Chủ đề 6: Biện luận số nghiệm phương trình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Chủ đề 6: Biện luận số nghiệm phương trình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:

Chuyên đề Toán 47 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chủ đề 6: Biện luận số nghiệm phương trình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Chủ đề 6: Biện luận số nghiệm phương trình | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

29 15 lượt tải Tải xuống
CH ĐỀ 6: BIN LUN S NGHI ỆM PHƯƠNG TRÌNH
II. CÁC D NG TOÁN TR NG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I
Dng 1: Da vào bng biến thiên và đồ th để bin lun s nghim của phương trình
Bài toán: Bin lun s nghim của phương trình:
( )
; 0F x m =
theo tham số
m
d ng a vào đ thị hoặc b
biến thiên của hàm s
( )
y f x=
.
Phương pháp giả i:
Bước 1: Biến đổi phương trình
( )
; 0F x m =
v d ng
( ) ( )
f x g m=
.
Bước 2: V ng bi đồ thị hoặc b ến thiên của hàm s
( )( )
y f x C=
và đường thẳng
( )
:d y g m=
Đường thẳng
m vuông góc vcó đặc điể ới trục tung và cắ ục tung tại điểm có tung đột tr
( )
g m
.
Bước 3: Dựa vào đồ th hoặ c b ng biến thiên của hàm s để bi nghin lun s m của phương trình đã
cho.
Ví dụ 1: Cho hàm số
4 2
2y x x= +
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả
các giá trị thự c c a tham số
m
để phương trình
4 2
2x x m + =
bn
nghi m th c phân bi ệt?
A.
0m >
B.
0 1m
C.
0 1m< <
D.
1m <
Lời giải
S nghim của phương trình phụ thuộ c vào s giao điểm c a đ thị hàm s
4 2
2y x x= +
và đường thẳng
y m=
. D m khi ựa vào hình vẽ suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệ
0 1m< <
. Chn C.
Ví dụ 2: [Đề thi tham khảo THPT QG năm 2019] Cho hàm số
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
x
−∞
2
0
2
+∞
( )
f x
0
+
0
0
+
( )
f x
+∞
1
+∞
2
2
S nghi m th c của phương trình
( )
2 3 0f x + =
A. B. C. D. 4 3 2 1
ời giảiL
S nghi m th c c a p hương trình
( ) ( )
3
3 0
2
f x f x
+ = =
chính s giao điểm c a đ thị hàm s
( )
y f x=
và đường thẳng
3
2
y =
.
Đường thẳng
3
2
y =
c ắt đồ thị hàm s
( )
y f x=
m phân bi tại 4 điể ệt.
Vậy phương trình
( )
2 3 0f x + =
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Chn A.
dụ 3: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + + +
đồ thị trong hình bên.
Hỏi phương trình
3 2
1 0ax bx cx d+ + + + =
có bao nhiêu nghiệm?
A. m. Phương trình không có nghi
B. m. Phương trình có đúng 1 nghiệ
C. m. Phương trình có đúng 2 nghiệ
D. m. Phương trình có đúng 3 nghiệ
Lời giải
S nghim của phương trình đã cho phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm s
( )
3 2
y ax bx cx d C= + + +
và đường thẳng
1y =
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
( )
C
cắt đường thẳng
1y =
tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho 3
nghim. Chn D.
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị
m
để phương trình
3
3 2x x m =
có 3 nghi m phân bi ệt
A.
2 2m < <
B.
1 1m < <
C.
2 2m
D.
1 1m
Lời giải
Phương trình
3
3 2x x m =
phương trình hoành độ giao điểm
c a đ thị hàm s
3
3y x x=
và đường thẳng
2y m=
. Phương
trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi
đó
2 2 2 1 1m m < < < <
. Chn B.
dụ 5: [Đề thi THPT QG năm 2018] Cho hàm số
( ) ( )
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
. Đồ thị c a hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ ệm thự. S nghi c của phương trình
( )
3 4 0f x + =
là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
4
3 4 0
3
f x f x
+ = =
S nghim của phương trình
( )
4
3
f x =
s giao điểm c a đ thị hàm s
( )
y f x=
đường thẳng
4
3
y =
.
Dựa vào đồ suy ra phương trình thị hàm s
( )
4
3
f x =
có 3 nghi m phân bi ệt. Chn A.
Ví dụ 6:
Cho hàm số
( )
3 2
2 3 2y f x x x= = +
ng bi có b ến thiên như sau
x
−∞
0
1
+∞
y
+
0
0
+
2
+∞
−∞
1
Giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3
2 1 0
2
x x m + =
có 3 nghi m phân bi ệt là:
A.
1 3
2 4
m< <
B.
3
1
2
m< <
C.
1 2m< <
D.
1 3
2 2
m< <
Lời giải
Ta có: PT
( )
3 2 3 2
2 3 4 2 0 2 3 2 4 4 1x x m x x m + = + =
S nghim của phương trình (1) số giao điểm c a đ thị
( )
C
đường thẳng
: 4 4d y m=
. Do vậy
phương trình (1) có đúng 3 nghiệm khi
d
cắt
( )
C
m phân bi tại đúng 3 điể ệt
1 3
1 4 4 2
2 4
m m< < < <
. Chn A.
Ví dụ 7:
Cho hàm số
( )
4 2
2 2y f x x x= = +
ng bi có b ến thiên như sau
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
+∞
2
+∞
1
1
S giá trị nguyên của
m
để phương trình
4 2
2 4 5 0x x m + =
m có đúng 2 nghiệ
A. B. C. D. 3 4 5 6
Lời giải
Ta có: PT
( )
4 2 4 2
5 9
2 2 2 2
2 2
m m
x x x x
= + =
S nghim của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
9
2
m
y
=
Do vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
cắt
( )
C
m phân bi tại 2 điể ệt
9
1
7
2
9 5
2
2
m
m
m m
=
=
<
>
Kết hợp
{ }
1;2;3;4;5;7m m
+
=
. Chn D.
dụ 8: Tìm t t c các giá trị thự c c a tham số
m
sao cho đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm s
3
3 1y x x= +
m phân bi m phân bi tại 3 điể ệt, trong đó có đúng hai điể ệt có hoành độ dương.
A.
1 3m < <
B.
1 3m< <
C.
1 1m < <
D.
1m =
Lời giải
Ta có đồ thị hai hàm s như hình bên.
Đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm s
3
3 1y x x= +
tại 3 điểm
phân biệt, trong đó đúng hai điể ệt hoành độm phân bi
dương khi và chỉ khi
1 1m < <
. Chn C.
Ví dụ 9: Các giá trị
m
để đường thẳng
y m=
c hàm s ắt đồ thị
4 2
1
3
2
y x x= +
m phân bi tại 4 điể ệt là
A.
5
3
2
m< <
B.
1
3
2
m< <
C.
3m >
D.
1 5
2 2
m< <
Lời giải
Ta đồ thị hai hàm s
4 2
1
3
2
y x x= +
như hình bên.
D a vào đ thị ta thấy, đường thẳng
y m=
c t đ thị hàm
s
4 2
1
3
2
y x x= +
tại 4 điểm phân biệt khi chỉ khi giá
trị
m
n thuộc đoạ
5 5
;3 3
2 2
m
< <
. Chn A.
Ví dụ 10: Đồ thị sau đây là của hàm s
3
3 1y x x= +
. Tìm
m
để
phương trình
3
3 0x x m =
có ba nghi m phân bi ệt
A.
1 3m < <
B.
2 2m < <
C.
2 2m <
D.
2 3m < <
Lời giải
PT
3
3 1 1x x m + = +
. S nghim của phương trình đã cho số giao điểm đồ thị hàm s
3
3 1y x x= +
và đường thẳng
1y m= +
.
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi hai đồ thị ba giao điểm.
Khi đó
1 1 3 2 2m m < + < < <
. Chn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
có b ng bi ến thiên như sau
x
−∞
2
0
+∞
y
0
+
0
+∞
4
0
−∞
Phương trình
3 2
3 2 0x x m+ + =
, vi
m
am s c, có 3 nghilà th thự m th c phân biệt khi
m
p h p thuộ c t
nào dưới đây?
A.
[ ]
2;0
B.
( )
2;0
C.
[ ]
3; 2
D.
[ ]
2;0
Lời giải
PT
( )
3 2
3 4 2 4 *x x m + = +
. Phương trình (*) phương trình hoành độ giao điể m của đường thẳng
2 4y m= +
và đồ thị hàm s
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
. PT có 3 nghiệm phân biệt khi hay đồ thị 3 giao
điểm.
Khi đó
( )
0 2 4 4 2 0 2;0m m m< + < < <
. Chn B.
Ví dụ 12: Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
−∞
1
0
1
+∞
( )
f x
0
+
0
0
+
( )
f x
+∞
1
+∞
2
2
Tậ p hợp các giá trị c a tham s
m
để phương trình
( )
f x m=
có b n nghi m phân bi ệt là
A.
( )
2; +∞
B.
[ ]
2; 1
C.
( )
2; 1
D.
( )
; 1−∞
Lời giải
Phương trình
( )
f x m=
phương trình hoành độ giao điể m đồ thị hàm s
( )
y f x=
đường thẳng
y m=
song song trục hoành. Phương trình
( )
f x m=
bn nghim phân biệt khi ch khi đường
thẳng
y m=
c ắt đồ thị hàm s
( )
y f x=
m phân bi tại 4 điể ệt. Khi đó
( )
2 1 2; 1m m < <
. Chn C.
d 13: Hàm s
( )
y f x=
xác định trên
{ }
\ 1;1
, l nh biên t c trên m ng xác đ ỗi khoả ng biến
thiên như hình vẽ
x
−∞
1
1
+∞
( )
f x
+
+
+
( )
f x
+∞
+∞
2
2
−∞
−∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
f x m=
có 3 nghi c phân biệm thự ệt.
A.
( )
2;m +∞
B.
( )
; 2m −∞
C.
[ ]
2;2m
D.
( )
2;2m
Lời giải
Phương trình
( )
f x m=
có 3 nghi c phân biệm thự ệt khi
( )
2;2m
. Chn D.
Ví dụ 14: Cho hàm số
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
có b ng bi ến thiên như sau
x
−∞
2
0
+∞
y
0
+
0
+∞
4
0
−∞
Phương trình
3 2
3 2 0x x m+ + =
, vi
m
c, có 3 nghi c phân bilà tham số thự m th ệt khi
m
p h p thuộ c t
nào dưới đây?
A.
[ ]
2;0
B.
( )
2;0
C.
[ ]
3; 2
D.
[ ]
2;0
Lời giải
PT
( )
3 2
3 4 2 4 *x x m + = +
. Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
2 4y m= +
và đồ thị hàm s
( )
3 2
3 4y f x x x= = +
. Phương trình có 3 nghiệ ệt khi hai đồm phân bi thị
có 3 giao điểm. Khi đó
( )
0 2 4 4 2 0 2;0m m m< + < < <
. Chn B.
dụ 15: Cho đồ thị hàm s
( )
4 2
2 3y f x x x= = + +
như hình vẽ. S các giá trị ngun của tham số
[ ]
10;10m
để phương trình
4 2 4 2
2 2x x m m =
đúng 2 nghiệm phân bi ệt là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Lời giải
Ta có:
( )
4 2 4 2 4 2 4 2
2 2 2 3 2 3 *x x m m x x m m = + + = + +
Da vào đồ thị hàm s ta thấy: Phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt
4 2
2
2 3 3
2
m
m m
m
<
+ + <
>
Kết hợp
[ ]
10;10m
m
c có 18 giá trị ủa tham số
m
. Chn B.
dụ 16: Cho hàm số
3 2
6 9y x x x m= + +
(với
m
tham số thực) đồ thị
( )
C
. Gi s
( )
C
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân bi ệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x
(với
1 2 3
x x x< <
). Khẳ định nào sau đây đúng?ng
A.
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
B.
1 2 3
1 3 4x x x< < < < <
C.
1 2 3
1 3 4x x x< < < < <
D.
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
Lời giải
Đồ thị
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Khi đó PT
3 2
6 9 0x x x m + + =
có ba nghi m phân bi ệt.
Suy ra PT
3 2
6 9x x x m + =
có ba nghi m phân bi ệt, suy ra
đường thẳng
y m=
c ắt đồ thị hàm s
3 2
6 9y x x x= +
i 3 tạ
điể m phân bi t.
Ta có đồ thị hai hàm s như hình bên.
Hai đồ có 3 giao điể thị m khi và ch khi
4 0m < <
.
Khi đó
1 2 3
0 1 3 4x x x< < < < < <
. Chn A.
Dng 2: Bin lun s nghim của phương trình bằng phương pháp suy đồ th
1. Các phép t th nh tiến đồ hàm s
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đồ thị
( )
C
c a hàm s
( )
y f x=
,
p
q
hai s dương tùy ý. Khi
đó:
- n Tịnh tiế
( )
C
lên trên
q
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x q= +
.
- n Tịnh tiế
( )
C
xuống dưới
q
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x q=
.
- n Tịnh tiế
( )
C
sang trái
p
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x p= +
.
- n Tịnh tiế
( )
C
sang phi
p
c đơn vị thì ta được đồ thị a hàm s
( )
y f x p=
.
2. M t s phép suy đồ th
Mu 1: Cho đồ thị hàm s
( )
y f x=
( )
C
thì đồ thị hàm s
( )
y f x=
g m 2 ph n.
- Ph n 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía trên trục hoành.
- Ph n 2: L n cấy đối xng ph a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
Mu 2: Cho đồ thị hàm s
( )
y f x=
( )
C
suy ra đồ thị hàm s
( )
y f x=
g m hai ph n
- Ph n 1: Là phn ca
( )
C
nằm bên phả ục tung.i tr
- Phn 2: Lấy đối xng phần 1 qua trục tung (vì hàm số
( )
y f x=
hàm chẵn nên nhận trục tung
trục đố i x ng).
Mu 3: Cho đồ thị hàm s
( ) ( )( )
.y u x v x C=
thì đồ thị hàm s
( ) ( )
.y u x v x=
g m hai ph n.
- Ph n 1: Là phn ca
( )
C
ng vi min
( )
0u x
.
- Ph n 2: Ly đối xng phn ca
( )
C
ng vi min
( )
0u x <
qua trục
Ox
.
Ví dụ 1: Cho hàm số
4 2
2y x x=
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả
các giá tr a tham s c
m
để phương trình
4 2
2x x m =
4
nghim phân biệt
A.
1m =
B.
0m =
C.
1m >
D.
0 1m< <
Lời giải
Gi
( )
4 2
2y x x C=
. Đồ thị hàm s
4 2
2y x x=
g m 2 ph ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía bên trục hoành.
Phn 2: Lấy đố i x ng ph n c a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
D a vào đ thị hàm s
4 2
2y x x=
(hình vẽ) đường thẳng
y m=
.
Suy ra phương trình
4 2
2x x m =
4 nghi m phân bi ệt khi
ch khi hai đồ thị có 4 giao điểm. Khi đó
1m =
. Chn A.
Ví dụ 2: Tìm t t c các giá trị c a tham s
m
để đườ ng th ng
y m=
c t đ thị hàm s
4 2
2 2y x x=
tại
6 điểm phân biệt.
A.
2 3m< <
B.
2 4m< <
C.
3m =
D.
0 3m< <
Lời giải
V đồ thị hàm s
( )
4 2
2 2y x x C=
. Khi đó đồ th hàm s
4 2
2 2y x x=
g m 2 ph ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
( )
C
n ằm phía bên trên trục hoành.
Phn 2: Lấy đố i x ng ph n c a
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
D a vào đ thị hàm s (hình vẽ bên) để đường thẳng
y m=
c t đ thị
( )
C
tại 6 điể ệt khi và chỉm phân bi
khi
2 3m< <
. Chn A.
dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thự c c a tham s
m
để phương trình
3
3 1 2 0x x m + + =
sáu nghim
phân bi ệt.
A.
1 2m< <
B.
0 1m
C.
1 2m
D.
0 1m< <
Lời giải
Ta có: PT
( )
3
3 1 2 *x x m + + =
Phương trình (*)
phương trình hoành độ giao điể m đồ thị hàm s
3
3 1y x x= +
đường thẳng
2y m=
vuông góc vi
trục tung. Phương trình đã cho sáu nghiệm phân biệt
khi ch khi hai đồ thị cắt nhau tại 6 điể m phân bi t. Ta
có đồ thị hai hàm s như hình bên. Để hai đ thị cắt nhau
tại 6 điểm thì
0 2 1 1 2m m< < < <
. Chn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị nghinhư hình vẽ bên. Số m
thực của phương trình
( )
2 1 5f x + =
là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2 1 5 2
2 1 5
2 1 5 3
f x f x
f x
f x f x
+ = =
+ =
+ = =
D a vào đ th hàm s ta thấy, phương trình
( )
2f x =
2 nghiệm phương trình
( )
3f x =
một
nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm. Chn A.
| 1/34

Preview text:

CH ĐỀ 6: BIN LUN S NGHIỆM PHƯƠNG TRÌN H
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Da vào bng biến thiên và đồ th để bin lun s nghim của phương trình
Bài toán: Biện luận số nghiệm của phương trình: F ( ;
x m ) = 0 theo tham số m dựa vào đồ thị hoặc bảng
biến thiên của hàm số y = f (x ) . Phương pháp giải:
 Bước 1: Biến đổi phương trình F ( ;
x m ) = 0 về dạng f ( x) = g ( m) .  Bước 2: Vẽ
đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm s
y = f ( x)(C) và đường thẳng d : y = g (m)
Đường thẳng d có đặc điểm vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm có tung độ g (m ) .
 Bước 3: Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số để biện luận s
ố nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ 1: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x + 2x = m có bốn nghiệm thực phân biệt? A. m > 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 0 < m < 1 D. m < 1 Lời giải
Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào ố s giao điểm của ồ đ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x và đường thẳng y = m . D
ựa vào hình vẽ suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm khi 0 < m <1. Chn C.
Ví dụ 2: [Đề thi tham khảo THPT QG năm 2019] Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 − 0 2 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ f ( x) 2 − 2 −
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải − Số nghiệm thực c a
ủ phương trình f ( ) x + = ⇔ f ( ) 3 3 0 x = chính là s ố giao điểm của đ ồ thị hàm số 2 3
y = f ( x) và đường thẳng y = − . 2 Đường thẳ 3 ng y = − c ắt đồ thị hàm s
y = f ( x) tại 4 điểm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Chn A.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đ ồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2
ax + bx + cx + d +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm.
B. Phương trình có đúng 1 nghiệm.
C. Phương trình có đúng 2 nghiệm.
D. Phương trình có đúng 3 nghiệm. Lời giải
Số nghiệm của phương trình đã cho phụ
thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (C) và đường thẳng y = 1 − .
Dựa vào đồ thị ta thấy (C ) cắt đường thẳng y = 1
− tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3
nghiệm. Chn D. Ví dụ 4: Tìm t
ất cả các giá trị m để phương trình 3
x − 3x = 2m có 3 nghiệm phân biệt A. 2 − < m < 2 B. 1 − < m < 1 C. 2 − ≤ m ≤ 2 D. 1 − ≤ m ≤ 1 Lời giải Phương trình 3
x − 3x = 2m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x và đường thẳng y = 2m . Phương
trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi đó 2
− < 2m < 2 ⇔ 1
− < m <1. Chn B.
Ví dụ 5: [Đề thi THPT QG năm 2018] Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d ( a,b,c,d ∈ ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x)
như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x )+ 4 = 0 là : A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải −
Ta có: f (x )+ = ⇔ f (x ) 4 3 4 0 = 3
Số nghiệm của phương trình f ( x) 4 = − là s ố giao điểm của ồ
đ thị hàm số y = f (x ) và đường thẳng 3 4 y = − . 3
Dựa vào đồ thị hàm số suy
ra phương trình f ( x) 4
= − có 3 nghiệm phân biệt. Chn A. 3
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= 2x − 3x + 2 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 1 Giá trị 3
của tham số m để phương trình 3 2 x
x + 2m −1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là: 2 A. 1 3 3 1 3 < m <
B. 1 < m <
C. 1 < m < 2 D. < m < 2 4 2 2 2 Lời giải Ta có: PT 3 2 3 2
⇔ 2x − 3x + 4m − 2 = 0 ⇔ 2x − 3x + 2 = 4 − 4m ( ) 1
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của ồ
đ thị (C ) và đường thẳng d : y = 4 − 4m . Do vậy
phương trình (1) có đúng 3 nghiệm khi d cắt (C ) tại đúng 3 điểm phân bi ệt 1 3
1 < 4 − 4m < 2 ⇔
< m < . Chn A. 2 4
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) 4 2
= x − 2x + 2 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 2
2x − 4x + m − 5 = 0 có đúng 2 nghiệm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Lời giải 5− m 9 − m Ta có: PT 4 2 4 2 ⇔ x − 2x =
x − 2x + 2 = (2) 2 2 9 − m
Số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng y = 2
Do vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm ⇔ d cắt (C ) tại 2 điểm phân bi ệt 9 − m =1  m = 7 2 ⇔  ⇔  9 − m m < 5  > 2   2 Kết hợp m + ∈
m = {1;2;3;4;5;7}. Chn D.
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 tại 3 điểm phân bi m phân bi
ệt, trong đó có đúng hai điể
ệt có hoành độ dương.
A. −1< m < 3
B. 1 < m < 3
C. −1< m < 1 D. m =1 Lời giải
Ta có đồ thị hai hàm số như hình bên.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 tại 3 điểm
phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ
dương khi và chỉ khi −1< m < 1. Chn C. Ví dụ 9: 1
Các giá trị m để đường thẳng y = m c ắt đồ thị hàm s ố 4 2 y =
x x + 3 tại 4 điểm phân biệt là 2 5 1 1 5
A. < m < 3
B. < m < 3 C. m > 3 D. < m < 2 2 2 2 Lời giải Ta có đồ 1 thị hai hàm số 4 2 y =
x x + 3 như hình bên. 2 Dựa vào ồ
đ thị ta thấy, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm 1 số 4 2 y =
x x + 3 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi giá 2   trị m thuộc đoạ 5 5 n ;3 ⇔ < m < 3   . Chn A.  2  2
Ví dụ 10: Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y = x − 3x +1. Tìm m để phương trình 3
x − 3x m = 0 có ba nghiệm phân biệt A. 1 − < m < 3
B. −2 < m < 2 C. 2 − ≤ m < 2
D. −2 < m < 3 Lời giải PT 3
x − 3x +1 = m +1 . Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và đường thẳng y = m +1.
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai đồ thị có ba giao điểm. Khi đó 1
− < m +1 < 3 ⇔ 2
− < m < 2 . Chn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 2 − 0 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞ Phương trình 3 2
x + 3x + 2m = 0 , với m là tham s ố th c, có 3 nghi ự
ệm thực phân biệt khi m thuộc ậ t p hợp nào dưới đây? A. [ 2 − ;0] B. ( 2 − ;0) C. [ 3 − ; 2 − ] D. [ 2 − ;0] Lời giải PT 3 2
⇔ −x − 3x + 4 = 2m + 4 (*) . Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = 2m + 4 và đ
ồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= −x − 3x + 4 . PT có 3 nghiệm phân biệt khi hay đồ thị có 3 giao điểm.
Khi đó 0 < 2m + 4 < 4 ⇔ −2 < m < 0 ⇒ m ∈( 2
− ;0) . Chn B.
Ví dụ 12: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x −∞ 1 − 0 1 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 − +∞ f ( x) 2 − 2 −
Tập hợp các giá trị của tham ố
s m để phương trình f ( x) = m có b n nghi ố ệm phân biệt là A. ( 2 − ;+∞ ) B. [−2;−1] C. (−2;−1) D. (− ; ∞ 1 − ) Lời giải
Phương trình f ( x) = m là phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y = f (x ) và đường thẳng
y = m song song trục hoành. Phương trình f ( )
x = m có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m c ắt đồ thị hàm s
y = f (x ) tại 4 điểm phân bi ệt. Khi đó 2
− < m < 1 ⇔ m ∈(2;− ) 1 . Chn C.
Ví dụ 13: Hàm số y = f ( x) xác định trên \ { 1 − } ;1 , liên t c
ụ trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 − 1 +∞ f ′ ( x) + + + +∞ +∞ 2 f ( x) 2 − −∞ −∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m ( ∈ 2;+ ) ∞ B. m ( ∈ − ; ∞ − ) 2 C. m ∈[ 2 − ;2] D. m ∈( 2 − ;2) Lời giải
Phương trình f ( x) = m có 3 nghiệm th c
ự phân biệt khi m ∈ ( 2
− ;2) . Chn D.
Ví dụ 14: Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 có bảng bi ến thiên như sau x −∞ 2 − 0 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞ Phương trình 3 2
x + 3x + 2m = 0 , với m là tham số th c, có 3 nghi ự ệm th c phân bi ự ệt khi m thuộc ậ t p hợp nào dưới đây? A. [ 2 − ;0] B. ( 2 − ;0) C. [ 3 − ; 2 − ] D. [ 2 − ;0] Lời giải PT 3 2
⇔ −x − 3x + 4 = 2m + 4 (*) . Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = 2m + 4 và đồ thị hàm s
y = f (x ) 3 2
= −x − 3x + 4 . Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi hai đồ thị
có 3 giao điểm. Khi đó 0 < 2m + 4 < 4 ⇔ −2 < m < 0 ⇒ m ∈( 2
− ;0) . Chn B.
Ví dụ 15: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2 = −x + 2x + 3
như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈[ 1
− 0;10] để phương trình 4 2 4 2
x − 2x = m − 2m
đúng 2 nghiệm phân biệt là A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Lời giải Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2
x − 2x = m − 2m ⇔ − x + 2x + 3 = −m + 2m + 3 (*)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt  m < − 2 4 2
⇔ −m + 2m +3 < 3 ⇔   m > 2  m∈[−  10;1 ] 0 Kết hợp 
⇒ có 18 giá trị của tham số m . Chn B.m ∈ 
Ví dụ 16: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + m (với m là tham s ố thực) có đ
ồ thị (C ). Giả sử (C ) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân bi
ệt có hoành độ x , x , x (với x < x < x ). Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 1 2 3
A. 0 < x < 1 < x < 3 < x < 4
B. 1 < x < x < 3 < x < 4 1 2 3 1 2 3
C. 1 < x < 3 < x < 4 < x
D. x < 0 < 1 < x < 3 < x < 4 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó PT 3 2
x − 6x + 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra PT 3 2
x − 6x + 9x = −m có ba nghiệm phân biệt, suy ra
đường thẳng y = −m c ắt đồ thị hàm s ố 3 2
y = x − 6x + 9x i 3 tạ điểm phân biệt.
Ta có đồ thị hai hàm số như hình bên.
Hai đồ thị có 3 giao điể m khi và chỉ khi 4 − < m < 0 .
Khi đó 0 < x < 1 < x < 3 < x < 4 . Chn A. 1 2 3
Dng 2: Bin lun s nghim của phương trình bằng phương pháp suy đồ th
1. Các phép t
nh tiến đồ th hàm s
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị (C ) của hàm s
y = f ( x) , p q là hai số dương tùy ý. Khi đó:
- Tịnh tiến (C ) lên trên q đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f (x )+ q .
- Tịnh tiến (C ) xuống dưới q đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x) − q .
- Tịnh tiến (C ) sang trái p đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x + p) .
- Tịnh tiến (C ) sang phải p đơn vị thì ta được đ ồ thị của hàm s
y = f ( x p) .
2. Mt s phép suy đồ th
Mu 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) (C ) thì đồ thị hàm s
y = f ( x) g m 2 ph ồ ần.
- Phn 1: Là phần đồ thị hàm s
ố (C ) nằm phía trên trục hoành.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần của (C ) nằm dưới Ox qua Ox .
Mu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x ) (C )
suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) g m hai ph ồ ần
- Phn 1: Là phần của (C ) nằm bên phải trục tung.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung (vì hàm số y = f ( x ) là hàm chẵn nên nhận trục tung là trục đối xứng).
Mu 3: Cho đồ thị hàm số y = u (x ).v (x )(C ) thì đồ thị hàm s
y = u (x) .v (x) g m hai ph ồ ần.
- Phn 1: Là phần của (C ) ứng với miền u( ) x ≥ 0.
- Phn 2: Lấy đối xứng phần của (C ) ứng với miền u( x) < 0 qua trục Ox .
Ví dụ 1: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x = m có 4 nghiệm phân biệt A. m =1 B. m = 0 C. m >1
D. 0 < m < 1 Lời giải Gọi 4 2
y = x − 2x (C ). Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x g m 2 ph ồ ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm số (C ) nằm phía bên trục hoành.
Phn 2: Lấy đối xứ ầ
ng ph n của (C ) nằm dưới Ox qua Ox. Dựa vào ồ đ thị hàm số 4 2
y = x − 2x (hình vẽ) và đường thẳng y = m . Suy ra phương trình 4 2
x − 2x = m có 4 nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi hai đồ thị có 4 giao điểm. Khi đó m = 1. Chn A.
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của tham s
m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm s ố 4 2
y = x − 2x − 2 tại 6 điểm phân biệt.
A. 2 < m < 3
B. 2 < m < 4 C. m = 3
D. 0 < m < 3 Lời giải Vẽ đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 (C ). Khi đó đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 g m 2 ph ồ ần:
Phn 1: Là phần đồ thị hàm số (C ) nằm phía bên trên trục hoành.
Phn 2: Lấy đối xứ ầ
ng ph n của (C ) nằm dưới Ox qua Ox. Dựa vào ồ
đ thị hàm số (hình vẽ
bên) để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C ) tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ
khi 2 < m < 3. Chn A.
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
3x x +1 + m − 2 = 0 có sáu nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 2
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. 0 < m < 1 Lời giải Ta có: PT 3
⇔ −x + 3x +1 = 2 − m (*) ⇒ Phương trình (*)
là phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số 3
y = 3x x +1 và đường thẳng y = 2 − m vuông góc với
trục tung. Phương trình đã cho có sáu nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi hai đồ thị cắt nhau tại 6 điểm phân biệt. Ta
có đồ thị hai hàm số như hình bên. Để hai ồ đ thị cắt nhau
tại 6 điểm thì 0 < 2 − m < 1 ⇔ 1 < m < 2 . Chn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. S nghi ố ệm
thực của phương trình 2 f (x) +1 = 5 là : A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Lời giải
 2 f (x) +1= 5  f (x) = 2
Ta có: 2 f (x )+1 = 5 ⇔  ⇔  2 f ( x) 1 + = 5 −   f (x) = 3 −  Dựa vào ồ
đ thị hàm số ta thấy, phương trình f ( x) = 2 có 2 nghiệm và phương trình f ( x) = −3 có một
nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm. Chn A.