Chủ đề 9. Bài 26: Lực và tác dụng của lực | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

NHÓM V1.1 KHTN
CH ĐỀ 9: LC
BÀI 26 - LC VÀ TÁC DNG CA LC
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Lấy được ví d chng t lc là tác dng ca s đy hoc s kéo.
- Lấy đưc d v tác dng ca lc làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyn
động, biến dng vt.
2. Năng lc:
- Đo được lc bng lc kế xo, đơn vị lực Niu tơn(N), không yêu cu gii thích
nguyên lý đo.
- Biu diễn đưc mt lc bng một mũi tên điểm đặt ti vt chu tác dng ca
lc, co đ dài và theo hưng kéo hoặc đẩy.
3. Phm cht: Thái độ nghiêm túc tích cc, hp tác trong các hoạt động, tôn trng
các thành viên trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
Tranh, nh, máy tinh, máy chiếu, lc kế và các mu vt.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề: Nêu tình hung xut hin s đẩy hoc kéo vt.
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nhn biết đưc lc là tác dụng đẩy hoc kéo vt.
- Lấy được các ví d v s đẩy hoc kéo vt trong thc tế đời sng
b) Ni dung:
- Quan sát hình 26.1 a, b và cho biết ai đang đẩy, ai đang kéo vật?
- Ly ví d v s đẩy hoc kéo vt trong thc tế đời sng mà em biết?
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời được hình 26.1 a người công nhân đang kéo vật, hình b đang đy
vt.
- Lấy được ví d v s đẩy hoc kéo vật trong đời sng.
d) T chc thc hin:
*Chuyn giao nhim v:
-> Xut phát t tình hung có vn đ:
- Giáo viên yêu cu:
+ Quan sát hình 26.1 a, b và cho biết ai đang đẩy, ai đang kéo vật?
+ Ly ví d v s đẩy hoc kéo vt trong thc tế đời sng mà em biết?
=> T/h: Lc là gì?
- Hc sinh tiếp nhn:
*Thc hin nhim v:
- Hc sinh: Tr li yêu cu.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
- D kiến sn phm: HS lên bng tr li.
*Báo cáo kết qu:HS lên bng tr li.
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
Giáo viên gieo vấn đ cn tìm hiu trong bài hc: dưới tác dng ca lc s y ra
nhng biến đổi đối vi vật? Đo đ ln ca lc bng cách nào? Biu din mt lc ra
giấy như thế nào?
Để tr li câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nht chúng ta vào bài hc hôm nay.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi:
Hot đng 2.2. Tìm hiu v lc:
a) Mc tiêu:
- HS phát biểu được khi lc tác dng lên vt thì s gây ra nhng biến đổi đối
vi vt.
- HS phát biểu được du hiu nhn biết khi có lc tác dng lên vt.
b) Ni dung: Nêu đưc nhng biến đi ca vt khi có lc tác dng lên vt.
- Biết cách đo lc, đc và ghi kết qu. Biết biu din mt lc, và phân tích mt lc.
c) Sn phm: Hc sinh tr li được lực tác đng có th làm thay đi tốc độ ca vt,
có th làm thay đổi hướng chuyển động hoc có thm vt b biến dng.
- Học sinh nêu được cu to và ch đưc các b ph ca lc kế.
- Biu diễn được lc tác dng lên vt.
- Phân tich được lc.
d) T chc thc hin:
*Chuyn giao nhim v
- Giáo viên yêu cầu: Khi ta đẩy, hoc kéo mt vt là ta đã tác dng lc lên vt
+ Hãy tìm mt s ví d v s đẩy hoc kéo vt trong thc tế?
Gv hướng dn học sinh, quan sát các hình 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 đ rút ra nhn xét
dưới tác dng ca lc gây ra biến đi gì đi vi vt.
+ Quan sát các hình 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 cho biết lc tác dụng trong các hình đó
gây ra biến đổi gì đi vi vt.
*Thc hin nhim v
- Hc sinh:
+ Quan sát 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 /SGK để rút ra nhn xét.
+Đại din nhóm tr li câu hi ca GV.
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên cht kiến thc và ghi bng:
Hot đng 2.2: II. Đo lực.
a) Mc tiêu: Hc sinh nêu đưc cu to cách s dng lc kế để đo lực, biết đo
lc bng lc kế.
b) Ni dung:
- Tìm hiu cu to ca lc kế.
- Cách s dng lc kế để đo lực.
- Đo lc kéo theo phương ngang tác dng lên mt vt.
c) Sn phm: Hc sinh tr li đưc:
- Cu to ca lc kế, cách đo lc, biết đo một lc bng lc kế.
d) T chc thc hin: *Chuyn giao nhim v
+ Mi lc độ manh, yếu khác nhau, d lực do tay người n chuông ca yếu
hơn nhiều so vi lực đẩy mt thùng hàng chuyển động. Độ mnh yếu ca lc gọi độ
ln ca lực, Để đo độ ln ca lực người ta dùng lc kế, mi các em tìm hiu v lc kế
cách đo lc.
- Hc sinh tiếp nhn:
*Thc hin nhim v:
- Hc sinh:thc hin phiếu hc tp s 1
+ Đối chiếu nh 26.6 sgk vi lc kế trong nhóm ch ra các b phn cu to ca lc
kế?
+ Xác đnh gii hn đo và độ chia nh nht ca lc kế trong nhóm e?
+ Nếu cách đo một lc bng lc kế?
- Giáo viên:
+ Điều khin các nhóm tho lun.
- D kiến sn phm
*Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại din các nhóm HS báo cáo kết qu hoạt đng. Tr li các u hi ca gv
hoàn thành Kết lun.
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên cht kiến thc và ghi bng:
Hot đng 2.3: III. Biu din lc
*Chuyn giao nhim v
Ngưi ta biu din lc bng một mũi tên. Gốc của mũi tên đt vào vt chu tác dng
ca lực, hướng của mũi tên theo hướng kéo hoặc đẩy. Độ ln ca lc th đưc biu
diễn qua độ dài mũi tên hoặc ghi bng s bên cnh mũi tên.
- Hc sinh tiếp nhn:
*Thc hin nhim v:
- Hc sinh:Hoàn thành phiếu hc tp s 2
+ Phân tích lc tác dng lên vt hình 26.8a b(Nêu điểm đặt, phương, chiều
độ ln ca lc)
- Giáo viên:
+ Điều khin các nhóm tho lun.
- D kiến sn phm
*Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại din các nhóm HS báo cáo kết qu hoạt đng. Tr li các u hi ca gv
hoàn thành Kết lun.
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Giáo viên cht kiến thc và ghi bng:
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Dùng các kiến thc vật lí để Luyn tp cng c ni dung bài hc.
b) Ni dung: Thc hin phiếu bài tp s 3.
c) Sn phm: HS hoàn thin các câu hi ca giáo viên.
d) T chc thc hin: * Chuyn giao nhim v
GV yêu cu HS làm vic theo nhóm tr li vào phiếu hc tp cho các nhóm
*Thc hin nhim v
Tho lun nhóm. +Hãy biu din các lc sau:
a, Một người đy mt cái hp vi lc 1N và một ngưi đy mt cái hp vi lc 2N(
theo phương nm ngang)
b, Một xe đầu kéo đang kéo một thùng hàng vi mt lc 500N.
*Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại din các nhóm HS báo cáo kết qu hoạt đng. Tr li câu hi trc nghim
trong phiếu hc tp.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung các nhóm.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thc va hc gii thích, tìm hiu các hiện tưng
trong thc tế cuc sng, t tìm hiu ngoài lp. Yêu thích môn học hơn.
b) Ni dung: Vn dng làm bài tp
c) Sn phm: Bài làm ca HS câu 1,2,3
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v hc tp: HS thc hin phiếu bài tp s 4
GV: Yêu cu HS vn dng kiến thức đã học thc hin các yêu cu sau:
1,-Biu din lc o tác dng n vật đ lớn 5N phương nằm ngang, chiu t
trái sang phi.
2,-Biu din lc kéo tác dng lên vật có độ lớn 10N có phương thẳng đứng, chiu t
trên xuống dưới.
3,- Biu din lc kéo tác dng lên vật độ lớn 5N phương xiên, hợp vi
phương nằm ngang góc 30
o
, chiu t i lên trên.
*Thc hin nhim v hc tp
Hot đng cá nhân, hoàn thin câu 1, 2 và 3
*Báo cáo kết qu và tho lun
Đại din HS tr li câu 1 và 2, 3
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung c lp.
NHÓM......LP.........
PHIU HC TP S 1
+ Đối chiếu nh 26.6 sgk vi lc kế trong nhóm ch ra các b phn cu to ca lc
kế?
+ Xác định gii hn đo và độ chia nh nht ca lc kế trong nhóm e?
+ Nếu cách đo một lc bng lc kế?
NHÓM......LP.........
PHIU HC TP S 2
+ Phân tích lc tác dng lên vt hình 26.8a:
- Điểm đặt: .....................................................................................................
- Phương:.......................................................................................................
- Chiu: .......................................................................................................
- Độ ln: .......................................................................................................
+ Phân tích lc tác dng lên vt hình 26.8b:
- Điểm đặt: .....................................................................................................
- Phương:.......................................................................................................
- Chiu: .......................................................................................................
- Độ ln: .......................................................................................................
NHÓM......LP.........
PHIU HC TP S 3
+Hãy biu din các lc sau:
a, Một người đy mt cái hp vi lc 1N và một ngưi đy mt cái hp vi lc 2N(
theo phương nm ngang)
b, Một xe đầu kéo đang kéo một thùng hàng vi mt lc 500N.
H VÀ TÊN....................................................LP.........
PHIU HC TP S 3
1,-Biu din lc o tác dng n vật đ lớn 5N phương nằm ngang, chiu t
trái sang phi.
2,-Biu din lc kéo tác dng lên vật có độ lớn 10N có phương thẳng đứng, chiu t
trên xuống dưới.
3,- Biu din lc kéo tác dng lên vật độ lớn 5N phương xiên, hợp vi
phương nằm ngang góc 30
o
, chiu t i lên trên.
| 1/6

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN CHỦ ĐỀ 9: LỰC
BÀI 26 - LỰC VÀ TÁC DỤNG CỦA LỰC Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là tác dụng của sự đẩy hoặc sự kéo.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. 2. Năng lực:
- Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị lực là Niu tơn(N), không yêu cầu giải thích nguyên lý đo.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên mà điểm đặt tại vật chịu tác dụng của
lực, co độ dài và theo hướng kéo hoặc đẩy.
3. Phẩm chất: Thái độ nghiêm túc và tích cực, hợp tác trong các hoạt động, tôn trọng
các thành viên trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Tranh, ảnh, máy tinh, máy chiếu, lực kế và các mẫu vật.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề: Nêu tình huống xuất hiện sự đẩy hoặc kéo vật. a) Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được lực là tác dụng đẩy hoặc kéo vật.
- Lấy được các ví dụ về sự đẩy hoặc kéo vật trong thực tế đời sống b) Nội dung:
- Quan sát hình 26.1 a, b và cho biết ai đang đẩy, ai đang kéo vật?
-
Lấy ví dụ về sự đẩy hoặc kéo vật trong thực tế đời sống mà em biết? c) Sản phẩm:
-
Học sinh trả lời được hình 26.1 a người công nhân đang kéo vật, hình b đang đẩy vật.
- Lấy được ví dụ về sự đẩy hoặc kéo vật trong đời sống. d) Tổ chức thực hiện: *Chuyển giao nhiệm vụ:
-> Xuất phát từ tình huống có vấn đề:
- Giáo viên yêu cầu:
+ Quan sát hình 26.1 a, b và cho biết ai đang đẩy, ai đang kéo vật?
+ Lấy ví dụ về sự đẩy hoặc kéo vật trong thực tế đời sống mà em biết? => T/h: Lực là gì? - Học sinh tiếp nhận:
*Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: Trả lời yêu cầu.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
- Dự kiến sản phẩm: HS lên bảng trả lời.
*Báo cáo kết quả:
HS lên bảng trả lời. *Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học: dưới tác dụng của lực sẽ gây ra
những biến đổi gì đối với vật? Đo độ lớn của lực bằng cách nào? Biểu diễn một lực ra giấy như thế nào?
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới:
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu về lực: a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được khi có lực tác dụng lên vật thì sẽ gây ra những biến đổi gì đối với vật.
- HS phát biểu được dấu hiệu nhận biết khi có lực tác dụng lên vật.
b) Nội dung: Nêu được những biến đổi của vật khi có lực tác dụng lên vật.
- Biết cách đo lực, đọc và ghi kết quả. Biết biểu diễn một lực, và phân tích một lực.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời được lực tác động có thể làm thay đổi tốc độ của vật,
có thể làm thay đổi hướng chuyển động hoặc có thể làm vật bị biến dạng.
- Học sinh nêu được cấu tạo và chỉ được các bộ phậ của lực kế.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên vật. - Phân tich được lực.
d) Tổ chức thực hiện: *Chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu: Khi ta đẩy, hoặc kéo một vật là ta đã tác dụng lực lên vật
+ Hãy tìm một số ví dụ về sự đẩy hoặc kéo vật trong thực tế?
Gv hướng dẫn học sinh, quan sát các hình 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 để rút ra nhận xét
dưới tác dụng của lực gây ra biến đổi gì đối với vật.
+ Quan sát các hình 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 cho biết lực tác dụng trong các hình đó
gây ra biến đổi gì đối với vật.
*Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh:
+ Quan sát 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 /SGK để rút ra nhận xét.
+Đại diện nhóm trả lời câu hỏi của GV.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
Hoạt động 2.2: II. Đo lực.
a) Mục tiêu: Học sinh nêu được cấu tạo và cách sử dụng lực kế để đo lực, biết đo lực bằng lực kế. b) Nội dung:
- Tìm hiểu cấu tạo của lực kế.
- Cách sử dụng lực kế để đo lực.
- Đo lực kéo theo phương ngang tác dụng lên một vật.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời được:
-
Cấu tạo của lực kế, cách đo lực, biết đo một lực bằng lực kế.
d) Tổ chức thực hiện: *Chuyển giao nhiệm vụ
+ Mỗi lực có độ manh, yếu khác nhau, ví dụ lực do tay người ấn chuông cửa yếu
hơn nhiều so với lực đẩy một thùng hàng chuyển động. Độ mạnh yếu của lực gọi là độ
lớn của lực, Để đo độ lớn của lực người ta dùng lực kế, mời các em tìm hiểu về lực kế và cách đo lực. - Học sinh tiếp nhận:
*Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh:thực hiện phiếu học tập số 1
+ Đối chiếu ảnh 26.6 sgk với lực kế trong nhóm chỉ ra các bộ phận cấu tạo của lực kế?
+ Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của lực kế trong nhóm e?
+ Nếu cách đo một lực bằng lực kế? - Giáo viên:
+ Điều khiển các nhóm thảo luận. - Dự kiến sản phẩm
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả hoạt động. Trả lời các câu hỏi của gv và hoàn thành Kết luận.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
Hoạt động 2.3: III. Biểu diễn lực
*Chuyển giao nhiệm vụ

Người ta biểu diễn lực bằng một mũi tên. Gốc của mũi tên đặt vào vật chịu tác dụng
của lực, hướng của mũi tên theo hướng kéo hoặc đẩy. Độ lớn của lực có thể được biểu
diễn qua độ dài mũi tên hoặc ghi bằng số bên cạnh mũi tên. - Học sinh tiếp nhận:
*Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh:Hoàn thành phiếu học tập số 2
+ Phân tích lực tác dụng lên vật ở hình 26.8a và b(Nêu điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực) - Giáo viên:
+ Điều khiển các nhóm thảo luận. - Dự kiến sản phẩm
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả hoạt động. Trả lời các câu hỏi của gv và hoàn thành Kết luận.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Dùng các kiến thức vật lí để Luyện tập củng cố nội dung bài học.
b) Nội dung: Thực hiện phiếu bài tập số 3.
c) Sản phẩm: HS hoàn thiện các câu hỏi của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm trả lời vào phiếu học tập cho các nhóm
*Thực hiện nhiệm vụ
Thảo luận nhóm. +Hãy biểu diễn các lực sau:
a, Một người đẩy một cái hộp với lực 1N và một người đẩy một cái hộp với lực 2N( theo phương nằm ngang)
b, Một xe đầu kéo đang kéo một thùng hàng với một lực 500N.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả hoạt động. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong phiếu học tập.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung các nhóm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vừa học giải thích, tìm hiểu các hiện tượng
trong thực tế cuộc sống, tự tìm hiểu ở ngoài lớp. Yêu thích môn học hơn.
b) Nội dung: Vận dụng làm bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm của HS câu 1,2,3
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS
thực hiện phiếu bài tập số 4
GV: Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học thực hiện các yêu cầu sau:
1,-Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 5N có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
2,-Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 10N có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
3,- Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 5N có phương xiên, hợp với
phương nằm ngang góc 30o, chiều từ dưới lên trên.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Hoạt động cá nhân, hoàn thiện câu 1, 2 và 3
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại diện HS trả lời câu 1 và 2, 3
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung cả lớp.
NHÓM......LỚP.........
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
+ Đối chiếu ảnh 26.6 sgk với lực kế trong nhóm chỉ ra các bộ phận cấu tạo của lực
kế? + Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của lực kế trong nhóm e?
+ Nếu cách đo một lực bằng lực kế?
NHÓM......LỚP.........
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
+ Phân tích lực tác dụng lên vật ở hình 26.8a:
- Điểm đặt: .....................................................................................................
- Phương:.......................................................................................................
- Chiều: .......................................................................................................
- Độ lớn: .......................................................................................................
+ Phân tích lực tác dụng lên vật ở hình 26.8b:
- Điểm đặt: .....................................................................................................
- Phương:.......................................................................................................
- Chiều: .......................................................................................................
- Độ lớn: .......................................................................................................
NHÓM......LỚP.........
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
+Hãy biểu diễn các lực sau:
a, Một người đẩy một cái hộp với lực 1N và một người đẩy một cái hộp với lực 2N( theo phương nằm ngang)
b, Một xe đầu kéo đang kéo một thùng hàng với một lực 500N.
HỌ VÀ TÊN....................................................LỚP.........
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1,-Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 5N có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
2,-Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 10N có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
3,- Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn 5N có phương xiên, hợp với
phương nằm ngang góc 30o, chiều từ dưới lên trên.