Trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 28 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu

Thông tin:
28 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 28 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4
1
Hồ Chí Minh có viết:
“…nhận xét cán bộ
không nên chỉ xét
ngoài mặt, chỉ xét
một lúc, một việc,
mà phải xét kỹ cả
toàn bộ công việc
của cán bộ”. Quan
điểm nào của phép
biện chứng duy vật
được vận dụng trong
luận điểm trên?
Quan điểm toàn
diện.
Quan điểm
phiến diện.
Quan điểm phát
triển.
Quan điểm
lịch sử - cụ
thể.
2
Chọn câu trả lời
đúng. Theo quan
điểm của chủ nghĩa
Mác - Lênin, chất
của sự vật là:
Cấu trúc sự vật.
Các thuộc tính
sự vật.
Tổng số các thuộc
tính của sự vật.
Sự thống nhất
hữu cơ các
thuộc tính cấu
thành nó.
3
Thuộc tính cơ bản
phổ biến nhất của
mọi dạng vật chất là
gì?
Phản ánh.
Tồn tại khách
quan.
Vận động.
Không có
thuộc tính
nào.
4
Nội dung cơ bản và
trực tiếp để xây dựng
gia đình ở Việt Nam
hiện nay là gì?
Phát triển kinh tế
xã hội.
Nâng cao trình
độ dân trí cho
nhân dân lao
động.
Xây dựng gia
đình no ấm, bình
đẳng tiến bộ và
hạnh phúc.
Giải phóng
người phụ nữ.
5
Các thế lực thù định
sử dụng chiến lược
“diễn biến hòa bình”
chống phá sự nghiệp
xây dựng Tổ quốc xã
hội chủ nghĩa của
nhân dân ta trên
phương diện nào?
Kinh tế, chính trị,
xã hội, tư tưởng,
đạo đức.
Văn hóa, tư
tưởng, kinh tế,
chính trị.
Kinh tế, chính trị,
văn hóa, đạo đức,
lối sống.
Kinh tế, chính
trị, văn hóa,
xã hội, tư
tưởng, đạo
đức, lối sống.
6
Vật chất được Lênin
định nghĩa với tư
cách:
Phạm trù triết
học.
Vật thể cảm
tính.
Thực tại khách
quan.
Thực thể
khách quan.
7
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
của chủ nghĩa duy
vật biện chứng:
Vận động và
đứng im chỉ
tương đối, tạm
thời.
Vận động và
đứng im phải
được quan niệm
là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt
đối, đứng im là
tương đối tạm
thời.
Vận động và
đứng im phải
được quan
niệm là tương
đối.
8
Chọn đáp án đúng
nhất. Quần chúng
nhân dân và lãnh tụ
tồn tại như thế nào?
Độc lập.
Trong mối quan
hệ biện chứng.
Vừa có tính độc
lập tương đối vừa
có mối quan hệ
biện chứng.
Vừa đô fc lâ fp,
vừa phụ
thuô fc.
9
Cụm từ nào được
V.I.Lênin sử dụng
nhiều lần khi đưa ra
định nghĩa về vật
chất?
Ý thức. Cảm giác. Nhận thức. Tư tưởng.
10
Chọn cụm từ điền
vào chỗ trống: “Cái
chung là phạm
trù triết học dùng để
chỉ […], được lặp lại
Một sự vật, một
quá trình.
Những mặt,
những sự vật.
Những mặt,
những thuộc tính.
Một vài vấn
đề.
trong nhiều sự vật
hay quá trình riêng
lẻ”.
11
Hình thái ý thức nào
phản ánh đời sống
chính trị của xã hội?
Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học.
12
Theo Ăngghen, hình
thức vận động đặc
trưng của con người
và xã hội loài người
là hình thức nào?
Vận động sinh
học.
Vận động cơ
học.
Vận động xã hội.
Vận động lý
học.
13
Mối liên hệ của các
sự vật hiện tượng là
gì?
Là sự tác động
lẫn nhau, chi phối
chuyển hóa lẫn
nhau một cách
khách quan, phổ
biến, nhiều vẻ
giữa các mặt, quá
trình của sự vật,
hiện tượng hoặc
giữa các sự vật,
hiện tượng.
Là sự thừa nhận
rằng giữa các
mặt của sự vật,
hiện tượng và
giữa các sự vật
với nhau trong
thực tế khách
quan không có
mối liên hệ nào
cả.
Sự tác động lẫn
nhau, có tính
khách quan, phổ
biến, nhiều vẻ,
không thể chuyển
hóa cho nhau.
Sự tác động
lẫn nhau, có
tính chủ quan,
phổ biến,
nhiều vẻ, có
thể chuyển
hóa cho nhau.
14
Theo Mác - Lênin,
không gian tồn tại
của vật chất có mấy
chiều?
1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều.
15
Nhà nước đầu tiên
trong lịch sử là kiểu
nhà nước nào?
Nhà nước phong
kiến.
Nhà nước chủ
nô.
Nhà nước tư sản.
Nhà nước vô
sản.
16
Câu: "Chạy trời
không khỏi nắng",
"chạy mưa không
khỏi trời" thể hiện
quan điểm của
trường phái triết học
nào?
Duy vật. Duy tâm. Bất khả tri luận. Khả tri luận.
17
Chọn đáp án đúng
nhất theo thứ tự từ
thấp đến cao của các
hình thức vận động:
Vận động cơ học,
vận động hóa
học, vận động vật
lý, vận động sinh
học, vận động xã
hội.
Vận động vật
lý, vận động
hóa học, vận
động cơ học,
vận động xã
hội, vận động
sinh học.
Vận động cơ học,
vận động vật lý,
vận động hóa học,
vận động sinh
học, vận động xã
hội.
Vận động cơ
học, vận động
sinh học, vận
động vật lý,
vận động hóa
học, vận động
xã hội.
18
Ông cho rằng vũ trụ
không phải do Chúa
trời hay một lực
lượng siêu nhiên thần
bí nào tạo ra. Nó
“mãi mãi đã, đang
và sẽ là ngọn lửa
vĩnh viễn đang
không ngừng bùng
cháy và tàn lụi”. Ông
là ai?
Heraclite. Democrite. Thales. Platon.
19
Theo Mác - Lênin, ý
thức ra đời dựa trên
2 (Tự nhiên, xã
fi).
2 (Con người,
xã hô fi).
3 (Tự nhiên, xã
fi, con người).
4 (Tự nhiên,
xã hô fi, con
mấy nguồn gốc?
người, lao
đô fng).
20
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
triết học Mác -
Lênin.
Động vật bậc cao
cũng có ý thức
như con người.
Ý thức chỉ có ở
con người.
Người máy cũng
có ý thức như con
người.
Con người
giống như cỗ
máy.
21
Theo Ăngghen, hình
thức vận động nào
nói lên sự thay đổi vị
trí của vật thể trong
không gian?
Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học.
22
Theo Ăngghen, hình
thức vận động nào
nói lên sự tương tác
của các phân tử, các
hạt cơ bản?
Lý học. Hóa học. Sinh học. Xã hội.
23
Định nghĩa đúng
nhất theo quan điểm
triết học Mác-Lênin:
Tự nhiên là môi
trường con người
đang sống.
Tự nhiên là
toàn bộ thế giới
vật chất vô
cùng, vô tận.
Tự nhiên là nguồn
gốc của xã hội.
Tự nhiên là
môi trường
tồn tại và phát
triển của xã
hội.
24
Chủ nghĩa Mác-
Lênin được cấu
thành từ các bộ phận
nào sau đây?
Triết học, đạo
đức học, chủ
nghĩa xã hội khoa
học.
Triết học, đạo
đức học, kinh tế
chính trị.
Kinh tế chính trị,
chủ nghĩa xã hội
khoa học, mỹ học.
Triết học,
kinh tế chính
trị, chủ nghĩa
xã hội khoa
học.
25
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Điều
kiện, tiền đề đưa đến
sự hình thành chủ
nghĩa Mác-Lênin?
Điều kiện kinh tế
- xã hội.
Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học
tự nhiên.
Tiền đề về tư
tưởng.
26
Những thành tựu
khoa học tự nhiên
nào là tiền đề của sự
ra đời của chủ nghĩa
Mác-Lênin?
Thuyết tiến hóa,
Định luật vạn vật
hấp dẫn, Thuyết
tế bào.
Thuyết tiến
hóa, Quy luật
bảo toàn và
chuyển hóa
năng lượng,
Thuyết tế bào.
Thuyết tiến hóa,
Thuyết nguyên tử,
Thuyết tế bào.
Quy luật bảo
toàn và
chuyển hóa
năng lượng,
Định luật vạn
vật hấp dẫn.
27
Về mặt bản chất,
nguyên lý về sự phát
triển một khi được cụ
thể hóa sẽ được biểu
hiện bằng:
Quy luật Cơ sở
hạ tầng quyết
định Kiến trúc
thượng tầng.
Quy luật quan
hệ sản xuất phù
hợp với trình độ
của lực lượng
sản xuất.
Ba quy luật của
phép biện chứng
duy vật.
Sáu cặp phạm
trù cơ bản của
phép biện
chứng duy
vật.
28
Điền vào chỗ trống.
Triết học cổ điển
Đức ảnh hưởng sâu
sắc đến sự hình thành
[…] của chủ nghĩa
Mác-Lênin.
Thế giới quan.
Phương pháp
luận.
Thế giới quan và
phương pháp
luận.
Nhân sinh
quan và
phương pháp
luận.
29
Sự biến đổi có tính
chất cách mạng nhất
của kiến trúc thượng
tầng là do:
Thay đổi chính
quyền nhà nước.
Thay đổi của
lực lượng sản
xuất.
Thay đổi của
quan hệ sản xuất
thống trị.
Sự thống trị
của cơ sở hạ
tầng.
30
Theo quan điểm triết
học Mác - Lênin.
Phương pháp luận là:
Con đường, cách
thức giải quyết
vấn đề.
Lý luận về
phương pháp.
Hệ thống các
quan điểm về
phương pháp.
Phương pháp
lý luận.
31
Chọn đáp án đúng Mối liên hệ chỉ Mối liên hệ của Mối liên hệ của Mối liên hệ
nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy
ft biêfn chứng:
diễn ra giữa các
sự vật hiện tượng
với nhau còn
trong bản thân sự
vật hiện tượng
không có sự liên
hệ.
sự vật hiện
tượng chỉ do ý
chí con người
tạo ra còn bản
thân sự vật hiện
tượng không có
sự liên hệ.
sự vật hiện tượng
không chỉ diễn ra
giữa các sự vật
hiện tượng mà
còn diễn ra ngay
trong sự vật hiện
tượng.
chỉ diễn ra
giữa các sự
vật hiện
tượng với con
người, khác
quan ngoài ý
chí con
người.
32
Theo quan điểm triết
học Mác - Lênin.
Vấn đề cơ bản của
triết học có:
Hai mặt. Bốn mặt. Sáu mặt. Nhiều mặt.
33
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Các
nhà triết học duy vật
cho rằng:
Vật chất có trước
ý thức.
Vật chất quyết
định ý thức.
Bản chất của thế
giới là vật chất.
Vật chất là
thế giới.
34
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Các
nhà triết học duy tâm
cho rằng :
Ý thức có trước
vật chất.
Ý thức quyết
định vật chất.
Bản chất của thế
giới là ý thức.
Ý thức tồn tại
trong con
người.
35
Để phân biệt các nhà
triết học duy vật hay
duy tâm, phải dựa
vào yếu tố nào?
Việc giải quyết
vấn đề cơ bản
của triết học.
Việc giải quyết
mặt bản thể
luận trong vấn
đề cơ bản của
triết học.
Việc giải quyết
mặt nhận thức
luận trong vấn đề
cơ bản của triết
học.
Việc giải
quyết vấn đề
thế giới quan
và nhân sinh
quan của triết
học.
36
Quan niệm cho rằng
vật chất có trước ý
thức, vật chất quyết
định ý thức là quan
điểm của các nhà
triết học nào?
Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận.
Bất khả tri
luận.
37
Để phân biệt được
quan điểm của phái
khả tri luận và bất
khả tri luận cần phải
dựa vào yếu tố nào?
Việc giải quyết
vấn đề cơ bản
của triết học.
Việc giải quyết
mặt bản thể
luận trong vấn
đề cơ bản của
triết học
Việc giải quyết
mặt nhận thức
luận trong vấn đề
cơ bản của triết
học
Việc giải
quyết vấn đề
thế giới quan
và nhân sinh
quan của triết
học.
38
Chủ nghĩa duy vật có
bao nhiêu hình thức
cơ bản?
Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức.
Năm hình
thức.
39
Vấn đề cơ bản của
triết học được giải
quyết trên những mặt
nào?
Bản thể luận -
Nhận thức luận.
Duy vật - Duy
tâm.
Khả tri luận - Bất
khả tri luận.
Vật chất - Ý
thức.
40
Trong khi thừa nhận
tính thứ nhất của vật
chất, chủ nghĩa duy
vật chất phác thời cổ
đại có hạn chế gì?
Đồng nhất vật
chất với nguyên
tử.
Đồng nhất vật
chất với các vật
thể cảm tính.
Đồng nhất vật
chất với một hoặc
một số vật thể
cảm tính.
Đồng nhất vật
chất với ngũ
hành.
41
Ưu điểm nổi bật
trong quan niệm về
vật chất của các nhà
triết học duy vật cổ
đại là:
Đồng nhất vật
chất với vật thể.
Đồng nhất vật
chất với nguyên
tử.
Lấy bản thân giới
tự nhiên để giải
thích về giới tự
nhiên.
Đồng nhất vật
chất với ngũ
hành.
42
Theo quan điểm triết Là vật chất và ý Là giữa vật chất Là mối quan hệ Là mối quan
học Mác - Lênin, vấn
đề cơ bản của triết
học:
thức.
và ý thức cái
nào có trước,
cái nào có sau
và cái nào
quyết định.
giữa tư duy và tồn
tại.
hệ giữa tư
duy và tinh
thần.
43
Chọn câu trả lời
đúng nhất. Mặt thứ
nhất của vấn đề cơ
bản của triết học là:
Giữa vật chất và
ý thức, cái nào có
trước, cái nào có
sau, cái nào quyết
định cái nào.
Con người có
khả năng nhận
thức thế giới
hay không.
Vấn đề quan hệ
giữa vật chất và ý
thức.
Vấn đề quan
hệ giữa tư
duy và tồn tại.
44
Chọn câu trả lời
đúng nhất. Mặt thứ
hai của vấn đề cơ bản
của triết học là:
Giữa vật chất và
ý thức, cái nào có
trước, cái nào có
sau, cái nào quyết
định cái nào.
Con người có
khả năng nhận
thức thế giới
hay không.
Vấn đề quan hệ
giữa tư duy và tồn
tại.
Vấn đề quan
hệ giữa vật
chất và ý
thức.
45
Theo Mác - Lênin,
thời gian tồn tại của
vật chất có mấy
chiều?
1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều.
46
Quan điểm nào cho
rằng: Vật chất có
trước, ý thức có sau,
vật chất quyết định ý
thức?
Chủ nghĩa duy
tâm.
Bất khả tri. Nhị nguyên luận.
Chủ nghĩa
duy vật.
47
Đêmôcrít nhà triết
học cổ Hy Lạp quan
niệm vật chất là gì?
Nước. Lửa. Không khí. Nguyên tử.
48
Theo triết học Mác -
Lênin, ý thức là:
Hình ảnh của thế
giới khách quan.
Hình ảnh phản
ánh sự vận
động và phát
triển của thế
giới khách
quan.
Là một phần chức
năng của bộ óc
con người.
Là hình ảnh
phản ánh sáng
tạo hiện thực
khách quan.
49
Chọn đáp án đúng
nhất:
Ý thức là thuộc
tính của mọi
dạng vật chất.
Ý thức là sự
phản ánh
nguyên si hiện
thực khách
quan.
Ý thức là sự phản
ánh năng động,
sáng tạo hiện thực
khách quan.
Ý thức là sự
phản ánh thụ
đô fng hiện
thực khách
quan.
50
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy
ft biê fn chứng:
Vận động, không
gian, thời gian là
sản phẩm do ý
chí con người tạo
ra.
Vận động,
không gian,
thời gian không
có tính vật chất.
Vận động, không
gian, thời gian là
hình thức tồn tại
của vật chất.
Vận động,
không gian,
thời gian là
sản phẩm do
đấng tối cao
tạo ra.
51
Theo triết học Mác -
Lênin, bản chất của
nhận thức là:
Sự phản ánh thế
giới khách quan
vào đầu óc của
con người.
Sự phản ánh
chủ động, tích
cực, sáng tạo
của chủ thể
trước khách thể.
Sự tiến gần của tư
duy đến khách
thể.
Sự tiến gần
của tư duy
đến chủ thể.
52
Theo quan điểm của
CNDVBC, ý thức có
khả năng tác động
trở lại vật chất thông
qua?
Bộ não của con
người.
Hoạt động thực
tiễn.
Lao động. Tình cảm.
53
Hình thức nào là
hình thức đầu tiên
Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Tri giác.
của giai đoạn trực
quan sinh động?
54
Khi sự vật, hiện
tượng tác động trực
tiếp đến con người sẽ
gây nên hình thức
nhận thức nào?
Cảm giác. Khái niệm. Suy luận Phán đoán.
55
Hình thức nào của tư
duy trừu tượng là
hình thức liên kết các
khái niệm?
Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Phán đoán.
56
Hình thức nào của tư
duy trừu tượng là
hình thức liên kết các
phán đoán?
Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Suy lý.
57
Chọn đáp án
KHÔNG đúng về
thực tiễn:
Thực tiễn là
nguồn gốc của
nhận thức vì qua
thực tiễn bộc lộ
thuộc tính bản
chất của đối
tượng.
Thực tiễn là
động lực của
nhận thức nó
đòi hỏi tư duy
con người phải
giải đáp những
vấn đề đặt ra.
Thực tiễn là hoạt
động vật chất và
tinh thần của con
người.
Thực tiễn là
tiêu chuẩn
của chân lý.
58
Tri thức của con
người ngày càng
hoàn thiện là vì:
Thế giới đang
vận động bộc lộ
càng nhiều tính
quy định.
Nhờ sự nỗ lực
hoạt động thực
tiễn của con
người.
Nhờ hệ thống tri
thức trước đó
(chân lý) làm tiền
đề.
Do khả năng
tổng hợp của
trí tuệ của con
người trong
thời đại mới.
59
Chọn đáp án đúng
nhất. Chân lý là:
Tri thức đúng.
Tri thức phù
hợp với thực tế.
Tri thức phù hợp
với hiện thực.
Tri thức phù
hợp với hiện
thực được
thực tiễn
kiểm nghiệm.
60
Vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức:
Thực tiễn là cơ
sở, nguồn gốc
của nhận thức.
Thực tiễn là kết
quả của nhận
thức.
Thực tiễn do ý
thức của con
người tạo ra.
Thực tiễn là
kết quả của ý
thức.
61
Triết học ra đời vào
thời gian nào?
Thiên niên kỷ II
trước Công
Nguyên.
Thế kỷ VIII –
thế kỷ VI trước
Công Nguyên.
Thế kỷ II sau
Công Nguyên.
Thế kỷ III sau
Công
Nguyên.
62
Hình thức nào sau
đây biểu hiện hoạt
động thực tiễn của
con người?
Sản xuất vật chất.
Nghiên cứu
khoa học.
Sáng tác âm nhạc.
Sáng tạo văn
hoá.
63
Định nghĩa đúng
nhất theo quan điểm
của triết học Mác -
Lênin:
Xã hội là môi
trường hoạt động
lao động sản xuất
của con người.
Xã hội là một
bộ phận đặc thù
của tự nhiên mà
là sản phẩm của
sự phát triển
của tự nhiên.
Xã hội là hình
thái vận động cao
nhất của thế giới
vật chất.
Xã hội là một
cộng đồng
người đang
hoạt động
người đang
hoạt động sản
xuất.
64
Điền vào chỗ trống.
Thế giới quan là toàn
bộ những […,...] của
con người về thế
giới, về bản thân con
người, về cuộc sống
và […] của con
Quan điểm, tư
tưởng - vị trí.
Quan điểm, tư
tưởng - vai trò.
Quan điểm, quan
niệm - vị trí.
Quan điểm,
quan niệm -
vai trò.
người trong thế giới
đó.
65
Theo Mác - Lênin,
Tự nhiên là môi
trường tồn tại và phát
triển của xã hội vì:
Tự nhiên là
nguồn gốc của sự
xuất hiện xã hội.
Tự nhiên cung
cấp những điều
kiện cần thiết
cho sự tồn tại
của con người.
Xã hội là một bộ
phận đặc thù của
tự nhiên.
Tự nhiên
cung cấp
những điều
kiện cần thiết
cho sự sống
của con người
và hoạt động
sản xuất xã
hội.
66
Mặt xã hội của
phương thức sản xuất
là gì?
Cơ sở hạ tầng.
Quan hệ sản
xuất.
Kiến trúc thượng
tầng.
Lực lượng
sản xuất.
67
Đặc trưng cơ bản của
quy luật xã hội là gì?
Diễn ra tự phát
qua sự tác động
của các lực lượng
tự nhiên.
Diễn ra tự giác
qua sự tác động
của các lực
lượng tự nhiên.
Diễn ra tự phát
qua sự tác động
của các lực lượng
siêu nhiên.
Hình thành và
tác động
thông qua
hoạt động của
con người
nhưng không
phụ thuộc vào
ý thức của
con người.
68
Theo triết học Mác -
Lênin, vật chất là:
Toàn bộ thế giới
quanh ta.
Toàn bộ thế
giới khách
quan.
Là sự khái quát
trong quá trình
nhận thức của con
người.
Là hình phản
ánh đối lập
với thế giới
vật chất.
69
Chọn đáp án
KHÔNG đúng:
Quy luật tự nhiên
diễn ra tự phát
thông qua sự tác
động của các lực
lượng tự nhiên.
Phát triển là
khuynh hướng
chung của sự
vận động của sự
vật và hiện
tượng.
Quy luật tự nhiên
diễn ra tự phát
qua sự tác động
của các lực lượng
siêu nhiên.
Quy luật xã
hội hình
thành và tác
động thông
qua hoạt động
của con người
nhưng không
phụ thuộc vào
ý thức của
con người.
70
Lựa chọn câu đúng
nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
Chỉ có mối liên
hệ trong lĩnh vực
tự nhiên và xã
hội chứ không có
trong lĩnh vực tư
duy.
Mối liên hệ chỉ
diễn ra giữa các
sự vật hiện
tượng với nhau
còn trong bản
thân sự vật hiện
tượng không có
sự
liên hệ.
Mối liên hệ của
sự vật hiện tượng
không chỉ diễn ra
giữa các sự vật
hiện tượng mà
còn diễn ra ngay
trong sự
vật hiện tượng.
Mối liên hệ
của sự vật
hiện tượng
chỉ do ý chí
con người tạo
ra còn bản
thân sự vật
hiện tượng
không có sự
liên hệ.
71
Phạm trù nào nói lên
tổ hợp thái độ, thuộc
tính riêng trong quan
hệ hành động của
từng người với giới
tự nhiên, với xã hội
và bản thân?
Cá thể. Thực thể. Nhân cách. Tư cách.
72
Đặc trưng nào của
tính dân tô fc là quan
Chung một hình
thái kinh tế xã
Chung sống
trên một lãnh
Chung một ngôn
ngữ.
Chung một
nền văn hóa.
trọng nhất? hội. thổ.
73
Talet quan niệm vật
chất là gì?
Lửa. Nước. Nguyên tử. Không khí.
74
Heraclite quan niệm
vật chất là gì ?
Lửa. Nguyên tử. Không khí. Nước.
75
Ai là tác giả câu nói:
"Con người không ai
có thể tắm hai lần
trên một dòng sông"?
Talet. Heraclite. Democrite. Pitago.
76
Chủ nghĩa Mác-
Lênin do ai sáng lập?
C.Mác và
Ăngghen.
C.Mác và V.I.
Lênin.
Ăngghen và V.I.
Lênin.
Mác,
Ăngghen và
V.I. Lênin.
77
Chủ nghĩa Mác-
Lênin được hình
thành trên cơ sở nào?
Phong trào cách
mạng của thế kỷ
19.
Kế thừa các tư
tưởng triết học
trước đó.
Tổng kết thực tiễn
và kế thừa những
giá trị tư tưởng
của nhân loại.
Kế thừa
những giá trị
tư tưởng của
nhân loại.
78
Chủ nghĩa Mác-
Lênin được hình
thành trong thời gian
nào?
Những năm 40
của thế kỷ XVII.
Những năm 40
của thế kỷ
XVIII.
Những năm 40
của thế kỷ XIX.
Những năm
40 của thế kỷ
XX.
79
Phạm trù nào dùng
để chỉ tính quy định
vốn có của sự vật, về
quy mô, trình độ phát
triển của sự vật, biểu
thị số lượng các
thuộc tính, các yếu tố
cấu thành sự vật?
Chất. Lượng. Vận động. Độ.
80
Cơ sở để phân chia
các trào lưu triết học
thành triết học nhất
nguyên và triết học
nhị nguyên là gì?
Cách giải quyết
vấn đề cơ bản
của triết học.
Cách giải quyết
mặt thứ nhất
của vấn đề cơ
bản của triết
học.
Cách giải quyết
mặt thứ hai của
vấn đề cơ bản của
triết học.
Cách giải
quyết vấn đề
của triết học.
81
Sắp xếp theo trình tự
xuất hiện từ sớm đến
muộn các hình thức
thế giới quan sau:
Tôn giáo - Thần
thoại - Triết học.
Thần thoại -
Tôn giáo - Triết
học.
Triết học - Tôn
giáo - Thần thoại.
Thần thoại -
Triết học -
Tôn giáo.
82
Lựa chọn đáp án
đúng. Quan hệ giữa
cá nhân và tập thể
được xây dựng trên
cơ sở nào?
Sở thích. Lợi ích. Nghề nghiệp. Thói quen.
83
Triết học ra đời sớm
nhất ở đâu?
Ấn Độ, Châu Phi,
Nga.
Ấn Độ, Trung
Quốc, Hy Lạp.
Ai Cập, ấn Độ,
Trung Quốc.
Anh, Ấn Độ,
Trung Quốc.
84
Triết học nghiên cứu
thế giới như thế nào?
Như một đối
tượng vật chất cụ
thể.
Như một hệ đối
tượng vật chất
nhất định.
Như một chỉnh
thể thống nhất.
Như một
chỉnh thể rời
rạc.
85
Triết học là gì?
Triết học là tri
thức về thế giới
tự nhiên.
Triết học là tri
thức về tự nhiên
và xã hội.
Triết học là tri
thức lý luận của
con người về thế
giới.
Triết học là
hệ thống tri
thức lý luận
chung nhất
của con người
về thế giới và
vị trí của con
người trong
thế giới.
86
Triết học ra đời trong
điều kiện nào?
Xã hội phân chia
thành giai cấp.
Xuất hiện tầng
lớp lao động trí
óc.
Tư duy của con
người đạt trình độ
tư duy khái quát
cao và xuất hiện
tầng lớp lao động
trí óc có khả năng
hệ thống tri thức
của con người.
Tư duy của
con người đạt
trình độ tư
duy cao và
xuất hiện tầng
lớp lao động
trí óc.
87
Kaufman đã chứng
minh được khối
lượng của nguyên tử
không phải là bất
biến mà thay đổi theo
vận tốc vận động của
nguyên tử vào năm
nào?
Năm 1901. Năm 1902. Năm 1903. Năm 1904.
88
Quan điểm triết học
cho rằng thượng đế
và tự nhiên chỉ là
một gọi là quan điểm
có tính chất gì?
Có tính duy vật
biện chứng.
Có tính duy
tâm, siêu hình.
Có tính chất
phiếm thần luận.
Có tính chất
truyền thuyết.
89
Tiêu chuẩn của chân
lý theo triết học Mác-
Lênin là gì?
Thực tiễn. Khoa học. Nhận thức.
Hiện thực
khách quan.
90
Theo Ăngghen, hình
thức vận động nào
nói lên quá trình hóa
hợp và phân giải?
Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học.
91
Theo Mác - Lênin,
phát triển là:
Khuynh hướng
chung của sự vận
động của sự vật
và hiện tượng.
Sự thay đổi về
lượng trong quá
trình vận động
của vật chất.
Sự thay đổi về
chất trong quá
trình vận động
của vật chất.
Vận động,
quá trình thay
đổi trạng thái
của vâ
f
t chất.
92
Theo Ăngghen, hình
thức vận động nào
nói lên sự trao đổi
chất giữa cơ thể sống
với môi trường?
Cơ học. Lý học. Hóa học. Sinh học.
93
Trong quan hệ sản
xuất, quan hệ nào giữ
vai trò quyết định:
Quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất.
Quan hệ tổ
chức, quản lý
quá trình sản
xuất.
Quan hệ phân
phối sản phẩm.
Quan hệ sở
hữu tư nhân
về tư liệu sản
xuất.
94
Trong các hình thức
cơ bản của hoạt động
thực tiễn, hình thức
nào là quan trọng
nhất:
Sản xuất vật chất.
Chính trị xã
hội.
Thực nghiệm
khoa học.
Thực nghiệm
xã hô
f
i.
95
Quy luật xã hội nào
giữ vai trò quyết định
đối với sự vận động,
phát triển của xã hội?
Quy luật về sự
phù hợp của quan
hệ sản xuất với
trình độ phát
triển của lực
lượng sản xuất.
Quy luật tồn tại
xã hội quyết
định ý thức xã
hội.
Quy luật cơ sở hạ
tầng quyết định
kiến trúc thượng
tầng.
Quy luật đấu
tranh giai cấp.
96
Chọn đáp án
KHÔNG đúng về
quan hệ sản xuất:
Quan hệ sản xuất
thể hiện mối
quan hệ giữa
người và người
Quan hệ sản
xuất bao gồm
quan hệ sở hữu
tư liệu sản xuất
Quan hệ sản xuất
bao gồm quan hệ
sở hữu tư liệu sản
xuất, quan hệ tổ
Quan hệ sản
xuất phù hợp
với tính chất
và trình độ
trong quá trình
sản xuất.
và quan hệ tổ
chức quản lý
sản xuất.
chức quản lý sản
xuất và quan hệ
phân phối sản
phẩm.
của lực lượng
sản xuất sẽ
thúc đẩy sản
xuất phát
triển.
97
Chọn đáp án
KHÔNG đúng về lực
lượng sản xuất:
Lực lượng sản
xuất sản xuất thể
hiện mối quan hệ
giữa người và
người trong quá
trình sản xuất.
Lực lượng sản
xuất sản xuất
thể hiện mối
quan hệ giữa
người và tự
nhiên trong quá
trình sản xuất.
Lực lượng sản
xuất có vai trò
quyết định trong
mối quan hệ biện
chứng với quan
hệ sản xuất.
Lực lượng
sản xuất bao
gồm người
lao động và tư
liệu sản xuất.
98
Theo Ăngghen, hình
thức vận động nào
nói lên sự thay thế
các phương thức sản
xuất trong quá trình
phát triển của xã hội
loài người?
Lý học. Sinh học. Xã hội. Hóa học.
99
Theo quan điểm Mác
- Lênin, muốn thay
đổi một chế độ xã
hội phải:
Thay đổi lực
lượng sản xuất.
Tạo ra nhiều
của cải.
Thay đổi quan hệ
sản xuất.
Thay đổi lực
lượng sản
xuất và quan
hệ sản xuất.
100
Hiện nay, ở nước ta
còn tồn tại tư tưởng
“trọng nam khinh
nữ”, điều đó thể hiện
tính chất gì của ý
thức xã hội?
Tính bảo thủ.
Tính vượt
trước.
Tính kế thừa. Tính độc lập.
101
Chọn câu trả lời
đúng nhất. Cơ sở hạ
tầng là:
Toàn bộ đất đai,
máy móc,
phương tiện để
sản xuất.
Toàn bộ những
quan hệ sản
xuất hợp thành
một cơ cấu kinh
tế của một xã
hội nhất định.
Toàn bộ những
thành phần kinh
tế của một xã hội.
Là cơ cấu
công – nông
nghiệp của
một nền kinh
tế xã hội.
102
Môn học nào sau đây
không thuộc chủ
nghĩa Mác-Lênin?
Triết học Mác -
Lênin.
Chủ nghĩa xã
hội khoa học.
Lịch sử Đảng
cộng sản Việt
Nam.
Kinh tế chính
trị.
103
Sự biến đổi của quan
hệ sản xuất do yếu tố
nào quyết định nhất?
Sự phong phú
của đối tượng lao
động.
Do công cụ
hiện đại.
Trình độ của
người lao động.
C. trình đọ
của lực lượng
sản xuất
104
Theo quan điểm của
triết học Mác -
Lênin, sản xuất vật
chất là:
Quá trình con
người cải tạo thế
giới tự nhiên.
Quá trình con
người tạo ra của
cải cho đời
sống xã hội.
Quá trình con
người sử dụng
công cụ lao động
tác động vào tự
nhiên, cải biến
các dạng vật chất
của tự nhiên để
tạo ra của cải vật
chất nhằm thỏa
mãn nhu cầu tồn
tại và phát triển
của con người.
Quá trình con
người sử
dụng công cụ
lao động tác
động vào tự
nhiên, cải
biến các dạng
vật chất nhằm
thỏa mãn như
cầu của con
người.
105
Theo quan điểm của
triết học Mác -
Lênin, nhân tố quyết
Sản xuất tinh
thần.
Sản xuất ra bản
thân con người.
Sản xuất vật chất. Tái sản xuất
vật chất.
định sự tồn tại của xã
hội là:
106
Theo triết học Mác -
Lênin: Trong các
hình thức của sản
xuất xã hội, hình
thức nào là nền tảng?
Sản xuất vật chất.
Sản xuất ra bản
thân con người.
Sản xuất tinh
thần.
Sản xuất ra
máy móc thiết
bị.
107
Đối tượng lao động
là:
Công cụ lao
động.
Cơ sở hạ tầng.
Khoa học, công
nghệ.
Những cái
trong tự nhiên
và nguyên
liệu.
108
Chọn đáp án
KHÔNG đúng về tư
liệu sản xuất:
Những cái có sẵn
trong tự nhiên.
Nguyên liệu.
Công cụ lao động
và các yếu tố vật
chất khác.
Cơ chế vâ
f
n
hành nhà
xưởng.
109
Chọn đáp án đúng
nhất. Lực lượng sản
xuất là:
Các hình thức tổ
chức kinh tế.
Phương thức
quản lý.
Hệ thống phân
phối.
Mối quan hê
f
con người với
tự nhiên trong
sản xuất.
110
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Lực
lượng sản xuất quyết
định Quan hê
f
sản
xuất trên:
Hình thức quan
f
sản xuất.
Sự biến đổi.
Trình độ quan hê
f
sản xuất.
Chất lượng
sản phẩm.
111
Theo Hegel khởi
nguyên của thế giới
là gì?
Ý niệm tuyệt đối. Nguyên tử. Không khí.
Vật chất
không xác
định.
112
Quan hê
f
sản xuất tác
động thúc đẩy sự
phát triển Lực lượng
sản xuất khi:
Quan hê
f
sản xuất
phù hợp Lực
lượng sản xuất.
Quan hê
f
sản
xuất lạc hậu
hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Quan hê
f
sản xuất
tiến bộ hơn so với
Lực lượng sản
xuất.
Khi đó là
quan hê
f
sản
xuất ưu việt.
113
Yếu tố nào không
thuộc Lực lượng sản
xuất:
Trình độ thành
thạo của người
lao động.
Kinh nghiệm.
Năng lực tổ chức,
quản lý người lao
động.
Vị trí của
người lao
động trong
doanh nghiệp.
114
Theo quan niệm triết
học duy vật biện
chứng, không gian là
gì?
Mô thức của trực
quan cảm tính.
Khái niệm của
tư duy lý tính.
Thuộc tính của
vật chất.
Mọi dạng vật
chất.
115
Yếu tố nào không
thuộc Quan hê
f
sản
xuất?
Quan hệ giữa
người đối với
việc góp vốn vào
công ty.
Quan hệ giữa
người tổ chức
và quản lý của
công ty.
Quan hệ giữa
người phân phối
tiền lương và
phúc lợi.
Quan hệ giữa
người và tự
nhiên.
116
Chọn đáp án
KHÔNG đúng:
Trong quan hệ
sản xuất thì quan
hệ sở hữu tư liệu
sản xuất quyết
định các quan hệ
khác.
Trong quan hệ
sản xuất thì
quan hệ tổ chức
quản lý sản
xuất quyết định
các quan hệ
khác.
Quan hệ sản xuất
bao gồm quan hệ
sở hữu tư liệu sản
xuất, quan hệ tổ
chức quản lý sản
xuất và quan hệ
phân phối sản
phẩm.
Quan hệ sản
xuất phù hợp
với tính chất
và trình độ
của lực lượng
sản xuất sẽ
thúc sản xuất
phát triển.
117
Trong xã hội có phân
biệt và đối kháng giai
cấp, quy luật nào giữ
vai trò là động lực
thúc đẩy sự phát triển
của xã hội?
Quy luật đấu
tranh giai cấp.
Quy luật cơ sở
hạ tầng quyết
định kiến trúc
thượng tầng.
Quy luật tồn tại
xã hội quyết định
ý thức xã hội.
Quy luật mâu
thuẫn.
118
Theo Ăngghen, vật
chất có mấy hình
thức vận động cơ
bản?
Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức.
Năm hình
thức.
119
V.I.Lênin: "Cuộc đấu
tranh của quần chúng
bị tước hết quyền, bị
áp bức và lao động
chống bọn có đặc
quyền, đặc lợi, bọn
áp bức và ăn bám,
cuộc đấu tranh của
những người công
nhân" là:
Đấu tranh kinh
tế.
Đấu tranh chính
trị.
Đấu tranh dân
tộc.
Đấu tranh giai
cấp.
120
Tồn tại khách quan
được hiểu là:
Tồn tại độc lập
với ý thức của
con người.
Tồn tại phụ
thuộc vào ý
thức của con
người.
Tồn tại của thế
giới khác ngoài
thế giới vật chất.
Tồn tại mà
con người
không nhận
thức được.
121
Kiểu nhà nước nào
được V.I.Lênin gọi là
nhà nước “nửa nhà
nước”?
Nhà nước chủ nô.
Nhà nước
phong kiến.
Nhà nước tư sản.
Nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
122
Theo chủ nghĩa Mác-
Lênin, chủ nghĩa duy
vật đã trải qua mấy
hình thức phát triển:
Hai. Ba. Bốn. Năm.
123
Mác ví hình thái ý
thức nào là “thuốc
phiện của nhân dân”?
Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học.
124
Hình thái ý thức nào
phản ánh toàn bộ các
tư tưởng, quan điểm
của một giai cấp, là
sự phản ánh mặt
pháp lý trong đời
sống xã hội?
Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học.
125
Hình thái ý thức nào
phản ánh thế giới
một cách chân thực
nhằm giải phóng con
người thoát khỏi ngu
muội, đưa con người
làm chủ tự nhiên, xã
hội và bản thân?
Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học.
126
Hình thái ý thức nào
là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã
hội, phản ánh sai
lầm, xuyên tạc hiện
thực, dẫn con người
đến long tin ảo tưởng
vào các lực lượng
siêu nhiên?
Chính trị. Tôn giáo. Pháp quyền. Khoa học.
127
Vai trò của tồn tại xã
hội trong quan hệ
biện chứng với ý
Ý thức xã hội là
sự phản ánh tồn
tại xã hội, phụ
Tồn tại xã hội
quyết định sự
biến đổi ý thức
Tồn tại xã hội có
vai trò quyết định
gián tiếp đối với
Ý thức xã hội
hoàn toàn phụ
thuộc một
thức xã hội là gì?
thuộc vào tồn tại
xã hội.
xã hội.
các hình thái ý
thức xã hội.
cách thụ động
vào tồn tại xã
hội.
128
Theo triết học của
Mác - Lênin, đặc
điểm hệ tư tưởng:
Hệ tư tưởng là hệ
thống những
quan điểm, hệ
thống hóa, khái
quát hóa thành lý
luận, thành các
học thuyết chính
trị xã hội phản
ánh lợi ích của
một giai cấp nhất
định.
Tất cả hệ tư
tưởng đều là hệ
tư tưởng khoa
học.
Trong xã hội có
giai cấp thì chỉ có
hệ tư tưởng biểu
hiện tính giai cấp
của ý thức xã hội.
Hệ tư tưởng
không ảnh
hưởng đến sự
phát triển của
khoa học. Hệ
tư tưởng ra
đời trực tiếp
từ tâm lý xã
hội, là sự cô
đọng của tâm
lý xã hội.
129
Theo triết học của
Mác - Lênin, đặc
điểm tâm lý xã hội:
Tâm lý xã hội là
sự phản ánh gián
tiếp có tính tự
phát thường ghi
lại những mặt bề
ngoài tồn tại xã
hội.
Tâm lý xã hội
là sự phản ánh
mang tính kinh
nghiệm, yếu tố
trí tuệ đan xen
yếu tố tình cảm.
Tâm lý xã hội
mang tính phong
phú và phức tạp,
nhưng không tuân
theo các quy luật
tâm lý.
Tâm lý xã hội
không có vai
trò quan trọng
trong ý thức
xã hội.
130
Phạm trù nào chỉ sự
phân kỳ lịch sử xã
hội, phân biệt những
nấc thang phát triển
của xã hội loài
người?
Phương thức sản
xuất.
Thời đại.
Hình thái kinh tế
xã hội.
Quan hê
f
sản
xuất.
131
Những cuộc cách
mạng thời kỳ cận đại
ở Tây Âu do mâu
thuẫn giữa lực lượng
sản xuất với quan hệ
sản xuất nào?
Quan hệ sản xuất
phong kiến.
Quan hệ sản
xuất tư bản chủ
nghĩa.
Quan hệ sản xuất
chiếm hữu nô lệ.
Quan hệ sản
xuất cộng sản
nguyên thuỷ.
132
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Theo
triết học Mác - Lênin
về quần chúng nhân
dân:
Những người lao
động sản xuất ra
của cải vật chất.
Những người
chống lại giai
cấp thống trị.
Những giai cấp
tầng lớp thúc đẩy
tiến bộ xã hội.
Tất cả dân cư
trong xã hội.
133
Con người XHCN là
con người nào từ xã
f
i nào?
Từ xã hô
f
i tư bản.
Cả trong xã hô
f
i
tư bản và xã hô
f
i
XHCN.
Trong xã hô
f
i
XHCN.
Từ xã hô
f
i cũ
để lại và sinh
ra trong xã
f
i mới.
134
Chọn đáp án đúng
nhất theo triết học
Mác - Lênin:
Lịch sử được
quyết định bởi
mệnh trời.
Lịch sử được
quyết định bởi
quần chúng
nhân dân.
Lịch sử được
quyết định bởi cá
nhân anh hùng
hào kiệt.quan hệ
sản xuất
Lịch sử
không do ai
quyết định vì
nó diễn ra
theo qui luật
tự nhiên.
135
Theo triết học Mác -
Lênin, tính độc lập
tương đối của ý thức
xã hội:
Tồn tại xã hội
thay đổi nhưng
có một số bộ
phận của ý thức
xã hội chưa thay
đổi ngay cùng
với tồn tại xã hội.
Những tư tưởng
khoa học tiên
tiến có thể vượt
trước tồn tại xã
hội nên nó có
thể thoát ly tồn
tại xã hội.
Các hình thái ý
thức xã hội trong
sự phát triển
không thể tác
động qua lại lẫn
nhau.
Trong xã hội
có giai cấp,
tính chất kế
thừa của ý
thức xã hội
không gắn
liền với tính
giai cấp của
nó.
136
Theo triết học Mác -
Lênin, Nhà nước
thực hiện chức năng
gì ?
Đối nội. Đối ngoại.
Vừa đối nội vừa
đối ngoại.
Bạo lực, giám
sát pháp luâ
f
t.
137
Theo triết học Mác -
Lênin, bản chất của
nhà nước là:
Lực lượng điều
hòa sự xung đột
giai cấp.
Lực lượng bảo
vệ quyền lợi
cho mọi giai
cấp, tầng lớp xã
hội.
Bộ máy của giai
cấp này dùng để
trấn áp giai cấp
khác.
Bộ máy quản
lý những hoạt
động chung vì
sự phát triển
xã hội.
138
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Đối
tượng của triết học
Mác là:
Các quy luật
chung nhất về thế
giới.
Quan hê
f
giữa tư
duy và tồn tại.
Vai trò của con
người trong từng
giai đoạn lịch sử
đối với thế giới.
Hệ thống
quan điểm
triết học trong
lịch sử.
139
Theo Chủ nghĩa Mác
-Lênin, cơ sở trực
tiếp hình thành và
phân chia giai cấp
trong xã hội là:
Chiến tranh giữa
các bộ lạc.
Sản xuất ngày
càng phát triển.
Của cải trong xã
hội ngày càng
nhiều.
Chiếm đoạt tư
liệu sản xuất
của công
thành của
riêng.
140
Quan điểm triết học
tự nhiên có tính chất
phiếm thần luận là
đặc trưng của triết
học thời kỳ nào?
Thời kỳ cổ đại.
Thời kỳ Phục
Hưng.
Thời kỳ trung cổ.
Thời kỳ cận
đại.
141
Theo Chủ nghĩa Mác
-Lênin, giai cấp là
những tập đoàn khác
nhau về:
Khác nhau về
nghề nghiệp.
Sở hữu đối với
tư liệu sản xuất.
Tài sản.
Địa vị công
ty.
142
Ph.Ăngghen: "[…] là
điều kiện cơ bản đầu
tiên của toàn bộ đời
sống loài người".
Điền vào chỗ trống.
Lao động. Vật chất. Tự nhiên. Sản xuất.
143
Ph.Ăngghen: “Khi xã
hội có nhu cầu về kỹ
thuật thì nó thúc đẩy
khoa học phát triển
hơn mười […]”.
Điền vào chỗ trống.
Nhà phát minh.
Viện nghiên
cứu.
Tiến sĩ khoa học.
Trường đại
học.
144
Theo triết học Mác -
Lênin, phép biện
chứng duy vật có
mấy nguyên lý?
Hai nguyên lý. Ba nguyên lý. Bốn nguyên lý.
Năm nguyên
lý.
145
Theo triết học Mác -
Lênin, phép biện
chứng duy vật có
mấy qui luật?
Hai qui luâ
f
t. Ba qui luâ
f
t. Bốn qui luâ
f
t. Năm qui luâ
f
t.
146
Theo triết học Mác -
Lênin, phép biện
chứng duy vật có
mấy cặp phạm trù?
Hai că
f
p phạm trù.
Ba că
f
p phạm
trù.
Năm că
f
p phạm
trù.
Sáu că
f
p phạm
trù.
147
Theo Ăngghen, tồn
tại là:
Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội.
Tồn tại khách
quan.
148
Khoa học tự nhiên
bắt đầu có sự phát
Thời kỳ Phục
Hưng.
Thời kỳ trung
cổ.
Thời kỳ cổ đại. Thời kỳ cận
đại.
triển vào thời kỳ
nào?
149
Quan hệ giữa khoa
học tự nhiên với thần
học ở thời kỳ Phục
Hưng như thế nào?
Khoa học tự
nhiên hoàn toàn
phụ thuộc vào
thần học và tôn
giáo.
Khoa học tự
nhiên hoàn toàn
độc lập với thần
học và tôn giáo.
Khoa học tự
nhiên dần dần độc
lập với thần học
và tôn giáo.
Khoa học tự
nhiên vừa độc
lập, vừa phụ
thuô
f
c với
thần học và
tôn giáo.
150
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
của triết học Mác -
Lênin:
Thành quả của
những khoa học
cụ thể là những
tư liệu để triết
học rút ra những
kết luận của
mình.
Những kết luận
của triết học
đưa lại thế giới
quan và phương
pháp luận đúng
đắn cho sự phát
triển của các
khoa học.
Triết học là khoa
học của mọi khoa
học.
Thành quả
của những
khoa học xã
f
i là những
tư liệu để triết
học rút ra
những bài học
kinh nghiê
f
m.
151
Chọn đáp án đúng
theo triết học Mác -
Lênin về sự phát
triển:
Là mọi sự vận
động nói chung.
Là mọi sự phủ
định nói chung.
Là sự phủ định
biện chứng.
Là sự phủ
định siêu
hình.
152
Quá trình sản xuất là
quá trình kết hợp:
Tư liê
f
u sản xuất
và sức lao động.
Người với
người.
Người với tự
nhiên.
Máy móc với
tư liê
f
u sản
xuất.
153
Chọn đáp KHÔNG
đúng theo quan điểm
của triết học Mác -
Lênin:
Nguồn gốc trực
tiếp quan trọng
nhất quyết định
sự ra đời và phát
triển của ý thức
là lao động, là
thực tiễn xã hội.
Ý thức phản
ánh hiện thực
khách quan vào
bộ óc con người
thông qua lao
động, ngôn ngữ
và các quan hệ
xã hội.
Ý thức là sản
phẩm xã hội, một
hiện tượng xã hội.
Ý thức thuần
túy là hiện
tượng cá
nhân.
154
Chọn đáp KHÔNG
đúng theo triết học
Mác - Lênin:
Ngôn ngữ là hệ
thống tín hiệu vật
chất mang nội
dung ý thức.
Ngôn ngữ là cái
vỏ vật chất của
tư duy mang
nội dung ý
thức.
Ngôn ngữ là cái
vỏ vật chất của tư
duy.
Ngôn ngữ là
hiện tượng
tinh thần.
155
Chọn đáp KHÔNG
đúng theo triết học
Mác - Lênin:
Ý thức với tư
cách là một hoạt
động phản ánh,
sáng tạo không
thể có được ở bên
ngoài con người
lao động, làm
biến đổi thế giới
xung quanh.
Lao động là
điều kiện đầu
tiên và chủ yếu
để con người
tồn tại.
Lao động không
xuất hiện ở trạng
thái đơn nhất,
ngay từ đầu nó đã
mang tính tập thể
xã hội.
Con gười có
thể phản ánh
đúng đắn thế
giới khách
quan không
cần thông qua
lao động.
156
Theo triết học Mác -
Lênin, bộ phận nào
là hạt nhân quan
trọng và là phương
thức tồn tại của ý
thức?
Tự ý thức. Tri thức. Tiềm thức. Vô thức.
157
Phạm trù cơ bản và
nền tảng của chủ
nghĩa duy vật là:
Vật chất. Ý thức.
Vật chất và ý
thức.
Tri thức.
158
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
Thế giới thống
nhất ở tính vật
Thế giới thống
nhất ở sự tồn tại
Thế giới thống
nhất ở ý niệm
Thế giới
thống nhất ở
của chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
chất của nó. của nó.
tuyệt đối hay ở ý
thức con người.
ý thức con
người.
159
Chọn đáp án đúng
nhất với quan điểm
của triết học Mác -
Lênin:
Ý thức có nguồn
gốc từ mọi dạng
vật chất giống
như gan tiết ra
mật.
Ý thức của con
người là hiện
tượng bẩm sinh.
Ý thức con người
trực tiếp hình
thành từ lao động
sản xuất vật chất
của xã hội.
Ý thức con
người trực
tiếp hình
thành từ cuô
f
c
sống xã hội
của con
người.
160
Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật
biện chứng. Vâ
f
n
đô
f
ng là:
Vận động là kết
quả do "Cú hít
ban đầu
củaThượng đế"
tạo ra.
Vận động là
phương thức
tồn tại của vật
chất, là thuộc
tính cố hữu của
vật chất.
Vận động là chỉ
sự thay đổi vị trí
của sự vật trong
thời gian.
Vận động là
chỉ sự thay
đổi vị trí của
sự vật trong
không gian.
161
Điền vào chỗ trống.
"Sự phân đôi của cái
thống nhất và sự
nhận thức các bộ
phận mâu thuẫn của
nó. Đó là thực chất
của […]".
Phép siêu hình.
Phép biện
chứng.
Nhận thức luận
duy vật.
Nhận thức
luận biện
chứng.
162
Mác: "Phương pháp
biện chứng của tôi
không chỉ khác
phương pháp của
Hegel mà còn đối lập
hẳn phương pháp
ấy". Đó là:
Phương pháp
biện chứng tự
phát.
Phương pháp
biện chứng duy
vật.
Phương pháp biện
chứng duy tâm.
Phương pháp
siêu hình.
163
Theo quan điểm của
chủ nghĩa Mác -
Lênin, phát triển của
sự vật là:
Phát triển của sự
vật không có tính
kế thừa.
Phát triển của
sự vật có tính
kế thừa nguyên
xi, máy móc về
mặt hình thức.
Phát triển của sự
vật là sự kế thừa
có chọn lọc, có
phê phán, cải tạo
và phát triển.
Phát triển của
sự vật mang
tính chủ quan.
164
Chọn đáp KHÔNG
đúng theo chủ nghĩa
Mác - Lênin, phủ
định biện chứng:
Phủ định có tính
kế thừa.
Phủ định chấm
dứt sự phát
triển.
Phủ định đồng
thời cũng là
khẳng định.
Phủ định có
tính khách
quan phổ
biến.
165
Theo chủ nghĩa duy
vật biện chứng, bản
chất của nhận thức
là:
Tùy vào năng lực
bẩm sinh.
Là sự nỗ lực
của từng cá
nhân.
Chỉ dựa vào hoạt
động thực tiễn
của con người.
Dựa vào sự
phong phú
của hiện thực
khách quan.
166
Sự thống nhất giữa
lượng và chất được
thể hiện trong phạm
trù nào?
Độ. Bước nhảy. Điểm nút. Bình cảnh.
167
Hình thức nào không
phải cơ bản là của
thực tiễn?
Hoạt động sản
xuất vật chất.
Hoạt động biểu
diễn nghệ thuật.
Hoạt động chính
trị - xã hội.
Hoạt động
thực nghiệm
khoa học.
168
Qui luật nào vạch ra
nguồn gốc, động lực
của sự vận động và
phát triển?
Quy luật phủ
định của phủ
định.
Quy luật
chuyển hóa từ
sự thay đổi về
lượng dẫn đến
sự thay đổi về
chất và ngược
lại.
Quy luật về mối
liên hệ biện
chứng giữa cơ sở
hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng.
Quy luật
thống nhất và
đấu tranh của
các mặt đối
lập.
169
Theo Chủ nghĩa Mác
-Lênin, cách mạng xã
hội tạo nên thay đổi
cơ bản nhất là:
Thay đổi chính
quyền nhà nước.
Thay đổi chế độ
chính trị.
Thay đổi bộ mặt
văn hóa xã hội.
Thay đổi đạo
đức xã hội.
170
Phạm trù nào dùng
để chỉ tính quy định
vốn có của các sự
vật, là sự thống nhất
hữu cơ của những
thuộc tính?
Chất. Lượng. Độ. Vận động.
171
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Vai
trò quyết định của
sản xuất vật chất đối
với sự tồn tại và phát
triển xã hội:
Sản xuất vật chất
là cơ sở cho sự
sinh tồn xã hội.
Sản xuất vật
chất là cơ sở
hình thành nên
tất cả các hình
thức quan hệ xã
hội.
Sản xuất vật chất
là cơ sở cho sự
tiến bộ xã hội.
Sản xuất vật
chất là điều
kiê
f
n cần cho
sự sinh tồn xã
hội.
172
Quy luật nào vạch ra
khuynh hướng của sự
vận động, phát triển?
Quy luật thống
nhất và đấu tranh
của các mặt đối
lập.
Quy luật
chuyển hóa từ
sự thay đổi về
lượng dẫn đến
sự thay đổi về
chất và ngược
lại.
Quy luật phủ định
của phủ định.
Quy luật về
sự phù hợp
của quan hệ
sản xuất với
tính chất và
trình độ của
lực lượng sản
xuất.
173
Chọn đáp án đúng
nhất. Phủ định biện
chứng là:
Sự thay thế cái cũ
bằng cái mới.
Phủ định làm
cho sự vật vận
động thụt lùi, đi
xuống, tan rã.
Sự phủ định có kế
thừa và tạo điều
kiện cho phát
triển.
Phủ định làm
cho sự vật
vận động tiến
lên, phát
triển.
174
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
của Chủ nghĩa duy
f
t biê
f
n chứng:
Phát triển là sự
thay đổi thuần
túy về mặt số
lượng hay khối
lượng của sự vật
hiện tượng.
Phát triển là sự
thay đổi về vị
trí của sự vật
hiện tượng
trong không
gian, thời gian.
Phát triển không
chỉ là sự thay đổi
về số lượng và
khối lượng mà nó
còn là sự thay đổi
về chất của sự vật
hiện tượng.
Phát triển là
sự thay đổi
lớn lên về mặt
số lượng và
chất lượng
của sự vật
hiện tượng.
175
Chọn đáp án đúng
nhất theo quan điểm
của triết học Mác -
Lênin:
Phát triển của sự
vật có tính kế
thừa nhưng trên
cơ sở có phê
phán, lọc bỏ, cải
tạo và phát triển.
Phát triển của
sự vật không có
tính kế thừa.
Phát triển của sự
vật có tính kế
thừa nhưng đó là
sự kế thừa nguyên
xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ
sang cái mới một
cách máy móc về
mặt hình thức.
Phát triển của
sự vật có tính
kế thừa và
phát triển.
176
Theo Ăngghen,
nghĩa chung nhất của
vận động là gì?
Sự dịch chuyển
của vật thể trong
không gian.
Sự biến đổi nói
chung.
Mọi sự thay đổi
và mọi quá trình
diễn ra trong vũ
trụ.
Sự dịch
chuyển của
thời gian và
không gian.
177
V.I.Lênin: “Nhận
thức là sự tiến gần
mãi mãi và vô tận
của […] đến khách
thể”. Điền vào chỗ
trống.
Chủ thể. Ý thức. Tư duy. Con người.
178
Triết học Mác - Hoạt động vật Hoạt động tinh Hoạt động vật Hoạt động.
Lênin cho rằng: thực
tiễn là toàn bộ […]
có mục đích, mang
tính lịch sử xã hội
của con người nhằm
cải tạo thế giới khách
quan. Điền vào chỗ
trống.
chất và tinh thần. thần. chất.
179
Chọn đáp án
KHÔNG đúng về
phương thức sản
xuất:
Phương thức sản
xuất là thể thống
nhất giữa lực
lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất.
Phương thức
sản xuất là
phương pháp và
cách thức tiến
hành sản xuất
của cải vật chất
trong một giai
đoạn phát triển
nhất định của
lịch sử.
Trong một
phương thức sản
xuất thì lực lượng
sản xuất giữ vai
trò quyết định
tính chất và trình
độ của quan hệ
sản xuất.
Trong một
phương thức
sản xuất thì
quan hệ sản
xuất giữ vai
trò quyết định
tính chất và
trình độ của
lực lượng sản
xuất.
180
Chọn đáp án đúng
nhất theo triết học
Mác - Lênin, thực
tiễn là:
Toàn bộ hoạt
động vật chất có
mục đích, mang
tính lịch sử xã
hội của con
người nhằm cải
tạo thế giới khách
quan.
Toàn bộ hoạt
động tinh thần
có mục đích,
mang tính lịch
sử xã hội của
con người nhằm
cải tạo thế giới
khách quan.
Toàn bộ hoạt
động vật chất và
tinh thần có mục
đích, mang tính
lịch sử xã hội của
con người nhằm
cải tạo thế giới
khách quan.
Toàn bộ hoạt
động vật chất,
mang tính
lịch sử xã hội
của con người
nhằm cải tạo
thế giới khách
quan.
181
Yếu tố nào của dân
số tác động chủ yếu
tới sự phát triển của
xã hội trong thời đại
ngày nay?
Chất lượng dân
cư.
Số lượng dân
cư.
Số lượng dân cư
và sự gia tăng dân
số hợp lý.
Số lượng dân
cư và mật độ
dân số hợp lý.
182
Quan điểm, tư tưởng
của xã hội là chủ yếu
thuộc phạm trù nào?
Kiến trúc thượng
tầng.
Quan hệ sản
xuất.
Cơ sở hạ tầng.
Tồn tại xã
hội.
183
Các thiết chế như:
Nhà nước, Đảng, Tổ
chức chính trị là các
yếu tố thuộc phạm
trù nào?
Cơ sở hạ tầng.
Quan hệ sản
xuất.
Kiến trúc thượng
tầng.
Lưc lượng
sản xuất.
184
Cấu trúc của lực
lượng sản xuất bao
gồm:
Người lao động
và tư liệu sản
xuất.
Người lao động
và công cụ lao
động.
Người lao động
và đối tượng lao
động.
Tư liệu sản
xuất và đối
tượng lao
động.
185
Mặt tự nhiên của
phương thức sản xuất
là gì?
Quan hệ sản xuất. Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng
tầng.
Lực lượng
sản xuất.
186
Quy luật nào vạch ra
cách thức của sự vận
động, phát triển?
Quy luật thống
nhất và đấu tranh
của các mặt đối
lập.
Quy luật
chuyển hóa từ
sự thay đổi về
lượng dẫn đến
sự thay đổi về
chất và ngược
lại.
Quy luật phủ định
của phủ định.
Quy luật về
sự phù hợp
của quan hệ
sản xuất với
tính chất và
trình độ của
lực lượng sản
xuất.
187
Phạm trù nào thể
hiện mối quan hệ
Phương thức sản
xuất.
Quan hệ sản
xuất.
Lực lượng sản
xuất.
Tư liệu sản
xuất.
giữa con người và tự
nhiên trong quá trình
sản xuất?
188
Điều kiện tiền đề nào
quyết định sự ra đời
của chủ nghĩa Mác-
Lênin?
Điều kiện kinh tế
- xã hội.
Tiền đề lý luận.
Tiền đề khoa học
tự nhiên.
Tiền đề về tư
tưởng, tinh
thần xã hội.
189
Phạm trù nào thể
hiện mối quan hệ
giữa người với người
trong quá trình sản
xuất?
Phương thức sản
xuất.
Quan hệ sản
xuất.
Lực lượng sản
xuất.
Tư liệu sản
xuất.
190
Tiêu chuẩn khách
quan để phân biệt các
chế độ xã hội trong
lịch sử?
Quan hệ sản xuất
đặc trưng.
Chính trị tư
tưởng.
Lực lượng sản
xuất.
Phương thức
sản xuất.
191
Phạm trù nào nói lên
thể thống nhất giữa
lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất?
Phương thức sản
xuất.
Quan hệ sản
xuất.
Lực lượng sản
xuất.
Tư liệu sản
xuất.
192
Tư liệu sản xuất đặc
trưng trong phương
thức sản xuất phong
kiến là:
Hầm mỏ. Đất đai. Máy móc cơ khí.
Xí nghiệp,
nhà xưởng.
193
Phạm trù nào chỉ sự
sắp xếp, mối quan hệ
và cơ chế vận hành
của các bộ phận, các
yếu tố trong một hình
thái kinh tế xã hội
nhất định?
Cấu trúc xã hội.
Cấu trúc giai
cấp.
Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc
thượng tầng.
194
Lịch sử xã hội loài
người đã từng xuất
hiện loại cấu trúc xã
hội nào?
Cấu trúc xã hội
phi giai cấp.
Cấu trúc xã hội
có giai cấp.
Cấu trúc xã hội
phi giai cấp và có
giai cấp.
Cấu trúc xã
hội nữa thuô
f
c
địa, nữa
phong kiến.
195
Quan hệ sở hữu đặc
trưng trong những xã
hội có cấu trúc phi
giai cấp là:
Quan hệ sở hữu
tư nhân.
Quan hệ sở hữu
cá thể.
Quan hệ sở hữu
tập thể.
Quan hệ sở
hữu nhà
nước.
196
Quan hệ sở hữu đặc
trưng trong những xã
hội có cấu trúc có
giai cấp là:
Quan hệ sở hữu
tư nhân.
Quan hệ sở hữu
xã hội.
Quan hệ sở hữu
tập thể.
Quan hệ sở
hữu nhà
nước.
197
Theo chủ nghĩa duy
vật biện chứng thì
nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là:
Bộ óc người và
các giống loài
trong giới tự
nhiên.
Thế giới bên
trong loài người
và bên ngoài tự
nhiên.
Bộ óc người cùng
với thế giới bên
ngoài tác động lên
bộ óc người.
Trí tuê
f
con
người cùng
với thế giới tự
nhiên bên
ngoài.
198
Hình thức đầu tiên
của đấu tranh giai
cấp của giai cấp công
nhân khi chưa giành
được chính quyền:
Đấu tranh chính
trị.
Đấu tranh kinh
tế.
Đấu tranh vũ
trang.
Đấu tranh tư
tưởng.
199
Mâu thuẫn đối kháng
giữa các giai cấp là
do:
Sự khác nhau về
tư tưởng, lối
sống.
Sự đối lập về
lợi ích cơ bản –
lợi ích kinh tế.
Sự khác nhau
giữa giàu và
nghèo.
Sự khác nhau
về mức thu
nhập.
200
Theo quan điểm duy
vật biện chứng "đứng
im" là:
Tương đối. Tuyệt đối.
f
n đô
f
ng trong
tương đối.
f
n đô
f
ng
trong tuyê
f
t
đối.
201
Vai trò của đấu tranh
giai cấp trong lịch sử
nhân loại là gì?
Là động lực cơ
bản của sự phát
triển xã hội.
Là một động
lực quan trọng
của sự phát
triển xã hội
trong các xã hội
có giai cấp.
Thay thế các hình
thái kinh tế xã hội
từ thấp đến cao.
Lật đổ ách
thống trị của
giai cấp thống
trị.
202
Nguồn gốc của sự
hình thành và phân
chia giai cấp trong xã
hội là do:
Sắc tộc. Tài năng. Tôn giáo. Kinh tế.
203
Khái niệm nào chỉ
một cộng đồng người
ổn định được hình
thành trong lịch sử
trong một lãnh thổ
nhất định, có chung
mối liên hệ về kinh
tế, ngôn ngữ và một
nền văn hóa?
Bộ lạc. Dân tộc. Quốc gia. Bộ tô
f
c.
204
Trong một quốc gia
đa dân tộc thì vấn đề
gì cần giải quyết
được coi là có ý
nghĩa cơ bản nhất để
thực hiện quyền bình
đẳng giữa các dân
tộc?
Ban hành hệ
thống hiến pháp
và pháp luật về
quyền bình đẳng
giữa các dân tộc.
Chống tư tưởng
phân biệt chủng
tộc, kì thị chia
rẽ dân tộc.
Nâng cao trình độ
dân trí, văn hóa
cho đồng bào.
Xóa bỏ dần
sự chênh lệch
về mọi mặt
giữa các dân
tộc do lịch sử
để lại.
205
Đặc trưng nổi bật
trong quan hệ giữa
các dân tộc ở nước
ta?
Là sự phân bố
đan xen nhau,
không một dân
tộc nào có lãnh
thổ riêng.
Là sự đoàn kết
dân tộc, hòa
hợp dân tộc
trong một cộng
đồng thống
nhất.
Là có sự chênh
lệch về trình độ
phát triển KTXH
giữa các dân tộc.
Là các dân
tộc có bản sắc
văn hóa riêng,
đa dạng,
phong phú.
206
Quan hê
f
sản xuất tác
động kìm hãm sự
phát triển Lực lượng
sản xuất khi:
Quan hê
f
sản xuất
phù hợp Lực
lượng sản xuất.
Quan hê
f
sản
xuất lạc hậu
hơn so với Lực
lượng sản xuất.
Quan hê
f
sản xuất
tiến bộ hơn so với
Lực lượng sản
xuất.
Quan hê
f
sản
xuất lạc hậu
hoặc tiến bộ
hơn so với
Lực lượng
sản xuất.
207
Nước ta có bao nhiêu
dân tộc cùng nhau
chung sống?
49 dân tô
f
c. 52 dân tô
f
c. 54 dân tô
f
c. 55 dân tô
f
c.
208
Mác: “Trong tính
hiện thực của nó, bản
chất con người là
tổng hòa […]”. Điền
vào chỗ trống.
Những quan hệ
sản xuất.
Những quan hệ
xã hội.
Những quan hệ
giao tiếp.
Những quan
hệ giai cấp.
209
Theo chủ nghĩa Mác
- Lênin: “con người
là một […] sinh học
– xã hội”. Điền vào
chỗ trống.
Cá thể. Thực thể. Tập hợp hai mặt. Sinh vật.
210
Bản chất con người Các mối quan hệ Giáo dục của Nỗ lực của mỗi cá Hoàn cảnh xã
được quyết định bởi: xã hội.
gia đình và nhà
trường.
nhân. hội.
211
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Cấu
trúc nhân cách gồm:
Thế giới quan
của cá nhân.
Tâm hồn.
Năng lực và phẩm
chất xã hội.
Ý thức xã hội.
212
Phương thức sản
xuất là thể thống nhất
của các nhân tố nào?
Quan hê
f
sản xuất
và Kiến trúc
thượng tầng.
Lực lượng sản
xuất và Quan
hệ sản xuất.
Cơ sở hạ tầng và
Kiến trúc thượng
tầng.
Lực lượng
sản xuất và
Cơ sở hạ
tầng.
213
Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Chủ
nghĩa Mác - Lênin
quan niệm về con
người:
Là thực thể tự
nhiên.
Là chủ thể cải
tạo hoàn cảnh.
Là thực thể xã
hội.
Là chủ thể
của giới tự
nhiên.
214
Con người phát triển
và hoàn thiện mình
chủ yếu dựa trên yếu
tố nào?
Phát triển kinh tế.
Đấu tranh giai
cấp.
Lao động sản
xuất.
Phát triển xã
f
i.
215
Dân tộc có mấy đặc
trưng chủ yếu?
Hai. Ba. Bốn. Năm.
216
Định nghĩa Vật chất
của Lênin có mấy giá
trị khoa học?
Hai. Ba. Bốn. Năm.
217
Chọn đáp án đúng
nhất theo trình tự
phát triển của chủ
nghĩa duy vật:
Chủ nghĩa duy
duy vật biện
chứng, chủ nghĩa
duy vật chất
phác, chủ nghĩa
duy vật siêu hình.
Chủ nghĩa duy
vật siêu hình,
chủ nghĩa duy
vật chất phác,
chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy vật
siêu hình, chủ
nghĩa duy vật
biện chứng, chủ
nghĩa duy vật chất
phác.
Chủ nghĩa
duy vật chất
phác, chủ
nghĩa duy vật
siêu hình, chủ
nghĩa duy vật
biện chứng.
218
Rơnghen phát hiện ra
tia X năm nào ?
Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897.
219
Béccơren phát hiện
ra hiện tượng phóng
xạ của nguyên tố
Urani năm nào?
Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897.
220
Thomson phát hiện
ra điện tử năm nào?
Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897.
221
Qui luật nào chỉ ra
khuynh hướng đi lên
theo hình thức xoáy
ốc?
Qui luật lượng
chất.
Qui luật phủ
định của phủ
định.
Qui luật mâu
thuẫn.
Qui luật nội
dung hình
thức.
222
Theo chủ nghĩa Mác
-Lênin, cơ sở hạ tầng
của một xã hội nhất
định gồm mấy quan
hệ sản xuất?
Một. Hai. Ba. Bốn.
223
Theo quan điểm
Mác-Lênin, sản xuất
xã hội gồm các loại
sản xuất sau:
Sản xuất vật chất,
sản xuất tinh
thần, sản xuất ra
con người.
Sản xuất, tái
sản xuất, sản
xuất vật chất
Sản xuất tinh
thần, sản xuất
kinh tế, sản xuất
văn hóa.
Sản xuất văn
hóa, sản xuất
tinh thần, tái
sản xuất.
224
Trong các yếu tố của
Lực lượng sản xuất,
yếu tố nào quan
trọng nhất:
Con người.
Tu liệu sản
xuất.
Công cụ lao động.
Phương tiện
lao động.
225
Trong các yếu tố của Đối tượng lao Công cụ lao Phương tiện lao Phương thức
Tư liệu sản xuất thì
yếu tố nào quan
trọng nhất:
động. động. động. lao động.
226
Chọn câu trả lời
đúng nhất. Chức
năng của triết học
Mác - Lênin là gì?
Chức năng làm
cầu nối cho các
khoa học.
Chức năng làm
sáng tỏ cấu trúc
ngôn ngữ.
Chức năng khoa
học của các khoa
học.
Chức năng
thế giới quan
và phương
pháp luận.
227
Trong các mặt của
Quan hệ sản xuất,
mặt nào quan trọng
nhất ?
Sở hữu đối với tư
liệu sản xuất.
Tổ chức quản
lý.
Phân phối sản
phẩm.
Sở hữu đối
với tư liệu
tiêu dùng.
228
Theo quan điểm của
chủ nghĩa Mác -
Lênin, nhà nước có
mấy đặc trưng ?
Hai. Ba. Bốn. Năm.
229
Trong các yếu tố cấu
thành tồn tại xã hội
thì yếu tố nào quan
trọng nhất ?
Phương thức sản
xuất vật chất.
Điều kiện tự
nhiên.
Dân số và mật độ
dân số.
Vị trí địa lý.
230
Chọn đáp án đúng
nhất. Theo Lênin,
con đường biện
chứng của sự nhận
thức chân lý là một:
Sự phản ánh. Quá trình. Giai đoạn.
Hình thức của
tư duy.
231
Chọn đáp án đúng
nhất, hình thức đầu
tiên của quá trình
nhận thức là:
Cảm giác. Khái niệm. Tri giác. Biểu tượng.
232
Hình thức nhận thức:
Cảm giác, tri giác,
biểu tượng thuộc giai
đoạn nhận thức nào?
Nhận thức cảm
tính.
Nhận thức lý
tính.
Nhận thức thông
thường.
Nhận thức
khoa học.
233
Khi cho rằng “ý
niệm” hay “hình thức
phi vật chất” là bản
nguyên hình thành
nên thế giới, Platon
là nhà triết học thuộc
trường phái triết học
nào sau đây?
Chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy
tâm khách
quan.
Chủ nghĩa duy
tâm chủ quan.
Chủ nghĩa
duy vật siêu
hình.
234
Chọn đáp án đúng,
những hình thức
nhận thức: khái
niệm, phán đoán, suy
luận thuộc giai đoạn
nhận thức nào?
Nhận thức cảm
tính.
Nhận thức lý
tính
Trực quan sinh
động.
Nhận thức
kinh nghiệm.
235
Câu tục ngữ "Chuồn
chuồn bay thấp thì
mưa, bay cao thì
nắng, bay vừa thì
râm" thể hiện cấp độ
nào của nhận thức?
Nhận thức kinh
nghiệm.
Nhận thức lý
luận.
Nhận thức thông
thường.
Nhận thức
khoa học.
236
Câu thành ngữ "Cá
không ăn muối cá
ươn, con cãi cha mẹ
trăm đường con hư"
Nhận thức kinh
nghiệm.
Nhận thức lý
luận.
Nhận thức thông
thường.
Nhận thức
khoa học.
thể hiện cấp độ nào
của nhận thức?
237
Chân lý là gì?
Tri thức do con
người tạo ra.
Tri thức phù
hợp với hiện
thực khách
quan.
Tri thức đã được
kiểm tra về lý
thuyết.
Tri thức do
khoa học
chứng minh.
238
Chọn đáp án đúng
nhất. Mác: Vấn đề
tìm hiểu xem tư duy
của con người có thể
đạt đến chân lý
khách quan hay
không, hoàn toàn
không phải là vấn đề
lý luận mà là vấn đề:
Thực tế. Hiện thực. Thực tiễn. Khoa học.
239
Luận điểm của
Hêraclít: "Không ai
có thể tắm hai lần
trên cùng một dòng
sông" thể hiện tư
tưởng gì?
Biện chứng. Siêu hình. Duy vâ
f
t. Duy tâm.
240
Câu: "Có thực mới
vực được đạo" thể
hiện quan điểm của
trường phái triết học
nào?
Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận.
Bất khả tri
luận.
241
"Vật chất và ý thức
là hai nguyên thể đầu
tiên cùng song song
tồn tại" là quan điểm
của trường phái triết
học nào?
Duy vật biện
chứng.
Duy vật siêu
hình.
Duy tâm khách
quan.
Nhị nguyên.
242
Kant: "Vẻ đẹp không
nằm ở đôi má hồng ở
người thiếu nữ mà ở
trong đôi mắt của kẻ
suy tình" thể hiện
quan điểm của
trường phái triết học
nào?
Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận.
Bất khả tri
luận.
243
Phép biện chứng duy
vật được xác lập trên
nền tảng nào?
Thế giới quan
duy vật.
Thế giới quan
duy tâm.
Thế giới quan duy
vật khoa học.
Thế giới quan
duy tâm chủ
quan.
244
Đặc trưng của phép
biện chứng chất phác
thời cổ đại là gì?
Tính chất duy
tâm.
Tính chất duy
vật, chưa triệt
để.
Tính chất tự phát,
mộc mạc, ngây
thơ.
Tính chất
khoa học
245
Câu: "Chẳng chua
cũng thể là chanh,
chẳng ngọt cũng thể
cam sành chín cây"
thể hiện phạm trù
nào?
Chất. Lượng. Độ. Bước nhảy.
246
Phủ định biện chứng
thể hiện câu tục ngữ
nào sau đây?
Tre già măng
mọc.
Có mới nới cũ.
Nước chảy đá
mòn.
Có sức khoẻ
là có tất cả.
247
Nguồn gốc ra đời của Kinh tế, xã hội. Chính trị, xã Nhận thức, thực Nhận thức, xã
triết học là: hội. tiễn. hội.
248
Chọn đáp án đúng
nhất. Triết học khác
với các khoa học
khác ở:
Tính đặc thù của
hệ thống tri thức
khoa học và
phương pháp
nghiên cứu.
Tính đặc thù
của hệ thống
kiến thức nhân
loại và phương
pháp logic.
Tính đặc trưng
của hệ thống phân
tích và phương
pháp logic.
Tính đặc
trưng của
công cụ lý
tính và
phương pháp
nghiên cứu.
249
Chọn đáp án đúng
nhất. Theo triết học
Mác:
Mọi sự thay đổi
về lượng đều làm
cho sự vật thay
đổi về chất.
Không phải mọi
sự thay đổi về
lượng đều làm
cho sự vật thay
đổi về chất.
Mọi sự thay đổi
về lượng đều
không làm cho sự
vật thay đổi về
chất.
Mọi sự thay
đổi về chất
đều không
làm cho sự
vật thay đổi
về lượng.
250
Cơ sở lý luận của
quan điểm phát triển
là gì?
Phép biện chứng.
Nguyên lý về
mối liên hệ phổ
biến.
Nguyên lý về sự
phát triển.
Phép siêu
hình.
251
Cơ sở lý luận của
quan điểm toàn diện
là gì?
Phép biện chứng.
Nguyên lý về
mối liên hệ phổ
biến.
Nguyên lý về sự
phát triển.
Phép siêu
hình.
252
Theo triết học Mác:
Con người có khả
năng nhận thức được
thế giới không?
Có. Không.
Có khi có, có khi
không.
Có nhận thức
được, nhưng
do thượng đế
mách bảo.
253
Lịch sử xã hội loài
người đã, đang trải
qua mấy hình thái
kinh tế - xã hội?
2 hình thái kinh
tế - xã hội.
3 hình thái kinh
tế - xã hội.
4 hình thái kinh tế
- xã hội.
5 hình thái
kinh tế - xã
hội.
254
Theo Ăngghen, một
trong những phương
thức tồn tại cơ bản
của vật chất là:
Phát triển.
Chuyển hóa từ
dạng này sang
dạy khác.
Phủ định. Vận động.
255
Hình thái kinh tế - xã
hội đầu tiên của xã
hội loài người là:
Chiếm hữu nô lệ.
Cộng sản
nguyên thủy.
Phong kiến.
Chủ nghĩa tư
bản.
256
Theo triết học Mác -
Lênin, lao động là
yếu tố đầu tiên, cơ
bản, quan trọng nhất
tạo nên sự thống nhất
hữu cơ giữa xã hội
và tự nhiên là vì:
Lao động làm
cho con người
ngày càng hoàn
thiện hơn.
Lao động là đặc
trưng cơ bản
đầu tiên phân
biệt hoạt động
của con người
với động vật.
Lao động tạo ra
của cải vật chất
cho xã hội, mà xã
hội là một bộ
phận đặc thù của
tự nhiên.
Lao động là
quá trình diễn
ra giữa con
người và tự
nhiên, con
người là trung
gian điều tiết,
kiểm tra sự
trao đổi chất
với tự nhiên.
257
Theo triết học Mác;
Ý thức là sự phản
ánh:
Sao chép, máy
móc.
Thụ động.
Năng động, sáng
tạo.
Tâm lý.
258
Khuynh hướng của
sự phát triển diễn ra
đi theo con đường
nào?
Đường thẳng tắp.
Đường tam
giác.
Đường xoáy ốc.
Vòng tròn
khép kín.
259
Triết học ra đời từ
đâu?
Từ thực tiễn, do
nhu cầu của thực
tiễn.
Từ sự suy tư
của con người
về bản thân
mình.
Từ sự sáng tạo
của nhà tư tưởng.
Từ sự vận
động của ý
muốn chủ
quan của con
người.
260
Phép biện chứng duy
vật gồm nguyên lý
nào?
Nguyên lý về
mối liên hệ phổ
biến.
Nguyên lý về
tính hệ thống
cấu trúc.
Nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến
và nguyên lý về
sự phát triển.
Nguyên lý về
sự vận động
và sự phát
triển.
261
Chọn câu trả lời
đúng: Theo Ph.Ăng
ghen, tồn tại là:
Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội.
Tồn tại khách
quan.
262
Đâu là quan điểm
của triết học Marx -
Lenin?
Cái chung là cái
toàn bộ, cái riêng
là cái bộ phận.
Chỉ có cái riêng
mới có thể
chuyển hóa
thành cái
chung.
Chỉ có cái riêng
có tính khách
quan còn cái
chung mang tính
chủ quan do con
người tạo ra.
Cái riêng là
cái toàn bộ,
phong phú
hơn cái
chung, cái
chung là cái
bộ phận
nhưng sâu
sắc, bản chất
hơn cái riêng.
263
Yêu cầu của quan
điểm toàn diện là gì?
Xác định câu trả lời
đầy đủ nhất.
Bản thân sự vật
không có liên hệ
với thế giới xung
quanh, do vậy,
nhận thức sự vật
không cần thiết
phải xem nó
trong các mối
quan hệ.
Phải xem xét
một số mối liên
hệ của sự vật
hiện tượng.
Phải xem xét tất
cả các mặt, các
mối liên hệ và các
khâu trung gian
của sự vật hiện
tượng, đồng thời
phải
nắm được và đánh
giá đúng vị trí, vai
trò của từng mặt,
từng mối liên hệ
trong quá trình
cấu thành nên sự
vật.
Trong các
mối liên hệ
đó phải nắm
được mối liên
hệ cơ bản,
không cơ bản,
mối liên hệ
chủ yếu, thứ
yếu để
thúc đẩy sự
vật hiện
tượng phát
triển.
264
Phạm trù nào nói lên
mối liên hệ bản chất,
tất nhiên, phổ biến và
lặp đi lặp lại giữa các
sự vật hiện tượng?
Qui luật. Vận động. Phát triển. Mặt đối lập.
265
Chủ nghĩa duy tâm
tìm nguồn gốc của sự
thống nhất của thế
giới ở cái gì?
Ở sự vận động và
chuyển hóa lẫn
nhau của thế giới.
Ở chính bản
thân nó.
Ở tính vật chất
của thế giới.
Ở ý niệm
tuyệt đối hoặc
ở ý thức của
con người.
266
Về mặt bản chất,
nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến một
khi được cụ thể hóa
sẽ được biểu hiện
bằng:
Quy luật Cơ sở
hạ tầng quyết
định Kiến trúc
thượng tầng.
Quy luật quan
hệ sản xuất phù
hợp với trình độ
của lực lượng
sản xuất.
Ba quy luật của
phép biện chứng
duy vật.
Sáu cặp phạm
trù cơ bản của
phép biện
chứng duy
vật.
267
Trường phái triết học
nào cho không thể có
vật chất không vận
động và không thể có
vận động ngoài vật
chất?
Chủ nghĩa duy
vật siêu hình.
Chủ nghĩa hoài
nghi.
Chủ nghĩa duy vật
biện chứng.
Chủ nghĩa
duy vật tự
phát thời kỳ
cổ đại.
268
Trong các câu sau,
hãy chọn câu đúng:
Vật chất và ý
thức tồn tại độc
lập, chúng không
nằm trong quan
Vật chất có
trước, ý thức có
sau, vật chất
quyết định ý
Ý thức có trước,
vật chất có sau, ý
thức quyết định
vật chất là quan
Vật chất và ý
thức tồn tại
độc lập,
chúng không
hệ sản sinh, cũng
không nằm trong
quan hệ
quyết định nhau.
Quan điểm này
suy cho cùng
cũng thuộc về
chủ nghĩa duy
vật.
thức là quan
điểm của chủ
nghĩa duy tâm.
điểm của chủ
nghĩa duy vật
nằm trong
quan hệ sản
sinh, cũng
không nằm
trong quan hệ
quyết định
nhau. Quan
điểm này suy
cho cùng
cũng thuộc về
chủ nghĩa duy
tâm.
269
Theo cách phân chia
các hình thức vận
động của F. Engels,
hình thức nào là cao
nhất và phức tạp
nhất?
Sinh học.
Vận động xã
hội.
Vận động cơ học. Hóa học
270
Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Phép biện chứng
của Hegel là
phép biện chứng
duy vật.
Phép biện
chứng của
Hegel là phép
biện chứng duy
tâm khách
quan.
Phép biện chứng
của Hegel là phép
biện chứng tự
phát.
Phép biện
chứng của
Hegel là phép
biện chứng
tiên nghiệm
chủ quan.
271
Theo quan điểm duy
vật biện chứng, thế
giới thống nhất ở
tính:
Vận động. Vật chất. Tinh thần. Phản ánh.
272
Lựa chọn câu đúng
theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật
biện chứng.
Nguồn gốc của
vận động là do
thượng đế quyết
định.
Nguồn gốc của
vận động là ở
trong bản thân
sự vật, hiện
tượng; do sự tác
động của các
mặt, các yếu tố
trong sự vật,
hiện tượng gây
ra.
Nguồn gốc của
vận động là ở bên
ngoài sự vật, hiện
tượng.
Nguồn gốc
của vận động
là ở trong bản
thân sự vật,
hiện tượng,
do có sự
chuyển hóa
giữa các mặt,
các yếu
tố trong sự
vật đó.
273
Chọn đáp KHÔNG
đúng. Điều kiện KT-
XH của sự ra đời
triết học Mác là:
Sự củng cố và
phát triển phương
thức sản xuất
TBCN trong điều
kiện cách mạng
công nghiệp.
Sự xuất hiện
của giai cấp vô
sản trên vũ đài
lịch sử với tính
cách là một lực
lượng chính xã
hội trị độc lập.
Nhu cầu lý luận
của thực tiễn cách
mạng.
Giai cấp Vô
sản đi theo
giai cấp Tư
sản trong
cuộc đấu
tranh lật đổ
chế độ Phong
Kiến.
274
Trường phái triết học
phủ nhận tính thứ
nhất của vật chất là?
Chủ nghĩa hoài
nghi.
Chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy
tâm.
Chủ nghĩa
duy vật siêu
hình thế kỷ
XVII - XVIII.
275
Thêm cụm từ thích
hợp vào chỗ trống:
Nguyên nhân là
phạm trù dùng để chỉ
[…] giữa các mặt
Sự liên hệ lẫn
nhau; Một biến
đổi nhất định nào
đó.
Sự thống nhất;
Một sự vật mới.
Sự liên hệ lẫn
nhau; Một sự vật
mới.
Sự tác động
lẫn nhau; Một
biến đổi nhất
định nào đó.
trong một sự vật,
hoặc giữa các sự vật
với nhau gây ra [...]
276
Vấn đề cơ bản của
triết học là gì?
Mối quan hệ giũa
bản thể luận và
nhận thức luận.
Mối quan hệ
giữa vật chất và
ý thức.
Mối quan hệ giữa
tự nhiên và con
người.
Mối quan hệ
giữa tự nhiên
và xã hội.
277
Đâu không phải là
câu trả lời của Chủ
nghĩa duy vật biện
chứng về tính thống
nhất vật chất của thế
giới?
Chỉ có một thế
giới duy nhất là
thế giới vật chất.
Thế giới vật
chất bao gồm
những bộ phận
riêng biệt nhau.
Thế giới vật chất
tồn tại khách
quan, vĩnh viễn,
vô hạn, vô tận,
không do ai sinh
ra và không mất
đi.
Mọi bộ phận
của thế giới
vật chất đều
liên hệ
chuyển hóa
lẫn nhau.
278
Đồng nhất vật chất
với một vật thể hữu
hình cảm tính đang
tồn tại trong thế giới
bên ngoài là quan
điểm của
trường phái triết học
nào?
Chủ nghĩa duy
vật chất phác.
Chủ nghĩa duy
vật siêu hình
thế kỷ XVII -
XVIII.
Chủ nghĩa duy
tâm.
Chủ nghĩa
duy vật biện
chứng.
279
Nguồn gốc lý luận
trực tiếp của triết học
Marx là gì?
Chủ nghĩa xã hội
không tưởng
Pháp và Anh.
Chủ nghĩa duy
vật Khai sáng
Pháp.
Kinh tế chính trị
cổ điển Anh.
Triết học cổ
điển Đức.
280
Ưu điểm lớn nhất
của triết học cổ điển
Đức là gì?
Khắc phục triệt
để quan điểm
siêu hình của chủ
nghĩa duy vật cũ.
Phát triển tư
tưởng biện
chứng đạt trình
độ một hệ
thống lý luận.
Phê phán quan
điểm tôn giáo về
thế giới.
Phát triển tư
tưởng duy vật
về thế giới
của thế kỷ
XVII –
XVIII.
281
Chọn đáp KHÔNG
đúng. Quan điểm của
triết học Mác - Lênin
về phương pháp biện
chứng:
Nhận thức đối
tượng ở các mối
liên hệ với nhau,
ảnh hưởng nhau,
ràng buộc nhau.
Nhận thức đối
tượng trong
trạng thái vận
động biến đổi,
nằm trong
khuynh hướng
chung là phát
triển.
Nhận thức đối
tượng trong sự tác
động qua lại, qui
định nhau, ràng
buộc nhau.
Coi nguyên
nhân của sự
biến đổi nằm
ngoài đối
tượng.
282
Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật
biện chứng, luận
điểm nào sau đây là
đúng?
Nguyên nhân
không sinh ra kết
quả.
Nguyên nhân
và kết quả
không cùng một
kết cấu vật chất.
Không thể coi
nguyên nhân và
kết quả nằm ở hai
sự vật khác nhau.
Có thể coi
nguyên nhân
và kết quả
nằm ở hai sự
vật khác
nhau.
283
Chọn cụm từ đúng
điền vào chỗ trống:
“Phép siêu hình đẩy
lùi được ………
nhưng chính nó lại bị
phép biện chứng hiện
đại phủ định”.
Phép biện chứng
duy tâm.
Phép biện
chứng cổ đại.
Chủ nghĩa duy
tâm.
Chủ nghĩa
duy vật.
284
Theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vâ
f
t
biê
f
n chứng, nguồn
gốc xã hội của ý thức
là:
Lao động và
ngôn ngữ.
Lao động và
chữ viết.
Ngôn ngữ và chữ
viết.
Tự nhiên và
tồn tại.
285
“Tất cả cái gì đang
vận động, đều vận
động nhờ một cái
khác nào đó”. Nhận
định này gắn liện với
hệ thồng triết học
nào? Chọn phương
án Sai.
Triết học duy vật.
Triết học duy
tâm.
Triết học duy tâm
khách quan.
Triết học duy
tâm chủ quan.
| 1/28

Preview text:

STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4 Hồ Chí Minh có viết: “…nhận xét cán bộ không nên chỉ xét ngoài mặt, chỉ xét một lúc, một việc, Quan điểm mà phải xét kỹ cả
Quan điểm toàn Quan điểm Quan điểm phát 1 lịch sử - cụ toàn bộ công việc diện. phiến diện. triển. thể. của cán bộ”. Quan điểm nào của phép biện chứng duy vật được vận dụng trong luận điểm trên? Chọn câu trả lời Sự thống nhất đúng. Theo quan
Các thuộc tính Tổng số các thuộc hữu cơ các
2 điểm của chủ nghĩa Cấu trúc sự vật. sự vật. tính của sự vật. thuộc tính cấu Mác - Lênin, chất thành nó. của sự vật là: Thuộc tính cơ bản Không có phổ biến nhất của Tồn tại khách
3 mọi dạng vật chất là Phản ánh. Vận động. quan. thuộc tính nào. gì? Nội dung cơ bản và
Nâng cao trình Xây dựng gia
trực tiếp để xây dựng Phát triển kinh tế độ dân trí cho
đình no ấm, bình Giải phóng
4 gia đình ở Việt Nam xã hội. nhân dân lao đẳng tiến bộ và người phụ nữ. hiện nay là gì? động. hạnh phúc. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược Kinh tế, chính
“diễn biến hòa bình” Kinh tế, chính trị, Văn hóa, tư
Kinh tế, chính trị, trị, văn hóa, chống phá sự nghiệp 5
xã hội, tư tưởng, tưởng, kinh tế, văn hóa, đạo đức, xã hội, tư
xây dựng Tổ quốc xã đạo đức. chính trị. lối sống. tưởng, đạo hội chủ nghĩa của đức, lối sống. nhân dân ta trên phương diện nào?
Vật chất được Lênin Phạm trù triết Vật thể cảm Thực tại khách Thực thể 6 định nghĩa với tư học. tính. quan. khách quan. cách: Vận động và Chọn đáp án đúng Vận động và Vận động và
Vận động là tuyệt đứng im phải
nhất theo quan điểm đứng im chỉ đứng im phải đối, đứng im là 7 được quan của chủ nghĩa duy tương đối, tạm
được quan niệm tương đối tạm niệm là tương vật biện chứng: thời. là tuyệt đối. thời. đối. Chọn đáp án đúng
Vừa có tính độc Vừa đôfc lâfp, nhất. Quần chúng
Trong mối quan lập tương đối vừa
8 nhân dân và lãnh tụ Độc lập.
hệ biện chứng. có mối quan hệ vừa phụ thuô fc. tồn tại như thế nào? biện chứng. Cụm từ nào được V.I.Lênin sử dụng
9 nhiều lần khi đưa ra Ý thức. Cảm giác. Nhận thức. Tư tưởng. định nghĩa về vật chất? 10 Chọn cụm từ điền
Một sự vật, một Những mặt, Những mặt, Một vài vấn
vào chỗ trống: “Cái quá trình. những sự vật. những thuộc tính. đề. chung là phạm
trù triết học dùng để
chỉ […], được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ”. Hình thái ý thức nào 11 phản ánh đời sống Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. chính trị của xã hội? Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc Vận động sinh Vận động cơ Vận động lý
12 trưng của con người học. Vận động xã hội. học. học. và xã hội loài người là hình thức nào? Là sự tác động Là sự thừa nhận
lẫn nhau, chi phối rằng giữa các chuyển hóa lẫn Sự tác động
mặt của sự vật, Sự tác động lẫn nhau một cách lẫn nhau, có
Mối liên hệ của các khách quan, phổ hiện tượng và nhau, có tính tính chủ quan,
giữa các sự vật khách quan, phổ
13 sự vật hiện tượng là biến, nhiều vẻ phổ biến,
với nhau trong biến, nhiều vẻ, gì? giữa các mặt, quá nhiều vẻ, có thực tế khách không thể chuyển trình của sự vật, thể chuyển quan không có hóa cho nhau. hiện tượng hoặc hóa cho nhau.
giữa các sự vật, mối liên hệ nào cả. hiện tượng. Theo Mác - Lênin, không gian tồn tại
14 của vật chất có mấy 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều. chiều? Nhà nước đầu tiên
Nhà nước phong Nhà nước chủ Nhà nước vô
15 trong lịch sử là kiểu kiến. Nhà nước tư sản. nô. sản. nhà nước nào? Câu: "Chạy trời không khỏi nắng", "chạy mưa không
16 khỏi trời" thể hiện Duy vật. Duy tâm. Bất khả tri luận. Khả tri luận. quan điểm của trường phái triết học nào? Vận động vật Vận động cơ Vận động cơ học, Vận động cơ học, lý, vận động học, vận động Chọn đáp án đúng vận động hóa vận động vật lý, hóa học, vận sinh học, vận nhất theo thứ tự từ học, vận động vật vận động hóa học, 17 động cơ học, động vật lý,
thấp đến cao của các lý, vận động sinh vận động xã vận động sinh vận động hóa
hình thức vận động: học, vận động xã học, vận động xã hội, vận động học, vận động hội. hội. sinh học. xã hội. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó 18 “mãi mãi đã, đang Heraclite. Democrite. Thales. Platon. và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai?
19 Theo Mác - Lênin, ý 2 (Tự nhiên, xã 2 (Con người, 3 (Tự nhiên, xã 4 (Tự nhiên,
thức ra đời dựa trên hô fi). xã hô fi). hô fi, con người). xã hô fi, con người, lao mấy nguồn gốc? đô fng). Chọn đáp án đúng Động vật bậc cao
Người máy cũng Con người nhất theo quan điểm Ý thức chỉ có ở 20 cũng có ý thức
có ý thức như con giống như cỗ triết học Mác - con người. như con người. người. máy. Lênin. Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
21 nói lên sự thay đổi vị Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học. trí của vật thể trong không gian? Theo Ăngghen, hình thức vận động nào
22 nói lên sự tương tác Lý học. Hóa học. Sinh học. Xã hội. của các phân tử, các hạt cơ bản? Tự nhiên là Tự nhiên là Định nghĩa đúng Tự nhiên là môi môi trường
toàn bộ thế giới Tự nhiên là nguồn
23 nhất theo quan điểm trường con người tồn tại và phát
triết học Mác-Lênin: đang sống. vật chất vô gốc của xã hội. triển của xã cùng, vô tận. hội. Triết học, Chủ nghĩa Mác- Triết học, đạo Lênin được cấu đức học, chủ
Triết học, đạo Kinh tế chính trị, kinh tế chính 24
đức học, kinh tế chủ nghĩa xã hội trị, chủ nghĩa
thành từ các bộ phận nghĩa xã hội khoa chính trị.
khoa học, mỹ học. xã hội khoa nào sau đây? học. học. Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Điều Điều kiện kinh tế
Tiền đề khoa học Tiền đề về tư
25 kiện, tiền đề đưa đến Tiền đề lý luận. - xã hội. tự nhiên. tưởng. sự hình thành chủ nghĩa Mác-Lênin? Thuyết tiến Quy luật bảo Những thành tựu
Thuyết tiến hóa, hóa, Quy luật toàn và khoa học tự nhiên Thuyết tiến hóa,
Định luật vạn vật bảo toàn và chuyển hóa
26 nào là tiền đề của sự Thuyết nguyên tử,
hấp dẫn, Thuyết chuyển hóa năng lượng,
ra đời của chủ nghĩa tế bào. năng lượng, Thuyết tế bào. Định luật vạn Mác-Lênin? Thuyết tế bào. vật hấp dẫn. Về mặt bản chất, Quy luật quan Sáu cặp phạm Quy luật Cơ sở nguyên lý về sự phát
hệ sản xuất phù Ba quy luật của trù cơ bản của hạ tầng quyết
27 triển một khi được cụ
hợp với trình độ phép biện chứng phép biện định Kiến trúc
thể hóa sẽ được biểu của lực lượng duy vật. chứng duy thượng tầng. hiện bằng: sản xuất. vật. Điền vào chỗ trống. Triết học cổ điển Nhân sinh Thế giới quan và Đức ảnh hưởng sâu Phương pháp quan và 28 Thế giới quan. phương pháp sắc đến sự hình thành luận. phương pháp luận. […] của chủ nghĩa luận. Mác-Lênin. Sự biến đổi có tính Thay đổi của Thay đổi của Sự thống trị
chất cách mạng nhất Thay đổi chính 29 lực lượng sản
quan hệ sản xuất của cơ sở hạ
của kiến trúc thượng quyền nhà nước. xuất. thống trị. tầng. tầng là do:
Theo quan điểm triết Con đường, cách Hệ thống các Lý luận về Phương pháp 30 học Mác - Lênin. thức giải quyết quan điểm về phương pháp. lý luận.
Phương pháp luận là: vấn đề. phương pháp. 31 Chọn đáp án đúng Mối liên hệ chỉ
Mối liên hệ của Mối liên hệ của Mối liên hệ chỉ diễn ra
diễn ra giữa các sự vật hiện
sự vật hiện tượng giữa các sự
sự vật hiện tượng tượng chỉ do ý không chỉ diễn ra vật hiện
nhất theo quan điểm với nhau còn chí con người giữa các sự vật tượng với con của Chủ nghĩa duy
trong bản thân sự tạo ra còn bản hiện tượng mà người, khác vâ ft biê fn chứng: vật hiện tượng
thân sự vật hiện còn diễn ra ngay quan ngoài ý
không có sự liên tượng không có trong sự vật hiện chí con hệ. sự liên hệ. tượng. người. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin. 32 Hai mặt. Bốn mặt. Sáu mặt. Nhiều mặt. Vấn đề cơ bản của triết học có: Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Các Vật chất có trước Vật chất quyết Bản chất của thế Vật chất là
33 nhà triết học duy vật ý thức. định ý thức. giới là vật chất. thế giới. cho rằng: Chọn đáp án Ý thức tồn tại
KHÔNG đúng. Các Ý thức có trước Ý thức quyết Bản chất của thế 34 trong con
nhà triết học duy tâm vật chất. định vật chất. giới là ý thức. người. cho rằng : Việc giải
Việc giải quyết Việc giải quyết Để phân biệt các nhà quyết vấn đề Việc giải quyết mặt bản thể mặt nhận thức triết học duy vật hay thế giới quan 35 vấn đề cơ bản
luận trong vấn luận trong vấn đề duy tâm, phải dựa và nhân sinh vào yếu tố nào? của triết học. đề cơ bản của cơ bản của triết quan của triết triết học. học. học. Quan niệm cho rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết 36 Bất khả tri định ý thức là quan Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. luận. điểm của các nhà triết học nào? Việc giải Để phân biệt được
Việc giải quyết Việc giải quyết quyết vấn đề
quan điểm của phái Việc giải quyết mặt bản thể mặt nhận thức thế giới quan 37 khả tri luận và bất vấn đề cơ bản
luận trong vấn luận trong vấn đề và nhân sinh
khả tri luận cần phải của triết học. đề cơ bản của cơ bản của triết dựa vào yếu tố nào? triết học học quan của triết học. Chủ nghĩa duy vật có Năm hình
38 bao nhiêu hình thức Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. cơ bản? thức. Vấn đề cơ bản của triết học được giải Bản thể luận -
Duy vật - Duy Khả tri luận - Bất Vật chất - Ý
39 quyết trên những mặt Nhận thức luận. tâm. khả tri luận. thức. nào? Trong khi thừa nhận Đồng nhất vật
tính thứ nhất của vật Đồng nhất vật Đồng nhất vật Đồng nhất vật chất với một hoặc
40 chất, chủ nghĩa duy chất với nguyên chất với các vật một số vật thể chất với ngũ
vật chất phác thời cổ tử. thể cảm tính. hành. cảm tính. đại có hạn chế gì? Ưu điểm nổi bật Lấy bản thân giới
trong quan niệm về Đồng nhất vật Đồng nhất vật tự nhiên để giải Đồng nhất vật
41 vật chất của các nhà chất với nguyên chất với ngũ chất với vật thể. thích về giới tự triết học duy vật cổ tử. hành. nhiên. đại là:
42 Theo quan điểm triết Là vật chất và ý Là giữa vật chất Là mối quan hệ Là mối quan và ý thức cái học Mác - Lênin, vấn nào có trước, hệ giữa tư giữa tư duy và tồn đề cơ bản của triết thức. cái nào có sau duy và tinh tại. học: và cái nào thần. quyết định. Giữa vật chất và Chọn câu trả lời Con người có ý thức, cái nào có Vấn đề quan hệ Vấn đề quan đúng nhất. Mặt thứ khả năng nhận
43 nhất của vấn đề cơ trước, cái nào có thức thế giới
giữa vật chất và ý hệ giữa tư sau, cái nào quyết thức. duy và tồn tại. bản của triết học là: hay không. định cái nào. Giữa vật chất và Chọn câu trả lời Con người có Vấn đề quan đúng nhất. Mặt thứ
ý thức, cái nào có khả năng nhận Vấn đề quan hệ hệ giữa vật 44 trước, cái nào có giữa tư duy và tồn
hai của vấn đề cơ bản thức thế giới chất và ý sau, cái nào quyết tại. của triết học là: hay không. thức. định cái nào. Theo Mác - Lênin, thời gian tồn tại của 45 1 chiều. 2 chiều. 3 chiều. Đa chiều. vật chất có mấy chiều? Quan điểm nào cho rằng: Vật chất có Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa
46 trước, ý thức có sau, Bất khả tri. Nhị nguyên luận. tâm. duy vật.
vật chất quyết định ý thức? Đêmôcrít nhà triết
47 học cổ Hy Lạp quan Nước. Lửa. Không khí. Nguyên tử. niệm vật chất là gì? Hình ảnh phản ánh sự vận Là hình ảnh Theo triết học Mác - Là một phần chức
Hình ảnh của thế động và phát phản ánh sáng 48 năng của bộ óc Lênin, ý thức là:
giới khách quan. triển của thế tạo hiện thực con người. giới khách khách quan. quan. Ý thức là sự Ý thức là sự Ý thức là sự phản Chọn đáp án đúng
Ý thức là thuộc phản ánh phản ánh thụ ánh năng động, 49 tính của mọi nguyên si hiện đô fng hiện nhất: sáng tạo hiện thực dạng vật chất. thực khách thực khách khách quan. quan. quan. Vận động, Chọn đáp án đúng
Vận động, không Vận động,
Vận động, không không gian, gian, thời gian là nhất theo quan điểm không gian,
gian, thời gian là thời gian là 50 sản phẩm do ý của Chủ nghĩa duy
thời gian không hình thức tồn tại sản phẩm do chí con người tạo vâ ft biê fn chứng:
có tính vật chất. của vật chất. đấng tối cao ra. tạo ra. Sự phản ánh Sự phản ánh thế Theo triết học Mác -
chủ động, tích Sự tiến gần của tư Sự tiến gần giới khách quan 51 Lênin, bản chất của cực, sáng tạo duy đến khách của tư duy vào đầu óc của nhận thức là: con người. của chủ thể thể. đến chủ thể. trước khách thể. Theo quan điểm của
CNDVBC, ý thức có Bộ não của con Hoạt động thực 52 khả năng tác động người. Lao động. Tình cảm.
trở lại vật chất thông tiễn. qua? 53 Hình thức nào là Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Tri giác. hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? Khi sự vật, hiện tượng tác động trực
54 tiếp đến con người sẽ Cảm giác. Khái niệm. Suy luận Phán đoán. gây nên hình thức nhận thức nào? Hình thức nào của tư duy trừu tượng là 55 Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Phán đoán. hình thức liên kết các khái niệm? Hình thức nào của tư duy trừu tượng là 56 Khái niệm. Biểu tượng. Cảm giác. Suy lý. hình thức liên kết các phán đoán? Thực tiễn là Thực tiễn là nguồn gốc của động lực của Thực tiễn là hoạt Chọn đáp án
nhận thức vì qua nhận thức nó Thực tiễn là động vật chất và 57 KHÔNG đúng về
thực tiễn bộc lộ đòi hỏi tư duy tiêu chuẩn thực tiễn: thuộc tính bản
con người phải tinh thần của con của chân lý. người. chất của đối giải đáp những tượng. vấn đề đặt ra. Thế giới đang
Nhờ sự nỗ lực Nhờ hệ thống tri Do khả năng Tri thức của con tổng hợp của
vận động bộc lộ hoạt động thực thức trước đó 58 người ngày càng trí tuệ của con
càng nhiều tính tiễn của con (chân lý) làm tiền hoàn thiện là vì: người trong quy định. người. đề. thời đại mới. Tri thức phù hợp với hiện Chọn đáp án đúng Tri thức phù Tri thức phù hợp 59 Tri thức đúng. thực được nhất. Chân lý là:
hợp với thực tế. với hiện thực. thực tiễn kiểm nghiệm.
Vai trò của thực tiễn Thực tiễn là cơ
Thực tiễn là kết Thực tiễn do ý Thực tiễn là 60 sở, nguồn gốc quả của nhận thức của con kết quả của ý đối với nhận thức: của nhận thức. thức. người tạo ra. thức.
Thiên niên kỷ II Thế kỷ VIII – Thế kỷ III sau Triết học ra đời vào Thế kỷ II sau 61 trước Công thế kỷ VI trước Công thời gian nào? Công Nguyên. Nguyên. Công Nguyên. Nguyên. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt Nghiên cứu Sáng tạo văn 62 Sản xuất vật chất. động thực tiễn của Sáng tác âm nhạc. khoa học. hoá. con người? Xã hội là một Xã hội là một cộng đồng Định nghĩa đúng Xã hội là môi
bộ phận đặc thù Xã hội là hình người đang
nhất theo quan điểm trường hoạt động của tự nhiên mà thái vận động cao 63 hoạt động của triết học Mác -
lao động sản xuất là sản phẩm của nhất của thế giới Lênin: của con người. sự phát triển vật chất. người đang hoạt động sản của tự nhiên. xuất.
64 Điền vào chỗ trống. Quan điểm, tư
Quan điểm, tư Quan điểm, quan Quan điểm,
Thế giới quan là toàn tưởng - vị trí.
tưởng - vai trò. niệm - vị trí. quan niệm - bộ những […,...] của vai trò. con người về thế giới, về bản thân con người, về cuộc sống và […] của con người trong thế giới đó. Tự nhiên cung cấp Tự nhiên cung những điều Theo Mác - Lênin, Tự nhiên là
cấp những điều Xã hội là một bộ kiện cần thiết Tự nhiên là môi 65
nguồn gốc của sự kiện cần thiết
phận đặc thù của cho sự sống
trường tồn tại và phát triển của xã hội vì:
xuất hiện xã hội. cho sự tồn tại tự nhiên. của con người của con người. và hoạt động sản xuất xã hội. Mặt xã hội của Quan hệ sản
Kiến trúc thượng Lực lượng
66 phương thức sản xuất Cơ sở hạ tầng. xuất. tầng. sản xuất. là gì? Hình thành và tác động thông qua Diễn ra tự phát
Diễn ra tự giác Diễn ra tự phát Đặc trưng cơ bản của hoạt động của
qua sự tác động qua sự tác động qua sự tác động 67 con người
quy luật xã hội là gì? của các lực lượng của các lực
của các lực lượng nhưng không tự nhiên.
lượng tự nhiên. siêu nhiên. phụ thuộc vào ý thức của con người. Là sự khái quát Là hình phản
Theo triết học Mác - Toàn bộ thế giới Toàn bộ thế trong quá trình ánh đối lập 68 giới khách Lênin, vật chất là: quanh ta.
nhận thức của con với thế giới quan. người. vật chất. Quy luật xã hội hình Phát triển là thành và tác Quy luật tự nhiên Quy luật tự nhiên khuynh hướng động thông Chọn đáp án diễn ra tự phát diễn ra tự phát chung của sự qua hoạt động 69 thông qua sự tác qua sự tác động KHÔNG đúng:
động của các lực vận động của sự của các lực lượng của con người vật và hiện nhưng không lượng tự nhiên. siêu nhiên. tượng. phụ thuộc vào ý thức của con người. Mối liên hệ
Mối liên hệ chỉ Mối liên hệ của của sự vật diễn ra giữa các Chỉ có mối liên
sự vật hiện tượng hiện tượng sự vật hiện Lựa chọn câu đúng hệ trong lĩnh vực
không chỉ diễn ra chỉ do ý chí tượng với nhau
nhất theo quan điểm tự nhiên và xã giữa các sự vật con người tạo 70 còn trong bản của Chủ nghĩa duy hội chứ không có hiện tượng mà ra còn bản thân sự vật hiện vật biện chứng. trong lĩnh vực tư
còn diễn ra ngay thân sự vật tượng không có duy. trong sự hiện tượng sự vật hiện tượng. không có sự liên hệ. liên hệ. Phạm trù nào nói lên
tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan 71 hệ hành động của Cá thể. Thực thể. Nhân cách. Tư cách. từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân? 72 Đặc trưng nào của
Chung một hình Chung sống Chung một ngôn Chung một
tính dân tô fc là quan thái kinh tế xã trên một lãnh ngữ. nền văn hóa. trọng nhất? hội. thổ. Talet quan niệm vật 73 Lửa. Nước. Nguyên tử. Không khí. chất là gì? Heraclite quan niệm 74 Lửa. Nguyên tử. Không khí. Nước. vật chất là gì ? Ai là tác giả câu nói: "Con người không ai 75 Talet. Heraclite. Democrite. Pitago. có thể tắm hai lần trên một dòng sông"? Mác, Chủ nghĩa Mác- C.Mác và
C.Mác và V.I. Ăngghen và V.I. 76 Ăngghen và
Lênin do ai sáng lập? Ăngghen. Lênin. Lênin. V.I. Lênin. Chủ nghĩa Mác-
Phong trào cách Kế thừa các tư Tổng kết thực tiễn Kế thừa
và kế thừa những những giá trị 77 Lênin được hình
mạng của thế kỷ tưởng triết học giá trị tư tưởng tư tưởng của
thành trên cơ sở nào? 19. trước đó. của nhân loại. nhân loại. Chủ nghĩa Mác- Những năm 40 Những năm Lênin được hình Những năm 40 Những năm 40 78 của thế kỷ 40 của thế kỷ
thành trong thời gian của thế kỷ XVII. của thế kỷ XIX. XVIII. XX. nào? Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định
vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát 79 Chất. Lượng. Vận động. Độ.
triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật? Cơ sở để phân chia Cách giải quyết
các trào lưu triết học Cách giải quyết mặt thứ nhất Cách giải quyết Cách giải mặt thứ hai của
80 thành triết học nhất vấn đề cơ bản của vấn đề cơ quyết vấn đề vấn đề cơ bản của nguyên và triết học của triết học. bản của triết của triết học. triết học. nhị nguyên là gì? học. Sắp xếp theo trình tự Thần thoại - Thần thoại -
xuất hiện từ sớm đến Tôn giáo - Thần Triết học - Tôn 81 Tôn giáo - Triết Triết học -
muộn các hình thức thoại - Triết học. giáo - Thần thoại. học. Tôn giáo. thế giới quan sau: Lựa chọn đáp án đúng. Quan hệ giữa 82 cá nhân và tập thể Sở thích. Lợi ích. Nghề nghiệp. Thói quen. được xây dựng trên cơ sở nào?
Triết học ra đời sớm Ấn Độ, Châu Phi, Ấn Độ, Trung Ai Cập, ấn Độ, Anh, Ấn Độ, 83 nhất ở đâu? Nga.
Quốc, Hy Lạp. Trung Quốc. Trung Quốc. Như một đối Như một hệ đối Như một Triết học nghiên cứu Như một chỉnh 84
tượng vật chất cụ tượng vật chất chỉnh thể rời thế giới như thế nào? thể thống nhất. thể. nhất định. rạc. Triết học là hệ thống tri thức lý luận Triết học là tri Triết học là tri Triết học là tri chung nhất thức lý luận của 85 Triết học là gì?
thức về thế giới thức về tự nhiên của con người con người về thế tự nhiên. và xã hội. giới. về thế giới và vị trí của con người trong thế giới. Tư duy của con Tư duy của
người đạt trình độ con người đạt tư duy khái quát Triết học ra đời trong Xuất hiện tầng trình độ tư Xã hội phân chia cao và xuất hiện 86 điều kiện nào? thành giai cấp.
lớp lao động trí tầng lớp lao động duy cao và óc. xuất hiện tầng
trí óc có khả năng lớp lao động
hệ thống tri thức trí óc. của con người. Kaufman đã chứng minh được khối lượng của nguyên tử không phải là bất 87 Năm 1901. Năm 1902. Năm 1903. Năm 1904. biến mà thay đổi theo
vận tốc vận động của nguyên tử vào năm nào? Quan điểm triết học
cho rằng thượng đế Có tính duy vật Có tính duy Có tính chất Có tính chất 88 và tự nhiên chỉ là biện chứng.
tâm, siêu hình. phiếm thần luận. truyền thuyết. một gọi là quan điểm có tính chất gì? Tiêu chuẩn của chân Hiện thực
89 lý theo triết học Mác- Thực tiễn. Khoa học. Nhận thức. khách quan. Lênin là gì? Theo Ăngghen, hình thức vận động nào 90 Cơ học. Lý học. Xã hội. Hóa học. nói lên quá trình hóa hợp và phân giải? Khuynh hướng
Sự thay đổi về Sự thay đổi về Vận động, Theo Mác - Lênin,
chung của sự vận lượng trong quá chất trong quá quá trình thay 91 phát triển là:
động của sự vật trình vận động trình vận động đổi trạng thái và hiện tượng. của vật chất. của vật chất. của vâ ft chất. Theo Ăngghen, hình thức vận động nào 92 nói lên sự trao đổi Cơ học. Lý học. Hóa học. Sinh học. chất giữa cơ thể sống với môi trường? Quan hệ tổ Quan hệ sở Trong quan hệ sản
Quan hệ sở hữu chức, quản lý Quan hệ phân hữu tư nhân
93 xuất, quan hệ nào giữ tư liệu sản xuất. quá trình sản phối sản phẩm. về tư liệu sản vai trò quyết định: xuất. xuất. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động Chính trị xã Thực nghiệm Thực nghiệm
94 thực tiễn, hình thức Sản xuất vật chất. nào là quan trọng hội. khoa học. xã hô fi. nhất: Quy luật về sự
Quy luật xã hội nào phù hợp của quan Quy luật tồn tại Quy luật cơ sở hạ
giữ vai trò quyết định hệ sản xuất với xã hội quyết tầng quyết định Quy luật đấu
95 đối với sự vận động, trình độ phát
định ý thức xã kiến trúc thượng tranh giai cấp.
phát triển của xã hội? triển của lực hội. tầng. lượng sản xuất. 96 Chọn đáp án
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản KHÔNG đúng về thể hiện mối xuất bao gồm
bao gồm quan hệ xuất phù hợp quan hệ sản xuất: quan hệ giữa
quan hệ sở hữu sở hữu tư liệu sản với tính chất người và người
tư liệu sản xuất xuất, quan hệ tổ và trình độ của lực lượng chức quản lý sản và quan hệ tổ sản xuất sẽ trong quá trình xuất và quan hệ chức quản lý thúc đẩy sản sản xuất. phân phối sản sản xuất. xuất phát phẩm. triển. Lực lượng sản Lực lượng sản Lực lượng sản xuất sản xuất Lực lượng xuất sản xuất thể xuất có vai trò Chọn đáp án
hiện mối quan hệ thể hiện mối
quyết định trong sản xuất bao 97 KHÔNG đúng về lực quan hệ giữa gồm người giữa người và mối quan hệ biện lượng sản xuất: người và tự lao động và tư người trong quá chứng với quan nhiên trong quá liệu sản xuất. trình sản xuất. hệ sản xuất. trình sản xuất. Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế
98 các phương thức sản Lý học. Sinh học. Xã hội. Hóa học. xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người? Theo quan điểm Mác Thay đổi lực - Lênin, muốn thay Thay đổi lực Tạo ra nhiều
Thay đổi quan hệ lượng sản
99 đổi một chế độ xã lượng sản xuất. của cải. sản xuất. xuất và quan hội phải: hệ sản xuất. Hiện nay, ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh 100 Tính vượt Tính kế thừa. Tính độc lập.
nữ”, điều đó thể hiện Tính bảo thủ. trước. tính chất gì của ý thức xã hội? Toàn bộ những Là cơ cấu
Toàn bộ đất đai, quan hệ sản Chọn câu trả lời Toàn bộ những công – nông máy móc, xuất hợp thành
101 đúng nhất. Cơ sở hạ
thành phần kinh nghiệp của tầng là: phương tiện để
một cơ cấu kinh tế của một xã hội. một nền kinh sản xuất. tế của một xã tế xã hội. hội nhất định. Môn học nào sau đây Lịch sử Đảng
Triết học Mác - Chủ nghĩa xã Kinh tế chính 102 không thuộc chủ Lênin. hội khoa học. cộng sản Việt trị. nghĩa Mác-Lênin? Nam.
Sự biến đổi của quan Sự phong phú C. trình đọ Do công cụ Trình độ của
103 hệ sản xuất do yếu tố của đối tượng lao của lực lượng
nào quyết định nhất? động. hiện đại. người lao động. sản xuất Quá trình con Quá trình con người sử dụng người sử công cụ lao động tác động vào tự dụng công cụ lao động tác Theo quan điểm của Quá trình con nhiên, cải biến Quá trình con động vào tự triết học Mác -
người tạo ra của các dạng vật chất 104 người cải tạo thế nhiên, cải Lênin, sản xuất vật cải cho đời của tự nhiên để giới tự nhiên. biến các dạng chất là: sống xã hội. tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa vật chất nhằm thỏa mãn như
mãn nhu cầu tồn cầu của con tại và phát triển người. của con người.
105 Theo quan điểm của Sản xuất tinh
Sản xuất ra bản Sản xuất vật chất. Tái sản xuất triết học Mác - thần. thân con người. vật chất. Lênin, nhân tố quyết
định sự tồn tại của xã hội là: Theo triết học Mác - Lênin: Trong các Sản xuất ra Sản xuất tinh 106 hình thức của sản Sản xuất ra bản Sản xuất vật chất. máy móc thiết thân con người. thần. xuất xã hội, hình bị. thức nào là nền tảng? Những cái
Đối tượng lao động Công cụ lao Khoa học, công trong tự nhiên 107 là: Cơ sở hạ tầng. động. nghệ. và nguyên liệu. Chọn đáp án
Công cụ lao động Cơ chế vâ Những cái có sẵn fn 108 KHÔNG đúng về tư Nguyên liệu. trong tự nhiên.
và các yếu tố vật hành nhà liệu sản xuất: chất khác. xưởng. Mối quan hê Chọn đáp án đúng f
Các hình thức tổ Phương thức Hệ thống phân con người với
109 nhất. Lực lượng sản chức kinh tế. quản lý. phối. tự nhiên trong xuất là: sản xuất. Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Lực Hình thức quan
Trình độ quan hê Chất lượng
110 lượng sản xuất quyết f hê Sự biến đổi. sản xuất. sản phẩm. định Quan hê f sản xuất. f sản xuất trên: Theo Hegel khởi Vật chất
111 nguyên của thế giới Ý niệm tuyệt đối. Nguyên tử. Không khí. không xác là gì? định. Quan hê f sản xuất tác Quan hê Quan hê Quan hê f sản f sản xuất Khi đó là động thúc đẩy sự
f sản xuất xuất lạc hậu tiến bộ hơn so với 112 phù hợp Lực quan hê phát triển Lực lượng
hơn so với Lực Lực lượng sản f sản lượng sản xuất. xuất ưu việt. sản xuất khi: lượng sản xuất. xuất. Vị trí của Yếu tố nào không Trình độ thành
Năng lực tổ chức, người lao
113 thuộc Lực lượng sản thạo của người Kinh nghiệm.
quản lý người lao động trong xuất: lao động. động. doanh nghiệp. Theo quan niệm triết học duy vật biện
Mô thức của trực Khái niệm của Thuộc tính của Mọi dạng vật
114 chứng, không gian là quan cảm tính. tư duy lý tính. vật chất. chất. gì? Quan hệ giữa Quan hệ giữa Quan hệ giữa Yếu tố nào không Quan hệ giữa người đối với người tổ chức người phân phối 115 thuộc Quan hê f sản người và tự
việc góp vốn vào và quản lý của tiền lương và xuất? nhiên. công ty. công ty. phúc lợi.
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản Trong quan hệ Trong quan hệ
bao gồm quan hệ xuất phù hợp sản xuất thì sản xuất thì quan
sở hữu tư liệu sản với tính chất Chọn đáp án
hệ sở hữu tư liệu quan hệ tổ chức xuất, quan hệ tổ và trình độ 116 quản lý sản KHÔNG đúng: sản xuất quyết
chức quản lý sản của lực lượng xuất quyết định định các quan hệ xuất và quan hệ sản xuất sẽ các quan hệ khác. phân phối sản thúc sản xuất khác. phẩm. phát triển. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai
Quy luật cơ sở Quy luật tồn tại
cấp, quy luật nào giữ Quy luật đấu hạ tầng quyết Quy luật mâu 117 xã hội quyết định vai trò là động lực tranh giai cấp. định kiến trúc thuẫn.
thúc đẩy sự phát triển thượng tầng. ý thức xã hội. của xã hội? Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình Năm hình 118 Hai hình thức. Ba hình thức. Bốn hình thức. thức vận động cơ thức. bản? V.I.Lênin: "Cuộc đấu tranh của quần chúng
bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc Đấu tranh kinh
Đấu tranh chính Đấu tranh dân Đấu tranh giai
119 quyền, đặc lợi, bọn tế. trị. tộc. cấp. áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân" là: Tồn tại phụ Tồn tại mà
Tồn tại khách quan Tồn tại độc lập Tồn tại của thế thuộc vào ý con người 120 với ý thức của giới khác ngoài được hiểu là: con người. thức của con
thế giới vật chất. không nhận người. thức được. Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi là Nhà nước Nhà nước xã
121 nhà nước “nửa nhà Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. phong kiến. hội chủ nghĩa. nước”? Theo chủ nghĩa Mác- Lênin, chủ nghĩa duy
122 vật đã trải qua mấy Hai. Ba. Bốn. Năm. hình thức phát triển: Mác ví hình thái ý
123 thức nào là “thuốc Chính trị. Đạo đức. Tôn giáo. Khoa học. phiện của nhân dân”? Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm
124 của một giai cấp, là Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học. sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội? Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con
125 người thoát khỏi ngu Chính trị. Đạo đức. Pháp quyền. Khoa học. muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân? Hình thái ý thức nào là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai
126 lầm, xuyên tạc hiện Chính trị. Tôn giáo. Pháp quyền. Khoa học. thực, dẫn con người đến long tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
127 Vai trò của tồn tại xã Ý thức xã hội là Tồn tại xã hội Tồn tại xã hội có Ý thức xã hội hội trong quan hệ
sự phản ánh tồn quyết định sự
vai trò quyết định hoàn toàn phụ biện chứng với ý tại xã hội, phụ
biến đổi ý thức gián tiếp đối với thuộc một cách thụ động thuộc vào tồn tại thức xã hội là gì? các hình thái ý xã hội. vào tồn tại xã xã hội. thức xã hội. hội. Hệ tư tưởng là hệ Hệ tư tưởng thống những không ảnh quan điểm, hệ hưởng đến sự thống hóa, khái Trong xã hội có phát triển của Tất cả hệ tư Theo triết học của
quát hóa thành lý tưởng đều là hệ giai cấp thì chỉ có khoa học. Hệ 128 Mác - Lênin, đặc luận, thành các
hệ tư tưởng biểu tư tưởng ra tư tưởng khoa điểm hệ tư tưởng: học thuyết chính
hiện tính giai cấp đời trực tiếp học. trị xã hội phản
của ý thức xã hội. từ tâm lý xã ánh lợi ích của hội, là sự cô một giai cấp nhất đọng của tâm định. lý xã hội.
Tâm lý xã hội là Tâm lý xã hội Tâm lý xã hội sự phản ánh gián Tâm lý xã hội
là sự phản ánh mang tính phong Theo triết học của tiếp có tính tự
mang tính kinh phú và phức tạp, không có vai 129 Mác - Lênin, đặc phát thường ghi trò quan trọng
nghiệm, yếu tố nhưng không tuân điểm tâm lý xã hội: lại những mặt bề trong ý thức
trí tuệ đan xen theo các quy luật ngoài tồn tại xã xã hội.
yếu tố tình cảm. tâm lý. hội. Phạm trù nào chỉ sự phân kỳ lịch sử xã
hội, phân biệt những Phương thức sản
Hình thái kinh tế Quan hê f sản 130 Thời đại.
nấc thang phát triển xuất. xã hội. xuất. của xã hội loài người? Những cuộc cách
mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản
Quan hệ sản xuất Quan hệ sản 131 xuất tư bản chủ xuất cộng sản
thuẫn giữa lực lượng phong kiến. chiếm hữu nô lệ. nghĩa. nguyên thuỷ. sản xuất với quan hệ sản xuất nào? Chọn đáp án
KHÔNG đúng. Theo Những người lao Những người Những giai cấp Tất cả dân cư
132 triết học Mác - Lênin động sản xuất ra chống lại giai
tầng lớp thúc đẩy trong xã hội.
về quần chúng nhân của cải vật chất. cấp thống trị. tiến bộ xã hội. dân: Từ xã hô Con người XHCN là Cả trong xã hô fi cũ fi Trong xã hôfi để lại và sinh
133 con người nào từ xã Từ xã hô fi tư bản. tư bản và xã hô fi XHCN. ra trong xã hô fi nào? XHCN. hô fi mới. Lịch sử được Lịch sử Lịch sử được
quyết định bởi cá không do ai Chọn đáp án đúng Lịch sử được
quyết định bởi nhân anh hùng quyết định vì 134 nhất theo triết học quyết định bởi quần chúng
hào kiệt.quan hệ nó diễn ra Mác - Lênin: mệnh trời. nhân dân. sản xuất theo qui luật tự nhiên.
135 Theo triết học Mác - Tồn tại xã hội
Những tư tưởng Các hình thái ý Trong xã hội Lênin, tính độc lập thay đổi nhưng khoa học tiên
thức xã hội trong có giai cấp,
tương đối của ý thức có một số bộ
tiến có thể vượt sự phát triển tính chất kế xã hội:
phận của ý thức trước tồn tại xã không thể tác thừa của ý
xã hội chưa thay hội nên nó có
động qua lại lẫn thức xã hội đổi ngay cùng thể thoát ly tồn nhau. không gắn
với tồn tại xã hội. tại xã hội. liền với tính giai cấp của nó. Theo triết học Mác - Lênin, Nhà nước
Vừa đối nội vừa Bạo lực, giám
136 thực hiện chức năng Đối nội. Đối ngoại. đối ngoại. sát pháp luâ ft. gì ? Lực lượng bảo Bộ máy quản Bộ máy của giai
Theo triết học Mác - Lực lượng điều vệ quyền lợi
cấp này dùng để lý những hoạt
137 Lênin, bản chất của hòa sự xung đột cho mọi giai động chung vì trấn áp giai cấp nhà nước là: giai cấp. cấp, tầng lớp xã sự phát triển khác. hội. xã hội. Chọn đáp án Vai trò của con Hệ thống Các quy luật KHÔNG đúng. Đối
Quan hê f giữa tư người trong từng quan điểm 138 chung nhất về thế tượng của triết học duy và tồn tại.
giai đoạn lịch sử triết học trong giới. Mác là: đối với thế giới. lịch sử. Theo Chủ nghĩa Mác Chiếm đoạt tư -Lênin, cơ sở trực
Của cải trong xã liệu sản xuất
Chiến tranh giữa Sản xuất ngày 139 tiếp hình thành và hội ngày càng của công các bộ lạc. càng phát triển. phân chia giai cấp nhiều. thành của trong xã hội là: riêng. Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất Thời kỳ Phục Thời kỳ cận 140 phiếm thần luận là Thời kỳ cổ đại. Thời kỳ trung cổ. Hưng. đại. đặc trưng của triết học thời kỳ nào? Theo Chủ nghĩa Mác -Lênin, giai cấp là Khác nhau về Sở hữu đối với Địa vị công 141 Tài sản.
những tập đoàn khác nghề nghiệp. tư liệu sản xuất. ty. nhau về: Ph.Ăngghen: "[…] là
điều kiện cơ bản đầu
142 tiên của toàn bộ đời Lao động. Vật chất. Tự nhiên. Sản xuất. sống loài người". Điền vào chỗ trống. Ph.Ăngghen: “Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy Viện nghiên Trường đại 143 Nhà phát minh. khoa học phát triển Tiến sĩ khoa học. cứu. học. hơn mười […]”. Điền vào chỗ trống. Theo triết học Mác - Lênin, phép biện Năm nguyên 144 chứng duy vật có Hai nguyên lý. Ba nguyên lý. Bốn nguyên lý. lý. mấy nguyên lý? Theo triết học Mác - Lênin, phép biện 145 Hai qui luâ chứng duy vật có ft. Ba qui luâ ft. Bốn qui luâ ft. Năm qui luâ ft. mấy qui luật? Theo triết học Mác - Lênin, phép biện Năm că fp phạm Sáu că fp phạm 146 Hai că Ba că fp phạm chứng duy vật có fp phạm trù. trù. trù. trù. mấy cặp phạm trù? Theo Ăngghen, tồn Tồn tại khách 147 Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. tại là: quan. 148 Khoa học tự nhiên Thời kỳ Phục Thời kỳ trung Thời kỳ cổ đại. Thời kỳ cận bắt đầu có sự phát Hưng. cổ. đại. triển vào thời kỳ nào? Khoa học tự Khoa học tự Quan hệ giữa khoa Khoa học tự Khoa học tự nhiên vừa độc nhiên hoàn toàn học tự nhiên với thần
nhiên hoàn toàn nhiên dần dần độc lập, vừa phụ 149 phụ thuộc vào học ở thời kỳ Phục
độc lập với thần lập với thần học thuô thần học và tôn fc với Hưng như thế nào?
học và tôn giáo. và tôn giáo. thần học và giáo. tôn giáo. Những kết luận Thành quả Thành quả của của triết học của những những khoa học Chọn đáp án đúng đưa lại thế giới khoa học xã cụ thể là những Triết học là khoa nhất theo quan điểm quan và phương hô fi là những 150 tư liệu để triết học của mọi khoa của triết học Mác - pháp luận đúng tư liệu để triết học rút ra những học. Lênin: đắn cho sự phát học rút ra kết luận của triển của các những bài học mình. khoa học. kinh nghiê fm. Chọn đáp án đúng Là sự phủ
theo triết học Mác - Là mọi sự vận
Là mọi sự phủ Là sự phủ định 151 định siêu Lênin về sự phát
động nói chung. định nói chung. biện chứng. hình. triển: Máy móc với
Quá trình sản xuất là Tư liê fu sản xuất Người với Người với tự 152 tư liê quá trình kết hợp:
và sức lao động. người. nhiên. fu sản xuất. Ý thức phản
Nguồn gốc trực ánh hiện thực tiếp quan trọng Chọn đáp KHÔNG khách quan vào Ý thức thuần nhất quyết định Ý thức là sản đúng theo quan điểm bộ óc con người túy là hiện 153 sự ra đời và phát phẩm xã hội, một của triết học Mác -
triển của ý thức thông qua lao
hiện tượng xã hội. tượng cá Lênin: động, ngôn ngữ nhân. là lao động, là và các quan hệ
thực tiễn xã hội. xã hội.
Ngôn ngữ là hệ Ngôn ngữ là cái Chọn đáp KHÔNG
vỏ vật chất của Ngôn ngữ là cái Ngôn ngữ là thống tín hiệu vật 154 đúng theo triết học tư duy mang
vỏ vật chất của tư hiện tượng chất mang nội Mác - Lênin: nội dung ý duy. tinh thần. dung ý thức. thức. Ý thức với tư cách là một hoạt Con gười có Lao động không động phản ánh, Lao động là thể phản ánh xuất hiện ở trạng Chọn đáp KHÔNG sáng tạo không điều kiện đầu đúng đắn thế thái đơn nhất, 155 đúng theo triết học
thể có được ở bên tiên và chủ yếu giới khách ngay từ đầu nó đã Mác - Lênin:
ngoài con người để con người quan không mang tính tập thể lao động, làm tồn tại. cần thông qua xã hội. biến đổi thế giới lao động. xung quanh. Theo triết học Mác - Lênin, bộ phận nào là hạt nhân quan 156 Tự ý thức. Tri thức. Tiềm thức. Vô thức. trọng và là phương thức tồn tại của ý thức? Phạm trù cơ bản và Vật chất và ý 157 nền tảng của chủ Vật chất. Ý thức. Tri thức. nghĩa duy vật là: thức. 158 Chọn đáp án đúng Thế giới thống
Thế giới thống Thế giới thống Thế giới
nhất theo quan điểm nhất ở tính vật
nhất ở sự tồn tại nhất ở ý niệm thống nhất ở của chủ nghĩa duy
tuyệt đối hay ở ý ý thức con chất của nó. của nó. vật biện chứng. thức con người. người. Ý thức con Ý thức có nguồn
Ý thức con người người trực Chọn đáp án đúng
gốc từ mọi dạng Ý thức của con trực tiếp hình tiếp hình nhất với quan điểm 159 vật chất giống người là hiện
thành từ lao động thành từ cuô của triết học Mác - fc như gan tiết ra
tượng bẩm sinh. sản xuất vật chất sống xã hội Lênin: mật. của xã hội. của con người. Vận động là Vận động là kết Vận động là Theo quan điểm của phương thức Vận động là chỉ quả do "Cú hít chỉ sự thay chủ nghĩa duy vật
tồn tại của vật sự thay đổi vị trí 160 ban đầu đổi vị trí của biện chứng. Vâ fn chất, là thuộc của sự vật trong củaThượng đế" sự vật trong đô fng là:
tính cố hữu của thời gian. tạo ra. không gian. vật chất. Điền vào chỗ trống. "Sự phân đôi của cái thống nhất và sự Nhận thức Phép biện Nhận thức luận 161 nhận thức các bộ Phép siêu hình. luận biện chứng. duy vật. phận mâu thuẫn của chứng. nó. Đó là thực chất của […]". Mác: "Phương pháp biện chứng của tôi không chỉ khác Phương pháp Phương pháp
Phương pháp biện Phương pháp 162 phương pháp của biện chứng tự
biện chứng duy chứng duy tâm. siêu hình.
Hegel mà còn đối lập phát. vật. hẳn phương pháp ấy". Đó là: Phát triển của Phát triển của sự
Theo quan điểm của Phát triển của sự sự vật có tính vật là sự kế thừa Phát triển của chủ nghĩa Mác - 163
vật không có tính kế thừa nguyên có chọn lọc, có sự vật mang Lênin, phát triển của sự vật là: kế thừa.
xi, máy móc về phê phán, cải tạo tính chủ quan. mặt hình thức. và phát triển. Chọn đáp KHÔNG Phủ định có
Phủ định chấm Phủ định đồng
đúng theo chủ nghĩa Phủ định có tính tính khách 164 dứt sự phát thời cũng là Mác - Lênin, phủ kế thừa. triển. khẳng định. quan phổ định biện chứng: biến. Theo chủ nghĩa duy Dựa vào sự Là sự nỗ lực Chỉ dựa vào hoạt
vật biện chứng, bản Tùy vào năng lực phong phú
165 chất của nhận thức bẩm sinh. của từng cá động thực tiễn của hiện thực nhân. của con người. là: khách quan. Sự thống nhất giữa lượng và chất được
166 thể hiện trong phạm Độ. Bước nhảy. Điểm nút. Bình cảnh. trù nào? Hình thức nào không Hoạt động Hoạt động sản
Hoạt động biểu Hoạt động chính
167 phải cơ bản là của xuất vật chất.
diễn nghệ thuật. trị - xã hội. thực nghiệm thực tiễn? khoa học. Quy luật
chuyển hóa từ Quy luật về mối Quy luật Qui luật nào vạch ra
nguồn gốc, động lực Quy luật phủ
sự thay đổi về liên hệ biện thống nhất và 168 định của phủ
lượng dẫn đến chứng giữa cơ sở đấu tranh của của sự vận động và định.
sự thay đổi về hạ tầng và kiến các mặt đối phát triển?
chất và ngược trúc thượng tầng. lập. lại. Theo Chủ nghĩa Mác
-Lênin, cách mạng xã Thay đổi chính
Thay đổi chế độ Thay đổi bộ mặt Thay đổi đạo
169 hội tạo nên thay đổi quyền nhà nước. chính trị. văn hóa xã hội. đức xã hội. cơ bản nhất là: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự 170 Chất. Lượng. Độ. Vận động.
vật, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính? Chọn đáp án Sản xuất vật Sản xuất vật
KHÔNG đúng. Vai Sản xuất vật chất chất là cơ sở
Sản xuất vật chất chất là điều trò quyết định của hình thành nên 171 là cơ sở cho sự là cơ sở cho sự kiê
sản xuất vật chất đối tất cả các hình fn cần cho sinh tồn xã hội. tiến bộ xã hội. sự sinh tồn xã
với sự tồn tại và phát thức quan hệ xã hội. triển xã hội: hội. Quy luật về Quy luật sự phù hợp chuyển hóa từ Quy luật thống của quan hệ Quy luật nào vạch ra sự thay đổi về nhất và đấu tranh
Quy luật phủ định sản xuất với
172 khuynh hướng của sự của các mặt đối lượng dẫn đến của phủ định. tính chất và vận động, phát triển? sự thay đổi về lập. trình độ của chất và ngược lực lượng sản lại. xuất. Phủ định làm Phủ định làm Sự phủ định có kế Chọn đáp án đúng cho sự vật
Sự thay thế cái cũ cho sự vật vận thừa và tạo điều
173 nhất. Phủ định biện vận động tiến bằng cái mới.
động thụt lùi, đi kiện cho phát chứng là: lên, phát xuống, tan rã. triển. triển.
Phát triển không Phát triển là Phát triển là sự
Phát triển là sự chỉ là sự thay đổi sự thay đổi Chọn đáp án đúng thay đổi thuần thay đổi về vị về số lượng và lớn lên về mặt
nhất theo quan điểm túy về mặt số trí của sự vật
174 của Chủ nghĩa duy lượng hay khối hiện tượng
khối lượng mà nó số lượng và
còn là sự thay đổi chất lượng vâ ft biê fn chứng:
lượng của sự vật trong không
về chất của sự vật của sự vật hiện tượng.
gian, thời gian. hiện tượng. hiện tượng. Phát triển của sự vật có tính kế Phát triển của sự thừa nhưng đó là Chọn đáp án đúng vật có tính kế Phát triển của Phát triển của sự kế thừa nguyên
nhất theo quan điểm thừa nhưng trên sự vật có tính 175
sự vật không có xi cái cũ hoặc lắp của triết học Mác - cơ sở có phê kế thừa và Lênin:
phán, lọc bỏ, cải tính kế thừa. ghép từ cái cũ phát triển. sang cái mới một tạo và phát triển. cách máy móc về mặt hình thức. Mọi sự thay đổi Sự dịch Theo Ăngghen,
Sự dịch chuyển Sự biến đổi nói và mọi quá trình chuyển của
176 nghĩa chung nhất của của vật thể trong chung. diễn ra trong vũ thời gian và vận động là gì? không gian. trụ. không gian. V.I.Lênin: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận 177 Chủ thể. Ý thức. Tư duy. Con người. của […] đến khách thể”. Điền vào chỗ trống. 178 Triết học Mác - Hoạt động vật
Hoạt động tinh Hoạt động vật Hoạt động. Lênin cho rằng: thực tiễn là toàn bộ […] có mục đích, mang tính lịch sử xã hội
của con người nhằm chất và tinh thần. thần. chất.
cải tạo thế giới khách quan. Điền vào chỗ trống. Phương thức Trong một sản xuất là Trong một phương thức
phương pháp và phương thức sản sản xuất thì Phương thức sản Chọn đáp án
cách thức tiến xuất thì lực lượng quan hệ sản xuất là thể thống KHÔNG đúng về hành sản xuất sản xuất giữ vai xuất giữ vai 179 nhất giữa lực phương thức sản
của cải vật chất trò quyết định trò quyết định lượng sản xuất và xuất:
trong một giai tính chất và trình tính chất và
quan hệ sản xuất. đoạn phát triển độ của quan hệ trình độ của nhất định của sản xuất. lực lượng sản lịch sử. xuất. Toàn bộ hoạt Toàn bộ hoạt Toàn bộ hoạt Toàn bộ hoạt
động vật chất có động tinh thần động vật chất và động vật chất, Chọn đáp án đúng
mục đích, mang có mục đích,
tinh thần có mục mang tính nhất theo triết học tính lịch sử xã
mang tính lịch đích, mang tính lịch sử xã hội 180 Mác - Lênin, thực hội của con sử xã hội của
lịch sử xã hội của của con người tiễn là:
người nhằm cải con người nhằm con người nhằm nhằm cải tạo
tạo thế giới khách cải tạo thế giới cải tạo thế giới thế giới khách quan. khách quan. khách quan. quan. Yếu tố nào của dân số tác động chủ yếu
Số lượng dân cư Số lượng dân
Chất lượng dân Số lượng dân
181 tới sự phát triển của
và sự gia tăng dân cư và mật độ cư. cư. xã hội trong thời đại số hợp lý. dân số hợp lý. ngày nay?
Quan điểm, tư tưởng Kiến trúc thượng Quan hệ sản Tồn tại xã
182 của xã hội là chủ yếu tầng. Cơ sở hạ tầng. xuất. hội. thuộc phạm trù nào? Các thiết chế như: Nhà nước, Đảng, Tổ Quan hệ sản
Kiến trúc thượng Lưc lượng
183 chức chính trị là các Cơ sở hạ tầng. xuất. tầng. sản xuất. yếu tố thuộc phạm trù nào? Tư liệu sản Cấu trúc của lực
Người lao động Người lao động Người lao động xuất và đối 184 lượng sản xuất bao và tư liệu sản
và công cụ lao và đối tượng lao gồm: xuất. động. động. tượng lao động. Mặt tự nhiên của
Kiến trúc thượng Lực lượng
185 phương thức sản xuất Quan hệ sản xuất. Cơ sở hạ tầng. là gì? tầng. sản xuất. Quy luật về Quy luật sự phù hợp chuyển hóa từ Quy luật thống của quan hệ
Quy luật nào vạch ra nhất và đấu tranh sự thay đổi về Quy luật phủ định sản xuất với
186 cách thức của sự vận lượng dẫn đến của các mặt đối của phủ định. tính chất và động, phát triển? sự thay đổi về lập. trình độ của chất và ngược lực lượng sản lại. xuất. 187 Phạm trù nào thể
Phương thức sản Quan hệ sản Lực lượng sản Tư liệu sản hiện mối quan hệ xuất. xuất. xuất. xuất. giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
Điều kiện tiền đề nào Tiền đề về tư
quyết định sự ra đời Điều kiện kinh tế Tiền đề khoa học 188 tưởng, tinh của chủ nghĩa Mác- Tiền đề lý luận. - xã hội. tự nhiên. thần xã hội. Lênin? Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ
Phương thức sản Quan hệ sản Lực lượng sản Tư liệu sản
189 giữa người với người xuất. xuất. xuất. xuất. trong quá trình sản xuất? Tiêu chuẩn khách
quan để phân biệt các Quan hệ sản xuất Chính trị tư Lực lượng sản Phương thức
190 chế độ xã hội trong đặc trưng. tưởng. xuất. sản xuất. lịch sử? Phạm trù nào nói lên
thể thống nhất giữa Phương thức sản Quan hệ sản Lực lượng sản Tư liệu sản
191 lực lượng sản xuất và xuất. xuất. xuất. xuất. quan hệ sản xuất?
Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương Xí nghiệp, 192 Hầm mỏ. Đất đai. Máy móc cơ khí. thức sản xuất phong nhà xưởng. kiến là: Phạm trù nào chỉ sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành Cấu trúc giai Kiến trúc
193 của các bộ phận, các Cấu trúc xã hội. Cơ sở hạ tầng. cấp. thượng tầng. yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định? Lịch sử xã hội loài Cấu trúc xã Cấu trúc xã hội người đã từng xuất Cấu trúc xã hội Cấu trúc xã hội hội nữa thuô fc 194 phi giai cấp và có
hiện loại cấu trúc xã phi giai cấp. có giai cấp. địa, nữa giai cấp. hội nào? phong kiến. Quan hệ sở hữu đặc Quan hệ sở
trưng trong những xã Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu 195 hữu nhà hội có cấu trúc phi tư nhân. cá thể. tập thể. nước. giai cấp là: Quan hệ sở hữu đặc Quan hệ sở
trưng trong những xã Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu Quan hệ sở hữu 196 hữu nhà hội có cấu trúc có tư nhân. xã hội. tập thể. nước. giai cấp là: Trí tuê
Theo chủ nghĩa duy Bộ óc người và Thế giới bên Bộ óc người cùng f con người cùng vật biện chứng thì các giống loài
trong loài người với thế giới bên 197 với thế giới tự
nguồn gốc tự nhiên trong giới tự
và bên ngoài tự ngoài tác động lên của ý thức là: nhiên. nhiên. bộ óc người. nhiên bên ngoài. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai
Đấu tranh chính Đấu tranh kinh Đấu tranh vũ Đấu tranh tư
198 cấp của giai cấp công trị. tế. trang. tưởng. nhân khi chưa giành được chính quyền:
Mâu thuẫn đối kháng Sự khác nhau về Sự đối lập về Sự khác nhau Sự khác nhau
199 giữa các giai cấp là tư tưởng, lối
lợi ích cơ bản – giữa giàu và về mức thu do: sống. lợi ích kinh tế. nghèo. nhập. Theo quan điểm duy Vâ Vâ fn đô fng fn đô fng trong
200 vật biện chứng "đứng Tương đối. Tuyệt đối. trong tuyê tương đối. ft im" là: đối. Là một động lực quan trọng Lật đổ ách
Vai trò của đấu tranh Là động lực cơ Thay thế các hình của sự phát thống trị của
201 giai cấp trong lịch sử bản của sự phát thái kinh tế xã hội triển xã hội giai cấp thống nhân loại là gì? triển xã hội. từ thấp đến cao. trong các xã hội trị. có giai cấp. Nguồn gốc của sự hình thành và phân 202 Sắc tộc. Tài năng. Tôn giáo. Kinh tế. chia giai cấp trong xã hội là do: Khái niệm nào chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử 203 trong một lãnh thổ Bộ lạc. Dân tộc. Quốc gia. Bộ tô fc. nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa? Trong một quốc gia
đa dân tộc thì vấn đề Xóa bỏ dần gì cần giải quyết Ban hành hệ Chống tư tưởng sự chênh lệch thống hiến pháp Nâng cao trình độ được coi là có ý phân biệt chủng về mọi mặt 204 và pháp luật về dân trí, văn hóa nghĩa cơ bản nhất để tộc, kì thị chia giữa các dân quyền bình đẳng cho đồng bào. thực hiện quyền bình rẽ dân tộc. tộc do lịch sử giữa các dân tộc. đẳng giữa các dân để lại. tộc? Là sự đoàn kết Là sự phân bố Là các dân Đặc trưng nổi bật dân tộc, hòa Là có sự chênh đan xen nhau, tộc có bản sắc trong quan hệ giữa hợp dân tộc lệch về trình độ 205 không một dân văn hóa riêng, các dân tộc ở nước
trong một cộng phát triển KTXH tộc nào có lãnh đa dạng, ta? đồng thống giữa các dân tộc. thổ riêng. phong phú. nhất. Quan hê f sản Quan hê f sản xuất tác Quan hê Quan hê xuất lạc hậu Quan hê f sản f sản xuất động kìm hãm sự
f sản xuất xuất lạc hậu
tiến bộ hơn so với hoặc tiến bộ 206 phù hợp Lực phát triển Lực lượng
hơn so với Lực Lực lượng sản hơn so với lượng sản xuất. sản xuất khi: lượng sản xuất. xuất. Lực lượng sản xuất. Nước ta có bao nhiêu 207 dân tộc cùng nhau 49 dân tô fc. 52 dân tô fc. 54 dân tô fc. 55 dân tô fc. chung sống? Mác: “Trong tính
hiện thực của nó, bản Những quan hệ Những quan hệ Những quan hệ Những quan 208 chất con người là sản xuất. xã hội. giao tiếp. hệ giai cấp. tổng hòa […]”. Điền vào chỗ trống. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin: “con người
209 là một […] sinh học Cá thể. Thực thể.
Tập hợp hai mặt. Sinh vật.
– xã hội”. Điền vào chỗ trống.
210 Bản chất con người Các mối quan hệ Giáo dục của
Nỗ lực của mỗi cá Hoàn cảnh xã gia đình và nhà
được quyết định bởi: xã hội. nhân. hội. trường. Chọn đáp án Thế giới quan Năng lực và phẩm 211 KHÔNG đúng. Cấu Tâm hồn. của cá nhân. Ý thức xã hội. trúc nhân cách gồm: chất xã hội. Lực lượng Phương thức sản
Quan hê f sản xuất Lực lượng sản Cơ sở hạ tầng và sản xuất và
212 xuất là thể thống nhất và Kiến trúc xuất và Quan
Kiến trúc thượng Cơ sở hạ
của các nhân tố nào? thượng tầng. hệ sản xuất. tầng. tầng. Chọn đáp án KHÔNG đúng. Chủ Là chủ thể Là thực thể tự
Là chủ thể cải Là thực thể xã 213 nghĩa Mác - Lênin của giới tự nhiên. tạo hoàn cảnh. hội. quan niệm về con nhiên. người: Con người phát triển và hoàn thiện mình Lao động sản Phát triển xã 214 Đấu tranh giai
chủ yếu dựa trên yếu Phát triển kinh tế. cấp. xuất. hô fi. tố nào? Dân tộc có mấy đặc 215 Hai. Ba. Bốn. Năm. trưng chủ yếu? Định nghĩa Vật chất
216 của Lênin có mấy giá Hai. Ba. Bốn. Năm. trị khoa học? Chủ nghĩa Chủ nghĩa duy
Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa duy vật duy vật chất Chọn đáp án đúng duy vật biện vật siêu hình, siêu hình, chủ phác, chủ nhất theo trình tự
chứng, chủ nghĩa chủ nghĩa duy nghĩa duy vật 217 nghĩa duy vật phát triển của chủ duy vật chất vật chất phác,
biện chứng, chủ siêu hình, chủ nghĩa duy vật:
phác, chủ nghĩa chủ nghĩa duy nghĩa duy vật chất nghĩa duy vật
duy vật siêu hình. vật biện chứng. phác. biện chứng. Rơnghen phát hiện ra 218 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. tia X năm nào ? Béccơren phát hiện ra hiện tượng phóng 219 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. xạ của nguyên tố Urani năm nào? Thomson phát hiện 220 Năm 1894. Năm 1895. Năm 1896. Năm 1897. ra điện tử năm nào? Qui luật nào chỉ ra Qui luật phủ Qui luật nội
khuynh hướng đi lên Qui luật lượng Qui luật mâu
221 theo hình thức xoáy chất. định của phủ thuẫn. dung hình định. thức. ốc? Theo chủ nghĩa Mác -Lênin, cơ sở hạ tầng
222 của một xã hội nhất Một. Hai. Ba. Bốn. định gồm mấy quan hệ sản xuất? Theo quan điểm
Sản xuất vật chất, Sản xuất, tái Sản xuất tinh Sản xuất văn
Mác-Lênin, sản xuất sản xuất tinh thần, sản xuất hóa, sản xuất 223 sản xuất, sản
xã hội gồm các loại thần, sản xuất ra
kinh tế, sản xuất tinh thần, tái xuất vật chất sản xuất sau: con người. văn hóa. sản xuất. Trong các yếu tố của Lực lượng sản xuất, Phương tiện 224 Tu liệu sản yếu tố nào quan Con người. Công cụ lao động. xuất. lao động. trọng nhất:
225 Trong các yếu tố của Đối tượng lao Công cụ lao Phương tiện lao Phương thức Tư liệu sản xuất thì yếu tố nào quan động. động. động. lao động. trọng nhất: Chọn câu trả lời Chức năng Chức năng làm
Chức năng làm Chức năng khoa đúng nhất. Chức thế giới quan 226
cầu nối cho các sáng tỏ cấu trúc học của các khoa năng của triết học và phương khoa học. ngôn ngữ. học. Mác - Lênin là gì? pháp luận. Trong các mặt của Sở hữu đối Quan hệ sản xuất,
Sở hữu đối với tư Tổ chức quản Phân phối sản 227 với tư liệu
mặt nào quan trọng liệu sản xuất. lý. phẩm. tiêu dùng. nhất ? Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - 228 Hai. Ba. Bốn. Năm. Lênin, nhà nước có mấy đặc trưng ? Trong các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội
Phương thức sản Điều kiện tự Dân số và mật độ 229 Vị trí địa lý. thì yếu tố nào quan xuất vật chất. nhiên. dân số. trọng nhất ? Chọn đáp án đúng nhất. Theo Lênin, Hình thức của 230 con đường biện Sự phản ánh. Quá trình. Giai đoạn. tư duy. chứng của sự nhận thức chân lý là một: Chọn đáp án đúng nhất, hình thức đầu 231 Cảm giác. Khái niệm. Tri giác. Biểu tượng. tiên của quá trình nhận thức là: Hình thức nhận thức: Cảm giác, tri giác, Nhận thức cảm Nhận thức lý
Nhận thức thông Nhận thức
232 biểu tượng thuộc giai tính. tính. thường. khoa học. đoạn nhận thức nào? Khi cho rằng “ý niệm” hay “hình thức phi vật chất” là bản Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa nguyên hình thành Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa duy 233 tâm khách duy vật siêu
nên thế giới, Platon vật biện chứng. tâm chủ quan. quan. hình. là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào sau đây? Chọn đáp án đúng, những hình thức nhận thức: khái Nhận thức cảm Nhận thức lý Trực quan sinh Nhận thức
234 niệm, phán đoán, suy tính. tính động. kinh nghiệm. luận thuộc giai đoạn nhận thức nào? Câu tục ngữ "Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì
Nhận thức kinh Nhận thức lý
Nhận thức thông Nhận thức 235 nắng, bay vừa thì nghiệm. luận. thường. khoa học.
râm" thể hiện cấp độ nào của nhận thức? 236 Câu thành ngữ "Cá
Nhận thức kinh Nhận thức lý
Nhận thức thông Nhận thức không ăn muối cá nghiệm. luận. thường. khoa học. ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư" thể hiện cấp độ nào của nhận thức? Tri thức phù
Tri thức đã được Tri thức do
Tri thức do con hợp với hiện 237 Chân lý là gì? kiểm tra về lý khoa học người tạo ra. thực khách thuyết. chứng minh. quan. Chọn đáp án đúng nhất. Mác: Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể 238 đạt đến chân lý Thực tế. Hiện thực. Thực tiễn. Khoa học. khách quan hay không, hoàn toàn không phải là vấn đề
lý luận mà là vấn đề: Luận điểm của Hêraclít: "Không ai có thể tắm hai lần 239 Biện chứng. Siêu hình. Duy vâ trên cùng một dòng ft. Duy tâm. sông" thể hiện tư tưởng gì? Câu: "Có thực mới vực được đạo" thể Bất khả tri
240 hiện quan điểm của Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. trường phái triết học luận. nào? "Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu
tiên cùng song song Duy vật biện Duy vật siêu Duy tâm khách
241 tồn tại" là quan điểm chứng. hình. Nhị nguyên. quan. của trường phái triết học nào? Kant: "Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng ở người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của kẻ Bất khả tri 242 Duy vật. Duy tâm. Khả tri luận. suy tình" thể hiện luận. quan điểm của trường phái triết học nào? Phép biện chứng duy Thế giới quan Thế giới quan
Thế giới quan Thế giới quan duy
243 vật được xác lập trên duy tâm chủ duy vật. duy tâm. vật khoa học. nền tảng nào? quan. Đặc trưng của phép Tính chất duy Tính chất tự phát, Tính chất duy Tính chất
244 biện chứng chất phác vật, chưa triệt mộc mạc, ngây tâm. khoa học thời cổ đại là gì? để. thơ. Câu: "Chẳng chua cũng thể là chanh, chẳng ngọt cũng thể 245 Chất. Lượng. Độ. Bước nhảy. cam sành chín cây" thể hiện phạm trù nào?
Phủ định biện chứng Tre già măng Nước chảy đá Có sức khoẻ
246 thể hiện câu tục ngữ Có mới nới cũ. mọc. mòn. là có tất cả. nào sau đây?
247 Nguồn gốc ra đời của Kinh tế, xã hội. Chính trị, xã
Nhận thức, thực Nhận thức, xã triết học là: hội. tiễn. hội. Tính đặc
Tính đặc thù của Tính đặc thù Chọn đáp án đúng
hệ thống tri thức của hệ thống Tính đặc trưng trưng của nhất. Triết học khác
của hệ thống phân công cụ lý 248 khoa học và kiến thức nhân với các khoa học tích và phương tính và phương pháp loại và phương khác ở: pháp logic. phương pháp nghiên cứu. pháp logic. nghiên cứu. Mọi sự thay
Không phải mọi Mọi sự thay đổi Mọi sự thay đổi đổi về chất Chọn đáp án đúng
sự thay đổi về về lượng đều về lượng đều làm đều không
249 nhất. Theo triết học
lượng đều làm không làm cho sự cho sự vật thay làm cho sự Mác:
cho sự vật thay vật thay đổi về đổi về chất. đổi về chất. chất. vật thay đổi về lượng. Cơ sở lý luận của Nguyên lý về
Nguyên lý về sự Phép siêu
250 quan điểm phát triển Phép biện chứng. mối liên hệ phổ là gì? biến. phát triển. hình. Cơ sở lý luận của Nguyên lý về
Nguyên lý về sự Phép siêu
251 quan điểm toàn diện Phép biện chứng. mối liên hệ phổ phát triển. hình. là gì? biến. Theo triết học Mác: Có nhận thức Con người có khả
Có khi có, có khi được, nhưng 252 Có. Không. năng nhận thức được không. do thượng đế thế giới không? mách bảo. Lịch sử xã hội loài 5 hình thái người đã, đang trải
2 hình thái kinh 3 hình thái kinh 4 hình thái kinh tế 253 kinh tế - xã qua mấy hình thái tế - xã hội. tế - xã hội. - xã hội. hội. kinh tế - xã hội? Theo Ăngghen, một Chuyển hóa từ trong những phương 254 Phát triển.
dạng này sang Phủ định. Vận động. thức tồn tại cơ bản của vật chất là: dạy khác. Hình thái kinh tế - xã Cộng sản Chủ nghĩa tư
255 hội đầu tiên của xã Chiếm hữu nô lệ. Phong kiến. nguyên thủy. bản. hội loài người là: Lao động là quá trình diễn Theo triết học Mác -
Lao động là đặc Lao động tạo ra ra giữa con Lênin, lao động là yếu tố đầu tiên, cơ Lao động làm trưng cơ bản của cải vật chất người và tự cho con người đầu tiên phân
cho xã hội, mà xã nhiên, con
256 bản, quan trọng nhất ngày càng hoàn biệt hoạt động hội là một bộ người là trung
tạo nên sự thống nhất thiện hơn.
của con người phận đặc thù của gian điều tiết, hữu cơ giữa xã hội với động vật. tự nhiên. kiểm tra sự và tự nhiên là vì: trao đổi chất với tự nhiên.
Theo triết học Mác; Sao chép, máy Năng động, sáng 257 Ý thức là sự phản Thụ động. móc. Tâm lý. tạo. ánh: Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra Đường tam Vòng tròn 258 Đường thẳng tắp. Đường xoáy ốc. đi theo con đường giác. khép kín. nào? Từ sự vận Từ sự suy tư Triết học ra đời từ Từ thực tiễn, do động của ý
của con người Từ sự sáng tạo 259 nhu cầu của thực muốn chủ đâu? tiễn. về bản thân
của nhà tư tưởng. quan của con mình. người.
Nguyên lý về mối Nguyên lý về
Phép biện chứng duy Nguyên lý về Nguyên lý về
liên hệ phổ biến sự vận động 260 vật gồm nguyên lý
mối liên hệ phổ tính hệ thống và nguyên lý về và sự phát nào? biến. cấu trúc. sự phát triển. triển. Chọn câu trả lời Tồn tại khách
261 đúng: Theo Ph.Ăng Vật chất. Tư duy. Tồn tại xã hội. quan. ghen, tồn tại là: Cái riêng là cái toàn bộ, Chỉ có cái riêng phong phú
Chỉ có cái riêng có tính khách hơn cái Đâu là quan điểm
Cái chung là cái mới có thể quan còn cái chung, cái
262 của triết học Marx - toàn bộ, cái riêng chuyển hóa
chung mang tính chung là cái Lenin? là cái bộ phận. thành cái chủ quan do con bộ phận chung. người tạo ra. nhưng sâu sắc, bản chất hơn cái riêng.
Phải xem xét tất Trong các cả các mặt, các mối liên hệ mối liên hệ và các Bản thân sự vật khâu trung gian đó phải nắm không có liên hệ được mối liên của sự vật hiện với thế giới xung hệ cơ bản, Yêu cầu của quan Phải xem xét tượng, đồng thời quanh, do vậy, không cơ bản, điểm toàn diện là gì? một số mối liên phải 263 nhận thức sự vật mối liên hệ Xác định câu trả lời hệ của sự vật nắm được và đánh đầy đủ nhất.
không cần thiết hiện tượng.
giá đúng vị trí, vai chủ yếu, thứ phải xem nó yếu để trò của từng mặt, trong các mối thúc đẩy sự từng mối liên hệ quan hệ. vật hiện trong quá trình tượng phát cấu thành nên sự vật. triển. Phạm trù nào nói lên
mối liên hệ bản chất,
264 tất nhiên, phổ biến và Qui luật. Vận động. Phát triển. Mặt đối lập.
lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng? Chủ nghĩa duy tâm Ở ý niệm Ở sự vận động và tìm nguồn gốc của sự Ở chính bản Ở tính vật chất tuyệt đối hoặc 265 chuyển hóa lẫn thống nhất của thế thân nó. của thế giới. ở ý thức của nhau của thế giới. giới ở cái gì? con người. Về mặt bản chất, Quy luật quan Sáu cặp phạm nguyên lý về mối Quy luật Cơ sở
hệ sản xuất phù Ba quy luật của trù cơ bản của
liên hệ phổ biến một hạ tầng quyết 266
hợp với trình độ phép biện chứng phép biện
khi được cụ thể hóa định Kiến trúc của lực lượng duy vật. chứng duy sẽ được biểu hiện thượng tầng. sản xuất. vật. bằng: Trường phái triết học nào cho không thể có Chủ nghĩa vật chất không vận Chủ nghĩa duy
Chủ nghĩa hoài Chủ nghĩa duy vật duy vật tự
267 động và không thể có vật siêu hình. nghi. biện chứng. phát thời kỳ vận động ngoài vật cổ đại. chất? 268 Trong các câu sau, Vật chất và ý Vật chất có
Ý thức có trước, Vật chất và ý hãy chọn câu đúng:
thức tồn tại độc trước, ý thức có vật chất có sau, ý thức tồn tại
lập, chúng không sau, vật chất thức quyết định độc lập,
nằm trong quan quyết định ý vật chất là quan chúng không nằm trong quan hệ sản hệ sản sinh, cũng sinh, cũng không nằm trong không nằm quan hệ trong quan hệ
quyết định nhau. thức là quan điểm của chủ quyết định Quan điểm này điểm của chủ nghĩa duy vật nhau. Quan suy cho cùng nghĩa duy tâm. điểm này suy cũng thuộc về cho cùng chủ nghĩa duy cũng thuộc về vật. chủ nghĩa duy tâm. Theo cách phân chia các hình thức vận động của F. Engels, Vận động xã 269 Sinh học.
Vận động cơ học. Hóa học hình thức nào là cao hội. nhất và phức tạp nhất? Phép biện Phép biện
Phép biện chứng chứng của
Phép biện chứng chứng của
Khẳng định nào sau của Hegel là Hegel là phép
của Hegel là phép Hegel là phép 270 đây là đúng?
phép biện chứng biện chứng duy biện chứng tự biện chứng duy vật. tâm khách phát. tiên nghiệm quan. chủ quan. Theo quan điểm duy vật biện chứng, thế 271 Vận động. Vật chất. Tinh thần. Phản ánh. giới thống nhất ở tính: Nguồn gốc Nguồn gốc của của vận động vận động là ở là ở trong bản trong bản thân thân sự vật, Lựa chọn câu đúng Nguồn gốc của sự vật, hiện Nguồn gốc của hiện tượng,
theo quan điểm của vận động là do
tượng; do sự tác vận động là ở bên 272 do có sự chủ nghĩa duy vật
thượng đế quyết động của các
ngoài sự vật, hiện chuyển hóa biện chứng. định.
mặt, các yếu tố tượng. giữa các mặt, trong sự vật, các yếu hiện tượng gây tố trong sự ra. vật đó. Giai cấp Vô Sự xuất hiện Sự củng cố và sản đi theo của giai cấp vô Chọn đáp KHÔNG phát triển phương giai cấp Tư
sản trên vũ đài Nhu cầu lý luận
đúng. Điều kiện KT- thức sản xuất sản trong 273
lịch sử với tính của thực tiễn cách XH của sự ra đời TBCN trong điều cuộc đấu cách là một lực mạng. triết học Mác là: kiện cách mạng tranh lật đổ lượng chính xã công nghiệp. chế độ Phong hội trị độc lập. Kiến. Chủ nghĩa
Trường phái triết học Chủ nghĩa hoài Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa duy duy vật siêu 274 phủ nhận tính thứ nghi. vật biện chứng. tâm. hình thế kỷ nhất của vật chất là? XVII - XVIII. 275 Thêm cụm từ thích Sự liên hệ lẫn
Sự thống nhất; Sự liên hệ lẫn Sự tác động hợp vào chỗ trống: nhau; Một biến
Một sự vật mới. nhau; Một sự vật lẫn nhau; Một Nguyên nhân là đổi nhất định nào mới. biến đổi nhất
phạm trù dùng để chỉ đó. định nào đó. […] giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật
với nhau gây ra [...] Mối quan hệ giũa Mối quan hệ Mối quan hệ giữa Mối quan hệ Vấn đề cơ bản của 276 bản thể luận và
giữa vật chất và tự nhiên và con giữa tự nhiên triết học là gì? nhận thức luận. ý thức. người. và xã hội. Đâu không phải là
Thế giới vật chất Mọi bộ phận tồn tại khách câu trả lời của Chủ Thế giới vật của thế giới Chỉ có một thế quan, vĩnh viễn, nghĩa duy vật biện chất bao gồm vật chất đều 277 giới duy nhất là vô hạn, vô tận, chứng về tính thống những bộ phận liên hệ thế giới vật chất. không do ai sinh
nhất vật chất của thế riêng biệt nhau. chuyển hóa giới?
ra và không mất lẫn nhau. đi. Đồng nhất vật chất với một vật thể hữu hình cảm tính đang Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa
tồn tại trong thế giới Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy 278 duy vật biện bên ngoài là quan vật chất phác. thế kỷ XVII - tâm. chứng. điểm của XVIII. trường phái triết học nào? Nguồn gốc lý luận
Chủ nghĩa xã hội Chủ nghĩa duy Kinh tế chính trị Triết học cổ
279 trực tiếp của triết học không tưởng vật Khai sáng cổ điển Anh. điển Đức. Marx là gì? Pháp và Anh. Pháp. Phát triển tư Phát triển tư Khắc phục triệt tưởng duy vật Ưu điểm lớn nhất tưởng biện Phê phán quan để quan điểm về thế giới
280 của triết học cổ điển
chứng đạt trình điểm tôn giáo về Đức là gì?
siêu hình của chủ độ một hệ thế giới. của thế kỷ nghĩa duy vật cũ. XVII – thống lý luận. XVIII. Nhận thức đối Chọn đáp KHÔNG Nhận thức đối tượng trong Nhận thức đối Coi nguyên trạng thái vận
đúng. Quan điểm của tượng ở các mối
tượng trong sự tác nhân của sự động biến đổi,
281 triết học Mác - Lênin liên hệ với nhau,
động qua lại, qui biến đổi nằm nằm trong
về phương pháp biện ảnh hưởng nhau, định nhau, ràng ngoài đối khuynh hướng chứng: ràng buộc nhau. buộc nhau. tượng. chung là phát triển. Có thể coi Theo quan điểm của Nguyên nhân Không thể coi nguyên nhân chủ nghĩa duy vật Nguyên nhân và kết quả nguyên nhân và và kết quả 282 biện chứng, luận
không sinh ra kết không cùng một kết quả nằm ở hai nằm ở hai sự
điểm nào sau đây là quả.
kết cấu vật chất. sự vật khác nhau. vật khác đúng? nhau. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
“Phép siêu hình đẩy Phép biện chứng Phép biện Chủ nghĩa duy Chủ nghĩa 283 lùi được ……… duy tâm. chứng cổ đại. tâm. duy vật. nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vâ ft Lao động và Lao động và
Ngôn ngữ và chữ Tự nhiên và 284 biê fn chứng, nguồn ngôn ngữ. chữ viết. viết. tồn tại.
gốc xã hội của ý thức là: “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận Triết học duy
Triết học duy tâm Triết học duy
285 định này gắn liện với Triết học duy vật. tâm. khách quan. tâm chủ quan. hệ thồng triết học nào? Chọn phương án Sai.