Slide bài giảng môn học Sinh lý Tim

Slide bài giảng môn học Sinh lý Tim của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Sinh lý Tim 1 tài liệu

Trường:

Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu

Thông tin:
120 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn học Sinh lý Tim

Slide bài giảng môn học Sinh lý Tim của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

152 76 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36667950
SINH LÝ TIM
KHOA Y
ĐẠI HC NGUYN TT THÀNH
1
MC TIÊU
1. Mô t c im v gii phu, mô hc và tính cht sinh
lý ca tim.
2. Trình bày chu chuyển tim, lưu lượng tim và ch s
tim, tiếng tim.
2
lOMoARcPSD|36667950
1. Đặc im v Gii phu và Mô
hc ca tim
3
Nhc li v th hc
Khối cơ rỗng c bit, 260-270g
Các lp mô: Ngoi tâm mạc, Cơ tim, Nội tâm mc.
4
Sợi cơ tim
lOMoARcPSD|36667950
Co bóp khe và co bóp t ng.
Các sợi cơ tim màng hóa nhau ở mt on lan
truyn xung ng t si này sang si kia hot
ộng như mt hp bào duy nht.
H thng nút
Gm nhng tế bào mnh (5-10 micromet):
Có kh năng phát xung ộng, Có tính
hưng phấn cao. H gm:
Nút xoang (Keith-Flack)
Nút nhĩ - tht (Aschoff-Tawara)
Bó His: nhánh phi và nhánh trái
6
5
lOMoARcPSD|36667950
Dòng in trong tim
Bó liên nút nhĩ
Nút nhĩ – tht
7
Nút xoang: nhn si tk
giao cm và phó giao
cm, dây tk X; phát
xung t ng (100 l/ph);
nút dn nhp cho toàn
tim.
Nút nhĩ - tht: nhn si
tk giao cm và dây X;
cũng có khả năng tự
phát xung ng (50-60
ln/phút).
Bó His: nhn si tk
giao cm.
8
Nút xoang
Cơ nhĩ
H Purkinje
Cơ thất
lOMoARcPSD|36667950
Tun hoàn mch vành tim
ĐM vành (P) na tim bên phải, vách liên nhĩ nửa sau vách
liên tht và mt sau tâm
tht trái.
ĐM vành (T) na tim
bên trái, tâm nhĩ, mặt trước
và mt bên tâm tht và na
trước vách liên tht.
9
H thn kinh
10
Thn kinh giao cm
hch:
ến áy tim theo mch
máu ln
phân thành mng
vào cơ tim, theo sau mạch
vành.
Thn
kinh
phó
giao
cm
:
bt
ngun
t
hànhnão
dây
X.
lOMoARcPSD|36667950
2. Tính cht sinh lý ca tim
11
Tính cht sinh lý ca tim
1. Tính hưng phấn
2. Tính trơ
3. Tính nhp iu
4. Tính dn truyn
5. Tính t ng
12
lOMoARcPSD|36667950
Tính hưng phấn
Là b kích thích
Lan truyn tt c tế bào cơ tim
Là kh năng của cơ tim ápng vi mt kích thích
bên ngoài (hoá hc, in học, cơ học)
13
Tính trơ
- Giai oạn cơ tim ang co (tâm thu): dù cường kích
thích cao trên ngưỡng, cơ tim cũng không co thêm
giai oạn trơ của cơ tim.
- Giai on này lp i lp li mt cách u n tính
trơ có chu kỳ.
14
lOMoARcPSD|36667950
Tính nhp iu
Kh năng phát xung ộng mt cách nhp nhàng ca
các b phn h thng nút:
Nút xoang truyền theo cơ nhĩ nhĩ trái (+)
nút nhĩ thất (+) bó His Bó His chia thành hai
nhánh phi và trái mng Purkinje (+) toàn b
tâm tht.
15
Tính dn truyn
Kh năng dẫn truyn xung ng ca h thng nút và
các sợi cơ tim.
Vn tc dn truyn xung ng khác nhau:
Nút nhĩ – tht: 0,2m/ giây,
i Purkinje: 4m/giây,
Cơ tâm thất: 0,4m/ giây.
lOMoARcPSD|36667950
16
Tính t ng
Là kh năng tạo nhp ca tế bào mô nút, có th
khi ng mt xung in hc mt cách ngu nhiên
Nút xoang, nút nhĩ-tht và tế bào Purkinje uc
tính này
17
3. Chu chuyn tim
18
lOMoARcPSD|36667950
Chu chuyn tim
Định nghĩa: Thi gian t lúc bt u mt nhp tim
ến lúc bt u nhp tiếp theo.
Mi chu chuyn tim: bt u bi s phát sinh t
ng ca in thế hot ng nút xoang, ri nhanh
chóng qua tâm nhĩ phải, sau ó qua bó A-V ến tâm
tht.
19
Chu chuyn tim
S dn truyn xung in t tâm nhĩ ến tâm tht tr khong
hơn 0.1 giây Tâm nhĩ co lại trước tâm tht, qua ó bơm
máu vào tâm thất trước khi s co bóp mnh m ca tâm tht
bt u.
Như vậy, tâm nhĩ hoạt ộng như một b m khi u cho tâm
tht, và tâm tht lần lượt cung cp nguồn năng lượng chính
cho s vn chuyn máu qua h thng mạch trong cơ thể
20
lOMoARcPSD|36667950
Chu chuyn tim
Các giai on:
-Tâm thu:
Thu nhĩ
Thu tht: Co ng th tích (co ẳng trường)
Tim bơm máu ( co ẳng lc ) -Tâm
trương:
Dãn ng th tích
Tim hút máu v
21
Chu chuyn tim
Tng thi gian ca chu chuyn tim bao gm tâm
thu và tâm trương, tỷ l nghch vi nhp tim.
Ví d, nếu nhp tim là 72 nhp/ phút, thi gian ca
chu k tim là 1/72 phút/ nhp - tương ương khoảng
0.0139 phút/ nhp, hay 0.833 giây/nhp
22
lOMoARcPSD|36667950
Chu chuyn tim
Khi nhịp tim tăng, thời gian mi chu chuyn tim gim,
gm c pha co bóp và pha giãn ca tim
23
Tâm nhĩ thu
24
Tâm nhĩ co bóp
P tăng, van
nhĩ –tht m
ẩy lượng máu
tâm nhĩ xuống tâm tht (35%).
Tâm nhĩ thu: 0,1 giây.
Tâm nhĩ giãn ra suốt thi gian
còn li (0,7 giây)
lOMoARcPSD|36667950
Tâm thu
nhĩ
25
P tâm
nhĩgim
dn
ến
mc
tr
s
âm, van nhĩ
tht
vn
m, máu
t
tâm
nhĩ
vn
xung
tâmtht
(65%)
Khi
tâmtht
bt
u
co bóp,
van nhĩ
tht
óng
li.
lOMoARcPSD|36667950
Tâm thu
Tâm tht thu
26
tht
27
Tâm
nhĩ
giãnra thìtâm
tht
btu
co bóp
máu
xung
ng
mchch
(
tim
trái) và
ng
mch
phi
thu
(
phi
)
, van
nhĩ
tht
óng
li
.
Tâm
tht
thu: 0.3 giây
Gm
2
thi
k
Thi
k
tăng
áp
(
Co
ng
th
tích):
0
,05 giâytâm
tht
co bóp
P
m
>
P
tâm
thấttăng
P tâm
>
nhĩ
óng
van
nhĩ
tht
van bán
nguyệtchưa
m
Máukhôngthoátra
ược
Tâm
tht
co bóp
th
tíchkhông
thay
i
, áp
sut
tâm
thấttăng
nhanh.
lOMoARcPSD|36667950
Tâm thu
Tâm tht thu
28
Thi
k
tng
máu(Co
ng
tr
ường
):
0.25
giây,
cuithi
k
tăng
áp, P tâm
tht
>
P
ng
mch
van
bán
nguyt
m
máuvào
h
ĐM.
Tâm
thtvn
co bóp,
th
tíchtâm
tht
thu
nh
,
nhưng
P tâm
thtvn
mc
cao
máu
tng
hết
vào
ĐM.
lOMoARcPSD|36667950
Tâm thu
tht
Thi k tng máu chia 2 thì:
Thì tng máu nhanh: 0.09 giây
(4
/5 lượng máu
)
Thì tng máu chm: 0.13 giây
(1
/5 lượng máu còn li
)
trng thái ngh, mi ln tâm
tht thu, tng vào ng mch
khong 60ml máu (V tâm thu).
29
lOMoARcPSD|36667950
Tâm thu
Tâm trương toàn bộ
nguyt óng
30
Tâmtht
btu
giãn, tâm
nhĩang
giãn.
P tâmtht
<
P ng
mch
van bán
Tâmthấtgiãn, nhưng
V không
i
(
Giai
on
giãn
ng
tíchhay giãn
ng
trường)
. P tâmthtgimrt
nhanh
P< P
tâm
nhĩ
van nhĩ
tht
m
Máu
ược
hút
mnh
t
tâm
nhĩ
xungtâmtht(65%
ngmáu).
lOMoARcPSD|36667950
Tâm trương toàn bộ
31
32
Tâm
trương
toàn
b
:
0.4 giây.
Sau
ó
, tâm
tht
giãn
thêm
0.1
giây, tâm
nhĩ
bt
u
co
bóp,
m
u
chu
k
tim
kế
tiếp
.
Toàn
b
chu
k
tim
khi
ngh
ngơichiếmkhong
8
/10 giây.
lOMoARcPSD|36667950
TING TIM
Tiếng tim
Ngun gc
Đóng van hai lá và ba lá
Đóng van ĐMC và van ĐMP
Đồ y tht nhanh ầu tâm trương
Đổ y thất do thu nhĩ
33
4. Lưu lượng tim
Còn gi là th tích phút
Là lượng máu tim bơm vào ộng mch trong mt phút.
Lưu lượng tim = th tích tâm thu x tn s nhp tim
Q = Q1 x f =60 ml x 75 ln/ phút = 4500 ml/ phút
Lúc ngh: 4500 - 5000 ml/ phút.
Gng sức, lưu lượng tim có th tăng gấp sáu ln,
khong 25000 ml/ phút hay 25l/ phút.
T
1
T2
T3
T4
lOMoARcPSD|36667950
34
5. Ch s tim
Yếu t ảnh hưởng trên lượng máu
bơm/nhịp
35
Tin ti:
tâm tht b căng do
th tích máu cha trong tht
cuối tâm trương
Tính co tht:
Lưc co của tế
bào cơ tim
Hu ti:
áp sut ca máu
trong các ng mch ln t
tim ra
lOMoARcPSD|36667950
36
lOMoARcPSD|36667950
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LNG NGHE
37
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
HỒNG CẦU
1
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Chức năng hô hấp
2. Chức năng dinh dưỡng
3. Chức năng ào thải
4. Chức năng bảo vệ cơ thể
- Lympho T miễn dịch tế bào, Lympho B miễn dịch thể dịch.
- Hệ thực bào
5. Chức năng thống nhất cơ thể: máu mang những chất iều hòa thuộc cơ chế thần kinh và
thể dịch như các hormone, enzyme.
6. Chức năng iều nhiệt
2
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG
MỤC TIÊU
1. Trình bày các chức năng của protein,
lipid, carbohydrate, vitamin của huyết
tương.
2. Nói về các tác dụng của các chất iện giải
huyết tương.
3
HUYẾT TƯƠNG
PORTEIN HUYẾT TƯƠNG
1. Chức năng tạo áp suất keo của máu:
- Albumin huyết tương, ược gan tổng hợp
- Suy giảm chức năng gan hay trong bệnh suy dinh dưỡng thể nặng, lượng albumin trong máu
giảm, nước từ trong mạch máu thoát ra ngoài dịch khe gây ra phù.
2. Chức năng vận chuyển
Albumin: axit béo tự do, cholesterol, Ca, Mg.
Globulin alpha và beta: chuyển triglycerit, photpholipit, các hormone steroid
Ceruloplasmin: vận chuyển ồng Cu.
Transferrine : vận chuyển sắt Fe.
4
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
HUYẾT TƯƠNG
PORTEIN HUYẾT TƯƠNG
3. Chức năng bảo vệ cơ thể:
- Gamma globulin huyết tương là những kháng thể có tác dụng trung hòa các kháng nguyên của
vi khuẩn
- Ig (immunoglobulin: IgA, IgD, IgE, IgG và IgM
4. Chức năng gây ông máu: I, II, V, VII, IX, X
5
HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
Lipid + protein => lipoprotein hòa tan trong huyết tương
- Cung cấp lượng năng lượng dưới dạng ATP cho cơ thể.
- Axit béo tự do trong máu là nguyên liệu ể tổng hợp các loại lipid.
- Cholesterol: màng tế bào, cấu trúc sợi thần kinh, các hormon sinh dục thượng
thận.
- Phospholipid tham gia cấu trúc màng tế bào và màng các bào quan
- Thể cetone cũng là nguồn năng lượng cho tất cả các tế bào trừ tế bào thần kinh.
6
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
HUYẾT TƯƠNG
CARBOHYDRATE HUYẾT TƯƠNG
Dạng chủ yếu của carbohydrate trong huyết tương glucose, nhưng cũng còn những
chất chuyển hóa của nó như lactate, pyruvate.
Nồng ộ glucose trong máu bình thường vào khoảng 80-120mg/100ml máu
7
HUYẾT TƯƠNG
CÁC VITAMIN HUYẾT TƯƠNG
Trong huyết tương có ầy ủ các loại vitamin cần thiết cho hoạt ộng chuyển hóa của
tế bào.
CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI CỦA HUYẾT TƯƠNG VÀ CÁC NGUYÊN TỐ
VI LƯỢNG
Na+, K+, Ca++, Mg++, Cl-, HCO3-, HPO4--, SO4
Các nguyên tố vi lượng như Fe, Cu, Zn, I…
Các chất iện giải: tạo áp suất thẩm thấu cho máu, tạo ộ pH của máu
8
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
MỤC TIÊU BÀI HỒNG CẦU
1. Mô tả hình thể và cấu trúc của hồng cầu.
2. Trình bày chứcnăngcủahồngcầu.
3. Nói về sự sinh sản và thoái biến của hồng cầu.
9
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC -
SỐ LƯỢNG
HÌNH THỂ
Không có nhân, hình ĩa lõm hai mặt
Đường kính: 7 - 7,5 micromet
Hình ịa lõm hai mặt rất thích hợp với khả
năng vận chuyển khí:
Làm tăng diện tích tiếp xúc lên 30%
Làm tăng tốc ộ khuếch tán khí
Làm cho hồng cầu biến dạng dễ dàng
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
10
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC - SỐ LƯỢNG
CẤU TRÚC
11
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC - SỐ LƯỢNG
SỐ LƯỢNG
Ở người Việt Nam bình thường: hồng cầu trong máu ngoại vi
- Nam: 4.200.000 ± 210.000/1mm3 máu
- Nữ: 3.800.000 ±160.000/1mm3 máu.
Tănghồngcầu:
+ Lao ộng nặng, người sống ở vùng cao, trẻ sơ sinh
+ Đa hồng cầu (bệnh Vaquez)
Giảm hồng cầu: thiếu máu.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
12
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU
1. Vận chuyển khí
O2: 97%
CO2: 23%
2. Cân bằng acid-baz
3. Tạo áp suất keo
13
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU
VẬN CHUYỂN O2
Hb gắn với O2 tạo thành HbO2: phản ứng thuận nghịch
Hb + O2 => HbO2
Oxy + Fe++ => 1 phân tử Hb có thể
gắn với 4 phân tử oxy
Oxy ược gắn lỏng lẻo với Fe++, ây
không phải là phản ứng oxy hóa vì sắt
vẫn giữ hóa trị 2 (Fe++)
14
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU
VẬN CHUYỂN CO2
20% CO2 + Hb => carbaminohemoglobin
Phản ứng thuận nghịch xảy ra theo chiều
nào là tùy thuộc vào phân áp CO2.
- Ở mô: phân áp CO2 cao phản ứng xảy ra
theo chiều thuận
- Ở phổi, phân áp CO2 thấp, nên HbCO2
phân ly, CO2 tách khỏi Hb và ược thải i
qua thì thở ra của phổi
15
SẢN XUẤT HỒNG CẦU
16
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
Yếu tố tham gia tạo hồng cầu
- Vitamin B12: tổng hợp DNA
- Sắt Fe++: thiếu sắt sẽ gây thiếu máu.
Nhu cầu: 0,6 mg/ngày
Phụ nữ do chảy máu kinh nguyệt, nên nhu
cầu sắt cao hơn 1,3 mg/ngày.
- Acid folic: tổng hợp DNA và RNA
17
Sinh sảnhồngcầu
THIẾU O2: chảy máu, suy tim mạn tính, bệnh phổi, sống ở vùng cao =>
erythropoietin
Erythropoietin: biệt hóa tế bào gốc thành tế bào dòng hòng cầu
18
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
Tiêu hủy hồng cầu
19
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
1
B môn chức năng - Khoa Y
Đại Hc Nguyn Tt Thành
1
NI DUNG
Ngun gc, s lượng và công thc bch cu
Các c tính chung ca bch cu
Chc năng các loại bch cu dòng ty
Chc năng các loại bch cu dòng lympho
2
SINH LÝ BCH CU
1
2
3
4
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
2
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
3
4
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
3
NGUN GC BCH CU
Tế bào dòng ty: tiếp tc bit hóa thành các dòng đại bào (to
tiu cu), hng cu, tế bào mast, dòng tủy (đa nhân trung
tính, ái toan, ái kiềm, đơn nhân)
Tế bào dòng lympho: tiếp tc bit hóa thành các dòng lympho
T, lympho B, tế bào NK (natural killer cell)
5
6
Tế
bàogcto
máu
hematopoietic stem cells)
(
Tế
bàovạnnăng
(
pluripotent stem cells
)
Tế
bàodòng
ty
(
myeloid progenitor
)
Tế
bàodònglympho
(
lymphoid progenitor
)
TY XƯƠNG
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
4
PHÂN LOI BCH CU
Có 2 nhóm bch cu da vào hình thái / KHV:
Bch cu không ht:
Lympho bào (lympho B và lympho T) Bch cầu đơn nhân
(tiền thân đại thc bào)
Bch cu có hạt (trong bào tương):
Đa nhân trung tính
Đa nhân ái toan
Đa nhân ái kiềm
- Nhóm thc bào bao gm BC
trung tính đại thc bào. -
Chiếm t l cao nht: neutrophil
(60-66%) và lympho (20-40%).
7
PHÂN LOI BCH CU
Có 2 nhóm bch cu da vào chức năng:
Bch cu thc hin min dịch không đặc hiu: bch cầu đơn
nhân (tiền thân đại thực bào), đa nhân trung tính, đa nhân ái
toan, đa nhân ái kiềm.
Bch cu thc hin min dịch đặc hiu: lympho bào B và T
8
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
5
CHU K SNG CA BCH CU
BC ht: 6-8 gi trong máu, 2-3 ngày trong mô.
BC đơn nhân: tồn ti trong máu rt ngn, nhiu tháng trong
dạng đại thc bào.
BC lympho: tn ti trong máu vài gi, nhiu tháng trong các
bch huyết và có th tr li máu tun hoàn.
9
CÔNG THC BCH CU
S lượng bch cu người trưởng thành :
Nam: 7000 7500 / mm
3
máu
N: 6200 6500 / mm
3
máu
Công thc bch cu theo t l:
BC trung tính 66 %
BC ưa acid 2 %
BC ưa kiềm 0-0.5 %
BC lympho 20-25 %
BC đơn nhân 5 %
Công thc bch cu gi chuyn trái khi quan sát thy
nhiu bch cu neutrophil non trong máu (nhân ít phân múi)
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
6
10
CÁC ĐẶC TÍNH CA BCH CU
Chuyển động bng chân gi Xuyênmch
Thcbào Hóaứngđộng
11
Tính hóa ứng động ca bch cu
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
7
12
BCH CU DÒNG TY
13
NEUTROPHIL
Đưng kính 10-15 μm,
nhân nhiu thy, bào
tương nhiều ht màu hng
tím khi nhum
Giemsa (ht lysosome).
vai trò như tiu thc
bào, thc bào nhng vt
kích thưc nh như vi
khun --> tăng trong các
trường hp nhim trng,
viêm, hoi t mô …
14
EOSINOPHIL
> 10 μm, nhân 2 thy, các ht bt màu acid (da cam).
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
8
Kh độc protein l: tp trung nhiu niêm mc tiêu hóa và hô
hấp, nơi các protein l xâm nhp (nht là nhim giun sán)
Thc bào: yếu hơn neutrophil, thc bào các phc hp kháng
nguyên - kháng th và dn sch các mô hoi t.
Làm tan cc máu đông: gii phóng hot hóa plasminogen
thành plasmin --> hy các si fibin.
15
BASOPHIL
10-15 μm, nhân hình hoa th, các ht bt màu kiềm xanh đen.
Phi hp vi tế bào mast gây d ng: d ng nguyên gn lên
th th IgE --> gii phóng histamine, bradykinin --> tăng tính
thm thành mch --> nổi ban đỏ, mn ngứa và đau.
Gii phóng heparin vào máu --> ngăn đông máu nội mch.
16
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
9
MONOCYTE
15 μm, nhân hình hạt đậu, bào tương có hạt bt màu lam.
Xuyên mạch vào mô, tăng kích thưc, tr thành đại thc bào.
Thc bào: mạnh hơn neutrophil, tiêu hủy vi khun kháng cn /
kháng toan (lao, phong) do có cha hydrolase, lipase ...
Tham gia trnh din kháng nguyên l cho lympho T.
17
Đại thc bào trình din kháng nguyên cho lympho
18
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
10
Đại thc bào trình din kháng nguyên cho lympho
19
BCH CU DÒNG LYMPHO
20
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
11
LYMPHOCYTE
Gm 2 loại, đều ngun gc t
tu xương, tham gia to min dch
đặc hiệu cho cơ thể:
Lympho bào B: trưởng thành ti
tủy xương, tạo min dch dch
th (kháng th đặc hiu)
Lympho bào T: trưng thành ti
tuyến c, gm 2 dòng:
CD8: to min dch tế bào
CD4: trung tâm ca h min
dch, hot hóa c B và CD8.
21
22
B lymphocyte
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
12
T lymphocyte
23
T CD8 và min dch tế bào
24
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
13
25
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
TIU CẦU VÀ ĐÔNG MÁU
B môn chức năng - Khoa Y
Đại Hc Nguyn Tt Thành
1
NI DUNG
Trình bày ược hot ng ca tiu cu
Trình bày ược quá trình ông cm máu
2
1
2
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
TIU CU
3
TIU CU
Là nhng mnh nh (2-4 µm) của đại bào trong tủy xương,
150.000-300.000/ mm
3
máu, tham gia vào đông cầm máu.
Trong tủy đỏ: thrombopoietin (t gan) kích thích sinh tiu cu.
Khi ra khi ty: 2/3 nm trong tun hoàn, 1/3 d tr ti lách.
Trong gan: tiu cu già b phá hủy để duy trì s hằng định.
4
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
5
Cu trúc tiu cu
Actin và myosin: giúp thay đổi hình dng tiu cầu khi được hot hóa
H thng enzyme tng hp TXA2 (thromboxan A2)
Ht alpha cha: yếu t đông máu, yếu t b th, yếu t ng trưởng
tế bào nội mô và cơ trơn thành mạch …
Ht đậm đặc cha: Ca
++
, ATP, ADP (denosine diphosphate) …
Chu k sng tiu cu
Hu tiu cu già ti gan: vai trò ca th th Mpl (=TPO-R)
-
Đờisng
:8-12
ngày
-
Mingày
khong
75.000
tiucầuđượcsinh
ra
ttủyxương
-->
cáctiucầutrongmáuđược
đổi
mitrongvòng4ngày.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
6
Chc năng tiểu cu
Làm co mạch và đóng vết thương để cm máu
Tiết các phospholipid và thromboplastin cho đông máu
Tham gia vào quá trình co cc máu đông
Kích thích phát trin tế bào ni mô và lp cơ trơn thành mạch
7
2 trng thái ngh và hot ng
Trng thái ngh: là dng hình cầu khi lưu hành trong máu.
Trng thái hoạt động: là dng phình lên và có nhánh khi kết dính
lên thành mch, bắt đầu phóng thích các ht chức năng (như ht
alpha, hạt đậm đặc)
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
8
Hot ng kết dính (Adhesion)
Bình thường tiu cu trôi t do theo dòng máu.
Khi mch máu b tổn thương: tiểu cu kết dính vào lp collagen
qua trung gian ca yếu t Willebrand.
Thiếu yếu t Willebrand bm sinh: tiu cu không kết dính -->
quá trình đông cầm máu không thc hiện được.
9
Hot ng kết tp (Aggregation)
Sau khi kết dính vào lp collagen: tiu cầu thay đổi hình dng
phóng thích ra các hạt đặc cha ADP TXA2 --> hot hóa các
tiu cu gn kết tp vào tiu cầu đã được hot hóa.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
10
ĐÔNG CẦM MÁU
11
QUÁ TRÌNH ĐÔNG CM MÁU
Quá trình đông cầm máu
bao gồm 3 giai đon: (1)
Cầm máu sơ khởi
- Pha thành mch
- Pha tiu cu
(2) Đông máu huyết
tương
(3) Tiêu si huyết
12
Cầm máu sơ khởi
Pha thành mch: sau tổn thương, mạch co li do:
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
(1) Phn x giao cm t cm giác đau nơi tổn thương
(2) Co thắt trơn mạch máu ti ch do tương tác vi ni
Pha tiu cu:
Tiu cu bám vào collagen trong mô liên kết mch máu.
Tiu cu biến dng, phóng thích các ht có cha ADP và TXA2.
ADP và TXA2 kết tp các tiu cu khác to nút chn tiu cu.
13
Đông máu huyết tương
Là s thay đổi ca máu
t lng sang gel, các
yếu t đông máu được
hot hóa, to cc máu
đông.
Gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: thành
lp prothrombinase
Giai đoạn 2: thành
lp thrombin
Giai đoạn 3: thành
lp fibrin
14
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
Các yếu t ông máu huyết tương
Ch yếu do gan tiết ra nh s kích thích ca vitamin K --> khi b suy chc
năng gan hoặc ri lon hp thu vitamin K s gây gim đông.
Yếu t I: fibrinogen
Yếu t II: prothrombin
Yếu t III: thromboplastin mô, tham gia vào đông máu ngoại sinh
Yếu t IV: Ca
++
, cn cho toàn b các phn ứng đông máu
Yếu t V: proaccelerin
Yếu t VII: procovertin
Yếu t VIII: anti-hemophilia A
Yếu t IX: anti-hemophilia B (hay Christmas)
Yếu t X: Stuart
Yếu t XI: anti-hemophilia C
Yếu t XII: anti-hemophilia D (hay Hageman)
Yếu t XIII: yếu t ổn định fibrin
15
Đông máu huyết tương
Giai đoạn 1: Thành lập prothrombinase theo 2 con đường
Con đường ngoi sinh: mô tổn thương gii phóng yếu t III
→ hoạt hóa yếu t VII → hoạt hóa yếu t X → prothrombinase
Con đường ni sinh: mch máu tổn thương để l lp collagen
→ hoạt hóa yếu t XII → hoạt hóa yếu t XI → hoạt hóa yếu t IX
→ hoạt hóa yếu t VIII → hoạt hóa yếu t X → prothrombinase
Giai đoạn 2: thành lp thrombin
Prothrombinase, Ca
++
Prothrombin Thrombin
Giai đoạn 3: thành lp fibrin
Thrombin, Ca
++
Fibrinogen Fibrin S
XIII hot hóa
Fibrin S Fibrin I
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
(Fibrin S: fibrin hòa tan, Fibrin I: fiibrin không tan và ổn định)
16
17
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
18
Tiêu si huyết
Sau 36-48 gi, plasminogen (sn xut t gan) hot hóa thành plasmin và
phá hy các si fibrin, cc máu s tan dn to ra D-dimer.
19
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
20
Các test đông cầm máu cơ
bn
(1) Kho sát cầm máu sơ khi: s
tiu cu Gim không triu chng: <
150 K/μL
Nguy cơ chy máu kéo dài: < 20 K/μL
Nguy cơ chy máu t phát: < 10 K/μL
(2) Kho sát đường ngoi sinh: PT
(= TQ) -
PT: 11-
13s,
kéo dài khi hơn chứng 3s - % PT: 70-
140%, gim khi <70%.
- INR: trong điều tr kháng vitamin K
(2-3)
(ISI: International sensitivity index)
(3) Kho sát đưng ni sinh: aPTT (=
TCK)
- aPTT: 25-33s, dài = bnh/chng > 1.25
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
(4) Kho sát con đường chung
- TT: 12-15s, dài = bnh/chng > 1.25
- Fibrinogen: 2-4 g/l (5) Kho sát tiêu si huyết: -
D-dimer (< 500 μg/L)
21
TÓM TT
22
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
23
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
1
HỆ TIÊU HÓA
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
2
NỘI DUNG
Giảiphẫu
hệ
tiêu
hóa
Quátrìnhtiêu
hóavà
hấp
thu
:
Miệng-Thựcquản
Dạ
dày
Ruộtnon
Ruột già
Khảo sát giải phẫu -chức năng hệ tiêu hoá
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
3
1
. GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
4
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
5
CÁC THÀNH PHẦN
Ốngtiêu
hóa
Miệng
Hầu
Thựcquản
Dạ
dày
Ruộtnon
Ruộtgià
Hậumôn
Cáctuyếntiêu
hóa
Cáctuyếnnướcbọt
Gan–mật
Tụyngoạitiết
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
6
CHỨC NĂNG :
Vận
ộng
Bàitiết
Tiêu
hóa
Hấp
thu
Nộitiết
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
7
CẤU TRÚC ỐNG TIÊU HÓA
Niêmmạc
Dướiniêm
Thanhmạc
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
8
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
9
2
. QUÁ TRÌNH
TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
10
A -MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
Nhai
Nuốt
Bàitiếtnước
bọt
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
11
Nhai
Răngcửa
:
cắt
Rănghàm
:
nghiền
Lưỡi :
nhào trộn thức ăn với nước bọt
Đẩy viên thức ăn ra sau, chuẩn bị cho giai oạn nuốt
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
12
Nuốt
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
13
Bàitiếtnướcbọt
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
14
Bàitiếtnướcbọt
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
15
Bàitiếtnướcbọt
Tác dụng củanước
bọt
Tiêu
hoá:Enzymamylasenướcbọtphângiải
tinh
bộtchín
thành
ườngmaltose,maltotriose
vàoligosaccarid.
Làm
ẩm
ướt,bôitrơn
miệng
vàthức
ăn
tạo
iềukiện
cho
việc
ượcthựchiệndễdàng.
nuốtvànếm
Vệ
sinh
răng
miệng:
cuốn
ivi
khuẩngâybệnhcũngnhưnguồnthức
ăn
cung
cấp
cho
sự
chuyểnhoácủachúng.
chứamột
số
chấtgiết
vi
khuẩn(nhưionthyocyanat,lysozym)
Trunghoàaciddo
vi
khuẩnởmiệnggiảiphóng
ra
hoặcacidtrào
ngược
từ
dạdàylênmiệng.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
16
Bàitiếtnướcbọt
Kíchthích
TK
phó
giaocảm
(
dâyVII,dâyIX)làmtăng
bàitiếtnước
bọt
loãnggiầuchấtiệngiải
amylasenước
bọt.
Kíchthích
TK
giao
cảm
làmtăngbàitiếtnước
bọt
chấtnhày,khốilượngnướcbọttăng
ít
hơn
so
vớikích
thíchthần
kinhphó
giao
cảm.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
17
Kếtquảtiêuhóa
ở miệng
Thức
ăn
ượccắt,nghiền
trộnlẫnvớinướcbọtthành
viênthức
ăn
mềm,trơnrồi
ượclưỡi
ưaxuốnghọngvào
thựcquản
Một
số
tinh
bột
ượcchuyểnthành
ườngmaltose
maltotriose
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
18
B–DẠ DÀY
Hoạt
ộng
học
Hoạt
ộng
bàitiết
Hoạt
ộng
hấp
thu
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
19
Cáchoạt
ộng
học
ở dạdày
Chứaựngthức
ăn
Co bópvà
nhàotrộnthức
ăn
Tốngxuấtdưỡngtrấp
xuống
tràng
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
20
Các hoạt ộng cơ học ở dạ dày
Co bóp ói:
Giữa các bữa ăn, khi dạ dày rỗng ược khoảng vài giờ,
Theo nhịp trong thân dạ dày, lúc ầu yếu và rời rạc, rồi mạnh dần lên. Khi
các co bóp ói trở nên cực mạnh, chúng hoà vào nhau gây ra một co cứng
liên tục thể kéo dài tới 2-3 phút làm ta cảm giác au nhói vùng
thượng vị.
Thường mạnh nhất những người trẻ, khomạnh, những người trương
lực dạ dày cao.
Tăng lên khi ường huyết hạ.
thể coi co bóp ói một tín hiệu iều hoà quan trọng của ống tiêu
hoá ể thúc ẩy con người i tìm thức ăn khi cơ thể bắt ầu bị ói.
21
Cáchoạt
ộng
học
ở dạdày
Co bóp
Nhàotrộn
Tốngxuất
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
22
Điềuhòa
sự
thoátthức
ăn
Tínhiệu
từ
dạ
dày:
Thức
ăn
dạdàycăng
kíchthíchdây
X vàTK ruộttạichỗ
tế
bào
G niêmmạchang vịbàitiếtgastrin
Tănglựcbơmvàgiảmtrươnglực
mônvị
Tínhiệu
từtá
tràng
Dưỡngtrấpxuốngmônvị
iềuhòangược
Phản
xạ
ruột–dạdày
:
làmchậmhoặcngừngthoátthức
ăn
Hormone : CCK, secretin vàGIP
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
23
Bàitiếtdịchtiêuhóa
Dịchtiêu
hóa
1
3
lít
/ngày
Thànhphần:nồng
acidclohydriccao(khoảng150
mmol/lít,pH»1)
chứapepsin,lipase,yếu
tố
nội,chất
nhày.
Do
4
loại
tế
bàotiết
ra
(1)
Tế
bàoviềnbàitiếtacidclohydricvàyếu
tố
nội,
(2)
tế
bàochínhbàitiếtpepsinogenvàlipasedạdày,
(3)
tế
bàonộitiếtgồm
tế
bào
ưa
crômbàitiếthistamin,
tế
bào
Dsảnxuấtsomatostatin,
(4)
tế
bào
cổ
bàitiếtchấtnhày.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
24
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
25
Cácgiai
oạnbàitiếtdịchvị
Giaioạnầu:
khi
ngửi,nếm,
nhìn
hay
nghĩ
ếnthức
ăn
oạn
Giai
dạ
dày:thức
ăn
vào
dạ
dàykíchthíchthầnkinh
phản
xạ
tạichỗ
Giaioạnruột:
khi
thức
ăn
xuốngruột
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
26
Kếtquảtiêuhóa
Tạo
ra
chấtbán
lỏnggọi
vị
trấp
Protein
proteosevà
pepton
Tinh
bột
maltose,maltotriose
oligosaccaride
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
27
Hấpthu
Khôngáng
kể
Một
số
chất
hòa
tan trong
mỡ
cao
như
rượuhoặcaspirin
ượchấp
thu
số
lượng
ít
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
28
C –RUỘT NON
Nhàotrộnthức
ăn
vớidịchtiêu
hóa
Tiêu
hóa
hoàntoàn
Hấp
thu
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
29
Hoạt
ộng
học
Co bóp
phânoạn
(
nhàotrộn
)
Co bópnhuộng
(
ẩy
)
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
30
Hoạt
ộng
học
Phứchợpvận
ộngdi chuyển
Dọc
từ
dạdày
oạncuốiruộtnon
Vaitrò
:
làmtrốngườngtiêuhóa
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
31
Bàitiếtdịchvàtiêuhóa
Dịch
tụy
Dịchmật
Dịchruột
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
32
Dịchtụy
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
33
Dịchtụy
1000
ml/ngày
Hầu hết các enzym của dịch tụy
(
trừ amylase và lipase) ược bài
tiết dưới dạng tiền enzym và
ược bọc trong các hạt zymogen.
Chuyển thành enzym hoạt ộng
ngay khi chúng tiếp xúc với
enzym enterokinase khư trú ở
diềm bàn chải của tế bào ruột.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
34
Điềuhòabàitiết
Giaioạnầu:20% lượngdịch, chứanhiềuenzyme
Giaioạn
dạ
dày
:
5 -10% lượngdịch
Giaioạnruột
:
70
80
% lượngdịch, kíchthíchdo
:
Nồngộion H+
Sự
hiệndiện
các
sảnphẩmtiêuhóacủadạdày
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
35
Dịchmật
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
36
Dịchmật
Thànhphầnchủyếucủamật
muốimật,chiếmkhoảng
50
%
các
chất
hoà
tancủamật.
Ngoài
ra
trongmậtcòn
bilirubin,cholesterol,lecithin
các
chấtiệngiải.
Trong
quá
trình
ặcởtúimật,nước
cácchất
iện
giải(trừion
Ca
2+
ượctáihấpthuquaniêmmạctúimật.
)
Muốimật,cholesterol,lecithinược
ặcở
túi
mật.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
37
Dịchmật
Nhũ tương hoá mỡ làm tăng diện tích tiếp xúc của các hạt
cầu mỡ với các enzym tiêu hoá mỡ.
Tiêu
hoávà
hấp
thu
của
các
acid béo, monoglycerid,
cholesterol
các
lipid khác
ở ruột
non nhờ
các
mixen
muốimật.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
38
Dịchruột
Mỗi ngày các tuyến Brünner và tuyến Lieberkühn bài tiết
khoảng 1800 ml dịch ruột.
Dịch ruột gồm nước, các chất iện giải, chất nhày, enzyme
tiêu
hóa
và các tế bào bị bong ra.
PH dịch ruột từ 7,5 ến 8.
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
39
Dịchruột
Enzyme tiêuprotid: aminopolypeptidase
dipeptidase
Polypeptid
tri/di peptid
acid amin
Enzyme tiêulipid : lipase
Lipid
glycerol và
acid béo
Enzyme tiêuglucid
:
isomaltase, maltase, sucrose, lactase
Tinh
bột
glucose, fructose, galactose
lOMoARcPSD|36667950
11/13/2021
40
Hấpthu
8
9
lít
dịch/ngàyi
qua ruột
non
Viềnbànchải
giúp
hấp
thutốt
Thànhphầnhấp
thu
:
Monosaccaride
:
oạncuốihỗngtràng
Peptide vàacid amin
:
nhanh
ở tá
tràngvàhỗngtràng, chậm
hồitràng, 15% xuốngruộtgià
Acid béo
Vitamin
Nướcvàiệngiải
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
41
D–RUỘT GIÀ
Hấp
thu
nước, iệngiải
Bàitiếtchấtnhầy, ôikhi
nước
iệngiải
Trữ
tống
xuấtphân
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
ĐẠI CƯƠNG HỆ TIT NIU
B môn chức năng
Khoa Y - Đại Hc Nguyn Tt Thành
MC TIÊU HC TP
Sau khi hc xong bài, hc viên có th:
Mô t đưc cu to ca h tiết niu: thn, niu qun, bàng
quang và niệu đạo
Trình bày được cu to nephron và màng lc cu thn
Trình bày được chức năng nội tiết ca thn
Trình bày được hoạt động của đường dn nưc tiu
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
NI DUNG
Cu to ca nephron và màng lc cu thn
Chc năng ngoại tiết ca thn
Chc năng nội tiết ca thn
Hot ng ca ường dẫn nước tiu
1
2
3
4
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
CU TO H TIT NIU
H TIT NIU
H
tiếtniugm
2
thành
phn
:
Hai
thn
:
b
phntạonưctiu
Đưngdnnưctiu
bao
gm
:
Hai
niuqun
Bàngquang
Niu
đạo
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
V trí ca thn và niu qun
2 thn nm phía sau bng, gn ct sng và khối cơ lưng.
2 niu qun ni t đài b thn xung bàng quang.
V trí ca bàng quang và niu o
nam: bàng quang nằm phía trưc túi tinh, niệu đạo và ng
phóng tinh hp nht là 1 trong tuyến tin lit.
n: bàng quang nằm phía trưc t cung và âm đạo, niệu đạo
1 ng riêng và ngắn hơn niệu đạo nam.
Cc
trên
thn
(
T
)
tươngđương
b
trên
xươngsườn
11
Cc
trên
thn
(
T
)
tươngđương
b
ớixươngsườn
11
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
CU TO GII PHU CA THN
TM thn
Hình th ngoài: hình hạt đậu, màu nâu nht, chắc và trơn láng,
cao 10-12 cm, rng 5-6 cm, dày 2.5-3 cm.
Hình th trong: gm v thn, ty thn và h thống đài bể thn.
NEPHRON - ĐƠN V TO NƯỚC TIU
Nephron là những đơn vị cu to
chức năng của thn, kh
năng tạo nưc tiểu độc lp.
Hai thận được cu to bi > 2
triu nephron, mi nephron bao
gm 2 phn chính:
Cu thn (glomerulus): có
mao mch cu thn bên trong
ng thn (tubules): có
mao mch quanh ng thn, gm
4 đoạn: ống lưn gn, quai
Henle, ống lượn xa, ng góp.
Cu thn, ống lượn gn, ống lượn xa nm trong v thận (nơi có áp suất thm thu thp) Quai Henle và ng góp nm trong
ty thận (nơi có áp suất thm thu cao)
Thn
(
P
)
ĐM thận
Niu
qun
)
P
(
Bao
thn
V
thn
Ctthn
Tr
(
Bertin)
Tythn
Đàithận
nh
B
thn
Đàithậnln
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
MCH MÁU THN
Chiếm 25% cung lượng tim (khong 1200ml/phút)
ĐM chủ --> ĐM thận --> ĐM gian thy --> ĐM cung --> ĐM gian tiểu
thùy --> tiểu ĐM vào --> mao mch cu thn --> tiểu ĐM ra --> mao
mch quanh ống: “hmchgánh”.
Mao mch cu thn: mao mch chức năng (thc hin lc)
Mao mch quanh ống: dinh dưỡng, tái hp thu và bài tiết
Mao mch cu thn & quanh ng
-
-
Mao
mchcu
th
n
:
th
c
hinchứcnăng
lc
(
quan
trng)
.
Mao
mch
quanh
ng
:
th
c
hinchc
năng
dinh
ng
,tái
hp
thu
bài
tiết
.
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
PHC HP CN CU THN
Phc hp cn cu thn (juxtaglomerular apparatus) gm 2 thành phn chính:
Vết đc (macula densa): do biu mô phần đầu ng n xa to thành
Tế bào cn cu thận (juxtaglomerular cell): do cơ trơn trên thành tiểu động mch vào
(ti v trí tiếp xúc vi vết đc) to thành
Tiết renin chuyển hóa angiotensinogen, điu hòa huyết áp h thng
Điều hòa lưu lượng máu vào nephron và mc lc ca mi cu thn
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
7
MÀNG LC CU THN
màng qua đó huyết
tương từ mao mch cu thn
đưc lc vào khoang
Bowman.
Màng lọc điện
tích: cu to ch
yếu bi các
protein mang
đin âm --> hn
chế cht tích
điện âm (như
protein máu) đi
qua.
Màng lọc cơ học gm 3 lp to thành các l lc --> hn chế
các tế bào và các phân t ln (như protein) đi qua.
Màng lọc cơ học cu thn
Gm 3 lp to thành các l lc:
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
8
Lp tế bào ni mô mao mch: có các ca s ni mô 70-100 nm
Lp màng đáy: lp tích điện âm mnh nht trên màng lc
Lp tế bào biu mô có chân (podocyte): to các khe lc 40 nm,
là lp quyết định chn lọc kích thưc
Khi tế bào có chân b tổn thương, lỗ lc b dãn rng ra --> gây mt
protein và tế bào máu vào nưc tiu.
Tế bào biu mô có chân (podocyte)
B
ình thường
Bnh lý
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
9
CHỨC NĂNG HAI THẬN
ĐẠI CƯƠNG CHỨC NĂNG THẬN
Ngoi tiết: loi b các sn phm chuyn hóa, chất dư thừa,
chất độc … ra nưc tiu --> gi hằng định ni mi.
Lc: xy ra ti cu thn
Tái hp thu và bài tiết: xy ra ti ng thn, tái hp thu các
cht còn cn thiết và bài tiết thêm các chất chưa lọc hết
Ni tiết:
Tiết renin: chuyển hóa angiotensin điều hòa huyết áp
Tiết erythropoietine: kích thích ty to hng cu
Chuyn hóa vitamin D thành dng hoạt động calcitriol
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
10
CHỨC NĂNG TẠO NƯC TIU
Bài
xut
=
lc
tái
hp
thu
+
bài
tiết
Hot ng
lc thc
hin ti
cu thn
Hot ng tái
hp thu và bài
tiết thc hin
ti ng thn
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
11
VAI TRÒ CA CU THN
Siêu lc (ultrafiltration) là s di chuyn của nưc và các cht hòa
tan qua mt màng bán thm nh s chênh lch áp lc 2 bên màng.
Hoạt động siêu lc ti cu thn cần 2 điều kin:
(1) Phin lc: chính là màng lc cu thn
(2) S chênh lch áp 2 bên màng lc: tc gia mao mch cu thn
và khoang Bowman, to ra áp sut đy dch qua màng
Hot ng lc ti cu thn
Lc là quá trình vt lý th đng, ch có tính chn lọc tương đối
Năng lượng lc: ch yếu đến t năng lượng cơ học do tim cung cp
(th hin qua huyết áp h thng)
Ph thuc:
Các áp sut trong cu thn
Điện tích âm và kích thưc ca l lc
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
12
VAI TRÒ CA NG THN
Dch lc t cu thn xung ng thn, tại đây:
Tái hp thu các cht còn cn thiết trong dch lc như: nưc, glucose,
lipid, protid, vitamin, điện gii …
Bài tiết các sn phm chuyển hóa như: NH
3
, creatinine, H
+
, K
+
, các
đin gii dư thừa
Hot ng tái hp thu ti ng thn
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
13
Hot ng bài tiết ti ng thn
THÀNH PHẦN NƯỚC TIU
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
14
CHỨC NĂNG NỘI TIT CA THN
H RAA (Renin-Angiotensin-Aldosterone)
H Erythropoietine
H 1,25-dihydroxycholecalciferol (calcitriol)
Thành phần nước tiu
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
15
H RAA
H EPO
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
16
Calcitriol
Vitamin D3 (cholecalciferol) do
2 nguồn đưa vào cơ thể: t
thức ăn và tia cực tím chuyn
7dehydrocholesterol thành D3.
Tại gan: dưi tác động ca
25hydroxylase, D3
thành
25hydroxycholecalciferol.
Ti thn: 1-hydroxylase xúc tác
cho phn ng chuyn
25hydroxycholecalciferon
thành 1,25-dihydroxycholecalciferon (1,25-(OH)2-D3) hay
calcitriol.
Calcitriol
Tác dng ca 1,25-(OH)2-D3:
Trên ruột: tăng hấp thu calci, phosphate t thức ăn.
Trên thận: tăng tái hấp thu calci, bài tiết phosphate.
Trên xương: huy động calci, phosphate t xương ra máu.
--> 3 tác dụng này làm tăng calci và phosphat máu, gim calci và
phosphat nưc tiu.
Calci và phosphate máu ↓ làm tăng bài tiết 1,25-(OH)2-D3.
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
17
ĐƯNG DẪN NƯC TIU
CU TẠO ĐƯỜNG DN NƯỚC TIU
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
18
NIU QUN
BÀNG QUANG
Dài 25 -
30
cm, có 3
chhp
:
B
thn
-
niuqun
TrưcĐM chậu
N
i thành
bàngquang
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
19
Phn x tng xuất nước tiu
Bàng quang tăng hoạt
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
20
NIỆU ĐO
3 oạn: NĐ tiền liệt, NĐ màng, NĐ xốp Nguy cơ nhiễm trùng tiểu cao hơn
Tăng sinh lành tính tuyến tin lit
Nam
Dài
khong
16
cm
N
Ng
n,
dài k
hong
3-4
cm
Niu
o
lOMoARcPSD|36667950
1/27/2023
21
| 1/120

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 SINH LÝ TIM KHOA Y
ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 1 MỤC TIÊU
1. Mô tả ặc iểm về giải phẫu, mô học và tính chất sinh lý của tim.
2. Trình bày chu chuyển tim, lưu lượng tim và chỉ số tim, tiếng tim. 2 lOMoARcPSD| 36667950
1. Đặc iểm về Giải phẫu và Mô học của tim 3
Nhắc lại về cơ thể học
 Khối cơ rỗng ặc biệt, 260-270g
 Các lớp mô: Ngoại tâm mạc, Cơ tim, Nội tâm mạc. 4 Sợi cơ tim lOMoARcPSD| 36667950
 Co bóp khỏe và co bóp tự ộng.
 Các sợi cơ tim màng hóa nhau ở một oạn lan
truyền xung ộng từ sợi này sang sợi kia hoạt
ộng như một hợp bào duy nhất. 5 Hệ thống nút
Gồm những tế bào mảnh (5-10 micromet):
 Có khả năng phát xung ộng, Có tính
hưng phấn cao. Hệ gồm:  Nút xoang (Keith-Flack)
 Nút nhĩ - thất (Aschoff-Tawara)
 Bó His: nhánh phải và nhánh trái 6 lOMoARcPSD| 36667950 Dòng iện trong tim Nút xoang Cơ nhĩ Bó liên nút Cơ nhĩ Nút nhĩ – thất Hệ Purkinje Cơ thất 7
Nút xoang: nhận sợi tk giao cảm và phó giao cảm, dây tk X; phát xung tự ộng (100 l/ph); nút dẫn nhịp cho toàn tim.
Nút nhĩ - thất: nhận sợi tk giao cảm và dây X; cũng có khả năng tự phát xung ộng (50-60 lần/phút).
Bó His: nhận sợi tk giao cảm. 8 lOMoARcPSD| 36667950
Tuần hoàn mạch vành tim
ĐM vành (P) nửa tim bên phải, vách liên nhĩ nửa sau vách
liên thất và mặt sau tâm thất trái.
ĐM vành (T) nửa tim
bên trái, tâm nhĩ, mặt trước
và mặt bên tâm thất và nửa trước vách liên thất. 9 Hệ thần kinh
Thần kinh giao cảm sau
hạch: ến áy tim theo mạch
máu lớn  phân thành mạng vào cơ tim, theo sau mạch vành.
Thần kinh phó giao cảm : bắt
nguồn từ hànhnão và dây X. 10 lOMoARcPSD| 36667950
2. Tính chất sinh lý của tim 11
Tính chất sinh lý của tim 1. Tính hưng phấn 2. Tính trơ 3. Tính nhịp iệu
4. Tính dẫn truyền 5. Tính tự ộng 12 lOMoARcPSD| 36667950 Tính hưng phấn  Là bị kích thích
 Lan truyền tất cả tế bào cơ tim
 Là khả năng của cơ tim áp ứng với một kích thích
bên ngoài (hoá học, iện học, cơ học) 13 Tính trơ -
Giai oạn cơ tim ang co (tâm thu): dù cường ộ kích
thích cao trên ngưỡng, cơ tim cũng không co thêm
giai oạn trơ của cơ tim. -
Giai oạn này lặp i lặp lại một cách ều ặn tính trơ có chu kỳ. 14 lOMoARcPSD| 36667950 Tính nhịp iệu
Khả năng phát xung ộng một cách nhịp nhàng của
các bộ phận hệ thống nút:
Nút xoang truyền theo cơ nhĩ nhĩ trái (+)
nút nhĩ thất (+) bó His Bó His chia thành hai
nhánh phải và trái mạng Purkinje (+) toàn bộ tâm thất. 15 Tính dẫn truyền
Khả năng dẫn truyền xung ộng của hệ thống nút và các sợi cơ tim.
Vận tốc dẫn truyền xung ộng khác nhau:
 Nút nhĩ – thất: 0,2m/ giây,
 Lưới Purkinje: 4m/giây,
 Cơ tâm thất: 0,4m/ giây. lOMoARcPSD| 36667950 16 Tính tự ộng
 Là khả năng tạo nhịp của tế bào mô nút, có thể
khởi ộng một xung iện học một cách ngẫu nhiên
 Nút xoang, nút nhĩ-thất và tế bào Purkinje ều có ặc tính này 17 3. Chu chuyển tim 18 lOMoARcPSD| 36667950 Chu chuyển tim
Định nghĩa: Thời gian từ lúc bắt ầu một nhịp tim
ến lúc bắt ầu nhịp tiếp theo.
Mỗi chu chuyển tim: bắt ầu bởi sự phát sinh tự
ộng của iện thế hoạt ộng ở nút xoang, rồi nhanh
chóng qua tâm nhĩ phải, sau ó qua bó A-V ể ến tâm thất. 19 Chu chuyển tim
 Sự dẫn truyền xung iện từ tâm nhĩ ến tâm thất trễ khoảng
hơn 0.1 giây Tâm nhĩ co lại trước tâm thất, qua ó bơm
máu vào tâm thất trước khi sự co bóp mạnh mẽ của tâm thất bắt ầu.
 Như vậy, tâm nhĩ hoạt ộng như một b m khởi ầu cho tâm
thất, và tâm thất lần lượt cung cấp nguồn năng lượng chính
cho sự vận chuyển máu qua hệ thống mạch trong cơ thể 20 lOMoARcPSD| 36667950 Chu chuyển tim Các giai oạn: -Tâm thu: ◦ Thu nhĩ
◦ Thu thất: Co ồng thể tích (co ẳng trường)
Tim bơm máu ( co ẳng lực ) -Tâm trương: ◦ Dãn ồng thể tích ◦ Tim hút máu về 21 Chu chuyển tim
Tổng thời gian của chu chuyển tim bao gồm tâm
thu và tâm trương, tỷ lệ nghịch với nhịp tim. 
Ví dụ, nếu nhịp tim là 72 nhịp/ phút, thời gian của
chu kỳ tim là 1/72 phút/ nhịp - tương ương khoảng
0.0139 phút/ nhịp, hay 0.833 giây/nhịp 22 lOMoARcPSD| 36667950 Chu chuyển tim
Khi nhịp tim tăng, thời gian mỗi chu chuyển tim giảm,
gồm cả pha co bóp và pha giãn của tim 23 Tâm nhĩ thu
Tâm nhĩ co bóp  P tăng, van
nhĩ –thất mở  ẩy lượng máu
ở tâm nhĩ xuống tâm thất (35%).  Tâm nhĩ thu: 0,1 giây. 
Tâm nhĩ giãn ra suốt thời gian còn lại (0,7 giây) 24 lOMoARcPSD| 36667950 Tâm thu nhĩ
P tâm nhĩgiảm dần ến mức
có trị số âm, van nhĩ – thất
vẫn mở, máu từ tâm nhĩ vẫn xuống tâmthất (65%) 
Khi tâmthất bắt ầu co bóp, van nhĩ thất óng lại. 25 lOMoARcPSD| 36667950 Tâm thu Tâm thất thu
 Tâm nhĩ giãnra thìtâm thất bắtầu co bóp  máu
xuống ộng mạchchủ ( tim
trái) và ộng mạch phổi t ( hu
phải ) , van nhĩ –thất óng lại .
 Tâm thất thu: 0.3 giây  Gồm 2 thời kỳ 26 thất
Thời kỳ tăng áp ( Co ồng thể tích):
0 ,05 giâytâm thất co bóp  P m > P
tâm thấttăng > P tâm nhĩ  óng
van nhĩ –thất  van bán nguyệtchưa
mở  Máukhôngthoátra ược
 Tâm thất co bóp mà thể tíchkhông
thay ổi , áp suất ở tâm thấttăng nhanh. 27 lOMoARcPSD| 36667950 Tâm thu Tâm thất thu
Thời kỳ tống máu(Co ẳng
tr ường ): 0.25 giây, cuốithời kỳ tăng
áp, P tâm thất > P ộng mạch  van
bán nguyệt mở  máuvào hệ ĐM.
 Tâm thấtvẫn co bóp, thể tíchtâm
thất thu nhỏ , nhưng P tâm thấtvẫn ở
mức cao  máu tống hết vào ĐM. 28 lOMoARcPSD| 36667950 Tâm thu thất
 Thời kỳ tống máu chia 2 thì:
◦ Thì tống máu nhanh: 0.09 giây (4 /5 lượng máu )
◦ Thì tống máu chậm: 0.13 giây
(1 /5 lượng máu còn lại )
 Ở trạng thái nghỉ, mỗi lần tâm
thất thu, tống vào ộng mạch
khoảng 60ml máu (V tâm thu). 29 lOMoARcPSD| 36667950 Tâm thu
Tâm trương toàn bộ
Tâmthất bắtầu giãn, tâm nhĩang giãn. P tâmthất
< P ộng mạch  van bán 
Tâmthấtgiãn, nhưng V không ổi ( Giai
oạn giãn ẳng tíchhay giãn ẳng
trường) . P tâmthấtgiảmrất nhanh  P< P
tâm nhĩ  van nhĩ –thất mở  Máu ược
hút mạnh từ tâm nhĩ xuốngtâmthất(65% lượngmáu). nguyệt óng 30 lOMoARcPSD| 36667950
Tâm trương toàn bộ
 Tâm trương toàn bộ : 0.4 giây.
 Sau ó , tâm thất giãn thêm
0.1 giây, tâm nhĩ bắt ầu co
bóp, mở ầu chu kỳ tim kế tiếp .
 Toàn bộ chu kỳ tim khi nghỉ
ngơichiếmkhoảng 8 /10 giây. 31 32 lOMoARcPSD| 36667950 TIẾNG TIM Tiếng tim Nguồn gốc T 1 Đóng van hai lá và ba lá T2 Đóng van ĐMC và van ĐMP T3
Đồ ầy thất nhanh ầu tâm trương T4 Đổ ầy thất do thu nhĩ 33 4. Lưu lượng tim
 Còn gọi là thể tích phút
 Là lượng máu tim bơm vào ộng mạch trong một phút.
 Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x tần số nhịp tim
Q = Q1 x f =60 ml x 75 lần/ phút = 4500 ml/ phút
Lúc nghỉ: 4500 - 5000 ml/ phút.
 Gắng sức, lưu lượng tim có thể tăng gấp sáu lần,
khoảng 25000 ml/ phút hay 25l/ phút. lOMoARcPSD| 36667950 34 5. Chỉ số tim 35
Yếu tố ảnh hưởng trên lượng máu bơm/nhịp
Tiền tải: tâm thất bị căng do
thể tích máu chứa trong thất cuối tâm trương
Tính co thắt: Lưc co của tế bào cơ tim
Hậu tải: áp suất của máu
trong các ộng mạch lớn từ tim ra lOMoARcPSD| 36667950 36 lOMoARcPSD| 36667950
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE 37 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 HỒNG CẦU 1
CHỨC NĂNG CỦA MÁU 1. Chức năng hô hấp 2. Chức năng dinh dưỡng 3. Chức năng ào thải
4. Chức năng bảo vệ cơ thể
- Lympho T miễn dịch tế bào, Lympho B miễn dịch thể dịch. - Hệ thực bào
5. Chức năng thống nhất cơ thể: máu mang những chất iều hòa thuộc cơ chế thần kinh và
thể dịch như các hormone, enzyme. 6. Chức năng iều nhiệt 2 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG MỤC TIÊU
1. Trình bày các chức năng của protein,
lipid, carbohydrate, vitamin của huyết tương.
2. Nói về các tác dụng của các chất iện giải huyết tương. 3 HUYẾT TƯƠNG
PORTEIN HUYẾT TƯƠNG
1. Chức năng tạo áp suất keo của máu:
- Albumin huyết tương, ược gan tổng hợp
- Suy giảm chức năng gan hay trong bệnh suy dinh dưỡng thể nặng, lượng albumin trong máu
giảm, nước từ trong mạch máu thoát ra ngoài dịch khe gây ra phù.
2. Chức năng vận chuyển
− Albumin: axit béo tự do, cholesterol, Ca, Mg.
− Globulin alpha và beta: chuyển triglycerit, photpholipit, các hormone steroid −
Ceruloplasmin: vận chuyển ồng Cu.
− Transferrine : vận chuyển sắt Fe. 4 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 HUYẾT TƯƠNG
PORTEIN HUYẾT TƯƠNG
3. Chức năng bảo vệ cơ thể:
- Gamma globulin huyết tương là những kháng thể có tác dụng trung hòa các kháng nguyên của vi khuẩn
- Ig (immunoglobulin: IgA, IgD, IgE, IgG và IgM
4. Chức năng gây ông máu: I, II, V, VII, IX, X 5 HUYẾT TƯƠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG
Lipid + protein => lipoprotein hòa tan trong huyết tương
- Cung cấp lượng năng lượng dưới dạng ATP cho cơ thể.
- Axit béo tự do trong máu là nguyên liệu ể tổng hợp các loại lipid.
- Cholesterol: màng tế bào, cấu trúc sợi thần kinh, và các hormon sinh dục và thượng thận.
- Phospholipid tham gia cấu trúc màng tế bào và màng các bào quan
- Thể cetone cũng là nguồn năng lượng cho tất cả các tế bào trừ tế bào thần kinh. 6 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 HUYẾT TƯƠNG
CARBOHYDRATE HUYẾT TƯƠNG
• Dạng chủ yếu của carbohydrate trong huyết tương là glucose, nhưng cũng còn những
chất chuyển hóa của nó như lactate, pyruvate.
• Nồng ộ glucose trong máu bình thường vào khoảng 80-120mg/100ml máu 7 HUYẾT TƯƠNG
CÁC VITAMIN HUYẾT TƯƠNG
• Trong huyết tương có ầy ủ các loại vitamin cần thiết cho hoạt ộng chuyển hóa của tế bào.
CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI CỦA HUYẾT TƯƠNG VÀ CÁC NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG
• Na+, K+, Ca++, Mg++, Cl-, HCO3-, HPO4--, SO4–
• Các nguyên tố vi lượng như Fe, Cu, Zn, I…
• Các chất iện giải: tạo áp suất thẩm thấu cho máu, tạo ộ pH của máu 8 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
MỤC TIÊU BÀI HỒNG CẦU
1. Mô tả hình thể và cấu trúc của hồng cầu.
2. Trình bày chứcnăngcủahồngcầu.
3. Nói về sự sinh sản và thoái biến của hồng cầu. 9
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC - SỐ LƯỢNG HÌNH THỂ
• Không có nhân, hình ĩa lõm hai mặt
• Đường kính: 7 - 7,5 micromet
• Hình ịa lõm hai mặt rất thích hợp với khả năng vận chuyển khí:
Làm tăng diện tích tiếp xúc lên 30%
Làm tăng tốc ộ khuếch tán khí
Làm cho hồng cầu biến dạng dễ dàng lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 10
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC - SỐ LƯỢNG CẤU TRÚC 11
HÌNH THỂ - CẤU TRÚC - SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG
• Ở người Việt Nam bình thường: hồng cầu trong máu ngoại vi
- Nam: 4.200.000 ± 210.000/1mm3 máu
- Nữ: 3.800.000 ±160.000/1mm3 máu. • Tănghồngcầu:
+ Lao ộng nặng, người sống ở vùng cao, trẻ sơ sinh
+ Đa hồng cầu (bệnh Vaquez)
Giảm hồng cầu: thiếu máu. lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 12
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU 1. Vận chuyển khí O2: 97% CO2: 23% 2. Cân bằng acid-baz 3. Tạo áp suất keo 13
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU VẬN CHUYỂN O2
• Hb gắn với O2 tạo thành HbO2: phản ứng thuận nghịch Hb + O2 => HbO2
• Oxy + Fe++ => 1 phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử oxy
• Oxy ược gắn lỏng lẻo với Fe++, ây
không phải là phản ứng oxy hóa vì sắt
vẫn giữ hóa trị 2 (Fe++) 14 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU VẬN CHUYỂN CO2
• 20% CO2 + Hb => carbaminohemoglobin
• Phản ứng thuận nghịch xảy ra theo chiều
nào là tùy thuộc vào phân áp CO2.
- Ở mô: phân áp CO2 cao phản ứng xảy ra theo chiều thuận
- Ở phổi, phân áp CO2 thấp, nên HbCO2
phân ly, CO2 tách khỏi Hb và ược thải i
qua thì thở ra của phổi 15
SẢN XUẤT HỒNG CẦU 16 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Yếu tố tham gia tạo hồng cầu
- Vitamin B12: tổng hợp DNA
- Sắt Fe++: thiếu sắt sẽ gây thiếu máu. Nhu cầu: 0,6 mg/ngày
Phụ nữ do chảy máu kinh nguyệt, nên nhu
cầu sắt cao hơn 1,3 mg/ngày.
- Acid folic: tổng hợp DNA và RNA 17 Sinh sảnhồngcầu
• THIẾU O2: chảy máu, suy tim mạn tính, bệnh phổi, sống ở vùng cao => erythropoietin
• Erythropoietin: biệt hóa tế bào gốc thành tế bào dòng hòng cầu 18 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Tiêu hủy hồng cầu 19 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 SINH LÝ BẠCH CẦU
Bộ môn chức năng - Khoa Y
Đại Học Nguyễn Tất Thành 1 NỘI DUNG 1
Nguồn gốc, số lượng và công thức bạch cầu 2
Các ặc tính chung của bạch cầu 3
Chức năng các loại bạch cầu dòng tủy 4
Chức năng các loại bạch cầu dòng lympho 2 1 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 ĐẶC ĐIỂM CHUNG 3 4 2 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
NGUỒN GỐC BẠCH CẦU
Tế bàogốctạo máu TỦY XƯƠNG (h
ematopoietic stem cells)
Tế bàovạnnăng
( pluripotent stem cells )
Tế bàodòng tủy
Tế bàodònglympho
( myeloid progenitor )
( lymphoid progenitor )
• Tế bào dòng tủy: tiếp tục biệt hóa thành các dòng đại bào (tạo
tiểu cầu), hồng cầu, tế bào mast, và dòng tủy (đa nhân trung
tính, ái toan, ái kiềm, đơn nhân)
• Tế bào dòng lympho: tiếp tục biệt hóa thành các dòng lympho
T, lympho B, tế bào NK (natural killer cell) 5 6 3 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
PHÂN LOẠI BẠCH CẦU
Có 2 nhóm bạch cầu dựa vào hình thái / KHV:
• Bạch cầu không hạt:
– Lympho bào (lympho B và lympho T) – Bạch cầu đơn nhân
(tiền thân đại thực bào)
• Bạch cầu có hạt (trong bào tương): – Đa nhân trung tính – Đa nhân ái toan – Đa nhân ái kiềm
- Nhóm thực bào bao gồm BC
trung tính và đại thực bào. -
Chiếm tỉ lệ cao nhất: neutrophil
(60-66%) và lympho (20-40%).
7
PHÂN LOẠI BẠCH CẦU
Có 2 nhóm bạch cầu dựa vào chức năng:
• Bạch cầu thực hiện miễn dịch không đặc hiệu: bạch cầu đơn
nhân (tiền thân đại thực bào), đa nhân trung tính, đa nhân ái toan, đa nhân ái kiềm.
• Bạch cầu thực hiện miễn dịch đặc hiệu: lympho bào B và T 8 4 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
CHU KỲ SỐNG CỦA BẠCH CẦU
• BC hạt: 6-8 giờ trong máu, 2-3 ngày trong mô.
• BC đơn nhân: tồn tại trong máu rất ngắn, nhiều tháng trong mô
ở dạng đại thực bào.
• BC lympho: tồn tại trong máu vài giờ, nhiều tháng trong các mô
bạch huyết và có thể trở lại máu tuần hoàn. 9
CÔNG THỨC BẠCH CẦU
• Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành : Nam: 7000 – 7500 / mm3 máu
Nữ: 6200 – 6500 / mm3 máu
• Công thức bạch cầu theo tỷ lệ: – BC trung tính 66 % – BC ưa acid 2 % – BC ưa kiềm 0-0.5 % – BC lympho 20-25 % – BC đơn nhân 5 %
• Công thức bạch cầu gọi là chuyển trái khi quan sát thấy có
nhiều bạch cầu neutrophil non trong máu (nhân ít phân múi) 5 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 10
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA BẠCH CẦU
Chuyển động bằng chân giả Xuyênmạch Thựcbào
Hóaứngđộng 11
Tính hóa ứng động của bạch cầu 6 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 12
BẠCH CẦU DÒNG TỦY 13 NEUTROPHIL
• Đường kính 10-15 μm, nhân nhiều thùy, bào
tương nhiều hạt màu hồng tím khi nhuộm Giemsa (hạt lysosome).
• Có vai trò như tiểu thực
bào, thực bào những vật
có kích thước nhỏ như vi
khuẩn --> tăng trong các
trường hợp nhiễm trùng, viêm, hoại tử mô … 14 EOSINOPHIL
• > 10 μm, nhân 2 thùy, các hạt bắt màu acid (da cam). 7 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Khử độc protein lạ: tập trung nhiều ở niêm mạc tiêu hóa và hô
hấp, nơi các protein lạ xâm nhập (nhất là nhiễm giun sán)
Thực bào: yếu hơn neutrophil, thực bào các phức hợp kháng
nguyên - kháng thể và dọn sạch các mô hoại tử.
Làm tan cục máu đông: giải phóng và hoạt hóa plasminogen
thành plasmin --> hủy các sợi fibin. 15 BASOPHIL
• 10-15 μm, nhân hình hoa thị, các hạt bắt màu kiềm xanh đen.
Phối hợp với tế bào mast gây dị ứng: dị ứng nguyên gắn lên
thụ thể IgE --> giải phóng histamine, bradykinin … --> tăng tính
thấm thành mạch --> nổi ban đỏ, mẫn ngứa và đau.
Giải phóng heparin vào máu --> ngăn đông máu nội mạch. 16 8 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 MONOCYTE
• 15 μm, nhân hình hạt đậu, bào tương có hạt bắt màu lam.
• Xuyên mạch vào mô, tăng kích thước, trở thành đại thực bào.
Thực bào: mạnh hơn neutrophil, tiêu hủy vi khuẩn kháng cồn /
kháng toan (lao, phong) do có chứa hydrolase, lipase ...
Tham gia trình diện kháng nguyên lạ cho lympho T. 17
Đại thực bào trình diện kháng nguyên cho lympho 18 9 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Đại thực bào trình diện kháng nguyên cho lympho 19
BẠCH CẦU DÒNG LYMPHO 20 10 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 LYMPHOCYTE
Gồm 2 loại, đều có nguồn gốc từ
tuỷ xương, tham gia tạo miễn dịch đặc hiệu cho cơ thể:
• Lympho bào B: trưởng thành tại
tủy xương, tạo miễn dịch dịch
thể (kháng thể đặc hiệu)
• Lympho bào T: trưởng thành tại tuyến ức, gồm 2 dòng:
– CD8: tạo miễn dịch tế bào
– CD4: trung tâm của hệ miễn
dịch, hoạt hóa cả B và CD8. 21 B lymphocyte 22 11 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 T lymphocyte 23
T CD8 và miễn dịch tế bào 24 12 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 25 13 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
TIỂU CẦU VÀ ĐÔNG MÁU
Bộ môn chức năng - Khoa Y
Đại Học Nguyễn Tất Thành 1 NỘI DUNG 1
Trình bày ược hoạt ộng của tiểu cầu 2
Trình bày ược quá trình ông cầm máu 2 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 TIỂU CẦU 3 TIỂU CẦU
• Là những mảnh nhỏ (2-4 µm) của đại bào trong tủy xương,
150.000-300.000/ mm3 máu, tham gia vào đông cầm máu.
• Trong tủy đỏ: thrombopoietin (từ gan) kích thích sinh tiểu cầu.
• Khi ra khỏi tủy: 2/3 nằm trong tuần hoàn, 1/3 dự trữ tại lách.
• Trong gan: tiểu cầu già bị phá hủy để duy trì sự hằng định. 4 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Chu kỳ sống tiểu cầu - Đờisống :8-12 ngày
- Mỗingày có khoảng 75.000 tiểucầuđượcsinh ra
từtủyxương --> cáctiểucầutrongmáuđược đổi mớitrongvòng4ngày.
Huỷ tiểu cầu già tại gan: vai trò của thụ thể Mpl (=TPO-R) 5
Cấu trúc tiểu cầu
• Actin và myosin: giúp thay đổi hình dạng tiểu cầu khi được hoạt hóa
• Hệ thống enzyme tổng hợp TXA2 (thromboxan A2)
• Hạt alpha chứa: yếu tố đông máu, yếu tố bổ thể, yếu tố tăng trưởng
tế bào nội mô và cơ trơn thành mạch …
• Hạt đậm đặc chứa: Ca++, ATP, ADP (denosine diphosphate) … lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 6
Chức năng tiểu cầu
• Làm co mạch và đóng vết thương để cầm máu
• Tiết các phospholipid và thromboplastin cho đông máu
• Tham gia vào quá trình co cục máu đông
• Kích thích phát triển tế bào nội mô và lớp cơ trơn thành mạch 7
2 trạng thái nghỉ và hoạt ộng
• Trạng thái nghỉ: là dạng hình cầu khi lưu hành trong máu.
• Trạng thái hoạt động: là dạng phình lên và có nhánh khi kết dính
lên thành mạch, bắt đầu phóng thích các hạt chức năng (như hạt alpha, hạt đậm đặc) lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 8
Hoạt ộng kết dính (Adhesion)
• Bình thường tiểu cầu trôi tự do theo dòng máu.
• Khi mạch máu bị tổn thương: tiểu cầu kết dính vào lớp collagen
qua trung gian của yếu tố Willebrand.
• Thiếu yếu tố Willebrand bẩm sinh: tiểu cầu không kết dính -->
quá trình đông cầm máu không thực hiện được. 9
Hoạt ộng kết tập (Aggregation)
Sau khi kết dính vào lớp collagen: tiểu cầu thay đổi hình dạng và
phóng thích ra các hạt đặc có chứa ADP và TXA2 --> hoạt hóa các
tiểu cầu ở gần kết tập vào tiểu cầu đã được hoạt hóa. lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 10 ĐÔNG CẦM MÁU 11
QUÁ TRÌNH ĐÔNG CẦM MÁU Quá trình đông cầm máu bao gồm 3 giai đoạn: (1) Cầm máu sơ khởi - Pha thành mạch - Pha tiểu cầu (2) Đông máu huyết tương (3) Tiêu sợi huyết 12 Cầm máu sơ khởi
Pha thành mạch: sau tổn thương, mạch co lại do: lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 (1)
Phản xạ giao cảm từ cảm giác đau nơi tổn thương (2)
Co thắt cơ trơn mạch máu tại chỗ do tương tác với nội mô Pha tiểu cầu:
• Tiểu cầu bám vào collagen trong mô liên kết mạch máu.
• Tiểu cầu biến dạng, phóng thích các hạt có chứa ADP và TXA2.
• ADP và TXA2 kết tập các tiểu cầu khác tạo nút chặn tiểu cầu. 13
Đông máu huyết tương
• Là sự thay đổi của máu từ lỏng sang gel, các
yếu tố đông máu được hoạt hóa, tạo cục máu đông.
Gồm 3 giai đoạn: – Giai đoạn 1: thành lập prothrombinase – Giai đoạn 2: thành lập thrombin – Giai đoạn 3: thành lập fibrin 14 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Các yếu tố ông máu huyết tương
Chủ yếu do gan tiết ra nhờ sự kích thích của vitamin K --> khi bị suy chức
năng gan hoặc rối loạn hấp thu vitamin K sẽ gây giảm đông. • Yếu tố I: fibrinogen
• Yếu tố II: prothrombin
• Yếu tố III: thromboplastin mô, tham gia vào đông máu ngoại sinh
• Yếu tố IV: Ca++, cần cho toàn bộ các phản ứng đông máu
• Yếu tố V: proaccelerin
• Yếu tố VII: procovertin
• Yếu tố VIII: anti-hemophilia A
• Yếu tố IX: anti-hemophilia B (hay Christmas) • Yếu tố X: Stuart
• Yếu tố XI: anti-hemophilia C
• Yếu tố XII: anti-hemophilia D (hay Hageman)
• Yếu tố XIII: yếu tố ổn định fibrin 15
Đông máu huyết tương
Giai đoạn 1: Thành lập prothrombinase theo 2 con đường
Con đường ngoại sinh: mô tổn thương giải phóng yếu tố III
→ hoạt hóa yếu tố VII → hoạt hóa yếu tố X → prothrombinase
Con đường nội sinh: mạch máu tổn thương để lộ lớp collagen
→ hoạt hóa yếu tố XII → hoạt hóa yếu tố XI → hoạt hóa yếu tố IX
→ hoạt hóa yếu tố VIII → hoạt hóa yếu tố X → prothrombinase
Giai đoạn 2: thành lập thrombin Prothrombinase, Ca++ Prothrombin Thrombin
Giai đoạn 3: thành lập fibrin Thrombin, Ca++ Fibrinogen Fibrin S XIII hoạt hóa Fibrin S Fibrin I lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
(Fibrin S: fibrin hòa tan, Fibrin I: fiibrin không tan và ổn định) 16 17 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 18 Tiêu sợi huyết
Sau 36-48 giờ, plasminogen (sản xuất từ gan) hoạt hóa thành plasmin và
phá hủy các sợi fibrin, cục máu sẽ tan dần tạo ra D-dimer. 19 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 20
Các test đông cầm máu cơ bản (1)
Khảo sát cầm máu sơ khởi: số
tiểu cầu Giảm không triệu chứng: < 150 K/μL
Nguy cơ chảy máu kéo dài: < 20 K/μL
Nguy cơ chảy máu tự phát: < 10 K/μL (2)
Khảo sát đường ngoại sinh: PT (= TQ) - PT: 11- 13s,
kéo dài khi hơn chứng 3s - % PT: 70- 140%, giảm khi <70%.
- INR: trong điều trị kháng vitamin K (2-3)
(ISI: International sensitivity index)
(3) Khảo sát đường nội sinh: aPTT (= TCK)
- aPTT: 25-33s, dài = bệnh/chứng > 1.25 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
(4) Khảo sát con đường chung -
TT: 12-15s, dài = bệnh/chứng > 1.25 -
Fibrinogen: 2-4 g/l (5) Khảo sát tiêu sợi huyết: - D-dimer (< 500 μg/L) 21 TÓM TẮT 22 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 23 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 HỆ TIÊU HÓA 1 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 NỘI DUNG
 Giảiphẫu hệ tiêu hóa
 Quátrìnhtiêu hóavà hấp thu :  Miệng-Thựcquản  Dạ dày  Ruộtnon  Ruột già
 Khảo sát giải phẫu -chức năng hệ tiêu hoá 2 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
1 . GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA 3 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 4 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 CÁC THÀNH PHẦN  Ốngtiêu hóa  Cáctuyếntiêu hóa  Miệng  Cáctuyếnnướcbọt  Hầu  Gan–mật  Thựcquản  Tụyngoạitiết  Dạ dày  Ruộtnon  Ruộtgià  Hậumôn 5 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 CHỨC NĂNG :  Vận ộng  Bàitiết  Tiêu hóa  Hấp thu  Nộitiết 6 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 CẤU TRÚC ỐNG TIÊU HÓA  Niêmmạc  Dướiniêm  Cơ  Thanhmạc 7 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 8 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 2 . QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA VÀ HẤP THU 9 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 A -MIỆNG VÀ THỰC QUẢN  Nhai  Nuốt  Bàitiếtnước bọt 10 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Nhai  Răngcửa : cắt  Rănghàm : nghiền  Lưỡi :
 nhào trộn thức ăn với nước bọt
 Đẩy viên thức ăn ra sau, chuẩn bị cho giai oạn nuốt 11 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Nuốt 12 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtnướcbọt 13 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtnướcbọt 14 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtnướcbọt
Tác dụng củanước bọt
 Tiêu hoá:Enzymamylasenướcbọtphângiải tinh bộtchín
thành ườngmaltose,maltotriose vàoligosaccarid.
 Làm ẩm ướt,bôitrơn miệng vàthức ăn tạo iềukiện cho việc
nuốtvànếm ượcthựchiệndễdàng.  Vệ sinh răng miệng:
 cuốn ivi khuẩngâybệnhcũngnhưnguồnthức ăn cung cấp cho sự chuyểnhoácủachúng.
 chứamột số chấtgiết vi khuẩn(nhưionthyocyanat,lysozym)  Trunghoàaciddo
vi khuẩnởmiệnggiảiphóng ra hoặcacidtrào
ngược từ dạdàylênmiệng. 15 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtnướcbọt
 Kíchthích TK phó giaocảm ( dâyVII,dâyIX)làmtăng
bàitiếtnước bọt loãnggiầuchấtiệngiải và amylasenước bọt.
 Kíchthích TK giao cảm làmtăngbàitiếtnước bọt giầu
chấtnhày,khốilượngnướcbọttăng ít hơn so vớikích
thíchthần kinhphó giao cảm. 16 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Kếtquảtiêuhóa ở miệng
 Thức ăn ượccắt,nghiền
và trộnlẫnvớinướcbọtthành
viênthức ăn mềm,trơnrồi
ượclưỡi ưaxuốnghọngvào thựcquản
 Một số tinh bột ượcchuyểnthành ườngmaltose và maltotriose 17 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 B–DẠ DÀY  Hoạt ộng cơ học  Hoạt ộng bàitiết  Hoạt ộng hấp thu 18 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Cáchoạt ộng cơ học ở dạdày  Chứaựngthức ăn
 Co bópvà nhàotrộnthức ăn
 Tốngxuấtdưỡngtrấp xuống tá tràng 19 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Cáchoạt ộng cơ học ở dạdày  Co bóp  Nhàotrộn  Tốngxuất 20
Các hoạt ộng cơ học ở dạ dày Co bóp ói:
Giữa các bữa ăn, khi dạ dày rỗng ược khoảng vài giờ,
Theo nhịp trong thân dạ dày, lúc ầu yếu và rời rạc, rồi mạnh dần lên. Khi
các co bóp ói trở nên cực mạnh, chúng hoà vào nhau gây ra một co cứng
liên tục có thể kéo dài tới 2-3 phút làm ta có cảm giác au nhói vùng thượng vị.
Thường mạnh nhất ở những người trẻ, khoẻ mạnh, những người có trương lực dạ dày cao.
Tăng lên khi ường huyết hạ.
Có thể coi co bóp ói là một tín hiệu iều hoà quan trọng của ống tiêu
hoá ể thúc ẩy con người i tìm thức ăn khi cơ thể bắt ầu bị ói. 21 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Điềuhòa sự thoátthức ăn
 Tínhiệu từ dạ dày:
 Thức ăn  dạdàycăng  kíchthíchdây X vàTK ruộttạichỗ
 tế bào G niêmmạchang vịbàitiếtgastrin
 Tănglựcbơmvàgiảmtrươnglực cơ mônvị  Tínhiệu từtá tràng
 Dưỡngtrấpxuốngmônvị  iềuhòangược
 Phản xạ ruột–dạdày : làmchậmhoặcngừngthoátthức ăn
 Hormone : CCK, secretin vàGIP 22 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtdịchtiêuhóa  Dịchtiêu hóa  1 – 3 lít /ngày  Thànhphần:nồng
ộ acidclohydriccao(khoảng150
mmol/lít,pH»1) và chứapepsin,lipase,yếu tố nội,chất nhày.
 Do 4 loại tế bàotiết ra
 (1) Tế bàoviềnbàitiếtacidclohydricvàyếu tố nội,
 (2) tế bàochínhbàitiếtpepsinogenvàlipasedạdày,
 (3) tế bàonộitiếtgồm tế bào ưa crômbàitiếthistamin, tế bào Dsảnxuấtsomatostatin,
 (4) tế bào cổ bàitiếtchấtnhày. 23 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 24 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021
Cácgiai oạnbàitiếtdịchvị  Giaioạnầu:
khi ngửi,nếm, nhìn hay nghĩ ếnthức ăn
 Giai oạn dạ dày:thức ăn vào dạ dàykíchthíchthầnkinh và phản xạ tạichỗ  Giaioạnruột: khi thức ăn xuốngruột 25 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Kếtquảtiêuhóa
 Tạo ra chấtbán lỏnggọi là vị trấp
 Protein  proteosevà pepton
 Tinh bột  maltose,maltotriose và oligosaccaride 26 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Hấpthu  Khôngáng kể
 Một số chất hòa tan trong mỡ cao như rượuhoặcaspirin
ượchấp thu số lượng ít 27 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 C –RUỘT NON
 Nhàotrộnthức ăn vớidịchtiêu hóa  Tiêu hóa hoàntoàn  Hấp thu 28 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Hoạt ộng cơ học  Co bóp phânoạn ( nhàotrộn )  Co bópnhuộng ( ẩy ) 29 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Hoạt ộng cơ học
 Phứchợpvận ộngdi chuyển
 Dọc từ dạdày  oạncuốiruộtnon
 Vaitrò : làmtrốngườngtiêuhóa 30 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Bàitiếtdịchvàtiêuhóa  Dịch tụy  Dịchmật  Dịchruột 31 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchtụy 32 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchtụy  1000 ml/ngày
 Hầu hết các enzym của dịch tụy
( trừ amylase và lipase) ược bài
tiết dưới dạng tiền enzym và
ược bọc trong các hạt zymogen.
 Chuyển thành enzym hoạt ộng
ngay khi chúng tiếp xúc với
enzym enterokinase khư trú ở
diềm bàn chải của tế bào ruột. 33 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Điềuhòabàitiết
 Giaioạnầu:20% lượngdịch, chứanhiềuenzyme
 Giaioạn dạ dày : 5 -10% lượngdịch
 Giaioạnruột : 70 – 80 % lượngdịch, kíchthíchdo :  Nồngộion H+
 Sự hiệndiện các sảnphẩmtiêuhóacủadạdày 34 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchmật 35 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchmật
 Thànhphầnchủyếucủamật
là muốimật,chiếmkhoảng
50 % các chất hoà tancủamật.
 Ngoài ra trongmậtcòn có bilirubin,cholesterol,lecithin và các chấtiệngiải.
 Trong quá trình cô ặcởtúimật,nước và cácchất iện
giải(trừion Ca 2+ ) ượctáihấpthuquaniêmmạctúimật.
Muốimật,cholesterol,lecithinược cô ặcở túi mật. 36 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchmật
 Nhũ tương hoá mỡ làm tăng diện tích tiếp xúc của các hạt
cầu mỡ với các enzym tiêu hoá mỡ.
 Tiêu hoávà hấp thu của các acid béo, monoglycerid,
cholesterol và các lipid khác ở ruột non nhờ các mixen muốimật. 37 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchruột
 Mỗi ngày các tuyến Brünner và tuyến Lieberkühn bài tiết
khoảng 1800 ml dịch ruột.
 Dịch ruột gồm nước, các chất iện giải, chất nhày, enzyme
tiêu hóa và các tế bào bị bong ra.
 PH dịch ruột từ 7,5 ến 8. 38 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Dịchruột
 Enzyme tiêuprotid: aminopolypeptidase và dipeptidase
 Polypeptid  tri/di peptid  acid amin
 Enzyme tiêulipid : lipase
 Lipid  glycerol và acid béo
 Enzyme tiêuglucid : isomaltase, maltase, sucrose, lactase
 Tinh bột  glucose, fructose, galactose 39 lOMoARcPSD| 36667950 11/13/2021 Hấpthu
 Có 8 – 9 lít dịch/ngàyi qua ruột non
 Viềnbànchải giúp hấp thutốt  Thànhphầnhấp thu :
 Monosaccaride : oạncuốihỗngtràng
 Peptide vàacid amin : nhanh ở tá tràngvàhỗngtràng, chậm ở
hồitràng, 15% xuốngruộtgià  Acid béo  Vitamin  Nướcvàiệngiải 40 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 D–RUỘT GIÀ
 Hấp thu nước, iệngiải
 Bàitiếtchấtnhầy, ôikhi có nước và iệngiải
 Trữ và tống xuấtphân 41 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
ĐẠI CƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
Bộ môn chức năng
Khoa Y - Đại Học Nguyễn Tất Thành
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài, học viên có thể:
• Mô tả được cấu tạo của hệ tiết niệu: thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo
• Trình bày được cấu tạo nephron và màng lọc cầu thận
• Trình bày được chức năng nội tiết của thận
• Trình bày được hoạt động của đường dẫn nước tiểu lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 NỘI DUNG 1
Cấu tạo của nephron và màng lọc cầu thận 2
Chức năng ngoại tiết của thận 3
Chức năng nội tiết của thận 4
Hoạt ộng của ường dẫn nước tiểu lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
CẤU TẠO HỆ TIẾT NIỆU HỆ TIẾT NIỆU
H ệtiếtniệugồm 2 thành phần :
 Hai thận : là bộ phậntạonướctiểu
 Đườngdẫnnướctiểu bao gồm : • Hai niệuquản • Bàngquang • Niệu đạo lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
Vị trí của thận và niệu quản
Cực trên thận ( T ) tươngđương bờ trên xươngsườn 11
Cực trên thận ( T ) tươngđương bờ dướixươngsườn 11
• 2 thận nằm phía sau ổ bụng, gần cột sống và khối cơ lưng.
• 2 niệu quản nối từ đài bể thận xuống bàng quang.
Vị trí của bàng quang và niệu ạo
• Ở nam: bàng quang nằm phía trước túi tinh, niệu đạo và ống
phóng tinh hợp nhất là 1 trong tuyến tiền liệt.
• Ở nữ: bàng quang nằm phía trước tử cung và âm đạo, niệu đạo là
1 ống riêng và ngắn hơn niệu đạo nam. lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
CẤU TẠO GIẢI PHẪU CỦA THẬN Cộtthận (Tr ụ Bertin) Vỏ thận Bao xơ thận Tủythận ĐM thận
Thận ( P ) Đàithận nhỏ Đàithậnlớn Bể thận Niệu quản (P ) TM thận
• Hình thể ngoài: hình hạt đậu, màu nâu nhạt, chắc và trơn láng,
cao 10-12 cm, rộng 5-6 cm, dày 2.5-3 cm.
• Hình thể trong: gồm vỏ thận, tủy thận và hệ thống đài bể thận.
NEPHRON - ĐƠN VỊ TẠO NƯỚC TIỂU
Nephron là những đơn vị cấu tạo
và chức năng của thận, có khả
năng tạo nước tiểu độc lập.
Hai thận được cấu tạo bởi > 2
triệu nephron, mỗi nephron bao gồm 2 phần chính: •
Cầu thận (glomerulus): có
mao mạch cầu thận bên trong • Ống thận (tubules): có
mao mạch quanh ống thận, gồm
4 đoạn: ống lượn gần, quai
Henle, ống lượn xa, ống góp.
Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa nằm trong vỏ thận (nơi có áp suất thẩm thấu thấp) Quai Henle và ống góp nằm trong
tủy thận (nơi có áp suất thẩm thấu cao) lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 MẠCH MÁU THẬN
• Chiếm 25% cung lượng tim (khoảng 1200ml/phút)
• ĐM chủ --> ĐM thận --> ĐM gian thùy --> ĐM cung --> ĐM gian tiểu
thùy --> tiểu ĐM vào --> mao mạch cầu thận --> tiểu ĐM ra --> mao
mạch quanh ống: “hệmạchgánh”.
– Mao mạch cầu thận: mao mạch chức năng (thực hiện lọc)
– Mao mạch quanh ống: dinh dưỡng, tái hấp thu và bài tiết
Mao mạch cầu thận & quanh ống - Mao mạchcầu th ận : th ực hiệnchứcnăng lọc ( quan trọng) . Mao mạch quanh ống : th ực hiệnchức năng dinh dưỡng ,tái hấp thu và bài tiết . - lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
PHỨC HỢP CẬN CẦU THẬN
Phức hợp cận cầu thận (juxtaglomerular apparatus) gồm 2 thành phần chính:
• Vết đặc (macula densa): do biểu mô ở phần đầu ống lượn xa tạo thành
• Tế bào cận cầu thận (juxtaglomerular cell): do cơ trơn trên thành tiểu động mạch vào
(tại vị trí tiếp xúc với vết đặc) tạo thành
– Tiết renin chuyển hóa angiotensinogen, điều hòa huyết áp hệ thống
– Điều hòa lưu lượng máu vào nephron và mức lọc của mỗi cầu thận lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
MÀNG LỌC CẦU THẬN
Là màng mà qua đó huyết
tương từ mao mạch cầu thận được lọc vào khoang Bowman. • Màng lọc điện tích: cấu tạo chủ yếu bởi các protein mang điện âm --> hạn chế chất tích điện âm (như protein máu) đi qua.
• Màng lọc cơ học gồm 3 lớp tạo thành các lỗ lọc --> hạn chế
các tế bào và các phân tử lớn (như protein) đi qua.
Màng lọc cơ học cầu thận
• Gồm 3 lớp tạo thành các lỗ lọc: 7 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
– Lớp tế bào nội mô mao mạch: có các cửa sổ nội mô 70-100 nm
– Lớp màng đáy: lớp tích điện âm mạnh nhất trên màng lọc
– Lớp tế bào biểu mô có chân (podocyte): tạo các khe lọc 40 nm,
là lớp quyết định chọn lọc kích thước
• Khi tế bào có chân bị tổn thương, lỗ lọc bị dãn rộng ra --> gây mất
protein và tế bào máu vào nước tiểu.
Tế bào biểu mô có chân (podocyte) B ình thường Bệnh lý 8 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
CHỨC NĂNG HAI THẬN
ĐẠI CƯƠNG CHỨC NĂNG THẬN
• Ngoại tiết: loại bỏ các sản phẩm chuyển hóa, chất dư thừa,
chất độc … ra nước tiểu --> giữ hằng định nội mội.
– Lọc: xảy ra tại cầu thận
– Tái hấp thu và bài tiết: xảy ra tại ống thận, tái hấp thu các
chất còn cần thiết và bài tiết thêm các chất chưa lọc hết • Nội tiết:
– Tiết renin: chuyển hóa angiotensin điều hòa huyết áp –
Tiết erythropoietine: kích thích tủy tạo hồng cầu
– Chuyển hóa vitamin D thành dạng hoạt động calcitriol 9 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 Hoạt ộng lọc thực hiện tại cầu thận Hoạt ộng tái hấp thu và bài tiết thực hiện tại ống thận
Bài xuất = lọc– tái hấp thu + bài tiết
CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU 10 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
VAI TRÒ CỦA CẦU THẬN
• Siêu lọc (ultrafiltration) là sự di chuyển của nước và các chất hòa
tan qua một màng bán thấm nhờ sự chênh lệch áp lực 2 bên màng.
• Hoạt động siêu lọc tại cầu thận cần 2 điều kiện:
(1) Phin lọc: chính là màng lọc cầu thận
(2) Sự chênh lệch áp 2 bên màng lọc: tức là giữa mao mạch cầu thận
và khoang Bowman, tạo ra áp suất đẩy dịch qua màng
Hoạt ộng lọc tại cầu thận
• Lọc là quá trình vật lý thụ động, chỉ có tính chọn lọc tương đối
• Năng lượng lọc: chủ yếu đến từ năng lượng cơ học do tim cung cấp
(thể hiện qua huyết áp hệ thống) • Phụ thuộc:
– Các áp suất trong cầu thận
– Điện tích âm và kích thước của lỗ lọc 11 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
VAI TRÒ CỦA ỐNG THẬN
Dịch lọc từ cầu thận xuống ống thận, tại đây:
• Tái hấp thu các chất còn cần thiết trong dịch lọc như: nước, glucose,
lipid, protid, vitamin, điện giải …
• Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa như: NH3, creatinine, H+, K+, các điện giải dư thừa …
Hoạt ộng tái hấp thu tại ống thận 12 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
Hoạt ộng bài tiết tại ống thận
THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU 13 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
Thành phần nước tiểu
CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN
• Hệ RAA (Renin-Angiotensin-Aldosterone) • Hệ Erythropoietine
• Hệ 1,25-dihydroxycholecalciferol (calcitriol) 14 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 Hệ RAA Hệ EPO 15 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 Calcitriol
• Vitamin D3 (cholecalciferol) do
2 nguồn đưa vào cơ thể: từ
thức ăn và tia cực tím chuyển
7dehydrocholesterol thành D3.
• Tại gan: dưới tác động của 25hydroxylase, D3 thành 25hydroxycholecalciferol.
• Tại thận: 1-hydroxylase xúc tác cho phản ứng chuyển 25hydroxycholecalciferon
thành 1,25-dihydroxycholecalciferon (1,25-(OH)2-D3) hay calcitriol. Calcitriol
• Tác dụng của 1,25-(OH)2-D3:
– Trên ruột: tăng hấp thu calci, phosphate từ thức ăn. –
Trên thận: tăng tái hấp thu calci, bài tiết phosphate.
– Trên xương: huy động calci, phosphate từ xương ra máu.
--> 3 tác dụng này làm tăng calci và phosphat máu, giảm calci và phosphat nước tiểu.
• Calci và phosphate máu ↓ làm tăng bài tiết 1,25-(OH)2-D3. 16 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
ĐƯỜNG DẪN NƯỚC TIỂU
CẤU TẠO ĐƯỜNG DẪN NƯỚC TIỂU 17 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 NIỆU QUẢN
Dài 25 - 30 cm, có 3 chỗhẹp :
• Bể thận - niệuquản • TrướcĐM chậu • N ội thành bàngquang BÀNG QUANG 18 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023
Phản xạ tống xuất nước tiểu
Bàng quang tăng hoạt 19 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 NIỆU ĐẠO Niệu ạo Nam Nữ Dài khoảng 16 cm
Ng ắn, dài k hoảng 3-4 cm
3 oạn: NĐ tiền liệt, NĐ màng, NĐ xốp
Nguy cơ nhiễm trùng tiểu cao hơn
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 20 lOMoARcPSD| 36667950 1/27/2023 21