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ động, sang
tạo bơꄉi con ngươꄀi trên cơ sơꄉ thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 2. Nguôn gốc, bản chất của nhận thức (GT tr 115) The correct answer is: Khác
Từ nguyên l礃Ā vT sự phát triển, cần quán triệt nguyên tắc nào? Select one: a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan c. Nguyên tắc phát triển d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Từ nguyên l礃Ā vT sự phát triển, cần quán triệt nguyên tắc phát triển
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 90, 91 ) The correct answer is: Khác
By Āu đ; ảnh hươꄉng đ Ān bộ 漃Āc con vươꄣn, làm cho bộ 漃Āc đ漃Ā dần dần chuyển thành bộ 漃Āc con ngươꄀi”, Ph. Ăng ghen đ; n漃Āi
vT nguồn gốc nào của 礃Ā thức Select one: a. Nguồn gốc tự nhiên b. Nguồn gốc xã hội c. Nguồn gốc tôn giáo d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn gốc x; hội. Vì: Lao động và ngôn ngữ c漃Ā 礃Ā nghRa là động lực x; hội trực ti Āp thúc đẩy sự ra đơꄀi của 礃Ā thức.
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 2. Nguồn gốc, bản chất và k Āt cấu của 礃Ā thức. a. Nguồn gốc của 礃Ā thức. (GT tr 70)
The correct answer is: Nguồn gốc x; hội
TiTn đT cho sự thống nhất của th Ā giới là gì ? Select one:
a. Con ngươꄀi hiện thực
b. Vận động của th Ā giới
c. Tồn tại của thế giới d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn tại của th Ā giới. Vì: Không thừa nhận sự tồn tại của th Ā giới thì không thể nhận thức vT th Ā giới
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất; d. Các hình thức tồn tại
của vật chất. (GT. Tr 65)
The correct answer is: Tồn tại của th Ā giới
Th Ā giới còn nhiTu điTu “kỳ là” mà con ngươꄀi đ;, đang và sẽ ti Āp tục nghiên cusu. ĐiTu đ漃Ā là Select one: a. Đúng, b. Sai c. Vừa đúng, vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Th Ā giới với rất nhiTu hiện tươꄣng: chuyển h漃Āa giữa chất và trươꄀng; s漃Āng và hạt; hạt và phản hạt,....
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55) The correct answer is: Đúng,
Các thành tựu khoa học tự nhiên cuối TK19 – đầu TK 20, minh chứng cho tính chất nào của nguyên tử Select one:
a. Nguyên tử không phải là hạt nhơꄉ nhât
b. Nguyên tử c漃Ā thể bị phân chia
c. Nguyên tử c漃Ā thể chuyển h漃Āa d. Cả A + B + C Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A + B + C . Vì: Tia X, điện tử nhỏ hơn nguyên tử. Nguyên tử thay đổi trong hiện tươꄣng ph漃Āng xạ
Tham khảo: Xem C2.I.1. b. Cuộc cách mạng trong KHTN ... (GT tr 55)
The correct answer is: Cả A + B + C
“Các sự vật, hiện tươꄣng của th Ā giới, dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn c漃Ā một thuộc tính chung, thống nhất
đ漃Ā là tính vật chất”. Ai đưa ra luận điểm trên Select one: a. Hê ghen b. Phơ bách c. Ph. Ăng ghen d. V. I. Lê nin Phản hồi
Phương án đúng là: Ph. Ăng ghen. Vì: Ph. Ăng ghen đ; khái quát vT đặc tính chung nất của sự vật, hiện tươꄣng trên th Ā giới
Tham khảo: Xem C2.I.1.c.Quan niệm của tri Āt học Mác vT VC. GT tr 56)
The correct answer is: Ph. Ăng ghen
Vật chất tồn tại khách quan c漃Ā nghRa là vật chất: Select one: a. tồn tại cảm tính. b. tồn tại cụ thể. c. tồn tại thực.
d. tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người. Phản hồi
Phương án đúng là: tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào 礃Ā thức con ngươꄀi. Vì: Sự tồn tại khách quan là sự tồn tại độc
lập, không phụ thuộc vào 礃Ā thức con ngươꄀi.
Tham khảo: Xem C2.I.1.c. Quan niệm của tri Āt học Mác vT VC. GT tr 56, 57)
The correct answer is: tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào 礃Ā thức con ngươꄀi.
Quan niệm của phép biện chứng duy vật vT vận động của vật chất, đòi hỏi phải quan triệt quan điểm nào trong nhận thức và thực tiễn? Select one: a. Quan điểm khác quan b. Quan điểm toàn diện c. Quan điểm vận động d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Quan điểm vận động. Vì: Quan điểm vận động yêu cầu trước h Āt là nghiên cứu sự vật, hiện tươꄣng
trong quá trình vận động
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất; d. Các hình thức tồn tại
của vật chất. (GT. Tr 63)
The correct answer is: Quan điểm vận động
Sự phát triển c漃Ā những tính chất nào? Select one: a. Tính khách quan b. Tính phổ bi Ān c. Tính k Ā thừa d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Sự phát triển c漃Ā tính khách quan; tính phổ bi Ān; tính k Ā thừa; tính đa dạng phong phú
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 90 ) The correct answer is: Khác
Xuất phát từ hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, nhận thức và vận dụng đúng đắn quy luật khách quan. Đ漃Ā là
nội dung của nguyên tắc nào trong nhận thức và thực tiễn? Select one: a. Nguyên tắc thực tiễn
b. Nguyên tắc năng động chủ quan c. Nguyên tắc khách quan d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc khách quan. Vì: Nguyên tắc khách quan yêu cầu: trong nhận thức và thực tiễn phải xuất
phát từ hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, nhận thức và vận dụng đúng đắn quy luật khách quan
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất; c. Quan niệm của tri Āt học Mác vT VC. (GT. Tr 60).
The correct answer is: Nguyên tắc khách quan
Quy luật “chuyển h漃Āa từ những thay đổi vT lươꄣng thành những thay đổi vT chất và ngươꄣc lại” phản ánh và quy định điTu gì ? Select one:
a. phương thức, cách thức chung của sự phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển; khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình
vận động và phát triển. Phản hồi
Phương án đúng là: phương thức, cách thức chung của sự phát triển. Vì: Thông qua viê5c nghiên cứu nô5i dung quy luâ5t
này chúng ta c漃Ā thể hiểu đươꄣc cái gì là nguyên nhân, là đô5ng lực thúc đẩy sự vâ5t, hiê5n tươꄣng trong th Ā giới đ; vâ5n đô5ng và phát triển. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102, 1112)
The correct answer is: phương thức, cách thức chung của sự phát triển.
Các học phái tri Āt học thơꄀi cổ đại đ; không quy vật chất vT những cái trừu tươꄣng. Nhận định trên là Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng, vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Sai. Vì: C漃Ā 1 số trươꄀng phái đặc biệt, quy vật chất vT những cái trừu tựơꄣng. Như tính “Không” trong
Phật giáo; “Đạo” trong L;o giáo
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr 53, 54) The correct answer is: Sai
Xác định câu thể hiện th Ā giới quan duy vật biện chứng: Select one:
a. Giữa các sự vật, hiện tươꄣng trong th Ā giới vốn không c漃Ā mối liên hệ với nhau, c漃Ā chăng chỉ là ngẫu nhiên, bT ngoài.
b. Giữa các sự vật, hiện tươꄣng c漃Ā mối liên hệ và cơ sơꄉ của mối liên hệ này là cảm giác của con ngươꄀi.
c. Giữa các sự vật, hiện tươꄣng c漃Ā mối liên hệ và cơ sơꄉ của mối liên hệ này là thươꄣng đ Ā, chúa trơꄀi, tinh thần th Ā giới.
d. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.
Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất? Select one:
a. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan: nguồn gốc, nội dung của nó là khách quan, còn
hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.
b. Cảm giác là hình ảnh vT th Ā giới khách quan: nguồn gốc, nội dung của n漃Ā là chủ quan, còn hình thức biểu hiện của n漃Ā là khách quan.
c. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của th Ā giới khách quan: nguồn gốc, nội dung và hình thức biểu hiện của n漃Ā là chủ quan.
d. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của th Ā giới khách quan: nguồn gốc, nội dung và hình thức biểu hiện của n漃Ā là khách quan. Một nguyên nhân … Select one:
a. có thể sinh ra nhiều kết quả.
b. chỉ sinh ra một k Āt quả.
c. không sinh ra k Āt quả nào.
d. sinh ra một nguyên nhân khác.
Cơ sơꄉ của mối liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tươꄣng là: Select one:
a. tính vật chất của th Ā giới.
b. tính thuần nhất vật chất của th Ā giới.
c. tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. tính đồng nhất vật chất của th Ā giới Phản hồi
Phương án đúng là: tính thống nhất vật chất của th Ā giới. Vì: Th Ā giới là mô5t chỉnh thể thống nhất và mỗi sự vâ5t, hiê5n
tươꄣng chỉ là những bô5 phâ5n cấu thành th Ā giới đ漃Ā. Chính tính thống nhất vật chất này đ; “buô5c” các sự vâ5t, hiê5n tươꄣng
trong th Ā giới c漃Ā liên hê5 với nhau.
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 86)
The correct answer is: tính thống nhất vật chất của th Ā giới.
Trong mối quan hệ giữa các hình thức cơ bản của thực tiễn, thì: Select one:
a. hoạt động sản xuất vật chất có vai trò quan trọng nhất.
b. hoạt động chính trị - x; hội c漃Ā vai trò quan trọng nhất.
c. hoạt động thực nghiệm khoa học c漃Ā vai trò quan trọng nhất.
d. tất cả các hình thức c漃Ā vai trò như nhau.
Hai mệnh đT :Vận động là “thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” đươꄣc hiểu là: Select one:
a. Vật chất tồn tại bb. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
c. Không thể c漃Ā vận động phi vật chất cũng như không thể c漃Ā vật chất không vận động.
d. Vật chất tồn tại bằng cách vận động, thông qua vâ Fn đôFng để bôFc lôF sự tồn tại cụ thể, đa dạng của mình.
Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động. Sự vâ Fn đôFng của vâFt
chất là tự thân vâFn đôFng.
Theo quan điểm của chủ nghRa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của 礃Ā thức c漃Ā vai trò gì trong việc hình thành 礃Ā thức? Select one:
a. Cơ sơꄉ sinh l礃Ā cho việc hình thành 礃Ā thức
b. Cơ sơꄉ tâm l礃Ā cho việc hình thành 礃Ā thức c. Khả năng d. Khác
Cái riêng tồn tại như th Ā nào? Select one:
a. trong mối liên hệ đưa đến cái chung.
b. bên ngoài, độc lập với cái chung. c. trước cái chung. d. bên cạnh cái chung
Đặc điểm cơ bản của phép biện chứng duy vật là Select one:
a. Sự thống nhất giữa TGQ duy tâm và phép biện chứng
b. Sự thống nhất giữa TGQ duy vật và phép siêu hình
c. Sự thống nhất giữa TGQ duy vật và phép biện chứng d. Khác
Bản chất của th Ā giới là vật chất,. Th Ā giới thống nhất ơꄉ tính vật chất. ĐiTu đ漃Ā thể hiện ơꄉ chỗ: Select one:
a. Chỉ c漃Ā một th Ā giới duy nhất là th Ā giới vật chất.
b. Tất cả mọi sự vật, hiện tươꄣng của th Ā giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối
liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c. Th Ā giới vật chất tồn tại vRnh viễn, vô hạn và vô tận.
d. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những
hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
Các nhà tri Āt học duy tâm khách quan đ; phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tươꄣng của th Ā giới. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác
Trong 礃Ā thức của con ngươꄀi, tình cảm là Select one:
a. Hình thái đặc biệt của sự phản ánh tồn tại
b. Tình cảm phản ánh quan hệ giữa ngươꄀi và ngươꄀi, giữa con ngươꄀi và th Ā giới khách quan
c. Tình cảm tham gia và trơꄉ thành một trong những động lực quan trọng của hoạt động con ngươꄀi. d. Khác
Vai trò quy Āt định của vật chất đối với 礃Ā thức đươꄣc thể hiện trên những khía cạnh nào ? Select one:
a. Vật chất quy Āt định nguồn gốc của 礃Ā thức
b. Vật chất quy Āt định nội dung, bản chất của 礃Ā thức
c. Vật chất quy Āt định sự vận động, phát triển của 礃Ā thức d. Khác
Sự khác nhau vT nguyên tắc giữa chủ nghRa duy vật và duy tâm là gì ? Select one:
a. Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính thống nhất của th Ā giới
b. Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính vô tận của th Ā giới
c. Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính vRnh cửu của th Ā giới
d. Thừa nhận hay không thừa nhận về tính Vật chất của thế giới Phản hồi
Phương án đúng là: Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính Vật chất của th Ā giới. Vì: Sự khác nhau vT nguyên tắc giữa
chủ nghRa duy vật và chủ nghRa duy tâm không phải ơꄉ việc Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính thống nhất của th Ā
giới; Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính vô tận của th Ā giới; Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính vRnh cửu của
th Ā giới; mà ơꄉ chỗ: thừa nhận hay không thừa nhận vT tính Vật chất của th Ā giới
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất; d. Các hình thức tồn tại
của vật chất. (GT. Tr 66)
The correct answer is: Thừa nhận hay không thừa nhận vT tính Vật chất của th Ā giới
Các hình thức cơ bản của nhận thức cảm tính là: Select one:
a. cảm giác, tri giác và trực giác.
b. cảm giác, tri giác và kinh nghiệm.
c. cảm giác, cảm tươꄉng và ấn tươꄣng.
d. cảm giác, tri giác và biểu tượng. Phản hồi
Phương án đúng là: cảm giác, tri giác và biểu tươꄣng. Vì: - Nhâ5n thức là quá trình đi từ bi Āt ít đ Ān bi Āt nhiTu, từ bi Āt chưa
đầy đủ đ Ān ngày càng đầy đủ hơn.
- Nhâ5n thức trải qua 2 giai đoạn – hai trình đô5 nhâ5n thức cảm tính và l礃Ā tính.
- Nhâ5n thức cảm tính đi từ cảm giác – những tri thức phi Ān diê5n, cảm tính vT sự vâ5t đ Ān tri giác – sư tổng hơꄣp các cảm
giác, rồi phát triển lên thành biểu tươꄣng. Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức (GT tr 120, 123)
The correct answer is: cảm giác, tri giác và biểu tươꄣng.
Trong 礃Ā thức của con ngươꄀi, 礃Ā chí là Select one:
a. Sự cố gắng, nỗ lực của con ngươꄀi
b. Khả năng huy động tiTm năng trong con ngươꄀi vào hoạt động
c. Là cái để con ngươꄀi vươꄣt qua trơꄉ nagij đạt mục tiêu đT ra d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Ý chí là sự cố gắng, nỗ lực của con ngươꄀi, là khả năng huy động tiTm năng trong con
ngươꄀi vào hoạt động để con ngươꄀi vươꄣt qua trơꄉ ngại mà đạt mục tiêu đT ra
Tham khảo: Chương 2. I. Vật chất và 礃Ā thức; 2. Nguồn gốc, bản chất và k Āt cấu của 礃Ā thức. c. K Āt cấu của 礃Ā thức (Gt tr 75 ) The correct answer is: Khác
Mối liên hệ phổ bi Ān c漃Ā những tính chất nào? Select one: a. Tính khách quan b. Tính phổ bi Ān c. Tính k Ā thừa d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Khác. Vì: Mối liên hệ phổ bi Ān c漃Ā tính khác quan, phổ bi Ān, tính đa dạng, phong phú
Tham khảo: Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; a. Hai nguyên l礃Ā (GT tr 86, 87 ) The correct answer is: Khác
Quan điểm: “Vận động của vật chất là tự thân vận động và mang tính phổ bi Ān” là Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Sự vật, hiện tươꄣng đươꄣc cấu tạo từ nhiTu y Āu tố tạo thành hệ thống. Trong đ漃Ā, chúng tác
động, ảnh hươꄉng lẫn nhau. Từ đ漃Ā gây ra các bi Ān đổi n漃Āi chung, tức là vận động. Nên vận động của vật chất là tự thân
vận động và mang tính phổ bi Ān The correct answer is: Đúng
Các nhà tri Āt học duy tâm chủ quan đ; phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tươꄣng của th Ā giới. Nhận định trên là ... Select one: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Các nhà duy tâm chủ quan cho rsự tồn tại lệ thuộc vào chủ quan
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr53) The correct answer is: Đúng
Quy luật “chuyển h漃Āa từ những thay đổi vT lươꄣng thành những thay đổi vT chất và ngươꄣc lại” phản ánh và quy định điTu gì ? Select one:
a. phương thức, cách thức chung của sự phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển; khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình
vận động và phát triển. Phản hồi
Phương án đúng là: phương thức, cách thức chung của sự phát triển. Vì: Thông qua viê5c nghiên cứu nô5i dung quy luâ5t
này chúng ta c漃Ā thể hiểu đươꄣc cái gì là nguyên nhân, là đô5ng lực thúc đẩy sự vâ5t, hiê5n tươꄣng trong th Ā giới đ; vâ5n đô5ng và phát triển. Tham khảo:
Chương 2. II. Phép biện chứng duy vật; 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật; c. các quy luật cơ bản của PBCDV (GT tr 102, 1112)
The correct answer is: phương thức, cách thức chung của sự phát triển.
Các nhà kinh điển của chủ nghRa duy vật lịch sử nhấn mạnh “Giới tự nhiên… là thân thể vô cơ của con ngươꄀi” c漃Ā nghRa là: Select one:
a. Con ngươꄀi thông qua hoạt động thực tiễn trơꄉ thành một bộ phận của giới tự nhiên, thống nhất với giới tự nhiên.
b. Con ngươꄀi là một bộ phận đặc biệt, quan trọng của giới tự nhiên, nhưng lại c漃Ā thể bi Ān đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình.
c. VT phương diện sinh học, con ngươꄀi phải phục tùng các quy luật của giới tự nhiên, các quy luật sinh học như di
truyTn, ti Ān h漃Āa sinh học và các quá trình sinh học của giới tự nhiên.
d. Con ngươꄀi phải sống dựa hoàn toàn vào các sản phẩm của tự nhiên, dựa vào bản năng. Phản hồi
Phương án đúng là: VT phương diện sinh học, con ngươꄀi phải phục tùng các quy luật của giới tự nhiên, các quy luật
sinh học như di truyTn, ti Ān h漃Āa sinh học và các quá trình sinh học của giới tự nhiên. Vì: Xuất phát từ tồn tại ngươꄀi: con
ngươꄀi là thực thể sinh học – x; hội. Với tư cách là một thực thể sinh học, con ngươꄀi vT mặt tự nhiên chịu sự chi phối của
các quy luật tự nhiên cứ các sinh vật khác.
The correct answer is: VT phương diện sinh học, con ngươꄀi phải phục tùng các quy luật của giới tự nhiên, các quy luật
sinh học như di truyTn, ti Ān h漃Āa sinh học và các quá trình sinh học của giới tự nhiên.
Các hình thái chủ y Āu của 礃Ā thức x; hội bao gồm: Select one:
a. Ý thức chính trị, 礃Ā thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa học, 礃Ā thức tri Āt học
b. Ý thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức tôn giáo, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa học, 礃Ā thức tri Āt học
c. Ý thức chính trị, 礃Ā thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức tôn giáo, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa học
d. Ý thức chính trị, 礃Ā thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức tôn giáo, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa học, 礃Ā thức tri Āt học
Phương án đúng là: Ý thức chính trị, 礃Ā thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức tôn giáo, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa
học, 礃Ā thức tri Āt học Vì: Ý thức x; hội là mặt tinh thần của đơꄀi sống x; hội, là bộ phận hơꄣp thành của văn h漃Āa tinh thần của x; hội
The correct answer is: Ý thức chính trị, 礃Ā thức pháp quyTn, 礃Ā thức đạo đức, 礃Ā thức tôn giáo, 礃Ā thức thẩm mỹ, 礃Ā thức khoa
học, 礃Ā thức tri Āt học
Chọn đáp án đúng nhất:
K Āt cấu x; hội – giai cấp là: Select one:
a. Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp trong x; hội.
b. Tổng thể mối liên hệ giữa hai giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Tổng thể vT vai trò, vị trí của các giai cấp tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
d. Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
Phương án đúng là: Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
Vì: Căn cứ vào định nghRa k Āt cấu x; hội – giai cấp
The correct answer is: Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
Nhận định nào sau đây không đúng với quan niệm của chủ nghRa duy vật lịch sử? Select one:
a. Cuộc cách mạng x; hội giải quy Āt mâu thuẫn giữa lực lươꄣng sản xuất và quan hệ sản xuất, từ đ漃Ā thúc đẩy đơꄀi sống x; hội phát triển.
b. Cuộc cách mạng x; hội lật đổ một ch Ā độ chính trị đ; lỗi thơꄀi, thi Āt lập một ch Ā độ chính trị ti Ān bộ hơn.
c. Cuộc cách mạng x; hội chỉ làm thay đổi vT đơꄀi sống chính trị.
d. Cuộc cách mạng x; hội làm thay đổi căn bản mọi mặt của đơꄀi sống x; hội.
Phương án đúng là: Cuộc cách mạng x; hội chỉ làm thay đổi vT đơꄀi sống chính trị. Vì: Căn cứ vào khái niê 5m cách mạng x; hô5i.
The correct answer is: Cuộc cách mạng x; hội chỉ làm thay đổi vT đơꄀi sống chính trị.
Chọn quan điểm đúng nhất:
Theo quan điểm duy vật lịch sử, vai trò l;nh đạo một cuộc cách mạng thuộc vT giai cấp: Select one:
a. Bị áp bức b漃Āc lột nhiTu nhất trong x; hội.
b. C漃Ā lơꄣi ích gắn b漃Ā chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng.
c. Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
d. C漃Ā hệ tư tươꄉng ti Ān bộ.
Phương án đúng là: Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới. Vì: Lực lươꄣng cách mạng x; hội là những giai
cấp, tầng lớp ngươꄀi c漃Ā lơꄣi ích gắn b漃Ā với cách mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng, thực hiện mục đích của
cách mạng. Trong đ漃Ā giai cấp l;nh đạo cách mạng x; hội là giai cấp c漃Ā hệ tương tươꄉng ti Ān bộ, đại diện cho xu hướng
phát triển của x; hội, cho phương thức sản xuất ti Ān bộ là là y Āu tố cần thi Āt để cách mạng đi đ Ān thành công.
The correct answer is: Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
Luận điểm của Ăngghen vT: “Chúng ta đau khổ không những vì những ngươꄀi đang sống mà còn vì những ngươꄀi đ; ch Āt
nữa. Ngươꄀi ch Āt nắm lấy ngươꄀi sống” [Các Mác và Ăngghen (1995), Toàn tập, t.18. Nxb. CTQG, Hà Nội, tr.650] thể hiện: Select one:
a. Ý thức x; hội thươꄀng lạc hậu hơn tồn tại x; hội
b. Ý thức x; hội c漃Ā thể vươꄣt trước tồn tại x; hội
c. Ý thức x; hội c漃Ā tính k Ā thừa d. Cả 3 đáp án A, B, C
Phương án đúng là: Ý thức x; hội thươꄀng lạc hậu hơn tồn tại x; hội. Vì: Lịch sử x; hội loài ngươꄀi cho thấy, nhiTu khi x;
hội cũ đ; mất đi rất lâu rồi, song 礃Ā thức x; hội do x; hội đ漃Ā sản sinh ra vẫn ti Āp tục tồn tại. ĐiTu này biểu hiện rY nhất ơꄉ
các khía cạnh khác nhau của tâm l礃Ā x; hội như truyTn thống, th漃Āi quen và nhất là tập quán.
The correct answer is: Ý thức x; hội thươꄀng lạc hậu hơn tồn tại x; hội
H;y chỉ ra luận điểm thể hiện lập trươꄀng tri Āt học duy tâm: Select one:
a. Con ngươꄀi vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử
b. Con ngươꄀi là sự tha h漃Āa của 礃Ā niệm tuyệt đối
c. Con ngươꄀi là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con ngươꄀi
d. Con ngươꄀi là thực thể sinh học – x; hội
Phương án đúng là: Con ngươꄀi là sự tha h漃Āa của 礃Ā niệm tuyệt đối. Vì: Theo quan niệm biện chứng bản chất con ngươꄀi
là tổng hòa các quan hệ x; hội trong tính hiện thực của n漃Ā. Và những quan hệ x; hội đ漃Ā lại do chính con ngươꄀi tạo ra
trong quá trình hoạt động của mình. Còn theo quan niệm duy tâm khách quan, con ngươꄀi là sản phẩm của lực lươꄣng tinh
thần nThe correct answer is: Con ngươꄀi là sự tha h漃Āa của 礃Ā niệm tuyệt đối
Theo quan điểm duy vật lịch sử, nhân tố quy Āt định sự phân hoá của các tầng lớp trung gian là gì? Select one:
a. Do 礃Ā chí của giai cấp thống trị.
b. Do mong muốn chủ quan của tầng lớp trung gian.
c. Căn bản là do lơꄣi ích kinh t Ā của tầng lớp trung gian.
d. Tất cả các phương án trên.
Phương án đúng là: Căn bản là do lơꄣi ích kinh t Ā của tầng lớp trung gian. Vì: Mặc dù các tầng lớp, nh漃Ām x; hội không c漃Ā
địa vị kinh t Ā độc lập, song n漃Ā c漃Ā vai trò quan trọng trong sự phát triển cùa x; hội n漃Āi chung và tuỳ thuộc vào điTu kiện
lịch sử cụ thể mà n漃Ā c漃Ā thể phục vụ cho giai cấp này, hoặc giai cấp khác.
The correct answer is: Căn bản là do lơꄣi ích kinh t Ā của tầng lớp trung gian.
Định nghRa vT giai cấp của V.I Lênin đươꄣc nêu ra trong tác phẩm nào? Select one:
a. Nhà nước và cách mạng.
b. Chủ nghRa duy vật và chủ nghRa kinh nghiệm phê phán. c. Sáng ki Ān vR đại.
d. Chủ nghRa đ Ā quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghRa tư bản.
Phương án đúng là: Sáng ki Ān vR đại. Vì: K Ā thừa và phát triển tư tươꄉng của C.Mác và Ph. Ăngghen, trong tác phẩm
“Sáng ki Ān vR đại”, V.I.Lênin đ; đưa ra một định nghRa khoa học vT giai cấp: “Đươꄣc gọi là giai cấp, là những tập đoàn
ngươꄀi to lớn, khác nhau vT địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất x; hội nhất định trong lịch sử, vT quan hệ của họ
đối với những tư liệu sản xuất (thươꄀng thì những quan hệ này đươꄣc pháp luật quy định và thừa nhận), vT vai trò của họ
trong tổ chức lao động x; hội, và do đ漃Ā khác nhau vT cách thức hươꄉng thụ phần của cải x; hội ít hay nhiTu mà họ đươꄣc
hươꄉng. Giai cấp là những tập đoàn ngươꄀi, mà một tập đoàn c漃Ā thể chi Ām đoạt lao động của các tập đoàn khác, do địa vị
khác nhau của họ trong một ch Ā độ kinh t Ā x; hội nhắt định”.
The correct answer is: Sáng ki Ān vR đại.
Vai trò của cách mạng x; hội (CMXH) đối với sự ti Ān h漃Āa x; hội: Select one:
a. CMXH mơꄉ đươꄀng cho quá trình ti Ān h漃Āa x; hội lên giai đoạn cao hơn.
b. CMXH làm gián đoạn quá trình ti Ān h漃Āa x; hội.
c. CMXH không c漃Ā quan hệ với ti Ān h漃Āa x; hội.
d. CMXH phủ định ti Ān h漃Āa x; hội
Phương án đúng là: CMXH mơꄉ đươꄀng cho quá trình ti Ān h漃Āa x; hội lên giai đoạn cao hơn.
Vì: Giữa cách mạng x; hội và ti Ān h漃Āa x; hội c漃Ā mối liên hệ hữu cơ với nhau trong sự phát triển của x; hội. Ti Ān h漃Āa x;
hội tạo ra tiTn đT cho cách mạng x; hội. Cách mạng x; hội là cơ sơꄉ đT ti Āp tục c漃Ā những ti Ān h漃Āa x; hội trong giai đoạn
phát triển sau của x; hội.
The correct answer is: CMXH mơꄉ đươꄀng cho quá trình ti Ān h漃Āa x; hội lên giai đoạn cao hơn.
Chọn phương án đúng nhất:
Sự phù hơꄣp của quan hệ sản xuất (QHSX) với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất (LLSX): Select one:
a. tạo điTu kiện thuận lơꄣi cho sự bảo tồn các LLSX hiện c漃Ā.
b. tạo ra khả năng khai thác tối đa và sử dụng tối ưu LLSX.
c. kích thích sự phát triển của LLSX
d. Tất cả các phương án A, B, C đTu đúng
Phương án đúng là: Tất cả các phương án A, B, C đTu đúng. Vì: Căn cứ vào nội dung mối quan hệ biện chứng giữa lực
lươꄣng sản xuất và quan hệ sản xuất
The correct answer is: Tất cả các phương án A, B, C đTu đúng
Trong cấu trúc của quan hệ sản xuất, y Āu tố nào c漃Ā vai trò quy Āt định đ Ān toàn bộ quan hệ sản xuất? Select one:
a. Quan hệ vT tổ chức quản l礃Ā sản xuất
b. Quan hệ vT phân phối sản phẩm lao động
c. Quan hệ vT sơꄉ hữu vT tư liệu sản xuất.
d. Không c漃Ā y Āu tố nào giữ vai trò quy Āt định, cả 3 y Āu tố đTu nbộ quan hệ sản xuất.
Phương án đúng là: Quan hệ vT sơꄉ hữu vT tư liệu sản xuất.
Vì: Đây là quan hệ quy định địa vị kinh t Ā- x; hội của các tập đoàn ngươꄀi trong sản xuất, từ đ漃Ā quy định quan hệ quản l礃Ā
và phân phối. Quan hệ sơꄉ hữu vT tư liệu sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất, luôn c漃Ā
vai trò quy Āt định các quan hệ khác
The correct answer is: Quan hệ vT sơꄉ hữu vT tư liệu sản xuất.
Giai cấp đối kháng đầu tiên trong lịch sử xuất hiện trong x; hội nào? Select one:
a. X; hội chi Ām hữu nô lệ b. X; hội phong ki Ān c. X; hội tư bản
d. X; hội cộng sản nguyên thuỷ
Phương án đúng là: X; hội chi Ām hữu nô lệ. Vì: X; hôi c漃Ā giai cấp đầu tiên trong lịch sử nhân loại là x; hội chi Ām hữu nô lệ.
The correct answer is: X; hội chi Ām hữu nô lệ
Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là: Select one:
a. Do sự phát triển của quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
c. Do x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất
Phương án đúng là: Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
Vì: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất làm cho năng suất lao động
tăng lên, xuất hiện “của dư”, tạo khả năng khách quan, tiTn đT cho tập đoàn ngươꄀi này chi Ām đoạt lao động của ngươꄀi
khác. Nguyên nhân trực ti Āp đưa tới sự ra đơꄀi của giai cấp là x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất.
The correct answer is: Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
Xét đ Ān cùng, sự hình thành, vận động và phát triển của các quan điểm tư tươꄉng cùng với những thể ch Ā chính trị - x;
hội tương ứng phụ thuộc vào: Select one:
a. Sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
b. Quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh t Ā
c. Quan hệ sản xuất thống trị
d. Cấu trúc của ki Ān trúc thươꄣng tầng Phản hồi
Phương án đúng là: Quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh t Ā. Vì: Xuất phát từ khái niệm Cơ sơꄉ hạ tầng,
ki Ān trúc thươꄣng tầng và mối quan hệ bi Ān chứng giữa cơ sơꄉ hạ tầng và ki Ān trúc thươꄣng tầng.
The correct answer is: Quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh t Ā
Hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của 礃Ā thức x; hội là: Select one:
a. Hình thái 礃Ā thức pháp quyTn
b. Hình thái 礃Ā thức tri Āt học
c. Hình thái 礃Ā thức khoa học
d. Hình thái 礃Ā thức chính trị Phản hồi
Phương án đúng là: Hình thái 礃Ā thức tri Āt học. Vì: Tri Āt học c漃Ā vai trò th Ā giới quan và phương pháp luận đối với toàn bộ
nhận thức của con ngươꄀi.
The correct answer is: Hình thái 礃Ā thức tri Āt học
Theo Mác, điểm khác biệt căn bản giữa x; hội loài ngươꄀi với x; hội loài vật là ơꄉ chỗ: Select one:
a. X; hội con vật là bầy đàn với đặc trưng là các mối liên hệ sinh tồn, còn x; hội con ngươꄀi đươꄣc đặc trưng bơꄉi những quan hệ x; hội
b. Trí tuệ của loài vươꄣn chỉ giúp chúng tồn tại trong giới, còn trí tuệ loài ngươꄀi giúp con ngươꄀi đứng trên giới tự nhiên
c. Con vật hoàn toàn phụ thuộc vào giới tự nhiên, còn con ngươꄀi thống trị giới tự nhiên
d. Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất. Phản hồi
Phương án đúng là: Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất. Vì: Lao động và ngôn
ngữ c漃Ā vai trò quy Āt định đ Ān quá trình ti Ān h漃Āa từ vươꄣn thành ngươꄀi. Và hoạt động x; hội quan trọng nhất của con
ngươꄀi là hoạt động sản xuất.
The correct answer is: Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất.
Chọn phương án trả lơꄀi SAI:
Trong sự thống nhất biện chứng giữa lực lươꄣng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản xuất (QHSX) thì: Select one:
a. LLSX thươꄀng xuyên bi Ān đổi còn QHSX tương đối ổn định.tự nhiên và x; hội.
b. QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX.
c. LLSX và QHSX không tách rơꄀi nhau d. LLSX quy Āt định QHSX Phản hồi
Phương án đúng là: QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX. Vì: Quan hệ sản xuất c漃Ā tính độc lập tương đối, tác động
mạnh mẽ trơꄉ lại đối với lực lươꄣng sản xuất.
The correct answer is: QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX. ĐiTn vào chỗ trống:
…… là toàn bộ những quan niệm vT thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghRa vụ, công bvT những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điTu chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với nhau và giữa các cá nhân với x; hội. Select one: a. Ý thức chính trị b. Ý thức đạo đức c. Ý thức pháp quyTn d. Ý thức thẩm mỹ. Phản hồi
Phương án đúng là: Ý thức đạo đức
Vì: Căn cứ vào khái niệm 礃Ā thức đạo đức
The correct answer is: Ý thức đạo đức
Quan điểm duy vật lịch sử trong việc giải thích các hiện tươꄣng thuộc đơꄀi sống 礃Ā thức x; hội là Select one:
a. Bất kì trươꄀng hơꄣp nào cũng phải xuất phát từ tồn tại x; hội.
b. Chỉ căn cứ xu hướng phát triển của tồn tại x; hội.
c. Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội.
d. Chỉ căn cứ vào phương thức sản xuất x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội. Vì: Mối
quan hê5 giữa tồn tại x; hô5i và 礃Ā thức x; họi là mối quan hê5 biê5n chứng. Trong đ漃Ā tồn tại x; hô5i quy Āt định 礃Ā thức x; hô5i,
nhưng 礃Ā thức x; hô5i cũng mang tính đô5c lâ5p tương đối.
The correct answer is: Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội.
Sắp x Āp các hình thức cộng đồng ngươꄀi theo lịch sử phát triển của nhân loại: Select one:
a. Thị tộc => bộ tộc => bộ lạc => dân tộc
b. Bộ lạc => bộ tộc => thị tộc => dân tộc
c. Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc
d. Thị tộc => bộ lạc => dân tộc=> bộ tộc Phản hồi
Phương án đúng là: Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc Vì: Vì: Căn cứ vào quá trình phát triển các hình thức cộng
đồng ngươꄀi trong lịch sử cho đ Ān nay.
The correct answer is: Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc
Bộ phận quyTn lực nhất trong ki Ān trúc thươꄣng tầng của x; hội c漃Ā đối kháng giai cấp là: Select one:
a. Nhà nước – công cụ quyTn lực chính trị đặc biệt của giai cấp thống trị
b. Đảng phái – cơ quan l;nh đạo của một giai cấp nhất định c. Giáo hội
d. Các đoàn thể và tổ chức x; hội khác Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà nước – công cụ quyTn lực chính trị đặc biệt của giai cấp thống trị
Vì: Chính nhơꄀ c漃Ā nhà nước mà tư tươꄉng của giai cấp thống trị mới trơꄉ thành một sức mạnh thống trị toàn bộ đơꄀi sống x;
hội. Giai cấp nào thống trị vT mặt kinh t Ā và nắm giữ chính quyTn nhà nước thì hệ tư tươꄉng, cùng những thể ch Ā của giai
cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị. N漃Ā quy định và tác động trực ti Āp đ Ān xu hướng của toàn bộ đơꄀi sống tinh thần x; hội và
cả tính chất, đặc trưng cơ bản của toàn bộ ki Ān trúc thươꄣng tầng..
The correct answer is: Nhà nước – công cụ quyTn lực chính trị đặc biệt của giai cấp thống trị
Theo quan điểm của chủ nghRa duy vật lịch sử thì: Select one:
a. Tồn tại x; hội quy Āt định 礃Ā thức x; hội.
b. Ý thức x; hội quy Āt định tồn tại x; hội.
c. Tồn tại x; hội và 礃Ā thức x; hội tác động biện chứng với nhau và quy Āt định lẫn nhau.
d. Tồn tại x; hội quy Āt định 礃Ā thức x; hội, nhưng 礃Ā thức x; hội c漃Ā thể tác động trơꄉ lại tồn tại x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn tại x; hội quy Āt định 礃Ā thức x; hội, nhưng 礃Ā thức x; hội c漃Ā thể tác động trơꄉ lại tồn tại x; hội. Vì:
Tồn tại x; hội thuô5c lRnh vực vâ5t chất, còn 礃Ā thức x; hội thuô5c lRnh vực 礃Ā thức. Và theo quan điểm duy vâ5t biê5n chứng vâ5t
chất quy Āt định 礃Ā thức, còn 礃Ā thức tác đô5ng trơꄉ lại vâ5t chất.
The correct answer is: Tồn tại x; hội quy Āt định 礃Ā thức x; hội, nhưng 礃Ā thức x; hội c漃Ā thể tác động trơꄉ lại tồn tại x; hội.
Hiện nay, trong các hình thái 礃Ā thức x; hội, hình thái 礃Ā thức nào đ漃Āng vai trò chi phối mạnh mẽ các hình thái 礃Ā thức khác? Select one:
a. Hình thái 礃Ā thức tôn giáo
b. Hình thái 礃Ā thức pháp quyTn
c. Hình thái 礃Ā thức tri Āt học
d. Hình thái 礃Ā thức chính trị Phản hồi
Phương án đúng là: Hình thái 礃Ā thức chính trị. Vì: Tuy nhiên, ơꄉ các thơꄀi đại lịch sử khác nhau, trong những hoàn cảnh
khác nhau dù vai trò của các hình thái 礃Ā thức x; hội không giống nhau nhưng chúng vẫn c漃Ā sự tác động qua lại với nhau.
Từ sau thơꄀi kỳ Trung cổ và phong ki Ān, nhất là trong th Ā giới đương đại, vai trò của 礃Ā thức chính trị ngày càng đ漃Āng vai
trò quan trọng và chi phối mạnh mẽ các hình thái 礃Ā thức khác.
The correct answer is: Hình thái 礃Ā thức chính trị
Khái niệm 礃Ā thức x; hội dùng để chỉ: Select one:
a. phương diện sinh hoạt tinh thần của x; hội. b. tâm l礃Ā x; hội.
c. phong tục truyTn thống của x; hội.
d. tư tươꄉng tình cảm của x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: phương diện sinh hoạt tinh thần của x; hội. Vì: Căn cứ vào khái niê 5m vT 礃Ā thức x; hô5i.
The correct answer is: phương diện sinh hoạt tinh thần của x; hội.
ĐiTn vào chỗ trống để c漃Ā đáp án đúng
Theo Lênin, nhà nước “muốn duy trì quyTn lực x; hội đặc biệt, đặt lên trên x; hội, thì phải c漃Ā ……” Select one:
a. Cơ quan quyTn lực chuyên nghiệp b. Hệ thống pháp luật c. Thu Ā và quốc trái
d. Tất cả đáp án A, B, C đTu đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Thu Ā và quốc trái. Vì: Đây là luận điểm của Lênin ntrích dẫn trong sách giáo trình.
The correct answer is: Thu Ā và quốc trái
Chọn phương án chính xác:
Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ơꄉ nước ta, chúng ta cần phải ti Ān hành: Select one:
a. Phát triển lực lươꄣng sản xuất để tạo điTu kiện xây dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sơꄉ thúc đẩy lực lươꄣng sản xuất phát triển.
c. Xây dựng, củng cố cơ sơꄉ hạ tầng cho phù hơꄣp với kiện trúc thươꄣng tầng.
d. K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất phù hơꄣp. Phản hồi
Phương án đúng là: K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất
phù hơꄣp. Vì: Lực lươꄣng sản xuất c漃Ā vai trò quy Āt định đ Ān quan hệ sản xuất; ngươꄣc lại, quan hệ sản xuất c漃Ā tính độc lập
tương đối, tác động trơꄉ lại lực lươꄣng sản xuất.
The correct answer is: K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất phù hơꄣp.
Luận điểm của Mác sau đây đ; khẳng định điTu gì?
“Những thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau không phải ơꄉ chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ơꄉ chỗ chúng sản xuất bnào, với những tư liệu lao động nào” (C.Mác và Ph.Ăngghen (1993), Toàn tập, t.23, Nxb CTQG, Hà Nội, tr.269) Select one:
a. Quan hệ sản xuất là thước đo trình độ tác động và cải bi Ān tự nhiên của con ngươꄀi và là tiêu chuẩn để phân biệt các
thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau.
b. Quan hệ sản xuất là y Āu tố c漃Ā vai trò quy Āt định trong sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi bi Ān đổi kinh t Ā x; hội trong lịch sử
c. Công cụ lao động là y Āu tố c漃Ā vai trò quy Āt định trong lực lươꄣng sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi bi Ān đổi
kinh t Ā x; hội trong lịch sử
d. Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải bi Ān tự nhiên của con ngươꄀi và tiêu chuẩn để phân biệt các thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau Phản hồi
Phương án đúng là: Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải bi Ān tự nhiên của con ngươꄀi và tiêu chuẩn để
phân biệt các thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau. Vì: Công cụ lao động là y Āu tố vật chất trung gian, truyTn dẫn giữa ngươꄀi lao
động và đối tươꄣng lao động trong ti Ān hành sản xuất. Đây chính là khí quan của bộ 漃Āc, là tri thức đươꄣc vật thể h漃Āa do
con ngươꄀi sáng tạo ra và đươꄣc con ngươꄀi sử dụng làm phương tiện vật chất của quá trình sản xuất. Trình độ của công
cụ lao động thể hiện trình độ chính phục tự nhiên của con ngươꄀi ơꄉ mỗi một giai đoạn lịch sử nhất định
The correct answer is: Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải bi Ān tự nhiên của con ngươꄀi và tiêu chuẩn để
phân biệt các thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau ĐiTn vào chỗ trống:
Khi chưa c漃Ā chính quyTn, trong ba hình thức đấu tranh cơ bản của giai cấp vô sản, …(1)…. là hình thức đấu tranh cao
nhất, c漃Ā 礃Ā nghRa quy Āt định đ Ān thắng lơꄣi của giai cấp vô sản. Select one: a. Đấu tranh kinh t Ā b. Đấu tranh chính trị c. Đấu tranh tư tươꄉng d. Đấu tranh x; hội Phản hồi
Phương án đúng là: Đấu tranh chính trị. Vì: Muốn giải quy Āt đươꄣc mâu thuẫn cơ bản của x; hội, theo quy luật chung,
giai cấp vô sản phải sử dụng bạo lực cách mạng đT đập tan nhà nước của giai cấp tư sản, thi Āt lập quyTn lực chính trị
của mình đối với toàn bộ x; hội. Trên cơ sơꄉ đ漃Ā mà tổ chức cải tạo x; hội cũ và xây dựng thành công x; hội mới.
The correct answer is: Đấu tranh chính trị
Những y Āu tố của 礃Ā thức x; hội thươꄀng c漃Ā xu hướng lạc hậu hơn so với tồn tại x; hội là: Select one: a. th漃Āi quen. b. truyTn thống. c. tập quán.
d. th漃Āi quen, truyTn thống, tập quán. Phản hồi
Phương án đúng là: th漃Āi quen, truyTn thống, tập quán. Vì: Th漃Āi quen, truyTn thống, tập quán đươꄣc hình thành từ trong
quá, chúng c漃Ā tính bảo thủ, c漃Ā tính “ì”
The correct answer is: th漃Āi quen, truyTn thống, tập quán.
Chọn phương án đúng nhất:
Xây dựng nTn kinh t Ā thị trươꄀng định hướng x; hội chủ nghRa ơꄉ Việt Nam là nhSelect one:
a. Duy trì các quan hệ sản xuất hiện c漃Ā.
b. X漃Āa bỏ những quan hệ sản xuất hiện c漃Ā.
c. Phát triển lực lươꄣng sản xuất hiện c漃Ā, tạo dựng cơ sơꄉ vật chất kỹ thuật xây dựng x; hội mới
d. Tạo ra sự khác biệt vT mặt kinh t Ā thị trươꄀng so với các nước tư bản hiện nay. Phản hồi
Phương án đúng là: Phát triển lực lươꄣng sản xuất hiện c漃Ā, tạo dựng cơ sơꄉ vật chất kỹ thuật xây dựng x; hội mới. Vì:
Dựa trên cơ sơꄉ tri Āt học vT mối quan hệ biện chứng giữa lực lươꄣng sản xuất và quan hệ sản xuất
The correct answer is: Phát triển lực lươꄣng sản xuất hiện c漃Ā, tạo dựng cơ sơꄉ vật chất kỹ thuật xây dựng x; hội mới ĐiTn vào chỗ trống:
Sự thống nhất giữa lôgíc và lịch sử trong ti Ān trình lịch sử - tự nhiên của x; hội loài ngươꄀi bao hàm cả …(1)… đối với
lịch sử phát triển toàn th Ā giới và …(2)… một hay vài hình thái kinh t Ā - x; hội đối với một số quốc gia, dân tộc cụ thể. Select one:
a. (1) sự phát triển liên tục; (2) sự phát triển “bỏ qua”
b. (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển nhảy vọt
c. (1) sự phát triển liên tục; (2) sự phát triển nhảy vọt
d. (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển “bỏ qua” Phản hồi
Phương án đúng là: (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển “bỏ qua”
Vì: Căn cứ vào ti Ān trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển x; hội con ngươꄀi
The correct answer is: (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển “bỏ qua”
Theo quan điểm của tri Āt học Mác – Lênin, đặc trưng nào trong các đặc trưng sau của giai cấp giữ vai trò chi phối các
đặc trưng khác của giai cấp: Select one:
a. khác nhau vT phương thức và quy mô thu nhập.
b. tập đoàn này c漃Ā thể chi Ām lao động của tập đoàn khác.
c. khác nhau vT quyTn sơꄉ hữu đối với tư liệu sản xuất chủ y Āu của x; hội.
d. khác nhau vT vai trò trong tổ chức quản l礃Ā sản xuất, tổ chức quản l礃Ā lao động x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: khác nhau vT quyTn sơꄉ hữu đối với tư liệu sản xuất chủ y Āu của x; hội. Vì: Căn cứ vào định nghRa giai cấp của V.I.Lênin.
The correct answer is: khác nhau vT quyTn sơꄉ hữu đối với tư liệu sản xuất chủ y Āu của x; hội.
Theo quan điểm duy vật lịch sử, suy đ Ān cùng quy luật x; hội nào giữ vai trò quy Āt định đối với sự vận động, phát triển của x; hội? Select one:
a. Quy luật vT sự phù hơꄣp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất
b. Quy luật tồn tại x; hội quy Āt định 礃Ā thức x; hội.
c. Quy luật cơ sơꄉ hạ tầng quy Āt định ki Ān trúc thươꄣng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp Phản hồi
Phương án đúng là: Quy luật vT sự phù hơꄣp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất. Vì: Sự
vận động phát triển của x; hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất mà trước h Āt là sự bi Ān đổi, phát triển của
công cụ sản xuất và sự phát triển vT tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng của ngươꄀi lao động. Mỗi sự phát triển của lực lươꄣng
sản xuất đTu tạo khả năng, điTu kiện và đặt ra yêu cầu khách quan cho sự bi Ān dồi của quan hệ sản xuất. Sự phù hơꄣp
biện chứng giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất là yêu cầu khách quan của nTn sản xuất x; hội.
The correct answer is: Quy luật vT sự phù hơꄣp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất
Phương pháp hòa bình trong đấu tranh cách mạng giành chính quyTn chỉ c漃Ā thể xảy ra khi c漃Ā điTu kiện là: Select one:
a. Giai cấp thống trị không còn bộ máy bạo lực đáng kể hoặc còn bộ máy bao lực nhưng đ; mất h Āt 礃Ā chí chống lại lực lươꄣng cách mạng
b. Lực lươꄣng cách mạng phát triển mạnh, áp đảo kẻ thù
c. Chính quyTn đ; lỗi thơꄀi phản động và giai cấp thống trị bd. Đáp án A và B đTu đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp án A và B đTu đúng. Vì: Phương pháp hòa bình cũng là một phương pháp đT giành chính
quyTn, là phương pháp đấu tranh không dùng bạo lực cách mạng đT giành chính quyTn trong điTu kiện cho phép.
The correct answer is: Đáp án A và B đTu đúng
Luận điểm sau của ai và đươꄣc vi Āt trong tác phẩm nào?
“Bản chất con ngươꄀi không phải là cái trừu tươꄣng cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của n漃Ā, bản
chất con ngươꄀi là tổng hoà những quan hệ x; hội” Select one:
a. C.Mác và Ph. Ănghen trong tác phẩm Hệ tư tươꄉng Đức
b. C.Mác trong tác phẩm Luận cương vT Phoiơbắc
c. C.Mác trong tác phẩm Tư bản
d. C.Mác trong tác phẩm Bản thảo kinh t Ā - tri Āt học (1844) Phản hồi
Phương án đúng là: C.Mác trong tác phẩm Luận cương vT Phoiơbắc. Vì: Theo trích dẫn của sách giáo trình từ C.Mác và
Ăngghen (1995), Toàn tập, t3. Nxb. CTQG, tr.11.
The correct answer is: C.Mác trong tác phẩm Luận cương vT Phoiơbắc
Mác coi các quan hệ sản xuất là “cơ sơꄉ hạ tầng” của x; hội, vì các quan hệ sản xuất: Select one:
a. là các quan hệ tất y Āu của x; hội.
b. là các quan hệ phổ bi Ān của x; hội.
c. là các quan hệ vật chất - khách quan của x; hội.
d. là các quan hệ tất y Āu và phổ bi Ān của x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: là các quan hệ vật chất - khách quan của x; hội. Vì: Các quan hê5 sản xuất hình thành không phụ
thuô5c vào 礃Ā muốn chủ quan của bất kỳ ai hay lực lươꄣng nào trong x; hô5i. Các các quan hê5 sản xuất còn là cơ sơꄉ hình
thành nên các quan hê5 x; hô5i khác.
The correct answer is: là các quan hệ vật chất - khách quan của x; hội. Chọn đáp án SAI:
Xuất phát từ quy luật vT sự phù hơꄣp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lươꄣng sản xuất, Đảng ta đ; vận dụng để
đưa ra đươꄀng lối phát triển đất nước là: Select one:
a. Kinh t Ā tư nhân là động lực quan trọng của nTn kinh t Ā
b. Đổi mới kinh t Ā là trọng tâm
c. Công nghiệp h漃Āa, hiện đại h漃Āa đất nước
d. Xây dựng nTn kinh t Ā hàng h漃Āa nhiTu thành phần, vận hành theo cơ ch Ā thị trươꄀng, c漃Ā sự quản l礃Ā của nhà nước Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới kinh t Ā là trọng tâm. Vì: Cơ sơꄉ l礃Ā luận trực ti Āp của đươꄀng lối đổi mới kinh t Ā là trọng tâm,
đồng thơꄀi từng bước đổi mới chính trị.
The correct answer is: Đổi mới kinh t Ā là trọng tâm
Nhận định: “Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng sáng tạo chân chính ra lịch sử” đ; không dựa vào căn cứ nào Select one:
a. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng cơ bản trong sản xuất vật chất.
b. Quần chúng nhân dân gồm những con ngươꄀi mang bản tính x; hội.
c. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng cơ bản sáng tạo ra các giá trị tinh thần trong x; hội.
d. Quần chúng nhân dân là lực lươꄣng và đô5ng lực cơ bản cách mạng x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Quần chúng nhân dân gồm những con ngươꄀi mang bản tính x; hội. Vì: Căn cứ vào khái niê5m quần
chúng nhân dân và vai trò của n漃Ā.
The correct answer is: Quần chúng nhân dân gồm những con ngươꄀi mang bản tính x; hội.
Theo Mác, điểm khác biệt căn bản giữa x; hội loài ngươꄀi với x; hội loài vật là ơꄉ chỗ: Select one:
a. X; hội con vật là bầy đàn với đặc trưng là các mối liên hệ sinh tồn, còn x; hội con ngươꄀi đươꄣc đặc trưng bơꄉi những quan hệ x; hội
b. Trí tuệ của loài vươꄣn chỉ giúp chúng tồn tại trong giới, còn trí tuệ loài ngươꄀi giúp con ngươꄀi đứng trên giới tự nhiên
c. Con vật hoàn toàn phụ thuộc vào giới tự nhiên, còn con ngươꄀi thống trị giới tự nhiên
d. Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất. Phản hồi
Phương án đúng là: Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất. Vì: Lao động và ngôn
ngữ c漃Ā vai trò quy Āt định đ Ān quá trình ti Ān h漃Āa từ vươꄣn thành ngươꄀi. Và hoạt động x; hội quan trọng nhất của con
ngươꄀi là hoạt động sản xuất.
The correct answer is: Loài vươꄣn may mắn lắm mới chỉ hái lươꄣm trong khi con ngươꄀi lại sản xuất.
Chọn phương án trả lơꄀi SAI:
Trong sự thống nhất biện chứng giữa lực lươꄣng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản xuất (QHSX) thì: Select one:
a. LLSX thươꄀng xuyên bi Ān đổi còn QHSX tương đối ổn định.tự nhiên và x; hội.
b. QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX.
c. LLSX và QHSX không tách rơꄀi nhau d. LLSX quy Āt định QHSX Phản hồi
Phương án đúng là: QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX. Vì: Quan hệ sản xuất c漃Ā tính độc lập tương đối, tác động
mạnh mẽ trơꄉ lại đối với lực lươꄣng sản xuất.
The correct answer is: QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX.
Căn cứ vào y Āu tố nào để phân biệt các kiểu nhà nước Select one:
a. Căn cứ vào cách thức tổ chức quyTn lực nhà nước
b. Căn cứ vào phương thức thực hiện quyTn lực nhà nước
c. Căn cứ vào các chức năng của nhà nước
d. Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước Phản hồi
Phương án đúng là: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước. Vì: Vì nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp thống
trị, chỉ giai cấp thống trị mới c漃Ā trong tay bộ máy nhà nước. Trong lịch sử x; hội c漃Ā giai cấp, chỉ c漃Ā giai cấp chủ nô, giai
cấp địa chủ phong ki Ān, giai cấp tư sản và giai cấp vô sản đ; từng c漃Ā nhà nước, lấy nhà nước làm công cụ thống trị giai
cấp của mình. Do đ漃Ā, đ; từng tồn tại bốn kiểu nhà nước trong lịch sử: nhà nước chủ nô qu礃Ā tộc, nhà nước phong ki Ān,
nhà nước tư sản, nhà nước vô sản.
The correct answer is: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước
Định nghRa vT giai cấp của V.I Lênin đươꄣc nêu ra trong tác phẩm nào? Select one:
a. Nhà nước và cách mạng.
b. Chủ nghRa duy vật và chủ nghRa kinh nghiệm phê phán. c. Sáng ki Ān vR đại.
d. Chủ nghRa đ Ā quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghRa tư bản. Phản hồi
Phương án đúng là: Sáng ki Ān vR đại. Vì: K Ā thừa và phát triển tư tươꄉng của C.Mác và Ph. Ăngghen, trong tác phẩm
“Sáng ki Ān vR đại”, V.I.Lênin đ; đưa ra một định nghRa khoa học vT giai cấp: “Đươꄣc gọi là giai cấp, là những tập đoàn
ngươꄀi to lớn, khác nhau vT địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất x; hội nhất định trong lịch sử, vT quan hệ của họ
đối với những tư liệu sản xuất (thươꄀng thì những quan hệ này đươꄣc pháp luật quy định và thừa nhận), vT vai trò của họ
trong tổ chức lao động x; hội, và do đ漃Ā khác nhau vT cách thức hươꄉng thụ phần của cải x; hội ít hay nhiTu mà họ đươꄣc
hươꄉng. Giai cấp là những tập đoàn ngươꄀi, mà một tập đoàn c漃Ā thể chi Ām đoạt lao động của các tập đoàn khác, do địa vị
khác nhau của họ trong một ch Ā độ kinh t Ā x; hội nhắt định”.
The correct answer is: Sáng ki Ān vR đại.
Chọn quan điểm đúng nhất:
Theo quan điểm duy vật lịch sử, vai trò l;nh đạo một cuộc cách mạng thuộc vT giai cấp: Select one:
a. Bị áp bức b漃Āc lột nhiTu nhất trong x; hội.
b. C漃Ā lơꄣi ích gắn b漃Ā chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng.
c. Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
d. C漃Ā hệ tư tươꄉng ti Ān bộ. Phản hồi
Phương án đúng là: Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới. Vì: Lực lươꄣng cách mạng x; hội là những giai
cấp, tầng lớp ngươꄀi c漃Ā lơꄣi ích gắn b漃Ā với cách mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng, thực hiện mục đích của
cách mạng. Trong đ漃Ā giai cấp l;nh đạo cách mạng x; hội là giai cấp c漃Ā hệ tương tươꄉng ti Ān bộ, đại diện cho xu hướng
phát triển của x; hội, cho phương thức sản xuất ti Ān bộ là là y Āu tố cần thi Āt để cách mạng đi đ Ān thành công.
The correct answer is: Ti Ān bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
ĐiTn vào chỗ trống để c漃Ā đáp án đúng
Theo Lênin, nhà nước “muốn duy trì quyTn lực x; hội đặc biệt, đặt lên trên x; hội, thì phải c漃Ā ……” Select one:
a. Cơ quan quyTn lực chuyên nghiệp b. Hệ thống pháp luật c. Thu Ā và quốc trái
d. Tất cả đáp án A, B, C đTu đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Thu Ā và quốc trái. Vì: Đây là luận điểm của Lênin ntrích dẫn trong sách giáo trình.
The correct answer is: Thu Ā và quốc trái
Heraclitus cho bản nguyên của th Ā giới là Select one: a. Lửa b. Không khí c. Nước d. Khác Phản hồi
Phương án đúng là: Lửa. Vì: Ông cho ràng, toàn th Ā giới c漃Ā khơꄉi nguyên là Lửa. Lửa là bản chất chung của mọi vật. Mọi
thứ đươꄣc sinh ra từ Lứa. Vạn vật là trạng thái quá độ của Lứa
Tham khảo: Xem C2.I.1.a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C. Mác vT phạm trù vật chất (GT tr 54) The correct answer is: Lửa
Cấu trúc của lực lươꄣng sản xuất bao gồm: Select one:
a. Ngươꄀi lao động và phương tiện lao động.
b. Ngươꄀi lao động và đối tươꄣng lao động
c. Ngươꄀi lao động và công cụ lao động.
d. Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất
Phương án đúng là: Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất
Vì: VT cấu trúc, lực lươꄣng sản xuất đươꄣc xem xét trên cả hai mặt, đ漃Ā là mặt kinh t Ā - kỹ thuật (tư liệu sản xuất) và mặt
kinh t Ā - x; hội (ngươꄀi lao động).
The correct answer is: Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất
Chọn phương án trả lơꄀi đúng nhất:
Ki Ān trúc thươꄣng tầng của x; hội: Select one:
a. là toàn bộ thi Āt ch Ā nhà nước và pháp luật.
b. là y Āu tố quy Āt định sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất.
c. là toàn bộ đơꄀi sống tinh thần của x; hội.
d. là toàn bộ quan điểm, tư tươꄉng x; hội với những thi Āt ch Ā x; hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thươꄣng
tầng hình thành trên một cơ sơꄉ hạ tầng nhất định. Phản hồi
Phương án đúng là: là toàn bộ quan điểm, tư tươꄉng x; hội với những thi Āt ch Ā x; hội tương ứng cùng những quan hệ
nội tại của thươꄣng tầng hình thành trên một cơ sơꄉ hạ tầng nhất định Vì: Căn cứ vào khái niê5m ki Ān trúc thươꄣng tầng.
The correct answer is: là toàn bộ quan điểm, tư tươꄉng x; hội với những thi Āt ch Ā x; hội tương ứng cùng những quan hệ
nội tại của thươꄣng tầng hình thành trên một cơ sơꄉ hạ tầng nhất định.
Xuất phát từ quan niệm của chủ nghRa Mác – Lênin coi con ngươꄀi là chủ thể lịch sử x; hội, Đảng Cộng sản Việt Nam đ;
đưa ra quan niệm tổng quát trong chi Ān lươꄣc phát triển con ngươꄀi Việt Nam hiện nay là: Select one:
a. Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển
b. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân
c. Con ngươꄀi đươꄣc đặt ơꄉ vị trí trung tâm của sự phát triển kinh t Ā và x; hội
d. Chăm lo xây dựng con ngươꄀi Việt Nam phát triển toàn diện, trọng tâm là bồi dưỡng tinh thần yêu nước, lòng tự hào
dân tộc, đạo đức, lối sống, nhân cách. Phản hồi
Phương án đúng là: Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển. Vì: Đảng Cộng sản Việt
Nam dựa trên l礃Ā luận vT con ngươꄀi của chủ nghRa Mác - Lênin và Tư tươꄉng Hồ Chí Minh vT con ngươꄀi và phát triển con
ngươꄀi để hoạch định các chủ trương chính sách vT con ngươꄀi và phát triển con ngươꄀi, cho việc điTu hành và quản l礃Ā đơꄀi
sống x; hội. Con ngươꄀi vừa là mục tiêu vừa là động lực của sự phát triển, là nội dung cốt lYi, là tư tươꄉng căn bản trong
chi Ān lươꄣc phát triển con ngươꄀi của nước ta hiện nay.
The correct answer is: Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển
Giữa hai phương diện tự nhiên và x; hội của con ngươꄀi, phương diện nào là đặc trưng bản chất của con ngươꄀi? Select one:
a. Phương diện tự nhiên . b. Phương diện x; hội. c. Cả hai phương diện.
d. Không c漃Ā phương diện nào cả. Phản hồi
Phương án đúng là: Cả hai phương diện. Vì: Căn cứ vào bản chất con ngươꄀi.
The correct answer is: Cả hai phương diện.
Luận điểm nào sau đây phù hơꄣp với quan niệm của chủ nghRa duy vật lịch sử: Select one:
a. Nhà nước vT bản chất là công cụ chuyên chính của một giai cấp
b. Nhà nước vT bản chất là công cụ quản l礃Ā và điTu hành x; hội của nhân dân
c. Nhà nước vT bản chất đứng ngoài giai cấp
d. Nhà nước vT bản chất đứng trên giai cấp và đại diện cho dân tộc – quốc gia Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà nước vT bản chất là công cụ chuyên chính của một giai cấp
Vì: Nhà nước chỉ ra đơꄀi và tồn tại trong x; hội c漃Ā mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp. Thông thươꄀng, giai cấp thống
trị c漃Ā quyTn lực kinh t Ā trong x; hội là giai cấp lập ra và sử dụng nhà nước như là công cụ để duy trì trật tự x; hội, bảo
vệ địa vị và quyTn lơꄣi của giai cấp mình.
The correct answer is: Nhà nước vT bản chất là công cụ chuyên chính của một giai cấp
Theo quan điểm của chủ nghRa duy vật lịch sử, lực lươꄣng nào trong x; hội là chủ thể sáng tạo chân chính và là động lực
phát triển của lịch sử? Select one: a. Quần chúng nhân dân. b. L;nh tụ
c. Quần chúng nhân dân và l;nh tụ
d. Chính đảng của quần chúng nhân dân Phản hồi
Phương án đúng là: Quần chúng nhân dân. Vì: Y Āu tố căn bản và quy Āt định của lực lươꄣng sản xuất là quần chúng nhân
dân lao động. Trong mọi cuộc cách mạng, quần chúng nhân dân luôn lạc lực lươꄣng chủ y Āu, cơ bản và quy Āt định mọi
thắng lơꄣi của cách mạng và những chuyển bi Ān của đơꄀi sống x; hội. Toàn bộ các giá trị văn h漃Āa, tinh thần và đơꄀi sống
tinh thần n漃Āi chung đTu do quần chúng nhân dân sáng tạo ra.
The correct answer is: Quần chúng nhân dân.
Giai cấp cơ bản trong x; hội tư bản chủ nghRa là Select one:
a. Giai cấp chủ nô và nô lệ
b. Giai cấp địa chủ và nông dân
c. Giai cấp tư sản và vô sản
d. Giai cấp tư sản, vô sản và các giai tầng lao động khác Phản hồi
Phương án đúng là: Giai cấp tư sản và vô sản. Vì: Giai cấp cơ bản là giai cấp gắn với phương thức sản xuất thống trị, là
sản phẩm của những phương thức sản xuất thống trị nhất định
The correct answer is: Giai cấp tư sản và vô sản
Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự hình thành nhà nước là: Select one:
a. Do mâu thuẫn giữa lực lươꄣng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điTu hòa đươꄣc.
d. Do sự phân h漃Āa giàu nghèo trong x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Do ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất. Vì: Vào giai đoạn cuối của x; hội cộng sản nguyên thủy, trong
x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu. Sự bất bình đẳng, sự phân h漃Āa giai cấp diễn ra phổ bi Ān. Xuất hiện giai cấp thống trị và
giai cấp bị thống trị. ĐiTu đ漃Ā dẫn đ Ān những mâu thuẫn giai cấp gay gắt, không thể điTu hòa đươꄣc.
The correct answer is: Do ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất.
Theo chủ nghRa duy vật lịch sử, hoạt động nào là cơ sơꄉ của sự tồn tại và phát triển của x; hội loài ngươꄀi? Select one: a. Sản xuất tinh thần b. Sản xuất vật chất
c. Sản xuất ra con ngươꄀi
d. Sản xuất ra các giá trị văn h漃Āa Phản hồi
Phương án đúng là: Sản xuất vật chất
Vì: Sản xuất vật chất là tiTn đT trực ti Āp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con ngươꄀi nhcon ngươꄀi n漃Āi chung cũng như từng cá thể ngươꄀi n漃Āi riêng.
The correct answer is: Sản xuất vật chất
Cấu trúc của lực lươꄣng sản xuất bao gồm: Select one:
a. Ngươꄀi lao động và phương tiện lao động.
b. Ngươꄀi lao động và đối tươꄣng lao động
c. Ngươꄀi lao động và công cụ lao động.
d. Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất Phản hồi
Phương án đúng là: Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất
Vì: VT cấu trúc, lực lươꄣng sản xuất đươꄣc xem xét trên cả hai mặt, đ漃Ā là mặt kinh t Ā - kỹ thuật (tư liệu sản xuất) và mặt
kinh t Ā - x; hội (ngươꄀi lao động).
The correct answer is: Ngươꄀi lao động và tư liệu sản xuất
Vai trò của cải cách x; hội đối với cách mạng x; hội (CMXH): Select one:
a. Cải cách x; hội không c漃Ā quan hệ với CMXH
b. Cải cách x; hội thúc đẩy quá trình ti Ān h漃Āa x; hội, từ đ漃Ā tạo tiTn đT cho CMXH.
c. Cải cách x; hội của lực lươꄣng ti Ān bộ x; hội và trong hoàn cảnh nhất định trơꄉ thành bộ phận hơꄣp thành của CMXH.
d. Cải cách x; hội không c漃Ā ảnh hươꄉng gì đ Ān CMXH. Phản hồi
Phương án đúng là: Cải cách x; hội thúc đẩy quá trình ti Ān h漃Āa x; hội, từ đ漃Ā tạo tiTn đT cho CMXH. Vì: Cải cách x; hội
là k Āt quả đấu tranh cùa các lực lươꄣng x; hội ti Ān bộ. NhiTu khi cải cách x; hội là bộ phận hơꄣp thành của cách mạng x;
hội. Khi các cuộc cải cách x; hội đươꄣc thực hiện thành công ơꄀ những mức độ khác nhau, chúng đTu tạo ra sự phát triển
x; hội theo hướng ti Ān bộ
The correct answer is: Cải cách x; hội thúc đẩy quá trình ti Ān h漃Āa x; hội, từ đ漃Ā tạo tiTn đT cho CMXH.
Theo quan điểm duy vật lịch sử, lịch sử x; hội loài ngươꄀi là một ti Ān trình nối ti Āp nhau từ thấp đ Ān cao của các hình thái
kinh t Ā - x; hội theo trình tự là: Select one:
a. Cộng sản nguyên thủy => Chi Ām hữu nô lệ => Phong ki Ān => Tư bản chủ nghRa => Cộng sản chủ nghRa
b. Cộng sản chủ nghRa => Chi Ām hữu nô lệ => Phong ki Ān => Tư bản chủ nghRa => Cộng sản nguyên thủy
c. Cộng sản nguyên thủy => Chi Ām hữu nô lệ => Tư bản chủ nghRa => Phong ki Ān => Cộng sản chủ nghRa
d. Cộng sản chủ nghRa => Phong ki Ān => Chi Ām hữu nô lệ => Tư bản chủ nghRa => Cộng sản nguyên thủy Phản hồi
Phương án đúng là: Cộng sản nguyên thủy => Chi Ām hữu nô lệ => Phong ki Ān => Tư bản chủ nghRa => Cộng sản chủ
nghRa. Vì: Căn cứ vào quan niệm của Mác vT hình thái kinh t Ā - x; hội và ti Ān trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển x; hội con ngươꄀi
The correct answer is: Cộng sản nguyên thủy => Chi Ām hữu nô lệ => Phong ki Ān => Tư bản chủ nghRa => Cộng sản chủ nghRa
Chọn phương án đúng nhất:
Cơ sơꄉ hạ tầng của x; hội: Select one:
a. là toàn bộ những quan hệ sản xuất đặc trưng của x; hội
b. là toàn bộ các điTu kiện vật chất kỹ thuật làm nTn tảng cho sự phát triển kinh t Ā của x; hội.
c. là toản bộ những quan hệ sản xuất của một x; hội trong sự vận động hiện thực của chúng hơꄣp thành cơ cấu kinh t Ā của x; hội.
d. Tất cả các phương án trên . Phản hồi
Phương án đúng là: là toản bộ những quan hệ sản xuất của một x; hội trong sự vận động hiện thực của chúng hơꄣp
thành cơ cấu kinh t Ā của x; hội. Vì: Căn cứ vào khái niê5m vT Cơ sơꄉ hạ tầng
The correct answer is: là toản bộ những quan hệ sản xuất của một x; hội trong sự vận động hiện thực của chúng hơꄣp
thành cơ cấu kinh t Ā của x; hội.
Câu nào sau đây KHÔNG đúng? Select one:
a. Lực lươꄣng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh t Ā x; hội.
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con ngươꄀi.
c. LLSX là nguồn gốc sâu xa của những bi Ān đổi to lớn trong x; hội.
d. LLSX là nội dung vật chất của quá trình sản xuất Phản hồi
Phương án đúng là: Lực lươꄣng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh t Ā x; hội. Vì: Lực lươꄣng sản
xuất (LLSX) là 1 trong 3 y Āu tố cơ bản cấu thành mỗi hình thái kinh t Ā - x; hội. Trong đ漃Ā, công cụ lao động là tiêu chuẩn
khách quan để phân biệt các thơꄀi đại kinh t Ā khác nhau.
The correct answer is: Lực lươꄣng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh t Ā x; hội.
Xuất phát từ quan niệm của chủ nghRa Mác – Lênin coi con ngươꄀi là chủ thể lịch sử x; hội, Đảng Cộng sản Việt Nam đ;
đưa ra quan niệm tổng quát trong chi Ān lươꄣc phát triển con ngươꄀi Việt Nam hiện nay là: Select one:
a. Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển
b. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân
c. Con ngươꄀi đươꄣc đặt ơꄉ vị trí trung tâm của sự phát triển kinh t Ā và x; hội
d. Chăm lo xây dựng con ngươꄀi Việt Nam phát triển toàn diện, trọng tâm là bồi dưỡng tinh thần yêu nước, lòng tự hào
dân tộc, đạo đức, lối sống, nhân cách. Phản hồi
Phương án đúng là: Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển. Vì: Đảng Cộng sản Việt
Nam dựa trên l礃Ā luận vT con ngươꄀi của chủ nghRa Mác - Lênin và Tư tươꄉng Hồ Chí Minh vT con ngươꄀi và phát triển con
ngươꄀi để hoạch định các chủ trương chính sách vT con ngươꄀi và phát triển con ngươꄀi, cho việc điTu hành và quản l礃Ā đơꄀi
sống x; hội. Con ngươꄀi vừa là mục tiêu vừa là động lực của sự phát triển, là nội dung cốt lYi, là tư tươꄉng căn bản trong
chi Ān lươꄣc phát triển con ngươꄀi của nước ta hiện nay.
The correct answer is: Con ngươꄀi vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển
Luận điểm nào sau đây phù hơꄣp với quan niệm của chủ nghRa duy vật lịch sử vT vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự
phát triển của x; hội c漃Ā giai cấp? Select one:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng và trực ti Āp của lịch sử phát triển x; hội
b. Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng nhất của lịch sử phát triển x; hội
c. Đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất để giải ph漃Āng giai cấp và thúc đẩy x; hội phát triển
d. Đấu tranh giai cấp là động lực gián ti Āp để giải ph漃Āng giai cấp và thúc đẩy x; hôi phát triển. Phản hồi
Phương án đúng là: Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng và trực ti Āp của lịch sử phát triển x; hội. Vì: Trong các giai
cấp bị b漃Āc lột, bị thống trị tất y Āu c漃Ā một giai cấp đại biểu cho lực lươꄣng sản xuất phát triển. Lơꄣi ích căn bản của họ đòi
hỏi phải xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới, “tạo địa bàn phát triển” cho lực lươꄣng sản xuất.
Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thươꄀng dẫn đ Ān cách mạng x; hội. Thông qua cách mạng x; hội mà quan hệ sản
xuất cũ đươꄣc xoá bỏ, quan hệ sản xuất mới phù hơꄣp với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất đươꄣc xác lập. Khi cơ
sơꄉ kinh t Ā mới đ; đ; hình thành phát triển thì ki Ān trúc thươꄣng tầng mới sớm hay muộn cũng ra đơꄀi, phát triển theo, x;
hội thực hiện bước chuyển từ hình thái kinh t Ā - x; hội thấp lên hình thái kinh t Ā - x; hội cao hơn, ti Ān bộ hơn.
The correct answer is: Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng và trực ti Āp của lịch sử phát triển x; hội
Theo quan điểm macxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đ Ān cùng đTu bắt nguồn từ: Select one:
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển của lực lươꄣng sản xuất với sự kìm h;m của quan hệ sản xuất không phù hơꄣp.
b. Mâu thuẫn vT lơꄣi ích giữa những tập đoàn ngươꄀi, giữa các cá nhân.
c. Mâu thuẫn vT hệ tư tươꄉng của các giai cấp.
d. Do sự hiểu lầm giữa các giai cấp, các tập đoàn ngươꄀi. Phản hồi
Phương án đúng là: Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển của lực lươꄣng sản xuất với sự kìm h;m của quan hệ sản xuất
không phù hơꄣp. Vì: Quy luật quan hệ sản xuất phù hơꄣp với trình độ phát triển của lực lươꄣng sản xuất là quy luật phổ
bi Ān tác động trong toàn bộ ti Ān trình lịch sử nhân loại. Sự tác động biện chứng giữa lực lươꄣng sản xuất với quan hệ sản
xuất làm cho lịch sử loài ngươꄀi là lịch sử k Ā ti Āp nhau của các phương thức sản xuất.
The correct answer is: Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển của lực lươꄣng sản xuất với sự kìm h;m của quan hệ sản xuất không phù hơꄣp.
Theo Lênin thì ngươꄀi ta đươꄣc coi là các giai cấp khác nhau trước h Āt và chủ y Āu là do: Select one:
a. địa vị kinh t Ā của họ.
b. năng lực trí tuệ của họ.
c. bản tính tự nhiên của họ.
d. vai trò x; hội mà họ đảm nhận. Phản hồi
Phương án đúng là: địa vị kinh t Ā của họ. Vì: Căn cứ vào định nghRa giai cấp của V.I.Lênin.
The correct answer is: địa vị kinh t Ā của họ.
Căn cứ vào y Āu tố nào để phân biệt các kiểu nhà nước Select one:
a. Căn cứ vào cách thức tổ chức quyTn lực nhà nước
b. Căn cứ vào phương thức thực hiện quyTn lực nhà nước
c. Căn cứ vào các chức năng của nhà nước
d. Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước Phản hồi
Phương án đúng là: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước. Vì: Vì nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp thống
trị, chỉ giai cấp thống trị mới c漃Ā trong tay bộ máy nhà nước. Trong lịch sử x; hội c漃Ā giai cấp, chỉ c漃Ā giai cấp chủ nô, giai
cấp địa chủ phong ki Ān, giai cấp tư sản và giai cấp vô sản đ; từng c漃Ā nhà nước, lấy nhà nước làm công cụ thống trị giai
cấp của mình. Do đ漃Ā, đ; từng tồn tại bốn kiểu nhà nước trong lịch sử: nhà nước chủ nô qu礃Ā tộc, nhà nước phong ki Ān,
nhà nước tư sản, nhà nước vô sản.
The correct answer is: Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước
Chọn phương án trả lơꄀi đúng nhất:
Theo quan niệm của chủ nghRa Mác – Lênin, lịch sử diễn ra một cách đa dạng, phong phú là do: Select one:
a. Bị chi phối bơꄉi các quy luật 礃Ā chí của giai cấp thống trị.
b. Bị chi phối bơꄉi đặc điểm địa l礃Ā của các cộng đồng ngươꄀi, tính đặc thù truyTn thống văn hoá của mỗi cộng đồng ngươꄀi
và trạng thái cụ thể của cuộc đấu tranh giữa các lực lươꄣng x; hội khác nhau, đối lập nhau
c. Bị chi phối bơꄉi quy luật chung của x; hội. d. Cả A và C. Phản hồi
Phương án đúng là: Bị chi phối bơꄉi đặc điểm địa l礃Ā của các cộng đồng ngươꄀi, tính đặc thù truyTn thống văn hoá của mỗi
cộng đồng ngươꄀi và trạng thái cụ thể của cuộc đấu tranh giữa các lực lươꄣng x; hội khác nhau, đối lập nhau. Vì: Sự phát
triển của các hình thái kinh t Ā - x; hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
The correct answer is: Bị chi phối bơꄉi đặc điểm địa l礃Ā của các cộng đồng ngươꄀi, tính đặc thù truyTn thống văn hoá của
mỗi cộng đồng ngươꄀi và trạng thái cụ thể của cuộc đấu tranh giữa các lực lươꄣng x; hội khác nhau, đối lập nhau
Quan điểm duy vật lịch sử trong việc giải thích các hiện tươꄣng thuộc đơꄀi sống 礃Ā thức x; hội là Select one:
a. Bất kì trươꄀng hơꄣp nào cũng phải xuất phát từ tồn tại x; hội.
b. Chỉ căn cứ xu hướng phát triển của tồn tại x; hội.
c. Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội.
d. Chỉ căn cứ vào phương thức sản xuất x; hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội. Vì: Mối
quan hê5 giữa tồn tại x; hô5i và 礃Ā thức x; họi là mối quan hê5 biê5n chứng. Trong đ漃Ā tồn tại x; hô5i quy Āt định 礃Ā thức x; hô5i,
nhưng 礃Ā thức x; hô5i cũng mang tính đô5c lâ5p tương đối.
The correct answer is: Căn cứ vào tồn tại x; hội đồng thơꄀi phải tính đ Ān tính độc lập tương đối của 礃Ā thức x; hội.
Sắp x Āp các hình thức cộng đồng ngươꄀi theo lịch sử phát triển của nhân loại: Select one:
a. Thị tộc => bộ tộc => bộ lạc => dân tộc
b. Bộ lạc => bộ tộc => thị tộc => dân tộc
c. Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc
d. Thị tộc => bộ lạc => dân tộc=> bộ tộc Phản hồi
Phương án đúng là: Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc Vì: Vì: Căn cứ vào quá trình phát triển các hình thức cộng
đồng ngươꄀi trong lịch sử cho đ Ān nay.
The correct answer is: Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc
Chọn phương án chính xác:
Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ơꄉ nước ta, chúng ta cần phải ti Ān hành: Select one:
a. Phát triển lực lươꄣng sản xuất để tạo điTu kiện xây dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sơꄉ thúc đẩy lực lươꄣng sản xuất phát triển.
c. Xây dựng, củng cố cơ sơꄉ hạ tầng cho phù hơꄣp với kiện trúc thươꄣng tầng.
d. K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất phù hơꄣp. Phản hồi
Phương án đúng là: K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất
phù hơꄣp. Vì: Lực lươꄣng sản xuất c漃Ā vai trò quy Āt định đ Ān quan hệ sản xuất; ngươꄣc lại, quan hệ sản xuất c漃Ā tính độc lập
tương đối, tác động trơꄉ lại lực lươꄣng sản xuất.
The correct answer is: K Āt hơꄣp đồng thơꄀi phát triển lực lươꄣng sản xuất với ti Ān hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất phù hơꄣp.
Giữa hai phương diện tự nhiên và x; hội của con ngươꄀi, phương diện nào là đặc trưng bản chất của con ngươꄀi? Select one:
a. Phương diện tự nhiên . b. Phương diện x; hội. c. Cả hai phương diện.
d. Không c漃Ā phương diện nào cả. Phản hồi
Phương án đúng là: Cả hai phương diện. Vì: Căn cứ vào bản chất con ngươꄀi.
The correct answer is: Cả hai phương diện.
Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là: Select one:
a. Do sự phát triển của quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
c. Do x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất
d. Do x; hội xuất hiện phân công lao động x; hội giữa lao động trí 漃Āc và lao động chân tay Phản hồi
Phương án đúng là: Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
Vì: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất làm cho năng suất lao động
tăng lên, xuất hiện “của dư”, tạo khả năng khách quan, tiTn đT cho tập đoàn ngươꄀi này chi Ām đoạt lao động của ngươꄀi
khác. Nguyên nhân trực ti Āp đưa tới sự ra đơꄀi của giai cấp là x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất.
The correct answer is: Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
Con đươꄀng biện chứng của nhận thức chân l礃Ā, nhận thức hiện thực khách quan là: Select one:
a. từ trực quan sinh động đ Ān thực tiễn, và từ thực tiễn đ Ān tư duy trừu tươꄣng.
b. từ thực tiễn đ Ān trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng.
c. từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng, và từ tư duy trừu tươꄣng đ Ān thực tiễn.
d. từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng, và từ tư duy trừu tươꄣng đ Ān chân l礃Ā. Phản hồi
Phương án đúng là: từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng, và từ tư duy trừu tươꄣng đ Ān thực tiễn. Vì: Nhâ 5n thức
là quá trình biê5n chứng (do biê5n chứng khách quan quy định) đi từ hiê5n tươꄣng đ Ān bản chất, từ hình ảnh bên ngoài đ Ān
bản chất bên trong với mục đích phục vụ cho hoạt đô5ng thực tiễn. Tham khảo:
Chương 2. III. L礃Ā luận nhận thức; 4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức (GT tr 120, 123)
The correct answer is: từ trực quan sinh động đ Ān tư duy trừu tươꄣng, và từ tư duy trừu tươꄣng đ Ān thực tiễn.
Nguyên nhân trực ti Āp dẫn tới sự ra đơꄀi của giai cấp là: Select one:
a. Do sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất
b. Do sự phát triển của quan hệ sản xuất
c. Do x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất
d. Do x; hội xuất hiện phân công lao động x; hội giữa lao động trí 漃Āc và lao động chân tay Phản hồi
Phương án đúng là: Do x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất. Vì: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai
cấp là sự phát triển của lực lươꄣng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện “của dư”, tạo khả năng khách
quan, tiTn đT cho tập đoàn ngươꄀi này chi Ām đoạt lao động của ngươꄀi khác. Nguyên nhân trực ti Āp đưa tới sự ra đơꄀi của
giai cấp là x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất.
The correct answer is: Do x; hội xuất hiện ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất
Luận điểm nào sau đây không phù hơꄣp với quan niệm của chủ nghRa duy vật lịch sử vT đấu tranh giai cấp: Select one:
a. Đấu tranh giai cấp là tất y Āu do sự đối lập vT lơꄣi ích căn bản không thể điTu hòa đươꄣc giữa các giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp là một hiện tươꄣng vRnh viễn trong lịch sử x; hội
c. Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của các tập đoàn ngươꄀi to lớn c漃Ā lơꄣi ích căn bản đối lập nhau trong một phương
thức sản xuất x; hội nhất định
d. Đấu tranh giai cấp vT thực chất là cuộc đấu tranh của quần chúng lao động bị áp bức, b漃Āc lột chống lại giai cấp áp
bức, b漃Āc lột nhPhản hồi
Phương án đúng là: Đấu tranh giai cấp là một hiện tươꄣng vRnh viễn trong lịch sử x; hội. Vì: Giai cấp là một phạm trù lịch
sử. Giai cấp mất đi khi ch Ā độ tư hữu vT tư liệu sản xuất hoàn toàn bị x漃Āa bỏ.
The correct answer is: Đấu tranh giai cấp là một hiện tươꄣng vRnh viễn trong lịch sử x; hội