Câu hỏi trắc nghiệm - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

640 câu Tr c nghi m Qu n tr h ọc theo chương ( có đáp án)
CHƯƠNG 1
Câu 1: n tr c hi n trong 1 t ch Qu đc thự c nhm
a. T i nhu ối đa hóa lợ n
b. t m c tiêu c a t ch c Đạ
c. S d ng có hi u qu cao nh t các ngu n lc
d. c tiêu c a t ch c v i hi t cao Đạt đc mụ u su
Câu 2: n vào ch ng : qu n tr là nh ng Điề tr hoạt độ ếng c n thi t khi có nhiều người
k vết hp i nhau trong 1 t ch c nh m th c hi ện … .. chung”
a. M c tiêu
b. L i nhu n
c. K ch ế ho
d. L i ích
Câu 3: n vào ch ng qu n tr ch u s ng c ng Điề trống “ Hoạt độ tác độ ủa … đang biến độ
k ngừng”
a. K thu t
b. Công ngh
c. Kinh t ế
d. Môi tru ng
Câu 4: n tr c n thi t cho Qu ế
a. Các t c vì l i nhu n và t c phi l i nhu ch ch n
b. Các doanh nghi p ho ng sx kinh doanh ạt độ
c. hành chính s nghi Các đơn vị p
d. Các công ty l n
Câu 5: n vào ch n tr ng t ch t m c tiêu v t và chi Điề trống “ quả hướ ức đạ ới … cao nhấ
phí p nh th ất”
a. S a mãn th
b. L i ích
c. K t qu ế
d. L i nhu n
Câu 6: u su t qu n tr , các nhà qu có th c hi n b ng cách Để tăng hiệ n tr th
a. m chi phí u vào và doanh thu Gi đầ đầu ra k thay đổi
b. Chi phí doanh thu u ra đầu vào k thay đổi và tăng đầ
c. V a gi m chi phí vào và v doanh thu u ra đầu ừa tăng đầ
d. nh T t c ng cách trên
Câu 7: n tr viên trung c ng t p trung vào vi c ra các lo i quy Qu ấp trườ ết định
a. Chi c ến lượ
b. Tác nghi p
c. Chi n thu ế t
d. T các lo i quy nh trên t c ết đị
Câu 8: Càng xu ng c p th i gian dành cho ch n tr nào s càng ấp hơn thờ ức năng quả
quan trng
a. Hoạch định
b. T ch c và ki m tr
c. u khi Điề n
d. T các ch t c ức năng trên
Câu 9: Càng lên c i gain dành cho ch n tr nào s càng quan ấp cao hơn, thờ c năng quả
trng
a. Hoạch định
b. T ch c
c. u khi Điề n
d. m tra Ki
Câu 10: Nhà qu n tr n b phâ th i gian nhiu nh t cho vi c th c hi n ch ức năng
a. Hoạch định
b. u khi n và ki m tr Điể a
c. T c ch
d. T t c phương án trên đều không chính xác
Câu 11: Nhà n tr c p cao c n thi t nh t kqu ế năng
a. Nhân s
b. Tư duy
c. K thu t
d. K năng tư duy + nhân sự
Câu 12: M i quan h a các c p b c qu n tr và các k à n tr gi năng của nh qu
a. b c qu n tr càng cao k thu t càng có t m quan tr ng năng kỹ
b. b c qu n tr càng cao k càng có t m quan tr ng năng nhân sự
c. K n có t m quan tr i v i các c p b c qu n tr ăng nhân sự ọng như nhau đố
d. T u sai t cc phương án trên điề
Câu 13: ng qu n tr c n thông qua 4 ch Hoạt độ th trường đc thự hi ức năng
a. nh, t u khi n, ki tra Hoạch đị chức, điề m
b. nh, nhân s , ch huy, ph i h Hoạch đị p
c. nh, t ch c, ph i h p, báo cáo Hoạch đị
d. K ch, ch o, t ch c, ki m tra ế ho đạ
Câu 14: Trong 1 t c, các c p b c qu n tr ch thừơng đc chia thành
a. 2 c p qu n tr
b. 3 c p qu n tr
c. 4 c p qu n tr
d. 5 c p qu n tr
Câu 15: C v 1 doanh nghi p thu c c p qu n tr n cho ban giám đốc ca
a. C p cao
b. C p gi a
c. C p th ấp ( cơ sở)
d. T u sai t c đề
Câu 16: n vào ch ch nh nh nh m c tiêu cĐiề trống “ chức năng hoạ đị ằm xác đị ần đạt đc
và đề … hành động để ất định” ra đạt mc tiêu trong tng khong thi gian nh
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. i h Gi n
d. Cách th c
Câu 17: Quan h a c p b c qu n tr và các k gi năng
a. c v càng th k thu t càng quan tr Ch ấp thì kĩ năng về ng
b. c v càng cao thì k g v tu duy càng quan tr Ch năn ng
c. Nhà qu n tr c n t t c các k nhiên ch c v càng cao thì k duy năng, tuy năng tư
càng quan trng
d. nh T t c ng tuyên b u sai nêu trên đề
Câu 18: K n thi m i v i các nhà qu n tr năng nào cầ ết ức độ như nhau đố
a. T ư duy
b. K thu t
c. Nhân s
d. T u sai t c đề
Câu 19: c hi n khi nhà n tr phát triVai trò nào đã đc thự qu đưa ra 1 quyết định để n
kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. i di Vai trò người đạ n
c. i phân b tài nguyên Vai trò ngườ
d. Vai t i doanh nhân rò ngườ
Câu 20: n vào ch n tr c p thì k Điề trống “ N qu p th năng … càng quan trọng”
a. Nhân s
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao ti ếp
Câu 21: M c tiêu c a qu n tr trong 1 t c là ch
a. hi u qu Đạt đc hiệ u su t cao
b. S d ng hp lý các ngu n l c hi n có
c. Tìm ki m l i nhu ế n
d. T o s phát tri ổn định để n
Câu 22: Phát bi ểu nào sau đây không đúng
a. n tr c n thi i v i b nh vi Qu ết đố n
b. n tr c n thi i v i h c Qu ết đố ới trường đạ
c. n tr ch c n thi i v i t ch c có quy mô l Qu ết đố n
d. n tr c n thi i v i doanh nghi Qu ết đố p
Câu 23: n tr c n thi t trong các t ch Qu ế ức để
a. i nhu Đạt đc lợ n
b. m chi phí Gi
c. c tiêu v i hi u su t cao Đạt đc mụ
d. T o tr t t trong 1 t ch c
Câu 24 u qu , các nàh qu n tr c hi: Để tăng hiệ th th n b ng cách
a. m chi phí u vào và k t qu Gi đầ ế đầu ra k thay đổi
b. Chi phí ra đầu vào k đổi và tăng kq đầu
c. V a gi m chi phí u ra đầu vào và tăng kq đầ
d. T u sai t c đề
Câu 25: t hi u qu , các nhà n tr c Để đạ qu n phi
a. c tiêu Xác định và hoàn thành đúng mụ
b. u vào Giảm chi phí đầ
c. u ra Tăng doanh thu ở đầ
d. T t c đều chưa chính xác
Câu 26: Trong qu n tr doanh nghi p quan tr ng nht là
a. c ho ng t Xác định đúng lĩnh vự ạt độ chc
b. g quy mô c a t ch Xác định đún c
c. và s Xác định đúng trình độ lượng đội ngũ nhân viên
d. c phát tri n c doanh nghi Xác định đúng chiến lượ a p
Câu 27: Nhà qu n tr c p th p c p trung th gian nhi u nh t cho ch n t i ức năng nào
sau đây?
a. Hoạch định
b. T ch c và ki m tra
c. u khi Điề n
d. T các ch t c ức năng trên
Câu 28: i gian dành cho ch ch nh s c i v i nhà Th ức năng hoạ đị n nhiều hơn đố qun
tr
a. C p cao
b. C p trung
c. C p th p
d. T các nàh qu n tr t c
Câu 29: Nhà qu n tr c n phân b i gian nhi u nh t cho vi c th th c hi n ch ức năng
a. nh và ki m tra Hoạch đị
b. u khi n và ki m tra Điề
c. nh và t c Hoạch đị ch
d. T t c phương án trên đều không chính xác
Câu 30: Nhà qu n tr c p th p c n thi t nh ế t
a. K năng nhân sự
b. K n nhân s + k thu ăng năng kỹ t
c. K thu năng kỹ t
d. K thu t + k năng kỹ năng tư duy
Câu 31: Các ch n theo qu n tr h c i g m ức năng cơ bả hiện đạ
a. 4 ch ức năng
b. 6 ch ức năng
c. 3 ch ức năng
d. 5 ch ức năng
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh qu n tr i th c hi n bao nhiêu vao trò ph
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
Câu 33: Nghiên c u c n d ng 10 vai trò c a nhà qu n tr ủa Henry Minzberg đã nh
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. o, vai trò thông tin, vai trò ra quy Nhóm vai trò lãnh đạ ết định
b. , vai trò x t, vai trò ra quy nh Nhóm vai trò tương quan nhân sự lý các xung độ ết đị
c. , vai trò thông tin, vai trò ra quy nh Nhóm vai trò tương quan nhân sự ết đị
d. Nhóm vai trò liên l c, vai trò phân b tài ngu yên, vai trò thương thuyết
Câu 34: u su t c a qu n tr ch Hi có đc khi
a. c Làm đúng việ
b. Làm vi ệc đúng cách
c. Chi phí th p
d. T u sai t c đề
Câu 35: Trong qu n tr t ch c, quan tr ng nh t
a. c Làm đúng việ
b. Làm vi ệc đúng cách
c. i nhu Đạt đc lợ n
d. Chi phí th p
Câu 36: Trong qu n tr t ch c, quan tr ng nh t
a. c hi n m i hi u su cao Th ục tiêu đúng vớ t
b. c Làm đúng việ
c. i nhu Đạt đc lợ n
d. Chi phí th p nh t
Câu 37: và hiHiu qu u sut ca qu n tr ch có đc khi
a. c Làm đúng việ
b. m đúng cách
c. T l a k t qu ra cao gi ế đạt đc/ chi phí bỏ
d. c tiêu Làm đúng cách để đạt đc mụ
Câu 38: Nhà qu n tr c hi ra quy nh áp d th ện vai trò j khi đưa ết đị ng công ngh mi
vào s n xut
a. i th c hi Vai trò ngườ n
b. i di Vai trò người đạ n
c. i phân b tài nguyên Vai trò ngườ
d. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 39: Nhà qu n tr c hi n vai trò j khi gi bãi công x y ra trong th i quyết vấn đề
doanh nghip
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. i gi i quy t xáo tr Vai trò ngườ ế n
c. g thuy Vai trò người thươn ết
d. Vai trò người lãnh đạo
Câu 40: Nhà qu n tr c hi n vai trò gì phán v i tác v vi th khi đàm ới đố ệc tăng đơn giá
gia công trong quá trình th o lu n h ng v i h ợp đồ
a. i liên l c Vai trò ngườ
b. Vai trò người thương thuyết
c. i Vai trò ngườ lãnh đạo
d. i di Vai trò người đạ n
Chương 3: MÔI TRƯỜ ẠT ĐỘNG HO NG CỦA DOANG NGHIỆP
Câu 1: Phân tích mt ho ng c a t c m: t đ ch nh
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) m m nh & Xác định điể điểm y ếu
c) c v cho vi c ra quy nh Ph ế t đ
d) có thông tin Để
Câu 2: MT n ho c a 1 doanh nghi p bao g m: ảnh hưởng đế t động
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) vi mô và n i b Mt vĩ mô,
c) Mt t ng quát, ngành và n i b
d) Mt toàn c u, t ng quát, ngành và n i b
Câu 3: Các bi n phám ki m ch l m phát n n kt ng c a mt: ế là tác độ
a) T ng quát
b) Ngành
c) Bên ngoài
d) N i b
Câu 4: Nhà qu n tr c ần phân tích mt để:
a) Có thông tin
b) L p k hoach kinh doanh ế
c) Phát tri n th ng trườ
d) ra quy nh kinh doanh Đề ế t đ
Câu 5 n doanh nghi p và: : Mt tác động đế
a) T i cho doanh nghi ạo các cơ hộ p
b) Có nh và chiảnh hưởng đến quyết đị ến lượ c ho ng cạt độ a doanh nghip
c) n ph m vi ho ng cTác động đế ạt độ a doanh nghip
d) T a i v i doanh nghi ạo các đe dọ đố p
Câu 6: Khoa h c và công ngh phát tri n nhanh i cho doanh nghi p: đem lạ
a) Nhi ều cơ hội
b) Nhi ều cơ hội hơn là thách thức
c) Nhi u thách th c
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 7: Nghiên c u y u t ds là c n thi ế ết để doanh nghip:
a) i th Xác định cơ hộ trường
b) nh nhu c u th ng Xác đị trườ
c) Ra quy nh kinh doanh ết đị
d) nh chi c sp Các đị ến lượ
Câu 8:Nhân viên gi i r i b d.nghi n doanh ệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào t.động đế
nghip?
a) Y u t ds ế
b) Y u t Xh ế
c) Y nhân l c ếu t
d) Y u t ế văn hóa
Câu 9: u ch nh tr n l i su t kiViệc điề ất huy động tiế m là y u t ng t y u t ế tác độ ế :
a) Kinh t ế
b) Chính tr và lu t pháp
c) C a mt ngành
d) Nhà cung c p
Câu 10: Chính sách phúc l i xh là y u t thu c: ế
a) ng Mt t quát
b) Xã h i
c) Y u t ính sách và pháp lu ế ch t
d) Y u t ds ế
Câu 11: K thu ật phân tích Swot đc dùng để:
a) m m u cXác định điể nh-yế a doanh nghip
b) n doanh nghi Xác định cơ hội-đe dọa đế p
c) p t k t qu phân tích xây d ng chi c Xác định các phương án kết h ế mt để ến lượ
d) T ng h p các thong tin t phân tích mt
Câu 12: i th c nh tranh là phân tích y u t c a mt: Phân tích đố ế
a) T ng quát
b) Ngành
c) Bên ngoài
d) Tt c đều sai
Câu 13: Giá d u thô trên th ng th nh ng c a mt: trườ ế gii tăng hưở
a) Toàn c u
b) Ngành
c) T ng quát
d) Tt c đều sai
Câu 14: ng c a t giá là y u t Xu hướ ế :
a) Chính ph và chính tr
b) Kinh t ế
c) C a mt t ng quát
d) C a mt ngành
Câu 15: Các bi ng trên th ng ch khoán là y u t n doanh ến độ trườ ng ế ảnh hưởng đế
nghip t:
a) Mt ngành
b) c thù Mt đặ
c) Y u t kinh tế ế
d) Mt t ng quát
Câu 16: V i doanh nghi vi c nghiên c u môi tr là công vi c ph i làm c a: p, ường
a) c doanh nghi Giám đố p
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hàng
d) T các nhà qu n tr t c
Câu 17: n vào khi nghiên c u mt c n nh n di n các y u t ng và Điề ch trng ế tác độ
….củ ế a các y u t đó”
a) S nguy hi m
b) t hi Kh năng xuấ n
c) M ức độ ảnh hưởng
d) S thay đổi
Câu 18: ng c a s thích theo nhóm tu i i v i sp c a doanh nghi p là y u t Tác độ đố ế
thuc v :
a) Kinh t ế
b) Dân s
c) Chính tr xh
d) Văn hóa
Câu 19: S u ti n kt VN thông qua điề ết vĩ mô nề các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến
doanh nghip t :
a) Mt t ng quát
b) Mt ngành
c) Y u t kt ế
d) Y u t chính và pháp lu ế tr t
Câu 20 ng c a n n kt gi n doanh nghi p là y u t :”Mức tăng trưở ảm sút” ảnh hưởng đế ế :
a) Chính tr
b) Kinh t ế
c) Xã h i
d) C a mt t ng quát
Câu 21 n ch ng cu c s ng là s ng t : Người dân ngày càng quan tâm hơn đế ất lượ t.độ
yếu t :
a) Kinh t ế
b) Chính -pháp lu tr t
c) Xã h i
d) Dân s
Câu 22: Lãi su ng ti t ki m c a ngân hàất huy độ ế ng là tác động đến doanh nghip t
yếu t :
a) Chính tr và pháp lu t
b) Kinh t ế
c) Nhà cung c p
d) Tài chính
Câu 23: Chính sách h lãi su t tín d ng cho doanh nghi p v a và nh tr là tác động
t y u t ế :
a) Chính tr và pháp lu t
b) Kinh t ế
c) Nhà cung c p
d) Tài chính
Câu 24: S ki n s a nhi m ch t melamina c các doanh nghi p sx s a, a ảnh hưởng
đến:
a) Công ngh
b) Xã h i
c) Dân s
d) Khách hàng
Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghip và ng m nh nh n: ảnh hưở ất đế
a) i th ng cho doing nghi Cơ hộ trườ p
b) Quy nh v chi c ho ng cế t đ ến lượ ạt độ a doanh nghip
c) n ph mvi ho ng c a doanh nghi Đế ạt độ p
d) doanh s c a doanh nghi Đe doa về p
Câu 26: Nghiên c u y u t xh là c n thi ế ế t đ doanh nghip:
a) Phân tích d i nhu c tiêu dùng đoán sự thay đổ u
b) n ra s i thói quen tiêu dùng Nh thay đổ
c) n ra nh ng v xh quan tâm Nh ấn đề
d) quy nh kinh doanh Ra ết đị
Câu 27: Các bi c h doanh nghi u t công ngh m i là tác ện pháp nhà nướ tr ệp đầ
độ ế ng ca nhóm y u t :
a) T ng quát
b) Ngành
c) Chính tr và lu t pháp
d) Khinh t ế
Câu 28 ng ngành giúp doanh nghi p: : Phân tích môi trườ
a) nh nh ng thu n l i và k i v i doanh nghiXác đị hó khăn đố p
b) n d ng khách hà Nh ng
c) nh các áp l c c nh tranh Xác đị
d) n di i th c nh tranh Nh ện đố
Câu 29 u t nào thu c mt ngành ( vi mô) : Yế
a) gi Doanh s c a công ty b m
b) S xu t hi n 1 sp m i trên th ng trườ
c) Chi n tranh vùng V ế nh
d) Bãi công x y ra trong doanh nghi p
Câu 30: ng c a 1 t ch m: Môi trường hoạt độ c g
a) Mt t ng quát
b) Mt ngành
c) Mt (hoàn c nh) n i b
d) T các câu trên t c
Câu 31: Y u t nào KHÔNG thu c ng t ng quát: ế môi trườ
a) Giá vàng nh p kh ẩu tăng cao
b) ng c i vi c gây ô nhi m mt c a công ty Vedan Phn ủa người tiêu dùng đố
c) Chính sách l i su t tín d ụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d) ng ch i ph Th trườ ứng khoáng trong nước đang hồ c
Câu 32 ch H5N1 và H1N1 là y u t thu c : Đại d ế
a) Mt công ngh
b) Mt t nhiên
c) Mt xã h i
d) Mt kt-xh
CHƯƠNG 4: RA QUYẾT ĐỊNH
Câu 1: Ra quy nh là: ết đị
a) Công vi c c a các nhà qu n tr c p cao
b) L a ch n 1 gi i pháp cho v ấn đề đã xác định
c) M t công vi c mang tính ngh thu t
d) Tt c điều sai
Câu 2: Ra quy nh là 1 ho ết đị ạt động
a) vào tr c giác Nh
b) Mang tính KH và ngh thu t
c) vào kinh nghi Nh m
d) Tt c điều chưa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
a) Ra quy nh ph thu c hoàn toàn vào ý mu quan c a nhà quết đị n ch n tr
b) Ra quy nh mang tính khoa h c và ngh thu ết đị t
c) c ra quy nh r n d a vào kinh nghiVi ết đị t c m
d) C n n m v ng lý thuy t ra quy ế ết định
Câu 4: Ra quy nh qu n tr m: ết đị nh
a) t nh t và ra quy nh Chọn phuơng án tố ết đị
b) o lu n v i nh ng ng hác và ra quy nh Th ừơi k ết đị
c) i quy t 1 v Gi ế ấn đề
d) gi Tìm phuơng án để i quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quy nh g m: ết đị
a) nh v và ra quy nh Xác đị ấn đề ế t đ
b) t nh t và ra quy nh Chọn phuơng án tố ết đị
c) o lu n v i nh i khác và ra quy nh Th ững ngườ ết đị
d) Nhi u b c khác nhau ướ
Câu 6: u tiên trong quy trình ra quy nh là: Buớc đầ ết đị
a) Xây d ng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm ki ếm các phuơng án
c) n di n v c n gi i quy Nh ấn đề ết
d) nh m c tiêu Xác đị
Câu 7: c k a 1 quá trình ra quyBướ hó khăn nhất c ết định là:
a) Xây d ng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) m ki Ti ếm các phuơng án
c) n di n v c n gi i quy Nh ấn đề ết
d) Tìm ki m thông tin ế
Câu 8: Tính ngh thu t c a qu n tr th hi n rõ nét nh t trong quá trình ra quy nh ế t đ
buc
a) Xây d ng các tiêu chu n
b) Tìm ki m thông tin ế
c) So sánh các phuơng án
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 9: Tính Khoa h c c a qu n tr th hin rõ nét nh t trong quá trình ra quy nh ết đị
bước
a) Tìm ki m thông tin ế
b) ng án t Xác định phươ ối ưu
c) n di n v c n gi i quyNh n đề ết
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 10: c th hai c a quá trình ra quy nh là Bướ ết đị
a) Xây d ng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm ki ếm các phưong án
c) n v Nhn di ấn đề
d) Tìm ki m thông tin ế
Câu 11: c th 4 c a quá trình ra quy t nh là Bướ ế đị
a) Xây d ng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm ki ếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án
d) n di n v Nh ấn đề
Câu 12: c th 5 c a quá trình ra quy nh là Bướ ế t đ
a) Xây d ng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm ki ếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 13: u qu c nh ph thu c vào Hi a quyết đị
a) N m v ng các bu c c a quá trình ra quy nh ế t đ
b) V n d ng nhu n nhuy c c a quá trình ra quy nh ễn các bướ ết đị
c) B u ki n th c hi n quy ảo đảm đầy đủ các điề ết định
d) Tt c điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quy nh g ết đị m
a) 5 b ứơc
b) c 4 bướ
c) c 7 bướ
d) c 6 bướ
Câu 15: Ra quy nh là 1 công vi ế t đ c
a) C a nhà qu n tr
b) Mang tính ngh thu t
c) V a mang tính KH và v a mang tính ngh thu t
d) Tt c điều sai
Câu 16: L a ch n mô hình ra quy nh ph thu c vào ết đị
a) Tính cách nhà qu n tr
b) Ý mu n c nhân viên ủa đa số
c) c nhà qu n tr Năng lự
d) Nhi u y u t khác nhau ế
Câu 17: Ra quy ết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Không có l i trong m i tru ng h p
b) ng h khi th c thi quy nh Không đc cấp dưới ết đị
c) G p sai l m trong gi i quy ết vấn đề
d) Không phát hu áng t o c a nhân viên trong quá trình ra quy nh y đc tính s ế t đ
Câu 18: Nhà qu n tr nên
a) n mô hình ra quy công tru Ch ết định đã thành c đó
b) Xem xét nhi u y u t l a ch n mô hình ra quy nh phù h ế để ết đị p
c) S d ng mô hình tham v ra quy nh ấn để ết đị
d) S d nh t p th là mô hình t t nh ụng mô hình”ra quyết đị ể” vì đây t
Câu 19: ng h p c p bách, nhà qu n tr nên Trong trườ
a) Chọn mô hình “ độc đoán”
b) S d ra quy nh t p th ụng mô hình “ ế t đ ể”
c) n cách th ra quy nh Ch ừơng dùng để ết đị
d) S d ng hình th ức “ tham vấn”
Câu 20: Ra quy nh nhóm ế t đ
a) Luôn luôn mang l i hi u qu cao
b) Ít khi mang l i hi u qu cao
c) Mang l i hi u qu cao nh t trong nh phù h p nh ững điều kin ất định
d) T n kém th i gian
Câu 21: Quy n tr ra ph i th a mãn ết định qu đề
a) 5 yêu c u
b) 6 yêu c u
c) 4 yêu c u
d) 7 yêu c u
Câu 22: Các ch a quy n tr bao g ức năng củ ết định qu m
a) nh, t ch u khi n, ki m tra Hoạch đị c, điề
b) nh h ng, b m, ph i h p, b t bu Đị ướ ảo đả c
c) nh hu ng, khoa h c, th ng nh t, linh hoĐị t
d) Khoa học, định hướng, b ảo đảm, đúng lúc
Câu 23: i quy , nhà qu n tr c Để gi ết đc vấn đề n
a) Chú tr n khâu ra quy nh (*) ọng đế ết đị
b) Chú tr n khau th c hi n quy nh (**) ọng đế ết đị
c) Chú tr n c (*) và (**) ọng đế
d) Chú tr n khâu ra quyọng đế ết định nhiều hơn
Câu 2 Hình th c ra quy nh có tham v n là 4: ết đị
a) i v i ng c khi ra quy Trao đổ ừơi khác trướ ết định
b) Thu th p thông tin t c c khi ra quy ấp dưới trướ ết định
c) D a vào ý ki n s ra quy nh ế đông đề ết đị
d) hi D a trên s u bi ra quy ết cá nhân đề ết định
Câu 25: K thu t nào nên áp d ng khi th o lu ng v ận đề nhn d ấn đề
a) ng não ( brain stoming) Phương pháp độ
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) ng mô t v Phương pháp bả ấn đề
d) Tt c điều sai
Câu 26: Quy n tr ết định qu
a) S l a ch n c a nhà qu n tr
b) M nh l nh c a nhà qu n tr
c) Ý tu ng c a nhà qu n tr
d) S n ph m c ng qu n tr ủa lao độ
Câu 27 c 3 c a qúa trình ra quy nh qu n tr : Bướ ết đị
a) Tìm ki ếm các phương án
b) Xây d ng tiêu chu ẩn đánh giá phưong án
c) Thu th thông tin p
d) Đánh giá các phương án
Câu 28: c th 6 c a quá trình ra quy nh là Bu ế t đ
a) nh Ra quyết đị và th c hi n
b) Xây d ng tiêu chu ẩn đánh giá phương án
c) L a ch ọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án
CHƯƠNG 5 :
Câu 1: Ho ạch định
a) nh m c tiêu và các bi n pháp th c hi n m c tiêu Xác đị
b) Xây d ng các k ch dài h ế ho n
c) Xây d ng các k ch h ế ho ằng năm
d) ho Xây d ng k ế ch cho ho ng c a toàn công ty ạt độ
Câu 2 : Xây d ng m c tiêu theo ki u truy n th ng là nh ng m c tiêu được xác định
a) t t c p cao Áp đặ
b) T khách hàng
c) Theo nhu c u th trường
d) T c ấp dưới
Câu 3 : Xây d ng m c tiêu theo ki u MBO là nh ng m c t ra theo cách tiêu được đặ
a) T c p cao
b) T c ấp dưới
c) C ng và cùng c ra m c tiêu ấp trên định hướ ấp dưới đề
d) M c tiêu tr thành cam k ết
Câu 4 : “Hoạch đị ằm xác đị ần đạt đượ và đề ra……hành động đểnh nh nh mc tiêu c c
đạt mc tiêu trong tng khong nhất định”
a) Quan điểm
b) i pháp Gi
c) i h Gi n
d) Ngân sách
Câu 5 ng là nh ng cách th c hành : “Kế hoạch đơn dụ động……trong tương lai”
a) Không l p l i
b) Ít phát sinh
c) t hi Xu n
d) y ra Ít x
Câu 6 : “Kế ạch đa dụ ức hành động đã hóa để ho ng là nhng cách th được tiêu chun
gii quy t nh ng tình hu có th ế ống……và lường trước”
a) y ra Ít x
b) ng x y ra Thườ
c) Phát sinh
d) t hiXu n
Câu 7 : MBO hi c quan ni m là: ện nay đượ
a) t qu hoàn thành nhi m v Phương pháp đánh giá kế
b) c tiêu qu n tr Phương pháp đánh giá mụ
c) Công c xây d ng k t ho ch chi c ế ến lượ
d) Tt c đều sai
Câu 8 : “Đặc tính ca MBO là mi thành viên trong t chc.......ràng buộc và…….hành
độ ng trong sut quá trình qun tr
a) nguy Cam k t ; t ế n
b) p nh n ; tích c c Ch
c) T n ; tích c c nguy
d) nguy T n ; cam kết
Câu 9 : M c tiêu trong ho n tr c xây d ng ạt động qu nên đượ
a) Có tính tiên ti ến
b) Có tính kế tha
c) ng Định tính và định lượ
d) Không có câu nào chính xác
Câu 10 c duy t c a 1 t c có vai trò : Kế hoạch đã đượ ch
a) ng cho t t c các ho ng c a t ch c Định hướ t đ
b) ph cho s Làm cơ sở i h p gi a các , các b n trong công ty đơn vị ph
c) cho vi c ki m soát các ng c a t c Làm căn cứ hoạt độ ch
d) Các vai trò trên
Câu 11 : Ch n câu tr l ời đúng nhất
a) nh là công vi c b u và quan tr ng nh t c a quá trình quHoạch đị ắt đầ n tr
b) nh ch mang tính hình th c Hoạch đị
c) nh khác xa v i th c t Hoạch đị ế
d) nh c n ph i chính xác tuy Hoạch đị t đối
Câu 12 : M c tiêu c a công ty b ảnh hưởng bi
a) Ngu n l c c a công ty
b) m c Quan điể ủa lãnh đạo
c) i th c nh tranh Các đố
d) Không có câu nào chính xác
Câu 13 : Các k ch tác nghi p thu c lo ng tr ế ho i “kế hoạch thườ ực” là
a) Các d á n
b) gi Các ho c tiêu chu n hóa ạt động đượ để i quy t tình hu ng hay l p l ế i
c) Các chính sách, th t ục, quy định
d) C 2 câu b và c đúng
Câu 14 : Các k ch tác nghi p thu c lo ế ho i “kế hoạch đơn dụng” là
a) D án chương trình
b) án, d toán ngân sách Chương trình, d
c) nh, th t c Các quy đị
d) Các chính sách, th t c
Câu 15 : Qu n tr b ng m c tiêu MBO giúp
a) ng viên khuy n khích nhân viên c i t Độ ế ấp dướ ốt hơn
b) ng sáng t o c nhân viên c Tăng tính chủ độ a ấp dưới
c) Góp ph t o và hu n luy nhân viên c ần đào n ấp dưới
d) Các l ợi ích trên đều đúng
Câu 16 : Các y u t n c a qu n tr b ng m c tiêu MBO g m ế căn bả
a) S cám k a nhà qu n tr c p cao, s h p tác c a các thành viên, tính t n, t ết c qu
chc ki nh kì ểm soát đị
b) Các ngu n l m b o, s cam k a các nhà n tr c p cao, s h p tác c ực đả ết c qu a
các thành viên, s t nguyn
c) Nhi m v nhân viên, s cam k a nhà qu n tr c p cao, t ch ổn định, trình độ ết c c
kiểm soát định kì
d) Tt c đều sai
Câu 17 : Khi th c hi n qu n tr b ng m c tiêu MBO
a) Quy trình th c hi n công vi c là quan tr ng nh t
b) K t qu là quan tr ng nh ế t
c) Bao g m a và b
d) C u sai 3 đề
Câu 18 : Khi th c hi n qu n tr b ng m c tiêu MBO nhà n tr qu
| 1/27

Preview text:

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án) CHƯƠNG 1 Câu 1: Quản trị c hi đc thự
ện trong 1 tổ chức nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đc mục tiêu ca t chc vi hiu sut cao
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người
kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hi ện … .. chung” a. Mc tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động k ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế
d. Môi trung
Câu 4: Quản trị cần thiết cho
a. Các t ch c vì l
i nhun và t ch c phi l ứ ợi nhun
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích
c. Kết qu d. Lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tt c nhng cách trên
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lược b. Tác nghiệp
c. Chiến thut
d. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khin d. Tất cả các ch ức năng trên
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện ch ức năng a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức
d. Tt c phương án trên đều không chính xác
Câu 11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy c. Kỹ thuật
d. K năng tư duy + nhân sự
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của n à h quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao k
ỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao k
ỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. K năng nhân sự có tm quan tr i v
ọng như nhau đố ới các cp bc qun tr
d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, t chức, điều khin, kim tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ ch c, ph ứ ối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành a. 2 cấp quản trị
b. 3 cp qun tr c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tt c u sai đề
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch nh nh đị
ằm xác định mục tiêu cần đạt đc
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm
b. Chương trình c. Giới hạn d. Cách thức
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về k thu ỹ ật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà qun tr cn tt c các k năng, tuy nhiên chc v càng cao thì k năng tư duy càng quan trng
d. Tất cả những tuyên bố u sai nêu trên đề Câu 18: K
ỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân s d. Tất cả u sai đề
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tư duy d. Giao tiếp
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt đc hiệu qu và hiu sut cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận d. Tạo sự phát tri ổn định để ển
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Qun tr ch cn thiết đối vi t ch c có quy mô l ứ ớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để a. Đạt đc lợi nhuận b. Giảm chi phí
c. Đạt đc mục tiêu vi hiu sut cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq đầu ra
d. Tt c u sai đề Câu 25: Để t hi đạ
ệu quả, các nhà quản trị cần phải
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào c. Tăng doanh thu ở u ra đầ d. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát trin ca doanh nghip
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhi
ều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khin d. Tất cả các ch ức năng trên
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch nh s đị
ẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tt c phương án trên đều không chính xác
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự
b. K năng nhân s + k năng kỹ thut c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả u sai đề
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Đạt đc lợi nhuận d. Chi phí thấp
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thc hin mục tiêu đúng với hiu sut cao b. Làm đúng việc c. Đạt đc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách c. T l ỷ ệ giữa kết quả ra cao đạt đc/ chi phí bỏ
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người gii quyết xáo trn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá
gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện Chương 3: MÔI TRƯỜ ẠT NG HO ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phc v cho vic ra quyết định d) Để có thông tin
Câu 2: MT ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô, vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cu, tng quát, ngành và ni b
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt là tác động của mt: a) Tng quát b) Ngành c) Bên ngoài d) Nội bộ
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để: a) Có thông tin
b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động ca doanh nghip
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp d) Tạo các đe dọa i v đố ới doanh nghiệp
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp: a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức c) Nhiều thách thức
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để doanh nghiệp:
a) Xác định cơ hội thị trường
b) Xác định nhu cầu thị trường
c) Ra quyết định kinh doanh
d) Các định chiến lược sp
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào t.động đến doanh nghiệp? a) Yếu tố ds b) Yếu tố Xh
c) Yếu t nhân l c d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: a) Kinh tế
b) Chính tr và lut pháp c) Của mt ngành d) Nhà cung cấp
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc: a) Mt tổng quát b) Xã hội
c) Yếu t c ính sá h
ch và pháp lut d) Yếu tố ds Câu 11: K thu ỹ
ật phân tích Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hp t kết qu phân tích xây d mt để
ng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của mt: a) Tổng quát b) Ngành c) Bên ngoài d) Tất cả đều sai
Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của mt: a) Toàn cu b) Ngành c) Tổng quát d) Tất cả đều sai Câu 14: ng c Xu hướ
ủa tỉ giá là yếu tố:
a) Chính phủ và chính trị b) Kinh tế c) Của mt tổng quát d) Của mt ngành
Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng n doanh đế nghiệp từ: a) Mt ngành b) Mt đặc thù
c) Yếu t kinh tế d) Mt tổng quát
Câu 16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
a) Giám đốc doanh nghiệp b) Các nhà chuyên môn c) Khách hàng
d) Tt c các nhà qun tr
Câu 17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu mt cần nhận diện các yếu tố tác động và
….của các yếu tố đó” a) Sự nguy hiểm b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng d) Sự thay đổi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi i v
đố ới sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về: a) Kinh tế b) Dân s c) Chính trị xh d) Văn hóa
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ: a) Mt tổng quát b) Mt ngành c) Yếu tố kt
d) Yếu t chính tr và pháp lut
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: a) Chính trị b) Kinh tế c) Xã hội d) Của mt tổng quát
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố: a) Kinh tế b) Chính trị-pháp luật c) Xã hi d) Dân số Câu 22: Lãi su ng ti ất huy độ
ết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế c) Nhà cung cấp d) Tài chính
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính tr và pháp lut b) Kinh tế c) Nhà cung cấp d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: a) Công nghệ b) Xã hội c) Dân số d) Khách hàng
Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Quyết định v chiến lược hoạt động ca doanh nghip
c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để doanh nghiệp:
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm d) R quy a
ết định kinh doanh
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác
động của nhóm yếu tố: a) Tổng quát b) Ngành
c) Chính tr và lut pháp d) Khinh tế
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp b) Nhận dạng khách hàng
c) Xác định các áp lc cnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
a) Doanh số của công ty bị giảm
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường c) Chiến tranh vùng Vịnh
d) Bãi công xy ra trong doanh nghip
Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm: a) Mt tổng quát b) Mt ngành
c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ d) Tất cả các câu trên
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phn ng của người tiêu dùng đối vic gây ô nhim mt ca công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp d) Thị trường ch i ph
ứng khoáng trong nước đang hồ ục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc a) Mt công nghệ
b) Mt t nhiên c) Mt xã hội d) Mt kt-xh
CHƯƠNG 4: RA QUYẾT ĐỊNH
Câu 1: Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) La chn 1 gii pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật d) Tất cả điều sai
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và ngh thut c) Nhờ vào kinh nghiệm
d) Tất cả điều chưa 9 xác Câu 3: Câu nào là sai
a) Ra quyết định ph thuc hoàn toàn vào ý mun ch quan ca nhà qun trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phuơng án tốt nht và ra quyết định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d) Nhiu bước khác nhau Câu 6: Bu
u tiên trong quy trình ra quy ớc đầ ết định là: a) Xây dựng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhn din vấn đề cn gii quyết d) Xác định mục tiêu
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là: a) Xây dựng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhn din vấn đề cn gii quyết d) Tìm kiếm thông tin
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn b) Tìm kiếm thông tin c) So sánh các phuơng án
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 9: Tính Khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bước a) Tìm kiếm thông tin
b) Xác định phương án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tt c đều chưa chính xác
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Xây dng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án c) Nhận diện vấn đề d) Tìm kiếm thông tin
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết nh là đị a) Xây dựng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án d) Nhận diện vấn đề
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là a) Xây dựng các tiêu chu ẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tt c điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm a) 5 bứơc b) 4 bước c) 7 bước d) 6 bước
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc a) Của nhà quản trị b) Mang tính nghệ thuật
c) Va mang tính KH và v a mang tính ngh ừ ệ thut d) Tẩt cả điều sai
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
a) Tính cách nhà quản trị
b) Ý muốn của đa số nhân viên
c) Năng lực nhà quản trị
d) Nhiu yếu t khác nhau
Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết nh đị
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sáng to ca nhân viên trong quá trình ra quyết định
Câu 18: Nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
b) Xem xét nhiu yếu t để l a ch
n mô hình ra quyết định phù hp
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình “ độc đoán” b) Sử d ra quy ụng mô hình “ ết định tập thể”
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
Câu 20: Ra quyết định nhóm
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao
c) Mang li hiu qu cao nht trong những điều kin phù hp nhất định d) Tốn kém thời gian
Câu 21: Quyết định quản trị ra ph đề ải thỏa mãn a) 5 yêu cầu b) 6 yêu cu c) 4 yêu cầu d) 7 yêu cầu
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b) nh h Đị
ướng, bảo đảm, phi hp, bt buc c) nh hu Đị
ớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc Câu 23:
Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Chú trọng đến khau th c hi
n quyết định (**)
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
a) Trao đổi vi ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định Câu 25: K thu ỹ
ật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề
a) Phương pháp động não ( brain stoming)
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề d) Tất cả điều sai
Câu 26: Quyết định quản trị là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
d) Sn phm của lao động qun tr
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và th c hi ự ện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án CHƯƠNG 5 : Câu 1: Hoạch địn h là
a) Xác định mc tiêu và các bin pháp th c hi
n mc tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a) Áp đặt t c ừ ấp cao b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường d) Từ cấp dưới
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục t ra theo cách tiêu được đặ a) Từ cấp cao b) Từ cấp dưới
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mc tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để
đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định” a) Quan điểm b) Gii pháp c) Giới hạn d) Ngân sách
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động……trong tương lai”
a) Không lp li b) Ít phát sinh c) Xuất hiện d) Ít xảy ra
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống……và có thể lường trước” a) Ít xảy ra
b) Thường xy ra c) Phát sinh d) Xuất hiện
Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
d) Tt c đều sai
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành
động trong suốt quá trình quản trị” a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; tích cực c) Tự nguyện ; tích c c ự
d) T nguyn ; cam kết
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị c xây d nên đượ ựng a) Có tính tiên tiến b) Có tính kế thừa
c) Định tính và định lượng
d) Không có câu nào chính xác Câu 10 : Kế ho c duy ạch đã đượ
ệt của 1 tổ chức có vai trò
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức d) Các vai trò trên
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Hoạch định là công vic bắt đầu và quan trng nht ca quá trình qun tr
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Hoạch định khác xa với thực tế
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đạo
c) Các đối thủ cạnh tranh
d) Không có câu nào chính xác
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là a) Các d á ự n
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
d) C 2 câu b và c đúng
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là a) Dự án chương trình
b) Chương trình, d án, d toán ngân sách
c) Các quy định, thủ tục
d) Các chính sách, thủ tục
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
d) Các lợi ích trên đều đúng
Câu 16 : Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
a) S cám kết ca nhà qun tr cp cao, s h
ự ợp tác ca các thành viên, tính t qun, t
chc kiểm soát định kì
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tựnguyện c) Nhiệm vụ nhân viên, s ổn định, trình độ
ự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì d) Tất cả đều sai
Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
a) Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b) Kết qu là quan trng nht c) Bao gồm a và b d) Cả 3 đều sai
Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị