











Preview text:
lOMoARcP SD| 59062190
ĐỀ THI CUỐI KÌ SINH ĐẠI CƯƠNG K10
(Thi online trên google form)
Cấu trúc thông khí trong cấu tạo thứ cấp của thân là: A. Lỗ vỏ B. Vỏ khô C. Bần D. Bộ máy lỗ khí
Nhân tố sinh thái hữu sinh là A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Muối khoáng
D. Động vật ăn thịt và vi sinh vật gây bệnh
Gai của cây xương rồng là biến dạng của////// gai hoa hồng là biến dạng của tế bào biểu bì ở thân A. Thân B. Rễ C. Lá D. Biểu bì
Trong sinh thái học, sinh cảnh là thuật ngữ chỉ
A. Khu vực sinh sống của quần xã sinh vật
B. Các yếu tố môi trường sống
C. Độ đa dạng của quần xã
D. Nơi sinh sản của quần xã
Một hoa đầy đủ bao gồm
A. Vòng đài, vòng tràng, vòng lá noãn
B. Vòng đài, vòng tràng, vòng nhị đực lOMoARcP SD| 59062190
C. Vòng đài, vòng tràng, vòng nhị đực, vòng lá noãn
D. Vòng đài, vòng nhị đực, vòng lá noãn
Chu kỳ hoạt động cuả tim ở người trưởng thành bình thường (nhịp tim 75 nhịp/phút) không có giai đoạn nào dưới đây? A. Nhĩ co 0,1 giây B. Thất co 0,3 giây
C. Nhĩ và thất giãn 0,9 giây D. Thất giãn 0,5 giây
Yếu tố nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của một tế bào thần kinh? A. Khe synap B. Màng tế bào C. Sợi nhánh (dendrite) D. Sợi trục (axon)
Tầng sinh bần thuộc về A. Mô phân sinh thứ cấp B. Mô phân sinh ngọn C. Mô phân sinh sơ cấp D. Mô phân sinh lóng
Diễn thế xảy ra ở nơi mà trước đó đã tồn tại một quần xã sinh vật hay một hệ sinh thái nhưng đã bị
hủy hoại hoàn toàn còn gọi là: A. diễn thế sơ cấp B. diễn thế thứ cấp C. diễn thế tự dưỡng D. diễn thế dị dưỡng
Hệ gân phổ biến của lá cây Một lá mầm: Hệ gân hình lông chim lOMoARcP SD| 59062190
B. Hệ gân hình mạng chân vịt C. Hệ gân hình mạng D. Hệ gân song song
Nguyên nhân dẫn tới hội chứng to đầu ngón là do
A. ưu năng tuyến yên trước tuổi dậy thì
B. nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì ưu năng
C. tuyến yên sau tuổi dậy thì nhược năng tuyến yên sau
D. tuổi dậy thì lưới Purkinje
Hormon nào dưới đây không phải là hormon của tuyến yên A. TSH B. STH C. FSH D. GnRH
Loại tế bào nào có số lượng lớn nhất trong máu? A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa kiềm C. Bạch cầu ưa axit D. Hồng cầu
Sự sinh sản hữu tính giúp sinh vật có những ưu thế tiến hóa hơn vì?
A. Các cá thể cần phải ở gần nhau hơn về không gian, nhờ đó chúng được bảo vệ
B. Các sinh vật có thể sinh sản nhanh hơn so với sinh sản vô tính
C. Nó mang lại sự đa dạng di truyền
D. Tất cả những điều trên
Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? Tuyến yên lOMoARcP SD| 59062190 B. Tuyến nước bọt C. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp
Trong nhóm máu ABO, quan hệ giữa hai alen IA và IB là quan hệ có tính chất: A. Đồng trội B. Tính trội hoàn toàn C. Bổ sung
D. Tính trội không hoàn toàn
Đặc điểm nào không đúng với quá trình tiêu hoá ở khoang miệng
A. Chất nhày của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng
B. Thể tích và thành phần nước bọt tiết ra phụ thuộc vào bản chất thức ăn
C. Ptyalin thuỷ phân tinh bột sống và chín thành glucose
D. Nước bọt được tiết ra cả ngày
Hoạt động tự động của tim chủ yếu được tạo ra bới A. nút xoang B. nút nhĩ - thất C. bó his D. mạng lưới Purkinje
Lipid được tiêu hóa chủ yếu ở phần nào của ống tiêu hóa?
A. Khoang miệng và thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già
Vùng nước cửa sông thì xích thức ăn nào chiếm ưu thế? xích thức ăn đồng cỏ
B. xích thức ăn phế liệu lOMoARcP SD| 59062190
C. xích thức ăn thẩm thấu
D. Xích thức ăn chăn nuôi
Diễn thế mà trạng thái tổng hợp các chất lớn hơn sự phân hủy các chất (P/R > 1), đó là A. diễn thế sơ cấp B. diễn thế thứ cấp C. diễn thế tự dưỡng D. diễn thế dị dưỡng
O2 và CO2 được trao đổi ở phổi và qua màng tế bào nhờ: A. Khuếch tán B. Lọc
C. Vận chuyển chủ động D. Cả A, B, C
Phần thân đầu tiên của cây là A. trụ trên lá mầm B. mô phân sinh ngọn C. rễ phôi D. trụ dưới lá mầm
Ở thực vật một lá mầm và một số cây hai lá mầm, gốc lá mở rộng thành một cấu trúc ôm lấy thân gọi là A. lá kèm B. bẹ chìa C. lá chét D. bẹ lá
ADN được tạo thành từ các nucleotide đơn phân, trong đó thành phần nucleotide gồm có:
Đường Deoxyribose, ATP, Bazơ nitơ
B. Đường Ribose, ATP, Bazơ nitơ
C. Đường Deoxyribose, Phosphat, Bazơ nitơ
D. Tất cả những đặc điểm trên lOMoARcP SD| 59062190
Tái bản ADN và phiên mã tạo ra ARN có đặc điểm chung nào?
A. Sự gắn kết của các deoxynucleotit
B. Sử dụng cùng một enzym giống nhau
C. Tổng hợp theo hướng 5’-3’
D. Tất cả những đặc điểm trên
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể (NST) trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền
D. Duy trì tính đăc trưng về cấu trúc NST
Sinh tổng hợp phân tử mARN từ ADN gọi là quá trình…….….; Sinh tổng hợp phân tử polypeptide
dựa trên thông tin di truyền từ phân tử mARN gọi là quá trình………………. A. Dịch mã; Phiên mã
B. Sự tái bản; Dịch mã C. Nhân đôi; Dịch mã D. Phiên mã; Dịch mã
CO2 được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng nào? A. Hòa tan trong máu B. Kết hợp với Hb C. Bicarbonat
D. Kết hợp với hồng cầu
Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen kiểu gì?
A. Thay thế cặp G-C bằng cặp A-T
B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-C
C. Thay thế cặp G-C bằng cặp C-G
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu? lOMoARcP SD| 59062190 A. Buồng trứng. B. Tử cung. C. ống dẫn trứng. D. Âm đạo.
Giun đất tiêu thụ phần còn lại của thực vật và động vật đóng vai trò như là một …
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 D. Sinh vật phân hủy
Điều nào dưới đây là không đúng về cấu tạo của lá
A. Lá có bề mặt phía ngoài tương đối lớn, hệ thống thông khí phát triển
B. lá thường phát triển chu bì và bao gồm chủ yếu là mô cấp hai.
C. Ở các cây lâu năm, lá mới được tạo ra thay thế cho lá già rụng xuống
D. Lá biểu hiện kiểu sinh trưởng ngọn xác định
Cấu trúc nào dưới đây tạo ra một bề mặt lớn nhất cho sự trao đổi khí: (Phế thải phổi) A. Phế quản B. Phế nang C. Tiểu phế quản D. Khoang mũi
I-ốt là thành phần không thể thiếu của hormon tuyến nào? A. Thùy sau tuyến yên
B. Phần tủy tuyến trên thận C. Tuyến cận giáp D. Tuyến giáp
Con đường mà theo nó chất hữu cơ của sinh vật sản xuất chuyển từ một bậc dinh dưỡng này sang
một bậc dinh dưỡng khác gọi là lOMoARcP SD| 59062190 A. xích thức ăn B. lưới thức ăn C. tháp sinh thái D. bậc dinh dưỡng
Mô nâng đỡ chính của nhiều cây một lá mầm là: A. Mô mềm B. Mô dày C. Mô cứng D. Mô tiết
Quả phát triển từ một cụm hoa gọi là: A. quả kép B. quả đơn C. quả tụ D. quả giả
Loại mô cơ bản nào có thể nguyên sinh sống khi đã trưởng thành A. Mô mềm và mô cứng B. Mô dày và mô cứng C. Mô mềm và mô dày
D. Tất cả các loại mô cơ bản
Thí nghiệm của Meselson và Stahl làm sáng tỏ sự nhân đôi của ADN theo cơ chế: A. Bảo toàn B. Bán bảo toàn C. Phân tán D. Liên tục
Kiểu gen nào có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất nếu các alen phân ly độc lập với nhau? A. aaBBCcDd lOMoARcP SD| 59062190 B. aabbCCDD C. AaBbCCDd D. AABBCCDD
Yếu tố nào sau đây là nguồn biến dị di truyền cơ bản trong một quần thể: A. Dòng chảy gen
B. Giao phối có sắp xếp C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến
Theo giải thích của Lamarck về tiến hóa, loài tiến hóa như thế nào?
A. Bố mẹ truyền lại cho con các tính trạng mà chúng có được trong quá trình sống
B. Sau khi sinh ra, con cháu có được các tính trạng giống như bố mẹ của chúng.
C. Bố mẹ không bao giờ thay đổi
D. Tính trạng của con là kết quả của Di truyền các đột biến
Điều gì sau đây không phải là một điều kiện của cân bằng Hardy – Weinberg?
A. Giao phối có chọn lựa
B. Kích thước của quần thể lớn C. Không có di cư D. Không có đột biến
Khi kích thước cá thể lớn thì
A. số lượng cá thể đông và sinh vật lượng cao
B. số lượng cá thể nhỏ và sinh vật lượng cao
C. số lượng cá thể đông và sinh vật lượng thấp
D. số lượng cá thể nhỏ và sinh vật lượng thấp
Môi trường sống của sinh vật là: lOMoARcP SD| 59062190
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
B. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng lên sinh vật
C. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Tất cả các nhân tố sinh thái
Trong xích thức ăn các mắt xích được gọi là A. bậc dinh dưỡng B. cầu nối C. mắt xích D. xích thức ăn
Quá trình diễn thế sinh thái là một quá trình…
A. Không có tính định hướng B. Có tính định hướng
C. Phụ thuộc vào con người
D. Diễn ra trong thời gian ngắn
Hạt được hình thành từ A. bầu B. noãn C. giá noãn D. nhị đực
Mô mềm có nhiều khoảng gian bào lớn, thường có ở thân, lá và rễ của thực vật thủy sinh gọi là: A. Mô trữ nước B. Mô mềm thông khí C. Mô mềm dự trữ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Cây ưa sáng là loại cây lOMoARcP SD| 59062190
A. Tạo nên sản phẩm quang hợp thấp khi điều kiện chiếu sáng tăng
B. Tạo nên sản phẩm quang hợp cao khi điều kiện chiếu sáng tăng
C. Tạo nên sản phẩm quang hợp thấp khi cường độ chiếu sáng giảm
D. Tạo nên sản phẩm quang hợp cao khi cường độ chiếu sáng giả
Đơn vị cơ bản của tiến hóa là ...... A. Cá thể B. Quần thể C. Quần xã D. Gia đình
Hệ thống rễ trụ bao gồm
A. rễ chính và các rễ bên
B. rễ chính và các rễ phụ C. các rễ phụ D. các rễ chính
……………là hiện tượng kiểu hình một gen che dấu sự hiểu hiện của các gen khác không cùng một vị trí trên NST. A. Trội hoàn toàn B. Át chế gen C. Đột biến gen D. Đồng trội
Diễn thế xảy ra ở nơi mà trước đó chưa hề tồn tại một quần xã sinh vật hay một hệ sinh thái nào còn gọi là: A. diễn thế sơ cấp B. diễn thế thứ cấp C. diễn thế tự dưỡng D. diễn thế dị dưỡng lOMoARcP SD| 59062190
Các thí nghiệm của Griffith, MacLeod và McCarty đã góp phần chứng minh phân tử mang thông tin di truyền là: A. Protein B. Đường C. Lipid D. Axit nucleic
Những loài thực vật sống ven suối, gần bờ là những loài A. Chịu hạn B. Trốn hạn C. Thủy sinh D. Ưa ẩm
Trong hệ sinh thái, thực vật phù du là: A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. Sinh vật phân hủy
Tế bào đóng của bộ máy lỗ khí là dạng chuyên hóa của A. Tế bào mô cứng B. Tế bào mô dày C. Tế bào lớp vỏ lục D. Tế bào biểu bì
Ở động vật có vú, sự hoạt động nhịp nhàng của cơ tim được khởi xướng bởi: A. Nút nhĩ-thất B. Nút xoang C. Mạng lưới Purkinje
D. Hệ thần kinh phó giao cảm