Câu hỏi tự luận ngắn - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

1. Sơ đồ mqh hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh ?Hiệu quả vượt trội => Giảm CP => Giảm giá cả cảm nhận => Tăng giá trị cảm nhận => Tăng LTCT. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SHORT ANSWERS
1. Sơ đồ mqh hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh ?
Hiệu quả vượt trội => Giảm CP => Giảm giá cả cảm nhận => Tăng
giá trị cảm nhận => Tăng LTCT
2. sơ đồ mqh cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh ?
Cải tiến vượt trội => Giảm CP => Giảm giá cả cảm nhận => Tăng giá
trị cảm nhận => Tăng LTCT
Cải tiến vượt trội => Tăng lợi ích cảm nhận => Tăng giá trị cảm
nhận => Tăng LTCT
3. 5 tác lực cạnh tranh của DN ?
ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, Khách hàng, Nhà cung cấp, Sản
phẩm thay thế
4. 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh ?
Hiệu quả, Chất lượng, Cải tiến, Đáp ứng đúng mong đợi
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về LTCT : điều kiện nhân tố, điều
kiện nhu cầu, chiến lược, cấu trúc và cạnh tranh trong nước của DN, các
ngành công nghiệp có liên quan và ……
Các ngành công nghiệp phụ trợ
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp ?
Cạnh tranh về giá
7. Sự khác nhau rào cản nội sinh và ngoại sinh ?
Nội sinh xuất phát từ Dn, ngoại sinh từ khách hàng
8. Khi DN thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều thì
quyền thương lượng cao hơn thuộc về ……
Doanh nghiệp
9. MQH giá trị cảm nhận, lợi ích cảm nhận, giá cả cảm nhận ?
Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận
10.Chiến lược kinh doanh không có bất kì yếu tố ( sp, thị trg, ngành, cấp độ
ngành, công nghệ ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh ?
Thâm nhập thị trg
11.Tính chuyên môn hóa cao nhất trong Tăng trưởng tập trung thuộc về
chiến lược ?
Thâm nhập thị trg
12.Tiêu chi nào phân biệt ngành tập trung và phân tán ?
Số lượng vầ quy mô
13.Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi ? ( 4 tiêu chuẩn lợi thế cạnh tranh
bền vững )
Đáng giá, hiếm, khó bắt chước và k thể thay thế
14.“Lập bc tài chính “ thuộc hđ nào ?
Hoạt động hỗ trợ
15. Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành ?
CP thấp, khác biệt hóa, tập trung trọng điểm
16. Tương đồng CL đa dạng hóa đồng tâm và phát triển thị trg ?
Đều hướng đến thị trg mới
17. “ Những cp chỉ xảy ra 1 lần, diễn ra đồng thời với vc chuyển đổi sang
nhà cc khác từ nhà cc hiện tại “ là khái niệm của ?
Rào cản chuyển đổi
18.Mục đich chuỗi giá trị ?
Tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách hàng
19.Gd phát sính và gd ngành mới xuất hiện, bắt đầu phát triển, có đặc điểm
gì ?
Người tiêu dùng chưa có thói quen sử dụng nên tăng trưởng chậm
20.DN hướng đến sự liên kết và thu hút các ĐTCT nhằm phân chia thị phần
và kiểm soát thị trường kinh doanh . Đây là CL gì ?
CL hội nhập ngang
21.“ Xd vị thế hiện tại cty “ thuộc nd hay mục đích bản sứ mạng ?
Mục đích
22.DN mở rộng sự tham gia các sp hiện có vào khu vực thị trg mới là CL
gì ?
CL phát triển thị trg
23. Các giai đoạn tiến trình qtri CL ?
Hoạch địch, thực thi, kiểm soát CL
24. Đặc điểm ngành tập trung ?
Số lượng cty ít, quy mô lớn
25. Đặc điểm ngành phân tán ?
Số lượng cty nhiều quy mô nhỏ
26.Điểm chung mọi sứ mạng ?
Khẳng định sự tồn vong của tổ chức
27. Xét về tg, mục tiêu CL là loại mục tiêu nào ?
Mục tiêu dài hạn
28. Thực thi CL thực chất bao gồm nd nào, xét theo tiến trình quản trị ?
Bao gồm tổ chức và lãnh đạo CL
29.Trong gd nào ngành phát tín hiệu : làm 1 số cty rời ngành, thuyết phục
cty khác đóng cửa nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu ?
Ngành suy giảm
30.Nd biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của DN ?
Tầm nhìn CL
31. Thị trg hiện tại bão hòa với sp hiện tại của Dn thì k nên sử dụng CL
nào ?
Thâm nhập thị trg
32. Nd ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trg xâm nhập trong CL kinh
doanh qte ?
Rào cản nhập ngành
33.Cường độ cạnh tranh của DN giảm khi nào ?
Khi rào cản chuyển đổi cao
34. NCC sử dụng CL nào đe dọa các DN trong ngành ?
Hội nhập dọc thuận chiều
35. Cty mua lại ĐTCT để nâng cao quy mô, vị thế cạnh tranh là CL gì ?
Hội nhập ngang
36. Bản chất của LTCt ?
Giá trị cảm nhận của khách hàng
37. Nhận biết 1 cty có LTCT trong ngành ?
Tỉ lệ lợi nhuận của cty so với đối thủ hoặc trung bình ngành
38.Các giai đoạn trong chu trình phát triển ngành ?
5gd: Hình thành, Tăng trưởng, Bão hòa, Tái tổ chức, Suy thoái
39. Sức ép cạnh tranh đối với các cty cạnh tranh trên thị trg qte ?
Sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương và sức ép giảm chi phí
40. 5 yếu tố phân biệt đặc điểm các CL cấp cty ?
Sản phẩm, thị trg, ngành, cấp độ ngành, công nghệ
41. Những loại CL cấp cty ?
4CL: Tăng trưởng tập trung, tăng trưởng hội nhập, đa dạng hóa,
suy giảm
42. Biện pháp qtrong nhất đưa sứ mệnh cty vào hội nhập trong qtrinh thực
thi CL ?
Đầu tư cho công tác truyền thông
43. CL tăng trưởng tập trung gồm các CL ?
Phát triển sản phẩm, phát triển thị trg, thâm nhập thị trg
44. CL tăng trưởng hội nhập gồm các CL ?
Hội nhập dọc thuận chiều, hội nhập dọc ngc chiều, hội nhập
ngang
45. CL đa dạng hóa gồm các CL ?
Đa dạng hóa đồng tâm, đa dạng hoá ngang, đa dạng hóa hỗn hợp (
kết khối )
46. “ Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho đối thủ khi họ gia nhập ngành
và khi tgia sẽ khó có lợi thế “ là khái niệm ?
Rào cản nhập ngành
47. “ Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho DN khi rời bỏ ngành kinh
doanh “ là khái niệm ?
Rào cản rời ngành
48. “ Tâm lí quen sử dụng và ngại thay đổi của KH, cp mà khách chịu nếu
chuyển sang NCC mới, lợi ích mất đi từ chtrinh chiêu thị của NCC hiện
tại “ là khái niệm ?
Rào cản nội sinh
49.“ Những nỗ lực chiêu thị do NCC mới tạo ra nhằm thu hút KH “ là khái
niệm ?
Rào cản ngoại sinh
50. CL đa quốc gia có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương cao, sức ép giảm cp thấp
51.CL xuyên quốc gia có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương cao, sức ép giảm cp cao
52. Cl toàn cầu có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép đại phương thấp, sức ép giảm cp cao
53. CL quốc tế có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương thấp, sức ép giảm cp thấp
CONSUMPTION
ffdhyf
| 1/4

Preview text:

SHORT ANSWERS
1. Sơ đồ mqh hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh ?
Hiệu quả vượt trội => Giảm CP => Giảm giá cả cảm nhận => Tăng
giá trị cảm nhận => Tăng LTCT
2. sơ đồ mqh cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh ?
Cải tiến vượt trội => Giảm CP => Giảm giá cả cảm nhận => Tăng giá
trị cảm nhận => Tăng LTCT
Cải tiến vượt trội => Tăng lợi ích cảm nhận => Tăng giá trị cảm
nhận => Tăng LTCT
3. 5 tác lực cạnh tranh của DN ?
ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, Khách hàng, Nhà cung cấp, Sản phẩm thay thế
4. 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh ?
Hiệu quả, Chất lượng, Cải tiến, Đáp ứng đúng mong đợi
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về LTCT : điều kiện nhân tố, điều
kiện nhu cầu, chiến lược, cấu trúc và cạnh tranh trong nước của DN, các
ngành công nghiệp có liên quan và ……
Các ngành công nghiệp phụ trợ
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp ?
Cạnh tranh về giá
7. Sự khác nhau rào cản nội sinh và ngoại sinh ?
Nội sinh xuất phát từ Dn, ngoại sinh từ khách hàng
8. Khi DN thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều thì
quyền thương lượng cao hơn thuộc về ……  Doanh nghiệp
9. MQH giá trị cảm nhận, lợi ích cảm nhận, giá cả cảm nhận ?
Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận
10.Chiến lược kinh doanh không có bất kì yếu tố ( sp, thị trg, ngành, cấp độ
ngành, công nghệ ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh ?
Thâm nhập thị trg
11.Tính chuyên môn hóa cao nhất trong Tăng trưởng tập trung thuộc về chiến lược ?
Thâm nhập thị trg
12.Tiêu chi nào phân biệt ngành tập trung và phân tán ?
Số lượng vầ quy mô
13.Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi ? ( 4 tiêu chuẩn lợi thế cạnh tranh bền vững )
Đáng giá, hiếm, khó bắt chước và k thể thay thế
14.“Lập bc tài chính “ thuộc hđ nào ?
Hoạt động hỗ trợ
15. Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành ?
CP thấp, khác biệt hóa, tập trung trọng điểm
16. Tương đồng CL đa dạng hóa đồng tâm và phát triển thị trg ?
Đều hướng đến thị trg mới
17. “ Những cp chỉ xảy ra 1 lần, diễn ra đồng thời với vc chuyển đổi sang
nhà cc khác từ nhà cc hiện tại “ là khái niệm của ?
Rào cản chuyển đổi
18.Mục đich chuỗi giá trị ?
Tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách hàng
19.Gd phát sính và gd ngành mới xuất hiện, bắt đầu phát triển, có đặc điểm gì ?
Người tiêu dùng chưa có thói quen sử dụng nên tăng trưởng chậm
20.DN hướng đến sự liên kết và thu hút các ĐTCT nhằm phân chia thị phần
và kiểm soát thị trường kinh doanh . Đây là CL gì ?
CL hội nhập ngang
21.“ Xd vị thế hiện tại cty “ thuộc nd hay mục đích bản sứ mạng ?  Mục đích
22.DN mở rộng sự tham gia các sp hiện có vào khu vực thị trg mới là CL gì ?
CL phát triển thị trg
23. Các giai đoạn tiến trình qtri CL ?
Hoạch địch, thực thi, kiểm soát CL
24. Đặc điểm ngành tập trung ?
Số lượng cty ít, quy mô lớn
25. Đặc điểm ngành phân tán ?
Số lượng cty nhiều quy mô nhỏ
26.Điểm chung mọi sứ mạng ?
Khẳng định sự tồn vong của tổ chức
27. Xét về tg, mục tiêu CL là loại mục tiêu nào ?
Mục tiêu dài hạn
28. Thực thi CL thực chất bao gồm nd nào, xét theo tiến trình quản trị ?
Bao gồm tổ chức và lãnh đạo CL
29.Trong gd nào ngành phát tín hiệu : làm 1 số cty rời ngành, thuyết phục
cty khác đóng cửa nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu ?  Ngành suy giảm
30.Nd biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của DN ?  Tầm nhìn CL
31. Thị trg hiện tại bão hòa với sp hiện tại của Dn thì k nên sử dụng CL nào ?
Thâm nhập thị trg
32. Nd ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trg xâm nhập trong CL kinh doanh qte ?
Rào cản nhập ngành
33.Cường độ cạnh tranh của DN giảm khi nào ?
Khi rào cản chuyển đổi cao
34. NCC sử dụng CL nào đe dọa các DN trong ngành ?
Hội nhập dọc thuận chiều
35. Cty mua lại ĐTCT để nâng cao quy mô, vị thế cạnh tranh là CL gì ?  Hội nhập ngang 36. Bản chất của LTCt ?
Giá trị cảm nhận của khách hàng
37. Nhận biết 1 cty có LTCT trong ngành ?
Tỉ lệ lợi nhuận của cty so với đối thủ hoặc trung bình ngành
38.Các giai đoạn trong chu trình phát triển ngành ?
5gd: Hình thành, Tăng trưởng, Bão hòa, Tái tổ chức, Suy thoái
39. Sức ép cạnh tranh đối với các cty cạnh tranh trên thị trg qte ?
Sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương và sức ép giảm chi phí
40. 5 yếu tố phân biệt đặc điểm các CL cấp cty ?
Sản phẩm, thị trg, ngành, cấp độ ngành, công nghệ
41. Những loại CL cấp cty ?
4CL: Tăng trưởng tập trung, tăng trưởng hội nhập, đa dạng hóa, suy giảm
42. Biện pháp qtrong nhất đưa sứ mệnh cty vào hội nhập trong qtrinh thực thi CL ?
Đầu tư cho công tác truyền thông
43. CL tăng trưởng tập trung gồm các CL ?
Phát triển sản phẩm, phát triển thị trg, thâm nhập thị trg
44. CL tăng trưởng hội nhập gồm các CL ?
Hội nhập dọc thuận chiều, hội nhập dọc ngc chiều, hội nhập ngang
45. CL đa dạng hóa gồm các CL ?
Đa dạng hóa đồng tâm, đa dạng hoá ngang, đa dạng hóa hỗn hợp ( kết khối )
46. “ Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho đối thủ khi họ gia nhập ngành
và khi tgia sẽ khó có lợi thế “ là khái niệm ?
Rào cản nhập ngành
47. “ Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho DN khi rời bỏ ngành kinh doanh “ là khái niệm ?
Rào cản rời ngành
48. “ Tâm lí quen sử dụng và ngại thay đổi của KH, cp mà khách chịu nếu
chuyển sang NCC mới, lợi ích mất đi từ chtrinh chiêu thị của NCC hiện tại “ là khái niệm ?
Rào cản nội sinh
49.“ Những nỗ lực chiêu thị do NCC mới tạo ra nhằm thu hút KH “ là khái niệm ?
Rào cản ngoại sinh
50. CL đa quốc gia có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương cao, sức ép giảm cp thấp
51.CL xuyên quốc gia có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương cao, sức ép giảm cp cao
52. Cl toàn cầu có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép đại phương thấp, sức ép giảm cp cao
53. CL quốc tế có ý nghĩa khi nào ?
Sức ép địa phương thấp, sức ép giảm cp thấp CONSUMPTION ffdhyf