Chủ đề 8. Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật(2) | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nhn biết đực mt s nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, to silic, trùng roi, trùng
giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình nh, mu vt.
- Nêu đưc s đa dạng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nêu đưc mt s bnh, cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Quan sát và v được hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính hin vi.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, xem video để tìm hiu v đa dng nguyên sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm y dng/v vòng đi phát trin ca
trùng st rét.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: đưa ra đưc các gii pháp phòng bnh do vi
sinh vt gây ra và ng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc vai trò ca nguyên sinh vt vi đi sống con người.
- Xác định được triu chng mt s bnh do vi sinh vt gây ra bin pháp phòng,
cha bnh.
- Thiết kế poster tuyên truyn phòng chng bnh sốt rét để tuyên truyn dán các
khu vc trong nhà trưng.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm i tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v đa dạng nguyên sinh vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng tìm hiu v vai trò và các bnh liên
quan ti nguyên sinh vt.
- Nghiêm túc trong vic phòng, chng các bnh liên quan ti động vt nguyên sinh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v nguyên sinh vt.
- HS chun b bài thuyết trình nhà v bnh st rét và kiết l.
- Mt s ng dng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tuyên
truyn.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp
2
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu v
nguyên sinh vt.
b) Ni dung: GV gi 2 HS lên bng v hình: 1HS v vi rút/ vi khun 1 HS v
nguyên sinh vt.
GV đt câu hi có vấn đề “Nguyên sinh vật khác vi vi khuẩn và virus như thế nào?
c) Sn phm: HS đưa ra các dự đoán khác nhau v những điểm khác bit.
d) T chc thc hin:
- GV đt câu hi vn đề Nguyên sinh vt khác vi vi khuẩn virus như thế
nào?”
- GV mi 2 3 HS đưa ra dự đoán.
- GV viết lên bng các d đoán khác biệt.
- GV dn vào bài.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu đa dng nguyên sinh vt
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc đặc điểm ca nguyên sinh vt và s đa dng ca nguyên sinh vt.
- Nêu đưc những điểm khác bit gia vi khun, virus và nguyên sinh vt.
b) Ni dung:
- HS làm vic theo cp.
- GV yêu cu HS xem video và tr li các câu hi:
1. K tên các hình dng ca nguyên sinh vt em thy trên video. Nhn xét hình
dng và nơi sống ca NSV?
2. NSV có những đặc điểm gì?
3. NSV có điểm gì khác bit so vi vi khun và virus?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS nêu ra đưc hình dng ca NSV kết lun v s đa dạng v hình dng ca
NSV.
- HS đưa ra các đáp án:
1. Hình thoi, roi bơi, không hình dạng xác định, cu Nhiu hình dng.
Nơi sống: ao h, cống, rãnh, cơ thể người và đng vt.
2. Đặc đim:
+ Sinh vật đơn bào, nhân thc
+ Có kích thước hin vi
3. HS th tr lời được hay không, không quan trng. GV th định hướng
nhng ý khác biệt cơ bản.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cá nhân và cp.
- GV yêu cu hc sinh lên trình y da theo các câu hi 1, 2. Các HS khác nhn xét,
b sung.
- GV cht kiến thức cơ bản cho HS.
- GV h tr HS tr li câu hi 3.
Hot đng 2.2: Tìm hiu vai trò ca nguyên sinh vt.
3
a) Mc tiêu:
- Trình y đưc vai trò hi ca nguyên sinh vt: y bnh (bnh st rét, bnh kiết
l). T đó đề ra cách phòng tránh.
- Trình bày đưc vai trò có li ca NSV trong t nhiên và đối với con người.
- ng dng làm trà sa t bt to xon.
b) Ni dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiu nhà. HS chun b bài thuyết trình.
+ Nhóm 1. Tìm hiu v trùng st rét
+ Nhóm 2. Tìm hiu v trùng kiết l
+ Nhóm 3. ng dng ca to xon
+ Nhóm 4. Chng minh nguyên sinh vt là thc ăn ca nhiều động vt
- HS gi bài thuyết trình qua email cho GV trưc khi gi hc bt đu.
c) Sn phm:
- 3 bài thuyết trình.
- Trà sa t to xon.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV giao nhim v cho nhóm HS t bui học trước (đảm
bo HS có thi gian ít nht 1 tuần để chun b).
- HS các nhóm 1 và 2 lên thuyết trình (5 phút):
+ 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thc chính lên bng: nguyên nhân y bnh, chu trình phát trin và
cách phòng, chng.
- HS các nhóm khác nghe, phn bin và b sung (5 phút).
- GV ghi li các câu khó h tr HS m hiu hoc tr lời sau khi nhóm đã hoàn
thành.
- GV nhn xét cht kiến thc v s hi ca NSV. GV m rng thêm kiến thc
ca to lc khi phát trin nhiu s gây ô nhim nguồn nước và làm chết tôm cá.
- GV cho HS tìm hiu v li ích ca NSV: Nhóm 3 + 4 lên thuyết trình (5 phút)
Sau đó GV đặt câu hi:
NSV có nhng li ích gì?
- HS tr li câu hi. GV m rng v vai trò ca to sng trên các nhánh san hô bin.
GV cht li kiến thc v li ích ca NSV
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung: Chơi trò chơi “Tôi là ai?
c) Sn phm: HS tr li tng câu hỏi trong trò chơi
d) T chc thc hin:
- GV hướng dẫn cách chơi trò chơi “Tôi là ai?
GV làm mẫu trước bng cách mô t mt đặc điểm liên quan đến mt loài NSV bt kì
Ví d: Tôi là một cơ th đơn bào có thể thay đổi đưc hình dng bt kì. Tôi là ai?
Đáp án: Trùng biến hình
- GV tính đim cho HS mô t hợp lý và HS có đáp án chính xác.
Nguyên nhân gây bnh, chu trình
phát trin và cách phòng, chng.
4
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: Làm bài tp trc nghim.
c) Sn phm: Bài tp trc nghim.
d) T chc thc hin: HS s dng smart phone, làm nhân bng cách truy cp vào
đường link sau:
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSet2LXqEJ3ZuGyKV-iE4uH-
EF_UvSbjembo1JdEnf_cXWTKbw/viewform
| 1/4

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6 I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nhận biết đực một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng
giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật.
- Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, xem video để tìm hiểu về đa dạng nguyên sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm xây dựng/vẽ vòng đời phát triển của trùng sốt rét.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra được các giải pháp phòng bệnh do vi
sinh vật gây ra và ứng dụng một số giải pháp trong thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Trình bày được vai trò của nguyên sinh vật với đời sống con người.
- Xác định được triệu chứng một số bệnh do vi sinh vật gây ra và biện pháp phòng, chữa bệnh.
- Thiết kế poster tuyên truyền phòng chống bệnh sốt rét để tuyên truyền và dán ở các
khu vực trong nhà trường. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về đa dạng nguyên sinh vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động tìm hiểu về vai trò và các bệnh liên
quan tới nguyên sinh vật.
- Nghiêm túc trong việc phòng, chống các bệnh liên quan tới động vật nguyên sinh.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Video về nguyên sinh vật.
- HS chuẩn bị bài thuyết trình ở nhà về bệnh sốt rét và kiết lị.
- Một số ứng dụng thiết kế poster, inphographic…cho HS thiết kế poster tuyên truyền.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập 1
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề của bài học là nghiên cứu về nguyên sinh vật.
b) Nội dung: GV gọi 2 HS lên bảng vẽ hình: 1HS vẽ vi rút/ vi khuẩn và 1 HS vẽ nguyên sinh vật.
GV đặt câu hỏi có vấn đề “Nguyên sinh vật khác với vi khuẩn và virus như thế nào?”
c) Sản phẩm: HS đưa ra các dự đoán khác nhau về những điểm khác biệt.
d) Tổ chức thực hiện:

- GV đặt câu hỏi có vấn đề “Nguyên sinh vật khác với vi khuẩn và virus như thế nào?”
- GV mời 2 – 3 HS đưa ra dự đoán.
- GV viết lên bảng các dự đoán khác biệt. - GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đa dạng nguyên sinh vật a) Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm của nguyên sinh vật và sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Nêu được những điểm khác biệt giữa vi khuẩn, virus và nguyên sinh vật. b) Nội dung: - HS làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS xem video và trả lời các câu hỏi:
1. Kể tên các hình dạng của nguyên sinh vật mà em thấy trên video. Nhận xét hình
dạng và nơi sống của NSV?
2. NSV có những đặc điểm gì?
3. NSV có điểm gì khác biệt so với vi khuẩn và virus?
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS nêu ra được hình dạng của NSV và kết luận về sự đa dạng về hình dạng của NSV. - HS đưa ra các đáp án:
 1. Hình thoi, có roi bơi, không có hình dạng xác định, cầu… Nhiều hình dạng.
Nơi sống: ao hồ, cống, rãnh, cơ thể người và động vật.  2. Đặc điểm:
+ Sinh vật đơn bào, nhân thực
+ Có kích thước hiển vi
 3. HS có thể trả lời được hay không, không quan trọng. GV có thể định hướng
những ý khác biệt cơ bản.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân và cặp.
- GV yêu cầu học sinh lên trình bày dựa theo các câu hỏi 1, 2. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kiến thức cơ bản cho HS.
- GV hỗ trợ HS trả lời câu hỏi 3.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò của nguyên sinh vật. 2 a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò có hại của nguyên sinh vật: gây bệnh (bệnh sốt rét, bệnh kiết
lị). Từ đó đề ra cách phòng tránh.
- Trình bày được vai trò có lợi của NSV trong tự nhiên và đối với con người.
- Ứng dụng làm trà sữa từ bột tảo xoắn. b) Nội dung:
- HS đã được GV phân công tìm hiểu ở nhà. HS chuẩn bị bài thuyết trình.
+ Nhóm 1. Tìm hiểu về trùng sốt rét
Nguyên nhân gây bệnh, chu trình
+ Nhóm 2. Tìm hiểu về trùng kiết lị
phát triển và cách phòng, chống.
+ Nhóm 3. Ứng dụng của tảo xoắn
+ Nhóm 4. Chứng minh nguyên sinh vật là thức ăn của nhiều động vật
- HS gửi bài thuyết trình qua email cho GV trước khi giờ học bắt đầu. c) Sản phẩm:
- 3 bài thuyết trình.
- Trà sữa từ tảo xoắn.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập: GV giao nhiệm vụ cho nhóm HS từ buổi học trước (đảm
bảo HS có thời gian ít nhất 1 tuần để chuẩn bị).
- HS các nhóm 1 và 2 lên thuyết trình (5 phút): + 1 HS thuyết trình
+ 1 HS ghi kiến thức chính lên bảng: nguyên nhân gây bệnh, chu trình phát triển và cách phòng, chống.
- HS các nhóm khác nghe, phản biện và bổ sung (5 phút).
- GV ghi lại các câu khó và hỗ trợ HS tìm hiểu hoặc trả lời sau khi có nhóm đã hoàn thành.
- GV nhận xét và chốt kiến thức về sự có hại của NSV. GV mở rộng thêm kiến thức
của tảo lục khi phát triển nhiều sẽ gây ô nhiễm nguồn nước và làm chết tôm cá.
- GV cho HS tìm hiểu về lợi ích của NSV: Nhóm 3 + 4 lên thuyết trình (5 phút)
Sau đó GV đặt câu hỏi:
NSV có những lợi ích gì?
- HS trả lời câu hỏi. GV mở rộng về vai trò của tảo sống trên các nhánh san hô ở biển.
GV chốt lại kiến thức về lợi ích của NSV
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học.
b) Nội dung: Chơi trò chơi “Tôi là ai?”
c) Sản phẩm: HS trả lời từng câu hỏi trong trò chơi
d) Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn cách chơi trò chơi “Tôi là ai?”
GV làm mẫu trước bằng cách mô tả một đặc điểm liên quan đến một loài NSV bất kì
Ví dụ: Tôi là một cơ thể đơn bào có thể thay đổi được hình dạng bất kì. Tôi là ai?
Đáp án: Trùng biến hình
- GV tính điểm cho HS mô tả hợp lý và HS có đáp án chính xác. 3
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Làm bài tập trắc nghiệm.
c) Sản phẩm: Bài tập trắc nghiệm.
d) Tổ chức thực hiện: HS sử dụng smart phone, làm cá nhân bằng cách truy cập vào
đường link sau: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSet2LXqEJ3ZuGyKV-iE4uH-
EF_UvSbjembo1JdEnf_cXWTKbw/viewform 4