Câu nào sau đấy là thí dụ của công nghệ chế tạo đạt hiệu suất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Câu nào sau đấy là thí dụ của công nghệ chế tạo đạt hiệu suất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu nào sau đấy là thí dụ của công nghệ chế tạo đạt hiệu suất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Câu nào sau đấy là thí dụ của công nghệ chế tạo đạt hiệu suất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

21 11 lượt tải Tải xuống
1) Câu nào sau đấ ạo đạy là thí d ca công ngh chế t t hiu sut
A) Gi m m n kho c t
B) i gian cho ch t o s n ph m Tăng thờ ế
C) Tăng tỷ l sn phm b tr li
D) Đáp ứng yêu cu nghiêm ngt ca khách hàng
2) ng bên ngoài c a m t t ch c, y u t i bao g ng “Môi trườ ế văn hoá xã hộ ồm xu hướ
và truy n th và giá tr ống nhưng không bao gồm thái độ ị". Phát ngôn trên đúng hay
sai?
A) Đùng
B) Sai
3) Khi m không ch n t ng kinh doanh càng l n, m t t ch c ức độ c ch môi trư
càng có nhu c u s d ng mô hình c a c u trúc:
A. H (organic) ữu cơ
B Cơ khí (mechanistic)
C nh Ổn đị
D Công ngh
4) Trong h u h ng h p, các quy nh c a t t c nhà qu n lý b gi i h n ết các trườ ết đị
b i.
A. Tính tham lam và thi n c n
B. Có quá nhi u thông tin
C. Không có kh phân tích t t c các thông tin cho t t c các l n thay th năng để a ch ế
D. Không có kh ng h p lý ho c vi l i tích t t nh t c ch c mình năng hành độ a t
5) gi nh r ng r t ít tham v ng, ghét công vi c và tr n tránh trách đị ằng người lao độ
nhim.
A. Thuy t X ế
B. Thuy t Y ế
C. Lý thuy t nhu c u ế
D. Thuy ng viên ết độ
6 Ngườ ệp (Entrepreneur) và người khi nghi i ch doanh nhip nh khác nhau :
A. Hình thành doanh nghip
B. Hình thành và v n hành doanh nghi p v i ý sáng t o
C. A và B đều đúng
D. A u sai và B đề
7 Giám sát (Controlling) là
A L p k ho ch ế
B. T ch c
C. Đo lường, ki ểm tra, đánh giá
D. C 3 câu trên đều đúng
8 L p k ho ch chi c (Strategic planning ) là vai trò c ế ến lượ a.
A. Qu n tr gia c p cao
B. Qu n tr gia c p trung.
C Qu n tr gia c p th p.
D. Ba c ầu trên đều đúng
9. Nhà qu n tr hi i ện đại là ngườ
A. S ng r t hi i ện đạ
B. Quy nh r t hi i ết đị ện đạ
C. Suy nghĩ mọ ện đại vi c r t hi i
D. Chia s thông tin và m i g i m i trong t ch p tác trong vi c . ọi ngườ c h
10 Hi u bi t v tâm lý, nhu c ng thái c qu n tr ng ế ầu, độ ủa con người đề là theo trưở
phái
A. Qu n tr c n điể
B. Qu n tr theo ti p c ng (Quantitative approach) ế ận định lượ
C. Qu n tr ng ti p c n hành vi (Behavioral approach) theo hướ ế
D. C ba c ầu trên đều đúng
11. Hi ng Hawthom giúp nhà qu n tr ểu tác độ
A. Qu n lý v t li u t ốt hơn
B. Qu n lý t n kho t ốt hơn
C. Qu i t ản lý con ngườ ốt hơn
D. C ba câu trên đều đúng
12 Cách phân chia phòng ban theo ki u gì s hi u qu nh t?
A. Phân chia theo chức năng (functional departmentalization)
B. Ph n chia theo khách hàng (customer departmentalization)
C. Phân chia theo khu vực địa lý (geographic departmentalization)
D. Không có đáp án nào dùng trong trường hp này
13: Khi phân tích môi trườ giúp xác địng ni b s nh:
A. Cơ hội và thách thc
B. Ngu n l c và kh a doanh nghi p năng củ
C. i và kh Cơ hộ năng
D. Thách thc và ngu n l c
14. Trường phái qun tr c điển ( Classical management school /Scientific
administrative management) là:
A. Qu n tr c theo phương cách khoa họ
B. Phân chia công vi c thành nhi u thao tác r t khoa h c
C. Coi c on người như cái máy
D. Ba câu trên đều đúng
15. Phân tích ma tr n SWOT giúp nhà qu n tr
A Hi c n i l ch c ểu đượ c c a t
B. Hi i và thách th ch c ểu được cơ hộ c c a t
C. Xây d ng chi c phù h p cho t ch c/Công ến lượ
D. C ba câu trên đều đúng
16. Gi i quy t v c tính sau: ế ấn đề theo nhóm (group problem solving ) có các đặ
A. Ch ng quy nh cao ất lượ ết đị
B. M t nhi u th i gian
C. Tránh được các sai sót ln
D. C 3 câu trên đều đúng
17. Mu n sáng t o b n ph i?
A Vượt qua n n thếp nghĩ truyề ng
B. Có được t do tư duy phn bin
C. C n có c khôi hài
D. C A,B,C đều đúng
18. Phân b ngu n l n hi u các lu t pháp sau c c
A. Lu t giao thông
B. Lu ật hôn nhân và gia đình
C. Lu ng ật lao độ
D. C 3 câu trên
19. Tuy n d ng nhân viên m i ngoài kh o sát ki n th n ph i kh o ế c, k năng còn c
sát:
A. Tâm lý ng viên khi gi i quy ết công vic
B. Tình tr ng hôn nhân c a ng viên
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
20. Nhà lãnh đạo thành công là ngưi
A. Dùng năng lự c của mình để quyết định và kim soát ngun l c
B. Dùng quy n l u khi n và ki m soát ngu n l c c của mình để điề
C.Dùng tình c m c ki m soát ngu n l c ủa mình đ
D. Ch A và B đúng
21. Người lãnh đạo thành công là người
A. Có th c m i tình hu ng thích nghi đượ
B. Thường xuyên nêu phn hi nhn xét các cng s
C. Có kh p nh c ph n h i c ng s năng chấ ận đượ a c
D. C A, B, C đều đúng
22.Để qun tr nhân viên thành công. Nhà qu n tr cn
A. Lý thuyết Maslow v nhu c u
B. Lý thuy t X và Y cế a McGregor
C. Lý thuy t Qu n tr c di n c a Fayol ế
D. C A, B, C đều đúng
23 Truy b sai l ch doền thông thường đề
A. Phương tiện truyn thông
B. Phương pháp truyền thng
C. Môi trường truyn thông
D. C A, B, C đều đúng
24. Lý thuy t 2 y u t ng c a Herzberg's là ế ế để độ
A. Lý thuyết v y u t th a mãn và lý thuy t y u t không th a mãn trong công vi c ế ế ế
B. Lý thuy t X và Lý thuy t Y ế ế
C. Lý thuy t c a Fayol và Lý thuy t c a Taylor ế ế
D. Lý thuyết c a Mical Porter và lý thuy t c a Adam Smith ế
25. Truy n thông không b ng l i là dùng bi u hi n c a
A. Tay, m t, c ch
B Ăn mặc
C. Thái độ,
D. C 3 câu trên
26 Để vượt cn ngi trong truyn thông, cn phi:
A. Dùng truy n thông hai chi u
B. Nâng cao k ng nghe năng lắ
C. Nh y c m v i khác bi t v văn hóa
D. C u dùng A, B,C đề
27. Chi c ki m soát có th ến lượ
A. Chi c ki m soát n i b ến lượ
B Chi c ki m soát t bên ngoài ến lượ
C. C u dùng A và B đề
D. C u sai A và B đề
28 Để qun lý thi gian tt cn phi:
A. Gi m thi u t n công vi c ối đa thời gian lãng phí và gián đoạ
B. Gi m thi u s ng s n xu t ản lượ
C. Gia tăng hội hp.
D. C u dùng A, B,C đề
29 Ho i, nhóm trong t ch c/ công ty là c n thi t vì: ạt động theo độ ế
A. Nâng cao k t qu , nâng cao trách nhi i v i khách hàng ế ệm đố
B. Tăng gia động viên và tính hi lòng ca nhân viên
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
30 Qu n tr h c là
A. Khoa hc
B. Ngh thu t
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
| 1/6

Preview text:

1) Câu nào sau đấy là thí d ca công ngh chế tạo đạt hiu sut A) Giảm mức tồn kho
B) Tăng thời gian cho chế tạo sản phẩm
C) Tăng tỷ lệ sản phẩm bị trả lại
D) Đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của khách hàng
2) “Môi trường bên ngoài ca mt t chc, yếu t văn hoá xã hội bao gồm xu hướng
và truy
n thống nhưng không bao gồm thái độ và giá trị". Phát ngôn trên đúng hay sai? A) Đùng B) Sai
3) Khi mức độ không chc chn t môi trường kinh doanh càng ln, mt t chc
càng có nhu c
u s dng mô hình ca cu trúc: A. Hữu cơ (organic) B Cơ khí (mechanistic) C Ổn định D Công nghệ
4) Trong hu hết các trường hp, các quyết định ca tt c nhà qun lý b gii hn bi.
A. Tính tham lam và thiền cận
B. Có quá nhiều thông tin
C. Không có khả năng để phân tích tất cả các thông tin cho tất cả các lựa chọn thay thế
D. Không có khả năng hành động hợp lý hoặc vi lợi tích tốt nhất của tổ chức mình
5) gi định rằng người lao động rt ít tham vng, ghét công vic và trn tránh trách nhim. A. Thuyết X B. Thuyết Y C. Lý thuyết nhu cầu D. Thuyết động viên
6 Người khi nghiệp (Entrepreneur) và người ch doanh nhip nh khác nhau :
A. Hình thành doanh nghiệp
B. Hình thành và vận hành doanh nghiệp với ý sáng tạo C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
7 Giám sát (Controlling) là A Lập kế hoạch B. Tổ chức
C. Đo lường, kiểm tra, đánh giá
D. Cả 3 câu trên đều đúng
8 Lp kế hoch chiến lược (Strategic planning ) là vai trò ca. A. Quản trị gia cấp cao
B. Quản trị gia cấp trung.
C Quản trị gia cấp thấp.
D. Ba cầu trên đều đúng
9. Nhà qun tr hiện đại là người A. Sống rất hiện đại
B. Quyết định rất hiện đại
C. Suy nghĩ mọi việc rất hiện đại
D. Chia sẽ thông tin và mời gọi mọi người trong tổ chức hợp tác trong việc .
10 Hiu biết v tâm lý, nhu cầu, động thái của con người đề qun tr là theo trưởng phái A. Quản trị cổ điển
B. Quản trị theo tiếp cận định lượng (Quantitative approach)
C. Quản trị theo hướng tiếp cận hành vi (Behavioral approach)
D. Cả ba cầu trên đều đúng
11. Hiểu tác động Hawthom giúp nhà qun tr
A. Quản lý vật liệu tốt hơn
B. Quản lý tồn kho tốt hơn
C. Quản lý con người tốt hơn
D. Cả ba câu trên đều đúng
12 Cách phân chia phòng ban theo kiu gì s hiu qu nht?
A. Phân chia theo chức năng (functional departmentalization)
B. Phần chia theo khách hàng (customer departmentalization)
C. Phân chia theo khu vực địa lý (geographic departmentalization)
D. Không có đáp án nào dùng trong trường hợp này
13: Khi phân tích môi trường ni b s giúp xác định:
A. Cơ hội và thách thức
B. Nguồn lực và khả năng của doanh nghiệp C. Cơ hội và khả năng
D. Thách thức và nguồn lực
14. Trường phái qun tr c điển ( Classical management school /Scientific
administrative management) là:

A. Quản trị theo phương cách khoa học
B. Phân chia công việc thành nhiều thao tác rất khoa học
C. Coi con người như cái máy
D. Ba câu trên đều đúng
15. Phân tích ma trn SWOT giúp nhà qun tr
A Hiểu được nội lực của tổ chức
B. Hiểu được cơ hội và thách thức của tổ chức
C. Xây dựng chiến lược phù hợp cho tổ chức/Công
D. Cả ba câu trên đều đúng
16. Gii quyết vấn đề theo nhóm (group problem solving ) có các đặc tính sau:
A. Chất lượng quyết định cao B. Mất nhiều thời gian
C. Tránh được các sai sót lớn
D. Cả 3 câu trên đều đúng
17. Mun sáng to bn phi?
A Vượt qua nếp nghĩ truyền thống
B. Có được từ do tư duy phản biện C. Cần có ốc khôi hài D. Cả A,B,C đều đúng
18. Phân b ngun lc cn hiu các lut pháp sau A. Luật giao thông
B. Luật hôn nhân và gia đình C. Luật lao động D. Cả 3 câu trên
19. Tuyn dng nhân viên mi ngoài kho sát kiến thc, k năng còn cần phi kho sát:
A. Tâm lý ứng viên khi giải quyết công việc
B. Tình trạng hôn nhân của ứng viên C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
20. Nhà lãnh đạo thành công là người
A. Dùng năng lực của mình để quyết định và kiểm soát nguồn lực
B. Dùng quyền lực của mình để điều khiển và kiểm soát nguồn lực
C.Dùng tình cảm của mình để kiểm soát nguồn lực D. Chỉ A và B đúng
21. Người lãnh đạo thành công là người
A. Có thể thích nghi được mọi tình huống
B. Thường xuyên nêu phản hồi nhận xét các cộng sự
C. Có khả năng chấp nhận được phản hồi của cộng sự D. Cả A, B, C đều đúng
22.Để qun tr nhân viên thành công. Nhà qun tr cn
A. Lý thuyết Maslow về nhu cầu
B. Lý thuyết X và Y của McGregor
C. Lý thuyết Quản trị cổ diễn của Fayol D. Cả A, B, C đều đúng
23 Truyền thông thường đề b sai lch do
A. Phương tiện truyền thông
B. Phương pháp truyền thống
C. Môi trường truyền thông D. Cả A, B, C đều đúng
24. Lý thuyết 2 yếu t để động ca Herzberg's là
A. Lý thuyết về yếu tố thỏa mãn và lý thuyết yếu tố không thỏa mãn trong công việc
B. Lý thuyết X và Lý thuyết Y
C. Lý thuyết của Fayol và Lý thuyết của Taylor
D. Lý thuyết của Mical Porter và lý thuyết của Adam Smith
25. Truyn thông không bng li là dùng biu hin ca A. Tay, mắt, cử chỉ B Ăn mặc C. Thái độ, D. Cả 3 câu trên
26 Để vượt cn ngi trong truyn thông, cn phi:
A. Dùng truyền thông hai chiều
B. Nâng cao kỹ năng lắng nghe
C. Nhạy cảm với khác biệt về văn hóa D. Cả A, B,C đều dùng
27. Chiến lược kim soát có th
A. Chiến lược kiểm soát nội bộ
B Chiến lược kiểm soát từ bên ngoài C. Cả A và B đều dùng D. Cả A và B đều sai
28 Để qun lý thi gian tt cn phi:
A. Giảm thiểu tối đa thời gian lãng phí và gián đoạn công việc
B. Giảm thiểu sản lượng sản xuất C. Gia tăng hội họp. D. Cả A, B,C đều dùng
29 Hoạt động theo đội, nhóm trong t chc/ công ty là cn thiết vì:
A. Nâng cao kết quả, nâng cao trách nhiệm đối với khách hàng
B. Tăng gia động viên và tính hải lòng của nhân viên C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
30 Qun tr hc là A. Khoa học B. Nghệ thuật C. A và B đều đúng D. A và B đều sai