



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59062190 DI TRUY N PHÂN T
1. Vị trí các cacbon trong cấu trúc của ư ng ôxyribô trong 1 nuclêôtit ược thêm dấu phẩy vì:
A. Phân tử axit photphoric không có nguyên tử cacbon.
B. Để ánh dấu chiều của chuỗi pôlynuclêôtit.
C. Để phân biệt với các vị trí của nguyên tử C và N trong cấu trúc dạng vòng của bazơ nitric.
D. Mục ích phân biệt ư ng êôxyribô và ư ng ribô.
E. Mục ích xác ịnh vị trí gắn axit photphoric và bazơ nitric.
2. Trong quá trình hình thành chuỗi pôlypeptit, nhóm photphat của nucleotit sau sẽ
gắn vào nuclêôtit trước vị trí:
A. Cacbon thứ 3 của ư ng ềôxyribô. B. Nhóm photphat. C. Bazơ nitric.
D. Oxy của ư ng ềôxyribô.
E. Cacbon thứ nhất của ư ng ềôxyribô.
3. Sự a dạng của phân t axit ôxyribônuclêic ược quyt ịnh b i: A. Số lượng của các nuclêôtit.
B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia.
C. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit.
D. Cấu trúc không gian của axit ềôxyribônuclêic. E. Tất cả ều úng.
4. Liên kt photphodieste ược hình thành giữa hai nuclêôtit xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A. 1’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
B. 5’ của nuclêôtit trước và 3’ của nuclêôtit sau. C. 5’ của nuclêôtit trước và 5’ của
nuclêôtit sau. D. 3’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
5. Sự b n vững và ặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN ược ảm bảo b i:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlynuclêôtit.
B. Liên kết giữa các bazơ nitric và ư ng êôxyribô.
C. Số lượng các liên kết hy rô hình thành giữa các bazơ nitric của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nuclêôtit.
6. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt ộng chức năng của ADN ược ảm bảo b i: A. Tính
bền vững của các liên kết photphodieste. lOMoAR cPSD| 59062190
B. Tính yếu của các liên kết hy rô trong nguyên tắc b sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN.
D. Sự óng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đư ng kính của phân tử ADN.
7. ADN có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín ược thấy : A. Vi khuẩn. B. Lạp thể. C. Ti thể. D. B và C úng. E. A, B và C ều úng.
8. Sinh vật có ARN óng vai trò là vật chất di truy n là: A. Vi khuẩn. B. Virut.
C. Một số loại vi khuẩn. D. Một số loại virut.
E. Tất cả các tế bào nhân sơ.
9. Thông tin di truyn ược mã hoá trong ADN dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy ịnh trình tự của các nuclêôtit.
B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy ịnh trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc b sung trong cấu trúc không gian của ADN.
D. Trình tự của các ềôxyribô quy ịnh trình tự của các bazơ nitric.
10. Trong quá trình nhân ôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác ộng theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử ADN cũ ể tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc b sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ ể hình
thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc b sung.
C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác ộng trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ ến 5’.
D. Enzym tác ộng tại nhiều iểm trên phân tử ADN ể quá trình nhân ôi diễn ra nhanh chóng hơn.
11. Hai mạch ADN mới ược hình thành dưới tác dụng của enzym pôlymeraza dựa
trên 2 mạch của phân t ADN cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ ến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ ến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới ược t ng hợp theo hướng từ 3’ ến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng từ 5’ ến 3’. lOMoAR cPSD| 59062190
D. Hai mạch mới ược t ng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym. 12. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn ADN ược t ng hợp một cách liên tục trên ADN cũ trong quá trình nhân ôi.
B. Một phân tử ARN thông tin ược sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các oạn ADN mới ược t ng hợp thành từng oạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN
cũ trong quá trình nhân ôi.
D. Các oạn ARN ribôxôm ược t ng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các oạn ADN mới ược t ng hợp trên cả 2 mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân ôi.
13. Sự nhân ôi của ADN trên cơ s nguyên tắc bổ sung có tác dụng: A. Đảm bảo duy trì
thông tin di truyền n ịnh qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN, duy trì
tính chất ặc trưng và n ịnh của phân tử ADN qua các thế hệ. C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị t hợp. D. A và B úng. E. A, B và C ều úng.
14. Định nghĩa nào sau ây v gen là úng nhất:
A. Một oạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc t ng hợp một prôtêin quy ịnh tính trạng.
B. Một oạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm t ng hợp một trong các loại ARN hoặc
tham gia vào cơ chế iều hoà sinh t ng hợp prôtêin.
C. Một oạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế iều hoà sinh t ng hợp prôtêin như
gen iều hoà, gen kh i hành, gen vận hành.
D. Một oạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm t ng hợp một trong các loại ARN thông
tin, vận chuyển và ribôxôm.
E. Là một oạn của phân tử ADN có chức năng di truyền.
15. Chức năng nào dưới ây của ADN là không úng:
A. Mang thông tin di truyền quy ịnh sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh t ng hợp prôtêin.
C. Nhân ôi nhằm duy trì thông tin di truyền n ịnh qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế iều hoà sinh t ng hợp prôtêin.
16. Phát biểu nào dưới ây không úng: lOMoAR cPSD| 59062190
A. Các oạn Okazaki sau khi ược t ng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục
dưới tác dụng của enzym ADN ligaza.
B. Sợi dẫn ầu là mạch ơn ược t ng hợp liên tục trong quá trình nhân ôi từ một mạch của
ADN mẹ trên ó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác ộng của các enzym
tháo xoắn và phá vỡ liên kết hy rô.
C. Sự nhân ôi có thể diễn ra nhiều iểm trên ADN.
D. Do kết quả của sự nhân ôi, 2 ADN mới ược t ng hợp từ ADN mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn.
E. Sợi i theo là các oạn Okazaki ược t ng hợp trong quá trình nhân ôi từ một mạch của
ADN mẹ, trên ó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn
và phá vỡ liên kết hy rô.
17. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do:
A. Đột biến chuyển oạn tương hỗ giữa các NST.
B. Hiện tượng lặp oạn do trao i chéo bất thư ng giữa 2 NST tương ng.
C. Hiện tượng tiếp hợp và trao i chéo của cặp NST tương ng kì ầu lần phân bào 1 của giảm phân.
D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên của các NST trong cặp ng dạng của kì sau lần phân
bào 1 phân bào giảm nhiễm. E. Đột biến ảo oạn NST.
18. Phát biểu nào dưới ây là không úng:
A. Cơ chế nhân ôi của ADN ặt cơ s cho sự nhân ôi của NST.
B. Phân tử ADN óng xoắn cực ại vào kì ầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
C. Các liên kết photpho ieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi là các liên kết bền vững do
ó tác nhân ột biến phải có cư ng ộ mạnh mới có thể làm ảnh hư ng ến cấu trúc ADN.
D. Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc b sung trong quá trình nhân ôi ảm bảo
cho thông tin di truyền ược sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN ều ược t ng hợp từ các gen trên ADN.
19. Một oạn mạch ơn của phân t ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: …ATG XAT
GGX XGX A… Trong quá trình tự nhân ôi ADN mới ược hình thành t oạn mạch
khuôn này sẽ có trình tự: A. …ATG XAT GGX XGX A… B. …TAX GTA XXG GXG T… C. …UAX GUA XXG GXG U… D. …ATG XGT AXX GGXGT…
20. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các y u tố sau quy t ịnh:
A. Số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc. lOMoAR cPSD| 59062190
B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
C. Thành phần và trật tự các loại ribônuclêôtit.
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN.
E. Số lượng các loại ribônuclêôtit.
21. Mô tả nào sau ây là úng nhất v tARN:
A. tARN là một pôlyribônuclêôtit có số ribônuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên
mỗi mạch của gen cấu trúc.
B. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 ến 100 ribônuclêôtit không tạo xoắn, một
ầu tự do còn một ầu mang axit amin.
C. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 ến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn một ầu
trên cơ s nguyên tắc b sung thực hiện trên tất cả các ribônuclêôtit của tARN, một ầu
mang axit amin và một ầu mang bộ ba ối mã.
D. tARN là một pôlyribônuclêôtit g m từ 80 ến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn một ầu, có
oạn các bazơ liên kết theo nguyên tắc b sung và có những oạn không b sung tạo nên
các thuỳ tròn. Một ầu tự do mang axit amin ặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba ối mã.
E. tARN có dạng mạch ơn hay cuộn xoắn một ầu với số ribônuclêôtit từ 160 ến 1300,
những tARN này sẽ kết hợp với những prôtêin ặc hiệu ể tạo nên các tiểu phần ribôxôm.
22. Cấu trúc không gian của ARN có dạng: A. Mạch thẳng.
B. Xoắn kép tạo b i 2 mạch pôlyribônuclêôtit.
C. Xoắn ơn tạo nên 1 mạch pôlyribônuclêôtit.
D. Có thể có mạch thẳng hay xoắn ơn tuỳ thuộc vào giai oạn phát triển của ARN.
E. Có thể có mạch thẳng hay xoắn ơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
23. Sự hình thành chuỗi pôlyribônuclêotit ược thực hiện theo cách sau:
A. Nhóm HO- vị trí 3’ của ribônuclêôtit trước gắn vào nhóm phôtphat vị trí 5’của ribônuclêôtit sau.
B. Nhóm HO- vị trí 3’ của ribônuclêôtit sau gắn vào nhóm phôtphat vị trí 5’của ribônuclêôtit trước.
C. Phát triển chuỗi pôlynuclêôtit từ 5’ ến 3’ hoặc từ 3’ ến 5’ một cách ngẫu nhiên.
D. Phát triển chuỗi pôlyribônuclêôtit từ ầu 3’ ến 5’. E. B và D úng.
24. Sự tổng hợp ARN ược thực hiện:
A. Theo nguyên tắc b sung trên 2 mạch của gen.
B. Theo nguyên tắc b sung và chỉ trên một mạch của gen. lOMoAR cPSD| 59062190
C. Trong nhân ối với mARN còn tARN, rARN ược t ng hợp ngoài nhân.
D. Trong hạch nhân ối với rARN, mARN ược t ng hợp các phần còn lại của nhân và
tARN ược t ng hợp tại ti thể.
E. Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.
25. Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtit ược tổng hợp t 1 gen có oạn
mạch bổ sung với mạch gốc là: “AGX TTA GXA” A. AGX UUA GXA. B. UXG AAU XGU. C. TXG AAT XGT. D. AGX TTA GXA. E. TXG AAT XGT.
26. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra : A. Kỳ trung gian.
B. Kỳ ầu của nguyên phân.
C. Kỳ sau của nguyên phân.
D. Kỳ cuối của nguyên phân.
E. Kỳ giữa của nguyên phân.
27. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzym ARN pôlymeraza ã di chuyển theo chi u: A. Từ 5’ ến 3’. B. Từ 3’ ến 5’. C. Chiều ngẫu nhiên.
D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. E. Tất cả ều sai.
28. Nội dung nào dưới ây là úng:
A. mARN mang thông tin cho việc t ng hợp 1 loại prôtêin, hoạt ộng của ARN có thể kéo
dài qua nhiều thế hệ tế bào.
B. rARN kết hợp với các prôtêin ặc hiệu ể hình thành nên sợi nhiễm sắc.
C. tARN óng vai trò vận chuyển axit amin, có thể sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và 1
tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin.
D. mARN mang thông tin cho việc t ng hợp một loại prôtêin, có th i gian t n tại trong tế bào tương ối ngắn.
E. tARN thực hiện vận chuyển các axit amin ặc hiệu, th i gian t n tại của tARN trong tế bào là rất ngắn.
29. Phân t mARN ược sao ra t mạch mang mã gốc của gen ược gọi là: A. Bộ ba mã sao. lOMoAR cPSD| 59062190 B. Bản mã gốc. C. Bộ ba mã gốc. D. Bản mã sao. E. Bộ ba ối mã.
30. Các rARN ược tổng hợp chủ y u : A. Ribôxôm. B. Ty thể và lạp thể. C. Trung thể. D. Hạch nhân. E. ADN trong nhân.
31. Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là: A.
Trong cấu trúc của các ơn phân có ư ng rib«.
B. Cấu trúc không gian xoắn kép.
C. Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các ơn phân.
D. Cấu trúc không ược biểu hiện trên cơ s nguyên tắc b sung.
Mỗi ơn phân ược kiến tạo b i một phân tử H3PO4, 1 ư ng 5 cacbon và bazơ nitric.
32. Những tính chất nào dưới ây không phải là tính chất của mã di truy n: A. Tính ph biến. B. Tính ặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính bán bảo t n.
Tính liên tục trong trình tự của các mã bộ ba.
33. Mã di truyn trên mARN ược ọc theo:
A. Một chiều từ 5’ ến 3’.
B. Một chiều từ 3’ ến 5’.
C. Hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzym.
D. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN.
E. Vị trí có mã bộ ba UAA.
34. Giả s 1 gen chỉ ược cấu tạo t 2 loại nu G và X. Trên mạch gốc của gen ó có thể có tối a: A. 2 loại mã bộ ba. B. 64 loại mã bộ ba. C. 16 loại mã bộ ba. D. 8 loại mã bộ ba. E. 32 loại mã bộ ba. lOMoAR cPSD| 59062190
35. Ba mã bộ ba nào dưới ây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu k t thúc việc
tổng hợp prôtêin là: A. AUA AUG UGA. B. UAA UAG UGA. C. AUA UAG UGA. D. AAU GAU GUX. E. UAA UGA UXG.
36. Hiện tượng sao chép ngược là hiện tượng: A.
Được gặp một số loại virut.
B. Xảy ra chủ yếu vi khuẩn.
C. ARN làm mẫu ể t ng hợp ADN.
D. Prôtêin ược dùng ể làm mẫu ể sao ra gen ặc hiệu. E. A và C úng.
37. Mã bộ ba m ầu trên mARN là: A. AAG. B. AUG. C. UAA. D. UAG. E. UGA.
38. Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng: A.
Một bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin.
B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị ột biến gen ể hình thành nên bộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một axit amin
E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các axit amin.
39. Trong và sau quá trình giải mã di truy n, ribôxôm sẽ:
A. Tr lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc t ng hợp prôtêin.
B. Bắt ầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.
C. Trượt từ ầu 3’ ến 5’ trên mARN.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.
E. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mARN.
40. ARN vận chuyển mang axit amin m ầu ti n vào ribôxôm có bộ ba ối mã là: A. AUA. B. XUA. C. UAX. lOMoAR cPSD| 59062190 D. AUX. E. GUA.
41. Một phân t mARN có chi u dài 5100 Å, phân t này mang thông tin mã hoá cho: A. 600 axit amin. B. 499 axit amin. C. 9500 axit amin. D. 498 axit amin. E. 502 axit amin.
42. Sự hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlypeptit t bào có nhân xảy ra :
A. Ty thể và lưới nội sinh chất.
B. Tế bào chất và lưới nội sinh chất.
C. Bộ Gôngi và lưới nội sinh chất. D. Lyzôxôm và thể vùi.
E. Trung thể và thoi vô sắc.
43. Quá trình giải mã k t thúc khi:
A. Ribôxôm r i khỏi mARN và tr lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribôxôm di chuyển ến mã bộ ba AUG.
C. Ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.
D. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
E. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
44. Trong quá trình giải mã, axit amin tự do:
A. Trực tiếp ến ribôxôm ể phục vụ cho quá trình giải mã.
B. Đến ribôxôm dưới dạng ATP hoạt hoá.
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt ộng nh ATP, sau ó liên kết với tARN ặc hiệu ể tạo nên
phức hợp [axit amin-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym ặc hiệu.
D. Được gắn với tARN nh enzym ặc hiệu tạo thành phức hệ axit amin tARN ể phục vụ
cho quá trình giải mã ribôxôm.
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribôxôm ể tham gia vào quá trình giải mã.
45. Trong quá trình giải mã, axit amin n sau sẽ ược gắn vào chuỗi pôlypeptit ang ược hình thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau.
B. Trước khi tARN của axit amin kế trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do.
C. Khi ribôxôm i khỏi bộ ba mã khi ầu. lOMoAR cPSD| 59062190
D. Khi ribôxôm di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
E. Giữa nhóm cacbôxyl kết hợp với nhóm amin của axit amin kế trước ể hình thành một liên kết peptit.
46. Trong cơ thể, prôtêin luôn luôn ược ổi mới qua quá trình: A. Tự nhân ôi.
B. T ng hợp từ mARN sao ra từ gen trên ADN.
C. T ng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen. D. Sao mã của gen.
E. Điều hoà sinh t ng hợp prôtêin.
47. Các mã bộ ba khác nhau b i: A.
Số lượng các nuclêôtit.
B. Thành phần các nuclêôtit.
C. Trật tự của các nuclêôtit. D. A, B và C úng. E. B và C úng.
48. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các axit amin là: A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32.
49. Trong quá trình tổng hợp ARN:
A. 1 oạn ADN tương ứng với 1 gen sẽ ược tháo xoắn.
B. Quá trình t ng hợp ARN ược thực hiện trên một mạch của gen.
C. Nhiều phân tử ARN có thể ược t ng hợp từ cùng một gen.
D. Sau khi t ng hợp ARN, oạn ADN óng xoắn lại. E. Tất cả ều úng.
50. Trong phân t ARN nguyên tắc bổ sung ược thực hiện giữa: A. A
và U bằng 3 liên kết hy rô; G và X bằng 2 liên kết hy rô.
B. A và T bằng 2 liên kết hy rô; G và X bằng 3 liên kết hy rô.
C. A và T bằng 3 liên kết hy rô; G và X bằng 2 liên kết hy rô.
D. A và U bằng 2 liên kết hy rô; G và X bằng 3 liên kết hy rô.
E. A và G bằng 2 liên kết hy rô; T và X bằng 3 kiên kết hy rô. lOMoAR cPSD| 59062190
51. Một gen có số nuclêôtit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã ã òi hỏi môi
trư ng cung cấp bao nhiêu ribonuclêôtit: A. 1500. B. 9000. C. 4500. D. 21000. E. 6000.
52. Một gen thực hiện 2 lần sao mã ã òi hỏi môi trư ng cung cấp ribônuclêôtit các loại
A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng t ng loại nuclêôtit của gen: A. A= 760; G= 720.
B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480. C. A= 380; G= 360.
D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240.
E. A= 200; T= 180; G= 120; X= 240.
53. Đơn vị cấu trúc cơ bản của chuỗi pôlypeptit là: A. Nuclêôtit. B. Ribônuclêôtit. C. Axit amin. D. Glucô. E. Pôlymeraza.
54. Các axit amin trong chuỗi pôlypeptit ược nối với nhau bằng liên k t: A. Phôtphô ieste. B. Peptit. C. Hyrô. D. Iôn. E. Cao năng.
55. Cấu trúc xoắn anpha của mạch pôlypeptit là cấu trúc không gian: A. Bậc 1. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 4. E. Bậc 5.
56. Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin ược giữ vững bằng: A. Các liên kết peptit.
B. Nguyên tắc b sung giữa các nuclêôtit. C. Các liên kết hy rô. lOMoAR cPSD| 59062190 D. Các cầu nối isulfua.
E. Các liên kết cộng hoá trị.
57. Cơ ch iu hoà hoạt ộng của các gen ã ược Jaccốp và Mônô phát hiện : A. Ru i giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Vi khuẩn E.Coli. D. Virút. E. Ngư i.
58. Quá trình nhân ôi của ADN còn ược gọi là: 1. Tự sao. 2. Sao mã. 3. Tái sinh. 4. Giải mã.
5. Sinh t ng hợp ADN. 6. Tái bản. Câu trả li úng là: A. 1 và 2. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 4. D. 1, 5 và 6. E. 1, 3, 4, 5 và 6.
59. Sự khác nhau trong cấu trúc của ADN trong và ngoài nhân là:
A. ADN ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vòng còn ADN trong nhân có cấu trúc xoắn kép dạng thẳng.
B. ADN trong nhân có số lượng nuclêôtit lớn hơn so với ADN ngoài nhân.
C. ADN trong nhân có nuclêôtit loại T, còn ADN ngoài nhân T ược thay bằng U.
D. ADN trong nhân có cấu trúc không gian dạng B, ADN ngoài nhân có cấu trúc không
gian dạng Z. E. A và B úng.
60. Phân t ưng có mặt trong cấu trúc của phân t ARN là: A. Glucô. B. Fructô. C. Đêôxyribô. D. Galactô. E. Ribô.
61. Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân ôi và sao mã là: A.
Đều có sự xúc tác của ADN pôlymeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các ơn phân ược thực hiện trên cơ s nguyên tắc b sung. lOMoAR cPSD| 59062190
D. Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện ược nhiều lần.
62. Trong quá trình sao mã của 1 gen:
A. Chỉ có thể có 1 mARN ược t ng hợp từ gen ó trong chu kỳ tế bào.
B. Có thể có nhiều mARN ược t ng hợp theo nhu cầu của prôtêin tế bào.
C. Nhiều tARN ược t ng hợp từ gen ó ể phục vụ cho quá trình giải mã.
D. Nhiều rARN ược t ng hợp từ gen ó ể tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình giải mã.
E. Từ gen ó ã t ng hợp nên phân tử prôtêin tương ứng.
63. Khi gen thực hiện 5 lần nhân ôi, số gen con ược cấu tạo hoàn toàn t nguyên liệu do
môi trư ng nội bào cung cấp là: A. 31. B. 30. 32. D.16. E. 64.
64. ADN là vật chất mang thông tin di truyn ặc trưng cho mỗi loài, thông tin này có nhiệm vụ:
A. Thông tin về cấu trúc của ADN qua các thế hệ ể duy trì tính ặc trưng của ADN.
B. Thông tin về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN qua quá trình nhân ôi.
C. Thông tin quy ịnh cấu trúc của các loại prôtêin trong tế bào và do ó quy ịnh mọi tính
trạng và tính chất của cơ thể.
D. Quy ịnh thi iểm nhân ôi của ADN và do ó quyết ịnh sự sinh sản của tế bào và phát triển của cơ thể.
E. Quy ịnh thi iểm và vị trí t ng hợp các loại ARN cũng như chi phối cơ chế iều hoà sinh t ng hợp prôtêin.
65. Thông tin di truyn ược truyn ạt tương ối ổn ịnh qua nhi u th hệ t bào là nh :
A. Hoạt ộng sao mã của ADN.
B. Cơ chế tự sao của ADN.
C. Hoạt ộng nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. B và C úng. E. A, B và C úng.
66. Gen là một oạn ADN làm nhiệm vụ:
A. Gen cấu trúc mang thông tin quy ịnh 1 loại prôtêin.
B. Tham gia vào cơ chế iều hoà sinh t ng hợp prôtêin qua vai trò của các gen iều hoà, khi ộng, vận hành.
C. T ng hợp các ARN vận chuyển.
D. T ng hợp các ARN ribôxôm. lOMoAR cPSD| 59062190 E. Tất cả ều úng.
67. Dựa trên cơ ch nhân ôi của ADN:
A. Chất liệu di truyền ược duy trì n ịnh qua các thế hệ.
B. Đặt cơ s cho sự nhân ôi của NST.
C. Tạo iều kiện cho sự xuất hiện ột biến gen do sai sót trong quá trình nhân ôi. D. A, B và C úng. E. A và B úng.
68. Sau khi k t thúc hoạt ộng nhân ôi của ADN ã tạo nên: A. 2 ADN mới hoàn toàn.
B. 1 ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
C. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới ược t ng hợp.
D. 2 ADN theo kiểu bán bảo toàn. E. C và D úng.
69. Trong quá trình nhân ôi, enzym ADN pôlymeraza:
A. Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ.
B. Di chuyển ngược chiều nhau trên 2 mạch của phân tử ADN.
C. Di chuyển theo sau các enzym xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hy rô.
D. Gắn các oạn Okazaki lại với nhau.
70. Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của ADN: A. Enzym ligaza. B. Enzym helicaza.
C. Enzym và pôlimeraza I, II, III. D. Enzym peptitdaza. E. Enzym primaza.
71. Chi u xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc của phân t ADN: A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái. C. Ngược chiều kim ng h . D. Thuận chiều kim ng h . E. Cả A và C.
72. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong
sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao? lOMoAR cPSD| 59062190
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra (vì không
thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử prôtêin bị ột biến ít hơn do ó không ảnh hư
ng mấy ến chức năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao gi có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hư ng xấu ến sức sống của cơ thể.
D. mARN t n tại trong một th i gian ngắn, ADN t n tại trong một th i gian dài. 73. Thể Barr là:
A. Thể Barr là hình ảnh của NST X không hoạt ộng.
B. Thể Barr là hình ảnh của NST Y không hoạt ộng.
C. Thể Barr là hình ảnh của NST X hoạt ộng.
D. Thể Barr là hình ảnh của NST Y hoạt ộng.
74. Quá trình tự sao của vi khuẩn ược thực hiện bi bao nhiêu ơn vị sao chép? A. 1 ơn vị sao chép. B. 2 ơn vị sao chép. C. 3 ơn vị sao chép.
D. Nhiều ơn vị sao chép.
75. Thành phần nào có trong một operon: A. Gen chỉ huy. B. Gen khi ộng. C. Gen cấu trúc. D. Gen iều hoà. E. Cả A và C. F. Cả B và C.
76. K t luận nào là sai khi nói v vật chất di truy n:
A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của sinh vật
nhân chuẩn; trong vùng nhân của các tế bào nhân sơ.
B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyền ạt thông tin di truyền.
C. Vật chất di truyền của sinh vật là ADN hoặc ARN.
D. Vật chất di truyền có tính bền vững tuyệt ối.
77. Ý ki n nào trong các ý kin sau là úng khi nói v cấu trúc không gian của mạch
nuclêôtit trong không gian:
A. Chiều xoắn từ trái sang phải (ngược chiều kim ng h ).
B. Khoảng cách giữa 2 mạch là 20 Ao.
C. Các bazơ ứng ối diện nhau giữa 2 mạch ơn liên kết với nhau luôn luôn theo nguyên tắc b sung. lOMoAR cPSD| 59062190
78. Công thức nào sau ây là công thức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số
nuclêôtit của gen) A. 2A + 2A = N. B. A + G = T + X C. A+T >T+X
D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả ADN là 2(N-1).
79. Số nucleotit môi trư ng nội bào cung cấp hoàn toàn mới cho quá trình tự sao của
ADN ược tính theo công thức: (N: số nucleotit của gen, x là số lần tự sao) A. N(2x - 1). B. N.2x - 1. C. N.2x – 2 D. N.(2x – 2).
80. Đặc tính của mã di truy n là:
A. Thông tin trên mã di truyền ược ọc theo từng cụm ba nuclêôtit một cách liên tục không ngắt quãng.
B. Thông tin ược ọc theo một chiều. C. Mang tính thoái hoá. D. Mang tính ph biến.
E. Các sinh vật khác nhau không thể dùng chung một loại thông tin. G. Cả A, B, C,D.
81. Khái niệm v gen ã ược MenĐen tìm ra khi thực hiện lai tạo trên ậu Hà Lan: A.
Là 1 oạn ADN có chức năng di truyền.
B. Là nhân tố di truyền qui ịnh tính trạng.
C. Là 1 oạn NST mang thông tin di truyền.
D. Là các phân tử ADN nằm trong nhân tế bào.
82. Đoạn ADN quấn quanh một nuclêôxôm ược xác ịnh là: A. Quấn ¾ vòng quanh nucleoxom.
B. Quấn 1¾ vòng quanh nucleoxom.
C. Quấn 1¾ vòng quanh NST.
D. Quấn 1¾ vòng quanh các nucleoxom.
83. Dạng axit nuclêic nào dưới ây là thành phần di truyn cơ s thấy có cả ba nhóm sinh
vật: virut, procaryota, eucaryota? A. ADN sợi kép vòng. B. ADN sợi kép thẳng. C. ADN sợi ơn vòng. D. ADN sợi ơn thẳng. lOMoAR cPSD| 59062190
84. Liên k t -OH-CO- giữa các ơn phân có trong các phân t nào dưới ây: A. Prôtêin. B. ADN. C. ARN. D. ADN và ARN. E. Pôlisaccarit.
85. Một mạch ơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ như sau:
(A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ ó là: A. 0,60. B. 2,5. C. 0,52. D. 0,32. E. 0,46.
86. Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson - Crich là: A. 338. B. 340. C. 680. D. 100.
87. Tái bản ADN sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản ADN E.Coli là: 1. Chiều tái bản. 2. Hệ enzym tái bản. 3. Nguyên liệu tái bản
4. Số lượng ơn vị tái bản.
5. Nguyên tắc tái bản. Câu trả li úng là: A. 1 và 2. C. 2 và 4. B. 2 và 3. D. 3 và 5.
88. Giả s có một ơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân oạn Okazaki, sẽ
cần bao nhiêu oạn mồi cho một ợt tái bản của chính ơn vị tái bản ó: A. 30. C. 32. E. 62. B. 31. D. 60.
89. Trong một ơn phân của ADN nhóm phôtphat gắn với gốc ư ng tại vị trí: A.
Nguyên tử cacbon số 1 của ư ng.
B. Nguyên tử cacbon số 2 của ư ng.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của ư ng. lOMoAR cPSD| 59062190
D. Nguyên tử cacbon số 4 của ư ng.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của ư ng.
90. Đâu là iểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN? 1. Loại enzym xúc tác. 2. Kết quả t ng hợp. 3. Nguyên liệu t ng hợp. 4. Động lực t ng hợp.
5. Chiều t ng hợp. Câu trả li úng là: A. 1, 2, 3 và 4. B. 2, 3, 4 và 5. C. 1, 3, 4 và 5. D. 1, 2, 3 và 5.
91. Một phân t mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là: A. 8 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. D. 2 loại. E. 10 loại.
92. N u cho rằng các phân t cảm ứng lactôzơ không có mặt thì việc tổng hợp các
enzym thuộc operon-lac sẽ xảy ra trong trư ng hợp nào dưới ây?
A. Đột biến vùng khi ộng nhưng không ảnh hư ng ến chức năng của gen này.
B. Đột biến gen cấu trúc.
C. Đột biến gen iều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện ược chất cảm ứng.
D. Đột biến gen qui ịnh enzim sao mã.
93. Trong NST, các phân t histon liên k t bằng: A. Mối liên kết ng hoá trị. B. Mối liên kết hy rô.
C. Mối liên kết photpho ieste.
D. Mối liên kết tĩnh iện.
94. Một t bào sinh tinh trùng của ong ực ( ơn bội) phát sinh giao t bình thư ng tạo
nên số loại tinh trùng là: A. 4. C. 1. B. 2. D. 8. E. 6.
95. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/dE, thì tạo tối a bao nhiêu loại giao t ? A. 4 loại giao tử. lOMoAR cPSD| 59062190
B. 10 loại giao tử C. 20 loại giao tử. D. 16 loại.
96. Chất nào dưới ây là vật chất di truy n cấp ộ phân t có các loài sinh vật: A. Axit êôxiribônuclêic. B. Axit ribônuclêic. C. Axit nuclêic. D. Nuclêôprôtêin.
97. Đơn phân cấu tạo nên ại phân t ADN là: A. Ribônuclêôtit. B. Nuclêôtit. C. Nuclêôxôm. D. Pôlynuclêôtit. E. Ôctame.
98. Đơn phân của ARN và ơn phân của ADN phân biệt với nhau b i: A. Nhóm photphat. B. Gốc ư ng. C. Một loại bazơ nitric. D. Cả A và B. E. Cả B và C.
99. Nội dung chủ y u của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là: A. Hai bazơ
cùng loại không liên kết với nhau.
B. Purin chỉ liên kết với primi in.
C. Một loại bazơ lớn (A, G) ược bù với một bazơ bé (T, X) và ngược lại.
D. Lượng (A + G) luôn bằng (T + X).
E. Tỷ lệ (A + T)/(G + X) ặc trưng ối với mỗi loài sinh vật.
100. Một gen có chi u dài phân t 10200 A0, số lượng nuclêôtit A chim 20%, lượng liên
kt hy rô có trong gen là: A. 7200. C. 7800. B. 3900. D. 3600.
101. Quá trình nguyên phân t một hợp t của ruồi giấm ã tạo ra 8 t bào mới. Số lượng
NST ơn kì cuối của ợt nguyên phân ti p theo là: A. 64. C. 256. B. 128. D. 512. E. 32.
102. Y u tố cần và ủ ể quy ịnh tính ặc trưng của ADN là: lOMoAR cPSD| 59062190 A. Số lượng nuclêôtit.
B. Thành phần của các loại nuclêôtit.
C. Trình tự phân bố của các loại nuclêôtit. D. Cả A và B. E. Cả A, B và C.
103. Lý do nào khi n cho thực khuẩn thể tr thành ối tượng nghiên cứu quan trọng của Di truy n học?
A. Dễ chủ ộng khống chế môi trư ng nuôi cấy.
B. Sinh sản nhanh, dễ quan sát qua hình thái khuẩn lạc.
C. Vật chất di truyền ơn giản.
D. Dễ bảo quản trong phòng thí nghiệm trong th i gian dài. E. Tất cả ều úng.
104. Trong tổng hợp prôtêin, ARN vận chuyển (tARN) có vai trò: A. Vận chuyển các axit amin ặc trưng.
B. Đối mã di truyền ể lắp ráp chính xác các axit amin.
C. Gắn với các axit amin trong môi trư ng nội bào. D. Cả A và B.
105. Một operon E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào? A.
Một gen cấu trúc và một gen iều hoà.
B. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành.
C. Một gen cấu trúc và một gen khi ộng.
D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành, 1 gen khi ộng, 1 gen iều hoà.
106. cấp ộ phân t, cơ ch nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ? A. Quá trình nhân ôi ADN.
B. Sự t ng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN.
C. Quá trình t ng hợp ARN. D. Cả A, B và C.
107. Vì sao nói mã di truy n mang tính thái hoá? A. Một bộ mã hoá nhiều axit amin.
B. Một axit amin ược mã hoá b i nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một axit amin.
D. Do có nhiều oạn ARN vô nghĩa.
E. Có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin.
108. Bản chất của mã di truy n là gì: