



























Preview text:
STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4 Hồ Chí Minh có viết: “…nhận xét cán bộ  không nên chỉ xét  ngoài mặt, chỉ xét  một lúc, một việc,  Quan điểm  mà phải xét kỹ cả 
Quan điểm toàn Quan điểm  Quan điểm phát  1 lịch sử - cụ  toàn bộ công việc  diện. phiến diện. triển. thể. của cán bộ”. Quan  điểm nào của phép  biện chứng duy vật  được vận dụng trong  luận điểm trên? Chọn câu trả lời  Sự thống nhất đúng. Theo quan 
Các thuộc tính Tổng số các thuộc hữu cơ các 
2 điểm của chủ nghĩa Cấu trúc sự vật. sự vật. tính của sự vật. thuộc tính cấu Mác - Lênin, chất  thành nó. của sự vật là: Thuộc tính cơ bản  Không có  phổ biến nhất của  Tồn tại khách 
3 mọi dạng vật chất là Phản ánh. Vận động. quan. thuộc tính  nào. gì? Nội dung cơ bản và 
Nâng cao trình Xây dựng gia 
trực tiếp để xây dựng Phát triển kinh tế độ dân trí cho 
đình no ấm, bình Giải phóng 
4 gia đình ở Việt Nam xã hội. nhân dân lao  đẳng tiến bộ và  người phụ nữ. hiện nay là gì? động. hạnh phúc. Các thế lực thù định  sử dụng chiến lược  Kinh tế, chính
“diễn biến hòa bình” Kinh tế, chính trị, Văn hóa, tư 
Kinh tế, chính trị, trị, văn hóa,  chống phá sự nghiệp  5
xã hội, tư tưởng, tưởng, kinh tế, văn hóa, đạo đức, xã hội, tư 
xây dựng Tổ quốc xã đạo đức. chính trị. lối sống. tưởng, đạo  hội chủ nghĩa của  đức, lối sống. nhân dân ta trên  phương diện nào?
Vật chất được Lênin Phạm trù triết  Vật thể cảm  Thực tại khách  Thực thể  6 định nghĩa với tư  học. tính. quan. khách quan. cách: Vận động và  Chọn đáp án đúng  Vận động và  Vận động và 
Vận động là tuyệt đứng im phải 
nhất theo quan điểm đứng im chỉ  đứng im phải  đối, đứng im là  7 được quan  của chủ nghĩa duy  tương đối, tạm 
được quan niệm tương đối tạm  niệm là tương vật biện chứng: thời. là tuyệt đối. thời. đối. Chọn đáp án đúng 
Vừa có tính độc Vừa đôfc lâfp,  nhất. Quần chúng 
Trong mối quan lập tương đối vừa 
8 nhân dân và lãnh tụ Độc lập.
hệ biện chứng. có mối quan hệ  vừa phụ  thuô fc. tồn tại như thế nào? biện chứng. Cụm từ nào được  V.I.Lênin sử dụng 
9 nhiều lần khi đưa ra Ý thức. Cảm giác. Nhận thức. Tư tưởng. định nghĩa về vật  chất? 10 Chọn cụm từ điền 
Một sự vật, một Những mặt,  Những mặt,  Một vài vấn 
vào chỗ trống: “Cái quá trình. những sự vật. những thuộc tính. đề. chung là phạm
trù triết học dùng để 
chỉ […], được lặp lại  trong nhiều sự vật  hay quá trình riêng  lẻ”. Hình thái ý thức nào  11 phản ánh đời sống  Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. chính trị của xã hội? Theo Ăngghen, hình  thức vận động đặc  Vận động sinh  Vận động cơ  Vận động lý 
12 trưng của con người học. Vận động xã hội. học. học. và xã hội loài người  là hình thức nào? Là sự tác động  Là sự thừa nhận
lẫn nhau, chi phối rằng giữa các  chuyển hóa lẫn  Sự tác động 
mặt của sự vật, Sự tác động lẫn  nhau một cách  lẫn nhau, có 
Mối liên hệ của các khách quan, phổ hiện tượng và  nhau, có tính  tính chủ quan,
giữa các sự vật khách quan, phổ 
13 sự vật hiện tượng là biến, nhiều vẻ  phổ biến, 
với nhau trong biến, nhiều vẻ,  gì? giữa các mặt, quá nhiều vẻ, có  thực tế khách  không thể chuyển  trình của sự vật,  thể chuyển  quan không có hóa cho nhau. hiện tượng hoặc  hóa cho nhau.
giữa các sự vật, mối liên hệ nào  cả. hiện tượng. Theo Mác - Lênin,  không gian tồn tại 
14 của vật chất có mấy 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều. chiều? Nhà nước đầu tiên 
Nhà nước phong Nhà nước chủ  Nhà nước vô 
15 trong lịch sử là kiểu kiến. Nhà nước tư sản. nô. sản. nhà nước nào? Câu: "Chạy trời  không khỏi nắng",  "chạy mưa không 
16 khỏi trời" thể hiện  Duy vật. Duy tâm. Bất khả tri luận. Khả tri luận. quan điểm của  trường phái triết học  nào? Vận động vật  Vận động cơ  Vận động cơ học, Vận động cơ học,  lý, vận động  học, vận động Chọn đáp án đúng  vận động hóa  vận động vật lý,  hóa học, vận  sinh học, vận  nhất theo thứ tự từ  học, vận động vật vận động hóa học, 17 động cơ học,  động vật lý, 
thấp đến cao của các lý, vận động sinh vận động xã  vận động sinh  vận động hóa 
hình thức vận động: học, vận động xã  học, vận động xã  hội, vận động  học, vận động hội. hội. sinh học. xã hội. Ông cho rằng vũ trụ  không phải do Chúa  trời hay một lực  lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó  18 “mãi mãi đã, đang Heraclite. Democrite. Thales. Platon. và sẽ là ngọn lửa  vĩnh viễn đang  không ngừng bùng  cháy và tàn lụi”. Ông là ai?
19 Theo Mác - Lênin, ý 2 (Tự nhiên, xã 2 (Con người, 3 (Tự nhiên, xã  4 (Tự nhiên, 
thức ra đời dựa trên hô fi). xã hô fi). hô fi, con người). xã hô fi, con  người, lao  mấy nguồn gốc? đô fng). Chọn đáp án đúng  Động vật bậc cao
Người máy cũng Con người  nhất theo quan điểm  Ý thức chỉ có ở  20 cũng có ý thức 
có ý thức như con giống như cỗ  triết học Mác -  con người. như con người. người. máy. Lênin. Theo Ăngghen, hình  thức vận động nào 
21 nói lên sự thay đổi vị Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học. trí của vật thể trong  không gian? Theo Ăngghen, hình  thức vận động nào 
22 nói lên sự tương tác Lý học. Hóa học. Sinh học. Xã hội. của các phân tử, các  hạt cơ bản? Tự nhiên là  Tự nhiên là  Định nghĩa đúng  Tự nhiên là môi  môi trường 
toàn bộ thế giới Tự nhiên là nguồn
23 nhất theo quan điểm trường con người tồn tại và phát
triết học Mác-Lênin: đang sống. vật chất vô  gốc của xã hội. triển của xã  cùng, vô tận. hội. Triết học,  Chủ nghĩa Mác- Triết học, đạo  Lênin được cấu  đức học, chủ 
Triết học, đạo Kinh tế chính trị, kinh tế chính  24
đức học, kinh tế chủ nghĩa xã hội trị, chủ nghĩa 
thành từ các bộ phận nghĩa xã hội khoa chính trị.
khoa học, mỹ học. xã hội khoa  nào sau đây? học. học. Chọn đáp án 
KHÔNG đúng. Điều Điều kiện kinh tế 
Tiền đề khoa học Tiền đề về tư 
25 kiện, tiền đề đưa đến  Tiền đề lý luận. - xã hội. tự nhiên. tưởng. sự hình thành chủ  nghĩa Mác-Lênin? Thuyết tiến  Quy luật bảo  Những thành tựu 
Thuyết tiến hóa, hóa, Quy luật  toàn và  khoa học tự nhiên  Thuyết tiến hóa, 
Định luật vạn vật bảo toàn và  chuyển hóa 
26 nào là tiền đề của sự  Thuyết nguyên tử,
hấp dẫn, Thuyết chuyển hóa  năng lượng, 
ra đời của chủ nghĩa tế bào. năng lượng,  Thuyết tế bào. Định luật vạn  Mác-Lênin? Thuyết tế bào. vật hấp dẫn. Về mặt bản chất,  Quy luật quan  Sáu cặp phạm Quy luật Cơ sở  nguyên lý về sự phát 
hệ sản xuất phù Ba quy luật của  trù cơ bản của hạ tầng quyết 
27 triển một khi được cụ
hợp với trình độ phép biện chứng phép biện  định Kiến trúc 
thể hóa sẽ được biểu  của lực lượng  duy vật. chứng duy  thượng tầng. hiện bằng: sản xuất. vật. Điền vào chỗ trống.  Triết học cổ điển  Nhân sinh  Thế giới quan và  Đức ảnh hưởng sâu  Phương pháp  quan và  28 Thế giới quan. phương pháp  sắc đến sự hình thành luận. phương pháp  luận. […] của chủ nghĩa  luận. Mác-Lênin. Sự biến đổi có tính  Thay đổi của  Thay đổi của  Sự thống trị 
chất cách mạng nhất Thay đổi chính  29 lực lượng sản 
quan hệ sản xuất của cơ sở hạ 
của kiến trúc thượng quyền nhà nước. xuất. thống trị. tầng. tầng là do:
Theo quan điểm triết Con đường, cách  Hệ thống các  Lý luận về  Phương pháp  30 học Mác - Lênin.  thức giải quyết  quan điểm về  phương pháp. lý luận.
Phương pháp luận là: vấn đề. phương pháp. 31 Chọn đáp án đúng  Mối liên hệ chỉ 
Mối liên hệ của Mối liên hệ của  Mối liên hệ  chỉ diễn ra 
diễn ra giữa các sự vật hiện 
sự vật hiện tượng giữa các sự 
sự vật hiện tượng tượng chỉ do ý không chỉ diễn ra vật hiện 
nhất theo quan điểm với nhau còn  chí con người  giữa các sự vật  tượng với con của Chủ nghĩa duy 
trong bản thân sự tạo ra còn bản hiện tượng mà  người, khác  vâ ft biê fn chứng: vật hiện tượng 
thân sự vật hiện còn diễn ra ngay quan ngoài ý 
không có sự liên tượng không có trong sự vật hiện chí con  hệ. sự liên hệ. tượng. người. Theo quan điểm triết  học Mác - Lênin.  32 Hai mặt. Bốn mặt. Sáu mặt. Nhiều mặt. Vấn đề cơ bản của  triết học có: Chọn đáp án 
KHÔNG đúng. Các Vật chất có trước Vật chất quyết Bản chất của thế Vật chất là 
33 nhà triết học duy vật ý thức. định ý thức. giới là vật chất. thế giới. cho rằng: Chọn đáp án  Ý thức tồn tại
KHÔNG đúng. Các Ý thức có trước Ý thức quyết  Bản chất của thế  34 trong con 
nhà triết học duy tâm vật chất. định vật chất. giới là ý thức. người. cho rằng : Việc giải 
Việc giải quyết Việc giải quyết  Để phân biệt các nhà  quyết vấn đề  Việc giải quyết  mặt bản thể  mặt nhận thức  triết học duy vật hay  thế giới quan  35 vấn đề cơ bản 
luận trong vấn luận trong vấn đề  duy tâm, phải dựa  và nhân sinh  vào yếu tố nào? của triết học. đề cơ bản của  cơ bản của triết  quan của triết  triết học. học. học. Quan niệm cho rằng  vật chất có trước ý  thức, vật chất quyết  36 Bất khả tri  định ý thức là quan  Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. luận. điểm của các nhà  triết học nào? Việc giải  Để phân biệt được 
Việc giải quyết Việc giải quyết  quyết vấn đề 
quan điểm của phái Việc giải quyết  mặt bản thể  mặt nhận thức  thế giới quan  37 khả tri luận và bất  vấn đề cơ bản 
luận trong vấn luận trong vấn đề và nhân sinh 
khả tri luận cần phải của triết học. đề cơ bản của  cơ bản của triết  dựa vào yếu tố nào? triết học học quan của triết  học. Chủ nghĩa duy vật có Năm hình 
38 bao nhiêu hình thức Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. cơ bản? thức. Vấn đề cơ bản của  triết học được giải  Bản thể luận - 
Duy vật - Duy Khả tri luận - Bất Vật chất - Ý 
39 quyết trên những mặt Nhận thức luận. tâm. khả tri luận. thức. nào? Trong khi thừa nhận  Đồng nhất vật 
tính thứ nhất của vật Đồng nhất vật  Đồng nhất vật  Đồng nhất vật chất với một hoặc
40 chất, chủ nghĩa duy chất với nguyên chất với các vật một số vật thể  chất với ngũ 
vật chất phác thời cổ tử. thể cảm tính. hành. cảm tính. đại có hạn chế gì? Ưu điểm nổi bật  Lấy bản thân giới 
trong quan niệm về Đồng nhất vật Đồng nhất vật tự nhiên để giải Đồng nhất vật
41 vật chất của các nhà  chất với nguyên chất với ngũ  chất với vật thể. thích về giới tự  triết học duy vật cổ  tử. hành. nhiên. đại là:
42 Theo quan điểm triết Là vật chất và ý Là giữa vật chất Là mối quan hệ  Là mối quan  và ý thức cái  học Mác - Lênin, vấn nào có trước,  hệ giữa tư  giữa tư duy và tồn đề cơ bản của triết  thức. cái nào có sau  duy và tinh  tại. học: và cái nào  thần. quyết định. Giữa vật chất và  Chọn câu trả lời  Con người có  ý thức, cái nào có Vấn đề quan hệ  Vấn đề quan  đúng nhất. Mặt thứ  khả năng nhận 
43 nhất của vấn đề cơ trước, cái nào có thức thế giới 
giữa vật chất và ý hệ giữa tư  sau, cái nào quyết thức. duy và tồn tại. bản của triết học là: hay không. định cái nào. Giữa vật chất và  Chọn câu trả lời  Con người có  Vấn đề quan  đúng nhất. Mặt thứ 
ý thức, cái nào có khả năng nhận Vấn đề quan hệ hệ giữa vật  44 trước, cái nào có  giữa tư duy và tồn
hai của vấn đề cơ bản thức thế giới  chất và ý  sau, cái nào quyết tại. của triết học là: hay không. thức. định cái nào. Theo Mác - Lênin,  thời gian tồn tại của  45 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều. vật chất có mấy  chiều? Quan điểm nào cho  rằng: Vật chất có  Chủ nghĩa duy  Chủ nghĩa 
46 trước, ý thức có sau,  Bất khả tri. Nhị nguyên luận. tâm. duy vật.
vật chất quyết định ý  thức? Đêmôcrít nhà triết 
47 học cổ Hy Lạp quan Nước. Lửa. Không khí. Nguyên tử. niệm vật chất là gì? Hình ảnh phản  ánh sự vận  Là hình ảnh  Theo triết học Mác -  Là một phần chức
Hình ảnh của thế động và phát  phản ánh sáng 48 năng của bộ óc  Lênin, ý thức là:
giới khách quan. triển của thế  tạo hiện thực  con người. giới khách  khách quan. quan. Ý thức là sự  Ý thức là sự  Ý thức là sự phản  Chọn đáp án đúng 
Ý thức là thuộc phản ánh  phản ánh thụ  ánh năng động,  49 tính của mọi  nguyên si hiện  đô fng hiện  nhất: sáng tạo hiện thực dạng vật chất. thực khách  thực khách  khách quan. quan. quan. Vận động,  Chọn đáp án đúng 
Vận động, không Vận động, 
Vận động, không không gian,  gian, thời gian là  nhất theo quan điểm  không gian, 
gian, thời gian là thời gian là  50 sản phẩm do ý  của Chủ nghĩa duy 
thời gian không hình thức tồn tại sản phẩm do  chí con người tạo vâ ft biê fn chứng:
có tính vật chất. của vật chất. đấng tối cao  ra. tạo ra. Sự phản ánh  Sự phản ánh thế  Theo triết học Mác - 
chủ động, tích Sự tiến gần của tư Sự tiến gần  giới khách quan  51 Lênin, bản chất của  cực, sáng tạo  duy đến khách  của tư duy  vào đầu óc của  nhận thức là: con người. của chủ thể  thể. đến chủ thể. trước khách thể. Theo quan điểm của 
CNDVBC, ý thức có Bộ não của con Hoạt động thực  52 khả năng tác động  người. Lao động. Tình cảm.
trở lại vật chất thông  tiễn. qua? 53 Hình thức nào là  Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Tri giác. hình thức đầu tiên  của giai đoạn trực  quan sinh động? Khi sự vật, hiện  tượng tác động trực 
54 tiếp đến con người sẽ Cảm giác. Khái niệm. Suy luận Phán đoán. gây nên hình thức  nhận thức nào? Hình thức nào của tư  duy trừu tượng là  55 Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Phán đoán. hình thức liên kết các khái niệm? Hình thức nào của tư  duy trừu tượng là  56 Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Suy lý. hình thức liên kết các phán đoán? Thực tiễn là  Thực tiễn là  nguồn gốc của  động lực của  Thực tiễn là hoạt  Chọn đáp án 
nhận thức vì qua nhận thức nó  Thực tiễn là  động vật chất và  57 KHÔNG đúng về 
thực tiễn bộc lộ đòi hỏi tư duy  tiêu chuẩn  thực tiễn: thuộc tính bản 
con người phải tinh thần của con của chân lý. người. chất của đối  giải đáp những  tượng. vấn đề đặt ra. Thế giới đang 
Nhờ sự nỗ lực Nhờ hệ thống tri Do khả năng  Tri thức của con  tổng hợp của 
vận động bộc lộ hoạt động thực thức trước đó  58 người ngày càng  trí tuệ của con
càng nhiều tính tiễn của con  (chân lý) làm tiền  hoàn thiện là vì: người trong  quy định. người. đề. thời đại mới. Tri thức phù  hợp với hiện  Chọn đáp án đúng  Tri thức phù  Tri thức phù hợp  59 Tri thức đúng. thực được  nhất. Chân lý là:
hợp với thực tế. với hiện thực. thực tiễn  kiểm nghiệm.
Vai trò của thực tiễn Thực tiễn là cơ 
Thực tiễn là kết Thực tiễn do ý  Thực tiễn là  60 sở, nguồn gốc  quả của nhận  thức của con  kết quả của ý  đối với nhận thức: của nhận thức. thức. người tạo ra. thức.
Thiên niên kỷ II Thế kỷ VIII –  Thế kỷ III sau Triết học ra đời vào  Thế kỷ II sau  61 trước Công  thế kỷ VI trước  Công  thời gian nào? Công Nguyên. Nguyên. Công Nguyên. Nguyên. Hình thức nào sau  đây biểu hiện hoạt  Nghiên cứu  Sáng tạo văn  62 Sản xuất vật chất. động thực tiễn của  Sáng tác âm nhạc. khoa học. hoá. con người? Xã hội là một  Xã hội là một  cộng đồng  Định nghĩa đúng  Xã hội là môi 
bộ phận đặc thù Xã hội là hình  người đang 
nhất theo quan điểm trường hoạt động của tự nhiên mà thái vận động cao  63 hoạt động  của triết học Mác - 
lao động sản xuất là sản phẩm của nhất của thế giới  Lênin: của con người. sự phát triển  vật chất. người đang  hoạt động sản của tự nhiên. xuất.
64 Điền vào chỗ trống. Quan điểm, tư 
Quan điểm, tư Quan điểm, quan Quan điểm, 
Thế giới quan là toàn tưởng - vị trí.
tưởng - vai trò. niệm - vị trí. quan niệm -  bộ những […,...] của  vai trò. con người về thế  giới, về bản thân con  người, về cuộc sống  và […] của con  người trong thế giới  đó. Tự nhiên  cung cấp  Tự nhiên cung  những điều  Theo Mác - Lênin,  Tự nhiên là 
cấp những điều Xã hội là một bộ kiện cần thiết  Tự nhiên là môi  65
nguồn gốc của sự kiện cần thiết 
phận đặc thù của cho sự sống 
trường tồn tại và phát triển của xã hội vì:
xuất hiện xã hội. cho sự tồn tại  tự nhiên. của con người của con người. và hoạt động  sản xuất xã  hội. Mặt xã hội của  Quan hệ sản 
Kiến trúc thượng Lực lượng 
66 phương thức sản xuất Cơ sở hạ tầng. xuất. tầng. sản xuất. là gì? Hình thành và tác động  thông qua  Diễn ra tự phát 
Diễn ra tự giác Diễn ra tự phát  Đặc trưng cơ bản của hoạt động của
qua sự tác động qua sự tác động qua sự tác động  67 con người 
quy luật xã hội là gì? của các lực lượng của các lực 
của các lực lượng nhưng không  tự nhiên.
lượng tự nhiên. siêu nhiên. phụ thuộc vào ý thức của  con người. Là sự khái quát  Là hình phản 
Theo triết học Mác - Toàn bộ thế giới Toàn bộ thế  trong quá trình  ánh đối lập  68 giới khách  Lênin, vật chất là: quanh ta.
nhận thức của con với thế giới  quan. người. vật chất. Quy luật xã  hội hình  Phát triển là  thành và tác  Quy luật tự nhiên Quy luật tự nhiên  khuynh hướng  động thông  Chọn đáp án  diễn ra tự phát  diễn ra tự phát  chung của sự  qua hoạt động 69 thông qua sự tác  qua sự tác động  KHÔNG đúng:
động của các lực vận động của sự của các lực lượng của con người vật và hiện  nhưng không  lượng tự nhiên. siêu nhiên. tượng. phụ thuộc vào ý thức của  con người. Mối liên hệ 
Mối liên hệ chỉ Mối liên hệ của của sự vật  diễn ra giữa các Chỉ có mối liên 
sự vật hiện tượng hiện tượng  sự vật hiện  Lựa chọn câu đúng  hệ trong lĩnh vực 
không chỉ diễn ra chỉ do ý chí  tượng với nhau 
nhất theo quan điểm tự nhiên và xã  giữa các sự vật  con người tạo 70 còn trong bản  của Chủ nghĩa duy  hội chứ không có hiện tượng mà  ra còn bản  thân sự vật hiện vật biện chứng. trong lĩnh vực tư 
còn diễn ra ngay thân sự vật  tượng không có duy. trong sự hiện tượng  sự vật hiện tượng. không có sự liên hệ. liên hệ. Phạm trù nào nói lên 
tổ hợp thái độ, thuộc  tính riêng trong quan  71 hệ hành động của  Cá thể. Thực thể. Nhân cách. Tư cách. từng người với giới  tự nhiên, với xã hội  và bản thân? 72 Đặc trưng nào của 
Chung một hình Chung sống  Chung một ngôn Chung một 
tính dân tô fc là quan thái kinh tế xã  trên một lãnh  ngữ. nền văn hóa. trọng nhất? hội. thổ. Talet quan niệm vật  73 Lửa. Nước. Nguyên tử. Không khí. chất là gì? Heraclite quan niệm  74 Lửa. Nguyên tử. Không khí. Nước. vật chất là gì ? Ai là tác giả câu nói:  "Con người không ai  75 Talet. Heraclite. Democrite. Pitago. có thể tắm hai lần  trên một dòng sông"? Mác,  Chủ nghĩa Mác- C.Mác và 
C.Mác và V.I. Ăngghen và V.I.  76 Ăngghen và 
Lênin do ai sáng lập? Ăngghen. Lênin. Lênin. V.I. Lênin. Chủ nghĩa Mác-
Phong trào cách Kế thừa các tư Tổng kết thực tiễn Kế thừa 
và kế thừa những những giá trị  77 Lênin được hình 
mạng của thế kỷ tưởng triết học giá trị tư tưởng tư tưởng của 
thành trên cơ sở nào? 19. trước đó. của nhân loại. nhân loại. Chủ nghĩa Mác- Những năm 40  Những năm  Lênin được hình  Những năm 40  Những năm 40  78 của thế kỷ  40 của thế kỷ 
thành trong thời gian của thế kỷ XVII. của thế kỷ XIX. XVIII. XX. nào? Phạm trù nào dùng  để chỉ tính quy định 
vốn có của sự vật, về  quy mô, trình độ phát 79 Chất. Lượng. Vận động. Độ.
triển của sự vật, biểu  thị số lượng các  thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật? Cơ sở để phân chia  Cách giải quyết
các trào lưu triết học Cách giải quyết mặt thứ nhất  Cách giải quyết  Cách giải  mặt thứ hai của 
80 thành triết học nhất  vấn đề cơ bản  của vấn đề cơ  quyết vấn đề  vấn đề cơ bản của nguyên và triết học  của triết học. bản của triết  của triết học. triết học. nhị nguyên là gì? học. Sắp xếp theo trình tự  Thần thoại -  Thần thoại - 
xuất hiện từ sớm đến Tôn giáo - Thần  Triết học - Tôn  81 Tôn giáo - Triết Triết học - 
muộn các hình thức thoại - Triết học. giáo - Thần thoại. học. Tôn giáo. thế giới quan sau: Lựa chọn đáp án  đúng. Quan hệ giữa  82 cá nhân và tập thể  Sở thích. Lợi ích. Nghề nghiệp. Thói quen. được xây dựng trên  cơ sở nào?
Triết học ra đời sớm Ấn Độ, Châu Phi, Ấn Độ, Trung Ai Cập, ấn Độ,  Anh, Ấn Độ,  83 nhất ở đâu? Nga.
Quốc, Hy Lạp. Trung Quốc. Trung Quốc. Như một đối  Như một hệ đối Như một  Triết học nghiên cứu  Như một chỉnh  84
tượng vật chất cụ tượng vật chất  chỉnh thể rời  thế giới như thế nào? thể thống nhất. thể. nhất định. rạc. Triết học là  hệ thống tri  thức lý luận  Triết học là tri  Triết học là tri  Triết học là tri  chung nhất  thức lý luận của  85 Triết học là gì?
thức về thế giới thức về tự nhiên của con người con người về thế  tự nhiên. và xã hội. giới. về thế giới và  vị trí của con  người trong  thế giới. Tư duy của con  Tư duy của 
người đạt trình độ con người đạt tư duy khái quát  Triết học ra đời trong Xuất hiện tầng  trình độ tư  Xã hội phân chia  cao và xuất hiện  86 điều kiện nào? thành giai cấp.
lớp lao động trí tầng lớp lao động duy cao và  óc. xuất hiện tầng
trí óc có khả năng lớp lao động 
hệ thống tri thức trí óc. của con người. Kaufman đã chứng  minh được khối  lượng của nguyên tử  không phải là bất  87 Năm 1901. Năm 1902. Năm 1903. Năm 1904. biến mà thay đổi theo
vận tốc vận động của nguyên tử vào năm  nào? Quan điểm triết học 
cho rằng thượng đế Có tính duy vật Có tính duy  Có tính chất  Có tính chất  88 và tự nhiên chỉ là  biện chứng.
tâm, siêu hình. phiếm thần luận. truyền thuyết. một gọi là quan điểm có tính chất gì? Tiêu chuẩn của chân  Hiện thực 
89 lý theo triết học Mác- Thực tiễn. Khoa học. Nhận thức. khách quan. Lênin là gì? Theo Ăngghen, hình  thức vận động nào  90 Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học. nói lên quá trình hóa  hợp và phân giải? Khuynh hướng 
Sự thay đổi về Sự thay đổi về  Vận động,  Theo Mác - Lênin, 
chung của sự vận lượng trong quá chất trong quá  quá trình thay 91 phát triển là:
động của sự vật trình vận động trình vận động  đổi trạng thái  và hiện tượng. của vật chất. của vật chất. của vâ ft chất. Theo Ăngghen, hình  thức vận động nào  92 nói lên sự trao đổi  Cơ học. Lý học. Hóa học. Sinh học. chất giữa cơ thể sống với môi trường? Quan hệ tổ  Quan hệ sở  Trong quan hệ sản 
Quan hệ sở hữu chức, quản lý  Quan hệ phân  hữu tư nhân 
93 xuất, quan hệ nào giữ tư liệu sản xuất. quá trình sản phối sản phẩm. về tư liệu sản  vai trò quyết định: xuất. xuất. Trong các hình thức  cơ bản của hoạt động Chính trị xã  Thực nghiệm  Thực nghiệm 
94 thực tiễn, hình thức Sản xuất vật chất. nào là quan trọng  hội. khoa học. xã hô fi. nhất: Quy luật về sự 
Quy luật xã hội nào phù hợp của quan Quy luật tồn tại Quy luật cơ sở hạ 
giữ vai trò quyết định hệ sản xuất với  xã hội quyết  tầng quyết định  Quy luật đấu 
95 đối với sự vận động, trình độ phát 
định ý thức xã kiến trúc thượng tranh giai cấp.
phát triển của xã hội? triển của lực  hội. tầng. lượng sản xuất. 96 Chọn đáp án 
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản 
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản  KHÔNG đúng về  thể hiện mối  xuất bao gồm 
bao gồm quan hệ xuất phù hợp  quan hệ sản xuất: quan hệ giữa 
quan hệ sở hữu sở hữu tư liệu sản với tính chất  người và người 
tư liệu sản xuất xuất, quan hệ tổ  và trình độ  của lực lượng chức quản lý sản  và quan hệ tổ  sản xuất sẽ  trong quá trình  xuất và quan hệ  chức quản lý  thúc đẩy sản  sản xuất. phân phối sản  sản xuất. xuất phát  phẩm. triển. Lực lượng sản  Lực lượng sản  Lực lượng sản  xuất sản xuất  Lực lượng  xuất sản xuất thể  xuất có vai trò  Chọn đáp án 
hiện mối quan hệ thể hiện mối 
quyết định trong sản xuất bao  97 KHÔNG đúng về lực quan hệ giữa  gồm người  giữa người và  mối quan hệ biện  lượng sản xuất: người và tự  lao động và tư người trong quá  chứng với quan  nhiên trong quá liệu sản xuất. trình sản xuất. hệ sản xuất. trình sản xuất. Theo Ăngghen, hình  thức vận động nào  nói lên sự thay thế 
98 các phương thức sản Lý học. Sinh học. Xã hội. Hóa học. xuất trong quá trình  phát triển của xã hội  loài người? Theo quan điểm Mác Thay đổi lực  - Lênin, muốn thay  Thay đổi lực  Tạo ra nhiều 
Thay đổi quan hệ lượng sản 
99 đổi một chế độ xã  lượng sản xuất. của cải. sản xuất. xuất và quan  hội phải: hệ sản xuất. Hiện nay, ở nước ta  còn tồn tại tư tưởng  “trọng nam khinh  100 Tính vượt  Tính kế thừa. Tính độc lập.
nữ”, điều đó thể hiện Tính bảo thủ. trước. tính chất gì của ý  thức xã hội? Toàn bộ những  Là cơ cấu 
Toàn bộ đất đai, quan hệ sản  Chọn câu trả lời  Toàn bộ những  công – nông  máy móc,  xuất hợp thành 
101 đúng nhất. Cơ sở hạ 
thành phần kinh nghiệp của  tầng là: phương tiện để 
một cơ cấu kinh tế của một xã hội. một nền kinh  sản xuất. tế của một xã  tế xã hội. hội nhất định. Môn học nào sau đây Lịch sử Đảng 
Triết học Mác - Chủ nghĩa xã  Kinh tế chính  102 không thuộc chủ  Lênin. hội khoa học. cộng sản Việt  trị. nghĩa Mác-Lênin? Nam.
Sự biến đổi của quan Sự phong phú  C. trình đọ  Do công cụ  Trình độ của 
103 hệ sản xuất do yếu tố của đối tượng lao của lực lượng
nào quyết định nhất? động. hiện đại. người lao động. sản xuất Quá trình con  Quá trình con người sử dụng  người sử  công cụ lao động  tác động vào tự  dụng công cụ  lao động tác  Theo quan điểm của  Quá trình con  nhiên, cải biến  Quá trình con  động vào tự  triết học Mác - 
người tạo ra của các dạng vật chất  104 người cải tạo thế  nhiên, cải  Lênin, sản xuất vật  cải cho đời  của tự nhiên để  giới tự nhiên. biến các dạng chất là: sống xã hội. tạo ra của cải vật  chất nhằm thỏa  vật chất nhằm thỏa mãn như 
mãn nhu cầu tồn cầu của con  tại và phát triển  người. của con người.
105 Theo quan điểm của Sản xuất tinh 
Sản xuất ra bản Sản xuất vật chất. Tái sản xuất  triết học Mác -  thần. thân con người. vật chất. Lênin, nhân tố quyết 
định sự tồn tại của xã hội là: Theo triết học Mác -  Lênin: Trong các  Sản xuất ra  Sản xuất tinh  106 hình thức của sản  Sản xuất ra bản  Sản xuất vật chất. máy móc thiết thân con người. thần. xuất xã hội, hình  bị. thức nào là nền tảng? Những cái 
Đối tượng lao động Công cụ lao  Khoa học, công  trong tự nhiên 107 là: Cơ sở hạ tầng. động. nghệ. và nguyên  liệu. Chọn đáp án 
Công cụ lao động Cơ chế vâ Những cái có sẵn fn  108 KHÔNG đúng về tư  Nguyên liệu. trong tự nhiên.
và các yếu tố vật hành nhà  liệu sản xuất: chất khác. xưởng. Mối quan hê Chọn đáp án đúng  f 
Các hình thức tổ Phương thức  Hệ thống phân  con người với
109 nhất. Lực lượng sản chức kinh tế. quản lý. phối. tự nhiên trong xuất là: sản xuất. Chọn đáp án 
KHÔNG đúng. Lực Hình thức quan 
Trình độ quan hê Chất lượng 
110 lượng sản xuất quyết  f hê Sự biến đổi. sản xuất. sản phẩm. định Quan hê f sản xuất. f sản  xuất trên: Theo Hegel khởi  Vật chất 
111 nguyên của thế giới Ý niệm tuyệt đối. Nguyên tử. Không khí. không xác  là gì? định. Quan hê f sản xuất tác  Quan hê Quan hê Quan hê f sản  f sản xuất Khi đó là  động thúc đẩy sự 
f sản xuất xuất lạc hậu  tiến bộ hơn so với 112 phù hợp Lực  quan hê phát triển Lực lượng 
hơn so với Lực Lực lượng sản  f sản  lượng sản xuất. xuất ưu việt. sản xuất khi: lượng sản xuất. xuất. Vị trí của  Yếu tố nào không  Trình độ thành 
Năng lực tổ chức, người lao 
113 thuộc Lực lượng sản thạo của người  Kinh nghiệm.
quản lý người lao động trong  xuất: lao động. động. doanh nghiệp. Theo quan niệm triết  học duy vật biện 
Mô thức của trực Khái niệm của Thuộc tính của  Mọi dạng vật 
114 chứng, không gian là quan cảm tính. tư duy lý tính. vật chất. chất. gì? Quan hệ giữa  Quan hệ giữa  Quan hệ giữa  Yếu tố nào không  Quan hệ giữa  người đối với  người tổ chức  người phân phối  115 thuộc Quan hê f sản  người và tự 
việc góp vốn vào và quản lý của tiền lương và  xuất? nhiên. công ty. công ty. phúc lợi.
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản  Trong quan hệ  Trong quan hệ 
bao gồm quan hệ xuất phù hợp  sản xuất thì  sản xuất thì quan 
sở hữu tư liệu sản với tính chất  Chọn đáp án 
hệ sở hữu tư liệu quan hệ tổ chức xuất, quan hệ tổ  và trình độ  116 quản lý sản  KHÔNG đúng: sản xuất quyết 
chức quản lý sản của lực lượng xuất quyết định  định các quan hệ  xuất và quan hệ  sản xuất sẽ  các quan hệ  khác. phân phối sản  thúc sản xuất  khác. phẩm. phát triển. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai
Quy luật cơ sở Quy luật tồn tại 
cấp, quy luật nào giữ Quy luật đấu  hạ tầng quyết  Quy luật mâu  117 xã hội quyết định  vai trò là động lực  tranh giai cấp. định kiến trúc  thuẫn.
thúc đẩy sự phát triển thượng tầng. ý thức xã hội. của xã hội? Theo Ăngghen, vật  chất có mấy hình  Năm hình  118 Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. thức vận động cơ  thức. bản? V.I.Lênin: "Cuộc đấu tranh của quần chúng
bị tước hết quyền, bị  áp bức và lao động  chống bọn có đặc  Đấu tranh kinh 
Đấu tranh chính Đấu tranh dân  Đấu tranh giai
119 quyền, đặc lợi, bọn tế. trị. tộc. cấp. áp bức và ăn bám,  cuộc đấu tranh của  những người công  nhân" là: Tồn tại phụ  Tồn tại mà 
Tồn tại khách quan Tồn tại độc lập  Tồn tại của thế  thuộc vào ý  con người  120 với ý thức của  giới khác ngoài  được hiểu là: con người. thức của con 
thế giới vật chất. không nhận  người. thức được. Kiểu nhà nước nào  được V.I.Lênin gọi là Nhà nước  Nhà nước xã 
121 nhà nước “nửa nhà Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. phong kiến. hội chủ nghĩa. nước”? Theo chủ nghĩa Mác- Lênin, chủ nghĩa duy
122 vật đã trải qua mấy Hai. Ba. Bốn. Năm. hình thức phát triển: Mác ví hình thái ý 
123 thức nào là “thuốc  Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. phiện của nhân dân”? Hình thái ý thức nào  phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm 
124 của một giai cấp, là  Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học. sự phản ánh mặt  pháp lý trong đời  sống xã hội? Hình thái ý thức nào  phản ánh thế giới  một cách chân thực  nhằm giải phóng con 
125 người thoát khỏi ngu Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học. muội, đưa con người  làm chủ tự nhiên, xã  hội và bản thân? Hình thái ý thức nào  là sự phản ánh “lộn  ngược” tồn tại xã  hội, phản ánh sai 
126 lầm, xuyên tạc hiện Chính trị. Tôn giáo. Pháp quyền. Khoa học. thực, dẫn con người  đến long tin ảo tưởng vào các lực lượng  siêu nhiên?
127 Vai trò của tồn tại xã Ý thức xã hội là Tồn tại xã hội Tồn tại xã hội có Ý thức xã hội  hội trong quan hệ 
sự phản ánh tồn quyết định sự 
vai trò quyết định hoàn toàn phụ biện chứng với ý  tại xã hội, phụ 
biến đổi ý thức gián tiếp đối với thuộc một  cách thụ động thuộc vào tồn tại  thức xã hội là gì? các hình thái ý  xã hội. vào tồn tại xã  xã hội. thức xã hội. hội. Hệ tư tưởng là hệ Hệ tư tưởng  thống những  không ảnh  quan điểm, hệ  hưởng đến sự  thống hóa, khái  Trong xã hội có  phát triển của  Tất cả hệ tư  Theo triết học của 
quát hóa thành lý tưởng đều là hệ giai cấp thì chỉ có khoa học. Hệ  128 Mác - Lênin, đặc  luận, thành các 
hệ tư tưởng biểu tư tưởng ra  tư tưởng khoa  điểm hệ tư tưởng: học thuyết chính 
hiện tính giai cấp đời trực tiếp  học. trị xã hội phản 
của ý thức xã hội. từ tâm lý xã  ánh lợi ích của  hội, là sự cô  một giai cấp nhất  đọng của tâm  định. lý xã hội.
Tâm lý xã hội là Tâm lý xã hội Tâm lý xã hội  sự phản ánh gián  Tâm lý xã hội
là sự phản ánh mang tính phong  Theo triết học của  tiếp có tính tự 
mang tính kinh phú và phức tạp, không có vai  129 Mác - Lênin, đặc  phát thường ghi  trò quan trọng
nghiệm, yếu tố nhưng không tuân điểm tâm lý xã hội: lại những mặt bề  trong ý thức 
trí tuệ đan xen theo các quy luật  ngoài tồn tại xã  xã hội.
yếu tố tình cảm. tâm lý. hội. Phạm trù nào chỉ sự  phân kỳ lịch sử xã 
hội, phân biệt những Phương thức sản 
Hình thái kinh tế Quan hê f sản  130 Thời đại.
nấc thang phát triển xuất. xã hội. xuất. của xã hội loài  người? Những cuộc cách 
mạng thời kỳ cận đại  ở Tây Âu do mâu 
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản 
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản  131 xuất tư bản chủ  xuất cộng sản
thuẫn giữa lực lượng phong kiến. chiếm hữu nô lệ. nghĩa. nguyên thuỷ. sản xuất với quan hệ  sản xuất nào? Chọn đáp án 
KHÔNG đúng. Theo Những người lao Những người  Những giai cấp  Tất cả dân cư 
132 triết học Mác - Lênin động sản xuất ra chống lại giai 
tầng lớp thúc đẩy trong xã hội.
về quần chúng nhân của cải vật chất. cấp thống trị. tiến bộ xã hội. dân: Từ xã hô Con người XHCN là  Cả trong xã hô fi cũ  fi Trong xã hôfi  để lại và sinh 
133 con người nào từ xã Từ xã hô fi tư bản. tư bản và xã hô fi XHCN. ra trong xã  hô fi nào? XHCN. hô fi mới. Lịch sử được  Lịch sử  Lịch sử được 
quyết định bởi cá không do ai  Chọn đáp án đúng  Lịch sử được 
quyết định bởi nhân anh hùng  quyết định vì  134 nhất theo triết học  quyết định bởi  quần chúng 
hào kiệt.quan hệ nó diễn ra  Mác - Lênin: mệnh trời. nhân dân. sản xuất theo qui luật  tự nhiên.
135 Theo triết học Mác - Tồn tại xã hội 
Những tư tưởng Các hình thái ý  Trong xã hội  Lênin, tính độc lập  thay đổi nhưng  khoa học tiên 
thức xã hội trong có giai cấp, 
tương đối của ý thức có một số bộ 
tiến có thể vượt sự phát triển  tính chất kế  xã hội:
phận của ý thức trước tồn tại xã không thể tác  thừa của ý 
xã hội chưa thay hội nên nó có 
động qua lại lẫn thức xã hội  đổi ngay cùng  thể thoát ly tồn nhau. không gắn 
với tồn tại xã hội. tại xã hội. liền với tính  giai cấp của  nó. Theo triết học Mác -  Lênin, Nhà nước 
Vừa đối nội vừa Bạo lực, giám
136 thực hiện chức năng Đối nội. Đối ngoại. đối ngoại. sát pháp luâ ft. gì ? Lực lượng bảo  Bộ máy quản  Bộ máy của giai 
Theo triết học Mác - Lực lượng điều vệ quyền lợi 
cấp này dùng để lý những hoạt
137 Lênin, bản chất của hòa sự xung đột cho mọi giai  động chung vì trấn áp giai cấp  nhà nước là: giai cấp. cấp, tầng lớp xã sự phát triển  khác. hội. xã hội. Chọn đáp án  Vai trò của con  Hệ thống  Các quy luật  KHÔNG đúng. Đối 
Quan hê f giữa tư người trong từng quan điểm  138 chung nhất về thế tượng của triết học  duy và tồn tại.
giai đoạn lịch sử triết học trong giới. Mác là: đối với thế giới. lịch sử. Theo Chủ nghĩa Mác Chiếm đoạt tư -Lênin, cơ sở trực 
Của cải trong xã liệu sản xuất 
Chiến tranh giữa Sản xuất ngày  139 tiếp hình thành và  hội ngày càng  của công  các bộ lạc. càng phát triển. phân chia giai cấp  nhiều. thành của  trong xã hội là: riêng. Quan điểm triết học  tự nhiên có tính chất  Thời kỳ Phục  Thời kỳ cận  140 phiếm thần luận là  Thời kỳ cổ đại. Thời kỳ trung cổ. Hưng. đại. đặc trưng của triết  học thời kỳ nào? Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, giai cấp là  Khác nhau về  Sở hữu đối với  Địa vị công  141 Tài sản.
những tập đoàn khác nghề nghiệp. tư liệu sản xuất. ty. nhau về: Ph.Ăngghen: "[…] là
điều kiện cơ bản đầu 
142 tiên của toàn bộ đời Lao động. Vật chất. Tự nhiên. Sản xuất. sống loài người".  Điền vào chỗ trống. Ph.Ăngghen: “Khi xã hội có nhu cầu về kỹ  thuật thì nó thúc đẩy  Viện nghiên  Trường đại  143 Nhà phát minh. khoa học phát triển  Tiến sĩ khoa học. cứu. học. hơn mười […]”.  Điền vào chỗ trống. Theo triết học Mác -  Lênin, phép biện  Năm nguyên  144 chứng duy vật có  Hai nguyên lý. Ba nguyên lý. Bốn nguyên lý. lý. mấy nguyên lý? Theo triết học Mác -  Lênin, phép biện  145 Hai qui luâ chứng duy vật có  ft. Ba qui luâ ft. Bốn qui luâ ft. Năm qui luâ ft. mấy qui luật? Theo triết học Mác -  Lênin, phép biện  Năm că fp phạm  Sáu că fp phạm 146 Hai că Ba că fp phạm  chứng duy vật có  fp phạm trù. trù. trù. trù. mấy cặp phạm trù? Theo Ăngghen, tồn  Tồn tại khách 147 Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. tại là: quan. 148 Khoa học tự nhiên  Thời kỳ Phục  Thời kỳ trung  Thời kỳ cổ đại. Thời kỳ cận  bắt đầu có sự phát  Hưng. cổ. đại. triển vào thời kỳ  nào? Khoa học tự  Khoa học tự  Quan hệ giữa khoa  Khoa học tự  Khoa học tự  nhiên vừa độc nhiên hoàn toàn  học tự nhiên với thần
nhiên hoàn toàn nhiên dần dần độc lập, vừa phụ  149 phụ thuộc vào  học ở thời kỳ Phục 
độc lập với thần lập với thần học thuô thần học và tôn  fc với  Hưng như thế nào?
học và tôn giáo. và tôn giáo. thần học và  giáo. tôn giáo. Những kết luận  Thành quả  Thành quả của  của triết học  của những  những khoa học  Chọn đáp án đúng  đưa lại thế giới  khoa học xã  cụ thể là những  Triết học là khoa  nhất theo quan điểm  quan và phương hô fi là những  150 tư liệu để triết  học của mọi khoa  của triết học Mác -  pháp luận đúng  tư liệu để triết học rút ra những  học. Lênin: đắn cho sự phát học rút ra  kết luận của  triển của các  những bài học mình. khoa học. kinh nghiê fm. Chọn đáp án đúng  Là sự phủ 
theo triết học Mác - Là mọi sự vận 
Là mọi sự phủ Là sự phủ định  151 định siêu  Lênin về sự phát 
động nói chung. định nói chung. biện chứng. hình. triển: Máy móc với 
Quá trình sản xuất là Tư liê fu sản xuất Người với  Người với tự  152 tư liê quá trình kết hợp:
và sức lao động. người. nhiên. fu sản  xuất. Ý thức phản 
Nguồn gốc trực ánh hiện thực  tiếp quan trọng  Chọn đáp KHÔNG  khách quan vào Ý thức thuần  nhất quyết định  Ý thức là sản  đúng theo quan điểm  bộ óc con người túy là hiện  153 sự ra đời và phát  phẩm xã hội, một  của triết học Mác - 
triển của ý thức thông qua lao 
hiện tượng xã hội. tượng cá  Lênin: động, ngôn ngữ nhân. là lao động, là  và các quan hệ 
thực tiễn xã hội. xã hội.
Ngôn ngữ là hệ Ngôn ngữ là cái Chọn đáp KHÔNG 
vỏ vật chất của Ngôn ngữ là cái Ngôn ngữ là  thống tín hiệu vật 154 đúng theo triết học  tư duy mang 
vỏ vật chất của tư hiện tượng  chất mang nội  Mác - Lênin: nội dung ý  duy. tinh thần. dung ý thức. thức. Ý thức với tư  cách là một hoạt  Con gười có  Lao động không  động phản ánh,  Lao động là  thể phản ánh  xuất hiện ở trạng  Chọn đáp KHÔNG  sáng tạo không  điều kiện đầu  đúng đắn thế  thái đơn nhất,  155 đúng theo triết học 
thể có được ở bên tiên và chủ yếu  giới khách  ngay từ đầu nó đã Mác - Lênin:
ngoài con người để con người  quan không  mang tính tập thể  lao động, làm  tồn tại. cần thông qua xã hội. biến đổi thế giới  lao động. xung quanh. Theo triết học Mác -  Lênin, bộ phận nào  là hạt nhân quan  156 Tự ý thức. Tri thức. Tiềm thức. Vô thức. trọng và là phương  thức tồn tại của ý  thức? Phạm trù cơ bản và  Vật chất và ý  157 nền tảng của chủ  Vật chất. Ý thức. Tri thức. nghĩa duy vật là: thức. 158 Chọn đáp án đúng  Thế giới thống 
Thế giới thống Thế giới thống  Thế giới 
nhất theo quan điểm nhất ở tính vật 
nhất ở sự tồn tại nhất ở ý niệm  thống nhất ở  của chủ nghĩa duy 
tuyệt đối hay ở ý ý thức con  chất của nó. của nó. vật biện chứng. thức con người. người. Ý thức con  Ý thức có nguồn 
Ý thức con người người trực  Chọn đáp án đúng 
gốc từ mọi dạng Ý thức của con trực tiếp hình  tiếp hình  nhất với quan điểm  159 vật chất giống  người là hiện 
thành từ lao động thành từ cuô của triết học Mác -  fc  như gan tiết ra 
tượng bẩm sinh. sản xuất vật chất sống xã hội  Lênin: mật. của xã hội. của con  người. Vận động là  Vận động là kết  Vận động là  Theo quan điểm của  phương thức  Vận động là chỉ  quả do "Cú hít  chỉ sự thay  chủ nghĩa duy vật 
tồn tại của vật sự thay đổi vị trí  160 ban đầu  đổi vị trí của  biện chứng. Vâ fn  chất, là thuộc  của sự vật trong  củaThượng đế"  sự vật trong  đô fng là:
tính cố hữu của thời gian. tạo ra. không gian. vật chất. Điền vào chỗ trống.  "Sự phân đôi của cái  thống nhất và sự  Nhận thức  Phép biện  Nhận thức luận  161 nhận thức các bộ  Phép siêu hình. luận biện  chứng. duy vật. phận mâu thuẫn của  chứng. nó. Đó là thực chất  của […]". Mác: "Phương pháp  biện chứng của tôi  không chỉ khác  Phương pháp  Phương pháp 
Phương pháp biện Phương pháp  162 phương pháp của  biện chứng tự 
biện chứng duy chứng duy tâm. siêu hình.
Hegel mà còn đối lập phát. vật. hẳn phương pháp  ấy". Đó là: Phát triển của  Phát triển của sự 
Theo quan điểm của Phát triển của sự sự vật có tính vật là sự kế thừa Phát triển của chủ nghĩa Mác -  163
vật không có tính kế thừa nguyên có chọn lọc, có  sự vật mang  Lênin, phát triển của  sự vật là: kế thừa.
xi, máy móc về phê phán, cải tạo tính chủ quan. mặt hình thức. và phát triển. Chọn đáp KHÔNG  Phủ định có 
Phủ định chấm Phủ định đồng 
đúng theo chủ nghĩa Phủ định có tính  tính khách  164 dứt sự phát  thời cũng là  Mác - Lênin, phủ  kế thừa. triển. khẳng định. quan phổ  định biện chứng: biến. Theo chủ nghĩa duy  Dựa vào sự  Là sự nỗ lực  Chỉ dựa vào hoạt 
vật biện chứng, bản Tùy vào năng lực phong phú 
165 chất của nhận thức bẩm sinh. của từng cá  động thực tiễn  của hiện thực  nhân. của con người. là: khách quan. Sự thống nhất giữa  lượng và chất được 
166 thể hiện trong phạm Độ. Bước nhảy. Điểm nút. Bình cảnh. trù nào? Hình thức nào không Hoạt động  Hoạt động sản 
Hoạt động biểu Hoạt động chính 
167 phải cơ bản là của  xuất vật chất.
diễn nghệ thuật. trị - xã hội. thực nghiệm  thực tiễn? khoa học. Quy luật 
chuyển hóa từ Quy luật về mối Quy luật  Qui luật nào vạch ra 
nguồn gốc, động lực Quy luật phủ 
sự thay đổi về liên hệ biện  thống nhất và  168 định của phủ 
lượng dẫn đến chứng giữa cơ sở đấu tranh của  của sự vận động và  định.
sự thay đổi về hạ tầng và kiến  các mặt đối  phát triển?
chất và ngược trúc thượng tầng. lập. lại. Theo Chủ nghĩa Mác
-Lênin, cách mạng xã Thay đổi chính 
Thay đổi chế độ Thay đổi bộ mặt Thay đổi đạo 
169 hội tạo nên thay đổi quyền nhà nước. chính trị. văn hóa xã hội. đức xã hội. cơ bản nhất là: Phạm trù nào dùng  để chỉ tính quy định  vốn có của các sự  170 Chất. Lượng. Độ. Vận động.
vật, là sự thống nhất  hữu cơ của những  thuộc tính? Chọn đáp án  Sản xuất vật  Sản xuất vật 
KHÔNG đúng. Vai Sản xuất vật chất chất là cơ sở 
Sản xuất vật chất chất là điều  trò quyết định của  hình thành nên  171 là cơ sở cho sự  là cơ sở cho sự  kiê
sản xuất vật chất đối  tất cả các hình  fn cần cho  sinh tồn xã hội. tiến bộ xã hội. sự sinh tồn xã
với sự tồn tại và phát  thức quan hệ xã hội. triển xã hội: hội. Quy luật về  Quy luật  sự phù hợp  chuyển hóa từ  Quy luật thống  của quan hệ  Quy luật nào vạch ra  sự thay đổi về  nhất và đấu tranh 
Quy luật phủ định sản xuất với 
172 khuynh hướng của sự của các mặt đối lượng dẫn đến của phủ định. tính chất và  vận động, phát triển? sự thay đổi về  lập. trình độ của  chất và ngược  lực lượng sản  lại. xuất. Phủ định làm  Phủ định làm  Sự phủ định có kế Chọn đáp án đúng  cho sự vật 
Sự thay thế cái cũ cho sự vật vận thừa và tạo điều 
173 nhất. Phủ định biện  vận động tiến  bằng cái mới.
động thụt lùi, đi kiện cho phát  chứng là: lên, phát  xuống, tan rã. triển. triển.
Phát triển không Phát triển là  Phát triển là sự 
Phát triển là sự chỉ là sự thay đổi sự thay đổi  Chọn đáp án đúng  thay đổi thuần  thay đổi về vị  về số lượng và  lớn lên về mặt
nhất theo quan điểm túy về mặt số  trí của sự vật 
174 của Chủ nghĩa duy lượng hay khối hiện tượng 
khối lượng mà nó số lượng và 
còn là sự thay đổi chất lượng  vâ ft biê fn chứng:
lượng của sự vật trong không 
về chất của sự vật của sự vật  hiện tượng.
gian, thời gian. hiện tượng. hiện tượng. Phát triển của sự  vật có tính kế  Phát triển của sự  thừa nhưng đó là  Chọn đáp án đúng  vật có tính kế  Phát triển của Phát triển của  sự kế thừa nguyên
nhất theo quan điểm thừa nhưng trên  sự vật có tính  175
sự vật không có xi cái cũ hoặc lắp  của triết học Mác -  cơ sở có phê  kế thừa và  Lênin:
phán, lọc bỏ, cải tính kế thừa. ghép từ cái cũ  phát triển. sang cái mới một  tạo và phát triển. cách máy móc về  mặt hình thức. Mọi sự thay đổi  Sự dịch  Theo Ăngghen, 
Sự dịch chuyển Sự biến đổi nói và mọi quá trình chuyển của 
176 nghĩa chung nhất của của vật thể trong chung. diễn ra trong vũ  thời gian và  vận động là gì? không gian. trụ. không gian. V.I.Lênin: “Nhận  thức là sự tiến gần  mãi mãi và vô tận  177 Chủ thể. Ý thức. Tư duy. Con người. của […] đến khách  thể”. Điền vào chỗ  trống. 178 Triết học Mác -  Hoạt động vật 
Hoạt động tinh Hoạt động vật  Hoạt động. Lênin cho rằng: thực  tiễn là toàn bộ […]  có mục đích, mang  tính lịch sử xã hội 
của con người nhằm chất và tinh thần. thần. chất.
cải tạo thế giới khách quan. Điền vào chỗ  trống. Phương thức  Trong một  sản xuất là  Trong một  phương thức 
phương pháp và phương thức sản sản xuất thì  Phương thức sản  Chọn đáp án 
cách thức tiến xuất thì lực lượng quan hệ sản  xuất là thể thống  KHÔNG đúng về  hành sản xuất  sản xuất giữ vai  xuất giữ vai  179 nhất giữa lực  phương thức sản 
của cải vật chất trò quyết định  trò quyết định lượng sản xuất và xuất:
trong một giai tính chất và trình tính chất và 
quan hệ sản xuất. đoạn phát triển độ của quan hệ trình độ của  nhất định của  sản xuất. lực lượng sản  lịch sử. xuất. Toàn bộ hoạt  Toàn bộ hoạt  Toàn bộ hoạt  Toàn bộ hoạt 
động vật chất có động tinh thần động vật chất và động vật chất, Chọn đáp án đúng 
mục đích, mang có mục đích, 
tinh thần có mục mang tính  nhất theo triết học  tính lịch sử xã 
mang tính lịch đích, mang tính  lịch sử xã hội  180 Mác - Lênin, thực  hội của con  sử xã hội của 
lịch sử xã hội của của con người tiễn là:
người nhằm cải con người nhằm con người nhằm nhằm cải tạo 
tạo thế giới khách cải tạo thế giới cải tạo thế giới  thế giới khách quan. khách quan. khách quan. quan. Yếu tố nào của dân  số tác động chủ yếu 
Số lượng dân cư Số lượng dân 
Chất lượng dân Số lượng dân 
181 tới sự phát triển của 
và sự gia tăng dân cư và mật độ  cư. cư. xã hội trong thời đại  số hợp lý. dân số hợp lý. ngày nay?
Quan điểm, tư tưởng Kiến trúc thượng Quan hệ sản  Tồn tại xã 
182 của xã hội là chủ yếu tầng. Cơ sở hạ tầng. xuất. hội. thuộc phạm trù nào? Các thiết chế như:  Nhà nước, Đảng, Tổ  Quan hệ sản 
Kiến trúc thượng Lưc lượng 
183 chức chính trị là các Cơ sở hạ tầng. xuất. tầng. sản xuất. yếu tố thuộc phạm  trù nào? Tư liệu sản  Cấu trúc của lực 
Người lao động Người lao động Người lao động  xuất và đối  184 lượng sản xuất bao  và tư liệu sản 
và công cụ lao và đối tượng lao  gồm: xuất. động. động. tượng lao  động. Mặt tự nhiên của 
Kiến trúc thượng Lực lượng 
185 phương thức sản xuất Quan hệ sản xuất. Cơ sở hạ tầng. là gì? tầng. sản xuất. Quy luật về  Quy luật  sự phù hợp  chuyển hóa từ  Quy luật thống  của quan hệ 
Quy luật nào vạch ra nhất và đấu tranh sự thay đổi về Quy luật phủ định sản xuất với 
186 cách thức của sự vận  lượng dẫn đến  của các mặt đối  của phủ định. tính chất và  động, phát triển? sự thay đổi về  lập. trình độ của  chất và ngược  lực lượng sản  lại. xuất. 187 Phạm trù nào thể 
Phương thức sản Quan hệ sản  Lực lượng sản  Tư liệu sản  hiện mối quan hệ  xuất. xuất. xuất. xuất. giữa con người và tự  nhiên trong quá trình  sản xuất?
Điều kiện tiền đề nào Tiền đề về tư 
quyết định sự ra đời Điều kiện kinh tế  Tiền đề khoa học  188 tưởng, tinh  của chủ nghĩa Mác- Tiền đề lý luận. - xã hội. tự nhiên. thần xã hội. Lênin? Phạm trù nào thể  hiện mối quan hệ 
Phương thức sản Quan hệ sản  Lực lượng sản  Tư liệu sản 
189 giữa người với người xuất. xuất. xuất. xuất. trong quá trình sản  xuất? Tiêu chuẩn khách 
quan để phân biệt các Quan hệ sản xuất Chính trị tư  Lực lượng sản  Phương thức 
190 chế độ xã hội trong đặc trưng. tưởng. xuất. sản xuất. lịch sử? Phạm trù nào nói lên 
thể thống nhất giữa Phương thức sản Quan hệ sản  Lực lượng sản  Tư liệu sản 
191 lực lượng sản xuất và xuất. xuất. xuất. xuất. quan hệ sản xuất?
Tư liệu sản xuất đặc  trưng trong phương  Xí nghiệp,  192 Hầm mỏ. Đất đai. Máy móc cơ khí. thức sản xuất phong  nhà xưởng. kiến là: Phạm trù nào chỉ sự  sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành  Cấu trúc giai  Kiến trúc 
193 của các bộ phận, các Cấu trúc xã hội. Cơ sở hạ tầng. cấp. thượng tầng. yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội  nhất định? Lịch sử xã hội loài  Cấu trúc xã  Cấu trúc xã hội  người đã từng xuất  Cấu trúc xã hội  Cấu trúc xã hội  hội nữa thuô fc  194 phi giai cấp và có 
hiện loại cấu trúc xã phi giai cấp. có giai cấp. địa, nữa  giai cấp. hội nào? phong kiến. Quan hệ sở hữu đặc  Quan hệ sở 
trưng trong những xã Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu  195 hữu nhà  hội có cấu trúc phi  tư nhân. cá thể. tập thể. nước. giai cấp là: Quan hệ sở hữu đặc  Quan hệ sở 
trưng trong những xã Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu  196 hữu nhà  hội có cấu trúc có  tư nhân. xã hội. tập thể. nước. giai cấp là: Trí tuê
Theo chủ nghĩa duy Bộ óc người và Thế giới bên  Bộ óc người cùng f con  người cùng  vật biện chứng thì  các giống loài 
trong loài người với thế giới bên  197 với thế giới tự
nguồn gốc tự nhiên trong giới tự 
và bên ngoài tự ngoài tác động lên của ý thức là: nhiên. nhiên. bộ óc người. nhiên bên  ngoài. Hình thức đầu tiên  của đấu tranh giai 
Đấu tranh chính Đấu tranh kinh Đấu tranh vũ  Đấu tranh tư 
198 cấp của giai cấp công trị. tế. trang. tưởng. nhân khi chưa giành  được chính quyền:
Mâu thuẫn đối kháng Sự khác nhau về Sự đối lập về  Sự khác nhau  Sự khác nhau 
199 giữa các giai cấp là  tư tưởng, lối 
lợi ích cơ bản – giữa giàu và  về mức thu  do: sống. lợi ích kinh tế. nghèo. nhập. Theo quan điểm duy  Vâ Vâ fn đô fng  fn đô fng trong 
200 vật biện chứng "đứng Tương đối. Tuyệt đối. trong tuyê tương đối. ft  im" là: đối. Là một động  lực quan trọng  Lật đổ ách 
Vai trò của đấu tranh Là động lực cơ  Thay thế các hình của sự phát  thống trị của 
201 giai cấp trong lịch sử bản của sự phát  thái kinh tế xã hội triển xã hội  giai cấp thống nhân loại là gì? triển xã hội. từ thấp đến cao. trong các xã hội trị. có giai cấp. Nguồn gốc của sự  hình thành và phân  202 Sắc tộc. Tài năng. Tôn giáo. Kinh tế. chia giai cấp trong xã hội là do: Khái niệm nào chỉ  một cộng đồng người ổn định được hình  thành trong lịch sử  203 trong một lãnh thổ  Bộ lạc. Dân tộc. Quốc gia. Bộ tô fc. nhất định, có chung  mối liên hệ về kinh  tế, ngôn ngữ và một  nền văn hóa? Trong một quốc gia 
đa dân tộc thì vấn đề  Xóa bỏ dần  gì cần giải quyết  Ban hành hệ  Chống tư tưởng sự chênh lệch  thống hiến pháp  Nâng cao trình độ được coi là có ý  phân biệt chủng về mọi mặt  204 và pháp luật về  dân trí, văn hóa  nghĩa cơ bản nhất để  tộc, kì thị chia  giữa các dân  quyền bình đẳng  cho đồng bào. thực hiện quyền bình rẽ dân tộc. tộc do lịch sử  giữa các dân tộc. đẳng giữa các dân  để lại. tộc? Là sự đoàn kết  Là sự phân bố  Là các dân  Đặc trưng nổi bật  dân tộc, hòa  Là có sự chênh  đan xen nhau,  tộc có bản sắc trong quan hệ giữa  hợp dân tộc  lệch về trình độ  205 không một dân  văn hóa riêng, các dân tộc ở nước 
trong một cộng phát triển KTXH  tộc nào có lãnh  đa dạng,  ta? đồng thống  giữa các dân tộc. thổ riêng. phong phú. nhất. Quan hê f sản  Quan hê f sản xuất tác  Quan hê Quan hê xuất lạc hậu  Quan hê f sản  f sản xuất  động kìm hãm sự 
f sản xuất xuất lạc hậu 
tiến bộ hơn so với hoặc tiến bộ  206 phù hợp Lực  phát triển Lực lượng 
hơn so với Lực Lực lượng sản  hơn so với  lượng sản xuất. sản xuất khi: lượng sản xuất. xuất. Lực lượng  sản xuất. Nước ta có bao nhiêu 207 dân tộc cùng nhau  49 dân tô fc. 52 dân tô fc. 54 dân tô fc. 55 dân tô fc. chung sống? Mác: “Trong tính 
hiện thực của nó, bản Những quan hệ Những quan hệ Những quan hệ Những quan  208 chất con người là  sản xuất. xã hội. giao tiếp. hệ giai cấp. tổng hòa […]”. Điền  vào chỗ trống. Theo chủ nghĩa Mác  - Lênin: “con người 
209 là một […] sinh học Cá thể. Thực thể.
Tập hợp hai mặt. Sinh vật.
– xã hội”. Điền vào  chỗ trống.
210 Bản chất con người Các mối quan hệ Giáo dục của 
Nỗ lực của mỗi cá Hoàn cảnh xã gia đình và nhà 
được quyết định bởi: xã hội. nhân. hội. trường. Chọn đáp án  Thế giới quan  Năng lực và phẩm 211 KHÔNG đúng. Cấu  Tâm hồn. của cá nhân. Ý thức xã hội. trúc nhân cách gồm: chất xã hội. Lực lượng  Phương thức sản 
Quan hê f sản xuất Lực lượng sản Cơ sở hạ tầng và sản xuất và 
212 xuất là thể thống nhất và Kiến trúc  xuất và Quan 
Kiến trúc thượng Cơ sở hạ 
của các nhân tố nào? thượng tầng. hệ sản xuất. tầng. tầng. Chọn đáp án  KHÔNG đúng. Chủ  Là chủ thể  Là thực thể tự 
Là chủ thể cải Là thực thể xã  213 nghĩa Mác - Lênin  của giới tự  nhiên. tạo hoàn cảnh. hội. quan niệm về con  nhiên. người: Con người phát triển  và hoàn thiện mình  Lao động sản  Phát triển xã  214 Đấu tranh giai 
chủ yếu dựa trên yếu Phát triển kinh tế. cấp. xuất. hô fi. tố nào? Dân tộc có mấy đặc  215 Hai. Ba. Bốn. Năm. trưng chủ yếu? Định nghĩa Vật chất 
216 của Lênin có mấy giá Hai. Ba. Bốn. Năm. trị khoa học? Chủ nghĩa  Chủ nghĩa duy 
Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa duy vật duy vật chất  Chọn đáp án đúng  duy vật biện  vật siêu hình,  siêu hình, chủ  phác, chủ  nhất theo trình tự 
chứng, chủ nghĩa chủ nghĩa duy nghĩa duy vật  217 nghĩa duy vật  phát triển của chủ  duy vật chất  vật chất phác, 
biện chứng, chủ siêu hình, chủ nghĩa duy vật:
phác, chủ nghĩa chủ nghĩa duy nghĩa duy vật chất nghĩa duy vật 
duy vật siêu hình. vật biện chứng. phác. biện chứng. Rơnghen phát hiện ra 218 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. tia X năm nào ? Béccơren phát hiện  ra hiện tượng phóng  219 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. xạ của nguyên tố  Urani năm nào? Thomson phát hiện  220 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. ra điện tử năm nào? Qui luật nào chỉ ra  Qui luật phủ  Qui luật nội 
khuynh hướng đi lên Qui luật lượng  Qui luật mâu 
221 theo hình thức xoáy chất. định của phủ  thuẫn. dung hình  định. thức. ốc? Theo chủ nghĩa Mác  -Lênin, cơ sở hạ tầng
222 của một xã hội nhất Một. Hai. Ba. Bốn. định gồm mấy quan  hệ sản xuất? Theo quan điểm 
Sản xuất vật chất, Sản xuất, tái  Sản xuất tinh  Sản xuất văn 
Mác-Lênin, sản xuất sản xuất tinh  thần, sản xuất  hóa, sản xuất  223 sản xuất, sản 
xã hội gồm các loại thần, sản xuất ra 
kinh tế, sản xuất tinh thần, tái  xuất vật chất sản xuất sau: con người. văn hóa. sản xuất. Trong các yếu tố của  Lực lượng sản xuất,  Phương tiện  224 Tu liệu sản  yếu tố nào quan  Con người. Công cụ lao động. xuất. lao động. trọng nhất:
225 Trong các yếu tố của Đối tượng lao  Công cụ lao  Phương tiện lao  Phương thức  Tư liệu sản xuất thì  yếu tố nào quan  động. động. động. lao động. trọng nhất: Chọn câu trả lời  Chức năng  Chức năng làm 
Chức năng làm Chức năng khoa  đúng nhất. Chức  thế giới quan  226
cầu nối cho các sáng tỏ cấu trúc học của các khoa  năng của triết học  và phương  khoa học. ngôn ngữ. học. Mác - Lênin là gì? pháp luận. Trong các mặt của  Sở hữu đối  Quan hệ sản xuất, 
Sở hữu đối với tư Tổ chức quản  Phân phối sản  227 với tư liệu 
mặt nào quan trọng liệu sản xuất. lý. phẩm. tiêu dùng. nhất ? Theo quan điểm của  chủ nghĩa Mác - 228 Hai. Ba. Bốn. Năm. Lênin, nhà nước có  mấy đặc trưng ? Trong các yếu tố cấu  thành tồn tại xã hội 
Phương thức sản Điều kiện tự  Dân số và mật độ  229 Vị trí địa lý. thì yếu tố nào quan  xuất vật chất. nhiên. dân số. trọng nhất ? Chọn đáp án đúng  nhất. Theo Lênin,  Hình thức của 230 con đường biện  Sự phản ánh. Quá trình. Giai đoạn. tư duy. chứng của sự nhận  thức chân lý là một: Chọn đáp án đúng  nhất, hình thức đầu  231 Cảm giác. Khái niệm. Tri giác. Biểu tượng. tiên của quá trình  nhận thức là: Hình thức nhận thức: Cảm giác, tri giác,  Nhận thức cảm  Nhận thức lý 
Nhận thức thông Nhận thức 
232 biểu tượng thuộc giai tính. tính. thường. khoa học. đoạn nhận thức nào? Khi cho rằng “ý  niệm” hay “hình thức phi vật chất” là bản  Chủ nghĩa duy  Chủ nghĩa  nguyên hình thành  Chủ nghĩa duy  Chủ nghĩa duy  233 tâm khách  duy vật siêu 
nên thế giới, Platon vật biện chứng. tâm chủ quan. quan. hình. là nhà triết học thuộc trường phái triết học  nào sau đây? Chọn đáp án đúng,  những hình thức  nhận thức: khái  Nhận thức cảm  Nhận thức lý  Trực quan sinh  Nhận thức 
234 niệm, phán đoán, suy tính. tính động. kinh nghiệm. luận thuộc giai đoạn  nhận thức nào? Câu tục ngữ "Chuồn  chuồn bay thấp thì  mưa, bay cao thì 
Nhận thức kinh Nhận thức lý 
Nhận thức thông Nhận thức  235 nắng, bay vừa thì  nghiệm. luận. thường. khoa học.
râm" thể hiện cấp độ  nào của nhận thức? 236 Câu thành ngữ "Cá 
Nhận thức kinh Nhận thức lý 
Nhận thức thông Nhận thức  không ăn muối cá  nghiệm. luận. thường. khoa học. ươn, con cãi cha mẹ  trăm đường con hư"  thể hiện cấp độ nào  của nhận thức? Tri thức phù 
Tri thức đã được Tri thức do 
Tri thức do con hợp với hiện  237 Chân lý là gì? kiểm tra về lý  khoa học  người tạo ra. thực khách  thuyết. chứng minh. quan. Chọn đáp án đúng  nhất. Mác: Vấn đề  tìm hiểu xem tư duy  của con người có thể  238 đạt đến chân lý  Thực tế. Hiện thực. Thực tiễn. Khoa học. khách quan hay  không, hoàn toàn  không phải là vấn đề 
lý luận mà là vấn đề: Luận điểm của  Hêraclít: "Không ai  có thể tắm hai lần  239 Biện chứng. Siêu hình. Duy vâ trên cùng một dòng  ft. Duy tâm. sông" thể hiện tư  tưởng gì? Câu: "Có thực mới  vực được đạo" thể  Bất khả tri 
240 hiện quan điểm của Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. trường phái triết học  luận. nào? "Vật chất và ý thức  là hai nguyên thể đầu
tiên cùng song song Duy vật biện  Duy vật siêu  Duy tâm khách 
241 tồn tại" là quan điểm chứng. hình. Nhị nguyên. quan. của trường phái triết  học nào? Kant: "Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng ở người thiếu nữ mà ở  trong đôi mắt của kẻ  Bất khả tri  242 Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. suy tình" thể hiện  luận. quan điểm của  trường phái triết học  nào? Phép biện chứng duy Thế giới quan Thế giới quan 
Thế giới quan Thế giới quan duy
243 vật được xác lập trên  duy tâm chủ  duy vật. duy tâm. vật khoa học. nền tảng nào? quan. Đặc trưng của phép  Tính chất duy  Tính chất tự phát,  Tính chất duy  Tính chất 
244 biện chứng chất phác vật, chưa triệt  mộc mạc, ngây  tâm. khoa học thời cổ đại là gì? để. thơ. Câu: "Chẳng chua  cũng thể là chanh,  chẳng ngọt cũng thể  245 Chất. Lượng. Độ. Bước nhảy. cam sành chín cây"  thể hiện phạm trù  nào?
Phủ định biện chứng Tre già măng  Nước chảy đá  Có sức khoẻ 
246 thể hiện câu tục ngữ  Có mới nới cũ. mọc. mòn. là có tất cả. nào sau đây?
247 Nguồn gốc ra đời của Kinh tế, xã hội. Chính trị, xã 
Nhận thức, thực Nhận thức, xã triết học là: hội. tiễn. hội. Tính đặc 
Tính đặc thù của Tính đặc thù  Chọn đáp án đúng 
hệ thống tri thức của hệ thống  Tính đặc trưng  trưng của  nhất. Triết học khác 
của hệ thống phân công cụ lý  248 khoa học và  kiến thức nhân  với các khoa học  tích và phương  tính và  phương pháp  loại và phương  khác ở: pháp logic. phương pháp  nghiên cứu. pháp logic. nghiên cứu. Mọi sự thay 
Không phải mọi Mọi sự thay đổi  Mọi sự thay đổi  đổi về chất  Chọn đáp án đúng 
sự thay đổi về về lượng đều  về lượng đều làm đều không 
249 nhất. Theo triết học 
lượng đều làm không làm cho sự  cho sự vật thay  làm cho sự  Mác:
cho sự vật thay vật thay đổi về  đổi về chất. đổi về chất. chất. vật thay đổi  về lượng. Cơ sở lý luận của  Nguyên lý về 
Nguyên lý về sự Phép siêu 
250 quan điểm phát triển Phép biện chứng. mối liên hệ phổ  là gì? biến. phát triển. hình. Cơ sở lý luận của  Nguyên lý về 
Nguyên lý về sự Phép siêu 
251 quan điểm toàn diện Phép biện chứng. mối liên hệ phổ phát triển. hình. là gì? biến. Theo triết học Mác:  Có nhận thức  Con người có khả 
Có khi có, có khi được, nhưng  252 Có. Không. năng nhận thức được  không. do thượng đế  thế giới không? mách bảo. Lịch sử xã hội loài  5 hình thái  người đã, đang trải 
2 hình thái kinh 3 hình thái kinh 4 hình thái kinh tế 253 kinh tế - xã  qua mấy hình thái  tế - xã hội. tế - xã hội. - xã hội. hội. kinh tế - xã hội? Theo Ăngghen, một  Chuyển hóa từ  trong những phương  254 Phát triển.
dạng này sang Phủ định. Vận động. thức tồn tại cơ bản  của vật chất là: dạy khác. Hình thái kinh tế - xã Cộng sản  Chủ nghĩa tư 
255 hội đầu tiên của xã  Chiếm hữu nô lệ. Phong kiến. nguyên thủy. bản. hội loài người là: Lao động là  quá trình diễn Theo triết học Mác - 
Lao động là đặc Lao động tạo ra  ra giữa con  Lênin, lao động là  yếu tố đầu tiên, cơ  Lao động làm  trưng cơ bản  của cải vật chất  người và tự  cho con người  đầu tiên phân 
cho xã hội, mà xã nhiên, con 
256 bản, quan trọng nhất ngày càng hoàn biệt hoạt động hội là một bộ  người là trung
tạo nên sự thống nhất thiện hơn.
của con người phận đặc thù của gian điều tiết,  hữu cơ giữa xã hội  với động vật. tự nhiên. kiểm tra sự  và tự nhiên là vì: trao đổi chất  với tự nhiên.
Theo triết học Mác; Sao chép, máy  Năng động, sáng  257 Ý thức là sự phản  Thụ động. móc. Tâm lý. tạo. ánh: Khuynh hướng của  sự phát triển diễn ra  Đường tam  Vòng tròn  258 Đường thẳng tắp. Đường xoáy ốc. đi theo con đường  giác. khép kín. nào? Từ sự vận  Từ sự suy tư  Triết học ra đời từ  Từ thực tiễn, do  động của ý 
của con người Từ sự sáng tạo  259 nhu cầu của thực  muốn chủ  đâu? tiễn. về bản thân 
của nhà tư tưởng. quan của con  mình. người.
Nguyên lý về mối Nguyên lý về 
Phép biện chứng duy Nguyên lý về  Nguyên lý về 
liên hệ phổ biến sự vận động  260 vật gồm nguyên lý 
mối liên hệ phổ tính hệ thống  và nguyên lý về  và sự phát  nào? biến. cấu trúc. sự phát triển. triển. Chọn câu trả lời  Tồn tại khách
261 đúng: Theo Ph.Ăng Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. quan. ghen, tồn tại là: Cái riêng là  cái toàn bộ,  Chỉ có cái riêng  phong phú 
Chỉ có cái riêng có tính khách  hơn cái  Đâu là quan điểm 
Cái chung là cái mới có thể  quan còn cái  chung, cái 
262 của triết học Marx - toàn bộ, cái riêng chuyển hóa 
chung mang tính chung là cái  Lenin? là cái bộ phận. thành cái  chủ quan do con bộ phận  chung. người tạo ra. nhưng sâu  sắc, bản chất  hơn cái riêng.
Phải xem xét tất Trong các  cả các mặt, các  mối liên hệ  mối liên hệ và các Bản thân sự vật  khâu trung gian  đó phải nắm  không có liên hệ  được mối liên của sự vật hiện  với thế giới xung  hệ cơ bản,  Yêu cầu của quan  Phải xem xét  tượng, đồng thời  quanh, do vậy,  không cơ bản, điểm toàn diện là gì?  một số mối liên phải 263 nhận thức sự vật  mối liên hệ  Xác định câu trả lời  hệ của sự vật  nắm được và đánh đầy đủ nhất.
không cần thiết hiện tượng.
giá đúng vị trí, vai chủ yếu, thứ  phải xem nó  yếu để trò của từng mặt,  trong các mối  thúc đẩy sự  từng mối liên hệ  quan hệ. vật hiện  trong quá trình  tượng phát  cấu thành nên sự  vật. triển. Phạm trù nào nói lên 
mối liên hệ bản chất, 
264 tất nhiên, phổ biến và Qui luật. Vận động. Phát triển. Mặt đối lập.
lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng? Chủ nghĩa duy tâm  Ở ý niệm  Ở sự vận động và tìm nguồn gốc của sự Ở chính bản  Ở tính vật chất  tuyệt đối hoặc 265 chuyển hóa lẫn  thống nhất của thế  thân nó. của thế giới. ở ý thức của  nhau của thế giới. giới ở cái gì? con người. Về mặt bản chất,  Quy luật quan  Sáu cặp phạm nguyên lý về mối  Quy luật Cơ sở 
hệ sản xuất phù Ba quy luật của  trù cơ bản của
liên hệ phổ biến một hạ tầng quyết  266
hợp với trình độ phép biện chứng phép biện 
khi được cụ thể hóa định Kiến trúc  của lực lượng  duy vật. chứng duy  sẽ được biểu hiện  thượng tầng. sản xuất. vật. bằng: Trường phái triết học nào cho không thể có Chủ nghĩa  vật chất không vận  Chủ nghĩa duy 
Chủ nghĩa hoài Chủ nghĩa duy vật duy vật tự 
267 động và không thể có vật siêu hình. nghi. biện chứng. phát thời kỳ  vận động ngoài vật  cổ đại. chất? 268 Trong các câu sau,  Vật chất và ý  Vật chất có 
Ý thức có trước, Vật chất và ý  hãy chọn câu đúng:
thức tồn tại độc trước, ý thức có vật chất có sau, ý thức tồn tại 
lập, chúng không sau, vật chất  thức quyết định  độc lập, 
nằm trong quan quyết định ý  vật chất là quan  chúng không  nằm trong  quan hệ sản  hệ sản sinh, cũng  sinh, cũng  không nằm trong  không nằm  quan hệ trong quan hệ
quyết định nhau. thức là quan  điểm của chủ  quyết định  Quan điểm này  điểm của chủ  nghĩa duy vật nhau. Quan  suy cho cùng  nghĩa duy tâm. điểm này suy  cũng thuộc về  cho cùng  chủ nghĩa duy  cũng thuộc về vật. chủ nghĩa duy tâm. Theo cách phân chia  các hình thức vận  động của F. Engels,  Vận động xã  269 Sinh học.
Vận động cơ học. Hóa học hình thức nào là cao  hội. nhất và phức tạp  nhất? Phép biện  Phép biện 
Phép biện chứng chứng của 
Phép biện chứng chứng của 
Khẳng định nào sau của Hegel là  Hegel là phép 
của Hegel là phép Hegel là phép 270 đây là đúng?
phép biện chứng biện chứng duy biện chứng tự  biện chứng  duy vật. tâm khách  phát. tiên nghiệm  quan. chủ quan. Theo quan điểm duy  vật biện chứng, thế  271 Vận động. Vật chất. Tinh thần. Phản ánh. giới thống nhất ở  tính: Nguồn gốc  Nguồn gốc của  của vận động  vận động là ở  là ở trong bản trong bản thân  thân sự vật,  Lựa chọn câu đúng  Nguồn gốc của  sự vật, hiện  Nguồn gốc của  hiện tượng, 
theo quan điểm của vận động là do 
tượng; do sự tác vận động là ở bên 272 do có sự  chủ nghĩa duy vật 
thượng đế quyết động của các 
ngoài sự vật, hiện chuyển hóa  biện chứng. định.
mặt, các yếu tố tượng. giữa các mặt,  trong sự vật,  các yếu hiện tượng gây  tố trong sự  ra. vật đó. Giai cấp Vô  Sự xuất hiện  Sự củng cố và  sản đi theo  của giai cấp vô  Chọn đáp KHÔNG  phát triển phương giai cấp Tư 
sản trên vũ đài Nhu cầu lý luận 
đúng. Điều kiện KT- thức sản xuất  sản trong  273
lịch sử với tính của thực tiễn cách XH của sự ra đời  TBCN trong điều cuộc đấu  cách là một lực mạng. triết học Mác là: kiện cách mạng  tranh lật đổ  lượng chính xã  công nghiệp. chế độ Phong  hội trị độc lập. Kiến. Chủ nghĩa 
Trường phái triết học Chủ nghĩa hoài Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa duy duy vật siêu  274 phủ nhận tính thứ  nghi. vật biện chứng. tâm. hình thế kỷ  nhất của vật chất là? XVII - XVIII. 275 Thêm cụm từ thích  Sự liên hệ lẫn 
Sự thống nhất; Sự liên hệ lẫn  Sự tác động  hợp vào chỗ trống:  nhau; Một biến 
Một sự vật mới. nhau; Một sự vật lẫn nhau; Một Nguyên nhân là  đổi nhất định nào mới. biến đổi nhất 
phạm trù dùng để chỉ đó. định nào đó. […] giữa các mặt  trong một sự vật,  hoặc giữa các sự vật 
với nhau gây ra [...] Mối quan hệ giũa Mối quan hệ Mối quan hệ giữa Mối quan hệ  Vấn đề cơ bản của  276 bản thể luận và 
giữa vật chất và tự nhiên và con  giữa tự nhiên  triết học là gì? nhận thức luận. ý thức. người. và xã hội. Đâu không phải là 
Thế giới vật chất Mọi bộ phận  tồn tại khách  câu trả lời của Chủ  Thế giới vật  của thế giới  Chỉ có một thế  quan, vĩnh viễn,  nghĩa duy vật biện  chất bao gồm  vật chất đều  277 giới duy nhất là  vô hạn, vô tận,  chứng về tính thống  những bộ phận  liên hệ  thế giới vật chất. không do ai sinh 
nhất vật chất của thế  riêng biệt nhau. chuyển hóa  giới?
ra và không mất lẫn nhau. đi. Đồng nhất vật chất  với một vật thể hữu  hình cảm tính đang  Chủ nghĩa duy  Chủ nghĩa 
tồn tại trong thế giới Chủ nghĩa duy  vật siêu hình  Chủ nghĩa duy  278 duy vật biện  bên ngoài là quan  vật chất phác. thế kỷ XVII -  tâm. chứng. điểm của XVIII. trường phái triết học  nào? Nguồn gốc lý luận 
Chủ nghĩa xã hội Chủ nghĩa duy Kinh tế chính trị Triết học cổ 
279 trực tiếp của triết học không tưởng  vật Khai sáng  cổ điển Anh. điển Đức. Marx là gì? Pháp và Anh. Pháp. Phát triển tư  Phát triển tư  Khắc phục triệt  tưởng duy vật Ưu điểm lớn nhất  tưởng biện  Phê phán quan  để quan điểm  về thế giới 
280 của triết học cổ điển 
chứng đạt trình điểm tôn giáo về  Đức là gì?
siêu hình của chủ độ một hệ  thế giới. của thế kỷ  nghĩa duy vật cũ. XVII –  thống lý luận. XVIII. Nhận thức đối  Chọn đáp KHÔNG  Nhận thức đối  tượng trong  Nhận thức đối  Coi nguyên  trạng thái vận 
đúng. Quan điểm của tượng ở các mối 
tượng trong sự tác nhân của sự  động biến đổi, 
281 triết học Mác - Lênin liên hệ với nhau, 
động qua lại, qui biến đổi nằm  nằm trong 
về phương pháp biện ảnh hưởng nhau,  định nhau, ràng  ngoài đối  khuynh hướng  chứng: ràng buộc nhau. buộc nhau. tượng. chung là phát  triển. Có thể coi  Theo quan điểm của  Nguyên nhân  Không thể coi  nguyên nhân  chủ nghĩa duy vật  Nguyên nhân  và kết quả  nguyên nhân và  và kết quả  282 biện chứng, luận 
không sinh ra kết không cùng một kết quả nằm ở hai nằm ở hai sự 
điểm nào sau đây là quả.
kết cấu vật chất. sự vật khác nhau. vật khác  đúng? nhau. Chọn cụm từ đúng  điền vào chỗ trống: 
“Phép siêu hình đẩy Phép biện chứng Phép biện  Chủ nghĩa duy  Chủ nghĩa  283 lùi được ………  duy tâm. chứng cổ đại. tâm. duy vật. nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”. Theo quan điểm của  chủ nghĩa duy vâ ft  Lao động và  Lao động và 
Ngôn ngữ và chữ Tự nhiên và  284 biê fn chứng, nguồn  ngôn ngữ. chữ viết. viết. tồn tại.
gốc xã hội của ý thức là: “Tất cả cái gì đang  vận động, đều vận  động nhờ một cái  khác nào đó”. Nhận  Triết học duy 
Triết học duy tâm Triết học duy 
285 định này gắn liện với Triết học duy vật. tâm. khách quan. tâm chủ quan. hệ thồng triết học  nào? Chọn phương  án Sai.