CauHoi
TraLoi1
TraLoi2
TraLoi3
TraLoi4
1
Theo quan điểm triết học Mác - Lênin. Vấn
đề cơ bản của triết học có:
Hai mặt.
Bốn mặt.
Sáu mặt.
Nhiều mặt.
2
Chủ nghĩa duy vật có bao nhiêu hình thức
cơ bản?
Hai hình thức.
Ba hình thức.
Bốn hình thức.
Năm hình thức.
3
Vấn đề bản của triết học được giải quyết
trên những mặt nào?
Bản thể luận - Nhận thức luận.
Duy vật - Duy tâm.
Khả tri luận - Bất khả tri luận.
Vật chất - Ý thức.
4
Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về vật
chất của các nhà triết học duy vật cổ đại
là:
Đồng nhất vật chất với vật thể.
Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích
về giới tự nhiên.
Đồng nhất vật chất với ngũ hành.
5
Theo quan điểm triết học Mác - Lênin,
vấn đề cơ bản của triết học:
Là vật chất và ý thức.
Là giữa vật chất và ý thức cái nào có
trước, cái nào có sau và cái nào quyết
định.
Là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Là mối quan hệ giữa tư duy và tinh thần.
6
Chọn câu trả lời đúng nhất. Mặt thứ nhất
của vấn đề cơ bản của triết học là:
Giữa vật chất ý thức, cái nào
trước, cái nào sau, cái nào quyết
định cái nào.
Con người có khả năng nhận thức thế giới
hay không.
Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
7
Chọn câu trả lời đúng nhất. Mặt thứ hai
của vấn đề cơ bản của triết học là:
Giữa vật chất và ý thức, cái nào có
trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào.
Con người có khả năng nhận thức thế
giới hay không.
Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
8
Theo Mác - Lênin, thời gian tồn tại của
vật chất có mấy chiều?
1 chiều.
2 chiều.
3 chiều.
Đa chiều.
9
Vật chất được Lênin định nghĩa với tư
cách:
Phạm trù triết học.
Vật thể cảm tính.
Thực tại khách quan.
Thực thể khách quan.
10
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Vận động đứng im chỉ tương đối, tạm
thời.
Vận động và đứng im phải được quan
niệm là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối tạm thời.
Vận động và đứng im phải được quan
niệm là tương đối.
11
Cụm từ nào được V.I.Lênin sử dụng nhiều
lần khi đưa ra định nghĩa về vật chất?
Ý thức.
Cảm giác.
Nhận thức.
Tư tưởng.
12
Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống
chính trị của xã hội?
Đạo đức.
Tôn giáo.
Khoa học.
Chính trị.
13
Theo Mác - Lênin, không gian tồn tại của
vật chất có mấy chiều?
1 chiều.
2 chiều.
3 chiều.
Đa chiều.
14
Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu
nhà nước nào?
Nhà nước phong kiến.
Nhà nước tư sản.
Nhà nước vô sản.
Nhà nước chủ nô.
15
Theo Mác - Lênin, ý thức ra đời dựa trên
mấy nguồn gốc?
4 (Tự nhiên, xã hội, con người, lao động).
3 (Tự nhiên, xã hội, con người).
2 (Con người, xã hội).
2 (Tự nhiên, xã hội).
16
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
triết học Mác - Lênin.
Động vật bậc cao cũng có ý thức như con
người.
Ý thức chỉ có ở con người.
Người máy cũng có ý thức như con
người.
Con người giống như cỗ máy.
17
Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong
không gian?
Lý học.
Xã hội.
Hóa học.
Cơ học.
18
Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
nói lên sự tương tác của các phân tử, các
hạt cơ bản?
Lý học.
Xã hội.
Hóa học.
Sinh học.
19
Quan niệm cho rằng vật chất có trước ý
thức, vật chất quyết định ý thức là quan
điểm của các nhà triết học nào?
Duy tâm.
Khả tri luận.
Bất khả tri luận.
Duy vật.
20
Quan điểm nào cho rằng: Vật chất
trước, ý thức sau, vật chất quyết định
ý thức?
Chủ nghĩa duy tâm.
Bất khả tri.
Nhị nguyên luận.
Chủ nghĩa duy vật.
21
Theo triết học Mác - Lênin, ý thức là:
Hình ảnh của thế giới khách quan.
Hình ảnh phản ánh sự vận động phát
triển của thế giới khách quan.
Là một phần chức năng của bộ óc con
người.
Là hình ảnh phản ánh sáng tạo hiện
thực khách quan.
22
Chọn đáp án đúng nhất:
Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật
chất.
Ý thức là sự phản ánh nguyên si hiện thực
khách quan.
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng
tạo hiện thực khách quan.
Ý thức là sự phản ánh thụ động hiện thực
khách quan.
23
Tri thức của con người ngày càng hoàn
thiện là vì:
Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều
tính quy định.
Nhờ snỗ lực hoạt động thực tiễn của
con người.
Nhờ hthống tri thức trước đó (chân lý)
làm tiền đề.
Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con
người trong thời đại mới.
24
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận
thức.
Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra.
Thực tiễn là kết quả của ý thức.
25
Triết học ra đời vào thời gian nào?
Thiên niên kỷ II trước Công Nguyên.
Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước Công
Nguyên.
Thế kỷ II sau Công Nguyên.
Thế kỷ III sau Công Nguyên.
26
Theo Mác - Lênin, Tự nhiên là môi
trường tồn tại và phát triển của xã hội vì:
Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã
hội.
Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần
thiết cho sự tồn tại của con người.
Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự
nhiên.
Tự nhiên cung cấp những điều kiện
cần thiết cho sự sống của con người
và hoạt động sản xuất xã hội.
27
Theo triết học Mác - Lênin, vật chất là:
Toàn bộ thế giới quanh ta.
Toàn bộ thế giới khách quan.
Là sự khái quát trong quá trình nhận thức
của con người.
Là hình phản ánh đối lập với thế giới vật
chất.
28
Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc
tính riêng trong quan hệ hành động của
từng người với giới tự nhiên, với xã hội
và bản thân?
Cá thể.
Thực thể.
Nhân cách.
Tư cách.
29
Talet quan niệm vật chất là gì?
Lửa.
Nước.
Nguyên tử.
Không khí.
30
Heraclite quan niệm vật chất là gì?
Lửa.
Nước.
Nguyên tử.
Không khí.
31
Chủ nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập?
C.Mác và Ăngghen.
C.Mác và V.I. Lênin.
Ăngghen và V.I. Lênin.
Mác, Ăngghen và V.I. Lênin.
32
Chủ nghĩa Mác-Lênin được hình thành
trên cơ sở nào?
Phong trào cách mạng của thế kỷ 19.
Kế thừa các tư tưởng triết học trước đó.
Tổng kết thực tiễn và kế thừa những
giá trị tư tưởng của nhân loại.
Kế thừa những giá trị tư tưởng của nhân
loại.
33
Chủ nghĩa Mác-Lênin được hình thành
trong thời gian nào?
Những năm 40 của thế kỷ XVII.
Những năm 40 của thế kỷ XVIII.
Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Những năm 40 của thế kỷ XX.
34
Sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm
đến muộn các hình thức thế giới quan
sau:
Tôn giáo - Thần thoại - Triết học.
Triết học - Tôn giáo - Thần thoại.
Thần thoại - Triết học - Tôn giáo.
Thần thoại - Tôn giáo - Triết học.
35
Lựa chọn đáp án đúng. Quan hệ giữa cá
nhân và tập thể được xây dựng trên cơ sở
nào?
Sở thích.
Lợi ích.
Nghề nghiệp.
Thói quen.
36
Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
Ấn Độ, Châu Phi, Nga.
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp.
Ai Cập, ấn Độ, Trung Quốc.
Anh, Ấn Độ, Trung Quốc.
37
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
Như một đối tượng vật chất cụ thể.
Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
Như một chỉnh thể rời rạc.
Như một chỉnh thể thống nhất.
38
Triết học gì? Theo quan điểm của các
nhà kinh điển Mác - Lênin.
Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
Triết học là tri thức lý luận của con người
về thế giới.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận
chung nhất của con người về thế giới và
vị trí của con người trong thế giới.
39
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
Xã hội phân chia thành giai cấp.
Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
Tư duy của con người đạt trình độ tư
duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc có khả năng hệ thống tri
thức của con người.
Tư duy của con người đạt trình độ tư duy
cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
40
Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
nói lên quá trình hóa hợp và phân giải?
Lý học.
Xã hội.
Hóa học.
Cơ học.
41
Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống
với môi trường?
Lý học.
Sinh học.
Hóa học.
Cơ học.
42
Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
nói lên sự thay thế các phương thức sản
xuất trong quá trình phát triển của xã hội
loài người?
Lý học.
Xã hội.
Hóa học.
Sinh học.
43
Hiện nay, ở nước ta còn tồn tại tư tưởng
“trọng nam khinh nữ”, điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội?
Tính bảo thủ.
Tính vượt trước.
Tính kế thừa.
Tính độc lập.
44
Môn học nào sau đây không thuộc ch
nghĩa Mác-Lênin?
Triết học Mác - Lênin.
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam.
Kinh tế chính trị.
45
Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức
vận động cơ bản?
Hai hình thức.
Ba hình thức.
Bốn hình thức.
Năm hình thức.
46
V.I.Lênin: "Cuộc đấu tranh của quần
chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao
động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi,
bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của
những người công nhân" là:
Đấu tranh kinh tế.
Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh dân tộc.
Đấu tranh giai cấp.
47
Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, chủ nghĩa
duy vật đã trải qua mấy hình thức phát
triển:
Hai hình thức.
Ba hình thức.
Bốn hình thức.
Năm hình thức.
48
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Theo triết
học Mác - Lênin về quần chúng nhân dân:
Những người lao động sản xuất ra của cải
vật chất.
Những người chống lại giai cấp thống trị.
Những giai cấp tầng lớp thúc đẩy tiến bộ
xã hội.
Tất cả dân cư trong xã hội.
49
Theo triết học Mác - Lênin, Nhà nước
thực hiện chức năng gì?
Đối nội.
Đối ngoại.
Vừa đối nội vừa đối ngoại.
Bạo lực, giám sát pháp luật.
50
Theo triết học Mác - Lênin, bản chất của
nhà nước là:
Lực lượng điều hòa sự xung đột giai cấp.
Lực lượng bảo vệ quyền lợi cho mọi giai
cấp, tầng lớp xã hội.
Bộ máy của giai cấp này dùng để trấn áp
giai cấp khác.
Bộ máy quản lý những hoạt động chung
vì sự phát triển xã hội.
51
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Đối tượng
của triết học Mác là:
Các quy luật chung nhất về thế giới.
Quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Vai trò của con người trong từng giai đoạn
lịch sử đối với thế giới.
Hệ thống quan điểm triết học trong lịch
sử.
52
Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, cơ sở trực
tiếp hình thành và phân chia giai cấp
trong xã hội là:
Chiến tranh giữa các bộ lạc.
Sản xuất ngày càng phát triển.
Của cải trong xã hội ngày càng nhiều.
Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công
thành của riêng.
53
Ph.Ăngghen: "[…] là điều kiện cơ bản
đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người".
Điền vào chỗ trống.
Lao động.
Vật chất.
Tự nhiên.
Sản xuất.
54
Theo triết học Mác - Lênin, phép biện
chứng duy vật có mấy nguyên lý?
Hai nguyên lý.
Ba nguyên lý.
Bốn nguyên lý.
Sáu nguyên lý.
55
Theo triết học Mác - Lênin, phép biện
chứng duy vật có mấy qui luật?
Hai qui luật.
Ba qui luật.
Bốn qui luật.
Năm qui luật.
56
Theo triết học Mác - Lênin, phép biện
chứng duy vật có mấy cặp phạm trù?
Hai cặp phạm trù.
Ba cặp phạm trù.
Năm cặp phạm trù.
Sáu cặp phạm trù.
57
Theo Ăngghen, tồn tại là:
Vật chất.
Tư duy.
Tồn tại xã hội.
Tồn tại khách quan.
58
Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển
vào thời kỳ nào?
Thời kỳ Phục Hưng.
Thời kỳ trung cổ.
Thời kỳ cổ đại.
Thời kỳ cận đại.
59
Chọn đáp KHÔNG đúng theo triết học
Mác - Lênin:
Ý thức với tư cách là một hoạt động phản
ánh, sáng tạo không thể có được ở bên
ngoài con người lao động, làm biến đổi
thế giới xung quanh.
Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu
để con người tồn tại.
Lao động không xuất hiện trạng thái
đơn nhất, ngay từ đầu đã mang tính
tập thể xã hội.
Con người thể phản ánh đúng đắn
thế giới khách quan không cần thông
qua lao động.
60
Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa
duy vật là:
Vật chất.
Ý thức.
Vật chất và ý thức.
Tri thức.
61
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của
nó.
Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối
hay ở ý thức con người.
Thế giới thống nhất ở ý thức con người.
62
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng. Vận động là:
Vận động là kết quả do "Cú hít ban đầu
củaThượng đế" tạo ra.
Vận động phương thức tồn tại của
vật chất, thuộc tính cố hữu của vật
chất.
Vận động là chỉ sự thay đổi vị trí của sự
vật trong thời gian.
Vận động chỉ sự thay đổi vtrí của sự vật
trong không gian.
63
Mác: "Phương pháp biện chứng của tôi
không chỉ khác phương pháp của Hegel
mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy".
Đó là:
Phương pháp biện chứng tự phát.
Phương pháp biện chứng duy vật.
Phương pháp biện chứng duy tâm.
Phương pháp siêu hình.
64
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -
Lênin, phát triển của sự vật là:
Phát triển của sự vật không có tính kế
thừa.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
nguyên xi, máy móc về mặt hình thức.
Phát triển của sự vật sự kế thừa
chọn lọc, phê phán, cải tạo phát
triển.
Phát triển của sự vật mang tính chủ quan.
65
Chọn đáp KHÔNG đúng theo chủ nghĩa
Mác - Lênin, phủ định biện chứng:
Phủ định có tính kế thừa.
Phủ định chấm dứt sự phát triển.
Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
Phủ định có tính khách quan phổ biến.
66
Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, cách mạng
xã hội tạo nên thay đổi cơ bản nhất là:
Thay đổi chính quyền nhà nước.
Thay đổi chế độ chính trị.
Thay đổi bộ mặt văn hóa xã hội.
Thay đổi đạo đức xã hội.
67
Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định
vốn có của các sự vật, là sự thống nhất
hữu cơ của những thuộc tính?
Chất.
Lượng.
Độ.
Vận động.
68
Chọn đáp án đúng nhất. Phủ định biện
chứng là:
Sự thay thế cái cũ bằng cái mới.
Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi,
đi xuống, tan rã.
Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện
cho phát triển.
Phủ định làm cho sự vật vận động tiến
lên, phát triển.
69
Điều kiện tiền đề nào quyết định sự ra đời
của chủ nghĩa Mác-Lênin?
Điều kiện kinh tế - xã hội.
Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học tự nhiên.
Tiền đề về tư tưởng, tinh thần xã hội.
70
liệu sản xuất đặc trưng trong phương
thức sản xuất phong kiến là:
Hầm mỏ.
Đất đai.
Máy móc cơ khí.
Xí nghiệp, nhà xưởng
71
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
Bộ óc người và các giống loài trong giới t
nhiên.
Thế giới bên trong loài người và bên
ngoài tự nhiên.
Trí tuệ con người cùng với thế giới tự
nhiên bên ngoài.
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài
tác động lên bộ óc người.
72
Theo quan điểm duy vật biện chứng
"đứng im" là:
Tuyệt đối.
Vận động trong tương đối.
Vận động trong tuyệt đối.
Tương đối.
73
Khái niệm nào chỉ một cộng đồng người
ổn định được hình thành trong lịch sử
trong một lãnh thổ nhất định, có chung
mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một
nền văn hóa?
Bộ lạc.
Dân tộc.
Quốc gia.
Bộ tộc.
74
Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau
chung sống?
49 dân tộc.
52 dân tộc.
54 dân tộc.
55 dân tộc.
75
Bản chất con người được quyết định bởi:
Các mối quan hệ xã hội.
Nỗ lực của mỗi cá nhân.
Hoàn cảnh xã hội.
Giáo dục của gia đình và nhà trường.
76
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Chủ nghĩa
Mác - Lênin quan niệm về con người:
Là thực thể tự nhiên.
Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh.
Là thực thể xã hội.
Là chủ thể của giới tự nhiên.
77
Định nghĩa Vật chất của Lênin có mấy giá
trị khoa học?
Hai.
Ba.
Bốn.
Năm.
78
Chọn đáp án đúng nhất theo trình tự phát
triển của chủ nghĩa duy vật:
Chủ nghĩa duy duy vật biện chứng, chủ
nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy
vật siêu hình.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa
duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa
duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật
chất phác.
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa
duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật
biện chứng.
79
Qui luật nào chỉ ra khuynh hướng đi lên
theo hình thức xoáy ốc?
Qui luật lượng chất.
Qui luật phủ định của phủ định.
Qui luật mâu thuẫn.
Qui luật nội dung hình thức.
80
Trong các yếu tố của Lực lượng sản xuất,
yếu tố nào quan trọng nhất:
Con người.
Tư liệu sản xuất.
Công cụ lao động.
Phương tiện lao động.
81
Chọn câu trả lời đúng nhất. Chức năng
của triết học Mác - Lênin là gì?
Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
Chức năng khoa học của các khoa học.
Chức năng thế giới quan và phương
pháp luận.
82
Luận điểm của Hêraclít: "Không ai có thể
tắm hai lần trên cùng một dòng sông" thể
hiện tư tưởng gì?
Biện chứng.
Siêu hình.
Duy vật.
Duy tâm.
83
Phép biện chứng duy vật được xác lập
trên nền tảng nào?
Thế giới quan duy vật.
Thế giới quan duy tâm.
Thế giới quan duy vật khoa học.
Thế giới quan duy tâm chủ quan.
84
Đặc trưng của phép biện chứng chất phác
thời cổ đại là gì?
Tính chất duy tâm.
Tính chất duy vật, chưa triệt để.
Tính chất tự phát, mộc mc, ngây thơ.
Tính chất khoa học.
85
Nguồn gốc ra đời của triết học là:
Kinh tế, xã hội.
Chính trị, xã hội.
Nhận thức, thực tiễn.
Nhận thức, xã hội.
86
Chọn đáp án đúng nhất. Theo triết học
Mác:
Mọi sự thay đổi về lượng đều làm cho sự
vật thay đổi về chất.
Không phải mọi sự thay đổi về lượng
đều làm cho sự vật thay đổi về chất.
Mọi sự thay đổi về lượng đều không làm
cho sự vật thay đổi về chất.
Mọi sự thay đổi về chất đều không làm
cho sự vật thay đổi về lượng.
87
Theo triết học Mác: Con người có khả
năng nhận thức được thế giới không?
Có.
Không.
Có khi có, có khi không.
Có nhận thức được, nhưng do thượng đế
mách bảo.
88
Lịch sử xã hội loài người đã, đang trải qua
mấy hình thái kinh tế - xã hội?
2 hình thái kinh tế - xã hội.
3 hình thái kinh tế - xã hội.
4 hình thái kinh tế - xã hội.
5 hình thái kinh tế - xã hội.
89
Hình thái kinh tế - xã hội đầu tiên của
hội loài người là:
Chiếm hữu nô lệ.
Cộng sản nguyên thủy.
Phong kiến.
Chủ nghĩa tư bản.
90
Theo triết học Mác - Lênin, lao động
yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất
tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội
và tự nhiên là vì:
Lao động làm cho con người ngày càng
hoàn thiện hơn.
Lao động đặc trưng bản đầu tiên
phân biệt hoạt động của con người với
động vật.
Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã
hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của
tự nhiên.
Lao động là quá trình diễn ra giữa
con người và tự nhiên, con người
trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao
đổi chất với tự nhiên.
91
Theo triết học Mác; Ý thức là sự phản
ánh:
Sao chép, máy móc.
Thụ động.
Năng động, sáng tạo.
Tâm lý.
92
Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra đi
theo con đường nào?
Đường thẳng tắp.
Đường tam giác.
Đường xoáy ốc.
Vòng tròn khép kín.
93
Triết học ra đời từ đâu?
Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
Từ sự suy tư của con người về bản thân
mình.
Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của
con người.
94
Phép biện chứng duy vật gồm nguyên lý
nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về tính hệ thống cấu trúc.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nguyên lý về sự phát triển.
Nguyên lý về sự vận động và sự phát
triển.
95
Chọn câu trả lời đúng: Theo Ph.Ăng ghen,
tồn tại là:
Vật chất.
Tư duy.
Tồn tại xã hội.
Tồn tại khách quan.
96
Đâu là quan điểm của triết học Marx -
Lenin?
Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ
phận.
Chỉ có cái riêng mới có thể chuyển hóa
thành cái chung.
Chỉ có cái riêng có tính khách quan còn
cái chung mang tính chủ quan do con
người tạo ra.
Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn
cái chung, cái chung là cái bộ phận
nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
97
Về mặt bản chất, nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến một khi được cụ thể hóa sẽ được
biểu hiện bằng:
Quy luật sở hạ tầng quyết định Kiến
trúc thượng tầng.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ của lực lượng sản xuất.
Ba quy luật của phép biện chứng duy vật.
Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
chứng duy vật.
98
Theo cách phân chia các hình thức vận
động của F. Engels, hình thức nào là cao
nhất và phức tạp nhất?
Vận động sinh học.
Vận động xã hội.
Vận động cơ học.
Vận động hóa học.
99
Theo quan điểm duy vật biện chứng, thế
giới thống nhất ở tính:
Vận động.
Vật chất.
Tinh thần.
Phản ánh.
100
Trường phái triết học phủ nhận tính thứ
nhất của vật chất là?
Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
101
Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Mối quan hệ giũa bản thể luận và nhận
thức luận.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Mối quan hệ giữa tự nhiên và con người.
Mối quan hệ giữa tự nhiên và xã hội.
102
Đâu không phải là câu trả lời của Chủ
nghĩa duy vật biện chứng về tính thống
nhất vật chất của thế giới?
Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới
vật chất.
Thế giới vật chất bao gồm những bộ
phận riêng biệt nhau.
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra
và không mất đi.
Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên
hệ chuyển hóa lẫn nhau.
103
Đồng nhất vật chất với một vật thể hữu
hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới
bên ngoài quan điểm của trường
phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
104
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, nguồn gốc hội của ý thức
là:
Lao động và ngôn ngữ.
Lao động và chữ viết.
Ngôn ngữ và chữ viết.
Tự nhiên và tồn tại.
105
Chọn đáp án đúng nhất. Trong triết học,
mâu thuẫn có nghĩa là:
Những khuynh hướng trái ngược nhau.
Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
Sự thống nhất và đấu tranh giữa các
mặt đối lập.
Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
106
Nhận định nào đúng khi bàn về sự
thống nhất đấu tranh giữa các mặt
đối lập?
Đấu tranh và thống nhất đều là tương đối.
Đấu tranh và thống nhất đều là tuyệt đối.
Đấu tranh là tuyệt đối, thống nhất
tương đối.
Đấu tranh là tương đối, thống nhất là tuyệt
đối.
107
Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau,
làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi
đó là:
Sự khác nhau giữa các mặt đối lập.
Sự phân biệt giữa các mặt đối lập.
Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Sự thống nhất giữa các mt đối lập.
108
Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác - Lênin, chất của s
vật là:
Cấu trúc sự vật.
Các thuộc tính sự vật.
Tổng số các thuộc tính của sự vật.
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
cấu thành nó.
109
Thuộc tính cơ bản phổ biến nhất của mọi
dạng vật chất là gì?
Phản ánh.
Tồn tại khách quan.
Vận động.
Không có thuộc tính nào.
110
Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng
gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
Phát triển kinh tế xã hội.
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao
động.
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
tiến bộ và hạnh phúc.
Giải phóng người phụ nữ.
111
Chọn đáp án đúng nhất. Quần chúng nhân
dân và lãnh tụ tồn tại như thế nào?
Độc lập.
Trong mối quan hệ biện chứng.
Vừa có tính độc lập tương đối vừa có mối
quan hệ biện chứng.
Vừa độc lập, vừa phụ thuộc.
112
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện,
tiền đề đưa đến shình thành chủ nghĩa
Mác-Lênin?
Điều kiện kinh tế - xã hội.
Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học tự nhiên.
Tiền đề về tư tưởng.
113
Những thành tựu khoa học tự nhiên nào
tiền đề của sự ra đời của chủ nghĩa
Mác-Lênin?
Thuyết tiến hóa, Định luật vạn vật hấp
dẫn, Thuyết tế bào.
Thuyết tiến hóa, Quy luật bảo toàn
chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào.
Thuyết tiến hóa, Thuyết nguyên tử,
Thuyết tế bào.
Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn.
114
Về mặt bản chất, nguyên về sphát
triển một khi được cụ thể hóa sđược
biểu hiện bằng:
Quy luật sở hạ tầng quyết định Kiến
trúc thượng tầng.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ của lực lượng sản xuất.
Ba quy luật của phép biện chứng duy
vật.
Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
chứng duy vật.
115
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Các nhà triết
học duy vật cho rằng:
Vật chất có trước ý thức.
Vật chất quyết định ý thức.
Bản chất của thế giới là vật chất.
Vật chất là thế giới.
116
Để phân biệt các nhà triết học duy vật hay
duy tâm, phải dựa vào yếu tố nào?
Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học.
Việc giải quyết mặt bản thể luận trong
vấn đề cơ bản của triết học.
Việc giải quyết mặt nhận thức luận trong
vấn đề cơ bản của triết học.
Việc giải quyết vấn đề thế giới quan và
nhân sinh quan của triết học.
117
Trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật
chất, chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
đại có hạn chế gì?
Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
Đồng nhất vật chất với các vật thể cảm
tính.
Đồng nhất vật chất với một hoặc một số
vật thể cảm tính.
Đồng nhất vật chất với ngũ hành.
118
Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan
niệm vật chất là gì?
Nước.
Lửa.
Không khí.
Nguyên tử.
119
Điền vào chỗ trống. Thế giới quan là toàn
bộ những […,...] của con người về thế
giới, về bản thân con người, về cuộc sống
và […] của con người trong thế giới đó.
Quan điểm, tư tưởng - vị trí.
Quan điểm, tư tưởng - vai trò.
Quan điểm, quan niệm - vị trí.
Quan điểm, quan niệm - vai trò.
120
Theo quan điểm triết học Mác - Lênin.
Phương pháp luận là:
Con đường, cách thức giải quyết vấn đề.
Lý luận về phương pháp.
Hệ thống các quan điểm về phương pháp.
Phương pháp lý luận.
121
Theo quan điểm của CNDVBC, ý thức có
khả năng tác động trở lại vật chất thông
qua?
Bộ não của con người.
Hoạt động thực tiễn.
Lao động.
Tình cảm.
122
Hình thức nào là hình thức đầu tiên của
giai đoạn trực quan sinh động?
Khái niệm.
Biểu tượng.
Cảm giác.
Tri giác.
123
Chọn đáp án KHÔNG đúng về thực tiễn:
Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức
qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất
của đối tượng.
Thực tiễn là động lực của nhận thức
đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra.
Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh
thần của con người.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
124
Chọn đáp án đúng nhất. Chân lý là:
Tri thức đúng.
Tri thức phù hợp với thực tế.
Tri thức phù hợp với hiện thực.
Tri thức phù hợp với hiện thực được
thực tiễn kiểm nghiệm.
125
Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt
động thực tiễn của con người?
Sản xuất vật chất.
Nghiên cứu khoa học.
Sáng tác âm nhạc.
Sáng tạo văn hoá.
126
Mặt xã hội của phương thức sản xuất
gì?
Cơ sở hạ tầng.
Quan hệ sản xuất.
Kiến trúc thượng tầng.
Lực lượng sản xuất.
127
Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội
gì?
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các
lực lượng tự nhiên.
Diễn ra tự giác qua sự tác động của các
lực lượng tự nhiên.
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các
lực lượng siêu nhiên.
Hình thành và tác động thông qua hoạt
động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người.
128
Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông
qua sự tác động của các lực lượng tự
nhiên.
Phát triển là khuynh hướng chung của sự
vận động của sự vật và hiện tượng.
Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua
sự tác động của các lực lượng siêu
nhiên.
Quy luật xã hội hình thành và tác động
thông qua hoạt động của con người nhưng
không phụ thuộc vào ý thức của con
người.
129
Khi sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp
đến con người sẽ gây nên hình thức nhận
thức nào?
Cảm giác.
Khái niệm.
Suy luận.
Phán đoán.
130
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chỉ có mối liên hệ trong lĩnh vực tự nhiên
và xã hội chứ không có trong lĩnh vực tư
duy.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng
không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật
hiện tượng.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý
chí con người tạo ra còn bản thân sự vật
hiện tượng không có sự liên hệ.
131
Đặc trưng nào của tính dân tộc quan
trọng nhất?
Chung một hình thái kinh tế xã hội.
Chung sống trên một lãnh thổ.
Chung một ngôn ngữ.
Chung một nền văn hóa.
132
Ai là tác giả câu nói: "Con người không ai
có thể tắm hai lần trên một dòng sông"?
Talet.
Heraclite.
Democrite.
Pitago.
133
Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định
vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các
thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật?
Chất.
Lượng.
Vận động.
Độ.
134
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học
thành triết học nhất nguyên và triết học
nhị nguyên là gì?
Cách giải quyết vấn đề bản của triết
học.
Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học.
Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề
cơ bản của triết học.
Cách giải quyết vấn đề của triết học.
135
Kaufman đã chứng minh được khối lượng
của nguyên tử không phải là bất biến mà
thay đổi theo vận tốc vận động của
nguyên tử vào năm nào?
Năm 1901.
Năm 1902.
Năm 1903.
Năm 1910.
136
Quan điểm triết học cho rằng thượng đế
tự nhiên chỉ một, gọi là quan điểm
có tính chất gì?
Có tính duy vật biện chứng.
Có tính duy tâm, siêu hình.
Có tính chất phiếm thần luận.
Có tính chất truyền thuyết.
137
Tiêu chuẩn ca chân lý theo triết học Mác-
Lênin là gì?
Thực tiễn.
Khoa học.
Nhận thức.
Hiện thực khách quan.
138
Theo Mác - Lênin, phát triển là:
Khuynh hướng chung của sự vận động
của sự vật và hiện tượng.
Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận
động của vật chất.
Sự thay đổi về chất trong quá trình vận
động của vật chất.
Vận động, quá trình thay đổi trạng thái
của vật chất.
139
Trong các hình thức bản của hoạt
động thực tiễn, hình thức nào quan
trọng nhất:
Sản xuất vật chất.
Chính trị xã hội.
Thực nghiệm khoa học.
Thực nghiệm xã hội.
140
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin,
sản xuất vật chất là:
Quá trình con người cải tạo thế giới tự
nhiên.
Quá trình con người tạo ra của cải cho đời
sống xã hội.
Quá trình con người sdụng công cụ
lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra
của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu
cầu tồn tại và phát triển của con người.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao
động tác động vào tự nhiên, cải biến các
dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của
con người.
141
Theo Hegel khởi nguyên của thế giới là
gì?
Ý niệm tuyệt đối.
Nguyên tử.
Không khí.
Vật chất không xác định.
142
Đối tượng lao động là:
Công cụ lao động.
Cơ sở hạ tầng.
Khoa học, công nghệ.
Những cái trong tự nhiên và nguyên
liệu.
143
Quan hệ sản xuất tác động thúc đẩy sự
phát triển Lực lượng sản xuất khi:
Quan hệ sản xuất phù hợp Lực lượng
sản xuất.
Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Khi đó là quan hệ sản xuất ưu việt.
144
Theo quan niệm triết học duy vật biện
chứng, không gian là gì?
Mô thức của trực quan cảm tính.
Khái niệm của tư duy lý tính.
Thuộc tính của vật chất.
Mọi dạng vật chất.
145
Tồn tại khách quan được hiểu là:
Tồn tại độc lập với ý thức của con
người.
Tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con
người.
Tồn tại của thế giới khác ngoài thế giới
vật chất.
Tồn tại mà con người không nhận thức
được.
146
Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi
là nhà nước “nửa nhà nước”?
Nhà nước chủ nô.
Nhà nước phong kiến.
Nhà nước tư sản.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
147
Chọn đáp án đúng nhất. Lực lượng sản
xuất là:
Các hình thức tổ chức kinh tế.
Phương thức quản lý.
Hệ thống phân phối.
Mối quan hệ con người với tự nhiên
trong sản xuất.
148
Mác ví hình thái ý thức nào “thuốc phiện
của nhân dân”?
Chính trị.
Đạo đức.
Tôn giáo.
Khoa học.
149
Phạm trù nào chỉ sự phân kỳ lịch sử
hội, phân biệt những nấc thang phát triển
của xã hội loài người?
Phương thức sản xuất.
Thời đại.
Hình thái kinh tế xã hội.
Quan hệ sản xuất.
150
Theo quan điểm của triết học Mác -
Lênin, nhân tố quyết định sự tồn tại của
xã hội là:
Sản xuất tinh thần.
Sản xuất ra bản thân con người.
Sản xuất vật chất.
Tái sản xuất vật chất.
151
Con người XHCN là con người nào từ xã
hội nào?
Từ xã hội tư bản.
Cả trong xã hội tư bản và xã hội
XHCN.
Trong xã hội XHCN.
Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội
mới.
152
Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất
phiếm thần luận là đặc trưng của triết học
thời kỳ nào?
Thời kỳ cổ đại.
Thời kỳ Phục Hưng.
Thời kỳ trung cổ.
Thời kỳ cận đại.
153
Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, giai cấp
những tập đoàn khác nhau về:
Khác nhau về nghề nghiệp.
Sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
Tài sản.
Địa vị công ty.
154
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của triết học Mác - Lênin:
Thành quả của những khoa học cụ thể là
những tư liệu để triết học rút ra những kết
luận của mình.
Những kết luận của triết học đưa lại
thế giới quan và phương pháp luận
đúng đắn cho sự phát triển của các
khoa học.
Triết học là khoa học của mọi khoa học.
Thành quả của những khoa học xã hội là
những tư liệu để triết học rút ra những
bài học kinh nghiệm.
155
Chọn đáp án đúng theo triết học Mác
Lênin về sự phát triển:
Là mọi sự vận động nói chung.
Là mọi sự phủ định nói chung.
Là sự phủ định biện chứng.
Là sự phủ định siêu hình.
156
Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp:
Tư liệu sản xuất và sức lao động.
Người với người.
Người với tự nhiên.
Máy móc với tư liệu sản xuất.
157
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản
chất của nhận thức là:
Tùy vào năng lực bẩm sinh.
Là sự nỗ lực của từng cá nhân.
Chỉ dựa vào hoạt động thực tiễn của con
người.
Dựa vào sự phong phú của hiện thực
khách quan.
158
Chọn đáp án đúng nhất theo triết học Mác
- Lênin:
Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời.
Lịch sử được quyết định bởi quần chúng
nhân dân.
Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh
hùng hào kiệt.
Lịch sử không do ai quyết định vì nó diễn
ra theo qui luật tự nhiên.
159
Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở
Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản
xuất với quan hệ sản xuất nào?
Quan hệ sản xuất phong kiến.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ.
Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ.
160
Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các
tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là
sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống
xã hội?
Chính trị.
Đạo đức.
Pháp quyền.
Khoa học.
161
Theo triết học Mác - Lênin: Trong các
hình thức của sản xuất xã hội, hình thức
nào là nền tảng?
Sản xuất vật chất.
Sản xuất ra bản thân con người.
Sản xuất tinh thần.
Sản xuất ra máy móc thiết bị.
162
Vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ
biện chứng với ý thức xã hội là gì?
Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã
hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội.
Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý
thức xã hội.
Tồn tại xã hội có vai trò quyết định gián
tiếp đối với các hình thái ý thức xã hội.
Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một
cách thụ động vào tồn tại xã hội.
163
Chọn đáp KHÔNG đúng theo triết học
Mác - Lênin:
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất
mang nội dung ý thức.
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy
mang nội dung ý thức.
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.
Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.
164
Sự thống nhất giữa lượng và chất được
thể hiện trong phạm trù nào?
Độ.
Bước nhảy.
Điểm nút.
Bình cảnh.
165
Ph.Ăngghen: “Khi xã hội có nhu cầu về
kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát
triển hơn mười […]”. Điền vào chỗ trống.
Nhà phát minh.
Viện nghiên cứu.
Tiến sĩ khoa học.
Trường đại học.
166
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Lực lượng
sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
trên:
Hình thức quan hệ sản xuất.
Sự biến đổi.
Trình độ quan hệ sản xuất.
Chất lượng sản phẩm.
167
Theo triết học Mác - Lênin, bộ phận nào
là hạt nhân quan trọng và là phương thức
tồn tại của ý thức?
Tự ý thức.
Tri thức.
Tiềm thức.
Vô thức.
168
Hình thức nào không phải cơ bản là của
thực tiễn?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
Hoạt động chính trị - xã hội.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
169
Qui luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực
của sự vận động và phát triển?
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
ngược lại.
Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập.
170
Theo Ăngghen, nghĩa chung nhất của vận
động là gì?
Sự dịch chuyển của vật thể trong không
gian.
Sự biến đổi nói chung.
Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra
trong vũ trụ.
Sự dịch chuyển của thời gian và không
gian.
171
V.I.Lênin: “Nhận thức là sự tiến gần mãi
mãi và vô tận của […] đến khách thể”.
Điền vào chỗ trống.
Chủ thể.
Ý thức.
Tư duy.
Con người.
172
Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần
học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào?
Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào
thần học và tôn giáo.
Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với
thần học và tôn giáo.
Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với
thần học và tôn giáo.
Khoa học tự nhiên vừa độc lập, vừa phụ
thuộc với thần học và tôn giáo.
173
Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới
một cách chân thực nhằm giải phóng
con người thoát khỏi ngu muội, đưa con
người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản
thân?
Chính trị.
Đạo đức.
Pháp quyền.
Khoa học.
174
Yếu tố nào không thuộc Quan hệ sản
xuất?
Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn
vào công ty.
Quan hệ giữa người tổ chức và quản
của công ty.
Quan hệ giữa người phân phối tiền lương
và phúc lợi.
Quan hệ giữa người và tự nhiên.
175
Chọn đáp án đúng nhất với quan điểm của
triết học Mác - Lênin:
Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất
giống như gan tiết ra mật.
Ý thức của con người là hiện tượng bẩm
sinh.
Ý thức con người trực tiếp hình thành từ
lao động sản xuất vật chất của xã hội.
Ý thức con người trực tiếp hình thành từ
cuộc sống xã hội của con người.
176
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Vai trò quyết
định của sản xuất vật chất đối với sự tồn
tại và phát triển xã hội:
Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn
xã hội.
Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên
tất cả các hình thức quan hệ xã hội.
Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ
xã hội.
Sản xuất vật chất là điều kiện cần cho sự
sinh tồn xã hội.
177
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt
số lượng hay khối lượng của sự vật hiện
tượng.
Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự
vật hiện tượng trong không gian, thời
gian.
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số
lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng.
Phát triển là sự thay đổi lớn lên về mặt số
lượng và chất lượng của sự vật hiện
tượng.
178
Chọn đáp án đúng nhất theo triết học Mác
- Lênin, thực tiễn là:
Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích,
mang tính lịch sử xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan.
Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích,
mang tính lịch sử xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan.
Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần
mục đích, mang tính lịch sử xã hội của
con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan.
Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính
lịch sử hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan.
179
Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện
loại cấu trúc xã hội nào?
Cấu trúc xã hội phi giai cấp.
Cấu trúc xã hội có giai cấp.
Cấu trúc xã hội phi giai cấp và có giai
cấp.
Cấu trúc hội nữa thuộc địa, nữa phong
kiến.
180
Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu
tới sự phát triển của xã hội trong thời đại
ngày nay?
Chất lượng dân cư.
Số lượng dân cư.
Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp
lý.
Số lượng dân cư và mật độ dân số hợp lý.
181
Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của
sự vận động, phát triển?
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập.
Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
ngược lại.
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất.
182
Hình thái ý thức nào là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm,
xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến
long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu
nhiên?
Chính trị.
Tôn giáo.
Pháp quyền.
Khoa học.
183
Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ
khác.
Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ t
chức quản lý sản xuất quyết định các quan
hệ khác.
Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm.
Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và
trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc
sản xuất phát triển.
184
Theo chủ nghĩa Mác - Lênin: “con người là
một […] sinh học – xã hội”.
Điền vào chỗ trống.
Cá thể.
Thực thể.
Tập hợp hai mặt.
Sinh vật.
185
Dân tộc có mấy đặc trưng chủ yếu?
Hai.
Ba.
Bốn.
Năm.
186
Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng
xạ của nguyên tố Urani năm nào?
Năm 1894.
Năm 1698.
Năm 1896.
Năm 1986.
187
Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã
hội có cấu trúc có giai cấp là:
Quan hệ sở hữu tư nhân.
Quan hệ sở hữu xã hội.
Quan hệ sở hữu tập thể.
Quan hệ sở hữu nhà nước.
188
Chọn đáp án đúng nhất. Theo Lênin, con
đường biện chứng của sự nhận thức chân
lý là một:
Sự phản ánh.
Quá trình.
Giai đoạn.
Hình thức của tư duy.
189
Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là
do:
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống.
Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh
tế.
Sự khác nhau giữa giàu và nghèo.
Sự khác nhau về mức thu nhập.
190
Trong các yếu tố của liệu sản xuất thì
yếu tố nào quan trọng nhất:
Đối tượng lao động.
Công cụ lao động.
Phương tiện lao động.
Phương thức lao động.
191
Quan điểm, tư tưởng của xã hội là ch
yếu thuộc phạm trù nào?
Kiến trúc thượng tầng.
Quan hệ sản xuất.
Cơ sở hạ tầng.
Tồn tại xã hội.
192
Triết học Mác - Lênin cho rằng: thực tiễn
là toàn bộ […] có mục đích, mang tính
lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo
thế giới khách quan. Điền vào chỗ trống.
Hoạt động vật chất và tinh thần.
Hoạt động tinh thần.
Hoạt động vật chất.
Hoạt động.
193
Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận
động, phát triển?
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập.
Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
ngược lại.
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất.
194
Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa
người với người trong quá trình sản xuất?
Phương thức sản xuất.
Quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất.
Tư liệu sản xuất.
195
Rơnghen phát hiện ra tia X năm nào?
Năm 1894.
Năm 1895.
Năm 1985.
Năm 1598.
196
Theo quan điểm Mác-Lênin, sản xuất
hội gồm các loại sản xuất sau:
Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản
xuất ra con người.
Sản xuất, tái sản xuất, sản xuất vật chất.
Sản xuất tinh thần, sản xuất kinh tế, sản
xuất văn hóa.
Sản xuất văn hóa, sản xuất tinh thần, tái
sản xuất.
197
Chọn đáp án đúng nhất, hình thức đầu
tiên của quá trình nhận thức là:
Cảm giác.
Khái niệm.
Tri giác.
Biểu tượng.
198
Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch
sử nhân loại là gì?
Là động lực cơ bản của sự phát triển xã
hội.
một động lực quan trọng của sự phát
triển xã hội trong các xã hội có giai cấp.
Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ
thấp đến cao.
Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị.
199
Con người phát triển và hoàn thiện mình
chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
Phát triển kinh tế.
Đấu tranh giai cấp.
Lao động sản xuất.
Phát triển xã hội.
200
Khi cho rằng “ý niệm” hay “hình thức phi
vật chất” là bản nguyên hình thành nên
thế giới, Platon là nhà triết học thuộc
trường phái triết học nào sau đây?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
201
Câu thành ngữ "Cá không ăn muối cá
ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư"
thể hiện cấp độ nào của nhận thức?
Nhận thức kinh nghiệm.
Nhận thức lý luận.
Nhận thức thông thường.
Nhận thức khoa học.
202
Chọn đáp án đúng nhất. Triết học khác với
các khoa học khác ở:
Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
và phương pháp nghiên cứu.
Tính đặc thù của hệ thống kiến thức nhân
loại và phương pháp logic.
Tính đặc trưng của hệ thống phân tích và
phương pháp logic.
Tính đặc trưng của công cụ lý tính và
phương pháp nghiên cứu.
203
Hình thức nhận thức: Cảm giác, tri giác,
biểu tượng thuộc giai đoạn nhận thức
nào?
Nhận thức cảm tính.
Nhận thức lý tính.
Nhận thức thông thường.
Nhận thức khoa học.
204
Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa
con người và tự nhiên trong quá trình sản
xuất?
Phương thức sản xuất.
Quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất.
Tư liệu sản xuất.
205
Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là
gì?
Phép biện chứng.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển.
Phép siêu hình.
206
Trong các mặt của Quan hệ sản xuất, mặt
nào quan trọng nhất?
Sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
Tổ chức quản lý.
Phân phối sản phẩm.
Sở hữu đối với tư liệu tiêu dùng.
207
Hồ Chí Minh có viết: “nhận xét cán bộ
không nên chỉ xét ngoài mặt, chỉ xét
một lúc, một việc, mà phải xét kỹ cả
toàn bộ công việc của cán bộ”. Quan
điểm nào của phép biện chứng duy vật
được vận dụng trong luận điểm trên?
Quan điểm toàn diện.
Quan điểm phiến diện.
Quan điểm phát triển.
Quan điểm lịch sử - cụ thể.
208
Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “Cái
chung là phạm trù triết học dùng để chỉ
[…], được lặp lại trong nhiều sự vật hay
quá trình riêng lẻ”.
Một sự vật, một quá trình.
Những mặt, những sự vật.
Những mặt, những thuộc tính.
Một vài vấn đề.
209
Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc
trưng của con người và xã hội loài người
là hình thức nào?
Vận động sinh học.
Vận động cơ học.
Vận động xã hội.
Vận động lý học.
210
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là
gì?
Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển
hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ
biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của
sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng.
Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự
vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có
mối liên hệ nào cả.
Sự tác động lẫn nhau, tính khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hóa cho nhau.
Sự tác động lẫn nhau, có tính chủ quan,
phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển hóa cho
nhau.
211
Chọn đáp án đúng nhất theo thứ tự từ thấp
đến cao của các hình thức vận động:
Vận động cơ học, vận động hóa học, vận
động vật lý, vận động sinh học, vận động
xã hội.
Vận động vật lý, vận động hóa học, vận
động cơ học, vận động xã hội, vận động
sinh học.
Vận động cơ học, vận động vật lý, vận
động hóa học, vận động sinh học, vận
động xã hội.
Vận động cơ học, vận động sinh học, vận
động vật lý, vận động hóa học, vận động
xã hội.
212
Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa
trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí
nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là
ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng
bùng cháy và tàn lụi”.
Ông là ai?
Heraclite.
Democrite.
Thales.
Platon.
213
Điền vào chỗ trống. Triết học cổ điển Đức
ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành […]
của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Thế giới quan.
Thế giới quan và phương pháp luận.
Phương pháp luận.
Nhân sinh quan và phương pháp luận.
214
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không
chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà
còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do
ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật
hiện tượng không có sự liên hệ.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
hiện tượng với con người, khác quan
ngoài ý chí con người.
215
Theo triết học Mác - Lênin, bản chất của
nhận thức là:
Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu
óc của con người.
Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo
của chủ thể trước khách thể.
Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
Sự tiến gần của tư duy đến chủ thể.
216
Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia
giai cấp trong xã hội là do:
Sắc tộc.
Tài năng.
Tôn giáo.
Kinh tế.
217
Phủ định biện chứng thể hiện câu tục ngữ
nào sau đây?
Tre già măng mọc.
Có mới nới cũ.
Nước chảy đá mòn.
Có sức khoẻ là có tất cả.
218
Theo Ăngghen, một trong những phương
thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
Phát triển.
Chuyển hóa từ dạng này sang dạy khác.
Phủ định.
Vận động.
219
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
Xác định câu trả lời đầy đủ nhất.
Bản thân sự vật không có liên hệ với thế
giới xung quanh, do vậy, nhận thức sự vật
không cần thiết phải xem nó trong các
mối quan hệ.
Phải xem xét một số mối liên hệ của sự
vật hiện tượng.
Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên
hệ và các khâu trung gian của sự vật hiện
tượng, đồng thời phải nắm được và đánh
giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng
mối liên hệ trong quá trình cấu thành nên
sự vật.
Trong các mối liên hệ đó phải nắm được
mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối
liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự
vật hiện tượng phát triển.
220
Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là
gì?
Quan hệ sản xuất.
Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng tầng.
Lực lượng sản xuất.
221
Thomson phát hiện ra điện tử năm nào?
Năm 1987.
Năm 1879.
Năm 1978.
Năm 1897.
222
Chọn đáp án đúng, những hình thức nhận
thức: khái niệm, phán đoán, suy luận
thuộc giai đoạn nhận thức nào?
Nhận thức cảm tính.
Nhận thức lý tính.
Trực quan sinh động.
Nhận thức kinh nghiệm.
223
Câu: "Chẳng chua cũng thể là chanh,
chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây"
thể hiện phạm trù nào?
Chất.
Lượng.
Độ.
Bước nhảy.
224
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là
gì?
Phép biện chứng.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển.
Phép siêu hình.
225
Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề
gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc?
Ban hành hệ thống hiến pháp pháp
luật vquyền bình đẳng giữa các dân
tộc.
Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị
chia rẽ dân tộc.
Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho
đồng bào.
Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt
giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
226
Phạm trù nào nói lên thể thống nhất
giữa lực lượng sản xuất quan hệ
sản xuất?
Phương thức sản xuất.
Quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất.
Tư liệu sản xuất.
227
Câu tục ngữ "Chuồn chuồn bay thấp thì
mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm"
thể hiện cấp độ nào của nhận thức?
Nhận thức kinh nghiệm.
Nhận thức lý luận.
Nhận thức thông thường.
Nhận thức khoa học.
228
Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất,
tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa
các sự vật hiện tượng?
Qui luật.
Vận động.
Phát triển.
Mặt đối lập.
229
Trường phái triết học nào cho không thể
có vật chất không vận động và không thể
có vận động ngoài vật chất?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
230
Chọn đáp KHÔNG đúng. Điều kiện
KT-XH của sự ra đời triết học Mác là:
Sự củng cố và phát triển phương thức sản
xuất TBCN trong điều kiện cách mạng
công nghiệp.
Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ
đài lịch sử với tính cách là một lực lượng
chính xã hội trị độc lập.
Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng.
Giai cấp sản đi theo giai cấp sản
trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ Phong
Kiến.
231
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
Lênin, nhà nước có mấy đặc trưng?
Hai.
Ba.
Bốn.
Năm.
232
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguyên nhân là phạm trù dùng để chỉ […]
giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra [...]
Sự liên hệ lẫn nhau/ Một biến đổi nhất định
nào đó.
Sự thống nhất/ Một sự vật mới.
Sự liên hệ lẫn nhau/ Một sự vật mới.
Sự tác động lẫn nhau/ Một biến đổi nhất
định nào đó.
233
Nguồn gốc luận trực tiếp của triết học
Marx là gì?
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Anh.
Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Triết học cổ điển Đức.
234
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các
dân tộc ở nước ta?
Là sự phân bố đan xen nhau, không một
dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc
trong một cộng đồng thống nhất.
Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển
KTXH giữa các dân tộc.
Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng,
đa dạng, phong phú.
235
Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
Người lao động và tư liệu sản xuất.
Người lao động và công cụ lao động.
Người lao động và đối tượng lao động.
Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
236
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng.
Nguồn gốc của vận động là do thượng đế
quyết định.
Nguồn gốc của vận động trong bản
thân sự vật, hiện tượng; do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện
tượng gây ra.
Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài
sự vật, hiện tượng.
Nguồn gốc của vận động trong bản
thân sự vật, hiện tượng, do sự chuyển
hóa giữa các mặt, các yếu tố trong sự vật
đó.
237
Chân lý là gì?
Tri thức do con người tạo ra.
Tri thức phù hợp với hiện thực khách
quan.
Tri thức đã được kiểm tra về lý thuyết.
Tri thức do khoa học chứng minh.
238
Về mặt bản chất, nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến một khi được cụ thể hóa sẽ được
biểu hiện bằng:
Quy luật sở hạ tầng quyết định Kiến
trúc thượng tầng.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ của lực lượng sản xuất.
Ba quy luật của phép biện chứng duy vật.
Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
chứng duy vật.
239
"Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu
tiên cùng song song tồn tại" là quan điểm
của trường phái triết học nào?
Duy vật biện chứng.
Duy vật siêu hình.
Duy tâm khách quan.
Nhị nguyên.
240
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phép biện chứng của Hegel là phép biện
chứng duy vật.
Phép biện chứng của Hegel là phép biện
chứng duy tâm khách quan.
Phép biện chứng của Hegel là phép biện
chứng tự phát.
Phép biện chứng của Hegel là phép biện
chứng tiên nghiệm chủ quan.
241
Trong các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội
thì yếu tố nào quan trọng nhất?
Phương thức sản xuất vật chất.
Điều kiện tự nhiên.
Dân số và mật độ dân số.
Vị trí địa lý.
242
Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển
Đức là gì?
Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình
của chủ nghĩa duy vật cũ.
Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình
độ một hệ thống lý luận.
Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.
Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của
thế kỷ XVII – XVIII.
243
Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng:
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng
không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định
nhau. Quan điểm này suy cho cùng cũng
thuộc về chủ nghĩa duy vật.
Vật chất có trước, ý thức sau, vật chất
quyết định ý thức quan điểm của chủ
nghĩa duy tâm.
Ý thức trước, vật chất sau, ý thức
quyết định vật chất là quan điểm của chủ
nghĩa duy vật.
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng
không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định
nhau. Quan điểm này suy cho cùng cũng
thuộc về chủ nghĩa duy tâm.
244
Chọn đáp KHÔNG đúng. Quan điểm của
triết học Mác - Lênin về phương pháp
biện chứng:
Nhận thức đối tượng ở các mối liên hệ với
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận
động biến đổi, nằm trong khuynh hướng
chung là phát triển.
Nhận thức đối tượng trong sự tác động
qua lại, qui định nhau, ràng buộc nhau.
Coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm
ngoài đối tượng.
245
Chọn đáp án đúng nhất. Mác: Vấn đề tìm
hiểu xem tư duy của con người có thể đạt
đến chân lý khách quan hay không, hoàn
toàn không phải là vấn đề lý luận mà là
vấn đề:
Thực tế.
Hiện thực.
Thực tiễn.
Khoa học.
246
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự
thống nhất của thế giới ở cái gì?
Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau
của thế giới.
Ở chính bản thân nó.
Ở tính vật chất của thế giới.
Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con
người.
247
Kant: "Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng
ở người thiếu nữ mà ở trong đôi
mắt của kẻ suy tình" thể hiện quan
điểm của trường phái triết học nào?
Duy vật.
Duy tâm.
Khả tri luận.
Bất khả tri luận.
248
Câu: "Có thực mới vực được đạo" thể
hiện quan điểm của trường phái triết
học nào?
Duy vật.
Duy tâm.
Khả tri luận.
Bất khả tri luận.
249
Quan hệ sản xuất tác động kìm hãm sự
phát triển Lực lượng sản xuất khi:
Quan hệ sản xuất phù hợp Lực lượng sản
xuất.
Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Quan hệ sản xuất lạc hậu hoặc tiến bộ hơn
so với Lực lượng sản xuất.
250
Ai coi việc đạt tới thiện là mục đích tối
cao?
Xocrat.
Epiquy.
Platôn.
Aristot.
251
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, luận điểm nào sau đây
đúng?
Nguyên nhân không sinh ra kết quả.
Nguyên nhân và kết quả không cùng một
kết cấu vật chất.
Không thể coi nguyên nhân và kết quả
nằm ở hai sự vật khác nhau.
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở
hai sự vật khác nhau.
252
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
“Phép siêu hình đẩy lùi được […] nhưng
chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại
phủ định”.
Phép biện chứng duy tâm.
Phép biện chứng cổ đại.
Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật.
253
“Tất cả cái gì đang vận động, đều vận
động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận
định này gắn liện với hệ thồng triết học
nào? Chọn phương án Sai.
Triết học duy vật.
Triết học duy tâm.
Triết học duy tâm khách quan.
Triết học duy tâm chủ quan.
254
“Cái ác và sự thiếu tri thức là đồng nhất”.
Quan điểm này là của ai?
Xocrat.
Epiquy.
Platôn.
Aristot.
255
Các thiết chế như: Nhà nước, Đảng, T
chức chính trị là các yếu tố thuộc phạm
trù nào?
Cơ sở hạ tầng.
Quan hệ sản xuất.
Kiến trúc thượng tầng.
Lưc lượng sản xuất.
256
Mâu thuẫn làm cho sự vật, hiện tượng
biến đổi không ngừng gọi là mâu thuẫn:
Mâu thuẫn chủ yếu.
Mâu thuẫn cơ bản.
Mâu thuẫn bên trong.
Mâu thuẫn bên ngoài.
257
Tổng hợp tất cả những mặt, những mối
liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong sự vật, quy định sự vận động
phát triển của sự vật gọi là gì?
Bản chất.
Hiện tượng.
Nội dung.
Hình thức.
258
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học
chỉ cái […]".
Sẽ có sẽ tồn tại.
Chưa có, chưa tồn tại.
Mối liên hệ giữa các sự vật.
Đã có, đang tồn tại.
259
Điền vào chố trống: Mặt đối lập của mâu
thuẫn là những khuynh hướng, tính chất,
đặc điểm mà trong quá trình vận động,
phát triển của sự vật và hiện tượng, chúng
phát triển theo những chiều hướng […].
Khác nhau.
Trái ngược nhau.
Xung đột nhau.
Như nhau.
260
Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện
thực là gì?
Sự có mặt và không có mặt trên thực tế.
Sự nhận biết được hay không nhận biết
được.
Sự xác định hay không xác định.
Sự nhận biết hay không nhận biết.
261
V.I Lenin cho rằng: Nhận thức đi từ […]
đến […], từ bản chất ít sâu sắc đến bản
chất sâu sắc hơn. Chọn cụm từ đúng vào
chỗ trống.
Hình thức/ Ni dung.
Nội dung/ Hình thức.
Bản chất/ Hiện tượng.
Hiện tượng/ Bản chất.
262
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây là sai?
Cùng một sự vật trong những điều kiện
nhất định tồn tại nhiều khả năng.
Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay
đổi.
Cùng một sự vật trong những điều kiện
nhất định tồn tại 1 khả năng.
Khả năng thay đổi dẫn đến hiện thực có
thể thay đổi.
263
Định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết
học Mác-Lênin:
Tự nhiên là môi trường con người đang
sống.
Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô
cùng, vô tận.
Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội.
Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát
triển của xã hội.
264
Nội dung nào dưới đây không đúng về
mâu thuẫn trong Triết học?
Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo ra mâu
thuẫn.
Mẫu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự
đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống
nhất với nhau vừa đấu tranh với nhau.
Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
2 mặt đối lập.
265
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào là sai?
Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách
quan.
Khả năng và hiện thực không tách rời
nhau.
Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả
năng chỉ là cảm giác con người.
Khả năng và hiện thực tác động qua lại
lẫn nhau.
266
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Các nhà triết
học duy tâm cho rằng:
Ý thức có trước vật chất.
Ý thức quyết định vật chất.
Bản chất của thế giới là ý thức.
Ý thức tồn tại trong con người.
267
Để phân biệt được quan điểm của phái
khả tri luận và bất khả tri luận cần phải
dựa vào yếu tố nào?
Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học.
Việc giải quyết mặt bản thể luận trong vấn
đề cơ bản của triết học.
Việc giải quyết mặt nhận thức luận trong
vấn đề cơ bản của triết học.
Việc giải quyết vấn đề thế giới quan và
nhân sinh quan của triết học.
268
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Vận động, không gian, thời gian là sản
phẩm do ý chí con người tạo ra.
Vận động, không gian, thời gian không có
tính vật chất.
Vận động, không gian, thời gian là hình
thức tồn tại của vật chất.
Vận động, không gian, thời gian là sản
phẩm do đấng tối cao tạo ra.
269
Trong lý luận về mâu thuẫn, gọi quá trình
đồng hóa và quá trình dị hóa trong sinh
học là gì?
Những thuộc tính.
Những sự vật.
Hai yếu tố.
Hai mặt đối lập.
270
Theo ai? Con người chỉ có được hạnh
phúc thực sự khi có được sự thư nhàn.
Xocrat.
Epiquy.
Platôn.
Aristot.
271
Các thế lực thù định sử dụng chiến lược
“diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp
xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của
nhân dân ta trên phương diện nào?
Kinh tế, chính trị, xã hội, tư tưởng, đạo
đức.
Văn hóa, tư tưởng, kinh tế, chính trị.
Kinh tế, chính trị, văn hóa, đạo đức, lối
sống.
Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội,
tưởng, đạo đức, lối sống.
272
Câu: "Chạy trời không khỏi nắng", "chạy
mưa không khỏi trời" thể hiện quan điểm
của trường phái triết học nào?
Duy vật.
Duy tâm.
Bất khả tri luận.
Khả tri luận.
273
Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất
của kiến trúc thượng tầng là do:
Thay đổi chính quyền nhà nước.
Thay đổi của lực lượng sản xuất.
Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị.
Sự thống trị của cơ sở hạ tầng.
274
Hình thức nào của tư duy trừu tượng là
hình thức liên kết các khái niệm?
Cảm giác.
Khái niệm.
Biểu tượng.
Phán đoán.
275
Định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của
triết học Mác - Lênin:
Xã hội là môi trường hoạt động lao động
sản xuất của con người.
Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự
nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển
của tự nhiên.
Xã hội là hình thái vận động cao nhất của
thế giới vật chất.
Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt
động người đang hoạt động sản xuất.
276
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ
vai trò quyết định:
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất.
Quan hệ phân phối sản phẩm.
Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản
xuất.
277
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định
đối với sự vận động, phát triển của xã
hội?
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất.
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội.
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng.
Quy luật đấu tranh giai cấp.
278
Hình thức nào của tư duy trừu tượng là
hình thức liên kết các phán đoán?
Khái niệm.
Biểu tượng.
Cảm giác.
Suy lý.
279
Chọn đáp án KHÔNG đúng về quan hệ
sản xuất:
Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ
giữa người và người trong quá trình sản
xuất.
Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản
lý sản xuất.
Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm.
Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và
trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc
đẩy sản xuất phát triển.
280
Chọn câu trả lời đúng nhất. Cơ sở hạ tầng
là:
Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để
sản xuất.
Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp
thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội
nhất định.
Toàn bộ những thành phần kinh tế của
một xã hội.
Là cơ cấu công – nông nghiệp của một
nền kinh tế xã hội.
281
Chọn đáp án KHÔNG đúng về tư liệu sản
xuất:
Những cái có sẵn trong tự nhiên.
Nguyên liệu.
Công cụ lao động và các yếu tố vật chất
khác.
Cơ chế vận hành nhà xưởng.
282
Theo quan điểm Mác - Lênin, muốn thay
đổi một chế độ xã hội phải:
Thay đổi lực lượng sản xuất.
Tạo ra nhiều của cải.
Thay đổi quan hệ sản xuất.
Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất.
283
Theo triết học Mác - Lênin, tính độc lập
tương đối của ý thức xã hội:
Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số
bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi
ngay cùng với tồn tại xã hội.
Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể
vượt trước tồn tại xã hội nên nó có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát
triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.
Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa
của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nó.
284
Yếu tố nào không thuộc Lực lượng sản
xuất:
Trình độ thành thạo của người lao động.
Kinh nghiệm.
Năng lực tổ chức, quản lý người lao động.
Vị trí của người lao động trong doanh
nghiệp.
285
Chọn đáp KHÔNG đúng theo quan điểm
của triết học Mác - Lênin:
Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết
định sự ra đời và phát triển của ý thức
lao động, là thực tiễn xã hội.
Ý thức phản ánh hiện thực khách quan
vào bộ óc con người thông qua lao động,
ngôn ngữ và các quan hệ xã hội.
Ý thức là sản phẩm xã hội, một hiện
tượng xã hội.
Ý thức thuần túy là hiện tượng cá nhân.
286
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu
tố nào quyết định nhất?
Sự phong phú của đối tượng lao động.
Do công cụ hiện đại.
Trình độ của người lao động.
Trình độ của lực lượng sản xuất.
287
Theo triết học của Mác - Lênin, đặc điểm
tâm lý xã hội:
Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có
tính tự phát thường ghi lại những mặt bề
ngoài tồn tại xã hội.
Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính
kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố
tình cảm.
Tâm lý xã hội mang tính phong phú
phức tạp, nhưng không tuân theo các quy
luật tâm lý.
Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng
trong ý thức xã hội.
288
Điền vào chỗ trống. "Sự phân đôi của cái
thống nhất và sự nhận thức các bộ phận
mâu thuẫn của nó. Đó là thực chất của
[…]".
Phép siêu hình.
Phép biện chứng.
Nhận thức luận duy vật.
Nhận thức luận biện chứng.
289
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
của triết học Mác - Lênin:
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải
tạo và phát triển.
Phát triển của sự vật không có tính kế
thừa.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một
cách máy móc về mặt hình thức.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và
phát triển.
290
Chọn đáp án KHÔNG đúng về lực lượng
sản xuất:
Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối
quan hệ giữa người và người trong q
trình sản xuất.
Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối
quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá
trình sản xuất.
Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định
trong mối quan hệ biện chứng với quan
hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm người lao
động và tư liệu sản xuất.
291
Theo triết học của Mác - Lênin, đặc điểm
hệ tư tưởng:
Hệ tư tưởng là hệ thống những quan
điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa
thành lý luận, thành các học thuyết
chính trị xã hội phản ánh lợi ích của
một giai cấp nhất định.
Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng
khoa học.
Trong hội giai cấp thì chỉ hệ
tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức
xã hội.
Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát
triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời
trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng
của tâm lý xã hội.
292
Chọn đáp án KHÔNG đúng về phương
thức sản xuất:
Phương thức sản xuất thể thống nhất
giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản
xuất.
Phương thức sản xuất là phương pháp
và cách thức tiến hành sản xuất của cải
vật chất trong một giai đoạn phát triển
nhất định của lịch sử.
Trong một phương thức sản xuất thì lực
lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính
chất và trình độ của quan hệ sản xuất.
Trong một phương thức sản xuất thì quan
hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính
chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
293
Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã
hội có cấu trúc phi giai cấp là:
Quan hệ sở hữu tư nhân.
Quan hệ sở hữu cá thể.
Quan hệ sở hữu tập thể.
Quan hệ sở hữu nhà nước.
294
Mác: “Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng hòa […]”. Điền
vào chỗ trống.
Những quan hệ sản xuất.
Những quan hệ xã hội.
Những quan hệ giao tiếp.
Những quan hệ giai cấp.
295
Trong xã hội có phân biệt và đối kháng
giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động
lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội?
Quy luật đấu tranh giai cấp.
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến
trúc thượng tầng.
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội.
Quy luật mâu thuẫn.
296
Chọn đáp án KHÔNG đúng. Cấu trúc
nhân cách gồm:
Thế giới quan của cá nhân.
Tâm hồn.
Năng lực và phẩm chất xã hội.
Ý thức xã hội.
297
Phạm trù nào chỉ sự sắp xếp, mối quan hệ
và cơ chế vận hành của các bộ phận, các
yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội
nhất định?
Cấu trúc xã hội.
Cấu trúc giai cấp.
Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng tầng.
298
Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp
của giai cấp công nhân khi chưa giành
được chính quyền:
Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh kinh tế.
Đấu tranh vũ trang.
Đấu tranh tư tưởng.
299
Theo chủ nghĩa Mác -Lênin, cơ sở hạ
tầng của một xã hội nhất định gồm mấy
quan hệ sản xuất?
Một.
Hai.
Ba.
Bốn.
300
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các
chế độ xã hội trong lịch sử?
Quan hệ sản xuất đặc trưng.
Chính trị tư tưởng.
Lực lượng sản xuất.
Phương thức sản xuất.
301
Cùng một[…]có thể có nhiều[…]khác
nhau, tùy theo sự thay đổi của điều kiện
và hoàn cảnh. Điền đúng vào […].
Nội Dung/ Hình thức.
Bản Chất/ Hiện Tượng.
Nguyên Nhân/ Kết Quả.
Tất nhiên/ Ngẫu nhiên.
302
Trong chủ nghĩa tư bản, […] quan hệ giữa
giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là
quan hệ bóc lột. Điền đúng vào […].
Hình thức.
Nội dung.
Bản chất.
Hiện tượng.
303
Qua phát biểu "Nếu bản chất và hiện
tượng luôn có sự thống nhất với nhau, thì
mọi khoa học trở nên thừa". Mác muốn
khẳng định điều gì?
Bản chất và hiện tượng có mâu thuẫn.
Bản chất và hiện tượng có sự thống nhất.
Hiện tượng đôi khi xuyên tạc bản chất.
Bản chất là cái chi phối sự vật.
304
Trong Bút ký triết học: V.I.Lênin có ví
mối quan hệ giữa "[…] và [ …]” với sự
vận động của một con sông- bọt ở bên
trên và luồng nước sâu ở dưới. Điền đúng
vào […].
Nội dung và hình thức.
Khả Năng và hiện thực.
Hiện tượng và bản chất.
Tất yếu và ngầu nhiên.
305
Phạm trù triết học dùng để chỉ những
chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi điều
kiện tương ứng thích hợp được gọi là gì?
Khả Năng.
Nguyên nhân.
Tất nhiên.
Hiện thực.
306
Lênin khẳng định: chủ nghĩa Mác dựa
vào […] chứ không phải dựa vào […] để
vạch ra đường lối chính trị của mình.
Điền đúng vào […].
Khả năng/ Hiện thực.
Hiện thưc/ Ngẫu nhiên.
Tất yếu/ Tất nhiên.
Hiện thực/ Khả năng.
307
Phương thức sản xuất là thể thống nhất
của các nhân tố nào?

Preview text:

CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4
1 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin. Vấn Hai mặt. Bốn mặt. Sáu mặt. Nhiều mặt.
đề cơ bản của triết học có:
2 Chủ nghĩa duy vật có bao nhiêu hình thức Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. Năm hình thức. cơ bản?
3 Vấn đề cơ bản của triết học được giải quyết Bản thể luận - Nhận thức luận. Duy vật - Duy tâm.
Khả tri luận - Bất khả tri luận. Vật chất - Ý thức. trên những mặt nào?
4 Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về vật Đồng nhất vật chất với vật thể.
Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích Đồng nhất vật chất với ngũ hành.
chất của các nhà triết học duy vật cổ đại
về giới tự nhiên. là:
5 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin,
Là vật chất và ý thức.
Là giữa vật chất và ý thức cái nào có
Là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại. Là mối quan hệ giữa tư duy và tinh thần.
vấn đề cơ bản của triết học:
trước, cái nào có sau và cái nào quyết định.
6 Chọn câu trả lời đúng nhất. Mặt thứ nhất Giữa vật chất và ý thức, cái nào có
Con người có khả năng nhận thức thế giới Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
của vấn đề cơ bản của triết học là:
trước, cái nào có sau, cái nào quyết hay không. định cái nào.
7 Chọn câu trả lời đúng nhất. Mặt thứ hai Giữa vật chất và ý thức, cái nào có
Con người có khả năng nhận thức thế Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
của vấn đề cơ bản của triết học là:
trước, cái nào có sau, cái nào quyết giới hay không. định cái nào.
8 Theo Mác - Lênin, thời gian tồn tại của 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều.
vật chất có mấy chiều?
9 Vật chất được Lênin định nghĩa với tư
Phạm trù triết học. Vật thể cảm tính. Thực tại khách quan. Thực thể khách quan. cách:
10 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Vận động và đứng im chỉ tương đối, tạm Vận động và đứng im phải được quan
Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương Vận động và đứng im phải được quan
của chủ nghĩa duy vật biện chứng: thời. niệm là tuyệt đối. đối tạm thời. niệm là tương đối.
11 Cụm từ nào được V.I.Lênin sử dụng nhiều Ý thức. Cảm giác. Nhận thức. Tư tưởng.
lần khi đưa ra định nghĩa về vật chất?
12 Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. Chính trị. chính trị của xã hội?
13 Theo Mác - Lênin, không gian tồn tại của 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều.
vật chất có mấy chiều?
14 Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu Nhà nước phong kiến. Nhà nước tư sản. Nhà nước vô sản.
Nhà nước chủ nô. nhà nước nào?
15 Theo Mác - Lênin, ý thức ra đời dựa trên 4 (Tự nhiên, xã hội, con người, lao động). 3 (Tự nhiên, xã hội, con người). 2 (Con người, xã hội).
2 (Tự nhiên, xã hội). mấy nguồn gốc?
16 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Động vật bậc cao cũng có ý thức như con Ý thức chỉ có ở con người.
Người máy cũng có ý thức như con
Con người giống như cỗ máy. triết học Mác - Lênin. người. người.
17 Theo Ăngghen, hình thức vận động nào Lý học. Xã hội. Hóa học. Cơ học.
nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
18 Theo Ăngghen, hình thức vận động nào Lý học. Xã hội. Hóa học. Sinh học.
nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản?
19 Quan niệm cho rằng vật chất có trước ý Duy tâm. Khả tri luận. Bất khả tri luận. Duy vật.
thức, vật chất quyết định ý thức là quan
điểm của các nhà triết học nào?
20 Quan điểm nào cho rằng: Vật chất có Chủ nghĩa duy tâm. Bất khả tri. Nhị nguyên luận.
Chủ nghĩa duy vật.
trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức?
21 Theo triết học Mác - Lênin, ý thức là:
Hình ảnh của thế giới khách quan.
Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát Là một phần chức năng của bộ óc con
Là hình ảnh phản ánh sáng tạo hiện
triển của thế giới khách quan. người. thực khách quan.
22 Chọn đáp án đúng nhất:
Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật
Ý thức là sự phản ánh nguyên si hiện thực Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng Ý thức là sự phản ánh thụ động hiện thực chất. khách quan.
tạo hiện thực khách quan. khách quan.
23 Tri thức của con người ngày càng hoàn Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con thiện là vì: tính quy định. con người. làm tiền đề.
người trong thời đại mới.
24 Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra. Thực tiễn là kết quả của ý thức. thức.
25 Triết học ra đời vào thời gian nào?
Thiên niên kỷ II trước Công Nguyên.
Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước Công
Thế kỷ II sau Công Nguyên.
Thế kỷ III sau Công Nguyên. Nguyên.
26 Theo Mác - Lênin, Tự nhiên là môi
Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần
Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự
Tự nhiên cung cấp những điều kiện
trường tồn tại và phát triển của xã hội vì: hội.
thiết cho sự tồn tại của con người. nhiên.
cần thiết cho sự sống của con người
và hoạt động sản xuất xã hội.

27 Theo triết học Mác - Lênin, vật chất là:
Toàn bộ thế giới quanh ta.
Toàn bộ thế giới khách quan.
Là sự khái quát trong quá trình nhận thức Là hình phản ánh đối lập với thế giới vật của con người. chất.
28 Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc Cá thể. Thực thể. Nhân cách. Tư cách.
tính riêng trong quan hệ hành động của
từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
29 Talet quan niệm vật chất là gì? Lửa. Nước. Nguyên tử. Không khí.
30 Heraclite quan niệm vật chất là gì? Lửa. Nước. Nguyên tử. Không khí.
31 Chủ nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập? C.Mác và Ăngghen. C.Mác và V.I. Lênin. Ăngghen và V.I. Lênin.
Mác, Ăngghen và V.I. Lênin.
32 Chủ nghĩa Mác-Lênin được hình thành
Phong trào cách mạng của thế kỷ 19.
Kế thừa các tư tưởng triết học trước đó. Tổng kết thực tiễn và kế thừa những
Kế thừa những giá trị tư tưởng của nhân trên cơ sở nào?
giá trị tư tưởng của nhân loại. loại.
33 Chủ nghĩa Mác-Lênin được hình thành
Những năm 40 của thế kỷ XVII.
Những năm 40 của thế kỷ XVIII.
Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Những năm 40 của thế kỷ XX. trong thời gian nào?
34 Sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm Tôn giáo - Thần thoại - Triết học.
Triết học - Tôn giáo - Thần thoại.
Thần thoại - Triết học - Tôn giáo.
Thần thoại - Tôn giáo - Triết học.
đến muộn các hình thức thế giới quan sau:
35 Lựa chọn đáp án đúng. Quan hệ giữa cá Sở thích. Lợi ích. Nghề nghiệp. Thói quen.
nhân và tập thể được xây dựng trên cơ sở nào?
36 Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? Ấn Độ, Châu Phi, Nga.
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp.
Ai Cập, ấn Độ, Trung Quốc.
Anh, Ấn Độ, Trung Quốc.
37 Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? Như một đối tượng vật chất cụ thể.
Như một hệ đối tượng vật chất nhất định. Như một chỉnh thể rời rạc.
Như một chỉnh thể thống nhất.
38 Triết học là gì? Theo quan điểm của các Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội. Triết học là tri thức lý luận của con người Triết học là hệ thống tri thức lý luận
nhà kinh điển Mác - Lênin. về thế giới.
chung nhất của con người về thế giới và
vị trí của con người trong thế giới.

39 Triết học ra đời trong điều kiện nào?
Xã hội phân chia thành giai cấp.
Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
Tư duy của con người đạt trình độ tư
Tư duy của con người đạt trình độ tư duy
duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
lao động trí óc có khả năng hệ thống tri
thức của con người.

40 Theo Ăngghen, hình thức vận động nào Lý học. Xã hội. Hóa học. Cơ học.
nói lên quá trình hóa hợp và phân giải?
41 Theo Ăngghen, hình thức vận động nào Lý học. Sinh học. Hóa học. Cơ học.
nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống với môi trường?
42 Theo Ăngghen, hình thức vận động nào Lý học. Xã hội. Hóa học. Sinh học.
nói lên sự thay thế các phương thức sản
xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người?
43 Hiện nay, ở nước ta còn tồn tại tư tưởng Tính bảo thủ. Tính vượt trước. Tính kế thừa. Tính độc lập.
“trọng nam khinh nữ”, điều đó thể hiện
tính chất gì của ý thức xã hội?
44 Môn học nào sau đây không thuộc chủ Triết học Mác - Lênin.
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam. Kinh tế chính trị. nghĩa Mác-Lênin?
45 Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. Năm hình thức. vận động cơ bản?
46 V.I.Lênin: "Cuộc đấu tranh của quần Đấu tranh kinh tế. Đấu tranh chính trị. Đấu tranh dân tộc.
Đấu tranh giai cấp.
chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao
động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi,
bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của
những người công nhân" là:
47 Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, chủ nghĩa Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. Năm hình thức.
duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển:
48 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Theo triết
Những người lao động sản xuất ra của cải Những người chống lại giai cấp thống trị. Những giai cấp tầng lớp thúc đẩy tiến bộ Tất cả dân cư trong xã hội.
học Mác - Lênin về quần chúng nhân dân: vật chất. xã hội.
49 Theo triết học Mác - Lênin, Nhà nước Đối nội. Đối ngoại.
Vừa đối nội vừa đối ngoại.
Bạo lực, giám sát pháp luật.
thực hiện chức năng gì?
50 Theo triết học Mác - Lênin, bản chất của Lực lượng điều hòa sự xung đột giai cấp. Lực lượng bảo vệ quyền lợi cho mọi giai Bộ máy của giai cấp này dùng để trấn áp Bộ máy quản lý những hoạt động chung nhà nước là:
cấp, tầng lớp xã hội. giai cấp khác.
vì sự phát triển xã hội.
51 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Đối tượng
Các quy luật chung nhất về thế giới.
Quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Vai trò của con người trong từng giai đoạn Hệ thống quan điểm triết học trong lịch của triết học Mác là:
lịch sử đối với thế giới. sử.
52 Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, cơ sở trực Chiến tranh giữa các bộ lạc.
Sản xuất ngày càng phát triển.
Của cải trong xã hội ngày càng nhiều.
Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công
tiếp hình thành và phân chia giai cấp thành của riêng. trong xã hội là:
53 Ph.Ăngghen: "[…] là điều kiện cơ bản Lao động. Vật chất. Tự nhiên. Sản xuất.
đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người". Điền vào chỗ trống.
54 Theo triết học Mác - Lênin, phép biện Hai nguyên lý. Ba nguyên lý. Bốn nguyên lý. Sáu nguyên lý.
chứng duy vật có mấy nguyên lý?
55 Theo triết học Mác - Lênin, phép biện Hai qui luật. Ba qui luật. Bốn qui luật. Năm qui luật.
chứng duy vật có mấy qui luật?
56 Theo triết học Mác - Lênin, phép biện Hai cặp phạm trù. Ba cặp phạm trù. Năm cặp phạm trù.
Sáu cặp phạm trù.
chứng duy vật có mấy cặp phạm trù?
57 Theo Ăngghen, tồn tại là: Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. Tồn tại khách quan.
58 Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển Thời kỳ Phục Hưng. Thời kỳ trung cổ. Thời kỳ cổ đại.
Thời kỳ cận đại. vào thời kỳ nào?
59 Chọn đáp KHÔNG đúng theo triết học
Ý thức với tư cách là một hoạt động phản Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu Lao động không xuất hiện ở trạng thái
Con người có thể phản ánh đúng đắn Mác - Lênin:
ánh, sáng tạo không thể có được ở bên
để con người tồn tại.
đơn nhất, ngay từ đầu nó đã mang tính
thế giới khách quan không cần thông
ngoài con người lao động, làm biến đổi tập thể xã hội. qua lao động. thế giới xung quanh.
60 Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa Vật chất. Ý thức. Vật chất và ý thức. Tri thức. duy vật là:
61 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối
Thế giới thống nhất ở ý thức con người.
của chủ nghĩa duy vật biện chứng. nó.
hay ở ý thức con người.
62 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
Vận động là kết quả do "Cú hít ban đầu
Vận động là phương thức tồn tại của Vận động là chỉ sự thay đổi vị trí của sự
Vận động là chỉ sự thay đổi vị trí của sự vật
biện chứng. Vận động là:
củaThượng đế" tạo ra.
vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật vật trong thời gian. trong không gian. chất.
63 Mác: "Phương pháp biện chứng của tôi Phương pháp biện chứng tự phát.
Phương pháp biện chứng duy vật.
Phương pháp biện chứng duy tâm. Phương pháp siêu hình.
không chỉ khác phương pháp của Hegel
mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy". Đó là:
64 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Phát triển của sự vật không có tính kế
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
Phát triển của sự vật là sự kế thừa có Phát triển của sự vật mang tính chủ quan.
Lênin, phát triển của sự vật là: thừa.
nguyên xi, máy móc về mặt hình thức.
chọn lọc, có phê phán, cải tạo và phát triển.
65 Chọn đáp KHÔNG đúng theo chủ nghĩa Phủ định có tính kế thừa.
Phủ định chấm dứt sự phát triển.
Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Mác - Lênin, phủ định biện chứng:
66 Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, cách mạng Thay đổi chính quyền nhà nước.
Thay đổi chế độ chính trị.
Thay đổi bộ mặt văn hóa xã hội.
Thay đổi đạo đức xã hội.
xã hội tạo nên thay đổi cơ bản nhất là:
67 Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định Chất. Lượng. Độ. Vận động.
vốn có của các sự vật, là sự thống nhất
hữu cơ của những thuộc tính?
68 Chọn đáp án đúng nhất. Phủ định biện
Sự thay thế cái cũ bằng cái mới.
Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện Phủ định làm cho sự vật vận động tiến chứng là: đi xuống, tan rã. cho phát triển. lên, phát triển.
69 Điều kiện tiền đề nào quyết định sự ra đời Điều kiện kinh tế - xã hội. Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học tự nhiên.
Tiền đề về tư tưởng, tinh thần xã hội.
của chủ nghĩa Mác-Lênin?
70 Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương Hầm mỏ. Đất đai. Máy móc cơ khí. Xí nghiệp, nhà xưởng
thức sản xuất phong kiến là:
71 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
Bộ óc người và các giống loài trong giới tự Thế giới bên trong loài người và bên
Trí tuệ con người cùng với thế giới tự
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài
nguồn gốc tự nhiên của ý thức là: nhiên. ngoài tự nhiên. nhiên bên ngoài.
tác động lên bộ óc người.
72 Theo quan điểm duy vật biện chứng Tuyệt đối.
Vận động trong tương đối.
Vận động trong tuyệt đối. Tương đối. "đứng im" là:
73 Khái niệm nào chỉ một cộng đồng người Bộ lạc. Dân tộc. Quốc gia. Bộ tộc.
ổn định được hình thành trong lịch sử
trong một lãnh thổ nhất định, có chung
mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa?
74 Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau 49 dân tộc. 52 dân tộc. 54 dân tộc. 55 dân tộc. chung sống?
75 Bản chất con người được quyết định bởi: Các mối quan hệ xã hội.
Nỗ lực của mỗi cá nhân. Hoàn cảnh xã hội.
Giáo dục của gia đình và nhà trường.
76 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Chủ nghĩa Là thực thể tự nhiên.
Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh. Là thực thể xã hội.
Là chủ thể của giới tự nhiên.
Mác - Lênin quan niệm về con người:
77 Định nghĩa Vật chất của Lênin có mấy giá Hai. Ba. Bốn. Năm. trị khoa học?
78 Chọn đáp án đúng nhất theo trình tự phát Chủ nghĩa duy duy vật biện chứng, chủ Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa
Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa
triển của chủ nghĩa duy vật:
nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật biện duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật
duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật vật siêu hình. chứng. chất phác. biện chứng.
79 Qui luật nào chỉ ra khuynh hướng đi lên Qui luật lượng chất.
Qui luật phủ định của phủ định. Qui luật mâu thuẫn.
Qui luật nội dung hình thức. theo hình thức xoáy ốc?
80 Trong các yếu tố của Lực lượng sản xuất, Con người. Tư liệu sản xuất. Công cụ lao động. Phương tiện lao động.
yếu tố nào quan trọng nhất:
81 Chọn câu trả lời đúng nhất. Chức năng
Chức năng làm cầu nối cho các khoa học. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ. Chức năng khoa học của các khoa học.
Chức năng thế giới quan và phương
của triết học Mác - Lênin là gì? pháp luận.
82 Luận điểm của Hêraclít: "Không ai có thể Biện chứng. Siêu hình. Duy vật. Duy tâm.
tắm hai lần trên cùng một dòng sông" thể hiện tư tưởng gì?
83 Phép biện chứng duy vật được xác lập Thế giới quan duy vật. Thế giới quan duy tâm.
Thế giới quan duy vật khoa học.
Thế giới quan duy tâm chủ quan. trên nền tảng nào?
84 Đặc trưng của phép biện chứng chất phác Tính chất duy tâm.
Tính chất duy vật, chưa triệt để.
Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ. Tính chất khoa học. thời cổ đại là gì?
85 Nguồn gốc ra đời của triết học là: Kinh tế, xã hội. Chính trị, xã hội. Nhận thức, thực tiễn.
Nhận thức, xã hội.
86 Chọn đáp án đúng nhất. Theo triết học
Mọi sự thay đổi về lượng đều làm cho sự Không phải mọi sự thay đổi về lượng
Mọi sự thay đổi về lượng đều không làm Mọi sự thay đổi về chất đều không làm Mác:
vật thay đổi về chất.
đều làm cho sự vật thay đổi về chất.
cho sự vật thay đổi về chất.
cho sự vật thay đổi về lượng.
87 Theo triết học Mác: Con người có khả Có. Không. Có khi có, có khi không.
Có nhận thức được, nhưng do thượng đế
năng nhận thức được thế giới không? mách bảo.
88 Lịch sử xã hội loài người đã, đang trải qua 2 hình thái kinh tế - xã hội.
3 hình thái kinh tế - xã hội.
4 hình thái kinh tế - xã hội.
5 hình thái kinh tế - xã hội.
mấy hình thái kinh tế - xã hội?
89 Hình thái kinh tế - xã hội đầu tiên của xã Chiếm hữu nô lệ.
Cộng sản nguyên thủy. Phong kiến. Chủ nghĩa tư bản. hội loài người là:
90 Theo triết học Mác - Lênin, lao động là
Lao động làm cho con người ngày càng Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên
Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã
Lao động là quá trình diễn ra giữa
yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất hoàn thiện hơn.
phân biệt hoạt động của con người với
hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của con người và tự nhiên, con người là
tạo nên sự thống nhất hữu cơ giữa xã hội động vật. tự nhiên.
trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao và tự nhiên là vì:
đổi chất với tự nhiên.
91 Theo triết học Mác; Ý thức là sự phản Sao chép, máy móc. Thụ động.
Năng động, sáng tạo. Tâm lý. ánh:
92 Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra đi Đường thẳng tắp. Đường tam giác. Đường xoáy ốc. Vòng tròn khép kín. theo con đường nào?
93 Triết học ra đời từ đâu?
Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn. Từ sự suy tư của con người về bản thân
Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của mình. con người.
94 Phép biện chứng duy vật gồm nguyên lý Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về tính hệ thống cấu trúc.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
Nguyên lý về sự vận động và sự phát nào?
nguyên lý về sự phát triển. triển.
95 Chọn câu trả lời đúng: Theo Ph.Ăng ghen, Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. Tồn tại khách quan. tồn tại là:
96 Đâu là quan điểm của triết học Marx -
Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ Chỉ có cái riêng mới có thể chuyển hóa
Chỉ có cái riêng có tính khách quan còn
Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Lenin? phận. thành cái chung.
cái chung mang tính chủ quan do con
cái chung, cái chung là cái bộ phận người tạo ra.
nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
97 Về mặt bản chất, nguyên lý về mối liên hệ Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
Ba quy luật của phép biện chứng duy vật. Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
phổ biến một khi được cụ thể hóa sẽ được trúc thượng tầng.
trình độ của lực lượng sản xuất. chứng duy vật. biểu hiện bằng:
98 Theo cách phân chia các hình thức vận Vận động sinh học.
Vận động xã hội. Vận động cơ học. Vận động hóa học.
động của F. Engels, hình thức nào là cao
nhất và phức tạp nhất?
99 Theo quan điểm duy vật biện chứng, thế Vận động. Vật chất. Tinh thần. Phản ánh.
giới thống nhất ở tính:
100 Trường phái triết học phủ nhận tính thứ Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
nhất của vật chất là? XVIII.
101 Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Mối quan hệ giũa bản thể luận và nhận
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Mối quan hệ giữa tự nhiên và con người. Mối quan hệ giữa tự nhiên và xã hội. thức luận.
102 Đâu không phải là câu trả lời của Chủ
Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới
Thế giới vật chất bao gồm những bộ
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên
nghĩa duy vật biện chứng về tính thống vật chất.
phận riêng biệt nhau.
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra
hệ chuyển hóa lẫn nhau.
nhất vật chất của thế giới? và không mất đi.
103 Đồng nhất vật chất với một vật thể hữu
Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - Chủ nghĩa duy tâm.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới XVIII.
bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
104 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật Lao động và ngôn ngữ. Lao động và chữ viết. Ngôn ngữ và chữ viết. Tự nhiên và tồn tại.
biện chứng, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
105 Chọn đáp án đúng nhất. Trong triết học, Những khuynh hướng trái ngược nhau.
Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
Sự thống nhất và đấu tranh giữa các
Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. mâu thuẫn có nghĩa là: mặt đối lập.
106 Nhận định nào đúng khi bàn về sự
Đấu tranh và thống nhất đều là tương đối. Đấu tranh và thống nhất đều là tuyệt đối. Đấu tranh là tuyệt đối, thống nhất là
Đấu tranh là tương đối, thống nhất là tuyệt
thống nhất và đấu tranh giữa các mặt tương đối. đối. đối lập?
107 Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, Sự khác nhau giữa các mặt đối lập.
Sự phân biệt giữa các mặt đối lập.
Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là:
108 Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm Cấu trúc sự vật.
Các thuộc tính sự vật.
Tổng số các thuộc tính của sự vật.
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
của chủ nghĩa Mác - Lênin, chất của sự cấu thành nó. vật là:
109 Thuộc tính cơ bản phổ biến nhất của mọi Phản ánh.
Tồn tại khách quan. Vận động.
Không có thuộc tính nào. dạng vật chất là gì?
110 Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng Phát triển kinh tế xã hội.
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
Giải phóng người phụ nữ.
gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? động.
tiến bộ và hạnh phúc.
111 Chọn đáp án đúng nhất. Quần chúng nhân Độc lập.
Trong mối quan hệ biện chứng.
Vừa có tính độc lập tương đối vừa có mối Vừa độc lập, vừa phụ thuộc.
dân và lãnh tụ tồn tại như thế nào? quan hệ biện chứng.
112 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện, Điều kiện kinh tế - xã hội. Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học tự nhiên.
Tiền đề về tư tưởng.
tiền đề đưa đến sự hình thành chủ nghĩa Mác-Lênin?
113 Những thành tựu khoa học tự nhiên nào Thuyết tiến hóa, Định luật vạn vật hấp
Thuyết tiến hóa, Quy luật bảo toàn và Thuyết tiến hóa, Thuyết nguyên tử,
Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng
là tiền đề của sự ra đời của chủ nghĩa dẫn, Thuyết tế bào.
chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào. Thuyết tế bào.
lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn. Mác-Lênin?
114 Về mặt bản chất, nguyên lý về sự phát Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
Ba quy luật của phép biện chứng duy
Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
triển một khi được cụ thể hóa sẽ được trúc thượng tầng.
trình độ của lực lượng sản xuất. vật. chứng duy vật. biểu hiện bằng:
115 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Các nhà triết Vật chất có trước ý thức.
Vật chất quyết định ý thức.
Bản chất của thế giới là vật chất.
Vật chất là thế giới. học duy vật cho rằng:
116 Để phân biệt các nhà triết học duy vật hay Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết
Việc giải quyết mặt bản thể luận trong Việc giải quyết mặt nhận thức luận trong Việc giải quyết vấn đề thế giới quan và
duy tâm, phải dựa vào yếu tố nào? học.
vấn đề cơ bản của triết học.
vấn đề cơ bản của triết học.
nhân sinh quan của triết học.
117 Trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
Đồng nhất vật chất với các vật thể cảm
Đồng nhất vật chất với một hoặc một số Đồng nhất vật chất với ngũ hành.
chất, chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ tính.
vật thể cảm tính. đại có hạn chế gì?
118 Đêmôcrít nhà triết học cổ Hy Lạp quan Nước. Lửa. Không khí. Nguyên tử. niệm vật chất là gì?
119 Điền vào chỗ trống. Thế giới quan là toàn Quan điểm, tư tưởng - vị trí.
Quan điểm, tư tưởng - vai trò.
Quan điểm, quan niệm - vị trí.
Quan điểm, quan niệm - vai trò.
bộ những […,...] của con người về thế
giới, về bản thân con người, về cuộc sống
và […] của con người trong thế giới đó.
120 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin.
Con đường, cách thức giải quyết vấn đề. Lý luận về phương pháp.
Hệ thống các quan điểm về phương pháp. Phương pháp lý luận. Phương pháp luận là:
121 Theo quan điểm của CNDVBC, ý thức có Bộ não của con người.
Hoạt động thực tiễn. Lao động. Tình cảm.
khả năng tác động trở lại vật chất thông qua?
122 Hình thức nào là hình thức đầu tiên của Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Tri giác.
giai đoạn trực quan sinh động?
123 Chọn đáp án KHÔNG đúng về thực tiễn: Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì Thực tiễn là động lực của nhận thức nó
Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất
đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
thần của con người. của đối tượng.
những vấn đề đặt ra.
124 Chọn đáp án đúng nhất. Chân lý là: Tri thức đúng.
Tri thức phù hợp với thực tế.
Tri thức phù hợp với hiện thực.
Tri thức phù hợp với hiện thực được
thực tiễn kiểm nghiệm.

125 Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt
Sản xuất vật chất. Nghiên cứu khoa học. Sáng tác âm nhạc. Sáng tạo văn hoá.
động thực tiễn của con người?
126 Mặt xã hội của phương thức sản xuất là Cơ sở hạ tầng.
Quan hệ sản xuất.
Kiến trúc thượng tầng. Lực lượng sản xuất. gì?
127 Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các
Diễn ra tự giác qua sự tác động của các
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các
Hình thành và tác động thông qua hoạt gì? lực lượng tự nhiên. lực lượng tự nhiên. lực lượng siêu nhiên.
động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người.

128 Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông
Phát triển là khuynh hướng chung của sự Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua Quy luật xã hội hình thành và tác động
qua sự tác động của các lực lượng tự
vận động của sự vật và hiện tượng.
sự tác động của các lực lượng siêu
thông qua hoạt động của con người nhưng nhiên. nhiên.
không phụ thuộc vào ý thức của con người.
129 Khi sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp Cảm giác. Khái niệm. Suy luận. Phán đoán.
đến con người sẽ gây nên hình thức nhận thức nào?
130 Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm Chỉ có mối liên hệ trong lĩnh vực tự nhiên Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
và xã hội chứ không có trong lĩnh vực tư hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện chí con người tạo ra còn bản thân sự vật duy.
vật hiện tượng không có sự liên hệ.
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng không có sự liên hệ. hiện tượng.
131 Đặc trưng nào của tính dân tộc là quan Chung một hình thái kinh tế xã hội.
Chung sống trên một lãnh thổ. Chung một ngôn ngữ. Chung một nền văn hóa. trọng nhất?
132 Ai là tác giả câu nói: "Con người không ai Talet. Heraclite. Democrite. Pitago.
có thể tắm hai lần trên một dòng sông"?
133 Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định Chất. Lượng. Vận động. Độ.
vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các
thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật?
134 Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề
Cách giải quyết vấn đề của triết học.
thành triết học nhất nguyên và triết học học.
cơ bản của triết học.
cơ bản của triết học. nhị nguyên là gì?
135 Kaufman đã chứng minh được khối lượng Năm 1901. Năm 1902. Năm 1903. Năm 1910.
của nguyên tử không phải là bất biến mà
thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử vào năm nào?
136 Quan điểm triết học cho rằng thượng đế Có tính duy vật biện chứng.
Có tính duy tâm, siêu hình.
Có tính chất phiếm thần luận.
Có tính chất truyền thuyết.
và tự nhiên chỉ là một, gọi là quan điểm có tính chất gì?
137 Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác- Thực tiễn. Khoa học. Nhận thức. Hiện thực khách quan. Lênin là gì?
138 Theo Mác - Lênin, phát triển là:
Khuynh hướng chung của sự vận động Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận Sự thay đổi về chất trong quá trình vận
Vận động, quá trình thay đổi trạng thái
của sự vật và hiện tượng. động của vật chất. động của vật chất. của vật chất.
139 Trong các hình thức cơ bản của hoạt
Sản xuất vật chất. Chính trị xã hội. Thực nghiệm khoa học. Thực nghiệm xã hội.
động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất:
140 Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, Quá trình con người cải tạo thế giới tự
Quá trình con người tạo ra của cải cho đời Quá trình con người sử dụng công cụ Quá trình con người sử dụng công cụ lao
sản xuất vật chất là: nhiên. sống xã hội.
lao động tác động vào tự nhiên, cải biến động tác động vào tự nhiên, cải biến các
các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra dạng vật chất nhằm thỏa mãn như cầu của
của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu con người.
cầu tồn tại và phát triển của con người.
141 Theo Hegel khởi nguyên của thế giới là Ý niệm tuyệt đối. Nguyên tử. Không khí.
Vật chất không xác định. gì?
142 Đối tượng lao động là: Công cụ lao động. Cơ sở hạ tầng. Khoa học, công nghệ.
Những cái trong tự nhiên và nguyên liệu.
143 Quan hệ sản xuất tác động thúc đẩy sự
Quan hệ sản xuất phù hợp Lực lượng
Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với Lực Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với Lực Khi đó là quan hệ sản xuất ưu việt.
phát triển Lực lượng sản xuất khi: sản xuất. lượng sản xuất. lượng sản xuất.
144 Theo quan niệm triết học duy vật biện
Mô thức của trực quan cảm tính.
Khái niệm của tư duy lý tính.
Thuộc tính của vật chất. Mọi dạng vật chất. chứng, không gian là gì?
145 Tồn tại khách quan được hiểu là:
Tồn tại độc lập với ý thức của con
Tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con
Tồn tại của thế giới khác ngoài thế giới
Tồn tại mà con người không nhận thức người. người. vật chất. được.
146 Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi Nhà nước chủ nô. Nhà nước phong kiến. Nhà nước tư sản.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
là nhà nước “nửa nhà nước”?
147 Chọn đáp án đúng nhất. Lực lượng sản
Các hình thức tổ chức kinh tế. Phương thức quản lý. Hệ thống phân phối.
Mối quan hệ con người với tự nhiên xuất là: trong sản xuất.
148 Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. của nhân dân”?
149 Phạm trù nào chỉ sự phân kỳ lịch sử xã Phương thức sản xuất. Thời đại.
Hình thái kinh tế xã hội. Quan hệ sản xuất.
hội, phân biệt những nấc thang phát triển
của xã hội loài người?
150 Theo quan điểm của triết học Mác - Sản xuất tinh thần.
Sản xuất ra bản thân con người.
Sản xuất vật chất.
Tái sản xuất vật chất.
Lênin, nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là:
151 Con người XHCN là con người nào từ xã Từ xã hội tư bản.
Cả trong xã hội tư bản và xã hội Trong xã hội XHCN.
Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội hội nào? XHCN. mới.
152 Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất Thời kỳ cổ đại.
Thời kỳ Phục Hưng. Thời kỳ trung cổ. Thời kỳ cận đại.
phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào?
153 Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, giai cấp là Khác nhau về nghề nghiệp.
Sở hữu đối với tư liệu sản xuất. Tài sản. Địa vị công ty.
những tập đoàn khác nhau về:
154 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Thành quả của những khoa học cụ thể là Những kết luận của triết học đưa lại
Triết học là khoa học của mọi khoa học. Thành quả của những khoa học xã hội là
của triết học Mác - Lênin:
những tư liệu để triết học rút ra những kết thế giới quan và phương pháp luận
những tư liệu để triết học rút ra những luận của mình.
đúng đắn cho sự phát triển của các bài học kinh nghiệm. khoa học.
155 Chọn đáp án đúng theo triết học Mác
Là mọi sự vận động nói chung.
Là mọi sự phủ định nói chung.
Là sự phủ định biện chứng.
Là sự phủ định siêu hình.
Lênin về sự phát triển:
156 Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp:
Tư liệu sản xuất và sức lao động. Người với người. Người với tự nhiên.
Máy móc với tư liệu sản xuất.
157 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản Tùy vào năng lực bẩm sinh.
Là sự nỗ lực của từng cá nhân.
Chỉ dựa vào hoạt động thực tiễn của con Dựa vào sự phong phú của hiện thực
chất của nhận thức là: người. khách quan.
158 Chọn đáp án đúng nhất theo triết học Mác Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh Lịch sử không do ai quyết định vì nó diễn - Lênin: nhân dân. hùng hào kiệt.
ra theo qui luật tự nhiên.
159 Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Quan hệ sản xuất phong kiến.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ.
Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ.
Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản
xuất với quan hệ sản xuất nào?
160 Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học.
tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là
sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
161 Theo triết học Mác - Lênin: Trong các Sản xuất vật chất.
Sản xuất ra bản thân con người. Sản xuất tinh thần.
Sản xuất ra máy móc thiết bị.
hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng?
162 Vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ
Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã
Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý
Tồn tại xã hội có vai trò quyết định gián Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một
biện chứng với ý thức xã hội là gì?
hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội. thức xã hội.
tiếp đối với các hình thái ý thức xã hội.
cách thụ động vào tồn tại xã hội.
163 Chọn đáp KHÔNG đúng theo triết học
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.
Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần. Mác - Lênin: mang nội dung ý thức. mang nội dung ý thức.
164 Sự thống nhất giữa lượng và chất được Độ. Bước nhảy. Điểm nút. Bình cảnh.
thể hiện trong phạm trù nào?
165 Ph.Ăngghen: “Khi xã hội có nhu cầu về Nhà phát minh. Viện nghiên cứu. Tiến sĩ khoa học. Trường đại học.
kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát
triển hơn mười […]”. Điền vào chỗ trống.
166 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Lực lượng Hình thức quan hệ sản xuất. Sự biến đổi.
Trình độ quan hệ sản xuất. Chất lượng sản phẩm.
sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất trên:
167 Theo triết học Mác - Lênin, bộ phận nào Tự ý thức. Tri thức. Tiềm thức. Vô thức.
là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
168 Hình thức nào không phải cơ bản là của Hoạt động sản xuất vật chất.
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
Hoạt động chính trị - xã hội.
Hoạt động thực nghiệm khoa học. thực tiễn?
169 Qui luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
của sự vận động và phát triển?
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. mặt đối lập. ngược lại.
170 Theo Ăngghen, nghĩa chung nhất của vận Sự dịch chuyển của vật thể trong không Sự biến đổi nói chung.
Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra Sự dịch chuyển của thời gian và không động là gì? gian. trong vũ trụ. gian.
171 V.I.Lênin: “Nhận thức là sự tiến gần mãi Chủ thể. Ý thức. Tư duy. Con người.
mãi và vô tận của […] đến khách thể”. Điền vào chỗ trống.
172 Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với
Khoa học tự nhiên vừa độc lập, vừa phụ
học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào? thần học và tôn giáo. thần học và tôn giáo. thần học và tôn giáo.
thuộc với thần học và tôn giáo.
173 Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học.
một cách chân thực nhằm giải phóng
con người thoát khỏi ngu muội, đưa con
người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân?
174 Yếu tố nào không thuộc Quan hệ sản
Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý
Quan hệ giữa người phân phối tiền lương Quan hệ giữa người và tự nhiên. xuất? vào công ty. của công ty. và phúc lợi.
175 Chọn đáp án đúng nhất với quan điểm của Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất Ý thức của con người là hiện tượng bẩm Ý thức con người trực tiếp hình thành từ Ý thức con người trực tiếp hình thành từ triết học Mác - Lênin:
giống như gan tiết ra mật. sinh.
lao động sản xuất vật chất của xã hội.
cuộc sống xã hội của con người.
176 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Vai trò quyết Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ Sản xuất vật chất là điều kiện cần cho sự
định của sản xuất vật chất đối với sự tồn xã hội.
tất cả các hình thức quan hệ xã hội. xã hội. sinh tồn xã hội.
tại và phát triển xã hội:
177 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự
Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số
Phát triển là sự thay đổi lớn lên về mặt số
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
số lượng hay khối lượng của sự vật hiện
vật hiện tượng trong không gian, thời
lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay lượng và chất lượng của sự vật hiện tượng. gian.
đổi về chất của sự vật hiện tượng. tượng.
178 Chọn đáp án đúng nhất theo triết học Mác Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính - Lênin, thực tiễn là:
mang tính lịch sử xã hội của con người
mang tính lịch sử xã hội của con người
mục đích, mang tính lịch sử xã hội của
lịch sử xã hội của con người nhằm cải
nhằm cải tạo thế giới khách quan.
nhằm cải tạo thế giới khách quan.
con người nhằm cải tạo thế giới khách
tạo thế giới khách quan. quan.
179 Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện Cấu trúc xã hội phi giai cấp.
Cấu trúc xã hội có giai cấp.
Cấu trúc xã hội phi giai cấp và có giai
Cấu trúc xã hội nữa thuộc địa, nữa phong
loại cấu trúc xã hội nào? cấp. kiến.
180 Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu Chất lượng dân cư. Số lượng dân cư.
Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp Số lượng dân cư và mật độ dân số hợp lý.
tới sự phát triển của xã hội trong thời đại lý. ngày nay?
181 Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của Quy luật thống nhất và đấu tranh của các Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
sự vận động, phát triển? mặt đối lập.
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
xuất với tính chất và trình độ của lực ngược lại. lượng sản xuất.
182 Hình thái ý thức nào là sự phản ánh “lộn Chính trị. Tôn giáo. Pháp quyền. Khoa học.
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm,
xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến
long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
183 Chọn đáp án KHÔNG đúng:
Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ
Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và
tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ
chức quản lý sản xuất quyết định các quan tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc khác. hệ khác.
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm. sản xuất phát triển.
184 Theo chủ nghĩa Mác - Lênin: “con người là Cá thể. Thực thể. Tập hợp hai mặt. Sinh vật.
một […] sinh học – xã hội”. Điền vào chỗ trống.
185 Dân tộc có mấy đặc trưng chủ yếu? Hai. Ba. Bốn. Năm.
186 Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng Năm 1894. Năm 1698. Năm 1896. Năm 1986.
xạ của nguyên tố Urani năm nào?
187 Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã Quan hệ sở hữu tư nhân.
Quan hệ sở hữu xã hội.
Quan hệ sở hữu tập thể.
Quan hệ sở hữu nhà nước.
hội có cấu trúc có giai cấp là:
188 Chọn đáp án đúng nhất. Theo Lênin, con Sự phản ánh. Quá trình. Giai đoạn. Hình thức của tư duy.
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý là một:
189 Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống.
Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh Sự khác nhau giữa giàu và nghèo.
Sự khác nhau về mức thu nhập. do: tế.
190 Trong các yếu tố của Tư liệu sản xuất thì Đối tượng lao động. Công cụ lao động. Phương tiện lao động. Phương thức lao động.
yếu tố nào quan trọng nhất:
191 Quan điểm, tư tưởng của xã hội là chủ
Kiến trúc thượng tầng. Quan hệ sản xuất. Cơ sở hạ tầng. Tồn tại xã hội.
yếu thuộc phạm trù nào?
192 Triết học Mác - Lênin cho rằng: thực tiễn Hoạt động vật chất và tinh thần. Hoạt động tinh thần. Hoạt động vật chất. Hoạt động.
là toàn bộ […] có mục đích, mang tính
lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo
thế giới khách quan. Điền vào chỗ trống.
193 Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận Quy luật thống nhất và đấu tranh của các Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản động, phát triển? mặt đối lập.
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
xuất với tính chất và trình độ của lực ngược lại. lượng sản xuất.
194 Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa Phương thức sản xuất. Quan hệ sản xuất. Lực lượng sản xuất. Tư liệu sản xuất.
người với người trong quá trình sản xuất?
195 Rơnghen phát hiện ra tia X năm nào? Năm 1894. Năm 1895. Năm 1985. Năm 1598.
196 Theo quan điểm Mác-Lênin, sản xuất xã Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản Sản xuất, tái sản xuất, sản xuất vật chất. Sản xuất tinh thần, sản xuất kinh tế, sản Sản xuất văn hóa, sản xuất tinh thần, tái
hội gồm các loại sản xuất sau: xuất ra con người. xuất văn hóa. sản xuất.
197 Chọn đáp án đúng nhất, hình thức đầu Cảm giác. Khái niệm. Tri giác. Biểu tượng.
tiên của quá trình nhận thức là:
198 Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch Là động lực cơ bản của sự phát triển xã
Là một động lực quan trọng của sự phát Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ
Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị. sử nhân loại là gì? hội.
triển xã hội trong các xã hội có giai cấp. thấp đến cao.
199 Con người phát triển và hoàn thiện mình Phát triển kinh tế. Đấu tranh giai cấp. Lao động sản xuất. Phát triển xã hội.
chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
200 Khi cho rằng “ý niệm” hay “hình thức phi Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
vật chất” là bản nguyên hình thành nên
thế giới, Platon là nhà triết học thuộc
trường phái triết học nào sau đây?
201 Câu thành ngữ "Cá không ăn muối cá Nhận thức kinh nghiệm. Nhận thức lý luận.
Nhận thức thông thường. Nhận thức khoa học.
ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư"
thể hiện cấp độ nào của nhận thức?
202 Chọn đáp án đúng nhất. Triết học khác với Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học Tính đặc thù của hệ thống kiến thức nhân Tính đặc trưng của hệ thống phân tích và Tính đặc trưng của công cụ lý tính và các khoa học khác ở:
và phương pháp nghiên cứu.
loại và phương pháp logic. phương pháp logic. phương pháp nghiên cứu.
203 Hình thức nhận thức: Cảm giác, tri giác, Nhận thức cảm tính. Nhận thức lý tính.
Nhận thức thông thường. Nhận thức khoa học.
biểu tượng thuộc giai đoạn nhận thức nào?
204 Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa Phương thức sản xuất. Quan hệ sản xuất. Lực lượng sản xuất. Tư liệu sản xuất.
con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
205 Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là Phép biện chứng.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển. Phép siêu hình. gì?
206 Trong các mặt của Quan hệ sản xuất, mặt Sở hữu đối với tư liệu sản xuất. Tổ chức quản lý. Phân phối sản phẩm.
Sở hữu đối với tư liệu tiêu dùng. nào quan trọng nhất?
207 Hồ Chí Minh có viết: “nhận xét cán bộ Quan điểm toàn diện. Quan điểm phiến diện. Quan điểm phát triển.
Quan điểm lịch sử - cụ thể.
không nên chỉ xét ngoài mặt, chỉ xét
một lúc, một việc, mà phải xét kỹ cả
toàn bộ công việc của cán bộ”. Quan
điểm nào của phép biện chứng duy vật
được vận dụng trong luận điểm trên?
208 Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “Cái
Một sự vật, một quá trình.
Những mặt, những sự vật.
Những mặt, những thuộc tính. Một vài vấn đề.
chung là phạm trù triết học dùng để chỉ
[…], được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ”.
209 Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc Vận động sinh học. Vận động cơ học. Vận động xã hội. Vận động lý học.
trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào?
210 Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự Sự tác động lẫn nhau, có tính khách
Sự tác động lẫn nhau, có tính chủ quan, gì?
hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ
vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển hóa cho
biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của nhau trong thực tế khách quan không có chuyển hóa cho nhau. nhau.
sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, mối liên hệ nào cả. hiện tượng.
211 Chọn đáp án đúng nhất theo thứ tự từ thấp Vận động cơ học, vận động hóa học, vận Vận động vật lý, vận động hóa học, vận Vận động cơ học, vận động vật lý, vận
Vận động cơ học, vận động sinh học, vận
đến cao của các hình thức vận động:
động vật lý, vận động sinh học, vận động động cơ học, vận động xã hội, vận động
động hóa học, vận động sinh học, vận
động vật lý, vận động hóa học, vận động xã hội. sinh học. động xã hội. xã hội.
212 Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa Heraclite. Democrite. Thales. Platon.
trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí
nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là
ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng
bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai?
213 Điền vào chỗ trống. Triết học cổ điển Đức Thế giới quan.
Thế giới quan và phương pháp luận. Phương pháp luận.
Nhân sinh quan và phương pháp luận.
ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành […]
của chủ nghĩa Mác-Lênin.
214 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng với con người, khác quan
vật hiện tượng không có sự liên hệ.
còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng. hiện tượng không có sự liên hệ. ngoài ý chí con người.
215 Theo triết học Mác - Lênin, bản chất của Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
Sự tiến gần của tư duy đến chủ thể. nhận thức là: óc của con người.
của chủ thể trước khách thể.
216 Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia Sắc tộc. Tài năng. Tôn giáo. Kinh tế.
giai cấp trong xã hội là do:
217 Phủ định biện chứng thể hiện câu tục ngữ Tre già măng mọc. Có mới nới cũ. Nước chảy đá mòn.
Có sức khoẻ là có tất cả. nào sau đây?
218 Theo Ăngghen, một trong những phương Phát triển.
Chuyển hóa từ dạng này sang dạy khác. Phủ định. Vận động.
thức tồn tại cơ bản của vật chất là:
219 Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
Bản thân sự vật không có liên hệ với thế Phải xem xét một số mối liên hệ của sự
Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên Trong các mối liên hệ đó phải nắm được
Xác định câu trả lời đầy đủ nhất.
giới xung quanh, do vậy, nhận thức sự vật vật hiện tượng.
hệ và các khâu trung gian của sự vật hiện mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối
không cần thiết phải xem nó trong các
tượng, đồng thời phải nắm được và đánh liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự mối quan hệ.
giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng vật hiện tượng phát triển.
mối liên hệ trong quá trình cấu thành nên sự vật.
220 Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là Quan hệ sản xuất. Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng tầng. Lực lượng sản xuất. gì?
221 Thomson phát hiện ra điện tử năm nào? Năm 1987. Năm 1879. Năm 1978. Năm 1897.
222 Chọn đáp án đúng, những hình thức nhận Nhận thức cảm tính. Nhận thức lý tính. Trực quan sinh động. Nhận thức kinh nghiệm.
thức: khái niệm, phán đoán, suy luận
thuộc giai đoạn nhận thức nào?
223 Câu: "Chẳng chua cũng thể là chanh, Chất. Lượng. Độ. Bước nhảy.
chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây"
thể hiện phạm trù nào?
224 Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là Phép biện chứng.
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển. Phép siêu hình. gì?
225 Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp
Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho
Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt
gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
luật về quyền bình đẳng giữa các dân chia rẽ dân tộc. đồng bào.
giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng tộc. giữa các dân tộc?
226 Phạm trù nào nói lên thể thống nhất Phương thức sản xuất. Quan hệ sản xuất. Lực lượng sản xuất. Tư liệu sản xuất.
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
227 Câu tục ngữ "Chuồn chuồn bay thấp thì Nhận thức kinh nghiệm. Nhận thức lý luận.
Nhận thức thông thường. Nhận thức khoa học.
mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm"
thể hiện cấp độ nào của nhận thức?
228 Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, Qui luật. Vận động. Phát triển. Mặt đối lập.
tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa
các sự vật hiện tượng?
229 Trường phái triết học nào cho không thể Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
có vật chất không vận động và không thể
có vận động ngoài vật chất?
230 Chọn đáp KHÔNG đúng. Điều kiện
Sự củng cố và phát triển phương thức sản Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ
Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng. Giai cấp Vô sản đi theo giai cấp Tư sản
KT-XH của sự ra đời triết học Mác là:
xuất TBCN trong điều kiện cách mạng
đài lịch sử với tính cách là một lực lượng
trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ Phong công nghiệp.
chính xã hội trị độc lập. Kiến.
231 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Hai. Ba. Bốn. Năm.
Lênin, nhà nước có mấy đặc trưng?
232 Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Sự liên hệ lẫn nhau/ Một biến đổi nhất định Sự thống nhất/ Một sự vật mới.
Sự liên hệ lẫn nhau/ Một sự vật mới.
Sự tác động lẫn nhau/ Một biến đổi nhất
Nguyên nhân là phạm trù dùng để chỉ […] nào đó. định nào đó.
giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra [...]
233 Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và
Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Triết học cổ điển Đức. Marx là gì? Anh.
234 Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các Là sự phân bố đan xen nhau, không một Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, dân tộc ở nước ta?
dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
trong một cộng đồng thống nhất. KTXH giữa các dân tộc. đa dạng, phong phú.
235 Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm: Người lao động và tư liệu sản xuất.
Người lao động và công cụ lao động.
Người lao động và đối tượng lao động.
Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
236 Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ Nguồn gốc của vận động là do thượng đế Nguồn gốc của vận động là ở trong bản Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài Nguồn gốc của vận động là ở trong bản
nghĩa duy vật biện chứng. quyết định.
thân sự vật, hiện tượng; do sự tác động sự vật, hiện tượng.
thân sự vật, hiện tượng, do có sự chuyển
của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện
hóa giữa các mặt, các yếu tố trong sự vật tượng gây ra. đó. 237 Chân lý là gì?
Tri thức do con người tạo ra.
Tri thức phù hợp với hiện thực khách
Tri thức đã được kiểm tra về lý thuyết.
Tri thức do khoa học chứng minh. quan.
238 Về mặt bản chất, nguyên lý về mối liên hệ Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
Ba quy luật của phép biện chứng duy vật. Sáu cặp phạm trù cơ bản của phép biện
phổ biến một khi được cụ thể hóa sẽ được trúc thượng tầng.
trình độ của lực lượng sản xuất. chứng duy vật. biểu hiện bằng:
239 "Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu Duy vật biện chứng. Duy vật siêu hình. Duy tâm khách quan. Nhị nguyên.
tiên cùng song song tồn tại" là quan điểm
của trường phái triết học nào?
240 Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phép biện chứng của Hegel là phép biện Phép biện chứng của Hegel là phép biện Phép biện chứng của Hegel là phép biện Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật. chứng duy tâm khách quan. chứng tự phát.
chứng tiên nghiệm chủ quan.
241 Trong các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội Phương thức sản xuất vật chất. Điều kiện tự nhiên.
Dân số và mật độ dân số. Vị trí địa lý.
thì yếu tố nào quan trọng nhất?
242 Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển
Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình
Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình
Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của Đức là gì?
của chủ nghĩa duy vật cũ.
độ một hệ thống lý luận. thế kỷ XVII – XVIII.
243 Trong các câu sau, hãy chọn câu đúng:
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng
không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng quyết định ý thức là quan điểm của chủ quyết định vật chất là quan điểm của chủ không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nghĩa duy tâm. nghĩa duy vật.
không nằm trong quan hệ quyết định
nhau. Quan điểm này suy cho cùng cũng
nhau. Quan điểm này suy cho cùng cũng
thuộc về chủ nghĩa duy vật.
thuộc về chủ nghĩa duy tâm.
244 Chọn đáp KHÔNG đúng. Quan điểm của Nhận thức đối tượng ở các mối liên hệ với Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận Nhận thức đối tượng trong sự tác động
Coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm
triết học Mác - Lênin về phương pháp
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
động biến đổi, nằm trong khuynh hướng qua lại, qui định nhau, ràng buộc nhau. ngoài đối tượng. biện chứng: chung là phát triển.
245 Chọn đáp án đúng nhất. Mác: Vấn đề tìm Thực tế. Hiện thực. Thực tiễn. Khoa học.
hiểu xem tư duy của con người có thể đạt
đến chân lý khách quan hay không, hoàn
toàn không phải là vấn đề lý luận mà là vấn đề:
246 Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau Ở chính bản thân nó.
Ở tính vật chất của thế giới.
Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con
thống nhất của thế giới ở cái gì? của thế giới. người.
247 Kant: "Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. Bất khả tri luận.
ở người thiếu nữ mà ở trong đôi
mắt của kẻ suy tình" thể hiện quan
điểm của trường phái triết học nào?
248 Câu: "Có thực mới vực được đạo" thể Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. Bất khả tri luận.
hiện quan điểm của trường phái triết học nào?
249 Quan hệ sản xuất tác động kìm hãm sự
Quan hệ sản xuất phù hợp Lực lượng sản Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với Lực Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với Lực Quan hệ sản xuất lạc hậu hoặc tiến bộ hơn
phát triển Lực lượng sản xuất khi: xuất. lượng sản xuất. lượng sản xuất.
so với Lực lượng sản xuất.
250 Ai coi việc đạt tới thiện là mục đích tối Xocrat. Epiquy. Platôn. Aristot. cao?
251 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
Nguyên nhân không sinh ra kết quả.
Nguyên nhân và kết quả không cùng một Không thể coi nguyên nhân và kết quả
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở
biện chứng, luận điểm nào sau đây là kết cấu vật chất.
nằm ở hai sự vật khác nhau. hai sự vật khác nhau. đúng?
252 Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
Phép biện chứng duy tâm.
Phép biện chứng cổ đại. Chủ nghĩa duy tâm. Chủ nghĩa duy vật.
“Phép siêu hình đẩy lùi được […] nhưng
chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
253 “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận Triết học duy vật. Triết học duy tâm.
Triết học duy tâm khách quan.
Triết học duy tâm chủ quan.
động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận
định này gắn liện với hệ thồng triết học
nào? Chọn phương án Sai.
254 “Cái ác và sự thiếu tri thức là đồng nhất”. Xocrat. Epiquy. Platôn. Aristot.
Quan điểm này là của ai?
255 Các thiết chế như: Nhà nước, Đảng, Tổ Cơ sở hạ tầng. Quan hệ sản xuất.
Kiến trúc thượng tầng. Lưc lượng sản xuất.
chức chính trị là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
256 Mâu thuẫn làm cho sự vật, hiện tượng Mâu thuẫn chủ yếu. Mâu thuẫn cơ bản. Mâu thuẫn bên trong. Mâu thuẫn bên ngoài.
biến đổi không ngừng gọi là mâu thuẫn:
257 Tổng hợp tất cả những mặt, những mối Bản chất. Hiện tượng. Nội dung. Hình thức.
liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong sự vật, quy định sự vận động và
phát triển của sự vật gọi là gì?
258 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của Sẽ có sẽ tồn tại. Chưa có, chưa tồn tại.
Mối liên hệ giữa các sự vật. Đã có, đang tồn tại.
câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái […]".
259 Điền vào chố trống: Mặt đối lập của mâu Khác nhau. Trái ngược nhau. Xung đột nhau. Như nhau.
thuẫn là những khuynh hướng, tính chất,
đặc điểm mà trong quá trình vận động,
phát triển của sự vật và hiện tượng, chúng
phát triển theo những chiều hướng […].
260 Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện Sự có mặt và không có mặt trên thực tế. Sự nhận biết được hay không nhận biết
Sự xác định hay không xác định.
Sự nhận biết hay không nhận biết. thực là gì? được.
261 V.I Lenin cho rằng: Nhận thức đi từ […] Hình thức/ Nội dung. Nội dung/ Hình thức.
Bản chất/ Hiện tượng.
Hiện tượng/ Bản chất.
đến […], từ bản chất ít sâu sắc đến bản
chất sâu sắc hơn. Chọn cụm từ đúng vào chỗ trống.
262 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng luận Cùng một sự vật trong những điều kiện
Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay
Cùng một sự vật trong những điều kiện Khả năng thay đổi dẫn đến hiện thực có
điểm nào sau đây là sai?
nhất định tồn tại nhiều khả năng. đổi.
nhất định tồn tại 1 khả năng. thể thay đổi.
263 Định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết Tự nhiên là môi trường con người đang Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô
Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội.
Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát học Mác-Lênin: sống. cùng, vô tận. triển của xã hội.
264 Nội dung nào dưới đây không đúng về
Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo ra mâu
Mẫu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự
Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
mâu thuẫn trong Triết học? thuẫn.
đấu tranh giữa các mặt đối lập.
nhất với nhau vừa đấu tranh với nhau. 2 mặt đối lập.
265 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng luận Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách Khả năng và hiện thực không tách rời
Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả Khả năng và hiện thực tác động qua lại điểm nào là sai? quan. nhau.
năng chỉ là cảm giác con người. lẫn nhau.
266 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Các nhà triết Ý thức có trước vật chất.
Ý thức quyết định vật chất.
Bản chất của thế giới là ý thức.
Ý thức tồn tại trong con người. học duy tâm cho rằng:
267 Để phân biệt được quan điểm của phái
Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết
Việc giải quyết mặt bản thể luận trong vấn Việc giải quyết mặt nhận thức luận trong Việc giải quyết vấn đề thế giới quan và
khả tri luận và bất khả tri luận cần phải học.
đề cơ bản của triết học.
vấn đề cơ bản của triết học.
nhân sinh quan của triết học. dựa vào yếu tố nào?
268 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Vận động, không gian, thời gian là sản
Vận động, không gian, thời gian không có Vận động, không gian, thời gian là hình
Vận động, không gian, thời gian là sản
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:
phẩm do ý chí con người tạo ra. tính vật chất.
thức tồn tại của vật chất.
phẩm do đấng tối cao tạo ra.
269 Trong lý luận về mâu thuẫn, gọi quá trình Những thuộc tính. Những sự vật. Hai yếu tố. Hai mặt đối lập.
đồng hóa và quá trình dị hóa trong sinh học là gì?
270 Theo ai? Con người chỉ có được hạnh Xocrat. Epiquy. Platôn. Aristot.
phúc thực sự khi có được sự thư nhàn.
271 Các thế lực thù định sử dụng chiến lược Kinh tế, chính trị, xã hội, tư tưởng, đạo
Văn hóa, tư tưởng, kinh tế, chính trị.
Kinh tế, chính trị, văn hóa, đạo đức, lối
Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư
“diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp đức. sống.
tưởng, đạo đức, lối sống.
xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của
nhân dân ta trên phương diện nào?
272 Câu: "Chạy trời không khỏi nắng", "chạy Duy vật. Duy tâm. Bất khả tri luận. Khả tri luận.
mưa không khỏi trời" thể hiện quan điểm
của trường phái triết học nào?
273 Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất Thay đổi chính quyền nhà nước.
Thay đổi của lực lượng sản xuất.
Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị. Sự thống trị của cơ sở hạ tầng.
của kiến trúc thượng tầng là do:
274 Hình thức nào của tư duy trừu tượng là Cảm giác. Khái niệm. Biểu tượng. Phán đoán.
hình thức liên kết các khái niệm?
275 Định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của Xã hội là môi trường hoạt động lao động Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự
Xã hội là hình thái vận động cao nhất của Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt triết học Mác - Lênin:
sản xuất của con người.
nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển thế giới vật chất.
động người đang hoạt động sản xuất. của tự nhiên.
276 Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản
Quan hệ phân phối sản phẩm.
Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản vai trò quyết định: xuất. xuất.
277 Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc Quy luật đấu tranh giai cấp.
đối với sự vận động, phát triển của xã
xuất với trình độ phát triển của lực lượng xã hội. thượng tầng. hội? sản xuất.
278 Hình thức nào của tư duy trừu tượng là Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Suy lý.
hình thức liên kết các phán đoán?
279 Chọn đáp án KHÔNG đúng về quan hệ
Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ
Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và sản xuất:
giữa người và người trong quá trình sản
tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc xuất. lý sản xuất.
sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm. đẩy sản xuất phát triển.
280 Chọn câu trả lời đúng nhất. Cơ sở hạ tầng Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp
Toàn bộ những thành phần kinh tế của
Là cơ cấu công – nông nghiệp của một là: sản xuất.
thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội một xã hội. nền kinh tế xã hội. nhất định.
281 Chọn đáp án KHÔNG đúng về tư liệu sản Những cái có sẵn trong tự nhiên. Nguyên liệu.
Công cụ lao động và các yếu tố vật chất
Cơ chế vận hành nhà xưởng. xuất: khác.
282 Theo quan điểm Mác - Lênin, muốn thay Thay đổi lực lượng sản xuất. Tạo ra nhiều của cải.
Thay đổi quan hệ sản xuất.
Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ
đổi một chế độ xã hội phải: sản xuất.
283 Theo triết học Mác - Lênin, tính độc lập Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa
tương đối của ý thức xã hội:
bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi
vượt trước tồn tại xã hội nên nó có thể
triển không thể tác động qua lại lẫn nhau. của ý thức xã hội không gắn liền với tính
ngay cùng với tồn tại xã hội.
thoát ly tồn tại xã hội. giai cấp của nó.
284 Yếu tố nào không thuộc Lực lượng sản
Trình độ thành thạo của người lao động. Kinh nghiệm.
Năng lực tổ chức, quản lý người lao động. Vị trí của người lao động trong doanh xuất: nghiệp.
285 Chọn đáp KHÔNG đúng theo quan điểm Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết Ý thức phản ánh hiện thực khách quan
Ý thức là sản phẩm xã hội, một hiện
Ý thức thuần túy là hiện tượng cá nhân.
của triết học Mác - Lênin:
định sự ra đời và phát triển của ý thức là vào bộ óc con người thông qua lao động, tượng xã hội.
lao động, là thực tiễn xã hội.
ngôn ngữ và các quan hệ xã hội.
286 Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu Sự phong phú của đối tượng lao động. Do công cụ hiện đại.
Trình độ của người lao động.
Trình độ của lực lượng sản xuất.
tố nào quyết định nhất?
287 Theo triết học của Mác - Lênin, đặc điểm Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính Tâm lý xã hội mang tính phong phú và
Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng tâm lý xã hội:
tính tự phát thường ghi lại những mặt bề kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố phức tạp, nhưng không tuân theo các quy trong ý thức xã hội. ngoài tồn tại xã hội. tình cảm. luật tâm lý.
288 Điền vào chỗ trống. "Sự phân đôi của cái Phép siêu hình. Phép biện chứng.
Nhận thức luận duy vật.
Nhận thức luận biện chứng.
thống nhất và sự nhận thức các bộ phận
mâu thuẫn của nó. Đó là thực chất của […]".
289 Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
Phát triển của sự vật không có tính kế
Phát triển của sự vật có tính kế thừa
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và
của triết học Mác - Lênin:
nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải thừa.
nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ phát triển. tạo và phát triển.
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một
cách máy móc về mặt hình thức.
290 Chọn đáp án KHÔNG đúng về lực lượng Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định Lực lượng sản xuất bao gồm người lao sản xuất:
quan hệ giữa người và người trong quá
quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trong mối quan hệ biện chứng với quan
động và tư liệu sản xuất. trình sản xuất. trình sản xuất. hệ sản xuất.
291 Theo triết học của Mác - Lênin, đặc điểm Hệ tư tưởng là hệ thống những quan
Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng
Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát hệ tư tưởng:
điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa khoa học.
tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời
thành lý luận, thành các học thuyết xã hội.
trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng
chính trị xã hội phản ánh lợi ích của của tâm lý xã hội.
một giai cấp nhất định.
292 Chọn đáp án KHÔNG đúng về phương
Phương thức sản xuất là thể thống nhất Phương thức sản xuất là phương pháp
Trong một phương thức sản xuất thì lực
Trong một phương thức sản xuất thì quan thức sản xuất:
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản và cách thức tiến hành sản xuất của cải
lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính xuất.
vật chất trong một giai đoạn phát triển
chất và trình độ của quan hệ sản xuất.
chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
nhất định của lịch sử.
293 Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã Quan hệ sở hữu tư nhân.
Quan hệ sở hữu cá thể.
Quan hệ sở hữu tập thể.
Quan hệ sở hữu nhà nước.
hội có cấu trúc phi giai cấp là:
294 Mác: “Trong tính hiện thực của nó, bản
Những quan hệ sản xuất. Những quan hệ xã hội.
Những quan hệ giao tiếp. Những quan hệ giai cấp.
chất con người là tổng hòa […]”. Điền vào chỗ trống.
295 Trong xã hội có phân biệt và đối kháng
Quy luật đấu tranh giai cấp.
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức Quy luật mâu thuẫn.
giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động trúc thượng tầng. xã hội.
lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội?
296 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Cấu trúc
Thế giới quan của cá nhân. Tâm hồn.
Năng lực và phẩm chất xã hội. Ý thức xã hội. nhân cách gồm:
297 Phạm trù nào chỉ sự sắp xếp, mối quan hệ Cấu trúc xã hội. Cấu trúc giai cấp. Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng tầng.
và cơ chế vận hành của các bộ phận, các
yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
298 Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp Đấu tranh chính trị. Đấu tranh kinh tế. Đấu tranh vũ trang. Đấu tranh tư tưởng.
của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền:
299 Theo chủ nghĩa Mác -Lênin, cơ sở hạ Một. Hai. Ba. Bốn.
tầng của một xã hội nhất định gồm mấy quan hệ sản xuất?
300 Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các Quan hệ sản xuất đặc trưng. Chính trị tư tưởng. Lực lượng sản xuất. Phương thức sản xuất.
chế độ xã hội trong lịch sử?
301 Cùng một[…]có thể có nhiều[…]khác Nội Dung/ Hình thức.
Bản Chất/ Hiện Tượng. Nguyên Nhân/ Kết Quả. Tất nhiên/ Ngẫu nhiên.
nhau, tùy theo sự thay đổi của điều kiện
và hoàn cảnh. Điền đúng vào […].
302 Trong chủ nghĩa tư bản, […] quan hệ giữa Hình thức. Nội dung. Bản chất. Hiện tượng.
giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là
quan hệ bóc lột. Điền đúng vào […].
303 Qua phát biểu "Nếu bản chất và hiện
Bản chất và hiện tượng có mâu thuẫn.
Bản chất và hiện tượng có sự thống nhất. Hiện tượng đôi khi xuyên tạc bản chất.
Bản chất là cái chi phối sự vật.
tượng luôn có sự thống nhất với nhau, thì
mọi khoa học trở nên thừa". Mác muốn khẳng định điều gì?
304 Trong Bút ký triết học: V.I.Lênin có ví Nội dung và hình thức.
Khả Năng và hiện thực.
Hiện tượng và bản chất.
Tất yếu và ngầu nhiên.
mối quan hệ giữa "[…] và [ …]” với sự
vận động của một con sông- bọt ở bên
trên và luồng nước sâu ở dưới. Điền đúng vào […].
305 Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì Khả Năng. Nguyên nhân. Tất nhiên. Hiện thực.
chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều
kiện tương ứng thích hợp được gọi là gì?
306 Lênin khẳng định: chủ nghĩa Mác dựa Khả năng/ Hiện thực. Hiện thưc/ Ngẫu nhiên. Tất yếu/ Tất nhiên. Hiện thực/ Khả năng.
vào […] chứ không phải dựa vào […] để
vạch ra đường lối chính trị của mình. Điền đúng vào […].
Phương thức sản xuất là thể thống nhất
307 của các nhân tố nào?
Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầ Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng.