Câu hỏi và bài tập tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh

Tài liệu gồm 51 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có đáp án và lời giải chi tiết do thầy Nguyễn Phú Khánh và thầy Huỳnh Đức Khánh biên soạn, nội dung tài liệu thuộc chương trình Hình học 10 chương 2

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
51 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi và bài tập tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh

Tài liệu gồm 51 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có đáp án và lời giải chi tiết do thầy Nguyễn Phú Khánh và thầy Huỳnh Đức Khánh biên soạn, nội dung tài liệu thuộc chương trình Hình học 10 chương 2

98 49 lượt tải Tải xuống
α
0
y
0
x
M
O
1
1
1
y
x
N
α
0
y
0
x
M
O
0
x
y
x
CHUÛ ÑEÀ
7.
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ VAØ ÖÙNG DUÏNG
Baøi 01
GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC CUÛA MOÄT GOÙC BAÁT KYØ
TÖØ
0
0
ÑEÁN
0
180
 
Với mỗi góc
(
)
0 0
0 180
α α ta xác định một điểm
M
trên nửa đường tròn đơn vị
sao cho
xOM
α
=
và giả sử điểm
M
có tọa độ
(
)
0 0
; .
M x y
Khi đó ta có định nghĩa:
sin của góc
α
0
,
y
kí hiệu
0
sin ;
y
α
=
cosin của góc
α
0
,
x
kí hiệu
0
cos ;
x
α
=
tang của góc
α
( )
0
0
0
0 ,
y
x
x
kí hiệu
0
0
tan ;
y
x
α =
cotang của góc
α
( )
0
0
0
0 ,
x
y
y
kí hiệu
0
0
cot .
x
y
α =
 
Trên hình bên ta dây cung
NM
song song với trục
Ox
nếu
xOM
α
=
thì
0
180 .
xON
α
=
Ta có
0
,
M N
y y y
= =
0
.
M N
x x x
= =
Do đó
(
)
( )
( )
(
)
0
0
0
0
sin sin 180
cos cos 180
tan tan 180
cot cot 180 .
α α
α α
α α
α α
=
=
=
=
 
Giá trị
lượng giác
0
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
180
sin
α
0
1
2
2
2
3
2
1
0
cos
α
1
3
2
2
2
1
2
0
1
tan
α
0
1
3
1
3
0
cot
α
3
1
1
3
0
Trong bảng kí hiệu
" "
để chỉ giá trị lượng giác không xác định.
 ! Từ giá trị lượng giác của các c đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên,
ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác.
Chẳng hạn
( )
( )
0 0 0 0
0 0 0 0
3
sin120 sin 180 60 sin 60
2
2
cos135 cos 180 45 cos 45 .
2
= = =
= = =
" #$%&
' 
Cho hai vectơ
a
b
đều khác vecto
0.
Từ một điểm
O
bất ta vẽ
OA a
=

.
OB b
=

Góc
AOB
với sđo từ
0
0
đến
0
180
được gọi góc giữa hai vectơ
a
và
.
b
Ta
hiệu góc giữa hai vectơ
a
b
(
)
,
a b
. Nếu
(
)
0
, 90
a b =
thì ta i rằng
a
b
vuông góc với nhau, kí hiệu là
a b
hoặc
.
b a
'  ! Từ định nghĩa ta có
(
)
(
)
, , .
a b b a
=
()*+,-./.,01234*,567
4)8941*:;*<4**)=4*>;*<4*
?@!ABCDEA7F,GHIJ2K
GLM*)=4*>;*<4*7NOP7QN
RSTUUV%W%XX@XAUYB@77P
;ABSZ F%[L\
F%RL]B^X$Y_`C
()*+,234*,56
-[,<2aGbc4,<
dB Giá trị
0 0
cos 45 sin 45
+
bằng bao nhiêu?
e
1.
/
2.

3.
K
0.
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
0
0 0
0
2
cos 45
2
cos 45 sin 45 2.
2
sin 45
2
=
 + =
=
C/
b
a
b
a
A
B
O
dB Giá trị của
0 0
tan 30 cot 30
+
bằng bao nhiêu?
e
4
.
3
/
1 3
.
3
+

2
.
3
K
2.
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
0
0 0
0
1
tan 30
4
3
tan 30 cot 30 .
3
cot 30 3
=
 + =
=
Ce
dB Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
e
O
3
sin150 .
2
=
/
O
3
cos150 .
2
=
O
1
tan150 .
3
=
K
O
cot150 3.
=
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
O
1
tan150 .
3
=
C
dB" Tính giá trị biểu thức
cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 .
P
=
e.
3.
P
=
/.
3
.
2
P =
.
1.
P
=
K.
0.
P
=
GfM
0
30
0
60
là hai góc phụ nhau nên
0 0
0 0
sin 30 cos 60
sin 60 cos 30
=
=
cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 cos 30 cos 60 cos 60 cos 30
0.
P
 = = =
CK
dBP Tính giá trị biểu thức
sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
P
= +
e.
1.
P
=
/
0.
P
=

3.
P
=
K
3.
P
=
GfM
0
30
0
60
là hai góc phụ nhau nên
0 0
0 0
sin 30 cos 60
sin 60 cos 30
=
=
2 2
sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 cos 60 sin 60 1.
P
 = + = + =
Ce
dBg Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
e
O O
sin 45 cos 45 2.
+ =
/
O O
sin 30 cos 60 1.
+ =
O O
sin 60 cos150 0.
+ =
K
O O
sin120 cos 30 0.
+ =
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
0
0 0
0
3
cos 30
2
cos 30 sin120 3.
3
sin120
2
=
 + =
=
CK
dBO Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
e
O O
sin 0 cos 0 0.
+ =
/
O O
sin 90 cos 90 1.
+ =
O O
sin180 cos180 1.
+ =
K
O O
3 1
sin 60 cos 60 .
2
+
+ =
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
0
0 0
0
cos 0 1
cos 0 sin 0 1.
sin 0 0
=
 + =
=
Ce
dBQ Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
e
O O
cos 45 sin 45 .
=
/
O O
cos 45 sin135 .
=
O O
cos 30 sin120 .
=
K
O O
sin 60 cos120 .
=
GfM Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT
ta được
0
0
1
cos120
2
.
3
sin 60
2
=
=
CK
dBN Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
0
30 .
B
=
Khẳng định nào sau đây là sai?
e
1
cos .
3
B =
/
3
sin .
2
C =
1
cos .
2
C =
K
1
sin .
2
B =
GfM Từ giả thiết suy ra
0
60 .
C
=
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
0
3
cos cos 30 .
2
B = =
Ce
dB7 Tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
e
3
sin .
2
BAH =
/
1
cos .
3
BAH =
3
sin .
2
ABC =
K
1
sin .
2
AHC =
GfM Ta có
0
1
sin
2
30
3
cos
2
BAH
BAH
BAH
=
= 
=
. Do đó A sai; B sai.
Ta có
0
3
60 sin .
2
ABC ABC=  =
Do đó C đúng. C
-[*e,h/i4*e)*e,h1*j4*e)
dB Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
e
(
)
sin 180 cos .
α α
° =
/
(
)
sin 180 sin .
α α
° =

(
)
sin 180 sin .
α α
° =
K
(
)
sin 180 cos .
α α
° =
GfMHai góc bù nhau
α
(
)
180
α
°
thì cho có giá trị của sin bằng nhau.
C
dB Cho
α
và
β
hai góc khác nhau và nhau. Trong các đẳng thức sau đây,
đẳng thức nào sai?
e
sin sin .
α β
=
/
cos cos .
α β
=

tan tan .
α β
=
K
cot cot .
α β
=
GfMHai gócnhau
α
β
thì cho có giá trị của sin bằng nhau, các giá trị còn
lại thì đối nhau. Do đó D sai. CK
dB Tính giá trị biểu thức
sin 30 cos15 sin150 cos165 .
P
= ° °+ ° °
e
3
.
4
P
=
/
0.
P
=

1
.
2
P
=
K
1.
P
=
GfMHai góc
0
30
0
150
bù nhau nên
sin 30 sin150
° = °
;
Hai góc
15
°
165
°
bù nhau nên
cos15 cos165
° = °
.
Do đó
(
)
sin 30 cos15 sin150 cos165 sin150 . cos165 sin15
0 cos165 0
P
= ° °+ ° ° = ° ° + ° ° =
.
C/
dB " Cho hai c
α
β
với
180
α β
+ = °
. Tính giá trị của biểu thức
cos cos sin sin
P
α β β α
=
.
e
0.
P
=
/
1.
P
=

1.
P
=
K
2.
P
=
GfM Hai góc
α
β
bù nhau nên
sin sin
α β
=
;
cos cos
α β
=
.
Do đó,
(
)
2 2 2 2
cos cos sin sin cos sin sin cos 1
P
α β β α α α α α
= = = + =
. C
dBP Cho tam giác
ABC
. Tính
(
)
(
)
sin .cos cos .sin
P A B C A B C
= + + +
.
e
0.
P
=
/
1.
P
=

1.
P
=
K
2.
P
=
GfM Giả sử
;
A B C
α β
= + =
. Biểu thức trở thành
sin cos cos sin
P
α β α β
= +
.
Trong tam giác
ABC
, có
180 180
A B C
α β
+ + = ° + = °
.
Do hai góc
α
β
bù nhau nên
sin sin
α β
=
;
cos cos
α β
=
.
Do đó,
sin cos cos sin sin cos cos sin 0
P
α β α β α α α α
= + = + =
. Ce
dBg Cho tam giác
ABC
. Tính
(
)
(
)
cos .cos sin .sin
P A B C A B C
= + +
.
e
0.
P
=
/
1.
P
=

1.
P
=
K
2.
P
=
GfM Giả sử
;
A B C
α β
= + =
. Biểu thức trở thành
cos cos sin sin
P
α β α β
=
.
Trong tam giác
ABC
180 180
A B C
α β
+ + = ° + = °
.
Do hai góc
α
β
bù nhau nên
sin sin
α β
=
;
cos cos
α β
=
.
Do đó,
(
)
2 2 2 2
cos cos sin sin cos sin sin cos 1
P
α β α β α α α α
= = = + =
. C
dBO Cho hai góc nhọn
α
β
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
e
sin cos .
α β
=
/
cos sin .
α β
=

tan cot .
α β
=
K
cot tan .
α β
=
GfM Hai c nhọn
α
β
phụ nhau thì
sin cos ; cos sin ; tan cot ;
α β α β α β
= = =
cot tan
α β
=
. Ce
dBQ Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2
sin 15 cos 20 sin 75 cos 110
S
= °+ °+ ° + °
.
e
0.
S
=
/
1.
S
=

2.
S
=
K
4.
S
=
GfM Hai góc
15
°
75
°
phụ nhau nên
sin 75 cos15 .
° = °
Hai góc
20
°
110
°
hơn kém nhau
90
°
nên
cos110 sin 20 .
° = °
Do đó,
2 2 2 2
sin 15 cos 20 sin 75 cos 110
S
= °+ °+ ° + °
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2 2 2
sin 15 cos 20 cos 15 sin 20 sin 15 cos 15 sin 20 cos 20
2
= ° + + °+ ° = °+ ° + ° + ° =
.
C
dB N Cho hai góc
α
β
với
90
α β
+ = °
. Tính giá trị của biểu thức
sin cos sin cos
P
α β β α
= +
.
e
0.
P
=
/
1.
P
=

1.
P
=
K
2.
P
=
GfM Hai góc
α
β
phụ nhau nên
sin cos ; cos sin
α β α β
= =
.
Do đó,
2 2
sin cos sin cos sin cos 1
P
α β β α α α
= + = + =
. C/
dB 7 Cho hai góc
α
β
với
90
α β
+ = °
. Tính giá trị của biểu thức
cos cos sin sin
P
α β β α
=
.
e
0.
P
=
/
1.
P
=

1.
P
=
K
2.
P
=
GfM Hai góc
α
β
phụ nhau nên
sin cos ; cos sin
α β α β
= =
.
Do đó,
cos cos sin sin cos sin cos sin 0
P
α β β α α α α α
= = =
. Ce
-[kJk<4*,<2aGbc4,<
dB Cho
α
là góc tù. Khẳng định nào sau đâyđúng?
e
sin 0.
α
<
/
cos 0.
α
>

tan 0.
α
<
K
cot 0.
α
>
GfM C
dB Cho hai góc nhọn
α
β
trong đó
α β
<
. Khẳng định nào sau đây là sai?
e
cos cos .
α β
<
/
sin sin .
α β
<

cot cot .
α β
>
K
tan tan 0.
α β
+ >
GfM Ce
dB Khẳng định nào sau đây sai?
e
cos 75 cos50 .
° > °
/
sin 80 sin 50 .
° > °
tan 45 tan 60 .
° < °
K
cos 30 sin 60 .
° = °
GfM Ce Trong khoảng từ
0
°
đến
90
°
, khi giá trị của góc tăng thì giá trị
cos tương ứng của góc đó giảm.
dB" Khẳng định nào sau đây đúng?
e
sin 90 sin100 .
° < °
/
cos 95 cos100 .
° > °

tan 85 tan125 .
° < °
K
cos145 cos125 .
° > °
GfM Trong khoảng từ
90
°
đến
180
°
, khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.
C/
dBP Khẳng định nào sau đây đúng?
e
sin 90 sin150 .
° < °
/
sin 90 15 sin 90 30 .
° < °
cos 90 30 cos100 .
° > °
K
cos150 cos120 .
° > °
GfM Trong khoảng từ
90
°
đến
180
°
, khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.
C
-["l4*,<2a/,m)*>
dBg Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức
2 2
cos sin 1?
α α
+ =
e
2 2
1
cos sin .
2 2 2
α α
+ =
 /
2 2
1
cos sin .
3 3 3
α α
+ =


2 2
1
cos sin .
4 4 4
α α
+ =
 K
2 2
5 cos sin 5.
5 5
α α
+ =

GfMTừ biểu thức
2 2
cos sin 1
α α
+ =
ta suy ra
2 2
cos sin 1.
5 5
α α
+ =
Do đó ta có
2 2
5 cos sin 5.
5 5
α α
+ =
CK
dBO Cho biết
3
sin .
3 5
α
=
Giá trị của
2 2
3 sin 5 cos
3 3
P
α α
= +
bằng bao nhiêu ?
e
105
.
25
P =
 /
107
.
25
P =
 
109
.
25
P =
 K
111
.
25
P =

GfMTa có biểu thức
2 2 2 2
16
sin cos 1 cos 1 sin .
3 3 3 3 25
α α α α
+ = = =
Do đó ta có
2
2 2
3 16 107
3 sin 5cos 3. 5. .
3 3 5 25 25
P
α α
= + = + =
C/
dBQ Cho biết
tan 3.
α
=
Giá trị của
6 sin 7 cos
6 cos 7 sin
P
α α
α α
=
+
bằng bao nhiêu ?
e
4
.
3
P =
 /
5
.
3
P =
 
4
.
3
P =
 K
5
.
3
P
=

GfMTa có
sin
6 7
6 sin 7 cos 6 tan 7 5
cos
.
sin
6 cos 7 sin 6 7 tan 3
6 7
cos
P
α
α α α
α
α
α α α
α
= = = =
+ +
+
C/
dBN Cho biết
2
cos .
3
α
=
Giá trị của
cot 3 tan
2 cot tan
P
α α
α α
+
=
+
bằng bao nhiêu ?
e
19
.
13
P =
 /
19
.
13
P =
 
25
.
13
P =
 K
25
.
13
P =

GfMTa có biểu thức
2 2 2 2
5
sin cos 1 sin 1 cos .
9
α α α α
+ = = =
Ta có
2
2 2
2 2 2
2 5
cos sin
3.
3
cot 3 tan cos 3sin 19
3 9
sin cos
.
cos sin
2 cot tan 13
2 cos sin
2 5
2
2.
sin cos
3 9
P
α α
α α α α
α α
α α
α α
α α
α α
+
+
+ +
= = = = =
+
+
+
+
C/
dB7 Cho biết
cot 5.
α
=
Giá trị của
2
2 cos 5 sin cos 1
P
α α α
= + +
bằng bao nhiêu ?
e
10
.
26
P =
 /
100
.
26
P =
 
50
.
26
P =
 K
101
.
26
P =

GfMTa có
2
2 2
2 2
cos cos 1
2 cos 5 sin cos 1 sin 2 5
sinsin sin
P
α α
α α α α
α
α α
= + + = + +
( )
2
2 2
2 2
1 3 cot 5cot 1 101
2 cot 5 cot 1 cot .
1 cot cot 1 26
α α
α α α
α α
+ +
= + + + = =
+ +
CK
dB Cho biết
3 cos sin 1
α α
=
,
0 0
0 90 .
α
< <
Giá trị của
tan
α
bằng
e
4
tan .
3
α =
 /
3
tan .
4
α =
 
4
tan .
5
α =
 K
5
tan .
4
α =

GfMTa có
(
)
2
2
3cos sin 1 3cos sin 1 9 cos sin 1
α α α α α α = = + = +
(
)
2 2 2 2
9 cos sin 2 sin 1 9 1 sin sin 2 sin 1
α α α α α α
= + + = + +
2
sin 1
10 sin 2 sin 8 0 .
4
sin
5
α
α α
α
=
+ =
=
sin 1
α
=
: không thỏa mãn vì
0 0
0 90 .
α
< <
4 3 sin 4
sin cos tan .
5 5 cos 3
α
α α α
α
= =  = =
Ce
dB Cho biết
2 cos 2 sin 2
α α
+ =
,
0 0
0 90 .
α
< <
Tính giá trị của
cot .
α
e
5
cot .
4
α =
 /
3
cot .
4
α =
 
2
cot .
4
α =
 K
2
cot .
2
α =
GfMTa có
(
)
2
2
2 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2 cos
α α α α α α
+ = = =
(
)
2 2 2 2
2
2 sin 4 8 cos 4 cos 2 1 cos 4 8 cos 4 cos
cos 1
6 cos 8 cos 2 0 .
1
cos
3
α α α α α α
α
α α
α
= + = +
=
+ =
=
cos 1
α
=
: không thỏa mãn vì
0 0
0 90 .
α
< <
1 2 2 cos 2
cos sin cot .
3 3 sin 4
α
α α α
α
= =  = =
C
dB Cho biết
sin cos .
a
α α
+ =
Tính giá trị của
sin cos .
α α
e
2
sin cos .
a
α α
=
 /
sin cos 2 .
a
α α
=


2
1
sin cos .
2
a
α α
=
 K
2
11
sin cos .
2
a
α α
=

GfMTa có
(
)
2
2
sin cos sin cos
a a
α α α α+ = + =
2
2
1
1 2 sin cos sin cos .
2
a
a
α α α α
+ = =
C
dB" Cho biết
1
cos sin .
3
α α+ =
Giá trị của
2 2
tan cot
P
α α
= +
bằng bao nhiêu ?
e
5
.
4
P
=
 /
7
.
4
P
=
 
9
.
4
P
=
 K
11
.
4
P
=

GfMTa có
( )
2
1 1
cos sin cos sin
3 9
α α α α
+ = + =
1 4
1 2 sin cos sin cos .
9 9
α α α α + = =
Ta có
( )
2
2
2 2
sin cos
tan cot tan cot 2 tan cot 2
cos sin
P
α α
α α α α α α
α α
= + = + = +
2
2 2
2 2
sin cos 1 9 7
2 2 2 .
sin cos sin cos 4 4
α α
α α α α
+
= = = =
C/
dBP Cho biết
1
sin cos .
5
α α =
Giá trị của
4 4
sin cos
P
α α
= +
bằng bao nhiêu ?
e
15
.
5
P =
 /
17
.
5
P =
 
19
.
5
P =
 K
21
.
5
P =

GfMTa có
( )
2
1 1
sin cos sin cos
5
5
α α α α
= =
E
C
B
A
1 2
1 2 sin cos sin cos .
5 5
α α α α = =
Ta có
(
)
2
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos 2 sin cos
P
α α α α α α
= + = +
( )
2
17
1 2 sin cos .
5
α α= =
C/
-[Ph,ne*e,-Ho
dBg Cho
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
.
MNP
Góc nào sau đây
bằng
O
120
?
e
(
)
,
MN NP
 
/
(
)
, .
MO ON
 

(
)
, .
MN OP
 
K
(
)
, .
MN MP
 
GfM
Vẽ
NE MN
=
 
. Khi đó
(
)
(
)
, ,
MN NP NE NP
=
   
0 0 0 0
180 180 60 120 .
PNE MNP
= = = =
Ce
Vẽ
OF MO
=
 
. Khi đó
(
)
(
)
0
, , 60 .
MO ON OF ON NOF= = =
   
(
)
0
, 90 .
MN OP MN OP  =
 
Ta có
(
)
0
, 60 .
MN MP NMP= =
 
dBO Cho tam giác đều
.
ABC
Tính
(
)
(
)
(
)
cos , cos , cos , .
P AB BC BC CA CA AB
= + +
   
e
3 3
.
2
P =
/
3
.
2
P =

3
.
2
P
=
K
3 3
.
2
P =
GfMVẽ
BE AB
=
 
. Khi đó
(
)
(
)
0
, , 180 120
AB BC BE BC CBE CBA= = = =
   
(
)
0
1
cos , cos120 .
2
AB BC = =
 
Tương tự, ta cũng có
(
)
(
)
1
cos , cos , .
2
BC CA CA AB= =
   
Vậy
(
)
(
)
(
)
3
cos , cos , cos ,
2
AB BC BC CA CA AB
+ + =
     
. C
dBQ Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
.
AH
Tính
(
)
, .
AH BA
 
e
0
30 .
/
0
60 .

0
120 .
K
0
150 .
GfMVẽ
AE BA
=
 
.
Khi đó
(
)
,AH AE HAE
α
= =
 
(hình vẽ)
0 0 0 0
180 180 30 150 .
BAH
= = =
CK
dBN Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
0
50 .
B
=
Hệ thức nào sau đây sai?
H
E
C
B
A
α
F
O
P
N
E
M
e
(
)
0
, 130 .
AB BC =
 
/
(
)
0
, 40 .
BC AC =
 

(
)
0
, 50 .
AB CB =
 
K
(
)
0
, 40 .
AC CB =
 
GfM (Bạn đọc tự vẽ hình) CK
(
)
0 0 0 0
, 180 180 40 140 .
AC CB ACB= = =
 
dB"7 Tam giác
ABC
vuông
A
và có
2 .
BC AC
=
Tính
(
)
cos , .
AC CB
 
e
(
)
1
cos , .
2
AC CB =
 
/
(
)
1
cos , .
2
AC CB =
 

(
)
3
cos , .
2
AC CB =
 
K
(
)
3
cos , .
2
AC CB =
 
GfMXác định được
(
)
0
, 180 .
AC CB ACB
=
 
Ta có
0
1
cos 60
2
AC
ACB ACB
CB
= =  =
(
)
0 0
, 180 120
AC CB ACB = =
 
Vậy
(
)
0
1
cos , cos120 .
2
AC CB = =
 
C/
dB" Cho tam giác
ABC
. Tính tổng
(
)
(
)
(
)
, , , .
AB BC BC CA CA AB
+ +
    
e
180 .
/
360 .

270 .
K
120 .
GfMTa có
(
)
( )
(
)
0
0
0
, 180
, 180
, 180
AB BC ABC
BC CA BCA
CA AB CAB
=
=
=
 
 
 
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
, , , 540 540 180 360 .
AB BC BC CA CA AB ABC BCA CAB + + = + + = =
     
C/
dB" Cho tam giác
ABC
với
60
A
=
. Tính tổng
(
)
(
)
, , .
AB BC BC CA
+
  
e
120 .
/
360 .

270 .
K
240 .
GfMTa có
(
)
(
)
0
0
, 180
, 180
AB BC ABC
BC CA BCA
=
=
 
 
(
)
(
)
(
)
0
, , 360
AB BC BC CA ABC BCA
 + = +
   
(
)
0 0 0 0 0 0
360 180 360 180 60 240 .
BAC
= = + =
CK
dB " Tam giác
ABC
có góc
A
bằng
100
và trực tâm
.
H
Tính tổng
(
)
(
)
(
)
, , , .
HA HB HB HC HC HA
+ +
     
e
360 .
/
180 .

80 .
K
160 .
C
B
A
GfMTa có
(
)
( )
(
)
,
,
,
HA HB BHA
HB HC BHC
HC HA CHA
=
=
=
 
 
 
(
)
(
)
(
)
, , ,
HA HB HB HC HC HA BHA BHC CHA
 + + = + +
     
(
)
0 0 0
2 2 180 100 160
BHC
= = =
(do tứ giác
HIAF
nội tiếp. CK
dB"" Cho hình vuông
ABCD
. Tính
(
)
cos , .
AC BA
 
e
(
)
2
cos , .
2
AC BA
=

/
(
)
2
cos , .
2
AC BA
=
 

(
)
cos , 0.
AC BA
=
 
K
(
)
cos , 1.
AC BA
=
 
GfMVẽ
AE BA
=
 
.
Khi đó
(
)
(
)
cos , cos ,
AC BA AC AE
=
   
0
2
cos cos135 .
2
CAE
= = =
C/
dB"P Cho hình vuông
ABCD
tâm
.
O
Tính tổng
(
)
(
)
(
)
, , , .
AB DC AD CB CO DC
+ +
     
e
0
45 .
/
0
405 .
0
315 .
K
0
225 .
GfM
Ta có
,
AB DC
 
cùng hướng nên
(
)
,
AB DC
 
0
0
=
.
Ta có
,
AD CB
 
ngược hướng nên
(
)
0
, 180
AD CB
=
 
.
Vẽ
CE DC
=
 
, khi đó
(
)
(
)
0
, , 135 .
CO DC CO CE OCE
= = =
   
Vậy
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
, , , 0 180 135 315 .
AB DC AD CB CO DC
+ + = + + =
     
C
F
I
C
B
H
A
0
100
E
D
C
B
A
E
D
C
B
A
O
Baøi 02
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ
1. Định nghĩa
Cho hai vectơ
a
và
b
đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng của
a
và
b
một số, hiệu
. ,
a b
được xác định bởi công thức sau:
(
)
. . cos , .
a b a b a b
=
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ
a
b
bằng vectơ
0
ta quy ước
. 0.
a b
=
Chú ý
Với
a
b
khác vectơ
0
ta có
. 0 .
a b a b
=
Khi
a b
=
tích vô hướng
.
a a
được hiệu
2
a
số này được gọi bình phương
vô hướng của vectơ
.
a
Ta có
2
2
0
. .cos 0 .
a a a a
= =
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Với ba vectơ
, ,
a b c
bất kì và mọi số
k
ta có:
. .
a b b a
=
(tính chất giao hoán);
(
)
. .
a b c a b a c
+ = +
(tính chất phân phối);
(
)
(
)
(
)
. . .
ka b k a b a kb
= =
;
2 2
0, 0 0.
a a a
= =
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
(
)
2
2 2
2 . ;
a b a a b b
+ = + +
(
)
2
2 2
2 . ;
a b a a b b
= +
(
)
(
)
2 2
.
a b a b a b
+ =
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ
(
)
; ; ,
O i j
cho hai vectơ
(
)
(
)
1 2 1 2
; , ; .
a a a b b b
= =
Khi đó tích
hướng
.
a b
là:
1 1 2 2
. .
a b a b a b
= +
Nhận t. Hai vectơ
(
)
(
)
1 2 1 2
; , ;
a a a b b b
= =
đều khác vectơ
0
vuông góc với nhau khi
và chỉ khi
1 1 2 2
0.
a b a b
+ =
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vec
Độ dài của vectơ
(
)
1 2
;
a a a
=
được tính theo công thức:
2 2
1 2
.
a a a
= +
b) Góc giữa hai vec
Từ định nghĩa tích vô ớng của hai vecta suy ra nếu
(
)
1 2
;
a a a
=
(
)
1 2
;
b b b
=
đều
khác
0
thì ta có
( )
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ; .
.
.
a b a ba b
a b
a a b b
a b
+
= =
+ +
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm
(
)
;
A A
A x y
(
)
;
B B
B x y
được tính theo công thức:
( ) ( )
2 2
.
B A B A
AB x x y y
= +
CÂU HỎI TRẮC NGHIM
Vấn đề 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Câu 1. Cho
a
và
b
hai vectơ ng hướng đều khác vec
0
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
. .
a b a b
=
. B.
. 0
a b
=
. C.
. 1
a b
=
. D.
. .
a b a b
=
.
Lời giải. Ta có
(
)
. . .cos ,
a b a b a b
=
.
Do
a
b
là hai vectơ cùng hướng nên
(
)
(
)
0
, 0 cos , 1
a b a b
=  =
.
Vậy
. .
a b a b
=
. Chọn A.
Câu 2. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định c
α
giữa hai vectơ
a
b
khi
. . .
a b a b
=
A.
0
180 .
α
=
B.
0
0 .
α
=
C.
0
90 .
α
=
D.
0
45 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
. . .cos ,
a b a b a b
=
.
Mà theo giả thiết
. .
a b a b
=
, suy ra
(
)
(
)
0
cos , 1 , 180 .
a b a b
=  =
Chọn A.
Câu 3. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3,
a
=
2
b
=
. 3.
a b
=
Xác định góc
α
giữa hai vec
a
.
b
A.
0
30 .
α
=
B.
0
45 .
α
=
C.
0
60 .
α
=
D.
0
120 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
0
. 3 1
. . .cos , cos , , 120 .
3.2 2
.
a b
a b a b a b a b a b
a b
=  = = =  =
Chọn D.
Câu 4. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
1
a b
= =
hai vectơ
2
3
5
u a b
=
v a b
= +
vuông góc với nhau. Xác định góc
α
giữa hai vec
a
.
b
A.
0
90 .
α
=
B.
0
180 .
α
=
C.
0
60 .
α
=
D.
0
45 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
2 2
2 2 13
. 0 3 0 3 0
5 5 5
u v u v a b a b a ab b
 = + = =
1
1.
a b
ab
= =
=
Suy ra
(
)
(
)
0
.
cos , 1 , 180 .
.
a b
a b a b
a b
= =  =
Chọn B.
Câu 5. Cho hai vectơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
= +
B.
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
= +
C.
2 2
1
. .
2
a b a b a b
= +
D.
2 2
1
. .
4
a b a b a b
= +
Lời giải. Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số
1
2
1
4
nên đáp án sai sẽ rơi vào
C hoặc D.
Ta có
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
1
4 . .
4
a b a b a b a b ab a b a b a b
+ = + =  = +
Chọn C.
A đúng, vì
(
)
(
)
(
)
22 2 2
. . . . . 2 .
a b a b a b a a a b b a b b a b a
b
b
a + = + + = + ++ = + = + +
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
 = +
B đúng, vì
(
)
(
)
(
)
22 2 2
. . . . . 2 .
a b a b a b a a a b b a b b a b a
b
b
a = = = + = +
2 2
2
1
. .
2
a b a b a b
 = +
Câu 6. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.
a
Tính tích vô hướng
. .
AB AC
 
A.
2
. 2 .
AB AC a
=
 
B.
2
3
. .
2
a
AB AC =
 
C.
2
. .
2
a
AB AC =
 
D.
2
. .
2
a
AB AC =
 
Lời giải. Xác định được góc
(
)
,
AB AC
 
là góc
A
nên
(
)
0
, 60 .
AB AC =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos 60 .
2
a
AB AC AB AC AB AC a a= = =
   
Chọn D.
Câu 7. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.
a
Tính tích vô hướng
. .
AB BC
 
A.
2
. .
AB BC a
=
 
B.
2
3
. .
2
a
AB BC =
 
C.
2
. .
2
a
AB BC =
 
D.
2
. .
2
a
AB BC =
 
Lời giải. Xác định được góc
(
)
,
AB BC
 
là góc ngoài của góc
B
nên
(
)
0
, 120 .
AB BC =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos120 .
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = =
   
Chọn C.
Câu 8. Gọi
G
trọng tâm tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A.
2
1
. .
2
AB AC a
=
 
B.
2
1
. .
2
AC CB a
=
 
C.
2
. .
6
a
GA GB =
 
D.
2
1
. .
2
AB AG a
=
 
Lời giải. Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
Xác định được góc
(
)
,
AB AC
 
là góc
A
nên
(
)
0
, 60 .
AB AC =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos 60
2
a
AB AC AB AC AB AC a a
= = = 
   
A đúng.
Xác định được góc
(
)
,
AC CB
 
là góc ngoài của góc
C
nên
(
)
0
, 120 .
AC CB =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos120
2
a
AC CB AC CB AC CB a a
= = = 
   
B đúng.
Xác định được góc
(
)
,
GA GB
 
là góc
AGB
nên
(
)
0
, 120 .
GA GB =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos120
6
3 3
a a a
GA GB GA GB GA GB
= = =
   
C sai. Chọn C.
Xác định được góc
(
)
,
AB AG
 
là góc
GAB
nên
(
)
0
, 30 .
AB AG =
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos 30
2
3
a a
AB AG AB AG AB AG a
= = = 
   
D đúng.
Câu 9. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
và chiều cao
AH
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A.
. 0.
AH BC
=
 
B.
(
)
0
, 150 .
AB HA
=
 
C.
2
. .
2
a
AB AC
=
 
D.
2
. .
2
a
AC CB
=
 
Lời giải. Xác định được góc
(
)
,
AC CB
 
là góc ngoài tại đỉnh
C
nên
(
)
0
, 120 .
AC CB
=
 
Do đó
(
)
2
0
. . .cos , . .cos120 .
2
a
AC CB AC CB AC CB a a
= = =
   
Chọn D.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và có
.
AB AC a
= =
Tính
. .
AB BC
 
A.
2
. .
AB BC a
=
 
B.
2
. .
AB BC a
=
 
C.
2
2
. .
2
a
AB BC
=
 
D.
2
2
. .
2
a
AB BC
=
 
Lời giải. Xác định được góc
(
)
,
AB BC
 
là góc ngoài của góc
B
nên
(
)
0
, 135 .
AB BC
=
 
Do đó
(
)
0 2
. . .cos , . 2.cos135 .
AB BC AB BC AB BC a a a
= = =
  
Chọn A.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
, .
AB c AC b
= =
Tính
. .
BA BC
 
A.
2
. .
BA BC b
=
 
B.
2
. .
BA BC c
=
 
C.
2 2
. .
BA BC b c
= +
 
D.
2 2
. .
BA BC b c
=
 
Lời giải. Ta có
(
)
2 2 2
2 2
. . .cos , . .cos . . .
c
BA BC BA BC BA BC BA BC B c b c c
b c
= = = + =
+
   
Chọn B.
Cách khác. Tam giác
ABC
vuông tại
A
suy ra
AB AC
. 0.
AB AC
=
 
Ta có
(
)
2
2 2
. . . .
BA BC BA BA AC BA BA AC AB c
= + = + = =
       
Chọn B.
Câu 12. Cho ba điểm
, ,
A B C
thỏa
2cm, 3cm, 5cm.
AB BC CA
= = =
Tính
. .
CA CB
 
A.
. 13.
CA CB
=
 
B.
. 15.
CA CB
=
 
C.
. 17.
CA CB
=
 
D.
. 19.
CA CB
=
 
Lời giải. Ta có
AB BC CA
+ =
ba điểm
, ,
A B C
thẳng hàng
B
nằm giữa
, .
A C
Khi đó
(
)
0
. . .cos , 3.5.cos 0 15.
CA CB CA CB CA CB
= = =
   
Chọn B.
Cách khác. Ta có
(
)
2
2
2 2 2
2
AB AB CB CA CB CBCA CA
= = = +
    
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1
3 5 2 15.
2 2
CBCA CB CA AB
 = + = + =

Câu 13. Cho tam giác
ABC
, , .
BC a CA b AB c
= = =
Tính
(
)
. .
P AB AC BC
= +
  
A.
2 2
.
P b c
=
B.
2 2
.
2
c b
P
+
=
C.
2 2 2
.
3
c b a
P
+ +
=
D.
2 2 2
.
2
c b a
P
+
=
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
. . .
P AB AC BC AB AC BA AC
= + = + +
      
(
)
(
)
2 2
2 2 2 2
. .
AC AB AC AB AC AB AC AB b c
= + = = =
     
Chọn A.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
, , .
BC a CA b AB c
= = =
Gọi
M
trung điểm cạnh
.
BC
Tính
. .
AM BC
 
A.
2 2
. .
2
b c
AM BC
=
 
B.
2 2
. .
2
c b
AM BC
+
=
 
C.
2 2 2
. .
3
c b a
AM BC
+ +
=
 
D.
2 2 2
. .
2
c b a
AM BC
+
=
 
Lời giải.
M
là trung điểm của
BC
suy ra
2 .
AB AC AM
+ =
  
Khi đó
(
)
(
)
(
)
1 1
. . .
2 2
AM BC AB AC BC AB AC BA AC
= + = + +
       
(
)
(
)
(
)
( )
2 2
2 2
2 2
1 1 1
. .
2 2 2 2
b c
AC AB AC AB AC AB AC AB
= + = = =
     
Chọn A.
Câu 15. Cho ba điểm
, ,
O A B
không thẳng hàng. Điều kiện cần đủ để tích
hướng
(
)
. 0
OA OB AB
+ =
  
A. tam giác
OAB
đều. B. tam giác
OAB
cân tại
.
O
C. tam giác
OAB
vuông tại
.
O
D. tam giác
OAB
vuông cân tại
.
O
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
. 0 . 0
OA OB AB OA OB OB OA
+ = + =
      
2 2
2 2
0 0 .
OB OA OB OA OB OA
= = =
 
Chọn B.
Câu 16. Cho
, , ,
M N P Q
là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A.
(
)
. .
MN NP PQ MN NP MN PQ
+ = +
      
. B.
. .
MP MN MN MP
=
   
.
C.
. .
MN PQ PQ MN
=
   
. D.
(
)
(
)
2 2
MN PQ MN PQ MN PQ
+ =
   
.
Lời giải. Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng
. .
MP MN MN MP
=
   
.
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.
a
Tính
. .
AB AC
 
A.
2
. .
AB AC a
=
 
B.
2
. 2.
AB AC a
=
 
C.
2
2
. .
2
AB AC a
=
 
D.
2
1
. .
2
AB AC a
=
 
Lời giải. Ta có
(
)
0
, 45
AB AC BAC
= =
 
nên
0 2
2
. . .cos 45 . 2. .
2
AB AC AB AC a a a
= = =
 
Chọn A.
Câu 18. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
(
)
. .
P AC CD CA
= +
  
A.
1.
P
=
B.
2
3 .
P a
=
C.
2
3 .
P a
=
D.
2
2 .
P a
=
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2.
AC a
=
Ta có
(
)
2
. . . .
P AC CD CA AC CD AC CA CA CD AC
= + = + =
         
(
)
(
)
2
2 0 2
. cos , 2. .cos 45 2 3 .
CA CD CA CD AC a a a a
= = =
 
Chọn C.
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.
a
Tính
(
)
(
)
. .
P AB AC BC BD BA
= + + +
    
A.
2 2 .
P a
=
B.
2
2 .
P a
=
C.
2
.
P a
=
D.
2
2 .
P a
=
Lời giải. Ta có
(
)
2
.
2
BD a
BC BD BA BC BA BD BD BD BD
=
+ + = + + = + =
        
Khi đó
(
)
.2 2 . 2 . 2 . 0
P AB AC BD AB BD AC BD BA BD
= + = + = +
        
(
)
2
2
2. . cos , 2. . 2. 2 .
2
BA BD BA BD a a a
= = =
 
Chọn D.
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
E
điểm đối xứng của
D
qua
.
C
Tính
. .
AE AB
 
A.
2
. 2 .
AE AB a
=
 
B.
2
. 3 .
AE AB a
=
 
C.
2
. 5 .
AE AB a
=
 
D.
2
. 5 .
AE AB a
=
 
Lời giải. Ta có
C
là trung điểm của
DE
nên
2 .
DE a
=
Khi đó
(
)
0
. . . .
AE AB AD DE AB AD AB DE AB
= + = +
       
(
)
0 2
. .cos , . .cos 0 2 .
DE AB DE AB DE AB a
= = =
 
Chọn A.
Câu 21. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2.
Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung điểm của đoạn thẳng
.
DC
Tính
. .
MB MN
 
A.
. 4.
MB MN
=
 
B.
. 0.
MB MN
=
 
C.
. 4.
MB MN
=
 
D.
. 16.
MB MN
=
 
Lời giải. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
,
MB MN
 
theo các vec
giá vuông góc với nhau.
(
)
1 1 3 1
.
4 4 4 4
MB AB AM AB AC AB AB AD AB AD
= = = + =
         
(
)
1 1 1
4 2 4
MN AN AM AD DN AC AD DC AB AD
= = + = + +
         
(
)
1 1 3 1
.
2 4 4 4
AD AB AB AD AD AB
= + + = +
     
E
D
C
A
B
N
M
D
C
B
A
Suy ra
(
)
2 2
3 1 3 1 1
. 9 . 3 3 .
4 4 4 4 16
MB MN AB AD AD AB AB AD AB AD AD AB

= + = +

         
 
( )
2 2
1
0 3 3 0 0
16
a a
= + =
. Chọn B.
Câu 22. Cho hình chữ nhật
ABCD
8.
AB
=
Tính
. .
AB BD
 
A.
. 62.
AB BD
=
 
B.
. 64.
AB BD
=
 
C.
. 62.
AB BD
=
 
D.
. 64.
AB BD
=
 
Lời giải. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
,
AB BD
 
theo các vectơ
giá vuông góc với nhau.
Ta có
(
)
2
. . . . . 0 64
AB BD AB BA BC AB BA AB BC AB AB AB= + = + = + = =
         

. Chọn D.
Câu 23. Cho hình thoi
ABCD
8.
AC
=
Tính
. .
AB AC
 
A.
. 24.
AB AC
=
 
B.
. 26.
AB AC
=
 
C.
. 28.
AB AC
=
 
D.
. 32.
AB AC
=
 
Lời giải. Gọi
O AC BD
=
. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
,
AB AC
 
theo các vectơ có giá vuông góc với nhau.
Ta có
(
)
2
1 1
. . . . . 0 32
2 2
AB AC AO OB AC AO AC OB AC AC AC AC= + = + = + = =
          
. Chọn D.
Câu 24. Cho hình bình hành
ABCD
8cm, 12cm
AB AD
= =
, góc
ABC
nhọn và diện
tích bằng
2
54cm .
Tính
(
)
cos , .
AB BC
 
A.
(
)
2 7
cos , .
16
AB BC =
 
B.
(
)
2 7
cos , .
16
AB BC =
 
C.
(
)
5 7
cos , .
16
AB BC =
 
D.
(
)
5 7
cos , .
16
AB BC =
 
Lời giải. Ta có
2
2. 54 27 cm .
ABCD ABC ABC
S S S
= = =
Diện tích tam giác
ABC
1 1
. . .sin . . .sin .
2 2
ABC
S AB BC ABC AB AD ABC
= =
2
2.
2.27 9 5 7
sin cos 1 sin
. 8.12 16 16
ABC
S
ABC ABC ABC
AB AD
= = = = =
(vì
ABC
nhọn).
Mặt khác góc giữa hai vectơ
,
AB BC
 
là góc ngoài của góc
ABC
Suy ra
(
)
( )
0
5 7
cos , cos 180 cos .
16
AB BC ABC ABC= = =
 
Chọn D.
D
B
C
A
C
B
D
A
O
K
D
C
B
A
Câu 25. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
=
2
AD a
=
. Gọi
K
trung điểm
của cạnh
.
AD
Tính
. .
BK AC
 
A.
. 0.
BK AC
=
 
B.
2
. 2.
BK AC a
=
 
C.
2
. 2.
BK AC a
=
 
D.
2
. 2 .
BK AC a
=
 
Lời giải. Ta có
2 2 2 2
2 3.
AC BD AB AD a a a
= = + = + =
Ta có
1
2
BK BA AK BA AD
AC AB AD
= + = +
= +
    
  
(
)
1
.
2
BK AC BA AD AB AD
 = + +
     
(
)
2
2
1 1 1
. . . . 0 0 2 0.
2 2 2
BA AB BA AD AD AB AD AD a a
= + + + = + + + =
       
Chọn A.
Vấn đề 2. QUỸ TÍCH
Câu 26. Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
(
)
0
MA MB MC
+ =
  
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi
I
là trung điểm
2 .
BC MB MC MI
 + =
  
Ta có
(
)
0
MA MB MC
+ =
  
.2 0 . 0
MA MI MA MI MA MI
= =
     
.
(
)
*
Biểu thức
(
)
*
chứng tỏ
MA MI
hay
M
nhìn đoạn
AI
dưới một góc vuông nên tập
hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
.
AI
Chọn D.
Câu 27. Tập các hợp điểm
M
thỏa mãn
(
)
0
MB MA MB MC
+ + =
   
với
, ,
A B C
ba
đỉnh của tam giác là
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
3 .
ABC MA MB MC MG
 + + =
   
Ta có
(
)
0 .3 0 . 0 .
MB MA MB MC MB MG MB MG MB MG
+ + = = =
         
(
)
*
Biểu thức
(
)
*
chứng tỏ
MB MG
hay
M
nhìn đoạn
BG
dưới một góc vuông nên tập
hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
.
BG
Chọn D.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
. 0
MA BC
=
 
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Ta có
. 0 .
MA BC MA BC
=
 
Vậy tập hợp các điểm
M
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
.
BC
Chọn B.
Câu 29*. Cho hai điểm
,
A B
cố định khoảng cách bằng
a
. Tập hợp các điểm
N
thỏa mãn
2
. 2
AN AB a
=
 
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi
C
là điểm đối xứng của
A
qua
B
. Khi đó
2 .
AC AB
=

Suy ra
2
2
. 2 2 .
AB AC AB a
= =
  
Kết hợp với giả thiết, ta có
. .
AN AB AB AC
=
   
(
)
0 . 0
AB AN AC AB CN CN AB
= =
    
.
Vậy tập hợp các điểm
N
là đường thẳng qua
C
và vuông góc với
.
AB
Chọn B.
Câu 30*. Cho hai điểm
,
A B
cố định
8.
AB
=
Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
. 16
MA MB
=
 
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.
AB IA IB
 =
 
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
.
MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA
= + + = +
         
2
2 2
2 2 2
.
4
AB
MI IA MI IA MI= = =
 
Theo giả thiết, ta có
2 2 2
2 2
8
16 16 16 0 .
4 4 4
AB AB
MI MI M I
= = = = 
Chọn A.
Vấn đề 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ
Cho tam giác
ABC
với ba đỉnh có tọa độ xác định
(
)
(
)
(
)
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
thì
Trung điểm
I
của đoạn
; .
2 2
A B A B
x x y y
AB I
+ +

Trọng tâm
; .
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G G
+ + + +

Trực tâm
. 0
.
. 0
HA BC
H
HB CA
=

=
 
 
Tâm đường tròn ngoại tiếp
2 2
2 2
.
AE BE
E EA EB EC
AE CE
=
 = =
=
Chân đường cao
K
hạ từ đỉnh
. 0
.
AK BC
A
BK k BC
=

=
 
 
Chân đường phân giác trong góc
A
là điểm
. .
AB
D DB DC
AC
 =
 
Chu vi:
P AB BC CA
= + +
.
Diện tích:
2
1 1
. .sin . . 1 cos
2 2
S AB AC A AB AC A
= =
.
c
(
)
: cos cos ,
A A AB AC
=
 
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
. 0
.
AB AC
A
AB AC
=

=
 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
(
)
(
)
(
)
3; 1 , 2;10 , 4;2 .
A B C
Tính
tích vô hướng
. .
AB AC
 
A.
.
40.
AB AC
=
 
B.
.
40.
AB AC
=
 
C.
.
26.
AB AC
=
 
D.
.
26.
AB AC
=
 
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
1;11 , 7;3
AB AC= =
 
.
Suy ra
(
)
(
)
. 1 . 7 11.3 40.
AB AC = + =
 
Chọn A.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
3; 1
A
(
)
.
2;10
B
Tính tích vô
hướng
. .
AO OB
 
A.
. 4.
AO OB
=
 
B.
. 0.
AO OB
=
 
C.
. 4.
AO OB
=
 
D.
. 16.
AO OB
=
 
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
3;1 , 2;10 .
AO OB= =
 
Suy ra
. 3.2 1.10 4.
AO OB
= + =
 
Chọn C.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
4 6
a i j
= +
3 7 .
b i j
=
Tính
tích vô hướng
. .
a b
A.
. 30.
a b
=
B.
. 3.
a b
=
C.
. 30.
a b
=
D.
. 43.
a b
=
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
(
)
4;6
a =
(
)
3; 7 .
b =
Suy ra
(
)
. 4.3 6. 7 30.
a b = + =
Chọn A.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
3;2
a =
và
(
)
1; 7 .
b =
Tìm
tọa độ vectơ
c
biết
. 9
c a
=
. 20.
c b
=
A.
(
)
1; 3 .
c =
B.
(
)
1;3 .
c =
C.
(
)
1; 3 .
c =
D.
(
)
1;3 .
c =
Lời giải. Gọi
(
)
; .
c x y
=
Ta có
( )
. 9 3 2 9 1
1;3 .
7 20 3
. 20
c a x y x
c
x y y
c b
= + = =
 =
= =
=
Chọn B.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba vec
(
)
(
)
1;2 , 4;3
a b= =
(
)
2;3 .
c =
Tính
(
)
. .
P a b c
= +
A.
0.
P
=
B.
18.
P
=
C.
20.
P
=
D.
28.
P
=
Lời giải. Ta có
(
)
6;6 .
b c+ =
Suy ra
(
)
. 1.6 2.6 18.
P a b c= + = + =
Chọn B.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
1;1
a =
(
)
2;0
b =
. Tính
cosin của góc giữa hai vectơ
a
.
b
A.
(
)
1
cos , .
2
a b =
B.
(
)
2
cos , .
2
a b =
C.
(
)
1
cos , .
2 2
a b =
D.
(
)
1
cos , .
2
a b =
Lời giải. Ta có
(
)
( )
2
2 2 2
. 1.2 1.0 2
cos , .
2
.
1 1 . 2 0
a b
a b
a b
+
= = =
+ +
Chọn B.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
2; 1
a
=
và
(
)
4; 3
b
=
. Tính
cosin của góc giữa hai vectơ
a
.
b
A.
(
)
5
cos , .
5
a b =
B.
(
)
2 5
cos , .
5
a b =
C.
(
)
3
cos , .
2
a b =
D.
(
)
1
cos , .
2
a b =
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
2.4 1 . 3
. 5
cos , .
5
4 1. 16 9
.
a b
a b
a b
+
= = =
+ +
Chọn A.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
4;3
a =
(
)
1;7
b =
. Tính c
α
giữa hai vec
a
.
b
A.
O
90 .
α
=
B.
O
60 .
α
=
C.
O
45 .
α
=
D.
O
30 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
0
. 4.1 3.7 2
cos , , 45 .
2
16 9. 1 49
.
a b
a b a b
a b
+
= = =  =
+ +
Chọn C.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
1;2
x =
(
)
3; 1
y
=
. Tính
góc
α
giữa hai vec
x
.
y
A.
O
45 .
α
=
B.
O
60 .
α
=
C.
O
90 .
α
=
D.
O
135 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
0
1. 3 2. 1
. 2
cos , , 135 .
2
1 4. 9 1
.
x y
x y x y
x y
+
= = =  =
+ +
Chọn D.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho hai vec
(
)
2;5
a =
và
(
)
3; 7
b
=
. Tính góc
α
giữa hai vec
a
.
b
A.
O
30 .
α
=
B.
O
45 .
α
=
C.
O
60 .
α
=
D.
O
135 .
α
=
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
0
2.3 5 7
. 2
cos , , 135 .
2
4 25. 9 49
.
a b
a b a b
a b
+
= = =  =
+ +
Chọn D.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho vectơ
(
)
9;3
a =
. Vectơ nào sau đây không
vuông góc với vectơ
a
?
A.
(
)
1
1; 3 .
v =
B.
(
)
2
2; 6 .
v =
C.
(
)
3
1;3 .
v =
D.
(
)
4
1;3 .
v =
Lời giải. Kiểm tra tích vô hướng
.
a v
, nếu đáp án nào cho kết quả khác
0
thì kết
luận vectơ đó không vuông góc với
.
a
Chọn C.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
(
)
(
)
1;2 , 1;1
A B
(
)
5; 1
C
. Tính
cosin của góc giữa hai vectơ
AB

.
AC

A.
(
)
1
cos , .
2
AB AC
=
 
B.
(
)
3
cos , .
2
AB AC =
 
C.
(
)
2
cos , .
5
AB AC
=
 
D.
(
)
5
cos , .
5
AB AC =
 
Lời giải. Ta có
(
)
2; 1
AB
=

(
)
4; 3
AC
=

.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
2.4 1 . 3
. 5
cos , .
5
4 1. 16 9
.
AB AC
AB AC
AB AC
+
= = =
+ +
 
 
 
Chọn D.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
6;0 , 3;1
A B
(
)
1; 1
C
. Tính số đo góc
B
của tam giác đã cho.
A.
O
15 .
B.
O
60 .
C.
O
120 .
D.
O
135 .
Lời giải. Ta có
(
)
3; 1
BA
=

(
)
4; 2
BC
=

.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
O
3. 4 1 . 2
. 2
cos , , 135 .
2
9 1. 16 4
.
BA BC
BA BC B BA BC
BA BC
+
= = =  = =
+ +
 
   
 
Chọn D.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho bốn điểm
(
)
(
)
(
)
8;0 , 0;4 , 2;0
A B C
(
)
3; 5 .
D
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc
BAD
BCD
phụ nhau. B. Góc
BCD
là góc nhọn.
C.
(
)
(
)
cos , cos , .
AB AD CB CD
=
   
D. Hai góc
BAD
BCD
bù nhau.
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
8;4 , 5; 5 , 2;4 , 5;5 .
AB AD CB CD= = = =
   
Suy ra
( )
(
)
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
8.5 4. 5
1
cos ,
10
8 4 . 5 5
2 . 5 4. 5
1
cos ,
10
2 4 . 5 5
AB AD
CB CD
+
= =
+ +
+
= =
+ +
 
 
(
)
(
)
0
cos , cos , 0 180 .
AB AD CB CD BAD BCD + = + =
   
Chọn D.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u i j
=
4 .
v ki j
=
Tìm
k
để vectơ
u
vuông góc với
.
v
A.
20.
k
=
B.
20.
k
=
C.
40.
k
=
D.
40.
k
=
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
( )
1
; 5 , ; 4 .
2
u v k
= =
Yêu cầu bài toán:
( )( )
1
5 4 0 40
2
u v k k
+ = =
. Chọn C.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
1
5
2
u i j
=
4 .
v ki j
=
Tìm
k
để vectơ
u
và vectơ
v
có độ dài bằng nhau.
A.
37
.
4
k =
B.
37
.
2
k =
C.
37
.
2
k = ±
D.
5
.
8
k =
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
( )
1
; 5 , ; 4 .
2
u v k
= =
Suy ra
1 1
25 101
4 2
u = + =
2
16
v k= +
.
Do đó để
2 2 2
1 101 37 37
16 101 16 .
2 4 4 2
u v k k k k= + = + = = = ±
Chọn C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba vectơ
(
)
(
)
2;3 , 4;1
a b= =
c ka mb
= +
với
, .
k m
Biết rằng vectơ
c
vuông góc với vec
(
)
a b
+
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
2 2 .
k m
=
B.
3 2 .
k m
=
C.
2 3 0.
k m
+ =
D.
3 2 0.
k m
+ =
Lời giải. Ta có
(
)
( )
2 4 ;3
.
2;4
c ka mb k m k m
a b
= + = + +
+ =
Để
(
)
(
)
0
c a b c a b
+ + =
(
)
(
)
2 2 4 4 3 0 2 3 0.
k m k m k m
+ + + = + =
Chọn C.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
2;3
a =
(
)
4;1
b =
. Tìm
vectơ
d
biết
. 4
a d
=
. 2
b d
=
.
A.
5 6
; .
7 7
d
=
B.
5 6
; .
7 7
d
=
C.
5 6
; .
7 7
d
=
D.
5 6
; .
7 7
d
=
Lời giải. Gọi
(
)
;
d x y
=
. Từ giả thiết, ta có hệ
5
2 3 4
7
.
4 2 6
7
x
x y
x y
y
=
+ =
+ =
=
Chọn B.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba vectơ
(
)
(
)
4;1 , 1; 4
u v= =
và
.
a u m v
= +
với
.
m
Tìm
m
để
a
vuông góc với trục hoành.
A.
4.
m
=
B.
4.
m
=
C.
2.
m
=
D.
2.
m
=
Lời giải. Ta có
(
)
. 4 ;1 4 .
a u m v m m
= + = + +
Trục hoành có vectơ đơn vị là
(
)
1;0 .
i =
Vectơ
a
vuông góc với trục hoành
. 0 4 0 4.
a i m m
= + = =
Chọn B.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
4;1
u =
(
)
1;4 .
v =
Tìm
m
để
vectơ
.
a m u v
= +
tạo với vectơ
b i j
= +
một góc
0
45 .
A.
4.
m
=
B.
1
.
2
m =
C.
1
.
4
m =
D.
1
.
2
m =
Lời giải. Ta có
(
)
( )
. 4 1; 4
.
1;1
a m u v m m
b i j
= + = + +
= + =
Yêu cầu bài toán
(
)
0
2
cos , cos 45
2
a b = =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
4 1 4 5 1
2 2
2 2
2 17 16 17
2 4 1 4
m m m
m m
m m
+ + + +
= =
+ +
+ + +
( )
2
2 2
1 0
1
5 1 17 16 17 .
25 50 25 17 16 17
4
m
m m m m
m m m m
+
+ = + + =
+ + = + +
Chọn C.
Vấn đề 4. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DYI
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
tính khoảng cách giữa hai điểm
(
)
1; 2
M
(
)
3;4 .
N
A.
4.
MN
=
B.
6.
MN
=
C.
3 6.
MN
=
D.
2 13.
MN
=
Lời giải. Ta có
(
)
4;6
MN =

suy ra
( )
2
2
4 6 52 2 13.
MN = + = =
Chọn D.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
(
)
1;4 , 3;2 , 5;4
A B C
.
Tính chu vi
P
của tam giác đã cho.
A.
4 2 2.
P
= +
B.
4 4 2.
P
= +
C.
8 8 2.
P
= +
D.
2 2 2.
P
= +
Lời giải. Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
2
2
2 2 2 2
2; 2
2;2 2 2 2 2
4;0
4 0 4
AB
AB
BC BC
CA
CA
= + =
=
= = + =
=
= + =



Vậy chu vi
P
của tam giác
ABC
4 4 2.
P AB BC CA
= + + = +
Chọn B.
Câu 53. Trong hệ tọa độ
(
)
; ;
O i j
, cho vectơ
3 4
5 5
a i j
=
. Độ dài của vectơ
a
bằng
A.
1
.
5
B.
1.
C.
6
.
5
D.
7
.
5
Lời giải. Ta có
2 2
3 4 3 4 3 4
; 1.
5 5 5 5 5 5
a i j a a
=  = = + =
Chọn B.
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho hai vectơ
(
)
3;4
u
=
và
(
)
8;6
v
=
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
.
u v
=
B.
u
v
cùng phương.
C.
u
vuông góc với
v
. D.
.
u v
=
Lời giải. Ta có
(
)
. 3. 8 4.6 0
u v
= + =
suy ra
u
vuông góc với
v
. Chọn C.
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho các điểm
(
)
(
)
(
)
1;2 , 2; 4 , 0;1
A B C
3
1;
2
D
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
AB

cùng phương với
.
CD

B.
.
AB CD
=
 
C.
.
AB CD
 
D.
.
AB CD
=
 
Lời giải. Ta có
(
)
3; 6
AB
=

1
1;
2
CD
=

suy ra
( ) ( ) ( )
1
. 3 . 1 6 . 0.
2
AB CD
= + =
 
Vậy
AB

vuông góc với
.
CD

Chọn C.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho bốn điểm
(
)
(
)
(
)
7; 3 , 8;4 , 1;5
A B C
(
)
0; 2
D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
AC CB
 
B. Tam giác
ABC
đều.
C. Tứ giác
ABCD
là hình vuông.
D. Tứ giác
ABCD
không nội tiếp đường tròn.
Lời giải. Ta có
( )
( )
( )
(
)
2 2
1;7 1 7 5 2
7;1 5 2
5 2.
1; 7 5 2
7; 1 5 2
AB AB
BC BC
AB BC CD DA
CD CD
DA DA
= = + =
= =
 = = = =
= =
= =




Lại có
(
)
. 1 7 7.1 0
AB BC
= + =
 
nên
AB BC
.
Từ đó suy ra
ABCD
là hình vuông. Chọn C.
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho bốn điểm
(
)
(
)
(
)
1;1 , 0;2 , 3;1
A B C
(
)
0; 2 .
D
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thang cân.
D. Tứ giác
ABCD
không nội tiếp được đường tròn.
Lời giải. Ta có
(
)
( )
1;1
3
3;3
AB
DC AB
DC
=
 =
=

 

.
Suy ra
DC AB
3 .
DC AB
=
(
)
1
Mặt khác
2 2
2 2
1 3 10
.
3 1 10
AD
AD BC
BC
= + =
 =
= + =
(
)
2
Từ
(
)
1
(
)
2
, suy ra tứ giác
ABCD
là hình thang cân. Chọn C.
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
1;1 , 1;3
A B
(
)
1; 1
C
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác
ABC
cân tại
B
.
D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
2;2 , 0; 4
AB BC
= =
 
(
)
2; 2 .
AC =

Suy ra
2 2 2
2 2
.
AB AC
AB AC BC
= =
+ =
Vậy tam giác
ABC
vuông cân tại
.
A
Chọn D.
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có
(
)
(
)
10;5 , 3;2
A B
và
(
)
6; 5
C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
.
D. Tam giác
ABC
có góc
A
tù.
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
7; 3 , 3; 7
AB BC
= =
 
(
)
4; 10 .
AC =

Suy ra
(
)
(
)
(
)
. 7 .3 3 . 7 0
AB BC
= + =
 
.
AB BC
=
Vậy tam giác
ABC
vuông cân tại
.
B
Chọn C.
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
2; 1 , 1; 1
A B
(
)
2;2
C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
C
.
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
3;0 , 3;3
AB BC= =
 
(
)
0;3 .
AC =

Do đó
2 2 2
3
.
3 2
AB AC
AB AC BC
BC
= =
+ =
=
Vậy tam giác
ABC
vuông cân tại
.
A
Chọn B.
Vấn đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
2;4
A
và
(
)
.
8;4
B
Tìm tọa độ
điểm
C
thuộc trục hoành sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.
C
A.
(
)
.
6;0
C
B.
(
)
,
0;0
C
(
)
.
6;0
C
C.
(
)
.
0;0
C
D.
(
)
1;0 .
C
Lời giải. Ta có
C Ox
nên
(
)
;0
C c
(
)
( )
2 ;4
.
8 ;4
CA c
CB c
=
=


Tam giác
ABC
vuông tại
C
nên
(
)
(
)
. 0 2 . 8 4.4 0
CA CB c c
= + =
 
(
)
( )
2
6;
6
6 0 .
0
0;0
0
c C
c c
c C
=
=
=
Chọn B.
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
1;2
A
(
)
3;1 .
B
Tìm tọa độ
điểm
C
thuộc trục tung sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
A.
(
)
.
0;6
C
B.
(
)
.
5;0
C
C.
(
)
.
3;1
C
D.
(
)
0; 6 .
C
Lời giải. Ta có
C Oy
nên
(
)
0;
C c
(
)
( )
4; 1
.
1; 2
AB
AC c
=
=


Tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
. 0 4 . 1 1 2 0 6.
AB AC c c
= + = =
 
Vậy
(
)
0;6
C
. Chọn A.
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
(
)
(
)
–4;0 , –5;0
A B
và
(
)
.
3;0
C
Tìm
điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
0.
MA MB MC
+ + =
  
A.
(
)
.
–2;0
M
B.
(
)
.
2;0
M
C.
(
)
.
–4;0
M
D.
(
)
.
–5;0
M
Lời giải.
Ta có
M Ox
nên
(
)
;0
M x
( )
( )
( )
( )
4 ;0
5 ;0 6 3 ;0 .
3 ;0
MA x
MB x MA MB MC x
MC x
=
= + + =
=

   

Do
0
MA MB MC
+ + =
  
nên
(
)
6 3 0 2 2;0 .
x x M
= =
Chọn A.
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
–2;2
M
và
(
)
.
1;1
N
Tìm tọa độ
điểm
P
thuộc trục hoành sao cho ba điểm
, ,
M N P
thẳng hàng.
A.
(
)
.
0;4
P
B.
(
)
.
0;–4
P
C.
(
)
.
–4;0
P
D.
(
)
.
4;0
P
Lời giải. Ta có
P Ox
nên
(
)
;0
P x
(
)
( )
2; 2
.
3; 1
MP x
MN
= +
=


Do
, ,
M N P
thẳng hàng nên
( )
2 2
4 4;0 .
3 1
x
x P
+
= =
Chọn D.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
tìm điểm
M
thuộc trục hoành để khoảng cách
từ đó đến điểm
(
)
1;4
N
bằng
2 5.
A.
(
)
1;0 .
M
B.
(
)
(
)
1;0 , 3;0 .
M M
C.
(
)
3;0 .
M
D.
(
)
(
)
1;0 , 3;0 .
M M
Lời giải. Ta có
M Ox
nên
(
)
;0
M m
(
)
1 ;4 .
MN m=

Theo giả thiết:
( )
2
2
2 5 2 5 1 4 2 5
MN MN m= = + =

( )
(
)
( )
2
2
1 1;0
1 16 20 2 3 0 .
3 3;0
m M
m m m
m M
= 
+ + = + =
= 
Chọn B.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
1;3
A
(
)
4;2 .
B
Tìm tọa độ
điểm
C
thuộc trục hoành sao cho
C
cách đều hai điểm
A
.
B
A.
5
;0 .
3
C
B.
5
;0 .
3
C
C.
3
;0 .
5
C
D.
3
;0 .
5
C
Lời giải. Ta có
C Ox
nên
(
)
;0
C x
(
)
( )
1; 3
.
4; 2
AC x
BC x
=
=


Do
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2
5 5
1 3 4 2 ;0
3 3
CA CB CA CB x x x C
= = + = + = 
.
Chọn B.
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
(
)
2;2 , 5; 2 .
A B
m điểm
M
thuộc trục hoàng sao cho
0
90 ?
AMB =
A.
(
)
0;1 .
M
B.
(
)
6;0 .
M
C.
(
)
1;6 .
M
D.
(
)
0;6 .
M
Lời giải. Ta có
M Ox
nên
(
)
;0
M m
(
)
( )
2; 2
.
5;2
AM m
BM m
=
=


0
90
AMB
=
suy ra
. 0
AM BM
=
 
nên
(
)
(
)
(
)
2 5 2 .2 0.
m m
+ =
(
)
( )
2
1;0
1
7 6 0 .
6
6;0
M
m
m m
m
M
=
+ = 
=
Chọn B.
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
1; 1
A
(
)
3;2 .
B
Tìm
M
thuộc trục tung sao cho
2 2
MA MB
+
nhỏ nhất.
A.
(
)
0;1 .
M
B.
(
)
0; 1 .
M
C.
1
0; .
2
M
D.
1
0; .
2
M
Lời giải. Ta có
M Oy
nên
(
)
0;
M m
(
)
( )
1; 1
.
3;2
MA m
MB m
=
=


Khi đó
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 3 2 2 2 15.
MA MB MA MB m m m m+ = + = + + + = +
 
2
1 29 29
2 ; .
2 2 2
m m
= +
Suy ra
{ }
2 2
min
29
.
2
MA MB+ =
Dấu
'' ''
=
xảy ra khi và chỉ khi
1 1
0; .
2 2
m M
= 
Chọn C.
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
(
)
2;0 ,
A
(
)
2;5 ,
B
(
)
6;2 .
C
Tìm tọa độ điểm
.
D
A.
(
)
2; 3 .
D
B.
(
)
2;3 .
D
C.
(
)
2; 3 .
D
D.
(
)
2;3 .
D
Lời giải. Gọi
(
)
; .
D x y
Ta có
(
)
2;
AD x y
= +

(
)
4; 3
BC
=

.
ABCD
là hình bình hành nên
( )
2 4 2
2; 3 .
3 3
x x
AD BC D
y y
+ = =
=  
= =
 
Chọn A.
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có
(
)
(
)
(
)
1;3 , 2;4 , 5;3 .
A B C
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác đã cho.
A.
10
2; .
3
G
B.
8 10
; .
3 3
G
C.
(
)
2;5 .
G
D.
4 10
; .
3 3
G
Lời giải. Tọa độ trọng tâm
(
)
;
G G
G x y
1 2 5 4
3 3
.
3 4 3 10
3 3
G
G
x
y
+
= =
+ +
= =
Chọn D.
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có
(
)
(
)
4;1 , 2;4 ,
A B
(
)
2; 2 .
C
Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
1
;1 .
4
I
B.
1
;1 .
4
I
C.
1
1; .
4
I
D.
1
1; .
4
I
Lời giải. Gọi
(
)
;
I x y
. Ta có
( )
( )
( )
4; 1
2; 4 .
2; 2
AI x y
BI x y
CI x y
= +
=
= +



Do
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên
2 2
2 2
IA IB
IA IB IC
IB IC
=
= =
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
1
4 1 2 4
4 2 9
4
1
2 4 2 2
1
x y x y
x
x x
y
x y x y
y
+ + = +
=
+ = +
=
+ = + +
=
. Chọn B.
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
3;0 , 3;0
A B
(
)
2;6 .
C
Gọi
(
)
;
H a b
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
6 .
a b
+
A.
6 5.
a b
+ =
B.
6 6.
a b
+ =
C.
6 7.
a b
+ =
D.
6 8.
a b
+ =
Lời giải. Ta có
(
)
(
)
( ) ( )
3; & 1;6
.
3; & 5;6
AH a b BC
BH a b AC
= + =
= =
 
 
Từ giả thiết, ta có
( ) ( )
( )
2
3 . 1 .6 0
. 0
6 7.
5
3 .5 .6 0
. 0
6
a
a b
AH BC
a b
a b
b
BH AC
=
+ + =
=
 + =
+ =
=
=
 
 
Chọn C.
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
(
)
4;3 , 2;7
A B
(
)
3; 8 .
C
Tìm toạ độ chân đường cao
'
A
kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
.
BC
A.
(
)
' 1; 4 .
A
B.
(
)
' 1;4 .
A
C.
(
)
' 1; 4 .
A
D.
(
)
' 4;1 .
A
Lời giải. Gọi
(
)
' ;
A x y
. Ta có
( )
( )
( )
' 4; 3
5; 15 .
' 2; 7
AA x y
BC
BA x y
=
=
=



Từ giả thiết, ta có
( )
( )
'. 0 1
'
, ', thang hang
'
.
2
AA BC
AA BC
B A C
BA kBC
=
=
 
 
(
)
(
)
(
)
1 5 4 15 3 0 3 13.
x y x y
= + =
( )
2 7
2 3 1.
5 15
x y
x y
= =
Giải hệ
( )
3 13 1
' 1; 4 .
3 1 4
x y x
A
x y y
+ = =

= =
Chọn C.
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có
(
)
(
)
2;4 , 3;1 ,
A B
(
)
3; 1 .
C
Tìm tọa độ chân đường cao
'
A
vẽ từ đỉnh
A
của tam giác đã cho.
A.
3 1
' ; .
5 5
A
B.
3 1
' ; .
5 5
A
C.
3 1
' ; .
5 5
A
D.
3 1
' ; .
5 5
A
Lời giải. Gọi
(
)
' ; .
A x y
Ta có
( )
( )
( )
' 2; 4
6; 2 .
' 3; 1
AA x y
BC
BA x y
=
=
= +



'
A
là chân đường cao vẽ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
nên
'
, , ' thang hang
AA BC
B C A
( ) ( ) ( )
3
2 .6 4 . 2 0
'. 0 6 2 4
5
.
3 1
2 6 0 1
'
6 2
5
x y
x
AA BC x y
x y
x y
BA kBC
y
+ =
=
= =
+
=
=
=
=
 
 
Chọn D.
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(
)
(
)
3; 2 , 3;6
A B
(
)
11;0 .
C
Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình vuông.
A.
(
)
5; 8 .
D
B.
(
)
8;5 .
D
C.
(
)
5;8 .
D
D.
(
)
8;5 .
D
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra
0
. 0 90 .
BA BC ABC
=  =
 
Gọi
I
là tâm của hình vuông
.
ABCD
Suy ra
I
là trung điểm của
(
)
4; 1 .
AC I

Gọi
(
)
;
D x y
, do
I
cũng là trung điểm của
( )
3
4
5
2
5; 8 .
6 8
1
2
x
x
BD D
y y
+
=
=

+ =
=
Chọn A.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
(
)
2;4
A
và
(
)
1;1 .
B
Tìm tọa độ
điểm
C
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.
B
A.
(
)
4;0 .
C
B.
(
)
2;2 .
C
C.
(
)
(
)
4;0 , 2;2 .
C C
D.
(
)
2;0 .
C
Lời giải. Gọi
(
)
;
C x y
. Ta có
(
)
( )
1;3
.
1; 1
BA
BC x y
=
=


Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. 0
BA BC
BA BC
=
=
 
(
)
(
)
( ) ( )
2 2
2
2 2
1. 1 3. 1 0
4 3 0 2
hay .
10 20 0 4 2
1 3 1 1
x y
x y y y
y y x x
x y
+ =
= = =
= = =
+ = +
Chọn C.
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hình vuông
ABCD
(
)
1; 1
A
(
)
3;0 .
B
Tìm tọa độ điểm
D
, biết
D
có tung độ âm.
A.
(
)
0; 1 .
D
B.
(
)
2; 3 .
D
C.
(
)
(
)
2; 3 , 0;1 .
D D
D.
(
)
2; 3 .
D
Lời giải. Gọi
C
(
)
; .
x y
=
Ta có
(
)
( )
2;1
.
3;
AB
BC x y
=
=


ABCD
là hình vuông nên ta có
AB BC
AB BC
=

(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
2 2 2
2
2 3 1. 0 2 3 2 3
4
2
3 5 5 3 5 3 1
x y y x y x
x
y
x y x x
+ = = =
=
=
+ = = =
hoặc
2
2
x
y
=
=
.
Với
(
)
1
4; 2
C
ta tính được đỉnh
(
)
1
2; 3
D
: thỏa mãn.
Với
(
)
2
2;2
C
ta tính được đỉnh
(
)
2
0;1
D
: không thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho bốn điểm
(
)
(
)
(
)
1;2 , 1;3 , 2; 1
A B C
(
)
0; 2 .
D
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
ABCD
là hình vuông. B.
ABCD
là hình chữ nhật.
C.
ABCD
là hình thoi. D.
ABCD
là hình bình hành.
Lời giải. Ta có
( )
( )
( )
2;1
1; 4
. 2 0
2;1
AB
AB DC
BC ABCD
AB BC
DC
=
=
=
=
=

 

 

là hình hình hành.
Chọn D.
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
OAB
với
(
)
1;3
A
(
)
4;2
B
. Tìm
tọa độ điểm
E
là chân đường phân giác trong góc
O
của tam giác
.
OAB
A.
5 5
; .
2 2
E
=
B.
3 1
; .
2 2
E
=
C.
(
)
2 3 2; 4 2 .
E = + +
D.
(
)
2 3 2; 4 2 .
E = +
Lời giải. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có
2
.
2
EA OA
EB OB
= =
E
nằm giữa hai điểm
,
A B
nên
2
.
2
EA EB
=
 
(
)
*
Gọi
(
)
;
E x y
. Ta có
(
)
( )
1 ;3
.
4 ;2
EA x y
EB x y
=
=


Từ
(
)
*
, suy ra
( )
( )
2
1 4
2 3 2
2
.
2 4 2
3 2
2
x x
x
y
y y
=
= +
=
=
Chọn D.
Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
(
)
(
)
2;0 , 0;2
A B
(
)
0;7 .
C
Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư
D
của hình thang cân
.
ABCD
A.
(
)
7;0 .
D
B.
(
)
(
)
7;0 , 2;9 .
D D
C.
(
)
(
)
0;7 , 9;2 .
D D
D.
(
)
9;2 .
D
Lời giải. Đtứ giác
ABCD
nh thang cân, ta cần một cặp cạnh đối song song
không bằng nhau và cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi
(
)
; .
D x y
Trường hợp 1:
AB CD
CD k AB
AB CD
=
 
(với
1
k
)
( ) ( )
2
0; 7 2 ;2 .
2 7
x k
x y k k
y k
=
=
= +
(
)
1
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2; 2
2 25.
0;5 5
AD x y AD x y
AD BC x y
BC BC
= = +
 = + =
= =


(
)
2
Từ
(
)
1
(
)
2
, ta có
( ) ( )
(
)
( )
2 2
1
2 2 2 7 25 7;0 .
7
2
k
k k D
k
=
+ + = 
=
loaïi
Trường hợp 2:
AD BC
AD BC
. Làm tương tự ta được
(
)
2;9 .
D
=
Vậy
(
)
7;0
D
hoặc
(
)
2;9
D
. Chọn B.
Baøi 03
CAÙC HEÄ THÖÙC LÖÔÏNG TRONG TAM GIAÙC
VAØ GIAÛI TAM GIAÙC
1. Định lí côsin
Cho tam giác
ABC
,
BC a AC b
= =
AB c
=
. Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 .cos ;
2 .cos ;
2 .cos .
a b c bc A
b c a ca B
c a b ab C
= +
= +
= +
Hệ quả
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos ; cos ; cos .
2 2 2
b c a c a b a b c
A B C
bc ca ab
+ + +
= = =
2. Định lí sin
Cho tam giác
ABC
,
BC a AC b
= =
,
AB c
=
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
3. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác
ABC
có
, ,
a b c
m m m
lần lượt
các trung tuyến kẻ từ
, ,
A B C
. Ta có
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
;
2 4
;
2 4
.
2 4
a
b
c
b c a
m
a c b
m
a b c
m
+
=
+
=
+
=
4. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác
ABC
, ,
a b c
h h h
độ dài đường cao lần lượt
tương ứng với các cạnh
, ,
BC CA AB
;
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác;
r
bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác;
2
a b c
p
+ +
=
là nửa chu vi tam giác;
S
là diện tích tam giác. Khi đó ta có:
1 1 1
2 2 2
a b c
S ah bh ch
= = =
( )( )( )
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
4
.
bc A ca B ab C
abc
R
pr
p p a p b p c
= = =
=
=
=
c
b
a
C
B
A
a
m
b
m
c
m
I
c
b
a
C
B
A
c
b
a
C
B
A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. GIẢI TAM GIÁC
Câu 1. Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
= = =
. Số đo góc
A
bằng:
A.
30 .
°
B.
45 .
°
C.
60 .
°
D.
90 .
°
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 2 2 2
5 8 7 1
cos
2 . 2.5.8 2
AB AC BC
A
AB AC
+ +
= = =
.
Do đó,
60
A
= °
. Chọn C.
Câu 2. Tam giác
ABC
2, 1
AB AC
= =
60
A
= °
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
1.
BC
=
B.
2.
BC
=
C.
2.
BC
=
D.
3.
BC
=
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 2 2
2 . .cos 2 1 2.2.1.cos 60 3 3
BC AB AC AB AC A BC
= + = + ° = =
. Chọn D.
Câu 3. Tam giác
ABC
đoạn thẳng nối trung điểm của
AB
BC
bằng
3
, cạnh
9
AB
=
60
ACB
= °
. Tính độ dài cạnh cạnh
BC
.
A.
3 3 6.
BC
= +
B.
3 6 3.
BC
=
C.
3 7.
BC
=
D.
3 3 33
.
2
BC
+
=
Lời giải.
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
.
MN

là đường trung bình của
ABC
.
1
2
MN AC
 =
. Mà
3
MN
=
, suy ra
6
AC
=
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2
2 2 2
2. . .cos
9 6 2.6. .cos 60
3 3 6
AB AC BC AC BC ACB
BC BC
BC
= +
= + °
= +
Chọn A.
N
M
B
C
A
Câu 4. Tam giác
ABC
2, 3
AB AC
= =
45
C
= °
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
5.
BC
=
B.
6 2
.
2
BC
+
=
C.
6 2
.
2
BC
=
D.
6.
BC
=
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
(
)
(
)
2 2
2 2 2 2
2. . .cos 2 3 2. 3. .cos 45
AB AC BC AC BC C BC BC
= + = + °
6 2
2
BC
+
=
. Chọn B.
Câu 5. Tam giác
ABC
60 , 45
B C
= ° = °
5
AB
=
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
5 6
.
2
AC =
B.
5 3.
AC
=
C.
5 2.
AC
=
D.
10.
AC
=
Lời giải. Theo định lí hàm sin, ta có
5 5 6
sin 45 sin 60 2
sin sin
AB AC AC
AC
C B
= = =
° °
.
Chọn A.
Câu 6. Cho hình thoi
ABCD
cạnh bằng
1
cm
và có
60
BAD
= °
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
3.
AC
=
B.
2.
AC
=
C.
2 3.
AC
=
D.
2.
AC
=
Lời giải.
Do
ABCD
là hình thoi, có
60 120
BAD ABC
= ° = °
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2
2 2
2. . .cos
1 1 2.1.1.cos120 3 3
AC AB BC AB BC ABC
AC
= +
= + ° = =
Chọn A.
C
A
D
B
Câu 7. Tam giác
ABC
4, 6, 2 7
AB BC AC
= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao
cho
2
MC MB
=
. Tính độ dài cạnh
AM
.
A.
4 2.
AM
=
B.
3.
AM
=
C.
2 3.
AM
=
D.
3 2.
AM
=
Lời giải.
Theo định lí hàm cosin, ta có
(
)
2
2 2
2 2 2
4 6 2 7
1
cos
2. . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+
+
= = =
.
Do
1
2 2
3
MC MB BM BC
=  = =
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2
2 2
2. . .cos
1
4 2 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B
AM
= +
= + = =
Chọn C.
M
B
C
A
Câu 8. Tam giác
ABC
6 2
, 3, 2
2
AB BC CA
= = =
. Gọi
D
chân đường
phân giác trong góc
A
. Khi đó góc
ADB
bằng bao nhiêu độ?
A.
45 .
°
B.
60 .
°
C.
75 .
°
D.
90 .
°
Lời giải.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2
1
cos
2. . 2
120 60
AB AC BC
BAC
AB AC
BAC BAD
+
= =
= ° = °
2 2 2
2
cos 45
2. . 2
AB BC AC
ABC ABC
AB BC
+
= = = °
Trong
ABD
60 , 45 75
BAD ABD ADB
= ° = ° = °
.
Chọn C.
D
B
C
A
Câu 9. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
32
AH cm
=
. Hai cạnh
AB
AC
tỉ
lệ với
3
4
. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
38 .
cm
B.
40 .
cm
C.
42 .
cm
D.
45 .
cm
Lời giải. Do tam giác
ABC
vuông tại
A
, tỉ lệ 2 cạnh góc vuông
:
AB AC
3 : 4
nên
AB
là cạnh nhỏ nhất trong tam giác.
Ta có
3 4
4 3
AB
AC AB
AC
= =
.
Trong
ABC
AH
là đường cao
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 9
40
4
32 16
3
AB
AH AB AC AB AB AB
AB
= + = + = + =
. Chọn B.
Câu 10. Tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
,
E F
sao cho các
góc
, ,
MPE EPF FPQ
bằng nhau. Đặt
, , ,
MP q PQ m PE x PF y
= = = =
. Trong các hệ
thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
.
ME EF FQ
= =
B.
2 2 2
.
ME q x xq
= +
C.
2 2 2
.
MF q y yq
= +
D.
2 2 2
2 .
MQ q m qm
= +
Lời giải.
F
E
Q
P
M
Ta có
30 60
3
MPQ
MPE EPF FPQ MPF EPQ
= = = = ° = = °
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 2 2 2 2
2. . .cos 2 .cos 30 3
ME AM AE AM AE MAE q x qx q x qx
= + = + ° = +
2 2 2 2 2 2 2
2 . .cos 2 .cos 60
MF AM AF AM AF MAF q y qy q y qy
= + = + ° = +
2 2 2 2 2
MQ MP PQ q m
= + = +
Chọn C.
Câu 11. Cho góc
30
xOy
= °
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1
AB
=
. Độ dài lớn nhất của đoạn
OB
bằng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
2 2.
D.
2.
Lời giải.
Theo định lí hàm sin, ta
.sin
sin sin sin
1
.sin 2 sin
sin 30
OB AB AB
OB OAB
OAB AOB AOB
OAB OAB
= =
= =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi chỉ khi
sin 1 90
OAB OAB
= = °
. Khi đó
2
OB
=
.
Chọn D.
x
y
O
B
A
Câu 12. Cho góc
30
xOy
= °
. Gọi
A
B
hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1
AB
=
. Khi
OB
có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn
OA
bằng:
A.
3
.
2
B.
3.
C.
2 2.
D.
2.
Lời giải.
Theo định lí hàm sin, ta
.sin
sin sin sin
1
.sin 2 sin
sin 30
OB AB AB
OB OAB
OAB AOB AOB
OAB OAB
= =
= =
°
Do đó, độ dài
OB
lớn nhất khi chỉ khi
sin 1 90
OAB OAB
= = °
. Khi đó
2
OB
=
.
x
y
O
B
A
Tam giác
OAB
vuông tại
2 2 2 2
2 1 3
A OA OB AB
= = =
. Chọn B
Câu 13. Tam giác
ABC
, ,
AB c BC a CA b
= = =
. Các cạnh
, ,
a b c
liên hvới nhau
bởi đẳng thức
(
)
(
)
2 2 2 2
b b a c a c
=
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
30 .
°
B.
45 .
°
C.
60 .
°
D.
90 .
°
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 2 2 2
cos
2. . 2
AB AC BC c b a
BAC
AB AC bc
+ +
= =
.
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2 3 2 2 3 2 3 3
0
b b a c a c b a b a c c a b c b c
= = + + + =
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
0 0
b c b c a bc b c a bc
+ + = + =
(do
0, 0
b c
> >
)
2 2 2
b c a bc
+ =
Khi đó,
2 2 2
1
cos 60
2 2
b c a
BAC BAC
bc
+
= = = °
. Chọn C.
Câu 14. Tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,
AB c AC b
= =
. Gọi
a
độ dài đoạn phân
giác trong góc
BAC
. Tính
a
theo
b
c
.
A.
2
.
a
bc
b c
=
+
B.
(
)
2
.
a
b c
bc
+
=
C.
2
.
a
bc
b c
=
+
D.
(
)
2
.
a
b c
bc
+
=
Lời giải.
D
A
C
B
Ta có
2 2 2 2
BC AB AC b c
= + = +
.
Do
AD
là phân giác trong của
2 2
. . .BC
AB c c c b c
BAC BD DC DC
AC b b c b c
+
= = = =
+ +
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
(
)
(
)
2 2 2
2 2 2 2 2
2
2. . .cos 2 . .cos 45
c b c
BD AB AD AB AD ABD c AD c AD
b c
+
= + = + °
+
(
)
( ) ( )
2 2 2
3
2 2 2
2 2
2
2. 0 2. 0
c b c
bc
AD c AD c AD c AD
b c b c
+
+ = + =
+ +
.
2
bc
AD
b c
=
+
hay
2
a
bc
b c
=
+
. Chọn A.
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy ng xuất phát từ
một vtrí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau góc
0
60
. Tàu
B
chạy với tốc độ
20
hải
một giờ. Tàu
C
chạy với tốc độ
15
hải một
giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu
hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
A.
61
hải lí. B.
36
hải lí.
C.
21
hải lí. D.
18
hải lí.
Lời giải. Sau
2
giờ tàu
B
đi được
40
hải lí, u
C
đi được
30
hải lí. Vậy tam giác
ABC
40, 30
AB AC
= =
0
60 .
A
=
Áp dụng định lí côsin vào tam giác
,
ABC
ta có
2 2 2
2 cos
a b c bc A
= +
2 2 0
30 40 2.30.40.cos 60 900 1600 1200 1300.
= + = + =
Vậy
1300 36
BC
=
(hải lí).
Sau
2
giờ, hai tàu cách nhau khoảng
36
hải lí. Chọn B.
Câu 16. Để đo khoảng cách t một điểm
A
trên bờ sông đến gốc cây
C
trên lao giữa
sông, người ta chọn một điểm
B
cùng trên
bờ với
A
sao cho từ
A
B
thể nhìn thấy
điểm
C
. Ta đo được khoảng cách
40m
AB
=
,
0
45
CAB
=
0
70
CBA
=
. Vậy sau khi đo đạc
tính toán được khoảng cách
AC
gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A.
53m
. B.
30m
.
C.
41,5m
. D.
41m
.
Lời giải. Áp dụng định lí sin vào tam giác
,
ABC
ta có
sin sin
AC AB
B C
=
(
)
sin sin
C
α β
= +
nên
(
)
0
0
.sin 40.sin 70
41, 47 m.
sin sin115
AB
AC
β
α β
= =
+
Chọn C.
Câu 17. Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao
(hình vẽ). Biết
0
4m, 20m, 45
AH HB BAC
= = =
.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
17,5m
. B.
17m
.
C.
16,5m
. D.
16m
.
Lời giải. Trong tam giác
AHB
, ta có
0
4 1
tan 11 19 '
20 5
AH
ABH ABH
BH
= = = 
.
Suy ra
0 0
90 78 41'
ABC ABH
= =
.
Suy ra
(
)
0 0
180 56 19 '
ACB BAC ABC= + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta được
.sin
17m.
sin sin sin
AB CB AB BAC
CB
ACB BAC ACB
=  =
Chọn B.
Câu 18. Giả sử
CD h
=
chiều cao của
tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai
điểm
,
A B
trên mặt đất sao cho ba điểm
,
A B
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 m
AB
=
,
0 0
63 , 48
CAD CBD
= =
. Chiều
cao
h
của tháp gần với giá trị nào sau đây?
A.
18m
. B.
18,5m
.
C.
60m
. D.
60,5m
.
Lời giải. Áp dụng định lí Sin vào tam giác
,
ABD
ta có
.
sin sin
AD AB
D
β
=
Ta có
D
α β
= +
nên
0 0 0
63 48 15 .
D
α β
= = =
Do đó
(
)
0
0
.sin 24.sin 48
68,91 m.
sin sin15
AB
AD
β
α β
= =
Trong tam giác vuông
,
ACD
.sin 61, 4 m.
h CD AD
α
= =
Chọn D.
Câu 19. Trên nóc một tòa ncó một cột ăng-
ten cao
5 m
. Từ vtrí quan sát
A
cao
7 m
so
với mặt đất, thể nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
của cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với
phương nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.
12m
. B.
19m
.
C.
24m
. D.
29m
.
Lời giải. Từ hình vẽ, suy ra
0
10
BAC
=
(
)
(
)
0 0 0 0 0
180 180 50 90 40
ABD BAD ADB= + = + =
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta có
0
0
.sin 5.sin 40
= 18,5 m
sin10
sin sin sin
BC AC BC ABC
AC
BAC ABC BAC
=  = .
Trong tam giác vuông
ADC
, ta có
sin .sin 11.9 m.
CD
CAD CD AC CAD
AC
=  = =
Vậy
11,9 7 18,9 m.
CH CD DH
= + = + =
Chọn B.
Câu 20. Xác định chiều cao của một tháp
không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác
thẳng đứng cách chân tháp một khoảng
60m
CD
=
, giả sử chiều cao của giác kế
1m
OC
=
. Quay thanh giác kế sao cho khi
ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh
A
của
tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc
0
60
AOB
=
. Chiều cao của ngọn tháp gần với
giá trị nào sau đây:
A.
40m
. B.
114m
.
C.
105m
. D.
110m
.
60°
1
m
60
m
O
C
D
A
B
Lời giải. Tam giác
OAB
vuông tại
,
B
0
tan tan 60 . 60 3 m.
AB
AOB AB OB
OB
= = =
Vậy chiếu cao của ngọn tháp
(
)
60 3 1 m.
h AB OC= + = +
Chọn C.
Câu 21. Từ hai vị trí
A
B
của một
tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của
ngọn núi. Biết rằng độ cao
70m
AB
=
,
phương nhìn
AC
tạo với pơng nằm
ngang c
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với
phương nằm ngang góc
0
15 30 '
. Ngọn núi
đó độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A.
135m
. B.
234m
.
C.
165m
. D.
195m
.
Lời giải. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác
ABC
0 0
60 , 105 30
CAB ABC
= =
70.
c
=
Khi đó
(
)
0 0 0 0 0
180 180 180 165 30 14 30 .
A B C C A B
+ + = = + = =
Theo định lí sin, ta có
sin sin
b c
B C
=
hay
0 0
70
sin105 30 sin14 30
b
=
Do đó
0
0
70.sin105 30
269,4 m.
sin14 30
AC b
= =
Gọi
CH
khoảng cách từ
C
đến mặt đất. Tam giác vuông
ACH
cạnh
CH
đối
diện với góc
0
30
nên
269,4
134,7 m.
2 2
AC
CH = = =
Vậy ngọn núi cao khoảng
135 m.
Chọn A.
Vấn đề 2. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Câu 22. Tam giác
ABC
6cm, 8cm
AB AC
= =
10cm
BC
=
. Độ dài đường trung
tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác bằng:
A.
4cm
. B.
3cm
. C.
7cm
. D.
5cm
.
Lời giải.
M
CB
A
Áp dụng công thức đường trung tuyến
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
+
=
ta được:
2 2 2 2 2 2
2
8 6 10
25
2 4 2 4
a
AC AB BC
m
+ +
= = =
5.
a
m
=
Chọn D.
Câu 23. Tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC a
= =
. Tính độ dài đường trung
tuyến
BM
của tam giác đã cho.
A.
1,5 .
BM a
=
B.
2.
BM a
=
C.
3.
BM a
=
D.
5
.
2
a
BM =
Lời giải.
M
A
B
C
M
là trung điểm của
.
2 2
AC a
AC AM = =
Tam giác
BAM
vuông tại
A
2
2 2 2
5
.
4 2
a a
BM AB AM a = + = + = Chọn D.
Câu 24. Tam giác
ABC
9
AB
=
cm,
12
AC
=
cm
15
BC
=
cm. Tính độ dài đường
trung tuyến
AM
của tam giác đã cho.
A.
15
2
AM =
cm. B.
10
AM
=
cm. C.
9
AM
=
cm. D.
13
2
AM =
cm.
Lời giải.
M
CB
A
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
+
=
ta được:
2 2 2 2 2 2
2
12 9 15 225
.
2 4 2 4 4
a
AC AB BC
m
+ +
= = =
15
.
2
a
m =
Chọn A.
Câu 25. Tam giác
ABC
cân tại
C
,
9cm
AB
=
15
cm
2
AC =
. Gọi
D
điểm đối
xứng của
B
qua
C
. Tính độ dài cạnh
.
AD
A.
6
AD
=
cm. B.
9
AD
=
cm. C.
12
AD
=
cm. D.
12 2
AD
=
cm.
Lời giải.
D
B
A
C
Ta có:
D
là điểm đối xứng của
B
qua
C
C
là trung điểm của
.
BD
AC
là trung tuyến của tam giác
.
DAB
2 2 15.
BD BC AC
= = =
Theo hệ thức trung tuyến ta có:
2 2 2
2
2 4
AB AD BD
AC
+
=
2
2 2 2
2
2
BD
AD AC AB
= +
2
AD
=
2
2
2
15 15
2. 9 144 12.
2 2
AD
+ = =
Chọn C.
Câu 26. Tam giác
ABC
3, 8
AB BC
= =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Biết
5 13
cos
26
AMB =
3
AM
>
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
13
AC
=
. B.
7
AC
=
. C.
13
AC
=
. D.
7
AC
=
.
Lời giải.
A
B C
M
Ta có:
M
là trung điểm của
BC
4.
2
BC
BM
= =
Trong tam giác
ABM
ta có:
2 2 2
cos
2 .
AM BM AB
AMB
AM BM
+
=
2 2 2
2 . .cos 0.
AM AM BM AMB BM AB
+ =
2
13 3 ( / )
20 13
7 0
7 13
13
3 ( )
13
AM t m
AM AM
AM loai
= >
+ =
= <
13.
AM
=
Ta có:
AMB
AMC
là hai góc kề bù.
5 13
cos cos
26
AMC AMB = =
Trong tam giác
AMC
ta có:
2 2 2
2 . .cos
AC AM CM AM CM AMC
= +
5 13
13 16 2. 13.4. 49 7.
26
AC
= + = =
Chọn D.
Câu 27*. Tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Hai trung tuyến
6
BM
=
,
9
CN
=
0
120
BGC
=
. Tính độ dài cạnh
AB
.
A.
11
AB
=
. B.
13
AB
=
. C.
2 11
AB
=
. D.
2 13
AB
=
.
Lời giải.
G
N
A
B C
M
Ta có:
BGC
BGN
là hai góc kề bù
0 0
120 120 .
BGC BGN
= =
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
2
4.
3
1
3.
3
BG BM
GN CN
= =
= =
Trong tam giác
BGN
ta có:
2 2 2
2 . .cos
BN GN BG GN BG BGN
= +
2
1
9 16 2.3.4. 13 13.
2
BN BN
= + = =
N
là trung điểm của
2 2 13.
AB AB BN
= =
Chọn D.
Câu 28**. Tam giác
ABC
độ dài ba trung tuyến lần lượt
9; 12; 15
. Diện tích
của tam giác
ABC
bằng:
A.
24
. B.
24 2
. C.
72
. D.
72 2
.
Lời giải. Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 2
2 2
2
2 2 2
2
81
2 4
292
144 208
2 4
100
225
2 4
a
b
c
b c a
m
a
a c b
m b
c
a b c
m
+
= =
=
+
= = =
=
+
= =
2 73
4 13
10
a
b
c
=
=
=
Ta có:
2 2 2
208 100 292 1
cos
2
2.4 13.10 5 13
b c a
A
bc
+ +
= = =
2
2
1 18 13
sin 1 cos 1 .
65
5 13
A A
= = =
Chọn C.
Diện tích tam giác
1 1 18 13
: sin .4 13.10. 72
2 2 65
ABC
ABC S bc A
= = =
Câu 29*. Cho tam giác
ABC
, ,
AB c BC a CA b
= = =
. Nếu giữa
, ,
a b c
liên h
2 2 2
2
b c a
+ =
thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác tính
theo
a
bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2 3
a
. D.
3 3
a
.
Lời giải. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác:
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
+
=
Mà:
2 2 2
2b c a
+ =
2 2 2
2
2 3 3
.
2 4 4 2
a a
a a a a
m m= = =
Chọn A.
Câu 30*. Cho hình bình hành
ABCD
, ,
AB a BC b BD m
= = =
AC n
=
. Trong
các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A.
(
)
2 2 2 2
3
m n a b
+ = +
. B.
(
)
2 2 2 2
2
m n a b
+ = +
.
C.
(
)
2 2 2 2
2
m n a b
+ = +
. D.
(
)
2 2 2 2
3
m n a b
+ = +
.
Lời giải. Gọi
O
là giao điểm của
AC
.
BD
Ta có:
1
.
2 2
m
BO BD= =
BO
là trung tuyến của tam giác
ABC
2 2 2
2
2 4
BA BC AC
BO
+
=
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2
4 2 4
m a b n
m n a b
+
= + = +
. Chọn B.
Câu 31**. Tam giác
ABC
, ,
AB c BC a CA b
= = =
. Các cạnh
, ,
a b c
liên hệ với
nhau bởi đẳng thức
2 2 2
5
a b c
+ =
. Góc giữa hai trung tuyến
AM
BN
là góc nào?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Lời giải. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.
ABC
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 4 2 4
AC AB BC b c a
AM
+ +
= =
(
)
2 2
2
2 2
2
4
9 9 9
b c
a
AG AM
+
= =
2 2 2 2 2 2
2
2 4 2 4
BA BC AC c a b
BN
+ +
= =
2 2 2
2 2
1
9 18 36
c a b
GN BN
+
= =
Trong tam giác
AGN
ta có:
(
)
( )
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
2
9 9 18 36 4
cos
2. .
2
2. .
9 9 18 36
b c
a c a b b
AG GN AN
AGN
AG GN
b c
a c a b
+
+
+
+
= =
+
+
(
)
( )
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2
9 9 18 36 4
2
2. .
9 9 18 36
b c
a c a b b
b c
a c a b
+
+
+
=
+
+
(
)
( )
2 2 2
2 2
2 2 2 2
10 2
0
2
36.2. .
9 9 18 36
c a b
b c
a c a b
+
= =
+
+
0
90 .
AGN
=
Chọn D.
Câu 32**. Tam giác
ABC
ba đường trung tuyến
, ,
a b c
m m m
thỏa mãn
2 2 2
5
a b c
m m m
= +
. Khi đó tam giác này là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Lời giải. Ta có:
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 4
2 4
2 4
a
b
c
b c a
m
a c b
m
a b c
m
+
=
+
=
+
=
Mà:
2 2 2
5
a b c
m m m
= +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5
2 4 2 4 2 4
b c a a c b a b c
+ + +
= +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
10 10 5 2 2 2 2
b c a a c b a b c
+ = + + +
2 2 2
b c a
+ =
tam giác
ABC
vuông. Chọn C.
Câu 33**. Tam giác
ABC
, ,
AB c BC a CA b
= = =
. Gọi
, ,
a b c
m m m
độ dài ba
đường trung tuyến,
G
trọng tâm. Xét các khẳng định sau:
(
)
I
.
( )
2 2 2 2 2 2
3
4
a b c
m m m a b c
+ + = + +
.
(
)
II
.
( )
2 2 2 2 2 2
1
3
GA GB GC a b c
+ + = + +
.
Trong các khẳng định đã cho
A.
(
)
I
đúng. B. Chỉ
(
)
II
đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.
Lời giải. Ta có:
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 4
2 4
2 4
a
b
c
b c a
m
a c b
m
a b c
m
+
=
+
=
+
=
( )
2 2 2 2 2 2
3
4
a b c
m m m a b c
+ + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 3 1
.
9 9 4 3
a b c
GA GB GC m m m a b c a b c
+ + = + + = + + = + +
. Chọn D.
Vấn đề 3. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
Câu 34. Tam giác
ABC
10
BC
=
O
30
A
=
. Tính bán kính
R
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5
R
=
. B.
10
R
=
. C.
10
3
R =
. D.
10 3
R
=
.
Lời giải. Áp dụng định lí Sin, ta
0
10
2 10.
2.sin 30
sin 2.sin
BC BC
R R
BAC A
= = = =
Chọn B.
Câu 35. Tam giác
ABC
3, 6
AB AC
= =
và
60
A
= °
. Tính bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
R
=
. B.
3 3
R
=
. C.
3
R
=
. D.
6
R
=
.
Lời giải. Áp dụng định lí Cosin, ta
2 2 2
2 . .cos
BC AB AC AB AC BAC
= +
2 2 0 2 2 2 2
3 6 2.3.6.cos 60 27 27 .
BC BC AB AC
= + = = + =
Suy ra tam giác
ABC
vuông tại
,
B
do đó bán kính
3.
2
AC
R
= =
Chọn A.
Câu 36. Tam giác
ABC
21cm, 17cm, 10cm
BC CA AB
= = =
. nh bán nh
R
của
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
85
cm
2
R =
. B.
7
cm
4
R =
. C.
85
cm
8
R =
. D.
7
cm
2
R =
.
Lời giải. Đặt
24.
2
AB BC CA
p
+ +
= =
Áp dụng công thức Hê rông, ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
24. 24 21 . 24 17 . 24 10 84 .
ABC
S p p AB p BC p CA cm
= = =
Vậy bán kính cần tìm là
. . . . 21.17.10 85
.
4 4. 4.84 8
ABC
ABC
AB BC CA AB BC CA
S R cm
R S
= = = =
Chọn C.
Câu 37. Tam giác đều cạnh
a
nội tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bằng:
A.
3
2
a
R
=
. B.
2
3
a
R
=
. C.
3
3
a
R
=
. D.
3
4
a
R
=
.
Lời giải. Xét tam giác
ABC
đều cạnh
,
a
gọi
M
là trung điểm của
.
BC
Ta có
AM BC
suy ra
2
2 2
1 1 3
. . . . .
2 2 4
ABC
a
S AM BC AB BM BC
= = =
Vậy bán kính cần tính là
3
2
. . . . 3
.
4 4. 3
3
4.
4
ABC
ABC
AB BC CA AB BC CA a a
S R
R S
a
= = = =
Chọn C.
Câu 38. Tam giác
ABC
vuông tại
A
có đường cao
12
cm
5
AH =
3
4
AB
AC
=
. Tính bán
kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2,5cm
R
=
. B.
1,5cm
R
=
. C.
2cm
R
=
. D.
3,5cm
R
=
.
Lời giải. Tam giác
ABC
vuông tại
,
A
có đường cao
AH
(
)
2
. .
AB AC AH
=
Mặt khác
3 3
4 4
AB
AB AC
AC
= =
thế vào
(
)
,
ta được
2
2
3 12 8 3
.
4 5 5
AC AC
= =
Suy ra
2 2
3 8 3 6 3
. 2 3.
4 5 5
AB BC AB AC= = = + =
Vậy bán kính cần tìm là
3 .
2
BC
R cm
= =
Câu 39. Cho tam giác
ABC
3 3, 6 3
AB BC
= =
9
CA
=
. Gọi
D
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABD
A.
9
6
R
=
. B.
3
R
=
. C.
3 3
R
=
. D.
9
2
R
=
.
Lời giải.
D
là trung điểm của
BC
2 2 2
2
27
2 4
AB AC BC
AD
+
= =
3 3.
AD
=
Tam giác
ABD
3 3
AB BD DA
= = =
tam giác
ABD
đều.
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
3 3
.3 3 3.
3 3
R AB
= = =
Chọn B.
Câu 40**. Tam giác nhọn
ABC
,
AC b BC a
= =
,
'
BB
đường cao kẻ từ
B
và
'CBB
α
=
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác
ABC
được tính theo
,
a b
α
là:
A.
2 2
2 cos
2 sin
a b ab
R
α
α
+
=
. B.
2 2
2 cos
2 sin
a b ab
R
α
α
+ +
=
.
C.
2 2
2 cos
2 cos
a b ab
R
α
α
+ +
=
. D.
2 2
2 cos
2 cos
a b ab
R
α
α
+
=
.
Lời giải. Xét tam giác
BB C
vuông tại
,
B
sin .sin .
B C
CBB B C a
BC
α
= =
AB B C AC
+ =
.sin
AB b a
α
=
2 2 2
.cos .
BB a
α
=
Tam giác
ABB
vuông tại
,
B
( )
2
2 2 2 2
.sin .cos
AB BB AB b a a
α α
= + = +
2 2 2 2 2 2 2
2 .sin sin cos 2 sin .
b ab a a a b ab
α α α α
= + + = +
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là
2 2
2 sin
2 .
2 cos
sin
AB a b ab
R R
ACB
α
α
+
= =
Vấn đề 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Câu 41. Tam giác
ABC
3, 6, 60
AB AC BAC
= = = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
9 3
ABC
S
=
. B.
9 3
2
ABC
S
=
. C.
9
ABC
S
=
. D.
9
2
ABC
S
=
.
Lời giải. Ta có
0
1 1 9 3
. . .sin .3.6.sin 60
2 2 2
ABC
S AB AC A
= = =
. Chọn B.
Câu 42. Tam giác
ABC
có
4, 30 , 75
AC BAC ACB
= = ° = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
8
ABC
S
=
. B.
4 3
ABC
S
=
. C.
4
ABC
S
=
. D.
8 3
ABC
S
=
.
Lời giải. Ta có
(
)
0
180 75
ABC BAC ACB ACB
= + = ° =
.
Suy ra tam giác
ABC
cân tại
A
nên
4
AB AC
= =
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. sin 4.
2
ABC
S AB AC BAC
= =
Chọn C.
Câu 43. Tam giác
ABC
21, 17, 10
a b c
= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
16
ABC
S
=
. B.
48
ABC
S
=
. C.
24
ABC
S
=
. D.
84
ABC
S
=
.
Lời giải. Ta có
21 17 10
24
2
p
+ +
= =
.
Do đó
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
24 24 2 24 17 24 10 84
S p p a p b p c= = =
. Chọn D.
Câu 44. Tam giác
ABC
3, 6, 60
AB AC BAC
= = = °
. nh độ dài đường cao
a
h
của
tam giác.
A.
3 3
a
h
=
. B.
3
a
h
=
. C.
3
a
h
=
. D.
3
2
a
h
=
.
Lời giải. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta
2 2 2
2 . cos 27 3 3
BC AB AC AB AC A BC
= + =  =
.
Ta có
0
1 1 9 3
. . .sin .3.6.sin 60
2 2 2
ABC
S AB AC A
= = =
.
Lại có
1 2
. . 3.
2
ABC a a
S
S BC h h
BC
=  = =
Chọn C.
Câu 45. Tam giác
ABC
4, 60
AC ACB
= = °
. nh độ dài đường cao
h
uất phát từ
đỉnh
A
của tam giác.
A.
2 3
h
=
. B.
4 3
h
=
. C.
2
h
=
. D.
4
h
=
.
Lời giải. Gọi
H
là chân đường cao xuất phát từ đỉnh
A
.
Tam giác vuông
AHC
, có
3
sin .sin 4. 2 3.
2
AH
ACH AH AC ACH
AC
=  = = =
Chọn A.
Câu 46. Tam giác
ABC
21, 17, 10
a b c
= = =
. Gọi
'
B
hình chiếu vuông c của
B
trên cạnh
AC
. Tính
'
BB
.
A.
' 8
BB
=
. B.
84
'
5
BB =
. C.
168
'
17
BB =
. D.
84
'
17
BB =
.
Li gii. Ta có
21 17 10
24
2
p
+ +
= =
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
24 24 2 24 17 24 10 84
S p p a p b p c= = =
.
Li có
1 1 168
. ' 84 .17. ' '
2 2 17
S b BB BB BB= =  =
. Chn C.
Câu 47. Tam giác
ABC
8
AB
=
cm,
18
AC
=
cm diện tích bằng
64
2
cm
. Giá
trị
sin
A
ằng:
A.
3
sin
2
A =
. B.
3
sin
8
A
=
. C.
4
sin
5
A
=
. D.
8
sin
9
A
=
.
Lời giải. Ta có
1 1 8
. . .sin 64 .8.18.sin sin .
2 2 9
ABC
S AB AC BAC A A
= = =
Chọn D.
Câu 48. Hình bình hành
ABCD
, 2
AB a BC a
= =
0
45
BAD
=
. Khi đó hình
bình hành có diện tích bằng:
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải. Diện tích tam giác
ABD
2
0
1 1
. . .sin . . 2.sin 45 .
2 2 2
ABD
a
S AB AD BAD a a
= = =
Vậy diện tích hình bình hành
ABCD
2
2
2. 2. .
2
ABCD ABD
a
S S a
= = =
Chọn C.
Câu 49*. Tam giác
ABC
vuông tại
A
có
30
AB AC
= =
cm. Hai đường trung tuyến
BF
CE
cắt nhau tại
G
. Diện tích tam giác
GFC
bằng:
A.
2
50 cm
. B.
2
50 2 cm
. C.
2
75 cm
. D.
2
15 105 cm
.
Lời giải.
F
là trung điểm của
AC
1
15 .
2
FC AC cm
= =
Đường thẳng
BF
cắt
CE
tại
G
suy ra
G
là trọng tâm tam giác
.
ABC
Khi đó
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
;
1
3 ; ; 10 .
3 3
;
d B AC
BF AB
d G AC d B AC cm
GF
d G AC
= = = = =
Vậy diện tích tam giác
GFC
( )
( )
2
1 1
. ; . .10.15 75 .
2 2
GFC
S d G AC FC cm
= = =
Chọn C.
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính
4
R
=
cm có diện tích bằng:
A.
2
13 cm
B.
2
13 2 cm
C.
2
12 3 cm
D.
2
15 cm
.
Lời giải. Xét tam giác
ABC
đều, có độ dài cạnh bằng
.
a
Theo định lí Sin, ta có
0
0
2 2.4 8.sin 60 4 3.
sin 60
sin
BC a
R a
BAC
= = = =
Vậy diện tích cần tính
(
)
2
0 2
1 1
. . .sin . 4 3 .sin 60 12 3 .
2 2
ABC
S AB AC BAC cm
= = =
Chọn C.
Câu 51*. Tam giác
ABC
2 3, 2
BC AC AB
= =
và độ dài đường cao
2
AH
=
. Tính
độ dài cạnh
AB
.
A.
2
AB
=
. B.
2 3
3
AB =
.
C.
2
AB
=
hoặc
2 21
3
AB =
. D.
2
AB
=
hoặc
2 3
3
AB =
.
Lời giải. Ta có
2 3 3
2 2
AB BC CA AB
p
+ + +
= =
.
Suy ra
3 2 3 3 2 3 2 3 2 3
2 2 2 2
AB AB AB AB
S
  
+ +
=
  
.
Lại có
1
. 2 3.
2
S BC AH= =
Từ đó ta có
3 2 3 3 2 3 2 3 2 3
2 3
2 2 2 2
AB AB AB AB
  
+ +
=
  
( )( )
2 2
2
9 12 12
12 .
2 21
16
3
AB
AB AB
AB
=
=
=
Chọn C.
Câu 52*. Tam giác
ABC
, ,
BC a CA b AB c
= = =
và diện tích
S
. Nếu tăng cạnh
BC
lên
2
lần đồng thời tăng cạnh
AC
lên
3
lần giữ nguyên độ lớn của góc
C
thì
khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
A.
2
S
. B.
3
S
. C.
4
S
. D.
6
S
.
Lời giải. Diện tích tam giác
ABC
ban đầu
1 1
. . .sin . .sin .
2 2
S AC BC ACB ab ACB
= =
Khi tăng cạnh
BC
lên
2
lần cạnh
AC
lên
3
lần thì diện tích tam giác
ABC
lúc
này là
( ) ( )
1 1
. 3 . 2 .sin 6. . . .sin 6 .
2 2
ABC
S AC BC ACB AC BC ACB S
= = =
Chọn D.
Câu 53*. Tam giác
ABC
BC a
=
CA b
=
. Tam giác
ABC
diện tích lớn nhất
khi góc
C
bằng:
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
150
. D.
0
120
.
Lời giải. Diện tích tam giác
ABC
1 1
. . .sin . .sin .
2 2
ABC
S AC BC ACB ab ACB
= =
,
a b
không đổi và
sin 1,
ACB C
nên suy ra
.
2
ABC
ab
S
Dấu
" "
=
xảy ra khi và chỉ khi
0
sin 1 90 .
ACB ACB
= =
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
2
ab
S =
Chọn B.
Câu 54*. Tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
,
BM CN
vuông góc với nhau
3
BC
=
, góc
0
30
BAC
=
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
3 3
ABC
S
=
. B.
6 3
ABC
S
=
. C.
9 3
ABC
S
=
. D.
3 3
2
ABC
S
=
.
Lời giải.
2 2 2
5
BM CN a b c
 = +
. (Áp dụng hệ quả đã có trước)
Trong tam giác
ABC
, ta có
2
2 2 2 2
2
2 .cos 5 2 cos .
cos
a
a b c bc A a bc A bc
A
= + =  =
Khi đó
2
2
1 1 2
sin . .sin tan 3 3
2 2 cos
a
S bc A A a A
A
= = = =
. Chọn A.
Vấn đề 5. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Câu 55. Tam giác
ABC
5, 8
AB AC
= =
0
60
BAC
=
. Tính bán kính
r
của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A.
1
r
=
. B.
2
r
=
. C.
3
r
=
. D.
2 3
r
=
.
Lời giải. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta
2 2 2
2 . cos 49 7
BC AB AC AB AC A BC
= + = =
.
Diện tích
1 1 3
. .sin .5.8. 10 3
2 2 2
S AB AC A= = =
.
Lại có
2
. 3
S S
S p r r
p AB BC CA
=  = = =
+ +
. Chọn C.
Câu 56. Tam giác
ABC
21, 17, 10
a b c
= = =
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội
tiếp tam giác đã cho.
A.
16
r
=
. B.
7
r
=
. C.
7
2
r
=
. D.
8
r
=
.
Lời giải. Ta có
21 17 10
24
2
p
+ +
= =
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
24 24 2 24 17 24 10 84
S
= =
.
Lại có
= = = =
84 7
. .
24 2
S
S p r r
p
Chọn C.
Câu 57. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh
a
.
A.
3
4
a
r =
. B.
2
5
a
r =
. C.
3
6
a
r =
. D.
5
7
a
r =
.
Lời giải. Diện tích tam giác đều cạnh
a
bằng:
2
3
4
a
S =
.
Lại có
2
3
3
4
3
6
2
a
S a
S pr r
a
p
=  = = =
. Chọn C.
Câu 58. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6
AB
=
cm,
10
BC
=
cm. Tính bán kính
r
của
đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A.
1
r
=
cm. B.
2
r
=
cm. C.
2
r
=
cm. D.
3
r
=
cm.
Lời giải. Dùng Pitago tính được
8
AC
=
, suy ra
12
2
AB BC CA
p
+ +
= =
.
Diện tích tam giác vuông
1
. 24
2
S AB AC= =
.
Lại có
. 2 cm.
S
S p r r
p
=  = =
Chọn C.
Câu 59. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a
=
. Tính bán kính
r
của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A.
2
a
r
=
. B.
2
a
r =
. C.
2 2
a
r =
+
. D.
3
a
r
=
.
Lời giải. Từ giả thiết, ta có
AC AB a
= =
2
BC a
=
.
Suy ra
2 2
2 2
AB BC CA
p a
+ + +
= =
.
Diện tích tam giác vuông
2
1
.
2 2
a
S AB AC= =
.
Lại có
. .
2 2
S a
S p r r
p
=  = =
+
Chọn C.
Câu 60. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
bán
kính
R
. Gọi
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ số
R
r
bằng:
A.
1 2
+
. B.
2 2
2
+
. C.
2 1
2
. D.
1 2
2
+
.
Lời giải. Giả sử
2
AC AB a BC a
= =  =
. Suy ra
2
2 2
BC a
R = =
.
Ta có
2 2
2 2
AB BC CA
p a
+ + +
= =
.
Diện tích tam giác vuông
2
1
.
2 2
a
S AB AC= =
.
Lại có
. .
2 2
S a
S p r r
p
=  = =
+
Vậy
1 2
R
r
= +
. Chọn A.
| 1/51

Preview text:

CHUÛ ÑEÀ
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ VAØ ÖÙNG DUÏNG 7. Baøi 01
GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC CUÛA MOÄT GOÙC BAÁT KYØ TÖØ 0 0 ÑEÁN 0 180 1. Định nghĩa
Với mỗi góc α ( 0 0
0 ≤ α ≤ 180 ) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị
sao cho xOM = α và giả sử điểm M có tọa độ M (x ; y . Khi đó ta có định nghĩa: 0 0 )
• sin của góc α y , kí hiệu sin α = y ; 0 0 y
• cosin của góc α x , kí hiệu cos α = x ; 0 0 y y 0 1
• tang của góc α x ≠ 0 , kí hiệu 0 tan α = ; ( 0 ) x x 0 0 M y0 x x
• cotang của góc α là 0 (y ≠ 0 , kí hiệu 0 cot α = . 0 ) y y 0 0 α x x −1 0 O 1 2. Tính chất
Trên hình bên ta có dây cung NM song song với trục Ox và nếu xOM = α thì 0 xON = 180 − . α Ta có y
= y = y , x
= −x = x . Do đó M N 0 M N 0 sin α = sin( 0 180 −α) y cos α = −cos( 0 180 −α) tan α = −tan( 0 180 −α) 0 N y0 M
cot α = −cot (180 −α). x αx x 0 O 0
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Giá trị 0 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 180 lượng giác 1 2 3 sin α 0 1 0 2 2 2 3 2 1 cos α 1 0 −1 2 2 2 1 tan α 0 1 3 0 3 1 cot α 3 1 0 3
Trong bảng kí hiệu " " để chỉ giá trị lượng giác không xác định.
Chú ý. Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên,
ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác. Chẳng hạn 3 0 sin120 = sin ( 0 0 180 − 60 ) 0 = sin 60 = 2 2 0 cos135 = cos( 0 0 180 − 45 ) 0 = −cos 45 = − . 2 4. Góc giữa hai vectơ a) Định nghĩa
Cho hai vectơ a b đều khác vecto 0. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA = a OB = .
b Góc AOB với số đo từ 0 0 đến 0
180 được gọi là góc giữa hai vectơ a và . b Ta
kí hiệu góc giữa hai vectơ a b là ( ,ab) . Nếu (a b) 0 ,
= 90 thì ta nói rằng a b
vuông góc với nhau, kí hiệu là a b hoặc b ⊥ . a A b a B a b O
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có ( ,ab)=(b,a).
CÂU HỎI V. B.I TẬP TRẮC NGHIỆM 10
NGUYỄN PHÚ KHÁNH HUỲNH ĐỨC KHÁNH
Đăng ký mua trọn bộ trắc nghiệm 10 FILE WORD
Liên hệ tác giả HUỲNH ĐỨC KHÁNH 0975 120 189

https://web.facebook.com/duckhanh0205 Khi mua có sẵn File đề riêng;
File đáp án riêng để thuận tiện cho việc in ấn dạy học

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1. Giá trị 0 0
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT  2 0 c  os 45 =  ta được  2 0 0  
→ cos 45 + sin 45 = 2. Chọn B.  2 0 s  in 45 =  2
Câu 2. Giá trị của 0 0
tan 30 + cot 30 bằng bao nhiêu? A. 4 + . B. 1
3 . C. 2 . D. 2. 3 3 3
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT  1 0 tan 30 = ta được  4 0 0  3   → tan 30 + cot 30 = . Chọn A.  3  0 c  ot 30 = 3 
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. 3 3 O sin150 = − . B. O cos150 = . 2 2 C. 1 O tan150 = − . D. O cot 150 = 3. 3
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được 1 O tan150 = − . Chọn C. 3
Câu 4. Tính giá trị biểu thức P = cos30 cos 60 −sin 30 sin 60 . A. P = 3. B. 3 P = . C. P = 1. D. P = 0. 2 0 0  Lời giải. s  in 30 = cos 60 Vì 0 30 và 0
60 là hai góc phụ nhau nên   0 0 s  in 60  = cos 30  
P = cos 30 cos 60 − sin 30 sin 60 = cos 30 cos 60 − cos 60 cos 30 = 0. Chọn D.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos30 . A. P = 1. B. P = 0. C. P = 3. D. P = − 3. 0 0  Lời giải. s  in 30 = cos 60 Vì 0 30 và 0
60 là hai góc phụ nhau nên   0 0 s  in 60  = cos 30  2 2 
P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30 = cos 60 + sin 60 = 1. Chọn A.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O sin 45 + cos 45 = 2. B. O O sin 30 + cos 60 = 1. C. O O sin 60 + cos150 = 0. D. O O sin120 + cos 30 = 0.
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT  3 0 c  os30 =  ta được  2 0 0  
→ cos 30 + sin120 = 3. Chọn D.  3 0 s  in120 =  2
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O sin 0 + cos 0 = 0. B. O O sin 90 + cos 90 = 1. C. 3 +1 O O sin180 + cos180 = −1. D. O O sin 60 + cos 60 = . 2
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT 0 c  os 0 = 1 ta được 0 0  
→ cos 0 + sin 0 = 1. Chọn A. 0 s  in 0  = 0 
Câu 8. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. O O cos 45 = sin 45 . B. O O cos 45 = sin135 . C. O O cos 30 = sin120 . D. O O sin 60 = cos120 .
Lời giải. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT  1 0 c  os120 = −  ta được  2  . Chọn D.  3  0 s  in 60 =  2
Câu 9. Tam giác ABC vuông ở A có góc 0
B = 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sin C = . C. 1 cosC = . D. 1 sin B = . 3 2 2 2
Lời giải. Từ giả thiết suy ra 0 C = 60 .
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được 3 0 cos B = cos 30 = . Chọn A. 2
Câu 10. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 sin BAH = . B. 1 cos BAH = . C. 3 sin ABC = . D. 1 sin AHC = . 2 3 2 2  1 s  in BAH =  Lời giải. Ta có  2 0 BAH 30  =  → . Do đó A sai; B sai.  3 c  os BAH =  2 Ta có 3 0 ABC = 60  → sin ABC =
. Do đó C đúng. Chọn C. 2
Vấn đề 2. HAI GÓC BÙ NHAU HAI GÓC PHỤ NHAU
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180°−α) = −cos . α
B. sin(180°−α)= −sin . α
C. sin(180°−α) = sin . α
D. sin(180°−α) = cos . α
Lời giải. Hai góc bù nhau α và (180°−α) thì cho có giá trị của sin bằng nhau. Chọn C.
Câu 12. Cho α β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin α = sin β. B. cosα = −cos β.
C. tan α = −tan β.
D. cot α = cot β.
Lời giải. Hai góc bù nhau α β thì cho có giá trị của sin bằng nhau, các giá trị còn
lại thì đối nhau. Do đó D sai. Chọn D.
Câu 13. Tính giá trị biểu thức P = sin 30°cos15°+ sin150°cos165°. A. 3 P = − . B. P = 0. C. 1 P = .
D. P = 1. 4 2
Lời giải. Hai góc 0 30 và 0
150 bù nhau nên sin 30° = sin150° ;
Hai góc 15° và 165° bù nhau nên cos15° = −cos165° .
Do đó P = sin 30°cos15°+ sin150°cos165° = sin150°.(−cos165 ) ° + sin150° cos165° = 0 . Chọn B.
Câu 14.
Cho hai góc α β với α + β = 180° . Tính giá trị của biểu thức
P = cos α cos β − sin β sin α . A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
Lời giải. Hai góc α β bù nhau nên sin α = sin β ; cosα = −cos β . Do đó, 2 2 P = α β β α = − α α = −( 2 2 cos cos sin sin cos sin
sin α + cos α) = −1 . Chọn C.
Câu 15. Cho tam giác ABC . Tính P = sin .
A cos(B +C )+ cos .
A sin (B +C ) . A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
Lời giải. Giả sử A = α; B +C = β . Biểu thức trở thành P = sin α cos β + cosα sin β .
Trong tam giác ABC , có A + B +C = 180° ⇒ α + β = 180° .
Do hai góc α β bù nhau nên sin α = sin β ; cosα = −cos β .
Do đó, P = sin α cos β + cosα sin β = −sin α cosα + cosα sin α = 0 . Chọn A.
Câu 16. Cho tam giác ABC . Tính P = cos .
A cos(B +C )− sin .
A sin (B +C ) . A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
Lời giải. Giả sử A = α; B +C = β . Biểu thức trở thành P = cosα cos β −sin α sin β .
Trong tam giác ABC A + B +C = 180° ⇒ α + β = 180° .
Do hai góc α β bù nhau nên sin α = sin β ; cosα = −cos β . Do đó, 2 2 P = α β α β = − α α = −( 2 2 cos cos sin sin cos sin
sin α + cos α) = −1 . Chọn C.
Câu 17. Cho hai góc nhọn α β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin α = −cos β. B. cosα = sin β.
C. tan α = cot β.
D. cot α = tan β.
Lời giải. Hai góc nhọn α β phụ nhau thì sin α = cos β; cosα = sin β; tan α = cot β;
cot α = tan β . Chọn A.
Câu 18. Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
S = sin 15° + cos 20° + sin 75° + cos 110° . A. S = 0. B. S =1. C. S = 2. D. S = 4.
Lời giải. Hai góc 15° và 75° phụ nhau nên sin75° = cos15°.
Hai góc 20° và 110° hơn kém nhau 90° nên cos110° = −sin 20°. Do đó, 2 2 2 2
S = sin 15° + cos 20° + sin 75° + cos 110° = ° + + ° +(− )2 2 2 2 ° = ( 2 2 ° + ) ° +( 2 2 sin 15 cos 20 cos 15 sin 20 sin 15 cos 15 sin 20° + cos 20 ) ° = 2 . Chọn C.
Câu 19. Cho hai góc α β với α + β = 90° . Tính giá trị của biểu thức
P = sin α cos β + sin β cos α . A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
Lời giải. Hai góc α β phụ nhau nên sin α = cos β; cosα = sin β . Do đó, 2 2
P = sin α cos β + sin β cos α = sin α + cos α = 1 . Chọn B.
Câu 20. Cho hai góc α β với α + β = 90° . Tính giá trị của biểu thức
P = cos α cos β − sin β sin α . A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = 2.
Lời giải. Hai góc α β phụ nhau nên sin α = cos β; cosα = sin β .
Do đó, P = cosα cos β −sin β sin α = cosα sin α −cosα sin α = 0 . Chọn A.
Vấn đề 3. SO SÁNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 21. Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α < 0.
B. cosα > 0.
C. tan α < 0.
D. cot α > 0.
Lời giải. Chọn C.
Câu 22. Cho hai góc nhọn α β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cosα < cos β. B. sin α < sin β.
C. cot α > cot β.
D. tan α + tan β > 0.
Lời giải. Chọn A.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos75° > cos50°.
B. sin 80° > sin 50°.
C. tan 45° < tan 60°. D. cos30° = sin 60°.
Lời giải. Chọn A. Trong khoảng từ 0° đến 90° , khi giá trị của góc tăng thì giá trị
cos tương ứng của góc đó giảm.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90° < sin100°.
B. cos 95° > cos100°.
C. tan 85° < tan125°.
D. cos145° > cos125°.
Lời giải. Trong khoảng từ 90° đến 180° , khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm. Chọn B.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90° < sin150°.
B. sin 90°15′ < sin 90°30 .′
C. cos 90°30′ > cos100°.
D. cos150° > cos120°.
Lời giải. Trong khoảng từ 90° đến 180° , khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm. Chọn C.
Vấn đề 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Câu 26. Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức 2 2
cos α + sin α = 1? A. α α 1 α α 1 2 2 cos + sin = . B. 2 2 cos + sin = . 2 2 2 3 3 3 C. α α 1  α α  2 2 cos + sin = . D. 2 2 5cos + sin    = 5. 4 4 4  5 5 
Lời giải. Từ biểu thức α α 2 2
cos α + sin α = 1 ta suy ra 2 2 cos + sin = 1. 5 5 Do đó ta có  α α  2 2 5cos + sin    = 5. Chọn D.  5 5  Câu 27. Cho biết α 3 α α sin = . Giá trị của 2 2 P = 3 sin + 5 cos bằng bao nhiêu ? 3 5 3 3 A. 105 P = . B. 107 P = . C. 109 P = . D. 111 P = . 25 25 25 25
Lời giải. Ta có biểu thức α α α α 16 2 2 2 2 sin + cos = 1 ⇔ cos = 1− sin = . 3 3 3 3 25 2 Do đó ta có α α 3 16 107 2 2 P = 3 sin + 5 cos = 3.    + 5. = . Chọn B. 3 3 5 25 25 Câu 28. Cho biết α α
tan α = −3. Giá trị của 6 sin 7 cos P = bằng bao nhiêu ?
6 cos α + 7 sin α A. 4 P = . B. 5 P = . C. 4 P = − . D. 5 P = − . 3 3 3 3 sin α 6 −7 Lời giải. Ta có
6 sin α −7 cos α 6 tan α −7 5 cos P α = = = = . Chọn B.
6 cos α + 7 sin α sin α 6 + 7 tan α 3 6 + 7 cosα Câu 29. Cho biết 2 α + α
cos α = − . Giá trị của cot 3 tan P = bằng bao nhiêu ? 3
2 cot α + tan α A. 19 P = − . B. 19 P = . C. 25 P = . D. 25 P = − . 13 13 13 13
Lời giải. Ta có biểu thức 5 2 2 2 2
sin α + cos α = 1 ⇔ sin α = 1− cos α = . 9 2  2 5 cos α sin α   + −   + 3. 3 2 2   Ta có
cot α + 3 tan α
cos α + 3 sin α  3 9 19 sin α cos P α = = = = = . 2 2 2
2 cot α + tan α cos α sin α
2 cos α + sin α  2 5 13 2 + 2.  −   + sin α cos α  3 9 Chọn B.
Câu 30.
Cho biết cot α = 5. Giá trị của 2
P = 2 cos α + 5 sin α cos α +1 bằng bao nhiêu ? A. 10 P = . B. 100 P = . C. 50 P = . D. 101 P = . 26 26 26 26 2   Lời giải. Ta có cos α cos α 1 2 2
P = 2 cos α + 5 sin α cos α +1 = sin α2 + 5  +  2 2    sin α sin α sin α  2 1 = (
3 cot α + 5 cot α +1 101 2 2
2 cot α + 5 cot α +1 + cot α = = . Chọn D. 2 ) 2 1 + cot α cot α +1 26
Câu 31. Cho biết 3cos α − sin α = 1 , 0 0
0 < α < 90 . Giá trị của tan α bằng A. 4 tan α = . B. 3 tan α = . C. 4 tan α = . D. 5 tan α = . 3 4 5 4 Lời giải. Ta có α α = ⇔ α = α + → α = ( α + )2 2 3 cos sin 1 3 cos sin 1 9 cos sin 1 2 2 ⇔ α = α + α + ⇔ ( 2 − α) 2 9 cos sin 2 sin 1 9 1 sin
= sin α + 2 sin α +1 sin α = −1  2
⇔ 10 sin α + 2 sin α −8 = 0 ⇔  4 . sin α =  5
• sin α = −1 : không thỏa mãn vì 0 0 0 < α < 90 . α • 4 3 sin 4 sin α = ⇒ cos α =  → tan α = = . Chọn A. 5 5 cos α 3
Câu 32. Cho biết 2cosα + 2 sin α = 2 , 0 0
0 < α < 90 . Tính giá trị của cot . α A. 5 cot α = . B. 3 cot α = . C. 2 cot α = . D. 2 cot α = . 4 4 4 2 Lời giải. Ta có α + α = ⇔ α = − α α = ( − α)2 2 2 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 2
⇔ 2 sin α = 4 −8 cos α + 4 cos α ⇔ 2( 2 1− cos α) 2
= 4 −8 cos α + 4 cos α cos α = 1  2
⇔ 6 cos α −8 cos α + 2 = 0 ⇔  1 . cos α =  3
• cos α = 1 : không thỏa mãn vì 0 0 0 < α < 90 . α • 1 2 2 cos 2 cos α = ⇒ sin α =  → cot α = = . Chọn C. 3 3 sin α 4
Câu 33. Cho biết sin α + cosα = .
a Tính giá trị của sin α cos . α A. 2
sin α cos α = a .
B. sin α cos α = 2 . a 2 2 C. a −1 a −11 sin α cos α = .
D. sin α cos α = . 2 2 Lời giải. Ta có α + α = a → ( α + α)2 2 sin cos sin cos = a 2 a −1 2
⇔ 1 + 2 sin α cos α = a ⇔ sin α cos α = . Chọn C. 2 Câu 34. Cho biết 1
cos α + sin α = . Giá trị của 2 2
P = tan α + cot α bằng bao nhiêu ? 3 A. 5 P = . B. 7 P = . C. 9 P = . D. 11 P = . 4 4 4 4 Lời giải. Ta có 1 1
cos α + sin α =
→ (cosα + sin α)2 = 3 9 1 4
⇔ 1+ 2 sin α cos α =
⇔ sin α cos α = − . 9 9 2 Ta có  sin α cos α
P = tan α + cot α = (tan α + cot α)2 2 2
− 2 tan α cot α   =  +  − 2 cosα sin α  2 2 2 2 2
sin α + cos α  1   9  7   =   − 2 =   Chọn B.     − 2 =   −   − 2 = .
 sin α cosα   
sin α cos α    4  4 Câu 35. Cho biết 1
sin α − cos α = . Giá trị của 4 4
P = sin α + cos α bằng bao nhiêu ? 5 A. 15 P = . B. 17 P = . C. 19 P = . D. 21 P = . 5 5 5 5 Lời giải. Ta có 1 1
sin α − cos α =
→ (sin α −cosα)2 = 5 5 1 2
⇔ 1− 2 sin α cos α =
⇔ sin α cos α = . 5 5 Ta có P = α + α = ( α + α)2 4 4 2 2 2 2 sin cos sin cos
− 2 sin α cos α = − ( α α)2 17 1 2 sin cos = . Chọn B. 5
Vấn đề 5. GÓC GIỮA HAI VECTƠ
Câu 36. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng O 120 ?
A. (MN,NP)
B. (MO,ON ).
C. (MN,OP).
D. (MN,MP).
Lời giải. • Vẽ NE = MN . Khi đó (MN,NP)=(NE,NP) P 0 0 0 0
= PNE = 180 − MNP = 180 − 60 = 120 . Chọn A. F
• Vẽ OF = MO . Khi đó (MO ON )= (OF ON ) 0 , , = NOF = 60 . O
• Vì MN OP  →(MN OP) 0 , = 90 . E N M • Ta có (MN MP) 0 , = NMP = 60 .
Câu 37. Cho tam giác đều ABC. Tính P = cos(AB,BC)+cos(BC,CA)+cos(C , A AB). A. 3 3 P = . B. 3 P = . C. 3 P = − . D. 3 3 P = − . 2 2 2 2
Lời giải. Vẽ BE = AB . Khi đó (AB BC)=(BE BC) 0 , ,
= CBE = 180 −CBA = 120 C  → cos(AB,BC) 1 0 = cos120 = − . 2 Tương tự, ta cũng có (BC CA)= (CA AB) 1 cos , cos , = − . 2 A B E Vậy
(AB BC)+ (BC CA)+ (CA AB) 3 cos , cos , cos , = − . Chọn C. 2
Câu 38. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính (AH,BA). A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 150 .
Lời giải. Vẽ AE = BA . C
Khi đó (AH,AE)= HAE = α (hình vẽ) H 0 0 0 0 α
= 180 − BAH = 180 −30 = 150 . Chọn D. B E A
Câu 39. Tam giác ABC vuông ở A và có góc 0
B = 50 . Hệ thức nào sau đây sai? A. (AB BC) 0 , = 130 . B. (BC AC) 0 , = 40 . C. (AB CB) 0 , = 50 . D. (AC CB) 0 , = 40 .
Lời giải. (Bạn đọc tự vẽ hình) Chọn D. Vì (AC CB) 0 0 0 0 ,
= 180 − ACB = 180 − 40 = 140 .
Câu 40. Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AC. Tính cos(AC,CB). A. (AC CB) 1 cos , = . B. (AC CB) 1 cos , = − . 2 2 C. (AC CB) 3 cos , = . D. (AC CB) 3 cos , = − . 2 2
Lời giải. Xác định được (AC CB) 0 , = 180 − ACB. C Ta có AC 1 0 cos ACB = =  → ACB = 60 CB 2  →(AC CB) 0 0 , = 180 − ACB = 120 Vậy A B cos(AC,CB) 1 0
= cos120 = − . Chọn B. 2
Câu 41. Cho tam giác ABC . Tính tổng (AB,BC)+(BC,CA)+(C , A AB). A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 120 . (AB,BC  ) 0 = 180 − ABC 
Lời giải. Ta có (BC,CA) 0 = 180 − BCA
(C ,AAB  ) 0 = 180 −CAB  
→(AB BC)+(BC CA)+(CA AB) 0 =
−(ABC + BCA +CAB) 0 0 0 , , , 540 = 540 −180 = 360 . Chọn B.
Câu 42.
Cho tam giác ABC với A = 60 . Tính tổng (AB,BC)+(BC,CA). A. 120 . B. 360 . C. 270 . D. 240 . (AB,BC  ) 0 = 180 − ABC
Lời giải. Ta có  (BC,CA  ) 0 = 180 − BCA  
→(AB BC)+(BC CA) 0 , ,
= 360 −(ABC + BCA) 0 = −( 0 − BAC ) 0 0 0 0 360 180
= 360 −180 + 60 = 240 . Chọn D.
Câu 43. Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H. Tính tổng (H ,
A HB)+(HB,HC)+(HC,HA). A. 360 . B. 180 . C. 80 . D. 160 . (H , A HB  )= BHA H 
Lời giải. Ta có (HB,HC)= BHC  F ( IHC, HA A  )=CHA   →(H ,
A HB)+(HB,HC)+(HC,HA)= BHA + BHC +CHA 0 100 = BHC = ( 0 0 − ) 0 2 2 180 100 = 160 B C
(do tứ giác HIAF nội tiếp. Chọn D.
Câu 44. Cho hình vuông ABCD . Tính cos(AC,BA). A. (AC BA) 2 cos , = . B. (AC BA) 2 cos , = − . 2 2
C. cos(AC,BA)= 0.
D. cos(AC,BA)=−1.
Lời giải. Vẽ AE = BA . C D
Khi đó cos(AC,BA)= cos(AC,AE) 2 0 = cosCAE = cos135 = − . 2 Chọn B. B E A
Câu 45. Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng (AB,DC)+(AD,CB)+(CO,DC). A. 0 45 . B. 0 405 . C. 0 315 . D. 0 225 .
Lời giải. Ta có AB, DC cùng hướng nên (AB,DC) 0 = 0 .
Ta có AD,CB ngược hướng nên (AD CB) 0 , = 180 .
Vẽ CE = DC , khi đó (CO DC)= (CO CE) 0 , , = OCE = 135 . A B O D E C
Vậy (AB DC)+(AD CB)+(CO DC) 0 0 0 0 , , ,
= 0 +180 +135 = 315 . Chọn C. Baøi 02
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ 1. Định nghĩa
Cho hai vectơ a b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a b là một số, kí hiệu là .
a b, được xác định bởi công thức sau: .
a b = a . b cos(a,b).
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a b bằng vectơ 0 ta quy ước . a b = 0. Chú ý
• Với a b khác vectơ 0 ta có .
a b = 0 ⇔ a ⊥ . b
• Khi a = b tích vô hướng .
a a được kí hiệu là 2
a và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ . a Ta có 2 2 0
a = a . a .cos 0 = a .
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng: Với ba vectơ ,
a b, c bất kì và mọi số k ta có: • . a b = .
b a (tính chất giao hoán);
a(b +c)= .ab + .ac (tính chất phân phối);
• (ka).b = k( .ab)= .a(kb) ; • 2 2
a ≥ 0, a = 0 ⇔ a = 0.
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra: • (a +b)2 2 2 = a + 2 . a b + b ; • (ab)2 2 2 = a − 2 . a b + b ;
• (a +b)(a b) 2 2 = a b .
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ (O;i; j), cho hai vectơ a =(a ;a , b = b ;b . Khi đó tích vô 1 2 ) ( 1 2 ) hướng . a b là: .
a b = a b + a b . 1 1 2 2
Nhận xét. Hai vectơ a = (a ;a , b = b ;b đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi 1 2 ) ( 1 2 ) và chỉ khi a b + a b = 0. 1 1 2 2 4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ a = (a ;a được tính theo công thức: 1 2 ) 2 2
a = a + a . 1 2 b) Góc giữa hai vectơ
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a = (a ;a b = (b ;b đều 1 2 ) 1 2 ) khác 0 thì ta có a b a b + a b cos(a;b) . 1 1 2 2 = = . 2 2 2 2 a . b
a + a . b + b 1 2 1 2
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm A(x ; y B(x ; y được tính theo công thức: B B ) A A )
AB = (x x )2 +(y y )2 . B A B A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Câu 1. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = −1 . D. .
a b = − a . b . Lời giải. Ta có .
a b = a . b .cos(a,b) .
Do a b là hai vectơ cùng hướng nên (a b) 0 , = 0  → cos(a,b)=1. Vậy .
a b = a . b . Chọn A.
Câu 2. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi .
a b = − a . b . A. 0 α = 180 . B. 0 α = 0 . C. 0 α = 90 . D. 0 α = 45 . Lời giải. Ta có .
a b = a . b .cos(a,b) . Mà theo giả thiết .
a b = − a . b , suy ra
(a b)=− →(a b) 0 cos , 1 , = 180 . Chọn A.
Câu 3. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc α
giữa hai vectơ a và . b A. 0 α = 30 . B. 0 α = 45 . C. 0 α = 60 . D. 0 α = 120 . Lời giải. Ta có − a b = a b
(a b)→ (a b) a.b 3 1 . . .cos , cos , = = = −  →(a,b) 0 = 120 . 3.2 2 a . b Chọn D.
Câu 4. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = b = 1 và hai vectơ 2 u = a −3b và 5
v = a + b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a và . b A. 0 α = 90 . B. 0 α = 180 . C. 0 α = 60 . D. 0 α = 45 . Lời giải. Ta có   u v u v  ⊥  → = ⇔ a  − b  (a +b  ) 2 2 2 2 13 . 0 3 = 0 ⇔ a ab − 3b = 0 5  5 5 a = b 1 =  → ab = −1. Suy ra (a b) a.b cos , = = −1  →( , a b) 0 = 180 . Chọn B. a . b
Câu 5. Cho hai vectơ a b . Đẳng thức nào sau đây sai? A. 2 2 1  2  1  
a.b =  a + b a b   . B. 2 2 2
a.b =  a + b a b   . 2     2     C. 2 2 1    
a.b =  a + b a b   . D. 2 2 1 a.b =
a + b a b .    2     4    
Lời giải. Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số 1 và 1 nên đáp án sai sẽ rơi vào 2 4 C hoặc D. 2 2 2 2 2 2 Ta có  
a + b a b = (a +b) −(a b) 1 = 4ab  → . a b =
a + b a b .    Chọn C. 4     2 2 2
• A đúng, vì a + b = (a +b) = (a +b).(a +b) 2 = . a a + . a b + . b a + .
b b = a + b + 2 . a b 2 2 1  2  
a.b =  a + b a b   . 2     2 2 2
• B đúng, vì a b = (a b) = (a b).(a b) 2 = . a a − . a b − . b a + .
b b = a + b − 2 . a b 2 2 1  2  
a.b =  a + b a b   . 2    
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng AB.AC. 2 2 2 A. a 3 a a 2
AB.AC = 2a . B. AB.AC = −
. C. AB.AC = − .
D. AB.AC = . 2 2 2
Lời giải. Xác định được góc (AB,AC) là góc A nên (AB AC) 0 , = 60 . 2
Do đó AB AC = AB AC (AB AC) a 0 . . .cos , = . a . a cos 60 = . Chọn D. 2
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng AB.BC. 2 2 2 A. a 3 a a 2
AB.BC = a . B. AB.BC =
. C. AB.BC = − .
D. AB.BC = . 2 2 2
Lời giải. Xác định được góc (AB,BC) là góc ngoài của góc B nên (AB BC) 0 , = 120 . 2
Do đó AB BC = AB BC (AB BC) a 0 . . .cos , = . a . a cos120 = − . Chọn C. 2
Câu 8. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 A. 1 1 a 1 2 AB.AC = a . B. 2
AC.CB = − a . C. G . A GB = . D. 2 AB.AG = a . 2 2 6 2
Lời giải. Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
• Xác định được góc (AB, AC) là góc A nên (AB AC) 0 , = 60 . 2
Do đó AB AC = AB AC (AB AC) a 0 . . .cos , = . a . a cos 60 =  → A đúng. 2
• Xác định được góc (AC,CB) là góc ngoài của góc C nên (AC CB) 0 , = 120 . 2
Do đó AC CB = AC CB (AC CB) a 0 . . .cos , = . a . a cos120 = −  → B đúng. 2
• Xác định được góc (G ,
A GB) là góc AGB nên (GA GB) 0 , = 120 . 2
Do đó GA GB = GA GB (GA GB) a a a 0 . . .cos , = . .cos120 = − 
C sai. Chọn C. 3 3 6
• Xác định được góc (AB, AG) là góc GAB nên (AB AG) 0 , = 30 . 2
Do đó AB AG = AB AG (AB AG) a a 0 . . .cos , = . a .cos 30 =  → D đúng. 3 2
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 2 A. a a AH .BC = 0. B. (AB HA) 0 ,
= 150 . C. AB.AC = .
D. AC.CB = . 2 2
Lời giải. Xác định được góc (AC,CB) là góc ngoài tại đỉnh C nên (AC CB) 0 , = 120 . 2
Do đó AC CB = AC CB (AC CB) a 0 . . .cos , = . a . a cos120 = − . Chọn D. 2
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = .
a Tính AB.BC. 2 2 A. a 2 a 2 2 AB.BC = a − . B. 2
AB.BC = a .
C. AB.BC = −
. D. AB.BC = . 2 2
Lời giải. Xác định được góc (AB,BC) là góc ngoài của góc B nên (AB BC) 0 , = 135 .
Do đó AB BC = AB BC (AB BC) 0 2 . . .cos , = . a a 2.cos135 = a − . Chọn A.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = . b Tính B . A BC. A. 2 B .
A BC = b . B. 2 B .
A BC = c . C. 2 2 B .
A BC = b + c . D. 2 2 B .
A BC = b c . Lời giải. Ta có c B . A BC = B . A BC.cos(B , A BC ) 2 2 2 = B .
A BC.cos B = c. b + c . = c . 2 2 b + c Chọn B.
Cách khác.
Tam giác ABC vuông tại A suy ra AB AC AB.AC = 0.
Ta có BA BC = BA (BA+ AC) 2 2 2 . . = BA + B .
A AC = AB = c . Chọn B.
Câu 12. Cho ba điểm ,
A B, C thỏa AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính C . A CB. A. C .
A CB = 13. B. C . A CB = 15. C. C . A CB = 17. D. C . A CB = 19.
Lời giải. Ta có AB + BC = CA ⇒ ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B nằm giữa , A C.
Khi đó CA CB = CA CB (CA CB) 0 . . .cos ,
= 3.5.cos 0 = 15. Chọn B. Cách khác. Ta có 2 2
AB = AB = (CB CA)2 2 2
= CB −2CBCA +CA 1  →CBCA = ( 1 2 2 2
CB +CA AB ) = ( 2 2 2 3 + 5 − 2 ) = 15. 2 2
Câu 13. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. Tính P = (AB + AC).BC. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. c + b c + b + a
c + b a 2 2
P = b c . B. P = . C. P = . D. P = . 2 3 2
Lời giải. Ta có P = (AB + AC).BC =(AB + AC).(BA+ AC).
= (AC + AB) (AC AB) 2 2 2 2 2 2 .
= AC AB = AC AB = b c . Chọn A.
Câu 14. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm cạnh
BC. Tính AM .BC. 2 2 2 2 A. b c c + b AM .BC = .
B. AM.BC = . 2 2 2 2 2 2 2 2 C. c + b + a
c + b a AM .BC = .
D. AM.BC = . 3 2
Lời giải.M là trung điểm của BC suy ra AB + AC = 2 AM. Khi đó 1
AM BC = (AB + AC ) 1 .
.BC = (AB + AC ).(BA + AC ) 2 2 2 2 1 ( ) ( − = + AC AB) 1 = ( 2 2 AC AB ) 1 b c AC AB . = ( 2 2 AC AB ) = . Chọn A. 2 2 2 2
Câu 15. Cho ba điểm O, ,
A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô
hướng (OA+OB).AB = 0 là
A. tam giác OAB đều.
B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O.
D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Lời giải. Ta có (OA+OB).AB = 0 ⇔ (OA+OB).(OB OA)= 0 2 2 2 2
OB OA = 0 ⇔ OB OA = 0 ⇔ OB = O . A Chọn B.
Câu 16. Cho M , N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN (NP + PQ)= MN.NP + MN.PQ . B. MP.MN =−MN.MP .
C. MN.PQ = PQ.MN . D. ( − )( + ) 2 2 MN PQ MN
PQ = MN PQ .
Lời giải. Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN = MN.MP .
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 17.
Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính AB.AC. A. 2 1 2
AB.AC = a . B. 2 AB.AC = a 2. C. 2 AB.AC = a . D. 2 AB.AC = a . 2 2 Lời giải. Ta có ( 2 AB AC ) 0 , = BAC = 45 nên 0 2
AB.AC = AB.AC.cos 45 = . a a 2. = a . 2 Chọn A.
Câu 18. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P = AC.(CD +CA). A. P = −1. B. 2 P = 3a . C. 2 P = −3a . D. 2 P = 2a .
Lời giải. Từ giả thiết suy ra AC = a 2.
Ta có P = AC (CD +CA) 2 .
= AC.CD + AC.CA = C − . A CD AC = CA CD
(CA CD)−AC = aa −(a )2 2 0 2 . cos , 2. .cos 45 2
= −3a . Chọn C.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính P = (AB + AC).(BC + BD + BA). A. P = 2 2 . a B. 2 P = 2a . C. 2 P = a . D. 2 P = −2a . BD = a 2
Lời giải. Ta có 
BC + BD + BA =  (BC +BA) .
+ BD = BD + BD = 2BD 
Khi đó P = (AB + AC).2BD = 2A .
B BD + 2AC.BD = −2B . A BD + 0 = −2.B . A BD cos(B , A BD) 2 2 = −2. . a a 2.
= −2a . Chọn D. 2
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính AE.AB. A. 2
AE.AB = 2a . B. 2
AE.AB = 3a . C. 2
AE.AB = 5a . D. 2
AE.AB = 5a .
Lời giải. Ta có C là trung điểm của DE nên DE = 2 . a A B
Khi đó AE.AB = (AD + DE).AB = AD.AB + DE.AB 0 = DE AB (DE AB) 0 2 . .cos ,
= DE.AB.cos 0 = 2a . Chọn A. D E C
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AC AM =
. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN. 4
A. MB.MN = −4. B. MB.MN = 0.
C. MB.MN = 4.
D. MB.MN = 16.
Lời giải. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với nhau. 1 1 3 1
MB = AB AM = AB AC = AB − (AB + AD)= AB AD. 4 4 4 4 1 1 1
MN = AN AM = AD + DN AC = AD + DC − (AB + AD) 4 2 4 1 1
= AD + AB − (AB + AD) 3 1 = AD + AB. 2 4 4 4 A B M D N C Suy ra    MB MNAB AD =  −  AD  + AB =       ( 2 2 3 1 3 1 1 .
9AB.AD + 3AB −3AD AD.AB 4 4 4 4 16 ) 1 = ( 2 2
0 + 3a − 3a − 0) = 0 . Chọn B. 16
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8. Tính AB.BD.
A. AB.BD = 62. B. AB.BD = 64.
C. AB.BD = −62.
D. AB.BD = −64.
Lời giải. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, BD theo các vectơ có giá vuông góc với nhau.
Ta có AB BD = AB (BA+ BC) 2 . .
= AB.BA + A . B BC = −A .
B AB + 0 = −AB = −64 . Chọn D.
Câu 23. Cho hình thoi ABCD AC = 8. Tính AB.AC.
A. AB.AC = 24. B. AB.AC = 26.
C. AB.AC = 28.
D. AB.AC = 32.
Lời giải. Gọi O = AC BD . Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, AC
theo các vectơ có giá vuông góc với nhau. B A C O D
Ta có AB.AC = (AO +OB) 1 1 2
.AC = AO.AC +O . B AC = AC.AC + 0 =
AC = 32 . Chọn D. 2 2
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD AB = 8cm, AD = 12cm , góc ABC nhọn và diện tích bằng 2
54cm . Tính cos(AB,BC). A. (AB BC) 2 7 cos , = . B. (AB BC) 2 7 cos , = − . 16 16 C. (AB BC) 5 7 cos , = . D. (AB BC) 5 7 cos , = − . 16 16 Lời giải. Ta có 2 S = 2.S = 54 ⇔ S = 27 cm . ABCDABCABC
Diện tích tam giác ABC là 1 1 S
= .AB.BC.sin ABC = .AB.AD.sin ABC. ABC 2 2 2.S 2.27 9 5 7 ABC 2 ⇒ sin ABC = = = 
→ cos ABC = 1− sin ABC = (vì ABC nhọn). AB.AD 8.12 16 16 A D B C
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB, BC là góc ngoài của góc ABC
Suy ra cos(AB,BC)= cos( 5 7 0
180 − ABC ) = − cos ABC = − . Chọn D. 16
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a AD = a 2 . Gọi K là trung điểm
của cạnh AD. Tính BK.AC.
A. BK.AC = 0. B. 2
BK .AC = a − 2. C. 2
BK .AC = a 2. D. 2
BK .AC = 2a . Lời giải. Ta có 2 2 2 2
AC = BD = AB + AD = 2a + a = a 3.  1 A K D
BK = BA + AK = BA + AD Ta có  2 
AC = AB + AD   1  B C   
BK.AC = BA  + AD  (AB + AD)  2  1 1 1 = B . A AB + B . A AD + AD.AB + AD.AD = a − + 0 + 0 + (a 2)2 2 = 0. Chọn A. 2 2 2
Vấn đề 2. QUỸ TÍCH
Câu 26. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA(MB + MC)= 0 là A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi I là trung điểm BC 
MB + MC = 2MI .
Ta có MA(MB + MC)= 0 ⇔ M .
A 2MI = 0 ⇔ M .
A MI = 0 ⇔ MA MI . (*)
Biểu thức (*) chứng tỏ MA MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập
hợp các điểm M là đường tròn đường kính AI. Chọn D.
Câu 27. Tập các hợp điểm M thỏa mãn MB(MA+ MB + MC)= 0 với ,
A B, C là ba đỉnh của tam giác là A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC 
MA + MB + MC = 3MG.
Ta có MB(MA+ MB + MC)= 0 ⇔ MB.3MG = 0 ⇔ MB.MG = 0 ⇔ MB MG. (*)
Biểu thức (*) chứng tỏ MB MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập
hợp các điểm M là đường tròn đường kính BG. Chọn D.
Câu 28. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn M . A BC = 0 là A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Ta có M .
A BC = 0 ⇔ MA BC.
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. Chọn B.
Câu 29*. Cho hai điểm ,
A B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn 2
AN .AB = 2a A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC = 2AB. Suy ra 2 2
AB.AC = 2AB = 2a .
Kết hợp với giả thiết, ta có AN.AB = A . B AC
AB (AN AC)= 0 ⇔ AB.CN = 0 ⇔ CN AB .
Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB. Chọn B.
Câu 30*.
Cho hai điểm ,
A B cố định và AB = 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn M . A MB = −16 là A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB  → IA = I − . B Ta có M .
A MB = (MI + IA)(MI + IB) = (MI + IA)(MI IA) 2 2 2 AB 2 2 2
= MI IA = MI IA = MI − . 4 2 2 2 Theo giả thiết, ta có AB AB 8 2 2 MI − = −16 ⇔ MI = −16 = −16 = 0  → M I. 4 4 4 Chọn A.
Vấn đề 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ
Cho tam giác ABC với ba đỉnh có tọa độ xác định A(x ; y ), B(x ; y ), C (x ; y thì A A B B C C )  + +  • Trung điểm x x y y I của đoạn A B AB I   → ; A B .     2 2   + + + +  • Trọng tâm x x x y y y A B C G G   → ; A B C .     3 3   • Trực tâm H . A BC = 0  H  → . HB.CA = 0  2 2 
• Tâm đường tròn ngoại tiếp AE = BE E EA EB EC   → = = ⇔  . 2 2  AE = CE   • Chân đường cao AK BC =  K hạ từ đỉnh . 0 A   → . BK = kBC 
• Chân đường phân giác trong góc AB
A là điểm D  → DB = − .DC. AC
• Chu vi: P = AB + BC +CA . • Diện tích: 1 1 2 S =
AB.AC.sin A =
AB.AC. 1− cos A . 2 2
• Góc A : cos A = cos(AB,AC).  • Tam giác AB AC = ABC vuông cân tại . 0 A   → . AB  = AC
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;− )
1 , B (2;10), C (−4;2). Tính
tích vô hướng AB.AC.
A. AB.AC = 40. B. AB.AC = −40.
C. AB.AC = 26.
D. AB.AC = −26.
Lời giải. Ta có AB = (−1;1 ) 1 , AC = (−7; ) 3 .
Suy ra AB.AC = (− )
1 .(−7)+11.3 = 40. Chọn A.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;− )
1 và B (2;10). Tính tích vô hướng AO.OB.
A. AO.OB = −4. B. AO.OB = 0.
C. AO.OB = 4.
D. AO.OB =16.
Lời giải. Ta có AO = (−3; ) 1 , OB = (2;10).
Suy ra AO.OB = −3.2 +1.10 = 4. Chọn C.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i −7 j. Tính tích vô hướng . a . b A. . a b = −30. B. . a b = 3. C. . a b = 30. D. . a b = 43.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra a = (4;6) và b = (3;−7). Suy ra .
a b = 4.3 + 6.(−7) = −30. Chọn A.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (−3;2) và b = (−1;−7). Tìm
tọa độ vectơ c biết c.a = 9 và c.b = −20.
A. c = (−1;− )
3 . B. c = (−1; ) 3 . C. c = (1;− ) 3 . D. c = (1; ) 3 .
Lời giải. Gọi c = (x; y).  = −   + =  Ta có c.a 9 3x 2 y 9 x = −1     ⇔  ⇔   → c = (−1; ) 3 . Chọn B.
−x −7 y = −20 y = 3 c  .b = −20   
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a = (1;2), b = (4; ) 3 và c = (2; ) 3 . Tính P = .
a (b + c).
A. P = 0.
B. P = 18. C. P = 20. D. P = 28.
Lời giải. Ta có b + c = (6;6). Suy ra P = .
a (b + c) =1.6 + 2.6 =18. Chọn B.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (−1; )
1 và b = (2;0) . Tính
cosin của góc giữa hai vectơ a b. A. (a b) 1 cos , = . B. (a b) 2 cos , = − . 2 2 C. (a b) 1 cos , = − . D. (a b) 1 cos , = . 2 2 2 Lời giải. Ta có ( − + a b) . a b 1.2 1.0 2 cos , = = = − . Chọn B. a b (− )2 2 2 2 2 . 1 +1 . 2 + 0
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (−2;− ) 1 và b = (4;− ) 3 . Tính
cosin của góc giữa hai vectơ a b. A. (a b) 5 cos , = − . B. (a b) 2 5 cos , = . 5 5 C. (a b) 3 cos , = . D. (a b) 1 cos , = . 2 2 Lời giải. . a b −2.4 + −1 . −3 Ta có (a b) ( ) ( ) 5 cos , = = = − . Chọn A. a . b 4 +1. 16 + 9 5
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (4; )
3 và b = (1;7) . Tính góc
α giữa hai vectơ a b . A. O α = 90 . B. O α = 60 . C. O α = 45 . D. O α = 30 . Lời giải. Ta có ( + a b) . a b 4.1 3.7 2 cos , = = =  →( , a b) 0 = 45 . Chọn C. a . b 16 + 9. 1+ 49 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x = (1;2) và y = (−3;− ) 1 . Tính
góc α giữa hai vectơ x và . y A. O α = 45 . B. O α = 60 . C. O α = 90 . D. O α = 135 . Lời giải. x.y 1. −3 + 2. −1 Ta có (x y) ( ) ( ) 2 cos , = = = −  →(x, y) 0 = 135 . Chọn D. x . y 1+ 4. 9 +1 2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (2; )
5 và b = (3;−7) . Tính góc
α giữa hai vectơ a b . A. O α = 30 . B. O α = 45 . C. O α = 60 . D. O α = 135 . Lời giải. . a b 2.3 + 5 −7 Ta có (a b) ( ) 2 cos , = = = −  →( , a b) 0 = 135 . Chọn D. a . b 4 + 25. 9 + 49 2
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a = (9; )
3 . Vectơ nào sau đây không
vuông góc với vectơ a ? A. v = 1;−3 . B. v = 2;−6 . C. v = 1;3 . D. v = −1;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Lời giải. Kiểm tra tích vô hướng a.v , nếu đáp án nào cho kết quả khác 0 thì kết
luận vectơ đó không vuông góc với a. Chọn C.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(−1; ) 1 và C (5;− ) 1 . Tính
cosin của góc giữa hai vectơ AB AC. A. (AB AC) 1 cos , = − . B. (AB AC) 3 cos , = . 2 2 C. (AB AC) 2 cos , = − . D. (AB AC) 5 cos , = − . 5 5
Lời giải. Ta có AB = (−2;− ) 1 và AC = (4;− ) 3 . A . B AC −2.4 + −1 . −3 Suy ra (AB AC) ( ) ( ) 5 cos , = = = − . Chọn D. AB . AC 4 +1. 16 + 9 5
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6;0), B(3; ) 1 và C (−1;− )
1 . Tính số đo góc B của tam giác đã cho. A. O 15 . B. O 60 . C. O 120 . D. O 135 .
Lời giải. Ta có BA = (3;− )
1 và BC = (−4;−2) . B . A BC 3. −4 + −1 . −2 Suy ra (BA BC) ( ) ( ) ( ) 2 cos , = = = −  → B = (B , A BC ) O = 135 . BA . BC 9 +1. 16 + 4 2 Chọn D.
Câu 44.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−8;0), B(0;4), C (2;0) và D (−3;− )
5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc BAD BCD phụ nhau. B. Góc BCD là góc nhọn.
C. cos(AB,AD)= cos(CB,CD).
D. Hai góc BAD BCD bù nhau.
Lời giải. Ta có AB = (8;4), AD = (5;− )
5 , CB = (−2;4), CD = (−5; ) 5 .   ( + −  AB AD) 8.5 4.( ) 5 1 cos , = = 2 2 2 2  8 + 4 . 5 + 5 10 Suy ra   ( − − + −  CB CD) ( 2).( 5) 4.( ) 5 1 cos , = = −  2 2 2 2  2 + 4 . 5 + 5 10   → (AB AD)+ (CB CD) 0 cos , cos ,
= 0 ⇒ BAD + BCD = 180 . Chọn D.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ 1 u =
i − 5 j v = ki − 4 j. Tìm k 2
để vectơ u vuông góc với v. A. k = 20. B. k = −20. C. k = −40. D. k = 40.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra 1  u  = ; 
−5,v = (k;−4). 2  Yêu cầu bài toán: 1 u v k +(− )
5 (−4) = 0 ⇔ k = −40 . Chọn C. 2
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ 1 u =
i − 5 j v = ki − 4 j. Tìm k 2
để vectơ u và vectơ v có độ dài bằng nhau. A. 37 k = . B. 37 k = . C. 37 k = ± . D. 5 k = . 4 2 2 8
Lời giải. Từ giả thiết suy ra 1  u  = ; 
−5,v = (k;−4). 2  Suy ra 1 1 u = + 25 = 101 và 2 v = k +16 . 4 2 Do đó để 1 101 37 37 2 2 2
u = v k +16 = 101 ⇔ k +16 = ⇔ k = ⇔ k = ± . Chọn C. 2 4 4 2
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a = (−2; ) 3 , b = (4; ) 1 và
c = ka + mb với k, m ∈ .
ℝ Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ (a +b) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2k = 2 . m B. 3k = 2 . m
C. 2k +3m = 0.
D. 3k + 2m = 0. c
 = ka +mb = 
(−2k + 4m;3k + m)
Lời giải. Ta có  . a  +b = (2;4) 
Để c ⊥ (a +b)⇔ c(a +b)= 0 ⇔ 2(−2k +4m)+4(3k +m)= 0 ⇔ 2k +3m = 0. Chọn C.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (−2; ) 3 và b = (4; ) 1 . Tìm vectơ d biết . a d = 4 và . b d = −2 . A. 5 6       d  = ;   . B. 5 6 d  = − ; .  C. 5 6 d  = ;  − .  D. 5 6 d  = − ;   − .     7 7   7 7 7 7   7 7   5 x = −   Lời giải. Gọi −  2x + 3y = 4    7
d = (x; y) . Từ giả thiết, ta có hệ  ⇔  . Chọn B.
 4x + y = −2  6  y =  7
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u = (4; )
1 , v = (1;4) và a = u + . m v với m ∈ .
ℝ Tìm m để a vuông góc với trục hoành. A. m = 4. B. m = −4. C. m = −2. D. m = 2.
Lời giải. Ta có a = u + .
m v = (4 + m;1+ 4m).
Trục hoành có vectơ đơn vị là i = (1;0).
Vectơ a vuông góc với trục hoành ⇔ .
a i = 0 ⇔ 4 + m = 0 ⇔ m = −4. Chọn B.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = (4; )
1 và v = (1;4). Tìm m để vectơ a = .
m u + v tạo với vectơ b = i + j một góc 0 45 . A. m = 4. B. 1 m = − . C. 1 m = − . D. 1 m = . 2 4 2 a  = . m u + v =  (4m +1;m + 4)
Lời giải. Ta có  . b
 = i + j = (1; ) 1 
Yêu cầu bài toán ⇔ cos(a,b) 2 0 = cos 45 = 2 (4m + ) 1 +(m + 4) 2 5(m + ) 1 2 ⇔ = ⇔ = 2 (4m + )2 1 +(m + 4)2 2 2 2 2 17m +16m +17 m  +1 ≥ 0 1 5(m ) 2 1 17m 16m 17  ⇔ + = + + ⇔  ⇔ m = − . 2 2 2
 5m + 50m + 25 = 17m +16m +17 4  Chọn C.
Vấn đề 4. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DYI
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M (1;−2) và N (−3;4). A. MN = 4. B. MN = 6. C. MN = 3 6. D. MN = 2 13.
Lời giải. Ta có MN = (−4;6) suy ra MN = (− )2 2 4
+ 6 = 52 = 2 13. Chọn D.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1;4), B(3;2), C (5;4) .
Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P = 4 + 2 2. B. P = 4 + 4 2. C. P = 8 +8 2. D. P = 2 + 2 2.  2   AB =  (2;−2) 2 AB = 2 +(−2) = 2 2     Lời giải.  Ta có BC (2;2) 2 2  = ⇒ BC = 2 + 2 = 2 2     C  A ( 4;0)  = − CA = (−4)2 2 + 0 = 4  
Vậy chu vi P của tam giác ABC P = AB + BC +CA = 4 + 4 2. Chọn B.
Câu 53. Trong hệ tọa độ (O;i ; j ), cho vectơ 3 4 a = − i
j . Độ dài của vectơ a bằng 5 5 A. 1. B. 1. C. 6 . D. 7 . 5 5 5 2 2 Lời giải. Ta có 3 4  3 4   3  4 a = − i j  → a  = − ;   −  ⇒ a     = −   + −   = 1. Chọn B. 5 5  5 5   5       5
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = (3;4) và v = (−8;6). Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. u = v .
B. u v cùng phương.
C. u vuông góc với v .
D. u = −v.
Lời giải. Ta có u.v = 3.(−8)+ 4.6 = 0 suy ra u vuông góc với v . Chọn C.
Câu 55.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2), B(−2;−4), C (0; ) 1 và  3 D −1;  
 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?  2
A. AB cùng phương với CD.
B. AB = CD .
C. AB CD.
D. AB = CD. Lời giải. Ta có   1 AB = (−3;−6) và 1 CD  = 1 − ;  
 suy ra AB.CD = (− ) 3 .(− ) 1 +(−6). = 0.  2 2
Vậy AB vuông góc với CD. Chọn C.
Câu 56.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(7;− )
3 , B (8;4), C (1; ) 5 và
D (0;−2) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC CB.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn. AB =( ) 2 2
1;7 ⇒ AB = 1 + 7 = 5 2
BC =(−7; )1⇒BC =5 2
Lời giải. Ta có  
AB = BC = CD = DA = 5 2. C
 D = (−1;−7)⇒CD = 5 2 DA=  (7;− ) 1 ⇒ DA = 5 2 
Lại có AB.BC = (
1 −7)+ 7.1 = 0 nên AB BC .
Từ đó suy ra ABCD là hình vuông. Chọn C.
Câu 57.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−1; )
1 , B (0;2), C (3; ) 1 và
D (0;−2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi.
C. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn. AB =  (1; ) 1
Lời giải. Ta có  
DC = 3AB . DC = (3; ) 3 
Suy ra DC AB DC = 3AB. ( ) 1  2 2 
Mặt khác AD = 1 + 3 = 10  
AD = BC. (2)  2 2 BC = 3 +1 = 10  Từ ( )
1 và (2) , suy ra tứ giác ABCD là hình thang cân. Chọn C.
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(−1; ) 1 , B (1;3) và C (1;− )
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Lời giải. Ta có AB = (2;2), BC = (0;−4) và AC = (2;−2). 
Suy ra AB = AC = 2 2  
. Vậy tam giác ABC vuông cân tại . A Chọn D. 2 2 2
AB + AC = BC
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(10;5), B(3;2) và C (6;− )
5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông cân tại B .
D. Tam giác ABC có góc A tù.
Lời giải. Ta có AB = (−7;− )
3 , BC = (3;−7) và AC = (−4; 1 − 0).
Suy ra AB.BC = (−7).3+(− )
3 .(−7) = 0 và AB = BC.
Vậy tam giác ABC vuông cân tại . B Chọn C.
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(−2;− ) 1 , B (1;− ) 1 và
C (−2;2) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại C .
Lời giải. Ta có AB = (3;0), BC = (−3; ) 3 và AC = (0;3).
AB = AC = 3 Do đó 2 2 2 
AB + AC = BC . Vậy tam giác ABC vuông cân tại . A BC = 3 2  Chọn B.
Vấn đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−2;4) và B(8;4). Tìm tọa độ
điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. C (6;0).
B. C (0;0), C (6;0). C. C (0;0). D. C (−1;0). C  A =  (−2 −c;4)
Lời giải. Ta có C Ox nên C (c;0) và  . C
 B = (8−c;4) 
Tam giác ABC vuông tại C nên C .
A CB = 0 ⇔ (−2 −c).(8− c)+ 4.4 = 0
c = 6 → C (6;0) 2 c 6c 0  ⇔ − = ⇔ . Chọn B.c = 0 → C  (0;0) 
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(−3; ) 1 . Tìm tọa độ
điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại . A A. C (0;6). B. C (5;0). C. C (3; ) 1 . D. C (0;−6). AB = (−4;−  ) 1
Lời giải. Ta có C Oy nên C (0;c) và  .
AC = (−1;c −2) 
Tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC = 0 ⇔ (−4).(− ) 1 +(− )
1 (c − 2) = 0 ⇔ c = 6.
Vậy C (0;6). Chọn A.
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–4;0), B(–5;0) và C (3;0). Tìm
điểm M thuộc trục hoành sao cho MA + MB + MC = 0.
A. M (–2;0). B. M (2;0). C. M (–4;0). D. M (–5;0). Lời giải. MA =  (−4 − x;0) 
Ta có M Ox nên M (x;0) và MB = (−5− x;0) 
MA + MB + MC = (−6 −3x;0).
MC =(3−x;0) 
Do MA + MB + MC = 0 nên−6 −3x = 0 ⇔ x = −2 
M (−2;0). Chọn A.
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (–2;2) và N (1; ) 1 . Tìm tọa độ
điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M , N, P thẳng hàng. A. P (0;4). B. P (0;–4).
C. P (–4;0). D. P (4;0). MP =  (x + 2;−2)
Lời giải. Ta có P Ox nên P (x;0) và  . MN = (3;− ) 1  Do x + 2 −2
M , N , P thẳng hàng nên = ⇔ x = 4 
P (4;0). Chọn D. 3 −1
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách
từ đó đến điểm N ( 1 − ;4) bằng 2 5. A. M (1;0).
B. M (1;0), M (−3;0). C. M (3;0).
D. M (1;0), M (3;0).
Lời giải. Ta có M Ox nên M ( ;
m 0) và MN = ( 1 − − ; m 4).
Theo giả thiết: MN = ⇔ MN = ⇔ (− −m)2 2 2 5 2 5 1 + 4 = 2 5 m = 1  → M 1;0 2 ( ) (1 m) 2 16 20 m 2m 3 0  ⇔ + + = ⇔ + − = ⇔ .  Chọn B. m = −3  → M (−3;0) 
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; )
3 và B (4;2). Tìm tọa độ
điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và . B A.  5        C − ;0  . B. 5 C  ;0  . C. 3 C − ;0  . D. 3 C  ;0  .  3  3   5  5 
AC = (x −1;−  ) 3
Lời giải. Ta có C Ox nên C (x;0) và  .
BC = (x −4;−2)  Do 5 5  CA CB CA CB (x )2 1 ( 3)2 (x 4)2 ( 2)2 2 2 x C  = ⇔ = ⇔ − + − = − + − ⇔ =  → ;0   . 3 3  Chọn B.
Câu 67.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;2), B(5;−2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho 0 AMB = 90 ? A. M (0; ) 1 . B. M (6;0). C. M (1;6). D. M (0;6). AM =  (m −2;−2)
Lời giải. Ta có M Ox nên M ( ; m 0) và  .
BM = (m−5;2)  Vì 0
AMB = 90 suy ra AM .BM = 0 nên (m −2)(m − ) 5 +(−2).2 = 0. m = 1 M (1;0) 2
m −7m + 6 = 0 ⇔    → . Chọn B. m = 6 M   (6;0) 
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;− )
1 và B (3;2). Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất. A.     M (0; ) 1 . B. M (0;− ) 1 . C. 1 M 0; .    D. 1 M 0;  − .     2  2 MA =  (1; 1 − − m)
Lời giải. Ta có M Oy nên M (0;m) và  .
MB = (3;2−m)  2 2
Khi đó MA + MB = MA + MB = +(− −m)2 + +( −m)2 2 2 2 2 2 1 1 3 2
= 2m − 2m +15. 2  1 29 29 2 = m  −   + ≥ ; ∀m ∈ . ℝ  2 2 2 Suy ra { 29 2 2 MA + MB } = . min 2 Dấu  
' = ' xảy ra khi và chỉ khi 1 1 m M  =  → 0;   . Chọn C. 2  2
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(−2;0), B (2; )
5 , C (6;2). Tìm tọa độ điểm D. A. D(2;−3). B. D(2; ) 3 .
C. D(−2;−3). D. D(−2; ) 3 .
Lời giải. Gọi D(x; y). Ta có AD = (x +2; y) và BC = (4;−3).  + =  Vì x 2 4 x = 2
ABCD là hình bình hành nên AD BC   =  → ⇔   → D (2;−3). y = −3 y = −3   Chọn A.
Câu 70.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1; )
3 , B (−2;4), C (5; ) 3 .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho. A.  10     G 2;   . B. 8 10 G  ;  − .  C. G (2; ) 5 . D. 4 10 G  ; .       3  3 3  3 3   1− 2 + 5 4 x = =  G
Lời giải. Tọa độ trọng tâm  3 3 G (x ; y là  . Chọn D. G G )  3 + 4 + 3 10 y = = G  3 3
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(−4; ) 1 , B (2;4),
C (2;−2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho. A. 1        I  ;1 .    B. 1 I − ;1 .  C. 1 I 1  ;   . D. 1 I 1  ;  − .       4   4   4  4 
AI = (x + 4; y −  ) 1 
Lời giải. Gọi I (x; y). Ta có BI = (x −2; y −4).
CI =(x−2;y+2)  2 2  Do IA = IB
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA IB IC  = = ⇔  2 2 IB = IC   (    x + 
)2 +(y − )2 = (x − )2 +(y − )2 1 4 1 2 4  (  x + 4  )2 = (x −2)2 + 9 x = −  ⇔  ⇔  ⇔  4 . Chọn B. (
 x −2)2 +(y −4)2 = (x −2)2 +(y +2)2 y 1   =   y =1 
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(−3;0), B(3;0) và
C (2;6). Gọi H (a;b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6 . b
A. a + 6b = 5.
B. a + 6b = 6.
C. a + 6b = 7.
D. a + 6b = 8. AH = 
(a + 3;b) & BC = (−1;6)
Lời giải. Ta có  .
BH = (a−3;b) & AC = (5;6)  a    = AH.BC = 0  (  a + ) (− ) 2 3 . 1 + . b 6 = 0  Từ giả thiết, ta có     ⇔  ⇔  5  → a + 6b = 7.  (  a − ) 3 .5 + . b 6 = 0  . 0 b BH AC  = =     6 Chọn C.
Câu 73.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(4;3), B(2;7) và
C (−3;−8). Tìm toạ độ chân đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC. A. A'(1;−4). B. A'( 1 − ;4). C. A'(1;4). D. A'(4; ) 1 .
AA' = (x −4; y −  ) 3 
Lời giải. Gọi A'(x; y). Ta có BC = (−5; 1 − ) 5 .
BA'=(x−2;y−7)    AA ' ⊥ BCAA'.BC = 0  ( ) 1
Từ giả thiết, ta có  ⇔  .
B, A ', C thang hang   BA ' k BC (2)  = • ( )
1 ⇔ −5(x − 4)−15( y − )
3 = 0 ⇔ x + 3y = 13. x − 2 y −7 • (2) ⇔ =
⇔ 3x y = −1. −5 −15  + = 
Giải hệ x 3y 13 x = 1    ⇔  
A '(1;4). Chọn C. 3  x y = 1 − y = 4  
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(2;4), B(−3; ) 1 , C (3;− )
1 . Tìm tọa độ chân đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho. A. 3 1       A ' ;   . B. 3 1 A '− ;   − . C. 3 1 A '− ;   . D. 3 1 A ' ;   − . 5 5  5 5  5 5 5 5 AA' = 
(x −2; y − 4) 
Lời giải. Gọi A'(x; y). Ta có BC = (6;−2) .
BA'=(x +3;y− )1   Vì AA BC
A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên ' 
B, C, A ' thang hang     ( 
 x − ) +(y − ) (− ) 3 2 .6 4 . 2 = 0  x    = AA '.BC = 0 6  
x − 2 y = 4     5 ⇔  ⇔  ⇔ + −  ⇔  . x 3 y 1 Chọn D.     =  =
−2x − 6 y = 0  1 BA ' k BC     6 −2  y = −     5
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(−3;−2), B(3;6) và C (11;0).
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông. A. D(5;−8). B. D(8; ) 5 . C. D(−5;8). D. D(−8; ) 5 .
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra 0 B . A BC = 0  → ABC = 90 .
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD.
Suy ra I là trung điểm của AC  → I (4;− ) 1 . x + 3  = 4   Gọi  x = 5  2
D (x; y) , do I cũng là trung điểm của BD   → ⇔  ⇒ D (5;−8).  y + 6 y = −8  1  = −  2 Chọn A.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;4) và B(1; ) 1 . Tìm tọa độ
điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại . B A. C (4;0). B. C (−2;2).
C. C (4;0), C (−2;2). D. C (2;0). BA =  (1; ) 3
Lời giải. Gọi C (x; y) . Ta có  .
BC = (x −1; y − ) 1   Tam giác B . A BC = 0
ABC vuông cân tại B  ⇔  BA  = BC  1  .(x − ) 1 + 3.( y − ) 1 = 0   x = 4 −3y y = 0 y = 2       hay  ⇔ ⇔ ⇔  . Chọn C. 1  +3 = (x − )2 1 +( y − )2 2 2 2 1 1
 0 y −20 y = 0 x = 4 x = −2     
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD A(1;− ) 1 và B (3;0).
Tìm tọa độ điểm D , biết D có tung độ âm. A. D(0;− ) 1 . B. D(2;−3). C. D(2;− ) 3 , D (0; )
1 . D. D (−2;−3). AB =  (2; ) 1
Lời giải. Gọi C = (x; y). Ta có  .
BC = (x −3; y)   Vì ⊥
ABCD là hình vuông nên ta có AB BC   AB  = BC  2
 (x −3)+1.y = 0
y = 2(3− x)
y = 2(3− x)     x = 4   x = ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  hoặc 2  . (  x  − )2 3 + y = 5 5  (x −3)2 = 5 (  x  − )2 2 3 = 1 y = −2  y = 2    
Với C 4;−2 ta tính được đỉnh D 2;−3 : thỏa mãn. 1 ( ) 1 ( )
Với C 2;2 ta tính được đỉnh D 0;1 : không thỏa mãn. 2 ( ) 2 ( ) Chọn B.
Câu 78.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(1;2), B( 1 − ;3), C (−2;− ) 1 và
D (0;−2). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD là hình thoi.
D. ABCD là hình bình hành. AB =  (−2; ) 1     Lời giải. Ta có AB = DC   BC ( 1; 4) = − −  → 
ABCD là hình hình hành.   
AB.BC = −2 ≠ 0   DC = (−2; ) 1  Chọn D.
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; ) 3 và B (4;2) . Tìm
tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB. A. 5 5   E  = ;   . B. 3 1 E  = ;  − .    2 2 2 2
C. E = (−2+3 2;4 + 2).
D. E = (−2+3 2;4− 2).
Lời giải. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có EA OA 2 = = . EB OB 2
E nằm giữa hai điểm , A B nên 2 EA = − EB. (*) 2 EA =  (1− x;3− y)
Gọi E (x; y). Ta có  .
EB = (4− x;2− y)   2 1  − x = − (4 − x)    Từ x = −2 + 3 2 (  2 *) , suy ra   ⇔  . Chọn D.  2 y = 4− 2 3 y (2 y)   − = − −  2
Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(0;2) và C (0;7). Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD. A. D(7;0).
B. D(7;0), D(2;9). C. D(0;7), D(9;2). D. D(9;2).
Lời giải. Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song
không bằng nhau và cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D(x; y). 
• Trường hợp 1: AB CD 
CD = k AB (với k ≠ −1 ) AB CD  x = −2k
(x 0; y 7) ( 2k;2k)  ⇔ − − = − ⇔  . ( ) 1 y = 2k +7 
AD =(x −2;y)⇒ AD = (x −2)2 2 + y Ta có  
AD = BC ⇔ (x −2)2 2 + y = 25. (2) BC =(0; ) 5 ⇒ BC = 5  k = − ( 1 loaïi)  Từ ( ) 2 2
1 và (2) , ta có (−2k − 2) +(2k + 7) = 25 ⇔   → D (7;0). 7 k = −  2 
• Trường hợp 2: AD BC 
. Làm tương tự ta được D = (2;9). AD BC 
Vậy D(7;0) hoặc D(2;9) . Chọn B. Baøi 03
CAÙC HEÄ THÖÙC LÖÔÏNG TRONG TAM GIAÙC VAØ GIAÛI TAM GIAÙC 1. Định lí côsin
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b A AB = c . Ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc.cos ; A b 2 2 2 c
b = c + a − 2c . a cos B; 2 2 2
c = a + b − 2a . b cosC. B a C Hệ quả 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
c + a b
a + b c cos A = ; cos B = ; cosC = . 2bc 2ca 2ab 2. Định lí sin
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b , AB = c A
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có a b c = = = 2R c b sin A sin B sinC I B a C
3. Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác ABC m , m , m lần lượt là a b c các trung tuyến kẻ từ ,
A B, C . Ta có A 2 2 2 b + c a 2 m = − ; a m a b 2 4 c 2 2 2 a + c b 2 m = − ; b 2 4 m m b c 2 2 2 a + b c B a 2 C m = − . c 2 4
4. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác ABC có 1 1 1 S = ah = bh = ch a b c
h , h , h là độ dài đường cao lần lượt 2 2 2 a b c
tương ứng với các cạnh BC , C , A AB ; ● 1 1 1
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam = bc sin A = ca sin B = ab sin C giác; 2 2 2 abc
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam = 4R giác; = pra + b + c p = là nửa chu vi tam giác; 2
= p( p a)( p b)( p c).
S là diện tích tam giác. Khi đó ta có:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. GIẢI TAM GIÁC
Câu 1. Tam giác ABC AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc A bằng: A. 30°. B. 45 . ° C. 60 . ° D. 90 . ° 2 2 2 2 2 2
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
AB + AC BC 5 + 8 −7 1 cos A = = = . 2AB.AC 2.5.8 2
Do đó, A = 60° . Chọn C.
Câu 2. Tam giác ABC AB = 2, AC = 1 và A = 60° . Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 1. B. BC = 2. C. BC = 2. D. BC = 3.
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2AB.AC.cos A = 2 +1 − 2.2.1.cos 60° = 3 ⇒ BC = 3 . Chọn D.
Câu 3. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB BC bằng 3 , cạnh
AB = 9 và ACB = 60° . Tính độ dài cạnh cạnh BC . A. +
BC = 3 + 3 6. B. BC = 3 6 − 3. C. BC = 3 7. D. 3 3 33 BC = . 2 Lời giải.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . A 
MN là đường trung bình của ABC . M 1  → MN =
AC . Mà MN = 3 , suy ra AC = 6 . 2
Theo định lí hàm cosin, ta có B N C 2 2 2
AB = AC + BC − 2.AC.BC.cos ACB 2 2 2
⇔ 9 = 6 + BC − 2.6.BC.cos 60° ⇒ BC = 3 + 3 6 Chọn A.
Câu 4. Tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và C = 45° . Tính độ dài cạnh BC . A. + − BC = 5. B. 6 2 BC = . C. 6 2 BC = . D. BC = 6. 2 2
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
AB = AC + BC AC BC C ⇒ ( )2 =( )2 2 2 2 2 2. . .cos 2 3
+ BC − 2. 3.BC.cos 45° 6 + 2 ⇒ BC = . Chọn B. 2
Câu 5. Tam giác ABC B = 60 ,° C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC = 10. 2
Lời giải. Theo định lí hàm sin, ta có AB AC 5 AC 5 6 = ⇔ = ⇒ AC = . sinC sin B sin 45° sin 60° 2 Chọn A.
Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD = 60° . Tính độ dài cạnh AC . A. AC = 3. B. AC = 2. C. AC = 2 3. D. AC = 2. Lời giải.
Do ABCD là hình thoi, có BAD = 60° ⇒ ABC = 120° . B
Theo định lí hàm cosin, ta có 2 2 2
AC = AB + BC − 2.AB.BC.cos ABC A C 2 2
= 1 +1 − 2.1.1.cos120° = 3 ⇒ AC = 3 Chọn A. D
Câu 7. Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao
cho MC = 2MB . Tính độ dài cạnh AM .
A. AM = 4 2. B. AM = 3. C. AM = 2 3. D. AM = 3 2. Lời giải.
Theo định lí hàm cosin, ta có A AB BC AC + − + − ( )2 2 2 2 2 2 4 6 2 7 1 cos B = = = . 2.AB.BC 2.4.6 2 Do 1 MC = 2MB 
BM = BC = 2 . 3
Theo định lí hàm cosin, ta có B M C 2 2 2
AM = AB + BM − 2.AB.BM .cos B 1 2 2
= 4 + 2 − 2.4.2. = 12 ⇒ AM = 2 3 2 Chọn C. Câu 8. Tam giác − ABC có 6 2 AB =
, BC = 3, CA = 2 . Gọi D là chân đường 2
phân giác trong góc A . Khi đó góc ADB bằng bao nhiêu độ? A. 45°. B. 60°. C. 75°. D. 90 . ° Lời giải.
Theo định lí hàm cosin, ta có A 2 2 2
AB + AC BC 1 cos BAC = = − 2.AB.AC 2
BAC = 120° ⇒ BAD = 60° 2 2 2
AB + BC AC 2 cos ABC = = ⇒ ABC = 45° B D C 2.AB.BC 2 Trong A
BD BAD = 60 ,
° ABD = 45° ⇒ ADB = 75° . Chọn C.
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 32 cm . Hai cạnh AB AC tỉ
lệ với 3 và 4 . Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu? A. 38 c . m B. 40 c . m C. 42 c . m D. 45 c . m
Lời giải. Do tam giác ABC vuông tại A , có tỉ lệ 2 cạnh góc vuông AB : AC là 3 : 4
nên AB là cạnh nhỏ nhất trong tam giác. Ta có AB 3 4 = ⇒ AC = AB . AC 4 3 Trong A
BC AH là đường cao 1 1 1 1 1 1 1 9 ⇒ = + = + ⇔ = +
AB = 40 . Chọn B. 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB 4  2 32 AB 16ABAB    3 
Câu 10. Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các
góc MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = ,
m PE = x, PF = y . Trong các hệ
thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME = EF = FQ. B. 2 2 2
ME = q + x xq. C. 2 2 2
MF = q + y yq. D. 2 2 2
MQ = q + m − 2q . m Lời giải. P M E F Q Ta có MPQ
MPE = EPF = FPQ =
= 30° ⇒ MPF = EPQ = 60° . 3
Theo định lí hàm cosin, ta có 2 2 2 2 2 2 2
ME = AM + AE − 2.AM .AE.cos MAE = q + x − 2qx.cos 30° = q + x qx 3 2 2 2 2 2 2 2
MF = AM + AF − 2AM .AF .cos MAF = q + y − 2qy.cos 60° = q + y qy 2 2 2 2 2
MQ = MP + PQ = q + m Chọn C.
Câu 11. Cho góc xOy = 30° . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy
sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 3. B. 3. C. 2 2. D. 2. 2 Lời giải.
Theo định lí hàm sin, ta có y OB AB AB = ⇔ OB = .sinOAB B sinOAB sin AOB sin AOB 1 =
.sinOAB = 2 sinOAB sin 30° x O Do đó, độ dài A
OB lớn nhất khi và chỉ khi
sinOAB = 1 ⇔ OAB = 90° . Khi đó OB = 2 . Chọn D.
Câu 12. Cho góc xOy = 30° . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy
sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng: A. 3. B. 3. C. 2 2. D. 2. 2 Lời giải.
Theo định lí hàm sin, ta có y OB AB AB = ⇔ OB = .sinOAB B sinOAB sin AOB sin AOB 1 =
.sinOAB = 2 sinOAB sin 30° x O Do đó, độ dài A
OB lớn nhất khi và chỉ khi
sinOAB = 1 ⇔ OAB = 90° . Khi đó OB = 2 .
Tam giác OAB vuông tại 2 2 2 2
A OA = OB AB = 2 −1 = 3 . Chọn B
Câu 13. Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − )= ( 2 2 b b a
c a c ) . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30°. B. 45 . ° C. 60 . ° D. 90 . ° 2 2 2 2 2 2
Lời giải. Theo định lí hàm cosin, ta có
AB + AC BC
c + b a cos BAC = = . 2.A . B AC 2bcb( 2 2
b a ) = c ( 2 2 a c ) 3 2 2 3 2
b a b = a c c a − (b + c)+( 3 3 b + c ) = 0 ⇔ (b + c )( 2 2 2
b + c a bc ) 2 2 2
= 0 ⇔ b + c a bc = 0 (do b > 0, c > 0 ) 2 2 2
b + c a = bc 2 2 2 Khi đó,
b + c a 1 cos BAC = =
BAC = 60° . Chọn C. 2bc 2
Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A , có AB = c, AC = b . Gọi ℓ là độ dài đoạn phân a
giác trong góc BAC . Tính ℓ theo b c . a A. 2bc 2 b + c bc 2 b + c ℓ = . B. ( ) ℓ = . C. 2 ℓ = . D. ( ) ℓ = . a b + c a bc a b + c a bc Lời giải. A C B D Ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC = b + c . 2 2 Do AB c c c b + c
AD là phân giác trong của BAC BD = .DC = .DC = . BC = . AC b b + c b + c
Theo định lí hàm cosin, ta có 2 c ( 2 2 b + c 2 2 2 ) 2 2
BD = AB + AD − 2.AB.A . D cos ABD
= c + AD − 2c.AD.cos 45° (b + c)2 2  c b c  +   2bc 2 2 ( 2 2 ) 3 2
AD c 2.AD  + c   −
 = 0 ⇔ AD c 2.AD + = 0 .  (  
b + c )2  (b + c)2 2bc bcAD = hay 2 ℓ = . Chọn A. b + c a b + c
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ
một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí
một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một
giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu
hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 21 hải lí. D. 18 hải lí.
Lời giải. Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác
ABC AB = 40, AC = 30 và 0 A = 60 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A 2 2 0
= 30 + 40 − 2.30.40.cos 60 = 900 +1600 −1200 = 1300. Vậy BC = 1300 ≈ 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí. Chọn B.
Câu 16. Để đo khoảng cách từ một điểm A
trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa
sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên
bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy
điểm C . Ta đo được khoảng cách AB = 40m , 0 CAB = 45 và 0
CBA = 70 . Vậy sau khi đo đạc
và tính toán được khoảng cách AC gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 53m . B. 30m . C. 41,5m . D. 41m .
Lời giải. Áp dụng định lí sin vào tam giác AC AB ABC, ta có = sin B sin C 0 Vì A . B sin β 40.sin 70
sinC = sin(α + β) nên AC = =
≈ 41, 47 m. Chọn C. sin(α + β) 0 sin115
Câu 17. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết 0
AH = 4m, HB = 20m, BAC = 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m . B. 17m . C. 16,5m . D. 16m . AH 4 1
Lời giải. Trong tam giác AHB , ta có 0 tan ABH = = =  → ABH ≈ 11 19 ' . BH 20 5 Suy ra 0 0
ABC = 90 − ABH = 78 41' . Suy ra 0 ACB = −(BAC + ABC) 0 180 = 56 19 ' .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được AB CB A . B sin BAC =  →CB = ≈ 17m. Chọn B. sin ACB sin BAC sin ACB
Câu 18. Giả sử CD = h là chiều cao của
tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m , 0 0
CAD = 63 , CBD = 48 . Chiều
cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 18m . B. 18,5m . C. 60m . D. 60,5m .
Lời giải. Áp dụng định lí Sin vào tam giác AD AB ABD, ta có = . sin β sin D
Ta có α = D + β nên 0 0 0
D = α β = 63 − 48 = 15 . 0 Do đó AB.sin β 24.sin 48 AD = = ≈ 68,91 m. sin(α β) 0 sin15
Trong tam giác vuông ACD, có h = CD = AD.sin α ≈ 61,4 m. Chọn D.
Câu 19. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-
ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân
C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0 40 so với
phương nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 12m . B. 19m . C. 24m . D. 29m .
Lời giải. Từ hình vẽ, suy ra 0 BAC = 10 và 0 ABD = −(BAD + ADB) 0 = −( 0 0 + ) 0 180 180 50 90 = 40 .
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có 0 BC AC BC.sin ABC 5.sin 40 =  → AC = = ≈ 18,5 m . 0 sin BAC sin ABC sin BAC sin10 Trong tam giác vuông CD
ADC , ta có sinCAD = 
CD = AC.sinCAD = 11.9 m. AC
Vậy CH = CD + DH = 11,9 +7 = 18,9 m. Chọn B.
Câu 20. Xác định chiều cao của một tháp mà A
không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác
thẳng đứng cách chân tháp một khoảng
CD = 60m , giả sử chiều cao của giác kế là
OC = 1m . Quay thanh giác kế sao cho khi
ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của
tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc 0
AOB = 60 . Chiều cao của ngọn tháp gần với B 60° O giá trị nào sau đây: 1m A. 40m . B. 114m . D 60 C C. m 105m . D. 110m .
Lời giải. Tam giác AB
OAB vuông tại B, có 0 tan AOB =
AB = tan 60 .OB = 60 3 m. OB
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là h = AB +OC = (60 3 + ) 1 m. Chọn C.
Câu 21. Từ hai vị trí A B của một
tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của
ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70m ,
phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0 15 30 ' . Ngọn núi
đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .
Lời giải. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có 0 0
CAB = 60 , ABC = 105 30′ và c = 70. Khi đó 0 0
A + B +C = ⇔ C = −(A + B) 0 0 0 180 180 = 180 −165 30′ = 14 30 . ′
Theo định lí sin, ta có b c b 70 = hay = sin B sin C 0 0 sin105 30′ sin14 30′ 0 Do đó 70.sin105 30′ AC = b = ≈ 269, 4 m. 0 sin14 30′
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc AC 0 30 nên 269, 4 CH = = = 134,7 m. 2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m. Chọn A.
Vấn đề 2. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Câu 22. Tam giác ABC AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm . Độ dài đường trung
tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng: A. 4cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 5cm . Lời giải. A B C M 2 2 2
Áp dụng công thức đường trung tuyến b + c a 2 m = − ta được: a 2 4 2 2 2 2 2 2 AC + AB BC 8 + 6 10 2 m = − = − = 25 a 2 4 2 4
m = 5. Chọn D. a
Câu 23. Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a . Tính độ dài đường trung
tuyến BM của tam giác đã cho. A. a BM = 1,5 . a
B. BM = a 2.
C. BM = a 3. D. 5 BM = . 2 Lời giải. B C A M AC a
M là trung điểm của AC AM = = . 2 2 Tam giác B
AM vuông tại A 2 a a 5 2 2 2
BM = AB + AM = a + = . Chọn D. 4 2
Câu 24. Tam giác ABC AB = 9 cm, AC = 12 cm và BC = 15 cm. Tính độ dài đường
trung tuyến AM của tam giác đã cho. A. 15 AM =
cm. B. AM = 10 cm. C. AM = 9 cm. D. 13 AM = cm. 2 2 Lời giải. A B C M 2 2 2
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến b + c a 2 m = − ta được: a 2 4 2 2 2 2 2 2 AC + AB BC 12 + 9 15 225 2 m = − = − = . a 2 4 2 4 4 15 ⇒ m = . Chọn A. a 2
Câu 25. Tam giác ABC cân tại C , có AB = 9cm và 15 AC =
cm . Gọi D là điểm đối 2
xứng của B qua C . Tính độ dài cạnh AD. A. AD = 6 cm. B. AD = 9 cm. C. AD =12 cm.
D. AD = 12 2 cm. Lời giải. D C B A
Ta có: D là điểm đối xứng của B qua C C là trung điểm của B . D
AC là trung tuyến của tam giác DA . B
BD = 2BC = 2AC = 15.
Theo hệ thức trung tuyến ta có: 2 2 2 AB + AD BD 2 BD 2 AC = − 2 2 2 ⇒ AD = 2AC + − AB 2 4 2 2 2 15 15 2 ⇒ AD = 2 2.    +
− 9 = 144 ⇒ AD = 12. Chọn C.  2  2
Câu 26. Tam giác ABC AB = 3, BC = 8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết 5 13 cos AMB =
AM > 3 . Tính độ dài cạnh AC . 26 A. AC = 13 . B. AC = 7 . C. AC =13 . D. AC = 7 . Lời giải. A B C M Ta có: BC
M là trung điểm của BC BM = = 4. 2 2 2 2 Trong tam giác
AM + BM AB
ABM ta có: cos AMB = 2AM .BM 2 2 2
AM − 2AM .BM .cos AMB + BM AB = 0.
AM = 13 > 3 (t / m) 20 13  2 AM AM 7 0  ⇔ − + = ⇔  7 13 13  AM = < 3 (loai)  13 ⇒ AM = 13.
Ta có: AMB AMC là hai góc kề bù. 5 13
⇒ cos AMC = −cos AMB = − 26 Trong tam giác AMC ta có: 2 2 2
AC = AM +CM − 2AM .CM .cos AMC  5 13    = 13 +16 − 2. 13.4.−
 = 49 ⇒ AC = 7. Chọn D.    26   
Câu 27*. Tam giác ABC có trọng tâm G . Hai trung tuyến BM = 6 , CN = 9 và 0
BGC = 120 . Tính độ dài cạnh AB . A. AB = 11 . B. AB = 13 . C. AB = 2 11 . D. AB = 2 13 . Lời giải. A M N G B C
Ta có: BGC BGN là hai góc kề bù mà 0 0
BGC = 120 ⇒ BGN = 120 .
G là trọng tâm của tam giác ABC  2 BG = BM = 4.  3 ⇒   1 G
 N = CN = 3.  3 Trong tam giác BGN ta có: 2 2 2
BN = GN + BG − 2GN.BG.cos BGN 1 2
BN = 9 +16 − 2.3.4. = 13 ⇒ BN = 13. 2
N là trung điểm của AB AB = 2BN = 2 13. Chọn D.
Câu 28**. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến lần lượt là 9; 12; 15 . Diện tích
của tam giác ABC bằng: A. 24 . B. 24 2 . C. 72 . D. 72 2 . 2 2 2  b + c a 2 m  = − = 81 a  2 4 2  a  = 292     a = 2 73  2 2 2  +   Lời giải. Ta có: a c b 2   2  m  = − = 144 ⇔ b  = 208 b  ⇒  = 4 13 b  2 4     2   c  = 10 2 2 2 c = 100  a + b c   2  m  = − = 225 c  2 4  2 2 2 Ta có:
b + c a 208 +100 − 292 1 cos A = = = 2bc 2.4 13.10 5 13 2  1  18 13 2
sin A = 1− cos A = 1   −  = . Chọn C.   5 13  65 Diện tích tam giác 1 1 18 13 ABC : S
= bc sin A = .4 13.10. = 72 ABC 2 2 65
Câu 29*. Cho tam giác ABC AB = c, BC = ,
a CA = b . Nếu giữa a, b, c có liên hệ 2 2 2
b + c = 2a thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng: A. a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 . 2 3 2 2 2
Lời giải. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh b + c a A của tam giác: 2 m = − a 2 4 2 2 2 Mà: 2a a 3a a 3 2 2 2
b + c = 2a ⇒ 2 m = − = ⇒ m = . Chọn A. a 2 4 4 a 2
Câu 30*. Cho hình bình hành ABCD AB = ,
a BC = b, BD = m AC = n . Trong
các biểu thức sau, biểu thức nào đúng: A. 2 2 m + n = ( 2 2 3 a + b ) . B. 2 2 m + n = ( 2 2 2 a + b ) . C. ( 2 2 + ) 2 2 2 m n = a + b . D. ( 2 2 + ) 2 2 3 m n = a + b .
Lời giải. Gọi O là giao điểm của AC BD. Ta có: 1 m BO = BD = . 2 2
BO là trung tuyến của tam giác ABC 2 2 2 BA + BC AC 2 ⇒ BO = − 2 4 2 2 2 2 m a + b n 2 2 ⇔ = − ⇔ m + n = ( 2 2
2 a + b ) . Chọn B. 4 2 4
Câu 31**. Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2
a + b = 5c . Góc giữa hai trung tuyến AM BN là góc nào? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Lời giải. Gọi G là trọng tâm tam giác ∆ABC. 2 2 2 2 2 2 Ta có: AC + AB BC b + c a 2 AM = − = − 2 4 2 4 2 4 ( 2 2 b + c ) 2 a 2 2 ⇒ AG = AM = − 9 9 9 2 2 2 2 2 2 BA + BC AC c + a b 2 BN = − = − 2 4 2 4 2 2 2 1 c + a b 2 2 ⇒ GN = BN = − 9 18 36 Trong tam giác AGN ta có: 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2 a c + a b b 2 2 2 − + − −
AG +GN AN 9 9 18 36 4 cos AGN = = 2.AG.GN 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 a c + a b 2. − . − 9 9 18 36 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 2 a c + a b b − + − − 9 9 18 36 4 = 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 a c + a b 2. − . − 9 9 18 36 2 10c − 2( 2 2 a + b ) = = 0 0
AGN = 90 . Chọn D. 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 a c + a b 36.2. − . − 9 9 18 36
Câu 32**. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến m , m , m thỏa mãn a b c 2 2 2
5m = m + m . Khi đó tam giác này là tam giác gì? a b c A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân. 2 2 2  b + c a 2 m  = − a  2 4  2 2 2 
Lời giải. Ta có:  a + c b 2 m  = − Mà: 2 2 2
5m = m + m b  2 4 a b c  2 2 2  a  + b c 2 m  = − c  2 4  2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a  + a + c b a + b c ⇒ 5   −  = − + −    2 4  2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ 10b +10c −5a = 2a + 2c b + 2a + 2b c 2 2 2
b + c = a ⇒ tam giác A
BC vuông. Chọn C.
Câu 33**. Tam giác ABC AB = c, BC = ,
a CA = b . Gọi m , m , m là độ dài ba a b c
đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau: 3 1 (I). 2 2 2
m + m + m = a + b + c . (II) . 2 2 2
GA +GB +GC = ( 2 2 2
a + b + c ). a b c ( 2 2 2 ) 4 3
Trong các khẳng định đã cho có A. (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng. 2 2 2  b + c a 2 m  = − a  2 4  2 2 2 
Lời giải. Ta có:  a + c b 3 2 m  = − 2 2 2
m + m + m = a + b + c a b c ( 2 2 2 ) b  2 4  4  2 2 2  a  + b c 2 m  = − c  2 4  4 4 3 1 2 2 2
GA +GB +GC = ( 2 2 2 m + m + m = a + b + c = a + b + c . Chọn D. a b c ) . ( 2 2 2 ) ( 2 2 2 ) 9 9 4 3
Vấn đề 3. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
Câu 34. Tam giác ABC BC = 10 và O
A = 30 . Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 5 . B. R = 10 . C. 10 R = . D. R = 10 3 . 3
Lời giải. Áp dụng định lí Sin, ta có BC BC 10 = 2R R = = = 10. 0 sin BAC 2.sin A 2.sin 30 Chọn B.
Câu 35.
Tam giác ABC AB = 3, AC = 6 và A = 60° . Tính bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 .
Lời giải. Áp dụng định lí Cosin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos BAC 2 2 0 2 2 2 2
= 3 + 6 − 2.3.6.cos 60 = 27 ⇔ BC = 27 ⇔ BC + AB = AC . Suy ra tam giác AC
ABC vuông tại B, do đó bán kính R = = 3. Chọn A. 2
Câu 36. Tam giác ABC BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm . Tính bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 85 R = cm . B. 7 R = cm . C. 85 R = cm . D. 7 R = cm . 2 4 8 2 Lời giải. Đặt
AB + BC +CA p =
= 24. Áp dụng công thức Hê rông, ta có – 2 S = p − − − = − − − = ∆
( p AB)( p BC )(p CA) ( ) ( ) ( ) 2 24. 24 21 . 24 17 . 24 10 84 cm . ABC
Vậy bán kính cần tìm là AB.BC.CA AB.BC.CA 21.17.10 85 S = ⇒ R = = = c . m ABC 4R 4.S 4.84 8 ABC Chọn C.
Câu 37.
Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: A. a 3 a a a R = . B. 2 R = . C. 3 R = . D. 3 R = . 2 3 3 4
Lời giải. Xét tam giác ABC đều cạnh a, gọi M là trung điểm của BC. 2 Ta có 1 1 a 3
AM BC suy ra 2 2 S
= .AM .BC = . AB BM .BC = . ABC 2 2 4 3
Vậy bán kính cần tính là AB.BC.CA AB.BC.CA a a 3 S = ⇒ R = = = . ABC 2 4R 4.Sa ABC 3 3 4. 4 Chọn C. Câu 38. Tam giác AB
ABC vuông tại A có đường cao 12 AH = cm và 3 = . Tính bán 5 AC 4
kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 2,5cm . B. R = 1,5cm . C. R = 2cm . D. R = 3,5cm .
Lời giải. Tam giác ABC vuông tại ,
A có đường cao AH ⇒ 2
AB.AC = AH ( ) ∗ . 2 Mặt khác AB 3 3 3 12 8 3 = ⇔ AB = AC thế vào ( ) ∗ , ta được 2 AC   =   ⇔ AC = . AC 4 4 4  5  5 Suy ra 3 8 3 6 3 2 2 AB = . =
BC = AB + AC = 2 3. 4 5 5
Vậy bán kính cần tìm là BC R = = 3 c . m 2
Câu 39. Cho tam giác ABC AB = 3 3, BC = 6 3 và CA = 9 . Gọi D là trung điểm
BC . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. A. 9 R = . B. R = 3 . C. R = 3 3 . D. 9 R = . 6 2 2 2 2 Lời giải.AB + AC BC
D là trung điểm của BC ⇒ 2 AD = − = 27 ⇒ AD = 3 3. 2 4
Tam giác ABD AB = BD = DA = 3 3 ⇒ tam giác ABD đều.
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 3 R = AB = .3 3 = 3. Chọn B. 3 3
Câu 40**. Tam giác nhọn ABC AC = b, BC = a , BB ' là đường cao kẻ từ B
CBB ' = α . Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a, b α là: 2 2 2 2 A.
a + b − 2ab cos α
a + b + 2ab cos α R = . B. R = . 2 sin α 2 sin α 2 2 2 2 C.
a + b + 2ab cos α
a + b − 2ab cos α R = . D. R = . 2 cos α 2 cos α
Lời giải. Xét tam giác B CBB C
′ vuông tại B ,′ có sinCBB′ = ⇒ B C ′ = . a sin . α BCAB′ + B C
′ = AC AB′ = b − . a sin α và 2 2 2 BB ′ = a .cos . α
Tam giác ABB′ vuông tại B ,′ có AB = BB′ + AB′ = (b a α)2 2 2 2 2 .sin + a .cos α 2 2 2 2 2 2 2 = b − 2a .
b sin α + a sin α + a cos α = a + b − 2ab sin α. 2 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là AB
a + b − 2ab sin α = 2R R = . sin ACB 2 cos α
Vấn đề 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Câu 41. Tam giác ABC AB = 3, AC = 6, BAC = 60° . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 9 3 . B. 9 3 S = . C. S = 9 . D. 9 S = . ABC ABC 2 ABC ABC 2 Lời giải. Ta có 1 1 9 3 0 S
= .AB.AC.sin A = .3.6.sin 60 = . Chọn B. ABC 2 2 2
Câu 42. Tam giác ABC AC = 4, BAC = 30 ,° ACB = 75° . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 8 . B. S = 4 3 . C. S = 4 . D. S = 8 3 . ABC ABC ABC ABC Lời giải. Ta có 0
ABC = 180 −(BAC + ACB) = 75° = ACB .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4 .
Diện tích tam giác ABC là 1 S =
AB.AC sin BAC = 4. Chọn C. ABC 2
Câu 43. Tam giác ABC a = 21, b =17, c =10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = 16 . B. S = 48 . C. S = 24 . D. S = 84 . ABC ABC ABC ABC Lời giải. Ta có 21+17 +10 p = = 24 . 2
Do đó S = p(p a)(p b)(p c) = 24(24 −2)(24 −17)(24 −10) = 84 . Chọn D.
Câu 44. Tam giác ABC AB = 3, AC = 6, BAC = 60° . Tính độ dài đường cao h của a tam giác. A. h = 3 3 . B. h = 3 . C. h = 3 . D. 3 h = . a a a a 2
Lời giải. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2AB.AC cos A = 27  → BC = 3 3 . Ta có 1 1 9 3 0 S
= .AB.AC.sin A = .3.6.sin 60 = . ABC 2 2 2 Lại có 1 2S S = .BC.h  → h = = 3. Chọn C. ABC 2 a a BC
Câu 45. Tam giác ABC AC = 4, ACB = 60° . Tính độ dài đường cao h uất phát từ
đỉnh A của tam giác. A. h = 2 3 . B. h = 4 3 . C. h = 2 . D. h = 4 .
Lời giải. Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A . Tam giác vuông AH AHC , có 3 sin ACH = 
AH = AC.sin ACH = 4. = 2 3. AC 2 Chọn A.
Câu 46. Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B ' là hình chiếu vuông góc của
B trên cạnh AC . Tính BB ' . A. BB ' = 8 . B. 84 BB ' = . C. 168 BB ' = . D. 84 BB ' = . 5 17 17 + + Lời giải. Ta có 21 17 10 p = = 24 . 2
Suy ra S = p(p a)(p b)(p c) = 24(24 −2)(24 −17)(24 −10) = 84 . Lại có 1 1 168 S = . b BB '← →84 = .17.BB '  → BB ' = . Chọn C. 2 2 17
Câu 47. Tam giác ABC AB = 8 cm, AC =18 cm và có diện tích bằng 64 2 cm . Giá trị sin A ằng: A. 3 sin A = . B. 3 sin A = . C. 4 sin A = . D. 8 sin A = . 2 8 5 9 Lời giải. Ta có 1 1 8 S
= .AB.AC.sin BAC ⇔ 64 = .8.18.sin A ⇔ sin A = . Chọn D. ABC 2 2 9
Câu 48. Hình bình hành ABCD AB = ,
a BC = a 2 và 0
BAD = 45 . Khi đó hình
bình hành có diện tích bằng: A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 . 2
Lời giải. Diện tích tam giác 1 1 a ABD là 0 S = .AB.A . D sin BAD = . . a a 2.sin 45 = . ABD 2 2 2 2
Vậy diện tích hình bình hành a ABCD là 2 S = 2.S = 2. = a . Chọn C. ABCDABD 2
Câu 49*. Tam giác ABC vuông tại A AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến
BF CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC bằng: A. 2 50 cm . B. 2 50 2 cm . C. 2 75 cm . D. 2 15 105 cm . Lời giải. Vì 1
F là trung điểm của AC FC = AC = 15 c . m 2
Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.
d (B;(AC )) Khi đó BF = = ⇒ d ( 1 AB 3
G;(AC )) = d (B;(AC )) = = 10 c . m
d (G;(AC )) GF 3 3 Vậy diện tích tam giác 1 1 GFC S = .d G AC FC = = cm Chọn C. GFC ( ;( )) 2 . .10.15 75 . 2 2
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng: A. 2 13 cm B. 2 13 2 cm C. 2 12 3 cm D. 2 15 cm .
Lời giải. Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng . a Theo định lí Sin, ta có BC a 0 = 2R
= 2.4 ⇔ a = 8.sin 60 = 4 3. 0 sin BAC sin 60
Vậy diện tích cần tính là 1 1 S
= .AB.AC.sin BAC = . = cm ABC (4 3)2 0 2 .sin 60 12 3 . 2 2 Chọn C.
Câu 51*.
Tam giác ABC BC = 2 3, AC = 2AB và độ dài đường cao AH = 2 . Tính độ dài cạnh AB . A. AB = 2 . B. 2 3 AB = . 3
C. AB = 2 hoặc 2 21 AB = .
D. AB = 2 hoặc 2 3 AB = . 3 3 Lời giải. Ta có
AB + BC +CA 2 3 + 3AB p = = . 2 2      Suy ra 3AB + 2 3   3AB − 2 3   2 3 − AB   2 3 + AB   S =      .           2 2 2  2       Lại có 1 S = BC.AH = 2 3. 2      Từ đó ta có 3AB + 2 3   3AB − 2 3   2 3 − AB   2 3 + AB   2 3 =                 2 2 2  2       (  2 = AB − )( 2 − AB ) AB 2 9 12 12  ← →12 = ← →  . 2 21 Chọn C. 16  AB =   3
Câu 52*. Tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh
BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì
khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S .
Lời giải. Diện tích tam giác ABC ban đầu là 1 1
S = .AC.BC.sin ACB = .a . b sin ACB. 2 2
Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là 1 1 S = . AC BC ACB = AC BC
ACB = S Chọn D. ABC (3 ).(2 ).sin 6. . . .sin 6 . 2 2
Câu 53*. Tam giác ABC BC = a CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 150 . D. 0 120 .
Lời giải. Diện tích tam giác ABC là 1 1 S
= .AC.BC.sin ACB = .a . b sin ACB. ABC 2 2 Vì ab
a, b không đổi và sin ACB ≤ 1, ∀C nên suy ra S ≤ . ABC 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 0
sin ACB = 1 ⇔ ACB = 90 .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ab ABC S = . Chọn B. 2
Câu 54*. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có BC = 3 , góc 0
BAC = 30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 3 3 . B. S = 6 3 . C. S = 9 3 . D. 3 3 S = . ABC ABC ABC ABC 2 Lời giải. Vì 2 2 2 BM CN 
→ 5a = b + c . (Áp dụng hệ quả đã có trước) 2 Trong tam giác 2a ABC , ta có 2 2 2 2
a = b + c − 2bc.cos A = 5a − 2bc cos A  →bc = . cos A 2 Khi đó 1 1 2a 2 S = bc sin A = .
.sin A = a tan A = 3 3 . Chọn A. 2 2 cos A
Vấn đề 5. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Câu 55. Tam giác ABC AB = 5, AC = 8 và 0
BAC = 60 . Tính bán kính r của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. r =1 . B. r = 2 . C. r = 3 . D. r = 2 3 .
Lời giải. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2AB.AC cos A = 49  → BC = 7 . Diện tích 1 1 3 S =
AB.AC.sin A = .5.8. = 10 3 . 2 2 2 Lại có S 2S S = . p r  → r = = = 3 . Chọn C. p
AB + BC +CA
Câu 56. Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. r =16 .
B. r = 7 . C. 7 r = . D. r = 8 . 2 Lời giải. Ta có 21+17 +10 p = = 24 . 2 Suy ra S = 24(24− ) 2 (24−17)(24−1 ) 0 = 84 . Lại có S 84 7 S = . p r  → r = = = . Chọn C. p 24 2
Câu 57. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a . A. a 3 a a a r = . B. 2 r = . C. 3 r = . D. 5 r = . 4 5 6 7 2
Lời giải. Diện tích tam giác đều cạnh a 3 a bằng: S = . 4 2 a 3 Lại có S a 3 4 S = pr  → r = = = . Chọn C. p 3a 6 2
Câu 58. Tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính bán kính r của
đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. r =1 cm. B. r = 2 cm. C. r = 2 cm. D. r = 3 cm.
Lời giải. Dùng Pitago tính được
AB + BC +CA
AC = 8 , suy ra p = = 12 . 2 Diện tích tam giác vuông 1 S = A . B AC = 24 . 2 Lại có S S = . p r  → r = = 2 cm. Chọn C. p
Câu 59. Tam giác ABC vuông cân tại A , có AB = a . Tính bán kính r của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho. A. a a a a r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 2 2 + 2 3
Lời giải. Từ giả thiết, ta có AC = AB = a BC = a 2 .   Suy ra
AB + BC +CA 2 + 2   p = = a  .   2  2    2 Diện tích tam giác vuông 1 a S = A . B AC = . 2 2 Lại có S a S = . p r  → r = = . Chọn C. p 2 + 2
Câu 60. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán
kính R . Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số R bằng: r A. + − + 1+ 2 . B. 2 2 . C. 2 1 . D. 1 2 . 2 2 2
Lời giải. Giả sử BC a
AC = AB = a 
BC = a 2 . Suy ra 2 R = = . 2 2   Ta có
AB + BC +CA 2 + 2   p = = a  .   2  2    2 Diện tích tam giác vuông 1 a S = A . B AC = . 2 2 Lại có S a R S = . p r  → r = = . Vậy = 1+ 2 . Chọn A. p 2 + 2 r