Chủ đề 8. Bài 20: Vai trò của thực vật | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 20. VAI TRÒ CA THC VT TRONG ĐI SNG
VÀ TRONG T NHIÊN
Môn hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Sau khi hc xong bài hc này, hc sinh s khám phá được vai trò ca thc vt trong
t nhiên và trong đời sống con người, bao gm:
-Vai trò ca thc vt đi vi đi sống con người
-Vai trò ca thc vt trong t nhiên: Điều hoà khí hu, góp phn hn chế xói mòn,
bo v nguồn nước, hn chế ô nhim không khí vai trò quan trọng đối với động
vt
- Các bin pháp trng và bo vy xanh
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc: m kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, mu vt đm hiu v vai trò ca thc vt trong đi sng và trong t nhiên
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm vai trò ca thc vật đối vi
môi trường t nhiên
- Năng lực gii quyết vn đề sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiu vai trò ca
thc vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Ly được các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- Trình bày đưc vai trò ca thc vt đi với môi trường và đối với động vt, con
người.
- Nêu được tình hình đa dạng thc vt Vit Nam các bin pháp bo v thc
vt
- Xác định được tm quan trng ca thc vt
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm
hiu v thc vt.
- trách nhim trong hot động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v,
tho lun vai trò ca thc vt đi với môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thc đ bo v cây xanh, bo v rng, BV MT sng.
- Trung thc báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh :
+ Vai trò ca thc vật đối với đời sống con người (lương thực, thc phm, làm gia
v, làm thuốc, làm đồ dùng, làm giy,làm cây cảnh, trang trí,cho bóng mát, điều hoà khí
hu)
+ Các y lương thực chính ca thế giới ( lúa nước, ngô, khoai tây, lúa mì, khoai
lang, cao lương, kê và đi mch)
+ Sơ đồ thc vt gi cân bng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không khí b ô nhiễm nơi ít thực vật không khí trong lành nơi nhiu
thc vt
+ Cây làm sch không khí: Thiết mộc lan, dương x, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất b st l, xói mòn, ngp lt, hn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngm
+ Thc vật là nơi sống, thc ăn cho đng vt
+ Mt sy gi hại cho con người: cn sa, thuc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bo v thc vât: trng rng, bo vy con trong rng, các phong trào đi chai
nha ly cây giống,…
- Video st l đất:
https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghim : 1 chu trng cây, 1 chu ch đất, nưc, cc nha,
- Phiếu hc tp 1 , 2
- Trò chơi: Bc tranh bí n. Bức tranh được che bi 6 mnh ghép.Tr lời được câu
hi mi mnh ghép thì 1 phn bức tranh được l ra. Câu hi mi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thc vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu
thc vt phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm v nơi sống, quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sỉnh
ca rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có đim gì khác bit so vi rêu?
+ Miếng ghép 4: Để nhn biết cây dương xỉ trên thc tế người ta thưng da vào
đặc đim nào?
+ Miếng ghép 5: quan sinh sản ca cây ht trn gì? Tại sao cây thông được
gi là cây ht trn?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 s y như táo, mận, soài… lại đưc gi là cây ht kín
-Video đa dng thc vt Vit Nam:
https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác định vn đ hc tp
a) Mc tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp là: Thc vt vai trò cùng
quan trọng đối vi đời sống con ngưi và i trường t nhiên, t đó con ngưi chúng
ta cn có nhng biện pháp để bo v thc vt.
b) Ni dung:
- Yêu cu mi hc sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh bí n
+ Lt các miếng ghép để tìm ra bc tranh bí n bng cách tr li các câu hi dưới
mi miếng ghép
+ Tìm ra bc tranh bí n và cho biết bc tranh nói v ni dung gì ?
c) Sn phm:
- Câu tr li ca cá nhân HS:
+ Miếng ghép 1: Thc vt gồm các nhóm: rêu, dương xỉ, ht trn, ht kín.Da vào
các đặc điểm: có mch hay không có mch, ht hay không có ht, có hoa hay không
có hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sng ch ẩm ướt, ít ánh sáng, r giả, thân chưa phân nhánh,
lá nh mỏng, chưa có mạch dn, sinh sn bng bào t.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá tht, có mch dn
+ Miếng ghép 4: Da vào đc đim của lá non: đầu cun tròn
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sn ca y ht trn nón.Cây thông y ht trn
vì ht thông nm l trên các lá noãn h
+ Miếng ghép 6: Ht ca táo, mận, soài,… được bao bc bi tht qu
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ Chiếu bc tranh bí n đã bị che bi 6 miếng ghép
+ Yêu cu Hs chn miếng ghép bt tr li câu hỏi tương ng.Tr lời đúng 1
phn bc tranh bí n s hin ra. C tiếp tc đến hết 6 miếng ghép
+ Bc tranh bí n nói v ni dung gì?
- Thc hin nhim v:
+ Hs chn miếng ghép bt kì tr li câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bc tranh bí n
- Báo cáo kết qu
+ GV gi 1 HS bt kì chn lt tng mnh ghép
+ GV gi 1 Hs cho biết bc tranh nói ti ni dung gì?
- Kết lun, nhận định :
Trình bày câu tr li đúng: Bc tranh nói v vai trò ca thc vt
Vy TV vai trò trong t nhiên, trong đời sng con người chúng ta cn làm
gì để bo v thc vt Chúng ta sm hiu bài hc ny hôm nay.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1. Vai trò ca thc vt đối với đi sống con người
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò ca thc vt đi vi đời sống con ngưi
- Ly được các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- K tên đưc các thc vt quý hiếm Vit Nam
b) Ni dung:
Yêu cu hc sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây ca ba
+ Da vào video và kiến thc thc tế hoàn thành PHT 1
Stt
Tên
cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ Nhn xét v vai trò ca thc vt đi vi đi sống con người
+ Thuyết trình v thc vt quý hiếm Vit Nam
c) Sn phm:
+ Đáp án PHT 1:
Stt
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn
qu
Cây
ly
g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
Lúa
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc
bng
x
8
Lá lt
x
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
+ Nhn xét vai trò ca thc vt đi với con ngưi:
Thc vật có vai trò quan trong đi vi đi sống con ngưi: thc vật được s dng
thc vt làm thức ăn, đồ dùng, làm cnh, trang trí, ly bóng mát…
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video bài hát: n y ca ba, yêu cu Hs theo dõi , kết hp kiến thc
thc tế hoàn thành PHT 1
+ Yêu cu t đáp án PHT 1 Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đối với đời
sống con người
+Yêu cu Hs thuyết trình v các loài thc vt quý hiếm Việt Nam( đã chuẩn b
trưc nhà)
+ Gv chiếu hình nh 9 loại cây lương thực chính ca thế gii
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc th tế thành PHT 1
+ Rút ra nhn xét v v trò ca thc vật đối vi đi sống con người
+ Thuyết trình v các loài thc vt quý hiếm Vit Nam
- Báo cáo, tho lun
+ Báo cáo kết qu PHT 1
+ Rút ra nhn xét
+ 1 vài đại din trình bày v các loài thc vt quý hiếm Vit Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hot đng 2.2. Vai trò ca thc vt trong t nhiên
a) Mc tiêu:
- Trình y đưc vai trò ca thc vật đối vi việc điều hoà khí hu, làm gim ô
nhiễm môi trường, chng xói mòn và bo v nguồn nưc ngm, và vai trò ca thc vt
đối vi đng vt
- K tên đưc 1 s thc vt có hi đi với con ngưi
- Nêu được 1 s d v nhng động vật nơi thc vt, ly ví d tên con
vt và tên cây mà con vt đó s dng làm thức ăn
b) Ni dung:
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Quan sát hình 20.2 xác định các hot đng thi khí carbon dioxide, hoạt động
ly khí carbon dioxide
- Da vào bảng 20.2 xác định các yếu t khí hu 2 nơi thực vt không
thc vt khác nhau như thế nào?
- Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt đối vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 Nhn xét không khí 2 nơi: thực vt và không có thc
vt
- Gii thích ti sao phi trng nhiu cây xanh
- Quan sát mt s cây có tác dng cn bi, lc không khí, dit khun
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nưc
- GV mô phng thí nghim. Yêu cu HS tr li câu hi.
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trong thi gian 02p hoàn thin PHT 2
- T PHT yêu cu HS rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt trong vic chng xói
mòn, bo v nguồn nước
4. Vai trò ca thc vt đi vi đng vt
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác đnh vai trò ca thc vt đi vi đng vt
- Nêu 1 s động vt mà nơi ở ca chúng là thc vt
- Ly ví d tên con vt và tên cây mà con vật đó sử dng làm thc ăn
- Chia s thông tin v các cây khi tiếp xúc, s dng có thy hại cho con người
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Gv chiếu sơ đồ hình 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hot đng nào thi ra khí carbon dioxide
+ Hot đng nào ly khí carbon dioxide
- Chiếu bng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu nơi có nhiu thc vật và nơi có ít thc vt khác nhau như thế nào?
- GV yêu cu hs rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt đi vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Gv chiếu hình 20.3 yêu cu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí 2 nơi thực vt không thc vật như thế nào?Ti sao li
s khác nhau đó?
+ Gii thích ti sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nưc
+ Yêu cu Hs quan sát hình 20.4 SGK/ 114 theo dõi thí nghim Tho lun
nhóm hoàn thành PHT
Thí nghim:
Cung cp oxi, thc
ăn, nơi ở, nơi sinh
sản cho động vt
Cân bng khí
oxi và cacbonic
Điu hoà khí hu
Gim ô nhim
môi trường
Góp phn bo v
nguồn nước ngm
Góp phn hn chế
ngp lt, hn hán
Gi đất, chng
xói mòn
THC VT
. Chậu A: có cây( nơi có rng)
. Chậu B : Không có cây ( đồi trc)
Nhn xét mc sắc nước và lượng nước chy ra t 2 chu cây
+ Chiếu đáp án yêu cu các nhóm trao đổi phiếu chéo, da vào đáp án chấm
điểm cho nhóm bn.
+ Yêu cu HS dựa vào đáp án PHT trả li câu hi:
? Thí nghim đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video st l đất :
https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất các đi trọc khi mưa lớn b trôi đi đâu và gây hậu qu gì?
+ Chiếu sơ đồ quá trình hình thành nguồn nưc ngm yêu cu HS dựa vào đáp án
PHT so sánh lượng nước ngm 2 nơi khu A( có rng) và khu B ( Không có rng)
4. Vai trò ca thc vật đối vi đng vt
- Chiếu hình 20.5, 20.6 yêu cu Hs quan sát và cho biết:
+ Thc vật có vai trò gì đối vi đng vt
- Ly ví d v nhng động vật mà nơi ở ca chúng là thc vt theo bng sau:
STT
Tên động vt
Nơi ở của động vt
Lá cây
Thân, cành
cây
Gc cây
1
Sâu cun lá
x
2
- Ly ví d tên con vt và tên cây mà con vật đó sử dng làm thc ăn theo bảng:
Stt
Tên động
vt
Tên cây
B phn ca cây mà con vt s dng
R, c
Qu
Ht
- Thc nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Quan sát 20.2 và da vào kiến thc thc tế và tr li câu hi
- Quan sát bng 20.2 nhn xét v khí hu 2 nơi có thc vt à không có thc vt
- Nhn xét v vai trò ca thc vt vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 nhn xét khí hu 2 nơi
- Gii thích vì sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nưc
+ Hc sinh quan sát hình theo dõi thí nghimtho lun nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm chm chéo
+ Da vào đáp án PHT tr li các câu hi.(có th tr lời như sau:)
. Thí nghim chng minh thc vt giúp gi đất, chng xói mòn nh tán cn
bt sc chy của dòng nước, h r gi đất
. St l đất dẫn đến ngp lt , hn hán
. Khu A có rng s có nước nưc ngm nhiều hơn
4. Vai trò ca thc vật đối vi đng vt
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ cùng 1
ng vào 2 chu A, B.
- Quan sát hình 20.5, 20.6 rút ra vai trò ca thc vt đi vi đng vt
- Lấy được ví d động vật mà nơi ở ca chúngthc vt, ly ví d tên con vt và
tên cây mà con vật đó sử dng làm thức ăn
- Báo cáo, tho lun :
+ Báo cáo kết qu PHT
+ Vn dng tr li các câu hi.
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hot đng 2.3. Trng và bo v cây xanh.
a) Mc tiêu:
- Nêu được thc trang đa dạng thc vt Vit Nam, nguyên nhân dẫn đến s suy
gim
- Trình bày được các bin pháp bo v thc vt
b) Ni dung:
- Xem video v thc trạng đa dạng sinh hc Vit Nam
- Quan sát tranh hình kết hp kiến thc thc tế nêu các bin pháp bo v thc vt
c) Sn phm:
Mi ngưi chúng ta cn có ý thc bo v rng, trng và bo vy xanh
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video v thc trng đa dạng thc vt Vit Nam
+ Yêu cu HS theo dõi video nhn xét v s đa dạng thưc vt Vit Nam, nguyên
nhân dẫn đến s suy gim
+Yêu cu Hs nêu các bin pháp ca bản thân gia đình trong việc bo v thc
vt
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc thc tế để tr li các câu hi
- Báo cáo, tho lun
HS có th tr li câu hỏi như sau:
+ Việt Nam có tính đa dạng cao v thc vt, tuy nhiên hiện nay đang sự suy
gim nghiêm trng c yếu do con người y ra: phá rng ba bãi, buôn bán các loài
thc vt quý hiếm…
+ Trng y gây rng ,ph xanh đất trng đòi núi trọc, bo v các cây con, Hs
thì có th tham gia các phong trào đi chai nha ly cây con, v sinh môi trường….
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc v vai trò ca thc vt
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. nhng vùng b biển người ta thường trng cây phía ngoài đê nhằm mục đích
gì?
a. Chng gió bão
b. Chống xói mòn đất
c. Chng rửa trôi đất
d. Tt c các phương án trên
2. B phn nào ca thc vt đóng vai trò quan trng trong vic gi nước?
a. R
b. Thân
c.
d. Hoa
3. Nguồn ớc nào dưới đây đóng vai trò ch yếu trong đời sng sinh hot ca
con ngưi?
a. Nguồn nước ngm
b. Nguồn nước tng mt
c. c bin
d. c bốc hơi
Câu 2. Cho sơ đồ sau:
a. La chn các sinh vt phù hp vi các s trong sơ đồ trên.
b. T sơ đồ trên, cho biết vai trò ca thc vt?
c) Sn phm:
Đáp án, li gii ca các câu hi, bài tp do hc sinh thc hin. Kết qu tìm ra đội
chiến thắng (Đội tr lời đúng và nhanh nht Đim cao nht)
d) T chc thc hin:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), s dng phn mềm gameshow để HS tham gia
tr li theo nhóm, trc tuyến.
GV gii thiu s ng câu hi, luật chơi và hướng dn, h tr hc sinh thc hin.
GV, HS cùng được tham gia đánh giá kết qu thc hin. Phn mm t động chấm điểm
da trên câu tr lời đúng của nhóm HS.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc v các nhóm TV, vai trò ca TV, kĩ năng s dng dng c
chăm sóc cây vào thực tiễn đời sng.
Phát huy năng lực t hc, t ch ca HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thp thông
tin trên internet, kinh nghim t người thân, ...lp kế hoch thc hin nhim v GV
giao.
b) Ni dung:
GV yêu cu hc sinh la chn loài thc vt ích (cây rau, cây gia v, cây
hoa...trong hp xp hoc thy canh....), s dng dng c để trồng chăm c y tại
nhà (Np báo cáo sau 1-2 tun).
c) Sn phm:
HS báo cáo sn phm (chp hình, quay video trình bày trên slides....) v y được
trồng và chăm sóc ca nhóm.
d) T chc thc hin:
Giao v nhà cho các nhóm (06 hc sinh) thc hin ngoài gi lên lp. Np báo cáo
sau 1-2 tun. T chc cho các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia s trưc lp. HS nhóm
khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thng nht trưc
đó.
Ph lc
Đáp án PHT1
STT
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây ăn
qu
Cây
ly
g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
Lúa
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc bng
x
8
Lá lt
x
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
Đáp án PHT 2
Đặc điểm
Khu vc A( có rng)
Khu vc B (không có
rng
Phân b cây xanh
Có nhiu, phân tng
Ch là các cây bi
ng chy của dòng nước
0,6m
3
/s
21m
3
/s
Kh năng giữ đất
Gi được đt
Không gi được đất
Kh năng giữ c
Gi được nưc
Không gi được nưc
| 1/11

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 20. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT TRONG ĐỜI SỐNG VÀ TRONG TỰ NHIÊN
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài học này, học sinh sẽ khám phá được vai trò của thực vật trong
tự nhiên và trong đời sống con người, bao gồm:
-Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
-Vai trò của thực vật trong tự nhiên: Điều hoà khí hậu, góp phần hạn chế xói mòn,
bảo vệ nguồn nước, hạn chế ô nhiễm không khí và có vai trò quan trọng đối với động vật
- Các biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, mẫu vật để tìm hiểu về vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm vai trò của thực vật đối với môi trường tự nhiên
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu vai trò của thực vật
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với môi trường và đối với động vật, con người.
- Nêu được tình hình đa dạng thực vật ở Việt Nam và các biện pháp bảo vệ thực vật
- Xác định được tầm quan trọng của thực vật 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thực vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ,
thảo luận vai trò của thực vật đối với môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thức để bảo vệ cây xanh, bảo vệ rừng, BV MT sống.
- Trung thực báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Hình ảnh :
+ Vai trò của thực vật đối với đời sống con người (lương thực, thực phẩm, làm gia
vị, làm thuốc, làm đồ dùng, làm giấy,làm cây cảnh, trang trí,cho bóng mát, điều hoà khí
hậu) + Các cây lương thực chính của thế giới ( lúa nước, ngô, khoai tây, lúa mì, khoai
lang, cao lương, kê và đại mạch)
+ Sơ đồ thực vật giữ cân bằng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không khí bị ô nhiễm nơi có ít thực vật và không khí trong lành nơi có nhiều thực vật
+ Cây làm sạch không khí: Thiết mộc lan, dương xỉ, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất bị sạt lở, xói mòn, ngập lụt, hạn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngầm
+ Thực vật là nơi sống, thức ăn cho động vật
+ Một số cây gại hại cho con người: cần sa, thuốc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bảo vệ thực vât: trồng rừng, bảo vệ cây con trong rừng, các phong trào đổi chai nhựa lấy cây giống,…
- Video sạt lở đất: https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghiệm : 1 chậu trồng cây, 1 chậu chỉ có đất, nước, cốc nhựa, - Phiếu học tập 1 , 2
- Trò chơi: Bức tranh bí ẩn. Bức tranh được che bới 6 mảnh ghép.Trả lời được câu
hỏi ở mỗi mảnh ghép thì 1 phần bức tranh được lộ ra. Câu hỏi ở mỗi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thực vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu mà
thực vật phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm về nơi sống, cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sỉnh của rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có điểm gì khác biệt so với rêu?
+ Miếng ghép 4: Để nhận biết cây dương xỉ trên thực tế người ta thường dựa vào đặc điểm nào?
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là gì? Tại sao cây thông được gọi là cây hạt trần?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 số cây như táo, mận, soài… lại được gọi là cây hạt kín
-Video đa dạng thực vật ở Việt Nam: https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập a) Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là: Thực vật có vai trò vô cùng
quan trọng đối với đời sống con người và môi trường tự nhiên, từ đó con người chúng
ta cần có những biện pháp để bảo vệ thực vật. b) Nội dung:
- Yêu cầu mỗi học sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh bí ẩn
+ Lật các miếng ghép để tìm ra bức tranh bí ẩn bằng cách trả lời các câu hỏi ở dưới mỗi miếng ghép
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn và cho biết bức tranh nói về nội dung gì ? c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của cá nhân HS:
+ Miếng ghép 1: Thực vật gồm các nhóm: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.Dựa vào
các đặc điểm: có mạch hay không có mạch, có hạt hay không có hạt, có hoa hay không có hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sống chỗ ẩm ướt, ít ánh sáng, có rễ giả, thân chưa phân nhánh,
lá nhỏ mỏng, chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá thật, có mạch dẫn
+ Miếng ghép 4: Dựa vào đặc điểm của lá non: đầu cuộn tròn
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là nón.Cây thông là cây hạt trần
vì hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở
+ Miếng ghép 6: Hạt của táo, mận, soài,… được bao bọc bởi thịt quả
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chiếu bức tranh bí ẩn đã bị che bởi 6 miếng ghép
+ Yêu cầu Hs chọn miếng ghép bất kì trả lời câu hỏi tương ứng.Trả lời đúng 1
phần bức tranh bí ẩn sẽ hiện ra. Cứ tiếp tục đến hết 6 miếng ghép
+ Bức tranh bí ẩn nói về nội dung gì? - Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs chọn miếng ghép bất kì trả lời câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn - Báo cáo kết quả
+ GV gọi 1 HS bất kì chọn lật từng mảnh ghép
+ GV gọi 1 Hs cho biết bức tranh nói tới nội dung gì?
- Kết luận, nhận định :
Trình bày câu trả lời đúng: Bức tranh nói về vai trò của thực vật
Vậy TV có vai trò gì trong tự nhiên, trong đời sống con người và chúng ta cần làm
gì để bảo vệ thực vật  Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Vai trò của thực vật đối với đời sống con người a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với đời sống con người
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Kể tên được các thực vật quý hiếm ở Việt Nam b) Nội dung: Yêu cầu học sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây của ba
+ Dựa vào video và kiến thức thực tế  hoàn thành PHT 1 Stt Tên Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây cây lương thực ăn lấy gỗ làm làm cho thực phẩm quả thuốc cảnh bóng mát 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về thực vật quý hiếm ở Việt Nam c) Sản phẩm: + Đáp án PHT 1: Stt Tên cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây lương thực ăn lấy làm làm cho thực phẩm quả gỗ thuốc cảnh bóng mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc x bỏng 8 Lá lốt x 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x
+ Nhận xét vai trò của thực vật đối với con người:
Thực vật có vai trò quan trong đối với đời sống con người: thực vật được sử dụng
thực vật làm thức ăn, đồ dùng, làm cảnh, trang trí, lấy bóng mát…
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video bài hát: Vườn cây của ba, yêu cầu Hs theo dõi , kết hợp kiến thức
thực tế hoàn thành PHT 1
+ Yêu cầu từ đáp án PHT 1 Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+Yêu cầu Hs thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam( đã chuẩn bị trước ở nhà)
+ Gv chiếu hình ảnh 9 loại cây lương thực chính của thế giới
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thự tế thành PHT 1
+ Rút ra nhận xét về về trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam - Báo cáo, thảo luận + Báo cáo kết quả PHT 1 + Rút ra nhận xét
+ 1 vài đại diện trình bày về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hoạt động 2.2. Vai trò của thực vật trong tự nhiên a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với việc điều hoà khí hậu, làm giảm ô
nhiễm môi trường, chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước ngầm, và vai trò của thực vật
đối với động vật
- Kể tên được 1 số thực vật có hại đối với con người
- Nêu được 1 số ví dụ về những động vật mà nơi ở là thực vật, lấy ví dụ tên con
vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn b) Nội dung:
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát hình 20.2 xác định các hoạt động thải khí carbon dioxide, hoạt động lấy khí carbon dioxide
- Dựa vào bảng 20.2 xác định các yếu tố khí hậu ở 2 nơi có thực vật và không có
thực vật khác nhau như thế nào?
- Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3 Nhận xét không khí ở 2 nơi: có thực vật và không có thực vật
- Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh
- Quan sát một số cây có tác dụng cản bụi, lọc không khí, diệt khuẩn
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
- GV mô phỏng thí nghiệm. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 02p hoàn thiện PHT 2
- Từ PHT yêu cầu HS rút ra nhận xét về vai trò của thực vật trong việc chống xói
mòn, bảo vệ nguồn nước
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác định vai trò của thực vật đối với động vật
- Nêu 1 số động vật mà nơi ở của chúng là thực vật
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn
- Chia sẻ thông tin về các cây khi tiếp xúc, sử dụng có thể gây hại cho con người c) Sản phẩm: Cân bằng khí Cung cấp oxi, thức oxi và cacbonic ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật Điều hoà khí hậu THỰC VẬT Giảm ô nhiễm Góp phần bảo vệ môi trường nguồn nước ngầm Giữ đất, chống Góp phần hạn chế xói mòn ngập lụt, hạn hán
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Gv chiếu sơ đồ hình 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hoạt động nào thải ra khí carbon dioxide
+ Hoạt động nào lấy khí carbon dioxide
- Chiếu bảng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu nơi có nhiều thực vật và nơi có ít thực vật khác nhau như thế nào?
- GV yêu cầu hs rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Gv chiếu hình 20.3 yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí ở 2 nơi có thực vật và không có thực vật như thế nào?Tại sao lại có sự khác nhau đó?
+ Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
+ Yêu cầu Hs quan sát hình 20.4 SGK/ 114 và theo dõi thí nghiệm  Thảo luận nhóm hoàn thành PHT Thí nghiệm:
. Chậu A: có cây( nơi có rừng)
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ cùng 1 lượ
. Chậu B : Không có cây ( đồi trọc) ng vào 2 chậu A, B.
 Nhận xét mắc sắc nước và lượng nước chảy ra từ 2 chậu cây
+ Chiếu đáp án  yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu chéo, dựa vào đáp án chấm điểm cho nhóm bạn.
+ Yêu cầu HS dựa vào đáp án PHT trả lời câu hỏi:
? Thí nghiệm đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video sạt lở đất : https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất ở các đồi trọc khi mưa lớn bị trôi đi đâu và gây hậu quả gì?
+ Chiếu sơ đồ quá trình hình thành nguồn nước ngầm yêu cầu HS dựa vào đáp án
PHT so sánh lượng nước ngầm ở 2 nơi khu A( có rừng) và khu B ( Không có rừng)
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Chiếu hình 20.5, 20.6 yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật
- Lấy ví dụ về những động vật mà nơi ở của chúng là thực vật theo bảng sau:
Nơi ở của động vật STT Tên động vật Thân, cành Lá cây Gốc cây cây 1 Sâu cuốn lá x 2
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn theo bảng: Stt Tên động Tên cây
Bộ phận của cây mà con vật sử dụng vật Rễ, củ Quả Hạt
- Thực nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát 20.2 và dựa vào kiến thức thực tế và trả lời câu hỏi
- Quan sát bảng 20.2 nhận xét về khí hậu ở 2 nơi có thực vật à không có thực vật
- Nhận xét về vai trò của thực vật với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3 nhận xét khí hậu ở 2 nơi
- Giải thích vì sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
+ Học sinh quan sát hình và theo dõi thí nghiệmthảo luận nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm  chấm chéo
+ Dựa vào đáp án PHT trả lời các câu hỏi.(có thể trả lời như sau:)
. Thí nghiệm chứng minh thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn nhờ tán lá cản
bớt sức chảy của dòng nước, hệ rễ giữ đất
. Sạt lở đất dẫn đến ngập lụt , hạn hán
. Khu A có rừng sẽ có nước nước ngầm nhiều hơn
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Quan sát hình 20.5, 20.6  rút ra vai trò của thực vật đối với động vật
- Lấy được ví dụ động vật mà nơi ở của chúng là thực vật, lấy ví dụ tên con vật và
tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn - Báo cáo, thảo luận : + Báo cáo kết quả PHT
+ Vận dụng trả lời các câu hỏi.
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hoạt động 2.3. Trồng và bảo vệ cây xanh. a) Mục tiêu:
- Nêu được thực trang đa dạng thực vật ở Việt Nam, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ thực vật b) Nội dung:
- Xem video về thực trạng đa dạng sinh học ở Việt Nam
- Quan sát tranh hình kết hợp kiến thức thực tế nêu các biện pháp bảo vệ thực vật c) Sản phẩm:
Mỗi người chúng ta cần có ý thức bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video về thực trạng đa dạng thực vật ở Việt Nam
+ Yêu cầu HS theo dõi video nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở Việt Nam, nguyên
nhân dẫn đến sự suy giảm
+Yêu cầu Hs nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi - Báo cáo, thảo luận
HS có thể trả lời câu hỏi như sau:
+ Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay đang có sự suy
giảm nghiêm trọng củ yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi, buôn bán các loài thực vật quý hiếm…
+ Trồng cây gây rừng ,phủ xanh đất trống đòi núi trọc, bảo vệ các cây con, là Hs
thì có thể tham gia các phong trào đổi chai nhựa lấy cây con, vệ sinh môi trường….
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Củng cố cho HS kiến thức về vai trò của thực vật b) Nội dung:
Câu hỏi, bài tập GV giao cho học sinh thực hiện:
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. Ở những vùng bờ biển người ta thường trồng cây phía ngoài đê nhằm mục đích gì? a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất c. Chống rửa trôi đất
d. Tất cả các phương án trên
2. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nước? a. Rễ b. Thân c. Lá d. Hoa
3. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ yếu trong đời sống sinh hoạt của con người? a. Nguồn nước ngầm
b. Nguồn nước tầng mặt c. Nước biển d. Nước bốc hơi Câu 2. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? c) Sản phẩm:
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập do học sinh thực hiện. Kết quả tìm ra đội
chiến thắng (Đội trả lời đúng và nhanh nhất  Điểm cao nhất)
d) Tổ chức thực hiện:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), sử dụng phần mềm gameshow để HS tham gia
trả lời theo nhóm, trực tuyến.
GV giới thiệu số lượng câu hỏi, luật chơi và hướng dẫn, hỗ trợ học sinh thực hiện.
GV, HS cùng được tham gia đánh giá kết quả thực hiện. Phần mềm tự động chấm điểm
dựa trên câu trả lời đúng của nhóm HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về các nhóm TV, vai trò của TV, kĩ năng sử dụng dụng cụ và
chăm sóc cây vào thực tiễn đời sống.
Phát huy năng lực tự học, tự chủ của HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thập thông
tin trên internet, kinh nghiệm từ người thân, ...lập kế hoạch và thực hiện nhiệm vụ GV giao. b) Nội dung:
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau, cây gia vị, cây
hoa...trong hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại
nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần). c) Sản phẩm:
HS báo cáo sản phẩm (chụp hình, quay video trình bày trên slides....) về cây được
trồng và chăm sóc của nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo
sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm
khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó. Phụ lục Đáp án PHT1 Cây Cây Cây Cây ăn Cây Cây Cây cho STT Tên cây lương thực lấy làm làm quả bóng thực phẩm gỗ thuốc cảnh mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc bỏng x 8 Lá lốt x 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x Đáp án PHT 2 Đặc điể
Khu vực B (không có m
Khu vực A( có rừng) rừng Phân bố cây xanh Có nhiều, phân tầng Chỉ là các cây bụi
Lượng chảy của dòng nước 0,6m3/s 21m3/s Khả năng giữ đất Giữ được đất Không giữ được đất Khả năng giữ nước Giữ được nước Không giữ được nước