lOMoARcPSD|58854646
MT S CHIẾN LƯỢC GI`
Chiến thuật định giÆ cao:
+ Định giÆ cao 1 cÆch l u d i: Phải đảm bảo các điều kin v sn phầm đang xem xét như
đang đánh giá thị trường, h s co giªn ca cu theo giÆ nh ( sn phm cao cp,
thương hiệu mạnh, sp độc quyn )
+ Định giÆ cao trog thi gian ngn: Phø hp vi cÆc sn phm độc đáo, hấp dẫn trŒn
th trường, chưa có nhiều sn phẩm tương t trong thi gian ngn.
NI DUNG CA CHIẾN LƯỢC MARKETING TRONG
DOANH NGHIP
7. Chiến lược cho chu k sng ca sn phm
Giai đoạn 1 : Trin Khai
Ít người tiŒu døng biết đến s c mt ca sn phm. Doanh s ca sp trong giai đon này
thường rt thp, li nhun m do chi ph qung bÆ v chi ph khÆch n ng cao.
- Chiến lược chung:
+ Quảng bá sp đến khÆch h ng mục tiŒu
+ KhÆch h ng ch yếu : “Innovator” nhóm khách hàng chuyên săn đón sn phm
mi P - Sn phm
Sn phm: s dng sn phẩm cơ bản
P GiÆ
- SP h t ( C ng ngh, thi trang ): chiến lược giÆ ht vÆng
- SP h ng d n dng ( thiết yếu ): chiến thut giÆ th m nhp th trường
P Ph n phi P Xœc tiến bÆn h ng
Chn lc
Quảng cáo: Phương tiện th ng tin, phÆt m døng th, phiếu giảm giÆ, thuŒ bÆo viết b i
pr
Giai đoạn 2: Tăng trưởng
Nhiu khÆch h ng mc tiŒu biết đến sn phm, chi ph khÆch h ng bắt đầu gim li dn
đến tăng trưởng v li nhun
- Chiến lược chung
Th m nhp th trưng
+ KhÆch h ng ch yếu “ Early adopter
- Nh m khÆch h ng th ch nghi nhanh
P - Sn phm
Ci thin chất lưng sn phẩm, tung thŒm cÆc d ng sản phm ci tiến. Tăng quy m s
ng
lOMoARcPSD|58854646
P GiÆ
Định giÆ theo giÆ tr sn phẩm đối vi sn phẩm “ hót “ hoặc chi ph sn phẩm đối vi
sn phm d n dng
P Ph n phi P Xœc tiến bÆn h ng
M rng h thng ph n phối, kŒnh ph n phối
Gm bt chi ph qung cÆo nếu cn thiết như điện thoại, SMS, email, facebook…
Nhm to dng mi quan h th n thiết vi khÆch h ng
Giai đoạn 3: Bªo ho
Doanh s ca SP n y bắt đầu tăng chm li v chun b chm trn. Li nhun mc cao
nhưng tăng trưởng thâp. Điều đáng chú ý là mức độ cnh tranh trong giai đoạn n y rt
cao kéo theo chi phí khách hàng tăng
- Chiến lược chung
Cng c thương hiu
+ KhÆch h ng ch yếuEarly marulity ““ late marulity - nh m khÆch h ng trung
th nh P - Sn phm
Ci tiến đặc t nh v ci thin cht lượng sn phm
P GiÆ
Đối vi DN mi, nhỏ, chưa có tên tuổi: Định giÆ ngang hoc thấp hơn đối th cnh
tranh. Đối vi DN lớn đã có tiếng tăm: Định giá cao hơn đối th cnh tranh nhm khng
định chất lượng v giÆ tr sn phm
P Ph n phi P Xœc tiến bÆn h ng
Tiếp tc h th ng ph n phối cũ
Qung cÆo tp chung v o s khÆc bit ca SP DN so với SP đối th cnh tranh. Tăng
ờng chăm sc khÆch h ng. S dng cÆc c ng c sales promotion nếu cn thiết như
price packs, caupons, SP tặng kèm…
Giai đoạn 4: Suy thoÆi
Doanh thu v li nhun ca sn phm bắt đầu gim, DN bắt đầu rœt sn phm ra khi th
trường
- Chiến lược chung
Rœt sản phm ra khi th trưng
+ KhÆch h ng ch yếu: “laggard” – nh m khÆch h ng chp nhn s dng sn phm li
thi
P - Sn phm P GiÆ
Gi nguyŒn hoặc ci tiến sn phm nếu cn thiết
Giảm đến mc c thế, s dng cÆc chiến lưc discount nhm tăng cường kh năng thanh
P Ph n phi P Xœc tiến bÆn h ng
XoÆ dn sn phm khỏi các điểm ph n phi nhm gim chi ph
Tăng cường s dng cÆc c ng c sales promotions nhm h tr vic thanh l
lOMoARcPSD|58854646
NI DUNG CA CHIẾN LƯỢC MARKETTING TRONG
DOANH NGHIP
8. Chiến lược Marketing t s ph n t ch ma trận “ Sản phm - th
trường “
+ Chiến lược th m nhp s u v o th trường hin c
+ Chiến lược phÆt trin th trưng mi
+ Chiến lược ci tiến và đổi mi sn phm
+ Chiến lược đa dng hoÆ sn phm
9. Chiến lược marketing theo v thế cnh tranh ca doanh nghip
+ Chiến lược của người dẫn đầu th trường
+ Chiến lược của người thÆch thc th trường
+ Chiến lược của người theo sau th trường
+ Chiến lược của người nØp g c
C`C CH˝NH S`CH TRONG CHIẾN LƯỢC MARKETING CA
DOANH NGHIP
SO S`NH CH˝NH S`CH V CHIẾN LƯỢC
CH˝NH S`CH
- Định nghĩa: chính sách là các hướng dẫn, nguyŒn tắc v quyết định m doanh
nghip thiết lập để ng dn h nh vi v qun l hoạt động hng ng y. - Phm vi: Chính
sách thường Æp dng rng rªi v c t nh chất chung. Chœng kh ng nht thiết phi thay đổi
thường xuyên và thường được thiết lp dựa trŒn giÆ trị cốt lıi v mục tiŒu d i hạn ca
doanh nghip.
- V d: Ch nh sÆch bo mt th ng tin, ch nh sÆch v đạo đức kinh doanh, ch nh
sÆch quản l nh n viŒn.
CHIẾN LƯỢC
- Định nghĩa: Chiến lưc l kế hoch to n din được thiết lập để đạt được mục tiŒu
c th ca doanh nghip hoặc phân đoạn th trường nào đó.
- Phm vi: Chiến lược thường được tập chung vào cách đối ph vi mt thÆch thc
c th hoc thÆch thc tiếp cn th trường đ đạt được li ch c thể. Chœng c thể cn
được điều chỉnh và thay đi theo thời gian đ phn Ænh t nh h nh th trường và môi
trường kinh doanh.
- V d: Chiến lược m rng th trưng bng cÆch phÆt trin sn phm mi, chiến
c giảm giá để cnh tranh, chiến lược tiếp th để tạo thương hiệu mnh. Chiến lưc
marketing thông thưng bao g m: cÆc kế hoch v cÆc ch nh sÆch
lOMoARcPSD|58854646
NI DUNG
1. Ch nh sÆch sn phm 2.
Ch nh sÆch giÆ
3. Ch nh sÆch ph n phi
4. Ch nh sÆch xœc tiến
5. Ch nh sÆch xœc tiến trong doanh nghip x y dng
CH˝NH S`CH SẢN PHM TRONG CHIẾN LƯỢC
MARKETING
V tr ca ch nh sÆch sn phm trong chiến lưc marketing
Ch nh sÆch sn phm l trung t m ca Marketing c mức độ chiến lược v mc độ thc
hành. Được coi l nn tng ca chiến lược kinh doanh kinh doanh ca doanh nghip.
- Định hình hướng đi: Ch nh sÆch sn phẩm giœp doanh nghiệp xác định dı mục
tiêu và hướng đi trong việc phÆt trin sn phẩm. Điểu này đảm bo rng tt c cÆc n
lực được tp chung v o vic phÆt trin cÆc sn phm hoc dch v c giÆ tr thc s cho
khÆch h ng v th trưng mục tiŒu.
- Đảm bo hiu qu chiến lược tiếp th: Ch nh sÆch sn phm cung cấp cơ sở cho
chiến lược tiếp th bằng cách định dõ các đc đim ca sn phm, giÆ tr ca n v cÆch n
khÆc bit so vi cÆc sn phm cnh tranh. Điều n y giœp tạo ra th ng đip tiếp th hiu
qu v to s hp dẫn đối vi khÆch h ng.
- ng dẫn đầu tư và nghiên cứu: Ch nh sÆch sn phẩm đúng đắn giúp xác định
nơi cần đầu tư va nghiên cứu. Điều n y giœp tập chung ngun lc v o việc phÆt triŒn v
ci thin sn phm theo cách có ý nghĩa nhất để đáp ứng nhu cu ca th trường.
- Xác định đúng mục tiŒu: Ch nh sÆch sn phẩm cũng giúp xác định đúng mục
tiŒu của doanh nghip. Điểu n y quan trọng đ đảm bo rng cÆc quyết định v sn
phm v tiếp th đều ohuf hp vi mục tiŒu d i hạn ca doanh nghip.
Ni dung ch nh sÆch sn phm
1. Ch nh sÆch chng loi sn phm
2. Ch nh sÆch cng c v uy t n sn phm hin ti
3. Ch nh sÆch phÆt trin sn phm mi
4. Ch nh sÆch nhªn hiu sn phm
5. Ch nh sÆch bao g i
6. Ch nh sÆch ho n thin v n ng cấp các đặc t nh s dng sn phm trong s th ch ng
vi nhu cu của người tiŒu døng
7. Ch nh sÆch bảo hành, đi tr
Ch nh sÆch giÆ
Chính sách giá đối vi mi sn ohaamr của các đơn v sn xut kinh doanh l vic quy định
mc giÆ bÆn hay c th l nhng mc giÆ bÆn cho từng đối tượng c th.
lOMoARcPSD|58854646
Ch nh sÆch giÆ l mt trong cÆc ch nh sÆch b phn ca chiến lược Marketing, c v tr
quan trng trong việc liŒn kết gia cÆc b phn khÆc. Đồng thi c vai tr ảnh hưởng
thúc đẩy hoc k m hªm tÆc dng ca cÆc ch nh sÆch Marketing cu doanh nghip.
Mc tiu: Khối lượng bÆn v li nhun
ĐỊNH GI`
- Định giÆ theo chi ph :
GiÆ bÆn sn phm = chi ph sn xuất, tiŒu th + li nhun d kiến
GiÆ bÆn sn phm = GiÆ th nh + li nhun d kiến + ph ng nhng ri ro sy ra - Định
giÆ xut phÆt t t nh h nh cnh tranh:
Theo giÆ trung b nh ca to n ngh nh.
Theo giÆ ca doanh nghiệp đóng vai trò dẫn đầu giÆ ca to n ngh nh.
- Định giÆ theo cu: Đnh giÆ theo cÆc kh năng của th trường. Ph n t ch s phø hp
gia chi ph v lợi ích đem lại cho khách hàng đ định giÆ cho tho đáng, ph n lp giÆ c
cho phø hp vi sc mua.
Các bước trong chương trình định giÆ
c 1: T nh toÆn ph n t ch chi ph
c 2: Ph n t ch th trường v d bÆo khối lượng sn phm c kh nng tiu th
ớc 3: Xác định mc giÆ v vøng giÆ d kiến
ớc 5: Báo giá và các điệu kin bÆn h ng
Ch nh sÆch giÆ trong doanh nghip x y dng 1 s lưu
ý
1. Chi ph x y dng
2. li nhun mong mun
3. Kh a cnh th trưng: cung, cu, v trí địa l , tiềm năng phát triển…
4. Chiến lược giÆ của đi th
5. Ch nh sÆch giÆ cho cÆc d Æn khÆc nhau ( ln, nh, loi h nh sn phẩm…) 6. Dch v
sau bÆn h ng: c n nhc cÆc ch phí liên quan đến dch v bo h nh, sa cha…
7. Lut phÆp v quyết định ( giy phếp, thuế…)
Ch nh sÆch ph n phi
- Ch nh sÆch ph n phi: Bao gm quyết định v kŒnh ph n phối, la chn v đối tÆc
ph n phi, v cÆc qun l quÆ tr nh ph n phối đ đảm bo rng sn phm hoc dch v đến
đúng nơi, đúng thi gian v vi cht lượng tt.
- Ni dung
1. KŒnh ph n phối
2. La chọn đối tÆc ph n phi
3. La chn v trí lưu tr
lOMoARcPSD|58854646
4. Giao h ng v vn chuyn
5. Dch v khÆch h ng
6. Điu chnh v ph n phi
7. H thng th ng tin v qun l d liu CÆc loại kŒnh ph n phối
- KŒnh ph n phối cc ngn: L kŒnh ph n phối kh ng s dụng trung gian tiŒu
thụ. KŒnh ph n phi n y ch bao gm 2 yếu t là người sn xuất và người tiŒu døng cuối
cøng.
- KŒnh ph n phối ngn: Bao gm cÆc yếu t người sn xuất, trung gian tiŒu thụ
và người tiŒu thụ cui cøng.
- KŒnh ph n phối d i: L kŒnh ph n phối s dng nhiều trung gian tiŒu th v tu v
o t nh cht sn phẩm h ng hoÆ, quy m tiŒu th, phm vi khu vực thì trường tiŒu thụ m
doanh nghip c th chọn để s dng cÆc loi trung gian khÆc nhau.
Mt s ch nh sÆch ph n phi
- Ch nh sÆch ph n phi rng rªi kh ng hn chế: VD cÆc c ng ty phÆt trin ng
dụng di động, cho phØp ti ng dng t cÆc App Store v Google Play m kh ng yŒu cu
giy phØp hoc s hn chế độc quyền đối vi bt k đối tÆc n o. - Ch nh sÆch ph n
phối độc quyn: Doanh nghip cung cp đặc quyn ph n phi sn phm hoc dch v
cho mt hoc mt s đối tÆc c th, loi tr các đối tÆc khÆc khi quÆ tr nh ph n phi.
Ch nh sÆch ph n phi c la chn: Doanh nghip chn cn thn mt s đối Æc ph n phi
để làm đại din cho h trong vic ph n phi sn phm hoc dch v.
Ch nh sÆch xœc tiến
- Ch nh sÆch xœc tiến bÆn h ng: L mt ph n quan trng trong chiến lược tiếp
th ca mt doanh nghip.
Bao gm cÆch hot động v chiến dịch để thúc đẩy doanh s bÆn h ng, tạo đông lc cho
khÆch h ng mua sm, v to s quan tâm đối vi sn phm hoc dch v ca doanh
nghip.
Mt s ch nh sÆch xœc tiến:
1. Gim giÆ
2. Khuyến mªi
3. Qu tng
4. Th th nh viŒn
5. Chương trình tiếp th viral
6. Bo h nh v h tr
7. Trin khai qu tặng kŁm
8. Chương trình giảm giÆ d Æn
9. Th qu tng
10. Chương trình giới thiu khÆch h ng.

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC GI`
Chiến thuật định giÆ cao
:
+ Định giÆ cao 1 cÆch l u d i: Phải đảm bảo các điều kiện về sản phầm đang xem xét như
đang đánh giá thị trường, hệ số co giªn của cầu theo giÆ nhỏ ( sản phẩm cao cấp,
thương hiệu mạnh, sp độc quyền )
+ Định giÆ cao trog thời gian ngắn: Phø hợp với cÆc sản phầm độc đáo, hấp dẫn trŒn
thị trường, chưa có nhiều sản phẩm tương tự trong thời gian ngắn.
NỘI DUNG CỦA CHIẾN LƯỢC MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP
7. Chiến lược cho chu kỳ sống của sản phẩm
Giai đoạn 1 : Triển Khai
Ít người tiŒu døng biết đến sự c mặt của sản phẩm. Doanh số của sp trong giai đoạn này
thường rất thấp, lời nhuận m do chi ph quảng bÆ v chi ph khÆch n ng cao.
- Chiến lược chung:
+ Quảng bá sp đến khÆch h ng mục tiŒu
+ KhÆch h ng chủ yếu : “Innovator” – nhóm khách hàng chuyên săn đón sản phẩm mới P - Sản phẩm
Sản phẩm: sử dụng sản phẩm cơ bản P – GiÆ
- SP h t ( C ng nghệ, thời trang ): chiến lược giÆ hớt vÆng
- SP h ng d n dụng ( thiết yếu ): chiến thuật giÆ th m nhập thị trường
P – Ph n phối P – Xœc tiến bÆn h ng Chọn lọc
Quảng cáo: Phương tiện th ng tin, phÆt mẫ døng thử, phiếu giảm giÆ, thuŒ bÆo viết b i pr
Giai đoạn 2: Tăng trưởng
Nhiều khÆch h ng mục tiŒu biết đến sản phẩm, chi ph khÆch h ng bắt đầu giảm lại dẫn
đến tăng trưởng về lợi nhuận
- Chiến lược chung
Th m nhập thị trường
+ KhÆch h ng chủ yếu “ Early adopter”
- Nh m khÆch h ng th ch nghi nhanh P - Sản phẩm
Cải thiện chất lượng sản phẩm, tung thŒm cÆc d ng sản phẩm cải tiến. Tăng quy m số lượng lOMoARcPSD| 58854646 P – GiÆ
Định giÆ theo giÆ trị sản phẩm đối với sản phẩm “ hót “ hoặc chi ph sản phẩm đối với sản phẩm d n dụng
P – Ph n phối P – Xœc tiến bÆn h ng
Mở rộng hệ thống ph n phối, kŒnh ph n phối
Gảm bớt chi ph quảng cÆo nếu cần thiết như điện thoại, SMS, email, facebook…
Nhằm tạo dựng mối quan hệ th n thiết với khÆch h ng
Giai đoạn 3: Bªo ho
Doanh số của SP n y bắt đầu tăng chậm lại v chuẩn bị chạm trần. Lợi nhuận ở mức cao
nhưng tăng trưởng thâp. Điều đáng chú ý là mức độ cạnh tranh trong giai đoạn n y rất
cao kéo theo chi phí khách hàng tăng
- Chiến lược chung
Củng cố thương hiệu
+ KhÆch h ng chủ yếu “ Early marulity “ và “ late marulity “- nh m khÆch h ng trung th nh P - Sản phẩm
Cải tiến đặc t nh v cải thiện chất lượng sản phẩm P – GiÆ
Đối với DN mới, nhỏ, chưa có tên tuổi: Định giÆ ngang hoặc thấp hơn đối thủ cạnh
tranh. Đối với DN lớn đã có tiếng tăm: Định giá cao hơn đối thủ cạnh tranh nhằm khẳng
định chất lượng v giÆ trị sản phẩm
P – Ph n phối P – Xœc tiến bÆn h ng
Tiếp tục hệ th ng ph n phối cũ
Quảng cÆo tập chung v o sự khÆc biệt của SP DN so với SP đối thủ cạnh tranh. Tăng
cường chăm sc khÆch h ng. Sử dụng cÆc c ng cụ sales promotion nếu cần thiết như
price packs, caupons, SP tặng kèm…
Giai đoạn 4: Suy thoÆi
Doanh thu v lợi nhuận của sản phẩm bắt đầu giảm, DN bắt đầu rœt sản phẩm ra khỏi thị trường - Chiến lược chung
Rœt sản phẩm ra khỏi thị trường
+ KhÆch h ng chủ yếu: “laggard” – nh m khÆch h ng chấp nhận sử dụng sản phẩm lỗi thời
P - Sản phẩm P – GiÆ
Giữ nguyŒn hoặc cải tiến sản phẩm nếu cẩn thiết
Giảm đến mức c thế, sử dụng cÆc chiến lược discount nhằm tăng cường khả năng thanh lý
P – Ph n phối P – Xœc tiến bÆn h ng
XoÆ dần sản phẩm khỏi các điểm ph n phối nhằm giảm chi ph
Tăng cường sử dụng cÆc c ng cụ sales promotions nhằm hỗ trợ việc thanh l lOMoARcPSD| 58854646
NỘI DUNG CỦA CHIẾN LƯỢC MARKETTING TRONG DOANH NGHIỆP
8. Chiến lược Marketing từ sự ph n t ch ma trận “ Sản phẩm - thị
trường “
+ Chiến lược th m nhập s u v o thị trường hiện c
+ Chiến lược phÆt triển thị trường mới
+ Chiến lược cải tiến và đổi mới sản phẩm
+ Chiến lược đa dạng hoÆ sản phẩm
9. Chiến lược marketing theo vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
+ Chiến lược của người dẫn đầu thị trường
+ Chiến lược của người thÆch thức thị trường
+ Chiến lược của người theo sau thị trường
+ Chiến lược của người nØp g c
C`C CH˝NH S`CH TRONG CHIẾN LƯỢC MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP
SO S`NH CH˝NH S`CH V CHIẾN LƯỢC CH˝NH S`CH -
Định nghĩa: chính sách là các hướng dẫn, nguyŒn tắc v quyết định m doanh
nghiệp thiết lập để hướng dẫn h nh vi v quản l hoạt động hằng ng y. - Phạm vi: Chính
sách thường Æp dụng rộng rªi v c t nh chất chung. Chœng kh ng nhất thiết phải thay đổi
thường xuyên và thường được thiết lập dựa trŒn giÆ trị cốt lıi v mục tiŒu d i hạn của doanh nghiệp. -
V dụ: Ch nh sÆch bảo mật th ng tin, ch nh sÆch về đạo đức kinh doanh, ch nh sÆch quản l nh n viŒn.
CHIẾN LƯỢC -
Định nghĩa: Chiến lược l kế hoạch to n diện được thiết lập để đạt được mục tiŒu
cụ thể của doanh nghiệp hoặc phân đoạn thị trường nào đó. -
Phạm vi: Chiến lược thường được tập chung vào cách đối ph với một thÆch thức
cụ thể hoặc thÆch thức tiếp cận thị trường để đạt được lợi ịch cụ thể. Chœng c thể cần
được điều chỉnh và thay đổi theo thời gian để phản Ænh t nh h nh thị trường và môi trường kinh doanh. -
V dụ: Chiến lược mở rộng thị trường bằng cÆch phÆt triển sản phẩm mới, chiến
lược giảm giá để cạnh tranh, chiến lược tiếp thị để tạo thương hiệu mạnh. Chiến lược
marketing thông thường bao g m: cÆc kế hoạch v cÆc ch nh sÆch lOMoARcPSD| 58854646 NỘI DUNG
1. Ch nh sÆch sản phẩm 2. Ch nh sÆch giÆ 3. Ch nh sÆch ph n phối 4. Ch nh sÆch xœc tiến
5. Ch nh sÆch xœc tiến trong doanh nghiệp x y dựng
CH˝NH S`CH SẢN PHẨM TRONG CHIẾN LƯỢC MARKETING
Vị tr của ch nh sÆch sản phẩm trong chiến lược marketing
Ch nh sÆch sản phẩm l trung t m của Marketing cả ở mức độ chiến lược v mức độ thực
hành. Được coi l nền tảng của chiến lược kinh doanh kinh doanh của doanh nghiệp. -
Định hình hướng đi: Ch nh sÆch sản phẩm giœp doanh nghiệp xác định dı mục
tiêu và hướng đi trong việc phÆt triển sản phẩm. Điểu này đảm bảo rằng tất cả cÆc nỗ
lực được tập chung v o việc phÆt triển cÆc sản phẩm hoặc dịch vụ c giÆ trị thực sự cho
khÆch h ng v thị trường mục tiŒu. -
Đảm bảo hiệu quả chiến lược tiếp thị: Ch nh sÆch sản phẩm cung cấp cơ sở cho
chiến lược tiếp thị bằng cách định dõ các đặc điểm của sản phẩm, giÆ trị của n v cÆch n
khÆc biệt so với cÆc sản phẩm cạnh tranh. Điều n y giœp tạo ra th ng điệp tiếp thị hiệu
quả v tạo sự hấp dẫn đối với khÆch h ng. -
Hướng dẫn đầu tư và nghiên cứu: Ch nh sÆch sản phẩm đúng đắn giúp xác định
nơi cần đầu tư va nghiên cứu. Điều n y giœp tập chung nguồn lực v o việc phÆt triŒn v
cải thiện sản phẩm theo cách có ý nghĩa nhất để đáp ứng nhu cầu của thị trường. -
Xác định đúng mục tiŒu: Ch nh sÆch sản phẩm cũng giúp xác định đúng mục
tiŒu của doanh nghiệp. Điểu n y quan trọng để đảm bảo rằng cÆc quyết định về sản
phẩm v tiếp thị đều ohuf hợp với mục tiŒu d i hạn của doanh nghiệp.
Nội dung ch nh sÆch sản phẩm
1. Ch nh sÆch chủng loại sản phẩm
2. Ch nh sÆch củng cố v uy t n sản phẩm hiện tại
3. Ch nh sÆch phÆt triển sản phẩm mới
4. Ch nh sÆch nhªn hiệu sản phẩm 5. Ch nh sÆch bao g i
6. Ch nh sÆch ho n thiện v n ng cấp các đặc t nh sử dụng sản phẩm trong sự th ch ứng
với nhu cầu của người tiŒu døng
7. Ch nh sÆch bảo hành, đổi trả Ch nh sÆch giÆ
Chính sách giá đối với mỗi sản ohaamr của các đơn vị sản xuất kinh doanh l việc quy định
mức giÆ bÆn hay c thể l những mức giÆ bÆn cho từng đối tượng cụ thể. lOMoARcPSD| 58854646
Ch nh sÆch giÆ l một trong cÆc ch nh sÆch bộ phận của chiến lược Marketing, c vị tr
quan trọng trong việc liŒn kết giữa cÆc bộ phận khÆc. Đồng thời c vai tr ảnh hưởng
thúc đẩy hoặc k m hªm tÆc dụng của cÆc ch nh sÆch Marketing cảu doanh nghiệp.
Mục tiệu: Khối lượng bÆn v lợi nhuận ĐỊNH GI`
- Định giÆ theo chi ph :
GiÆ bÆn sản phẩm = chi ph sản xuất, tiŒu thụ + lợi nhuận dự kiến
GiÆ bÆn sản phẩm = GiÆ th nh + lợi nhuận dự kiến + ph ng những rủi ro sảy ra - Định
giÆ xuất phÆt từ t nh h nh cạnh tranh:
Theo giÆ trung b nh của to n ngh nh.
Theo giÆ của doanh nghiệp đóng vai trò dẫn đầu giÆ của to n ngh nh.
- Định giÆ theo cầu: Định giÆ theo cÆc khả năng của thị trường. Ph n t ch sự phø hợp
giữa chi ph v lợi ích đem lại cho khách hàng để định giÆ cho thoả đáng, ph n lớp giÆ cả
cho phø hợp với sức mua.
Các bước trong chương trình định giÆ
Bước 1: T nh toÆn ph n t ch chi ph
Bước 2: Ph n t ch thị trường v dự bÆo khối lượng sản phẩm c khả nắng tiệu thụ
Bước 3: Xác định mức giÆ v vøng giÆ dự kiến
Bước 5: Báo giá và các điệu kiện bÆn h ng
Ch nh sÆch giÆ trong doanh nghiệp x y dựng – 1 số lưu ý 1. Chi ph x y dựng 2. lợi nhuận mong muốn
3. Kh a cạnh thị trường: cung, cầu, vị trí địa l , tiềm năng phát triển…
4. Chiến lược giÆ của đối thủ
5. Ch nh sÆch giÆ cho cÆc dự Æn khÆc nhau ( lớn, nhỏ, loại h nh sản phẩm…) 6. Dịch vụ
sau bÆn h ng: c n nhắc cÆc chị phí liên quan đến dịch vụ bảo h nh, sửa chữa…
7. Luật phÆp v quyết định ( giấy phếp, thuế…)
Ch nh sÆch ph n phối
- Ch nh sÆch ph n phối:
Bao gồm quyết định về kŒnh ph n phối, lựa chọn về đối tÆc
ph n phối, v cÆc quản l quÆ tr nh ph n phối để đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ đến
đúng nơi, đúng thời gian v với chất lượng tốt. - Nội dung 1. KŒnh ph n phối
2. Lựa chọn đối tÆc ph n phối
3. Lựa chọn vị trí lưu trữ lOMoARcPSD| 58854646 4. Giao h ng v vận chuyển 5. Dịch vụ khÆch h ng
6. Điểu chỉnh v ph n phối
7. Hệ thống th ng tin v quản l dữ liệu CÆc loại kŒnh ph n phối -
KŒnh ph n phối cực ngắn: L kŒnh ph n phối kh ng sử dụng trung gian tiŒu
thụ. KŒnh ph n phối n y chỉ bao gồm 2 yếu tố là người sản xuất và người tiŒu døng cuối cøng. -
KŒnh ph n phối ngắn: Bao gồm cÆc yếu tố người sản xuất, trung gian tiŒu thụ
và người tiŒu thụ cuối cøng. -
KŒnh ph n phối d i: L kŒnh ph n phối sử dụng nhiều trung gian tiŒu thụ v tuỳ v
o t nh chất sản phẩm h ng hoÆ, quy m tiŒu thụ, phạm vi khu vực thì trường tiŒu thụ m
doanh nghiệp c thể chọn để sử dụng cÆc loại trung gian khÆc nhau.
Một số ch nh sÆch ph n phối -
Ch nh sÆch ph n phối rộng rªi kh ng hạn chế: VD cÆc c ng ty phÆt triển ứng
dụng di động, cho phØp tải ứng dụng từ cÆc App Store v Google Play m kh ng yŒu cầu
giấy phØp hoặc sự hạn chế độc quyền đối với bất kỳ đối tÆc n o. - Ch nh sÆch ph n
phối độc quyền:
Doanh nghiệp cung cấp đặc quyền ph n phối sản phẩm hoặc dịch vụ
cho một hoặc một số đối tÆc cụ thể, loại trừ các đối tÆc khÆc khỏi quÆ tr nh ph n phối.
Ch nh sÆch ph n phối c lựa chọn: Doanh nghiệp chọn cẩn thận một số đối Æc ph n phối
để làm đại diện cho họ trong việc ph n phối sản phẩm hoặc dịch vụ. Ch nh sÆch xœc tiến -
Ch nh sÆch xœc tiến bÆn h ng: L một ph n quan trọng trong chiến lược tiếp
thị của một doanh nghiệp.
Bao gồm cÆch hoạt động v chiến dịch để thúc đẩy doanh số bÆn h ng, tạo đông lực cho
khÆch h ng mua sắm, v tạo sự quan tâm đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp.
Một số ch nh sÆch xœc tiến: 1. Giảm giÆ 2. Khuyến mªi 3. Qu tặng 4. Thẻ th nh viŒn
5. Chương trình tiếp thị viral 6. Bảo h nh v hỗ trợ
7. Triển khai qu tặng kŁm
8. Chương trình giảm giÆ dự Æn 9. Thẻ qu tặng
10. Chương trình giới thiệu khÆch h ng.