lOMoARcPSD| 46342819
End
041
Áp lực đẩy dòng máu đi khỏi buồng tâm thất phải ở thời
kỳ tâm thu tác động vào van nào?
Động mạch chủ
Hai lá
*
Động mạch phổi
Ba lá
End
042
Áp lực đẩy dòng máu đi khỏi buồng tâm thất trái ở thời kỳ
tâm thu tác động vào lá van nào?
*
Động mạch chủ
Hai lá
Động mạch phổi
lOMoARcPSD| 46342819
Ba lá
End
043
Loại huyết áp nào có ý nghĩa nhất phản ánh máu lưu thông
lOMoARcPSD| 46342819
được trong lòng mạch?
*
Huyết áp hiệu số
Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm trương
Huyết áp trung bình
End
044
Tiếng tim của hẹp van ba lá nghe tốt nhất ở vị trí nào trên
thành ngực trước?
Dưới núm vú bên trái
Khoang liên sườn hai bên phải gần xương ức
Trên mỏm tim
*
Đầu trong sụn xườn 6 bờ trái xương ức
End
lOMoARcPSD| 46342819
045
Ý nào dưới đây thể hiện sự tự điều hòa lưu lượng máu đến
tổ chức cơ quan?
*
Sự kiểm soát tại chỗ
Phản xạ giao cảm
Trung tâm vận mạch
Nội tiết tố
End
End
047
Giai đoạn nhĩ co có tác dụng gì?
*
Tống nốt 35% lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất
Mở van nhĩ thất
Tống 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất
Hút máu từ ngoại vi về tim
lOMoARcPSD| 46342819
End
048
Thành phần mô tim nào dưới đây có vận tốc dẫn truyền
nhanh nhất?
*
Mạng Purkinje
Nút nhĩ-thất
Nút xoang
Cơ thất
lOMoARcPSD| 46342819
End
049
Với chu kỳ tim là 70 chu kỳ/phút, thể tích tâm thu là 65
mL, hãy tính lưu lượng tim lúc nghỉ ngơi ở người trưởng
thành bình thường?
*
4,55 Lít/phút
5,50 Lít/phút
5,55 Lít/phút
4,50 Lít/phút
End
050
Cơ chế nào dưới đây tạo nên tiếng tim thứ hai?
Đóng van nhĩ thất
*
Đóng van động mạch
Mở van nhĩ thất
lOMoARcPSD| 46342819
Mở van động mạch
End
051
Bình thường trong 1 chu kì tim, thứ tự đóng các van tim
diễn ra lần lượt như thế nào?
Van 2 lá, van động mạch phổi, van 3 lá, van động mạch chủ
*
Van 2 lá, van 3 lá, van động mạch chủ, van động mạch phổi
Van 3 lá, van 2 lá, van động mạch phổi, van động mạch chủ
Van 2 lá, van 3 lá, van động mạch chủ, van động mạch phổi
End
052
Trong một chu kỳ tim bình thường buồng tim nào co đầu
tiên?
Tâm nhĩ trái
*
Tâm nhĩ phải
Tâm thất phải
lOMoARcPSD| 46342819
Tâm thất trái
End
053
Thứ tự hoạt động nào dưới đây đúng với tác dụng của giai
đoạn tâm thất trái co?
Mở van động mạch chủ, đóng van 2 lá, tống máu
Mở van động mạch chủ, đóng van 3 lá, tống máu
lOMoARcPSD| 46342819
*
Đóng van 2 lá, mở van động mạch chủ, tống máu
Đóng van 3 lá, mở van động mạch chủ, tống máu
End
054
Phản xạ bình thường nào dưới đây điều hoà hoạt động
tim?
Phản xạ da bụng
Phản xạ mắt – tim
Phản xạ Goltz
*
Phản xạ tim – tim
End
055
Ý nào dưới đây phù hợp với khái niệm về lưu lượng tim?
*
Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim
Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim
lOMoARcPSD| 46342819
Từ 6 - 8 lít/phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi
Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch
End
056
Trong chu kỳ tim bình thường, biểu hiện nào dưới đây phù
hợp với thời kỳ tăng áp?
Sợi cơ tâm thất co ngắn lại
Máu phun vào động mạch
*
Van nhĩ thất đóng lại
Van tổ chim mở ra
End
057
Hiện tượng máu về đầy thất bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào
dưới đây?
Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp
lOMoARcPSD| 46342819
*
Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp
Không phụ thuộc vào lực tâm thu
End
058
Khái niệm về thể tích tâm thu là gì?
Một tâm nhĩ bơm vào động mạch trong một phút
*
Một tâm thất bơm vào động mạch trong một nhát bóp
lOMoARcPSD| 46342819
Hai tâm thất bơm vào động mạch trong một nhát bóp
Hai tâm nhĩ bơm vào động mạch trong một phút
End
059
Ý nào dưới đây nói lên vai trò của quy luật Starling?
*
Thể hiện sự tự điều hoà hoạt động của tim
Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim
Không còn khi cắt dây thần kinh chi phối tim
End
060
Khi nồng độ oxy trong máu giảm, điều hòa hoạt động của
tim sẽ theo cơ chế nào dưới đây?
*
Phản xạ làm tăng nhịp tim
Phản xạ giảm áp
lOMoARcPSD| 46342819
Phản xạ tim - tim
Phản xạ Frank-Starling
End
lOMoARcPSD| 46342819
061
Tác động nào dưới đây phù hợp với hiện tượng máu về đầy
thất?
Làm tăng nhịp tim
Tăng huyết áp tĩnh mạch
Giảm thể tích tâm thu
*
Làm cho tiếng tim mạnh lên
End
062
Khi dây X bị kích thích vùng nào của tim sẽ trực tiếp bị
ảnh hưởng?
*
Nút xoang và nút nhĩ thất
Nút xoang, cơ tâm nhĩ
Toàn bộ cơ tim
Tâm nhĩ phải, tâm nhĩ trái
lOMoARcPSD| 46342819
End
063
Khi tim đập quá nhanh cách nào dưới đây KHÔNG có tác
dụng làm giảm tần số tim?
Dùng thuốc ức chế β receptor
Xoa xoang cảnh
Ấn nhãn cầu
*
Thở oxy
End
064
Hoạt động nào dưới đây là biểu hiện của tim khi nghe thấy
tiếng tim thứ hai?
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
*
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
lOMoARcPSD| 46342819
Thất chưa giãn, nhĩ đang co
End
065
Hormon nào dưới đây có tác dụng làm tim đập nhanh?
*
Adrenalin
Oxytoxin
Acetylcholin
Vasopressin
End
066
Cách tính huyết áp động mạch trung bình?
1/3 huyết áp tâm thu + huyết áp tâm trương
(Huyết áp tâm trương + huyết áp tâm thu)/2
1/3 huyết áp tâm trương + huyết áp tâm thu
*
1/3 huyết áp hiệu số + huyết áp tâm trương
lOMoARcPSD| 46342819
End
070
Yếu tố nào dưới đây gây co mạch?
Nồng độ Mg
2+
trong máu tăng
Histamin
*
Vasopressin
Prostaglandin
End
071
Chất nào dưới đây chỉ có tác dụng làm giãn mạch?
Adrenalin
*
Histamin
Bradykinin
Vasopressin
End
lOMoARcPSD| 46342819
072
chế nào ới đây KHÔNG thuộc tác dụng của
Angiotensin II?
Kích thích thận sản xuất aldosteron
*
Kích thích thần kinh giao cảm tiết adrenalin
Tăng tái nhập noradrenalin trở lại cúc tận cùng
Tăng tính nhạy cảm của mạch máu với noradrenalin
End
073
Ý nào dưới đây đúng với thứ tự hoạt động của các cấu trúc
tim ở giai đoạn tâm thất trái trương?
Mở van 3 lá, đóng van động mạch phổi, , hút 65% lượng máu
từ nhĩ xuống thất
*
Đóng van động mạch chủ, mở van 2 lá, hút 65% lượng máu từ
nhĩ xuống thất
Mở van 2 lá, hút 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất, đóng van
lOMoARcPSD| 46342819
động mạch chủ,
Đóng van động mạch phổi, mở van 3 lá, hút 65% lượng máu từ
nhĩ xuống thất
End
074
Vai trò nào dưới đây của các chất là đúng khi tác động lên
huyết áp?
Nồng độ ion K
+
tăng gây co mạch
*
Nồng độ ion Ca
2+
tăng gây co mạch
Nồng độ ion Mg
2+
tăng gây co mạch
Nồng độ O
2
giảm, CO
2
tăng gây co mạch
End
075
Đặc điểm nào dưới đây là đúng với áp suất thuỷ tĩnh của
huyết tương?
lOMoARcPSD| 46342819
*
Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch
Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch
End
076
Huyết áp tĩnh mạch có trị số thấp nhất ở vị trí nào dưới
đây?
Tĩnh mạch phổi
Tĩnh mạch chủ bụng
Tâm nhĩ trái
*
Tâm nhĩ phải
End

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819 End
041 Áp lực đẩy dòng máu đi khỏi buồng tâm thất phải ở thời
kỳ tâm thu tác động vào van nào? Động mạch chủ Hai lá * Động mạch phổi Ba lá End
042 Áp lực đẩy dòng máu đi khỏi buồng tâm thất trái ở thời kỳ
tâm thu tác động vào lá van nào? * Động mạch chủ Hai lá Động mạch phổi lOMoAR cPSD| 46342819 Ba lá End
043 Loại huyết áp nào có ý nghĩa nhất phản ánh máu lưu thông lOMoAR cPSD| 46342819
được trong lòng mạch? * Huyết áp hiệu số Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Huyết áp trung bình End
044 Tiếng tim của hẹp van ba lá nghe tốt nhất ở vị trí nào trên
thành ngực trước? Dưới núm vú bên trái
Khoang liên sườn hai bên phải gần xương ức Trên mỏm tim *
Đầu trong sụn xườn 6 bờ trái xương ức End lOMoAR cPSD| 46342819
045 Ý nào dưới đây thể hiện sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan? * Sự kiểm soát tại chỗ Phản xạ giao cảm Trung tâm vận mạch Nội tiết tố End End
047 Giai đoạn nhĩ co có tác dụng gì? *
Tống nốt 35% lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất Mở van nhĩ thất
Tống 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất
Hút máu từ ngoại vi về tim lOMoAR cPSD| 46342819 End
048 Thành phần mô tim nào dưới đây có vận tốc dẫn truyền nhanh nhất? * Mạng Purkinje Nút nhĩ-thất Nút xoang Cơ thất lOMoAR cPSD| 46342819 End
049 Với chu kỳ tim là 70 chu kỳ/phút, thể tích tâm thu là 65
mL, hãy tính lưu lượng tim lúc nghỉ ngơi ở người trưởng
thành bình thường? * 4,55 Lít/phút 5,50 Lít/phút 5,55 Lít/phút 4,50 Lít/phút End
050 Cơ chế nào dưới đây tạo nên tiếng tim thứ hai? Đóng van nhĩ thất * Đóng van động mạch Mở van nhĩ thất lOMoAR cPSD| 46342819 Mở van động mạch End
051 Bình thường trong 1 chu kì tim, thứ tự đóng các van tim
diễn ra lần lượt như thế nào?
Van 2 lá, van động mạch phổi, van 3 lá, van động mạch chủ *
Van 2 lá, van 3 lá, van động mạch chủ, van động mạch phổi
Van 3 lá, van 2 lá, van động mạch phổi, van động mạch chủ
Van 2 lá, van 3 lá, van động mạch chủ, van động mạch phổi End
052 Trong một chu kỳ tim bình thường buồng tim nào co đầu tiên? Tâm nhĩ trái * Tâm nhĩ phải Tâm thất phải lOMoAR cPSD| 46342819 Tâm thất trái End
053 Thứ tự hoạt động nào dưới đây đúng với tác dụng của giai
đoạn tâm thất trái co?
Mở van động mạch chủ, đóng van 2 lá, tống máu
Mở van động mạch chủ, đóng van 3 lá, tống máu lOMoAR cPSD| 46342819 *
Đóng van 2 lá, mở van động mạch chủ, tống máu
Đóng van 3 lá, mở van động mạch chủ, tống máu End
054 Phản xạ bình thường nào dưới đây điều hoà hoạt động tim? Phản xạ da bụng Phản xạ mắt – tim Phản xạ Goltz * Phản xạ tim – tim End
055 Ý nào dưới đây phù hợp với khái niệm về lưu lượng tim? *
Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim
Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim lOMoAR cPSD| 46342819
Từ 6 - 8 lít/phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi
Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch End
056 Trong chu kỳ tim bình thường, biểu hiện nào dưới đây phù
hợp với thời kỳ tăng áp?
Sợi cơ tâm thất co ngắn lại Máu phun vào động mạch * Van nhĩ thất đóng lại Van tổ chim mở ra End
057 Hiện tượng máu về đầy thất bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp lOMoAR cPSD| 46342819 *
Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp
Không phụ thuộc vào lực tâm thu End
058 Khái niệm về thể tích tâm thu là gì?
Một tâm nhĩ bơm vào động mạch trong một phút *
Một tâm thất bơm vào động mạch trong một nhát bóp lOMoAR cPSD| 46342819
Hai tâm thất bơm vào động mạch trong một nhát bóp
Hai tâm nhĩ bơm vào động mạch trong một phút End
059 Ý nào dưới đây nói lên vai trò của quy luật Starling? *
Thể hiện sự tự điều hoà hoạt động của tim
Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim
Không còn khi cắt dây thần kinh chi phối tim End
060 Khi nồng độ oxy trong máu giảm, điều hòa hoạt động của
tim sẽ theo cơ chế nào dưới đây? *
Phản xạ làm tăng nhịp tim Phản xạ giảm áp lOMoAR cPSD| 46342819 Phản xạ tim - tim Phản xạ Frank-Starling End lOMoAR cPSD| 46342819
061 Tác động nào dưới đây phù hợp với hiện tượng máu về đầy thất? Làm tăng nhịp tim
Tăng huyết áp tĩnh mạch Giảm thể tích tâm thu *
Làm cho tiếng tim mạnh lên End
062 Khi dây X bị kích thích vùng nào của tim sẽ trực tiếp bị ảnh hưởng? *
Nút xoang và nút nhĩ thất Nút xoang, cơ tâm nhĩ Toàn bộ cơ tim
Tâm nhĩ phải, tâm nhĩ trái lOMoAR cPSD| 46342819 End
063 Khi tim đập quá nhanh cách nào dưới đây KHÔNG có tác
dụng làm giảm tần số tim?
Dùng thuốc ức chế β receptor Xoa xoang cảnh Ấn nhãn cầu * Thở oxy End
064 Hoạt động nào dưới đây là biểu hiện của tim khi nghe thấy tiếng tim thứ hai?
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co *
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co lOMoAR cPSD| 46342819
Thất chưa giãn, nhĩ đang co End
065 Hormon nào dưới đây có tác dụng làm tim đập nhanh? * Adrenalin Oxytoxin Acetylcholin Vasopressin End
066 Cách tính huyết áp động mạch trung bình?
1/3 huyết áp tâm thu + huyết áp tâm trương
(Huyết áp tâm trương + huyết áp tâm thu)/2
1/3 huyết áp tâm trương + huyết áp tâm thu *
1/3 huyết áp hiệu số + huyết áp tâm trương lOMoAR cPSD| 46342819 End
070 Yếu tố nào dưới đây gây co mạch?
Nồng độ Mg2+ trong máu tăng Histamin * Vasopressin Prostaglandin End
071 Chất nào dưới đây chỉ có tác dụng làm giãn mạch? Adrenalin * Histamin Bradykinin Vasopressin End lOMoAR cPSD| 46342819
072 Cơ chế nào dưới đây KHÔNG thuộc tác dụng của Angiotensin II?
Kích thích thận sản xuất aldosteron *
Kích thích thần kinh giao cảm tiết adrenalin
Tăng tái nhập noradrenalin trở lại cúc tận cùng
Tăng tính nhạy cảm của mạch máu với noradrenalin End
073 Ý nào dưới đây đúng với thứ tự hoạt động của các cấu trúc
tim ở giai đoạn tâm thất trái trương?
Mở van 3 lá, đóng van động mạch phổi, , hút 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất *
Đóng van động mạch chủ, mở van 2 lá, hút 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất
Mở van 2 lá, hút 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất, đóng van lOMoAR cPSD| 46342819 động mạch chủ,
Đóng van động mạch phổi, mở van 3 lá, hút 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất End
074 Vai trò nào dưới đây của các chất là đúng khi tác động lên huyết áp?
Nồng độ ion K+ tăng gây co mạch *
Nồng độ ion Ca2+ tăng gây co mạch
Nồng độ ion Mg2+ tăng gây co mạch
Nồng độ O2 giảm, CO2 tăng gây co mạch End
075 Đặc điểm nào dưới đây là đúng với áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương? lOMoAR cPSD| 46342819 *
Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch
Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch End
076 Huyết áp tĩnh mạch có trị số thấp nhất ở vị trí nào dưới đây? Tĩnh mạch phổi Tĩnh mạch chủ bụng Tâm nhĩ trái * Tâm nhĩ phải End