Chủ đề 5. Bài 6: Một số lương thực, thực phẩm thông dụng | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 9: MT S LƯƠNG THỰC THC PHM THÔNG DNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc tính cht và ng dng của lương thc, thc phm thông dng.
- Biết cách m hiu rút ra đưc kết lun v tính cht ca mt s ơng thực thc
phm thông dng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t cht hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh
để tìm hiu v vai trò của lương thực - thc phm,
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra đặc điểm ca các nhóm cht
dinh dưỡng, hp tác trong thc hin thí nghim tìm hiu s biến đi của lương thực, thc
phm.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng tạo: GQtrong thc hin đưa ra đ xut các
phương án bảo quản lương thực, thc phm.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Ly được ví d chng t vai trò của lương thc, thc phm.
- Nêu được vai trò của lương thực, thc phm vi đi sống con người.
- Trình bày đưc vai trò ca tng nhóm cht dinh dưỡng.
- Đề xut đưc cách bo qun các loại lương thực, thc phm.
- Thc hiện được thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thc thc phm.
- Thc hiện được xây dng khu phn cho mt ba ăn gia đình.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Yêu nưc.
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm hiu
v thi gian.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v thí
nghim, tho lun v dng cụ, đơn v đo thời gian và thc hành đo thi gian.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim tìm hiu s biến
đổi của lương thực, thc phm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các loại lương thực, thc phm và s biến đổi ca chúng.
- Đon video v vai trò ca các chất dinh dưỡng đối vi sc khỏe con người.
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp.
II. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vấn đ hc tp là m hiu v mt s lương thực, thc phm.
2
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp tìm hiu v mt s
lương thực, thc phm.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL để kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v lương thc, thc phm.
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th:
+ Điều con biết: lương thực, thc phm rt cn thiết cho con người; nếu không lương
thc, thc phẩm thì con ngưi không th tn ti; lương thực go, ngô, khoai, sn; thc
phm gm tht, cá, trng, sa; lương thực, thc phm d b biến đổi, m mc, ôi thiu; gm
các loại như tinh bột, cht đm, cht béo, vitamin, chất xơ;…
+ Điều con mun hỏi: lương thực thc phm có nhng vai trò gì; làm thế nào để bo
quản lương thực thc phm; m thế nào để phân biệt lương thực thc phm; lương thực
là gì; thc phm là gì; ti sao li phi nu chín thc ăn….
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu cu viết
trên phiếu. (thi gian 2 phút)
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS liên h kiến thc thc tế đ đưa ra các nhận định ca mình v lương thc thc
phm và viết nhng câu hi mà HS mun tìm hiu v lương thực thc phm (Thi gian: 3
phút).
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình y nhng điều đã biết; những điều mun hi v
lương thc thc phm, mi HS trình y 1 ni dung trong phiếu, nhng HS trình y sau
không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
- GV lit kê các ý kiến ca HS trên bng.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV chưa chốt đúng hay sai.
- GV dn dt: Mi ba ăn hàng ca chúng ta luôn s dng nhiều lương thực thc
phm. Vy lương thực thc phm gm nhng loại nào, vai trò nthế nào m thế
nào để bo qun? Chúng ta cùng tìm hiu trong bài hôm.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v các lương thực thc phm thông dng
a) Mc tiêu: - HS lit được một lương thực thc phm thông dng.
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thếo là thc phm.
b) Ni dung:
- GV chia lớp thành 4 đội chơi.
- GV t chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mt
Luật chơi:
+ Trong thi gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình nh chy trên màn hình ghi
li tên các thức ăn hàng ngày ca chúng ta.
3
+ Mỗi phương án đúng sẽ được 10 đim.
+ Đội chiến thắng là đội có s điểm cao nht.
- GV yêu cu HS liên h thc tế, tho lun nhóm và thc hin nhim v:
Sp xếp các loi nguyên liu trên vào nhóm phù hp vào phiếu HT nhóm gii
thích. (thi gian 2 phút)
Lương thực
Thc phm
- GV gii thiu thành phần chính có trong lương thc, thc phm.
- GV đt câu hi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thc phm?
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh có th:
- Các thc ăn hàng ngày: ngô, tht ln, trng, sa, gạo, khoai lang, cá, bơ, cà chua, rau
muống, đậu xanh, cà rt, đậu tương, xà lách, sn,
- Đáp án phiếu hc tp nhóm.
- Lương thực thức ăn chứa hàm lượng ln tinh bt, ngun cung cp chính v năng
ng và cht bt cacbohydrate trong khu phần ăn.
- Thc phm là thc ăn chứa cht bt, cht o, chất đạm, … mà con ngưi có th ăn
hay uống được nhm cung cp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia 4 đội chơi.
- GV t chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt”
- GV yêu cu HS liên h thc tế, tho lun nhóm và thc hin nhim v trong PHT.
- GV gii thiu thành phần chính có trong lương thc, thc phm.
- GV đt câu hi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thc phm?
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS các nhóm theo dõi video và tho luận nhóm để ghi tên các thức ăn quan sát được.
- HS liên h thc tế, tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
- HS lng nghe GV gii thiu v lương thực, thc phm và tr li câu hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi đi din 1 nhóm trình bày kết qu ghi đưc ca nhóm.
- Đại din 1 2 nhóm trình bày ni dung ca phiếu hc tp.
- 2 3 HS tr li câu hi ca GV
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho các nhóm khác nhn xét, b sung. Các nhóm đổi chéo phiếu để chm
bài đồng đẳng dựa trên đáp án mà GV đưa ra.
- GV nhn xét và cht kiến thc
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò của lương thc, thc phm.
a) Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò của lương thực, thc phm với đời sống con người.
4
- Nhn biết đưc mt s lương thực thc phm giàu các nhóm chất dinh dưỡng như:
cht bt, đưng; chất đạm; cht béo; vitamin và cht khoáng.
b) Ni dung:
- GV gii thiu: Trong lương thực thc phm có cha rt nhiu chất. Trong đó có thể
k đến mt s nhóm chất dinh dưỡng chính như cht bột, đưng; cht béo; chất đm; vitamin
và muối khoáng; ….
- Hc sinh làm vic nhóm, quan sát H9.2, tìm hiu ni dung trong sách giáo khoa mc
II trang 53 và hoàn thành phiếu hc tp
- GV yêu cu HS nêu vai trò của lương thực thc phn với đời sng con người.
- GV chiếu video v vai trò ca các chất dinh dưỡng có trong lương thực thc phm.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra đáp án phiếu hc tp.
- Vai trò của lương thực thc phm: Cung cp các cht thiết yếu cho con người như
cht bt, đưng; cht béo; cht đm; vitamin và muống khoáng …
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiệu: Trong lương thực thc phm có cha rt nhiu chất. Trong đó có thể
k đến mt s nhóm chất dinh dưỡng chính như chất bột, đưng; cht béo; chất đm; vitamin
và muối khoáng; ….
- GV Hc sinh m vic cặp đôi, quan sát H9.2, tìm hiu ni dung trong sách giáo khoa
mc II trang 53 và hoàn thành phiếu hc tp (thi gian 3 phút):
+ Dãy 1,3: Tìm hiu v cht bt, đưng và cht béo.
+ Dãy 2,4: Tìm hiu v cht béo và vitamin, mui khoáng.
- GV yêu cu HS to nhóm mnh ghép (mi nhóm mi có 4 HS gm 2 HS dãy 1,3
2 HS dãy 3,4) theo sơ đ sau:
- GV yêu cu tng thành viên trong nhóm chia s phn tìm hiu ca mình cho các
thành viên khác trong nhóm và thng nht ý kiến (5 phút).
- GV yêu cu HS nêu vai trò ca lương thực thc phm vi đi sống con người.
- GV chiếu video v vai trò ca các chất dinh dưỡng có trong lương thực thc phm
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe phn gii thiu ca GV.
- HS quan sát hình, nghiên cu thông tin trong SGK và tho lun cặp đôi để hoàn thành
phiếu HT theo yêu cu ca GV.
- Di chuyn v trí theo sơ đồ của GV hướng dẫn để to nhóm mi.
5
- Thành viên trong nhóm mi chia s vi nhau nhng nội dung đã tìm hiểu được. Sau
đó, thảo luận nhóm đ thng nht ý kiến.
- Qua ni dung ca PHT, HS tr li câu hi ca GV.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Tng HS trong nhóm mi trình bày vi các bn trong nhóm phn tìm hiu ca mình.
- GV chn ngẫu nhiên 4 HS trong các nhóm khác nhau đ đại din trình y tng ni
dung ca PHT.
- 1 2 HS nêu vai trò của lương thực thc phm.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhn xét, b sung cho ý kiến ca nhóm bn.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thực, thc phm.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v tính cht của lương thc thc phm.
a) Mc tiêu:
- Biết cách m hiểu rút ra đưc kết lun v tính cht ca mt s ơng thực thc
phm thông dng.
- Trình bày đưc tính cht của lương thực thc phm.
- Gii thích đưc vì sao lương thực thc phm d b hng.
- Đề xut được phương án bảo qun các loại lương thực thc phm.
b) Ni dung:
- GV giao nhim v cho HS t tiết học trưc: Quan sát thc tế, tìm hiu tính cht ca
mt s lương thực thc phm, tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp.
- Qua ni dung PHT, hãy rút ra tính cht của lương thực thc phm.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
1. Vì sao lương thực thc phm d b hng?
2. Nêu cách bo qun mt s lương thực thc phm thông dng.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn III.
- HS có th tr li:
1. Lương thực thc phm d b hng vi khun nm trong không khí phân
hy.
2. Các cách bo qun lương thực thc phẩm: Phơi khô, đông lạnh, hút chân không,
hun khói, s dng mui hoc đường….
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cho HS t tiết học trưc: Quan sát thc tế, tìm hiu tính cht ca
mt s lương thực thc phm, tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp.
- Qua ni dung PHT, hãy rút ra tính cht của lương thực thc phm.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
1. Vì sao lương thực thc phm d b hng?
2. Nêu cách bo qun mt s lương thực thc phm thông dng.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát thc tế, tho luận nhóm để hoàn thành PHT.
6
- HS đọc thông tin trong SGK để tr li câu hi.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại din 1 2 nhóm bày kết qu ca nhóm mình. Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- 2 HS tr li câu hi ca GV.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhn xét, b sung cho ý kiến ca nhóm bn.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thực, thc phm.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân phần “Con học được trong
gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy vào vở
ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: GV yêu cu HS thc hin các nhim v sau:
1. Tìm hiu v nhng mt tt mt xu của lipid đi vi sc khỏe con người. y
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình em.
c) Sn phm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic v mt tt và mt xu ca lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
- Mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình: Đông lạnh, s dng mui;
phơi khô….
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS thc hin các nhim v sau:
1. Tìm hiu v nhng mt tt mt xu của lipid đi vi sc khỏe con người. Xây
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình em.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tìm hiểu thông tin trên internet đ tr li câu hi 1.
- HS quan sát các hoạt động hàng ngày của gia đình trong việc s dng bo qun
lương thực thc phẩm để tr li câu hi.
7
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 HS tr li. HS khác nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các HS t đánh giá và HS khác đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt đng hc tp ca hc sinh.
| 1/7

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 9: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của mốt số lương thực – thực phẩm thông dụng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh
để tìm hiểu về vai trò của lương thực - thực phẩm,
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra đặc điểm của các nhóm chất
dinh dưỡng, hợp tác trong thực hiện thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực, thực phẩm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đưa ra đề xuất các
phương án bảo quản lương thực, thực phẩm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Lấy được ví dụ chứng tỏ vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Nêu được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người.
- Trình bày được vai trò của từng nhóm chất dinh dưỡng.
- Đề xuất được cách bảo quản các loại lương thực, thực phẩm.
- Thực hiện được thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực thực phẩm.
- Thực hiện được xây dựng khẩu phần cho một bữa ăn gia đình. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: - Yêu nước.
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thời gian.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo thời gian và thực hành đo thời gian.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm tìm hiểu sự biến
đổi của lương thực, thực phẩm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về các loại lương thực, thực phẩm và sự biến đổi của chúng.
- Đoạn video về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về một số lương thực, thực phẩm. 1
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là tìm hiểu về một số
lương thực, thực phẩm.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm
tra kiến thức nền của học sinh về lương thực, thực phẩm. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể:
+ Điều con biết: lương thực, thực phẩm rất cần thiết cho con người; nếu không có lương
thực, thực phẩm thì con người không thể tồn tại; lương thực là gạo, ngô, khoai, sắn; thực
phẩm gồm thịt, cá, trứng, sữa; lương thực, thực phẩm dễ bị biến đổi, ẩm mốc, ôi thiu; gồm
các loại như tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin, chất xơ;…
+ Điều con muốn hỏi: lương thực – thực phẩm có những vai trò gì; làm thế nào để bảo
quản lương thực – thực phẩm; làm thế nào để phân biệt lương thực và thực phẩm; lương thực
là gì; thực phẩm là gì; tại sao lại phải nấu chín thức ăn….
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết
trên phiếu. (thời gian 2 phút)
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS liên hệ kiến thức thực tế để đưa ra các nhận định của mình về lương thực – thực
phẩm và viết những câu hỏi mà HS muốn tìm hiểu về lương thực – thực phẩm (Thời gian: 3 phút).
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày những điều đã biết; những điều muốn hỏi về
lương thực – thực phẩm, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu, những HS trình bày sau
không trùng nội dung với HS trình bày trước.
- GV liệt kê các ý kiến của HS trên bảng.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chưa chốt đúng hay sai.
- GV dẫn dắt: Mỗi bữa ăn hàng của chúng ta luôn sử dụng nhiều lương thực – thực
phẩm. Vậy lương thực – thực phẩm gồm những loại nào, có vai trò như thế nào và làm thế
nào để bảo quản? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về các lương thực – thực phẩm thông dụng
a) Mục tiêu:
- HS liệt kê được một lương thực – thực phẩm thông dụng.
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thế nào là thực phẩm. b) Nội dung:
- GV chia lớp thành 4 đội chơi.
- GV tổ chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt” Luật chơi:
+ Trong thời gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình ảnh chạy trên màn hình và ghi
lại tên các thức ăn hàng ngày của chúng ta. 2
+ Mỗi phương án đúng sẽ được 10 điểm.
+ Đội chiến thắng là đội có số điểm cao nhất.
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ:
Sắp xếp các loại nguyên liệu ở trên vào nhóm phù hợp vào phiếu HT nhóm và giải thích. (thời gian 2 phút) Lương thực Thực phẩm
- GV giới thiệu thành phần chính có trong lương thực, thực phẩm.
- GV đặt câu hỏi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thực phẩm? c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh có thể:
- Các thức ăn hàng ngày: ngô, thịt lợn, trứng, sữa, gạo, khoai lang, cá, bơ, cà chua, rau
muống, đậu xanh, cà rốt, đậu tương, xà lách, sắn,
- Đáp án phiếu học tập nhóm.
- Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng
lượng và chất bột cacbohydrate trong khẩu phần ăn.
- Thực phẩm là thức ăn chứa chất bột, chất béo, chất đạm, … mà con người có thể ăn
hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chia 4 đội chơi.
- GV tổ chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt”
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ trong PHT.
- GV giới thiệu thành phần chính có trong lương thực, thực phẩm.
- GV đặt câu hỏi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thực phẩm?
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS các nhóm theo dõi video và thảo luận nhóm để ghi tên các thức ăn quan sát được.
- HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
- HS lắng nghe GV giới thiệu về lương thực, thực phẩm và trả lời câu hỏi.
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi đại diện 1 nhóm trình bày kết quả ghi được của nhóm.
- Đại diện 1 – 2 nhóm trình bày nội dung của phiếu học tập.
- 2 – 3 HS trả lời câu hỏi của GV
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Các nhóm đổi chéo phiếu để chấm
bài đồng đẳng dựa trên đáp án mà GV đưa ra.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của lương thực, thực phẩm. a) Mục tiêu:

- Trình bày được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người. 3
- Nhận biết được một số lương thực – thực phẩm giàu các nhóm chất dinh dưỡng như:
chất bột, đường; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng. b) Nội dung:
- GV giới thiệu: Trong lương thực – thực phẩm có chứa rất nhiều chất. Trong đó có thể
kể đến một số nhóm chất dinh dưỡng chính như chất bột, đường; chất béo; chất đạm; vitamin và muối khoáng; ….
- Học sinh làm việc nhóm, quan sát H9.2, tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa mục
II trang 53 và hoàn thành phiếu học tập
- GV yêu cầu HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩn với đời sống con người.
- GV chiếu video về vai trò của các chất dinh dưỡng có trong lương thực – thực phẩm.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh đưa ra đáp án phiếu học tập.
- Vai trò của lương thực – thực phẩm: Cung cấp các chất thiết yếu cho con người như
chất bột, đường; chất béo; chất đạm; vitamin và muống khoáng …
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giới thiệu: Trong lương thực – thực phẩm có chứa rất nhiều chất. Trong đó có thể
kể đến một số nhóm chất dinh dưỡng chính như chất bột, đường; chất béo; chất đạm; vitamin và muối khoáng; ….
- GV Học sinh làm việc cặp đôi, quan sát H9.2, tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
mục II trang 53 và hoàn thành phiếu học tập (thời gian 3 phút):
+ Dãy 1,3: Tìm hiểu về chất bột, đường và chất béo.
+ Dãy 2,4: Tìm hiểu về chất béo và vitamin, muối khoáng.
- GV yêu cầu HS tạo nhóm mảnh ghép (mỗi nhóm mới có 4 HS gồm 2 HS dãy 1,3 và
2 HS dãy 3,4) theo sơ đồ sau:
- GV yêu cầu từng thành viên trong nhóm chia sẻ phần tìm hiểu của mình cho các
thành viên khác trong nhóm và thống nhất ý kiến (5 phút).
- GV yêu cầu HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩm với đời sống con người.
- GV chiếu video về vai trò của các chất dinh dưỡng có trong lương thực – thực phẩm
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe phần giời thiệu của GV.
- HS quan sát hình, nghiên cứu thông tin trong SGK và thảo luận cặp đôi để hoàn thành
phiếu HT theo yêu cầu của GV.
- Di chuyển vị trí theo sơ đồ của GV hướng dẫn để tạo nhóm mới. 4
- Thành viên trong nhóm mới chia sẻ với nhau những nội dung đã tìm hiểu được. Sau
đó, thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến.
- Qua nội dung của PHT, HS trả lời câu hỏi của GV.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Từng HS trong nhóm mới trình bày với các bạn trong nhóm phần tìm hiểu của mình.
- GV chọn ngẫu nhiên 4 HS trong các nhóm khác nhau để đại diện trình bày từng nội dung của PHT.
- 1 – 2 HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩm.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhận xét, bổ sung cho ý kiến của nhóm bạn.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của lương thực, thực phẩm.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về tính chất của lương thực – thực phẩm. a) Mục tiêu:
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
- Trình bày được tính chất của lương thực – thực phẩm.
- Giải thích được vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng.
- Đề xuất được phương án bảo quản các loại lương thực – thực phẩm. b) Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho HS từ tiết học trước: Quan sát thực tế, tìm hiểu tính chất của
một số lương thực – thực phẩm, thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập.
- Qua nội dung PHT, hãy rút ra tính chất của lương thực – thực phẩm.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng?
2. Nêu cách bảo quản một số lương thực – thực phẩm thông dụng. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập phần III.
- HS có thể trả lời:
1. Lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng vì vi khuẩn và nấm có trong không khí phân hủy.
2. Các cách bảo quản lương thực – thực phẩm: Phơi khô, đông lạnh, hút chân không,
hun khói, sử dụng muối hoặc đường….
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS từ tiết học trước: Quan sát thực tế, tìm hiểu tính chất của
một số lương thực – thực phẩm, thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập.
- Qua nội dung PHT, hãy rút ra tính chất của lương thực – thực phẩm.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng?
2. Nêu cách bảo quản một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát thực tế, thảo luận nhóm để hoàn thành PHT. 5
- HS đọc thông tin trong SGK để trả lời câu hỏi.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện 1 – 2 nhóm bày kết quả của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS trả lời câu hỏi của GV.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhận xét, bổ sung cho ý kiến của nhóm bạn.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của lương thực, thực phẩm.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong
giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người. Xây
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình em. c) Sản phẩm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic về mặt tốt và mặt xấu của lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
- Một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình: Đông lạnh, sử dụng muối; phơi khô….
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người. Xây
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình em.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm hiểu thông tin trên internet để trả lời câu hỏi 1.
- HS quan sát các hoạt động hàng ngày của gia đình trong việc sử dụng và bảo quản
lương thực – thực phẩm để trả lời câu hỏi. 6
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 – 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các HS tự đánh giá và HS khác đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh. 7