Chiến dịch quảng cáo cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk 100% Organic | Tiểu luận môn Quản trị Marketing Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Trong thời đại hiện nay, khi nhịp sống hối hả và yêu cầu về sức khỏe ngày càng tăng cao,
nhu cầu sử dụng các sản phẩm chất lượng và lành mạnh trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Trong bối cảnh đó, sự xuất hiện của Sữa tươi 100% Organic của Vinamilk không chỉ là một
bước tiến đột phá trong ngành công nghiệp sữa, mà còn là cam kết đích thực đến từ một
trong những thương hiệu uy tín nhất tại Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
65 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chiến dịch quảng cáo cho sản phẩm sữa tươi Vinamilk 100% Organic | Tiểu luận môn Quản trị Marketing Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Trong thời đại hiện nay, khi nhịp sống hối hả và yêu cầu về sức khỏe ngày càng tăng cao,
nhu cầu sử dụng các sản phẩm chất lượng và lành mạnh trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Trong bối cảnh đó, sự xuất hiện của Sữa tươi 100% Organic của Vinamilk không chỉ là một
bước tiến đột phá trong ngành công nghiệp sữa, mà còn là cam kết đích thực đến từ một
trong những thương hiệu uy tín nhất tại Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

90 45 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ
TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
MÔN: QU'N TR( MARKETING
Đ* TÀI: CHIẾN D(CH QU'NG CÁO CHO S'N PH+M SỮA TƯƠI
VINAMILK 100% ORGANIC
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Trần Khnh Hong
Mã LHP: MAMA330906_23_1_02CL2
Sinh viên thực hiện: Nhóm 7
Lê Võ Gia Nghi 21124379
Nguyễn Thị Như Nguyệt 21124382
Nguyễn Quỳnh Phương 21124398
Trịnh Thị Tuyết Thùy 21124413
TP. Hồ Chí Minh, thng 12 năm 2023
i
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 7
ST
T
Họ và tên MSSV
Nhiệm vụ Mức độ % hoàn
thành
1 Lê Võ Gia Nghi 21124379 100%
Chương 3
2 Nguyễn Thị Như Nguyệt 21124382 100%
Chương 4
3 Trịnh Thị Tuyết Thùy 21124413
Chương 2
Kết luâ C
n
100%
4 Nguyễn Quỳnh Phương 21124398
Chương 1
ChDnh sFa Word
MH đầu
100%
ii
Nhận xét của giảng viên
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày … tháng 12 năm 2023
Giảng viên chấm điểm
iii
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................iv
DANH MỤC HSNH 'NH..................................................................................................vii
DANH MỤC B'NG BIỂU.................................................................................................ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................................ix
1.1 Lý do chọn đề ti........................................................................................................... 2
1.2 Giới thiệu Vinamilk......................................................................................................2
1.2.1 Giới thiệu về doanh nghiệp.....................................................................................2
1.2.2 Giới thiệu về sản phẩm...........................................................................................3
1.3.1 Lý thuyết về Marketing...........................................................................................3
1.3.2 Lý thuyết về định vị sản phẩm................................................................................3
1.3.3 Chiến lược Marketing Mix 4P................................................................................4
1.3.4 Ma trận SWOT.......................................................................................................4
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH( TRƯỜNG.......................................................................6
2.1 Tổng quan thị trường sữa tại Việt Nam.........................................................................6
2.2 Môi trường kinh doanh của Vinamilk...........................................................................6
2.2.1 Yếu tố vi mô (thị trường tiêu thụ sản phẩm, đối thủ cạnh tranh, khch hng, quan
hệ với nh cung cấp)........................................................................................................6
2.2.2 Yếu tố vĩ mô (chính trị, văn hóa xã hội, khoa học, công nghệ, địa lý)....................9
2.3 Phân khúc thị trường................................................................................................... 12
2.3.1 Nhân khẩu học (tuổi, tình trạng hôn nhân, thu nhập c nhân v gia đình)............12
2.3.2 Tâm lý ( thi độ sống, lối sống)............................................................................13
2.3.3 Hnh vi (Tình huống mua hng, lợi ích tìm kiếm, loại khch hng, mức độ sF
dụng)..............................................................................................................................13
2.4 Thị trường mục tiêu..................................................................................................... 14
iv
2.4.1 Phân khúc thị trường theo sản phẩm....................................................................14
2.4.2 Thị trường mục tiêu theo vị trí địa lý...................................................................15
2.4.3 Phân khúc thị trường mục tiêu theo độ tuổi..........................................................16
2.5 Định vị sản phẩm........................................................................................................16
2.6 SWOT.........................................................................................................................17
2.6.1 Điểm mạnh của Vinamilk.....................................................................................17
2.6.2 Điểm yếu của Vinamilk........................................................................................18
2.6.3 Thch thức trong mô hình SWOT của Vinamilk..................................................18
2.6.4 Cơ hội trong mô hình SWOT của Vinamilk.........................................................19
CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX.........................................................22
3.1 Chiến lược sản phẩm...................................................................................................22
3.1.1 Danh mục sản phẩm của Vinamilk.......................................................................22
3.1.3 Bao bì của sản phẩm.............................................................................................24
3.1.3 Dịch vụ hỗ trợ khch hng....................................................................................24
3.1.4 Kế hoạch về chiến lược sản phẩm năm 2024........................................................25
3.2 Chiến lược gi.............................................................................................................25
3.2.1 Chiến lược gi hiện tại..........................................................................................25
3.2.2. Mục tiêu định gi.................................................................................................28
3.2.3. Kế hoạch về chiến lược gi năm 2024.................................................................28
3.3 Chiến lược phân phối..................................................................................................28
3.3.1. Kế hoạch phân phối hiện tại.................................................................................28
3.4 Chiến lược xúc tiến.....................................................................................................36
3.4.1 Cc công cụ xúc tiến hiện tại................................................................................36
3.4.1 Kế hoạch xúc tiến năm 2024.................................................................................40
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT....................................................................................................46
4.1 Tóm tắt lý thuyết v kế hoạch:....................................................................................46
v
4.2 Giới hạn của đề ti:.....................................................................................................48
4.3 Hướng pht triển di hạn:............................................................................................48
4.3.1 Dự tính ngân sch, chi phí:...................................................................................49
4.3.2 Đnh gi hiệu quả của kế hoạch Marketing:.........................................................49
vi
DANH MỤC HSNH 'NH
Hình 1.1: Marketing mix 4P.................................................................................................4
Hình 1.2: Ma trâ Cn SWOT.....................................................................................................5
Hình 2.1: Mô hình 3C..........................................................................................................17
Hình 3.1: Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk 100% Organic.........................................................22
Hình 3.2: Sữa bột Vinamilk Organic....................................................................................22
Hình 3.3: Bột ăn dặm Vinamilk Organic Gold gạo sữa........................................................23
Hình 3.4: Giấy chứng nhận tiêu chuẩn hữu cơ.....................................................................23
Hình 3.5: Hệ thống siêu thị v cFa hng tiện lợi của Vinamilk............................................29
Hình 3.6: Key account- kênh phân phối của vinamilk..........................................................30
Hình 3.7: CFa hng sữa của Vinamilk..................................................................................30
Hình 3.8: Kênh bn hng của Vinamilk...............................................................................31
Hình 3.9: Nh bn sD của Vinamilk......................................................................................32
Hình 3.10: Hình quảng co trên youtube..............................................................................37
Hình 3.11: Chiến dịch do Vinamilk tổ chức.........................................................................37
Hình 3.12: Thông điệp của hoạt động..................................................................................38
Hình 3.13: Bi viết hưHng ứng chiến dịch của nhiếp ảnh gia Trần Tuấn Việt đã nhận hơn
2.000 lượt thích v chia sẻ....................................................................................................39
Hình 3.14: Chiến dịch do Vinamilk tổ chức đã nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng mạng với
kết quả gần 31.000 ly sữa sẽ được trao cho trẻ em...............................................................39
vii
Hình 3.15: Cc em nhỏ nhận sữa từ chương trình Quỹ sữa Vươn cao Việt Nam trong năm
2020.....................................................................................................................................20
viii
DANH MỤC B'NG BIỂU
Bảng 2.1: Ma trâ Cn SWOT của Vinamilk..............................................................................21
Bảng 3.1: Bảng gi Sữa tươi Vinamilk 100% Organic.........................................................26
Bảng 3.2: Chi phí sản xuất bộ sản phẩm MinxVinaO..........................................................43
ix
LỜI M] Đ^U
Trong thời đại hiện nay, khi nhịp sống hối hả v yêu cầu về sức khỏe ngy cng tăng cao,
nhu cầu sF dụng cc sản phẩm chất lượng v lnh mạnh trH nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Trong bối cảnh đó, sự xuất hiện của Sữa tươi 100% Organic của Vinamilk không chD l một
bước tiến đột ph trong ngnh công nghiệp sữa, mcòn l cam kết đích thực đến từ một
trong những thương hiệu uy tín nhất tại Việt Nam.
Bwng cch sF dụng những kiến thức đã học từ môn học Quản trị Marketing v cclý thuyết
hỗ trợ, nhóm đã phân tích ra môi trường kinh doanh, phân khúc thị trường, thị trường mục
tiêu, định vị sản phẩm v cuối cùng l ma trâ Cn SWOT. Viê Cc phân tích những yếu tố ny
đã giúp nhóm được chiến lược cho chiến dịch quảng b sản phẩm Sữa tươi Vinamilk
100% Organic cxng như hướng pht triển di hạn cho chiến dịch ny.
V với chiến dịch quảng co cho sản phẩm Sữa tươi Vinamilk 100% Organic nhóm mong
muốn rwng đây không chD l một cch để giới thiệu sản phẩm, m còn l một hội để kể
một câu chuyện về sự kết hợp hon hảo giữa nguồn nguyên liệu tự nhiên v định hình một
lối sống lnh mạnh.
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Ngnh công nghiệp sản xuất, chế biến sữa v cc sản phẩm từ sữa của Việt Nam những năm
gần đây có sự pht triển năng động, cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng cho đời sống kinh tế
quốc dân, đp ứng nhu cầu trong nước, từng bước thay thế cc mặt hng sữa nhập khẩu v
tham gia xuất khẩu với sự đa dạng về mẫu mã v chủng loại. V Công ty Vinamilk với lịch
sF hình thnh v pht triển hơn 40 năm với những sự biến đổi không ngừng cxng l Ct
trong những doanh nghiê Cp tham gia vo sự pht triển ny. Nắm bắt được xu hướng quay tìm
về với với thiên nhiên Sữa tươi Vinamilk 100% Organic được sản xuất từ nguồn sữa của
những cô bò organic được chăn thả tự nhiên trên những đồi cỏ rộng lớn của vùng đất Đ Lạt
đã ra đời. Tuy nhiên đối Ct với nhiều sản phẩm sữa organic của cc nhãn hng khc khiến
sản phẩm ny của Vinamilk chưa thực sự nổi Ct trong mắt người tiêu dùng. Chính Cy
nhóm quyết định đề xuất chiến dịch quảng co cho sản phẩm Sữa tươi Vinamilk 100%
Organic
1.2 Giới thiệu Vinamilk
1.2.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
Vinamilk có một lịch sF pht triển từ những ngy đầu tiên v đã được nh nước v cộng
đồng công nhận thông qua cc Huân chương Lao Động v Danh hiệu Anh hùng lao động.
Việc mH rộng quy từ nội địa đến quốc tế, đặc biệt l New Zealand v Mỹ, l một bước
đi quan trọng.- Tầm nhìn: “TrH thnh biểu tượng niềm tin hng đầu Việt Nam về sản phẩm
dinh dưỡng v sức khỏe phục vụ cuộc sống con người”.
Vinamilk đã đạt nhiều chứng nhận quan trọng như ISO 9001:2008, BRC, ISO
50001:2011, FSSC 22000:2005, ISO 14001:2004, v cc chứng nhận vệ sinh an ton thực
phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Điều ny lm tăng uy tín của công ty v đảm bảo chất
lượng sản phẩm.
2
- Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng v chất
lượng cao cấp hng đầu bwng chính sự trân trọng, tình yêu vtrch nhiệm cao của doanh
nghiệp với cuộc sống con người v xã hội, v những hnh động thiết thực của mình”.
1.2.2 Giới thiệu về sản phẩm
Tên sản phẩm: Sữa tươi Vinamilk 100% Organic.
Vinamilk chọn mH rộng vo thị trường thực phẩm Organic cao cấp với sản phẩm "Sữa
tươi Vinamilk 100% Organic" - sản phẩm sữa tươi hữu tiên phong H Việt Nam. Quy
trình chăn nuôi v sản xuất của “Sữa tươi Vinamilk 100%Organic” Quy trình chăn nuôi v
sản xuất đạt tiêu chuẩn châu Âu, v sản phẩm tuân thủ chế độ "3 không." Đây l một nỗ lực
để đp ứng nhu cầu ngy cng tăng của khch hng về sản phẩm hữu v an ton. Sản
phẩm “Sữa tươi Vinamilk 100% Organic” của Vinamilk đa dạng về thể tích v kiểu dng để
khch hng lựa chọn như: 1 lít, 180 ml, không đường, đường,…. Bao của sản phẩm
Sữa tươi Vinamilk 100%Organic l bao giấy được tối ưu hóa bao giấy để giảm ảnh
hưHng tiêu cực đối với môi trường.
1.3 Lý thuyit hỗ trợ
1.3.1 Lý thuyit về Marketing
Marketing được hiểu l tất cả những hoạt động để đưa sản phẩm hoặc dịch vụ từ nơi sản
xuất đến tay người tiêu dùng bao gồm nhiều hoạt động khc nhau như việc nghiên cứu thị
trường, tìm hiểu nhu cầu khch hng, pht triển sản phẩm hoặc dịch vụ, quảng b, phân
phối, nhwm vừa để đp ứng được nhu cầu, thu hút v giữ chân khch hng, vừa đạt được cc
mục tiêu của doanh nghiêtrong kinh doanh Cp. Mục tiêu của Marketing l tạo ra gi trị v đp
ứng nhu cầu của khch hng thông qua cc sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp.
1.3.2 Lý thuyit về định vị sản phẩm
Định vị sản phẩm – Product Positioning l những sự tuyên bố, khẳng định về những đặc
điểm nổi bật, ấn tượng nhất của sản phẩm hoă Cc dịch vụ m doanh nghiê Cp cung cấp cho
khch hng. Những đă Cc điểm ny sẽ lm rõ những điểm khc biệt của doanh nghiê Cp so với
đối thủ cạnh tranh, giúp trnh trường hợp khch hng nhầm Cn giữa cc sản phẩm chung
phân khúc. Từ đó giúp sản phẩm ghi được dấu ấn trong tâm trí của khch hng, khch hng
3
có thể từ một vi đặc điểm m gợi nhớ ra ngay sản phẩm của doanh nghiê Cp khi nhu cầu
tìm hiểu, cân nhắc trong qutrình mua sắm v chọn lựa. Ngoi ra định vị sản phẩm cxng
chính l quy trình xc định vị trí sản phẩm của doanh nghiê Cp trên thị trường tiêu dùng l như
thế no. Quy trình ny sẽ liên quan trực tiếp đến việc hiệu chDnh cc yếu tố liên quan đến
sản phẩm như chất lượng v gi cả, vì đây đều yếu tố dễ tc động đến tâm mua sắm của
người tiêu dùng.
1.3.3 Chiin lược Marketing Mix 4P
Marketing mix ltập hợp cc công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sF dụng để quảng b
sản phẩm hoă Cc dịch vụ, nhwm đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Bao
gồm 4P: Product (Sản phẩm), Price (Gi cả), Place (Phân phối), Promotion (Quảng co) .
Vai trò của markting mix l tìm hiểu v đp ứng ung cầu khch hng, định vị sản phẩm, tạo
lợi thế cạnh tranh, tăng doanh số v lợi nhuâ Cn. Hiểu theo nghĩa đơn giản, hỗn hợp tiếp thị
ny sẽ giúp doanh nghiệp cung cấp đúng sản phẩm, đúng nơi, đúng gi v đúng thời điểm
Hình 1.1: Marketing mix 4P
1.3.4 Ma trận SWOT
SWOT l viết tắt của 4 thnh phần: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu),
Opportunities (Cơ hội) v Threats (Thch thức). Đây mô hình được sF dụng phổ biến trong
việc phân tích kế hoạch kinh doanh của một tổ chức, doanh nghiệp.Viê Cc phân tích ma trâ Cn
sẽ giúp doanh nghiệp nhận thức về tình hình hiện tại cxng môi trường xung quanh để lập kế
hoạch v xây dựng chiến lược pht triển phù hợp v hiệu quả.
4
Hình 1.2: Ma trâ Cn SWOT
5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH( TRƯỜNG
2.1 Tổng quan thị trường sữa tại Việt Nam
Theo bo co tổng hợp, kim ngạch nhập khẩu của thị trường sữa v sản phẩm từ sữa
trong 4 thng đầu năm 2023 đạt 406,39 triệu USD, giảm khoảng 9,7% so với 4 thng đầu
năm 2022.
Riêng trong thng 4/2023, kim ngạch nhập khẩu nhóm hng ny đạt mức 89,83 triệu
USD, giảm đến 26,4% so với thng 3/2023 v 20% so với thng 4/2022.
New Zealand, Mỹ, Php v Thi Lan l cc thị trường chủ yếu cung cấp sữa v sản
phẩm từ sữa cho Việt Nam. Trong đó, 4 thng đầu 2023 thị trường sữa Việt Nam nhập khẩu
nhiều nhất từ New Zealand, với 178,22 triệu USD. Chiếm tới 43,9% tổng kim ngạch nhập
khẩu thị trường sữa của cả nước, tăng 23% so với 4 thng đầu năm 2022.
Bên cạnh đó, nhập khẩu sữa v sản phẩm sữa từ thị trường Mỹ lại giảm mạnh 59,4% so
với 4 thng đầu năm 2022. ChD đạt H mức 32,81 triệu USD, chiếm 8,1% tổng lượng nhập
khẩu. Nhập khẩu từ Australia của thị trường sữa Việt Nam cxng giảm mạnh tới 48,8%, chD
đạt 17,66 triệu USD, chiếm 4,4%. Ngoi ra tình hình nhập khẩu từ một số thị trường khc
như: từ Php đạt 18,22 triệu USD, chiếm 4,5%, tăng 22,7% v Thi Lan đạt 18,03 triệu
USD, chiếm 4,44%, giảm 19,4%.
Ngoi sự suy giảm về nhập khẩu thì sản lượng sữa sản xuất trong nước cxng đối mặt với
tình trạng không mấy kh quan hơn. Data Factory đã cung cấp dữ liê Cu cho thấy rwng quý
1/2023 vừa qua, tổng lượng sản xuất sữa v kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường v chất
ngọt khc, có hm lượng chất béo không qu 6% giảm tới 40% so với cùng kỳ năm trước.
Tuy Cy vẫn dấu hiê Cu tích cực khi lượng thị trường sữa tươi trong nước đã dấu
hiệu tăng v tính đến hết thng 6 năm 2023 sản lượng sữa nhập khẩu vẫn đang giảm mạnh .
6
2.2 Môi trường kinh doanh của Vinamilk
2.2.1 Yiu tố vi mô (thị trường tiêu thụ sản phẩm, đối thủ cạnh tranh, khách hàng,
quan hệ với nhà cung cấp)
-Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
+ Yếu tố quy mô hay tốc độ gia tăng dân số có sự ảnh hưHng đặc biệt quan trọng đến cơ
cấu thị trường tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. V quy v tốc độ tăng dân số cxng
ảnh hưHng đến quy mô của nhu cầu: Việt Nam có quy mô dân số khlớn, năm 2022 dân số
Việt Nam đạt gần 99,5 triệu người. Từ số liê Cu đó có thể thấy rwng thị trường tiêu thụ sữa l
kh lớn. Bên cạnh đó, nhu cầu về sữa của người dân cxng ngy cng tăng. Đây l cơ hội để
Vinamilk mH rộng quy thị trường để đp ứng nhu cầu gia tăng của người dân.Ngoi ra
dân số thnh thị gần 37,1 triệu người, chiếm 37,3%; dân số nông thôn gần 62,4 triệu người,
chiếm 62,7% trong khi đó, dân số nông thôn gần 62,4 triệu người, chiếm 62,7%. Với những
số liê Cu ny thể thấy rwng dân số H khu vực nông thôn chiếm tỷ trọng rất lớn. thế
Vinamilk cần dnh squan tâm đặc biệt đến thị trường ny bwng việc mH rộng kênh phân
phối bn lẻ, nghiên cứu cc sản phẩm có gi thnh hợp lý phù hợp đô thị hóa v sự phân bố
lại dân cư
+ Theo cấu độ tuổi: từ 0-15 chiếm 25.07%, từ 15-64 chiếm 69.3%, trên 64 l5.5%
Việt Nam năm 2017 được đnh gi l trong thời kì dân số vng, tuy vâ Cy dân số Việt Nam lại
đang có xu hướng gi hóa với dự bo năm 2020, độ tuổi trên 64 l 8% v tăng lên 23% năm
2050. Như vậy, ngoi viê Cc chú ý đến độ tuổi từ 0-15, độ tuổi cần dinh dưỡng để pht triển,
Vinamilk cxng cần chú ý đến độ tuổi trên 64. Công ty tập trung vo nghiên cứu v pht triển
sản phẩm chất lượng dinh dưỡng cao v hạ hm lượng đường để đp ứng nhu cầu ngy cng
cao của nhóm ny. Vinamilk cần điều chDnh chiến lược tiếp thị v sản phẩm để phản nh xu
hướng gia đình trẻ ngy cng phổ biến, pht triển dịch vụ mua sắm tại nh để hỗ trợ khch
hng thuận lợi hơn, đặc biệt l những người có cuộc sống bận rộn v gia đình trẻ với con ci
nhỏ. Công ty có thể tích hợp công nghệ v tiện ích vo sản phẩm v dịch vụ của mình, như
cung cấp thông tin dinh dưỡng trực tuyến, ứng dụng tư vấn sức khỏe, v cc tiện ích khc để
thuận tiện cho người tiêu dùng trong qu trình mua sắm v sF dụng sản phẩm.V theo
VIRAC, quy thị trường sữa dự kiến sẽ tăng trưHng từ 613,96 tỷ USD H năm 2023 lên
840 tỷ USD vo năm 2028 l hội đ Vinamilk chuyển hướng vo khu dân với mẫu
mã, chất lượng sản phẩm cùng với gi thnh cao hơn.
7
- Đối thủ cạnh tranh v khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp l một khía cạnh quan
trọng trong chiến lược kinh doanh của công ty Vinamilk. Trong ngữ cảnh của nền kinh tế thị
trường, cạnh tranh l một thực tế không thể trnh khỏi. Cc đối thủ cạnh tranh của Vinamilk
có thể bao gồm cả cc doanh nghiệp trong nước v quốc tế, những người tham gia vo lĩnh
vực sữa
v sản phẩm từ sữa. Sự cạnh tranh có thể đến từ những công ty có quy mô lớn, nguồn lực
mạnh mẽ, hoặc thậm chí l cc thương hiệu quốc tế. Đối mặt với những đối thủ như vậy,
Vinamilk cần phải duy trì v cải thiện không chD chất lượng sản phẩm m còn l chiến lược
gi cả, tiếp thị vdịch vụ khch hng để giữ vững v mH rộng thị trường. Thị trường sữa
hiện nay đang chứng kiến một tốc độ tăng trưHng đng kể, điều ny đồng nghĩa với sự cạnh
tranh mạnh mẽ. Vinamilk cần phải nắm bắt được xu hướng tiêu dùng, nhu cầu thị trường v
không ngừng đổi mới để duy trì v nâng cao khả năng cạnh tranh của mình. Chiến lược
marketing, nâng cao chất lượng sản phẩm, vkhả năng mH rộng kênh phân phối thể l
những yếu tố then chốt để Vinamilk giữ vững v tăng cường vị thế của mình trong môi
trường cạnh tranh ny
+ Thị trường Sữa tươi Organic: đây l một thị trường triển vọng, vậy cc đối thủ
cạnh tranh của Vinamilk lần lượt tung ra thị trường dòng sữa Organic với nhiều chương
trình, chính sch khc nhau nhwm thu hút khch hng.
+ Thị trường sữa tươi organic đang thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng, v cạnh
tranh ngy cng trH nên khốc liệt khi nhiều đối thủ lớn đều tham gia. Dưới đây l một số đối
thủ cạnh tranh của Vinamilk trong thị trường ny:
TH True Milk: TH True Milk l một đối thủ mạnh mẽ, đã tung ra sản phẩm TH true
MILK Organic vo thng 8/2017. Mặc sự ra mắt muộn hơn so với Vinamilk,
nhưng TH True Milk đã xây dựng được thương hiệu sữa sạch của riêng mình tại Việt
Nam v chiếm được thị phần đng kể.
Dutch Lady: Dutch Lady, một thương hiệu sữa nổi tiếng, cxng đã tham gia vo thị
trường sữa tươi organic với dòng sản phẩm Gi HLan. Họ tập trung vo chất
lượng để đp ứng yêu cầu cao của loại sữa ny.
8
Cc công ty nước ngoi: Ngoi ra, còn nhiều sản phẩm sữa organic từ cc công ty
nước ngoi như Horizon, Koita, Valley, Maeil, v nhiều thương hiệu khc, mang đến
nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
- Khch hng: Khch hng l đối tượng m công ty cần phục vụ vcxng l yếu tố quyết
định được viê Cc công ty thnh công hay thất bại. Khch hng bao gồm khch hng c nhân
v nh phân phối như siêu thị, đại lý... Khi cung cấp sữa cho thị trường thì công ty phải chịu
rất nhiều sức ép từ khch hng như:
+ Danh mục sản phẩm đa dạng với gần 200 danh mục được Vinamilk đổi mới v sng
tạo để đp ứng nhu cầu đặc biệt của từng đối tượng khch hng, từ trẻ nhỏ đến người lớn v
người gi. Ngoi ra, với cc kích cỡ bao khc nhau thì công ty đã mang đến cho khch
hng Việt Nam cc sản phẩm sữa tiện dụng dễ dng mang theo mọi lúc mọi nơi. Do Cy,
ngoi viê Cc hiểu biết về đối thủ cạnh tranh cùng với những điểm mạnh của mình, công ty
cxng phải pht huy điểm mạnh hơn so với đối thủ, v hạn chế những điểm yếu để thể
tăng được thị phần trong nước v xâm nhập thị trường trên thế giới.
+ Sức ép về gi cả: Mong muốn của người tiêu dùng luôn l mua được nhiều sản phẩm
với chi phí bỏ ra ít nhất thể. Cy nên gi cả của hng hóa luôn l mối Cn tâm lớn của
người tiêu dùng. Khch hng luôn luôn so snh về gi cả giữa cc sản phẩm cùng phân khúc
của cc công ty khc nhau cxng như sản phẩm rẻ nhưng chất lượng cao. Cy Vinamilk
cần liên tục đổi mới về công nghệ v quy trình sản xuất để giữ gi cả cạnh tranh trong khi
vẫn duy trì chất lượng cao.
+ Sức ép về chất lượng: Mong muốn của mỗi khch hng l khc nhau, tuy nhiên khi
chất lượng cuôCc sống ngy cng tang thì mong muốn chung của khch hng l được sF dụng
những sản phẩm chất lượng.vậy, Vinamilk thực hiện nghiên cứu kỹ thuật vcông nghệ
để cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đp ứng mong muốn vkỳ vọng ngy cng cao về
chất lượng từ phía khch hng.
- Quan hệ với nh cung cấp: Quan hệ thường xuyên v tin cậy giữa Vinamilk v nh cung
cấp sữa l chìa khóa để đảm bảo nguồn cung cấp ổn định vchất lượng cho qutrình sản
xuất. Do vậy, công ty đã xây dựng cc quan hệ bền vững với cc nh cung cấp thông qua
chính sch đnh gi, hỗ trợ ti chính giúp nông dân có thể mua bò sữa v duy trì năng suất,
9
từ đó đảm bảo nguồn cung cấp sữa chất lượng. Vinamilk đã ký kết hợp đồng hng năm với
cc nh cung cấp sữa vhiện tại 40% sữa nguyên liệu được mua từ nguồn sản xuất trong
nước. Việc đặt nh my sản xuất gần nông trại sữa v vị trí cho trung tâm thu mua giúp
giảm chi phí vận chuyển v đảm bảo sự tươi ngon v chất lượng của sữa nguyên liệu.Nhập
khẩu sữa bột từ Úc, New Zealand mang lại sđa dạng nguồn cung cấp, giúp đp ứng nhu
cầu sản xuất.
2.2.2 Yiu tố vĩ mô (chính trị, văn hóa xã hội, khoa học, công nghệ, địa lý)
- Yếu tố chính trị đóng một vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh của Vinamilk.
Dưới đây l một số điểm quan trọng về ảnh hưHng của yếu tố chính trị đối với công ty:
1. Ảnh hưHng tích cực từ chính trị ổn định: Tình hình chính trị ổn định H Việt Nam đã
tạo điều kiện thuận lợi cho pht triển kinh tế, tăng thu nhập v nhu cầu tiêu dùng trong
hội. Điều ny tích cực hỗ trợ chiến lược pht triển của Vinamilk.
2. Quan hệ ngoại giao v thị trường quốc tế: Việc Việt Nam mH rộng quan hệ ngoại
giao v gia nhập cc tổ chức quốc tế như WTO đã tạo ra môi trường kinh doanh quốc tế tích
cực cho Vinamilk. Công ty có thể tận dụng cơ hội xuất khẩu v thu hút đầu tư nước ngoi.
3. Hội nhập kinh tế ton cầu: Việc hội nhập vo kinh tế thế giới thông qua cc tổ chức
như ASEAN v WTO đã giúp Vinamilk tiếp cận công nghệ tiên tiến, dây chuyền sản xuất
hiện đại v thuận lợi trong việc mH rộng thị trường.
Tổng cộng, môi trường chính trị ổn định vnhững chính sch khuyến khích từ Nh Nước
đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự pht triển v cạnh tranh
của Vinamilk trên thị trường nội địa v quốc tế.
- Yếu tố kinh tế đúng l một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với Vinamilk vthị
trường sữa nói chung. Dưới đây l một số điểm quan trọng về ảnh hưHng của yếu tố kinh tế
đối với công ty:
1. Tăng trưHng kinh tế v sức mua: Tăng trưHng kinh tế của Việt Nam v tăng thu nhập
bình quân của người dân đều tc động tích cực đến sức mua của khch hng. Sự gia tăng thu
nhập có thể dẫn đến sự tăng cường trong việc tiêu thụ sữa v cc sản phẩm của Vinamilk.
2. Thay đổi cấu tiêu dùng: Sự thay đổi trong cấu tiêu dùng của người Việt Nam,
đặc biệt l tăng cường nhu cầu về chất lượng v đa dạng sản phẩm, l một hội cho
Vinamilk mH rộng danh mục sản phẩm v đp ứng nhu cầu ngy cng đa dạng của khch
hng.
3. Phân hóa thu nhập v đa dạng hóa nhu cầu: Sự phân hóa trong thu nhập dẫn đến đa
dạng hóa nhu cầu tiêu thụ. Vinamilk cần quan tâm đến cc phân khúc khch hng khc nhau
v tạo ra cc sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng phân khúc.
10
Tổng cộng, Vinamilk cần duy trì sự nhạy bén đối với biến động kinh tế, nhu cầu thị
trường, v điều chDnh chiến lược kinh doanh để tận dụng cơ hội v đối mặt với thch thức từ
môi trường kinh tế đang biến động.
- Yếu tố văn hóa hội thật sự đóng vai trò quan trọng trong chiến lược marketing của
Vinamilk. Dưới đây l một số điểm cụ thể:
1. Thói quen tiêu dùng: Vinamilk cần hiểu rõ về thói quen tiêu dùng của người Việt Nam
đối với sữa v sản phẩm liên quan. Sự ưa chuộng đồ ngọt v cc sản phẩm đóng hộp, đồ
uống tiện lợi l điểm m công ty có thể tận dụng để đp ứng nhu cầu thị trường.
2. Niềm tin v uy tín: Với đặc điểm thích tin tưHng vo cc thương hiệu quen thuộc,
Vinamilk cần xây dựng v duy trì uy tín vững mạnh. Sự tin tưHng ny sẽ lm tăng khả năng
khch hng trung thnh với sản phẩm của công ty.
3. Phong cch sống khỏe mạnh: Vinamilk có thể tận dụng xu hướng về phong cch sống
khỏe mạnh, vận động, vchăm sóc sức khỏe. Việc kết hợp giữa chất lượng sữa vthông
điệp về lối sống l một chiến lược có thể thu hút nhiều khch hng.
Điều ny chD ra rwng sự hiểu biết sâu rộng về yếu tố văn hóa hội l chìa khóa để
Vinamilk tối ưu hóa mối quan hệ với khch hng v tạo ra chiến lược tiếp thị hiệu quả.
- Yếu tố khoa học công nghệ đối với Vinamilk không chD l một nguồn đầu vo quan trọng
trong qu trình sản xuất m còn ảnh hưHng sâu rộng đến chiến lược tiếp thị v quảng co
của công ty. Dưới đây l một số điểm cụ thể:
1. Nâng cao chất lượng sản phẩm: Sự pht triển trong lĩnh vực khoa học công nghệ giúp
Vinamilk nâng cao chất lượng sản phẩm. Việc sF dụng cc thiết bị v quy trình sản xuất tiên
tiến giúp đảm bảo rwng sản phẩm đp ứng cc tiêu chí an ton v dinh dưỡng cao.
2. Đổi mới sản phẩm v sng tạo: Công nghệ mH ra hội cho Vinamilk để đổi mới v
sng tạo cc sản phẩm mới. Công ty thể nhanh chóng thí nghiệm v tung ra thị trường
cc sản phẩm mới phản nh xu hướng tiêu dùng hiện đại.
3. Quảng co v tiếp thị trực tiếp: Khoa học công nghệ đã mH ra cc kênh quảng co v
tiếp thị trực tuyến mới. Vinamilk thể sF dụng cc nền tảng trực tuyến để tiếp cận một
lượng lớn khch hng mục tiêu, thậm chí tạo ra cc chiến dịch quảng co tương tc v tiện
ích.
Tuy nhiên, cxng cần lưu ý đến cc thch thức như chi phí đầu tư quảng co cao v cần duy
trì sự cập nhật với cc tiến triển khoa học công nghệ để không bị lạc hậu trong thị trường
cạnh tranh. Sự liên tục đổi mới lchìa khóa để đối mặt với những thch thức ny v tận
dụng triệt để những cơ hội m công nghệ mang lại.
- Yếu tố địa ảnh hưHng đến Vinamilk H nhiều khía cạnh quan trọng, đặc biệt l trong
việc đảm bảo nguồn nguyên liệu v quản lý chuỗi cung ứng:
1. Nguồn nguyên liệu: Vị trí địa lý của cc trang trại v nh my sản xuất của Vinamilk H
cc tDnh điều kiện tự nhiên tốt cho việc chăn nuôi v sản xuất sữa. Sự phân bố đồng
11
| 1/65

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ
TIỂU LUẬN CUỐI KỲ
MÔN: QU'N TR( MARKETING
Đ* TÀI: CHIẾN D(CH QU'NG CÁO CHO S'N PH+M SỮA TƯƠI VINAMILK 100% ORGANIC
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Trần Khnh Hong Mã LHP: MAMA330906_23_1_02CL2
Sinh viên thực hiện: Nhóm 7 Lê Võ Gia Nghi 21124379 Nguyễn Thị Như Nguyệt 21124382 Nguyễn Quỳnh Phương 21124398 Trịnh Thị Tuyết Thùy 21124413
TP. Hồ Chí Minh, thng 12 năm 2023 i
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 7 ST Nhiệm vụ Mức độ % hoàn Họ và tên MSSV T thành Chương 3 1 Lê Võ Gia Nghi 21124379 100% Chương 4 2 Nguyễn Thị Như Nguyệt 21124382 100% Chương 2 3 Trịnh Thị Tuyết Thùy 21124413 100% Kết luâ C n Chương 1 4 Nguyễn Quỳnh Phương 21124398 ChDnh sFa Word 100% MH đầu ii
Nhận xét của giảng viên
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày … tháng 12 năm 2023
Giảng viên chấm điểm iii MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................ iv
DANH MỤC HSNH 'NH..................................................................................................vii
DANH MỤC B'NG BIỂU.................................................................................................ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................................ix
1.1 Lý do chọn đề ti........................................................................................................... 2
1.2 Giới thiệu Vinamilk......................................................................................................2
1.2.1 Giới thiệu về doanh nghiệp.....................................................................................2
1.2.2 Giới thiệu về sản phẩm...........................................................................................3
1.3.1 Lý thuyết về Marketing...........................................................................................3
1.3.2 Lý thuyết về định vị sản phẩm................................................................................3
1.3.3 Chiến lược Marketing Mix 4P................................................................................4
1.3.4 Ma trận SWOT.......................................................................................................4
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH( TRƯỜNG.......................................................................6
2.1 Tổng quan thị trường sữa tại Việt Nam.........................................................................6
2.2 Môi trường kinh doanh của Vinamilk...........................................................................6
2.2.1 Yếu tố vi mô (thị trường tiêu thụ sản phẩm, đối thủ cạnh tranh, khch hng, quan
hệ với nh cung cấp)........................................................................................................6
2.2.2 Yếu tố vĩ mô (chính trị, văn hóa xã hội, khoa học, công nghệ, địa lý)....................9
2.3 Phân khúc thị trường................................................................................................... 12
2.3.1 Nhân khẩu học (tuổi, tình trạng hôn nhân, thu nhập c nhân v gia đình)............12
2.3.2 Tâm lý ( thi độ sống, lối sống)............................................................................13
2.3.3 Hnh vi (Tình huống mua hng, lợi ích tìm kiếm, loại khch hng, mức độ sF
dụng).............................................................................................................................. 13
2.4 Thị trường mục tiêu..................................................................................................... 14 iv
2.4.1 Phân khúc thị trường theo sản phẩm....................................................................14
2.4.2 Thị trường mục tiêu theo vị trí địa lý...................................................................15
2.4.3 Phân khúc thị trường mục tiêu theo độ tuổi..........................................................16
2.5 Định vị sản phẩm........................................................................................................16
2.6 SWOT......................................................................................................................... 17
2.6.1 Điểm mạnh của Vinamilk.....................................................................................17
2.6.2 Điểm yếu của Vinamilk........................................................................................18
2.6.3 Thch thức trong mô hình SWOT của Vinamilk..................................................18
2.6.4 Cơ hội trong mô hình SWOT của Vinamilk.........................................................19
CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX.........................................................22
3.1 Chiến lược sản phẩm...................................................................................................22
3.1.1 Danh mục sản phẩm của Vinamilk.......................................................................22
3.1.3 Bao bì của sản phẩm.............................................................................................24
3.1.3 Dịch vụ hỗ trợ khch hng....................................................................................24
3.1.4 Kế hoạch về chiến lược sản phẩm năm 2024........................................................25
3.2 Chiến lược gi............................................................................................................. 25
3.2.1 Chiến lược gi hiện tại..........................................................................................25
3.2.2. Mục tiêu định gi.................................................................................................28
3.2.3. Kế hoạch về chiến lược gi năm 2024.................................................................28
3.3 Chiến lược phân phối..................................................................................................28
3.3.1. Kế hoạch phân phối hiện tại.................................................................................28
3.4 Chiến lược xúc tiến.....................................................................................................36
3.4.1 Cc công cụ xúc tiến hiện tại................................................................................36
3.4.1 Kế hoạch xúc tiến năm 2024.................................................................................40
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT....................................................................................................46
4.1 Tóm tắt lý thuyết v kế hoạch:....................................................................................46 v
4.2 Giới hạn của đề ti:.....................................................................................................48
4.3 Hướng pht triển di hạn:............................................................................................48
4.3.1 Dự tính ngân sch, chi phí:...................................................................................49
4.3.2 Đnh gi hiệu quả của kế hoạch Marketing:.........................................................49 vi DANH MỤC HSNH 'NH
Hình 1.1: Marketing mix 4P.................................................................................................4 Hình 1.2: Ma trâ C
n SWOT..................................................................................................... 5
Hình 2.1: Mô hình 3C..........................................................................................................17
Hình 3.1: Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk 100% Organic.........................................................22
Hình 3.2: Sữa bột Vinamilk Organic....................................................................................22
Hình 3.3: Bột ăn dặm Vinamilk Organic Gold gạo sữa........................................................23
Hình 3.4: Giấy chứng nhận tiêu chuẩn hữu cơ.....................................................................23
Hình 3.5: Hệ thống siêu thị v cFa hng tiện lợi của Vinamilk............................................29
Hình 3.6: Key account- kênh phân phối của vinamilk..........................................................30
Hình 3.7: CFa hng sữa của Vinamilk..................................................................................30
Hình 3.8: Kênh bn hng của Vinamilk...............................................................................31
Hình 3.9: Nh bn sD của Vinamilk......................................................................................32
Hình 3.10: Hình quảng co trên youtube..............................................................................37
Hình 3.11: Chiến dịch do Vinamilk tổ chức.........................................................................37
Hình 3.12: Thông điệp của hoạt động..................................................................................38
Hình 3.13: Bi viết hưHng ứng chiến dịch của nhiếp ảnh gia Trần Tuấn Việt đã nhận hơn
2.000 lượt thích v chia sẻ....................................................................................................39
Hình 3.14: Chiến dịch do Vinamilk tổ chức đã nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng mạng với
kết quả gần 31.000 ly sữa sẽ được trao cho trẻ em...............................................................39 vii
Hình 3.15: Cc em nhỏ nhận sữa từ chương trình Quỹ sữa Vươn cao Việt Nam trong năm
2020..................................................................................................................................... 20 viii DANH MỤC B'NG BIỂU Bảng 2.1: Ma trâ C
n SWOT của Vinamilk..............................................................................21
Bảng 3.1: Bảng gi Sữa tươi Vinamilk 100% Organic.........................................................26
Bảng 3.2: Chi phí sản xuất bộ sản phẩm MinxVinaO..........................................................43 ix LỜI M] Đ^U
Trong thời đại hiện nay, khi nhịp sống hối hả v yêu cầu về sức khỏe ngy cng tăng cao,
nhu cầu sF dụng cc sản phẩm chất lượng v lnh mạnh trH nên quan trọng hơn bao giờ hết.
Trong bối cảnh đó, sự xuất hiện của Sữa tươi 100% Organic của Vinamilk không chD l một
bước tiến đột ph trong ngnh công nghiệp sữa, m còn l cam kết đích thực đến từ một
trong những thương hiệu uy tín nhất tại Việt Nam.
Bwng cch sF dụng những kiến thức đã học từ môn học Quản trị Marketing v cclý thuyết
hỗ trợ, nhóm đã phân tích ra môi trường kinh doanh, phân khúc thị trường, thị trường mục
tiêu, định vị sản phẩm v cuối cùng l ma trâ C n SWOT. Viê C
c phân tích rõ những yếu tố ny
đã giúp nhóm có được chiến lược cho chiến dịch quảng b sản phẩm Sữa tươi Vinamilk
100% Organic cxng như hướng pht triển di hạn cho chiến dịch ny.
V với chiến dịch quảng co cho sản phẩm Sữa tươi Vinamilk 100% Organic nhóm mong
muốn rwng đây không chD l một cch để giới thiệu sản phẩm, m còn l một cơ hội để kể
một câu chuyện về sự kết hợp hon hảo giữa nguồn nguyên liệu tự nhiên v định hình một lối sống lnh mạnh. 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Ngnh công nghiệp sản xuất, chế biến sữa v cc sản phẩm từ sữa của Việt Nam những năm
gần đây có sự pht triển năng động, cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng cho đời sống kinh tế
quốc dân, đp ứng nhu cầu trong nước, từng bước thay thế cc mặt hng sữa nhập khẩu v
tham gia xuất khẩu với sự đa dạng về mẫu mã v chủng loại. V Công ty Vinamilk với lịch
sF hình thnh v pht triển hơn 40 năm với những sự biến đổi không ngừng cxng l mô C t trong những doanh nghiê C
p tham gia vo sự pht triển ny. Nắm bắt được xu hướng quay tìm
về với với thiên nhiên Sữa tươi Vinamilk 100% Organic được sản xuất từ nguồn sữa của
những cô bò organic được chăn thả tự nhiên trên những đồi cỏ rộng lớn của vùng đất Đ Lạt
đã ra đời. Tuy nhiên đối mă C
t với nhiều sản phẩm sữa organic của cc nhãn hng khc khiến
sản phẩm ny của Vinamilk chưa thực sự nổi bâ C
t trong mắt người tiêu dùng. Chính vì vâ C y
nhóm quyết định đề xuất chiến dịch quảng co cho sản phẩm Sữa tươi Vinamilk 100% Organic
1.2 Giới thiệu Vinamilk
1.2.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
Vinamilk có một lịch sF pht triển từ những ngy đầu tiên v đã được nh nước v cộng
đồng công nhận thông qua cc Huân chương Lao Động v Danh hiệu Anh hùng lao động.
Việc mH rộng quy mô từ nội địa đến quốc tế, đặc biệt l New Zealand v Mỹ, l một bước
đi quan trọng.- Tầm nhìn: “TrH thnh biểu tượng niềm tin hng đầu Việt Nam về sản phẩm
dinh dưỡng v sức khỏe phục vụ cuộc sống con người”.
Vinamilk đã đạt nhiều chứng nhận quan trọng như ISO 9001:2008, BRC, ISO
50001:2011, FSSC 22000:2005, ISO 14001:2004, v cc chứng nhận vệ sinh an ton thực
phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Điều ny lm tăng uy tín của công ty v đảm bảo chất lượng sản phẩm. 2
- Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng v chất
lượng cao cấp hng đầu bwng chính sự trân trọng, tình yêu v trch nhiệm cao của doanh
nghiệp với cuộc sống con người v xã hội, v những hnh động thiết thực của mình”.
1.2.2 Giới thiệu về sản phẩm
Tên sản phẩm: Sữa tươi Vinamilk 100% Organic.
Vinamilk chọn mH rộng vo thị trường thực phẩm Organic cao cấp với sản phẩm "Sữa
tươi Vinamilk 100% Organic" - sản phẩm sữa tươi hữu cơ tiên phong H Việt Nam. Quy
trình chăn nuôi v sản xuất của “Sữa tươi Vinamilk 100%Organic” Quy trình chăn nuôi v
sản xuất đạt tiêu chuẩn châu Âu, v sản phẩm tuân thủ chế độ "3 không." Đây l một nỗ lực
để đp ứng nhu cầu ngy cng tăng của khch hng về sản phẩm hữu cơ v an ton. Sản
phẩm “Sữa tươi Vinamilk 100% Organic” của Vinamilk đa dạng về thể tích v kiểu dng để
khch hng lựa chọn như: 1 lít, 180 ml, không đường, có đường,…. Bao bì của sản phẩm
Sữa tươi Vinamilk 100%Organic l bao bì giấy được tối ưu hóa bao bì giấy để giảm ảnh
hưHng tiêu cực đối với môi trường.
1.3 Lý thuyit hỗ trợ
1.3.1 Lý thuyit về Marketing
Marketing được hiểu l tất cả những hoạt động để đưa sản phẩm hoặc dịch vụ từ nơi sản
xuất đến tay người tiêu dùng bao gồm nhiều hoạt động khc nhau như việc nghiên cứu thị
trường, tìm hiểu nhu cầu khch hng, pht triển sản phẩm hoặc dịch vụ, quảng b, phân
phối, nhwm vừa để đp ứng được nhu cầu, thu hút v giữ chân khch hng, vừa đạt được cc
mục tiêu trong kinh doanh của doanh nghiê C
p. Mục tiêu của Marketing l tạo ra gi trị v đp
ứng nhu cầu của khch hng thông qua cc sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp.
1.3.2 Lý thuyit về định vị sản phẩm
Định vị sản phẩm – Product Positioning l những sự tuyên bố, khẳng định về những đặc
điểm nổi bật, ấn tượng nhất của sản phẩm hoă C
c dịch vụ m doanh nghiê C p cung cấp cho khch hng. Những đă C
c điểm ny sẽ lm rõ những điểm khc biệt của doanh nghiê C p so với
đối thủ cạnh tranh, giúp trnh trường hợp khch hng nhầm lâ C
n giữa cc sản phẩm chung
phân khúc. Từ đó giúp sản phẩm ghi được dấu ấn trong tâm trí của khch hng, khch hng 3
có thể từ một vi đặc điểm m gợi nhớ ra ngay sản phẩm của doanh nghiê C p khi có nhu cầu
tìm hiểu, cân nhắc trong qu trình mua sắm v chọn lựa. Ngoi ra định vị sản phẩm cxng
chính l quy trình xc định vị trí sản phẩm của doanh nghiê C
p trên thị trường tiêu dùng l như
thế no. Quy trình ny sẽ liên quan trực tiếp đến việc hiệu chDnh cc yếu tố liên quan đến
sản phẩm như chất lượng v gi cả, vì đây đều yếu tố dễ tc động đến tâm lý mua sắm của người tiêu dùng.
1.3.3 Chiin lược Marketing Mix 4P
Marketing mix l tập hợp cc công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sF dụng để quảng b sản phẩm hoă C
c dịch vụ, nhwm đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Bao
gồm 4P: Product (Sản phẩm), Price (Gi cả), Place (Phân phối), Promotion (Quảng co) .
Vai trò của markting mix l tìm hiểu v đp ứng ung cầu khch hng, định vị sản phẩm, tạo
lợi thế cạnh tranh, tăng doanh số v lợi nhuâ C
n. Hiểu theo nghĩa đơn giản, hỗn hợp tiếp thị
ny sẽ giúp doanh nghiệp cung cấp đúng sản phẩm, đúng nơi, đúng gi v đúng thời điểm Hình 1.1: Marketing mix 4P 1.3.4 Ma trận SWOT
SWOT l viết tắt của 4 thnh phần: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu),
Opportunities (Cơ hội) v Threats (Thch thức). Đây mô hình được sF dụng phổ biến trong
việc phân tích kế hoạch kinh doanh của một tổ chức, doanh nghiệp.Viê C c phân tích ma trâ C n
sẽ giúp doanh nghiệp nhận thức về tình hình hiện tại cxng môi trường xung quanh để lập kế
hoạch v xây dựng chiến lược pht triển phù hợp v hiệu quả. 4 Hình 1.2: Ma trâ C n SWOT 5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH( TRƯỜNG
2.1 Tổng quan thị trường sữa tại Việt Nam
Theo bo co tổng hợp, kim ngạch nhập khẩu của thị trường sữa v sản phẩm từ sữa
trong 4 thng đầu năm 2023 đạt 406,39 triệu USD, giảm khoảng 9,7% so với 4 thng đầu năm 2022.
Riêng trong thng 4/2023, kim ngạch nhập khẩu nhóm hng ny đạt mức 89,83 triệu
USD, giảm đến 26,4% so với thng 3/2023 v 20% so với thng 4/2022.
New Zealand, Mỹ, Php v Thi Lan l cc thị trường chủ yếu cung cấp sữa v sản
phẩm từ sữa cho Việt Nam. Trong đó, 4 thng đầu 2023 thị trường sữa Việt Nam nhập khẩu
nhiều nhất từ New Zealand, với 178,22 triệu USD. Chiếm tới 43,9% tổng kim ngạch nhập
khẩu thị trường sữa của cả nước, tăng 23% so với 4 thng đầu năm 2022.
Bên cạnh đó, nhập khẩu sữa v sản phẩm sữa từ thị trường Mỹ lại giảm mạnh 59,4% so
với 4 thng đầu năm 2022. ChD đạt H mức 32,81 triệu USD, chiếm 8,1% tổng lượng nhập
khẩu. Nhập khẩu từ Australia của thị trường sữa Việt Nam cxng giảm mạnh tới 48,8%, chD
đạt 17,66 triệu USD, chiếm 4,4%. Ngoi ra tình hình nhập khẩu từ một số thị trường khc
như: từ Php đạt 18,22 triệu USD, chiếm 4,5%, tăng 22,7% v Thi Lan đạt 18,03 triệu
USD, chiếm 4,44%, giảm 19,4%.
Ngoi sự suy giảm về nhập khẩu thì sản lượng sữa sản xuất trong nước cxng đối mặt với
tình trạng không mấy kh quan hơn. Data Factory đã cung cấp dữ liê Cu cho thấy rwng quý
1/2023 vừa qua, tổng lượng sản xuất sữa v kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường v chất
ngọt khc, có hm lượng chất béo không qu 6% giảm tới 40% so với cùng kỳ năm trước. Tuy vâ C y vẫn có dấu hiê C
u tích cực khi lượng thị trường sữa tươi trong nước đã có dấu
hiệu tăng v tính đến hết thng 6 năm 2023 sản lượng sữa nhập khẩu vẫn đang giảm mạnh . 6
2.2 Môi trường kinh doanh của Vinamilk
2.2.1 Yiu tố vi mô (thị trường tiêu thụ sản phẩm, đối thủ cạnh tranh, khách hàng,
quan hệ với nhà cung cấp)
-Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
+ Yếu tố quy mô hay tốc độ gia tăng dân số có sự ảnh hưHng đặc biệt quan trọng đến cơ
cấu thị trường tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp. V quy mô v tốc độ tăng dân số cxng
ảnh hưHng đến quy mô của nhu cầu: Việt Nam có quy mô dân số kh lớn, năm 2022 dân số
Việt Nam đạt gần 99,5 triệu người. Từ số liê C
u đó có thể thấy rwng thị trường tiêu thụ sữa l
kh lớn. Bên cạnh đó, nhu cầu về sữa của người dân cxng ngy cng tăng. Đây l cơ hội để
Vinamilk mH rộng quy mô thị trường để đp ứng nhu cầu gia tăng của người dân.Ngoi ra
dân số thnh thị gần 37,1 triệu người, chiếm 37,3%; dân số nông thôn gần 62,4 triệu người,
chiếm 62,7% trong khi đó, dân số nông thôn gần 62,4 triệu người, chiếm 62,7%. Với những số liê C
u ny có thể thấy rwng dân số H khu vực nông thôn chiếm tỷ trọng rất lớn. Vì thế
Vinamilk cần dnh sự quan tâm đặc biệt đến thị trường ny bwng việc mH rộng kênh phân
phối bn lẻ, nghiên cứu cc sản phẩm có gi thnh hợp lý phù hợp đô thị hóa v sự phân bố lại dân cư
+ Theo cơ cấu độ tuổi: từ 0-15 chiếm 25.07%, từ 15-64 chiếm 69.3%, trên 64 l 5.5%
Việt Nam năm 2017 được đnh gi l trong thời kì dân số vng, tuy vâ C y dân số Việt Nam lại
đang có xu hướng gi hóa với dự bo năm 2020, độ tuổi trên 64 l 8% v tăng lên 23% năm
2050. Như vậy, ngoi viê C
c chú ý đến độ tuổi từ 0-15, độ tuổi cần dinh dưỡng để pht triển,
Vinamilk cxng cần chú ý đến độ tuổi trên 64. Công ty tập trung vo nghiên cứu v pht triển
sản phẩm chất lượng dinh dưỡng cao v hạ hm lượng đường để đp ứng nhu cầu ngy cng
cao của nhóm ny. Vinamilk cần điều chDnh chiến lược tiếp thị v sản phẩm để phản nh xu
hướng gia đình trẻ ngy cng phổ biến, pht triển dịch vụ mua sắm tại nh để hỗ trợ khch
hng thuận lợi hơn, đặc biệt l những người có cuộc sống bận rộn v gia đình trẻ với con ci
nhỏ. Công ty có thể tích hợp công nghệ v tiện ích vo sản phẩm v dịch vụ của mình, như
cung cấp thông tin dinh dưỡng trực tuyến, ứng dụng tư vấn sức khỏe, v cc tiện ích khc để
thuận tiện cho người tiêu dùng trong qu trình mua sắm v sF dụng sản phẩm.V theo
VIRAC, quy mô thị trường sữa dự kiến sẽ tăng trưHng từ 613,96 tỷ USD H năm 2023 lên
840 tỷ USD vo năm 2028 l cơ hội để Vinamilk chuyển hướng vo khu dân cư với mẫu
mã, chất lượng sản phẩm cùng với gi thnh cao hơn. 7
- Đối thủ cạnh tranh v khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp l một khía cạnh quan
trọng trong chiến lược kinh doanh của công ty Vinamilk. Trong ngữ cảnh của nền kinh tế thị
trường, cạnh tranh l một thực tế không thể trnh khỏi. Cc đối thủ cạnh tranh của Vinamilk
có thể bao gồm cả cc doanh nghiệp trong nước v quốc tế, những người tham gia vo lĩnh vực sữa
v sản phẩm từ sữa. Sự cạnh tranh có thể đến từ những công ty có quy mô lớn, nguồn lực
mạnh mẽ, hoặc thậm chí l cc thương hiệu quốc tế. Đối mặt với những đối thủ như vậy,
Vinamilk cần phải duy trì v cải thiện không chD chất lượng sản phẩm m còn l chiến lược
gi cả, tiếp thị v dịch vụ khch hng để giữ vững v mH rộng thị trường. Thị trường sữa
hiện nay đang chứng kiến một tốc độ tăng trưHng đng kể, điều ny đồng nghĩa với sự cạnh
tranh mạnh mẽ. Vinamilk cần phải nắm bắt được xu hướng tiêu dùng, nhu cầu thị trường v
không ngừng đổi mới để duy trì v nâng cao khả năng cạnh tranh của mình. Chiến lược
marketing, nâng cao chất lượng sản phẩm, v khả năng mH rộng kênh phân phối có thể l
những yếu tố then chốt để Vinamilk giữ vững v tăng cường vị thế của mình trong môi trường cạnh tranh ny
+ Thị trường Sữa tươi Organic: đây l một thị trường có triển vọng, vì vậy cc đối thủ
cạnh tranh của Vinamilk lần lượt tung ra thị trường dòng sữa Organic với nhiều chương
trình, chính sch khc nhau nhwm thu hút khch hng.
+ Thị trường sữa tươi organic đang thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng, v cạnh
tranh ngy cng trH nên khốc liệt khi nhiều đối thủ lớn đều tham gia. Dưới đây l một số đối
thủ cạnh tranh của Vinamilk trong thị trường ny:
 TH True Milk: TH True Milk l một đối thủ mạnh mẽ, đã tung ra sản phẩm TH true
MILK Organic vo thng 8/2017. Mặc dù có sự ra mắt muộn hơn so với Vinamilk,
nhưng TH True Milk đã xây dựng được thương hiệu sữa sạch của riêng mình tại Việt
Nam v chiếm được thị phần đng kể.
 Dutch Lady: Dutch Lady, một thương hiệu sữa nổi tiếng, cxng đã tham gia vo thị
trường sữa tươi organic với dòng sản phẩm Cô Gi H Lan. Họ tập trung vo chất
lượng để đp ứng yêu cầu cao của loại sữa ny. 8
 Cc công ty nước ngoi: Ngoi ra, còn nhiều sản phẩm sữa organic từ cc công ty
nước ngoi như Horizon, Koita, Valley, Maeil, v nhiều thương hiệu khc, mang đến
nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
- Khch hng: Khch hng l đối tượng m công ty cần phục vụ v cxng l yếu tố quyết định được viê C
c công ty thnh công hay thất bại. Khch hng bao gồm khch hng c nhân
v nh phân phối như siêu thị, đại lý... Khi cung cấp sữa cho thị trường thì công ty phải chịu
rất nhiều sức ép từ khch hng như:
+ Danh mục sản phẩm đa dạng với gần 200 danh mục được Vinamilk đổi mới v sng
tạo để đp ứng nhu cầu đặc biệt của từng đối tượng khch hng, từ trẻ nhỏ đến người lớn v
người gi. Ngoi ra, với cc kích cỡ bao bì khc nhau thì công ty đã mang đến cho khch
hng Việt Nam cc sản phẩm sữa tiện dụng dễ dng mang theo mọi lúc mọi nơi. Do vâ Cy, ngoi viê C
c hiểu biết về đối thủ cạnh tranh cùng với những điểm mạnh của mình, công ty
cxng phải pht huy điểm mạnh hơn so với đối thủ, v hạn chế những điểm yếu để có thể
tăng được thị phần trong nước v xâm nhập thị trường trên thế giới.
+ Sức ép về gi cả: Mong muốn của người tiêu dùng luôn l mua được nhiều sản phẩm
với chi phí bỏ ra ít nhất có thể. Vâ C
y nên gi cả của hng hóa luôn l mối bâ C n tâm lớn của
người tiêu dùng. Khch hng luôn luôn so snh về gi cả giữa cc sản phẩm cùng phân khúc
của cc công ty khc nhau cxng như sản phẩm rẻ nhưng chất lượng cao. Vì vâ C y Vinamilk
cần liên tục đổi mới về công nghệ v quy trình sản xuất để giữ gi cả cạnh tranh trong khi
vẫn duy trì chất lượng cao.
+ Sức ép về chất lượng: Mong muốn của mỗi khch hng l khc nhau, tuy nhiên khi chất lượng cuô C
c sống ngy cng tang thì mong muốn chung của khch hng l được sF dụng
những sản phẩm chất lượng. Vì vậy, Vinamilk thực hiện nghiên cứu kỹ thuật v công nghệ
để cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đp ứng mong muốn v kỳ vọng ngy cng cao về
chất lượng từ phía khch hng.
- Quan hệ với nh cung cấp: Quan hệ thường xuyên v tin cậy giữa Vinamilk v nh cung
cấp sữa l chìa khóa để đảm bảo nguồn cung cấp ổn định v chất lượng cho qu trình sản
xuất. Do vậy, công ty đã xây dựng cc quan hệ bền vững với cc nh cung cấp thông qua
chính sch đnh gi, hỗ trợ ti chính giúp nông dân có thể mua bò sữa v duy trì năng suất, 9
từ đó đảm bảo nguồn cung cấp sữa chất lượng. Vinamilk đã ký kết hợp đồng hng năm với
cc nh cung cấp sữa v hiện tại 40% sữa nguyên liệu được mua từ nguồn sản xuất trong
nước. Việc đặt nh my sản xuất gần nông trại bò sữa v vị trí cho trung tâm thu mua giúp
giảm chi phí vận chuyển v đảm bảo sự tươi ngon v chất lượng của sữa nguyên liệu.Nhập
khẩu sữa bột từ Úc, New Zealand mang lại sự đa dạng nguồn cung cấp, giúp đp ứng nhu cầu sản xuất.
2.2.2 Yiu tố vĩ mô (chính trị, văn hóa xã hội, khoa học, công nghệ, địa lý)
- Yếu tố chính trị đóng một vai trò quan trọng trong môi trường kinh doanh của Vinamilk.
Dưới đây l một số điểm quan trọng về ảnh hưHng của yếu tố chính trị đối với công ty:
1. Ảnh hưHng tích cực từ chính trị ổn định: Tình hình chính trị ổn định H Việt Nam đã
tạo điều kiện thuận lợi cho pht triển kinh tế, tăng thu nhập v nhu cầu tiêu dùng trong xã
hội. Điều ny tích cực hỗ trợ chiến lược pht triển của Vinamilk.
2. Quan hệ ngoại giao v thị trường quốc tế: Việc Việt Nam mH rộng quan hệ ngoại
giao v gia nhập cc tổ chức quốc tế như WTO đã tạo ra môi trường kinh doanh quốc tế tích
cực cho Vinamilk. Công ty có thể tận dụng cơ hội xuất khẩu v thu hút đầu tư nước ngoi.
3. Hội nhập kinh tế ton cầu: Việc hội nhập vo kinh tế thế giới thông qua cc tổ chức
như ASEAN v WTO đã giúp Vinamilk tiếp cận công nghệ tiên tiến, dây chuyền sản xuất
hiện đại v thuận lợi trong việc mH rộng thị trường.
Tổng cộng, môi trường chính trị ổn định v những chính sch khuyến khích từ Nh Nước
đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự pht triển v cạnh tranh
của Vinamilk trên thị trường nội địa v quốc tế.
- Yếu tố kinh tế đúng l một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với Vinamilk v thị
trường sữa nói chung. Dưới đây l một số điểm quan trọng về ảnh hưHng của yếu tố kinh tế đối với công ty:
1. Tăng trưHng kinh tế v sức mua: Tăng trưHng kinh tế của Việt Nam v tăng thu nhập
bình quân của người dân đều tc động tích cực đến sức mua của khch hng. Sự gia tăng thu
nhập có thể dẫn đến sự tăng cường trong việc tiêu thụ sữa v cc sản phẩm của Vinamilk.
2. Thay đổi cơ cấu tiêu dùng: Sự thay đổi trong cơ cấu tiêu dùng của người Việt Nam,
đặc biệt l tăng cường nhu cầu về chất lượng v đa dạng sản phẩm, l một cơ hội cho
Vinamilk mH rộng danh mục sản phẩm v đp ứng nhu cầu ngy cng đa dạng của khch hng.
3. Phân hóa thu nhập v đa dạng hóa nhu cầu: Sự phân hóa trong thu nhập dẫn đến đa
dạng hóa nhu cầu tiêu thụ. Vinamilk cần quan tâm đến cc phân khúc khch hng khc nhau
v tạo ra cc sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng phân khúc. 10
Tổng cộng, Vinamilk cần duy trì sự nhạy bén đối với biến động kinh tế, nhu cầu thị
trường, v điều chDnh chiến lược kinh doanh để tận dụng cơ hội v đối mặt với thch thức từ
môi trường kinh tế đang biến động.
- Yếu tố văn hóa xã hội thật sự đóng vai trò quan trọng trong chiến lược marketing của
Vinamilk. Dưới đây l một số điểm cụ thể:
1. Thói quen tiêu dùng: Vinamilk cần hiểu rõ về thói quen tiêu dùng của người Việt Nam
đối với sữa v sản phẩm liên quan. Sự ưa chuộng đồ ngọt v cc sản phẩm đóng hộp, đồ
uống tiện lợi l điểm m công ty có thể tận dụng để đp ứng nhu cầu thị trường.
2. Niềm tin v uy tín: Với đặc điểm thích tin tưHng vo cc thương hiệu quen thuộc,
Vinamilk cần xây dựng v duy trì uy tín vững mạnh. Sự tin tưHng ny sẽ lm tăng khả năng
khch hng trung thnh với sản phẩm của công ty.
3. Phong cch sống khỏe mạnh: Vinamilk có thể tận dụng xu hướng về phong cch sống
khỏe mạnh, vận động, v chăm sóc sức khỏe. Việc kết hợp giữa chất lượng sữa v thông
điệp về lối sống l một chiến lược có thể thu hút nhiều khch hng.
Điều ny chD ra rwng sự hiểu biết sâu rộng về yếu tố văn hóa xã hội l chìa khóa để
Vinamilk tối ưu hóa mối quan hệ với khch hng v tạo ra chiến lược tiếp thị hiệu quả.
- Yếu tố khoa học công nghệ đối với Vinamilk không chD l một nguồn đầu vo quan trọng
trong qu trình sản xuất m còn ảnh hưHng sâu rộng đến chiến lược tiếp thị v quảng co
của công ty. Dưới đây l một số điểm cụ thể:
1. Nâng cao chất lượng sản phẩm: Sự pht triển trong lĩnh vực khoa học công nghệ giúp
Vinamilk nâng cao chất lượng sản phẩm. Việc sF dụng cc thiết bị v quy trình sản xuất tiên
tiến giúp đảm bảo rwng sản phẩm đp ứng cc tiêu chí an ton v dinh dưỡng cao.
2. Đổi mới sản phẩm v sng tạo: Công nghệ mH ra cơ hội cho Vinamilk để đổi mới v
sng tạo cc sản phẩm mới. Công ty có thể nhanh chóng thí nghiệm v tung ra thị trường
cc sản phẩm mới phản nh xu hướng tiêu dùng hiện đại.
3. Quảng co v tiếp thị trực tiếp: Khoa học công nghệ đã mH ra cc kênh quảng co v
tiếp thị trực tuyến mới. Vinamilk có thể sF dụng cc nền tảng trực tuyến để tiếp cận một
lượng lớn khch hng mục tiêu, thậm chí tạo ra cc chiến dịch quảng co tương tc v tiện ích.
Tuy nhiên, cxng cần lưu ý đến cc thch thức như chi phí đầu tư quảng co cao v cần duy
trì sự cập nhật với cc tiến triển khoa học công nghệ để không bị lạc hậu trong thị trường
cạnh tranh. Sự liên tục đổi mới l chìa khóa để đối mặt với những thch thức ny v tận
dụng triệt để những cơ hội m công nghệ mang lại.
- Yếu tố địa lý ảnh hưHng đến Vinamilk H nhiều khía cạnh quan trọng, đặc biệt l trong
việc đảm bảo nguồn nguyên liệu v quản lý chuỗi cung ứng:
1. Nguồn nguyên liệu: Vị trí địa lý của cc trang trại v nh my sản xuất của Vinamilk H
cc tDnh có điều kiện tự nhiên tốt cho việc chăn nuôi bò v sản xuất sữa. Sự phân bố đồng 11