















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59062190 STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN CHÚ THÍCH
Enzyme thiolkinase thuộc nhóm mấy A. Nhóm 1 1 B. Nhóm 2 C C. Nhóm 5 D. Nhóm 6 Một Holoenzyme là : A. Apoenzyme B. Coenzyme C. Cofactor 2 D. Enzyme tạp D Đâu là enzym ligase: A. Succinate thiokinase 3 B. Alanie racemase C. Fumarase D. Aldolase A Đâu là enzyme lyase: A. Glutamine synthetase B. Fumarase C. Cholinesterase 4 D. Amylase D
Enzyme nào có thể cộng H20 vào
nối đôi của cơ chất A. Hydratase B. Hydrolase 5 C. Hydroxylase D. Esterase A
Cytochrom P-450 thuộc nhóm mấy : A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 6 D. Nhóm 4 A
(ĐSTC) Nói về các enzyme, ta có : 1.
Oxygenase sử dụng coenzyme NAD+ 7 2.
Các kinase chuyển gốc PO3- giữa các cơ chất 3. Nuclease thuộc nhóm 6
4.Transcetolase chuyển 3C vào cơ chất BBBB lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC) Về cách gọi tên enzyme: 1. Có 5 cách gọi tên enzyme 2.
Phân nhóm được chia dựa trên cơ chất xúc tác 3.
Hexokinase được kí hiệu EC 2.7.1.1 4.
Nhóm được chia dựa trên cơ 8 chất xúc tác BBAA
(ĐSTC) Phản ứng hoá sinh là gì : 1.
Phản ứng xảy ra trong cơ thể sống 9 2. Phản ứng thuận nghịch 3.
Phản ứng do enzyme xúc tác
4. Phản ứng trong các quá trình chuyển hoá chất AAAA
Xúc tác sinh học là loại xúc tác:
A. Tăng tốc độ phản ứng 102 - 106 lần
B. Không thay đổi cấu trúc C. Tính đặc hiệu thấp D. Bao gồm vitamin, enzym, 10 hormone D
(ĐSTC) Về phản ứng thu nhiệt: 1. G(B) 2. G(A)< G(B) 11 3.
Phản ứng tự xảy ra được 4.
Phàn ứng tổng hợp, co cơ,
dẫn truyền thần kinh, vận chuyển qua màng BABA (ĐSTC) Về Enzyme:
1. Là chất xúc tác hữu cơ 2. Bản chất là Protein 3. Tính đặc hiệu cao
12 4. Tiêu hao trong quá trình phản ứng AAAB
Cơ sở để phân loại enzyme: A. Cơ chất của enzyme 13 B. Coenzyme
C. Phản ứng mà nó xúc tác
D. Quá trình hình thành enzym C
Enzyme xúc tác phản ứng H2O2 -> O2 + H2O là: A. Dehydrogenase B. Reductase C. Catalase 14 D. Peroxidase C lOMoAR cPSD| 59062190
Các cơ chất của oxygenase là: A. O2 15 B. H2O C. O2, NADPH, H+ D. O2, NADH, H+ C
Cytochrom P450 ở nhóm mấy: A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 16 D. Nhóm 4 A
Tác dụng của aminotransferase là: A. Chuyển nhóm -NH2 từ 17 protein vào cơ chất B. Chuyển nhóm -NH2 từ aa vào C đường ceto C.
Chuyển -NH2 từ aa vào acid cetonic D. Chuyển -NH2 vào acid aldonic
(ĐSTC) Về các enzyme transferase: 1. Thiolase chuyển nhóm CoASH vào cơ chất 2. Polymerase chuyển các nucleotid từ NTP vào DNA hoặc RNA 3.
Kinase chuyển -PO3- giữa các cơ chất 4. Phosphorylase chuyển -PO3- từ 18 ATP vào cơ chất AABB
Enzyme gắn 2 đoạn nucleotid với nhau là: A. Nuclease 19 B. Ligase C. Polymerase D. Synthase B
(MCQ) Tác dụng của desaminase:
A. Thuỷ phân liên kết C-O
B. Thuỷ phân liên kết C-N
C. Cắt nhóm amin khỏi cơ chất
20 D. Cắt nhóm CN khỏi cơ chất BC lOMoAR cPSD| 59062190
Enzyme cắt phân tử không dùng H2O : A. Decarboxylase 21 B. Lyase C. Desaminase D. Dehydratase B (ĐSTC) Phân loại enzyme:
1. Enzyme tạp và enzyme thuần 2. Phức hợp đa enzyme
3. enzyme hoạt hoá và enzyme ức chế
22 4. enzyme vô cơ và enzyme hữu cơ AABB (ĐSTC) Cofactor là 1. Một kim loại 2.
Có thể là kim loại hoặc chất hữu cơ 23 3.
Coenzym là cofactor hữu cơ 4. Metalloenzyme tạo thành phức hợp với cơ chất 5. Coenzym thường là vitamin và dẫn xuất BAAAA
(ĐSTC) Trung tâm hoạt động của enzyme là: 1. Vùng gắn enzyme
2. Vùng gắn cơ chất phản ứng
3. Có thể có nhiều hơn 1 TTHĐ
24 4. Gồm các aa có hoạt tính cao BAAA
(ĐSTC) Các giả thiết cho hoạt động của TTHĐ : 1.
Có 2 thuyết được đưa ra 2.
2 học thuyết khác nhau ở cách hoạt động của enzym 25 3.
Thuyết ổ khoá chìa khoá thể
hiện tính đặc hiệu tương đối 4.
Thuyết mô hình cảm ứng
không gian thể hiện tính đặc hiệu tuyệt đối AABB
(ĐSTC) Các dạng cấu trúc của enzyme bao gồm:
1. Đơn chuỗi và đa chuỗi 2. Dị lập thể 3. Thuần và tạp
26 4. Hoạt hoá và ức chế AAAB lOMoAR cPSD| 59062190
AST do mấy chuỗi polypeptid tạo nên: 27 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B
Phân tử nào sau đây do nhiều chuỗi
polypeptid cấu tạo nhất: A. AST B. CK C. LDH 28 D. GLDH D
(ĐSTC) Đặc điểm của enzyme dị lập thể:
1. Có nhiều hơn 1 vị trí dị lập thể
2. Điều chỉnh hoạt động xúc tác 29 của enzyem 3.
Vị trí lập thể dương hoạt hoá phản ứng 4.
Các chất dị lập thể âm đước trước cơ chất BAAB Isozym là gì: A.
Các dạng tồn tại khác nhau
của 1 enzym, TCHH giống nhau B.
Các dạng đồng phân quang học của 1 chất hoá học C.
Các tổ hợp khác nhau của 2 loại chuỗi polypeptid D.
Các dạng tồn tại khác nhau
30 của 1 enzym, TCHH khác nhau D
(ĐSTC) Các ý đúng về isoenzyme: 1. LDH có 5 loại isozyme 31 2. CK có 4 loại isozyme 3. Các isozyme có Km và Vmax giốngnhau ABBA
4. Các isozyme cùng xúc tác 1 loại phản ứng
Isozym nào của LDH hoạt động ở gan: A. HHHH B. HHHM C. HHMM 32 D. HMMM E lOMoAR cPSD| 59062190 E. MMMM (ĐSTC) Về CK: 1. Là một monomer
33 2. Do 2 loại chuỗi polypeptide B và M 3. CK-BB ở não 4. CK-MM ở tim BAAB
(ĐSTC) Tiền chất của enzyme :
1. Enzyme ở dạng không hoạt động
2. Che lấp trung tâm hoạt động bằng
1 đoạn Polypeptid 3. Có tiếp vĩ ngữ ase
34 4. Pepsinogen là một tiền enzym AABA
(ĐSTC) Phức hợp đa enzyme :
1. Phức hợp gồm 3 enzyme
2. Các enzyme tách riêng bị biến tính
35 3. Tăng hiệu quả xúc tác
4. Phức hợp pyruvat dehydrogenase có 4 coenzyme BAAB
(ĐSTC) Các yếu tố ảnh hưởng đến
sức ỳ hoá học của vật chất: 1. Không gian 2. pH 3. Entropy 4. Entanpi 36 5. Lớp áo nước ABABA
Cơ chế xúc tác của enzyme dựa trên:
A. Giảm biến thiên năng lượng tự do
37 B. Giảm năng lượng hoạt hoá
C. Tăng năng lượng hoạt hoá D. Tăng độ hỗn loạn B
(ĐSTC) Năng lượng hoạt hoá: 1.
Năng lượng để nâng 1mol cơ
chất lên trạng thái chuyển tiếp 2.
Ở TTCT, mỗi phân tử cơ chất
có thểtham gia vào sự tạo thành sản phẩm phản ứng 3.
Ở đỉnh của hàng rào năng 38 lượng AAA lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC)Cơ chế tác dụng của enzyme: 1. Trải qua 3 bước 39 2.
Các bước có năng lượng hoạt hoá thấp BABA
3. Chỉ qua 1 phản ứng E+S -> E +P
4. Tăng nhiệt độ tăng tương tác giữa các phân tử (ĐSTC) Về coenzyme: 1.
Có ái lực gần như ái lực của enzymevới cơ chất 2.
Có chức năng như 1 vị trí hoạt động 3.
Được phân thành 4 loại 40 4. Xúc tác cho phản ứng AABA
Coenzyme nào không thuộc nhóm enzyme oxi hoá khử: A. NAD+ và NADPH 41 B. FMN và FAD C. TPP D, Porphyrin C
Porphyrin không là coenzyme của
hệ thống nào: A. Oxygenase B. Dioxygenase C. Peroxidase D. Dehydrogenase 42 D
Coenzyme nào không thuộc nhóm enzyme vận chuyển nhóm: 43 A. Biotin B. Pyridoxal phosphat C. CoA D. FAD D
Nguyên nhân gây nghiện rượu: A. Thiếu vitamin B1 B. Thừa vitamin B1 C. Thiếu vitamin PP 44 D. Thừa vitamin B2 A
(ĐSTC) Về các coezyme, ý nào sau đây đúng: 1. TPP có vitamin B1
45 2. NAD+ và NADP+ có vitamin PP
3.Pyridoxal phosphat có vitamin B6 4. CoA có vitamin B5 AABA lOMoAR cPSD| 59062190
Ông A bị bệnh Pellagra, ông A thiếu hụt vitamin nào? A. B1 B. B2 C. B3 46 D. Niacin D
Ông T bị Beriberi do sự thiếu hụt 47 coenzyme nào : A. TPP B. FAD A C. Phyyridoxal phosphat D. CoA
Thiếu hụt acid folic gây hội chứng gì ?
A. Thiếu máu, dị tật ống thần
kinh trong sự phát triển B. Thiếu máu ác tính C. Suy thận 48 D. Cao huyết áp A
Thiếu vitamin B5 gây bệnh gì ? A. Beriberi 49 B. Cheliosis C. Pellagra D. Cao huyết áp D
Hâụ quả của thiếu hụt vitamin C A. Phát ban về lông mày
B. Trầm cảm, nhầm lẫn, co giật C. Nhiễm toan methylmalonic 50 D. Suy thận D
Tác dụng của coenzym acid folic A. Chuyển CO2
51 B. Chuyển nhóm methyl -CH3 C. Chuyển nhóm acyl D. Oxi hoá khử B
Khi nào cần bổ sung vitamin B1 ? A.
Bệnh tê phù, viêm thần kinh do rượu B. Cao huyết áp C. Thiếu máu 52 D. Suy thận A lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC) Khái niệm về vitamin: 1.
Là những chất hữu cơ rất cần thiết cho sự sống 53 2.
Phần lớn phải đưa từ ngoài vào 3.
Nhu cầu hàng ngày rất thấp 4. Chia thành 2 nhóm AAAA
(ĐSTC) Hấp thu vitamin từ thức ăn:
1. Vitamin tan trong dầu hấp thụ ở ruột 2.
Vitamin tan trong nước dạng dự trữ đáng kể 3.
Vitamin tan trong dầu dự trữ trong gan 4.
Ỉa chẩy kéo dài dẫn đến thiếu
54 hụt vitamin tan trong nước ABAB
Chức năng sinh học của Retinol :
A. Giữ cho biểu mô toàn vẹn B.
55 Tăng đồng hoá muối khoáng ở xương A
C. Chống oxy hoá, điều hoà sinh sản D. Đông máu
(ĐSTC) Về vitamin A, ta có: 1.
Có nhiều trong củ quả màu
vàng, rau xanh, mỡ, sữa, gan 2.
Duy trì sự nhạy cảm của mắt với ánh sáng
3.Thiếu hụt gây còi xương, nhuyễn xương
56 4. Thừa gây ngộ độc AABA
Nhu cầu vitamin A của cơ thể:
A. Người lớn 5000 IU/ ngày 57 B. Trẻ em 400 IU/ ngày C. 10-30 mg/ ngày· D. 80 - 100 mg/ này A
Hậu quả của thiếu hụt vitamin A:
A. Còi xương, nhuyễn xương B. Khô mắt, quáng gà C. Thiếu máu huyết tán
58 D. Chảy máu nội tạng B
(ĐSTC) Đặc điểm của vitamin D:
1. Có nguồn gốc từ gan cá, sữa
59 2. Thừa gây ngộ độc
3. Tăng hấp thu Ca/P ở ruột
4. Thiếu hụt gây cháy máu răng lợi AAAB lOMoAR cPSD| 59062190
Nguồn cung cấp Tocopherol là A. Gan cá, sữa B. Gấc chín
C. Dầu thực vật, rau cải
60 D. Lá xanh, cà chua, đậu,.. C
Chức năng của vitamin E là
A. Chống oxy hoá, điều hoà sinh sản
B. Giữ cho biểu mô toàn vẹn 61 C.Đông máu
D.Tăng đồng hoá muối khoáng ở xương A
(ĐSTC) Các ý về vitamin E
1. Thiếu hụt gây thiếu máu huyết tán
2. Chức năng điều hoà sinh sản, chống oxi hoá 3.
Nguồn từ lòng đỏ trứng 4.
Nhu cầu ở trẻ sơ sinh là 10-15 62 ug/ ngày AAAB
Vitamin nào không tan trong dầu ? A. Vitamin A 63 B. Vitamin H C. Vitamin K D. Vitamin D B
(ĐSTC) Nhu cầu các vitamin trong cơ thể: 1. B1: 1-3mg/ ngày
2. B2: người lớn 1,5 mg/ ngày 3. B3: 25 mg/ ngày
64 4. B6: người lớn 2 mg/ ngày AAAA
Hậu quả của thiếu hụt vitamin B12:
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
65 B. Thiếu máu hồng cầu to C. Gây viêm dạ dày D. Mất sắc tố da B
Vitamin K không có từ nguồn nào? A. Đậu B. Gấc chín C. Thịt bò 66 D. Gan, thận B lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC) Các đặc điểm của vitamin C (acid ascorbic): 1.
Nguồn gốc từ cam, chanh, bưởi, dâu, ớt 67 2.
Thiếu hụt gây chảy máu răng lợi, nội tạng 3.
Vai trò duy trì chất kẽ bình
thường 4. Nhu cầu 80-100mg/ ngày ở người bình thường AAAA
(ĐSTC) Nguồn gốc của các vitamin: 1.
Vitamin B15 có trong gan bò,
mầm lúa, mem bia, máu bò, gan ngựa 2.
Vitamin B12 có nguồn từ gan
, thận,thịt, bắp trứng sữa 3. Vitamin B3 trong rau xanh,
cải hoa, gan ,thận, nấm mem
4.Vitamin H có trong gan các động
vật có sừng, sữa, đậu tương, rau cải, 68 hành khô, nấm AABA Nhu cầu vitamin PP là A. Người lớn 2 mg/ ngày
69 B. Người lớn 50 ug/ ngày C.25 mg/ ngày D. 2-3 mg/ ngày C
(ĐSTC) Hậu quả của thiếu hụt vitamin B6: 1. Gây mất ăn ngon
2. Triệu chứng ngoài da đặc biệt
3. Gây chậm lớn ở trẻ em
70 4. Rụng lông, rụng tóc AAAA
Tốc độ phản ứng enzyme không 71 phụ thuộc vào: A. pH D B. Nhiệt độ C. Nồng độ cơ chất D. Áp suất
Tốc độ ban đầu được tính trong bao nhiêu thời gian
A. 10 phút đầu phản ứng
B. 5 phút đầu phản ứng
C. 2 phút đầu phản ứng
72 D. 1 phút đầu phản ứng B lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC) Cho các nhận định sau: 1.
Km đặc trưng cho ái lực enzyme, cơchất 2.
Vmax đặc trưng cho lượng enzyme hoạt động 3.
Đơn vị tốc độ phản ứng đặc
73 trưng cho 1 micromol cơ chất thành sản phẩm trong 1 phút 4.
Tốc độ phản ứng enzyme là
lượng cơ chất bị biến đổi dưới tác
dụng của enzyme ttrong 1 phút ở ĐKTC AAAA
Nếu nồng độ của cơ chất nhỏ hơn
rất nhiều Km, vận tốc của phản
ứng: A. Tỉ lệ thuận với nồng độ cơ
chất B. Không ảnh hưởng bởi nồng độ enzyme C. Gẩn bằng Vmax
74 D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ cơ chất D
Động học của enzyme được giải thích bởi:
A. Phương trình Michaelis-Menten
75 B. Biểu đồ Linewweaver-Burk C. Biểu đồ Hill D. Cả A và B D
Các enzyme sau đều có kim loại ngoại trừ A. Carbonic anhydrase B. Catalase C. Peroxidase 76 D. Cytchrome oxidase A
Vmax của một enzyme có thể bị ảnh hưởng bởi A. pH B. Nhiệt độ 77 C.
Chất ức chế không cạnh tranh D. Tất cả D
Sự chuyển đổi từ pepsinogen sang pepsin là
A. Sắp xếp nội phân tử
B. Cắt đứt liên kết Hidro
78 C. Biến đổi cộng hoá trị C D. Trùng hợp lOMoAR cPSD| 59062190 Isocitrate dehydrogenase sử dụng coenzyme nào A. Chỉ NAD+ 79 B. Chỉ NADP+ C. NAD+ hoặc NADP+ D. FMN và FAD A
Ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp dẫn đến A. Km, Vmax tăng B. Vmax giảm C. Km, Vmax giảm
80 D. Km tăng, Vmax không đổi C
(ĐSTC) Về thuyết Michealis - Menten : 1.
Chuỗi phản ứng gồm 2 phản ứng thuận nghịch 2.
Khi [S] << Km, v tỉ lệ nghịch
81 với nồng độ cơ chất 3.
Tại thời điểm V = Vmax/ 2, [S]= Km 4. Khi [S]>>Km, V=Vmax BBAA
Đồ thị của phương trình Michealis Memten là A. Một đường thẳng B. Parabol C. Hypebol 82 D. 2 Parabol C
(ĐSTC) Km đặc trưng ái lực của enzyme cơ chất
1. Tăng ái lực thì Km giảm
83 2. Giảm Km thì ái lực tăng
3. Tăng Km thì ái lực tăng
4. Tăng Km thì ái lực giảm AABA
Muốn đạt Vmax, [S]> Km bao nhiêu lần A.50 B. 40 C.100 D, 30 84 C lOMoAR cPSD| 59062190
(ĐSTC) Phương trình đồ thị Linewweaver - Burk:
1. Là một đường thẳng được chuyển từ 1 parabol 85 2. Khó xác định Vmax 3.
Là dạng ngịch đảo phương trình Michealis Menten 4.
Sử dụng để xác định pH và nhiệt độ tối ưu BAAA
(ĐSTC) Về ảnh hưởng của nhiệt
độ đến hoạt độ enzyme 1. Nhiệt độ tăng, V tăng 2. Nhiệt độ tăng quá cao, enzyme mất hoạt tính 3.
Nhiệt độ tối ưu là thân nhiệt 4.
Nhiệt độ tăng 10 oC, tốc độ 86 tăng 5 lần AAAB
Ảnh hưởng của pH đến hoạt độ
enzyme được kiểm soát bởi: 87 A. Dung dịch đệm B. Dung dịch Base C. Dung dịch Acid D. Tất cả A
(ĐSTC) Chất hoạt hoá là tăng tốc độ
phản ứng, kích hoạt enzyme không hoạt động : 1.
Thường là các phân tử nhỏ, ion 2.
Ổn định cấu hình và cấu trúc
E3. Tạo vị trí hoạt động (+), tác động vào S(-)
88 4. Tạo oxi hoá hoặc khử AAAA
(ĐSTC) Đặc điểm của chất ức chế cạnh tranh: 1. Không thuận nghịch 89 2.
Có cấu trúc tương tự cơ chất 3.
Tăng nồng độ cơ chất giúp giảm ức chế 4. Vmax thay đổi BAAB
Ảnh hưởng của chất ức chế cạnh tranh: A. Tăng Km, Vmax
B. Không thay đổi Vmax, Km tăng C. Giảm Vmax, Km tăng 90 D. Tăng Vmax, giảm Km B lOMoAR cPSD| 59062190 91 Biểu đồ sau của chất ức chế nào A.
Chất ức chế cạnh tranh B.
Chất ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp C.
Chất ức chế phi cạnh tranh D. Không ức chế A GẮN HÌNH
Kết quả của ức chế phi cạnh tranh:
A. Cả Km và Vmax đều giảm
B. Km giảm, Vmax không đổi C. Vmax tăng, Km giảm 92 D. Vmax giảm, Km tăng A 93 Biểu đồ
sau của chất ức chế nào A.
Chất ức chế cạnh tranh B.
Chất ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp C.
Chất ức chế phi cạnh tranh D. Không ức chế B GẮN HÌNH Biểu đồ sau của chất ức chế nào A.
Chất ức chế cạnh tranh B.
Chất ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp C.
Chất ức chế phi cạnh tranh 94 D. Không ức chế C GẮN HÌNH lOMoAR cPSD| 59062190
Chất ức chế nào chỉ gắn vào ES: A.
Chất ức chế cạnh tranh 95 B.
Chất ức chế không cạnh tranh kiểu hỗn hợp C.
Chất ức chế phi cạnh tranh D. Không ức chế C
(ĐSTC) Cơ chế hoạt động của ức chế
không cạnh tranh kiểu hỗn hợp 1. Thay đổi cấu hình E 2.
Tăng [S] không ảnh hưởng sự gắn của chất ức chế 3. Cả Km và Vmax giảm 96 4.
Gắn được vào cả E và ES AABA
(ĐSTC) Đặc điểm của ức chế phi cạnh tranh:
1. Tăng [S] giảm sự ức chế 97 2. Gắn vào ES
3. Giảm Km , Vmax không đổi
3. Ảnh hưởng bởi nồng độ cơ chất BABA
(ĐSTC) Ức chế không thuận nghịch: 1.
Tạo liên kết đồng hoá trị 2.
Chất ức chế phá huỷ nhóm
chức năng cần thiết cho hoạt động xúc tác 3.
Chất ức chế tạo phức 4.
Là công cụ để nghiên cứu cơ 98 chế phản ứng AAAA