Câu hỏi triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúnga. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Phápb. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
1. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ
nghĩa của Pháp
c. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
2. Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác Cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
3. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
b. Học thuyết tiến hoá
c. Học thuyết nguyên tử
d. Học thuyết tế bào
4. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
5. C.Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để xây dựng phép biện
chứng duy vật. Ông là ai?
a. Phoiơbắc
b. Platôn
c. Hêghen
d. Ăngghen
6. Bộ phận nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa
Mác
- Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
7. Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
a.
3
b.
4
c.
5
d.
6
8. Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp:
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c. Thế giới quan duy vật của Hêghen và Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và Platon
9. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
10. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác, Hêghen và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin, C.Mác và Hồ Chí Minh
d. Ph.Ăngghen, C.Mác và Hồ Chí Minh
11. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy
vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ nghĩa
duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
12. Triết học ra đời từ nguồn gốc cơ bản nào?
a. Nguồn gốc ý thức và nguồn gốc tư tưởng
b. Nguồn gốc tư tưởng và nguồn gốc triết lý
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc thế giới quan
13. Thời kỳ thứ nhất trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và
dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
c. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
d. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phân ngành triết học
14. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:
a. Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
b. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy
c. Mối quan hệ giữa con người với con người
d. “Đơn thuốc vạn năng” có thể giải quyết được mọi vấn đề
15. Một trong các vai trò cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phương án đúng
nhất.
a. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người hệ thống các khái niệm, phạm trù, quy
luật
b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách
mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
c. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người các nguyên lý cơ bản của phép biện
chứng duy vật
d. Triết học Mác - Lênin làm sáng tỏ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
16. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
a. Triết học Mác - Lênin không có mối quan hệ gì với các khoa học cụ thể
b. Triết học Mác - Lênin là thể thống nhất với các khoa học cụ thể
c. Triết học Mác - Lênin là con đẻ của các khoa học cụ thể
d. Triết học Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ thể
17. Chọn luận điểm sai về thế giới quan duy vật biện chứng:
a. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan trọng định hướng cho con
người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Thế giới quan duy vật biện chứng giúp con người hình thành quan điểm khoa học
định hướng mọi hoạt động
c. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò là nền tảng cho thế giới quan duy
tâm chủ quan
d. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò tích cực, sáng tạo của con người
18. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của triết học Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan phương pháp luận khoa học cách
mạng để phân tích xu hướng phát triển của hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở để sáng tạo ra các khoa học chuyên ngành
d. Triết học Mác - Lênin sở luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa
hội trên thế giới sự nghiệp đổi mới theo định hướng hội chủ nghĩa Việt
Nam
19. Chức năng trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp chung
nhất cho hoạt động nhận thức và thực tiễn là chức năng thuộc về:
a. Thế giới quan
b. Phương pháp luận
c. Nhận thức luận
d. Siêu hình học
20. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây. Ở triết học Mác:
a. Có sự thống nhất hữu cơ giữa tính đảng và tính khoa học
b. Có sự thống nhất giữa tính chất siêu hình và biện chứng
c. Có sự thống nhất giữa tính chất duy vật và duy tâm
d. Có sự thống nhất giữa nguyên nhân và kết quả
21. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác -
Lênin là gì?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Các phương án được nêu đều đúng
22. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuần túy là khoa
học xã hội
23. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác? (giai đoạn
Mác - Ăngghen)
a. 2 thời kỳ
b. 3 thời kỳ
c. 4 thời kỳ
d. 5 thời kỳ
24. Tiền đề nào sau đây không phải là tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội
b. Tiền đề lý luận
c. Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ph.Ăngghen
25. C.Mác - Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời Cổ đại
b. Phoiơbắc và Hêghen
c. Hium và Béccơli
d. Các triết gia thời Phục hưng
26. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của
Phoiơbắc
27. Quan điểm nào của Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh
học bẩm sinh
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người
d. Phép biện chứng
28. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào
d. Thuyết tương đối rộng và thuyết tương đối hẹp
29. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin
b. Stalin
c. Trần Đức Thảo
d. Mao Trạch Đông
30. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học
c. Là toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới và về vị trí của con người
trong thế giới đó
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về sự hình thành và phát triển của các giống
loài
31. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
32. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh
b. Giới tự nhiên hữu sinh
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương
d. Bộ óc người
34. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
35. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức?
Chọn đáp án đúng nhất:
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế kháchquan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính năng động chủ quan của
con người
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan,
tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của
con người
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận
thức và hành động
36. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
b. Sự phát triển không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự
vận động, phát triển của sự vật
d. Quá trình phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào ý thức của con người
37. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ.......giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau để từ đó tạo ra….. .”.
a. Sự tác động lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
b. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới
c. Sự tương tác - một sự vật mới
d. Sự phát triển lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
38. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết qu dùng để chỉ
những….... xuất hiện do….... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi - sự tác động
b. Sự vật, hiện tượng mới - sự kết hợp
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa
d. Sự vật hiện tượng mới - sự liên hệ
39. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật những mối liên hệ..........giữa
các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau”
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến
40. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến
giới hạn của độ làbiểu hiện của xu hướng nào?
a. Hữu khuynh
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c. Tả khuynh
d. Quan điểm trung dung
41. Nội dung nào sau đây thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. “Cho hay trăm sự tại trời”
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong bảy ngày”
c. Tinh thần, ý thức của con người do trời ban cho
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “ngoài tâm không có vật”
42. Hệ thống triết học nào quan niệm “sự vật là phức hợp của các cảm giác”?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
43. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự “phức hợp của các cảm giác”
b. “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
c. Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật
chất
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “ngoài tâm không có vật”
44. Đâu không phải là một trong ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật thực nghiệm
45. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Phủ nhận vai trò của con người
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới
46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức đối với vật
chất?
a. Ý thức do vật chất sinh ra, do vậy, ý thức không thể tác động trở lại vật chất
b. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
c. Ý thức trực tiếp tạo ra thế giới vật chất
d. Ý thức biến đổi thế giới vật chất theo chiều hướng ngày càng tiến bộ
47. Apeirôn là cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ, là một dạng vật chất đơn nhất, vô
định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. Quan niệm này là của nhà triết học nào?
a. Talet
b. Platon
c. Anaximander
d. Đêmôcrít
48. Ph.Ăngghen viết: "[........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người,
và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo
ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Vật chất
b. Lao động
c. Tự nhiên
d. Ý thức
49. Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
b. Tính vật chất
c. Tính tồn tại
d. Tính khách quan
50. Theo quan điểm của triết học Mác, phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là?
a. Vận động
b. Không gian
c. Thời gian
d. Vận động, không gian và thời gian
51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào
là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tình cảm
b. Niềm tin
c. Tri thức
d. Ý chí
52. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
53. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép li, chụp lại, phản ánh lại, về
mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
54. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, tình cảm, niềm tin
b. Tri thức, tình cảm, ý chí
c. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
d. Tự ý thức, niềm tin, ý chí
55. Tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, không thấy được tính năng động, sáng tạo của ý thức
trong hoạt động thực tiễn là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
56. Từ nguyên lý về mối quan hệ biện chứng giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Coi trọng giá trị tinh thần hơn giá trị vật chất
b. Coi giá trị tinh thần và giá trị vật chất là như nhau
c. Coi giá trị vật chất là cao nhất
d. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
57. Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau
đây?
a. Ý thức phải hoàn toàn phù hợp với điều kiện vật chất
b. Ý thức có quy luật vận động, phát triển riêng không lệ thuộc hoàn toàn vào vật
chất
c. Nguồn gốc của ý thức sinh ra từ vật chất nhưng không bị vật chất quyết định
d. Sự vận động, phát triển của ý thức hoàn toàn không lệ thuộc vào vật chất
58. Nguyên tắc phương pháp luận “tôn trọng tính khách quan” có yêu cầu gì?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy ý kiến cá nhân
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và tập thể
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính sáng tạo của ý thức
59. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động tư duy của con người
b. Hoạt động lý luận
c. Hoạt động thực tiễn
d. Hoạt động tinh thần
60. Những phát minh nổi bật của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có tác
động như thế nào đối với chủ nghĩa duy vật?
a. Là cơ sở khoa học luận chứng rằng vật chất đã biến mất
b. Là cơ sở khoa học để chủ nghĩa duy vật biện chứng bảo vệ và phát triển quan
điểm về vật chất
c. Là cơ sở lý luận khiến chủ nghĩa duy vật sụp đổ
d. Là cơ sở để chủ nghĩa duy tâm dung hòa với chủ nghĩa duy vật
61. Theo triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của đối tượng nào trong thế giới vật
chất?
a. Chỉ có ở dạng vật chất vô sinh
b. Chỉ có ở các dạng vật chất hữu sinh
c. Chỉ có ở con người
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
62. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thức phản ánh đơn giản nhất là:
a. Phản ánh sinh học
b. Phản ánh vật lý, hóa học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh của ý thức
63. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về lao động
a. Lao động là tất cả mọi hoạt động của con người
b. Lao động là quá trình con người học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học tự nhiên
vào cuộc sống
c. Lao động là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào giới tự
nhiên nhằm thay đổi giới tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người
d. Lao động là toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần của con người nhằm cải biến
giới tự nhiên và xã hội
64. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khẳng định nào đúng về bản chất của ý
thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh
tích cực, sáng tạo thế giới khách quan của óc người
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu thế giới khách quan vào trong bộ óc của con người
c. Ý thức là kết quả của quá trình tư duy của con người
d. Ý thức là kết quả nhận thức về bản thân mình trong mối quan hệ với thế giới bên
ngoài
65. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố tình cảm giữ vai trò gì?
a. Định hướng hành vi của con người
b. Xác định bản chất của con người
c. Phản ánh quan hệ giữa người với người, giữa người với thế giới khách quan
d. Các phương án được nêu đều đúng
66. Hêraclit cho rằng thực thể đầu tiên của thế giới là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
67. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn tại
độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hóa lẫn nhau?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm chủ quan
d. Quan điểm duy tâm khách quan
68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc phát triển của các sự vật, hiện
tượng là:
a. Do sự tăng hay giảm về lượng, có sự thay đổi về chất
b. Do sự tác động của các thế lực siêu nhiên
c. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
d. Do quá trình lịch sử - tự nhiên
69. Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như
thế nào?
a. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau, do đó, chúng vận động, biến đổi và
phát triển không ngừng
b. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là
sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài
c. Sự tồn tại và biến đổi của các sự vật, hiện tượng là do những tác động từ những
nguyên nhân thần bí bên ngoài
d. Không tuân theo một quy luật nào
70. Quan điểm nào cho rằng nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của linh hồn v “thế giới các
ý niệm”?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Duy vật biện chứng
71. Hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen: “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về …… của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư
duy”
a. Bản chất
b. Nguồn gốc
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
72. Hình thức vận động nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a. Cơ học
b. Vật lý
c. Xã hội
d. Sinh học
73. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
74. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi tận của
……. đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người
75. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
76. Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là
phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
77. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới
vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Tính thụ động
78. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào, ở bất kỳ không gian thời gian nào đều có mối liên h với
các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Sự phát triển của thế giới vật chất
b. Mối liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Tính kế thừa trong sự phát triển của các sự vật, hiện tượng
79. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
80. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất
d. Làm chính trị
81. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
83. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào? “Sự thống nhất của các mặt đối lập
loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy lý
84. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Các mặt đối lập luôn thống nhất với nhau
b. Các mặt đối lập luôn đấu tranh với nhau
c. Các mặt đối lập dung hòa với nhau
d. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
85. Trong xã hội Tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn bên ngoài
d. Mâu thuẫn thứ yếu
86. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân hình thành, chi phối
sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới “ý niệm”, hay “ý niệm tuyệt
đối” là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, sản sinh ra thế
giới vật chất
d. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não người
87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có mấy nguồn gốc? Đó là
nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên
b. Một, nguồn gốc xã hội
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
88. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc người
b. Thế giới khách quan
c. Thực tiễn
d. Thế giới vật chất
89. Talet cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là gì?
a. Apeirôn
b. Nguyên tử
c. Nước
d. Lửa
90. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học
c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
91. Hoạt động thực nghiệm khoa học có mối quan hệ thế nào với hoạt động sản xuất vật
chất?
a. Quyết định
b. Tác động
c. Độc lập
d. Không có mối quan hệ
92. Hoạt động lai tạo giống, cấy ghép gen thuộc hình thức hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị - xã hội
c. Hoạt động nghiên cứu tự nhiên
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học
93. Theo quan điểm triết học Mác, thực tiễn là:
a. Toàn bộ các hoạt động vật chất - cảm tính
b. Toàn bộ các hoạt động tinh thần
c. Toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần
d. Toàn bộ các hoạt động của con người
94. Theo quan điểm triết học Mác, chân lý là:
a. Những ý kiến thuộc về số đông
b. Những kiến thức khoa học
c. Những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được kiểm nghiệm bằng
thực tiễn
d. Những lý luận phù hợp với ý chí, quyền lợi của con người
95. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận thức là
một quá trình?
a. Phản ánh trực tiếp thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới khách quan
c. Phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc người từ đó hình thành tri
thức về thế giới khách quan
d. Biện chứng của sự vận động tư duy thông qua các quy luật của chính nó
96. Nhận thức kinh nghiệm có đặc trưng nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
a. Là tri thức dựa trên sự quan sát trực tiếp các sự vật, hiện tượng hay các thí
nghiệm khoa học
b. Là tri thức chỉ ra được tính tất yếu, bản chất của các sự vật, hiện tượng
c. Là tri thức mang tính tự phát trong các hoạt động hàng ngày của con người
d. Là tri thức hình thành một cách chủ động của chủ thể nhận thức phản ánh tính quy
luật của đối tượng nhận thức
97. Chọn phương án đúng. Một trong các vai trò cơ bản của thực tiễn đối với nhận thức là?
a. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn thể hiện khả năng chinh phục tự nhiên của con người
c. Thực tiễn làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp
d. Thực tiễn giúp con người phát triển các giác quan của mình hơn
98. Chọn phương án đúng. Theo Lênin hai giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức là:
a. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận
b. Nhận thức thông thường và nhận thức khoa học
c. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
d. Nhận thức cơ bản và nhận thức nâng cao
99. Chọn phương án đúng. Trong các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức, biểu tượng
là:
a. Hình thức nhận thức cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức lý tính
b. Khâu trung gian chuyển từ nhận thức cảm tính lên nhận thức lý tính
c. Hình thức đầu tiên của nhận thức lý tính
d. Tổng số nhận thức cảm giác và tri giác cộng lại
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
101. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn được rút ra từ:
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
c. Mối liên hệ phổ biến
d. Lý luận nhận thức
102. Chân lý có những tính chất gì? Chọn đáp án đúng nhất
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính phát triển
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính đa dạng và phong phú
d. Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng
103. Chọn câu trả lời sai. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của quá trình nhận
thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động thực tiễn của con người
d. Là quá trình đi từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính
104. Giai đoạn nhận thức lý tính gồm có những hình thức nào? Chọn phương án đúng
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Phán đoán, suy lý, thực tiễn
c. Khái niệm, phán đoán, suy lý
d. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng
105. Điền cụm từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành nhận định của Lênin: “Thừa nhận
…….khách quan, tức là ……. không phụ thuộc vào con người và loài người”
a. Nhận thức
b. Chân lý
c. Thực tại
d. Thực tiễn
106. Chọn phương án sai. Bệnh giáo điều là khuynh hướng tư tưởng và hành động thể hiện:
a. Tách rời lý luận khỏi thực tiễn
b. Chú trọng công tác tổng kết thực tiễn
c. Xa rời cuộc sống thực tiễn, rơi vào bệnh sách vở
d. Áp dụng rập khuôn kiến thức, kinh nghiệm mà không tính đến những điều kiện thực
tiễn - lịch sử cụ thể
107. Hình thức nhận thức tri giác được hình thành từ đâu? Chọn phương án đúng
a. Hình thành trên cơ sở liên kết các biểu tượng về sự vật
b. Hình thành trên cơ sở liên kết, tổng hợp những cảm giác về sự vật
c. Hình thành từ sự tưởng tượng của chủ thể nhận thức
d. Hình thành từ những suy luận của chủ thể nhận thức với những tri thức đã được tích
lũy
108. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về khái niệm? Chọn phương án đúng nhất
a. Là những thuật ngữ của con người để mô tả sự vật hoặc để trao đổi thông tin
b. Là hình thức tiên thiên, vốn có trước khi con người xuất hiện
c. Là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh những đặc tính bản chất
của sự vật
d. Là cơ sở để hình thành nên những ý niệm trong quá trình con người tư duy về sự vật
khách quan
109. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, tính cụ thể của chân lý là gì?
a. Nội dung chân lý phù hợp với một mục đích nào đó của một cá nhân cụ thể
b. Nội dung chân lý phù hợp với một quan niệm nào đó của một cá nhân cụ thể
c. Sự phản ánh chân thực và đầy đủ về một đối tượng cụ thể
d. Sự phản ánh đúng về sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể, một
không gian và thời gian xác định
110. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản
chất của các sự vật, hiện tượng?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Nhận thức khoa học
111. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển
112. Chọn ý đúng về phát triển theo quan điểm siêu hình?
a. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi
lặp lại mà không có sự thay đổi về chất
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên trong sự vật, hiện tượng, là kết quả của quá
trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
c. Phát triển là quá tình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
d. Phát triển có tính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng và phong phú
113. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên sở những cái đãcủa sự vật cũ, qua đó tiến
hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện
tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
114. Chọn quan điểm đúng nhất về phạm trù?
a. Phạm trù những ý niệm, tồn tại khách quan bên ngoài độc lập với ý thức của
con người
b. Phạm trù là những cụm từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra để diễn tả về hiện
thực, không liên quan đến các đối tượng trong hiện thực
c. Phạm trù hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, những
hình tư tưởng phản ánh những thuộc tínhmối liên hệ vốn có ở tất cả các đối
tượng hiện thực
d. Phạm trù do con người tạo ra nhằm phản ánh những suy nghĩ, khát vọng con
người muốn hướng đến
115. Cặp phạm trù nào trong số các cặp phạm trù sau là cơ sở phương pháp luận chỉ ra mối
liên hệ và sự phát triển của các sự vật, hiện tượng như những quá trình tự nhiên?
a. Nguyên nhân và kết quả
b. Cái chung và cái riêng
c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng
116. Cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận, nắm bắt các hình thức tồn tại hoặc biểu
hiện của đối tượng, phản ánh tính đa dạng các phương pháp nhận thức và hoạt động thực
tiễn?
a. Cái chung và cái riêng
b. Nội dung và hình thức
c. Khả năng và hiện thực
d. Nguyên nhân và kết quả
117. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các sự vật, hiện
tượng
b. Sự sự liên hệ, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhay tồn tại, không có mặt này thì
không có mặt kia
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d. Sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập
biện chứng trong một mâu thuẫn
118. Chọn cụm từ để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép
biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các ….… như thế nắm được hạt nhân của
phép biện chứng”
a. Mặt đối lập
b. Mâu thuẫn biện chứng
c. Phạm trù
d. Qui luật
119. Mâu thuẫn tồn tại tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng, qui định
bản chất, sự phát triển của sự vật từ khi hình thành đến khi tiêu vong gọi là?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn thứ yếu
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
120. Phạm trù nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định?
a. Cái riêng
b. Cái chung
c. Cái đơn nhất
d. Cái đặc thù
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong điều kiện nào thì cái chung có thể
chuyển hóa thành cái đơn nhất?
a. Khi cái chung phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật
b. Khi cái chung không phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật hiện
tượng
c. Khi cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như một thuộc tính chung của một số cái
riêng
d. Khi cái chung và cái đơn nhất hòa hợp với nhau
122. Phạm trù nguyên nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau và gây nên một sự biến đổi nhất định
b. Dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tạo nên những tác động gây ra một sự biến đổi
nhất định
c. Dùng để chỉ những qui trình có trước về mặt thời gian so với một kết quả nào đó
d. Dùng để chỉ kết quả ngẫu nhiên do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố trong một sự
vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
123. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đ sau đây: “Tất nhiên là cái do những .……
bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những ……. nhất định nó phải xảy ra như
thế này chứ không thể như thế khác được”
a. Yếu tố cơ bản - thời gian
b. Nguyên nhân cơ bản - điều kiện
c. Nhân tố cơ bản - thời điểm
d. Điều kiện cơ bản - tác động
124. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, việc nhận thức hàng loạt cái ngẫu nhiên
nhằm mục đích gì?
a. Xác định chân lý
b. Hình thành kỹ năng quan sát và chọn lọc
c. Nhận thức cái tất nhiên
d. Kế thừa các quan điểm của những nhà khoa học tiền bối
125. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về phạm trù hiện tượng:
a. Hiện tượng biểu hiện các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên
ngoài của sự vật
b. Hiện tượng biểu hiện mối liên hệ khách quan, tất nhiên tương đối ổn định bên trong
của sự vật
c. Hiện tượng và bản chất luôn luôn phù hợp với nhau
d. Hiện tượng là cái không bao giờ thay đổi
126. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
trong chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra điều gì?
a. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
c. Cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển của thế giới hiện thực khách
quan
d. Tính qui định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính làm cho sự vật nó là nó chứ không phải là cái khác
127. Trong nội dung qui luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
ngược lại, phạm trù nào dùng để chỉ khoảng giới hạn tồn tại của sự vật, hiện tượng mà trong
đó, sự thay đổi về ợng chưa dẫn đến sự thay đổi chất; sự vật hiện tượng vẫn nó, chưa
chuyển hóa thành cái khác?
a. Điểm nút
b. Bước nhảy
c. Quá độ
d. Độ
128. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ sự chuyển hóa cơ
bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây ra, bước
ngoặt cơ bản trong sự biến đổi cơ bản về lượng?
a. Điểm nút
b. Độ mới
c. Phủ định
d. Bước nhảy
129. Theo triết học Mác - Lênin, trạng thái nào của các mặt đối lập đó có sự nương
tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau giữa các mặt đối lập, sự tồn tại của mặt này phải
lấy sự tồn tại của mặt kia làm tiền đề?
a. Thống nhất giữa các mặt đối lập
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Không có trạng thái nào
130. Mâu thuẫn biện chứng là?
a. Chỉ sự đấu tranh của các mặt đối lập
b. Chỉ sự thống nhất của các mặt đối lập
c. Chỉ sự thống nhất, không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các mặt
đối lập
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
132. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách rời
nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là do ý muốn chủ quan của con người tạo ra
133. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình
thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung trong sự phát triển của sự vật
c. Trong nhiều sự vật, nội dung và hình thức tồn tại tách rời nhau
d. Tồn tại hình thức thuần túy không chứa đựng nội dung
134. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả
năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm những khả năng
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
136. Nội dung nào sau đây được xem là một phát kiến vĩ đại của C.Mác đem lại một cuộc
cách mạng trong triết học về xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội
137. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người được gọi là?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
138. Tư liệu lao động bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Công cụ lao động và phương tiện lao động
b. Công cụ lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và phương tiện lao động
| 1/40

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN 1.
Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp
c. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp 2.
Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác Cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 3.
Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng b. Học thuyết tiến hoá
c. Học thuyết nguyên tử
d. Học thuyết tế bào 4.
Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận 5.
C.Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để xây dựng phép biện
chứng duy vật. Ông là ai? a. Phoiơbắc b. Platôn c. Hêghen d. Ăngghen 6.
Bộ phận nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa Mác - Lênin? a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học 7.
Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 8.
Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp:
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c. Thế giới quan duy vật của Hêghen và Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và Platon 9.
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
10. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác, Hêghen và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin, C.Mác và Hồ Chí Minh
d. Ph.Ăngghen, C.Mác và Hồ Chí Minh
11. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
12. Triết học ra đời từ nguồn gốc cơ bản nào?
a. Nguồn gốc ý thức và nguồn gốc tư tưởng
b. Nguồn gốc tư tưởng và nguồn gốc triết lý
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc thế giới quan
13. Thời kỳ thứ nhất trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và
dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
c. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
d. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phân ngành triết học
14. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:
a. Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
b. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy

c. Mối quan hệ giữa con người với con người
d. “Đơn thuốc vạn năng” có thể giải quyết được mọi vấn đề
15. Một trong các vai trò cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phương án đúng nhất.
a. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người hệ thống các khái niệm, phạm trù, quy luật
b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách
mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
c. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
d. Triết học Mác - Lênin làm sáng tỏ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
16. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
a. Triết học Mác - Lênin không có mối quan hệ gì với các khoa học cụ thể
b. Triết học Mác - Lênin là thể thống nhất với các khoa học cụ thể
c. Triết học Mác - Lênin là con đẻ của các khoa học cụ thể
d. Triết học Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ thể
17. Chọn luận điểm sai về thế giới quan duy vật biện chứng:
a. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan trọng định hướng cho con
người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Thế giới quan duy vật biện chứng giúp con người hình thành quan điểm khoa học
định hướng mọi hoạt động
c. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò là nền tảng cho thế giới quan duy tâm chủ quan
d. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò tích cực, sáng tạo của con người
18. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của triết học Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và cách
mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở để sáng tạo ra các khoa học chuyên ngành
d. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
19. Chức năng trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp chung
nhất cho hoạt động nhận thức và thực tiễn là chức năng thuộc về: a. Thế giới quan b. Phương pháp luận c. Nhận thức luận d. Siêu hình học
20. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây. Ở triết học Mác:
a. Có sự thống nhất hữu cơ giữa tính đảng và tính khoa học
b. Có sự thống nhất giữa tính chất siêu hình và biện chứng
c. Có sự thống nhất giữa tính chất duy vật và duy tâm
d. Có sự thống nhất giữa nguyên nhân và kết quả
21. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Các phương án được nêu đều đúng
22. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuần túy là khoa học xã hội
23. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác? (giai đoạn Mác - Ăngghen) a. 2 thời kỳ b. 3 thời kỳ c. 4 thời kỳ d. 5 thời kỳ
24. Tiền đề nào sau đây không phải là tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội b. Tiền đề lý luận
c. Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ph.Ăngghen
25. C.Mác - Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời Cổ đại b. Phoiơbắc và Hêghen c. Hium và Béccơli
d. Các triết gia thời Phục hưng
26. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoiơbắc
27. Quan điểm nào của Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người d. Phép biện chứng
28. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào
d. Thuyết tương đối rộng và thuyết tương đối hẹp
29. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin b. Stalin c. Trần Đức Thảo d. Mao Trạch Đông 30. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học
c. Là toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về sự hình thành và phát triển của các giống loài
31. Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động? a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
32. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ? a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh
b. Giới tự nhiên hữu sinh
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương d. Bộ óc người
34. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người? a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
35. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức?
Chọn đáp án đúng nhất:
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế kháchquan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan,
tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động
36. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
b. Sự phát triển không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự
vận động, phát triển của sự vật
d. Quá trình phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào ý thức của con người
37. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ.......giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau để từ đó tạo ra….. .”.
a. Sự tác động lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
b. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới
c. Sự tương tác - một sự vật mới
d. Sự phát triển lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
38. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….... xuất hiện do….... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi - sự tác động
b. Sự vật, hiện tượng mới - sự kết hợp
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa
d. Sự vật hiện tượng mới - sự liên hệ
39. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ..........giữa
các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến
40. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến
giới hạn của độ làbiểu hiện của xu hướng nào? a. Hữu khuynh
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh c. Tả khuynh d. Quan điểm trung dung
41. Nội dung nào sau đây thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. “Cho hay trăm sự tại trời”
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong bảy ngày”
c. Tinh thần, ý thức của con người do trời ban cho
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “ngoài tâm không có vật”
42. Hệ thống triết học nào quan niệm “sự vật là phức hợp của các cảm giác”?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
43. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự “phức hợp của các cảm giác”
b. “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
c. Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “ngoài tâm không có vật”
44. Đâu không phải là một trong ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật thực nghiệm
45. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Phủ nhận vai trò của con người
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới
46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức đối với vật chất?
a. Ý thức do vật chất sinh ra, do vậy, ý thức không thể tác động trở lại vật chất
b. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
c. Ý thức trực tiếp tạo ra thế giới vật chất
d. Ý thức biến đổi thế giới vật chất theo chiều hướng ngày càng tiến bộ
47. Apeirôn là cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ, là một dạng vật chất đơn nhất, vô
định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. Quan niệm này là của nhà triết học nào? a. Talet b. Platon c. Anaximander d. Đêmôcrít
48. Ph.Ăngghen viết: "[........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người,
và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo
ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Vật chất b. Lao động c. Tự nhiên d. Ý thức
49. Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì? a. Tính hiện thực b. Tính vật chất c. Tính tồn tại d. Tính khách quan
50. Theo quan điểm của triết học Mác, phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là? a. Vận động b. Không gian c. Thời gian
d. Vận động, không gian và thời gian
51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào
là cơ bản và cốt lõi nhất? a. Tình cảm b. Niềm tin c. Tri thức d. Ý chí
52. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
53. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về
mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
54. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, tình cảm, niềm tin
b. Tri thức, tình cảm, ý chí
c. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
d. Tự ý thức, niềm tin, ý chí
55. Tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, không thấy được tính năng động, sáng tạo của ý thức
trong hoạt động thực tiễn là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
56. Từ nguyên lý về mối quan hệ biện chứng giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Coi trọng giá trị tinh thần hơn giá trị vật chất
b. Coi giá trị tinh thần và giá trị vật chất là như nhau
c. Coi giá trị vật chất là cao nhất
d. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
57. Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
a. Ý thức phải hoàn toàn phù hợp với điều kiện vật chất
b. Ý thức có quy luật vận động, phát triển riêng không lệ thuộc hoàn toàn vào vật chất
c. Nguồn gốc của ý thức sinh ra từ vật chất nhưng không bị vật chất quyết định
d. Sự vận động, phát triển của ý thức hoàn toàn không lệ thuộc vào vật chất
58. Nguyên tắc phương pháp luận “tôn trọng tính khách quan” có yêu cầu gì?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy ý kiến cá nhân
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và tập thể
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính sáng tạo của ý thức
59. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động tư duy của con người b. Hoạt động lý luận
c. Hoạt động thực tiễn
d. Hoạt động tinh thần
60. Những phát minh nổi bật của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có tác
động như thế nào đối với chủ nghĩa duy vật?
a. Là cơ sở khoa học luận chứng rằng vật chất đã biến mất
b. Là cơ sở khoa học để chủ nghĩa duy vật biện chứng bảo vệ và phát triển quan
điểm về vật chất
c. Là cơ sở lý luận khiến chủ nghĩa duy vật sụp đổ
d. Là cơ sở để chủ nghĩa duy tâm dung hòa với chủ nghĩa duy vật
61. Theo triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của đối tượng nào trong thế giới vật chất?
a. Chỉ có ở dạng vật chất vô sinh
b. Chỉ có ở các dạng vật chất hữu sinh c. Chỉ có ở con người
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
62. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thức phản ánh đơn giản nhất là: a. Phản ánh sinh học
b. Phản ánh vật lý, hóa học c. Phản ánh tâm lý d. Phản ánh của ý thức
63. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về lao động
a. Lao động là tất cả mọi hoạt động của con người
b. Lao động là quá trình con người học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học tự nhiên vào cuộc sống
c. Lao động là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào giới tự
nhiên nhằm thay đổi giới tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người
d. Lao động là toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần của con người nhằm cải biến
giới tự nhiên và xã hội
64. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khẳng định nào đúng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh
tích cực, sáng tạo thế giới khách quan của óc người
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu thế giới khách quan vào trong bộ óc của con người
c. Ý thức là kết quả của quá trình tư duy của con người
d. Ý thức là kết quả nhận thức về bản thân mình trong mối quan hệ với thế giới bên ngoài
65. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố tình cảm giữ vai trò gì?
a. Định hướng hành vi của con người
b. Xác định bản chất của con người
c. Phản ánh quan hệ giữa người với người, giữa người với thế giới khách quan
d. Các phương án được nêu đều đúng
66. Hêraclit cho rằng thực thể đầu tiên của thế giới là gì? a. Nước b. Lửa c. Không khí d. Nguyên tử
67. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn tại
độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hóa lẫn nhau? a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm chủ quan
d. Quan điểm duy tâm khách quan
68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm, nguồn gốc phát triển của các sự vật, hiện tượng là:
a. Do sự tăng hay giảm về lượng, có sự thay đổi về chất
b. Do sự tác động của các thế lực siêu nhiên
c. Do chính bản thân sự vật, hiện tượng
d. Do quá trình lịch sử - tự nhiên
69. Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau, do đó, chúng vận động, biến đổi và
phát triển không ngừng
b. Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là
sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài
c. Sự tồn tại và biến đổi của các sự vật, hiện tượng là do những tác động từ những
nguyên nhân thần bí bên ngoài
d. Không tuân theo một quy luật nào
70. Quan điểm nào cho rằng nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của linh hồn về “thế giới các ý niệm”? a. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan c. Duy vật siêu hình d. Duy vật biện chứng
71. Hoàn thiện luận điểm sau của Ăngghen: “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về …… của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy” a. Bản chất b. Nguồn gốc
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
72. Hình thức vận động nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian? a. Cơ học b. Vật lý c. Xã hội d. Sinh học
73. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?
a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
74. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của
……. đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện câu trên. a. Chủ thể b. Ý thức c. Tư duy d. Con người
75. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
76. Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là
phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
77. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới
vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh d. Tính thụ động
78. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào, ở bất kỳ không gian thời gian nào đều có mối liên hệ với
các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Sự phát triển của thế giới vật chất
b. Mối liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Tính kế thừa trong sự phát triển của các sự vật, hiện tượng
79. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
80. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì? a. Làm khoa học b. Sáng tạo nghệ thuật c. Lao động sản xuất d. Làm chính trị
81. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
83. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào? “Sự thống nhất của các mặt đối lập
loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Chủ nghĩa duy tâm d. Chủ nghĩa duy lý
84. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Các mặt đối lập luôn thống nhất với nhau
b. Các mặt đối lập luôn đấu tranh với nhau
c. Các mặt đối lập dung hòa với nhau
d. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
85. Trong xã hội Tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng b. Mâu thuẫn bên trong c. Mâu thuẫn bên ngoài d. Mâu thuẫn thứ yếu
86. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân hình thành, chi phối
sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới “ý niệm”, hay “ý niệm tuyệt
đối” là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, sản sinh ra thế giới vật chất
d. Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não người
87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có mấy nguồn gốc? Đó là nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên
b. Một, nguồn gốc xã hội
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
88. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người
b. Thế giới khách quan c. Thực tiễn d. Thế giới vật chất
89. Talet cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là gì? a. Apeirôn b. Nguyên tử c. Nước d. Lửa
90. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh? a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
91. Hoạt động thực nghiệm khoa học có mối quan hệ thế nào với hoạt động sản xuất vật chất? a. Quyết định b. Tác động c. Độc lập d. Không có mối quan hệ
92. Hoạt động lai tạo giống, cấy ghép gen thuộc hình thức hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị - xã hội
c. Hoạt động nghiên cứu tự nhiên
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học
93. Theo quan điểm triết học Mác, thực tiễn là:
a. Toàn bộ các hoạt động vật chất - cảm tính
b. Toàn bộ các hoạt động tinh thần
c. Toàn bộ các hoạt động vật chất và tinh thần
d. Toàn bộ các hoạt động của con người
94. Theo quan điểm triết học Mác, chân lý là:
a. Những ý kiến thuộc về số đông
b. Những kiến thức khoa học
c. Những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được kiểm nghiệm bằng thực tiễn
d. Những lý luận phù hợp với ý chí, quyền lợi của con người
95. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất theo quan điểm triết học Mác - Lênin, nhận thức là một quá trình?
a. Phản ánh trực tiếp thế giới khách quan vào trong đầu óc con người
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới khách quan
c. Phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc người từ đó hình thành tri
thức về thế giới khách quan
d. Biện chứng của sự vận động tư duy thông qua các quy luật của chính nó
96. Nhận thức kinh nghiệm có đặc trưng nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
a. Là tri thức dựa trên sự quan sát trực tiếp các sự vật, hiện tượng hay các thí nghiệm khoa học
b. Là tri thức chỉ ra được tính tất yếu, bản chất của các sự vật, hiện tượng
c. Là tri thức mang tính tự phát trong các hoạt động hàng ngày của con người
d. Là tri thức hình thành một cách chủ động của chủ thể nhận thức phản ánh tính quy
luật của đối tượng nhận thức
97. Chọn phương án đúng. Một trong các vai trò cơ bản của thực tiễn đối với nhận thức là?
a. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn thể hiện khả năng chinh phục tự nhiên của con người
c. Thực tiễn làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp
d. Thực tiễn giúp con người phát triển các giác quan của mình hơn
98. Chọn phương án đúng. Theo Lênin hai giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức là:
a. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận
b. Nhận thức thông thường và nhận thức khoa học
c. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
d. Nhận thức cơ bản và nhận thức nâng cao
99. Chọn phương án đúng. Trong các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức, biểu tượng là:
a. Hình thức nhận thức cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức lý tính
b. Khâu trung gian chuyển từ nhận thức cảm tính lên nhận thức lý tính
c. Hình thức đầu tiên của nhận thức lý tính
d. Tổng số nhận thức cảm giác và tri giác cộng lại
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
101. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn được rút ra từ:
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
c. Mối liên hệ phổ biến
d. Lý luận nhận thức
102. Chân lý có những tính chất gì? Chọn đáp án đúng nhất
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính phát triển
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính đa dạng và phong phú
d. Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng
103. Chọn câu trả lời sai. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của quá trình nhận thức là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động thực tiễn của con người
d. Là quá trình đi từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính
104. Giai đoạn nhận thức lý tính gồm có những hình thức nào? Chọn phương án đúng
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Phán đoán, suy lý, thực tiễn
c. Khái niệm, phán đoán, suy lý
d. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng
105. Điền cụm từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành nhận định của Lênin: “Thừa nhận
…….khách quan, tức là ……. không phụ thuộc vào con người và loài người” a. Nhận thức b. Chân lý c. Thực tại d. Thực tiễn
106. Chọn phương án sai. Bệnh giáo điều là khuynh hướng tư tưởng và hành động thể hiện:
a. Tách rời lý luận khỏi thực tiễn
b. Chú trọng công tác tổng kết thực tiễn
c. Xa rời cuộc sống thực tiễn, rơi vào bệnh sách vở
d. Áp dụng rập khuôn kiến thức, kinh nghiệm mà không tính đến những điều kiện thực
tiễn - lịch sử cụ thể
107. Hình thức nhận thức tri giác được hình thành từ đâu? Chọn phương án đúng
a. Hình thành trên cơ sở liên kết các biểu tượng về sự vật
b. Hình thành trên cơ sở liên kết, tổng hợp những cảm giác về sự vật
c. Hình thành từ sự tưởng tượng của chủ thể nhận thức
d. Hình thành từ những suy luận của chủ thể nhận thức với những tri thức đã được tích lũy
108. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về khái niệm? Chọn phương án đúng nhất
a. Là những thuật ngữ của con người để mô tả sự vật hoặc để trao đổi thông tin
b. Là hình thức tiên thiên, vốn có trước khi con người xuất hiện
c. Là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh những đặc tính bản chất của sự vật
d. Là cơ sở để hình thành nên những ý niệm trong quá trình con người tư duy về sự vật khách quan
109. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, tính cụ thể của chân lý là gì?
a. Nội dung chân lý phù hợp với một mục đích nào đó của một cá nhân cụ thể
b. Nội dung chân lý phù hợp với một quan niệm nào đó của một cá nhân cụ thể
c. Sự phản ánh chân thực và đầy đủ về một đối tượng cụ thể
d. Sự phản ánh đúng về sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể, một
không gian và thời gian xác định
110. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản
chất của các sự vật, hiện tượng? a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức kinh nghiệm d. Nhận thức khoa học
111. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển
112. Chọn ý đúng về phát triển theo quan điểm siêu hình?
a. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi
lặp lại mà không có sự thay đổi về chất
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên trong sự vật, hiện tượng, là kết quả của quá
trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
c. Phát triển là quá tình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
d. Phát triển có tính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng và phong phú
113. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó tiến
hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện
tính chất gì của sự phát triển? a. Tính khách quan b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú d. Tính kế thừa
114. Chọn quan điểm đúng nhất về phạm trù?
a. Phạm trù là những ý niệm, tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
b. Phạm trù là những cụm từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra để diễn tả về hiện
thực, không liên quan đến các đối tượng trong hiện thực
c. Phạm trù là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những mô
hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối tượng hiện thực
d. Phạm trù là do con người tạo ra nhằm phản ánh những suy nghĩ, khát vọng mà con
người muốn hướng đến
115. Cặp phạm trù nào trong số các cặp phạm trù sau là cơ sở phương pháp luận chỉ ra mối
liên hệ và sự phát triển của các sự vật, hiện tượng như những quá trình tự nhiên?
a. Nguyên nhân và kết quả
b. Cái chung và cái riêng c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng
116. Cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận, nắm bắt các hình thức tồn tại hoặc biểu
hiện của đối tượng, phản ánh tính đa dạng các phương pháp nhận thức và hoạt động thực tiễn? a. Cái chung và cái riêng
b. Nội dung và hình thức
c. Khả năng và hiện thực
d. Nguyên nhân và kết quả
117. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
b. Sự sự liên hệ, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhay tồn tại, không có mặt này thì không có mặt kia
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d. Sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập
biện chứng trong một mâu thuẫn
118. Chọn cụm từ để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép
biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các ….… như thế là nắm được hạt nhân của phép biện chứng” a. Mặt đối lập
b. Mâu thuẫn biện chứng c. Phạm trù d. Qui luật
119. Mâu thuẫn tồn tại tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng, qui định
bản chất, sự phát triển của sự vật từ khi hình thành đến khi tiêu vong gọi là? a. Mâu thuẫn chủ yếu b. Mâu thuẫn thứ yếu c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
120. Phạm trù nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định? a. Cái riêng b. Cái chung c. Cái đơn nhất d. Cái đặc thù
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong điều kiện nào thì cái chung có thể
chuyển hóa thành cái đơn nhất?
a. Khi cái chung phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật
b. Khi cái chung không phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật hiện tượng
c. Khi cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như một thuộc tính chung của một số cái riêng
d. Khi cái chung và cái đơn nhất hòa hợp với nhau
122. Phạm trù nguyên nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau và gây nên một sự biến đổi nhất định
b. Dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tạo nên những tác động gây ra một sự biến đổi nhất định
c. Dùng để chỉ những qui trình có trước về mặt thời gian so với một kết quả nào đó
d. Dùng để chỉ kết quả ngẫu nhiên do sự tác động giữa các mặt, các yếu tố trong một sự
vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
123. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây: “Tất nhiên là cái do những .……
bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những ……. nhất định nó phải xảy ra như
thế này chứ không thể như thế khác được”
a. Yếu tố cơ bản - thời gian
b. Nguyên nhân cơ bản - điều kiện
c. Nhân tố cơ bản - thời điểm
d. Điều kiện cơ bản - tác động
124. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, việc nhận thức hàng loạt cái ngẫu nhiên nhằm mục đích gì? a. Xác định chân lý
b. Hình thành kỹ năng quan sát và chọn lọc
c. Nhận thức cái tất nhiên
d. Kế thừa các quan điểm của những nhà khoa học tiền bối
125. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về phạm trù hiện tượng:
a. Hiện tượng biểu hiện các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên ngoài của sự vật
b. Hiện tượng biểu hiện mối liên hệ khách quan, tất nhiên tương đối ổn định bên trong của sự vật
c. Hiện tượng và bản chất luôn luôn phù hợp với nhau
d. Hiện tượng là cái không bao giờ thay đổi
126. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
trong chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra điều gì?
a. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển của thế giới hiện thực khách quan
c. Cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển của thế giới hiện thực khách quan
d. Tính qui định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của những
thuộc tính làm cho sự vật nó là nó chứ không phải là cái khác
127. Trong nội dung qui luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại, phạm trù nào dùng để chỉ khoảng giới hạn tồn tại của sự vật, hiện tượng mà trong
đó, sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi chất; sự vật hiện tượng vẫn là nó, chưa
chuyển hóa thành cái khác? a. Điểm nút b. Bước nhảy c. Quá độ d. Độ
128. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ sự chuyển hóa cơ
bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây ra, là bước
ngoặt cơ bản trong sự biến đổi cơ bản về lượng? a. Điểm nút b. Độ mới c. Phủ định d. Bước nhảy
129. Theo triết học Mác - Lênin, trạng thái nào của các mặt đối lập mà ở đó có sự nương
tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau giữa các mặt đối lập, sự tồn tại của mặt này phải
lấy sự tồn tại của mặt kia làm tiền đề?
a. Thống nhất giữa các mặt đối lập
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Không có trạng thái nào
130. Mâu thuẫn biện chứng là?
a. Chỉ sự đấu tranh của các mặt đối lập
b. Chỉ sự thống nhất của các mặt đối lập
c. Chỉ sự thống nhất, không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Chỉ sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các mặt đối lập
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
132. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là do ý muốn chủ quan của con người tạo ra
133. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung trong sự phát triển của sự vật
c. Trong nhiều sự vật, nội dung và hình thức tồn tại tách rời nhau
d. Tồn tại hình thức thuần túy không chứa đựng nội dung
134. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm những khả năng
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
136. Nội dung nào sau đây được xem là một phát kiến vĩ đại của C.Mác đem lại một cuộc
cách mạng trong triết học về xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội
137. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người được gọi là?
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất c. Quan hệ sản xuất d. Tư liệu sản xuất
138. Tư liệu lao động bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Công cụ lao động và phương tiện lao động
b. Công cụ lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và phương tiện lao động