Chủ đề khối nón – khối trụ – khối cầu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Toán 12

Tài liệu gồm 133 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tổng hợp lý thuyết trọng tâm, ví dụ minh họa và các dạng bài tập chủ đề khối nón – khối trụ – khối cầu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời các bạn đón xem.

B Y
B Y
PHM HOÀNG LONG
PHM HOÀNG LONG
Năm học 2022 - 2023
TÀI LIU CA ..........................................................
K N O W L E D G E I S P O W E R
K N O W L E D G E I S P O W E R
CH Đ
CHỦ ĐỀ
TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM
NÓN
NÓN
TR
TRỤ
CU
CẦU
Ôn
Ôn
thi
thi
ĐẠI
ĐẠI
HỌC
HỌC
Đường sinh
S r
Nón - Trụ - Cầu
2
A
O
S
by PHL
r
h
Bán kính
Chiều cao
Góc ở đỉnh
Đáy
1. Hình nón
OSA
2
2
2
h
r
Diện tích xung quanh
xq
S
r
Diện tích toàn phần
2
áytp xq
S rS
Thế tích khối nón
á
nón
2
y
1 1
3 3
h
h
r
V
S
Chú ý. Uốn hình quạt thành hình nón. Khi đó
Bán kính của hình quạt đường sinh của hình nón tạo thành.
Độ dài cung tròn của hình quạt chu vi đáy của hình nón tạo thành.
S
S
B
by
PHL
by PHL
O
1
A
1
A
2
O
2
h
1
r
2
Thế tích
2 2
1 2 1 2
1
.( ).
3
h
r r r rV
Diện tích xung quanh
1 2
xq
( ).
S r r
Diện tích toàn phần
2
x
2
p qt
2
1
. .
r r
SS
Hệ thức
2
22
1 2
( )
r r
h
Hình nón cụt
a. Mặt phẳng cắt qua trục của hình nón
by PHL
by
PHL
thiết diện
Thiết diện là
SAB
cân tại
S
.
Diện tích của
SAB
1
. .
2
SAB
S SO AB h r
S
A
B
O
H
S
O
I
by PHL
A
B
b. Mặt phẳng cắt qua đỉnh và không qua trục
Thiết diện là
SAB
cân tại
S
.
Các kết quả
( )
OH SAB
( , )
O
( )
SAB
OH
d
=
( )
AB SOI
IA IB
2
by
PHL
r
h
2. Hình trụ
Chiều cao
Bán kính
S
r
Diện tích xung quanh
xq
S
r
Diện tích toàn phần
2
áy
tp
xq
S
r
S
2
2
Thế tích khối nón
á
nón
2
y
h
h
r
V
S
Chú ý.
h
a. Mặt phẳng cắt đi trục của hình trụ
h
r
O
D
O'
C
B
A
Thiết diện
hình chữ nhật
ABCD
với
2
AB CD h
BC AD r
Diện tích thiết diện
2. .
ABCD
S r h
.
A
A
B
r
h
Trang 1
3
b. Mặt phẳng cắt song song với trục của hình trụ
D
C
B
A
H
O'
O
h
r
by
PHL
Thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
với
AB CD h
Khoảng cách từ trục
OO
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
d OH
với
H
là trung điểm của
AD
.
Suy ra
2 2
AH r d .
Diện tích thiết diện
2
ABCD
S h
2 2
r d
d
Khối cầu bán kính
R
thể tích
4
3
V
R
.
Mặt cầu bán kính
R
diện tích
2
mc
4S
R
.
by
PHL
O
3. Hình cầu
4
3
V
R
O
C
D
CD
dây cung
A
B
đường kính
AB
a. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Mặt cầu cắt mặt phẳng
Nếu
d R
t
( )
P
cắt
( ; )
S O R
theo giao
tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng
( )
P
có tâm là
I
bán kính
r
thỏa
2
2
2
R d
r
I
O
A
R
d
A
O
P
I
r
với
d
d
( )
O
,
( )
P
0
d
( )
O P
đường tròn lớn
( ; )
C O R
.
mặt phẳng
( )
P
mặt phẳng kính.
Chú ý.
đường tròn giao tuyến gọi là
R
O
Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng
Nếu
d R
thì
( ; )
S O R
tiếp xúc
( )
P
tại tiếp điểm
I
( )
P
gọi là tiếp diện của
( ; )
S O R
.
Điều kiện tiếp xúc.
( )
P
tiếp xúc
( )
S
d R
I
P
O
by
PHL
Mặt cầu không cắt mặt phẳng
Nếu
d R
thì
( )
P
không cắt
mặt cầu
( ; )
S O R
.
I
by
PHL
O
P
A
d R
b. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
d R
không cắt mặt cầu
( ; ).
S O R
tiếp xúc với
( ; )
S O R
tại
H
.
phân biệt
,
M N
.
với
H
là trung điểm của
MN
2
2
2
R d HN
d R
cắt mặt cầu
( ; )
S O R
tại 2 điểm
( )
P
không có điểm chung
( )
P
có 1 điểm chung
( )
P
có 2 điểm chung
Δ
H
O
by
PHL
O
Δ
H
M
N
O
R
Δ
H
R
by
PHL
by
PHL
R
R
R
R
R
Trang 2
4. Hình nón, hình trụ, hình cầu nội tiếp (ngoại tiếp)
a. Hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác
Chiều cao hình nón chiều cao hình chóp
Bán kính đáy của hình nón
đường tròn ngoại tiếp
đa giác đáy của hình chóp
Đường sinh của hình nón cạnh bên của hình chóp
by
PHL
R
PHL
by
R
h
h
b. Hình nón nội tiếp hình chóp đa giác
Đường sinh của hình nón đường cao mặt bên của hình chóp hạ từ đỉnh
by
PHL
by
PHL
Chiều cao hình nón
chiều cao hình chóp
Bán kính đáy của hình nón
đường tròn nội tiếp
đa giác đáy của hình chóp
r
r
h
h
a
by PHL
h =
a
R
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương
c. Hình trụ ngoại tiếp hình đa diện
R
=
2
2
a
by
PHL
c
b
R
a
Hình trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
h =
a
R
=
2
2 2
b c
Hình trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ đứng tam giác
Hình trụ ngoại tiếp
hình tứ diện
by
PHL
R
by
PHL
d. Hình trụ ngoại tiếp hình nón
R
h
by
PHL
3V V
trụ
nón
R
Trang 3
a b c
e. Hình trụ nội tiếp hình nón
Cho hình nón chiều cao
h
bán kính đáy
r
. Khi đó khối trụ nội tiếp trong hình nón cho
trên có thể tích lớn nhất
khi
có chiều cao
3
h
h
hay có bán kính
2
3
r
r
.
r
h
r'
h'
f. Hình trụ nội tiếp hình đa diện
Hình trụ nội tiếp hình lập phương
O'
O
h
r
Hình trụ nội tiếp hình lăng trụ đứng tam giác
O'
O
by PHL
h =
a
r
=
2
a
h
r
g. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
Cho hình l
p phương tâm
O
độ dài cạnh bằng
a
. Mặt cầu
ngoại tiếp hình lập phương
tâm là
O
và bán kính là
O
by PHL
R
R
=
3
2
a
a
h. Mặt cầu nội tiếp hình lập phương
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương
có tâm là
O
bán kính là .
r
=
2
a
by
PHL
O
r
a
i. Mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật
Cho hình hộp có ba kích thước
, ,
a b c
có tâm điểm
O
. Mặt cầu ngoại tiếp của
hình hộp đó có tâm là
O
và bán kính là
2 2 2
2
R
.
Chú ý.
Với ba kích thước khác nhau
thì hình hộp trên không mặt cầu nội tiếp.
j. Mặt cầu ngoại tiếp của hình lăng trụ đứng
Cho hình l
ăng tr
đ
ng đáy đa giác n
i ti
ế
p
h
là chiều cao hình lăng trụ và
R
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp của đáy.
Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng trên tâm
O
và bán kính là
2
2
2
h
R R
với
O
trung điểm của
1 2
O O
(
1
O
,
2
O
hai tâm
đường tròn ngoại tiếp của hai đáy hình lăng trụ)
by PHL
O
2
O
1
O
R
Đ
R
h
Trang 4
( , )
C O r
S r S
k. Mặt cầu ngoại tiếp của hình trụ
Cho hình tr
chi
u cao
h
bán kính
r
.
M
t c
u
ngoại tiếp củanh trụm là
O
và bán kính là
với
O
trung điểm của
IJ
(
I
,
J
hai tâm hai đáy
của hình trụ).
Chú ý.
O
cũng tâm của thiết diện qua trục của hình trụ.
2
2
2
h
R
by PHL
h
O
R
r
J
I
r
Đặc biệt. Cho mặt cầu bán kính
R
. Khi đó, hình trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt
cầu đã cho bằng
3
max
3
V V
khi hình trụ có chiều cao
2
3
R
h .
trụ
cầu
3
l. Mặt cầu nội tiếp của hình trụ
Hình trngoại tiếp khối cầu
( )
S
bán kính
r
chiều
cao
2
h r
và bán kính đáy
r
.
3
3
2
2
V r V
2
3
6
2
.
r
by
PHL
r
O
h = 2r
trụ
cầu
tp trụ
cầu
g. Mặt cầu ngoại tiếp của hình nón
Mặt cầu ngoại tiếp của hình n có tâm
O
(tâm đường tròn ngoại tiếp
SAB
) và bán kính là
4
SAB
SA SB AB
R
S
2
2
h
by
PHL
S
h
O'
O
B
A
R
Đặc biệt. Cho mặt cầu bán kính
R
.
Khi đó, hình nón thể tích
lớn nhất
nội tiếp
mặt cầu đã cho bằng
3
2
max
3
V V
khi hình nón có chiều cao
4
3
R
h .
cầu
nón
h. Mặt cầu nội tiếp của hình nón
Cho hình nón
( )
N
chi
u cao
h
và đáy là h
ình
tròn tâm
O
bán kính
r
. Gọi
AB
đường nh
của đường tn
.
Mặt cầu nội tiếp của nh nón tâm là
I
(m
đường tn nội tiếp
SAB
)n kính là
1
SAB
S
r
p
SO AB
SA SB AB
2
2
h
r
h r
r
r
by
PHL
r
1
I
B
A
O'
r
h
S
r
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 5
i. Mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Bước 1. Xác định tâm
O
đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy.
Bước 2. Kẻ đường thẳng
d
qua tâm
O
và vuông góc với đáy.
Bước 3. Vẽ mặt phẳng trung trực
( )
P
của một cạnh bên.
Bước 4. Tìm
( )
I P d
hoặc
I d
. Vậy
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp.
TH1. Hình chóp có cạnh bên vuông góc đáy
với
h
là chiều cao hình chóp
R
là bán kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
2
2
2
R R
h
h
I
R
R
Đ
O
A
B
C
S
h
R
Đ
d
R
O
A
C
B
S
h
R
Đ
d
R
by
PHL
O
M
A
B
C
S
ABC
vuông tại
A
ABC
đều
I
I
TH2. Hình chóp có một mặt bên vuông góc đáy
đây ta xét mặt bên tam giác cân
tại đỉnh hình chóp.
Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp của hình chóp đó là
2
2
b
2
4
RR R
với
h
là chiều cao hình chóp,
b
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp của mặt bên,
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp của đáy,
là độ dài cạnh chung của mặt bên vuông góc và đáy.
by
PHL
I
D
O
B
A
C
S
O
1
R
R
b
Đ
TH
3
.
Hình chóp tam giác đều
2 2
2 2
2
2
b b
R
h
b R
by PHL
N
b
a
O
S
O'
B
C
A
Δ
R
Đ
R
by
PHL
b
N
D
C
B
a
S
A
O'
O
R
R
Đ
với
h
là chiều cao hình chóp,
b
là chiều dài cạnh bên hình chóp.
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 6
Bài tập tự luận
Vấn đề 1. Hình nón
BÀI 1. Cho khối nón
( )
N
bán kính đáy
3 cm
r
và
chiều cao
4 cm
h
.
a. Tính thể tích của khối nón
( )
N
.
b. Tính độ dài đường sinh của khối nón
( )
N
.
c. Tính diện tích xung quanh của khối nón
( )
N
.
d. Tính diện tích toàn phần của khối nón
( )
N
.
BÀI 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh
5 2
, đường
kính đường tròn đáy là
6 2
.
a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
b. Tính thể tích của hình nón.
BÀI 3. a. Một hình nón diện tích đáy bằng
2
16 dm
diện tích xung quanh bằng
2
20 dm .
Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
b. Cho hình nón chiều cao
4 cm
h
, bán kính đáy
3 cm
r
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
c. Cho hình nón độ i đường cao
3
h a , bán kính đường tròn đáy
r a
.
Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho.
d. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là
6 cm
r
diện tích hình tròn đáy bằng
3
5
diện tích xung quanh của
hình nón. Tính thể tích
V
khối nón đã cho.
e. Cho khối nón góc đỉnh
90
bán kính hình
tròn đáy
r a
. nh thể tích
V
của một khối nón đó.
f. Hình nón đường sinh
2
a
và hợp với đáy góc
60
. Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho.
g. Cho hình nón đường sinh bằng
4 ,
a
diện tích xung quanh bằng
2
8 .
a
Tính
chiều cao
h
của hình nón đã cho.
h. Cho hình nón tròn xoay có bán kính bằng
3
r
diện tích xung quanh bằng
xq
6 3
S . Tính số đo góc ở đỉnh của hình nón đã cho.
BÀI 4. Thiết diện qua trục của một hình nón
( )
N
là tam giác đều cạnh
2
a
.
by
PHL
a. Tính đường cao của
( )
N
.
b. Tính thể tích
V
của
( )
N
.
c. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đáy đến đường sinh.
h
= 4
r
= 3
by
PHL
by
PHL
h
r
Trang 7
BÀI 5. Cắt hình nón
( )
N
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện
là một tam giác vuông cân có diện tích bằng
4
.
by
PHL
a. Tính thể tích của
( )
N
.
b. Tính diện tích toàn phần của
( )
N
.
BÀI 6. Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều khoảng cách ttâm
của đáy đến đường sinh bằng
3
2
a
Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình nón.
BÀI 7. Một hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
r a
. Cắt hình nón đó bởi một mặt phẳng qua
trục của nó tạo thành một tam giác góc đỉnh
bằng
120
. Tính thể tích khối nón.
BÀI 8. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
120
và có
cạnh bên bằng
.
a
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
BÀI 9. Tính diện tích vải tối thiểu để may được chiếc mũ có
hình dạng và kích thước như hình bên, biết phía trên
dạng hình nón và phía dưới có dạng hình vành khăn.
BÀI 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3 cm
AB
4 cm
AC
. Khi tam giác
ABC
quay quanh đường
thẳng
AB
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay đó.
BÀI 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
3
AB a
60
ACB
. Quay tam giác
này xung quanh cạnh
AC
. Tính thể tích
V
của khối nón được tạo thành.
BÀI 12. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6
AB a
,
8
AC a
. Gọi
1
V
thtích khối
nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
,
2
V
thể tích khối nón
tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.
AC
Tính tỉ số thể tích
1
2
V
V
.
BÀI 13. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
3
AB a
,
4
AC a
. Gọi
M
trung điểm của
.
AC
Khi qua quanh
,
AB
các đường gấp khúc
,
AMB
ACB
sinh ra các hình nón
có diện tích xung quanh lần lượt là
1
,
S
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
B
M
by
PHL
M
B
C
A
by
PHL
120
°
40
5
20
30
C
A
Trang 8
BÀI 14. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
. Quay
ABC
quanh đường
thẳng
BC
ta được một khối tròn xoay. Gọi
V
thể tích khối tròn xoay đã cho,
h BC
r HA
.
h
r
H
C
C
A
A
B
B
a. Chứng minh rằng
2
1
3
V r h
.
b. Áp dụng công thức trên tính
V
, biết
,
AB a
3.
AC a
BÀI 15. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
cạnh
2
AB a
. Tính thể tích
V
của khối
nón tạo thành khi cho tam giác
ABC
a. quay quanh
AB
.
b. quay quanh
BC
.
BÀI 16. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
,
a
gọi
M
trung điểm
.
BC
Tính thể tích
V
của
khối nón tạo thành khi cho tam giác
ABC
a. quay quanh
AM
.
b. quay quanh
AB
.
BÀI 17. Cho tam giác
ABC
45
ABC
,
60
ACB
6
BC
cm. Quay tam giác
ABC
quanh cạnh
BC
ta được khối tròn xoay
( )
H
. Tính thể tích
V
của
( )
H
.
by
PHL
45°
60°
B
A
C
A
B
C
BÀI 18. Cho tam giác
ABC
có
45
ABC
,
30
ACB
2
2
AB . Quay tam giác
ABC
quanh cạnh
,
BC
ta được khối tròn xoay
( )
H
. Tính thể tích
V
của
( )
H
.
by PHL
A
B
C
C
B
A
30°
45°
by
PHL
by
PHL
by
PHL
Trang 9
BÀI 19. Cho tam giác
ABC
3,
AB
5,
BC
7.
CA
Tính thể
tích
V
của khối tròn xoay sinh ra do hình tam giác
ABC
quay quanh đường thẳng
.
AB
BÀI 20. Cho hình nón
( )
N
có đỉnh
S
có đường cao bằng
6 cm
h SO
, bán kính đáy bằng
8 cm
r
. Trên đường
tròn đáy lấy hai điểm
,
A B
sao cho
12 cm
AB
.
8
6
B
A
by PHL
O
S
a. Tính thể tích của
( )
N
.
b. Tính diện tích tam giác
SAB
.
BÀI 21. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
.
Gọi
,
A B
hai điểm thuộc đường
tròn đáy của hình nón sao cho khoảng
cách từ
O
đến
AB
bng
a
30
SAO
,
60
SBA
. Tính diện tích
xung quanh hình nón đã cho.
BÀI 22. Cho hình nón đỉnh
S
và chiều cao bằng
6
h
. Mặt phẳng đi qua
S
cắt hình nón theo
thiết diện
SAB
chu vi bằng
12(2 3)
30
SAB
. Tính thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho.
BÀI 23. Một hình nón đỉnh
S
đường sinh bằng
a
,
góc đỉnh bằng
90
. Mặt phẳng đi qua
S
cắt
hình nón theo thiết diện tam giác
SAB
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Tính diện
tích tam giác
SAB
.
BÀI 24. Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
.
Dựng hai đường sinh
SA
SB
, biết tam giác
SAB
vuông diện tích bằng
2
4
a
. Góc tạo bởi
giữa trục
SO
mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30
. Tính
đường cao
h
của hình nón.
30°
60°
B
A
by
PHL
O
S
30°
6
B
A
by PHL
S
B
A
by
PHL
S
B
by
PHL
S
A
12
a
A
B
C
3
7
5
Trang 10
BÀI 25. Cắt hình nón đỉnh
S
bởi một mặt phẳng đi
qua trục ta được thiết diện tam giác
SAB
vuông cân có cạnh huyền bằng
2
a
. Gọi
C
một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón sao
cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng
chứa đáy hình nón một góc
60
. Tính diện
tích của tam giác
SBC
.
BÀI 26. Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn m
O
,
bán kính
1
R
. Dựng hai đường sinh
SA
SB
,
biết
AB
chắn trên đường tròn đáy một cung số
đo bằng
60
, khoảng cách từ tâm
O
đến mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
1
2
. Tính đường cao
h
của hình
nón.
BÀI 27. Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng
4
h
. Một
mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm O của
mặt đáy hình nón một khoảng bằng
12
5
cắt hình
nón theo một thiết diện tam giác
SAB
vuông
cân. Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi
hình nón đã cho.
BÀI 28. Cho hình tròn có bán kính bằng
6
. Cắt bỏ
1
4
hình tròn giữa hai bán kính
OA
OB
, rồi ghép hai bán kính đó lại sao cho hình thành một hình nón ( hình vẽ ).
Tính thể tích khối nón tương ứng
A
B
BÀI 29. Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ kích thước bán kính
5
R
chu vi của nh quạt
8 10
P
, người ta tấm kim loại thành
những chiếc phễu theo hai cách
Cách 1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi thành mặt xung
quanh của hai cái phễu.
C
S
by
PHL
A
B
B
by
PHL
S
A
60°
B
by
PHL
S
A
by
PHL
A
B
6
O
O
6
Trang 11
Gọi
1
V
thể tích của cái phễu thứ nhất,
2
V
tổng thể tích của hai cái phễu ở cách
2
.
Tính
1
2
V
V
?
BÀI 30. Cho khối nón có chiều cao bằng
3
a
. Thiết diện song
song cách mặt đáy một đoạn bằng
a
, có diện tích
bằng
2
64
9
a
. Tính thể tích của khối nón đã cho.
BÀI 31. Cho khối nón đỉnh
O
trục
OI
. Mặt phẳng trung trực
của
OI
chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
của hai phần.
BÀI 32. Một khối đồ chơi dạng khối nón, chiều cao bằng
20cm
, trong đó chứa một
lượng nước. Nếu đặt khối đồ chơi theo hình
1
H
thì chiều cao lượng nước bằng
2
3
chiều cao của khối nón. Hỏi nếu đặt khối đồ chơi theo hình
2
H
thì chiều cao
h
của lượng nước trong khối đó gần bằng bao nhiêu cm?
a
by
PHL
by
PHL
3
a
O
I
40
3
cm
20cm
1
H
2
H
hình
hình
h
=?
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhu
ận, HCM
Trang 12
Vấn đề 2. Hình trụ
BÀI 33. Một khối trụ có bán kính đáy
2,
r
chiều cao
9
h
.
a. Tính thể tích
V
của khối trụ đã cho.
b. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
BÀI 34. a. Cho hình trkhoảng cách giữa hai đáy bằng
10
, diện
tích của xung quanh của hình trụ bằng
80
. Tính thể tích
hình trụ đã cho.
b. Cho khối trụ bán kính đáy bằng
4
r
diện tích xung
quanh bằng
16 .
Tính thể tích
V
của khối trụ đã cho.
c. Cho khối trụ bán kính đáy bằng
1
r
diện tích toàn phần bằng
8
. Tính thể
tích
V
của khối trụ đã cho.
d. Một khối trụ có bán kính đáy
1 cm
r
và diện tích toàn phần là
2
8 cm
. Tính thể tích
V
của khối trụ đó.
e. Một khối trụ thể tích bằng
3
81 cm
đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy.
Tính độ dài đường sinh của đã cho.
f. Cho khối trụ có chiều cao bằng
2
h
và thể tích bằng
8 .
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho.
g. Một hình trtròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy thể tích của
khối trụ bằng
16
. Tính diện tích toàn phần của khối trụ đã cho.
h. Cho hình trụ tỉ số diện tích xung quanh diện tích toàn phần bằng
1
3
. Biết thể
tích khối trụ bằng
4
. Tính bán kính đáy của hình trụ đã cho.
BÀI 35. Một khối trụ có thể tích bằng
16
.
Nếu chiều cao của khối trụ tăng lên hai lần và
giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
16
.
Tính bán kính đáy
r
của khối trụ ban đầu.
BÀI 36. Một hình trụ
( )
T
có bán kính đáy
1
r
và có thiết diện qua trục là hình vuông.
a.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
( )
T
.
b. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
( )
T
.
c. Tính thể tích
V
của
( )
T
.
BÀI 37. Một hình trụ bán kính đáy
,
r a
mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một
thiết diện có diện tích bằng
2
8
a
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ.
BÀI 38. Cho một khối trụ thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể tích của khối trụ
đã cho trong các trường hợp biết:
a. thiết diện có diện tích là
2
4 cm
.
b. diện tích xung quanh của khối trụ bằng
2
4 cm
.
c. thiết diện có chu vi bằng
8
cm.
by PHL
r
= 2
h
= 9
Trang 13
BÀI 39. Cắt khối tr bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật
ABCD
có
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ. Tính thể tích diện tích xung
quanh của khối trụ đã cho trong các trường hợp biết:
a.
6
AB a
,
5
BC a
. b.
4
AB a
,
5
AC a
.
c.
2
AC a
,
30
DCA
. d.
6 ,
AD a
60
CAD
.
BÀI 40. Cắt hình trụ
( )
T
bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ
nhật diện tích bằng
2
20 cm
chu vi bằng
18 cm
. Biết chiều dài của hình chữ
nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình tr
( )
T
. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ đã cho.
BÀI 41. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi
măng sắt thép hình trụ cao 2m, độ dày
thành ống 10cm đường kính ống 50cm
(như hình dưới). Tính thể ch nguyên vật
liệu cần dùng.
BÀI 42. Một cái trục lăn sơn nước dạng hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy 5cm, chiều dài trục lăn 23cm.
Sau khi lăn được 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường
phẳng lớp sơn có diện tích bao nhiêu
2
cm
?
BÀI 43. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng
dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau một hình chữ nhật sau
đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình
chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu. Biết thùng đựng dầu
thể tích bằng 50,24 lít. Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu
(làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất).
BÀI 44. Hình chữ nhật
ABCD
3 cm
AB
5 cm
AD
. Tính thể tích khối trụ hình
thành được khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh đoạn
AB
.
A
B
C
D
D
C
B
A
10 cm
50 cm
2 m
5 cm
23 cm
5 cm
3 cm
3
h
h
by
PHL
Trang 14
BÀI 45. Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
2
AD a
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
ta được một hình trụ.
A
B
C
D
M
N
N
M
D
C
B
A
a. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
b. Tính hể tích
V
của khối trụ đó.
BÀI 46. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1 cm
AB
2 cm
AD
.
Gọi
I
,
J
lần ợt là trung điểm của
AB
CD
. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục
IJ
, ta được một hình
trụ. Tính thể tích
V
của khối trụ tạo
bởi hình trụ đó.
BÀI 47. Trong không gian, cho hình thang
vuông
ABCD
vuông tại
A
D
3
AB
,
1
DC AD
. Tính thể tích
V
của
khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang
ABCD
xung quanh
a. trục
AB
. b. trục
.
DC
3
1
1
B
A
D
C
C
D
A
B
BÀI 48. Một cái phễu rỗng phần trên kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung
quanh và thể tích của phễu.
by
PHL
17 cm
10 cm
16 cm
B
A
I
J
C
D
D
C
J
I
A
B
by
PHL
by
PHL
Trang 15
BÀI 49. Cho hình chữ nhật
ABCD
2 ,
AB a
3 .
BC a
Gọi
,
E F
lần lượt các điểm trên các cạnh
,
AD
BC
sao
cho
2 ,
EA ED
2 .
FB FC
Khi quay quanh
AB
các
đường gấp khúc
,
AEFB
ADCB
sinh ra hình trụ có diện
tích toàn phần lần lượt là
1
,
S
2
.
S
Tính
1
2
S
S
BÀI 50. Trong không gian, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
, độ dài các cạnh
,
AD a
5 ,
AB a
2 .
CD a
Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên
quanh trục
.
AB
BÀI 51. Cho hình thang cân
ABCD
có đáy nhỏ
1,
AB
đáy lớn
3,
CD
cạnh bên
2.
AD
quay hình
thang quanh đường thẳng
.
AB
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành.
BÀI 52. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt
hình dạng n hình bên. Biết bán kính đáy bằng
5 cm
R
, n kính cổ
2 cm,
r
3 cm,
AB
6 cm,
BC
16 cm.
CD
Tính thể tích
V
của phần
không gian bên trong của chai nước ngọt đó.
BÀI 53. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh
trục
OO
như hình vẽ. Biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6.
OB
24
12
12
6
A
80
by PHL
D
C
B
O
'
O
by
PHL
E
F
C
B
A
D
by
PHL
A
D
B
C
a
2
a
5a
by
PHL
D
C
B
A
1
3
2
r
= 2
R
= 5
3
6
16
D
C
A
B
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 16
BÀI 54. Cho tam giác vuông cân
ABC
có
2
AB AC a
hình chữ nhật
MNPQ
với
2
MQ MN
được xếp
chồng lên nhau sao cho
M
,
N
lần lượt trung
điểm của
AB
,
AC
(như hình vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay hình trên quanh
trục
AI
, với
I
là trung điểm
PQ
.
BÀI 55. Cho nh phẳng
( )
H
như hình vẽ bên. Thể tích
V
của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình
phẳng
( )
H
quanh cạnh
.
MN
N
M
2 cm
2 cm
3 cm
5 cm
4 cm
BÀI 56. Một cái “cù” gồm hai khối: khối trụ
1
H
khối nón
2
H
như hình bên. Chiều cao bán kính khối trlần lượt
bằng
1
h
,
1
r
chiều cao bán kính đáy của khối nón lần
lượt bằng
2
h
,
2
r
thỏa mãn
1 2
1
3
h h
,
1 2
1
2
r r
. Biết thể
tích toàn khối là
3
30cm
, tính thể tích khối
1
H
.
BÀI 57. Cho hai tấm tôn hình chnhật đều kích thước
1,5 m 8 m
. Tấm tôn thứ nhất
được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, thiết diện
ngang một hình vuông (mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp
cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông)
chiều cao
1,5 m
; còn tấm tôn th hai được chế tạo thành một hình trụ
không đáy, không nắp cũng chiều cao
1,5 m
. Gọi
1
V
,
2
V
theo thứ tự thể
tích của khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
by
PHL
1,5 m
8 m
BÀI 58. Từ một tấm tôn hình chnhật kích thước
5m 40m
, người ta làm hai thùng
nước hình trụ chiều cao 5m, bằng cách cắt tấm tôn đó thành hai tấm bằng
nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Tính tổng thể
tích của hai thùng hình trụ đó.
by
PHL
I
P
Q
N M
C
B
A
PHL
by
by
PHL
Trang 17
BÀI 59. Cho hình trụ có đường cao
5 cm
h
, bán kính đáy
3 cm
r
. Xét mặt phẳng
( )
P
song song với trục của hình
trụ, cách trục
2 cm
d
. Tính diện tích
S
của thiết diện
của hình trụ với mặt phẳng
( ).
P
BÀI 60. Một khối trụ có bán kính đáy
5
r
chiều cao
4.
h
Mặt phẳng
( )
P
song song với trục cắt khối trụ theo một
thiết diện hình vuông. Tính khoảng cách
d
từ trục
đến
( ).
P
BÀI 61. Khi cắt khối trụ
( )
T
bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục của trụ
( )
T
một khoảng bằng
3
a
ta được thiết diện hình vuông diện tích bằng
2
4
a
. Tính thể tích
V
của khối trụ
( )
T
.
BÀI 62. Cho hình trụ trục
,
OO
thiết diện qua trục một hình vuông cạnh
2 .
a
Mặt
phẳng
( )
P
song song với trục cách trục một khoảng
2
a
Tính diện tích thiết
diện
td
S
của trụ cắt bởi
( ).
P
BÀI 63. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
4
, thiết
diện qua trục hình vuông. Một mặt phẳng
( )
P
song
song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện tứ giác
ABCD
(như hình v dưới), biết một cạnh của thiết
diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ
căng một cung
120
. Tính diện tích thiết diện
ABCD
.
BÀI 64.* Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một
khối bê tông có chiều cao
1,5m
h
gồm
+ Phần dưới có dạng hình trbán kính đáy
1m
R
và có chiều cao bằng
1
3
h
.
+ Phần trên dạng nh nón bán nh đáy bằng
R
đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón bán kính đáy
bằng
1
2
R
ở phía trên.
+ Phần giữa rỗng dạng hình trụ, bán kính đáy
bằng
1
4
R
.
Tính thể tích của khối bê tông.
by
PHL
r
P
by
PHL
P
A
B
D
C
120°
1,5m
h
Trang 18
Vấn đề 3. Hình cầu
BÀI 65. Cho khối cầu
( )
S
có bán kính
3 cm
R
.
a. Tính thể tích của khối cầu
( )
S
.
b. Tính diện tích của khối cầu
( )
S
.
BÀI 66. a. Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu độ dài đường
kính bằng
2 .
a
b. Khối cầu diện tích mặt cầu bằng
2
16 cm
. Tính thể
tích khối cầu.
c. Một mặt cầu có diện tích đường tròn lớn
2
. Tính bán
kính của mặt cầu đó.
d. Cho mặt cầu diện tích bằng
2
8
3
a
Tính n kính
R
của mặt cầu.
e. Cho hình cầu có thể tích bằng
3
8 6
27
a
. Tính bán kính mặt cầu đã cho.
f. Tính diện tích mặt cầu
( )
S
khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng
4
.
BÀI 67. Cho mặt cầu
1
( )
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
2
( )
S
bán kính
2
R
, với
2 1
2
R R
. tính
a. Tỉ số diện tích mặt cầu
2
( )
S
và mặt cầu
1
( )
S
.
b. Tỉ số thể tích mặt cầu
2
( )
S
và mặt cầu
1
( )
S
.
BÀI 68. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
bán kính
1
R
cm điểm
A
nằm trên
( ).
S
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
tạo với
OA
một
góc
60
cắt
( )
S
theo một đường tròn. Tính diện tích
của hình tròn giới hạn bởi đường tròn giao tuyến.
BÀI 69. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
có thể tích
3
500
3
a
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua
O
và cắt
mặt cầu theo một đường tròn
( ).
C
Tính diện tích
S
của hình tròn giới hạn bởi
đường tròn
( )
C
.
BÀI 70. Mặt cầu tâm
O
bán kính
17 cm
R
. Mặt phẳng
( )
P
cắt
mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
18 cm
AB
,
24 cm
BC
,
30 cm
CA
. Tính khoảng
cách từ
O
đến
( )
P
.
BÀI 71. Một mặt phẳng đi qua tâm khối cầu cắt khối cầu theo thiết diện có diện tích bằng
4 .
Tính bán kính
R
của khối cầu đã cho.
BÀI 72. Mặt phẳng
( )
P
cắt khối cầu tâm
O
theo hình tròn diện tích bằng
9 .
Biết
rằng chu vi hình tròn lớn nhất của khối cầu bằng
10 .
Tính khoảng cách
d
từ
tâm
O
của khối cầu đến mặt phẳng
( )
P
.
A
O
P
P
O
by PHL
O
R
B
C
A
Trang 19
BÀI 73. Một người dùng một cái ca hình bán cầu bán
kính
3 cm
để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao
10 cm
bán kính đáy
bằng
6 cm
. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong
ca luôn đầy).
BÀI 74. Một bình chứa dung dịch trong công nghiệp được
thiết kế gồm hình trụ và nửa hình cầu với thông số
như hình vẽ. Thể tích
V
của bình này là bao nhiêu?
BÀI 75. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu một
hình trụ như hình vẽ dưới. Các kích thước được ghi
(cùng đơn vị dm). Tính thể tích
V
của bồn chứa.
BÀI 76. Người ta bỏ
5
quả bóng bàn cùng kích thước o
một chiếc hộp hình trụ đáy bằng hình tròn tròn
lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng
5
lần
đường kính của quả bóng bàn. Gọi
1
S
tổng diện
tích của
5
quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ s
1
2
S
S
BÀI 77. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tenis, biết
rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh chiều cao của
hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi
1
S
tổng diện tích của ba
quả banh,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số diện tích
1
2
S
S
BÀI 78. Một cốc nước dạng hình trụ chiều cao
15cm,
đường kính đáy
6 cm,
lượng nước ban đầu trong cốc
cao
10 cm.
Thả vào cốc nước
5
viên bi hình cầu có
cùng đường kính
2 cm.
Hỏi sau khi thả
5
viên bi,
mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm
?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
BÀI 79. Một ly nước hình trcó chiều cao 20cm bán kính
4cm. Bạn Nam đ nước vào ly cho đến khi mực
nước cách đáy ly 17cm tdừng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cầu có bán kính 2cm thả vào ly
nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá
để nước tràn khỏi ly?
by
PHL
5 cm
150 cm
5 cm
20 cm
17 cm
4 cm
2 cm
36
18
15 cm
by
PHL
by
PHL
by
PHL
by
PHL
Trang 20
Vấn đề 4. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp đa diện
BÀI 80. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
. Một hình nón
( )
N
có đỉnh
S
đường tròn
đáy đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
tâm
O
. Tính thể tích khối nón
giới hạn bởi
( )
N
diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
trong các trường hợp
sau, biết:
a.
4
SO a
3 2
AB a
.
b.
2
SA a
2
AB a
.
c.
AB a
, góc giữa
SA
( )
ABCD
bằng
60
.
d.
3
SA
, góc giữa
( )
SAB
( )
ABCD
bằng
45
.
BÀI 81. Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh bằng
a
. Một hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
tâm
O
. Tính thể tích khối nón
giới hạn bởi
( )
N
diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
trong các trường hợp
sau, biết:
a.
2
SO a
.
b.
3
SA a
.
c. hình chóp có góc giữa cạnh bên và đáy bằng
45
.
d. hình chóp có góc giữa mặt bên và đáy bằng
60
.
BÀI 82. Cho hình nón
( )
N
có độ dài đường sinh là
5
, bán kính đáy là
4
R
.
a. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón
( )
N
.
b. Tính thể tích khối chóp tam giác đều nội tiếp hình nón
( )
N
.
by
PHL
R
h
A
C
B
O
S
A
C
B
O
S
PHL
by
R
h
S
O
B
C
A
D
S
D
C
B
A
by
PHL
by
PHL
PHL
by
h
5
4
R
PHL
by
h
5
4
R
Trang 21
BÀI 83. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy
bằng
a
. Một hình nón
( )
N
có đỉnh
S
đường
tròn đáy đường tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
tâm
O
. nh thể tích khối nón giới hạn
bởi
( )
N
diện tích xung quanh của hình n
( )
N
trong các trường hợp sau, biết:
a.
2
SO a
.
b. hình chóp có cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
c. hình chóp có mặt bên hợp với đáy một góc
30
.
d. tam giác
SAB
có diện tích bằng
2
2
a
.
BÀI 84. Cho hình chóp đều
.
S ABC
. Một hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn nội tiếp
tam giác
ABC
tâm
O
. Tính thể tích khối nón
giới hạn bởi
( )
N
diện tích xung quanh của
hình nón
( )
N
trong các trường hợp sau, biết:
a.
6
SO a
AB a
.
b.
4
SA a
và hình chóp có cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
60
.
c. hình chóp có cạnh bên bằng
a
, góc giữa mặt bên với đáy bằng
biết
tan 5
.
BÀI 85. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
.
a. nh nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi
( )
N
và diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
.
b. Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
.
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi
( )
N
và diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
.
by
PHL
r
h
A
D
C
B
S
O
by PHL
r
h
S
A
B
C
O
by
PHL
C
D
B
A
C
D
B
A
by
PHL
C
D
B
A
by
PHL
C
D
B
A
Trang 22
BÀI 86. Một nh n đỉnh
S
có chiều cao
2
h
đường
tròn đáy đường tròn
( )
C
m
O
bán nh
1
R
. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình
thang
ABCD
nội tiếp trong
( )
C
. Tính thể tích
V
của
.
S ABCD
, biết
2
AD
1
AB BC CD
.
BÀI 87. Cho nh nón đỉnh
.
S
Một hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy
của hình nón
10 , 12 ,
AB BC a AC a
góc
tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABC
45 .
Tính thể tích
V
của khối nón trên.
BÀI 88. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng
.
a
a. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
b. Tính thể tích
V
của khối trụ nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
c. Tính thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh
O
tâm hình vuông
A B C D
đáy là
đường tròn tâm
O
nội tiếp hình vuông
ABCD
.
BÀI 89. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
2 ,
AB AD a
3 2.
AA a
Một hình
trụ
( )
T
hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp của hình ch nhật
ABCD
A B C D
.
3
a
2
2
a
D'
A'
B'
C'
D
A
B
C
by
PHL
a. Tính thể tích
V
của khối trụ giới hạn bởi
( )
T
.
b. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ
( )
T
.
2
1
O
C
B
A
by
PHL
D
S
a
by PHL
R
A
B
C
D
D'
A'
C'
B'
C
B
A
D
D'
C'
A'
B'
O
O
2
a
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhu
ận, HCM
Trang 23
BÀI 90. Cho khối lăng trụ đng
.
ABC A B C
một hình trụ
( )
T
ngoại tiếp khối lăng
trụ
.
ABC A B C
. Tính thể tích
V
của khối trụ giới hạn bởi
( )
T
diện tích xung
quanh
xq
S
của
( )
T
trong các trường hợp sau, biết:
a.
Tam giác
ABC
đều cạnh
,
a
cạnh bên
3
AA a
.
b. Tam giác
ABC
vuông tại
A
có
2 3
BC a
, cạnh bên
2
AA a
.
c.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
,
B
2
AB a
và cạnh bên
6
AA a
.
d. Tam giác
ABC
5
AB
,
12
BC
,
13
AC
và cạnh bên
8
AA
.
BÀI 91. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
chiều cao
h
. Một hình trụ
( )
T
nội tiếp
lăng trụ
.
ABC A B C
. nh thể tích
V
của khối tr giới hạn bởi
( )
T
trong các
trường hợp sau, biết:
a.
2
h a
ABC
đều cạnh
a
. b
7
h
,
4, 3, 5
AB AC BC
.
A'
A
B'
B
C
C'
c.
12
h
,
13, 14,
AB AC
15
BC
. d.
8
h
,
3, 5,
AB AC
7
BC
.
15
13
12
by
PHL
A'
A
B'
B
C
C'
C'
C
B
B'
A
A'
by
PHL
8
5
3
7
PHL
by
PHL
by
PHL
by
PHL
by
12
13
5
14
A'
A
B'
B
C
C'
by
PHL
5
3
4
7
Trang 24
BÀI 92. Cho hình trụ nội tiếp trong lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Đường thẳng
A C
hợp
với mặt phẳng
( )
AA B B
góc
30
. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
BÀI 93. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.
a
Một hình trụ
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
chiều cao
bằng chiều cao của tứ diện. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho (hình bên).
BÀI 94. Cho hình trụ có bán kính đáy
,
R
độ dài đường cao
OO h
. Đường kính
MN
của đáy dưới vuông góc với
đường kính
PQ
của đáy trên. nh thể tích
V
của khối tứ
diện
MNPQ
(hình bên).
BÀI 95. Cho hình trcó các đáy hai hình tròn tâm
O
,
O
bán kính đáy bằng chiều cao bằng
4 cm.
Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
,
A
trên
đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
, sao cho
4 3 cm
AB
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
AB OO
.
BÀI 96. Cho hình tr có hai đáy hai hình tròn
( , )
C O R
( , )
C O R
, chiều cao
3
h R . Lấy điểm
A
thuộc
( , )
C O R
điểm
B
thuộc
( , )
C O R
sao cho
AB
hợp
với trục hình trụ góc
30
. Tính thể tích khối tứ diện
OO AB
theo
R
.
BÀI 97. Cho hình trụ
T
trục
.
OO
Trên hai đường tròn đáy
( )
O
và
( )
O
lần lượt lấy hai điểm
A
và
B
sao cho
AB a
đường thẳng
AB
tạo với đáy hình trụ góc
60 .
Gọi hình chiếu của
B
trên mặt phẳng đáy chứa
đường tròn
( )
O
B
. Biết rằng
120
AOB
. Tính
khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
AB
.
OO
BÀI 98. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2 3 cm
với
AB
đường kính
của đường tròn đáy tâm
O
. Gọi
M
điểm thuộc
cung
AB
của đường tròn đáy sao cho
60
ABM
.
Tính thể tích của khối tứ diện
ACDM
.
B
D
A
C
a
by
PHL
O
O'
P
Q
M
N
h
R
4
by
PHL
A
B'
O
O'
R
3
R
by
PHL
A
B'
O
O'
B
a
by
PHL
A
B'
O
O'
120°
2 3
by
PHL
60°
M
C
D
B
A
O'
O
4
4 3
Trang 25
BÀI 99. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn
( , )
C O R
( , ),
C O R
với
3
OO
1
R
. Một nh nón
có đỉnh là
O
và đáy là hình tròn
( , )
C O R
.
a. Gọi
1 2
,
V V
lần lượt thể tích của hình trụ hình
nón. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
b. Gọi
,
S S
lần lượt diện tích xung quanh của hình
trụ và hình nón. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
BÀI 100. Một hình nón bán kính đáy
R
chiều cao bằng
4
R
.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ nội tiếp hình nón,
biết rằng bán kính đáy hình trụ bằng
r
. (Hình trụ được gọi
nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy của hình trụ
nằm trên mặt xung quanh của hình nón, đáy còn lại nằm
trên mặt đáy của hình nón).
BÀI 101. Cho hình lập phương cạnh
.
a
Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
a. ngoại tiếp hình lập phương đã cho. b. nội tiếp hình lập phương đã cho.
BÀI 102. Biết thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương
3
36
a
. Tính thể tích hình cầu
ngoại tiếp hình lập phương.
BÀI 103. Cho khối cầu nội tiếp hình lập phương
.
ABCD A B C D
, chu vi đường tròn lớn
4 cm
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
BÀI 104. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật
.
ABCD A B C D
trong các trường hợp sau,
biết:
a.
2 3
BB
,
3
CB
diện tích hình chữ nhật
ABCD
bằng
6
.
b.
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
, diện tích toàn phần
của hình hộp bằng
2
26
a
.
c.
AB a
,
2
AD a
, góc giữa đường thẳng
BD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
30
.
O'
O
by PHL
1
r
by PHL
4
R
R
c
b
a
by
PHL
O
3
21
by
PHL
O
r
a
O
by PHL
R
a
Trang 26
d. diện tích các mặt
ABCD
,
ABB A
,
ADD A
lần lượt bằng
2
20 cm
,
2
28 cm
,
2
35 cm
.
e.
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và khoảng cách từ
B
đến
B D
bằng
a
.
f.
AD a
,
2
BD a
AB
hợp với mặt phẳng
( )
ABCD
góc
60
.
BÀI 105. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
. Xác định tâm
O
của mặt cầu
( )
S
ngoại tiếp lăng
trụ đã cho. Tính thể tích
V
của khối cầu giới hạn bởi
( )
S
và diện tích của
( )
S
trong các trường hợp sau, biết:
a. tam giác
ABC
đều cạnh
a
2
AA a
.
by
PHL
A
A'
B'
C'
C
B
a
2a
b. tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
,
A
,
AB AC a
2
AA a
.
a
B
C
C'
B'
A'
A
by PHL
a 2
a
c. tam giác
ABC
vuông tại
C
AC a
,
2 3
AB a
5
AC a
.
2
a
3
a
by
PHL
a
5
d. tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2
AA AB a
30
BAC
.
a
2
by
PHL
C'
B'
A'
C
B
A
e. tam giác
ABC
vuông tại
C
AC a
,
2
BC a
. Góc giữa đường thẳng
AC
với
mặt đáy
( )
ABC
bằng
30
.
a
by PHL
C'
B'
A'
C
B
A
f. tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và
3
BC a
. Góc giữa đường thẳng
AB
và
mặt đáy
( )
ABC
bằng
60
.
3a
by
PHL
C'
B'
A'
C
B
A
30°
a
2
B
B'
C
C'
A'
A
a
2
Trang 27
g. tam giác
ABC
vuông tại
A
2 3
AB a ,
AC a
. Đường thẳng
B C
tạo
với mặt bên
( )
AA C C
một góc
60 .
a
2
a
3
by PHL
C'
B'
A'
C
B
A
g. tam giác
ABC
vuông tại
A
AC a
,
60
ACB
. Đường thẳng
B C
tạo với mặt bên
( )
AA C C
một góc
30
.
a
60°
by
PHL
C'
B'
A'
C
B
A
BÀI 106. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
, đáy tam giác
ABC
1,
A C
2
B C
,
120
A C B
cạnh n
2
AA
. nh diện tích mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện
AB C C
.
BÀI 107. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
AB AC a
,
3
BC a
cạnh n
2 .
AA a
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
AB C C
BÀI 108. Hình trụ
( )
T
bán kính đáy bằng
3
r a
, chiều cao bằng
8
h a
có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu
( ).
S
Tính thể tích
V
khối cầu giới hạn bởi
( )
S
.
8
a
O
I
by
PHL
BÀI 109. Cho khối cầu
( )
S
bán kính
r
. Một hình trụ ngoại tiếp khối cầu
( )
S
chiều cao
2
h r
và bán kính đáy
r
. Chứng minh rằng
a.
3
2
V V
.
b.
3
2
S S
.
120°
by PHL
A'
B'
C'
A B
C
1
2
2
3
a
r
by
PHL
r
O
h = 2r
trụ
cầu
cầu
tp
-
trụ
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 28
BÀI 110. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, chiều cao
h
, đường sinh và đáy là hình tròn tâm
O
n kính
r
. Gọi
AB
đường nh của đường tròn
( , )
C O r
. Một mặt cầu
( )
S
ngoại tiếp của hình nón tâm
O
n kính
R
.
a. Chứng minh rằng
2
2
R
h
.
b. Áp dụng công thức trên tính
R
, biết
(i)
12
r
5
h
.
(ii)
3
r
4
.
(iii)
1
và tam giác
SAB
vuông.
BÀI 111. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, chiều cao
h
, đường sinh đáy hình tròn
m
O
bán kính
r
. Gọi
AB
đường kính của đường tròn
( , )
C O r
. Một mặt cầu
1
( )
S
nội tiếp của hình nón
( )
N
tâm
I
có bán kính
1
r
.
a. Chứng minh rằng
1
hr
r
r
.
b. Áp dụng công thức trên tính
1
r
, biết
(i)
3
r
4
h
.
(ii)
2 1
r
.
(iii)
1
và tam giác
SAB
vuông.
BÀI 112. Cho hình nón chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khối trụ thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình nón theo
h
.
Giải.
Ta có
SO r
SO r
hay
h x r
h r
(0 )
x h
.
Thể tích hình trụ là
2
2
2 2
2 2
( )
.( ) . . . ( )
h x r r
V r x x x h x
h h
.
Xét
2
( ) ( ) 4. . .
2 2
h x h x
M x x h x x
3
3
4
2 2
4
3 27
h x h x
x
h
.
Dấu ’’ = ’’ xảy ra khi
2 3
h x h
x x .
h
x
r
r'
S
O'
O
by
PHL
S
h
O'
O
B
A
R
r
by
PHL
r
1
I
B
A
O'
r
h
S
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 29
BÀI 113. Cho mặt cầu
( )
S
bán kính
R
. Một hình trụ nội tiếp một mặt cầu
( )
S
thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu?
Gi
i.
Giả s
2
h x
chiều cao hình trụ
(0 )
x R
(xem
hình vẽ).
Bán kính của khối trụ
2 2
r R x
. Thể tích khối
trụ là
2 2
( )2
V R x x
.
Xét hàm số
2 2
( ) ( )2
V x R x x
,
0
x R
, có
2 2
( ) 2 ( 3 ) 0
V x R x
3
3
R
x .
Bảng biến thiên
0
4
π
R
3
3
9
0
0
R
3
3
0
0
+
V'(
x
)
V(
x
)
x
by PHL
x
h
O
R
I
A
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất
3
max
4 3
9
R
V khi chiều cao của khối
trụ là
2 3
3
R
h .
BÀI 114. Cho mặt cầu
( )
S
bán kính
R
. Một hình nón nội tiếp mặt cầu
( )
S
thể tích lớn
nhất bằng bao nhiêu?
Giải.
Giả sử hình nón nội tiếp tâm đáy
H
bán
kính đáy
x
, chiều cao hình nón
y
với
0 ,0 2
x R y R
. Lấy điểm A nằm trên đường
tròn đáy của hình nón.
Gọi
SS
đường kính của mặt cầu ngoài tiếp
hình nón, ta có
SAS
vuông tại
A
. Khi đó
2
.
AH SH S H
hay
2
.(2 )
x y R y
Thể tích của khối nón bằng
2
1 1
. . . . (2 ) (4 2 ). .
3 3 6
V x y y y R y R y y y
3
3
4 2 32
6 3 81
R y y y R
.
Do đó
3
max
32
81
R
V khi
4 2
R y y
hay
4
3
R
y .
x
H
A
S'
S
O
R
by
PHL
Trang 30
BÀI 115. Cho hình chóp
.
S ABCD
có
( )
SA ABCD
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.
S ABCD
trong các trường hợp sau, biết:
a. hình vuông
ABCD
cạnh
a
,
2
SA a
.
by PHL
S
A
B
C
D
a
b. hình vuông
ABCD
5
SC a
.
c.
ABCD
hình chữ nhật,
7
AC a
7
SA a .
d.
ABCD
hình chữ nhật,
2 3
SD a
SC
hợp với
( )
SAD
góc
30
.
BÀI 116. Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh
SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
trong các trường hợp sau, biết:
a.
90
BAC
,
2
BC a
,
2
SA a
.
2a
2a
by PHL
A
B
C
S
b.
90
BAC
,
4
BC a
,
3
SA a
.
4
a
3
a
by
PHL
A
B
C
S
c.
90
ABC
,
3
AB a
,
4
BC a
SC
tạo với
( )
ABC
góc
60
.
by PHL
4
a
3
a
A
B
C
S
d.
90
ABC
,
2
SC a
.
2
a
A
B
C
S
by PHL
S
A
B
C
D
5
a
a 2
by PHL
S
A
C
D
B
a
7
7
a
by PHL
A
C
D
B
S
2 3
a
Trang 31
e.
90
ABC
,
SA BA a
,
3
BC a
.
by PHL
a
A
B
C
S
a
f. tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
2
SA a
.
a
2a
by
PHL
A
B
C
S
g. tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
SB
tạo
với
( )
SAB
góc
30
.
a
by PHL
B
C
S
h.
3
SA a ,
AB a
,
2
AC a
,
60
BAC
.
a 3
60°
2a
a
by
PHL
A
B
C
S
i.
AB AC a
,
120
BAC
,
2
SA a
.
120°
a
S
C
B
A
by
PHL
2
a
j.
AB AC
,
2 2
BC a
,
1
cos
3
ACB
2
SA a
.
2
a 2
2a
by
PHL
A
B
C
S
BÀI 117. Cho hình chóp
.
S ABCD
, tam giác
SAB
đều và
( ) ( )
SAB ABCD
.
2
a
by PHL
D
C
B
A
S
a. Chứng minh rằng bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp trên tính theo công thức
2
2 2
b
4
AB
R RR
với
b
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam
giác
SAB
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp
của hình vuông
ABCD
.
b. Áp dụng công thức trên tính
R
biết
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
.
A
a
3
Trang 32
BÀI 118. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh
vuông cạnh bằng 6, mặt bên
SAB
tam giác cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
góc
120
ASB
. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
BÀI 119. a. Cho tứ diện
ABCD
có
ABD
tam giác đều cạnh
a
,
ABC
cân tại
C
( ) ( )
ABC ABD
. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
ABCD
theo biết
CD a
.
b. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông
cân tại
A
,
AB AC a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
BÀI 120. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
đáy tâm
O
. Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
trong các trường hợp sau, biết:
a.
AB a
,
2
SA a
.
2
a
O
b.
2
AB
,
3 2
SA
.
3 2
c. tam giác
SAC
đều cạnh bằng
3
.
D
C
B
A
S
by PHL
d. tam giác
SAC
vuông,
4
AB
.
6
120
°
6
S
A
B
C
D
by PHL
a
a
A
B
C
D
S
C
B
A
by
PHL
3
D
C
B
A
by PHL
4
S
D
C
B
A
by PHL
S
a
2
O
D
C
B
A
by PHL
S
Trang 33
BÀI 121. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đáy tâm
O
. Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
trong các trường hợp sau, biết:
a.
AB a
,
3
SA a
.
a 3
b.
SA AB a
.
c.
6
AB ,
1
SO
.
6
S
C
B
A
1
d.
AB a
SA
tạo với
( )
ABC
góc
60
.
a
by
PHL
S
C
B
A
O
by PHL
O
a
by
PHL
S
C
B
A
O
a
a
by
PHL
S
C
B
A
O
09 02
40 8
10 6
fb/phamhoanglong1809
ĐĂNG KÝ
ĐĂNG
HỌC !
HỌC !
Thầy
Phạm
Hoàng
Long
Học tại Tp.HCM
Lớp học toán thầy Long
Trang 34
Bài tập trắc nghiệm
Vấn đề 1. Hình nón
Câu 1. TN 2020 Mã đề 101 Câu 12) Cho khối nón bán kính đáy
5
r
chiều cao
2
h
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
10
3
. B.
10
.
C.
50
3
. D.
50
.
Câu 2. minh họa 2019 Câu 25) Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
2
a
bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 3. THPT QG 2017 đề 104 Câu 18) Cho hình nón có bán kính đáy
3
r
độ dài đường sinh
4.
l
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón
đã cho.
A.
xq
12
S . B.
xq
4 3
S .
C.
xq
39
S . D.
xq
8 3
S .
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao
4 cm
h
, bán kính đáy
3 cm
r
. Độ i đường sinh
của đã cho là
A.
5 cm
. B.
7 cm
.
C.
7 cm
. D.
12 cm
.
Câu 5. Một hình nón có bán kính đáy bằng
5 ,
r a
độ dài đường sinh bằng
13 .
l a
Tính
độ dài đường cao
h
của hình nón.
A.
7 6
h a . B.
12
h a
.
C.
17
h a
. D.
8
h a
.
Câu 6. Cho khối nón có độ dài đường sinh
2 ,
l a
đường cao
.
h a
Thể tích
V
của khối
nón đã cho bằng
A.
3
3
a
V . B.
3
3
V a
.
C.
3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 7. Cho hình nón
( )
N
đường sinh bằng
10 cm
l
, bán kính đáy bằng
6 cm
r
.
Diện tích toàn phần
tp
S
của
( )
N
A.
2
60 cm
. B.
2
120 cm
.
C.
2
96 cm
. D.
2
66 cm
.
Trang 35
Câu 8. Cho hình nón diện tích mặt đáy bằng
4
chiều cao gấp ba lần n kính.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của khối nón đó ?
A.
xq
8 10
S . B.
xq
4 10
S .
C.
xq
16 10
S . D.
xq
2 10
S .
Câu 9. Cho khối nón bán nh đáy
6,
thể tích
96 .
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
xq
36
S . B.
xq
80
S .
C.
xq
60
S . D.
xq
48
S .
Câu 10. Một khối nón bán kính đáy bằng
r a
thể tích bằng
3
4
3
a
. Đường cao của
khối nón đó là
A.
4
9
h a
. B.
4
3
h a
.
C.
4
h a
. D.
2
h a
.
Câu 11. Một hình nón có đường sinh bằng đường nh đáy. Diện tích toàn phần của hình
nón bằng
9 .
Tính đường cao
h
của hình nón.
A.
3
h
. B.
3
h
.
C.
3
2
h . D.
3
3
h .
Câu 12. (Đề minh họa lần 3 Năm 2017 Câu 26) Cho hình nón có diện tích xung
quanh bằng
2
3
a
bán kính đáy bằng
a
. nh độ dài đường sinh
của hình
nón đã cho.
A.
5
2
a
. B.
2 2
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 13. (Đề minh họa lần 2 – Năm 2017 – Câu 39) Cho khối
( )
N
bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15
.
Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
.
A.
12
V
. B.
20
V
.
C.
36
V
. D.
60
V
.
Câu 14. Một hình nón đường sinh bằng
2
l a
và diện tích xung quanh bằng
2
2
a
. Thể
tích khối nón là
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
3
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
3
a .
Trang 36
Câu 15. nh nón có chiều cao
10 3 cm
h , góc giữa một đường sinh mặt đáy bằng
60
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
xq
50 3 cm
S . B.
2
xq
200 cm
S .
C.
2
xq
100 cm
S . D.
2
xq
100 3 cm
S .
Câu 16. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
2cm
l
, góc đỉnh bằng
60
. Tính diện
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
xq
cm
S
. B.
2
xq
2 cm
S
.
C.
2
xq
3 cm
S . D.
2
xq
6 cm
S .
Câu 17. (Đề THPT QG 2019 đề 101 Câu 08) Thtích của khối nón chiều cao
h
và bán kính
r
A.
2
1
3
r h
. B.
2
r h
.
C.
2
4
3
r h
. D.
2
2
r h
.
Câu 18. (Đề THPT QG 2017 đề 102 Câu 19) Cho khối nón bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4.
h
Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
16 3
3
V . B.
4
V
.
C.
16 3
V . D.
12
V
.
Câu 19. Cho hình nón tròn xoay có đường cao
20 cm
h
, đường kính đáy
50 cm
. Tính độ
dài đường sinh
l
của hình nón?
A.
26 cm
l
. B.
10 29 cm
l .
C.
5 41 cm
l
. D.
6 30 cm
l .
Câu 20. Cho hình nón có đường sinh bằng
9 cm
l
, chiều cao bằng
3 cm
h
. Thể tích của
khối nón đã cho là
A.
3
72 cm
. B.
3
216 cm
.
C.
3
36 cm
. D.
3
27 cm
.
Câu 21. Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài chiều cao lên 2 lần
mà vẫn giữ nguyên độ dài bán kính đáy của khối nón?
A. Tăng
4
lần. B. Giảm
2
lần.
C. Tăng
2
lần. D. Không đổi.
Câu 22. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên
4
lần giảm chiều cao của hình
nón đó đi
8
lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng
2
lần. B. tăng
16
lần.
C. giảm
16
lần. D. giảm
2
lần.
Trang 37
Câu 23. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
20 cm
bán nh đáy bằng
4 cm
r
. Thể tích của khối nón đã cho là
A.
3
16 cm
. B.
3
10 cm
.
C.
3
16
cm
3
. D.
3
10
cm
3
.
Câu 24. Cho khối nón có đường sinh bằng
5
l
diện tích đáy bằng
9
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
12
V
. B.
24
V
.
C.
36
V
. D.
45
V
.
Câu 25. Một khối nón chu vi đường tròn đáy
6
, chiều cao bằng
7
h . Thể tích
của khối nón là
A.
3 7
. B.
9 7
.
C.
12
. D.
36
.
Câu 26. Một khối nón có diện tích toàn phần bằng
10
và diện tích xung quanh bằng
6
.
Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
4 5
V . B.
4 5
3
V .
C.
12
V
. D.
4
V
.
Câu 27. Cho hình nón diện tích toàn phần bằng
2
24 cm
bán kính mặt đáy bằng
3 cm
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
3
12 cm
V
. B.
3
24 cm
V
.
C.
3
36 cm
V
. D.
3
6 cm
V
.
Câu 28. Cho hình nón chiều cao bằng
3 cm
h
và góc giữa trục với đường sinh bằng
60
. Tính thể tích
V
của hình nón đó.
A.
3
27 cm
V
. B.
3
18 cm
V
.
C.
3
3 cm
V
. D.
3
9 cm
V
.
Câu 29. Cho một hình nón có bán kính đáy
1
r
, đường sinh tạo với mặt đáy một góc
45
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
xq
2
S . B.
xq
S .
C.
2
xq
2
S . D.
xq
2
2
S .
Câu 30. (Đề TN 2022 – đề 103 – Câu 10) Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
3
a
chiều cao
2
a
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Trang 38
Câu 31. Cho hình nón đỉnh bán kính đáy
2
r a
, góc đỉnh bằng
60
. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
.
C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 32. Cho một hình nón bán kính đáy bằng
1 cm
r
góc đỉnh bằng
90
Tính
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
2
xq
2 cm
S . B.
2
xq
2 2 cm
S .
C.
2
xq
2 cm
S . D.
2
xq
cm
S .
Câu 33. Cho khối nón bán kính đáy
12
r
góc đỉnh
120
. Đdài đường
sinh
của khối nón bằng
A.
4 3
. B.
16
.
C.
8 3
. D.
16 3
.
Câu 34. Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng
2.
Tínhc ở đỉnh của
hình nón bằng
A.
120
. B.
30
.
C.
150
. D.
60
.
Câu 35. (Đề minh họa lần 1 Năm 2017 Câu 39) Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3
AC a . Tính độ dài đường sinh
của hình nón
nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
a
. B.
2
a
.
C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 36. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
6
AB
,
8
AC
. Tính diện ch xung quanh
xq
S
của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.
AC
A.
xq
160
S . B.
xq
80
S .
C.
xq
120
S . D.
xq
60
S .
Câu 37. (Đề THPT QG 2017 đề 103 Câu 40) Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
30
ACB
. Tính thể tích
V
của khối nón nhận
được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.
AC
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
V a
.
C.
3
3
9
a
V
. D.
3
V a
.
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 39
Câu 38. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
.
a
Khi quay tam giác
ABC
quanh đường cao
AH
ta được hình nón có diện tích xung quanh
xq
S
bằng bao nhiêu ?
by
PHL
A
B
H
C
A.
2
xq
1
2
a
S
. B.
2
xq
3
2
a
S
. C.
2
xq
1
3
a
S
. D.
2
xq
1
6
a
S
.
Câu 39. (Đề TN 2022 đ101 Câu 24) Cho tam giác
OIM
vuông tại
I
có
3
OI
4
IM
. Khi quay tam giác
OIM
quanh cạnh vuông góc
OI
thì đường gấp
khúc
OIM
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7. B. 3.
C. 5. D. 4.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
2
AB
,
5
AC . Quay quanh cạnh
AC
tạo
thành hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
2 5
. B.
12
.
C.
6
. D.
3 5
.
Câu 41. Cho tam giác
OAB
vuông tại
O
3,
OA
4.
OB
Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình nón tạo thành khi quay tam giác
OAB
quanh
.
OA
A.
tp
36
S . B.
tp
20
S .
C.
tp
26
S . D.
tp
52
S .
Câu 42. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra khi
quay tam giác
ABC
quanh trục
.
AC
Biết
6
AB
10.
BC
A.
120
V
. B.
96
V
.
C.
200
V
. D.
128
V
.
Câu 43. Quay một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2
a
xung quanh một cạnh góc
vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành
A.
2
2
a
. B.
2
2 2
a
.
C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 2
A AC a
,
30
ABC
. Tính độ dài đưòng sinh
của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trục
.
AB
A.
4
a
. B.
3
2
a
.
C.
2
a
. D.
3
a
.
Trang 40
Câu 45. Cho hình tam giác
ABC
vuông tại
A
30
ABC
cạnh góc vuông
2
AC a
quay quanh cạnh
AC
tạo thành hình nón tròn xoay diện tích xung quanh
xq
S
bằng
A.
2
16 3
a . B.
2
8 3
a .
C.
2
16 3
3
a
. D.
2
8 3
3
a
.
Câu 46. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
góc
60
ABC
2
BC a
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay sinh bởi khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AB
.
A.
3
3
a
V . B.
3
3
V a
.
C.
3
V a
. D.
3
3
3
a
V .
Câu 47. Tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
có cạnh huyền là 2. Quay tam giác
ABC
quanh
trục
BC
thì được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2 2
3
. B.
4
3
.
C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 48. nh chữ nhật
ABCD
có
6, 4
AB AD
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm bốn cạnh
, , ,
AB BC CD DA
. Cho hình
chữ nhật
ABCD
quay quanh
QN
, khi đó tứ giác
MNPQ
tạo
thành vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
6
V
. B.
2
V
.
C.
4
V
. D.
8
V
.
Câu 49. (Đề THPT QG 2017 đề 103 Câu 47) Cho hình nón
( )
N
đường sinh
tạo với đáy một góc
60 .
Mặt phẳng qua trục của
( )
N
được thiết diện một tam
giác bán kính đường tròn nội tiếp
1
. Tính thể tích
V
của khối nón giới hạn
bởi
( ).
N
A.
9 3 .
V B.
9 .
V
C.
3 3 .
V
D.
3 .
V
Câu 50. Một nh nón thiết diện qua trục tam giác vuông n diện tích bằng
2
1 cm
.
Tính thể tích
V
của khối nón trên.
A.
3
6
cm
3
V B.
3
2
3
cm
V
C.
3
2
cm
3
V D.
3
cm
3
V
Q
P
N
M
D
A
B
C
by
PHL
Trang 41
Câu 51. Một hình nón chiều cao bằng
a
. Cắt một hình nón
bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện
tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần của nh
nón
A.
2
( 2 1)
a
. B.
2
2
a
.
C.
2
( 2 2)
a
. D.
2
( 2 1)
a
.
Câu 52. Một hình nón đường sinh là
1 cm
, thiết diện qua
trục là một tam giác vuông. Tính thể tích của khối nón
A.
3
2
cm
2
V . B.
3
3
cm
2
V .
C.
3
3
cm
12
V . D.
3
2
cm
12
V .
Câu 53. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện tam
giác vuông cân có cạnh huyền
2
a
. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
V a
.
B.
3
2
3
a
V .
C.
3
3
a
V . D.
3
2
V a
.
Câu 54. Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng
2.
a
Tính thể tích
V
của khối nón theo
.
a
A.
3
. 2
12
a
V
. B.
3
. 2
4
a
V
.
C.
3
4
a
V
. D.
3
. 7
3
a
V
.
Câu 55. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của ta
được thiết diện một tam giác đều cạnh bằng
2.
Tính diện
tích xung quanh
xq
S
khối nón đó.
A.
xq
3
S . B.
xq
4
S .
C.
xq
2
S . D.
xq
S .
Câu 56. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của tạo thành một tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
a
, biết
,
B C
thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là
A.
3
3
a . B.
3
2 3
9
a
.
C.
3
3
24
a
. D.
2
3
8
a
.
by PHL
by
PHL
by
PHL
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 42
Câu 57. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân diện tích
2
50 cm
. Thể tích
V
khối nón là
A.
3
5 2
cm
3
V . B.
3
250 2
cm
3
V .
C.
3
50 2
cm
3
V . D.
3
350 2
cm
3
V .
Câu 58. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của
hình nón được thiết diện một tam giác vuông cân
diện tích
2
3
a
. Diện tích xung quanh của hình
trên là
A.
2
xq
6
S a
. B.
2
xq
2
S a
.
C.
2
xq
3
S a
. D.
2
xq
3 2
S a
.
Câu 59. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của tạo thành một tam giác vuông
cân có diện tích bằng
2
2
a
. Khi đó thể tích của hình nón bằng
A.
3
3
a
. B.
3
2 2
3
a
.
C.
3
4 2
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 60. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của
ta được thiết diện một tam giác vuông cân
cạnh góc vuông bằng
a
. Diện tích xung quanh của
hình nón là
A.
2
xq
2
2
a
S . B.
2
xq
2
3
a
S .
C.
2
xq
2
S a
. D.
2
xq
2
4
a
S .
Câu 61. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của ta được thiết diện
một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
.
a
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón theo
.
a
A.
2
xq
2
4
a
S . B.
2
xq
2
2
a
S .
C.
2
xq
S a
. D.
2
xq
2
S a .
by
PHL
by
PHL
Trang 43
Câu 62. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
20 cm
SO
, bán
kính đáy
25 cm
r
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh của
hình nón cách tâm của đáy
12 cm
. Tính diện tích
tam giác
SAB
thiết diện của hình nón cắt bởi
( )
P
.
A.
2
400 cm
SAB
S
. B.
2
406 cm
SAB
S
.
C.
2
300 cm
SAB
S . D.
2
500 cm
SAB
S .
Câu 63. (Đề TN 2021 Lần 1 đề 102 Câu 47) Cắt hình nón
( )
N
bởi mặt phẳng
đi qua đỉnh tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc
60
ta được thiết diện tam
giác đều có cạnh
2
a
. Diện tích xung quanh của
( )
N
bằng
A.
2
7
a
.
B.
2
13
a
.
C.
2
2 7
a
.
D.
2
2 13
a
.
Câu 64. Cho khối nón đỉnh
S
có bán kính đáy bằng
2 3
a
. Gọi
A
B
hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho
4
AB a
. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
2
a
, thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8 2
3
a
. B.
3
4 6
a
.
C.
3
16 3
3
a
. D.
3
8 2
a
.
Câu 65. Cho hình nón đỉnh
S
, tâm của đáy
O
bán
kính đường tròn đáy bằng
5
. Mặt phẳng
( )
P
qua
đỉnh hình nón cắt đường tròn đáy theo dây cung
AB
có độ i bằng
6
. Biết rằng khoảng cách từ
O
đến
( )
P
bằng
2 3
. Tính thể tích khối nón giới hạn
bởi hình nón trên.
A.
50 3
. B.
50 3
3
.
C.
100 3
. D.
100 3
3
.
B
by
PHL
O
S
A
B
by PHL
A
S
Trang 44
Câu 66. Một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy
1
r
, góc
đỉnh
60
. Một thiết diện qua đỉnh hình nón chắn
trên đáy một cung
AB
số đo
90
. Diện tích của
tam giác
SAB
A.
7
2
. B.
3
2
.
C.
3
2
. D.
6
2
.
Câu 67. (Đề minh họa 2020 Lần 1 Câu 40) Cho hình nón chiều cao bằng
2 5
.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo một thiết diện tam
giác đều diện tích bằng
9 3
. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
32 5
3
.
B.
32
.
C.
32 5
.
D.
96
.
Câu 68. (Đề THPT QG 2017 đề 101 Câu 50) Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao
h a
bán kính đáy
2
r a
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3
AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy đến
( )
P
.
A.
3
2
a
d
.
B.
5
5
a
d .
C.
d a
.
D.
2
2
a
d .
Câu 69. (Đề TN 2021 Lần 1 đề 104 Câu 42) Cắt hình nón
( )
N
bởi mặt phẳng
đi qua đỉnh tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc
30
ta được thiết diện tam
giác đều có cạnh
2
a
. Diện tích xung quanh của
( )
N
bằng
A.
2
7
a
.
B.
2
13
a
.
C.
2
2 13
a
.
D.
2
2 7
a
.
60°
B
by
PHL
O
S
A
090 2
408
106
fb/ phamhoang long1 809
ĐĂNG KÝ
ĐĂNG
HỌC !
HỌC !
Thầy
Phạm
Hoàng
Long
Học tại Tp.HCM
Lớp học toán thầy Long
Trang 45
Câu 70. Một hình nón chiều cao
2
a
, bán kính đáy
2
a
. Một phẳng phẳng đi qua đỉnh
và tạo với mặt đáy góc
60
. Tính diện tích thiết diện.
A.
2
5 2
3
a
. B.
2
4 3
3
a
.
C.
2
5 3
3
a
. D.
2
4 2
3
a
.
Vấn đề 2. Hình trụ
Câu 71. (Đề THPT QG 2018 đề 103 Câu 03) Thể tích của khối trụ tròn xoay
bán kính đáy
r
và chiều cao
h
bằng
A.
2
1
3
r h
. B.
2
rh
.
C.
2
4
3
r h
. D.
2
r h
.
Câu 72. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 101 – Câu 11) Tính thể tích
V
của khối trụ có bán
kính đáy
4
r
và chiều cao
4 2.
h
A.
128
V
. B.
64 2
V
.
C.
32
V
. D.
32 2
V
.
Câu 73. (Đề THPT QG 2020 đề 102 Câu 3) Cho hình trụ bán kính đáy
4
r
và độ dài đường sinh
3
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
48
. B.
12
.
C.
16
. D.
24
.
Câu 74. (Đề THPT QG 2018 đề 104 – Câu 12) Diện tích xung quanh của hình trụ
tròn xoay có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
bằng
A.
r
. B.
4
r
.
C.
2
r
. D.
4
3
r
.
Câu 75. (Đề THPT QG 2020 đề 101 Câu 7) Cho hình trụ bán kính đáy
8
r
và độ dài đường sinh
3
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
24
. B.
192
.
C.
48
. D.
64
.
Câu 76. (Đề thi THPT QG 2017 đề 103 Câu 25) Cho hình trdiện tích xung
quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy.
Tính bán kính
r
của đường tròn đáy
A.
5 2
2
r . B.
5
r
.
C.
5r . D.
5 2
2
r .
Trang 46
Câu 77. Một hình trụ bán kính đáy
r a
, đồ dài đường sinh
2
a
. Diện tích toàn
phần của hình trụ này là
A.
2
6
a
. B.
2
2
a
.
C.
2
4
a
. D.
2
5
a
.
Câu 78. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
3
thể tích bằng
18
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình trụ.
A.
18
xq
S . B.
36
xq
S .
C.
12
xq
S . D.
6
xq
S .
Câu 79. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
4
chiều cao bằng đường kính
đáy. Thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
2
. B.
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 80. Một khối lăng trụ chiều cao bằng
6
h a
diện ch đáy bằng
2
2 .
a
Tính thể
tích
V
của khối lăng trụ.
A.
3
12
V a
. B.
3
4
V a
.
C.
2
4
V a
. D.
3
2
V a
.
Câu 81. Một hình trdiện tích xung quanh bằng
2
4
a
bán kính đáy
a
. Tính độ
dài đường cao của hình trụ đó.
A.
3
a
. B.
4
a
.
C.
2
a
. D.
a
.
Câu 82. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
3
a
bán nh đáy bằng
a
. Chiều
cao của hình trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
2
a
.
C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 83. Một hình trụ
( )
T
diện tích toàn phần
2
120 cm
bán kính đáy bằng
6 cm
r
. Chiều cao của
( )
T
A.
6 cm
. B.
5 cm
.
C.
4 cm
. D.
3 cm
.
Câu 84. Một hình trụ có thể tích là
48 ,
chiều cao là
3.
h
Diện tích đáy của hình trụ là
A.
16
. B.
24
.
C.
12
. D.
18
.
Câu 85. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3
r
thể tích bằng
18 .
Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình trụ.
A.
xq
18
S
. B.
xq
36
S
.
C.
xq
12
S
. D.
xq
6
S
.
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 47
Câu 86. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
r
, chiều cao bằng
h
. Biết rằng hình trđó có
diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
r h
. B.
2
r h
.
C.
2
h r
. D.
2
h r
.
Câu 87. Một khối trụ thể tích bằng
25 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và
giữ nguyên bán nh đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
25 .
Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là
A.
10
r
.
B.
5
r
.
C.
2
r
.
D.
15
r
.
Câu 88. (Đề minh họa 2019 Câu 32) Một khối đồ chơi gồm
hai khối tr
1
( )
H
,
2
( )
H
xếp chồng lên nhau, lần lượt có
bán kính đáy chiều cao ơng ng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
thỏa mãn
2 1
1
2
r r
,
2 1
2
h h
(tham khảo hình vẽ). Biết
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
30 cm
, thể
tích khối trụ
1
( )
H
bằng
A.
3
24 cm
. B.
3
15 cm
.
C.
3
20 cm
. D.
3
10 cm
.
Câu 89. (Đề thi THPT QG 2019 đề 101 Câu 27) Một csở sản xuất hai bể
nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m
1,2 m
.
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
1,8 m
.
B.
1,4 m
.
C.
2,2 m
.
D.
1,6 m
.
Câu 90. (Đề thi THPT QG năm 2019 Mã đề 102 Câu 18) Một sở sản xuất hai
bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m
1,4 m
. Chủ sdđịnh làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước d
định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?
A.
1,7 m
.
B.
1,5 m
.
C.
1,9 m
.
D.
2,4 m
.
Trang 48
Câu 91. (Đề minh họa 2017 Lần 1 Câu 41) Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
có
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
.
Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
tp
4
S
. B.
tp
2
S
.
C.
tp
6
S
. D.
tp
10
S
.
Câu 92. Cho hình chữ nhật
ABCD
2 .
AB AD
Gọi
1
V
thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật
ABCD
quay quanh cạnh
AB
2
V
th tích
khối tr sinh ra do hình chữ nhật
ABCD
quay
quanh cạnh
.
AD
Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
2
. B.
4
.
C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 93. Cho hình chữ nhật
ABCD
, 5
AB a AC a
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ khi quay đường gấp khúc
BCDA
xung quanh trục
.
AB
A.
2
xq
2
S a
.
B.
2
xq
4
S a
.
C.
2
xq
2
S a
.
D.
2
xq
4
S a
.
Câu 94. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
30
BDC
. Quay hình chnhật này
xung quanh cạnh
AD
. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là
A.
2
2 3
3
a
.
B.
2
3
3
a
.
C.
2
2 3
a
.
D.
2
3
a
.
Câu 95. Cho hình vuông
ABCD
biết cạnh bằng
a
. Gọi
,
I K
lần lượt trung điểm của
,
AB CD
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ tròn xoay khi cho hình
vuông
ABCD
quay quanh
IK
một góc
360
.
A.
2
xq
2
S
a
.
B.
2
xq
S
a
.
C.
2
xq
2S
a
.
D.
2
xq
3S
a
.
A B
C
D
by PHL
Trang 49
Câu 96. Bán kính đáy hình trụ
2
r
cm chiều cao
3
h
cm. Diện
tích của thiết diện qua trục bằng bao nhiêu?
A.
3
cm
2
B.
6
cm
2
C.
12
cm
2
D.
24
cm
2
Câu 97. Bán kính đáy hình trụ
4 cm
r
chiều cao
6 cm.
h
Độ i
đường chéo của thiết diện qua trục bằng bao nhiêu?
A.
5 cm
. B.
8 cm
.
C.
6 cm
. D.
10 cm
.
Câu 98. Cho hình trụ đường kính đáy
a
, mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình
trụ theo một thiết diện có diện tích là
2
3
a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
2
3
2
a
. B.
2
7
2
a
C.
2
5
a
. D.
2
2
a
.
Câu 99. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn tâm
O
O
bán kính
1 cm
r
chiều cao
. 2
h r
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
OO
cắt hình trụ theo một thiết
diện có diện tích bằng
A.
2
2 cm
. B.
2
2 2 cm
.
C.
2
4 2 cm
. D.
2
4 cm
.
Câu 100. Một hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục thiết diện một hình vuông diện
tích bằng
36
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
54
. B.
50
.
C.
18
. D.
36
.
Câu 101. Hình trụ có bán kính đáy bằng
1 cm
, chu vi của thiết diện qua trục bằng
10 cm
.
Tính thể tích
V
của khối trụ đã cho.
A.
3
4 cm
V
. B.
3
cm
V
.
C.
3
3 cm
V
. D.
3
5 cm
V
.
Câu 102. Một hình tr bán kính đáy
5 cm
r
khoảng
cách giữa hai đáy
7 cm
h
. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục
3 cm
d
. Diện
tích của thiết diện được tạo thành là
A.
2
56 cm
S
. B.
2
28 cm
S
.
C.
2
40 cm
S
. D.
2
46 cm
S
.
Câu 103. (Đề THPT QG 2019 đề 102 Câu 36) Cho hình trụ chiều cao bằng
4 2
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một
khoảng bằng
2
, thiết diện thu được diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A.
24 2
. B.
8 2
.
C.
12 2
. D.
16 2
.
by
PHL
r
Trang 50
Câu 104. Cho hình trđường cao
8
h a
. Một mặt phẳng song
song với trục cách trục hình trụ
3 ,
d a
cắt nh trụ
theo thiết diện hình vuông. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
và thể tích
V
của khối trụ.
A.
2
xq
80
S a
3
200
V a
.
B.
2
xq
60
S a
3
200
V a
.
C.
2
xq
80
S a
3
180
V a
.
D.
2
xq
60
S a
3
180
V a
.
Câu 105. (Đề TN 2021 Đợt 2 đề 104 u 46) Cắt hình tr
( )
T
bởi mặt phẳng
song song với trục cách trục một khoảng bằng
2
a
, ta được thiết diện một
hình vuông có diện tích bằng
2
16
a
. Diện tích xung quanh của
( )
T
bằng
A.
2
8 2
a
. B.
2
16 2
a
.
C.
2
16 2
3
a
. D.
2
32 2
3
a
.
Câu 106. (Đề THPT QG 2019 đề 101 u 38) Cho hình trụ chiều cao bằng
5 3
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một
khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A.
10 3
.
B.
5 39
.
C.
20 3
.
D.
10 39
.
Câu 107. (Đề minh họa TN 2020 Lần 2 Câu 44) Cho hình trụ chiều cao bằng
6
a
.
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục cách
trục một khoảng bằng
3
a
, thiết diện thu được một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216
a
.
B.
3
150
a
.
C.
3
54
a
.
D.
3
108
a
.
Câu 108. (Đề TN 2021 Đợt 2 đề 101 u 42) Cắt hình tr
( )
T
bởi mặt phẳng
song song với trục cách trục một khoảng bằng
3
a
, ta được thiết diện một
hình vuông có diện tích bằng
2
16
a
. Diện tích xung quanh của
( )
T
bằng
A.
2
16 13
3
a
.
B.
2
4 13
a
.
C.
2
8 13
3
a
.
D.
2
8 13
a
.
by
PHL
r
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 51
Câu 109. Trong không gian, cho hình vuông
ABCD
quay quanh trục
AD
và trục
AC
được tạo thành c khối tròn xoay có th
tích lần lượt là
1 2
,
V V
thì tỉ số
1
2
V
k
V
bằng bao nhiêu?
A.
3 2
k
. B.
3 2
2
k .
C.
6 2
k
. D.
2
6
k .
Câu 110. (Đề minh họa THPT QG 2017 Lần 2 Câu 42) Cho
hai hình vuông cùng cạnh bằng
5
được xếp chồng lên
nhau sao cho đỉnh
X
của một hình vuông tâm của hình
vuông còn lại (như hình vẽ). nh thể tích
V
của vật thể
tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục
.
XY
A.
125(1 2)
6
V
. B.
125(5 2 2)
12
V
.
C.
125(5 4 2)
24
V
. D.
125(2 2)
4
V
.
Câu 111. (Đề minh họa THPT QG năm 2017 Lần 1 u 40) Từ một tấm tôn hình
chữ nhật kích thước
50 cm 240 cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ
có chiều cao bằng
50 cm
, theo hai cách sau (xem hình minh họa )
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt
xung quanh của một thùng.
hiệu
1
V
thể tích của thùng được theo cách 1 và
2
V
tổng thể tích của hai
thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
1
V
V
.
C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
by PHL
D
C
B
A
by PHL
Y
X
*
*
Trang 52
Câu 112. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình (hình bên) quanh trục
DE
.
A.
3
10
9
a
. B.
3
7
3
a
.
C.
3
4
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 113. Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều
AIBCJD
cạnh bằng
2.
Tính thể tích
V
của vật th
tròn xoay được khi quay hình lục giác đó quanh
đường thẳng
IJ
.
A.
5
V
. B.
6
V
.
C.
7
V
. D.
8
V
.
Vấn đề 3. Hình cầu
Câu 114. (Đề THPT QG 2018 đề 102 Câu 09) Thể tích của khối cầu n kính
R
bằng
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
R
.
C.
3
2
R
. D.
3
3
4
R
.
Câu 115. (Đề TN 2020 – Lần 1 – Mã đề 101 – Câu 8) Cho khối cầu bán kính
4
r
. Thể
tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
64
.
C.
64
3
. D.
256
.
Câu 116. (Đề TN 2021 Lần 1 đề 102 Câu 6) Diện tích
S
của mặt cầu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
4
S R
. B.
2
16
S R
.
C.
2
4
3
S R
. D.
2
S R
.
Câu 117. Nếu tăng thể tích khối cầu lên
27
lần thì diện tích mặt cầu đó tăng lên bao nhiêu
lần?
A.
9
. B.
27
.
C.
6
. D.
36
.
F
D
C
B
A
E
60°
a
by PHL
J
I
D
C
A
B
*
Trang 53
Câu 118. Khối cầu có diện tích bằng
2
32
a
có bán kính là
A.
2
a
. B.
3
a
.
C.
4
a
. D.
2 2
a
.
Câu 119. Khối cầu có thể tích bằng
3
36 cm
có bán kính là
A.
3 3 cm
. B.
2 cm
.
C.
3 cm
. D.
27 cm
.
Câu 120. Khối cầu có bánnh
6 cm
R có thể tích là
A.
3
4 6
cm
3
. B.
3
8 6
R
.
C.
3
4 6 cm
. D.
3
8
R
.
Câu 121. Cho hình tròn đường kính
4 cm
AB
quay xung quanh
.
AB
Tính thể tích
V
của
khối tròn xoay tạo thành.
A.
3
32 cm
V
. B.
3
16
cm
3
V
.
C.
3
32
cm
3
V . D.
3
16 cm
V
.
Câu 122. Tính diện tích hình cầu có bán kính bằng
4 .
a
A.
2
64
3
a
S . B.
2
16
3
a
S .
C.
2
64
S a
. D.
2
16
S a
.
Câu 123. Mặt cầu có bán kính
3
R có diện tích là
A.
2
4 3
R
. B.
2
4
R
.
C.
2
6
R
. D.
2
12
R
.
Câu 124. Khối cầu có diện tích mặt cầu bằng
20
. Tính thể tích khối cầu.
A.
20 5
3
. B.
20 5
.
C.
20
3
. D.
4 5
3
.
Câu 125. Một khối cầu có thể tích bằng
3
36 cm
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
2
9 cm
. B.
2
18 cm
.
C.
2
36 cm
. D.
2
27 cm
.
Câu 126. Cho mặt cầu tâm
O
bán kính
5 cm
R
. Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn có bán kính
4 cm
r
. Khoảng cách từ tâm
O
đến
mặt phẳng
( )
P
A.
1 cm
.
B.
41 cm
.
C.
3 cm
.
D.
2 cm
.
Trang 54
Câu 127. (Đề TN 2022 đề 103 Câu 22) Cho điểm
M
nằm ngoài mặt cầu
( ; )
S O R
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OM R
. B.
OM R
.
C.
OM R
. D.
OM R
.
Câu 128. Mặt phẳng
( )
P
cắt khối cầu tâm
O
theo đường tròn bán nh bằng
5
r a
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
bằng
12
d a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu đã cho?
A.
17
R a
. B.
13
R a
.
C.
119
R a . D.
15
R a
.
Câu 129. Cho mặt cầu tâm
O
, bán kính
3
R
. Mặt phẳng
( )
P
cách tâm
O
của mặt cầu
một khoảng bằng
1
cắt mặt cầu theo một đường tròn
( )
C
. Chu vi đường tròn
( )
C
bằng
A.
2 2
. B.
4 2
.
C.
4
. D.
8
.
Câu 130. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
. Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn có chu vi
8
, biết khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
3.
Tính
diện tích
S
của mặt cầu đã cho.
A.
25
S
. B.
100
S
.
C.
75
S
. D.
50
S
.
Câu 131. Cho mặt cầu đường kính
2 3
a . Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu theo thiết diện
đường tròn có bán kính bằng
2
r a
. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến
mặt phẳng
( )
P
.
A.
a
. B.
2
a
.
C.
10
a . D.
10
2
a
.
Câu 132. Cho mặt cầu tâm
O
bán kính
2,6
R
. Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo
giao tuyến đường tròn bán kính
.
r
Biết khoảng cách từ tâm
O
đến mặt
phẳng
( )
P
bằng
2,4
d
. Tính
?
r
A.
1
r
. B.
1,2
r
.
C.
3,5
r
. D.
1,4
r
.
A
O
P
Trang 55
Câu 133. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
,
O
bán kính
3 3.
R AO Một mặt phẳng
( )
P
đi qua
trung điểm
I
của bán kính
,
AO
cắt mặt cầu theo giao tuyến một đường tròn
( ).
C
Tính diện tích
S
của hình tròn giới hạn bởi đường tròn
( )
C
.
A.
6
S
.
B.
81
4
S
.
C.
27
4
S
.
D.
12
S
.
Câu 134. Một khối cầu có thể tích bằng
3
32
3
a
. Mặt phẳng
( )
P
cắt khối cầu theo thiết diện
là hình tròn có chu vi bằng
2,4 .
a
Tính khoảng cách
d
từ tâm mặt cầu đến
( )
P
.
A.
1,4
d a
.
B.
1,5
d a
.
C.
1,6
d a
.
D.
1,7
d a
.
Vấn đề 4. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp đa diện
Câu 135. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên với
mặt đáy bằng
45
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn
ngoại tiếp của hình vuông
ABCD
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
2 2
V a
. B.
3
2 2
3
a
V .
C.
3
4 2
V a
. D.
3
4 2
3
a
V .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
2
S a
. B.
2
xq
2
2
a
S .
C.
2
xq
4 2
S a
. D.
2
xq
2 2
S a
.
PHL
by
R
h
S
O
B
C
A
D
S
D
C
B
A
by
PHL
2
a
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 56
Câu 136. Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh bên bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên và đáy
bằng
30
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp
của hình vuông
ABCD
. Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
4
3
V a
. B.
3
4
V a
.
C.
3
V a
. D.
3
3
V a
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
3 3
S a . B.
2
xq
3
S a
.
C.
2
xq
3
S a . D.
2
xq
2 3
S a .
Câu 137. Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên đáy
bằng
30
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp
của hình vuông
ABCD
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
36
a
V . B.
3
3
12
a
V .
C.
3
3 3
4
a
V . D.
3
3
4
a
V .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
14
12
a
S . B.
2
xq
21
12
a
S .
C.
2
xq
7
12
a
S . D.
2
xq
42
12
a
S .
PHL
by
R
h
S
O
B
C
A
D
S
D
C
B
A
by
PHL
2
a
PHL
by
R
h
S
O
B
C
A
D
S
D
C
B
A
by
PHL
a
Trang 57
Câu 138. Một hình nón độ dài đường sinh
13
l
, bán
kính đáy
5
R
. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp
hình nón có thể tích là
A. 200. B. 100.
C. 600. D. 300.
Câu 139. Cho hình chóp đều
.
S ABC
biết chiều cao bằng
3
a
tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
3
a
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
tâm
O
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
V a
. C.
3
3 3
4
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
(ii) Diện tích toàn phần của hình nón
( )
N
A.
2
tp
S a
. B.
2
tp
3
S a
. C.
2
tp
4
S a
. D.
2
tp
2
S a
.
Câu 140. Cho hình chóp
.
S ABC
có
5
SA SB SC
,
3 3
AB BC CA . Hình nón
( )
N
có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
12
V
. B.
16
V
.
C.
36
V
. D.
48
V
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
xq
20
S
. B.
xq
15
S
.
C.
xq
16
S . D.
xq
12
S .
by
PHL
13
l
5
R
by
PHL
R
h
A
C
B
O
S
A
C
B
O
S
by
PHL
by
PHL
R
h
A
C
B
O
S
A
C
B
O
S
by
PHL
Trang 58
Câu 141. Cho hình chóp đều
.
S ABC
có cạnh bên bằng
2 ,
a
góc giữa cạnh bên đáy
bằng
30
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
2
a
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
V a
. B.
3
3
V a
.
C.
3
9
V a
. D.
3
27
V a
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
S a
. B.
2
xq
3
S a
.
C.
2
xq
3
S a . D.
2
xq
2 3
S a .
Câu 142. Cho hình chóp đều
.
S ABC
có cạnh đáy bằng
,
a
góc giữa mặt bên đáy bằng
45
. Hình nón
( )
N
có đỉnh
S
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
18
a
V
. B.
3
3
6
a
V
.
C.
3
3
54
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
5
12
a
S . B.
2
xq
5
3
a
S .
C.
2
xq
5
6
a
S . D.
2
xq
5
S a .
by
PHL
R
h
A
C
B
O
S
A
C
B
O
S
by
PHL
by
PHL
R
h
A
C
B
O
S
A
C
B
O
S
by
PHL
a
Trang 59
Câu 143. (Đề THPT QG Năm 2017 Mã đề 102 Câu 43) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
3 .
a
Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp
tam giác
.
BCD
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
( ).
N
A.
2
xq
6
S a
.
B.
2
xq
3 3
S a
.
C.
2
xq
12
S a
.
D.
2
xq
6 3
S a
.
Câu 144. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
các cạnh đều bằng
2
a
. Một hình nón
( )
N
có đỉnh là
S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
6
a
V . B.
3
2
3
a
V .
C.
3
2
6
a
V . D.
3
3
3
a
V .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
3
S a
. B.
2
xq
3 3
S a
.
C.
2
xq
2
S a . D.
2
xq
3 2
S a .
Câu 145. Cho hình chóp tgiác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một
góc
45
. Một hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn nội tiếp hình
vuông
ABCD
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
by PHL
a
A.
2
xq
2
S a
. B.
2
xq
2
a
S .
C.
2
xq
3
4
a
S . D.
2
xq
4
a
S .
by
PHL
r
h
A
D
C
B
S
O
2
a
2
a
Trang 60
Câu 146. (Đề THPT QG Năm 2017 đề 101 Câu 31) Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đỉnh
S
và
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
.
ABCD
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
.
C.
3
6
a
V
. D.
3
2
2
a
V
.
Câu 147. Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
chiều cao bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên
đáy bằng
30
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy là đường
tròn nội tiếp của hình vuông
ABCD
tâm
O
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
8
V a
. B.
3
4
V a
.
C.
3
V a
. D.
3
3
V a
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
2 15
S a . B.
2
xq
2 10
S a .
C.
2
xq
2 6
S a . D.
2
xq
2 2
S a .
Câu 148. Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cnh n tạo với đáy một góc bằng
45
.
Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy
đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
18
a
V . B.
3
3
9
a
V .
C.
3
3
108
a
V . D.
3
3
36
a
V .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
2
3
a
S . B.
2
xq
2
9
a
S .
C.
2
xq
5
12
a
S . D.
2
xq
5
4
a
S .
by PHL
a
by
PHL
S
C
B
A
Trang 61
Câu 149. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Hình nón
( )
N
đỉnh
A
đường tròn đáy đường tròn nội
tiếp tam giác
.
BCD
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
3
36
a
. B.
3
6
36
a
.
C.
3
3
108
a
. D.
3
6
108
a
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
xq
4
a
S . B.
2
xq
2
6
a
S .
C.
2
xq
2
a
S . D.
2
xq
3
6
a
S .
Câu 150. Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với đáy một góc bằng
60
. Hình nón
( )
N
đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC
.
(i) Thể tích của hình nón
( )
N
A.
3
36
a
. B.
3
72
a
.
C.
3
18
a
. D.
3
6
a
.
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón
( )
N
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
.
C.
2
3
a
. D.
2
5
6
a
.
Câu 151. (Đề minh họa lần 3 Năm 2017 Câu 28) Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại
tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
V a
.
C.
3
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 152. (Đề THPT QG Năm 2017 Mã đề 104 Câu 32) Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
8,
AD
6,
CD
12.
AC
Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD
.
A B C D
A.
tp
576
S
. B.
tp
10(2 11 5)
S
.
C.
tp
26
S
. D.
tp
5(4 11 4)
S
.
a
by
PHL
A
C
B
D
a
a
by
PHL
S
C
B
A
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 62
Câu 153. (Đề minh họa lần 2 Năm 2017 Câu 40) Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
h
. Tính thể tích
V
của
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
V .
B.
2
3
a h
V .
C.
2
3
V a h
.
D.
2
V a h
.
Câu 154. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
2 ,
AB a
3
AD a
4
AA a
. Một hình trụ
( )
T
có hai đường
tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp của hình chữ
nhật
ABCD
A B C D
.
(i) Tính thể ch
V
của khối trụ giới hạn bởi
( )
T
.
A.
3
25
2
a
V
. B.
3
13
V a
.
C.
3
24
V a
. D.
3
26
V a
.
(ii) Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ
( )
T
.
A.
2
xq
4 13
S a
. B.
2
xq
8 13
S a
.
C.
2
xq
2 13
S a
. D.
2
xq
16 13
S a
.
Câu 155. Cho hình lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng
1.
Một hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác
đều của hình lăng trụ trên.
(i) Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
A.
2 3
3
S
xq
. B.
3
S
xq
.
C.
3
S
xq
. D.
3
3
S
xq
.
(ii) Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho là
A.
4
. B.
6
.
C.
3
. D.
9
.
Câu 156. Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là
3
1
3
2
a
V . Tính thể tích
V
của
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
.
C.
3
. 3
3
a
V
. D.
3
2 . 3
3
a
V
.
PHL
by
4
a
3
a
by
PHL
B'
A'
D'
C'
D
C
B
A
2a
Trang 63
Câu 157. Cho hình trụ có các đáy
2
hình tròn tâm
O
O
,
bán kính đáy bằng chiều cao bằng
a
. Trên đường
tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
.
Thể tích khối tứ diện
OO AB
theo
a
A.
3
3
6
a
V . B.
3
3
12
a
V .
C.
3
3
8
a
V . D.
3
3
4
a
V .
Câu 158. Cho hình lập phương cạnh bằng
a
một hình trhai đáy hai nh tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích
6
mặt của hình
lập phương,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số
2
1
S
S
A.
2
1
6
S
S
. B.
2
1
12
S
S
.
C.
2
1
12
S
S
. D.
2
1
6
S
S
.
Câu 159. Cho hình lập phương có đường chéo dài
2 3
hình trụ có hai đáy hai hình
tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính thể tích khối trụ đó.
A.
4
V
.
B.
V
.
C.
16
V
.
D.
2
V
.
Câu 160. Một khối gỗ hình lập phương thể tích
1
V
, một người thợ mộc gọt giũa khối lập
phương đó thành một khối trụ có thể tích lớn nhất
2
V
. Tính tỉ số
2
1
V
k
V
.
A.
2
k . B.
3
k .
C.
4
k . D.
6
k .
Câu 161. (Đề minh họa 2018 Lần 1 Câu 33) Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 4.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của nh trụ một đường tròn đáy đường tròn
nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
ABCD
.
A.
xq
16 2
3
S
. B.
xq
8 2
S
.
C.
xq
16 3
3
S
. D.
xq
8 3
S
.
by
PHL
A
B'
O
O'
a
a
2
a
Trang 64
Câu 162. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy đều bằng
2
,
nội tiếp trong một hình trụ (đỉnh của hình nón nằm trên một mặt đáy của hình
trụ, đáy của hình nón là đáy của hình trụ).
by
PHL
2
(i) Thể tích của hình trụ
( )
T
bằng
A.
3
3
. B.
3
.
C.
3
. D.
3
.
(ii) Diện tích toàn phần của hình tr
( )
T
bằng
A.
6
. B.
2 ( 3 1)
.
C.
3
. D.
( 3 1)
.
Câu 163. (Đề THPT QG Năm 2017 đề 101 Câu 26) Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2
a
.
A.
3
3
a
R . B.
R a
.
C.
2 3
R a
. D.
3
R a
.
Câu 164. Một khi cu thể tích
4
3
ngoại tiếp một nh lập phương. Tính thể tích
V
của
khối lập phương đó.
A.
8 3
9
V . B.
8
3
V
.
C.
1
V
. D.
2 2
V
.
Câu 165. Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng
4 3
. Thể tích
của khối cầu là
A.
256
3
V . B.
64 3
V .
C.
32
3
V . D.
16 3
V .
2
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 65
Câu 166. (Đề thi THPT QG năm 2017 đề 102 Câu 22) Cho mặt cầu bán nh
R
ngoại tiếp một hình lập phương cạnh
.
a
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
2 2
a R
. B.
3
R
a .
C.
2
a R
. D.
2
3
R
a
.
Câu 167. Tính thể tích
V
của khối lập phương
. ,
ABCD A B C D
biết rằng bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
.
ABCD A B C D
3.
R
A.
8
3
V
. B.
8 2
V
.
C.
16 2
V
. D.
8
V
.
Câu 168. Gọi
V
thể tích khối lập phương,
V
thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập
phương. Khi đó tỉ số
V
V
bằng
A.
2 3
3
. B.
2
3 3
.
C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 169. Cho hình cầu nội tiếp khối lập phương cạnh
a
Tính diện tích xung quanh của hình cầu.
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
.
C.
3
6
a
. D.
2
a
.
Câu 170. Cho hình cầu nội tiếp khối lập phương cạnh
a
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
.
C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Câu 171. Một hình lập phương thể ch
3
27
a
. Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập
phương.
A.
3
9
2
a
. B.
3
3
a
.
C.
3
9
a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 172. Cho bán kính hình cầu nội tiếp hình lập phương bằng
2
a
. Tính thể tích hình
lập phương.
A.
3
16 2
a
. B.
3
8
a
.
C.
3
10 2
a
. D.
3
16
a
.
by
PHL
O
r
a
Trang 66
Câu 173. Gọi
V
thể tích khối lập phương,
V
thể tích khối cầu nội tiếp khối lập
phương. Khi đó tỉ s
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
.
C.
3
. D.
6
.
Câu 174. (Đề minh họa THPT QG 2017 Lần 2 Câu 41) Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
2
AA a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
ABB C
.
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R .
C.
3
2
a
R . D.
2
R a
.
Câu 175. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.
ABCD A B C D
cạnh
đáy bằng
2
a
, đường chéo tạo với đáy một góc
60
.
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A.
2
16
S a
. B.
3
4
3
S a
.
C.
2
4
S a
. D.
2
32
S a
.
Câu 176. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
,
AB a
2 ,
AD a
3 .
AA a
Một mặt cầu ngoại
tiếp của hình tứ diện
ACB D
.
(i) Tính bán kính
R
của mặt cầu đã cho.
A.
3
2
a
R . B.
3
4
a
R .
C.
14
2
a
R . D.
6
2
a
R .
(ii) Tính diện tích của mặt cầu đã cho.
A.
2
7
a
. B.
2
9
a
.
C.
2
14
a
. D.
2
11
a
.
Câu 177. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều
.
ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
, đường chéo tạo với đáy góc
45
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ đó.
A.
3
4
3
V a
. B.
3
32
3
V a
.
C.
3
32
V a
. D.
3
4
V a
.
a 2
by
PHL
B'
A'
D'
C'
D
C
B
A
3a
2
a
a
by
PHL
B'
A'
D'
C'
D
C
B
a
A
a
by
PHL
B'
A'
D'
C'
D
C
B
A
a 2
Trang 67
Câu 178. (Đề TN 2020 Lần 2 đề 104 Câu 39) Cho hình nón
( )
N
có đỉnh
S
, bán
kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bằng
2 2
a
. Gọi
( )
T
mặt cầu đi qua
S
và có đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính của
( )
T
bằng
A.
4 7
7
a
. B.
4
3
a
.
C.
8 7
7
a
. D.
7
a
.
Câu 179. (Đề TN 2020 Lần 2 đề 102 Câu 39) Cho hình nón
( )
N
có đỉnh
S
, bán
kính đáy bằng
3
a
độ dài đường sinh bằng
4
a
. Gọi
( )
T
mặt cầu đi qua
S
và có đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính của
( )
T
bằng
A.
2 10
3
a
. B.
16 13
13
a
.
C.
8 13
13
a
. D.
13
a
.
Câu 180. (Đề TN 2022 – đề 101 u 43) Cho hình nón góc đỉnh
120
chiều
cao bằng 4. Gọi
( )
S
mặt cầu đi qua đỉnh chứa đường tròn đáy của hình n
đã cho. Diện tích của
( )
S
bằng
A.
64
.
B.
256
.
C.
192
.
D.
96
.
Câu 181. (Đề TN 2022 – đề 103 u 43) Cho hình nón góc đỉnh
120
chiều
cao bằng 3. Gọi
( )
S
mặt cầu đi qua đỉnh chứa đường tròn đáy của hình n
đã cho. Diện tích của
( )
S
bằng
A.
144
. B.
108
.
C.
48
. D.
96
.
Câu 182. Cho hình nón đường sinh
5 2
l
. Thiết diện qua trục hình nón tam giác
vuông. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình nón trên.
A.
10
R
. B.
5 2
R
.
C.
5
R
. D.
5 2
2
R .
Câu 183. Cho hình nón đường sinh
l a
. Thiết diện qua trục hình nón tam giác đều.
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình nón trên.
A.
3
3
a
R . B.
2 3
3
a
R .
C.
2 3
R a . D.
3
a
R .
Trang 68
Câu 184. (Đề THPT QG 2017 đề 104 Câu 44) Cho mặt cầu
( )
S
tâm
,
O
bán kính
3.
R
Mặt phẳng
( )
P
cách
O
một khoảng bằng
1
cắt
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
có tâm
.
H
Gọi
T
giao điểm của tia
HO
với
( ).
S
Tính thể tích
V
của khối nón có đỉnh
T
và đáy là hình tròn
( ).
C
A.
32
3
V
. B.
16
V
.
C.
16
3
V . D.
32
V
.
Câu 185. Cho hình trụ chiều cao
2
h a
bán kính đáy
r a
. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp của hình trụ là
A.
3
2
a
R . B.
2
R a
.
C.
3
R a
. D.
5
R a
.
Câu 186. Cho nh nón bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4
h
. n nh mặt cầu nội
tiếp hình nón trên bằng
A.
1
15
7
r . B.
1
12
7
r .
C.
1
15
8
r . D.
1
3
2
r .
Câu 187. Cho hình nón bán kính đáy
r a
chiều cao
3
h a . Diện tích mặt cầu nội
tiếp hình nón trên bằng
A.
2
3
a
S
. B.
2
4
3
a
S
.
C.
2
9
a
S
. D.
2
4
9
a
S
.
Câu 188. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Một mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
trên.
(i) Tính thể ch
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
2
a
V .
C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
4
a
V .
(ii) Diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
2
7
3
a
S . B.
2
7
2
a
S .
C.
2
5
3
a
S . D.
2
7
4
a
S .
by
PHL
A
A'
B'
C'
C
B
a
a
Biên soạn: Phạm Hoàng Long
Zalo: 0902 408 106
ĐC: Phú Nhuận, HCM
Trang 69
Câu 189. (Đề thi THPT QG năm 2017 đề 102 Câu 50) Cho mặt cầu
( )
S
có bán
kính bằng
4,
hình tr
( )
H
có chiều cao bằng
4
hai đường tròn đáy nằm trên
( ).
S
Gọi
1
V
là thể tích khối trụ
( )
H
2
V
là thể tích khối cầu
( ).
S
Tính tỉ s
1
2
V
V
A.
1
2
9
16
V
V
. B.
1
2
1
3
V
V
.
C.
1
2
3
16
V
V
. D.
1
2
2
3
V
V
.
Câu 190. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
6
SA a
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S ABCD
A.
2
8
a
. B.
2
2
a
.
C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 191. (Đề THPT QG 2017 đề 104 Câu 30) Cho hình chóp S.ABCD đáy
hình chữ nhật với
3
AB a
,
12
SA a
,
4
BC a
SA vuông góc với đáy. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
5
2
a
R . B.
17
2
a
R .
C.
13
2
a
R . D.
6
R a
.
Câu 192. Cho t diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Biết rằng
OA a
,
OB b
,
OC c
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
.
c
a
by
PHL
A
B
C
O
b
A.
2 2 2
2
a b c
.
B.
2 2 2
1
3
a b c
.
C.
2 2 2
1
2
a b c
.
D.
2 2 2
a b c
.
Câu 193. Cho tứ diện
OABC
có ba đường thẳng
OA
,
OB
,
OC
vuông góc với nhau từng đôi
một,
3
OA
,
4
OB
,
5
OC
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
OABC
bằng
A.
25
. B.
50
.
C.
75
. D.
100
.
Câu 194. Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh
SA
vuông góc với đáy,
ABC
là tam giác vuông tại
A
, biết
6
AB a
,
8
AC a
,
10
SA a
. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.
S ABC
.
A.
5 2
R a
. B.
5 5
R a
.
C.
10 2
R a
. D.
2 5
R a .
Trang 70
Câu 195. (Đề THPT QG Năm 2017 đề 103 Câu 12) Cho tứ diện
ABCD
có tam
giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
A.
5 2
3
a
R . B.
5 3
3
a
R .
C.
5 2
2
a
R . D.
5 3
2
a
R .
Câu 196. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
,
3
AB
,
4
BC
.
Hai mặt phẳng
( )
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng
SC
hợp với đáy một góc
45
. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
A.
5 2
3
V
. B.
25 2
3
V
.
C.
125 2
6
V
. D.
125 2
3
V
.
Câu 197. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
2
BC a
.
Cạnh n
SA
vuông góc với đáy
3
SA a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
2
R a
. B.
3
R a
.
C.
11
2
a
R . D.
6
2
a
R .
Câu 198. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
và cạnh
3
AB
.
Cạnh bên
6
SA
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
là ?
A.
2 3
. B.
9
.
C.
6
. D.
2 6
.
Câu 199. (Đề TN 2020 đề 101 Câu 41) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
đều cạnh
4
a
,
SA
vuông c với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng đáy bằng
60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
2
172
3
a
. B.
2
76
3
a
.
C.
2
84
a
. D.
2
172
9
a
.
Trang 71
Câu 200. (Đề TN 2020 đề 103 Câu 40) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
đều cạnh
2
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
( )
SBC
mặt
phẳng đáy là
60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
bằng
A.
2
43
3
a
. B.
2
19
3
a
.
C.
2
43
9
a
. D.
2
21
a
.
Câu 201. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Mặt bên
( ) ( )
SAB ABC
SAB
đều cạnh bằng
1
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
.
A.
3 21
2
R . B.
5
2
R .
C.
21
6
R . D.
15
6
R .
Câu 202. (Đề minh họa lần 1 Năm 2017 – Câu 42) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể ch
V
của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A.
5
3
V . B.
5 15
18
V .
C.
4 3
27
V . D.
5 15
54
V .
Câu 203. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp
.
S ABCD
.
A.
3
7 21
54
a
. B.
3
7
9
a
V .
C.
3
7 21
18
a
V . D.
3
7 21
216
a
V .
Câu 204. (Đề minh họa lần 3 – Năm 2017 – Câu 43) Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
3 2
a
, cạnh bên bằng
5
a
. Tính bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp
hình nón
.
S ABCD
.
A.
3
R a
. B.
2
R a
.
C.
25
8
a
R . D.
2
R a
.
Trang 72
Câu 205. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh
bằng
a
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
.
C.
3
2
12
a
. D.
3
2
a
.
Câu 206. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình bát diện đều cạnh
a
.
A.
2
R a
. B.
3
2
a
R .
C.
2
2
a
R . D.
R a
.
09 02
40 8
10 6
fb/phamhoanglong1809
ĐĂNG KÝ
ĐĂNG
HỌC !
HỌC !
Thầy
Phạm
Hoàng
Long
Học tại Tp.HCM
Lớp học toán thầy Long
Trang 73
| 1/74

Preview text:

KNOWLEDG CHỦ ĐỀ E IS P T O W NÓN Ôn L E U R ẬN thi + TRẮC TRỤ ĐẠI
NGHIỆM CẦU HỌC
TÀI LIỆU CỦA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B Y P H Ạ M H O À N G L O N G Năm học 2022 - 2023 Nón - Trụ - Cầu 1. Hình nón r ● Góc ở đỉnh 2 O 1 S OSA  1 A 1 2 ●  2 h  2 r ● Diện tích xung quanh Đ h x S q  r ường ● Diện tích toàn phần h s hiều cao in S  S    r  2 C h S r tp xq áy r2 O A ● Thế tích khối nón 2 2 1 1 by PHL Đáy 2 O Bá n V ó  n Sáyh  r h rn kính A 3 3 Hình nón cụt by PHL 1 2 2 A S
● Thế tích V .(r  r  r r ). 1 2 1 2 3 h ● Diện tích xung quanh S   r  xq ( r ). 1 2 S by PHL ● Diện tích toàn phần S  S   2 .r   2 .r p t xq 1 2  A B ● Hệ thức 2  2 h  (r  2 1 2 r ) B
Chú ý. Uốn hình quạt thành hình nón. Khi đó
● Bán kính của hình quạt
 đường sinh của hình nón tạo thành.
● Độ dài cung tròn của hình quạt  chu vi đáy của hình nón tạo thành.
a. Mặt phẳng cắt qua trục của hình nón b. Mặt phẳng cắt qua đỉnh và không qua trục S
● Thiết diện là SAB cân tại S . thiết diện S ● Các kết quả OH  (SA ) B ( , d O (SAB ) = OH AB  (SOI) IA  IB A B by PHL O by PHL
● Thiết diện là SAB cân tại S .
● Diện tích của SAB là H 1 S  S . O AB  . h r A by PHL O SAB 2 I B 2. Hình trụ ● Diện tích xung quanh
a. Mặt phẳng cắt đi trục của hình trụ x S q2 r r O' C ● Diện tích toàn phần B r t S p x S q  S 2 áy h   r   2 r2 hiều cao h C ● Thế tích khối nón h 2 n V ó  n Sáyh   r h by PHL r Bán kính Chú ý. h A O D
● Thiết diện là hình chữ nhật ABCD với AB  CD  h  BC  AD  2r
● Diện tích thiết diện S  2. . r h . ABCD Trang 1
b . Mặt phẳng cắt song song với trục của hình trụ r A O
● Thiết diện là hình chữ nhật ABCD với AB  CD  h D H
● Khoảng cách từ trục OO đến mặt phẳng (ABC ) D
bằng d  OH với H là trung điểm của AD . S uy ra AH  2 2 h r  d .
● Diện tích thiết diện S 2 2 ABCD  2 h r  d by PHL B O' d 3. Hình cầu D dây cung CD C by C P đường kính AB HL ● Khối cầu bán kính R O A R B 3 có thể tích là V  4   R O  3 R . 3 ● Mặt cầu bán kính R
có diện tích là S   2 mc 4 R .
a. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
● Mặt cầu cắt mặt phẳng
Nếu d  R thì (P) cắt S( ; O ) R theo giao O O
tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng R d
(P) có tâm là I và bán kính r thỏa I r I A A 2  2 R d  2 r P với d d( O,(P ) Chú ý. d  0 O  (P) R O
đường tròn giao tuyến gọi là đường tròn lớn C( ; O ) R .
mặt phẳng (P) là mặt phẳng kính.
● Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng
● Mặt cầu không cắt mặt phẳng Nếu d  R thì S( ; O ) R tiếp xúc
Nếu d  R thì (P) không cắt
(P) tại tiếp điểm I và (P) O mặt cầu S( ; O ) R .
gọi là tiếp diện của S( ; O ) R . R Điều kiện tiếp xúc. O R (P) tiếp xúc ( ) S  d  R I P by PHL A I
b. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng P by PHL ● d  R
 không cắt mặt cầu S( ; O ) R .  (
và P) không có điểm chung ● d  R  tiếp xúc với S( ; O ) R tại H .  ( và P) có 1 điểm chung ● d  R  cắt mặt cầu S( ; O ) R tại 2 điểm phân biệt M, N .  ( và P) có 2 điểm chung 2  2  2 R d HN
với H là trung điểm của MN by PH b L y PH b L y PHL O O O R R R M H H H N Δ Δ Δ Trang 2
4. Hình nón, hình trụ, hình cầu nội tiếp (ngoại tiếp)
a. Hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác ● Chiều cao hình nón  chiều cao hình chóp
● Bán kính đáy của hình nón  đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy của hình chóp
● Đường sinh của hình nón
 cạnh bên của hình chóp h h by PHL PHL by R R
b. Hình nón nội tiếp hình chóp đa giác ● Chiều cao hình nón  chiều cao hình chóp
● Bán kính đáy của hình nón  đường tròn nội tiếp đa giác đáy của hình chóp
● Đường sinh của hình nón
 đường cao mặt bên của hình chóp hạ từ đỉnh by PHL h h r r by PHL
c. Hình trụ ngoại tiếp hình đa diện
● Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương
● Hình trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật h =a h =a R R = a 2 2 2 2 R = b  c 2 a a bR by PHL by PHL c
● Hình trụ ngoại tiếp hình ●Hình trụ ngoại tiếp
d. Hình trụ ngoại tiếp hình nón lăng trụ đứng tam giác hình tứ diện R R h by b P y by PHL H P L HL R Vtrụ  3 V  nón Trang 3 e. H
ình trụ nội tiếp hình nón
Cho hình nón có chiều cao h và bán kính đáy
r . Khi đó khối trụ nội tiếp trong hình nón cho
trên có thể tích lớn nhất khi h có chiều cao h h 3 hay có bán kính 2 r r  3 . h'
f. Hình trụ nội tiếp hình đa diện
● Hình trụ nội tiếp hình lập phương r' h =a r O' a
● Hình trụ nội tiếp hình lăng trụ đứng tam giác r = 2 O' r h O r h O by PHL
g. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
Cho hình lập phương có tâm O
và độ dài cạnh bằng a. Mặt cầu
ngoại tiếp hình lập phương có tâm là O và bán kính là a O O a R = 3 a r 2 R
h. Mặt cầu nội tiếp hình lập phương
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương by PHL a by PHL
có tâm là O và bán kính là r = . 2
i. Mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nh ật
Cho hình hộp có ba kích thước , a ,
b c và có tâm là điểm O . Mặt cầu ngoại tiếp của a2 b2 c2
hình hộp đó có tâm là O và bán kính là  R   2 .
Chú ý. Với ba kích thước khác nhau thì hình hộp trên không có mặt cầu nội tiếp.
j. Mặt cầu ngoại tiếp của hình lăng trụ đứng
Cho hình lăng trụ đứng đáy đa giác nội tiếp có h O1
là chiều cao hình lăng trụ và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp của đáy.
Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng trên có tâm là h O O và bán kính là R 2 2 R   h R   2 
với O là trung điểm của O O ( O , O là hai tâm 1 2 1 2 R
đường tròn ngoại tiếp của hai đáy hình lăng trụ) O Đ 2 by PHL Trang 4
k. Mặt cầu ngoại tiếp của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính r . Mặt cầu r I
ngoại tiếp của hình trụ có tâm là O và bán kính là R 2 R  2 r   h  2  h O
với O là trung điểm của IJ ( I , J là hai tâm hai đáy của hình trụ).
Chú ý. O cũng là tâm của thiết diện qua trục của hình trụ. by PHL J
Đặc biệt. Cho mặt cầu bán kính R. Khi đó, hình trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu đã cho bằng 3 max V 3 trụ  V R cầu h 3
khi hình trụ có chiều cao  2 3 .
l. Mặt cầu nội tiếp của hình trụ
Hình trụ ngoại tiếp khối cầu ( ) S bán kính r có chiều
cao h  2r và bán kính đáy r . h = Vtrụ  3 r  3 2 O r cầu 2 2 V r và S   tp trụ r2  3 6 S 2 cầu . r by PHL
g . Mặt cầu ngoại tiếp của hình nón
Mặt cầu ngoại tiếp của hình nón có tâm là O S
(tâm đường tròn ngoại tiếp SAB ) và bán kính là SASBAB 2 R   4 S S AB 2h
Đặc biệt. Cho mặt cầu bán kính R.
Khi đó, hình nón có thể tích lớn nhất O
nội tiếp mặt cầu đã cho bằng h R  3 2 max V  nón  3 V  cầu B O' r A R by PHL
khi hình nón có chiều cao 4 h  3 . S
h. Mặt cầu nội tiếp của hình nón
Cho hình nón (N) có chiều cao h và đáy là hình tròn tâm 
O bán kính r . Gọi AB là đường kính
của đường tròn C(O ,r) .
Mặt cầu nội tiếp của hình nón có tâm là I (tâm h
đường tròn nội tiếp SAB ) và bán kính là r1  I S S AB  h 2  r hr 1 r  SO AB p    SA  SB  AB   2r  r by PHL B A O' r
Biên soạn: Phạm Hoàng Long Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 5
i. Mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Bước 1. Xác định tâm O đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy.
Bước 2. Kẻ đường thẳng d qua tâm O và vuông góc với đáy.
Bước 3. Vẽ mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
Bước 4. Tìm I  (P)  d hoặc I    d . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp.
TH1. Hình chóp có cạnh bên vuông góc đáy 2
với h là chiều cao hình chóp 2 R R  h     2 
R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy S S S d d h I h h R I I R R R Đ by PHL A A B O C A C R Đ O B O M R Đ B C  ABC vuông tại A  ABC đều
TH2. Hình chóp có một mặt bên vuông góc đáy S
Ở đây ta xét mặt bên là tam giác cân tại đỉnh hình chóp.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là 2 R 2 R  2 R  b  4
với h là chiều cao hình chóp, O 1 I b
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của mặt bên, by PHL D
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của đáy, A
là độ dài cạnh chung của mặt bên vuông góc và đáy. R b O R Đ B C S S b Δ N
TH3. Hình chóp tam giác đều N R b O  2 b  2 b R R by PHL A O 2 h b  2 2 2 R B D  R A
với h là chiều cao hình chóp, O' Đa R Đ
b là chiều dài cạnh bên hình chóp. a O' C by PHL C B
Biên soạn: Phạm Hoàng Long Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 6 Bài tập tự luận Vấn đề 1. Hình nón BÀI 1.
Cho khối nón (N) có bán kính đáy r  3 cm và chiều cao h  4 cm .
a. Tính thể tích của khối nón (N) .
b. Tính độ dài đường sinh của khối nón (N) . h = 4
c. Tính diện tích xung quanh của khối nón (N) .
d. Tính diện tích toàn phần của khối nón (N) . by PHL r = 3 BÀI 2.
Cho hình nón có độ dài đường sinh  5 2 , đường
kính đường tròn đáy là 6 2 .
a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
b. Tính thể tích của hình nón. BÀI 3.
a. Một hình nón có diện tích đáy bằng  2
16 dm và diện tích xung quanh bằng  2
20 dm . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
b. Cho hình nón có chiều cao h  4 cm , bán kính đáy r  3 cm . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đã cho. xq
c. Cho hình nón có độ dài đường cao là h  a 3 , bán kính đường tròn đáy là r  a.
Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho.
d. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r  6 cm và
diện tích hình tròn đáy bằng 3 diện tích xung quanh của 5
hình nón. Tính thể tích V khối nón đã cho. h
e. Cho khối nón có góc ở đỉnh là 90 và bán kính hình
tròn đáy là r  a. Tính thể tích V của một khối nón đó. by PHL r
f. Hình nón có đường sinh  2a và hợp với đáy góc
  60. Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho.
g. Cho hình nón có đường sinh bằng  4 ,
a diện tích xung quanh bằng  2 8 a . Tính
chiều cao h của hình nón đã cho.
h. Cho hình nón tròn xoay có bán kính bằng r  3 và diện tích xung quanh bằng S  6 
3 . Tính số đo góc ở đỉnh của hình nón đã cho. xq BÀI 4.
Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là tam giác đều cạnh 2a .
a. Tính đường cao của (N) .
b. Tính thể tích V của (N) .
c. Tính khoảng cách d từ tâm của đáy đến đường sinh. by PHL Trang 7 BÀI 5.
Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện
là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4.
a. Tính thể tích của (N) .
b. Tính diện tích toàn phần của (N) . by PHL BÀI 6.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và khoảng cách từ tâm
của đáy đến đường sinh bằng a 3  Tính diện tích toàn phần S của hình nón. 2 tp BÀI 7.
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 120°
r  a . Cắt hình nón đó bởi một mặt phẳng qua
trục của nó tạo thành một tam giác có góc ở đỉnh by PHL
bằng 120 . Tính thể tích khối nón. BÀI 8.
Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 và có cạnh bên bằng .
a Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq BÀI 9.
Tính diện tích vải tối thiểu để may được chiếc mũ có
hình dạng và kích thước như hình bên, biết phía trên có
dạng hình nón và phía dưới có dạng hình vành khăn. 40
BÀI 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3 cm và 5 20
AC  4 cm . Khi tam giác ABC quay quanh đường
thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V 30 của khối tròn xoay đó.
BÀI 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  a 3 và 
ACB  60 . Quay tam giác
này xung quanh cạnh AC . Tính thể tích V của khối nón được tạo thành.
BÀI 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6a , AC  8a . Gọi V là thể tích khối 1
nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB , V là thể tích khối nón 2 V
tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. Tính tỉ số thể tích 1 . V2
BÀI 13. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  3a , AC  4a . Gọi M là trung điểm của AC. Khi qua quanh A ,
B các đường gấp khúc AM , B ACB sinh ra các hình nón S
có diện tích xung quanh lần lượt là S , S . Tính tỉ số 1 . 1 2 S2 B B by PHL A C A M M Trang 8 C
BÀI 14. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Quay ABC quanh đường
thẳng BC ta được một khối tròn xoay. Gọi V thể tích khối tròn xoay đã cho, h  BC và r  HA. B B a. Chứng minh rằng 1 2 V  r h . 3 by PHL
b. Áp dụng công thức trên tính V , biết AB  , a AC  a 3. h r H A A C C
BÀI 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB  2a . Tính thể tích V của khối
nón tạo thành khi cho tam giác ABC a. quay quanh AB . b. quay quanh BC .
BÀI 16. Cho tam giác ABC đều cạnh ,
a gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích V của
khối nón tạo thành khi cho tam giác ABC a. quay quanh AM . b. quay quanh AB .
BÀI 17. Cho tam giác ABC có  ABC  45 , 
ACB  60 và BC  6 cm. Quay tam giác
ABC quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay (H) . Tính thể tích V của (H) . B B 45° by PHL A by PHL A 60° C C
BÀI 18. Cho tam giác ABC có  ABC  45 ,  ACB  30 và 2 AB  . Quay tam giác ABC 2 quanh cạnh B ,
C ta được khối tròn xoay (H) . Tính thể tích V của (H) . B B 45° by PHL A by PHL A 30° C C Trang 9
BÀI 19. Cho tam giác ABC có AB  3, BC  5, CA  7. Tính thể C
tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình tam giác ABC
quay quanh đường thẳng A . B 7 5
BÀI 20. Cho hình nón (N) có đỉnh S có đường cao bằng A 3 B
h  SO  6 cm , bán kính đáy bằng r  8 cm . Trên đường
tròn đáy lấy hai điểm , A B sao cho AB  12 cm . S
a. Tính thể tích của (N) .
b. Tính diện tích tam giác SAB . 6 by PHL 8 O A 12 B S
BÀI 21. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường
tròn đáy của hình nón sao cho khoảng
cách từ O đến AB bằng a và  SAO  30, 
SBA  60 . Tính diện tích by PHL O 30°
xung quanh hình nón đã cho. A 60° B
BÀI 22. Cho hình nón có đỉnh S và chiều cao bằng S
h  6 . Mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo
thiết diện là SAB có chu vi bằng 12(2  3) 6 và 
SAB  30 . Tính thể tích của khối nón được by PHL 30°
giới hạn bởi hình nón đã cho. A B S
BÀI 23. Một hình nón đỉnh S có đường sinh bằng  a ,
góc ở đỉnh bằng 90 . Mặt phẳng đi qua S cắt  a
hình nón theo thiết diện là tam giác SAB và
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính diện tích tam giác SAB . by PHL A B S
BÀI 24. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O .
Dựng hai đường sinh SA và SB , biết tam giác
SAB vuông và có diện tích bằng 2 4a . Góc tạo bởi
giữa trục SO và mặt phẳng (SA ) B bằng 30 . Tính by PHL
đường cao h của hình nón. A B Trang 10
BÀI 25. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi S
qua trục ta được thiết diện là tam giác SAB
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Gọi C là
một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón sao
cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng by PHL
chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính diện A B tích của tam giác SBC . C S
BÀI 26. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O ,
bán kính R  1. Dựng hai đường sinh SA và SB ,
biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số
đo bằng 60 , khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (SA )
B bằng 1 . Tính đường cao h của hình 2 by PHL A nón. 60° B
BÀI 27. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng h  4 . Một S
mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm O của
mặt đáy hình nón một khoảng bằng 12 cắt hình 5
nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông by PHL
cân. Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi A hình nón đã cho. B
BÀI 28. Cho hình tròn có bán kính bằng 6 . Cắt bỏ 1 hình tròn giữa hai bán kính OA và 4
OB , rồi ghép hai bán kính đó lại sao cho hình thành một hình nón ( hình vẽ ).
Tính thể tích khối nón tương ứng A O by PHL B 6 6 O AB
BÀI 29. Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính
R  5 và chu vi của hình quạt là P  
8 10 , người ta gò tấm kim loại thành
những chiếc phễu theo hai cách
Cách 1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Trang 11
Gọi V là thể tích của cái phễu thứ nhất, V là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2 . 1 2 V Tính 1 ? V2
BÀI 30. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song 3a
song và cách mặt đáy một đoạn bằng a , có diện tích bằng 64  2
a . Tính thể tích của khối nón đã cho. a by PHL 9 O
BÀI 31. Cho khối nón đỉnh O có trục OI . Mặt phẳng trung trực
của OI chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần. by PHL I
BÀI 32. Một khối đồ chơi có dạng khối nón, chiều cao bằng 20 cm , trong đó có chứa một
lượng nước. Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H thì chiều cao lượng nước bằng 2 1 3
chiều cao của khối nón. Hỏi nếu đặt khối đồ chơi theo hình H thì chiều cao h 2
của lượng nước trong khối đó gần bằng bao nhiêu cm? ĐC: Zalo: Biên Phú 0902 soạn: Nhu 2 408 Phạm 0 c ận, m 106 HCM Hoàng Long 40 cm 3 h=? hình 1 H hình 2 H Trang 12 Vấn đề 2. Hình trụ
BÀI 33. Một khối trụ có bán kính đáy r  2, chiều cao h  9 . r = 2
a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
b. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. h = 9
BÀI 34. a. Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 , diện
tích của xung quanh của hình trụ bằng 8  0 . Tính thể tích hình trụ đã cho. by PHL
b. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  4 và diện tích xung quanh bằng 1 
6 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
c. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  1 và diện tích toàn phần bằng  8 . Tính thể
tích V của khối trụ đã cho.
d. Một khối trụ có bán kính đáy r  1 cm và diện tích toàn phần là  2 8 cm . Tính thể tích V của khối trụ đó.
e. Một khối trụ có thể tích bằng  3
81 cm và có đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy.
Tính độ dài đường sinh của đã cho.
f. Cho khối trụ có chiều cao bằng h  2 và thể tích bằng 
8 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho. xq
g. Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 1 
6 . Tính diện tích toàn phần của khối trụ đã cho.
h. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng 1 . Biết thể 3 tích khối trụ bằng 
4 . Tính bán kính đáy của hình trụ đã cho.
BÀI 35. Một khối trụ có thể tích bằng 1 
6 . Nếu chiều cao của khối trụ tăng lên hai lần và
giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 1 
6 . Tính bán kính đáy r của khối trụ ban đầu.
BÀI 36. Một hình trụ (T) có bán kính đáy r  1 và có thiết diện qua trục là hình vuông.
a. Tính diện tích xung quanh S của (T). xq
b. Tính diện tích toàn phần S của (T). tp
c. Tính thể tích V của (T).
BÀI 37. Một hình trụ có bán kính đáy r  ,
a mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một
thiết diện có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ. xq
BÀI 38. Cho một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ
đã cho trong các trường hợp biết:
a. thiết diện có diện tích là 2 4 cm .
b. diện tích xung quanh của khối trụ bằng 2 4 cm .
c. thiết diện có chu vi bằng 8 cm. Trang 13
BÀI 39. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung
quanh của khối trụ đã cho trong các trường hợp biết: a. AB  6a , BC  5a. b. AB  4a , AC  5a . c. AC  a 2 ,  DCA  30 . d. AD  6 , a  CAD  60.
BÀI 40. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ
nhật có diện tích bằng 2
20 cm và chu vi bằng 18 cm . Biết chiều dài của hình chữ
nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 10 cm
BÀI 41. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi
măng và sắt thép hình trụ cao 2m, độ dày
thành ống là 10cm và đường kính ống 50cm 2 m
(như hình dưới). Tính thể tích nguyên vật liệu cần dùng. 50 cm
BÀI 42. Một cái trục lăn sơn nước có dạng hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy là 5cm, chiều dài trục lăn là 23cm. 23 cm
Sau khi lăn được 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường
phẳng lớp sơn có diện tích bao nhiêu 2 cm ? 5 cm
BÀI 43. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng
dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật sau
đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình
chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu. Biết thùng đựng dầu
có thể tích bằng 50,24 lít. Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu
(làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất). 3h h
BÀI 44. Hình chữ nhật ABCD có AB  3 cm và AD  5 cm . Tính thể tích khối trụ hình
thành được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB . A 5 cm D A D 3 cm by PHL B C B C Trang 14
BÀI 45. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  2a . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN ta được một hình trụ. M A D A M D by PHL B N C B C N
a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp
b. Tính hể tích V của khối trụ đó. I A B A I B
BÀI 46. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD có AB  1 cm và AD  2 cm .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AB và CD. Quay hình chữ nhật đó by PHL
xung quanh trục IJ , ta được một hình
trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó. D C D J J C
BÀI 47. Trong không gian, cho hình thang
vuông ABCD vuông tại A và D có AB  3 , DC  AD  1 . Tính thể tích V của
khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh a. trục AB b. trục DC. B B 3 C C 1 A A D 1 D
BÀI 48. Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung
quanh và thể tích của phễu. 16 cm by PHL 10 cm 17 cm Trang 15
BÀI 49. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , a BC  3 . a Gọi E A D ,
E F lần lượt là các điểm trên các cạnh A , D BC sao cho EA  2E ,
D FB  2FC. Khi quay quanh AB các đường gấp khúc AEF ,
B ADCB sinh ra hình trụ có diện S
tích toàn phần lần lượt là S , S . Tính 1  by PHL 1 2 S B F C 2
BÀI 50. Trong không gian, cho hình thang ABCD
vuông tại A và D , có độ dài các cạnh là A 5a B AD by PHL  , a AB  5 , a CD  2 . a Tính thể tích V a
của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên D 2a C quanh trục A . B
BÀI 51. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1,
đáy lớn CD  3, cạnh bên AD  2. quay hình A 1 B 2
thang quanh đường thẳng A . B Tính thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành. D C 3 by PHL r = 2 A 3 B
BÀI 52. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có 6
hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng
R  5 cm , bán kính cổ r  2 cm, AB  3 cm, C
BC  6 cm, CD  16 cm. Tính thể tích V của phần
không gian bên trong của chai nước ngọt đó. 16 D R = 5
BÀI 53. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang ABCD quanh trục O 
O như hình vẽ. Biết O  O  80,  O D  24, 
O C  12, OA  12, OB  6. ĐC: Zalo: Biên 12 O A 6B Phú 0902 soạn: Nhu 80 408 Phạm ận, 106 HCM Hoàng 12 by PHL D O C ' 24 Long Trang 16
BÀI 54. Cho tam giác vuông cân ABC có AB  AC  a 2 A
và hình chữ nhật MNPQ với MQ  2MN được xếp
chồng lên nhau sao cho M , N lần lượt là trung M N
điểm của AB , AC (như hình vẽ). Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh by PHL B C
trục AI , với I là trung điểm PQ .
BÀI 55. Cho hình phẳng (H) như hình vẽ bên. Thể tích V
của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN. M 2 cm 2 cm I P Q 3 4 cm cm N by PHL 5 cm
BÀI 56. Một cái “cù” gồm hai khối: khối trụ H và khối nón H 1 2
như hình bên. Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt
bằng h , r chiều cao và bán kính đáy của khối nón lần 1 1
lượt bằng h , r thỏa mãn 1 h  h , 1 r  r . Biết thể 2 2 1 2 3 1 2 2 tích toàn khối là 3
30 cm , tính thể tích khối H . 1
BÀI 57. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5 m  8 m . Tấm tôn thứ nhất
được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện
ngang là một hình vuông (mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp và
cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông)
và có chiều cao 1,5 m ; còn tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ
không đáy, không nắp và cũng có chiều cao 1,5 m . Gọi V , V theo thứ tự là thể 1 2 V
tích của khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số 1 . V2 1 8 m ,5 m by PHL
BÀI 58. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 5m  40m , người ta làm hai thùng
nước hình trụ có chiều cao 5m, bằng cách cắt tấm tôn đó thành hai tấm bằng
nhau, rồi gõ mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Tính tổng thể
tích của hai thùng hình trụ đó. by PHL Trang 17
BÀI 59. Cho hình trụ có đường cao h  5 cm , bán kính đáy
r  3 cm . Xét mặt phẳng (P) song song với trục của hình r
trụ, cách trục d  2 cm . Tính diện tích S của thiết diện
của hình trụ với mặt phẳng (P).
BÀI 60. Một khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  4.
Mặt phẳng (P) song song với trục cắt khối trụ theo một by PHL
thiết diện là hình vuông. Tính khoảng cách d từ trục đến (P). P
BÀI 61. Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ
(T) một khoảng bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 2
4a . Tính thể tích V của khối trụ (T).
BÀI 62. Cho hình trụ có trục O 
O , thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2 . a Mặt
phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a  Tính diện tích thiết 2
diện S của trụ cắt bởi (P). td A 120°
BÀI 63. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  4 , thiết D
diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (P) song
song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác
ABCD (như hình vẽ dưới), biết một cạnh của thiết
diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ by PHL
và căng một cung 120 . Tính diện tích thiết diện B ABCD . P C
BÀI 64.* Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một
khối bê tông có chiều cao h  1,5 m gồm
+ Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R  1 m
và có chiều cao bằng 1 h . 3
+ Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R h
đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính đáy  1,5 bằng 1 R ở phía trên. m 2
+ Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng 1 R. 4
Tính thể tích của khối bê tông. Trang 18 Vấn đề 3. Hình cầu BÀI 65. Cho khối cầu ( ) S có bán kính R  3 cm .
a. Tính thể tích của khối cầu ( ) S . by P
b. Tính diện tích của khối cầu ( ) S . HL
BÀI 66. a. Tính diện tích S của mặt cầu có độ dài đường mc R O kính bằng 2 . a
b. Khối cầu có diện tích mặt cầu bằng  2 16 cm . Tính thể tích khối cầu.
c. Một mặt cầu có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu đó. 2
d. Cho mặt cầu có diện tích bằng 
8 a  Tính bán kính R của mặt cầu. 3
e. Cho hình cầu có thể tích bằng  3
8 a 6 . Tính bán kính mặt cầu đã cho. 27
f. Tính diện tích mặt cầu ( )
S khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng  4 .
BÀI 67. Cho mặt cầu (S ) bán kính R , mặt cầu (S ) bán kính R , với R  2R . tính 1 1 2 2 2 1
a. Tỉ số diện tích mặt cầu (S ) và mặt cầu (S ) . 2 1
b. Tỉ số thể tích mặt cầu (S ) và mặt cầu (S ) . 2 1 BÀI 68. Cho mặt cầu ( )
S tâm O có bán kính R  1 cm và điểm O A nằm trên ( )
S . Mặt phẳng (P) qua A tạo với OA một góc 60 và cắt ( )
S theo một đường tròn. Tính diện tích
của hình tròn giới hạn bởi đường tròn giao tuyến. A P a BÀI 69. Cho mặt cầu ( ) S tâm O có thể tích  3 500
. Một mặt phẳng (P) đi qua O và cắt 3
mặt cầu theo một đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi đường tròn (C).
BÀI 70. Mặt cầu tâm O bán kính R  17 cm . Mặt phẳng (P) cắt O
mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm A, B , C mà
AB  18 cm , BC  24 cm , CA  30 cm . Tính khoảng C cách từ O đến (P) . A P B
BÀI 71. Một mặt phẳng đi qua tâm khối cầu cắt khối cầu theo thiết diện có diện tích bằng 
4 . Tính bán kính R của khối cầu đã cho.
BÀI 72. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu tâm O theo hình tròn có diện tích bằng  9 . Biết
rằng chu vi hình tròn lớn nhất của khối cầu bằng 1 
0 . Tính khoảng cách d từ
tâm O của khối cầu đến mặt phẳng (P) . Trang 19
BÀI 73. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán
kính là 3 cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy
bằng 6 cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). 5 cm
BÀI 74. Một bình chứa dung dịch trong công nghiệp được
thiết kế gồm hình trụ và nửa hình cầu với thông số
như hình vẽ. Thể tích V của bình này là bao nhiêu? 150 cm
BÀI 75. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một
hình trụ như hình vẽ dưới. Các kích thước được ghi by PHL
(cùng đơn vị dm). Tính thể tích V của bồn chứa. 36 5 cm 18
BÀI 76. Người ta bỏ 5 quả bóng bàn cùng kích thước vào
một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn tròn
lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần
đường kính của quả bóng bàn. Gọi S là tổng diện 1 by PHL S
tích của 5 quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số 1  2 S2
BÀI 77. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tenis, biết
rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của
hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi S là tổng diện tích của ba 1
quả banh, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số diện tích S1 2  S2 by PHL
BÀI 78. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm,
đường kính đáy là 6 cm, lượng nước ban đầu trong cốc 15 cm
cao 10 cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có
cùng đường kính là 2 cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi,
mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? by PHL
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
BÀI 79. Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính
là 4cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực 20 cm
nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cầu có bán kính 2cm thả vào ly 17 cm
nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá 2 cm by PHL
để nước tràn khỏi ly? 4 cm Trang 20
Vấn đề 4. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp đa diện
BÀI 80. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD . Một hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD tâm O . Tính thể tích khối nón
giới hạn bởi (N) và diện tích xung quanh của hình nón (N) trong các trường hợp sau, biết:
a. SO  4a và AB  3a 2 . b. SA  2a và AB  2a .
c. AB  a , góc giữa SA và (ABC ) D bằng 60 .
d. SA  3 , góc giữa (SA ) B và (ABC ) D bằng 45 . S S by PHL h D D PHL by C O C R A B A B
BÀI 81. Cho hình chóp đều .
S ABC cạnh bằng a . Một hình nón (N) có đỉnh S và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tâm O . Tính thể tích khối nón
giới hạn bởi (N) và diện tích xung quanh của hình nón (N) trong các trường hợp sau, biết: a. SO  2a . b. SA  3a .
c. hình chóp có góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45 .
d. hình chóp có góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . S S by PHL h C C by PHL O O R A A B B
BÀI 82. Cho hình nón (N) có độ dài đường sinh là  5 , bán kính đáy là R  4 .   h 5 h 5 PHL by PHL by  4 R 4 R
a. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón (N) .
b. Tính thể tích khối chóp tam giác đều nội tiếp hình nón (N) . Trang 21 S
BÀI 83. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD cạnh đáy
bằng a . Một hình nón (N) có đỉnh S và đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD tâm O . Tính thể tích khối nón giới hạn D
bởi (N) và diện tích xung quanh của hình nón by PHL C
(N) trong các trường hợp sau, biết: h a. SO  2a . O r
b. hình chóp có cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . A
c. hình chóp có mặt bên hợp với đáy một góc 30 .
d. tam giác SAB có diện tích bằng 2 2a . B S
BÀI 84. Cho hình chóp đều .
S ABC . Một hình nón (N) có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp
tam giác ABC tâm O . Tính thể tích khối nón h C
giới hạn bởi (N) và diện tích xung quanh của
hình nón (N) trong các trường hợp sau, biết: a. SO O  6a và AB  a . A r
b. SA  4a và hình chóp có cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60 . by PHL B
c. hình chóp có cạnh bên bằng a , góc giữa mặt bên với đáy bằng  biết tan  5 .
BÀI 85. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
a. Hình nón (N) đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi (N) và diện tích xung quanh của hình nón (N) . A A by PHL D D by PHL C C B B
b. Hình nón (N ) đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD .
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi (N ) và diện tích xung quanh của hình nón (N ) . A A by PHL D D C B C B Trang 22
BÀI 86. Một hình nón đỉnh S có chiều cao h  2 đường S
tròn đáy là đường tròn (C) tâm O và bán kính R  1. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình
thang ABCD nội tiếp trong (C). Tính thể tích V của .
S ABCD , biết AD  2 và AB  BC  CD  1 . 2 1 O A by PHL D
BÀI 87. Cho hình nón đỉnh . S Một hình chóp . S ABC có
đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy B C
của hình nón và có AB  BC  10 , a AC  12 , a góc
tạo bởi hai mặt phẳng (SA ) B và (ABC) là 45.
Tính thể tích V của khối nón trên.
BÀI 88. Cho hình lập phương ABC . D A  B C  D có cạnh bằng . a B B C C R O A D A a B' C' D B' by PHL C' A' D' O A' D'
a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
b. Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
c. Tính thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh O là tâm hình vuông A  B C  D và đáy là
đường tròn tâm O nội tiếp hình vuông ABCD .
BÀI 89. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C  D có AB  AD  2 , a AA  3a 2. Một hình
trụ (T) có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp của hình chữ nhật ABCD và A B  C D  . ĐC: Zalo: Biên A 2a D Phú 2a 0902 soạn: B C 3a Nhu 2 408 Phạm ận, 106 A' HCM D' Hoàng B' by PHL C'
a. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi (T). Long
b. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ (T). tp Trang 23
BÀI 90. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A 
B C và một hình trụ (T) ngoại tiếp khối lăng trụ AB . C A 
B C . Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi (T) và diện tích xung
quanh S của (T) trong các trường hợp sau, biết: xq
a. Tam giác ABC đều cạnh ,
a cạnh bên b. Tam giác ABC vuông tại A có AA  3a .
BC  2a 3 , cạnh bên AA  2a . b y P HL by P HL
c. Tam giác ABC vuông cân tại ,
B d. Tam giác ABC có AB  5 , BC  12,
AB  a 2 và cạnh bên AA  a 6 .
AC  13 và cạnh bên AA  8 . 12 5 13 b y P HL by P HL
BÀI 91. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A 
B C có chiều cao h . Một hình trụ (T) nội tiếp lăng trụ AB . C A 
B C . Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi (T) trong các trường hợp sau, biết:
a. h  2a và ABC đều cạnh a .
b h  7 , AB  4, AC  3, BC  5. A' C' B' C' B' A' 7 by PHL C A B 5 C 3 4 B A
c. h  12, AB  13, AC  14, BC  15.
d. h  8, AB  3, AC  5, BC  7 . A' C' B' C' 12 B' A' 8 14 C by PHL A by PHL 7 C 13 15 B 5 3 B A Trang 24
BÀI 92. Cho hình trụ nội tiếp trong lăng trụ tam giác đều A AB . C A 
B C có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AC hợp với mặt phẳng (A  A  B )
B góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. a B D
BÀI 93. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . a Một hình trụ có by PHL
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao
bằng chiều cao của tứ diện. Tính diện tích xung quanh S C xq Q
của hình trụ đã cho (hình bên). O' P
BÀI 94. Cho hình trụ có bán kính đáy là ,
R độ dài đường cao là
OO  h . Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với
đường kính PQ của đáy trên. Tính thể tích V của khối tứ h diện MNPQ (hình bên). M N O R
BÀI 95. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O' 
O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4 cm. 4
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm , A trên B' đường tròn đáy tâm 
O lấy điểm B , sao cho 3 4 4
AB  4 3 cm . Tính thể tích V của khối tứ diện by P AB O  O . HL O A
BÀI 96. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn C( , O ) R và O' R B' C(  O , )
R , chiều cao h  R 3 . Lấy điểm A thuộc C( , O ) R và điểm  B thuộc C(  O , ) R sao cho A  B hợp R 3
với trục hình trụ góc 30 . Tính thể tích khối tứ diện by PH O  O A  B theo R . L A O
BÀI 97. Cho hình trụ T có trục O 
O . Trên hai đường tròn đáy by PHL ( ) O và ( 
O ) lần lượt lấy hai điểm A và  B sao cho O' A 
B  a và đường thẳng A 
B tạo với đáy hình trụ góc B'
60. Gọi hình chiếu của 
B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn ( ) O là B . Biết rằng  AOB  120. Tính a
khoảng cách d giữa hai đường thẳng A  B và OO. O 120° A by PHL O' B D C
BÀI 98. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông
ABCD cạnh bằng 2 3 cm với AB là đường kính 2 3
của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung 
AB của đường tròn đáy sao cho  ABM  60 . O 60°
Tính thể tích của khối tứ diện ACDM . A B M Trang 25
BÀI 99. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn C( , O ) R O' và C(  O , ) R , với O 
O  3 và R  1. Một hình nón có đỉnh là 
O và đáy là hình tròn C( , O ) R . a. Gọi V , 1 2
V lần lượt là thể tích của hình trụ và hình V 3 nón. Tính tỉ số 1 . 2 V by PHL 1 b. Gọi S , S
lần lượt là diện tích xung quanh của hình 1 2 O S
trụ và hình nón. Tính tỉ số 1 . 2 S
BÀI 100. Một hình nón có bán kính đáy R và chiều cao bằng 4R . 4R
Tính diện tích toàn phần của hình trụ nội tiếp hình nón, r
biết rằng bán kính đáy hình trụ bằng r . (Hình trụ được gọi
là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy của hình trụ
nằm trên mặt xung quanh của hình nón, đáy còn lại nằm by PHL
trên mặt đáy của hình nón).
BÀI 101. Cho hình lập phương cạnh .
a Tính diện tích và thể tích của mặt cầu
a. ngoại tiếp hình lập phương đã cho.
b. nội tiếp hình lập phương đã cho. O a O a R r by PHL by PHL
BÀI 102. Biết thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là  3
36 a . Tính thể tích hình cầu
ngoại tiếp hình lập phương.
BÀI 103. Cho khối cầu nội tiếp hình lập phương ABC . D A  B C 
D , có chu vi đường tròn lớn
là 4 cm . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
BÀI 104. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C 
D trong các trường hợp sau, c b biết:
a. BB  2 3 , CB  3 và diện tích hình chữ nhật R O ABCD bằng 6 . a
b. ABCD là hình vuông cạnh 2a , diện tích toàn phần của hình hộp bằng 2 26a . by PHL
c. AB  a , AD  a 2 , góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (ABC ) D bằng 30 . Trang 26
d. diện tích các mặt ABCD , AB  B A, AD  D A lần lượt bằng 2 20 cm , 2 28 cm , 2 35 cm .
e. ABCD là hình vuông cạnh a và khoảng cách từ B đến  B D bằng a .
f. AD  a , BD  2a và A 
B hợp với mặt phẳng (ABC ) D góc 60 .
BÀI 105. Cho lăng trụ đứng AB . C A 
B C . Xác định tâm O của mặt cầu ( ) S ngoại tiếp lăng
trụ đã cho. Tính thể tích V của khối cầu giới hạn bởi ( ) S và diện tích của ( ) S
trong các trường hợp sau, biết:
a. tam giác ABC đều cạnh a và AA  2a . b. tam giác ABC vuông cân đỉnh , A AB  AC  , a AA  a 2 . A C a C B B a a A 2a a 2 A' by PHL C' C' by PHL B' B' A'
c. tam giác ABC vuông tại C có AC  a , d. tam giác ABC vuông tại B ,
AB  2a 3 và AC  a 5 . AA  AB  a 2 và  BAC  30 . A' A' C' B' C' B' a a 2 5 by PHL A 30° C a 2 A 2a 3 by PHL B a B C
e. tam giác ABC vuông tại C có AC  a , f. tam giác ABC vuông cân tại A và
BC  a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với BC  3a . Góc giữa đường thẳng A  B và
mặt đáy (ABC) bằng 30 .
mặt đáy (ABC) bằng 60 . A' B' B' C' by PHL A' C' by PHL A B 3a B C a a 2 A C Trang 27
g. tam giác ABC vuông tại A có g. tam giác ABC vuông tại A có
AB  2a 3 , AC  a. Đường thẳng  B C tạo AC  a, 
ACB  60 . Đường thẳng  B C
với mặt bên (AACC) một góc 60. tạo với mặt bên (A  A CC) một góc 30 . C' B' C' B' A' A' by PHL C B by PHL C B a 2a 3 a60° A A A' B' 1
BÀI 106. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A  B C , đáy là tam giác 120° 2 ABC có AC  1,  B C  2,  A C  B
   120 và cạnh bên 2 C'
AA  2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện AB C  C  . by PHL A B C
BÀI 107. Cho lăng trụ đứng AB . C A 
B C có AB  AC  a , BC  a 3 và cạnh bên AA  2 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCC.
BÀI 108. Hình trụ (T) bán kính đáy bằng r  3a , chiều cao bằng h  8a có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu ( )
S . Tính thể tích V khối cầu giới hạn bởi ( ) S . 3a I O 8a
Biên soạn: Phạm Hoàng Long by PHL Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM BÀI 109. Cho khối cầu ( )
S bán kính r . Một hình trụ ngoại tiếp khối cầu ( ) S có chiều cao
h  2r và bán kính đáy r . Chứng minh rằng a. 3 V  trụ V . 2 cầu b. 3 S  tp - trụ S . h 2 cầu O r = 2r r by PHL Trang 28
BÀI 110. Cho hình nón (N) có đỉnh S , chiều cao h , đường sinh và đáy là hình tròn tâm 
O bán kính r . Gọi AB là đường kính của đường tròn C(  O ,r) . Một mặt cầu ( ) S
ngoại tiếp của hình nón tâm O có bán kính R . S 2 a. Chứng minh rằng R  . 2h
b. Áp dụng công thức trên tính R , biết (i) r  12 và h  5. (ii) r  3 và  4. O R
(iii)  1 và tam giác SAB vuông. h B O' r A by PHL
BÀI 111. Cho hình nón (N) có đỉnh S , có chiều cao h , đường sinh và đáy là hình tròn tâm 
O bán kính r . Gọi AB là đường kính của đường tròn C(  O ,r) . Một mặt cầu
(S ) nội tiếp của hình nón (N) tâm I có bán kính r . 1 1 S a. Chứng minh rằng hr r  . 1  r
b. Áp dụng công thức trên tính r , biết 1 (i) r  3 và h  4 . (ii)  2r  1. h
(iii)  1 và tam giác SAB vuông. r1 I
Biên soạn: Phạm Hoàng Long Zalo: 0902 408 106 by PHL B A ĐC: Phú Nhuận, HCM O' r
BÀI 112. Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình nón theo h . Giải. S S  O r h  x r Ta có  hay  (0  x  ) h . SO r h r Thể tích hình trụ là O' h 2 (h x)r2  2  .( ) .     . .  r V r x x x(h  2 x) . 2 2 h h x Xét h  x h    2 ( ) ( )  4. . x M x x h x .x 2 2 O  h  x h  x 3    x  3  2 2 4 4 h    r' .  3  27   r  
Dấu ’ = ’ xảy ra khi h  x    h x x . 2 3 Trang 29 BÀI 113. Cho mặt cầu ( )
S bán kính R . Một hình trụ nội tiếp một mặt cầu ( ) S có thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu? Giải.
Giả sử h  2x là chiều cao hình trụ (0  x  ) R (xem hình vẽ).
Bán kính của khối trụ là  2  2 r R x . Thể tích khối A trụ là V   2 R  2 ( x )2x . I Xét hàm số V x   2 R  2 ( ) ( x )2x , 0  x  R, có x R V x   2 R  2 ( ) 2 ( 3x )  0  x  R 3 . 3 h O Bảng biến thiên R 3 x 0 0 3 by PHL + 0 V'(x) 4πR 3 3 V(x) 9 0 0 3
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất  V
 4 R 3 khi chiều cao của khối max 9 trụ là h  2R 3 . 3 BÀI 114. Cho mặt cầu ( )
S bán kính R . Một hình nón nội tiếp mặt cầu ( ) S có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? Giải. S
Giả sử hình nón nội tiếp có tâm đáy là H và bán
kính đáy là x, chiều cao hình nón là y với 0  x  ,
R 0  y  2R . Lấy điểm A nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi S 
S là đường kính của mặt cầu ngoài tiếp O
hình nón, ta có SAS vuông tại A. Khi đó R 2 AH  SH.  S H hay 2 x  . y (2R  ) y
Thể tích của khối nón bằng x A H 1 2 1  V  .x .y  . . y y(2R  ) y  (4R  2 ) y . . y y 3 3 6 by PHL
  4R  2y  y  y 3 3  3 S'  2 R    . 6  3  81 3 Do đó 3   2 R V khi 4R R  2y  y hay y  4 . max 81 3 Trang 30 BÀI 115. Cho hình chóp . S ABCD có SA  (ABC )
D . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD trong các trường hợp sau, biết:
a. hình vuông ABCD cạnh a , SA  a 2 . b. hình vuông ABCD và SC  5a. S S a 2 5a by PHL A D by PHL A D B a C B C
c. AB CD là hình chữ nhật,
d. ABCD là hình chữ nhật, SD  2a 3 AC  7a và SA  a 7 .
và SC hợp với (SAD) góc 30 . S S a 2 7 a 3 by PHL A D by PHL A 7a D B C B C BÀI 116. Cho hình chóp .
S ABC có cạnh SA vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC trong các trường hợp sau, biết: a. 
BAC  90, BC  2a , SA  2a . b. 
BAC  90, BC  4a , SA  3a . S S 2a 3a by PHL A B by PHL A B 2a 4a C C c. 
ABC  90 , AB  3a , BC  4a và d.  ABC  90 , SC  2a.
SC tạo với (ABC) góc 60 . S S 2a A C by PHL A C 3a 4a B B Trang 31 e. 
ABC  90 , SA  BA  a , BC  a 3 .
f. tam giác ABC đều cạnh a , SA  2a . S S a 2a by PHL by PHL A C A B a a a 3 B C
g. tam giác ABC đều cạnh a, SB tạo h. SA  a 3 , AB  a , AC  2a ,  BAC  60 . với (SA ) B góc 30 . S S a 3 2a by PHL A B A 60° by PHL C a a C B i. AB  AC  a , 
BAC  120, SA  2a . j. AB  AC , BC  2a 2 ,  1 cos ACB  và SA  2a . S 3 S 2a 2a a A by PHL B by PHL A B 120° 2a 2 C C BÀI 117. Cho hình chóp .
S ABCD , tam giác SAB đều và (SA ) B  (ABC ) D .
a. Chứng minh rằng bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp trên tính theo công thức S 2 2 2 AB R  b R  R   4 với A b
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam D giác SAB , R by PHL
 là bán kính đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD . B 2a C
b. Áp dụng công thức trên tính R biết ABCD là hình vuông cạnh 2a . Trang 32 BÀI 118. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình S
vuông cạnh bằng 6, mặt bên SAB là tam giác cân 120°
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và by PHL A D có góc 
ASB  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại 6 tiếp hình chóp . S ABCD . B 6 C C
BÀI 119. a. Cho tứ diện ABCD có ABD là tam giác đều cạnh a , a
ABC cân tại C và (ABC)  (ABD). Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD theo biết CD  a . B D a S A b. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A , AB  AC  a. Mặt bên SAB là tam giác đều và B by PHL
C nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . A
BÀI 120. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có đáy tâm O . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD trong các trường hợp sau, biết: a. AB  a , SA  2a . b. AB  2 , SA  3 2 . S S 3 2a 2 C by PHL B C by PHL B O a O 2 D A D A
c. tam giác SAC đều cạnh bằng 3 .
d. tam giác SAC vuông, AB  4 . S S 3 C by PHL B C by PHL B 4 D A D A Trang 33
BÀI 121. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có đáy tâm O . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC trong các trường hợp sau, biết: a. AB  a , SA  a 3 . S b. SA  AB  a. S a 3 a A by PHL A by PHL C C a O a O B B c. AB  6 , SO  1 .
d. AB  a và SA tạo với (ABC) góc 60 . S S 1 A by PHL A C by PHL C 6 O a O B B
Thầy Phạm Hoàng Long ĐĂNG KÝ Lớp học toán thầy Long fb/phamhoanglong1809 0902 408 106
HỌC !Học tại Tp.HCM Trang 34 Bài tập trắc nghiệm Vấn đề 1. Hình nón
Câu 1. (Đề TN 2020 – Mã đề 101 – Câu 12) Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và
chiều cao h  2 . Thể tích khối nón đã cho bằng 1  A. 0 . B. 1  0 . 3 C. 5  0 . D. 5  0 . 3
Câu 2. (Đề minh họa 2019 – Câu 25) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và
bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng A.  3 3 a . B.  3 3 a . 3 2 C.  3 2 a . D.  3 a . 3 3
Câu 3. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 104 – Câu 18) Cho hình nón có bán kính đáy
r  3 và độ dài đường sinh l  4. Tính diện tích xung quanh S của hình nón xq đã cho. A. S  1  2 . B. S  4  3 . xq xq C. S  3  9 . D. S  8  3 . xq xq
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h  4 cm , bán kính đáy r  3 cm . Độ dài đường sinh của đã cho là A. 5 cm . B. 7 cm . C. 7 cm . D. 12 cm .
Câu 5. Một hình nón có bán kính đáy bằng r  5 ,
a độ dài đường sinh bằng l  13 . a Tính
độ dài đường cao h của hình nón. A. h  7a 6 . B. h  12a . C. h  17a . D. h  8a .
Câu 6. Cho khối nón có độ dài đường sinh l  2 , a đường cao h  . a Thể tích V của khối nón đã cho bằng 3 A.   a V . B. V   3 3 a . 3 C.  3 V a . D.   3 V a .
Câu 7. Cho hình nón (N) có đường sinh bằng l  10 cm , bán kính đáy bằng r  6 cm .
Diện tích toàn phần S của (N) là tp A.  2 60 cm . B.  2 120 cm . C.  2 96 cm . D.  2 66 cm . Trang 35
Câu 8. Cho hình nón có diện tích mặt đáy bằng 
4 và chiều cao gấp ba lần bán kính.
Tính diện tích xung quanh S của khối nón đó ? xq A. S   8 10 . B. S   4 10 . xq xq C. S  1  6 10 . D. S   2 10 . xq xq
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy là 6, thể tích là 9 
6 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S  3  6 . B. S  8  0 . xq xq C. S  6  0 . D. S  4  8 . xq xq Câu 10. 4
Một khối nón có bán kính đáy bằng r  a và thể tích bằng  3 a . Đường cao của 3 khối nón đó là A. h  4 a . B. h  4 a . 9 3 C. h  4a . D. h  2a.
Câu 11. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 
9 . Tính đường cao h của hình nón. A. h  3. B. h  3 . C. h  3 . D. h  3 . 2 3
Câu 12. (Đề minh họa lần 3 – Năm 2017 – Câu 26) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  2
3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh  của hình nón đã cho. A.   5a . B.   2 2a . 2 C.   3a . D.   3a . 2
Câu 13. (Đề minh họa lần 2 – Năm 2017 – Câu 39) Cho khối (N) có bán kính đáy bằng
3 và diện tích xung quanh bằng 1 
5 . Tính thể tích V của khối nón (N) . A. V  1  2 . B. V  2  0 . C. V  3  6 . D. V  6  0 .
Câu 14. Một hình nón có đường sinh bằng l  2a và diện tích xung quanh bằng  2 2 a . Thể tích khối nón là A.  3 a 3 . B.  3 2 a . 3 3 C.  3 2 a . D.  3 a 3 . Trang 36
Câu 15. Hình nón có chiều cao h  10 3 cm , góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng
60 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S  50  2 3 cm . B. S  20  2 0 cm . xq xq C. S  10  2 0 cm . D. S  100  2 3 cm . xq xq
Câu 16. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng l  2cm , góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S   2 cm . B. S   2 2 cm . xq xq C. S   2 3 cm . D. S   2 6 cm . xq xq
Câu 17. (Đề THPT QG 2019 – Mã đề 101 – Câu 08) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là A. 1  2 r h. B.  2 r h . 3 C. 4  2 r h . D.  2 2 r h . 3
Câu 18. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 102 – Câu 19) Cho khối nón có bán kính đáy
r  3 và chiều cao h  4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. A.  V  16 3 . B. V   4 . 3 C. V  1  6 3 . D. V  1  2 .
Câu 19. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , đường kính đáy 50 cm . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón? A. l  26 cm . B. l  10 29 cm . C. l  5 41 cm . D. l  6 30 cm .
Câu 20. Cho hình nón có đường sinh bằng l  9 cm , chiều cao bằng h  3 cm . Thể tích của khối nón đã cho là A.  3 72 cm . B.  3 216 cm . C.  3 36 cm . D.  3 27 cm .
Câu 21. Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài chiều cao lên 2 lần
mà vẫn giữ nguyên độ dài bán kính đáy của khối nón? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 22. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình
nón đó đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần. Trang 37
Câu 23. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  2
20 cm và bán kính đáy bằng
r  4 cm . Thể tích của khối nón đã cho là A.  3 16 cm . B.  3 10 cm . C. 16  3 cm . D. 10  3 cm . 3 3
Câu 24. Cho khối nón có đường sinh bằng l  5 và diện tích đáy bằng  9 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  1  2 . B. V  2  4 . C. V  3  6 . D. V  4  5 .
Câu 25. Một khối nón có chu vi đường tròn đáy là 
6 , chiều cao bằng h  7 . Thể tích của khối nón là A.  3 7 . B.  9 7 . C. 1  2 . D. 3  6 .
Câu 26. Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 1 
0 và diện tích xung quanh bằng  6 .
Tính thể tích V của khối nón đó. A. V   4 5 . B.  V  4 5 . 3 C. V  1  2 . D. V   4 .
Câu 27. Cho hình nón có diện tích toàn phần bằng  2
24 cm và bán kính mặt đáy bằng
3 cm . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V   3 12 cm . B. V   3 24 cm . C. V   3 36 cm . D. V   3 6 cm .
Câu 28. Cho hình nón có chiều cao bằng h  3 cm và góc giữa trục với đường sinh bằng
60 . Tính thể tích V của hình nón đó. A. V   3 27 cm . B. V   3 18 cm . C. V   3 3 cm . D. V   3 9 cm .
Câu 29. Cho một hình nón có bán kính đáy r  1 , đường sinh tạo với mặt đáy một góc 45 .
Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq A. S   2 . B. S   . xq xq C. S   2 2 . D.  S  2 . xq xq 2
Câu 30. (Đề TN 2022 – Mã đề 103 – Câu 10) Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2 3a và
chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 2 3 a . 3 Trang 38
Câu 31. Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy r  a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A.  2 4 a . B.  2 3 a . C.  2 2 a . D.  2 a .
Câu 32. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng r  1 cm và góc ở đỉnh bằng 90 Tính
diện tích xung quanh của hình nón đó. A. S   2 2 cm . B. S   2 2 2 cm . xq xq C. S   2 2 cm . D. S   2 cm . xq xq
Câu 33. Cho khối nón có bán kính đáy r  12 và có góc ở đỉnh là   120 . Độ dài đường
sinh  của khối nón bằng A.   4 3 . B.   16. C.   8 3 . D.   16 3 .
Câu 34. Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tính góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 120 . B. 30 . C. 150 . D. 60 .
Câu 35. (Đề minh họa lần 1 – Năm 2017 – Câu 39) Trong không gian, cho tam giác
ABC vuông tại A, AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh  của hình nón
nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A.   a . B.   2a. C.   3a. D.   2a.
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6 , AC  8 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. xq A. S  16  0 . B. S  8  0 . xq xq C. S  12  0 . D. S  6  0 . xq xq
Câu 37. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 103 – Câu 40) Trong không gian cho tam giác
ABC vuông tại A, AB  a và 
ACB  30 . Tính thể tích V của khối nón nhận
được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 A. 3 a V   . B. 3 V  3 a . 3
Biên soạn: Phạm Hoàng Long 3 C. 3 a V   . D. 3 V   a . Zalo: 0902 408 106 9 ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 39
Câu 38. Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Khi quay tam giác ABC quanh đường cao AH
ta được hình nón có diện tích xung quanh S bằng bao nhiêu ? xq A by PHL B H C A. S  1  2 a . B. S  3  2 a . C. S  1  2 a . D. S  1  2 a . xq 2 xq 2 xq 3 xq 6
Câu 39. (Đề TN 2022 – Mã đề 101 – Câu 24) Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3
và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh vuông góc OI thì đường gấp
khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  2 , AC  5 . Quay quanh cạnh AC tạo
thành hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là xq A. 2  5 . B. 1  2 . C.  6 . D. 3  5 .
Câu 41. Cho tam giác OAB vuông tại O có OA  3, OB  4. Tính diện tích toàn phần S tp
của hình nón tạo thành khi quay tam giác OAB quanh O . A A. S  3  6 . B. S  2  0 . tp tp C. S  2  6 . D. S  5  2 . tp tp
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi
quay tam giác ABC quanh trục AC. Biết AB  6 và BC  10. A. V  12  0 . B. V  9  6 . C. V  20  0 . D. V  12  8 .
Câu 43. Quay một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 xung quanh một cạnh góc
vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành A.  2 a 2 . B.  2 2 2 a . C.  2 2 a . D.  2 a .
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại , A AC  2a, 
ABC  30 . Tính độ dài đưòng sinh 
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục A . B A.  a  4a . B. 3   . 2 C.   2a. D.   a 3 . Trang 40
Câu 45. Cho hình tam giác ABC vuông tại A có 
ABC  30 và cạnh góc vuông AC  2a
quay quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh S xq bằng A. a  2 16 3 . B. a  2 8 3 . 2 2 C. 16a  3 . D. 8a  3 . 3 3
Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại , A góc 
ABC  60 và BC  2a. Tính thể tích V
của khối tròn xoay sinh bởi khi quay tam giác ABC quanh trục AB . 3 A.   a V . B. V   3 3 a . 3 3 C.   3 V a . D.   3a V . 3
Câu 47. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh
trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là A. 2 2  . B. 4  . 3 3 C. 2 . D. 1  . Q 3 3 A D
Câu 48. Hình chữ nhật ABCD có AB  6, AD  4 . Gọi M, N, , P Q
lần lượt là trung điểm bốn cạnh A , B BC, C , D DA . Cho hình M P
chữ nhật ABCD quay quanh QN , khi đó tứ giác MNPQ tạo
thành vật tròn xoay có thể tích bằng by PHL A. V   6 . B. V   2 . B N C C. V   4 . D. V   8 .
Câu 49. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 103 – Câu 47) Cho hình nón (N) có đường sinh
tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng qua trục của (N) được thiết diện là một tam
giác có bán kính đường tròn nội tiếp là 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N). A. V  9  3 . B. V   9 . C. V  3  3 . D. V   3 .
Câu 50. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích bằng 2 1 cm .
Tính thể tích V của khối nón trên.  A.  V  6 3 cm B. V  2 3 cm 3 3 C.  V  2 3 cm D.  V  3 cm 3 3 Trang 41
Câu 51. Một hình nón có chiều cao bằng a . Cắt một hình nón
bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện
là tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần của hình nón A.   2 ( 2 1) a . B.  2 2 a . by PHL C.   2 ( 2 2) a . D.   2 ( 2 1) a .
Câu 52. Một hình nón có đường sinh là   1 cm , thiết diện qua
trục là một tam giác vuông. Tính thể tích của khối nón A. V by PHL  2  3 cm . B. V  3  3 cm . 2 2 C. V  3  3 cm . D. V  2  3 cm . 12 12
Câu 53. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam
giác vuông cân có cạnh huyền 2a . Thể tích của khối nón bằng 3 A.   3 V a . 2 a B.  V  . 3 3 C.   a V . D. V   3 2 a . 3
Câu 54. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón theo . a 3 3 A.  V  a . 2 . B.  V  a . 2 . 12 4 3 3 C.   a V . D.  V  a . 7 . 4 3
Câu 55. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng 2. Tính diện
tích xung quanh S khối nón đó. xq A. S   3 . B. S   4 . xq xq C. S   2 . D. S   . by PHL xq xq
Câu 56. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó tạo thành một tam giác ABC
đều có cạnh bằng a , biết ,
B C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là A. a  3 3 . B.  3 2 3 a . 9 C. a  3 3 . D.  2 3 a .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long 24 8 Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 42
Câu 57. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích 2
50 cm . Thể tích V khối nón là A. V  5 2  3 cm . B. V  250 2  3 cm . 3 3 C. V  50 2  3 cm . D. V  350 2  3 cm . 3 3
Câu 58. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của
hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích là 2
3a . Diện tích xung quanh của hình nó by PHL trên là A. S   2 6 a . B. S   2 2 a . xq xq C. S   2 3 a . D. S  3  2 2 a . xq xq
Câu 59. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó tạo thành một tam giác vuông cân có diện tích bằng 2
2a . Khi đó thể tích của hình nón bằng A.  3 a . B.  3 2 2 a . 3 3 C.  3 4 2 a . D.  3 2 a . 3 3
Câu 60. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của
nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của by PHL hình nón là 2 2 A.  S  a 2 . B.  S  a 2 . xq 2 xq 3 2 C. S   2 2 a . D.  S  a 2 . xq xq 4
Câu 61. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là
một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .
a Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón theo . a 2 2 A.  S  a 2 . B.  S  a 2 . xq 4 xq 2 C. S   2 a . D. S   2 a 2 . xq xq Trang 43
Câu 62. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO  20 cm , bán S
kính đáy r  25 cm . Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của
hình nón cách tâm của đáy 12 cm . Tính diện tích
tam giác SAB là thiết diện của hình nón cắt bởi (P) . by PHL A. 2 S  400 cm . B. 2 S  406 cm . A SAB SAB C. 2 S  300 cm . D. 2 S  500 cm . B SAB SAB
Câu 63. (Đề TN 2021 – Lần 1 – Mã đề 102 – Câu 47) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng
đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta được thiết diện là tam
giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của (N) bằng A. 2 7 a . B. 2 13 a . C. 2 2 7 a . D. 2 2 13 a .
Câu 64. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng (SA )
B bằng 2a , thể tích khối nón đã cho bằng A. 8 2 3  a . B. 3 4 6 a . 3 C. 16 3 3  a . D. 3 8 2 a . 3
Câu 65. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán S
kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt phẳng (P) qua
đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung
AB có độ dài bằng 6 . Biết rằng khoảng cách từ O
đến (P) bằng 2 3 . Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên. A. 5  0 3 . B. 5  0 3 . by PHL O A 3 B C. 10  0 3 . D. 10  0 3 . 3 Trang 44
Câu 66. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy r  1 , góc ở S
đỉnh là 60 . Một thiết diện qua đỉnh hình nón chắn 60° trên đáy một cung 
AB có số đo 90 . Diện tích của tam giác SAB là A. 7 . B. 3 . 2 2 O C. 3 . D. 6 . by PHL A 2 2 B
Câu 67. (Đề minh họa 2020 – Lần 1 – Câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 .
Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam
giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 32 5 . 3
Thầy Phạm Hoàng Long B. 32 . ĐĂNG KÝ Lớp học toán thầy Long C. 32 5 . fb/phamhoanglong1809 0902 408 106 HỌC ! D. 96 . Học tại Tp.HCM
Câu 68. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 101 – Câu 50) Cho hình nón đỉnh S có chiều cao
h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A
và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) . A.  3a d . 2 B.  5a d . 5 C. d  a. D.  2a d . 2
Câu 69. (Đề TN 2021 – Lần 1 – Mã đề 104 – Câu 42) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng
đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 ta được thiết diện là tam
giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của (N) bằng A. 2 7 a . B. 2 13 a . C. 2 2 13 a . D. 2 2 7 a . Trang 45
Câu 70. Một hình nón có chiều cao 2a , bán kính đáy a 2 . Một phẳng phẳng đi qua đỉnh
và tạo với mặt đáy góc 60 . Tính diện tích thiết diện. 2 2 A. 5 2a . B. 4 3a . 3 3 2 2 C. 5 3a . D. 4 2a . 3 3 Vấn đề 2. Hình trụ
Câu 71. (Đề THPT QG 2018 – Mã đề 103 – Câu 03) Thể tích của khối trụ tròn xoay có
bán kính đáy r và chiều cao h bằng A. 1  2 r h. B.  2 rh. 3 C. 4  2 r h . D.  2 r h . 3
Câu 72. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 101 – Câu 11) Tính thể tích V của khối trụ có bán
kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2. A. V  128 . B. V  64 2 . C. V  32 . D. V  32 2 .
Câu 73. (Đề THPT QG 2020 – Mã đề 102 – Câu 3) Cho hình trụ có bán kính đáy r  4
và độ dài đường sinh   3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 4  8 . B. 1  2 . C. 1  6 . D. 2  4 .
Câu 74. (Đề THPT QG 2018 – Mã đề 104 – Câu 12) Diện tích xung quanh của hình trụ
tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh  bằng A.  r . B. 4r . C. 2 r . D. 4  r . 3
Câu 75. (Đề THPT QG 2020 – Mã đề 101 – Câu 7) Cho hình trụ có bán kính đáy r  8
và độ dài đường sinh   3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2  4 . B. 19  2 . C. 4  8 . D. 6  4 .
Câu 76. (Đề thi THPT QG 2017 – Mã đề 103 – Câu 25) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 5 
0 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy.
Tính bán kính r của đường tròn đáy A.  r  5 2 . B. r  5. 2 C. r  5  . D. r  5 2 . 2 Trang 46
Câu 77. Một hình trụ có bán kính đáy r  a, đồ dài đường sinh   2a. Diện tích toàn
phần của hình trụ này là A.  2 6 a . B.  2 2 a . C.  2 4 a . D.  2 5 a .
Câu 78. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 1  8 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ. xq A. S  1  8 . B. S  3  6 . xq xq C. S  1  2 . D. S   6 . xq xq
Câu 79. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 
4 và có chiều cao bằng đường kính
đáy. Thể tích khối trụ tương ứng bằng A.  2 . B.  . C.  3 . D.  4 .
Câu 80. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng h  6a và diện tích đáy bằng 2 2a . Tính thể
tích V của khối lăng trụ. A. V  3 12a . B. V  3 4a . C. V  2 4a . D. V  3 2a .
Câu 81. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ
dài đường cao của hình trụ đó. A. 3a . B. 4a . C. 2a . D. a .
Câu 82. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Chiều
cao của hình trụ đã cho bằng A. 3a . B. 2a . C. 3 a. D. 2 a. 2 3
Câu 83. Một hình trụ (T) có diện tích toàn phần là  2
120 cm và có bán kính đáy bằng
r  6 cm . Chiều cao của (T) là A. 6 cm . B. 5 cm . C. 4 cm . D. 3 cm .
Câu 84. Một hình trụ có thể tích là 4 
8 , chiều cao là h  3. Diện tích đáy của hình trụ là A. 1  6 . B. 2  4 . C. 1  2 . D. 1  8 .
Câu 85. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r  3 và thể tích bằng 1  8 . Tính diện tích
xung quanh S của hình trụ. xq A. S  18 . B. S  36 .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long xq xq Zalo: 0902 408 106 C. S  12 . D. S  6 . xq xq ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 47
Câu 86. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có
diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. r  h . B. r  2h . C. h  2r . D. h  2r .
Câu 87. Một khối trụ có thể tích bằng 2 
5 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và
giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 2 
5 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là A. r  10 . B. r  5. C. r  2. D. r  15.
Câu 88. (Đề minh họa 2019 – Câu 32) Một khối đồ chơi gồm
hai khối trụ (H ) , (H ) xếp chồng lên nhau, lần lượt có 1 2
bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r , h , r , h 1 1 2 2
thỏa mãn r  1 r , h  2h (tham khảo hình vẽ). Biết 2 1 2 2 1
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3 30 cm , thể
tích khối trụ (H ) bằng 1 A. 3 24 cm . B. 3 15 cm . C. 3 20 cm . D. 3 10 cm .
Câu 89. (Đề thi THPT QG 2019 – Mã đề 101 – Câu 27) Một cở sở sản xuất có hai bể
nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m và 1,2 m .
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,8 m . B. 1,4 m . C. 2,2 m . D. 1,6 m .
Câu 90. (Đề thi THPT QG năm 2019 – Mã đề 102 – Câu 18) Một cơ sở sản xuất có hai
bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m và
1,4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây? A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2,4 m . Trang 48
Câu 91. (Đề minh họa 2017 – Lần 1 – Câu 41) Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S  4 . B. S  2 . tp tp C. S  6 . D. S  10 . tp tp
Câu 92. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2A . D Gọi V A B 1
là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật
ABCD quay quanh cạnh AB và V là thể tích 2
khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay by PHL V D C quanh cạnh A . D Tỉ số 1 bằng V2 A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 1 . 4 2
Câu 93. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  ,
a AC  a 5 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục A . B A. S   2 2 a . xq B. S   2 4 a . xq C. S  2 2a . xq D. S  2 4a . xq
Câu 94. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và 
BDC  30 . Quay hình chữ nhật này
xung quanh cạnh AD . Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là A. 2 3 2  a . 3 B. 3 2  a . 3 C.  2 2 3 a . D.  2 3 a .
Câu 95. Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của A ,
B CD . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ tròn xoay khi cho hình xq
vuông ABCD quay quanh IK một góc 360. 2 A. S  a  . xq 2 B. 2 S   a . xq C. 2 S  2 a . xq D. 2 S  3 a . xq Trang 49
Câu 96. Bán kính đáy hình trụ r  2 cm và chiều cao h  3 cm. Diện
tích của thiết diện qua trục bằng bao nhiêu? A. 3 cm2 B. 6 cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2
Câu 97. Bán kính đáy hình trụ r  4 cm và chiều cao h  6 cm. Độ dài
đường chéo của thiết diện qua trục bằng bao nhiêu? A. 5 cm . B. 8 cm . C. 6 cm . D. 10 cm .
Câu 98. Cho hình trụ có đường kính đáy là a , mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình
trụ theo một thiết diện có diện tích là 2
3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 3 2 a . B. 7  2 a 2 2 C.  2 5 a . D.  2 2 a .
Câu 99. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và 
O có bán kính r  1 cm và
chiều cao h  .r 2 . Mặt phẳng (P) đi qua O 
O và cắt hình trụ theo một thiết
diện có diện tích bằng A. 2 2 cm . B. 2 2 2 cm . C. 2 4 2 cm . D. 2 4 cm .
Câu 100. Một hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục có thiết diện là một hình vuông có diện
tích bằng 36 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. A. 5  4 . B. 5  0 . C. 1  8 . D. 3  6 .
Câu 101. Hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm , chu vi của thiết diện qua trục bằng 10 cm .
Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. 3 V  4 cm . B. 3 V   cm . C. 3 V  3 cm . D. 3 V  5 cm . r
Câu 102. Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm và khoảng
cách giữa hai đáy h  7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục d  3 cm . Diện
tích của thiết diện được tạo thành là by PHL A. S  2 56 cm . B. 2 S  28 cm . C. 2 S  40 cm . D. S  2 46 cm .
Câu 103. (Đề THPT QG 2019 – Mã đề 102 – Câu 36) Cho hình trụ có chiều cao bằng
4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 24  2 . B. 8  2 . C. 12  2 . D. 16  2 . Trang 50
Câu 104. Cho hình trụ có đường cao h  8a . Một mặt phẳng song
song với trục và cách trục hình trụ d  3 , a cắt hình trụ r
theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung
quanh S và thể tích V của khối trụ. xq A. S  8  2 0 a và V   3 200 a . xq B. S  6  2 0 a và V   3 200 a . xq by PHL C. S  8  2 0 a và V   3 180 a . xq D. S  6  2 0 a và V   3 180 a . xq
Câu 105. (Đề TN 2021 – Đợt 2 – Mã đề 104 – Câu 46) Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một
hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng A. 2 8 2 a . B. 2 16 2 a . C. 16 2 2  a . D. 32 2 2  a . 3 3
Câu 106. (Đề THPT QG 2019 – Mã đề 101 – Câu 38) Cho hình trụ có chiều cao bằng
5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 10  3 . B. 5 3  9 . C. 20  3 . D. 10 3  9 .
Câu 107. (Đề minh họa TN 2020 – Lần 2 – Câu 44) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a.
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a .
Câu 108. (Đề TN 2021 – Đợt 2 – Mã đề 101 – Câu 42) Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một
hình vuông có diện tích bằng 2
16a . Diện tích xung quanh của (T) bằng A. 16 13 2  a . 3 B. 2 4 13 a . C. 8 13 2  a .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long 3 Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM D. 2 8 13 a . Trang 51
Câu 109. Trong không gian, cho hình vuông ABCD quay quanh trục A B
AD và trục AC được tạo thành các khối tròn xoay có thể V
tích lần lượt là V , V thì tỉ số k  1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 A. k  3 2 . B. 3 2 k  . by PHL 2 D C C. k  6 2 . D. 2 k  . 6
Câu 110. *(Đề minh họa THPT QG 2017 – Lần 2 – Câu 42) Cho by PHL
hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên X
nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình
vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY. A. 125(1  2) V    . B. 125(5 2 2) V   . 6 12 C. 125(5  4 2) V    . D. 125(2 2) V   . Y 24 4
Câu 111. *(Đề minh họa THPT QG năm 2017 – Lần 1 – Câu 40) Từ một tấm tôn hình
chữ nhật kích thước 50 cm 240 cm , người ta làm các thùng đựng nước hình trụ
có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa )
● Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
● Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt
xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai 1 2 V
thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V V A. 1 1  . B. 1  1. V 2 V 2 2 V V C. 1  2 . D. 1  4 . V V 2 2 Trang 52 Câu 112. E
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô F 60°
hình (hình bên) quanh trục DE . 3 A.  3 10 a . B. 7 a . 9 3 A a 3 B by PHL C. 3 4 a . D. 4 a . 3 D C Câu 113. I
* Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều
AIBCJD cạnh bằng 2. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh A B đường thẳng IJ . A. V  5 . B. V  6 . C. V  7 . D. V  8 . D C J Vấn đề 3. Hình cầu
Câu 114. (Đề THPT QG 2018 – Mã đề 102 – Câu 09) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 4  3 R . B.  3 4 R . 3 C.  3 2 R . D. 3  3 R . 4
Câu 115. (Đề TN 2020 – Lần 1 – Mã đề 101 – Câu 8) Cho khối cầu có bán kính r  4 . Thể
tích của khối cầu đã cho bằng 25  A. 6 . B. 6  4 . 3 C. 6  4 . D. 25  6 . 3
Câu 116. (Đề TN 2021 – Lần 1 – Mã đề 102 – Câu 6) Diện tích S của mặt cầu bán kính
R được tính theo công thức nào dưới đây? A. 2 S  4 R . B. 2 S  16 R . C. 4 2 S   R . D. 2 S   R . 3
Câu 117. Nếu tăng thể tích khối cầu lên 27 lần thì diện tích mặt cầu đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 9. B. 27 . C. 6 . D. 36 . Trang 53
Câu 118. Khối cầu có diện tích bằng  2 32 a có bán kính là A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. 2 2a .
Câu 119. Khối cầu có thể tích bằng  3 36 cm có bán kính là A. 3 3 cm . B. 2 cm . C. 3 cm . D. 27 cm .
Câu 120. Khối cầu có bán kính R  6 cm có thể tích là A. 4 6  3 cm . B.  3 8 6 R . 3 C.  3 4 6 cm . D.  3 8 R .
Câu 121. Cho hình tròn đường kính AB  4 cm quay xung quanh A . B Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành. A. V   3 32 cm . B. 1  V  6 3 cm . 3 C. 3  V  2 3 cm . D. V   3 16 cm . 3
Câu 122. Tính diện tích hình cầu có bán kính bằng 4 . a 2 2 A. 6   4 a S . B. 1   6 a S . 3 3 C. S   2 64 a . D. S   2 16 a .
Câu 123. Mặt cầu có bán kính R 3 có diện tích là A.  2 4 3 R . B.  2 4 R . C.  2 6 R . D.  2 12 R .
Câu 124. Khối cầu có diện tích mặt cầu bằng 2 
0 . Tính thể tích khối cầu. A. 2  0 5 . B. 2  0 5 . 3 C. 2  0 . D.  4 5 . 3 3
Câu 125. Một khối cầu có thể tích bằng  3
36 cm . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A.  2 9 cm . B.  2 18 cm . C.  2 36 cm . D.  2 27 cm .
Câu 126. Cho mặt cầu tâm O bán kính R  5 cm . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu ( ) S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r  4 cm . Khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (P) là A. 1 cm . B. 41 cm . C. 3 cm . D. 2 cm . Trang 54
Câu 127. (Đề TN 2022 – Mã đề 103 – Câu 22) Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S( ; O ) R .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM  R . B. OM  R. C. OM  R. D. OM  R .
Câu 128. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu tâm O O
theo đường tròn có bán kính bằng
r  5a và khoảng cách từ O đến
(P) bằng d  12a . Tính bán kính R A P của mặt cầu đã cho? A. R  17a . B. R  13a . C. R  a 119 . D. R  15a .
Câu 129. Cho mặt cầu tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng (P) cách tâm O của mặt cầu
một khoảng bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn (C). Chu vi đường tròn (C) bằng A. 2 2 . B. 4 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 130. Cho mặt cầu ( )
S tâm O . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu ( ) S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 
8 , biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) bằng 3. Tính
diện tích S của mặt cầu đã cho. A. S  2  5 . B. S  10  0 . C. S  7  5 . D. S  5  0 .
Câu 131. Cho mặt cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo thiết diện là
đường tròn có bán kính bằng r  a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) . A. a . B. a . 2 C. a 10 . D. a 10 . 2
Câu 132. Cho mặt cầu tâm O bán kính R  2,6 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu ( ) S theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính .
r Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt
phẳng (P) bằng d  2,4 . Tính r ? A. r  1 . B. r  1,2 . C. r  3,5 . D. r  1,4 . Trang 55 Câu 133. Cho mặt cầu ( ) S tâm ,
O bán kính R  AO  3 3. Một mặt phẳng (P) đi qua
trung điểm I của bán kính A ,
O cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn
(C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi đường tròn (C). A. S  6 . B. 81 S  . 4 C. 27 S   . 4 D. S  12 . Câu 134. a
Một khối cầu có thể tích bằng  3 32
. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo thiết diện 3
là hình tròn có chu vi bằng 2,  4 .
a Tính khoảng cách d từ tâm mặt cầu đến (P) . A. d  1,4a . B. d  1,5a. C. d  1,6a. D. d  1,7a.
Vấn đề 4. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp đa diện
Câu 135. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với
mặt đáy bằng 45 . Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn
ngoại tiếp của hình vuông ABCD . S S by PHL h D D PHL by C O C 2a R A B A B
(i) Thể tích của hình nón (N) là 3 A. V   3 2 a 2 . B.  V  2 a 2 . 3 3 C. V   3 4 a 2 . D.  V  4 a 2 . 3
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là 2 A. S   2 2 a . B.   2 a S .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long xq xq 2 Zalo: 0902 408 106 C. S  4  2 2 a . D. S  2  2 2 a . ĐC: Phú Nhuận, HCM xq xq Trang 56
Câu 136. Hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy
bằng 30 . Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp
của hình vuông ABCD . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . S S 2a by PHL h D D PHL by C O C R A B A B
(i) Thể tích của hình nón (N) là A. V  4  3 a . B. V   3 4 a . 3 C.   3 V a . D. V   3 3 a .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là A. S   2 3 a 3 . B. S   2 3 a . xq xq C. S   2 a 3 . D. S   2 2 a 3 . xq xq
Câu 137. Hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy
bằng 30 . Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD . S S by PHL h D D PHL by C O C a R A B A B
(i) Thể tích của hình nón (N) là 3 3 A.  V  a 3 . B.  V  a 3 . 36 12 3 3 C.  V  3 a 3 . D.  V  a 3 . 4 4
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là 2 2 A.  S  a 14 . B.  S  a 21 . xq 12 xq 12 2 2 C.  S  a 7 . D.  S  a 42 . xq 12 xq 12 Trang 57
Câu 138. Một hình nón có độ dài đường sinh là l  13 , bán
kính đáy là R  5 . Hình chóp tứ giác đều nội tiếp
hình nón có thể tích là l  A. 200. B. 100. 13 C. 600. D. 300. by PHL Câu 139. R  5 Cho hình chóp đều .
S ABC biết chiều cao bằng a 3
và tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 . Hình nón
(N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC tâm O . S S by PHL h C C by PHL O O R A A B B
(i) Thể tích của hình nón (N) là 3 3 3 A.  V  a 3 . B. V   3 a 3 . C.  V  3 a 3 . D.  V  a 3 . 3 4 4
(ii) Diện tích toàn phần của hình nón (N) là A. S   2 a . B. S   2 3 a . C. S   2 4 a . D. S   2 2 a . tp tp tp tp Câu 140. Cho hình chóp .
S ABC có SA  SB  SC  5, AB  BC  CA  3 3 . Hình nón (N)
có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . S S by PHL h C C by PHL O O R A A B B
(i) Thể tích của hình nón (N) là A. V  1  2 . B. V  1  6 . C. V  3  6 . D. V  4  8 .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là A. S  2  0 . B. S  1  5 . xq xq C. S  1  6 . D. S  1  2 . xq xq Trang 58
Câu 141. Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh bên bằng 2 ,
a góc giữa cạnh bên và đáy
bằng 30 . Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . S S 2a by PHL h C C by PHL O O R A A B B
(i) Thể tích của hình nón (N) là A.   3 V a . B. V   3 3 a . C. V   3 9 a . D. V   3 27 a .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là A. S   2 a . B. S   2 3 a . xq xq C. S   2 a 3 . D. S   2 2 a 3 . xq xq
Câu 142. Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh đáy bằng ,
a góc giữa mặt bên và đáy bằng
45 . Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . S S by PHL h C C by PHL O O R A A a B B
(i) Thể tích của hình nón (N) là 3 3 A.  V  a 3 . B.  V  a 3 . 18 6 3 3 C.  V  a 3 . D.  V  a 3 . 54 2
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là 2 2 A.  S  a 5 . B.  S  a 5 . xq 12 xq 3 2 C.  S  a 5 . D. S   2 a 5 . xq 6 xq Trang 59
Câu 143. (Đề THPT QG – Năm 2017 – Mã đề 102 – Câu 43) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 .
a Hình nón (N) đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BC .
D Tính diện tích xung quanh S của (N). xq A. S   2 6 a . xq B. S  3  2 3 a . xq C. S  1  2 2 a . xq D. S  6  2 3 a . xq
Câu 144. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có các cạnh đều bằng 2a . Một hình nón (N)
có đỉnh là S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD .
(i) Thể tích của hình nón (N) là S 3 3 A. a  V  3 . B. a  V  2 . 6 3 2a 3 3 C. a  V  2 . D. a  V  3 . D 6 3 by PHL h C
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là O r A. S   2 a 3 . B. S   2 3 a 3 . xq xq C. S   2 a 2 . D. S   2 3 a 2 . A xq xq 2a B
Câu 145. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một
góc 45 . Một hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình
vuông ABCD . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. a by PHL 2 A. S   2 2 a . B.   a S . xq xq 2 2 2 C.  S  a 3 . D.   a S . xq 4 xq 4 Trang 60
Câu 146. (Đề THPT QG – Năm 2017 – Mã đề 101 – Câu 31) Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC . D 3 3 A.   a V . B.   2 a V . 2 6 3 3 C.   a V . D.   2 a V . 6 2
Câu 147. Hình chóp tứ giác đều . S ABCD có
chiều cao bằng 2a , góc giữa cạnh bên
và đáy bằng 30 . Hình nón (N) có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường
tròn nội tiếp của hình vuông ABCD tâm O . by PHL
(i) Thể tích của hình nón (N) là A. V   3 8 a . B. V   3 4 a . C.   3 V a . D. V   3 3 a .
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là A. S   2 2 a 15 . B. S   2 2 a 10 . xq xq C. S   2 2 a 6 . D. S   2 2 a 2 . xq xq
Câu 148. Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a S
và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 45 .
Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là
đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A
(i) Thể tích của hình nón (N) là by PHL C 3 3 a A.  V  a 3 . B.  V  a 3 . 18 9 B 3 3 C.  V  a 3 . D.  V  a 3 . 108 36
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là 2 2 A.  S  a 2 . B.  S  a 2 . xq 3 xq 9 2 2 C.  S  a 5 . D.  S  a 5 . xq 12 xq 4 Trang 61
Câu 149. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón A
(N) đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BC . D a
(i) Thể tích của hình nón (N) là D by PHL C A.  3 a 3 . B.  3 a 6 . 36 36 a C.  3 a 3 . D.  3 a 6 . 108 108 B
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là 2 2 A.   a S . B.  S  a 2 . xq 4 xq 6 2 2 C.   a S . D.  S  a 3 . xq 2 xq 6
Câu 150. Cho hình chóp đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a và S
mặt bên tạo với đáy một góc bằng 60 . Hình nón
(N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A by PHL
(i) Thể tích của hình nón (N) là C a A.  3 a . B.  3 a . 36 72 B C.  3 a . D.  3 a . 18 6
(ii) Diện tích xung quanh của hình nón (N) là A.  2 a . B.  2 a . 6 4
Biên soạn: Phạm Hoàng Long Zalo: 0902 408 106 C.  2 a . D.  2 5 a . ĐC: Phú Nhuận, HCM 3 6
Câu 151. (Đề minh họa lần 3 – Năm 2017 – Câu 28) Tính thể tích V của khối trụ ngoại
tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . 3 A. a V   . B. 3 V   a . 4 3 3 C. a V   . D. a V   . 6 2
Câu 152. (Đề THPT QG – Năm 2017 – Mã đề 104 – Câu 32) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C 
D có AD  8, CD  6, AC  12. Tính diện tích toàn phần S của tp
hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A  B C  D . A. S  576 . B. S  10(2 11  5) . tp tp C. S  26 . D. S  5(4 11  4) . tp tp Trang 62
Câu 153. (Đề minh họa lần 2 – Năm 2017 – Câu 40) Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A 
B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 A.   a h V . 9 2 B.   a h V . 3 C. V   2 3 a h . D.   2 V a h .
Câu 154. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C  D có AB  2 , a A 3a D
AD  3a và AA  4a . Một hình trụ (T) có hai đường 2a
tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp của hình chữ B nhật ABCD và A B  C D  . 4a C
(i) Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi (T). 3 A' A. 25 a V   . B. 3 V  13 a . D' 2 C. 3 V by PHL  24 a . D. 3 V  26 a . B' C'
(ii) Tính diện tích xung quanh S của hình trụ (T). xq A. 2 S  4 a 13 . B. 2 S  8 a 13 . xq xq C. 2 S  2 a 13 . D. 2 S  16 a 13 . xq xq
Câu 155. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1.
Một hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác
đều của hình lăng trụ trên.
(i) Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là by P HL A. 2 3 S   . B. S   3 . xq 3 xq C. S   . D. 3 S   . xq 3 xq 3
(ii) Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho là   A. . B. . 4 6 C.  . D.  . 3 9 3 Câu 156. a 3
Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là V  . Tính thể tích V của 1 2
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 3 A. a V   . B. 2 a V   . 3 3 3 3 C. a . 3 V   . D. 2 a . 3 V   . 3 3 Trang 63
Câu 157. Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và  O , O'
bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên đường a
tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm B'  O lấy điểm  B sao cho A  B  2a . a 2a
Thể tích khối tứ diện O  O A  B theo a là by PHL 3 3 A.  3a V . B.  3a V . O 6 12 A 3 3 C.  3a V . D.  3a V . 8 4
Câu 158. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt của hình 1 S
lập phương, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2  2 S1 S S A.   2  . B. 2  . S 6 S 12 1 1 S S C. 12 6 2  . D. 2  . S  S  1 1
Câu 159. Cho hình lập phương có đường chéo dài 2 3 và hình trụ có hai đáy là hai hình
tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính thể tích khối trụ đó. A. V   4 . B. V   . C. V  1  6 . D. V   2 .
Câu 160. Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V , một người thợ mộc gọt giũa khối lập 1 V
phương đó thành một khối trụ có thể tích lớn nhất là V . Tính tỉ số k  2 . 2 V1 A.  k  . B.  k  . 2 3   C. k  . D. k  . 4 6
Câu 161. (Đề minh họa 2018 – Lần 1 – Câu 33) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4.
Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn xq
nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . A. 16 2 S   . B. S  8 2 . xq 3 xq C. 16 3 S   . D. S  8 3 . xq 3 xq Trang 64
Câu 162. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy và đều bằng 2 ,
nội tiếp trong một hình trụ (đỉnh của hình nón nằm trên một mặt đáy của hình
trụ, đáy của hình nón là đáy của hình trụ).
(i) Thể tích của hình trụ (T) bằng A.  3 . B.  3 . 2 3  C. 3 . D. . 3 by PHL
(ii) Diện tích toàn phần của hình trụ (T) bằng A.  6 . B.  2 ( 3 1) . 2 C.  3 . D.  ( 3 1) .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM
Câu 163. (Đề THPT QG – Năm 2017 – Mã đề 101 – Câu 26) Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a . A.  3a R . B. R  a . 3 C. R  2 3a . D. R  3a. Câu 164. 4
Một khối cầu có thể tích  ngoại tiếp một hình lập phương. Tính thể tích V của 3 khối lập phương đó. A. 8 3 V  . B. 8 V  . 9 3 C. V  1. D. V  2 2 .
Câu 165. Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng 4 3 . Thể tích của khối cầu là  A. V  256 . B. V  64  3 . 3 C.  V  32 . D. V  16  3 . 3 Trang 65
Câu 166. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 102 – Câu 22) Cho mặt cầu bán kính R
ngoại tiếp một hình lập phương cạnh .
a Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. a  2R 2 . B.  R a . 3 C. a R  2R. D. a  2 . 3
Câu 167. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A  B C 
D , biết rằng bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A  B C  D là R  3. A. 8 V  . B. V  8 2 . 3 C. V  16 2 . D. V  8.
Câu 168. Gọi V là thể tích khối lập phương, V là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập
phương. Khi đó tỉ số V bằng V A. 2 3 . B. 2 .  3 3  3 C. 3 . D. 2 .  2  3
Câu 169. Cho hình cầu nội tiếp khối lập phương cạnh a
Tính diện tích xung quanh của hình cầu. O a r A.  3 a . B.  3 a . 3 2 by PHL C.  3 a . D.  2 a . 6
Câu 170. Cho hình cầu nội tiếp khối lập phương cạnh a . Thể tích khối cầu đã cho bằng A.  3 a . B.  3 a . 3 2 C.  3 a . D.  3 a . 6
Câu 171. Một hình lập phương có thể tích là 3
27a . Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương. A.  3 9 a . B. 3 3 a . 2 C. 3 9 a . D.  3 9 a . 4
Câu 172. Cho bán kính hình cầu nội tiếp hình lập phương bằng a 2 . Tính thể tích hình lập phương. A. 3 16 2a . B. 3 8a . C. 3 10 2a . D. 3 16a . Trang 66
Câu 173. Gọi V là thể tích khối lập phương, V là thể tích khối cầu nội tiếp khối lập
phương. Khi đó tỉ số V bằng V A. 2 . B. 1 .  3  3 C. 3 . D. 6 .  
Câu 174. (Đề minh họa THPT QG 2017 – Lần 2 – Câu 41) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C 
D có AB  a , AD  2a và AA  2a . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AB  B C. A. R a  3a. B. R  3 . 4 C.  3a R . D. R  2a. 2 A a 2 D
Câu 175. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A  B C  D có cạnh a 2
đáy bằng a 2 , đường chéo tạo với đáy một góc 60 . B C
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. A. S   2 16 a . B. S  4  3 a . A' D' 3 C. S   2 4 a . D. 2 S  32 a . by PHL B' C'
Câu 176. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A  B C  D có A 2a D AB  , a AD  2 , a AA  3 . a Một mặt cầu ngoại a
tiếp của hình tứ diện AC  B  D . B 3a C
(i) Tính bán kính R của mặt cầu đã cho. A. R  a 3 . B. R  a 3 . A' D' 2 4 by PHL C. R  a 14 . D. R  a 6 . B' C' 2 2
(ii) Tính diện tích của mặt cầu đã cho. A.  2 7 a . B.  2 9 a . C.  2 14 a . D.  2 11 a . A a D
Câu 177. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều ABC . D A  B C  D a
có cạnh đáy bằng a , đường chéo tạo với đáy góc B
45 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình C lăng trụ đó. A' A. V  4  3 a . B. 32 3 V   a . D' 3 3 C. 3 V  32 a . D. V   3 4 a . by PHL B' C' Trang 67
Câu 178. (Đề TN 2020 – Lần 2 – Mã đề 104 – Câu 39) Cho hình nón (N) có đỉnh S , bán
kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2 2a . Gọi (T) là mặt cầu đi qua S
và có đường tròn đáy của (N) . Bán kính của (T) bằng A. 4 7a . B. 4a . 7 3 C. 8 7a . D. 7a. 7
Câu 179. (Đề TN 2020 – Lần 2 – Mã đề 102 – Câu 39) Cho hình nón (N) có đỉnh S , bán
kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi (T) là mặt cầu đi qua S
và có đường tròn đáy của (N) . Bán kính của (T) bằng A. 2 10a . B. 16 13a . 3 13 C. 8 13a . D. 13a . 13
Câu 180. (Đề TN 2022 – Mã đề 101 – Câu 43) Cho hình nón có góc ở đỉnh 120 và chiều cao bằng 4. Gọi ( )
S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón
đã cho. Diện tích của ( ) S bằng A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 181. (Đề TN 2022 – Mã đề 103 – Câu 43) Cho hình nón có góc ở đỉnh 120 và chiều cao bằng 3. Gọi ( )
S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón
đã cho. Diện tích của ( ) S bằng A. 144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 .
Câu 182. Cho hình nón có đường sinh l  5 2 . Thiết diện qua trục hình nón là tam giác
vuông. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón trên. A. R  10. B. R  5 2 . C. R  5 . D. R  5 2 . 2
Câu 183. Cho hình nón có đường sinh l  a . Thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón trên. A. R  a 3 . B. R  2a 3 . 3 3 C. R  2a 3 . D.  a R . 3 Trang 68
Câu 184. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 104 – Câu 44) Cho mặt cầu ( ) S tâm , O bán kính
R  3. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt ( ) S theo giao tuyến là
đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia HO với ( ) S . Tính thể tích
V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C). A.  V  32 . B. V  1  6 . 3 C.  V  16 . D. V  3  2 . 3
Câu 185. Cho hình trụ có chiều cao h  2a và bán kính đáy r  a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình trụ là A.  3a R . B. R  a 2 . 2 C. R  a 3 . D. R  a 5 .
Câu 186. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Bán kính mặt cầu nội
tiếp hình nón trên bằng A. r  15 . B. r  12 . 1 7 1 7 C. r  15 . D. r  3 . 1 8 1 2
Câu 187. Cho hình nón có bán kính đáy r  a và chiều cao h  a 3 . Diện tích mặt cầu nội
tiếp hình nón trên bằng 2 2 A.   a S . B.   4 a S . 3 3 2 2 C.   a S . D.   4 a S . 9 9 A C
Câu 188. Cho hình lăng trụ tam giác đều a AB . C A 
B C có tất cả các cạnh đều bằng B
a . Một mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ a trên.
(i) Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A  B C . 3 3 A. a 3 V   . B. V  a 3 . A' 2 2 by PHL C' 3 3 C. a 3 V   . D. V  a 3 . 4 4 B'
(ii) Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ AB . C A  B C . 2 2 A.   7 a S . B.   7 a S . 3 2 2 2 C.   5 a S . D.   7 a S .
Biên soạn: Phạm Hoàng Long 3 4 Zalo: 0902 408 106 ĐC: Phú Nhuận, HCM Trang 69
Câu 189. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 102 – Câu 50) Cho mặt cầu ( ) S có bán
kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên V ( )
S . Gọi V là thể tích khối trụ (H) và V là thể tích khối cầu ( ) S . Tính tỉ số 1  1 2 V2 V V A. 9 1 1  . B. 1  . V 16 V 3 2 2 V V C. 3 2 1  . D. 1  . V 16 V 3 2 2 Câu 190. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy (ABC )
D . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp . S ABCD A.  2 8 a . B. 2 a 2 . C.  2 2 a . D. 2 2a .
Câu 191. (Đề THPT QG 2017 – Mã đề 104 – Câu 30) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình chữ nhật với AB  3a , SA  12a , BC  4a và SA vuông góc với đáy. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A.  5a R . B.  17a R . 2 2 C. a R  13 . D. R  6a . 2
Câu 192. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Biết rằng OA  a,
OB  b, OC  c. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . A A. 2  2  2 2 a b c . a B. 1 2 a  2 b  2 c . 3 1 2 2 2 by PHL O b C. a  b  c . B 2 c D. 2  2  2 a b c . C
Câu 193. Cho tứ diện OABC có ba đường thẳng OA , OB , OC vuông góc với nhau từng đôi
một, OA  3, OB  4 , OC  5 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp OABC bằng A. 2  5 . B. 5  0 . C. 7  5 . D. 10  0 . Câu 194. Cho hình chóp .
S ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông tại
A, biết AB  6a , AC  8a , SA  10a . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . A. R  5a 2 . B. R  5a 5 . C. R  10a 2 . D. R  2a 5 . Trang 70
Câu 195. (Đề THPT QG – Năm 2017 – Mã đề 103 – Câu 12) Cho tứ diện ABCD có tam
giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng (BC ) D , AB  5a , BC  3a
và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . A. R  5a 2 . B. R  5a 3 . 3 3 C. R  5a 2 . D. R  5a 3 . 2 2 Câu 196. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  3 , BC  4 . Hai mặt phẳng (SA )
B , (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng
SC hợp với đáy một góc 45 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC là A.  V  5 2 . B.  V  25 2 . 3 3 C.  V  125 2 . D.  V  125 2 . 6 3 Câu 197. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . A. R  a 2 . B. R  a 3 . C. R  a 11 . D. R  a 6 . 2 2 Câu 198. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và cạnh AB  3.
Cạnh bên SA  6 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC là ? A. 2 3 . B. 9. C. 6 . D. 2 6 .
Câu 199. (Đề TN 2020 – Mã đề 101 – Câu 41) Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác
đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC bằng 2 2 A. 172 a . B. 76 a . 3 3 2 C. 2 84 a . D. 172 a . 9 Trang 71
Câu 200. (Đề TN 2020 – Mã đề 103 – Câu 40) Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác
đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt (SBC) và mặt
phẳng đáy là 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC bằng 2 2 A. 43 a . B. 19 a . 3 3 2 C. 43 a . D. 2 21 a . 9 Câu 201. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Mặt bên (SA )
B  (ABC) và SAB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . A. R  3 21 . B. R  5 . 2 2 C. R  21 . D. R  15 . 6 6
Câu 202. (Đề minh họa lần 1 – Năm 2017 – Câu 42) Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A.  V  5 . B.  V  5 15 . 3 18 C.  V  4 3 . D.  V  5 15 . 27 54 Câu 203. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp . S ABCD . 3 A. a  3 7 21 . B. 7a  V  . 54 9 3 3 C. 7a  V  21 . D. 7a  V  21 . 18 216
Câu 204. (Đề minh họa lần 3 – Năm 2017 – Câu 43) Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD
cạnh đáy bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình nón . S ABCD . A. R  3a. B. R  2a. C.  25a R . D. R  2a . 8 Trang 72
Câu 205. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . A.  3 a 2 . B.  3 2a . 3 3 C.  3 a 2 . D.  3 a 2 . 12
Câu 206. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình bát diện đều cạnh a . A. R  a 2 . B. R  a 3 . 2 C. R  a 2 . D. R  a . 2
Thầy Phạm Hoàng Long ĐĂNG KÝ Lớp học toán thầy Long fb/phamhoanglong1809 0902 408 106
HỌC !Học tại Tp.HCM Trang 73