Câu hỏi trắc nghiệm từng chương ôn tập môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1: Thông tin kế toán tài chính có chức năng phục vụ nhu cầu raquyết định của:A. Các nhà quản trị. Các nhà đầu tưC. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệpD. Tất cả các đối tượng trên. . Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm từng chương ôn tập môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1: Thông tin kế toán tài chính có chức năng phục vụ nhu cầu raquyết định của:A. Các nhà quản trị. Các nhà đầu tưC. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệpD. Tất cả các đối tượng trên. . Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

14 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 53305634
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính có chức năng phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
A. Các nhà quản trị
B. Các nhà đầu tư
C. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp
D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 2: Thông tin kế toán tài chính là thông tin phản ánh:
A. Quá khứ B. Hiện tại C. Tương lai D. Tất cả các nội dung trên
Câu 3: Nhiệm vụ của kế toán là:
A. Lập, thu thập, xử lý chứng từ kế toán
B. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ sách kế toán
C. Lập các báo cáo tài chính
D. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/9/N với g100.000.000
đồng, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận thanh toán sẽ trả 50% tiền hàng vào ngày 30/9, số
còn lại trả vào ngày 31/10. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu
của lô hàng trên vào ngày
A. 30/9/N B. 31/10/N C. 20/9/N D. 31 /12/N Câu 5: Đặc trưng
cơ bản của đối tượng kế toán là:
A. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
B. Đa dạng
C. Vận động theo chu kỳ khép kín
Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Nguồn vốn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 7: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
Câu 8: Cho các số liệu sau trong Công ty TNHH ABC (đvt: đồng)
Tài sản đầu kỳ: 150.000.000 Tài sản cuối kỳ: 280.000.000
Nợ phải trả đầu kỳ: 60.000.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 120.000.000
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, và các yếu tố khác, lợi nhuận thu được trong kỳ:
A. 70.000.000 B. 130.000.000 C. 60.000.000 D. Các số trên đều sai
Câu 9: Công ty M&N có số liệu như sau: (đvt: đồng)
Tài sản đầu kỳ: 150.000.000 Tài sản cuối kỳ: 280.000.000
Nợ phải trả đầu kỳ: 60.000.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 120.000.000
Nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20.000.000 (các thành viên công ty góp thêm vốn), bỏ qua
sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
A. 50.000.000 B. 90.000.000 C. 80.000.000 D. Các số trên đều
sai. Câu 10: Ngày 1/1/N, Công ty B trả toàn bộ tiền thuê nhà năm N cho người cho thuê, số
tiền 120.000.000 đồng. Số tiền thuê nhà được (giả thiết kỳ tính giá theo tháng): A. Tính vào chi
phí kinh doanh tháng 01/N.
B. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N.
lOMoARcPSD| 53305634
C. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N.
D. Tính vào chi phí kinh doanh cuối năm tài chính năm N Câu 11: Nguyên tắc nhất
quán đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn.
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết.
C. Có thể thay đổi phương pháp kế toán nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng
của sự thay đổi tới các báo cáo tài chính. D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12: Công ty TVT hoàn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày 31/8, toàn
bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/7 khi ký kết hợp đồng, Doanh thu giao dịch trên của công
ty TVT sẽ được ghi nhận trên BCTC của tháng:
A. Tháng 7 B. Tháng 8
C. Tháng 7 (50%) Tháng 8 (50%) D. Các phương án trên đều sai
Câu 13: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
A. Thước đo hiện vật B. Thước đo tiền tệ
C. Thước đo thời gian lao động D. Tất cả các thước đo trên
Câu 14: Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
A. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
B. Đưa ra các quyết định đầu tư
C. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Thông tin kế toán cần đáp ứng các yêu cầu sau:
A. Trung thực, khách quan, kịp thời
B. Có thể so sánh được
C. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 16: Một khách hàng của doanh nghiệp đang nguy phá sản, doanh nghiệp cần phải lập
một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu từ khách hàng đó, là nội dung của ngun tắc:
A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc phù hợp D. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 17: Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty Y 100.000.000 đồng, tổng
các khoản nợ phải thu là 200.000.000 đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty:
A. Phản ánh nợ phải trả là 100.000.000
B. Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên báo cáo là: khoản phải thu 100.000.000
C. Phản ánh nợ phải thu là 200.000.000 D. A và C
Câu 18: Công ty A mua 20 sản phẩm A để bán, giá mua là 4.500.000 đồng/sản phẩm, giá bán sẽ
là 5.000.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế
toán với trị giá vốn là:
A. 100.000.000 B. 110.000.000 C. 90.000.000 D. 99.000.000 Câu 19: Tiền
lương của giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất trong kỳ, việc làm này
đã vi phạm nguyên tắc:
A. Khách quan B. Trọng yếu C. Thận trọng D. Phù hợp
Câu 20: Kế toán chi tiết sử dụng thước đo:
A. Giá trị B. Hiện vật C. Thời gian lao động D. Tất cả các phương án Câu
21: Phương trình kế toán cơ bản là:
A. Tài sản = Nợ phải trả
B. Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu
lOMoARcPSD| 53305634
C. Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
D. Tài sản lưu động + Tài sản cố định = Nguồn vốn
Câu 22: Nguyên tắc trọng yếu cho phép kế toán có thể: có thể sai sót nhưng k trọng yếu
A. Sai sót trong quá trình hạch toán
B. Không được phép sai sót trong quá trình hạch toán
D. Không được bỏ qua bất kỳ yếu tố nào
Câu 23: Vai trò của kế toán tài chính là:
A. Cung cấp thông tin cho nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin cho các thành viên bên ngoài doanh nghiệp
C. A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Số liệu tài sản đầu kỳ của một doanh nghiệp như sau: (đvt: đồng)
Nguyên vật liệu: 230.000.000, quỹ tiền mặt: 50.000.000 , tài sản cố định: 100.000.000. Nguồn vốn
của doanh nghiệp là:
A. 280.000.000 B. 380.000.000 C. 100.000.000 D. 230.000.000
Câu 25: Số liệu đầu kỳ của một doanh nghiệp như sau: (đvt: đồng)
Nguyên vật liệu: 550.000.000, tồn quỹ tiền mặt: 250.000.000 , tài sản cố định: 1.000.000.000; nợ
ngắn hạn là 400.000.000. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:
A. 1.400.000.000 B. 1.000.000.000 C. 800.000.000 D. 1.800.000.000
Câu 26: Phát biểu nào là sai khi nói đến kế toán quản trị:
A. Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp
B. Kỳ kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực
C. Sử dụng cả 3 loại thước đo
D. Cung cấp thông tin chủ yếu cho các đối tượng bên ngoài Câu 27: Phát biểu nào sau
đây là đúng khi nói đến kế toán tài chính:
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng cả bên trong và bên ngoài
B. Sử dụng thước đo hiện vật
C. Phải tuân thủ các phương pháp, chuẩn mực của kế toán
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Doanh thu chỉ được ghi nhận khi:
A. Doanh nghiệp xuất hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ
B. Doanh nghiệp nhận được tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Doanh nghiệp ký kết hợp đồng kinh tế về bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Doanh nghiệp chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá cho khách hàng
Câu 29: Trường hợp nào là sai khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
A. Doanh nghiệp chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng nrủi ro của sản phẩm, hàng hoá
dịch vụ cho người mua
B. Người mua chấp nhận nợ
C. Doanh nghiệp nhận tiền trước theo hợp đồng thoả thuận
D. Doanh nghiệp nhận hàng theo phương thức đổi hàng (trao đổi hàng hoá giá trị tương
tương)
Câu 30: Tháng 8/N doanh nghiệp ký hợp đồng kinh tế với công ty A bán 100 đơn vị sản phẩm với
đơn giá của sản phẩm là 1.000.000 đồng và giao hàng vào tháng 1/N+1. Tháng 1 giá của sản phẩm
trên thị trường là 1.200.000. Doanh thu của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận theo giá:
A. 1.200.000 B. 1 .000.000 C.1.100.000 D. Cả 3 đều sai
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 31: Một khoản doanh thu chỉ được ghi nhận khi căn cứ chắc chắn nghĩa kế toán vận
dụng nguyên tắc:
A. Giá phí B. Trọng yếu C. Thận trọng D. Ghi nhận doanh thu
Câu 32: Phân loại tài sản theo thời gian, tài sản gồm:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Tài sản lưu động và tài sản cố định
C. Tài sản là tất cả những gì được biểu hiện bằng tiền
D. Tài sản là những thứ hữu hình hoặc vô hình Câu 33: Nguồn vốn trong doanh nghiệp
bao gồm:
A. Nguồn vốn kinh doanh và nợ phải trả
B. Nợ phải trả và vốn chủ sử hữu
C. Nợ phải trả và lãi chưa phân phối
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn hình thành tài sản:
A. 1 tài sản chỉ được hình thành từ một nguồn
B. 1 tài sản có thể được hình thành từ nhiều nguồn
C. 1 nguồn có thể hình thành nên nhiều tài sản
D. 1 tài sản có thể được hình thành từ 1 nguồn
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi phân loại nguồn vốn:
A. Nguồn vốn gồm nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
B. Nguồn vốn gồm nợ phải trả ngắn hạn và nợ phải trả dài hạn
C. Nguồn vốn gồm nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu và các quỹ
D. Nguồn vốn gồm nợ phải trả và vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 36: Đối với doanh nghiệp sản xuất vốn của DN luôn vận động theo một vòng tròn kép kín:
( trong đó T là tiền, H là hàng )
A. T H T’ B. T H H’ – T’ C. T T’ D. T-H-T
CHƯƠNG 2
Câu 1: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ:
A. Định khoản kế toán B. Số hiệu của bản chứng từ
C. Phương thức thanh toán D. A và C
Câu 2: Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa thì giá trị ghi trên hóa đơn bán hàng là giá:
A. Giá thị trường
B. Giá thỏa thuận giữa đơn vị và người mua
C. Giá vốn
D. Không có trường hợp nào
Câu 3: Khi doanh nghiệp mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ thì giá ghi trên hóa đơn là:
A. Giá thị trường B. Giá vốn của người bán
C. Giá thỏa thuận giữa đơn vị với người bán D. Không có trường hợp nào
Câu 4: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng thì giá trên hóa đơn
là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán (Giá có thuế GTGT)
lOMoARcPSD| 53305634
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào.
Câu 5: Loại chứng từ nào sau đây có thể dùng để ghi sổ kế toán:
A. Chứng từ gốc (chứng từ thực hiện)
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục
D. Tất cả các loại trên
Câu 6: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
A. Cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính
B. Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản hoặc bán, khoán, cho thuê
doanh nghiệp
C. Chuyển đồi hình thức sở hữu doanh nghiệp
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 7: Căn cứ thời gian tiến hành kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê từng phần - Kiểm kê toàn phần B. Kiểm kê tiền mặt - Kiểm kê hàng hóa C. Kiểm
kê định kỳ - Kiểm kê bất thường D. Kiểm kê hàng tháng - Kiểm kê bất thường
Câu 8: Kết quả kiểm kê sẽ là:
A. Số sổ sách = số thực tế B. Số sổ sách > số thực tế
C. Số sổ sách < số thực tế D. Tùy từng trường hợp.
Câu 9: Biên bản kiểm kê sẽ trở thành chứng từ ghi sổ kế toán trong trường hợp:
A. Số sổ sách = số thực tế B. Số sổ sách > số thực tế
C. Số sổ sách < số thực tế D. B và C
Câu 10: Để phản ánh chính xác tài sản trên sổ sách kế toán cần áp dụng phương pháp kiểm kê:
A. Định kỳ B. Đột xuất
C. Bộ phận D. Toàn bộ
Câu 11: Kết quả kiểm kê thấy số trên sổ sách và số thực tế không trùng nhau kế toán phải tiến hành
điều chỉnh:
A. Theo số sổ sách B. Theo số thực tế
C. Không cần điều chỉnh D. Tất cả đều sai
Câu 12: Chứng từ kế toán là phương pháp:
A. Thông tin và kiểm tra về trạng thái và sự biến động của các đối tượng hạch toán kế toán cụ thể
B. Phục vụ kịp thời cho lãnh đạo nghiệp vụ làm căn cứ phân loại, ghi sổ và tổng hợp kế toán C.
Chứng từ là minh chứng cụ thể bằng văn bản sự phát sinh và thực sự đã hoàn thành của các
nghiệp vụ kế toán gắn với thời gian và địa điểm cụ thể
D. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ phải đảm bảo:
A. 3 yêu cầu là hợp pháp, hợp lệ và hợp lý
B. 2 yêu cầu hợp pháp và hợp lệ
C. 4 yêu cầu hợp pháp, hợp lệ, hợp lý hợp hiến D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 14:
Chứng từ hợp pháp là chứng từ:
A. Lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hiện hành
B. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố
C. Ghi rõ ngày tháng phát sinh nghiệp vụ và quy mô nghiệp vụ
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 15: Chứng từ hợp lệ là chứng từ:
lOMoARcPSD| 53305634
A. Ghi rõ ngày tháng phát sinh nghiệp vụ và quy mô nghiệp vụ
B. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố
C. Lập theo mẫu quy định của chế độ kế toán hiện hành
D. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố theo đúng quy định
Câu 16: Một chứng từ kế toán được coi là hợp pháp và hợp lệ khi có đầy đủ các yếu tố sau:
A. Tên gọi, ngày tháng và số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ; nội dung tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; chữ ký của những người có trách nhiệm
liên quan đến nghiệp vụ ghi trong chứng từ
B. Tên gọi, ngày tháng và số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ; nội dung tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; các đơn vị đo lường cần thiết thể hiện
quy mô của nghiệp vụ vsố lượng, giá trị; chữ ký của những người trách nhiệm liên quan
đến nghiệp vụ ghi trong chứng từ
C. Số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan đến nghiệp vụ; nội dung
tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; các đơn vị đo lường cần thiết thể hiện quy mô của nghiệp vụ về
số lượng, giá trị; chữ ký của những người trách nhiệm liên quan đến nghiệp vụ ghi trong
chứng từ
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 17: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc trên mỗi bản chứng từ:
A. Phương thức bán hàng
B. Tên chứng từ và thời gian phát sinh nghiệp vụ kinh tế
C. Phương thức thanh toán
D. Định khoản kế toán
A. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
B. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp
C. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ thực hiện
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 18: Chứng từ nào sau đây được coi là chứng từ mệnh lệnh:
A. Phiếu thu B. Lệnh xuất kho
C. Phiếu xuất kho D. Giấy báo có
Câu 19: Chứng từ nào sau đây được lập tại đơn vị khác nhưng có mối quan hệ kinh tế với đơn vị kế
toán:
A. Phiếu xuất kho vật tư B. Hóa đơn GTGT (mua hàng)
C. Hóa đơn GTGT (bán hàng) D. Bảng thanh toán tiền lương
Câu 20: Công ty A mua ngun vật liệu nhập kho và thanh toán bằng tiền mặt, những chứng từ liên
quan:
A. Hóa đơn GTGT, phiếu chi, phiếu xuất kho
B. Phiếu chi, phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT
C. A và B
D. B và C
Câu 21: Khi kiểm kê tiền mặt xẩy ra chênh lệch giữa sổ sách và thực tế, nếu sổ sách > thực tế, chưa
rõ nguyên nhân, kế toán sẽ ghi sổ:
A. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải trả khác
B. Tăng các khoản phải thu khác, giảm tiền mặt
C. Giảm các khoản phải trả khác, giảm tiền mặt
lOMoARcPSD| 53305634
D. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải thu khác
Câu 22: Khi kiểm kê tiền mặt xẩy ra chênh lệch giữa sổ sách và thực tế, nếu sổ sách < thực tế, chưa
rõ nguyên nhân, kế toán sẽ ghi sổ:
A. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải trả khác
B. Tăng các khoản phải thu khác, giảm tiền mặt
C. Giảm các khoản phải trả khác, giảm tiền mặt
D. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải thu khác
CHƯƠNG 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản kế toán:
A. Tài khoản kế toán là một phương tiện để theo dõi, phản ánh một cách thường xuyên, liên tục
sự vận động tăng giảm của một đối tượng kế toán cụ thể B. Trên thực tế, tài khoản kế toán
chính là các sổ kế toán
C. Mỗi đối tượng kế toán được theo dõi trên một tài khoản kế toán nhất định
D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Trên thực tế, biểu hiện của tài khoản kế toán là:
A. Các sổ kế toán B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Khoá sổ tài khoản kế toán là việc tìm ra:
A. Số dư đầu kỳ của 1 tài khoản B. Số phát sinh bên Nợ của 1 tài khoản
C. Số phát sinh bên Có của 1 tài khoản D. Số dư cuối kỳ của 1 tài khoản Câu 4: Sổ
cái là loại sổ kế toán sử dụng thước đo:
A. Tiền tệ B. Hiện vật C. Thời gian lao động D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 5: “Số cuối k = Số đầu kỳ + Phát sinh tăng Phát sinh giảm”. Phát biểu y sai
nếu áp dụng cho các tài khoản: A. Tài khoản phản ánh Tài sản
B. Tài khoản phản ánh Nguồn vốn
C. Tài khoản phản ánh Doanh thu
D. Tài khoản phản ánh Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Câu 6: Số dư cuối kỳ của các tài khoản phản ánh tài sản được xác định như sau :
A. Số đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh
B. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có
C. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
D. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có
Câu 7: Tài khoản “Nguyên vật liệu” của doanh nghiệp thông tin: số đầu kỳ 120.000.000
đồng, trong kỳ tổng số phát sinh bên Nợ 65.000.000 đồng, tổng số phát sinh bên 80.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư:
A. Dư Nợ 135.000.000 B. Dư Có 105.000.000
C. Dư Có 135.000.000 D. Dư Nợ 105.000.000
Câu 8: Số dư cuối kỳ của các tài khoản phản ánh Nguồn vốn được xác định như sau :
A. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
B. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Có + Tổng số phát sinh Nợ
C. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có
lOMoARcPSD| 53305634
D. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
Câu 9: Trong tháng, doanh nghiệp các khoản chi bằng tiền mặt là 320.000.000 đồng, các khoản
thu bằng tiền mặt 260.000.000 đồng, quy định của số tiền mặt tồn qutại mọi thời điểm tối thiểu
10.000.000 đồng. Số tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ cần phải có là:
A. ≤ 100.000.000 B. ≥ 70.000.000
C. < 70.000.000 D. 60.000.000
Câu 10: Tài khoản phản ánh Dự phòng là:
A. Tài khoản hỗn hợp B. Tài khoản điều chỉnh
C. Tài khoản nghiệp vụ D. Tất cả đều sai
Câu 11: Sổ chi tiết là loại sổ kế toán chỉ sử dụng các thước đo sau:
A. Thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo thời gian lao động D. Cả 3 loại thước đo
Câu 12: Kết cấu của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định”:
A. Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định
B. Giống kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định
C. Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Kết cấu của các tài khoản phản ánh Doanh thu và thu nhập:
A. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có
B. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dư Nợ
C. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không số D. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có,
không có số dư
Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: “Tài khoản Chi phí có kết cấu ...”:
A. Ngược với tài khoản phản ánh Doanh thu B.
Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả
C. Giống tài khoản theo dõi Vốn chủ sở hữu
D. Giống tài khoản theo dõi Tài sản
Câu 15: Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản phản ánh Tài sản sẽ có kết cấu:
A. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư
B. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có
C. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư
D. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dư Nợ
Câu 16: Phát biểu nào là đúng về tài khoản “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”:
A. Tài khoản có thể có dư Nợ và dư Có
B. Tài khoản có thể có dư Nợ hoặc dư Có
C. Tài khoản điều chỉnh tài sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Tài khoản “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” của doanh nghiệp số đầu kỳ bên
Nợ 20.000.000 đồng, số phát sinh bên 50.000.000 đồng, số phát sinh bên Nợ 10.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư :
A. Dư Nợ 20.000.000 B. Dư Có 20.000.000
C. Dư Có 40.000.000 D. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 18: Tài khoản Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” của doanh nghiệp số đầu kbên
20.000.000 đồng, sphát sinh bên 50.000.000 đồng, số phát sinh bên Nợ 10.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư :
A. Dư Nợ 60.000.000 B. Dư Có 60.000.000
C. Dư Nợ 10.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 19: Khi thực hiện ghi sổ kép, các tình huống có thể xảy ra:
A. 1 Nợ đối ứng 1 Có B. 1 Nợ đối ứng với nhiều Có
C. Nhiều Nợ đối ứng với 1 Có D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất, “Ghi sổ kép là ...”:
A. Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng với 1 tài khoản
B. Ghi Có 1 tài khoản đối ứng với 1 tài khoản
C. Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng với Có ít nhất 1 tài khoản hoặc ngược lại
D. A và B
Câu 21: Định khoản kế toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được hiểu là:
A. Xác định các đối tượng kế toán có liên quan
B. Xác định chiều hướng biến động của các đối tượng kế toán có liên quan
C. Xác định số tiền ảnh hưởng đến các đối tượng kế toán có liên quan
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ ảnh hưởng đến tài sản trong các trường hợp sau:
A. Tài sản ngắn hạn tăng, tài sản ngắn hạn giảm
B. Tài sản ngắn hạn giảm, tài sản dài hạn tăng
C. Tài sản ngắn hạn tăng, tài sản dài hạn giảm
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 23: Phát biểu nào là sai về tài khoản hỗn hợp:
A. Tài khoản vừa phản ánh tài sản, vừa phản ánh nguồn vốn
B. Tài khoản vừa phản ánh nợ phải thu, vừa phản ánh nợ phải trả
C. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh
D. Tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán
Câu 24: Những tài khoản nào sau đây là tài khoản hỗn hợp:
A.Tài khoản Phải thu khách hàng, tài khoản Phải thu khác
B. Tài khoản Phải trả người bán, tài khoản Phải trả khác
C. Tài khoản Phải thu khách hàng, tài khoản Phải trả người bán
D. Tài khoản Phải thu khác, tài khoản Phải trả khác
Câu 25: Bảng nào sau đây được kế toán lập để kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp:
A. Bảng cân đối tài khoản. B. Bảng tổng hợp chi tiết.
C. Bảng cân đối kế toán. D. A và C
Câu 26: Tính cân đối được thể hiện trên Bảng cân đối tài khoản:
A. Tổng số dư Nợ đầu kỳ = Tổng số dư Có đầu kỳ
B. Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng số phát sinh Có trong kỳ
C. Tổng số dư Nợ cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Doanh nghiệp nhận tiền của 1 khách hàng đặt trước để mua hàng theo hợp đồng bằng tiền
gửi ngân hàng, nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
C. Tài sản tăng, Tài sản giảm D. Không có trường hợp nào
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 28: Doanh nghiệp chuyển khoản trả trước cho người bán bằng tiền gửi để mua hàng theo hợp
đồng đã ký, nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng B. i sản giảm, Nợ phải trả giảm
C. Tài sản tăng, Tài sản giảm D. Không có trường hợp nào
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi “Doanh nghiệp nhận vốn góp của các nhà đầu tư” sẽ làm
cho tài sản, nguồn vốn biến động như sau:
A. Tài sản ngắn hạn tăng, Vốn chủ sở hữu tăng B. Tài sản dài hạn tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng D. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi “Doanh nghiệp trả lại vốn góp cho nhà đầu tư”:
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng B. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm
C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm D. Nợ phải trả giảm, Vốn chủ sở hữu tăng Câu 31: Doanh
nghiệp mua hàng nhập kho, giá chưa thuế 100.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Nghiệp vụ này sẽ làm cho phương trình kế toán biến động:
A. Tài sản ngắn hạn tăng 100.000.000, Nợ phải trả tăng 100.000.000
B. Tài sản ngắn hạn tăng 110.000.000, Nợ phải trả tăng 110.000.000
C. Tài sản ngắn hạn tăng 110.000.000, Tài sản dài hạn giảm 110.000.000
D. Không có trường hợp nào đúng
Câu 32: Một nghiệp vụ kinh tế bị hạch toán nhầm từ bên Nợ sang bên của 1 tài khoản phản
ánh tài sản với số tiền 22.000.000 đồng thì số cuối kỳ của tài khoản sẽ sai so với số đúng
với quy mô là:
A. 44.000.000 B. 22.000.000
C. 11.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 33: Một nghiệp vụ hạch toán nhầm từ bên sang bên Nợ của 1 tài khoản phản ánh tài sản
với số tiền là 20.000.000 đồng thì số dư cuối kỳ của tài khoản sẽ tăng lên một lượng là:
A. 20.000.000 B. 40.000.000
C. 10.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu của khách hàng” thể hiện nội dung
kinh tế:
A. Doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng
B. Doanh nghiệp trả lại tiền mặt cho khách hàng
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
D. A hoặc C
Câu 35: Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán “Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK
Tiền gửi ngân hàng”:
A. Doanh nghiệp đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản
B. Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng
C. Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng
D. A hoặc B
Câu 36: Doanh nghiệp chi tiền mặt để nộp thuế cho cơ quan Nhà nước, nghiệp vụ này làm cho:
A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm B. Nợ phải trả không thay đổi
C. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng D. Tất cả đều sai
Câu 37: Nghiệp vụ “Doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm C. Tài sản tăng,
Nợ phải trả tăng D. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 38: Nghiệp vụ “ Trả lương còn nợ cho công nhân viên bằng tiền mặt” sẽ được định khoản:
A. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
D. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên
Câu 39: Nghiệp vụ “ Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng ủy nhiệm chi” được định
khoản:
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối/ Có TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
C. Nợ TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
D. Các định khoản trên đều sai
Câu 40: Khách hàng thanh toán tiền nợ k trước 18.000.000 đồng bằng tiền mặt, nghiệp vy
được định khoản:
A. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng: 18.000.000
B. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải thu khác: 18.000.000
C. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải trả người bán: 18.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, giá trên hóa đơn là 9.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ y
sẽ định khoản:
A. Nợ TK Công cụ dụng cụ: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ : 900.000/ Có TK
Tiền gửi ngân hàng: 9.900.000
B. Nợ TK Hàng a: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ : 900.000/ TK Tiền gửi ngân
hàng: 9.900.000
C. Nợ TK Nguyên vật liệu: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 900.000/ TK Tiền
gửi ngân hàng: 9.900.000 D. Tất cả đều sai
Câu 42: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán, g trên hóa đơn
60.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, nghiệp vụ này sẽ định khoản:
A. Nợ TK Nguyên vật liệu: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ Có TK
Phải trả người bán: 66.000.000
B. Nợ TK Hàng hóa: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ TK Phải
trả người bán: 66.000.000
C. Nợ TK Hàng hóa: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ TK Tiền
gửi ngân hàng: 66.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 43: Doanh nghiệp xuất kho hàng hóa đem bán giá xuất 100.000.000 đồng, giá bán chưa thuế
120.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thu được bằng chuyển khoản. Giá vốn nghiệp vụ
này được định khoản:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng hóa: 100.000.000
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Thành phẩm: 100.000.000
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng gửi bán: 100.000.000
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng mua đang đi đường: 100.000.000 Câu 44:
Doanh nghiệp trích lợi nhuận sau thuế để bổ sung quỹ đầu phát triển 350.000.000 đồng, nghiệp
vụ này được định khoản:
A. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 350.000.000/ Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:
350.000.000
lOMoARcPSD| 53305634
B. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 350.000.000/ Có TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 350.000.000
C. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 350.000.000/ TK Qu đầu phát triển:
350.000.000
D. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 350.000.000/ TK Vốn đầu của chủ sở hữu:
350.000.000
Chương 4: Tính giá
Giá hàng nhập kho = Giá mua + chi phí mua + Thuế k đc hoàn lại Các khoản giảm trừ (CKTM,
giảm giá, hàng mua trả lại)
Câu 1: Giá gốc của vật tư hàng hóa mua ngoài được xác định theo công thức :
A. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
B. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
C. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại, thuế GTGT được khấu trừ D. Các câu trên đều sai
Câu 2: Xác định giá nào là sai khi nhập kho của hàng hoá vật liệu mua ngoài (đối với doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Giá gốc
B. Giá phí
C. Giá mua chưa thuế GTGT + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại chiết
khấu, giảm giá
D. Tổng giá thanh toán + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại chiết khấu,
giảm giá
Câu 3: Xác định nào là đúng khi tính giá nhập của hàng mua ngoài (đối với doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp):
A. Giá mua chưa thuế trên hoá đơn
B. Tổng giá thanh toán + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại – chiết khấu, giảm
giá
C. Tổng giá trên hoá đơn
D. Giá mua chưa thuế + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại chiết khấu, giảm
giá
Câu 4: Các phương pháp kế toán hàng tồn kho :
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán
C. Nhập trước xuất trước hoặc nhập sau xuất trước
D. Các câu trên đều đúng
Câu 5: Nguyên giá TSCĐ là: (giá gốc)
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán
B. Giá mua TSCĐ
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
D. Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 6: Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ:
A. Giá trị lớn, thời gian sử dụng ngắn
B. Giá trị nhỏ, thời gian sử dụng lâu dài
C. Giá trị nhỏ, thời gian ngắn
D. Giá trị lớn thời gian sử dụng lâu dài theo quy định cụ thể trong chế độ tài chính (> 1 năm, giá trị
>= 30.000.000)
Câu 7: Khoản nào sau đây sẽ thuộc trong mục hàng tồn kho:
A. Hàng gửi đi bán (157) B. Chi phí vận chuyển hàng mua nhập kho
C. Hàng mua đang đi trên đường D. Tất cả các nội dung trên (151)
Câu 8: Tính giá các đối tượng kế toán là việc: A.
Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán .
B. c định gtrị của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên tắc quy định được nhà nước
ban hành.
C. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán khi lập báo cáo tài chính.
D. A, B, C đều đúng
Câu 9: Doanh nghiệp A (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ) mua một tài sản cố định hữu hình với
các số liệu như sau (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển 200.000, chi phí lắp đặt 300.000, nguyên giá TSCĐ hữu hình được xác định là:
A. 100.000.000 B. 100.300.000 C. 110.000.000 D. 100.500.000
Câu 10: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua một tài sản cố định
hữu hình với các số liệu như sau (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200.000, chi phí lắp đặt 300.000, nguyên giá TSCĐ hữu hình
được xác định là:
A. 100.000.000 B. 110.500.000 C. 110.000.000 D. 100.500.000 Câu
11: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá 1.000
; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính theo
phương pháp nhập trước – xuất trước thì trị giá vật liệu xuất kho là:
A. 4.000.000 B. 4.200.000 C. 4.600.000 D. 4.720.000
2.000 * 1.000 + 2.000 * Đơn giá nhập kho (1.300) =4600000 Đơn
giá nhập kho = 1.200 + 300.000/3000kg = 1.300đ
Câu 12: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá
1.000 ; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính
theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ thì trị giá vật liệu xuất kho là:
A. 4.720.000 B. 4.200.000 C. 4.600.000 D. 4.000.000
Đơn giá bình quân = (2.000*1000+3.000*1.300)/5000=1.180
Giá xuất kho = 4.000 * 1.180 = 4.720.000
Câu 13: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá
1.000 ; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính
theo phương pháp bình quân cuối kỳ trước thì trị giá vật liệu xuất kho là:
lOMoARcPSD| 53305634
A. 4.480.000 B. 4.000.000 C. 4.600.000 D. 4.472.000 Câu
14: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu (đvt: đồng): Số lượng 3.000 kg, đơn giá hóa đơn chưa
thuế 15.000; thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300.000, tất cả thanh toán bằng
tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính theo phương pháp
FIFO. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ là 2.000kg đơn giá 16.000. Trị giá nguyên vật liệu
tồn kho cuối kỳ là:
A. 15.000.000 B. 16.000.000 C. 15.100.000 D. 16.600.000
Giá trị xuất kho = 2.000 * 16.000 + 2.000 * 15.100 = Giá
trị tồn kho 1.000 * 15.100 = 15.100.000
Câu 15: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua nguyên vật liệu (đvt:
đồng): Số lượng 3.000kg, đơn giá hóa đơn chưa thuế 15.000; thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 300.000, tất cả thanh toán bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp FIFO. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ là 2.000kg đơn giá
16.000. Trị giá nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ là:
A. 15.000.000 B. 16.000.000 C. 15.100.000 D. 16.600.000 Câu 16:
Doanh nghiệp có số liệu về chi phí sản xuất trong kỳ (đvt: đồng):Chi phí sản xuất dở dang đầu
kỳ: 10.000.000; Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
30.000.000; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000; chi phí sản xuất chung 15.600.000. Cuối kỳ
không có sản phẩm dở dang. Giá trị thực tế sản phẩm nhập kho là:
A. 80.000.000 B. 60.000.000 C. 70.000.000 D. 54.400.000
= 10.000.000 +30.000.000+24.400.000+15.600.000 0 = 80.000.000
Câu 17: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt chưa bao gồm thuế 1.000.000, thuế GTGT 10%.
Vậy, nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 101.000.000 B. 101.500.000 C. 102.500.000 D. 102.550.000
Câu 18: Doanh nghiệp A có vật liệu tồn kho đầu tháng như sau (đvt: đồng): Số lượng là 5.000kg
đơn giá 43.000. Trong tháng, mua nhập kho 2.500kg, đơn giá mua chưa thuế 45.000, thuế GTGT
10%; thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho thanh toán bằng
tiền mặt là 1.300.000. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500.000.
Đơn giá nhập kho của vật liệu là:
A. 45.000 B. 44.800 C. 49.500 D. 45.320
Giá trị nhập kho = 2.500 * 45.000 + 1.300.000 – 500.000 = 113.300.000
Đơn giá nhập kho = 113.300.000/2.500 = 45.320
Chương 5: Tổng hợp và cân đối kế toán
Câu 1: Công ty X trong tháng 08/N (đvt: đồng), mua 30 hàng hoá A với đơn giá 2.000.000. Công
ty đó bán được 25 hàng hoá với đơn giá 2.500.000. Đơn giá bán 5 hàng hoá còn lại vào ngày cuối
năm N trên thị trường là 1.800.000. Lợi nhuận gộp trong năm N của công ty cho thương vụ này
sẽ là:
A. 10.000.000 B. 12.500.000 C. 11.500.000 D. Lỗ 10.000.000
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 2: Nghiệp vụ Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. i sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu giảm B. Tài sản tăng, Nợ phải trả giảm
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng D. Tài sản giảm, Nguồn vốn tăng
Câu 3: Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng, nghiệp vụ này làm cho TS, NV thay
đổi như thế nào?
A. Tổng nguồn vốn của đơn vị thay đổi
B. Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi
C. Tổng tài sản của đơn vị thay đổi
D. Tổng tài sản của đơn vị không thay đổi
Câu 4: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000 đồng, giá vốn 500.000.000 đồng, chi phí bán hàng 100.000.000
đồng, chi phí tài chính 60.000.000 đồng, thu tài chính 80.000.000 đồng trong đó cổ tức được chia
là 20.000.000 đồng, lợi nhuận kế toán trước thuế của doanh nghiệp A sẽ là:
A. 220.000.000 B. 200.000.000 C. 180.000.000 D.
140.000.000
Câu 5: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000, giá vốn 500.000.000, chi phí bán hàng 100.000.000, chi phí tài
chính 60.000.000, thu tài chính 80.000.000 trong đó cổ tức được chia là 20.000.000, thu nhập chịu
thuế của doanh nghiệp sẽ là:
A. 220.000.000 B. 200.000.000 C. 180.000.000 D.
140.000.000
Câu 6: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000, giá vốn 500.000.000, chi phí bán hàng 100.000.000, chi phí tài
chính 60.000.000, thu tài chính 80.000.000 trong đó cổ tức được chia 20.000.000, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp sẽ là:
A. 40.000.000 B. 44.000.000 C. 60.000.000 D. 36.000.000
Câu 7: Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định bằng:
A. Lợi nhuận kế toán trước thuế x thuế suất thuế TNDN
B. Doanh thu chịu thuế x thuế suất thuế TNDN
C. Lợi nhuận tr ước thuế x thuế suất thuế TNDN
D. Thu nhập chịu thuế x thuế suất thuế TNDN
Câu 8: Chỉ tiêu thu nhập chịu thuế được xác định như sau:
A. Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế
B. Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế - doanh thu không chịu thuế
C. Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí không hợp lý
D. Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế - Doanh thu không chịu thuế + Chi phí không hợp
Câu 9: Chỉ tiêu lãi thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng:
A. Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý
B. Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí hoạt động tài chính
C. Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí hoạt động tài chính + thu
hoạt động tài chính
D. Tất cả các chỉ tiêu trên đều sai
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 10: Bảng cân đối tài khoản là phương pháp dùng để kiểm tra tính chính xác của các số liệu trên
sổ cái, dựa trên cân đối sau:
A. Tổng số dư Nợ đầu kỳ = Tổng số dư Có đầu kỳ
B. Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có
C. Tổng số dư Nợ cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Phát biểu nào là đúng nhất khi xác định chi phí thuế TNDN của một doanh nghiệp có tổng
lợi nhuận kế toán trước thuế bằng 0:
A. Doanh nghiệp chắc chắn không phải nộp thuế thu nhập DN
B. Doanh nghiệp có thể phải nộp thuế thu nhập
C. y từng trường hợp
D. Cả b và c đều đúng
Thuế TNDN = (LN kế toán trước thuế 0- Doanh thu k chịu thúe0 + Chi phí k hợp lý10) * 20%
Câu 12: Doanh nghiệp C có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 200.000.000, thu tài chính 100.000.000 trong đó phần
doanh thu không chịu thuế là 40.000.000, tất cả các khoản chi đều hợp lý, chi phí thuế TNDN hiện
hành được xác định là :
A. 56.000.000 B. 72.800.000 C. 32.000.000 D. 39.300.000
Câu 13: Bảng cân đối kế toán được thành lập được trên cân đối:
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Lợi nhuận = Doanh thu – chi phí
C. Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có
D. Dư cuối kỳ = Dư đầu kỳ + số phát sinh tăng – số phát sinh giảm
Câu 14: Khi lập bảng cân đối kế toán nếu tài khoản chêch lệch đánh giá lại tài sản, tài khoản chêch
lệch tỷ giá hối đoái, lãi chưa phân phối, có số dư bên Nợ sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D.
Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 15: Khi lập bảng cân đối kế toán nếu chêch lệch đánh giá lại tài sản, tài khoản chêch lệch t
giá hối đoái, lãi chưa phân phối, có số dư bên Có sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 16: Khi lập bảng cân đối kế toán số Bên của tài khoản dự phòng giảm giá đầu tài
chính (TK229), sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn
B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ
D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 17: Khi lập bảng cân đối kế toán số dư Bên Có của tài khoản hao mòn tài sản cố định, sẽ được
phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
lOMoARcPSD| 53305634
Câu 18: Khi lập bảng cân đối kế toán số Bên của tài khoản nợ phải thu của khách hàng, s
được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 19: Khi lập bảng cân đối kế toán số Bên Nợ của tài khoản nợ phải trả người bán, sẽ được
phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 20: Khi lập bảng cân đối kế toán tài khoản nợ phải thu của khách hàng và tài khoản nợ phải trả
người bán, sẽ được:
A. Bù trừ cho nhau
B. Dư Nợ thì phản ánh phần tài sản, dư Có phản ánh phần nguồn vốn
C. Ghi phần tài sản
D. Nợ thì phản ánh phần nguồn vốn, Có phản ánh phần tài sản Câu 21: Bảng cân
đối kế toán sẽ phản ánh nhóm tài khoản:
A. Tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Tài khoản nguồn vốn, doanh thu
C. Tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả
D. Tài khoản tài sản, chi phí
Câu 22: Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ phản ánh nhóm tài khoản:
A. Tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Tài khoản xác định kết quả
C. Tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả D. Tài khoản tài sản, chi phí
Câu 23: Ngày 31/12/N khi lập biểu bảng cân đối kế toán, kế toán phản ánh nhầm tài khoản khấu
hao tài sản cố định sang phần nguồn vốn với số luỹ kế 200.000.000 đồng. Vậy tổng nguồn
vốn của doanh nghiệp ngày 31/12/N sẽ là:
A. Tăng 200.000.000 B. Tăng 400.000.000
C. Giảm 200.000.000 D. Giảm 400.000.000
Câu 24: Ngày 31/12/N khi lập biểu bảng cân đối kế toán, kế toán phản ánh nhầm tài khoản cổ
phiếu quỹ sang phần tài sản với số dư là 120.000.000 đồng, nó sẽ làm cho tổng tài sản của doanh
nghiệp tại 31/12/N:
A. Tăng 120.000.000 B. Tăng 240.000.000
C. Giảm 120.000.000 D. Giảm 240.000.000
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi tập lập bảng cân đối kế toán:
A. Tài khoản có số dư Nợ chỉ được phản ánh vào phần tài sản
B. Tài khoản có số dư Có được phản ánh vào nguồn vốn
C. Tài khoản có số dư 2 bên kế toán tách số dư Nợ phản ánh vào phần tài sản và số Có phản ánh
vào phần nguồn vốn
D. Tài khoản số Nợ phản ánh vào phần tài sản, trừ trường hợp đặc biệt Câu 26: Lợi nhuận
sau thuế của doanh nghiệp được tính là:
A. Lợi nhuận gộp – giá vốn
B. Lợi nhuận kế toán trước thuế chi phí thuế TNDN C.
Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận khác
D. Lợi nhuận kế toán – thuế TNDN
lOMoARcPSD| 53305634
Doanh thu bán hàng 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000, doanh thu tài chính
100.000.000 đồng, chi phí quản lý 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia là 80.000.000,
chi phí hoạt động tài chính là 50.000.000 thì lợi nhuận kế toán trước thuế sẽ là:
A. 150.000.000 B. 80.000.000 C. 70.000.000 D. 50.000.000
Câu 27: Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000 đồng, thu tài chính 100.000.000
, chi phí quản lý 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia là 80.000.000, chi phí hoạt động
tài chính là 50.000.000 thì lợi nhuận chịu thuế là:
A. 150.000.000 B. 80.000.000 C. 70.000.000 D. 50.000.000
Câu 28: Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng là 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000, thu tài chính 100.000.000, chi
phí quản 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia 80.000.000, chi phí hoạt động tài
chính là 50.000.000 thì chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là:
A. 30.000.000 B. 16.000.000 C. 14.000.000 D. 10.000.000
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53305634
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính có chức năng phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
A. Các nhà quản trị
B. Các nhà đầu tư
C. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp
D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 2: Thông tin kế toán tài chính là thông tin phản ánh:
A. Quá khứ B. Hiện tại C. Tương lai D. Tất cả các nội dung trên
Câu 3: Nhiệm vụ của kế toán là:
A. Lập, thu thập, xử lý chứng từ kế toán
B. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ sách kế toán
C. Lập các báo cáo tài chính
D. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/9/N với giá 100.000.000
đồng, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận thanh toán và sẽ trả 50% tiền hàng vào ngày 30/9, số
còn lại trả vào ngày 31/10. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu
của lô hàng trên vào ngày
A. 30/9/N B. 31/10/N
C. 20/9/N D. 31 /12/N Câu 5: Đặc trưng
cơ bản của đối tượng kế toán là:
A. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng B. Đa dạng
C. Vận động theo chu kỳ khép kín
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc: A. Nguồn vốn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu C. Nợ phải trả
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 7: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
Câu 8: Cho các số liệu sau trong Công ty TNHH ABC (đvt: đồng)
Tài sản đầu kỳ: 150.000.000 Tài sản cuối kỳ: 280.000.000
Nợ phải trả đầu kỳ: 60.000.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 120.000.000
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, và các yếu tố khác, lợi nhuận thu được trong kỳ: A. 70.000.000
B. 130.000.000 C. 60.000.000 D. Các số trên đều sai
Câu 9: Công ty M&N có số liệu như sau: (đvt: đồng)
Tài sản đầu kỳ: 150.000.000 Tài sản cuối kỳ: 280.000.000
Nợ phải trả đầu kỳ: 60.000.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 120.000.000
Nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20.000.000 (các thành viên công ty góp thêm vốn), bỏ qua
sự ảnh hưởng của các yếu tố khác, lợi nhuận trong kỳ sẽ là: A.
50.000.000 B. 90.000.000 C. 80.000.000 D. Các số trên đều
sai. Câu 10: Ngày 1/1/N, Công ty B trả toàn bộ tiền thuê nhà năm N cho người cho thuê, số
tiền 120.000.000 đồng. Số tiền thuê nhà được (giả thiết kỳ tính giá theo tháng): A. Tính vào chi phí kinh doanh tháng 01/N. B.
Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N. lOMoAR cPSD| 53305634 C.
Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N. D.
Tính vào chi phí kinh doanh cuối năm tài chính năm N Câu 11: Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán: A.
Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn. B.
Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết. C.
Có thể thay đổi phương pháp kế toán nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng
của sự thay đổi tới các báo cáo tài chính. D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12: Công ty TVT hoàn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày 31/8, toàn
bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/7 khi ký kết hợp đồng, Doanh thu giao dịch trên của công
ty TVT sẽ được ghi nhận trên BCTC của tháng:
A. Tháng 7 B. Tháng 8
C. Tháng 7 (50%) Tháng 8 (50%) D. Các phương án trên đều sai
Câu 13: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
A. Thước đo hiện vật
B. Thước đo tiền tệ
C. Thước đo thời gian lao động
D. Tất cả các thước đo trên
Câu 14: Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
A. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
B. Đưa ra các quyết định đầu tư
C. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Thông tin kế toán cần đáp ứng các yêu cầu sau:
A. Trung thực, khách quan, kịp thời
B. Có thể so sánh được
C. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 16: Một khách hàng của doanh nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập
một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu từ khách hàng đó, là nội dung của nguyên tắc:
A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 17: Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty Y là 100.000.000 đồng, tổng
các khoản nợ phải thu là 200.000.000 đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty:
A. Phản ánh nợ phải trả là 100.000.000
B. Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên báo cáo là: khoản phải thu 100.000.000
C. Phản ánh nợ phải thu là 200.000.000 D. A và C
Câu 18: Công ty A mua 20 sản phẩm A để bán, giá mua là 4.500.000 đồng/sản phẩm, giá bán sẽ
là 5.000.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế
toán với trị giá vốn là: A. 100.000.000
B. 110.000.000 C. 90.000.000 D. 99.000.000 Câu 19: Tiền
lương của giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất trong kỳ, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc: A. Khách quan
B. Trọng yếu C. Thận trọng D. Phù hợp
Câu 20: Kế toán chi tiết sử dụng thước đo: A. Giá trị B. Hiện vật
C. Thời gian lao động D. Tất cả các phương án Câu
21: Phương trình kế toán cơ bản là:
A. Tài sản = Nợ phải trả
B. Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu lOMoAR cPSD| 53305634
C. Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
D. Tài sản lưu động + Tài sản cố định = Nguồn vốn
Câu 22: Nguyên tắc trọng yếu cho phép kế toán có thể: có thể sai sót nhưng k trọng yếu
A. Sai sót trong quá trình hạch toán
B. Không được phép sai sót trong quá trình hạch toán
D. Không được bỏ qua bất kỳ yếu tố nào
Câu 23: Vai trò của kế toán tài chính là:
A. Cung cấp thông tin cho nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin cho các thành viên bên ngoài doanh nghiệp C. A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Số liệu tài sản đầu kỳ của một doanh nghiệp như sau: (đvt: đồng)
Nguyên vật liệu: 230.000.000, quỹ tiền mặt: 50.000.000 , tài sản cố định: 100.000.000. Nguồn vốn của doanh nghiệp là: A. 280.000.000 B. 380.000.000 C. 100.000.000 D. 230.000.000
Câu 25: Số liệu đầu kỳ của một doanh nghiệp như sau: (đvt: đồng)
Nguyên vật liệu: 550.000.000, tồn quỹ tiền mặt: 250.000.000 , tài sản cố định: 1.000.000.000; nợ
ngắn hạn là 400.000.000. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:
A. 1.400.000.000 B. 1.000.000.000 C. 800.000.000 D. 1.800.000.000
Câu 26: Phát biểu nào là sai khi nói đến kế toán quản trị: A.
Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp B.
Kỳ kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực C.
Sử dụng cả 3 loại thước đo D.
Cung cấp thông tin chủ yếu cho các đối tượng bên ngoài Câu 27: Phát biểu nào sau
đây là đúng khi nói đến kế toán tài chính:
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng cả bên trong và bên ngoài
B. Sử dụng thước đo hiện vật
C. Phải tuân thủ các phương pháp, chuẩn mực của kế toán
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Doanh thu chỉ được ghi nhận khi:
A. Doanh nghiệp xuất hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ
B. Doanh nghiệp nhận được tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Doanh nghiệp ký kết hợp đồng kinh tế về bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Doanh nghiệp chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá cho khách hàng
Câu 29: Trường hợp nào là sai khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu A.
Doanh nghiệp chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng như rủi ro của sản phẩm, hàng hoá dịch vụ cho người mua B.
Người mua chấp nhận nợ C.
Doanh nghiệp nhận tiền trước theo hợp đồng thoả thuận D.
Doanh nghiệp nhận hàng theo phương thức đổi hàng (trao đổi hàng hoá giá trị tương tương)
Câu 30: Tháng 8/N doanh nghiệp ký hợp đồng kinh tế với công ty A bán 100 đơn vị sản phẩm với
đơn giá của sản phẩm là 1.000.000 đồng và giao hàng vào tháng 1/N+1. Tháng 1 giá của sản phẩm
trên thị trường là 1.200.000. Doanh thu của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận theo giá: A. 1.200.000 B. 1 .000.000
C.1.100.000 D. Cả 3 đều sai lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 31: Một khoản doanh thu chỉ được ghi nhận khi có căn cứ chắc chắn có nghĩa là kế toán vận dụng nguyên tắc:
A. Giá phí B. Trọng yếu C. Thận trọng
D. Ghi nhận doanh thu
Câu 32: Phân loại tài sản theo thời gian, tài sản gồm: A.
Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn B.
Tài sản lưu động và tài sản cố định C.
Tài sản là tất cả những gì được biểu hiện bằng tiền D.
Tài sản là những thứ hữu hình hoặc vô hình Câu 33: Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Nguồn vốn kinh doanh và nợ phải trả
B. Nợ phải trả và vốn chủ sử hữu
C. Nợ phải trả và lãi chưa phân phối
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn hình thành tài sản:
A. 1 tài sản chỉ được hình thành từ một nguồn
B. 1 tài sản có thể được hình thành từ nhiều nguồn
C. 1 nguồn có thể hình thành nên nhiều tài sản
D. 1 tài sản có thể được hình thành từ 1 nguồn
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi phân loại nguồn vốn:
A. Nguồn vốn gồm nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
B. Nguồn vốn gồm nợ phải trả ngắn hạn và nợ phải trả dài hạn
C. Nguồn vốn gồm nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu và các quỹ
D. Nguồn vốn gồm nợ phải trả và vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 36: Đối với doanh nghiệp sản xuất vốn của DN luôn vận động theo một vòng tròn kép kín:
( trong đó T là tiền, H là hàng ) A. T – H – T’
B. T – H – H’ – T’ C. T – T’ D. T-H-T CHƯƠNG 2
Câu 1: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ:
A. Định khoản kế toán
B. Số hiệu của bản chứng từ
C. Phương thức thanh toán D. A và C
Câu 2: Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa thì giá trị ghi trên hóa đơn bán hàng là giá:
A. Giá thị trường
B. Giá thỏa thuận giữa đơn vị và người mua C. Giá vốn
D. Không có trường hợp nào
Câu 3: Khi doanh nghiệp mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ thì giá ghi trên hóa đơn là:
A. Giá thị trường B. Giá vốn của người bán
C. Giá thỏa thuận giữa đơn vị với người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 4: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng thì giá trên hóa đơn là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán (Giá có thuế GTGT) lOMoAR cPSD| 53305634
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào.
Câu 5: Loại chứng từ nào sau đây có thể dùng để ghi sổ kế toán:
A. Chứng từ gốc (chứng từ thực hiện)
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục
D. Tất cả các loại trên
Câu 6: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
A. Cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính
B. Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản hoặc bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp
C. Chuyển đồi hình thức sở hữu doanh nghiệp
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 7: Căn cứ thời gian tiến hành kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê từng phần - Kiểm kê toàn phần B. Kiểm kê tiền mặt - Kiểm kê hàng hóa C. Kiểm
kê định kỳ - Kiểm kê bất thường D. Kiểm kê hàng tháng - Kiểm kê bất thường
Câu 8: Kết quả kiểm kê sẽ là:
A. Số sổ sách = số thực tế B. Số sổ sách > số thực tế
C. Số sổ sách < số thực tế D. Tùy từng trường hợp.
Câu 9: Biên bản kiểm kê sẽ trở thành chứng từ ghi sổ kế toán trong trường hợp:
A. Số sổ sách = số thực tế B. Số sổ sách > số thực tế
C. Số sổ sách < số thực tế D. B và C
Câu 10: Để phản ánh chính xác tài sản trên sổ sách kế toán cần áp dụng phương pháp kiểm kê:
A. Định kỳ B. Đột xuất
C. Bộ phận D. Toàn bộ
Câu 11: Kết quả kiểm kê thấy số trên sổ sách và số thực tế không trùng nhau kế toán phải tiến hành điều chỉnh:
A. Theo số sổ sách
B. Theo số thực tế
C. Không cần điều chỉnh D. Tất cả đều sai
Câu 12: Chứng từ kế toán là phương pháp:
A. Thông tin và kiểm tra về trạng thái và sự biến động của các đối tượng hạch toán kế toán cụ thể
B. Phục vụ kịp thời cho lãnh đạo nghiệp vụ làm căn cứ phân loại, ghi sổ và tổng hợp kế toán C.
Chứng từ là minh chứng cụ thể bằng văn bản sự phát sinh và thực sự đã hoàn thành của các
nghiệp vụ kế toán gắn với thời gian và địa điểm cụ thể
D. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ phải đảm bảo:
A. 3 yêu cầu là hợp pháp, hợp lệ và hợp lý
B. 2 yêu cầu hợp pháp và hợp lệ
C. 4 yêu cầu là hợp pháp, hợp lệ, hợp lý và hợp hiến D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 14:
Chứng từ hợp pháp là chứng từ:
A. Lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hiện hành
B. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố
C. Ghi rõ ngày tháng phát sinh nghiệp vụ và quy mô nghiệp vụ
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 15: Chứng từ hợp lệ là chứng từ: lOMoAR cPSD| 53305634
A. Ghi rõ ngày tháng phát sinh nghiệp vụ và quy mô nghiệp vụ
B. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố
C. Lập theo mẫu quy định của chế độ kế toán hiện hành
D. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố theo đúng quy định
Câu 16: Một chứng từ kế toán được coi là hợp pháp và hợp lệ khi có đầy đủ các yếu tố sau:
A. Tên gọi, ngày tháng và số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ; nội dung tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; chữ ký của những người có trách nhiệm
liên quan đến nghiệp vụ ghi trong chứng từ
B. Tên gọi, ngày tháng và số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ; nội dung tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; các đơn vị đo lường cần thiết thể hiện
quy mô của nghiệp vụ về số lượng, giá trị; chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan
đến nghiệp vụ ghi trong chứng từ
C. Số thứ tự của chứng từ; tên và địa chỉ của đơn vị, cá nhân có liên quan đến nghiệp vụ; nội dung
tóm tắt của nghiệp vụ kinh tế; các đơn vị đo lường cần thiết thể hiện quy mô của nghiệp vụ về
số lượng, giá trị; chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến nghiệp vụ ghi trong chứng từ
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 17: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc trên mỗi bản chứng từ:
A. Phương thức bán hàng
B. Tên chứng từ và thời gian phát sinh nghiệp vụ kinh tế
C. Phương thức thanh toán
D. Định khoản kế toán
A. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
B. Chứng từ ban đầu và chứng từ tổng hợp
C. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ thực hiện
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 18: Chứng từ nào sau đây được coi là chứng từ mệnh lệnh:
A. Phiếu thu B. Lệnh xuất kho
C. Phiếu xuất kho D. Giấy báo có
Câu 19: Chứng từ nào sau đây được lập tại đơn vị khác nhưng có mối quan hệ kinh tế với đơn vị kế toán:
A. Phiếu xuất kho vật tư
B. Hóa đơn GTGT (mua hàng)
C. Hóa đơn GTGT (bán hàng)
D. Bảng thanh toán tiền lương
Câu 20: Công ty A mua nguyên vật liệu nhập kho và thanh toán bằng tiền mặt, những chứng từ liên quan:
A. Hóa đơn GTGT, phiếu chi, phiếu xuất kho
B. Phiếu chi, phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT C. A và B D. B và C
Câu 21: Khi kiểm kê tiền mặt xẩy ra chênh lệch giữa sổ sách và thực tế, nếu sổ sách > thực tế, chưa
rõ nguyên nhân, kế toán sẽ ghi sổ:
A. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải trả khác
B. Tăng các khoản phải thu khác, giảm tiền mặt
C. Giảm các khoản phải trả khác, giảm tiền mặt lOMoAR cPSD| 53305634
D. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải thu khác
Câu 22: Khi kiểm kê tiền mặt xẩy ra chênh lệch giữa sổ sách và thực tế, nếu sổ sách < thực tế, chưa
rõ nguyên nhân, kế toán sẽ ghi sổ:
A. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải trả khác
B. Tăng các khoản phải thu khác, giảm tiền mặt
C. Giảm các khoản phải trả khác, giảm tiền mặt
D. Tăng tiền mặt, tăng các khoản phải thu khác CHƯƠNG 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản kế toán:
A. Tài khoản kế toán là một phương tiện để theo dõi, phản ánh một cách thường xuyên, liên tục
sự vận động tăng giảm của một đối tượng kế toán cụ thể B. Trên thực tế, tài khoản kế toán
chính là các sổ kế toán
C. Mỗi đối tượng kế toán được theo dõi trên một tài khoản kế toán nhất định
D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Trên thực tế, biểu hiện của tài khoản kế toán là:
A. Các sổ kế toán B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Khoá sổ tài khoản kế toán là việc tìm ra:
A. Số dư đầu kỳ của 1 tài khoản
B. Số phát sinh bên Nợ của 1 tài khoản
C. Số phát sinh bên Có của 1 tài khoản
D. Số dư cuối kỳ của 1 tài khoản Câu 4: Sổ
cái là loại sổ kế toán sử dụng thước đo: A. Tiền tệ B. Hiện vật
C. Thời gian lao động
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 5: “Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng – Phát sinh giảm”. Phát biểu này là sai
nếu áp dụng cho các tài khoản: A. Tài khoản phản ánh Tài sản
B. Tài khoản phản ánh Nguồn vốn
C. Tài khoản phản ánh Doanh thu
D. Tài khoản phản ánh Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Câu 6: Số dư cuối kỳ của các tài khoản phản ánh tài sản được xác định như sau :
A. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
B. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có
C. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
D. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có
Câu 7: Tài khoản “Nguyên vật liệu” của doanh nghiệp có thông tin: số dư đầu kỳ 120.000.000
đồng, trong kỳ tổng số phát sinh bên Nợ 65.000.000 đồng, tổng số phát sinh bên Có 80.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư:
A. Dư Nợ 135.000.000 B. Dư Có 105.000.000
C. Dư Có 135.000.000
D. Dư Nợ 105.000.000
Câu 8: Số dư cuối kỳ của các tài khoản phản ánh Nguồn vốn được xác định như sau :
A. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
B. Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Có + Tổng số phát sinh Nợ
C. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ + Tổng số phát sinh Có lOMoAR cPSD| 53305634
D. Số dư đầu kỳ - Tổng số phát sinh Nợ - Tổng số phát sinh Có
Câu 9: Trong tháng, doanh nghiệp có các khoản chi bằng tiền mặt là 320.000.000 đồng, các khoản
thu bằng tiền mặt là 260.000.000 đồng, quy định của số tiền mặt tồn quỹ tại mọi thời điểm tối thiểu
là 10.000.000 đồng. Số tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ cần phải có là: A. ≤ 100.000.000 B. ≥ 70.000.000 C. < 70.000.000 D. 60.000.000
Câu 10: Tài khoản phản ánh Dự phòng là:
A. Tài khoản hỗn hợp
B. Tài khoản điều chỉnh
C. Tài khoản nghiệp vụ
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Sổ chi tiết là loại sổ kế toán chỉ sử dụng các thước đo sau:
A. Thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo thời gian lao động
D. Cả 3 loại thước đo
Câu 12: Kết cấu của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định”:
A. Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định
B. Giống kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định
C. Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi nguồn vốn D. Tất cả đều sai
Câu 13: Kết cấu của các tài khoản phản ánh Doanh thu và thu nhập:
A. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có
B. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dư Nợ
C. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư D. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư
Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: “Tài khoản Chi phí có kết cấu ...”:
A. Ngược với tài khoản phản ánh Doanh thu B.
Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả
C. Giống tài khoản theo dõi Vốn chủ sở hữu
D. Giống tài khoản theo dõi Tài sản
Câu 15: Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản phản ánh Tài sản sẽ có kết cấu:
A. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư
B. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có
C. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư
D. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dư Nợ
Câu 16: Phát biểu nào là đúng về tài khoản “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”:
A. Tài khoản có thể có dư Nợ và dư Có
B. Tài khoản có thể có dư Nợ hoặc dư Có
C. Tài khoản điều chỉnh tài sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Tài khoản “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” của doanh nghiệp có số dư đầu kỳ bên
Nợ là 20.000.000 đồng, số phát sinh bên Có là 50.000.000 đồng, số phát sinh bên Nợ là 10.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư :
A. Dư Nợ 20.000.000 B. Dư Có 20.000.000 C. Dư Có 40.000.000
D. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 18: Tài khoản “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” của doanh nghiệp có số dư đầu kỳ bên
Có là 20.000.000 đồng, số phát sinh bên Có là 50.000.000 đồng, số phát sinh bên Nợ là 10.000.000
đồng. Khi khóa sổ, tài khoản này sẽ có số dư : A. Dư Nợ 60.000.000 B. Dư Có 60.000.000
C. Dư Nợ 10.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Khi thực hiện ghi sổ kép, các tình huống có thể xảy ra:
A. 1 Nợ đối ứng 1 Có
B. 1 Nợ đối ứng với nhiều Có
C. Nhiều Nợ đối ứng với 1 Có
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất, “Ghi sổ kép là ...”:
A. Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng với 1 tài khoản
B. Ghi Có 1 tài khoản đối ứng với 1 tài khoản
C. Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng với Có ít nhất 1 tài khoản hoặc ngược lại D. A và B
Câu 21: Định khoản kế toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được hiểu là:
A. Xác định các đối tượng kế toán có liên quan
B. Xác định chiều hướng biến động của các đối tượng kế toán có liên quan
C. Xác định số tiền ảnh hưởng đến các đối tượng kế toán có liên quan D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ ảnh hưởng đến tài sản trong các trường hợp sau:
A. Tài sản ngắn hạn tăng, tài sản ngắn hạn giảm
B. Tài sản ngắn hạn giảm, tài sản dài hạn tăng
C. Tài sản ngắn hạn tăng, tài sản dài hạn giảm
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 23: Phát biểu nào là sai về tài khoản hỗn hợp:
A. Tài khoản vừa phản ánh tài sản, vừa phản ánh nguồn vốn
B. Tài khoản vừa phản ánh nợ phải thu, vừa phản ánh nợ phải trả
C. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh
D. Tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán
Câu 24: Những tài khoản nào sau đây là tài khoản hỗn hợp:
A.Tài khoản Phải thu khách hàng, tài khoản Phải thu khác
B. Tài khoản Phải trả người bán, tài khoản Phải trả khác
C. Tài khoản Phải thu khách hàng, tài khoản Phải trả người bán
D. Tài khoản Phải thu khác, tài khoản Phải trả khác
Câu 25: Bảng nào sau đây được kế toán lập để kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp:
A. Bảng cân đối tài khoản. B. Bảng tổng hợp chi tiết.
C. Bảng cân đối kế toán. D. A và C
Câu 26: Tính cân đối được thể hiện trên Bảng cân đối tài khoản:
A. Tổng số dư Nợ đầu kỳ = Tổng số dư Có đầu kỳ
B. Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng số phát sinh Có trong kỳ
C. Tổng số dư Nợ cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: Doanh nghiệp nhận tiền của 1 khách hàng đặt trước để mua hàng theo hợp đồng bằng tiền
gửi ngân hàng, nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
C. Tài sản tăng, Tài sản giảm
D. Không có trường hợp nào lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 28: Doanh nghiệp chuyển khoản trả trước cho người bán bằng tiền gửi để mua hàng theo hợp
đồng đã ký, nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
C. Tài sản tăng, Tài sản giảm
D. Không có trường hợp nào
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi “Doanh nghiệp nhận vốn góp của các nhà đầu tư” sẽ làm
cho tài sản, nguồn vốn biến động như sau:
A. Tài sản ngắn hạn tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
B. Tài sản dài hạn tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi “Doanh nghiệp trả lại vốn góp cho nhà đầu tư”:
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
B. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm
C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm D. Nợ phải trả giảm, Vốn chủ sở hữu tăng Câu 31: Doanh
nghiệp mua hàng nhập kho, giá chưa thuế 100.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Nghiệp vụ này sẽ làm cho phương trình kế toán biến động:
A. Tài sản ngắn hạn tăng 100.000.000, Nợ phải trả tăng 100.000.000
B. Tài sản ngắn hạn tăng 110.000.000, Nợ phải trả tăng 110.000.000
C. Tài sản ngắn hạn tăng 110.000.000, Tài sản dài hạn giảm 110.000.000
D. Không có trường hợp nào đúng
Câu 32: Một nghiệp vụ kinh tế bị hạch toán nhầm từ bên Nợ sang bên Có của 1 tài khoản phản
ánh tài sản với số tiền là 22.000.000 đồng thì số dư cuối kỳ của tài khoản sẽ sai so với số đúng với quy mô là: A. 44.000.000 B. 22.000.000 C. 11.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Một nghiệp vụ hạch toán nhầm từ bên Có sang bên Nợ của 1 tài khoản phản ánh tài sản
với số tiền là 20.000.000 đồng thì số dư cuối kỳ của tài khoản sẽ tăng lên một lượng là: A. 20.000.000 B. 40.000.000 C. 10.000.000
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu của khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế:
A. Doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng
B. Doanh nghiệp trả lại tiền mặt cho khách hàng
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt D. A hoặc C
Câu 35: Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán “Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền gửi ngân hàng”:
A. Doanh nghiệp đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản
B. Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng
C. Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng D. A hoặc B
Câu 36: Doanh nghiệp chi tiền mặt để nộp thuế cho cơ quan Nhà nước, nghiệp vụ này làm cho:
A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm B. Nợ phải trả không thay đổi
C. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Nghiệp vụ “Doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 38: Nghiệp vụ “ Trả lương còn nợ cho công nhân viên bằng tiền mặt” sẽ được định khoản:
A. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
D. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên
Câu 39: Nghiệp vụ “ Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng ủy nhiệm chi” được định khoản:
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối/ Có TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
C. Nợ TK Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
D. Các định khoản trên đều sai
Câu 40: Khách hàng thanh toán tiền nợ kỳ trước 18.000.000 đồng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này được định khoản:
A. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng: 18.000.000
B. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải thu khác: 18.000.000
C. Nợ TK Tiền mặt: 18.000.000/ Có TK Phải trả người bán: 18.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 41: Doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, giá trên hóa đơn là 9.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ này sẽ định khoản:
A. Nợ TK Công cụ dụng cụ: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ : 900.000/ Có TK
Tiền gửi ngân hàng: 9.900.000
B. Nợ TK Hàng hóa: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ : 900.000/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 9.900.000
C. Nợ TK Nguyên vật liệu: 9.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 900.000/ Có TK Tiền
gửi ngân hàng: 9.900.000 D. Tất cả đều sai
Câu 42: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán, giá trên hóa đơn là
60.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, nghiệp vụ này sẽ định khoản: A.
Nợ TK Nguyên vật liệu: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ Có TK
Phải trả người bán: 66.000.000 B.
Nợ TK Hàng hóa: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ Có TK Phải
trả người bán: 66.000.000 C.
Nợ TK Hàng hóa: 60.000.000/ Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 6.000.000/ Có TK Tiền
gửi ngân hàng: 66.000.000 D. Tất cả đều sai
Câu 43: Doanh nghiệp xuất kho hàng hóa đem bán giá xuất 100.000.000 đồng, giá bán chưa thuế
120.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% đã thu được bằng chuyển khoản. Giá vốn nghiệp vụ
này được định khoản:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng hóa: 100.000.000
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Thành phẩm: 100.000.000
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng gửi bán: 100.000.000
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000.000/ Có TK Hàng mua đang đi đường: 100.000.000 Câu 44:
Doanh nghiệp trích lợi nhuận sau thuế để bổ sung quỹ đầu tư phát triển 350.000.000 đồng, nghiệp
vụ này được định khoản:
A. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 350.000.000/ Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 350.000.000 lOMoAR cPSD| 53305634
B. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 350.000.000/ Có TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 350.000.000
C. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 350.000.000/ Có TK Quỹ đầu tư phát triển: 350.000.000
D. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 350.000.000/ Có TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 350.000.000 Chương 4: Tính giá
Giá hàng nhập kho = Giá mua + chi phí mua + Thuế k đc hoàn lại – Các khoản giảm trừ (CKTM,
giảm giá, hàng mua trả lại)
Câu 1: Giá gốc của vật tư hàng hóa mua ngoài được xác định theo công thức :
A. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
B. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
C. Giá thanh toán cho người bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại, thuế GTGT được khấu trừ D. Các câu trên đều sai
Câu 2: Xác định giá nào là sai khi nhập kho của hàng hoá vật liệu mua ngoài (đối với doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): A. Giá gốc B. Giá phí C.
Giá mua chưa thuế GTGT + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại – chiết khấu, giảm giá D.
Tổng giá thanh toán + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại – chiết khấu, giảm giá
Câu 3: Xác định nào là đúng khi tính giá nhập của hàng mua ngoài (đối với doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp):
A. Giá mua chưa thuế trên hoá đơn
B. Tổng giá thanh toán + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại – chiết khấu, giảm giá
C. Tổng giá trên hoá đơn
D. Giá mua chưa thuế + chi phí thu mua + các khoản thuế không được hoàn lại – chiết khấu, giảm giá
Câu 4: Các phương pháp kế toán hàng tồn kho :
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán
C. Nhập trước xuất trước hoặc nhập sau xuất trước
D. Các câu trên đều đúng
Câu 5: Nguyên giá TSCĐ là: (giá gốc)
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán B. Giá mua TSCĐ
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ D. Các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 6: Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ:
A. Giá trị lớn, thời gian sử dụng ngắn
B. Giá trị nhỏ, thời gian sử dụng lâu dài
C. Giá trị nhỏ, thời gian ngắn
D. Giá trị lớn thời gian sử dụng lâu dài theo quy định cụ thể trong chế độ tài chính (> 1 năm, giá trị >= 30.000.000)
Câu 7: Khoản nào sau đây sẽ thuộc trong mục hàng tồn kho:
A. Hàng gửi đi bán (157) B. Chi phí vận chuyển hàng mua nhập kho
C. Hàng mua đang đi trên đường
D. Tất cả các nội dung trên (151)
Câu 8: Tính giá các đối tượng kế toán là việc: A.
Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán .
B. Xác định giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên tắc và quy định được nhà nước ban hành.
C. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán khi lập báo cáo tài chính. D. A, B, C đều đúng
Câu 9: Doanh nghiệp A (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ) mua một tài sản cố định hữu hình với
các số liệu như sau (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển 200.000, chi phí lắp đặt 300.000, nguyên giá TSCĐ hữu hình được xác định là: A. 100.000.000 B. 100.300.000 C. 110.000.000 D. 100.500.000
Câu 10: Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua một tài sản cố định
hữu hình với các số liệu như sau (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200.000, chi phí lắp đặt 300.000, nguyên giá TSCĐ hữu hình được xác định là: A. 100.000.000
B. 110.500.000 C. 110.000.000 D. 100.500.000 Câu
11: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá 1.000
; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính theo
phương pháp nhập trước – xuất trước thì trị giá vật liệu xuất kho là: A. 4.000.000
B. 4.200.000 C. 4.600.000 D. 4.720.000
2.000 * 1.000 + 2.000 * Đơn giá nhập kho (1.300) =4600000 Đơn
giá nhập kho = 1.200 + 300.000/3000kg = 1.300đ
Câu 12: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá
1.000 ; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính
theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ thì trị giá vật liệu xuất kho là:
A. 4.720.000 B. 4.200.000 C. 4.600.000 D. 4.000.000
Đơn giá bình quân = (2.000*1000+3.000*1.300)/5000=1.180
Giá xuất kho = 4.000 * 1.180 = 4.720.000
Câu 13: Doanh nghiệp có số liệu về vật liệu trong kỳ (đvt: đồng): Tồn đầu kỳ 2.000kg, đơn giá
1.000 ; Nhập kho 3.000kg, đơn giá 1.200, chi phí vận chuyển 300.000. Nếu xuất kho 4.000kg tính
theo phương pháp bình quân cuối kỳ trước thì trị giá vật liệu xuất kho là: lOMoAR cPSD| 53305634 A. 4.480.000
B. 4.000.000 C. 4.600.000 D. 4.472.000 Câu
14: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu (đvt: đồng): Số lượng 3.000 kg, đơn giá hóa đơn chưa
thuế 15.000; thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300.000, tất cả thanh toán bằng
tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính theo phương pháp
FIFO. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ là 2.000kg đơn giá 16.000. Trị giá nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ là: A. 15.000.000
B. 16.000.000 C. 15.100.000 D. 16.600.000
Giá trị xuất kho = 2.000 * 16.000 + 2.000 * 15.100 = Giá
trị tồn kho 1.000 * 15.100 = 15.100.000
Câu 15: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua nguyên vật liệu (đvt:
đồng): Số lượng 3.000kg, đơn giá hóa đơn chưa thuế 15.000; thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 300.000, tất cả thanh toán bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp FIFO. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ là 2.000kg đơn giá
16.000. Trị giá nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ là: A. 15.000.000
B. 16.000.000 C. 15.100.000 D. 16.600.000 Câu 16:
Doanh nghiệp có số liệu về chi phí sản xuất trong kỳ (đvt: đồng):Chi phí sản xuất dở dang đầu
kỳ: 10.000.000; Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
30.000.000; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000; chi phí sản xuất chung 15.600.000. Cuối kỳ
không có sản phẩm dở dang. Giá trị thực tế sản phẩm nhập kho là:
A. 80.000.000 B. 60.000.000 C. 70.000.000 D. 54.400.000
= 10.000.000 +30.000.000+24.400.000+15.600.000 – 0 = 80.000.000
Câu 17: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định (đvt: đồng): Giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt chưa bao gồm thuế 1.000.000, thuế GTGT 10%.
Vậy, nguyên giá của tài sản cố định là: A. 101.000.000 B. 101.500.000 C. 102.500.000 D. 102.550.000
Câu 18: Doanh nghiệp A có vật liệu tồn kho đầu tháng như sau (đvt: đồng): Số lượng là 5.000kg
đơn giá 43.000. Trong tháng, mua nhập kho 2.500kg, đơn giá mua chưa thuế 45.000, thuế GTGT
10%; thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho thanh toán bằng
tiền mặt là 1.300.000. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500.000.
Đơn giá nhập kho của vật liệu là: A. 45.000 B. 44.800 C. 49.500 D. 45.320
Giá trị nhập kho = 2.500 * 45.000 + 1.300.000 – 500.000 = 113.300.000
Đơn giá nhập kho = 113.300.000/2.500 = 45.320
Chương 5: Tổng hợp và cân đối kế toán
Câu 1:
Công ty X trong tháng 08/N (đvt: đồng), mua 30 hàng hoá A với đơn giá 2.000.000. Công
ty đó bán được 25 hàng hoá với đơn giá 2.500.000. Đơn giá bán 5 hàng hoá còn lại vào ngày cuối
năm N trên thị trường là 1.800.000. Lợi nhuận gộp trong năm N của công ty cho thương vụ này sẽ là:
A. 10.000.000 B. 12.500.000 C. 11.500.000 D. Lỗ 10.000.000 lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 2: Nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, Nợ phải trả giảm
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng D. Tài sản giảm, Nguồn vốn tăng
Câu 3: Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng, nghiệp vụ này làm cho TS, NV thay đổi như thế nào?
A. Tổng nguồn vốn của đơn vị thay đổi
B. Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi
C. Tổng tài sản của đơn vị thay đổi
D. Tổng tài sản của đơn vị không thay đổi
Câu 4: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000 đồng, giá vốn 500.000.000 đồng, chi phí bán hàng 100.000.000
đồng, chi phí tài chính 60.000.000 đồng, thu tài chính 80.000.000 đồng trong đó cổ tức được chia
là 20.000.000 đồng, lợi nhuận kế toán trước thuế của doanh nghiệp A sẽ là:
A. 220.000.000 B. 200.000.000
C. 180.000.000 D. 140.000.000
Câu 5: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000, giá vốn 500.000.000, chi phí bán hàng 100.000.000, chi phí tài
chính 60.000.000, thu tài chính 80.000.000 trong đó cổ tức được chia là 20.000.000, thu nhập chịu
thuế của doanh nghiệp sẽ là: A. 220.000.000 B. 200.000.000
C. 180.000.000 D. 140.000.000
Câu 6: Doanh nghiệp A có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng 800.000.000, giá vốn 500.000.000, chi phí bán hàng 100.000.000, chi phí tài
chính 60.000.000, thu tài chính 80.000.000 trong đó cổ tức được chia là 20.000.000, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp sẽ là: A. 40.000.000 B. 44.000.000
C. 60.000.000 D. 36.000.000
Câu 7: Chỉ tiêu chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định bằng:
A. Lợi nhuận kế toán trước thuế x thuế suất thuế TNDN
B. Doanh thu chịu thuế x thuế suất thuế TNDN
C. Lợi nhuận tr ước thuế x thuế suất thuế TNDN
D. Thu nhập chịu thuế x thuế suất thuế TNDN
Câu 8: Chỉ tiêu thu nhập chịu thuế được xác định như sau: A.
Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế B.
Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế - doanh thu không chịu thuế C.
Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí không hợp lý D.
Bằng lợi nhuận kế toán trước thuế - Doanh thu không chịu thuế + Chi phí không hợp
Câu 9: Chỉ tiêu lãi thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng: A.
Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý B.
Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí hoạt động tài chính C.
Lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí hoạt động tài chính + thu hoạt động tài chính D.
Tất cả các chỉ tiêu trên đều sai lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 10: Bảng cân đối tài khoản là phương pháp dùng để kiểm tra tính chính xác của các số liệu trên
sổ cái, dựa trên cân đối sau:
A. Tổng số dư Nợ đầu kỳ = Tổng số dư Có đầu kỳ
B. Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có
C. Tổng số dư Nợ cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Phát biểu nào là đúng nhất khi xác định chi phí thuế TNDN của một doanh nghiệp có tổng
lợi nhuận kế toán trước thuế bằng 0:
A. Doanh nghiệp chắc chắn không phải nộp thuế thu nhập DN
B. Doanh nghiệp có thể phải nộp thuế thu nhập
C. Tùy từng trường hợp
D. Cả b và c đều đúng
Thuế TNDN = (LN kế toán trước thuế 0- Doanh thu k chịu thúe0 + Chi phí k hợp lý10) * 20%
Câu 12: Doanh nghiệp C có tài liệu như sau: (đvt: đồng)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 200.000.000, thu tài chính là 100.000.000 trong đó phần
doanh thu không chịu thuế là 40.000.000, tất cả các khoản chi đều hợp lý, chi phí thuế TNDN hiện
hành được xác định là : A. 56.000.000
B. 72.800.000 C. 32.000.000 D. 39.300.000
Câu 13: Bảng cân đối kế toán được thành lập được trên cân đối:
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Lợi nhuận = Doanh thu – chi phí
C. Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có
D. Dư cuối kỳ = Dư đầu kỳ + số phát sinh tăng – số phát sinh giảm
Câu 14: Khi lập bảng cân đối kế toán nếu tài khoản chêch lệch đánh giá lại tài sản, tài khoản chêch
lệch tỷ giá hối đoái, lãi chưa phân phối, có số dư bên Nợ sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 15: Khi lập bảng cân đối kế toán nếu chêch lệch đánh giá lại tài sản, tài khoản chêch lệch tỷ
giá hối đoái, lãi chưa phân phối, có số dư bên Có sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 16: Khi lập bảng cân đối kế toán số dư Bên Có của tài khoản dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính (TK229), sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ
D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 17: Khi lập bảng cân đối kế toán số dư Bên Có của tài khoản hao mòn tài sản cố định, sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ lOMoAR cPSD| 53305634
Câu 18: Khi lập bảng cân đối kế toán số dư Bên Có của tài khoản nợ phải thu của khách hàng, sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 19: Khi lập bảng cân đối kế toán số dư Bên Nợ của tài khoản nợ phải trả người bán, sẽ được phản ánh vào:
A. Phần nguồn vốn B. Phần tài sản
C. Phần nguồn vốn, ghi đỏ
D. Phần tài sản, ghi đỏ
Câu 20: Khi lập bảng cân đối kế toán tài khoản nợ phải thu của khách hàng và tài khoản nợ phải trả người bán, sẽ được: A. Bù trừ cho nhau B.
Dư Nợ thì phản ánh phần tài sản, dư Có phản ánh phần nguồn vốn C. Ghi phần tài sản D.
Dư Nợ thì phản ánh phần nguồn vốn, dư Có phản ánh phần tài sản Câu 21: Bảng cân
đối kế toán sẽ phản ánh nhóm tài khoản:
A. Tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Tài khoản nguồn vốn, doanh thu
C. Tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả
D. Tài khoản tài sản, chi phí
Câu 22: Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ phản ánh nhóm tài khoản:
A. Tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Tài khoản xác định kết quả
C. Tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả D. Tài khoản tài sản, chi phí
Câu 23: Ngày 31/12/N khi lập biểu bảng cân đối kế toán, kế toán phản ánh nhầm tài khoản khấu
hao tài sản cố định sang phần nguồn vốn với số dư luỹ kế là 200.000.000 đồng. Vậy tổng nguồn
vốn của doanh nghiệp ngày 31/12/N sẽ là: A. Tăng 200.000.000 B. Tăng 400.000.000 C. Giảm 200.000.000 D. Giảm 400.000.000
Câu 24: Ngày 31/12/N khi lập biểu bảng cân đối kế toán, kế toán phản ánh nhầm tài khoản cổ
phiếu quỹ sang phần tài sản với số dư là 120.000.000 đồng, nó sẽ làm cho tổng tài sản của doanh nghiệp tại 31/12/N: A. Tăng 120.000.000 B. Tăng 240.000.000 C. Giảm 120.000.000 D. Giảm 240.000.000
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi tập lập bảng cân đối kế toán:
A. Tài khoản có số dư Nợ chỉ được phản ánh vào phần tài sản
B. Tài khoản có số dư Có được phản ánh vào nguồn vốn
C. Tài khoản có số dư 2 bên kế toán tách số dư Nợ phản ánh vào phần tài sản và số dư Có phản ánh vào phần nguồn vốn
D. Tài khoản có số dư Nợ phản ánh vào phần tài sản, trừ trường hợp đặc biệt Câu 26: Lợi nhuận
sau thuế của doanh nghiệp được tính là: A.
Lợi nhuận gộp – giá vốn B.
Lợi nhuận kế toán trước thuế – chi phí thuế TNDN C.
Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận khác
D. Lợi nhuận kế toán – thuế TNDN lOMoAR cPSD| 53305634
Doanh thu bán hàng là 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000, doanh thu tài chính
100.000.000 đồng, chi phí quản lý 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia là 80.000.000,
chi phí hoạt động tài chính là 50.000.000 thì lợi nhuận kế toán trước thuế sẽ là: A. 150.000.000
B. 80.000.000 C. 70.000.000 D. 50.000.000
Câu 27: Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng là 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000 đồng, thu tài chính 100.000.000
, chi phí quản lý 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia là 80.000.000, chi phí hoạt động
tài chính là 50.000.000 thì lợi nhuận chịu thuế là: A. 150.000.000
B. 80.000.000 C. 70.000.000 D. 50.000.000
Câu 28: Có tài liệu của doanh nghiệp A như sau: (đvt: đồng)
Doanh thu bán hàng là 500.000.000, giá vốn hàng bán 300.000.000, thu tài chính 100.000.000, chi
phí quản lý 100.000.000, trong đó lãi liên doanh được chia là 80.000.000, chi phí hoạt động tài
chính là 50.000.000 thì chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là: A. 30.000.000
B. 16.000.000 C. 14.000.000 D. 10.000.000