Câu hỏi trắc nghiệm - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Đặc trưng quyền lực Nhà nước: a. Quyền lực Nhà nước thuộc về một nhóm người, dùng áp chế những người còn lại. b. Quyền lực Nhà nước thuộc về số đông trong xã hội. c. Quyền lực Nhà nước chỉ do những người giàu có nắm giữ. d. Quyền lực Nhà nước được bảo đảm bởi pháp luật, tác động tới toàn bộ dân cư, các tổ chức trên phạm vi lãnh thổ quốc gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

I. Trc nghi m khách quan
1. Đặc trưng quyề ực Nhà nướn l c:
a. Quyền lực Nhà nước thuộc về một nhóm người, dùng áp chế ững ngườnh i
còn lại.
b. Quyền lực Nhà nước thuộc về số đông trong xã hội.
c. Quyền lực Nhà nước ững ngườ ch do nh i giàu có nm gi.
nước đượ ảo đ ật, tác độ
cư, các tổ
2. Quyn l c không xu t hi n trong xã h i Công xã nguyên th y là:
a. Quyn lc t nhiên.
b. Quyn lc th tc
c. Quyn lc tôn giáo
ực Nhà nướ
3. Ch quyn qu c hi u là: ốc gia đượ
a. Quyn t quyết v đối ni.
b. Quyn t quy t v i ngoế đố i.
c. Quyn lc của quân đội trú đóng trên một b phn lãnh th nh nhất đị
ền độ
ế
4. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là:
a. Phong kiến
Chủ nô
c. Tư sản
d. Pháp quyền
5. Nguyên nhân sâu xa của sự thay thế u Nhà nước là:ki
a. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất lực lượng sản xuất trong một phương thức
sản xuất xã hội
b. Do ộc cách mạng xã hộicu
c. Do phương thức sản xuất mới được thiết lập
d. Do một kiểu kiến trúc thượng tầng mới được xác lập
6. Những Nhà nước thuộc cùng “một kiểu” là:
a. Những Nhà nước đều tồn tại trong một hội giai cấp mâu thuẫn giai
cấp
b. Những Nhà nước có cùng những đặc điểm, đặc trưng nhất định
c. Những Nhà nước đều luôn vận động và biến đổi giống nhau
d. Những Nhà nước đều xuất hiện một cách khách quan, là sản phẩm của sự phát
triển tự nhiên của đời sống xã hội
7. Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước:
a. 2 kiểu Nhà nước
b. 3 kiểu Nhà nước
c. 4 kiểu Nhà nước
d. 5 kiểu Nhà nước.
8. Theo học thuyết Mác – Lênin, sự thay thế kiểu Nhà nước sau cho kiểu Nhà nước
trước trong xã hội được thực hiện bằng:
a. Cuộc cách mạng xã hội
b. Quyền lực cá nhân
c. Đấu tranh chính trị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tế - xã hội không tồn tại kiểu Nhà nước tương ứng là:
a. Phong kiến
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Công xã nguyên thủy
d. Tư bản chủ nghĩa.
10. Nhà nước có tính giai cấp vì:
a. Nhà nước là công cụ cơ bản của quyền lực chính trị trong xã hội có giai cấp,
bảo vệ và phục vụ lợi ích của giai cấp thống tr
b. Nhà nước là công cụ quan trọng do giai cấp tổ chức ra để trấn áp giai cấp đối
kháng
c. Giai cấp đấu tranh giai cấp một trong những nguyên nhân quan trọng
dẫn đến sự hình thành Nhà nước
Tất cả đều đúng.
11. Nhà nước có tính xã hội vì:
a. Nhà nước ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý các công việc chung của xã
hội
b. Nhà nước là một thiết chế quan trọng nhất để ản lý xã hội, duy trì trật tựqu ,
ổn định và phát triển của xã hội
c. Nhà nước sẽ không thể tồn tài nếu chỉ ục vụ lợi ích của giai cấp thống trị ph
mà không chú ý đến lợi ích của các giai tầng khác trong xã hội
Tất cả đều đúng
12. Bản chất Nhà nước thể ện nội dung sau:hi
a. Tính Nhân dân
b. Tính giai cấ của Nhà nướcp
c. Tính xã hội của Nhà nước
Là mối quan hệ ữa tính giai cấp và tính xã hội của Nhà nướcgi
13. “Nhà nước mang tính xã hội” là một trong những nội dung thuộc về:
a. Quyền lực Nhà nước
b. Chức năng Nhà nước
c. Đặc trưng Nhà nước
Bản chất Nhà nước
14. Nội dung nào sau đây thể ện bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa?hi
a. Nhà nước h i ch nghĩa là sản phẩm của sự liên minh giữa giai cấp sản
với giai cấp công nhân.
b. Nhà nước xã h i ch nghĩa có cơ sở kinh tế là quan hệ sản xuất dựa trên chế
độ tư hữu kết hợp chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Nhà nước xã hi ch nghĩa chỉ thực hiện chức năng quản xã hội, không có
chức năng cưỡng chế.
Nhà nướ có bộ máy cưỡng chế của giai cấp công nhân và nghĩa
Nhân dân lao động lập ra để đàn áp sự phản kháng của tầng lớp bóc lột đã
bị lật đổ và các lực lượng chống đối khác.
15. Hình th c c u trúc c c có m y d ủa Nhà nướ ng?
a. 1
c. 3
d. 4
16. Nhà nước đơn nhất có nh m ch y u nào? ững đặc điể ế
a. Có ch quy n chung, có s ng nh th ất các đơn vị hành chính lãnh th .
b. Có h thống cơ quan Nhà nước thng nh t t trung ương đến địa phương.
c. Có m t h ng pháp lu t th ng nh th t trên toàn lãnh th c gia. qu
3 đặc điể
17. Bn cht Nhà nước CHXHCN Vi t Nam:
a. Là tính giai c p công nhân.
b. Là tính Nhân dân.
c. Là tính dân t c.
18. Tính giai c p và tính xã h i c ủa Nhà nước th hin:
ủa Nhà nướ
b. Ki c ểu Nhà nướ
c. Hình th c c ủa Nhà nước
d. Đặc trưng của Nhà nước
19. “Nhà nước quyền quy định và thu thu ế i hình th c b t bu ộc” một trong
nhng n i dung th hi n:
a. Chức năng của Nhà nước
b. B n ch t c ủa Nhà nước
c. Hình th c c ủa Nhà nước
d. Đặc điể ủa Nhà nướ
20. Chức năng của Nhà nước được hiu là:
a. Toàn b hot động của Nhà nước
b. Hoạt động c a t ừng cơ quan Nhà nước
c. Nhim v chi c lâu dài c c ến lượ ủa Nhà nướ
ững phương diệ ạt động cơ bả ế ủa Nhà nướ
ủa Nhà nướ
21. Vic phân chia các kiểu Nhà nướ là căn cức trong lch s vào:
a. Hình th c chính th c c ủa Nhà nướ
ế
c. Cơ sở tư tưở ng ca giai c p c m quy n
d. Cơ sở xã hi của Nhà nước
22. “Cách thức t chức Nhà nước và những phương pháp cơ bản để thc hi n quy n
lực Nhà nước” thuộc v:
a. Hình thức Nhà nước
b. Ch chính tr ế độ
d. Hình th c c ấu trúc Nhà nước
23. S c u t ạo Nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác l p m i quan
h qua l i gi a chúng v i nhau là:
a. Hình thức Nhà nước
b. Ch chính tr ế độ
ấu trúc Nhà nướ
d. Hình th c chính th
24. Nhà nước có hình th c c u trúc liên bang là:
a. C ng hòa Dân ch Nhân dân Trung Hoa
b. C ng hòa Xã h i ch nghĩa Việt Nam
ộng hòa Liên bang Đứ
d. Vương quốc Campuchia
25. Hiện nay Nhà nước Vit Nam phân chia lãnh th thành:
a. 44 t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương
b. 54 t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương
ộc trung ương
d. 74 t nh, thành ph c thu tr ộc trung ương
26. Nhà nước không có c c Liên bang là: ấu trúc Nhà nướ
b. Malaysia
c. Đức
d. Myanmar
27. Hình th c C ng hòa h i ch t chính ức Nhà nghĩa Việ Nam dưới góc độ
th là:
a. Hình th c chính th Quân ch chuyên ch ế
b. Hình th c chính th C ng hoà Dân ch n tư sả
c. Hình th c chính th Quân ch l p hi n ế
28. S c u tạo Nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác l p m i quan
h qua l i gi a chúng v i nhau là n i dung ph n ánh:
a. Ch tế độ th c b l c
ấu trúc Nhà nướ
c. Ch chính trế độ
d. Chính th C ng hòa Dân ch
29. Nhà nước đơn nhất và Nhà nước Liên bang khác nhau v :
a. S lượng dân cư
b. S lượng các đơn vị hành chính lãnh th
d. Ch chính tr ế độ
30. m c a h c thuy t Mác - c p t i ngu n g c cTheo quan điể ế Lê nin khi đề a
Nhà nước cho rng:
a. Nhà nướ ền gia trưởc mt gia tc m rng, vi quyn lc quy ng m
rng.
b. Nhà nước do Thượng đế sáng to ra, có quy n l ực vĩnh cửu.
c. Nhà nước là k t qu ký k t mế ế t kh c c a cế ướ ộng đồng người lp ra.
Nhà nướ ững đố ế điề
ế ức ra để
ấp đó.
| 1/6

Preview text:

I. Trc nghim khách quan
1. Đặc trưng quyền lực Nhà nước:
a. Quyền lực Nhà nước thuộc về một nhóm người, dùng áp chế những người còn lại.
b. Quyền lực Nhà nước thuộc về số đông trong xã hội.
c. Quyền lực Nhà nước chỉ do những người giàu có nắm giữ. ề ự nước đượ ảo đả ở ật, tác độ ớ ộ cư, các tổ ứ ạ ổ ố
2. Quyn lc không xut hin trong xã hi Công xã nguyên thy là: a. Quyền lực tự nhiên. b. Quyền lực thị tộc c. Quyền lực tôn giáo ề ực Nhà nướ
3. Ch quyn quốc gia được hiu là:
a. Quyền tự quyết về đối nội.
b. Quyền tự quyết về đối ngoại.
c. Quyền lực của quân đội trú đóng trên một bộ phận lãnh thổ nhất định ề ố ủ ố ạ ổ ủ ền độ ậ ủ ố ệ ố ế
4. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là: a. Phong kiến Chủ nô c. Tư sản d. Pháp quyền
5. Nguyên nhân sâu xa của sự thay thế kiểu Nhà nước là:
a. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất trong một phương thức sản xuất xã hội
b. Do cuộc cách mạng xã hội
c. Do phương thức sản xuất mới được thiết lập
d. Do một kiểu kiến trúc thượng tầng mới được xác lập
6. Những Nhà nước thuộc cùng “một kiểu” là:
a. Những Nhà nước đều tồn tại trong một xã hội có giai cấp và mâu thuẫn giai cấp
b. Những Nhà nước có cùng những đặc điểm, đặc trưng nhất định
c. Những Nhà nước đều luôn vận động và biến đổi giống nhau
d. Những Nhà nước đều xuất hiện một cách khách quan, là sản phẩm của sự phát
triển tự nhiên của đời sống xã hội
7. Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước: a. 2 kiểu Nhà nước b. 3 kiểu Nhà nước c. 4 kiểu Nhà nước d. 5 kiểu Nhà nước.
8. Theo học thuyết Mác – Lênin, sự thay thế kiểu Nhà nước sau cho kiểu Nhà nước
trước trong xã hội được thực hiện bằng:
a. Cuộc cách mạng xã hội b. Quyền lực cá nhân c. Đấu tranh chính trị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tế - xã hội không tồn tại kiểu Nhà nước tương ứng là: a. Phong kiến b. Chiếm hữu nô lệ c. Công xã nguyên thủy d. Tư bản chủ nghĩa.
10. Nhà nước có tính giai cấp vì:
a. Nhà nước là công cụ cơ bản của quyền lực chính trị trong xã hội có giai cấp,
bảo vệ và phục vụ lợi ích của giai cấp thống trị
b. Nhà nước là công cụ quan trọng do giai cấp tổ chức ra để trấn áp giai cấp đối kháng
c. Giai cấp và đấu tranh giai cấp là một trong những nguyên nhân quan trọng
dẫn đến sự hình thành Nhà nước Tất cả đều đúng.
11. Nhà nước có tính xã hội vì:
a. Nhà nước ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý các công việc chung của xã hội
b. Nhà nước là một thiết chế quan trọng nhất để q ả
u n lý xã hội, duy trì trật tự,
ổn định và phát triển của xã hội
c. Nhà nước sẽ không thể tồn tài nếu chỉ phục vụ lợi ích của giai cấp thống trị
mà không chú ý đến lợi ích của các giai tầng khác trong xã hội Tất cả đều đúng
12. Bản chất Nhà nước thể h ệ i n nội dung sau: a. Tính Nhân dân
b. Tính giai cấp của Nhà nước
c. Tính xã hội của Nhà nước Là mối quan hệ g ữ
i a tính giai cấp và tính xã hội của Nhà nước
13. “Nhà nước mang tính xã hội” là một trong những nội dung thuộc về: a. Quyền lực Nhà nước b. Chức năng Nhà nước c. Đặc trưng Nhà nước Bản chất Nhà nước
14. Nội dung nào sau đây thể h ệ
i n bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là sản phẩm của sự liên minh giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là quan hệ sản xuất dựa trên chế
độ tư hữu kết hợp chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa chỉ thực hiện chức năng quản lý xã hội, không có chức năng cưỡng chế. Nhà nướ ộ
ủ nghĩa có bộ máy cưỡng chế của giai cấp công nhân và
Nhân dân lao động lập ra để đàn áp sự phản kháng của tầng lớp bóc lột cũ đã
bị lật đổ và các lực lượng chống đối khác.
15. Hình thc cu trúc của Nhà nước có my dng? a. 1 c. 3 d. 4
16. Nhà nước đơn nhất có những đặc điểm ch yếu nào?
a. Có chủ quyền chung, có sự thống nhất các đơn vị hành chính lãnh thổ.
b. Có hệ thống cơ quan Nhà nước thống nhất từ trung ương đến địa phương.
c. Có một hệ thống pháp luật thống nhất trên toàn lãnh thổ quốc gia. ậ ợ ả 3 đặc điể
17. Bn cht Nhà nước CHXHCN Vit Nam:
a. Là tính giai cấp công nhân. b. Là tính Nhân dân. c. Là tính dân tộc. ự ố ấ ấ ộ
18. Tính giai cp và tính xã hi của Nhà nước th hin: ả ấ ủa Nhà nướ b. Kiểu Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước
d. Đặc trưng của Nhà nước
19. “Nhà nước có quyền quy định và thu thuế dưới hình thc bt buộc” là một trong
nhng ni dung th hin :
a. Chức năng của Nhà nước
b. Bản chất của Nhà nước
c. Hình thức của Nhà nước d. Đặc điể ủa Nhà nướ
20. Chức năng của Nhà nước được hiu là:
a. Toàn bộ hoạt động của Nhà nước
b. Hoạt động của từng cơ quan Nhà nước
c. Nhiệm vụ chiến lược lâu dài của Nhà nước ững phương diệ ạt động cơ bả ủ ế ủa Nhà nướ ằ ự ệ ệ ụ ủa Nhà nướ
21. Vic phân chia các kiểu Nhà nước trong lch s là căn cứ vào:
a. Hình thức chính thể của Nhà nước ế ộ
c. Cơ sở tư tưởng của giai cấp cầm quyền
d. Cơ sở xã hội của Nhà nước
22. “Cách thức t chức Nhà nước và những phương pháp cơ bản để thc hin quyn
lực Nhà nước” thuộc v: a. Hình thức Nhà nước b. Chế độ chính trị ứ ể
d. Hình thức cấu trúc Nhà nước
23. S cu tạo Nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác lp mi quan
h qua li gia chúng vi nhau là: a. Hình thức Nhà nước b. Chế độ chính trị ứ ấu trúc Nhà nướ d. Hình thức chính thể
24. Nhà nước có hình thc cu trúc liên bang là:
a. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa
b. Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ộng hòa Liên bang Đứ d. Vương quốc Campuchia
25. Hiện nay Nhà nước Vit Nam phân chia lãnh th thành:
a. 44 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
b. 54 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ỉ ố ự ộc trung ương
d. 74 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
26. Nhà nước không có cấu trúc Nhà nước Liên bang là: ố b. Malaysia c. Đức d. Myanmar
27. Hình thức Nhà nước Cng hòa Xã hi ch nghĩa Việt Nam dưới góc độ chính th là:
a. Hình thức chính thể Quân chủ chuyên chế
b. Hình thức chính thể Cộng hoà Dân chủ tư sản
c. Hình thức chính thể Quân chủ lập hiến ứ ể ộ ủ
28. S cu tạo Nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác lp mi quan
h qua li gia chúng vi nhau là ni dung phn ánh:
a. Chế độ thị tộc – bộ lạc ứ ấu trúc Nhà nướ c. Chế độ chính trị
d. Chính thể Cộng hòa Dân chủ
29. Nhà nước đơn nhất và Nhà nước Liên bang khác nhau v: a. Số lượng dân cư
b. Số lượng các đơn vị hành chính lãnh thổ ổ ứ ề d. Chế độ chính trị
30. Theo quan điểm ca hc thuyết Mác - Lê nin khi đề cp ti ngun gc ca
Nhà nước cho rng:
a. Nhà nước là một gia tộc mở rộng, với quyền lực là quyền gia trưởng mở rộng.
b. Nhà nước do Thượng đế sáng tạo ra, có quyền lực vĩnh cửu.
c. Nhà nước là kết quả ký kết một khế ước của cộng đồng người lập ra. Nhà nướ ả ẩ ấ ế ủ ững đố ấ ể điề ấ ắ ề ự ề ế ổ ức ra để ả ệ ợ ủ ấp đó.