Ché độ học tập, sinh hoạt trong hàng ngày trong tuần - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ché độ học tập, sinh hoạt trong hàng ngày trong tuần - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

BÀI 1 – PHẦN 3
CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY TRONG TUẦN
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của quân nhân là:
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
B. Mỗi tuần làm việc 6 ngày và nghỉ chủ nhật.
C. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7 và nghỉ chiều thứ 7 và chủ nhật.
D. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật.
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, nếu nghỉ thêm vào ngày khác trong
tuần thì cấp nào có quyền quyết định ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương.
B. Tư lệnh quân chủng; binh chủng.
C. Tư lệnh quân đoàn, sư đoàn.
D. Hiệu trưởng các học viện , nhà trường quân đội.
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì được nghỉ bù. Thời gian quyền hạn
cho quân nhân nghỉ bù do ?
A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương đương trở lên quy định.
B. Người chỉ huy cấp đại đội quy định.
C. Người chỉ huy cấp tiểu đoàn và tương đương quy định.
D. Người chỉ huy quân sự và cán bộ chính trị trao đổi quyết định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức những hoạt động gì ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, chăm sóc cảnh quan môi trường.
B. Đăng ký về thăm gia đình.
C. Huấn luyện theo kế hoạch
D. Đi làm kinh tế.
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của quân nhân là:
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời gian ngủ nghỉ và sinh hoạt.
B. Mỗi ngày làm việc 8 giờ.
C. Mỗi ngày làm việctheo thời gian biểu riêng của từng đơn vị.
D. Mỗi ngày làm việc thời gian tùy thuộc vào kế hoạch của cấp trên và đơn vị.
Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong tuần của quân nhân ?
A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ
các tối trước và trong ngày nghỉ).
B. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần.
C. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt các buổi tối từ thứ 2 đến thứ 6 .
D. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần trừ
những hôm huấn luyện đêm.
Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân được quy định theo mấy mùa?
A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
B. Theo 4 mùa.
C. Theo 2 mùa là mùa mưa và mùa nắng.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
B. Từ ngày 01/5 đến 31/11.
C. Từ ngày 01/4 đến 31/12.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa lạnh được tình từ ?
A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
B. Từ ngày 01/12 đến 34/04 năm sau.
C. Từ ngày 01/11 đến 30/04 năm sau.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày theo mùa do ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương trở lên quy định.
B. Tư lệnh quân khu; quân chủng.
C. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn .
D. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn; binh chủng.
Câu 11 : Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định bao nhiêu chế độ trong ngày?
A. 11 chế độ.
B. 11 chế độ trong ngày và 03 chế độ trong tuần.
C. 10 chế độ.
D. 03 chế độ
.
Câu 12 : Các đại đội tiểu đoàn tương đương khi đóng quân độc lập thì tổ chức
treo quốc kỳ ở đâu?
A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị mình.
B. Sân sinh hoạt chung của đơn vị.
C. Vị trí trang trọng nhất trong đơn vị.
D. Vị trí trước phòng làm việc của người chỉ huy đơn vị.
Câu 13 : Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng ngày là :
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 giờ .
B. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ 30 - Hạ lúc 17 giờ.
C. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 18 giờ.
D. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 17 giờ
Câu 14 : Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc treo Quốc kỳ do ai thực hiện?
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn .
B. Người trực chỉ huy .
C. Cán bộ tuyên huấn.
D. Lực lượng vệ binh.
Câu 15 : Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà tất cả quân nhân đều thực hiện là :
A. Thức dậy.
B. Thể dục sáng.
C. Vệ sinh doanh trại.
D. Ăn sáng
Câu 16 : Thời gian tập thể dục là :
A. 20 phút.
B. 15 phút.
C. 30 phút.
D. 35 phút
Câu 17 : Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là :
A. Trung đội và đại đội tương đương.
B. Trung đội.
C. Đại đội.
D. Tiểu đội.
Câu 18 : Nội dung tập thể dục sáng là :
A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT quân đội.
B. Do người chỉ huy quy định.
C. Theo thống nhất từng đơn vị.
D. Theo hướng dẫn của cấp trên.
Câu 19 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng trong tuần là :
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
B. Tất cả các ngày trong tuần.
C. Từ thứ 2 đến thứ 6.
D. Theo quy định của người chỉ huy.
Câu 20 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng là :
A. 10 phút.
B. 15 phút.
C. 20 phút.
D. 30 phút.
Câu 21 : Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến thứ 5 là :
A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
B. Kiểm tra nơi ăn ,ở.
C. Kiểm tra lễ tiết tác phong quân nhân.
D. Kiểm tra sắp đặt đồ dùng cá nhân.
Câu 22 : Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng tuần là :
A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt của
quân nhân.
B. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
C. Kiểm tra vệ sinh doanh trại.
D. Kiểm tra vật chất, trang bị , sắp đặt trong kho.
Câu 23 : Thực hiện chế độ học tập ở hội trường hay ngoài thao trường khi có vũ khí,
trước khi huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp ) cần phải cho đơn vị?
A. Khám súng.
B. Để vật chất trang bị đúng vị trí.
C. Tổ chức canh gác.
D. Cho đơn vị giá súng.
Câu 24 : Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có tổ chức bếp ăn là :
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y kiểm tra quân số người ăn chất lượng
đảm bảo cho bữa ăn hàng ngày theo quy định .
B. Trực tiếp kiểm tra công tác đảm bảo bữa ăn hàng ngày tại bếp.
C. Chỉ đạo thông qua trực ban trong công tác kiểm tra , giám sát thực hiện tại bếp
ăn với các đối tượng có liên quan.
D. Chỉ đạo thông qua tổ kinh tế giám sát bộ phận nhà bếp thực hiện đảm bảo bữa
ăn..
Câu 25 : Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời gian ?
A. 24 giờ .
B. 16 giờ.
C. 12 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 26 : Thời gian bảo quan vũ khí, khí tài trang bị sau huấn luyện hàng ngày là :
A. 15 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào
giờ thứ 8.
B. 20 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với khí, khí tài trang bị phức tạp vào
giờ thứ 8.
C. 15 phút với vũ khí bộ binh và 20 phút với khí, khí tài trang bị phức tạp vào
giờ thứ 8.
D. 10 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp.
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, tăng gia sản xuất là:
A. 40- 45 phút.
B. 30- 60 phút.
C. 30 -40 phút
D. 30- 45 phút
Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin là :
A. 15 phút .
B. 20 phút.
C. 25 phút.
D. 30 phút.
Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức ở cấp nào ?
A. Cấp trung đội hoặc đại đội và tương đương.
B. Cấp trung đội.
C. Cấp đại đội.
D. Cấp Tiểu đoàn.
Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số là :
A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm bảo sẵn sàng chiến đấu.
B. Quản lý quân số.
C. Đảm bảo quân số sẵn sàng chiến đấu.
D. Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ trong ngày và phổ biến kế hoạch hôm sau.
BÀI 2 -PH3
NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT TỰ
NỘI VỤ TRONG DOANH TRẠI. ( 20 câu)
Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất lượng về trang phục .
B. Nâng cao chất lượng về huấn luyện chính trị.
C. Nâng cao chất lượng về huấn luyện quân sự.
D. Nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu.
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong quân nhân .
B. Nâng cao chất lượng về sinh hoạt văn hóa thể thao.
C. Nâng cao chất lượng về xưng hô chào hỏi.
D. Nâng cao chất lượng về mối quan hệ đoàn kết quân dân.
Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
B. Nâng cao chất lượng về nội vụ vệ sinh.
C. Nâng cao chất lượng về quản lý cơ sở vật chất.
D. Nâng cao chất lượng cải tạo cảnh quan môi trường.
Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản lý trang bị .
B. Nâng cao chất lượng về sử dụng vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Nâng cao chất lượng về nơi ăn chốn ở cho bộ đội.
D. Nâng cao chất lượng về đời sống tinh thần cho quân nhân.
Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Vững mạnh về chính trị .
B. Vững mạnh về tư tưởng.
C. Vững mạnh về thế trận.
D. Vững mạnh về khối đoàn kết nội bộ.
Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật .
B. Bảo quản tốt vũ khí trang bị.
C. Bảo quản tốt cơ sở vật chất phục vụ sinh hoạt của quân nhân.
D. Bảo đảm tốt công tác hậu cần.
Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội .
B. Bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần cho bộ đội.
C. Bảo đảm tiêu chuẩn chế độ cho bộ đội theo quy định.
D. Bảo đảm sức khỏe chco bộ đội.
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt .
B. Xây dựng đơn vị chính quy.
C. Xây dựng đơn vị tinh nhuệ.
D. Xây dựng đơn vị đoàn kết, thống nhất.
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
huấn luyện giỏi .
B. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
huấn luyện giỏi, kỉ luật nghiêm minh.
C. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
huấn luyện giỏi , dân chủ rộng rãi.
D. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
an toàn giao thông.
Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm quân số
khỏe trên :
A. 98,5%.
B. 98%.
C. 97,5%.
D. 99%.
Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính đời sống bộ đội phải bảo đảm phân
đội đạt quân y :
A. 5 tốt.
B. 4 tốt.
C. 7 tốt.
D. 6 tốt.
Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng
đạt tỷ lệ bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ :
A. 75% trở lên.
B. 80% trở lên.
C. 85% trở lên.
D. 90% trở lên.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn quân .
B. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn đơn vị .
C. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn lực lượng vũ trang .
D. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong các quân khu, quân đoàn.
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng các cấp.
B. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của tổ chức Đảng các cấp.
C. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của các cấp ủy.
D Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của các chi bộ cơ sở.
Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât .
B. Bảo đảm con người.
C. Bảo đảm tài chính .
D. Bảo đảm sự hỗ trợ của cấp trên.
Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
B. Xây dựng đơn vị tiên tiến .
C. Xây dựng nhiều cá nhân điển hình .
D. Xây dựng các tổ chức vững mạnh.
Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì việc chỉ đạo xây dựng .
B. Chỉ huy các cấp phải chủ trì chỉ đạo xây dựng .
C. Chỉ huy các cấp tổ chức sinh hoạt lấy ý kiến đơn vị để thực hiện .
D. Chỉ huy các cấp chỉ đạo việc xây dựng thông qua cấp dưới thuộc quyền.
Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ cán
bộ huấn luyện theo phân cấp đạt :
A. 70% khá và 30% giỏi .
B. 60% khá và 40 % giỏi.
C. 65% khá và 35 % giỏi.
D. 75% khá và 25% giỏi.
Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện tỷ lệ
quân nhân vi phạm phải :
A. Dưới 1% .
B. Dưới 1,3%.
C. Dưới 1,5%.
D. Dưới 2%
BÀI 3 – HP3
HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN- BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI
NHÂN DÂN VIỆT NAM: ( 40 câu)
Câu 1 : Theo Luật Quốc phòng năm 2018, Quân đội nhân dân Việt nam được chia
thành?
A. Sáu lực lượng .
B. Tám lực lượng.
C. Năm lực lượng.
D. Bảy lực lượng.
Câu 2 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có:
A. Ba quân chủng .
B. Bốn quân chủng.
C. Năm quân chủng.
D. Sáu quân chủng.
Câu 3 : Quân chủng Lục quân của Quân đội nhân dân Việt nam hiện có?
A. Sáu binh chủng .
B. Năm binh chủng.
C. Bảy binh chủng
D. Ba binh chủng
Câu 4 : Binh chủng Tăng – Thiết giáp thuộc quân chủng?
A. Lục quân .
B. Hải quân.
C. Phòng không.
D. Không quân
Câu 5 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là:
A. Pháo binh .
B. Biên phòng.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư.
Câu 6 : Binh chủng Đặc công thuộc quân chủng ?
A. Lục quân .
B. Hải quân.
C. Phòng không.
D. Biên phòng.
Câu 7 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là:
A.Tăng thiết giáp .
B. Biên phòng.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư.
Câu 8 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là:
A. Công binh.
B. Biên phòng.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư.
Câu 9 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là:
A. Hóa học .
B. Biên phòng.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư.
Câu 10 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là:
A. Thông tin liên lạc.
B. Biên phòng.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư.
Câu 11 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có:
A. Bốn quân đoàn .
B. Năm quân đoàn.
C. Ba quân đoàn.
D. Bảy quân đoàn.
Câu 12 : Các quân chủng của quân đội nhân dân Việt Nam được tổ chức theo:
A. Môi trường tác chiến .
B. Khu vực tác chiến.
C. Không qian tác chiến.
D. Nhiệm vụ đảm nhiệm.
Câu 13 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có:
A. Bảy quân khu .
B. Ba quân khu.
C. Sáu quân khu.
D. Tám quân khu.
Câu 14 : Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng trực thuộc:
A. Bộ quốc phòng .
B. Quân chủng Hải quân.
C. Quân chủng Phòng không – không quân.
| 1/29

Preview text:

BÀI 1 – PHẦN 3
CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY TRONG TUẦN
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của quân nhân là:
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
B. Mỗi tuần làm việc 6 ngày và nghỉ chủ nhật.
C. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7 và nghỉ chiều thứ 7 và chủ nhật.
D. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật.
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, nếu nghỉ thêm vào ngày khác trong
tuần thì cấp nào có quyền quyết định ?

A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương.
B. Tư lệnh quân chủng; binh chủng.
C. Tư lệnh quân đoàn, sư đoàn.
D. Hiệu trưởng các học viện , nhà trường quân đội.
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì được nghỉ bù. Thời gian và quyền hạn
cho quân nhân nghỉ bù do ?

A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương đương trở lên quy định.
B. Người chỉ huy cấp đại đội quy định.
C. Người chỉ huy cấp tiểu đoàn và tương đương quy định.
D. Người chỉ huy quân sự và cán bộ chính trị trao đổi quyết định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức những hoạt động gì ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, chăm sóc cảnh quan môi trường.
B. Đăng ký về thăm gia đình.
C. Huấn luyện theo kế hoạch D. Đi làm kinh tế.
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của quân nhân là:
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời gian ngủ nghỉ và sinh hoạt.
B. Mỗi ngày làm việc 8 giờ.
C. Mỗi ngày làm việctheo thời gian biểu riêng của từng đơn vị.
D. Mỗi ngày làm việc thời gian tùy thuộc vào kế hoạch của cấp trên và đơn vị.
Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong tuần của quân nhân ?
A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ
các tối trước và trong ngày nghỉ).
B. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần.
C. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt các buổi tối từ thứ 2 đến thứ 6 .
D. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần trừ
những hôm huấn luyện đêm.
Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân được quy định theo mấy mùa?
A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh. B. Theo 4 mùa.
C. Theo 2 mùa là mùa mưa và mùa nắng.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
B. Từ ngày 01/5 đến 31/11.
C. Từ ngày 01/4 đến 31/12.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa lạnh được tình từ ?
A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
B. Từ ngày 01/12 đến 34/04 năm sau.
C. Từ ngày 01/11 đến 30/04 năm sau.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết từng vùng để quy định.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày theo mùa do ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương trở lên quy định.
B. Tư lệnh quân khu; quân chủng.
C. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn .
D. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn; binh chủng.
Câu 11 : Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định bao nhiêu chế độ trong ngày? A. 11 chế độ.
B. 11 chế độ trong ngày và 03 chế độ trong tuần. C. 10 chế độ. D. 03 chế độ .
Câu 12 : Các đại đội và tiểu đoàn tương đương khi đóng quân độc lập thì tổ chức
treo quốc kỳ ở đâu?

A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị mình.
B. Sân sinh hoạt chung của đơn vị.
C. Vị trí trang trọng nhất trong đơn vị.
D. Vị trí trước phòng làm việc của người chỉ huy đơn vị.
Câu 13 : Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng ngày là :
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 giờ .
B. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ 30 - Hạ lúc 17 giờ.
C. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 18 giờ.
D. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 17 giờ
Câu 14 : Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc treo Quốc kỳ do ai thực hiện?
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn . B. Người trực chỉ huy . C. Cán bộ tuyên huấn. D. Lực lượng vệ binh.
Câu 15 : Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà tất cả quân nhân đều thực hiện là : A. Thức dậy. B. Thể dục sáng. C. Vệ sinh doanh trại. D. Ăn sáng
Câu 16 : Thời gian tập thể dục là : A. 20 phút. B. 15 phút. C. 30 phút. D. 35 phút
Câu 17 : Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là :
A. Trung đội và đại đội tương đương. B. Trung đội. C. Đại đội. D. Tiểu đội.
Câu 18 : Nội dung tập thể dục sáng là :
A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT quân đội.
B. Do người chỉ huy quy định.
C. Theo thống nhất từng đơn vị.
D. Theo hướng dẫn của cấp trên.
Câu 19 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng trong tuần là :
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
B. Tất cả các ngày trong tuần.
C. Từ thứ 2 đến thứ 6.
D. Theo quy định của người chỉ huy.
Câu 20 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng là : A. 10 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút.
Câu 21 : Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến thứ 5 là :
A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh. B. Kiểm tra nơi ăn ,ở.
C. Kiểm tra lễ tiết tác phong quân nhân.
D. Kiểm tra sắp đặt đồ dùng cá nhân.
Câu 22 : Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng tuần là :
A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt của quân nhân.
B. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
C. Kiểm tra vệ sinh doanh trại.
D. Kiểm tra vật chất, trang bị , sắp đặt trong kho.
Câu 23 : Thực hiện chế độ học tập ở hội trường hay ngoài thao trường khi có vũ khí,
trước khi huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp ) cần phải cho đơn vị?
A. Khám súng.
B. Để vật chất trang bị đúng vị trí. C. Tổ chức canh gác. D. Cho đơn vị giá súng.
Câu 24 : Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có tổ chức bếp ăn là :
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y kiểm tra quân số người ăn và chất lượng
đảm bảo cho bữa ăn hàng ngày theo quy định .
B. Trực tiếp kiểm tra công tác đảm bảo bữa ăn hàng ngày tại bếp.
C. Chỉ đạo thông qua trực ban trong công tác kiểm tra , giám sát thực hiện tại bếp
ăn với các đối tượng có liên quan.
D. Chỉ đạo thông qua tổ kinh tế giám sát bộ phận nhà bếp thực hiện đảm bảo bữa ăn..
Câu 25 : Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời gian ? A. 24 giờ . B. 16 giờ. C. 12 giờ. D. 8 giờ.
Câu 26 : Thời gian bảo quan vũ khí, khí tài trang bị sau huấn luyện hàng ngày là :
A. 15 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8.
B. 20 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8.
C. 15 phút với vũ khí bộ binh và 20 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8.
D. 10 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp.
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, tăng gia sản xuất là: A. 40- 45 phút. B. 30- 60 phút. C. 30 -40 phút D. 30- 45 phút
Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin là : A. 15 phút . B. 20 phút. C. 25 phút. D. 30 phút.
Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức ở cấp nào ?
A. Cấp trung đội hoặc đại đội và tương đương. B. Cấp trung đội. C. Cấp đại đội. D. Cấp Tiểu đoàn.
Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số là :
A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm bảo sẵn sàng chiến đấu. B. Quản lý quân số.
C. Đảm bảo quân số sẵn sàng chiến đấu.
D. Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ trong ngày và phổ biến kế hoạch hôm sau. BÀI 2 -PH3
NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT TỰ
NỘI VỤ TRONG DOANH TRẠI. ( 20 câu)
Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất lượng về trang phục .
B. Nâng cao chất lượng về huấn luyện chính trị.
C. Nâng cao chất lượng về huấn luyện quân sự.
D. Nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu.
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong quân nhân .
B. Nâng cao chất lượng về sinh hoạt văn hóa thể thao.
C. Nâng cao chất lượng về xưng hô chào hỏi.
D. Nâng cao chất lượng về mối quan hệ đoàn kết quân dân.
Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
B. Nâng cao chất lượng về nội vụ vệ sinh.
C. Nâng cao chất lượng về quản lý cơ sở vật chất.
D. Nâng cao chất lượng cải tạo cảnh quan môi trường.
Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản lý trang bị .
B. Nâng cao chất lượng về sử dụng vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Nâng cao chất lượng về nơi ăn chốn ở cho bộ đội.
D. Nâng cao chất lượng về đời sống tinh thần cho quân nhân.
Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Vững mạnh về chính trị .
B. Vững mạnh về tư tưởng.
C. Vững mạnh về thế trận.
D. Vững mạnh về khối đoàn kết nội bộ.
Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật .
B. Bảo quản tốt vũ khí trang bị.
C. Bảo quản tốt cơ sở vật chất phục vụ sinh hoạt của quân nhân.
D. Bảo đảm tốt công tác hậu cần.
Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội .
B. Bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần cho bộ đội.
C. Bảo đảm tiêu chuẩn chế độ cho bộ đội theo quy định.
D. Bảo đảm sức khỏe chco bộ đội.
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt .
B. Xây dựng đơn vị chính quy.
C. Xây dựng đơn vị tinh nhuệ.
D. Xây dựng đơn vị đoàn kết, thống nhất.
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện giỏi .
B. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
huấn luyện giỏi, kỉ luật nghiêm minh.
C. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu,
huấn luyện giỏi , dân chủ rộng rãi.
D. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, an toàn giao thông.
Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm quân số khỏe trên : A. 98,5%. B. 98%. C. 97,5%. D. 99%.
Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm phân
đội đạt quân y :
A. 5 tốt. B. 4 tốt. C. 7 tốt. D. 6 tốt.
Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng
đạt tỷ lệ bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ :
A. 75% trở lên. B. 80% trở lên. C. 85% trở lên. D. 90% trở lên.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn quân .
B. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn đơn vị .
C. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn lực lượng vũ trang .
D. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong các quân khu, quân đoàn.
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng các cấp.
B. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của tổ chức Đảng các cấp.
C. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của các cấp ủy.
D Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của các chi bộ cơ sở.
Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât . B. Bảo đảm con người. C. Bảo đảm tài chính .
D. Bảo đảm sự hỗ trợ của cấp trên.
Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
B. Xây dựng đơn vị tiên tiến .
C. Xây dựng nhiều cá nhân điển hình .
D. Xây dựng các tổ chức vững mạnh.
Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì việc chỉ đạo xây dựng .
B. Chỉ huy các cấp phải chủ trì chỉ đạo xây dựng .
C. Chỉ huy các cấp tổ chức sinh hoạt lấy ý kiến đơn vị để thực hiện .
D. Chỉ huy các cấp chỉ đạo việc xây dựng thông qua cấp dưới thuộc quyền.
Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ cán
bộ huấn luyện theo phân cấp đạt :
A. 70% khá và 30% giỏi . B. 60% khá và 40 % giỏi. C. 65% khá và 35 % giỏi. D. 75% khá và 25% giỏi.
Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ
quân nhân vi phạm phải :
A. Dưới 1% . B. Dưới 1,3%. C. Dưới 1,5%. D. Dưới 2% BÀI 3 – HP3
HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN- BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI
NHÂN DÂN VIỆT NAM: ( 40 câu)
Câu 1 : Theo Luật Quốc phòng năm 2018, Quân đội nhân dân Việt nam được chia thành? A. Sáu lực lượng . B. Tám lực lượng. C. Năm lực lượng. D. Bảy lực lượng.
Câu 2 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có: A. Ba quân chủng . B. Bốn quân chủng. C. Năm quân chủng. D. Sáu quân chủng.
Câu 3 : Quân chủng Lục quân của Quân đội nhân dân Việt nam hiện có? A. Sáu binh chủng . B. Năm binh chủng. C. Bảy binh chủng D. Ba binh chủng
Câu 4 : Binh chủng Tăng – Thiết giáp thuộc quân chủng? A. Lục quân . B. Hải quân. C. Phòng không. D. Không quân
Câu 5 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là: A. Pháo binh . B. Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Kiểm ngư.
Câu 6 : Binh chủng Đặc công thuộc quân chủng ? A. Lục quân . B. Hải quân. C. Phòng không. D. Biên phòng.
Câu 7 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là: A.Tăng thiết giáp . B. Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Kiểm ngư.
Câu 8 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là: A. Công binh. B. Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Kiểm ngư.
Câu 9 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là: A. Hóa học . B. Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Kiểm ngư.
Câu 10 : Một trong những binh chủng thuộc Quân chủng Lục quân là: A. Thông tin liên lạc. B. Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Kiểm ngư.
Câu 11 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có: A. Bốn quân đoàn . B. Năm quân đoàn. C. Ba quân đoàn. D. Bảy quân đoàn.
Câu 12 : Các quân chủng của quân đội nhân dân Việt Nam được tổ chức theo:
A. Môi trường tác chiến . B. Khu vực tác chiến. C. Không qian tác chiến.
D. Nhiệm vụ đảm nhiệm.
Câu 13 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có: A. Bảy quân khu . B. Ba quân khu. C. Sáu quân khu. D. Tám quân khu.
Câu 14 : Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng trực thuộc: A. Bộ quốc phòng . B. Quân chủng Hải quân.
C. Quân chủng Phòng không – không quân.