CH ĐỀ 6: BIN LUN S NGHI ỆM PHƯƠNG TRÌNH
II. CÁC D NG TOÁN TR NG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I
Dng 1: Da vào bng biến thiên và đồ th để bin lun s nghim của phương trình
Bài toán: Bin lun s nghim của phương trình:
( )
; 0F x m =
theo tham số
m
d ng a vào đ thị hoặc b
biến thiên của hàm s
( )
y f x=
.
Phương pháp giả i:
Bước 1: Biến đổi phương trình
( )
; 0F x m =
v d ng
( ) ( )
f x g m=
.
Bước 2: V ng bi đồ thị hoặc b ến thiên của hàm s
( )( )
y f x C=
và đường thẳng
( )
:d y g m=
Đường thẳng
m vuông góc vcó đặc điể ới trục tung và cắ ục tung tại điểm có tung đột tr
( )
g m
.
Bước 3: Dựa vào đồ th hoặ c b ng biến thiên của hàm s để bi nghin lun s m của phương trình đã
cho.
Ví dụ 1: Cho hàm số
4 2
2y x x= +
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả
các giá trị thự c c a tham số
m
để phương trình
4 2
2x x m + =
bn
nghi m th c phân bi ệt?
A.
0m >
B.
0 1m
C.
0 1m< <
D.
1m <
Lời giải
S nghim của phương trình phụ thuộ c vào s giao điểm c a đ thị hàm s
4 2
2y x x= +
và đường thẳng
y m=
. D m khi ựa vào hình vẽ suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệ
0 1m< <
. Chn C.
Ví dụ 2: [Đề thi tham khảo THPT QG năm 2019] Cho hàm số
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
x
−∞
2
0
2
+∞
( )
f x
0
+
0
0
+
( )
f x
+∞
1
+∞
2
2
S nghi m th c của phương trình
( )
2 3 0f x + =
A. B. C. D. 4 3 2 1
ời giảiL
S nghi m th c c a p hương trình
( ) ( )
3
3 0
2
f x f x
+ = =
chính s giao điểm c a đ thị hàm s
( )
y f x=
và đường thẳng
3
2
y =
.
Đường thẳng
3
2
y =
c ắt đồ thị hàm s
( )
y f x=
m phân bi tại 4 điể ệt.
Vậy phương trình
( )
2 3 0f x + =
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Chn A.
dụ 3: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + + +
đồ thị trong hình bên.
Hỏi phương trình
3 2
1 0ax bx cx d+ + + + =
có bao nhiêu nghiệm?
A. m. Phương trình không có nghi
B. m. Phương trình có đúng 1 nghiệ
C. m. Phương trình có đúng 2 nghiệ
D. m. Phương trình có đúng 3 nghiệ
Lời giải
S nghim của phương trình đã cho phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm s
( )
3 2
y ax bx cx d C= + + +
và đường thẳng
1y =
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
( )
C
cắt đường thẳng
1y =
tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho 3
nghim. Chn D.
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình
3
3 2x x m =
có 3 nghi m phân bi ệt
A.
2 2m < <
B.
1 1m < <
C.
2 2m
D.
1 1m
Lời giải
Phương trình
3
3 2x x m =
phương trình hoành độ giao điểm
c a đ thị hàm s
3
3y x x=
và đường thẳng
2y m=
. Phương
trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi
đó
2 2 2 1 1m m < < < <
. Chn B.
dụ 5: [Đề thi THPT QG năm 2018] Cho hàm số
( ) ( )
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
. Đồ thị c a hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ ệm thự. S nghi c của phương trình
( )
3 4 0f x + =
là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
4
3 4 0
3
f x f x
+ = =
S nghim của phương trình
( )
4
3
f x =
s giao điểm c a đ thị hàm s
( )
y f x=
đường thẳng
4
3
y =
.
Dựa vào đồ suy ra phương trình thị hàm s
( )
4
3
f x =
có 3 nghi m phân bi ệt. Chn A.
Ví dụ 6:
Cho hàm số
( )
3 2
2 3 2y f x x x= = +
ng bi có b ến thiên như sau
x
−∞
0
1
+∞
y
+
0
0
+
2
+∞
−∞
1
Giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3
2 1 0
2
x x m + =
có 3 nghi m phân bi ệt là:
A.
1 3
2 4
m< <
B.
3
1
2
m< <
C.
1 2m< <
D.
1 3
2 2
m< <
Lời giải
Ta có: PT
( )
3 2 3 2
2 3 4 2 0 2 3 2 4 4 1x x m x x m + = + =
S nghim của phương trình (1) số giao điểm c a đ thị
( )
C
đường thẳng
: 4 4d y m=
. Do vậy
phương trình (1) có đúng 3 nghiệm khi
d
cắt
( )
C
m phân bi tại đúng 3 điể ệt
1 3
1 4 4 2
2 4
m m< < < <
. Chn A.
Ví dụ 7:
Cho hàm số
( )
4 2
2 2y f x x x= = +
ng bi có b ến thiên như sau
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
+∞
2
+∞
1
1
S giá trị nguyên của
m
để phương trình
4 2
2 4 5 0x x m + =
m có đúng 2 nghiệ
A. B. C. D. 3 4 5 6
Lời giải
Ta có: PT
( )
4 2 4 2
5 9
2 2 2 2
2 2
m m
x x x x
= + =
S nghim của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
9
2
m
y
=
Do vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
cắt
( )
C
m phân bi tại 2 điể ệt
9
1
7
2
9 5
2
2
m
m
m m
=
=
<
>
Kết hợp
{ }
1;2;3;4;5;7m m
+
=
. Chn D.
dụ 8: Tìm t t c các giá trị thự c c a tham số
m
sao cho đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm s
3
3 1y x x= +
m phân bi m phân bi tại 3 điể ệt, trong đó có đúng hai điể ệt có hoành độ dương.
A.
1 3m < <
B.
1 3m< <
C.
1 1m < <
D.
1m =
Lời giải
Ta có đồ thị hai hàm s như hình bên.
Đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm s
3
3 1y x x= +
tại 3 điểm
phân biệt, trong đó đúng hai điể ệt hoành độm phân bi
dương khi và chỉ khi
1 1m < <
. Chn C.
Ví dụ 9: Các giá trị
m
để đường thẳng
y m=
c hàm s ắt đồ thị
4 2
1
3
2
y x x= +
m phân bi tại 4 điể ệt là
A.
5
3
2
m< <
B.
1
3
2
m< <
C.
3m >
D.
1 5
2 2
m< <
Lời giải
Ta đồ thị hai hàm s
4 2
1
3
2
y x x= +
như hình bên.
D a vào đ thị ta thấy, đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm
s
4 2
1
3
2
y x x= +
tại 4 điểm phân biệt khi chỉ khi giá
trị
m
n thuộc đoạ
5 5
;3 3
2 2
m
< <
. Chn A.
Ví dụ 10: Đồ thị sau đây là của hàm s
3
3 1y x x= +
. Tìm
m
để
phương trình
3
3 0x x m =
có ba nghi m phân bi ệt
A.
1 3m < <
B.
2 2m < <
C.
2 2m <
D.
2 3m < <
Lời giải
PT
3
3 1 1x x m + = +
. S nghim của phương trình đã cho số giao điểm đồ thị hàm s
3
3 1y x x= +
và đường thẳng
1y m= +
.
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi hai đồ thị ba giao điểm.
Khi đó
1 1 3 2 2m m < + < < <
. Chn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
có b ng bi ến thiên như sau
x
−∞
2
0
+∞
y
0
+
0
+∞
4
0
−∞
Phương trình
3 2
3 2 0x x m+ + =
, vi
m
am s c, có 3 nghilà th thự m th c phân biệt khi
m
p h p thuộ c t
nào dưới đây?
A.
[ ]
2;0
B.
( )
2;0
C.
[ ]
3; 2
D.
[ ]
2;0
Lời giải
PT
( )
3 2
3 4 2 4 *x x m + = +
. Phương trình (*) phương trình hoành độ giao điể m của đường thẳng
2 4y m= +
và đồ thị hàm s
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
. PT có 3 nghiệm phân biệt khi hay đồ thị 3 giao
điểm.
Khi đó
( )
0 2 4 4 2 0 2;0m m m< + < < <
. Chn B.
Ví dụ 12: Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
−∞
1
0
1
+∞
( )
f x
0
+
0
0
+
( )
f x
+∞
1
+∞
2
2
Tậ p hợp các giá trị c a tham s
m
để phương trình
( )
f x m=
có b n nghi m phân bi ệt là
A.
( )
2; +∞
B.
[ ]
2; 1
C.
( )
2; 1
D.
( )
; 1−∞
Lời giải
Phương trình
( )
f x m=
phương trình hoành độ giao điể m đồ thị hàm s
( )
y f x=
đường thẳng
y m=
song song trục hoành. Phương trình
( )
f x m=
bn nghim phân biệt khi ch khi đường
thẳng
y m=
c ắt đồ thị hàm s
( )
y f x=
m phân bi tại 4 điể ệt. Khi đó
( )
2 1 2; 1m m < <
. Chn C.
d 13: Hàm s
( )
y f x=
xác định trên
{ }
\ 1;1
, l nh biên t c trên m ng xác đ ỗi khoả ng biến
thiên như hình vẽ
x
−∞
1
1
+∞
( )
f x
+
+
+
( )
f x
+∞
+∞
2
2
−∞
−∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
f x m=
có 3 nghi c phân biệm thự ệt.
A.
( )
2;m +∞
B.
( )
; 2m −∞
C.
[ ]
2;2m
D.
( )
2;2m
Lời giải
Phương trình
( )
f x m=
có 3 nghi c phân biệm thự ệt khi
( )
2;2m
. Chn D.
Ví dụ 14: Cho hàm số
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
có b ng bi ến thiên như sau
x
−∞
2
0
+∞
y
0
+
0
+∞
4
0
−∞
Phương trình
3 2
3 2 0x x m+ + =
, vi
m
c, có 3 nghi c phân bilà tham số thự m th ệt khi
m
p h p thuộ c t
nào dưới đây?
A.
[ ]
2;0
B.
( )
2;0
C.
[ ]
3; 2
D.
[ ]
2;0
Lời giải
PT
( )
3 2
3 4 2 4 *x x m + = +
. Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
2 4y m= +
và đồ thị hàm s
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
. Phương trình có 3 nghiệ ệt khi hai đồm phân bi thị
có 3 giao điểm. Khi đó
( )
0 2 4 4 2 0 2;0m m m< + < < <
. Chn B.
dụ 15: Cho đồ thị hàm s
( )
4 2
2 3y f x x x= = + +
như hình vẽ. S các giá trị ngun của tham số
[ ]
10;10m
để phương trình
4 2 4 2
2 2x x m m =
đúng 2 nghiệm phân bi ệt là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Lời giải
Ta có:
( )
4 2 4 2 4 2 4 2
2 2 2 3 2 3 *x x m m x x m m = + + = + +
Da vào đồ thị hàm s ta thấy: Phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt
4 2
2
2 3 3
2
m
m m
m
<
+ + <
>
Kết hợp
[ ]
10;10m
m
c có 18 giá trị ủa tham số
m
. Chn B.
dụ 16: Cho hàm số
3 2
6 9y x x x m= + +
(với
m
tham số thực) đồ thị
( )
C
. Gi s
( )
C
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân bi ệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x
(với
1 2 3
x x x< <
). Khẳ định nào sau đây đúng?ng
A.
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
B.
1 2 3
1 3 4x x x< < < < <
C.
1 2 3
1 3 4x x x< < < < <
D.
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
Lời giải
Đồ thị
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Khi đó PT
3 2
6 9 0x x x m + + =
có ba nghi m phân bi ệt.
Suy ra PT
3 2
6 9x x x m + =
có ba nghi m phân bi ệt, suy ra
đường thẳng
y m=
c ắt đồ thị hàm s
3 2
6 9y x x x= +
i 3 tạ
điể m phân bi t.
Ta có đồ thị hai hàm s như hình bên.
Hai đồ có 3 giao điể thị m khi và ch khi
4 0m < <
.
Khi đó
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
. Chn A.
Dng 2: Bin lun s nghim của phương trình bằng phương pháp suy đồ th
1. Các phép t th nh tiến đồ hàm s
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đồ thị
( )
C
c a hàm s
( )
y f x=
,
p
q
hai s dương tùy ý. Khi
đó:
- n Tịnh tiế
( )
C
lên trên
q
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x q= +
.
- n Tịnh tiế
( )
C
xuống dưới
q
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x q=
.
- n Tịnh tiế
( )
C
sang trái
p
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x p= +
.
- n Tịnh tiế
( )
C
sang phi
p
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x p=
.
2. M t s phép suy đồ th
Mu 1: Cho đồ thị hàm s
( )
y f x=
( )
C
thì đồ thị hàm s
( )
y f x=
g m 2 ph n.
- Ph n 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía trên trục hoành.
- Ph n 2: L n cấy đối xng ph a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
Mu 2: Cho đồ thị hàm s
( )
y f x=
( )
C
suy ra đồ thị hàm s
( )
y f x=
g m hai ph n
- Ph n 1: Là phn ca
( )
C
nằm bên phả ục tung.i tr
- Phn 2: Lấy đối xng phần 1 qua trục tung (vì hàm số
( )
y f x=
hàm chẵn nên nhận trục tung
trục đố i x ng).
Mu 3: Cho đồ thị hàm s
( ) ( )( )
.y u x v x C=
thì đồ thị hàm s
( ) ( )
.y u x v x=
g m hai ph n.
- Ph n 1: Là phn ca
( )
C
ng vi min
( )
0u x
.
- Ph n 2: Ly đối xng phn ca
( )
C
ng vi min
( )
0u x <
qua trục
Ox
.
Ví dụ 1: Cho hàm số
4 2
2y x x=
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả
các giá tr a tham s c
m
để phương trình
4 2
2x x m =
4
nghim phân biệt
A.
1m =
B.
0m =
C.
1m >
D.
0 1m< <
Lời giải
Gi
( )
4 2
2y x x C=
. Đồ thị hàm s
4 2
2y x x=
g m 2 ph ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía bên trục hoành.
Phn 2: Lấy đố i x ng ph n c a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
D a vào đ thị hàm s
4 2
2y x x=
(hình vẽ) đường thẳng
y m=
.
Suy ra phương trình
4 2
2x x m =
4 nghi m phân bi ệt khi
ch khi hai đồ thị có 4 giao điểm. Khi đó
1m =
. Chn A.
Ví dụ 2: Tìm t t c các giá trị c a tham s
m
để đườ ng th ng
y m=
c t đ thị hàm s
4 2
2 2y x x=
tại
6 điểm phân biệt.
A.
2 3m< <
B.
2 4m< <
C.
3m =
D.
0 3m< <
Lời giải
V đồ thị hàm s
( )
4 2
2 2y x x C=
. Khi đó đồ th hàm s
4 2
2 2y x x=
g m 2 ph ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía bên trên trục hoành.
Phn 2: Lấy đố i x ng ph n c a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
D a vào đ thị hàm s (hình vẽ bên) để đường thẳng
y m=
c t đ thị
( )
C
tại 6 điể ệt khi và chỉm phân bi
khi
2 3m< <
. Chn A.
dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thự c c a tham s
m
để phương trình
3
3 1 2 0x x m + + =
sáu nghim
phân bi ệt.
A.
1 2m< <
B.
0 1m
C.
1 2m
D.
0 1m< <
Lời giải
Ta có: PT
( )
3
3 1 2 *x x m + + =
Phương trình (*)
phương trình hoành độ giao điể m đồ thị hàm s
3
3 1y x x= +
đường thẳng
2y m=
vuông góc vi
trục tung. Phương trình đã cho sáu nghiệm phân biệt
khi ch khi hai đồ thị cắt nhau tại 6 điể m phân bi t. Ta
có đồ thị hai hàm s như hình bên. Để hai đ thị cắt nhau
tại 6 điểm thì
0 2 1 1 2m m< < < <
. Chn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị nghinhư hình vẽ bên. Số m
thực của phương trình
( )
2 1 5f x + =
là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2 1 5 2
2 1 5
2 1 5 3
f x f x
f x
f x f x
+ = =
+ =
+ = =
D a vào đ th hàm s ta thấy, phương trình
( )
2f x =
2 nghiệm phương trình
( )
3f x =
một
nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm. Chn A.

Preview text:

CH ĐỀ 6: BIN LUN S NGHIỆM PHƯƠNG TRÌN H
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Da vào bng biến thiên và đồ th để bin lun s nghim của phương trình
Bài toán: Biện luận số nghiệm của phương trình: F ( ;
x m ) = 0 theo tham số m dựa vào đồ thị hoặc bảng
biến thiên của hàm số y = f (x ) . Phương pháp giải:
 Bước 1: Biến đổi phương trình F ( ;
x m ) = 0 về dạng f ( x) = g ( m) .  Bước 2: Vẽ
đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm s
y = f ( x)(C) và đường thẳng d : y = g (m)
Đường thẳng d có đặc điểm vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm có tung độ g (m ) .
 Bước 3: Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số để biện luận s
ố nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ 1: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x + 2x = m có bốn nghiệm thực phân biệt? A. m > 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 0 < m < 1 D. m < 1 Lời giải
Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào ố s giao điểm của ồ đ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x và đường thẳng y = m . D
ựa vào hình vẽ suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm khi 0 < m <1. Chn C.
Ví dụ 2: [Đề thi tham khảo THPT QG năm 2019] Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 − 0 2 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ f ( x) 2 − 2 −
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải − Số nghiệm thực c a
ủ phương trình f ( ) x + = ⇔ f ( ) 3 3 0 x = chính là s ố giao điểm của đ ồ thị hàm số 2 3
y = f ( x) và đường thẳng y = − . 2 Đường thẳ 3 ng y = − c ắt đồ thị hàm s
y = f ( x) tại 4 điểm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Chn A.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đ ồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2
ax + bx + cx + d +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm.
B. Phương trình có đúng 1 nghiệm.
C. Phương trình có đúng 2 nghiệm.
D. Phương trình có đúng 3 nghiệm. Lời giải
Số nghiệm của phương trình đã cho phụ
thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (C) và đường thẳng y = 1 − .
Dựa vào đồ thị ta thấy (C ) cắt đường thẳng y = 1
− tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3
nghiệm. Chn D. Ví dụ 4: Tìm t
ất cả các giá trị m để phương trình 3
x − 3x = 2m có 3 nghiệm phân biệt A. 2 − < m < 2 B. 1 − < m < 1 C. 2 − ≤ m ≤ 2 D. 1 − ≤ m ≤ 1 Lời giải Phương trình 3
x − 3x = 2m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x và đường thẳng y = 2m . Phương
trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi đó 2
− < 2m < 2 ⇔ 1
− < m <1. Chn B.
Ví dụ 5: [Đề thi THPT QG năm 2018] Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d ( a,b,c,d ∈ ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x)
như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x )+ 4 = 0 là : A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải −
Ta có: f (x )+ = ⇔ f (x ) 4 3 4 0 = 3
Số nghiệm của phương trình f ( x) 4 = − là s ố giao điểm của ồ
đ thị hàm số y = f (x ) và đường thẳng 3 4 y = − . 3
Dựa vào đồ thị hàm số suy
ra phương trình f ( x) 4
= − có 3 nghiệm phân biệt. Chn A. 3
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= 2x − 3x + 2 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 1 Giá trị 3
của tham số m để phương trình 3 2 x
x + 2m −1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là: 2 A. 1 3 3 1 3 < m <
B. 1 < m <
C. 1 < m < 2 D. < m < 2 4 2 2 2 Lời giải Ta có: PT 3 2 3 2
⇔ 2x − 3x + 4m − 2 = 0 ⇔ 2x − 3x + 2 = 4 − 4m ( ) 1
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của ồ
đ thị (C ) và đường thẳng d : y = 4 − 4m . Do vậy
phương trình (1) có đúng 3 nghiệm khi d cắt (C ) tại đúng 3 điểm phân bi ệt 1 3
1 < 4 − 4m < 2 ⇔
< m < . Chn A. 2 4
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) 4 2
= x − 2x + 2 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 2
2x − 4x + m − 5 = 0 có đúng 2 nghiệm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Lời giải 5− m 9 − m Ta có: PT 4 2 4 2 ⇔ x − 2x =
x − 2x + 2 = (2) 2 2 9 − m
Số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng y = 2
Do vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm ⇔ d cắt (C ) tại 2 điểm phân bi ệt 9 − m =1  m = 7 2 ⇔  ⇔  9 − m m < 5  > 2   2 Kết hợp m + ∈
m = {1;2;3;4;5;7}. Chn D.
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 tại 3 điểm phân bi m phân bi
ệt, trong đó có đúng hai điể
ệt có hoành độ dương.
A. −1< m < 3
B. 1 < m < 3
C. −1< m < 1 D. m =1 Lời giải
Ta có đồ thị hai hàm số như hình bên.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 tại 3 điểm
phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ
dương khi và chỉ khi −1< m < 1. Chn C. Ví dụ 9: 1
Các giá trị m để đường thẳng y = m c ắt đồ thị hàm s ố 4 2 y =
x x + 3 tại 4 điểm phân biệt là 2 5 1 1 5
A. < m < 3
B. < m < 3 C. m > 3 D. < m < 2 2 2 2 Lời giải Ta có đồ 1 thị hai hàm số 4 2 y =
x x + 3 như hình bên. 2 Dựa vào ồ
đ thị ta thấy, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm 1 số 4 2 y =
x x + 3 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi giá 2   trị m thuộc đoạ 5 5 n ;3 ⇔ < m < 3   . Chn A.  2  2
Ví dụ 10: Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y = x − 3x +1. Tìm m để phương trình 3
x − 3x m = 0 có ba nghiệm phân biệt A. 1 − < m < 3
B. −2 < m < 2 C. 2 − ≤ m < 2
D. −2 < m < 3 Lời giải PT 3
x − 3x +1 = m +1 . Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và đường thẳng y = m +1.
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi đó 1
− < m +1 < 3 ⇔ 2
− < m < 2 . Chn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 2 − 0 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞ Phương trình 3 2
x + 3x + 2m = 0 , với m là tham s ố th c, có 3 nghi ự
ệm thực phân biệt khi m thuộc ậ t p hợp nào dưới đây? A. [ 2 − ;0] B. ( 2 − ;0) C. [ 3 − ; 2 − ] D. [ 2 − ;0] Lời giải PT 3 2
⇔ −x − 3x + 4 = 2m + 4 (*) . Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = 2m + 4 và đ
ồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= −x − 3x + 4 . PT có 3 nghiệm phân biệt khi hay đồ thị có 3 giao điểm.
Khi đó 0 < 2m + 4 < 4 ⇔ −2 < m < 0 ⇒ m ∈( 2
− ;0) . Chn B.
Ví dụ 12: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x −∞ 1 − 0 1 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 − +∞ f ( x) 2 − 2 −
Tập hợp các giá trị của tham ố
s m để phương trình f ( x) = m có b n nghi ố ệm phân biệt là A. ( 2 − ;+∞ ) B. [−2;−1] C. (−2;−1) D. (− ; ∞ 1 − ) Lời giải
Phương trình f ( x) = m là phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y = f (x ) và đường thẳng
y = m song song trục hoành. Phương trình f ( )
x = m có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m c ắt đồ thị hàm s
y = f (x ) tại 4 điểm phân bi ệt. Khi đó 2
− < m < 1 ⇔ m ∈(2;− ) 1 . Chn C.
Ví dụ 13: Hàm số y = f ( x) xác định trên \ { 1 − } ;1 , liên t c
ụ trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 − 1 +∞ f ′ ( x) + + + +∞ +∞ 2 f ( x) 2 − −∞ −∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m ( ∈ 2;+ ) ∞ B. m ( ∈ − ; ∞ − ) 2 C. m ∈[ 2 − ;2] D. m ∈( 2 − ;2) Lời giải
Phương trình f ( x) = m có 3 nghiệm th c
ự phân biệt khi m ∈ ( 2
− ;2) . Chn D.
Ví dụ 14: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 2 − 0 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞ Phương trình 3 2
x + 3x + 2m = 0 , với m là tham số th c, có 3 nghi ự ệm th c phân bi ự ệt khi m thuộc ậ t p hợp nào dưới đây? A. [ 2 − ;0] B. ( 2 − ;0) C. [ 3 − ; 2 − ] D. [ 2 − ;0] Lời giải PT 3 2
⇔ −x − 3x + 4 = 2m + 4 (*) . Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = 2m + 4 và đồ thị hàm s
y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 . Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị
có 3 giao điểm. Khi đó 0 < 2m + 4 < 4 ⇔ −2 < m < 0 ⇒ m ∈( 2
− ;0) . Chn B.
Ví dụ 15: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2 = −x + 2x + 3
như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈[ 1
− 0;10] để phương trình 4 2 4 2
x − 2x = m − 2m
đúng 2 nghiệm phân biệt là A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Lời giải Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2
x − 2x = m − 2m ⇔ − x + 2x + 3 = −m + 2m + 3 (*)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt  m < − 2 4 2
⇔ −m + 2m +3 < 3 ⇔   m > 2  m∈[−  10;1 ] 0 Kết hợp 
⇒ có 18 giá trị của tham số m . Chn B.m ∈ 
Ví dụ 16: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + m (với m là tham s ố thực) có đ
ồ thị (C ). Giả sử (C ) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân bi
ệt có hoành độ x , x , x (với x < x < x ). Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 1 2 3
A. 0 < x < 1 < x < 3 < x < 4
B. 1 < x < x < 3 < x < 4 1 2 3 1 2 3
C. 1 < x < 3 < x < 4 < x
D. x < 0 < 1 < x < 3 < x < 4 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó PT 3 2
x − 6x + 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra PT 3 2
x − 6x + 9x = −m có ba nghiệm phân biệt, suy ra
đường thẳng y = −m c ắt đồ thị hàm s ố 3 2
y = x − 6x + 9x i 3 tạ điểm phân biệt.
Ta có đồ thị hai hàm số như hình bên.
Hai đồ thị có 3 giao điể m khi và chỉ khi 4 − < m < 0 .
Khi đó 0 < x < 1 < x < 3 < x < 4 . Chn A. 1 2 3
Dng 2: Bin lun s nghim của phương trình bằng phương pháp suy đồ th
1. Các phép t
nh tiến đồ th hàm s
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị (C ) của hàm s
y = f ( x) , p q là hai số dương tùy ý. Khi đó:
- Tịnh tiến (C ) lên trên q đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f (x )+ q .
- Tịnh tiến (C ) xuống dưới q đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x) − q .
- Tịnh tiến (C ) sang trái p đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x + p) .
- Tịnh tiến (C ) sang phải p đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x p) .
2. Mt s phép suy đồ th
Mu 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) (C ) thì đồ thị hàm s
y = f ( x) g m 2 ph ồ ần.
- Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
ố (C ) nằm phía trên trục hoành.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần của (C ) nằm dưới Ox qua Ox .
Mu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) (C )
suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) g m hai ph ồ ần
- Phn 1: Là phần của (C ) nằm bên phải trục tung.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung (vì hàm số y = f ( x ) là hàm chẵn nên nhận trục tung là trục đối xứng).
Mu 3: Cho đồ thị hàm số y = u (x ).v (x )(C ) thì đồ thị hàm s
y = u (x) .v (x) g m hai ph ồ ần.
- Phn 1: Là phần của (C ) ứng với miền u( ) x ≥ 0.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần của (C ) ứng với miền u( x) < 0 qua trục Ox .
Ví dụ 1: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x = m có 4 nghiệm phân biệt A. m =1 B. m = 0 C. m >1
D. 0 < m < 1 Lời giải Gọi 4 2
y = x − 2x (C ). Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x g m 2 ph ồ ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm số (C ) nằm phía bên trục hoành.
Phn 2: Lấy đối xứ ầ
ng ph n của (C ) nằm dưới Ox qua Ox. Dựa vào ồ đ thị hàm số 4 2
y = x − 2x (hình vẽ) và đường thẳng y = m . Suy ra phương trình 4 2
x − 2x = m có 4 nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi hai đồ thị có 4 giao điểm. Khi đó m = 1. Chn A.
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của tham s
m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm s ố 4 2
y = x − 2x − 2 tại 6 điểm phân biệt.
A. 2 < m < 3
B. 2 < m < 4 C. m = 3
D. 0 < m < 3 Lời giải Vẽ đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 (C ). Khi đó đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 g m 2 ph ồ ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm số (C ) nằm phía bên trên trục hoành.
Phn 2: Lấy đối xứ ầ
ng ph n của (C ) nằm dưới Ox qua Ox. Dựa vào ồ
đ thị hàm số (hình vẽ
bên) để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C ) tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ
khi 2 < m < 3. Chn A.
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
3x x +1 + m − 2 = 0 có sáu nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 2
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. 0 < m < 1 Lời giải Ta có: PT 3
⇔ −x + 3x +1 = 2 − m (*) ⇒ Phương trình (*)
là phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số 3
y = 3x x +1 và đường thẳng y = 2 − m vuông góc với
trục tung. Phương trình đã cho có sáu nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi hai đồ thị cắt nhau tại 6 điểm phân biệt. Ta
có đồ thị hai hàm số như hình bên. Để hai ồ đ thị cắt nhau
tại 6 điểm thì 0 < 2 − m < 1 ⇔ 1 < m < 2 . Chn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. S nghi ố ệm
thực của phương trình 2 f (x) +1 = 5 là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Lời giải
 2 f (x) +1= 5  f (x) = 2
Ta có: 2 f (x )+1 = 5 ⇔  ⇔  2 f ( x) 1 + = 5 −   f (x) = 3 −  Dựa vào ồ
đ thị hàm số ta thấy, phương trình f ( x) = 2 có 2 nghiệm và phương trình f ( x) = −3 có một
nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm. Chn A.