Chủ đề 2. Bài 3: Các phép đo | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN6
CH ĐỀ II: CÁC PHÉP ĐO
BÀI 3: ĐO CHIU DÀI, KHỐI LƯỢNG VÀ THI GIAN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 5 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài, hc sinh s:
- K tên được mt s dng c đo chiu dài, đo khối lượng, đo thời gian thưng dùng
trong thc tế và trong phòng thc hành.
- Nêu đơn v đo thời gian trong h SI dng c thường dùng để đo chiều dài, đo
khi lượng và đo thi gian.
- Nêu được cách đo chiu dài, đo khối lượng, đo thi gian bng nhng dng c
thưng dùng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, vn dng kiến thc đã học vào trong thc tế đểm hiu v đơn vị, dng c đo và cách
khc phc mt s thao tác sai khi s dng thưc để đo chiu dài, cân để đo khối ng ca
vt và đng h để đo thời gian.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để m ra các bước tiến hành:
+ Đo chiu dài, hp tác trong thc hin đo chiu dài ca vt.
+ Đo khối lượng bằng cân đồng h cân điện t, hp tác trong thc hiện đo khối
ng ca vt trong hot đng tri nghim pha trà tc.
+ Đo thi gian mt hoạt động, hp tác trong thc hiện đo thi gian ca mt hoạt động
bằng đồng h.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to:
+ GQVĐ trong thực hin đo chiu dài ca vt đề xuất phương án đo chiều dài
đường kính lp chai.
+ GQVĐ trong thực hiện đo khối lượng ca vt trong hoạt động tri nghim pha trà
tc và thiết kế cân đo khối lưng ca vt.
+ GQVĐ trong thực hiện đo thời gian ca mt hot đng bằng đồng h.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Xác định được tm quan trng ca việc ước lượng chiu dài, khối lượng, thi gian
trong mt s trưng hợp đơn giản trước khi đo.
- Xác định được GĐCNN ca mt s loi thưc, cân, đồng h đo thời gian
thông thưng.
- Ch ra đưc mt s thao tác sai khi đo nêu đưc cách khc phc nhng thao tác
sai đó.
- Thc hiện đo được chiu dài, khối lượng ca vt, thi gian ca mt hoạt động nào
đó.
2
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điu kiện để hc sinh:
- Nhân ái: Tôn trng s khác bit v năng lực nhn thc.
- Chăm chỉ: Luôn c gng hc tập đạt kết qu tt.
- Trung thc: Khách quan trong kết qu.
- Trách nhiệm: Quan tâm đến bn trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Giáo án, bài dy Powerpoint
- Hình nh hoc 1 s loi thước đo chiều dài: thước y, thước cuộn, thước mét,
thưc k...
- Hình nh hoc 1 s loi cân: cân Robecval, cân đòn, cân đồng h, cân đin t...
- Hình nh v các dng c s dụng đo thời gian t trưc đến nay.
- Phiếu hc tp.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh:
+ Thước các loi, np chai các c, ...
+ Cân đồng h, quất, đường, nước, bình chia đ, cc, thìa, ng hút...
+ Mt đồng h đeo tay (đồng h treo tường); 1 đồng h điện t ng h trên
điện thoại); 1 đồng h bm gi cơ học.
- Đon video chế tạo đồng h Mt Tri: ng dẫn làm đồng h Mt Tri - Xchannel
- YouTube.
- Phiếu hc tp KWL phiếu hc tp Ch đề II: ĐO CHIỀU DÀI, ĐO KHỐI
NG VÀ THỜI GIAN (đính kèm).
III. Tiến trình dy hc
PHẦN I: ĐO THI GIAN
1. Hoạt đng 1: Xác định vấn đề hc tập đo chiều dài, đo khối lượng đo
thi gian ca mt hot đng bng các dng c đo thích hợp.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đ cn hc tập là đo chiu dài, đo khối
ợng và đo thi gian ca mt hot đng bng dng c đo phù hp.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL đ kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v đo chiều dài, đo khối ợng đo thời gian ca mt hot
động.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th:
+ Đo chiều dài bằng thước; đơn vị đo chiều dài m, km…; nhiu loại thưc
như: thước kẻ, thước thẳng, thước mét, thước dây, thước cuộn …;
+ Đo khối lượng bằng cân; đơn v đo khối lượng kg, tn, t, yến …; nhiều
loi cân như: cân đng h, cân tạ, cân đòn, cân đin tử…; khối lưng là s không âm; …
+ Đo thời gian bng đng hồ; đơn vị ca thi gian giờ, phút, giây…; nhiều
loi đng h như đồng h treo tường, đồng h điện tử…; thi gian là s không âm; …
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu
viết trên phiếu.
3
- GV gi ngu nhiên học sinh trình y đáp án, mỗi HS trình bày 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung vi HS trình bày trước. GV lit kê
đáp án của HS trên bng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: S cm nhn hiện tượng
a) Mc tiêu: Biết được giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v mt s hin
ng.
b) Ni dung:
- Quan sát hình 3.1 và cho biết hình tròn màu đ 2 hình có bng nhau không?
- Da vào quan sát hãy sp xếp các đoạn thng (nm ngang) trên mi hình 3.2a
3.2b theo th t t ngắn đến dài.
Hình 3.1
- Mun biết chính xác phi làm thế nào?
c) Sn phm:
Hc sinh có th có các câu tr li sau:
- hình 3.1: Hình tròn màu đỏ hình b to hơn.
- hình 3.2a: Th t các đoạn thng t ngắn đến dài: 1-3-2
- hình 3.2b: Th t các đoạn thng t ngắn đến dài: 2-3-1
- Mun biết chính xác ta dùng thưc k để đo.
- HS đọc kết qu.
d) T chc thc hin:
- Hot đng tiếp sc: mt hc sinh tr li, hc sinh khác b sung để hoàn thành nhim
v.
- GV: Em dùng thưc nào?
- GV cho 1 vài em lên đo và đọc kết qu.
- GV: T đó cho HS thy rng giác quan của con người th cm nhn sai mt s
hiện tượng và giúp các em nhn thc đưc tm quan trọng phép đo bài mi.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v đơn v đo chiu dài.
a) Mc tiêu: Hc sinh ôn li các loi đơn vị đo chiu dài.
b) Ni dung:
1. Hãy k tên những đơn vị đo chiu dài mà em biết?
2. Đổi đơn vị
a. 1,25m = .....dm b. 0,1dm = ....mm
c. ......mm = 0,1m d. ......cm = 0,5dm
a
b
1
2
3
2
3
Hình 3.2
a
b
4
3. Thông báo đơn v chun là mét (m).
- Ngoài đơn v là mét, người ta còn dùng đơn v lớn hơn và nh hơn của mét.
Đơn vị
Kí hiu
Đổi ra mét
kilômét (kilometre)
km
1000m
mét (metre)
m
1m
decimét (decimetre)
dm
0,1m
centimét (centimetre)
cm
0,01m
milimét (milimetre)
mm
0,001m
micrômét (micrometre)
m
0,000.001m
nanômét (nanometre)
nm
0,000.000.001m
- Gii thiu thêm mt s đơn vị đo độ i khác như in (inch), dặm (mile).
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
1. Đơn vị đo chiu dài trong h thng đo lường chính thc của nước ta hin nay là m.
2. Đổi đơn vị:
a. 1,25m = 12,5 dm b. 0,1dm = 10mm
c. 100mm = 0,1m d. 5cm = 0,5dm
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hot đng cặp đôi tr li, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng.
- GV gii thiệu đơn vị chun trong h đơn vị đo ng Vit Nam mt s đơn vị đo
độ dài khác như in (inch), dm (mile).
Hot đng 2.3: Tìm hiu v dng c đo chiu dài.
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu được các loi thưc để đo chiu dài ca vt.
b) Ni dung:
1. Hãy k tên các dng c đo chiu dài mà em biết.
2. GV gii thiu mt s loi thưc hình 5.1a,b,c,d và yêu cu HS nêu tên gi?
5
3. GV thông báo khái nim GHĐ và ĐCNN:
- GV yêu cu HS xác định GHĐ và ĐCNN của mt s loi cân sau đây:
? Thước a và b, thưc nào cho kết qu đo chính xác hơn?
c) Sn phm:
1. Dng c đo chiu dài: thước dây, thước kẻ, thước mét, thước cun...
2.
3. (a): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,5cm
(b): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,1cm
(c): GHĐ: 15cm ; ĐCNN: 1cm
- Thước b vì ĐCNN càng nhỏ, kết qu đo càng chính xác
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hoạt động nhân, nhóm đôi tr li câu hi, hc sinh khác nhn t, b
sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng.
6
Hot đng 2.4: Tìm hiu v các bước đo chiu dài
a) Mc tiêu:
- Xác định đưc tm quan trng ca việc ước lượng chiu dài ca vt la chn
thưc phù hợp trước khi đo.
- Trình bày được các bước đo chiều dài ca vt ch ra đưc cách khc phc mt s
thao tác sai khi đo chiu dài bằng thước.
b) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK kết hp hoạt động nhóm để hoàn thin Phiếu hc tp Ch
đề II Phn I ĐO CHIU DÀI theo các bước hưng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các thao tác đo chiều dài ca vt bằng thưc.
- Thc hin thí nghim đo chiu dc, chiu ngang ca cun sách Vt 6 bng
thưc.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp Ch đề II Phần I ĐO CHIỀU DÀI có th là:
Các bước đo chiều dài ca vt bằng thưc:
+ Ước lưng chiu dài cần đo.
+ Chn dng c đo phù hợp.
+ Đặt thưc dc theo chiu dài ca vt cần đo sao cho 1 đu ca vt trùng vi vch
s 0.
+ Đặt mt vuông góc vi cnh thưc ti đầu kia ca vt.
+ Đọc và ghi kết đo theo vạch chia gn nht vi đu kia ca vt.
- Quá trình hot đng nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ v tìm hiểu các bước đo
chiu dài và x lý s liu trong thực hành đo by cun sách Vt lý.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS đọc SGK hoạt động nhóm theo bàn hoàn thin các B1, B2
phần bước 1 trong ni dung Phiếu hc tp.
+ GV hướng dn HS cht li các thao tác s dng thưc để đo chiu dài ca vt
hoàn thin B3 trong phiếu hc tp.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghim theo bàn để đo chiu dc, chiu ngang cun
sách Vt lý và ghi chép kết qu quan sát được vào B4 trong Phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht v các bước đo chiều dài ca
vt bằng thước.
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình y kết qu ca nhóm.
- Báo o, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y th t các bước đo chiu
dài ca vt bằng thưc trong Phiếu hc tp, các nhóm còn li theo dõi nhn xét b sung
(nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động ca các nhóm v tìm ớc đo chiều dài
ca vt bằng thước và thc hành đo chiu dc, chiu ngang cun sách Vt lý.
GV cht bảng các bước đo chiu dài ca vt bằng thước.
3. Hot đng 3: Luyn tp
7
a) Mc tiêu:
- H thống được mt s kiến thc đã học.
- Vn dng kiến thc đã học đ hc sinh luyn tp v cách đổi đơn vị đo khối lượng,
ước lưng khối lượng để chn loi cân phù hợp, đọc kết qu đo tùy theo mỗi loi cân.
b) Ni dung: m các bài tp sau:
Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
A. thưc đo. B. gang bàn tay. C. si dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m
2
B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong
hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là
A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
c) Sn phm: Đáp án có th là:
1. A 2. C 3. B 4. C 5. A
d) T chc thc hin:
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
- Hc sinh hot đng cá nhân tr li câu hi
- Hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cht li câu tr lời đúng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh vn dng kiến thc đã hc vào gii quyết tình hung thc tế.
b) Ni dung:
- GV cho HS hoạt động tri nghim đo đưng kính np chai:
8
+ Đề xuất phương án đo
+ Thc hành đo
c) Sn phm
- Đề xut được phương án đo đường kính np chai.
+ Phương án 1: Đặt np lên giy, ng bút chì v vòng tròn np chai trên giy. Dùng
kéo ct vòng tròn. Gập đôi vòng tròn. Đo đ dài đường va gập, đó chính đường kính
np chai.
+ Phương án 2: Đặt một đầu si dây ti một điểm trên np, di chuyển đầu dây còn li
trên vành nắp chai đến v trí chiu dài y ln nhất. Dùng bút chì đánh du rồi dùng thưc
đo độ dài vừa đánh dấu, đó chính là đưng kính np chai.
+ Phương án 3: Đt np chai trên t giấy, dùng thước bút chì k 2 đưng thng
song song tiếp xúc vi nắp chai. Đo khoảng cách giữa 2 đường thng này, đó chính
đường kính np chai.
.....
- Đo đưc đưng kính np chai.
d) T chc thc hin:
- GV: yêu cu HS tho luận nhóm đề xut phương án tnghiệm đo đưng kính np
chai da trên nhng dng c đã có trong khay của nhóm.
- Đại din nhóm HS trình bày, HS nhóm khác nhn xét.
- GV thng nhất phương án và cho các nhóm thực hành đo theo phương án đã chn.
- HS báo cáo kết qu thc hành và rút ra nhn xét.
GV dn dò hc sinh làm bài và hc bài.
PHẦN II: ĐO KHỐI LƯỢNG
1. Hot đng 1: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 1.1: Tìm hiu v đơn v đo khối lượng.
a) Mc tiêu: Hc sinh ôn li các loi đơn vị đo khối lưng.
b) Ni dung:
H1. Hãy k tên những đơn vị đo khối lưng mà em biết?
H2. Tìm hiu s gam ghi trên v mì chính, mui, bt git...
H3. Khi ng là gì?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
H1. Đơn vị đo khối lượng trong h thống đo lường chính thc của nước ta
hin nay là kilôgam, kí hiu là kg.
(Kilôgam là khi lưng ca mt qu cân mẫu, đặt Viện đo lưng quc tế Pháp).
9
H2.
+ Trên gói mì chính ghi 40g, con sy cho biết: lưng mì chính có trong gói.
+ Trên hp Omo ghi 9kg, con s y cho biết: lượng bt git có trong hp.
+ Trên túi mui ghi 500g, con s y cho biết: lượng mui có trong túi.
H3. Khi lưng ca vt là lưng cht cha trong vt.
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hot đng cá nhân tr li ý 1, hoạt động nhóm đôi thc hin B1 trong PHT
(ý 2), và nêu được khi lượng là gì, hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng.
- Nếu HS không nêu được kết lun khi lưng là gì, GV gi ý bằng điền t:
Hot đng 1.2: Tìm hiu v dng c đo khối lượng.
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu được các loi cân đ đo khối lưng ca vt.
b) Ni dung:
GV: Đ đo khối lượng ngưi ta dùng cân.
H4. Hãy k tên các dng c đo khối lưng mà em biết.
H5. Hãy sp xếp tên gọi tương ứng ca các loi cân hình1 a,b,c,d?
H6. Vi mi loại cân khác nhau cách xác định GHĐ và ĐCNN giống hay khác nhau?
H7. Trong thc tế ngưi ta thưng dùng loi cân nào?
H8. Nêu cách xác đnh GHĐ và ĐCNN của cân đồng h.
- GHĐ ca cân là s ln nht ghi trên cân.
- ĐCNN ca cân khối lượng gia hai vch chia liên tiếp trên cân.
Hình 1
10
H9. Xác định GHĐ và ĐCNN của mt s loại cân sau đây:
(a) Hình 2 (b)
c)
c) Sn phm:
H4. Dng c đo khối lượng: cân đồng hồ, cân điện t....
H5. Tên gọi tương ứng ca các loi cân.
H6. Vi mi loại cân khác nhau ta cách xác định GHĐ ĐCNN khác
nhau.
H7. Trong thc tế ngưi ta thường dùng cân đồng h.
H8. GHĐ và ĐCNN ca cân đng h:
- GHĐ ca cân là s ln nht ghi trên cân.
- ĐCNN ca cân khối lượng gia hai vch chia liên tiếp trên cân.
H9. GHĐ và ĐCNN ca các cân hình 2:
(a): GHĐ: 1000 g; ĐCNN: 5 g
(b): GHĐ: 15 kg; ĐCNN: 0,05 kg
(c): GHĐ: 130 kg; ĐCNN: 1 kg
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS dùng kiến thc thc tế hoạt động cá nhân để tr li H4.
+ GV yêu cu HS hot động nhóm đôi tr li H5, H6, H7, hc sinh khác nhn xét, b
sung.
+ Yêu cu HS hoạt động nhóm theo bàn đ tr li H8, H9, hc sinh khác nhn xét, b
xung.
- Thc hin nhim v:
11
+ HS dùng kiến thc thc tế hot đng cá nhân để tr li H4.
+ HS hoạt động nhóm đôi tr li H5, H6, H7, hc sinh khác nhn xét, b sung.
+ HS hoạt động nhóm theo bàn để tr li H8, H9, hc sinh khác nhn xét, b xung.
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đng cá nhân hot đng nhóm để tìm hiu
kiến thc.
- GV cht li kiến thức đã tìm được trên.
Hoạt động 1.3:m hiu cu to và cácớc đo khối lượng bằng cân đng h và
cân điện t.
a) Mc tiêu:
- Hc sinh xác định được tm quan trng ca việc ước lượng khối lượng ca vt
la chn cân phù hợp trước khi đo.
- Nêu đưc cu to của cân đồng hồ, cân điện t.
- Xác định được các bưc đo khối lưng bng cân đồng h và cân điện t.
b) Ni dung:
H10. GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi quan sát điền tên các b phận cân đồng
hồ, cân điện t.
H11. Trình bày các bước dùng cân đồng h cân điện t điện t để cân khối lượng
1 vt.
H12. Tri nghim pha trà tc
12
c) Sn phm: Sn phm ca hc sinh có th là:
H10. 1. Cân đồng h.
10.2. Cân điện t:
H11. Cách đo khi lưng
13
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS hoạt đng nhóm theo bàn quan sát tr li H10, H11. Hoàn thin
câu B2 phn II trong ni dung Phiếu hc tp.
+ GV gi HS ch ra b phn ốc điều chnh trên cân ca nhóm và cho biết tác dng ca
c điu chnh.
+ GV hướng dn HS cht li các thao tác s dng cân đng h cân điện t để đo
khi lưng ca mt vt.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghim theo nhóm 4 HS cân khối lưng ca mt cun
sách giáo khoa Vt bằng cân đồng h ghi chép kết qu quan sát được o bước 3
trong Phiếu hc tp.
14
- Thc hin nhim v:
+ HS m tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht cu to các bước chung đo
khi lưng ca mt vt bng cân đng h và cân điện t.
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y th t các chung đo khối
ng ca mt vt bằng cân đồng h cân đin t
trong Phiếu hc tp, các nhóm còn li
theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động ca các nhóm v m các ớc đo khi
ng và thực hành đo khi lưng ca mt vt. GV chốt các bước đo đo khối lượng và thc
hành đo khi lưng ca mt vt.
- GV chốt các bước đo khối lượnglưu ý HS để cân thăng bằng, cách đt mắt đúng
cách.
- GV cho HS hoạt động tri nghim pha trà qut: thi xem đội nào pha ngon hơn.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã học để hc sinh luyn tp v cách đổi đơn vị đo
khối ợng, ước lượng khối lượng để chn loi cân phù hợp, đọc kết qu đo tùy theo mỗi
loi cân.
b) Ni dung:
Câu 1: Quan sát các hình v dưới đây, hãy chỉ ra đâu cân tiu ly, cân điện t, cân
đồng h, cân xách?
Câu 2: Khi mua trái cây ch, loi cân thích hp là
A. cân tạ. B. cân Roberval. C. cân đng h. D. cân tiu li.
Câu 3: Loi cân thích hợp để s dng cân vàng, bc các tim vàng là
A. cân t B. cân đòn C. cân đng h. D. cân tiu li.
Câu 4: Ngưi bán hàng s dng cân
đồng h như hình bên để cân hoa qu. Hãy
cho biết GHĐ, ĐCNN của cân y đọc
giá tr khối lượng của ng hoa qu đã đặt
trên đĩa cân.
c) Sn phm:
15
1.
2. Cân đồng h.
3. Cân tiu li.
4. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
d) T chc thc hin:
- Hc sinh hot đng cặp đôi trả li câu hi
- Hc sinh khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cht li câu tr lời đúng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh vn dng kiến thc đã hc vào gii quyết tình hung thc tế.
b) Ni dung:
-T thiết kế 1 cái cân đơn giản để s dng vi các vt dụng như: móc áo, 2 cc nha
(giấy), dây treo đủ dùng, bìa, que xiên, bút, các loi thưc, que kem, lò xo ....
c) Sn phm
16
d) T chc thc hin:
- GV cho HS thc hin theo nhóm thiết kếchế to.
- Nếu hết gi giao HS v nhà tiếp tc và np vào tiết hc tun sau.
- Sau bài hc hôm nay các em cn nm đưc kiến thc gì?
? Đơn vị đo khối lưng? Dng c đo khối lượng là gì ?
? Các thao tác tiến hành đo khối lưng bng cân?
? Khi đo khối lưng, cần chú ý điều gì?
? Sai s ca phếp đo khối lưng và cách khc phc?
GV dn dò hc sinh làm bài và hc bài.
Các em tìm hiểu để chế to mt chiếc cân đơn giản khác: cân đòn, cân lò xo....
PHN III: ĐO THỜI GIAN
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tập đo thời gian ca mt hoạt động bng
dng c đo thời gian.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tập là đo thời gian ca mt
hot đng bng dng c đo thời gian.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL đ kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v đo thời gian ca mt hot đng.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, thể: đo thời gian bằng đồng h;
đơn vị ca thi gian giờ, phút, giây…; nhiều loại đồng h như đồng h treo tường,
đồng h điện tử…; thi gian là s không âm;
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu
viết trên phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình y đáp án, mỗi HS trình bày 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình y sau không trùng ni dung vi HS trình y trước. GV lit
đáp án của HS trên bng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đơn v đo thời gian.
a) Mc tiêu:
- Nêu đơn vị đo thi gian trong h SI và mt s đơn v đo thời gian khác.
b) Ni dung:
- Hc sinh hot động cá nhân trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo khoa i
6 và tr li các câu hi sau
H1. Hãy k tên mt s đơn vị ng đo thời gian mà con biết.
H2. Đin s thích hp vào ch trng:
1h = ..... phút = .......giây
2,5h = .... phút = .......giây
1 ngày = .....gi = ....... phút
40 giây = ......phút
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
17
- Hc sinh hot đng cá nhân tìm kiếm tài liu, thông tin. Đáp án có thể
H1. Đơn vị đo thời gian: giờ, phút, giây, ngày, tháng…
H2. Đin s thích hp vào ch trng:
1h = 60 phút = 3600 giây
2,5h = 150 phút = 9000 giây
1 ngày = 24 gi = 1440 phút
40 giây = 2/3 phút
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động cá nhân và tr li các câu hi H1, H2.
HS hot đng cá nhân, ghi chép hot đng cá nhân ra giy.
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đơn vị đo và cách đổi mt s đơn vị đo thời gian.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v dng c đo thời gian.
a) Mc tiêu:
- Ly đưc d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi gian
ca mt hot đng.
- K tên mt s dng c thường dùng để đo thi gian.
- Xác định được ĐCNN của mt s loại đồng h thưng gp.
- Nêu đưc những ưu, nhược đim ca mt s đồ dùng đo thời gian mà em biết.
b) Ni dung:
- Trình bày d đoán cá nhân về qu táo hay lông chim chạm sàn trước khi c hai cùng
được th t một độ cao?
- Con y ly mt d khác chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai v
thi gian ca mt hoạt động.
- Hc sinh làm vic cặp đôi trong 3 phút tìm hiu ni dung trong sách giáo khoa bài 6
và tr li các câu hi sau
H3. Hãy gi tên dng c dùng đo thời gian.
H4. Hãy k tên mt s dng c ng đo thời gian mà con biết.
- Tìm ĐCNN của mt s đồng h sau:
H5. Hãy nêu những ưu điểm, hn chế ca tng dng c đo thời gian hình sau.
4
5
6
18
H6. Hãy tr li ?1 trong SGK.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra dự đoán cá nhân: quả táo chạm sàn trước.
- d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai v thi gian ca mt
hoạt động: trong cuc chy 100m nam, rất khó đ quyết định được vận động viên v đích
theo tng th t nếu nhìn bng mt.
- Hc sinh tìm kiếm tài liu, thông tin và tho luận nhóm đôi. Đáp án có thể
H3. Dng c dùng đo thời gian: đng h
H4. Mt s loại đồng h như đồng h treo tường, đồng h đeo tay, đồng h điện
tử, đồng h qu lc, đng h mt tri, đng h cát…
- ĐCNN của đng h treo tưng (1): 1s; của đng h bm gi học (2): 0,2s; ca
đồng h bm gi điện t (3): 0,01s.
H5.
1. Đồng h Mt trời đo thời gian da vào bóng ca vt dưi ánh nng Mt tri (4):
- Ưu điểm: + Không tiêu hao năng lưng, bn,
tin li, d chế to.
- Hn chế: + ĐCNN lớn, thiếu chính xác.
+ Cng knh, thiếu thm m.
+ Ch s dng khi nng (ch dùng được vào ban ngày và ph thuc vào
thi tiết).
2. Đồng h cát (5):
- Ưu điểm:
+ Không tiêu hao năng lượng.
+ Giá thành r, d chế to, d s dng, tính thm m cao.
- Hn chế: + Độ chính xác chưa cao, ĐCNN ln
+ Không đo được các khong thi gian dài.
+ Không đo được thi gian trong ngày.
+ Phm vi s dng hp.
3. Đồng h điện t (6):
- Ưu điểm:
+ Hot đng liên tc, hin th thông s gi, phút, giây c th.
+ Giá thành rẻ, được s dng rộng rãi, …
- Hn chế: + Tiêu tốn năng lượng,
H6. Muốn đo thời gian thc hin các thí nghim trong phòng thí nghim, các s
kin th thao người ta s dụng đồng h điện t vì nó nhiều ưu điểm vưt tri như đã nói
trên.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân, HS trình bày d đoán và GV chiếu video đáp án
chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai v thi gian ca mt hoạt động.
- GV yêu cu hc sinh ly d khác để chng minh giác quan ca chúng ta th
cm nhn sai v thi gian ca mt hot đng. HS trình bày cá nhân.
19
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân tr li các câu hi H3, H4.
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm trình y, các nhóm khác b sung
(nếu có).
GV nhn xét cht ni dung v dng c đo thời gian, ĐCNN của mt s loại đồng
h thưng gp.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm theo bàn và tr li câu hi H5.
HS tho lun nhóm theo bàn, thng nhất đáp án ghi chép nội dung hoạt động ra
giy.
GV cht ni dung v những ưu, nhưc đim ca các loi đng h đã tìm hiểu.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân đ tr li ?1 trong SGK.
GV cht li ni dung bài hc.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v các bước đo thời gian bng đng h.
a) Mc tiêu:
- Trình y được các bước s dụng đồng h đin t để đo thời gian mt hoạt động
ch ra đưc cách khc phc mt s thao tác sai bằng đồng h khi đo thời gian.
- Xác định được tm quan trng ca vic ước lưng thời gian trước khi đo.
- Thc hiện được ước lượng thi gian trong mt s trưng hợp đơn giản.
b) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK kết hp hoạt động nhóm để hoàn thin Phiếu hc tp Bài
6:
ĐO THỜI GIAN theo các bước hưng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các thao tác đo thời gian ca mt hot đng bằng đồng h đin t.
- Thc hin thí nghim đo thi gian ca mt hot đng bằng đồng h điện t.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tập Bài 6: ĐO THI GIAN.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đy đủ v m hiểu các bước đo
thi gian và x lý s liu trong thực hành đo thời gian.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS đọc SGK hoàn thin nhân các câu tr li H1, H2 phn
bước 1 trong ni dung Phiếu hc tp hoạt động nhóm theo bàn hoàn thin câu H3 phn
bước 1 và phần bưc 2 trong ni dung Phiếu hc tp.
+ GV hướng dn HS cht li các thao tác s dụng đồng h điện t để đo thời gian
ca mt hot đng.
+ GV yêu cu HS tiến hành thí nghim theo nhóm 4 HS đo thời gian ca mt HS
đi từ cui lớp đến bc ging ghi chép kết qu quan sát được vào c 3 trong Phiếu hc
tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận và đi đến thng nht v các bước chung đo thi gian
ca mt hot đng bằng đồng h điện t.
+ HS thc hin thí nghim, ghi chép kết qu và trình bày kết qu ca nhóm.
20
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày th t các bước s dng
đồng h điện t để đo thời gian trong Phiếu hc tp, các nhóm còn li theo dõi nhn xét
b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động ca các nhóm v tìm các bước đo thời
gian và thc hành đo thời gian ca mt hoạt động. GV cht bảng các bước đo thời gian ca
mt hot đng bằng đồng h.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thc đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học đưc
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng đồ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: - Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung: - Đo thời gian hát bài “Đội ca” của Đội Thiếu niên Tin phong H Chí
Minh.
- Chế to đồng h mt tri t vt liu tái chế.
c) Sn phm: HS chế to được đồng h mt trời xác định được thi điểm t 8h sáng
đến 15h chiu vào ngày nng vi s chênh thi gian là 15 phút so vi đng h hiện đại.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp báo cáo
kết qu, np sn phm vào tiết sau.
| 1/20

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN6
CHỦ ĐỀ II: CÁC PHÉP ĐO
BÀI 3: ĐO CHIỀU DÀI, KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 5 tiết I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài, học sinh sẽ:
- Kể tên được một số dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian thường dùng
trong thực tế và trong phòng thực hành.
- Nêu đơn vị đo thời gian trong hệ SI và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, đo
khối lượng và đo thời gian.
- Nêu được cách đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian bằng những dụng cụ thường dùng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tế để tìm hiểu về đơn vị, dụng cụ đo và cách
khắc phục một số thao tác sai khi sử dụng thước để đo chiều dài, cân để đo khối lượng của
vật và đồng hồ để đo thời gian.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước tiến hành:
+ Đo chiều dài, hợp tác trong thực hiện đo chiều dài của vật.
+ Đo khối lượng bằng cân đồng hồ và cân điện tử, hợp tác trong thực hiện đo khối
lượng của vật trong hoạt động trải nghiệm pha trà tắc.
+ Đo thời gian một hoạt động, hợp tác trong thực hiện đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ GQVĐ trong thực hiện đo chiều dài của vật và đề xuất phương án đo chiều dài đường kính lắp chai.
+ GQVĐ trong thực hiện đo khối lượng của vật trong hoạt động trải nghiệm pha trà
tắc và thiết kế cân đo khối lượng của vật.
+ GQVĐ trong thực hiện đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài, khối lượng, thời gian
trong một số trường hợp đơn giản trước khi đo.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của một số loại thước, cân, đồng hồ đo thời gian thông thường.
- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục những thao tác sai đó.
- Thực hiện đo được chiều dài, khối lượng của vật, thời gian của một hoạt động nào đó. 1
3. Phẩm chất: Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Nhân ái: Tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức.
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng học tập đạt kết quả tốt.
- Trung thực: Khách quan trong kết quả.
- Trách nhiệm: Quan tâm đến bạn trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo án, bài dạy Powerpoint
- Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều dài: thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ...
- Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval, cân đòn, cân đồng hồ, cân điện tử...
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời gian từ trước đến nay. - Phiếu học tập.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Thước các loại, nắp chai các cỡ, ...
+ Cân đồng hồ, quất, đường, nước, bình chia độ, cốc, thìa, ống hút...
+ Một đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); 1 đồng hồ điện tử (đồng hồ trên
điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ cơ học.
- Đoạn video chế tạo đồng hồ Mặt Trời: Hướng dẫn làm đồng hồ Mặt Trời - Xchannel - YouTube.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Chủ đề II: ĐO CHIỀU DÀI, ĐO KHỐI
LƯỢNG VÀ THỜI GIAN (đính kèm).
III. Tiến trình dạy học PHẦN I: ĐO THỜI GIAN
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là đo chiều dài, đo khối lượng và đo

thời gian của một hoạt động bằng các dụng cụ đo thích hợp.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là đo chiều dài, đo khối
lượng và đo thời gian của một hoạt động bằng dụng cụ đo phù hợp.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm
tra kiến thức nền của học sinh về đo chiều dài, đo khối lượng và đo thời gian của một hoạt động. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể:
+ Đo chiều dài bằng thước; đơn vị đo chiều dài là m, km…; có nhiều loại thước
như: thước kẻ, thước thẳng, thước mét, thước dây, thước cuộn …;
+ Đo khối lượng bằng cân; đơn vị đo khối lượng là kg, tấn, tạ, yến …; có nhiều
loại cân như: cân đồng hồ, cân tạ, cân đòn, cân điện tử…; khối lượng là số không âm; …
+ Đo thời gian bằng đồng hồ; đơn vị của thời gian là giờ, phút, giây…; có nhiều
loại đồng hồ như đồng hồ treo tường, đồng hồ điện tử…; thời gian là số không âm; …
d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu. 2
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sự cảm nhận hiện tượng
a) Mục tiêu:
Biết được giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về một số hiện tượng. b) Nội dung:
- Quan sát hình 3.1 và cho biết hình tròn màu đỏ ở 2 hình có bằng nhau không?
- Dựa vào quan sát hãy sắp xếp các đoạn thẳng (nằm ngang) trên mỗi hình 3.2a và
3.2b theo thứ tự từ ngắn đến dài. 1 1 2 2 3 3 b a b a Hình 3.2 Hình 3.1
- Muốn biết chính xác phải làm thế nào? c) Sản phẩm:
Học sinh có thể có các câu trả lời sau:
- Ở hình 3.1: Hình tròn màu đỏ ở hình b to hơn.
- Ở hình 3.2a: Thứ tự các đoạn thẳng từ ngắn đến dài: 1-3-2
- Ở hình 3.2b: Thứ tự các đoạn thẳng từ ngắn đến dài: 2-3-1
- Muốn biết chính xác ta dùng thước kẻ để đo. - HS đọc kết quả.
d) Tổ chức thực hiện:
- Hoạt động tiếp sức: một học sinh trả lời, học sinh khác bổ sung để hoàn thành nhiệm vụ. - GV: Em dùng thước nào?
- GV cho 1 vài em lên đo và đọc kết quả.
- GV: Từ đó cho HS thấy rằng giác quan của con người có thể cảm nhận sai một số
hiện tượng và giúp các em nhận thức được tầm quan trọng phép đo  bài mới.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về đơn vị đo chiều dài.
a) Mục tiêu:
Học sinh ôn lại các loại đơn vị đo chiều dài. b) Nội dung:
1. Hãy kể tên những đơn vị đo chiều dài mà em biết? 2. Đổi đơn vị
a. 1,25m = .....dm b. 0,1dm = ....mm
c. ......mm = 0,1m d. ......cm = 0,5dm 3
3. Thông báo đơn vị chuẩn là mét (m).
- Ngoài đơn vị là mét, người ta còn dùng đơn vị lớn hơn và nhỏ hơn của mét. Đơn vị Kí hiệu Đổi ra mét kilômét (kilometre) km 1000m mét (metre) m 1m decimét (decimetre) dm 0,1m centimét (centimetre) cm 0,01m milimét (milimetre) mm 0,001m micrômét (micrometre)  m 0,000.001m nanômét (nanometre) nm 0,000.000.001m
- Giới thiệu thêm một số đơn vị đo độ dài khác như in (inch), dặm (mile).
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
1. Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta hiện nay là m. 2. Đổi đơn vị:
a. 1,25m = 12,5 dm b. 0,1dm = 10mm
c. 100mm = 0,1m d. 5cm = 0,5dm
d) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh hoạt động cặp đôi trả lời, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng.
- GV giới thiệu đơn vị chuẩn trong hệ đơn vị đo lường Việt Nam và một số đơn vị đo
độ dài khác như in (inch), dặm (mile).
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài.
a) Mục tiêu
: Học sinh nêu được các loại thước để đo chiều dài của vật. b) Nội dung:
1. Hãy kể tên các dụng cụ đo chiều dài mà em biết.
2. GV giới thiệu một số loại thước ở hình 5.1a,b,c,d và yêu cầu HS nêu tên gọi? 4
3. GV thông báo khái niệm GHĐ và ĐCNN:
- GV yêu cầu HS xác định GHĐ và ĐCNN của một số loại cân sau đây:
? Thước a và b, thước nào cho kết quả đo chính xác hơn? c) Sản phẩm:
1. Dụng cụ đo chiều dài: thước dây, thước kẻ, thước mét, thước cuộn... 2.
3. (a): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,5cm
(b): GHĐ: 10cm ; ĐCNN: 0,1cm (c): GHĐ: 15cm ; ĐCNN: 1cm
- Thước b vì ĐCNN càng nhỏ, kết quả đo càng chính xác
d) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh hoạt động cá nhân, nhóm đôi trả lời câu hỏi, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng. 5
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về các bước đo chiều dài a) Mục tiêu:
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài của vật và lựa chọn
thước phù hợp trước khi đo.
- Trình bày được các bước đo chiều dài của vật và chỉ ra được cách khắc phục một số
thao tác sai khi đo chiều dài bằng thước. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện Phiếu học tập Chủ
đề II – Phần I ĐO CHIỀU DÀI theo các bước hướng dẫn của GV.
- Rút ra kết luận về các thao tác đo chiều dài của vật bằng thước.
- Thực hiện thí nghiệm đo chiều dọc, chiều ngang của cuốn sách Vật Lý 6 bằng thước. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập Chủ đề II – Phần I ĐO CHIỀU DÀI có thể là:
Các bước đo chiều dài của vật bằng thước:
+ Ước lượng chiều dài cần đo.
+ Chọn dụng cụ đo phù hợp.
+ Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo sao cho 1 đầu của vật trùng với vạch số 0.
+ Đặt mắt vuông góc với cạnh thước tại đầu kia của vật.
+ Đọc và ghi kết đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ về tìm hiểu các bước đo
chiều dài và xử lý số liệu trong thực hành đo bề dày cuốn sách Vật lý.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoạt động nhóm theo bàn hoàn thiện các B1, B2
phần bước 1 trong nội dung Phiếu học tập.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại các thao tác sử dụng thước để đo chiều dài của vật và
hoàn thiện B3 trong phiếu học tập.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo bàn để đo chiều dọc, chiều ngang cuốn
sách Vật lý và ghi chép kết quả quan sát được vào B4 trong Phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về các bước đo chiều dài của vật bằng thước.
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết quả và trình bày kết quả của nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày thứ tự các bước đo chiều
dài của vật bằng thước trong Phiếu học tập, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt động của các nhóm về tìm bước đo chiều dài
của vật bằng thước và thực hành đo chiều dọc, chiều ngang cuốn sách Vật lý.
GV chốt bảng các bước đo chiều dài của vật bằng thước.
3. Hoạt động 3: Luyện tập 6 a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để học sinh luyện tập về cách đổi đơn vị đo khối lượng,
ước lượng khối lượng để chọn loại cân phù hợp, đọc kết quả đo tùy theo mỗi loại cân.
b) Nội dung: Làm các bài tập sau:
Câu 1.
Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m2 B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm
B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là
A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
c) Sản phẩm:
Đáp án có thể là: 1. A 2. C 3. B 4. C 5. A
d) Tổ chức thực hiện:
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết tình huống thực tế. b) Nội dung:
- GV cho HS hoạt động trải nghiệm đo đường kính nắp chai: 7
+ Đề xuất phương án đo + Thực hành đo c) Sản phẩm
- Đề xuất được phương án đo đường kính nắp chai.
+ Phương án 1: Đặt nắp lên giấy, dùng bút chì vẽ vòng tròn nắp chai trên giấy. Dùng
kéo cắt vòng tròn. Gập đôi vòng tròn. Đo độ dài đường vừa gập, đó chính là đường kính nắp chai.
+ Phương án 2: Đặt một đầu sợi dây tại một điểm trên nắp, di chuyển đầu dây còn lại
trên vành nắp chai đến vị trí chiều dài dây lớn nhất. Dùng bút chì đánh dấu rồi dùng thước
đo độ dài vừa đánh dấu, đó chính là đường kính nắp chai.
+ Phương án 3: Đặt nắp chai trên tờ giấy, dùng thước và bút chì kẻ 2 đường thẳng
song song tiếp xúc với nắp chai. Đo khoảng cách giữa 2 đường thẳng này, đó chính là đường kính nắp chai. .....
- Đo được đường kính nắp chai.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm đề xuất phương án thí nghiệm đo đường kính nắp
chai dựa trên những dụng cụ đã có trong khay của nhóm.
- Đại diện nhóm HS trình bày, HS nhóm khác nhận xét.
- GV thống nhất phương án và cho các nhóm thực hành đo theo phương án đã chọn.
- HS báo cáo kết quả thực hành và rút ra nhận xét.
GV dặn dò học sinh làm bài và học bài.
PHẦN II: ĐO KHỐI LƯỢNG
1. Hoạt động 1: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1.1: Tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng.
a) Mục tiêu:
Học sinh ôn lại các loại đơn vị đo khối lượng. b) Nội dung:
H1. Hãy kể tên những đơn vị đo khối lượng mà em biết?
H2. Tìm hiểu số gam ghi trên vỏ mì chính, muối, bột giặt... H3. Khối lượng là gì?
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: 
H1. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta
hiện nay là kilôgam, kí hiệu là kg.
(Kilôgam là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt ở Viện đo lường quốc tế ở Pháp). 8  H2.
+ Trên gói mì chính ghi 40g, con số này cho biết: lượng mì chính có trong gói.
+ Trên hộp Omo ghi 9kg, con số này cho biết: lượng bột giặt có trong hộp.
+ Trên túi muối ghi 500g, con số này cho biết: lượng muối có trong túi. 
H3. Khối lượng của vật là lượng chất chứa trong vật.
d) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời ý 1, hoạt động nhóm đôi thực hiện B1 trong PHT
(ý 2), và nêu được khối lượng là gì, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đưa ra câu trả lời đúng.
- Nếu HS không nêu được kết luận khối lượng là gì, GV gợi ý bằng điền từ:
Hoạt động 1.2: Tìm hiểu về dụng cụ đo khối lượng.
a) Mục tiêu
: Học sinh nêu được các loại cân để đo khối lượng của vật. b) Nội dung:
GV: Để đo khối lượng người ta dùng cân.
H4. Hãy kể tên các dụng cụ đo khối lượng mà em biết.
H5. Hãy sắp xếp tên gọi tương ứng của các loại cân ở hình1 a,b,c,d? Hình 1
H6. Với mỗi loại cân khác nhau cách xác định GHĐ và ĐCNN giống hay khác nhau?
H7. Trong thực tế người ta thường dùng loại cân nào?
H8. Nêu cách xác định GHĐ và ĐCNN của cân đồng hồ.
- GHĐ của cân là số lớn nhất ghi trên cân.
- ĐCNN của cân khối lượng giữa hai vạch chia liên tiếp trên cân. 9
H9. Xác định GHĐ và ĐCNN của một số loại cân sau đây: (a) Hình 2 (b) c) c) Sản phẩm:
H4. Dụng cụ đo khối lượng: cân đồng hồ, cân điện tử.... 
H5. Tên gọi tương ứng của các loại cân. 
H6. Với mỗi loại cân khác nhau ta có cách xác định GHĐ và ĐCNN khác nhau. 
H7. Trong thực tế người ta thường dùng cân đồng hồ. 
H8. GHĐ và ĐCNN của cân đồng hồ:
- GHĐ của cân là số lớn nhất ghi trên cân.
- ĐCNN của cân khối lượng giữa hai vạch chia liên tiếp trên cân. 
H9. GHĐ và ĐCNN của các cân ở hình 2:
(a): GHĐ: 1000 g; ĐCNN: 5 g
(b): GHĐ: 15 kg; ĐCNN: 0,05 kg
(c): GHĐ: 130 kg; ĐCNN: 1 kg
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS dùng kiến thức thực tế hoạt động cá nhân để trả lời H4.
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi trả lời H5, H6, H7, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
+ Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo bàn để trả lời H8, H9, học sinh khác nhận xét, bổ xung.
- Thực hiện nhiệm vụ: 10
+ HS dùng kiến thức thực tế hoạt động cá nhân để trả lời H4.
+ HS hoạt động nhóm đôi trả lời H5, H6, H7, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
+ HS hoạt động nhóm theo bàn để trả lời H8, H9, học sinh khác nhận xét, bổ xung.
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm để tìm hiểu kiến thức.
- GV chốt lại kiến thức đã tìm được ở trên.
Hoạt động 1.3: Tìm hiểu cấu tạo và các bước đo khối lượng bằng cân đồng hồ và cân điện tử. a) Mục tiêu:
- Học sinh xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng khối lượng của vật và
lựa chọn cân phù hợp trước khi đo.
- Nêu được cấu tạo của cân đồng hồ, cân điện tử.
- Xác định được các bước đo khối lượng bằng cân đồng hồ và cân điện tử. b) Nội dung:
H10. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi quan sát và điền tên các bộ phận cân đồng hồ, cân điện tử.
H11. Trình bày các bước dùng cân đồng hồ và cân điện tử điện tử để cân khối lượng 1 vật.
H12. Trải nghiệm pha trà tắc 11
c) Sản phẩm: Sản phẩm của học sinh có thể là: 
H10. 1. Cân đồng hồ.
10.2. Cân điện tử:
H11. Cách đo khối lượng 12
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm theo bàn quan sát và trả lời H10, H11. Hoàn thiện
câu B2 phần II trong nội dung Phiếu học tập.
+ GV gọi HS chỉ ra bộ phận ốc điều chỉnh trên cân của nhóm và cho biết tác dụng của ốc điều chỉnh.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại các thao tác sử dụng cân đồng hồ và cân điện tử để đo
khối lượng của một vật.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm 4 HS cân khối lượng của một cuốn
sách giáo khoa Vật lý bằng cân đồng hồ và ghi chép kết quả quan sát được vào bước 3 trong Phiếu học tập. 13
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất cấu tạo và các bước chung đo
khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ và cân điện tử.
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết quả và trình bày kết quả của nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày thứ tự các chung đo khối
lượng của một vật bằng cân đồng hồ và cân điện tử trong Phiếu học tập, các nhóm còn lại
theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt động của các nhóm về tìm các bước đo khối
lượng và thực hành đo khối lượng của một vật. GV chốt các bước đo đo khối lượng và thực
hành đo khối lượng của một vật.
- GV chốt các bước đo khối lượng và lưu ý HS để cân thăng bằng, cách đặt mắt đúng cách.
- GV cho HS hoạt động trải nghiệm pha trà quất: thi xem đội nào pha ngon hơn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để học sinh luyện tập về cách đổi đơn vị đo
khối lượng, ước lượng khối lượng để chọn loại cân phù hợp, đọc kết quả đo tùy theo mỗi loại cân. b) Nội dung:
Câu 1:
Quan sát các hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra đâu là cân tiểu ly, cân điện tử, cân đồng hồ, cân xách?
Câu 2: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là
A. cân tạ. B. cân Roberval. C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li.
Câu 3: Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là
A. cân tạ B. cân đòn C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li.
Câu 4: Người bán hàng sử dụng cân
đồng hồ như hình bên để cân hoa quả. Hãy
cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc
giá trị khối lượng của lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân. c) Sản phẩm: 14 1. 2. Cân đồng hồ. 3. Cân tiểu li.
4. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
d) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh hoạt động cặp đôi trả lời câu hỏi
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết tình huống thực tế. b) Nội dung:
-Tự thiết kế 1 cái cân đơn giản để sử dụng với các vật dụng như: móc áo, 2 cốc nhựa
(giấy), dây treo đủ dùng, bìa, que xiên, bút, các loại thước, que kem, lò xo .... c) Sản phẩm 15
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS thực hiện theo nhóm thiết kế và chế tạo.
- Nếu hết giờ giao HS về nhà tiếp tục và nộp vào tiết học tuần sau.
- Sau bài học hôm nay các em cần nắm được kiến thức gì?
? Đơn vị đo khối lượng? Dụng cụ đo khối lượng là gì ?
? Các thao tác tiến hành đo khối lượng bằng cân?
? Khi đo khối lượng, cần chú ý điều gì?
? Sai số của phếp đo khối lượng và cách khắc phục?
GV dặn dò học sinh làm bài và học bài.
Các em tìm hiểu để chế tạo một chiếc cân đơn giản khác: cân đòn, cân lò xo.... PHẦN III: ĐO THỜI GIAN
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là đo thời gian của một hoạt động bằng

dụng cụ đo thời gian.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là đo thời gian của một
hoạt động bằng dụng cụ đo thời gian.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm
tra kiến thức nền của học sinh về đo thời gian của một hoạt động. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể: đo thời gian bằng đồng hồ;
đơn vị của thời gian là giờ, phút, giây…; có nhiều loại đồng hồ như đồng hồ treo tường,
đồng hồ điện tử…; thời gian là số không âm; …
d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đơn vị đo thời gian. a) Mục tiêu:

- Nêu đơn vị đo thời gian trong hệ SI và một số đơn vị đo thời gian khác. b) Nội dung:
- Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài
6 và trả lời các câu hỏi sau
H1. Hãy kể tên một số đơn vị dùng đo thời gian mà con biết.
H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1h = ..... phút = .......giây
2,5h = .... phút = .......giây
1 ngày = .....giờ = ....... phút 40 giây = ......phút
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: 16
- Học sinh hoạt động cá nhân tìm kiếm tài liệu, thông tin. Đáp án có thể là
 H1. Đơn vị đo thời gian: giờ, phút, giây, ngày, tháng…
 H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1h = 60 phút = 3600 giây 2,5h = 150 phút = 9000 giây
1 ngày = 24 giờ = 1440 phút 40 giây = 2/3 phút
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân và trả lời các câu hỏi H1, H2.
HS hoạt động cá nhân, ghi chép hoạt động cá nhân ra giấy.
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đơn vị đo và cách đổi một số đơn vị đo thời gian.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về dụng cụ đo thời gian. a) Mục tiêu:
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động.
- Kể tên một số dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Xác định được ĐCNN của một số loại đồng hồ thường gặp.
- Nêu được những ưu, nhược điểm của một số đồ dùng đo thời gian mà em biết. b) Nội dung:
- Trình bày dự đoán cá nhân về quả táo hay lông chim chạm sàn trước khi cả hai cùng
được thả từ một độ cao?
- Con hãy lấy một ví dụ khác chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về
thời gian của một hoạt động.
- Học sinh làm việc cặp đôi trong 3 phút tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài 6
và trả lời các câu hỏi sau
H3. Hãy gọi tên dụng cụ dùng đo thời gian.
H4. Hãy kể tên một số dụng cụ dùng đo thời gian mà con biết.
- Tìm ĐCNN của một số đồng hồ sau:
H5. Hãy nêu những ưu điểm, hạn chế của từng dụng cụ đo thời gian ở hình sau. 4 17 5 6
H6. Hãy trả lời ?1 trong SGK.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh đưa ra dự đoán cá nhân: quả táo chạm sàn trước.
- Ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một
hoạt động: trong cuộc chạy 100m nam, rất khó để quyết định được vận động viên về đích
theo từng thứ tự nếu nhìn bằng mắt.
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và thảo luận nhóm đôi. Đáp án có thể là
 H3. Dụng cụ dùng đo thời gian: đồng hồ
 H4. Một số loại đồng hồ như đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay, đồng hồ điện
tử, đồng hồ quả lắc, đồng hồ mặt trời, đồng hồ cát…
- ĐCNN của đồng hồ treo tường (1): 1s; của đồng hồ bấm giờ cơ học (2): 0,2s; của
đồng hồ bấm giờ điện tử (3): 0,01s.  H5.
1. Đồng hồ Mặt trời đo thời gian dựa vào bóng của vật dưới ánh nắng Mặt trời (4):
- Ưu điểm: + Không tiêu hao năng lượng, bền, tiện lợi, dễ chế tạo.
- Hạn chế: + ĐCNN lớn, thiếu chính xác.
+ Cồng kềnh, thiếu thẩm mỹ.
+ Chỉ sử dụng khi có nắng (chỉ dùng được vào ban ngày và phụ thuộc vào thời tiết). 2. Đồng hồ cát (5): - Ưu điểm:
+ Không tiêu hao năng lượng.
+ Giá thành rẻ, dễ chế tạo, dễ sử dụng, tính thẩm mỹ cao.
- Hạn chế: + Độ chính xác chưa cao, ĐCNN lớn
+ Không đo được các khoảng thời gian dài.
+ Không đo được thời gian trong ngày.
+ Phạm vi sử dụng hẹp.
3. Đồng hồ điện tử (6): - Ưu điểm:
+ Hoạt động liên tục, hiển thị thông số giờ, phút, giây cụ thể.
+ Giá thành rẻ, được sử dụng rộng rãi, …
- Hạn chế: + Tiêu tốn năng lượng,…
 H6. Muốn đo thời gian thực hiện các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, các sự
kiện thể thao người ta sử dụng đồng hồ điện tử vì nó có nhiều ưu điểm vượt trội như đã nói ở trên.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân, HS trình bày dự đoán và GV chiếu video đáp án
chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động.
- GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ khác để chứng minh giác quan của chúng ta có thể
cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động. HS trình bày cá nhân. 18
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi H3, H4.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về dụng cụ đo thời gian, ĐCNN của một số loại đồng hồ thường gặp.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm theo bàn và trả lời câu hỏi H5.
HS thảo luận nhóm theo bàn, thống nhất đáp án và ghi chép nội dung hoạt động ra giấy.
GV chốt nội dung về những ưu, nhược điểm của các loại đồng hồ đã tìm hiểu.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để trả lời ?1 trong SGK.
GV chốt lại nội dung bài học.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về các bước đo thời gian bằng đồng hồ. a) Mục tiêu:
- Trình bày được các bước sử dụng đồng hồ điện tử để đo thời gian một hoạt động và
chỉ ra được cách khắc phục một số thao tác sai bằng đồng hồ khi đo thời gian.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trước khi đo.
- Thực hiện được ước lượng thời gian trong một số trường hợp đơn giản. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện Phiếu học tập Bài 6:
ĐO THỜI GIAN theo các bước hướng dẫn của GV.
- Rút ra kết luận về các thao tác đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ điện tử.
- Thực hiện thí nghiệm đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ điện tử. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập Bài 6: ĐO THỜI GIAN.
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ về tìm hiểu các bước đo
thời gian và xử lý số liệu trong thực hành đo thời gian.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thiện cá nhân các câu trả lời H1, H2 phần
bước 1 trong nội dung Phiếu học tập và hoạt động nhóm theo bàn hoàn thiện câu H3 phần
bước 1 và phần bước 2 trong nội dung Phiếu học tập.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại các thao tác sử dụng đồng hồ điện tử để đo thời gian của một hoạt động.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm 4 HS đo thời gian của một HS
đi từ cuối lớp đến bục giảng và ghi chép kết quả quan sát được vào bước 3 trong Phiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về các bước chung đo thời gian
của một hoạt động bằng đồng hồ điện tử.
+ HS thực hiện thí nghiệm, ghi chép kết quả và trình bày kết quả của nhóm. 19
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày thứ tự các bước sử dụng
đồng hồ điện tử để đo thời gian trong Phiếu học tập, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt động của các nhóm về tìm các bước đo thời
gian và thực hành đo thời gian của một hoạt động. GV chốt bảng các bước đo thời gian của
một hoạt động bằng đồng hồ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: -
Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: - Đo thời gian hát bài “Đội ca” của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- Chế tạo đồng hồ mặt trời từ vật liệu tái chế.
c) Sản phẩm: HS chế tạo được đồng hồ mặt trời xác định được thời điểm từ 8h sáng
đến 15h chiều vào ngày nắng với sự chênh thời gian là 15 phút so với đồng hồ hiện đại.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và báo cáo
kết quả, nộp sản phẩm vào tiết sau. 20