













Preview text:
TRẮC NGHIỆM BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT THEO TỪNG DẠNG
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1: Tập xác định của hàm số = 9x y là A. . B. 0; + ). C. 0 . D. (0; + ) .
Câu 2: Tập xác định của hàm số = 7x y là: A. 0 . B. 0; + ). C. (0; + ) . D. .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (5; + ) . B. ( − ; + ) . C. (4; + ). D. ( − ;4) .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2; + ). B. ( − ; + ) . C. (1; + ) . D. ( − ) ;1 .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log x là 2024 A. 0; + ). B. ( − ;0) . C. (0; + ) . D. ( − ; + ) .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)( x + 2) ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 3x − x . 2023 ) A. D = B. D = (0; + ) C. D = ( − ;0) (3;
+ ) D. D = (0;3)
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 2x − 3 2 ) A. D = ( − ;−1 3; + ) B. D = 1 − ; 3 C. D = ( − ;− ) 1 (3; + ) D. D = ( 1 − ;3)
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 4x + 3) .
A. D = (1;3) B. D = ( − ; ) 1 (3; + ) C. D = ( − ;2 − 2 )(2+ 2; + ).
D. D = (2 − 2 ) ;1 (3;2 + 2 )
Câu 10: Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. 2; 3 B. (2;3) C. ( − ;2 3; + ) D. ( − ;2) (3; + ) 1
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = log . 5 6 − x A. ( − ;6) B. C. (0; + ) D. (6; + ) x − 3
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = ( − ; 2 − )(3; + ) B. D = ( 2 − ;3) C. D = ( − ; 2 − )3; + ) D. D = − 2
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số: = 2 x y + log (3− x) A. 0; + ). B. (0;3) . C. ( − ;3). D. 0;3) .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = [ln ( x − 2)] là A. . B. (3; + ) . C. (0; + ) . D. (2; + ).
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y log ( 2 4 x ) 2024 (2x 3)− = − + − . 2024 3 3 3 3 3 A. D = 2 − ; ; 2 . B. D = 2 − ; ; 2 . C. D = ; 2 . D. D = ( 2 − ;2) . 2 2 2 2 2
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số 0 y = (x − 2) + log ( 2 9 − x là 2 )
A. D = (2;3) . B. D = ( 3 − ;3) 2 . C. D = (3; + ) . D. D = ( 3 − ;3) . Trang 1
DẠNG 2: TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ, LOGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 4x − m + ) 1 có tập xác định là . A. m 4 − .
B. m 0 . C. m 4 − . D. m 3 − .
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log
( 2x −2mx+4 xác định 2024 ) với mọi x ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 19: Hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 xác định với mọi giá trị của x khi. m −2 A. .
B. m 2 . C. 2
− m 2 . D. m 2 . m 2
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [-2024; 2024] để hàm số y = ( 2
ln x − 2x − m + ) 1 có tập xác định là ? A. 4046 B. 2025 C. 2024 D. 4047
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (−2024; 2024) để hàm số
y = log (m + 2) 2
x + 2 m + 2 x + m + 3 có tập xác định D = . 2 ( ) A. 2027 . B. 2025 C. 2026 D. 4052
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên ( 10 − 0;2024 để hàm số y = log
mx − m + 2 có tập xác định với mọi x ? 2026 ( ) A. 4042 B. 2023 C. 2025 D. 2024 1
Câu 24: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log (mx − m + 2) xác định trên ; + là 2 A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đọ ̣n −1000;1000 để hàm số y = ( 2
ln −x + mx + 2m + )
1 xác định với mọi x (1; 2) ? A. 1001 . B. 2000 . C. 2001 . D. 1000 .
Câu 26: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( 2
x − m +1 x + m xác định trên (1; 4) 3 ( ) ) 3 3 A. − m 1.
B. m 1.
C. m 1. D. m − . 4 4 3
Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
+ log 2m +1− x xác 5 x − m
định trên khoảng (2;3) ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y =
+ log x − m xác định trên khoảng (2;3) ? 3 2m +1− x A. 1 . B. 2 . C. 4 D. 3 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 y = + log
x − 3m +1 xác định trên ( −1;3). 5 ( ) 7m − 5 − x A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Trang 2
DẠNG 3: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT Câu 30: Cho , a ,
b c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y = log , x y = log ,
x y = log x được cho a b c
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a b c .
B. c a b .
C. c b a .
D. b c a .
Câu 31: Cho ba số thực dương , a ,
b c khác 1 . Đồ thị các hàm số
= x, = x, = x y a y b y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 a c b .
B. a 1 c b .
C. a 1 b c .
D. 1 a b c . Trang 3 x x x 1 x 1
Câu 32: Cho bốn hàm số y = ( 3) ( ) 1 , y =
(2), y = 4 (3), y = (4) có đồ thị là 4 đường cong 3 4
theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là (C , C , C , C như hình vẽ bên. 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 )
Tương ứng hàm số - đồ thị đúng là A. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . B. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . 1 ) ( ) ( 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) ( ) ( 1) C. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . D. ( )
1 − (C , 2 − C , 3 − C , 4 − C . 1 ) ( ) ( 2 ) ( ) ( 3) ( ) ( 4 ) 4 ) ( ) ( 1) ( ) ( 3) ( ) ( 2 )
Câu 33: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y = x a , y = x
b , y = log x . c
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. c a b .
B. a c b .
C. b c a .
D. a b = c . Câu 34: Cho hàm số = x, = x y a y b với ,
a b là hai số thực dương khác 1 , lần lượt có đồ thị là (C và 1 )
(C như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 ) Trang 4
A. 0 b 1 a
B. 0 a b 1
C. 0 b a 1 D. 0 a 1 b
Câu 35: Cho ba số thực dương , a ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số
= x, = x, = x y a y b y c được cho trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5
A. b c a
B. c a b
C. a b c
D. a c b
Câu 36: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. = −ex y .
B. y = lnx .
C. y = lnx . D. = ex y .
Câu 37: Cho đồ thị hàm số = x y
a và y = log x như hình vẽ. b
Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 6 1 A. 0 a b .
B. 0 a 1 b .
C. 0 b 1 a . D. 2 1
0 a 1, 0 b . 2
Câu 38: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = log x .
B. y = log x +1. C. y = log x +1 . D. y = log x +1 3 ( ) 2 ( ) 3 2
Câu 39: Cho đồ thị hàm số = x y
a và y = log x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng b định đúng
A. 0 a 1, 0 b 1 .
B. a 1,b 1.
C. 0 b 1 a .
D. 0 a 1 b . 1 x x 1
Câu 40: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6 , y = 8 , y = và y = . 5x x 7 Trang 7
Hỏi (C là đồ thị hàm số nào? 2 ) 1 1 A. = 6x y . B. y = . C. y = . D. = 8x y x x 7 5
Câu 41: Hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình bên. a b Đườ a
ng thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x = 2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3
Câu 42: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 8
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2
ac = 2b .
D. ac = b .
Câu 43: Trong hình vẽ bên các đường cong ( : = x, : = x, : = x C y a C y b C y
c và đường thẳng 1 ) ( 2) ( 3)
y = 4; y = 8 tạo thành hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 . x x Biết rằng = 2 y abc với x; + y và
tối giản, giá trị của x + y bằng y A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 44: Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
các đường = 4x , = x y y
a , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN = 2AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng Trang 9 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 45: Cho các hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục a b
hoành, đồ thị hàm số y = log x và y = log x lần lượt tại ,
A B và C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào a b sau đây là đúng?
A. a = 5b . B. 2 a = b . C. 3 a = b . D. 3 a = b . Câu 46: Cho hàm số = 2x y và 2 2 − = x y
có đồ thị lần lượt là (C , C như hình vẽ. Gọi A là điểm 1 ) ( 2 )
thuộc (C , B,C là các điểm thuộc (C sao cho tam giác ABC là tam giác đều và AB song song với 2 ) 1 )
Ox . Khi đó tọa độ điểm C là ( p; q) , giá trị của biểu thức 2p + q bằng? Trang 10 A. 5 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 10 3 .
Câu 47: Cho hai hàm số = 2x y
, y = log x có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng Δ cắt trục tung, đồ thị 2 hàm số = 2x y
, đồ thị hàm số y = log x và trục hoành lần lượt tại , A ,
B C, D thỏa mãn AB = BC = CD . 2
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng Δ như thế ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Trang 11
Câu 48: Gọi B và C lần lượt là các điểm thuộc đồ thị hàm số = 2x y
và y = log x sao cho tam giác 2 2x
OBC đều. Giả sử điểm B có hoành độ là a khi đó tỉ số bằng a A. 2 − 3 . B. 2 + 3 . C. 2 − 2 . D. 2 + 2 .
Câu 49: Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y = log x và y = log x sao cho 2 1 2
điểm M (2,0) là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết rằng O là gốc tọa độ? Trang 12 17 −1 17 −1 17 +1 A. S = 8log B. S = 4log C. S = 8log D. 2 2 2 2 2 2 17 +1 S = 4log 2 2
Câu 50: Với a 1. Biết trên đồ thị của ba hàm số y = log , x y = 2log ,
x y = 3log x lần lượt có 3 điểm a a a , A ,
B C sao cho tam giác ABC vuông cân tại ,
B AB song song với trục hoành và có diện tích bằng 18.
Giá trị của a bằng Trang 13 A. 6 6 . B. 6 3 . C. 3 3 . D. 3 6 .
Câu 51: Cho ba hàm số y = log ; x y = log ;
x y = log x có đồ thị biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng a b c
5MA = 4MB = 3MC . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 10 10
T = a + 3b + c bằng 8 7 7 3 A. 2 √243. B. 7 . C. 8 . D. 4 √60. √16 √16
Câu 52: Cho các số thực , a b sao cho 0 ,
a b 1, biết rằng đồ thị các hàm số = x y
a và y = log x cắt b nhau tại điểm ( 5 1 2018; 2019− M
). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 1,b 1
B. a 1, 0 b 1
C. 0 a 1,b 1
D. 0 a 1, 0 b 1
Câu 53: Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số = x y
a (a 0, a 1) qua điểm I (1; ) 1 . Giá 1
trị của biểu thức f 2 + log bằng a 2018 A. 2016 . B. -2016 . C. 2020 . D. -2020 .
Câu 54: Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số y = log ,
x (0 a 1) qua điểm I (2; ) 1 . Giá a
trị của biểu thức f ( 2019 4 − a ) bằng A. 2023 . B. -2023 . C. 2017 . D. -2017 . Trang 14