Chủ đề 7. Bài 12: Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống | Bài giảng PowerPoint KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

Bài 12
TẾ BÀO ĐƠN VỊ CƠ SỞ
CỦA SỰ SỐNG
Nhóm: V1 - TNXH
Cấu tạo từ đơn vị
cấu trúc o?
Đơn vị cấu
trúc của
ngôi nhà
Tế bào
AI NHANH HƠN?
LUT CHƠI
Bước 1: Mi cp đôi (1 bàn) tho lun lit kê nhng điu đã biết hoc câu hi (ít
nht 2 câu) mun biết v tế bào vào PHT KWL.
Bước 2:
2.1. Giáo viên gi 1 cp đôi báo cáo kết qu, đọc ni dung đã, mun biết ca
nhóm, nhóm khác b sung theo nguyên tc người trình bày sau không trùng ý vi
người trình bày trước.
2.2. c HS còn li ng bút màu đỏ đánh du ni dung trùng, và bút màu
xanh b sung ni dung chưa vào PHT KWL.
Buổi 1: Quan sát được một số tế bào, hình dạng, kích thước (I, II)
Buổi 2,3 &4: Tìm hiểu cấu tạo chung phân loại tế bào (kết hợp
làm dự án xây dựng hình TB thực vật, động vật, TB nhân )
(III, IV)
Buổi 5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa hoạt động tế bào với sự lớn
lên của thể (V)
Buổi 6: Thực hành quan sát tế bào thực vật, động vật (IV)
D KIN K HOCH BÀI 12
I. TẾ BÀO LÀ GÌ ?
Tất cả các thể sinh vật đều
được cấu tạo từ những tế bào rất
nhỏ bé. Tuy nhỏ nhưng tế bào
thực hiện đầy đủ các quá trình
sống bản, do vậy tế bào được
xem đơn vị cấu trúc của sự
sống”
dụ:
y kể tên một số loại tế bào cấu tạo nên y cà chua và thể người?Phát biểu khái niệm tế bào? Chức năng của tế bào với thể sống?
Tế bào
Hình dạng Kích thước
Vi
khuẩn
E.coli
Nấm
men
Biểu
vảy
hành
Hồng
cầu
Xương
người
Thần
kinh
Tép
bưởi
II. HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC CỦA MỘT SỐ LOẠI TẾ BÀO
Bảng 12.1 Hình dạng kích thước một số tế bào
Nhi
m v
: Quan
t H12.6 SGK ,
hoàn thành
b
ng 12.1
LÀM
MÔ HÌNH
TẾ BÀO
TB ĐỘNG VT
TB THỰC VT
TB VI KHUẨN
III. CẤU TO TẾ BÀO ĐỘNG VT VÀ TẾ BÀO THỰC VT
Nhóm báo cáo hình
Thi gian: 5 phút/ nhóm
Ni dung: Cu to các phn
ca tế bào, chc năng ca
mi thành phn.
TẾ BÀO
ĐỘNG VT
TẾ BÀO
THỰC VT
Thành viên còn lại
Nghe, phản biện.
Rút ra kết luận chung về cấu
tạo tế bào.
Tế bào thực vật khác TB
động vật?
Tế bào nói chung
những thành
phần chính nào?
chức năng của mỗi
thành phần?
Màng tế o: bao bọc
tế bào chất,tham gia
vào quá trình trao đổi
chất giữa tế bào
môi trường.
Tế bào chất: gồm
bào tương và các
bào quan, là nơi
diễn ra phần lớn
các hoạt động
trao đổi chất của
tế bào.
Nhân/vùng nhân:
nơi chứa vật
chất di truyền
trung tâm điều
khiển các hoạt
động sống của tế
bào.
Trên màng tế bào c lỗ nhỏ li ti. Em hãy
dự đoán xem vai trò của những lỗ này gì?
III. CẤU TO TẾ BÀO ĐỘNG VT VÀ TẾ BÀO THỰC VT
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Điểm khác nhau bản trong cấu tạo giữa tế thực vật so
với bào động vật ?
III. CẤU TO TẾ BÀO ĐỘNG VT VÀ TẾ BÀO THỰC VT
BÀI 2: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
III. Tế bào động vật tế bào thực vật:
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù
không có hệ xương nâng đỡ như động vật?
Do tế bào thực vật thành tế bào cứng cáp nên vừa
quy định hình dạng tế bào, vừa bảo vệ tế bào vừa giúp
cây cứng cáp.
Không bào
Thành tế bào
Lục lạp
Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào
thực vật có liên quan gì đến nh thức sống khác nhau của
chúng?
Thực vật hình thức sống: không di chuyển, hấp thụ
năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp nên chất dinh
dưỡng trong quá trình quang hợp.
III. CẤU TO TẾ BÀO ĐỘNG VT VÀ TẾ BÀO THỰC VT
Tế bào động vật Tế bào thực vật
Giống
nhau
Đều 3 thành phần
+
Màng: kiểm soát sự di chuyển các chất ra vào tế bào.
+
Chất tế bào: chứa nhiều bào quan, là nơi diễn ra hoạt động sống của TB.
+
Nhân: có màng nhân (hoàn chỉnh) bao bọc bảo vệ vật chất di truyền.
Khác
nhau
Không
thành tế bào
thành tế bào tế bào có hình dạng xác
định
Chất
tế bào
+
không có lục lạp
+
Không bào nhỏ
Chất
tế bào
+
lục lạp khả năng quang hợp của TBTV
+
Không bào lớn hơn nhiều.
Nếu em nhìn trái đất từ
trụ, em sẽ thấy hầu hết
các vùng đất liền là màu
xanh lá y.Màu xanh đó
do đâu?
Màu xanh do
chất diệp lục trong
tế bào của cây tạo
nên.
IV. CẤU TO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC
Nhóm báo cáo nh
Thi gian: 5 phút/ nhóm
Ni dung: Cu to các phn ca tế bào nhân sơ (vi
khun) khác vi nhân thc (TB TV, TBĐV)
TẾ BÀO
NHÂN SƠ
Thành viên còn lại
Nghe, phản biện.
Tìm điểm giống và khác nhau giữa tế bào nhân
(vi khuẩn) với tế bào nhân thực (TB thực vật,
động vật)?
Điểm giống
khác nhau về
thành phần cấu
tạo giữa tế bào
nhân tế
bào nhân thực?
IV. CẤU TO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC
Tế bào nhân
(Tế bào vi khuẩn)
Tế bào nhân thực
(Tế bào động vt, thực vt)
Giống Đều màng tế bào và tế bào chất và nhân (hoặc vùng nhân)
Khác
nhau
Tế
bào
chất
Không có các bào quan màng các bào quan có màng
Nhân Chưa hoàn chỉnh: chỉ có vùng
nhân, không có màng bao bọc
Hoàn
chỉnh: có màng nhân
bao
bọc
Kích thước
Nhỏ Lớn hơn (gấp khoảng 10 lần)
THỂ HAY KHÔNG THỂ?
thể xây ngôi nhà chỉ từ một
viên gạch?
thể tạo ra cả một thể chỉ
từ 1 tế bào?
TẾ BÀO LỚN LÊN NHƯ THẾ NÀO?
Nội dung Tế bào non Tế bào trưởng thành
Kích
thước nhân
Tế
bào chất
Vị
trí của nhân
Kích
thước, khối lượng
tế
bào
- Hình thức: hoạt động cá nhân
- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ: Quan sát hình 3.1 SGK hoàn
thành bảng so sánh (Bài 1-PHT)
V. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
Chất cần
thiết
Chất không
cần thiết
Qúa trình trao đổi chất của tế bào
TẾ BÀO PHÂN CHIA NHƯ THẾ NÀO?
nhân
Quan sát phim, hoàn thành
Bài tập 2 phiếu học tập
Thảo luận nhóm
- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ: Thống nhất về
+ Hai giai đoạn của quá trình phân
chia tế bào.
+ Kết quả sau 1 lần phân chia tế bào.
TẾ BÀO PHÂN CHIA NHƯ THẾ NÀO?
Mối quan hệ giữa quá trình lớn lên và phân chia
tế bào.
Ý NGHĨA CỦA SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA TẾ BÀO?
H1
H2
H3
Duyên
T. Anh
C. Anh
Q. Anh T. Ân Bảo Sơn Ca
Trân
H. ĐưcM.Đức
Hân Hậu
Đ. Huy
Q. Huy
X. Huy
My
Nghĩa
A. Quân
Khánh
Ngọc
Nguyên
Thiên
B. Minh
M.
Quân
VânTrọng
H.minh
Khang
Thăng
Thủy
Thư
Như Ý
Trung
A. Tuấn
Vy
3
2
7
6
5
4
8
9
10
1
Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ
tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
00010203040506070809101112131415
2 tế bào
1 tế bào
4 tế bào
8 tế bào
A
B
C
D
thể sinh vật lớn lên chủ yếu tố
nào dưới đây ?
00010203040506070809101112131415
Sự hấp thụ và đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Sự tăng kích thước của từng tế o do trao đổi chất.
A
B
C
D
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh
sự lớn lên và phân chia của tế bào ?
00010203040506070809101112131415
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
Sự vươn cao của thân cây tre
A
B
C
D
Sự lớn lên của tế bào liên quan mật thiết
đến quá trình nào dưới đây ?
00010203040506070809101112131415
Sinh sản
Trao đổi chất
Cảm ứng
Trao đổi chất và cảm ứng
A
B
C
D
Một tế bào phân sinh thực vật tiến hành phân
chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con
được tạo thành bao nhiêu ?
5
00010203040506070809101112131415
16 tế bào
32 tế bào
4 tế bào
8 tế bào
A
B
C
D
Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai
đoạn là:
6
00010203040506070809101112131415
Phân chia tế bào chất phân chia nhân
Phân chia nhân phân chia tế bào chất.
Lớn lên phân chia nhân
Trao đổi chất phân chia tế bào chất.
A
B
C
D
Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên
và phân chia của tế bào đúng ?
7
00010203040506070809101112131415
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con
giống hệt mình
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích
thước, khối lượng.
Sự phân tách chất tế bào giai đoạn đầu tiên trong quá trình
phân chia
A
B
C
D
Điều sẽ xy ra với thể nếu không kiểm
soát được quá trình phân chia tế bào?
8
00010203040506070809101112131415
thể lớn lên thành người khổng lồ.
Xuất hiện các khối u nơi phân chia mất kiểm soát.
thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không
bình thường).
vẫn thể phát triển bình thường.
A
B
C
D
1. nh thc: HS làm vic nhân.
2. Nhim v:
Quan sát và ghi li các hin tượng
xung quanh em th gii thích bng s
ln lên và phân chia ca tế bào.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
THỰC HÀNH
Quan sát tế bào
Nhóm: V1 - TNXH
VI. THỰC HÀNH QUAN SÁT TẾ BÀO
Xác định
mục tiêu
Kiểm tra
dụng cụ
Các bước làm
mẫu vật
1. nh th
c
: Hot động nhóm
2. Th
i gian
: 3 phút
3. Nhi
m v
:
MC TIÊU, DNG C, MU VT VÀ CÁCH TIN HÀNH
Mục (I)
Mục (II)
Mục (III)
dụng cụ
lamen
Lam kính
Đĩa petri
Kim mũi mác
Lọ đựng nước
ống nhỏ giọt
Kính hiển vi
Kính lúp
Các bước tiến hành làm tiêu bản hiển vi
Các bước tiến hành làm tiêu bản quan sát kính lúp
595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100
Countdown Clock
By Dr. Jeff Ertzberger
THỰC HÀNH
KẾT QU
TẾ BÀO BIỂU BÌ VY HÀNH
TẾ BÀO TRỨNG
TẾ BÀO BIỂU BÌ VY HÀNH
VẼ VÀ CHÚ THÍCH CÁC THÀNH PHẦN
QUAN SÁT ĐƯỢC
Thành phần
+ quan sát được:………………………….
+ không quan sát được:…………………..
Thành phần
+ quan sát được:………………………….
+ không quan sát được:…………………..
Tế bào rong đuôi chồn
dưới KHV
Tế bào niêm mạc miệng người
dưới KHV
1. nh thc: HS làm vic nhân.
2. Nhim v:
Tại sao dùng cách đông đá người ta thể bảo quản thịt
không thể bảo quản rau bằng cách tương tự?
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
| 1/50

Preview text:

Bài 12
TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG Nhóm: V1 - TNXH Tế bào Cấu tạo từ đơn vị cấu trúc nào? Đơn vị cấu trúc của ngôi nhà AI NHANH HƠN? LUT CHƠI
• Bước 1: Mỗi cặp đôi (1 bàn) thảo luận liệt kê những điều đã biết hoặc câu hỏi (ít
nhất 2 câu) muốn biết về tế bào vào PHT KWL. • Bước 2:
2.1. Giáo viên gọi 1 cặp đôi báo cáo kết quả, đọc nội dung đã, muốn biết của
nhóm, nhóm khác bổ sung theo nguyên tắc người trình bày sau không trùng ý với người trình bày trước.
2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng, và bút màu
xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH BÀI 12
Buổi 1: Quan sát được một số tế bào, hình dạng, kích thước (I, II)
Buổi 2,3 &4: Tìm hiểu cấu tạo chung và phân loại tế bào (kết hợp
làm dự án xây dựng mô hình TB thực vật, động vật, TB nhân sơ) (III, IV)
Buổi 5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa hoạt động tế bào với sự lớn lên của cơ thể (V)
Buổi 6: Thực hành quan sát tế bào thực vật, động vật (IV) I. TẾ BÀO LÀ GÌ ?
Tất cả các cơ thể sinh vật đều
được cấu tạo từ những tế bào rất
nhỏ bé. Tuy nhỏ bé nhưng tế bào
thực hiện đầy đủ các quá trình
sống cơ bản, do vậy tế bào được
xem là “ đơn vị cấu trúc của sự sống” Ví dụ: Hãy kể Phát tên một biểu số khái loại niệm tế bào cấu ? tạo Chức nên năng cây của cà tế chu bàoavvà ới cơ thể người sống? ?
II. HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC CỦA MỘT SỐ LOẠI TẾ BÀO
Nhim v: Quan
Bảng 12.1 Hình dạng kích thước một số tế bào sát H12.6 SGK , Tế bào Hình dạng Kích thước hoàn thành Vi bng 12.1 khuẩn E.coli Nấm men Biểu bì vảy hành Hồng cầu Xương người Thần kinh Tép bưởi TB ĐỘNG VẬT LÀM MÔ HÌNH TẾ BÀO TB THỰC VẬT TB VI KHUẨN
III. CẤU TẠO TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT TẾ BÀO Nhóm báo cáo mô hình TẾ BÀO • Th ĐỘNG VẬT
i gian: 5 phút/ nhóm THỰC VẬT
• Ni dung: Cấu tạo các phần
của tế bào, chức năng của mỗi thành phần. Thành viên còn lại • Nghe, phản biện.
• Rút ra kết luận chung về cấu tạo tế bào.
• Tế bào thực vật có gì khác TB động vật? Tế bào nói chung có những thành phần chính nào? chức năng của mỗi thành phần?
III. CẤU TẠO TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
Màng tế bào: bao bọc
tế bào chất,tham gia
vào quá trình trao đổi Nhân/vùng nhân:
chất giữa tế bào và Là nơi chứa vật môi trường.
chất di truyền và là trung tâm điều khiển các hoạt Tế bào chất: gồm
động sống của tế bào tương và các bào. bào quan, là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động
trao đổi chất của tế bào.
Trên màng tế bào có các lỗ nhỏ li ti. Em hãy
dự đoán xem vai trò của những lỗ này là gì?
III. CẤU TẠO TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT Không bào Lục lạp Thành tế bào
Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo giữa tế thực vật so
với tê bào động vật là gì?
BÀI 2: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
III. Tế bào động vật và tế bào thực vật: Không bào Lục lạp Thành tế bào Cấu
Do tế bào thực vật có thành tế bào cứng cáp nên nó vừa
trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù
quy định hình dạng tế bào, vừa bảo vệ tế bào và vừa giúp
không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật? cây cứng cáp. Không bào Lục lạp Thành tế bào Những Thực đi vật ểm có kh hì ác nh nh th au ức gi số ữa ng: tế k bào hông động di vật chuy v ển à , tế bào hấp thụ thực vật năng có liên lượng qu ánh an g sáng ì đến mặt hình trời đểthức tổ số ng hng ợp khác nên nhau chất dicủa nh dưỡng trong chúng quá ? trình quang hợp.
III. CẤU TẠO TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT Tế bào động vật Tế bào thực vật Đều có 3 thành phần
Giống + Màng: kiểm soát sự di chuyển các chất ra vào tế bào. nhau
+ Chất tế bào: chứa nhiều bào quan, là nơi diễn ra hoạt động sống của TB.
+ Nhân: có màng nhân (hoàn chỉnh) bao bọc bảo vệ vật chất di truyền. Không có thành tế bào
Có thành tế bào tế bào có hình dạng xác định Khác nhau Chất tế bào Chất tế bào + không có lục lạp
+ có lục lạp  khả năng quang hợp của TBTV + Không bào nhỏ
+ Không bào lớn hơn nhiều. Nếu em Màu nhìn trái xanh là đất từ do
vũ trụ, em sẽ thấy hầu hết
chất diệp lục trong
các vùng đất liền là màu
tế bào của cây tạo xanh lá cây.Màu xanh đó do đâu nên. ?
IV. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC TẾ BÀO Nhóm báo cáo mô hình • Th NHÂN SƠ
i gian: 5 phút/ nhóm
• Ni dung: Cấu tạo các phần của tế bào nhân sơ (vi
khuẩn) khác với nhân thc (TB TV, TBĐV) Thành viên còn lại • Nghe, phản biện.
• Tìm điểm giống và khác nhau giữa tế bào nhân
sơ (vi khuẩn) với tế bào nhân thực (TB thực vật, động vật)?
IV. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC Điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực (Tế bào vi khuẩn)
(Tế bào động vật, thực vật) Giống
Đều có màng tế bào và tế bào chất và nhân (hoặc vùng nhân)
Khác Tế bào chất Không có các bào quan có màng Có các bào quan có màng nhau Nhân
Chưa hoàn chỉnh: chỉ có vùng
Hoàn chỉnh: có màng nhân bao
nhân, không có màng bao bọc bọc Kích thước Nhỏ
Lớn hơn (gấp khoảng 10 lần) CÓ THỂ HAY KHÔNG THỂ?
Có thể tạo ra cả một cơ thể chỉ từ 1 tế bào?
Có thể xây ngôi nhà chỉ từ một viên gạch?
V. SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
TẾ BÀO LỚN LÊN NHƯ THẾ NÀO?
- Hình thức: hoạt động cá nhân
- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ: Quan sát hình 3.1 SGK hoàn
thành bảng so sánh (Bài 1-PHT) Nội dung Tế bào non
Tế bào trưởng thành Kích thước nhân Tế bào chất Vị trí của nhân
Kích thước, khối lượng tế bào
Qúa trình trao đổi chất của tế bào Chất cần Chất không thiết cần thiết
TẾ BÀO PHÂN CHIA NHƯ THẾ NÀO? Cá nhân Thảo luận nhóm Quan sát phim, hoàn thành
- Thời gian: 3 phút
Bài tập 2 phiếu học tập
- Nhiệm vụ: Thống nhất về
+ Hai giai đoạn của quá trình phân chia tế bào.
+ Kết quả sau 1 lần phân chia tế bào.
TẾ BÀO PHÂN CHIA NHƯ THẾ NÀO?
Mối quan hệ giữa quá trình lớn lên và phân chia tế bào.
Ý NGHĨA CỦA SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA TẾ BÀO? H1 H3 H2 1 T. Anh C. Anh Q. Anh T. Ân Bảo Sơn Ca 6 2 7 Duyên M.Đức H. Đưc Hân Hậu Đ. Huy 3 8 Q. Huy X. Huy Khang Khánh H.minh B. Minh 9 4 My Nghĩa Ngọc M. Nguyên Vy Quân 5 10 A. Quân Thăng Thiên Thủy Thư Như Ý Trân Trọng Trung A. Tuấn Vân
Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ
tạo ra bao nhiêu tế bào con ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 2 tế bào B 1 tế bào C 4 tế bào D 8 tế bào
Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian B
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia. C
Sự lớn lên và phân chia của tế bào D
Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh
sự lớn lên và phân chia của tế bào ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá B
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng C
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang D
Sự vươn cao của thân cây tre
Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết
đến quá trình nào dưới đây ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Sinh sản B Trao đổi chất C Cảm ứng D
Trao đổi chất và cảm ứng
Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân
chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con 5
được tạo thành là bao nhiêu ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 16 tế bào B 32 tế bào C 4 tế bào D 8 tế bào
Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là:
6 010123456789 A
Phân chia tế bào chất  phân chia nhân B
Phân chia nhân  phân chia tế bào chất. C
Lớn lên  phân chia nhân D
Trao đổi chất  phân chia tế bào chất.
Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên 7
và phân chia của tế bào là đúng ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con B giống hệt mình
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích C thước, khối lượng.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình D phân chia
Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm 8
soát được quá trình phân chia tế bào? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ. B
Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát.
Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không C bình thường). D
Cơ vẫn thể phát triển bình thường. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thc: HS làm việc cá nhân. 2. Nhim v:
Quan sát và ghi lại các hiện tượng
xung quanh em có thể giải thích bằng sự
lớn lên và phân chia của tế bào.
VI. THỰC HÀNH QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC HÀNH Quan sát tế bào Nhóm: V1 - TNXH
MC TIÊU, DNG C, MU VT VÀ CÁCH TIN HÀNH
1. Hình thc: Hoạt động nhóm
2. Thi gian: 3 phút
3. Nhim v: Xác định Kiểm tra Các bước làm mục tiêu dụng cụ mẫu vật Mục (I) Mục (II) Mục (III) dụng cụ lamen Lam kính Kính hiển vi Đĩa petri Kim mũi mác Lọ đựng nước Kính lúp có ống nhỏ giọt
Các bước tiến hành làm tiêu bản hiển vi
Các bước tiến hành làm tiêu bản quan sát kính lúp THỰC HÀNH 5 4 3 2 1 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 Countdown Clock By Dr. Jeff Ertzberger KẾT QUẢ
TẾ BÀO BIỂU BÌ VẢY HÀNH TẾ BÀO TRỨNG CÁ
TẾ BÀO BIỂU BÌ VẢY HÀNH
VẼ VÀ CHÚ THÍCH CÁC THÀNH PHẦN QUAN SÁT ĐƯỢC Thành phần Thành phần
+ quan sát được:………………………….
+ quan sát được:………………………….
+ không quan sát được:…………………..
+ không quan sát được:…………………..
Tế bào lá rong đuôi chồn dưới KHV
Tế bào niêm mạc miệng người dưới KHV NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thc: HS làm việc cá nhân. 2. Nhim v:
Tại sao dùng cách đông đá người ta có thể bảo quản thịt
mà không thể bảo quản rau bằng cách tương tự?