Câu hỏi trắc nghiệm toán 11 Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Tổng hợp 54 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 6 bài 20: Hàm số mũ và hàm số logarit. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT THEO TỪNG DẠNG
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1: Tập xác định của hàm số = 9x y là A. . B. 0; + ). C. 0 . D. (0; + ) .
Câu 2: Tập xác định của hàm số = 7x y là: A. 0 . B. 0; + ). C. (0; + ) . D. .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (5; + ) . B. ( − ; + ) . C. (4; + ). D. ( − ;4) .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2; + ). B. ( − ; + ) . C. (1; + ) . D. ( − ) ;1 .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log x là 2024 A. 0; + ). B. ( − ;0) . C. (0; + ) . D. ( − ; + ) .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)( x + 2) ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 3x − x . 2023 ) A. D = B. D = (0; + ) C. D = ( − ;0) (3;
+ ) D. D = (0;3)
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 2x − 3 2 ) A. D = ( − ;−1 3; + ) B. D = 1 − ; 3 C. D = ( − ;− ) 1 (3; + ) D. D = ( 1 − ;3)
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 4x + 3) .
A. D = (1;3) B. D = ( − ; ) 1 (3; + ) C. D = ( − ;2 − 2 )(2+ 2; + ).
D. D = (2 − 2 ) ;1 (3;2 + 2 )
Câu 10: Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. 2; 3 B. (2;3) C. ( − ;2 3; + ) D. ( − ;2) (3; + ) 1
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = log . 5 6 − x A. ( − ;6) B. C. (0; + ) D. (6; + ) x − 3
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = ( − ; 2 − )(3; + ) B. D = ( 2 − ;3) C. D = ( − ; 2 − )3; + ) D. D = − 2
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số: = 2 x y + log (3− x) A. 0; + ). B. (0;3) . C. ( − ;3). D. 0;3) .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = [ln ( x − 2)] là A. . B. (3; + ) . C. (0; + ) . D. (2; + ).
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y log ( 2 4 x ) 2024 (2x 3)− = − + − . 2024 3 3 3 3 3 A. D = 2 − ; ; 2 . B. D = 2 − ; ; 2 . C. D = ; 2 . D. D = ( 2 − ;2) . 2 2 2 2 2
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số 0 y = (x − 2) + log ( 2 9 − x là 2 )
A. D = (2;3) . B. D = ( 3 − ;3) 2 . C. D = (3; + ) . D. D = ( 3 − ;3) . Trang 1
DẠNG 2: TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ, LOGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 4x − m + ) 1 có tập xác định là . A. m 4 − .
B. m 0 . C. m 4 − . D. m 3 − .
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log
( 2x −2mx+4 xác định 2024 ) với mọi x ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 19: Hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 xác định với mọi giá trị của x khi. m −2 A. .
B. m 2 . C. 2
− m 2 . D. m 2 . m 2
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [-2024; 2024] để hàm số y = ( 2
ln x − 2x − m + ) 1 có tập xác định là ? A. 4046 B. 2025 C. 2024 D. 4047
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (−2024; 2024) để hàm số
y = log (m + 2) 2
x + 2 m + 2 x + m + 3 có tập xác định D = . 2 ( ) A. 2027 . B. 2025 C. 2026 D. 4052
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên ( 10 − 0;2024 để hàm số y = log
mx − m + 2 có tập xác định với mọi x ? 2026 ( ) A. 4042 B. 2023 C. 2025 D. 2024 1
Câu 24: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log (mx − m + 2) xác định trên ; + là 2 A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đọ ̣n −1000;1000 để hàm số y = ( 2
ln −x + mx + 2m + )
1 xác định với mọi x (1; 2) ? A. 1001 . B. 2000 . C. 2001 . D. 1000 .
Câu 26: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( 2
x − m +1 x + m xác định trên (1; 4) 3 ( ) ) 3 3 A. − m 1.
B. m 1.
C. m 1. D. m − . 4 4 3
Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
+ log 2m +1− x xác 5 x − m
định trên khoảng (2;3) ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y =
+ log x − m xác định trên khoảng (2;3) ? 3 2m +1− x A. 1 . B. 2 . C. 4 D. 3 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 y = + log
x − 3m +1 xác định trên ( −1;3). 5 ( ) 7m − 5 − x A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Trang 2
DẠNG 3: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT Câu 30: Cho , a ,
b c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y = log , x y = log ,
x y = log x được cho a b c
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a b c .
B. c a b .
C. c b a .
D. b c a .
Câu 31: Cho ba số thực dương , a ,
b c khác 1 . Đồ thị các hàm số
= x, = x, = x y a y b y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 a c b .
B. a 1 c b .
C. a 1 b c .
D. 1 a b c . Trang 3 x x x 1 x 1
Câu 32: Cho bốn hàm số y = ( 3) ( ) 1 , y =
(2), y = 4 (3), y = (4) có đồ thị là 4 đường cong 3 4
theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là (C , C , C , C như hình vẽ bên. 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 )
Tương ứng hàm số - đồ thị đúng là A. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . B. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . 1 ) ( ) ( 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) ( ) ( 1) C. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . D. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . 1 ) ( ) ( 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) 4 ) ( ) ( 1) ( ) ( 3) ( ) ( 2 )
Câu 33: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y = x a , y = x
b , y = log x . c
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. c a b .
B. a c b .
C. b c a .
D. a b = c . Câu 34: Cho hàm số = x, = x y a y b với ,
a b là hai số thực dương khác 1 , lần lượt có đồ thị là (C và 1 )
(C như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 ) Trang 4
A. 0 b 1 a
B. 0 a b 1
C. 0 b a 1 D. 0 a 1 b
Câu 35: Cho ba số thực dương , a ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số
= x, = x, = x y a y b y c được cho trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5
A. b c a
B. c a b
C. a b c
D. a c b
Câu 36: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. = −ex y .
B. y = lnx .
C. y = lnx . D. = ex y .
Câu 37: Cho đồ thị hàm số = x y
a và y = log x như hình vẽ. b
Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 6 1 A. 0 a b .
B. 0 a 1 b .
C. 0 b 1 a . D. 2 1
0 a 1, 0 b . 2
Câu 38: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = log x .
B. y = log x +1. C. y = log x +1 . D. y = log x +1 3 ( ) 2 ( ) 3 2
Câu 39: Cho đồ thị hàm số = x y
a và y = log x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng b định đúng
A. 0 a 1, 0 b 1 .
B. a 1,b 1.
C. 0 b 1 a .
D. 0 a 1 b . 1 x x 1
Câu 40: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6 , y = 8 , y = và y = . 5x x 7 Trang 7
Hỏi (C là đồ thị hàm số nào? 2 ) 1 1 A. = 6x y . B. y = . C. y = . D. = 8x y x x 7 5
Câu 41: Hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình bên. a b Đườ a
ng thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x = 2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3
Câu 42: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 8
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2
ac = 2b .
D. ac = b .
Câu 43: Trong hình vẽ bên các đường cong ( : = x, : = x, : = x C y a C y b C y
c và đường thẳng 1 ) ( 2) ( 3)
y = 4; y = 8 tạo thành hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 . x x Biết rằng = 2 y abc với x; + y và
tối giản, giá trị của x + y bằng y A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 44: Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
các đường = 4x , = x y y
a , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN = 2AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng Trang 9 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 45: Cho các hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục a b
hoành, đồ thị hàm số y = log x và y = log x lần lượt tại ,
A B và C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào a b sau đây là đúng?
A. a = 5b . B. 2 a = b . C. 3 a = b . D. 3 a = b . Câu 46: Cho hàm số = 2x y và 2 2 − = x y
có đồ thị lần lượt là (C , C như hình vẽ. Gọi A là điểm 1 ) ( 2 )
thuộc (C , B,C là các điểm thuộc (C sao cho tam giác ABC là tam giác đều và AB song song với 2 ) 1 )
Ox . Khi đó tọa độ điểm C là ( p; q) , giá trị của biểu thức 2p + q bằng? Trang 10 A. 5 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 10 3 .
Câu 47: Cho hai hàm số = 2x y
, y = log x có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng Δ cắt trục tung, đồ thị 2 hàm số = 2x y
, đồ thị hàm số y = log x và trục hoành lần lượt tại , A ,
B C, D thỏa mãn AB = BC = CD . 2
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng Δ như thế ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Trang 11
Câu 48: Gọi B và C lần lượt là các điểm thuộc đồ thị hàm số = 2x y
và y = log x sao cho tam giác 2 2x
OBC đều. Giả sử điểm B có hoành độ là a khi đó tỉ số bằng a A. 2 − 3 . B. 2 + 3 . C. 2 − 2 . D. 2 + 2 .
Câu 49: Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y = log x và y = log x sao cho 2 1 2
điểm M (2,0) là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng O là gốc tọa độ? Trang 12 17 −1 17 −1 17 +1 A. S = 8log B. S = 4log C. S = 8log D. 2 2 2 2 2 2 17 +1 S = 4log 2 2
Câu 50: Với a 1. Biết trên đồ thị của ba hàm số y = log , x y = 2log ,
x y = 3log x lần lượt có 3 điểm a a a , A ,
B C sao cho tam giác ABC vuông cân tại ,
B AB song song với trục hoành và có diện tích bằng 18.
Giá trị của a bằng Trang 13 A. 6 6 . B. 6 3 . C. 3 3 . D. 3 6 .
Câu 51: Cho ba hàm số y = log ; x y = log ;
x y = log x có đồ thị biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng a b c
5MA = 4MB = 3MC . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 10 10
T = a + 3b + c bằng 8 7 7 3 A. 2 √243. B. 7 . C. 8 . D. 4 √60. √16 √16
Câu 52: Cho các số thực , a b sao cho 0 ,
a b 1, biết rằng đồ thị các hàm số = x y
a và y = log x cắt b nhau tại điểm ( 5 1 2018; 2019− M
). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 1,b 1
B. a 1, 0 b 1
C. 0 a 1,b 1
D. 0 a 1, 0 b 1
Câu 53: Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số = x y
a (a 0, a 1) qua điểm I (1; ) 1 . Giá 1
trị của biểu thức f 2 + log bằng a 2018 A. 2016 . B. -2016 . C. 2020 . D. -2020 .
Câu 54: Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số y = log ,
x (0 a 1) qua điểm I (2; ) 1 . Giá a
trị của biểu thức f ( 2019 4 − a ) bằng A. 2023 . B. -2023 . C. 2017 . D. -2017 . Trang 14