-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 68 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mac-Lenin (KT) 3 tài liệu
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 68 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mac-Lenin (KT) 3 tài liệu
Trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Preview text:
CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
2. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức
dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
3. Hệ thống triết học nào quan niệm: “ Triết học là hệ thống quan điểm lý luận
chung nhất về thế giới và vị trí con con người trong thế giới đó, là khoa học về
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Mác – Lênin d) Triết học cổ điển Đức
4. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm
………về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy
luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
a) Lý luận chung nhất b) Lý luận
c) Thực tiễn d) Kinh nghiệm
5. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho
các câu hỏi chung của con người nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân
loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào ?
a) Triết học cổ đại. b) Triết học Phục Hưng.
c) Triết học Trung cổ Tây Âu. d) Triết học Mác – Lênin.
6. Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
7. Nguồn gốc ra đời của triết học?
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
d) Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
8. Trong xã hội có giai cấp, triết học: a) Có tính giai cấp.
b) Không có tính giai cấp.
c) Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp.
d) Tùy từng học thuyết cụ thể.
9. Triết học tự nhiên đã được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
a) Triết học Trung Quốc Cổ đại b) Triết học Ấn Độ cổ đại
c) Triết học Hy Lạp cổ đại d) Triết học cổ điển Đức
10. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng
nghiên cứu của mình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa
vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những ………..của
tự nhiên, xã hội và tư duy” a) Quy luật chung nhất b) Quy luật đặc thù c) Quy luật d) Quy luật khoa học
11. Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào? a) Tri thức b) Niềm tin c) Lý tưởng
d) Tất cả đáp án của câu này đều đúng
12. Thành phần nào sau đây thuộc về thế giới quan? a) Kinh tế b) Xã hội c) Chính trị d) Tri thức
13. Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
a) Thế giới quan tôn giáo
b) Thế giới quan thần thoại
c) Thế giới quan triết học
d) Tất cả đáp án của câu này đều đúng
14. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
a) Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
b) Xã hội quan (triết học về xã hội). c) Nhân sinh quan. d) Cả a, b, c
15. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
a) Các quan điểm xã hội – chính trị.
b) Các quan điểm triết học.
c) Các quan điểm mỹ học. d) Cả a, b, c.
16. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
a) Trên phương diện lý luận
b) Trên phương diện thực tiễn c) Cả a và b
d. Tất cả đáp án đều sai
Câu 17) Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b) Chủ nghĩa duy tâm khác quan. c) Chủ nghĩa duy vật. d) Nhị nguyên luận.
18. Vấn đề cơ bản của triết học là:
a) Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
b) Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức được thế giới không?
c) Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và
con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
d) Khả năng nhận thức của con người
19. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
b) Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c) Vấn đề hiện sinh của con người.
d) Tất cả các đáp án trên
20. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a) Khả năng nhận thức của con người
b) Khả năng cải tạo thế giới
c) Khả năng quan sát của con người
d) Tất cả các phương án trên
21. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
22. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm của: a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên d) Siêu hình
23. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định ý vật chất là quan điểm của: a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên b) Bất khả tri
24. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm: a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên d) Bất khả tri
25. Tư tưởng nhị nguyên là gì?
a) Thừa nhận thế giới bắt nguồn từ ý thức
b) Thừa nhận thế giới vật chất có trước
c) Thừa nhận thế giới xuất phát từ cả vật chất và ý thức
d) Tất cả các phương án trên
26. Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
d) Tất cả các đáp án trên
27. Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
28. Khi cho rằng: “ tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm: a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c) Nhị nguyên d) Chủ nghĩa duy vật
29. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
a) Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
b) Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động
chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng c) Cả a và b
d) Tất cả các đáp án trên đều sai
30. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
31. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới. d) Cả ba đáp án trên.
32. Theo quan điểm duy vật biện chứng, mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
a) Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
b) Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
c) Không ngừng biến đổi, phát triển. d) Cả b và c
33. Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm trên thuộc lập trường triết học nào? a) Chủ nghĩa duy vật
b) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d) Tất cả các đáp án của câu này đều sai
34. Chủ nghĩa duy vật bao gồm những hình thức nào?
a) Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d) Tất cả các đáp án trên
35. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
36. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự
phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp
và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ
hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy? a) Chủ nghĩa duy vật.
b) Chủ nghĩa thực chứng. c) Chủ nghĩa duy lý trí.
d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
37. Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của Chủ nghĩa duy vật là:
a) Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d) Chủ nghĩa duy kinh tế
38. Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của
cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm. d) Cả ba đáp án trên
39. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở
trong trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn
thuần về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của
khuynh hướng triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý.
b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
40. Việc giải quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ phân chia các
học thuyết triết học thành:
a) Chủ nghĩa duy thực và chủ nghĩa duy danh
b) Khả tri luận và bất khả tri luận
c) Chủ nghĩa duy vật và khả tri luận
d) Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri
41. Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc là…
hoặc là…” còn có cả cái “ vừa là.. vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong
lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa
loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là: a) Phương pháp siêu hình
b) Phương pháp biện chứng
c) Thuyết không thể biết
d) Tất cả các đáp án trên.
42. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI ?
a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
b. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ,
ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
c. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh d. Cả a và c
54. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
a) Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
b) Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
c) Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư
cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản. d) Cả a b c
55. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ
thống lý luận dưới đây?
a) Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
b) Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
c) Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
d) Phép biện chứng duy vật.
56. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
a) Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
b) Là phép biện chứng của vật chất
c) Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm d) Cả a và c đúng.
57. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức?
a) Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết
về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ thống thống nhất.
b) Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm
logic nội tại cực kì sâu sắc
c) Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra
đời của triết học Mác. d) Cả a b c
58. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
a) Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái cô lập tách rời.
b) Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận
động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật
hiện tượng trong sự đứng im bất biến c) Cả a và b đ d) Cả a và b đều sai
59. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào? a) Thế kỉ XV – XVI b) Thế kỉ XVII – XVIII c) Thế kỉ XVIII – XIX d) Thế kỉ XIX – XX
60. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ………
nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
a) Phép biện chứng duy tâm. b) Phép biện chứng cổ đại.
c) Chủ nghĩa duy tâm. d) Chủ nghĩa duy vật.
61. Những điều kiện về kinh tế, xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin?
a) Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
b) Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng
chính trị - xã hội độc lập.
c) Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
d) Các đáp án trên đều đúng.
62. Ba phát minh lớn của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học cho sự ra đời của
triết học? Chọn phương án đúng nhất?
a) Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng, thuyết tiến hoá
b) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá
c) Phát hiện ra nguyên tử, phát hiện ra điện tử, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
d) Thuyết tiến hoá, phát hiện ra nguyên tử, học thuyết tế bào
63. Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
a) Tính tách rời của thế giới vật chất
b) Tính biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
c) Tính không tồn tại thực của thế giới vật chất
d) Tính tĩnh tại của thế giới vật chất
64. Tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác:
a) Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ nghĩa xã hội Không tưởng Pháp.
b) Phong trào khai sáng Pháp; Cơ học cổ điển I.Niu-tơn; lý luận về chủ nghĩa vô
chính phủ của Pru- đông.
c) Thuyết tương đối (Anhxtanh); Phân tâm học (S.Phơ-rớt); Logic học của Hêghen.
d) Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
(R. Maye); Học thuyết tế bào (M. Sơ-lây-đen và TSa-vân-sơ).
65. Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen?
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời
đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật
lý học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về
cách mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên
chính vô sản, chính sách kinh tế mới… d) Cả ba đáp án trên
Câu 66) Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vận động, biến đổi và
phát triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật tất yếu khách quan.
b) Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì
chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài.
c) Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu tự nhiên thần bí. Do đó mọi sự tồn tại
và biến đổi của chúng là do những tác động từ những nguyên nhân thần bí trên.
d) Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo một quy luật nào, và
con người không thể nào biệt được mọi sự tồn tại và vận động của chúng.
Câu 67) Hình thức nào dưới đây được xem là đỉnh cao của phép biện chứng?
a) Phép biện chứng thời cổ đại,
b) Thuật ngụy biện trong thời kỳ trung cổ.
c) Phép biện chứng duy vật Mác - Lênin.
d) Logic học của A-ri-xtốt.
Câu 68) Phép biến chứng duy vật là gì?
a) Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b) Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất,
sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của
con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c) Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự
phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy. d) Cả ba đáp án trên
Câu 69) Biện chứng khách quan là gì?
a) Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b) Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c) Là biện chứng của các tồn tại vật chất
d) Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 70) Thế nào là biện chứng khách quan?
a) Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của
các sự vật hiện tượng
b) Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
c) Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới d) Cả a và c
Câu 71) Biện chứng chủ quan là gì?
a) Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
b) Là biện chứng của ý thức.
c) Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d) Là biện chứng của lý luận.
Câu 72) Thế nào là biện chứng chủ quan?
a) Là biện chứng của ý thức
b) Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
c) Là bản chất của biện chứng khách quan d) Cả a và b
Câu 73) Biện chứng tự phát là gì?
a) Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
b) Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
c) Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được.
d) Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống.
Câu 74) Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
a) Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
b) Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
c) Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
d) Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 75. Đặc điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian và thời gian. Vì
sao nói không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất? Chọn phương án
trả lời đúng nhất về không gian và thời gian:
a) Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.
b) Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
c) Không gian và thời gian là những hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.
d) Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
76) Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng
tính (chiều cao, chiều rộng, chiều dài) nhất định và tồn tại trong các mối tương
quan nhất định (trước hay sau, trên hay dưới, bên phải hay bên trái, v.v…) với
những dạng vật chất khác. Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là gì? a) Mối liên hệ b) Không gian. c) Thời gian d) Vận động
Câu 77. Trình bày quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất
vật chất của thế giới? Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính
vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
a) Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b) Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa
dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c) Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
d) Thể hiện ở cả a, b, c.
78) Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi: a) Thực tiễn lịch sử. b) Thực tiễn cách mạng.
c) Sự phát triển lâu dài của khoa học.
d) Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 79) Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
a) Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
b) Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
c) Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
d) Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 80. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không? a) Có. b) Không c) Khác d) Cả a b c
Câu 81. Tính khách quan của mối liên hệ?
a) Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
b) Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật chất của thế giới.
c) Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người. d) Cả b và c.
Câu 82. Theo phép biện chứng duy vật, mối liên hệ có ở đâu? a) Trong tự nhiên b) Trong xã hội c) Trong tư duy
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 83. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng?
a) Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không
có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
b) Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
c) Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự
vật không có gì khác nhau
d) Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa
có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 84. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
a) Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con người
b) Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế giới
c) Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật
d) Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 85. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì cơ sở của mối liên hệ giữa các
sự vật hiện tượng là:
a) Do sự quy định của con người nhằm để mô tả những sự gắn kết của các sự vật hiện tượng.
b) Tính thống nhất vật chất của thế giới.
c) Sự phản ánh của thế giới vật chất.
d) Không gian và thời gian.
Câu 86. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
a) Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
b) Các mối liên hệ có vai trò như nhau
c) Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
d) Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 87. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật”
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? a) Quan điểm phát triển.
b) Quan điểm lịch sử - cụ thể. c) Quan điểm toàn diện.
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 88. “Gò với núi cũng kể loài cao, bể với ao cũng kể loài thấp”. Quan điểm này thể hiện:
a) Mối quan hệ cái khẳng định và phủ định
b) Mối quan hệ giữa lượng và chất
c) Sự thống nhất giữa các mặt đối lập
d) Sự thống nhất giữa các mặt đối lập
C âu 89. Muốn làm thay đổi chất của sự vật cần phải:
a) Kiên trì tích lũy về lượng đến mức cần thiết
b) Tích lũy lượng tương ứng với chất cần thay đổi
c) Làm thay đổi cấu trúc của sự vật d) Cả a, b, c.
Câu 90. Điều kiện để những thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chất là:
a) Tới giới hạn điểm nút
b) Sự biến đổi cấu trúc của sự vật.
c) Sự biến đổi của lượng tương ứng với chất của sự vật. d) Cả a,b,c.
Câu 91. Ý nghĩa nhận thức của quy luật “lượng- chất”:
a) Hiểu được phương thức cơ bản của sự vận động, phát triển.
b) Hiểu được động lực của sự phát triển.
c) Hiểu được hình thức có tính chu kỳ của sự phát triển. d) Cả a,b,c.
Câu 92. Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu quy luật “lượng- chất”:
a) Thực hiện cơ chế - cách thức của sự phát triển.
b) Tạo động lực của sự phát triển.
c) Thực hiện chu kỳ của sự phát triển. d) Cả a,b,c.
Câu 93. Bài học có ý nghĩa phương pháp luận trong hoạt động thực tiễn khi tìm
hiểu quy luật lượng - chất:
a) Ta phải từng bước tích lũy về lượng để làm biến đổi về chất theo quy luật.
b) Bằng hoạt động có ý thức nắm bắt được quy luật khách quan mà ta có thể rút
ngắn quá trình tích tụ về lượng để đạt kết quả mong muốn; vận dụng linh hoạt các
hình thức bước nhảy trong các tình huống lịch sử cụ thể.
c) Muốn duy trì một trạng thái hiện thực nào đó ta cần nắm bắt được giới hạn của
độ, không để sự thay đổi của lượng vượt quá ngưỡng của độ.
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
Câu 94. Quy luật nào được V.I.Lênin xác định là hạt nhân vạch ra nguồn gốc, động
lực của sự vận động và phát triển của phép biện chứng?
a) Quy luật phủ định của phủ định;
b) Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c) Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 95. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục đích của nhận thức?
a) Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người.
b) Nhận thức vì ý chí thượng đế.
c) Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối.
d) Nhận thức nhằm thực hiện nhu cầu thực tiễn.
Câu 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của nhận thức là:
a) Quá trình phản ánh tích cực sáng tạo thế giới vật chất khách quan bởi con người
b) Quá trình phản ánh tinh thần của con người
c) Quá trình phản ánh của ý niệm tuyệt đối
d) Không có quan niệm nào đúng
Câu 97. Theo quan điểm Triết học Mác – Lênin, sự phản ánh thế giới khách quan
vào đầu óc con người trong quá trình nhận thức là phải như thế nào? a) Phản ánh thụ động
b) Phản ánh máy móc, nguyên xi
c) Phản ánh năng động, tích cực, sáng tạo d) Cả 3 phương án trên
Câu 98. Đâu là cơ sở của mối quan hệ giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức?
a) Hoạt động thực tiễn
b) Hoạt động chính trị xã hội
c) Hoạt động thực nghiệm khoa học
d) Hoạt động nghệ thuật
Câu 99. Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?
a) Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu
b) Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu
c) Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 100. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, thực tiễn là gì?
a) Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
b) Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động có ý thức của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
c) Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có ý thức của con người nhằm cải
biến tự nhiên và xã hội.
d) Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất, mang tính lịch sử -xã hội của con
người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
Câu 101. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt
động khác là hình thức nào sau đây?
a) Hoạt động sản xuất vật chất
b) Hoạt động chính trị xã hội
c) Hoạt động thực nghiệm khoa học
d) Cả ba đáp án đều đúng
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 101. Phép biện chứng trải qua mấy hình thức cơ bản: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102. “Phép biện chứng... là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự
vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy” đây là định nghĩa của:
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy vật chất phác
C. Phép biện chứng duy tâm D. Nguyên lý và quy luật
Câu 103. Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm bao nhiêu nguyên lý cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 104. Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm bao nhiêu quy luật cơ bản: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 105. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
B. Tính khách quan, đa dạng
C. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa
Câu 106. Theo quy luật lượng – chất tính quy định nói lên sự thống nhất hữu cơ
giữa các bộ phận cấu thành của sự vật hiện tượng được gọi là gì? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
Câu 107. Theo quy luật lượng – chất, giới hạn mà ở đó lượng thay đổi dẫn đến
chất thay đổi được gọi là gì? A. Điểm nút B. Độ C. Bước nhảy D. Điểm mút
Câu 108. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
A. Phủ định biện chứng
B. Phủ định của phủ định C. Chuyển hóa D. Phủ định siêu hình
Câu 109. Phủ định biện chứng là :
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
B. Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
C. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
D. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống
Câu 110. Chất của sự vật là :
A. Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
B. Thuộc tính cơ bản của sự vật
C. Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
D. Trình độ quy mô của sự vật
Câu 111. Toàn bộ các hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội
của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là: A. Lao động B. Sản xuất C. Thực tiễn D. Nhận thức
Câu 112. Triết học Mác - Lênin cho rằng chủ thể nhận thức là: A. Một người
B. Động vật có hệ thần kinh trung ương C. Một tập thể D. Con người
Câu 113. Triết học Mác - Lênin cho rằng khách thể nhận thức là: A. Thế giới vật chất B. Thế giới tinh thần C. Hiện thực khách quan
D. Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động của con người
Câu 114. Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khách quan được thực tiễn kiểm nghiệm gọi là: A. Chân lý B. Tri thức lý luận C. Tri thức kinh nghiệm D. Tri thức thông thường
Câu 115. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm và phán đoán
B. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
C. Cảm giác, tri giác và khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán và suy lý
Câu 116. Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
A. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá
trình tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn này được giải quyết thì làm thay
đổi căn bản chất của sự vật
B. Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
C. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn
phát triển nhất định của sự vật
D. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật
Câu 117. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về
chân lý: “Chân lý là những…….. (1)………… phù hợp với hiện thực khách quan
và được……..(2)………..kiểm nghiệm”
A. (1)- cảm giác của con người; (2) – ý niệm tuyệt đối
B. (1) - tri thức ; (2) – thực tiễn.
C. (1) - ý kiến; (2) - nhiều người
D. (1) - kiến thức; (2) - nhiều người
Câu 118. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? A. Phán đoán B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu tượng
Câu 119. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? A. Khái niệm B. Suy lý C. Tri giác D. Biểu tượng
Câu 120. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có được định nghĩa
về phạm trù thực tiễn : “Thực tiễn là toàn bộ những …………… của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội” A. hoạt động B. họat động vật chất
C. hoạt động có mục đích
D. hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội
Câu 121. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt
động khác là hình thức nào sau đây:
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học D. Hoạt động chính trị
Câu 122. Nhận thức của con người hình thành và phát triển là từ: A. Lao động B. Hoạt động xã hội
C. Hoạt động nhận thức D. Thực tiễn
Câu 123. Trình độ nhận thức nào được hình thành từ sự quan sát trực tiếp các sự
vật hiện tượng trong giới tự nhiên, xã hội hoặc qua các thí nghiệm khoa học? A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường D. Nhận thức khoa học
Câu 124. Trình độ nhận thức nào gián tiếp trừu tượng, có tính hệ thống trong việc
khái quát bản chất, quy luật của các sự vật hiện tượng ? A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường D. Nhận thức khoa học
Câu 125. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập? A. Ràng buộc nhau
B. Phủ định bài trừ nhau C. Nương tựa nhau D. Chuyển hóa nhau
Câu 126. Định lý hình học “Tổng các góc trong của một tam giác bằng 1800” xét
đến cùng được rút ra từ đâu? A. Nhận thức B. Cảm giác C. Suy luận D. Thực tiễn
Câu 127. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cảm tính chưa thấy được bản chất, đặc tính chung nhất của sự vật
Câu 128. “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” là quan điểm của nhận thức nào? A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính C. Nhận thức khoa học D. Nhận thức lý luận
Câu 129. Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì? A. Những sự vật B. Hai yếu tố C. Những thuộc tính D. Hai mặt đối lập
Câu 130. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có
vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
D. Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
Câu 131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
B. Chất đồng nhất với thuộc tính
C. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 132. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
C. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng
D. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
Câu 133. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có
vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
C. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
D. Có vai trò quan trọng như nhau mọi lúc, mọi nơi
Câu 133. Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
B. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
C. Cơ sở kinh tế của xã hội
D. Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng.
Câu 134. Tư liệu sản xuất bao gồm:
A. Con người và công cụ lao động
B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 135. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất: A. Đối tượng lao động B. Phương tiện lao động C. Công cụ lao động D. Tư liệu lao động
Câu 136. Trong mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất, loại
quan hệ nào giữ vai trò quyết định các loại quan hệ còn lại:
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm làm ra
D. Quan hệ giữa người quản lý và người làm thuê
Câu 137. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 138. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Cơ sở hạ tầng D. Lực lượng sản xuất
Câu 139 Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? A. Tư duy
B. Tự nhiên, xã hội và tư duy C. Tự nhiên
D. Xã hội có giai cấp đối kháng
Câu 140. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. Hình thái kinh tế – xã hội B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế của xã hội
D. Hình thái kinh tế, xã hội
Câu 141. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là: A. Công cụ lao động B. Người lao động C. Khoa học - công nghệ D. Phương tiện lao động
Câu 141. “Trình độ phát triển của công cụ lao động, của khoa học công nghệ, khoa
học kỹ thuật, phân công lao động và người lao động”. Đó là khái niệm nào?
A. Tính chất của lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 142. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 143. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất đặc trưng C. Chính trị tư tưởng
D. Phương thức sản xuất
Câu 144. Các nội dung sau thuộc kiến trúc thượng tầng nước ta hiện nay, ngoại trừ:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Thành phần kinh tế nhà nước
Câu 145. Trong các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống, nhân tố giữ vai trò
quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội là: A. Tài nguyên B. Điều kiện dân số C. Khoa học kỹ thuật
D. Phương thức sản xuất
Câu 146. Đời sống tinh thần của con người, theo quan điểm chủ nghĩa duy vật
biện chứng được diễn đạt bằng khái niệm: A. Tồn tại xã hội B. Đời sống tâm linh C. Đời sống ý thức D. Ý thức xã hội
Câu 147. Hệ tư tưởng được biểu hiện cụ thể là: A. Tình cảm, tâm trạng
B. Học thuyết Mác – Lênin C. Thói quen, thái độ D. Ước muốn, động cơ.
Câu 148. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai cấp độ phản ánh khác nhau của: A. Tồn tại xã hội B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 149. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 150. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng gồm:
A. Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
B. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
C. Những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể xã hội…
D. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo,
nghệ thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể…
Câu 151. Thiện và ác là cặp phạm trù của hình thái ý thức nào? A. Chính trị B. Tôn giáo C. Đạo đức D. Pháp quyền
Câu 152. “Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa”. Đây là tri thức của con người thể hiện ở cấp độ: A. Lý luận B. Nghiên cứu C. Kinh nghiệm D. Khoa học
Câu 153 Quan điểm “Trung với Đảng, hiếu với dân” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là
thể hiện tính chất nào của ý thức xã hội? A. Tính bảo thủ B. Tính kế thừa C. Tính lạc hậu D. Tính vượt trước
Câu 154. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính hướng định của ý thức xã hội.
C. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
D. Tính kế thừa của ý thức xã hội.
Câu 155. “Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế
thị trường, có sự quản lý của nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa”. Đảng
ta đã vận dụng quy luật:
A. Mối liên hệ biện chứng giữa kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
B. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
C. Sự phù hợp của phương thức sản xuất với tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất.
D. Mối liên hệ biện chứng giữa kiến trúc thượng tầng và phương thức sản xuất
Câu 156. Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
A. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
B. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên.
C. Khát vọng được giải thoát.
D. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
Câu 157. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó
trong lịch sử là ở chỗ:
A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 158. Trong lịch sử loài người, xã hội nào sau đây không có giai cấp, không có nhà nước?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Xã hội tư bản
Câu 159: Định nghĩa của Lênin về vật chất được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
Câu 160. Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất d. Phạm trù triết học
Câu 161. Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Không gian và quảng tính
Câu 162. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại
d. Tồn tại vô thủy, vô chung
Câu 163. Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất
c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất
d. Vật chất là sự phức hợp của cảm giác
Câu 164: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: Cái gì cảm giác được là vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 165. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại,
về mặt nhận thức luận Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là sự phản ánh vào thế giới vật chất
Câu 166. Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?
a. Phản ánh vật lý, hoá học b. Tính kích thích c. Tính cảm ứng d. Tâm lý động vật
Câu 167. Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?
a. Tính kích thích c. Tính cảm ứng
b. Tâm lý động vật d. Các phản xạ
Câu 170. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất
b. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất
c. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh
d. Ý thức ra đời là kết quả của lực lượng siêu nhiên
Câu 171. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người
d. Bộ óc con người và thế giới khách quan
Câu 172: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Ý thức là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 173: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì? a. Làm khoa học b. sáng tạo nghệ thuật c. Lao động d. Làm chính trị
Câu 174: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống b. Lao động
c. Hoạt động tư duy phê phán d. Xã hội
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành
ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
d. Sự sáng tạo của ý niệm tuyệt đối
Câu 176: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì? a. Công cụ lao động b. Cơ quan cảm giác c. Ngôn ngữ d. Trí năng
Câu 177: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó d. Giao lưu giữa các vùng
Câu 178: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc
lập, là thực tại duy nhất? a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 179: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất
Câu 180: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật
d. Ý thức là sự thể hiện của tinh thần tuyệt đối
Câu 181: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
d. Ý thức tạo ra vật thể
Câu 182: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất? a. Tri thức b. Tình cảm c. Niềm tin d. Ý chí
Câu 183. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
b. Tri thức, niềm tin, ý chí
c. Cảm giác, khái niệm, phán đoán
d. Suy lý, tri giác, biểu tượng
Câu 184: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến
vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
d. Ý thức do Thượng đế tạo nên
Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến
đời sống hiện thực như thế nào?
a. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực
b. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn
c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận
d. Ý thức tác động đến hiện thực là do lãnh tụ quy định
Câu 186: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 187: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?
a. Một nguyên lý cơ bản b. Hai nguyên lý cơ bản c. Ba nguyên lý cơ bản d. Bốn nguyên lý cơ bản
Câu 188: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
Câu 189: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như
thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu
d. Các sự vật liên hệ là do tính chủ quan của con người
Câu 190: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự
vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên quyết định
b. Do bản tính của thế giới vật chất
c. Do cảm giác của con người quyết định d. Do tự nó mà có
Câu 191: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa
các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên quyết định
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định
c. Do bản tính của thế giới vật chất d. Do tự nhiên mà có
Câu 192 Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ
giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên sinh ra
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra
d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
Câu 193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng
d. Do Thượng đế tạo nên
Câu 194. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá
trình tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ? a. Có một mối liên hệ
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ
c. Có vô vàn các mối liên hệ
d. Không có mối liên hệ nào
Câu 195 Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có vai
trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
a. Có vai trò ngang bằng nhau
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ
d. Không có vai trò gì cả
Câu 196: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau? a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm duy tâm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
Câu 197. Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong
thế giới là biểu hiện của mối liên hệ giữa các ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 198. Đòi hỏi của quan điểm “toàn diện” như thế nào?
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ
d. Xem xét một phần mối liên hệ
Câu 199. Cơ sở lý luận của quan điểm “toàn diện” là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về lý luận và thực tiễn
Câu 200: Hãy cho biết quan điểm duy tâm về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời
d. Xem sự phát triển là do ý niệm tạo thành
Câu 201: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Phát triển là sự phủ định của phủ định
Câu 202: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì? a. Chất b. Lượng c. Độ d. Điểm nút
Câu 203: Theo nghĩa đen câu ca dao sau:
“Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật: a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng - chất
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
Câu 204: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng - chất d. Quy luật nhân – quả
Câu 205: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng - chất
b. Quy luật phủ định của phủ định c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tất nhiên – ngẫu nhiên
Câu 206: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì? a. Hai mặt b. Hai thuộc tính c. Hai mặt đối lập d. d. Hai yếu tố
Câu 207. Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá
trong cơ thể sống là gì? a. Những thuộc tính b. Những sự vật c. Hai yếu tố d. Hai mặt đối lập
Câu 208 Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì? a. Hai sự vật b. Hai quá trình c. Hai thuộc tính d. Hai mặt đối lập
Câu 209: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng
Câu 210: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mặt đối lập do đâu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra
d. Do con người quyết định
Câu 211: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập"?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
Câu 212: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức
của con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 213: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự
vận động của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 214: Quan điểm nào sau đây là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng
d. Mâu thuẫn tồn tại trong ý niệm
Câu 215: Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
d. Không thống nhất không đấu tranh
Câu 216: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn chủ yếu b. Mâu thuẫn bên trong c. Mâu thuẫn cơ bản d. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 216: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự
vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu thuẫn thứ yếu b. Mâu thuẫn chủ yếu d. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 217: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy b. Trong mọi xã hội
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng d. Tồn tại trong ý niệm
Câu 218: Trong quy luật phủ định của phủ định, sự thay thế sự vật này bằng sự vật
khác (ví dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì? a. Mâu thuẫn c. Tồn tại b. Phủ định d. Vận động
Câu 219: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật khác không phụ thuộc vào ý thức
con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? a. Vận động
c. Phủ định biện chứng b. Phủ định
d. Phủ định của phủ định
Câu 220: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
Câu 221: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ
sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"? a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm d. Quan điểm trung dung
Câu 222: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"?
a. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng d. Quan điểm ngụy biện
Câu 223: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời
trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"?
a. Quan điểm duy tâm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
Câu 224: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng
b. Phủ định của phủ định c. Chuyển hoá d. Phủ định siêu hình
Câu 225: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? a. Đường thẳng đi lên b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên d. Đường hình sin
Câu 226: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 227: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận
thức được các cảm giác của chúng ta thôi"?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 228: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh
hồn về thế giới ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 229: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 230: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 231: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có được định nghĩa
về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội"? a. Hoạt động b. Hoạt động vật chất
c. Hoạt động có mục đích
d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
Câu 232: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng tiêu chuẩn của chân lý là gì?
a. Được nhiều người thừa nhận
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận c. Thực tiễn d. Tri giác
Câu 233: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là? a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức khoa học b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính
Câu 234: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý
b. Cảm giác, tri giác, khái niệm
c. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
d. Phán đoán, suy lý, cảm giác
Câu 235: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? a. Nhận thức cảm tính b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức kinh nghiệm d. Nhận thức khoa học
Câu 236: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Khái niệm, phán đoán, suy lý
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
d. Khái niệm, cảm giác, biểu tượng
Câu 237: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào? a. Nhận thức cảm tính b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức kinh nghiệm d. Nhận thức khoa học
Câu 238: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn? a. Nhận thức lý luận b. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức lý tính
d. Nhận thức siêu nghiệm
CHƯƠNG III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 239: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? a. Môi trường tự nhiên b. Điều kiện dân số
c. Phương thức sản xuất d. Lực lượng sản xuất
Câu 240: Tư liệu sản xuất bao gồm?
a. Con người và công cụ lao động
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 241: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
Câu 242: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 243: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? a. Người lao động b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động
Câu 244: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 245: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
c. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 246: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 247: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là?
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Của cải vật chất
d. Phương thức sản xuất
Câu 248: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân
tố chủ quan trong xã hội?
a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Tư bản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa d. Phong kiến
Câu 249: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ?
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Câu 250: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật về giai cấp và đấu tranh giai cấp
Câu 251: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành?
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây
dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
Câu 251: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 252: Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên” theo nghĩa?
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của
tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung
Câu 253: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là?
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
của lực lượng sản xuất
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
Câu 254: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành?
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 255: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là
hình thức đấu tranh cao nhất? a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh tư tưởng d. Đấu tranh quân sự
Câu 256: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
b. Tính hướng định của ý thức xã hội
c. Tính vượt trước của ý thức xã hội
d. Tính kế thừa của ý thức xã hội
Câu 257: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là: a. Nhân dân lao động b. Quần chúng nhân dân c. Vĩ nhân, lãnh tụ d. Các nhà khoa học
Câu 258: Cơ sở hạ tầng của xã hội là?
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
c. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội d. Đời sống vật chất
Câu 259: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm?
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.
d. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 260: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của luật pháp
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
Câu 261: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác?
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
Câu 262: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 263: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm? a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
Câu 264: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 265: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 266: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là?
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là do sự phát triển của xã hội
Câu 267: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất về bản chất của Nhà nước?
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan
trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
Câu 268: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung
Câu 269: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội?
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn
b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
Câu 270: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội?
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội
Câu 271: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội là?
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
Câu 272: Cuộc cách mạng Tháng Tám 1945 ở nước ta do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo:
a. Là cuộc cách mạng tư sản
b. Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Không phải là cuộc cách mạng
d. Là cuộc cải cách xã hội
Câu 273: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là?
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng
b. Lực lượng tham gia cách mạng
c. Khối đoàn kết công - nông - trí thức
Câu 274: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là điều kiện nào? a. Bạo lực cách mạng
b. Sự giúp đỡ quốc tế
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
Câu 275: Theo Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là?
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ d. Tất cả các ý trên
Câu 276: Kết luận của Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình
thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ?
a. Áp dụng quan điểm của Đacuyn trong tác phẩm “Nguồn gốc loài người” của ông
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn
gốc của mọi của cải”
d. Suy luận chủ quan của Ăngghen
Câu 277. Điền thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật
lịch sử và xác định đó là nhận định của ai? “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là…
a. Tổng hòa các quan hệ kinh tế/ V.I. Lênin
b. Toàn bộ các quan hệ xã hội/ Ph. Ăngghen.
c. Tổng hoà những quan hệ xã hội/ C. Mác.
d. Tổng hòa các quan hệ tự nhiên và xã hội/ C. Mác
Câu 278: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Lực lượng cơ bản
nhất trong quần chúng nhân dân là:
a. Giai cấp thống trị xã hội. b. Tầng lớp trí thức. c. Người lao động.
d. Công nhận và nông dân.
Câu 279: Chọn câu trả lời đúng nhất theo vận dụng phương pháp luận duy vật lịch
sử: Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, tất yếu phải xây
dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở nhiều loại hình sở hữu khác nhau?
a. Vì các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế.
b. Vì không thể ngay lập tức xóa bỏ được các thành phần kinh tế ngoài công hữu.
c. Vì kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần là tất yếu.
d. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta còn đang ở nhiều trình độ khác nhau
Câu 280. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Nguồn gốc sản sinh ra giai cấp là do: a. Bạo lực.
b. Bản chất tư hữu con người. c. Cả a và b
d. Sự phát triển của sản xuất đến một trình độ nhất định, dẫn tới sự ra đời tất yếu
của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất