Chủ đề 8. Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nhn biết và nêu tên được mt s nhóm động vt không xương sng.
- Nêu đưc mt s li ích và tác hi ca đng vt không xương sống trong đời sng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh,
xem video đểm hiu v đa dạng động vật không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm trình y li ích tách hi của động
vt không xương sống trong đời sng.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: đưa ra được các gii pháp phòng bnh do
ĐVKXSy ra và ng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu đưc s đa dạng ca ĐVKXS.
- Trình bày đưc vai trò ca ĐVKXS với đời sống con ngưi.
- Xác định được triu chng mt s bnh do ĐVKXS gây ra và bin pháp phòng, cha
bnh.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm hiu
v đa dạng ĐVKXS.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng tìm hiu v vai trò và các bnh liên
quan ti ĐVKXS.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v mt s ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm chun b các liệu v các ngành: Rut khoang, thân
mm, giun, chân khp. GV cn gi ý cho HS cách chun b tư liệu, bao gm:
+ Hình nh và s liu v s đa dng.
+ Đặc đim ca ngành
+ Mt s tp tính
+ Vai trò, tác hi
* HS có th sưu tầm thành các quyển tư liệu
* HS có th tạo các bài PPT và đặt máy tính các góc
* HS có th tạo mô hình…
2
Các sn phm y, HS s nộp cho GV trưc 1 ngày khi tiến hành bài học để GV
thiết kế các góc hc tp phù hp và b sung nếu cn thiết.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu v ĐVKXS
b) Ni dung: HS xếp hình ghép vi tên hình (GV th ct hình ch bảng i
đây để tạo trò chơi khởi đầu cho HS) (Chú ý: y vào mục đích, GV thể s dng hoc
xóa đi chữ bôi vàng).
Thy tc
(Rut khoang)
Sa
(Rut khoang)
Giun đũa
(Ngành giun)
Trai sông
(Thân mm)
Châu chu
(Chân khp)
Chun chun
(Chân khp)
GV có th cho thêm các t ới đây đểy nhiu:
Hến
Giun đt
Giun dp
Ngao
Trùng roi
c) Sn phm: HS xếp tên vào hình (Có th đúng/sai)
d) T chc thc hin:
- Để m đầu tiết hc và dn vào bài, GV khởi động bng trò chơi “Ai nhanh hơn”. HS
tham gia cá nhân (3 HS)
- Các hình nh + ch được xếp ln xn trên bng. Yêu cu: HS xếp tên phù hp vi
các hình nh.
- GV dn vào bài.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu đặc điểm và đa dạng ĐVKXS
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc đặc điểm và s đa dạng ca ĐVKXS.
b) Ni dung:
3
*Nên s dng PP góc trong nội dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình nh v thc vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cu HS
tr li câu hi:
H1. Thc vật và động vt khác nhau nhng đặc đim nào?
H2. Đng vt đưc chia làm mấy nhóm? Đó là nhng nhóm nào?
- GV đã chun b sn 4 góc hc tp ca lp:
+ Ngành rut khoang
+ Ngành giun
+ Ngành thân mm
+ Ngành chân khp
HS s di chuyn đến tng góc và la chn góc phù hợp để nghiên cu thông tin
hoàn thành PHT trong góc đó.
c) Sn phm:
- HS tr li các câu hi H1, H2.
- HS la chn các góc to thành nhóm yêu thích nghiên cu thông tin góc hc tp
đó. Hoàn thành phiếu hc tp góc.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh v thc vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS
tr li câu hi:
+ H1. Thc vật và động vt khác nhau những đặc đim nào?
+ H2. Động vt đưc chia làm my nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV gii thiu ni dung 2 tìm hiu v đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc hc
tập đã được trưng bày, có tài liu và PHT c góc. HS đọc nhanh và la chn góc hc tp
mình yêu thích nht. Nhng HS cùng la chn 1 ni dung s to thành 1 nhóm nghiên
cứu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thng nht ý kiến hoàn thành PHT, HS s trình y ni dung PHT trong
nhóm trước lp.
- GV cht kiến thc cơ bản cho HS.
Hot đng 2.2: Tìm hiu vai trò và tác hi của ĐVKXS
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò và tác hi của ĐVKXS.
b) Ni dung:
- Da trên nhng nội dung đã nghiên cu các góc, HS m tt li vai trò tác hi
của ĐVKXS.
c) Sn phm:
- Sơ đồ tư duy tóm tt vai trò và tác hi của ĐVKXS
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Da trên các kiến thc đã hc phần đa dạng ĐVKXS
+ dãy 1 nêu vai trò
+ dãy 2 nêu tác hi của ĐVKXS
(Gi ý: Nên t chc thành trò phn x nhanh. Mỗi bàn đều phi ý kiến. Bàn sau
không trùng vi ý kiến ca bàn trưc).
4
- GV tng hợp thành sơ đồ tư duy trên bảng cho HS ghi li vào v.
3. Hot đng 3: Luyn tp và vn dng.
a) Mc tiêu: H thng kiến thc đã học.
b) Ni dung: HS chơi trò chơi trên quizz.
c) Sn phm: Kết qu trc nghim trên quizz.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS s dụng smart phone đ tham gia cng c kiến thc trên quizz (Có
th theo nhóm nếu không đủ điện thoi).
5
PHIU HC TP
Ngành: -------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cu: Tìm hiu các thông tin góc hc tp và hoàn thin các ni dung trong bng sau:
Đại din
Nơi sống
Hình dng
Vai trò
Tác hi
| 1/5

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nhận biết và nêu tên được một số nhóm động vật không xương sống.
- Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh,
xem video để tìm hiểu về đa dạng động vật không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm trình bày lợi ích và tách hại của động
vật không xương sống trong đời sống.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra được các giải pháp phòng bệnh do
ĐVKXS gây ra và ứng dụng một số giải pháp trong thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nêu được sự đa dạng của ĐVKXS.
- Trình bày được vai trò của ĐVKXS với đời sống con người.
- Xác định được triệu chứng một số bệnh do ĐVKXS gây ra và biện pháp phòng, chữa bệnh. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về đa dạng ĐVKXS.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động tìm hiểu về vai trò và các bệnh liên quan tới ĐVKXS.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Video về một số ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm và chuẩn bị các tư liệu về các ngành: Ruột khoang, thân
mềm, giun, chân khớp. GV cần gợi ý cho HS cách chuẩn bị tư liệu, bao gồm:
+ Hình ảnh và số liệu về sự đa dạng. + Đặc điểm của ngành + Một số tập tính + Vai trò, tác hại
* HS có thể sưu tầm thành các quyển tư liệu
* HS có thể tạo các bài PPT và đặt máy tính ở các góc
* HS có thể tạo mô hình… 1
 Các sản phẩm này, HS sẽ nộp cho GV trước 1 ngày khi tiến hành bài học để GV
thiết kế các góc học tập phù hợp và bổ sung nếu cần thiết.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề của bài học là nghiên cứu về ĐVKXS
b) Nội dung: HS xếp hình ghép với tên hình (GV có thể cắt hình và chữ ở bảng dưới
đây để tạo trò chơi khởi đầu cho HS) (Chú ý: Tùy vào mục đích, GV có thể sử dụng hoặc xóa đi chữ bôi vàng). Thủy tức Sứa Giun đũa (Ruột khoang) (Ruột khoang) (Ngành giun) Trai sông Châu chấu Chuồn chuồn (Thân mềm) (Chân khớp) (Chân khớp)
GV có thể cho thêm các từ dưới đây để gây nhiễu: Hến Giun đất Giun dẹp Ngao Trùng roi
c) Sản phẩm: HS xếp tên vào hình (Có thể đúng/sai)
d) Tổ chức thực hiện:

- Để mở đầu tiết học và dẫn vào bài, GV khởi động bằng trò chơi “Ai nhanh hơn”. HS tham gia cá nhân (3 HS)
- Các hình ảnh + chữ được xếp lộn xộn trên bảng. Yêu cầu: HS xếp tên phù hợp với các hình ảnh. - GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm và đa dạng ĐVKXS
a) Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm và sự đa dạng của ĐVKXS. b) Nội dung: 2
*Nên sử dụng PP góc trong nội dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV đã chuẩn bị sẵn 4 góc học tập của lớp: + Ngành ruột khoang + Ngành giun + Ngành thân mềm + Ngành chân khớp
 HS sẽ di chuyển đến từng góc và lựa chọn góc phù hợp để nghiên cứu thông tin và
hoàn thành PHT trong góc đó. c) Sản phẩm:
- HS trả lời các câu hỏi H1, H2.
- HS lựa chọn các góc và tạo thành nhóm yêu thích nghiên cứu thông tin góc học tập
đó. Hoàn thành phiếu học tập ở góc.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
+ H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV giới thiệu nội dung 2 tìm hiểu về đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc học
tập đã được trưng bày, có tài liệu và PHT ở các góc. HS đọc nhanh và lựa chọn góc học tập
mà mình yêu thích nhất. Những HS cùng lựa chọn 1 nội dung sẽ tạo thành 1 nhóm nghiên
cứu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thống nhất ý kiến và hoàn thành PHT, HS sẽ trình bày nội dung PHT trong nhóm trước lớp.
- GV chốt kiến thức cơ bản cho HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò và tác hại của ĐVKXS a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hại của ĐVKXS. b) Nội dung:
- Dựa trên những nội dung đã nghiên cứu ở các góc, HS tóm tắt lại vai trò và tác hại của ĐVKXS. c) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy tóm tắt vai trò và tác hại của ĐVKXS
d) Tổ chức thực hiện:
-
GV yêu cầu HS: Dựa trên các kiến thức đã học ở phần đa dạng ĐVKXS + dãy 1 nêu vai trò
+ dãy 2 nêu tác hại của ĐVKXS
(Gợi ý: Nên tổ chức thành trò phản xạ nhanh. Mỗi bàn đều phải có ý kiến. Bàn sau
không trùng với ý kiến của bàn trước). 3
- GV tổng hợp thành sơ đồ tư duy trên bảng cho HS ghi lại vào vở.
3. Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng.
a) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS chơi trò chơi trên quizz.
c) Sản phẩm: Kết quả trắc nghiệm trên quizz.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS sử dụng smart phone để tham gia củng cố kiến thức trên quizz (Có
thể theo nhóm nếu không đủ điện thoại). 4 PHIẾU HỌC TẬP
Ngành: -------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cầu
: Tìm hiểu các thông tin ở góc học tập và hoàn thiện các nội dung trong bảng sau:
Đại diện Nơi sống Hình dạng Đặc điểm cơ thể Vai trò Tác hại 5