Chủ đề 8. Bài 24: Đa dạng sinh học | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN6
BÀI 24: ĐA DẠNG SINH HC
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc
- Nêu đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc và hu qu. Gii thích đưc lí
do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Liên h thc tiễn, đề xut đưc các bin pháp bo v đa dng sinh hc.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát, nêu được
vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để tìm ra nguyên nhân y suy gim
đa dạng sinh hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: t nguyên nhân hu qu y ra do suy gim
đa dạng sinh hc, đ xut đưc các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát thế gii, ch ra đưc các vai trò ca đa dạng sinh hc đối với con người
t nhiên và cho ví d.
- Nghiên cu tài liu, tng hp, khái quát hóa nguyên nhân hu qu ca vic suy
giảm đa dạng sinh hc.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân tìm hiu vai
trò đa dng sinh hc, nguyên nhân và hu qu gây suy gim đa dạng sinh hc.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v và ch động thc hin, h
tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp Đa dng sinh hc.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh (10HS/nhóm): m kiếm thông tin báo cáo sn
phm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp nh gia K chuyn bng hình nh: Tìm hiu v vai trò
ca đa dng sinh hc đi vi t nhiên và con ngưi.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh hc Báo cáo khoa hc: Tìm hiu nguyên nhân suy gim
đa dạng sinh hc và hu qu.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính tr gia: tìm hiu các biện pháp đã thực hin Vit Nam
và trên thế gii, t đó đề xut các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
2
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp là đa dạng sinh hc
a) Mc tiêu: Hc sinh lit kê đưc các môi trường đa dạng sinh hc
b) Ni dung: Hc sinh tham gia trò chơi để kim tra kiến thc nn ca hc sinh v đa
dng sinh hc:
Câu hi tho lun:
- Lit kê các môi trưng có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng rừng mưa nhiệt đi?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng bc cc?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng hoang mc?
c) Sn phm:
Đáp án ca hc sinh, có th là:
- Lit kê các môi trưng có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
Môi trưng: rừng mưa nhiệt đới, đại dương, đng bằng phù sa…
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng rừng mưa nhiệt đi?
Báo đốm, con i, heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam M, ếch thy tinh ếch phi
tiêu đc. ...
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
Cá mp, cá heo, mc, bch tuc, rùa biển, san hô…
Tảo, rêu, rong,…
d) T chc thc hin:
- Mi đi c 3 bạn lên chơi trò chơi: Đu trí.
- Các đội bốc thăm tìm thứ t chơi của mình.
- Sau khi đưa ra câu hỏi, mi đi s tr lời 1 đáp án, lần lưt và liên tc theo vòng.
- Mi câu tr lời đúng được tính đim.
- Nếu đến t tr li của mình không đưa ra được đáp án sẽ b dng li, phi
ch đến câu hi tiếp theo mi đưc tham gia.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng sinh hc.
a) Mc tiêu:
- Học sinh xác định được đc đim đc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, t trò chơi khởi động, xác định đặc điểm
đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc, nhn xét s đa dạng sinh hc các môi trường
gii thích.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Đa đng sinh hc được th hin rõ nét nht :
+ s ợng loài động vt.
+ s ng cá th mi loài
+ môi trường sng
3
- Môi trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao môi trưng sng
thun li…
- Môi trường hoang mc, bc cực đa dng sinh hc thấp môi trường sng khc nghit,
ch nhng loài kh năng thích nghi cao với điều kin khí hu khc nghit mi tn tại được.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nhân: m kiếm thông tin sách giáo khoa mc I trang147,
tr li câu hỏi: Đa dạng sinh hc được th hin rõ nét nht đặc điểm nào? Nhn xét s đa
dng sinh hc đưc tìm hiu 4 môi trường: hoang mạc, đại ơng, rừng mưa nhiệt đới, bc
cc. Ti sao có khu vc có s đa dạng sinh hc cao nhưng lại có khu vc có s đa dạng sinh
hc thp?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đặc đim đặc trưng thể hin s đa dng sinh hc.
Hoạt động 2.2: m hiu v vai trò của đa dng sinh học đối vi t nhiên con
ngưi, nguyên nhân suy gim đa dng sinh hc và hu qu, t đó đề xut các bin pháp
bo v đa dạng sinh hc:
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho
ví d.
- Hc sinh m được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc và hu qu. Gii thích
được lí do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Hc sinh đề xuất được các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin hot đng theo k thut phòng tranh.
- Hc sinh hoàn thành phiếu hc tp tng kết đa dng sinh hc.
c) Sn phm:
- Đáp án đồ tng kết đa dạng sinh hc, th m bảo được các ý chính nêu
được ví d)
* Vai trò ca đa dng sinh hc:
Đối vi t nhiên:
+ Giúp duy trì ổn đnh s sống trên trái đất, các loài đều mi quan h qua li,
khăng khít, hỗ tr hay khng chế ln nhau.
Đối với con người:
+ Đảm bo phát trin bn vng của con người thông qua vic cung cp ổn định ngun
nước, lương thực, thc phm; tạo môi trưng sng thun lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ng vi biến đổi khí hu.
+ …
* Nguyên nhân gây suy gim đa dạng sinh hc:
Yếu t t nhiên: thiên tai: cháy rng, sóng thần, lũ lụt ….
Yếu t con người: khai thác ba bãi, phá hoại môi trường …
* Hu qu suy giảm đa dạng sinh hc:
Đối với con người: suy gim ngun li cung cấp cho con người.
Tác hi v khí hậu, môi trường sng
4
* Bin pháp bo v đa dạng sinh hc:
- Bo v và trng rng.
- Nghiêm cm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu th sn phm t c loài động, thc
vt quý hiếm.
- Xây dng các h thng khu bo tn.
- Tuyên tuyn mọi người cùng thc hin.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
* K thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cu các nhóm treo sn phẩm đã chuẩn b lên 3 v trí trong lp.
+ Hc sinh trong 1 nhóm t đánh số t 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số li t 1.
+ Hc sinh có s ging nhau s tp hp thành nhóm mi (nhóm 1, 2, 3).
- Thc hin nhim v:
+ Mi nhóm v v trí 1 sn phm: Nhóm 1 v v trí sn phm A, Nhóm 2 v v trí sn
phm B, Nhóm 3 v v trí sn phm C.
+ Thành viên ca nhóm có sn phm thuyết trình v sn phm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mi dch chuyn v trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến v trí sn
phm B, nhóm 2 đến v trí sn phm C, Thành viên ca nhóm sn phm thuyết trình
v sn phm nhóm mình.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 hc sinh trình bày trong Phiếu hc tp tng
hp kiến thc đã hc, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm. GV cht đáp án phiếu hc
tp v đa dạng sinh hc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phiếu đánh giá ngắn.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v trên phiếu đánh giá ngắn.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân hoàn thành phiếu đánh giá
ngn.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát trin năng lc t học năng lực tìm hiểu đi sng, thái độ sng
tích cc đi vi thế gii.
b) Ni dung: Hc sinh to d án tuyên truyn bo v đa dạng sinh hc.
c) Sn phm: HS m d án bo v đa dạng sinh hc: to sn phm handmade, bui
workshop, phng vn ngn, infographic... tuyên truyn.
5
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: to d án: bui workshop, phng vn ngn, to qu ng h bán các sn
phẩm handmade để tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết qu đạt được
(khuyến khích các hình nh minh ha, ý tưng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm).
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
2
Hình thức
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực
tiễn đề ra (3 điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
Tổng điểm:
| 1/5

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN6
BÀI 24: ĐA DẠNG SINH HỌC Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích được lí
do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát, nêu được
vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: từ nguyên nhân và hậu quả gây ra do suy giảm
đa dạng sinh học, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò của đa dạng sinh học đối với con người và tự nhiên và cho ví dụ.
- Nghiên cứu tài liệu, tổng hợp, khái quát hóa nguyên nhân và hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu vai
trò đa dạng sinh học, nguyên nhân và hậu quả gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện, hỗ
trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Phiếu học tập Đa dạng sinh học.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm thông tin và báo cáo sản phẩm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai trò
của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân suy giảm
đa dạng sinh học và hậu quả.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu các biện pháp đã thực hiện ở Việt Nam
và trên thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 1
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là đa dạng sinh học
a) Mục tiêu: Học sinh liệt kê được các môi trường đa dạng sinh học
b) Nội dung:
Học sinh tham gia trò chơi để kiểm tra kiến thức nền của học sinh về đa dạng sinh học: Câu hỏi thảo luận:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường bắc cực?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường hoang mạc? c) Sản phẩm:
Đáp án của học sinh, có thể là:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
Môi trường: rừng mưa nhiệt đới, đại dương, đồng bằng phù sa…
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
Báo đốm, con lười, cá heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam Mỹ, ếch thủy tinh và ếch phi tiêu độc. ...
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
Cá mập, cá heo, mực, bạch tuộc, rùa biển, san hô… Tảo, rêu, rong,…
d) Tổ chức thực hiện:
- Mỗi đội cử 3 bạn lên chơi trò chơi: Đấu trí.
- Các đội bốc thăm tìm thứ tự chơi của mình.
- Sau khi đưa ra câu hỏi, mỗi đội sẽ trả lời 1 đáp án, lần lượt và liên tục theo vòng.
- Mỗi câu trả lời đúng được tính điểm.
- Nếu đến lượt trả lời của mình mà không đưa ra được đáp án sẽ bị dừng lại, và phải
chờ đến câu hỏi tiếp theo mới được tham gia.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng sinh học. a) Mục tiêu:
- Học sinh xác định được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học. b) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, từ trò chơi khởi động, xác định đặc điểm
đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học, nhận xét sự đa dạng sinh học ở các môi trường và giải thích.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Đa đạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở:
+ số lượng loài động vật.
+ số lượng cá thể mỗi loài + môi trường sống 2
- Môi trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao vì môi trường sống thuận lợi…
- Môi trường hoang mạc, bắc cực đa dạng sinh học thấp vì môi trường sống khắc nghiệt,
chỉ những loài có khả năng thích nghi cao với điều kiện khí hậu khắc nghiệt mới tồn tại được.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I trang147,
trả lời câu hỏi: Đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở đặc điểm nào? Nhận xét sự đa
dạng sinh học được tìm hiểu ở 4 môi trường: hoang mạc, đại dương, rừng mưa nhiệt đới, bắc
cực. Tại sao có khu vực có sự đa dạng sinh học cao nhưng lại có khu vực có sự đa dạng sinh học thấp?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đặc điểm đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con
người, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả, từ đó đề xuất các biện pháp
bảo vệ đa dạng sinh học:
a) Mục tiêu:
- Học sinh nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Học sinh tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích
được lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Học sinh đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện hoạt động theo kỹ thuật phòng tranh.
- Học sinh hoàn thành phiếu học tập tổng kết đa dạng sinh học. c) Sản phẩm:
- Đáp án sơ đồ tổng kết đa dạng sinh học, có thể là (đảm bảo được các ý chính và nêu được ví dụ)
* Vai trò của đa dạng sinh học: Đối với tự nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất, các loài đều có mối quan hệ qua lại,
khăng khít, hỗ trợ hay khống chế lấn nhau. Đối với con người:
+ Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp ổn định nguồn
nước, lương thực, thực phẩm; tạo môi trường sống thuận lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. + …
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học:
Yếu tố tự nhiên: thiên tai: cháy rừng, sóng thần, lũ lụt ….
Yếu tố con người: khai thác bừa bãi, phá hoại môi trường …
* Hậu quả suy giảm đa dạng sinh học:
Đối với con người: suy giảm nguồn lợi cung cấp cho con người.
Tác hại về khí hậu, môi trường sống… 3
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
- Bảo vệ và trồng rừng.
- Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động, thực vật quý hiếm.
- Xây dựng các hệ thống khu bảo tồn.
- Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện. …
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
* Kỹ thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cầu các nhóm treo sản phẩm đã chuẩn bị ở lên 3 vị trí trong lớp.
+ Học sinh trong 1 nhóm tự đánh số từ 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số lại từ 1.
+ Học sinh có số giống nhau sẽ tập hợp thành nhóm mới (nhóm 1, 2, 3).
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Mỗi nhóm về vị trí 1 sản phẩm: Nhóm 1 về vị trí sản phẩm A, Nhóm 2 về vị trí sản
phẩm B, Nhóm 3 về vị trí sản phẩm C.
+ Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình về sản phẩm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mới dịch chuyển vị trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến vị trí sản
phẩm B, nhóm 2 đến vị trí sản phẩm C, … Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình
về sản phẩm nhóm mình.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 học sinh trình bày trong Phiếu học tập tổng
hợp kiến thức đã học, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu học
tập về đa dạng sinh học.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phiếu đánh giá ngắn. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về trên phiếu đánh giá ngắn.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân hoàn thành phiếu đánh giá ngắn.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống, thái độ sống
tích cực đối với thế giới.
b) Nội dung: Học sinh tạo dự án tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học.
c) Sản phẩm: HS làm dự án bảo vệ đa dạng sinh học: tạo sản phẩm handmade, buổi
workshop, phỏng vấn ngắn, infographic... tuyên truyền. 4
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: tạo dự án: buổi workshop, phỏng vấn ngắn, tạo quỹ ủng hộ bán các sản
phẩm handmade để tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết quả đạt được
(khuyến khích các hình ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm). 1 Nội dung
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực 2 Hình thức tiễn đề ra (3 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm: 5