lOMoARcPSD| 46342819
017
Khi nghe tiếng tim của một bệnh nhân, bạn nhận thấy một tiếng thổi
trùng với thời kỳ mạch nẩy ở khoang liên sườn II bên phải, ngay cạnh
bờ xương ức. Đó là tiếng tim do hẹp van tim nào?
*
Van động mạch chủ
Van hai lá
Van động mạch phổi
Van ba lá
End
018
Khi nghe được tiếng thổi tâm thu nghĩa là tiếng tim đó nghe được vào
thời gian nào?
Tâm nhĩ co
*
Tâm thất co
Tâm thất giãn
Tâm nhĩ giãn
End
019
Tiếng thổi tâm trương nghe được khi nào?
Giữa tiếng T1 và T2
*
Giữa tiếng T2 và T1
Khi mạch nẩy
Khi bắt đầu tiếng T1
End
020
Tiếng thổi tâm thu nghe được khi nào?
*
Khi mạch bắt đầu nẩy
Giữa tiếng T2 và T1
Bắt đầu tiếng T2
Khi mạch giãn
End
021
Hiện tượng nào dưới đây phù hợp với sự tăng hoạt động của hệ giao
cảm?
Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
*
Tăng nhịp tim và tăng co bóp
lOMoARcPSD| 46342819
Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải
End
022
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với phản xạ giảm áp và phản xạ tim -
tim?
*
Xảy ra thường xuyên trong cơ thể
Xuất hiện khi bệnh lý
Nhằm điều hoà áp lực động mạch
Chỉ có ở người bình thường
End
023
Bình thường cung lượng của tim phải bằng bao nhiêu phần trăm
củacung lượng tim trái ?
25%
50%
75%
*
100%
End
024
Đặc điểm nào dưới đây đúng với thể tích cuối tâm trương?
Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
*
Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
End
025
Tính tự động của tim thể hiện ở vị trí nào dưới đây?
Hoạt động của nút xoang
Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất
*
Toàn bộ cơ tim
End
026
Phản xạ nào dưới đây xảy ra khi kích thích phó giao cảm?
lOMoARcPSD| 46342819
Phản xạ mắt - tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
Phản xạ tim - tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải
*
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
End
027
Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động cơ tim, sự hoạt
động của kênh nào là cao nhất?
Na
+
K+
Cl
-
*
Ca2+
End
028
Tác dụng nào dưới đây là của phản xạ tim-tim?
Gây chậm nhịp tim
Giảm gánh nặng cho thất trái
Điều hoà áp suất tâm thu
*
Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải
End
029
Cơ chế nào dưới đây gây ra điện thế nghỉ của màng tế bào cơ tim?
Sự chênh lệch điện thế giữa Na
+
và K
+
*
Tính thấm tương đối của màng tế bào với K
+
Sự tập trung cao nồng độ K
+
trong tế bào
Na
+
từ từ thâm nhập vào tế bào
End
030
chế nào dưới đây làm tăng tần số tim của hormon tuyến giáp (T3,
T4)?
Tăng kích thích hệ giao cảm tác động lên tim
Tăng giải phóng catecholamin
*
Tăng tổng hợp số lượng β receptor ở tim
Tăng dẫn truyền từ nhĩ thất
lOMoARcPSD| 46342819
End
031
Khi hở van động mạch chủ, huyết áp sẽ thay đổi như thế nào?
*
Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp trương giảm
Cả huyết áp tâm thu và tâm trương cùng giảm
Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp trương tăng
Cả huyết áp tâm thu và tâm trương cùng tăng
End
032
Trong chu kỳ tim bình thường, hoạt động theo thứ tự nào dưới đây
đúng với giai đoạn tâm thất thu?
Mở van động mạch, đóng van nhĩ thất, tống máu ra ngoại vi
Mở van nhĩ thất, mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi
*
Đóng van nhĩ thất, mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi
Mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi, đóng van nhĩ thất
End
033
Khi hoạt động thể lực mạnh, thành phần nào dưới đây thay đổi?
Thể tích cuối tâm thu và thể tích cuối tâm trương tăng
Thể tích tâm thu tăng và thể tích cuối tâm trương giảm
Thể tích cuối tâm trương giảm và thể tích tâm thu tăng
*
Thể tích cuối tâm trương và thể tích tâm thu tăng
End
034
Sự thay đổi nào dưới đây sẽ gây ra sự gia tăng tiêu thụ O
2
của cơ tim?
Giảm áp lực động mạch chủ
Tăng dòng natri đi từ ngoài vào trong tế bào cơ tim
Giảm sức co bóp
*
Tăng khối lượng cơ tim
End
035
Sự dẫn truyền chậm của nút nhĩ - thất (AV) nhằm đảm bảo đủ thời
gian cho hoạt động nào dưới đây?
Máu chảy từ động mạch chủ ra ngoại vi
Lượng máu trở về tâm nhĩ
*
Làm máu về đầy tâm thất
lOMoARcPSD| 46342819
Khử cực và tái cực tâm thất
End
036
Dòng máu tới cơ quan nào được kiểm soát chủ yếu bởi hệ thống thần
kinh giao cảm hơn là do các sản phẩm chuyển hóa tại chỗ?
*
Da
Tim mạch
Não
Cơ vân khi tập thể dục
End
037
Trong chu kỳ tim, áp lực động mạch chủ cao nhất giai đoạn nào dưới
đây?
Co đẳng tích tâm thất
*
Tống máu thất nhanh
Giãn đẳng tích tâm thất
Làm đầy thất nhanh
End
038
Tiếng thổi qua lỗ van 2 lá bị hở sẽ xuất hiện vào thời điểm nào rõ nhất?
Tâm thất phải trương
*
Tâm thất trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm nhĩ phải trương
End
039
Tiếng thổi qua lỗ van động mạch phổi bị hở sẽ xuất hiện vào thời điểm
nào rõ nhất?
*
Tâm thất phải trương
Tâm thất trái trương
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải trương
End
040
Yếu tố nào dưới đây làm tăng nhịp tim?
Nhược giáp
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng
lOMoARcPSD| 46342819
*
Tăng nhiệt độ máu đến tim
Tăng PO
2
trong máu động mạch
End
041
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với của chu chuyển tim trên lâm sàng
(nghe tim thấy tiếng T1 và T2)?
Dài hơn chu chuyển tim sinh lý
Tính đến hoạt động của cả tâm thất và tâm nhĩ
Chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ
*
Chỉ tính đến hoạt động của tâm thất
End
042
Về phương diện sinh lý, chu kì tim là hoạt động của buồng tim nào?
Hoạt động của hai tâm thất
*
Hoạt động của cả hai tâm thất và hai tâm nhĩ
Hoạt động của tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Hoạt động của tâm thất phải và tâm nhĩ phải
End
043
Nguyên nhân nào của tim làm cho thành tâm thất trái dày hơn thành
tâm thất phải?
Tâm thất phải chứa ít máu hơn
Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn tâm thất trái
*
Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn
Tâm thất phải tống máu với một tốc độ chậm hơn
End
044
Khi cơ thể bị mất máu tim tăng tần số tim theo phản xạ nào?
Tự điều hòa tim theo cơ chế Frank - Starling
Tim - tim và tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling
*
Giảm áp và tăng nhịp tim
Giảm áp và tim-tim
End
045
Cơ chế nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để tăng lượng máu
đến cơ vân khi vận động?
lOMoARcPSD| 46342819
Tăng huyết áp động mạch
Tăng xung động trên hệ thần kinh thực vật
Co mạch lách và thận
*
Giãn mạch thứ phát do các sản phẩm chuyển hoá tại chỗ
End
046
Bình thường, nguyên nhân nào dưới đây làm giảm huyết áp động
mạch?
*
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên
Trong thì hít vào
Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn
End
047
Bình thường, huyết áp động mạch tăng trong trường hợp nào dưới
đây?
*
Thì hít vào
Thì thở ra
Mạch giãn
Trương lực mạch giảm
End
048
Huyết áp giảm trong trường hợp nào dưới đây?
Hẹp lòng mạch do xơ vữa động mạch
*
Nhịp tim tăng trên 160 lần/phút
Lực co bóp của tim tăng
Độ quánh máu tăng
End
049
Dịch sẽ tăng di chuyển từ trong mao mạch vào khoảng kẽ trong trường
hợp nào dưới đây?
Giảm áp suất thủy tĩnh mao mạch, giảm áp suất keo khoảng kẽ
Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch, giảm áp suất keo khoảng kẽ
Tăng áp suất thủy tĩnh của dịch kẽ, giảm áp suất keo mao mạch
*
Giảm áp suất thuỷ tĩnh mao mạch, tăng áp suất keo khoảng kẽ
lOMoARcPSD| 46342819
End
050
Nguyên nhân nào dưới đây là quan trọng nhất để tạo tuần hoàn tĩnh
mạch?
*
Sức đẩy còn lại của tâm thất thu
Sức hút của tâm thất lúc thất giãn
Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch
Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch
End
051
Dịch sẽ tăng di chuyển từ trong mao mạch vào khoảng kẽ trong trường
hợp nào dưới đây?
Giảm huyết áp động mạch
Tăng áp suất keo huyết tương
*
Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch
Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ
End
052
Lưu lượng mạch vành tăng lên trong trường hợp nào dưới đây?
*
Kích thích thần kinh giao cảm đến tim
Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim
Tăng nồng độ oxy trong máu
Tăng pH máu
End
053
Lưu lượng máu não tăng lên trong trường hợp nào dưới đây?
Tăng hoạt động tim
*
Tăng nồng độ CO
2
trong máu
Tăng pH máu
Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm
End
054
Lưu lượng máu qua phổi tăng lên trong trường hợp nào dưới đây?
*
Tăng phân áp oxy trong phế nang
Giảm phân áp oxy trong máu
lOMoARcPSD| 46342819
Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm
Giảm nồng độ CO
2
trong máu
End
055
Sự thay đổi nào dưới đây gây giãn tiểu động mạch?
Giảm ion K
+
trong máu
Tăng ion Ca
2+
trong máu
*
Tăng bradykinin
Giảm histamin
End
056
Sự thay đổi nào dưới đây gây giãn các cơ thắt trước mao mạch?
Giảm nồng độ ion H
+
ở dịch kẽ
Giảm nhiệt độ máu
Giảm histamin ở dịch kẽ
*
Giảm nồng độ oxy ở dịch kẽ
End
057
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tham gia điều hoà tuần hoàn mao mạch?
Các chất chuyển hoá tại chỗ
Nồng độ các chất khí
*
Vỏ não và cấu trúc dưới vỏ
Thần kinh thực vật
End
058
Ý nào dưới đây phù hợp với đặc điểm của huyết áp động mạch?
*
Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
Tỷ lệ nghịch với sức co của cơ tim và tỷ lệ thuận với độ nhớt của máu
Tỉ lệ nghịch với bán kính mạch máu và độ nhớt của máu
End
059
Ý nào dưới đây thể hiện cơ chế trao đổi chất qua mao mạch:
Cơ chế ẩm bào
Vận chuyển chủ động
lOMoARcPSD| 46342819
Nhờ các kênh vận chuyển
*
Khuếch tán thụ động
End
060
Thay đổi nào dưới đây luôn dẫn đến huyết áp tăng?
Nhịp tim nhanh
*
Lưu lượng tim tăng
Độ quánh máu tăng
Chiều dài hệ mạch giảm
End
061
Yếu tố nào dưới đây làm thay đổi huyết áp mạnh nhất?
Thể tích tống máu tâm thu
Tăng nhịp tim
Tăng sức co của tim
*
Độ co giãn mạch máu
End
062
Yếu tố nào dưới đây là quan trọng trong điều hoà hoạt động tại chỗ của
hệ động mạch?
Áp suất trong lòng mạch
*
Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
Thiếu oxy tổ chức
Hoạt động giao cảm
End
063
Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự thích nghi của tuần hoàn vành khi
vận cơ nhằm đảm bảo cho tim hoạt động?
Tăng lưu lượng vành
Tăng lưu lượng tim thoả đáng
*
Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim
Tăng co bóp
End
064
Yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất trong điều hoà tuần hoàn vành?
lOMoARcPSD| 46342819
Kích thích giao cảm
*
Sự tiêu thụ oxy cơ tim
Sự hiện diện các receptor trên mạch vành
Áp lực động mạch chủ trong giai đoạn tâm trương
End
065
Ý nào dưới đây đúng nhất về vai trò của vòng đại tuần hoàn?
Vòng tuần hoàn chức phận
*
Vòng tuần hoàn dinh dưỡng
Vai trò chủ yếu vận chuyển máu
Hoạt động với áp lực lớn
End
066
Xu hướng xáo trộn lưu lượng máu được tăng lên bởi yếu tố nào dưới
đây?
Tăng độ nhớt
Tăng hematocrit
*
Tắc một phần mạch máu
Giảm vận tốc dòng máu
End
067
Khi sự giảm nhanh huyết áp động mạch, hoạt động nào dưới đây phù
hợp để điều chỉnh huyết áp?
*
Giảm tần số phát xung của các receptor ở xoang động mạch cảnh
Tăng cường hoạt động của dây thần kinh phó giao cảm đến tim
End
068
*
lOMoARcPSD| 46342819
End
070
*
End
071
*
End
072
*
End
074
*
End
075
lOMoARcPSD| 46342819
*
End
076
Hệ mạch nào dưới đây chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất?
Động mạch
*
Tĩnh mạch
Mao mạch
Tiểu động mạch
End
077
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG là nguyên nhân làm máu từ tĩnh mạch về
tim?
Sức co của tim
*
Sức cản mạch máu
Sự co giãn cơ vân
Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
End
078
Động mạch nào dưới đây có huyết áp tâm thu cao nhất?
Động mạch chủ
Động mạch cảnh
Động mạch phổi
*
Động mạch thận
End
079
Khi lực co cơ tim giảm thì huyết áp sẽ thay đổi như thế nào?
Huyết áp hiệu số tăng
Huyết áp tối thiểu giảm
Huyết áp trung bình tăng
*
Huyết áp hiệu số giảm
End
080
Trên điện tâm đồ (ECG) sóng P cao nhọn thể do rối loạn nào dưới
đây?
lOMoARcPSD| 46342819
*
Dày nhĩ phải
Dày nhĩ trái
Dày cả hai tâm nhĩ
Dày cả tâm nhĩ và tâm thất
End
081
Trên điện tâm đồ (ECG) thời điểm bắt đầu xuất hiện sóng T xảy ra khi
nào?
Trước khi bắt đầu tâm thất co
*
Tâm thất bắt đầu giãn
Sau khi tâm thất giãn
Trước và trong quá trình co của tâm thất
End
082
Đoạn đẳng điện nào trên điện tâm đồ thể hiện tâm thất được khử cực
hoàn toàn?
Thời gian PR
Thời gian sóng T
Thời gian QT
*
Thời gian ST
End
083
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyết áp thứ
phát:
Thận đa nang
*
Viêm cầu thận
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cushing
End
084
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc
điểm của trường hợp nào sau đây?
Suy tim phải nặng
*
Suy tim trái nặng
Suy tim toàn bộ
lOMoARcPSD| 46342819
End
095
Cơ chế giảm số lượng nước tiểu ở bệnh nhân bị suy tim phải là?
*
Giảm lưu lượng máu đến thận
Sức co bóp của tim giảm
Máu ứ ở tĩnh mạch ngoại vi
Cường aldosterone nguyên phát
End
096
Hen tim ở bệnh nhân bị suy tim trái là do cơ chế nào?
Các hoạt chất trung gian gây co thắt cơ trơn phế quản
Cường giao cảm gây ứ máu ở tĩnh mạch
*
Cường phó giao cảm gây ứ máu ở tĩnh mạch chèn ép vào phế quản
Ứ máu ở phổi làm giảm quá trình trao đổi khí
End
097
Yếu tố chính nào sau đây làm gia tăng tiền gánh đối với tim là gì?
Tăng nhịp tim
Tăng sức co bóp cơ tim
Co tiểu động mạch
*
Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosteron
End
098
Dấu hiệu nào dưới đây là hậu quả sớm trên bệnh nhân hẹp van hai lá?
Dày, giãn thất trái
*
Dày, giãn nhĩ trái
Ứ máu tĩnh mạch ngoại biên
Giảm áp lực tiểu tuần hoàn
End
099
Sự hình thành huyết khối dễ xảy ra nhất ở vị trí nào trong trường hợp
hẹp hai lá?
Tâm nhĩ phải
*
Tâm nhĩ trái
Tâm thất phải
lOMoARcPSD| 46342819
Tâm thất trái
End
100
Cơ chế xuất hiện ho ở bệnh nhân suy tim trái?
*
Ứ máu ở phổi (tiểu tuần hoàn)
Tăng áp lực động mạch phổi
Kích thích thần kinh X
Huyết áp giảm
End
101
Cơ chế xuất hiện triệu chứng đau ngực trong suy tim trái?
Bệnh nhân ho nhiều đau ngực
*
Bệnh nhân thiếu máu cơ tim
Do ứ máu mao mạch phổi chèn ép
Do tăng nhịp tim
End
102
Hẹp hai lá dẫn đến biểu hiện nào sau đây?
Cung lượng tim tăng
*
Cung lượng tim giảm
Cung lượng tim bình thường
Áp lực thất trái tăng
End
103
Hậu quả nào sau đây là của hẹp van hai lá?
Tăng áp lực thất trái
*
Tăng áp lực nhĩ trái
Tăng áp lực nhĩ phải
Tăng áp lực máu động mạch chủ
End
104
Khó thở trên bệnh nhân suy tim trái do nguyên nhân nào?
Viêm phổi
*
Ứ máu phổi chèn ép phế nang, thiếu O
2
Tắc nghẽn đường thông khí
lOMoARcPSD| 46342819
Thiếu máu
End
105
Cơ chế chính gây phế nang có dịch trong phù phổi cấp trên bệnh nhân
suy tim trái là?
*
Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
Giảm áp lực keo huyết tương
Ứ trệ tuần hoàn bạch huyết
Thay đỏi tính thấm thành mạch
End
106
Cơ chế gây giảm huyết áp do suy dinh dưỡng là gì?
Giảm áp lực thủy tĩnh
*
Giảm áp lực keo
Tăng đưa máu đến cơ quan tiêu hóa
Tăng hoạt động chuyển hóa tại tế bào
End
107
Cơ chế gây tăng huyết áp trong cường chức năng tuyến giáp là gì?
Giảm lọc ở cầu thận
Tăng sức cản ngoại vi
*
Tăng lưu lượng tim
Tăng khối lượng tuần hoàn
End
End
110
Tăng huyết áp kéo dài có thể dẫn đến biến chứng gì?
*
Suy tim trái
Suy tim phải
Rối loạn nhịp tim
Phù phổi cấp
End

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819 017
Khi nghe tiếng tim của một bệnh nhân, bạn nhận thấy một tiếng thổi
trùng với thời kỳ mạch nẩy ở khoang liên sườn II bên phải, ngay cạnh
bờ xương ức. Đó là tiếng tim do hẹp van tim nào?
* Van động mạch chủ Van hai lá Van động mạch phổi Van ba lá End 018
Khi nghe được tiếng thổi tâm thu nghĩa là tiếng tim đó nghe được vào thời gian nào? Tâm nhĩ co * Tâm thất co Tâm thất giãn Tâm nhĩ giãn End 019
Tiếng thổi tâm trương nghe được khi nào? Giữa tiếng T1 và T2 * Giữa tiếng T2 và T1 Khi mạch nẩy Khi bắt đầu tiếng T1 End 020
Tiếng thổi tâm thu nghe được khi nào? * Khi mạch bắt đầu nẩy Giữa tiếng T2 và T1 Bắt đầu tiếng T2 Khi mạch giãn End 021
Hiện tượng nào dưới đây phù hợp với sự tăng hoạt động của hệ giao cảm?
Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu *
Tăng nhịp tim và tăng co bóp lOMoAR cPSD| 46342819
Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải End 022
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với phản xạ giảm áp và phản xạ tim - tim? *
Xảy ra thường xuyên trong cơ thể Xuất hiện khi bệnh lý
Nhằm điều hoà áp lực động mạch
Chỉ có ở người bình thường End 023
Bình thường cung lượng của tim phải bằng bao nhiêu phần trăm
củacung lượng tim trái ?
25% 50% 75% * 100% End 024
Đặc điểm nào dưới đây đúng với thể tích cuối tâm trương?
Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp *
Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu End 025
Tính tự động của tim thể hiện ở vị trí nào dưới đây?
Hoạt động của nút xoang
Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất * Toàn bộ cơ tim End 026
Phản xạ nào dưới đây xảy ra khi kích thích phó giao cảm? lOMoAR cPSD| 46342819
Phản xạ mắt - tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
Phản xạ tim - tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải *
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải End 027
Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động cơ tim, sự hoạt
động của kênh nào là cao nhất?
Na+ K+ Cl- * Ca2+ End 028
Tác dụng nào dưới đây là của phản xạ tim-tim? Gây chậm nhịp tim
Giảm gánh nặng cho thất trái
Điều hoà áp suất tâm thu *
Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải End 029
Cơ chế nào dưới đây gây ra điện thế nghỉ của màng tế bào cơ tim?
Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+ *
Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+
Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào
Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào End 030
Cơ chế nào dưới đây làm tăng tần số tim của hormon tuyến giáp (T3, T4)?
Tăng kích thích hệ giao cảm tác động lên tim
Tăng giải phóng catecholamin *
Tăng tổng hợp số lượng β receptor ở tim
Tăng dẫn truyền từ nhĩ thất lOMoAR cPSD| 46342819 End 031
Khi hở van động mạch chủ, huyết áp sẽ thay đổi như thế nào? *
Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp trương giảm
Cả huyết áp tâm thu và tâm trương cùng giảm
Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp trương tăng
Cả huyết áp tâm thu và tâm trương cùng tăng End 032
Trong chu kỳ tim bình thường, hoạt động theo thứ tự nào dưới đây là
đúng với giai đoạn tâm thất thu?

Mở van động mạch, đóng van nhĩ thất, tống máu ra ngoại vi
Mở van nhĩ thất, mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi *
Đóng van nhĩ thất, mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi
Mở van động mạch, tống máu ra ngoại vi, đóng van nhĩ thất End 033
Khi hoạt động thể lực mạnh, thành phần nào dưới đây thay đổi?
Thể tích cuối tâm thu và thể tích cuối tâm trương tăng
Thể tích tâm thu tăng và thể tích cuối tâm trương giảm
Thể tích cuối tâm trương giảm và thể tích tâm thu tăng *
Thể tích cuối tâm trương và thể tích tâm thu tăng End 034
Sự thay đổi nào dưới đây sẽ gây ra sự gia tăng tiêu thụ O2 của cơ tim?
Giảm áp lực động mạch chủ
Tăng dòng natri đi từ ngoài vào trong tế bào cơ tim Giảm sức co bóp * Tăng khối lượng cơ tim End 035
Sự dẫn truyền chậm của nút nhĩ - thất (AV) nhằm đảm bảo đủ thời
gian cho hoạt động nào dưới đây?

Máu chảy từ động mạch chủ ra ngoại vi
Lượng máu trở về tâm nhĩ *
Làm máu về đầy tâm thất lOMoAR cPSD| 46342819
Khử cực và tái cực tâm thất End 036
Dòng máu tới cơ quan nào được kiểm soát chủ yếu bởi hệ thống thần
kinh giao cảm hơn là do các sản phẩm chuyển hóa tại chỗ?
* Da Tim mạch Não
Cơ vân khi tập thể dục End 037
Trong chu kỳ tim, áp lực động mạch chủ cao nhất ở giai đoạn nào dưới đây? Co đẳng tích tâm thất * Tống máu thất nhanh
Giãn đẳng tích tâm thất Làm đầy thất nhanh End 038
Tiếng thổi qua lỗ van 2 lá bị hở sẽ xuất hiện vào thời điểm nào rõ nhất? Tâm thất phải trương * Tâm thất trái co Tâm nhĩ phải co Tâm nhĩ phải trương End 039
Tiếng thổi qua lỗ van động mạch phổi bị hở sẽ xuất hiện vào thời điểm nào rõ nhất? * Tâm thất phải trương Tâm thất trái trương Tâm nhĩ trái co Tâm nhĩ phải trương End 040
Yếu tố nào dưới đây làm tăng nhịp tim? Nhược giáp
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lOMoAR cPSD| 46342819 *
Tăng nhiệt độ máu đến tim
Tăng PO2 trong máu động mạch End 041
Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với của chu chuyển tim trên lâm sàng
(nghe tim thấy tiếng T1 và T2)?

Dài hơn chu chuyển tim sinh lý
Tính đến hoạt động của cả tâm thất và tâm nhĩ
Chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ *
Chỉ tính đến hoạt động của tâm thất End 042
Về phương diện sinh lý, chu kì tim là hoạt động của buồng tim nào?
Hoạt động của hai tâm thất *
Hoạt động của cả hai tâm thất và hai tâm nhĩ
Hoạt động của tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Hoạt động của tâm thất phải và tâm nhĩ phải End 043
Nguyên nhân nào của tim làm cho thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải?
Tâm thất phải chứa ít máu hơn
Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn tâm thất trái *
Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn
Tâm thất phải tống máu với một tốc độ chậm hơn End 044
Khi cơ thể bị mất máu tim tăng tần số tim theo phản xạ nào?
Tự điều hòa tim theo cơ chế Frank - Starling
Tim - tim và tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling *
Giảm áp và tăng nhịp tim Giảm áp và tim-tim End 045
Cơ chế nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để tăng lượng máu
đến cơ vân khi vận động?
lOMoAR cPSD| 46342819
Tăng huyết áp động mạch
Tăng xung động trên hệ thần kinh thực vật Co mạch lách và thận *
Giãn mạch thứ phát do các sản phẩm chuyển hoá tại chỗ End 046
Bình thường, nguyên nhân nào dưới đây làm giảm huyết áp động mạch? *
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên Trong thì hít vào
Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm
Tăng sức cản của hệ tuần hoàn End 047
Bình thường, huyết áp động mạch tăng trong trường hợp nào dưới đây? * Thì hít vào Thì thở ra Mạch giãn Trương lực mạch giảm End 048
Huyết áp giảm trong trường hợp nào dưới đây?
Hẹp lòng mạch do xơ vữa động mạch *
Nhịp tim tăng trên 160 lần/phút Lực co bóp của tim tăng Độ quánh máu tăng End 049
Dịch sẽ tăng di chuyển từ trong mao mạch vào khoảng kẽ trong trường hợp nào dưới đây?
Giảm áp suất thủy tĩnh mao mạch, giảm áp suất keo khoảng kẽ
Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch, giảm áp suất keo khoảng kẽ
Tăng áp suất thủy tĩnh của dịch kẽ, giảm áp suất keo mao mạch *
Giảm áp suất thuỷ tĩnh mao mạch, tăng áp suất keo khoảng kẽ lOMoAR cPSD| 46342819 End 050
Nguyên nhân nào dưới đây là quan trọng nhất để tạo tuần hoàn tĩnh mạch? *
Sức đẩy còn lại của tâm thất thu
Sức hút của tâm thất lúc thất giãn
Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch
Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch End 051
Dịch sẽ tăng di chuyển từ trong mao mạch vào khoảng kẽ trong trường hợp nào dưới đây?
Giảm huyết áp động mạch
Tăng áp suất keo huyết tương *
Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch
Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ End 052
Lưu lượng mạch vành tăng lên trong trường hợp nào dưới đây? *
Kích thích thần kinh giao cảm đến tim
Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim
Tăng nồng độ oxy trong máu Tăng pH máu End 053
Lưu lượng máu não tăng lên trong trường hợp nào dưới đây? Tăng hoạt động tim *
Tăng nồng độ CO2 trong máu Tăng pH máu
Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm End 054
Lưu lượng máu qua phổi tăng lên trong trường hợp nào dưới đây? *
Tăng phân áp oxy trong phế nang
Giảm phân áp oxy trong máu lOMoAR cPSD| 46342819
Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm
Giảm nồng độ CO2 trong máu End 055
Sự thay đổi nào dưới đây gây giãn tiểu động mạch? Giảm ion K+ trong máu Tăng ion Ca2+ trong máu * Tăng bradykinin Giảm histamin End 056
Sự thay đổi nào dưới đây gây giãn các cơ thắt trước mao mạch?
Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ Giảm nhiệt độ máu
Giảm histamin ở dịch kẽ *
Giảm nồng độ oxy ở dịch kẽ End 057
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tham gia điều hoà tuần hoàn mao mạch?
Các chất chuyển hoá tại chỗ Nồng độ các chất khí *
Vỏ não và cấu trúc dưới vỏ Thần kinh thực vật End 058
Ý nào dưới đây phù hợp với đặc điểm của huyết áp động mạch? *
Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
Tỷ lệ nghịch với sức co của cơ tim và tỷ lệ thuận với độ nhớt của máu
Tỉ lệ nghịch với bán kính mạch máu và độ nhớt của máu End 059
Ý nào dưới đây thể hiện cơ chế trao đổi chất qua mao mạch: Cơ chế ẩm bào Vận chuyển chủ động lOMoAR cPSD| 46342819
Nhờ các kênh vận chuyển * Khuếch tán thụ động End 060
Thay đổi nào dưới đây luôn dẫn đến huyết áp tăng? Nhịp tim nhanh * Lưu lượng tim tăng Độ quánh máu tăng
Chiều dài hệ mạch giảm End 061
Yếu tố nào dưới đây làm thay đổi huyết áp mạnh nhất?
Thể tích tống máu tâm thu Tăng nhịp tim Tăng sức co của tim * Độ co giãn mạch máu End 062
Yếu tố nào dưới đây là quan trọng trong điều hoà hoạt động tại chỗ của hệ động mạch? Áp suất trong lòng mạch *
Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc Thiếu oxy tổ chức Hoạt động giao cảm End 063
Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự thích nghi của tuần hoàn vành khi
vận cơ nhằm đảm bảo cho tim hoạt động?
Tăng lưu lượng vành
Tăng lưu lượng tim thoả đáng *
Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim Tăng co bóp End 064
Yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất trong điều hoà tuần hoàn vành? lOMoAR cPSD| 46342819 Kích thích giao cảm * Sự tiêu thụ oxy cơ tim
Sự hiện diện các receptor trên mạch vành
Áp lực động mạch chủ trong giai đoạn tâm trương End 065
Ý nào dưới đây đúng nhất về vai trò của vòng đại tuần hoàn?
Vòng tuần hoàn chức phận *
Vòng tuần hoàn dinh dưỡng
Vai trò chủ yếu vận chuyển máu
Hoạt động với áp lực lớn End 066
Xu hướng xáo trộn lưu lượng máu được tăng lên bởi yếu tố nào dưới đây? Tăng độ nhớt Tăng hematocrit *
Tắc một phần mạch máu Giảm vận tốc dòng máu End 067
Khi có sự giảm nhanh huyết áp động mạch, hoạt động nào dưới đây phù
hợp để điều chỉnh huyết áp?
*
Giảm tần số phát xung của các receptor ở xoang động mạch cảnh
Tăng cường hoạt động của dây thần kinh phó giao cảm đến tim
Giảm tần số tim và lực co cơ tim
Giảm huyết áp động mạch trung bình End 068
Yếu tố nào dưới đây có xu hướng làm tăng hiện tượng phù?
Co thắt tiểu động mạch * Tăng áp lực tĩnh mạch
Tăng nồng độ protein huyết tương Tăng hoạt động cơ lOMoAR cPSD| 46342819 End 070
Nồng độ Carbon dioxide (CO2) chủ yếu điều chỉnh lưu lượng máu đến
cơ quan nào dưới đây?
Tim Da * Não
Cơ xương khi tập thể dục End 071
Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch?
Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch
Hoạt động hệ thần kinh thực vật *
Lớp áo giữa của thành động mạch
Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn End 072
Hiện tượng nào dưới đây làm áp lực mạch giảm? * Giảm sức co của tim
Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương
Tăng thể tích cuối tâm trương Tăng co bóp cơ tim End 074
Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở thành phần nào dưới đây? * Mao mạch Tĩnh mạch Động mạch Tiểu động mạch End 075
Hệ mạch nào dưới đây có tổng thiết diện lớn nhất? Động mạch lớn Tiểu động mạch lOMoAR cPSD| 46342819 Tĩnh mạch * Mao mạch End 076
Hệ mạch nào dưới đây chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất? Động mạch * Tĩnh mạch Mao mạch Tiểu động mạch End 077
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG là nguyên nhân làm máu từ tĩnh mạch về tim? Sức co của tim * Sức cản mạch máu Sự co giãn cơ vân
Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch End 078
Động mạch nào dưới đây có huyết áp tâm thu cao nhất? Động mạch chủ Động mạch cảnh Động mạch phổi * Động mạch thận End 079
Khi lực co cơ tim giảm thì huyết áp sẽ thay đổi như thế nào? Huyết áp hiệu số tăng
Huyết áp tối thiểu giảm Huyết áp trung bình tăng *
Huyết áp hiệu số giảm End 080
Trên điện tâm đồ (ECG) sóng P cao nhọn có thể do rối loạn nào dưới đây? lOMoAR cPSD| 46342819 * Dày nhĩ phải Dày nhĩ trái Dày cả hai tâm nhĩ
Dày cả tâm nhĩ và tâm thất End 081
Trên điện tâm đồ (ECG) thời điểm bắt đầu xuất hiện sóng T xảy ra khi nào?
Trước khi bắt đầu tâm thất co *
Tâm thất bắt đầu giãn Sau khi tâm thất giãn
Trước và trong quá trình co của tâm thất End 082
Đoạn đẳng điện nào trên điện tâm đồ thể hiện tâm thất được khử cực hoàn toàn? Thời gian PR Thời gian sóng T Thời gian QT * Thời gian ST End 083
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyết áp thứ phát: Thận đa nang * Viêm cầu thận Hội chứng thận hư Hội chứng Cushing End 084
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc
điểm của trường hợp nào sau đây?
Suy tim phải nặng * Suy tim trái nặng Suy tim toàn bộ lOMoAR cPSD| 46342819 End 095
Cơ chế giảm số lượng nước tiểu ở bệnh nhân bị suy tim phải là? *
Giảm lưu lượng máu đến thận
Sức co bóp của tim giảm
Máu ứ ở tĩnh mạch ngoại vi
Cường aldosterone nguyên phát End 096
Hen tim ở bệnh nhân bị suy tim trái là do cơ chế nào?
Các hoạt chất trung gian gây co thắt cơ trơn phế quản
Cường giao cảm gây ứ máu ở tĩnh mạch *
Cường phó giao cảm gây ứ máu ở tĩnh mạch chèn ép vào phế quản
Ứ máu ở phổi làm giảm quá trình trao đổi khí End 097
Yếu tố chính nào sau đây làm gia tăng tiền gánh đối với tim là gì? Tăng nhịp tim Tăng sức co bóp cơ tim Co tiểu động mạch *
Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosteron End 098
Dấu hiệu nào dưới đây là hậu quả sớm trên bệnh nhân hẹp van hai lá? Dày, giãn thất trái * Dày, giãn nhĩ trái
Ứ máu tĩnh mạch ngoại biên
Giảm áp lực tiểu tuần hoàn End 099
Sự hình thành huyết khối dễ xảy ra nhất ở vị trí nào trong trường hợp hẹp hai lá? Tâm nhĩ phải * Tâm nhĩ trái Tâm thất phải lOMoAR cPSD| 46342819 Tâm thất trái End 100
Cơ chế xuất hiện ho ở bệnh nhân suy tim trái? *
Ứ máu ở phổi (tiểu tuần hoàn)
Tăng áp lực động mạch phổi Kích thích thần kinh X Huyết áp giảm End 101
Cơ chế xuất hiện triệu chứng đau ngực trong suy tim trái?
Bệnh nhân ho nhiều đau ngực *
Bệnh nhân thiếu máu cơ tim
Do ứ máu mao mạch phổi chèn ép Do tăng nhịp tim End 102
Hẹp hai lá dẫn đến biểu hiện nào sau đây? Cung lượng tim tăng * Cung lượng tim giảm
Cung lượng tim bình thường Áp lực thất trái tăng End 103
Hậu quả nào sau đây là của hẹp van hai lá? Tăng áp lực thất trái * Tăng áp lực nhĩ trái Tăng áp lực nhĩ phải
Tăng áp lực máu động mạch chủ End 104
Khó thở trên bệnh nhân suy tim trái do nguyên nhân nào? Viêm phổi *
Ứ máu phổi chèn ép phế nang, thiếu O2
Tắc nghẽn đường thông khí lOMoAR cPSD| 46342819 Thiếu máu End 105
Cơ chế chính gây phế nang có dịch trong phù phổi cấp trên bệnh nhân suy tim trái là? *
Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
Giảm áp lực keo huyết tương
Ứ trệ tuần hoàn bạch huyết
Thay đỏi tính thấm thành mạch End 106
Cơ chế gây giảm huyết áp do suy dinh dưỡng là gì? Giảm áp lực thủy tĩnh * Giảm áp lực keo
Tăng đưa máu đến cơ quan tiêu hóa
Tăng hoạt động chuyển hóa tại tế bào End 107
Cơ chế gây tăng huyết áp trong cường chức năng tuyến giáp là gì? Giảm lọc ở cầu thận Tăng sức cản ngoại vi * Tăng lưu lượng tim
Tăng khối lượng tuần hoàn End End 110
Tăng huyết áp kéo dài có thể dẫn đến biến chứng gì? * Suy tim trái Suy tim phải Rối loạn nhịp tim Phù phổi cấp End