CH¯¡NG 2: ĐO L¯àNG THU NH¾P QUàC DÂN
1. GDP ? Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về
A. Giá tr th ng c a m c s n xu t ra trong m c trườ ọi hàng hóa đượ ột nướ
B. Giá tr th trường c a m i hàng hóa và d ch v cu ối cùng được s n xu t ra b i các công dân m t
nước
C. Giá tr th ng c a m i hàng hóa và d ch v cu c s n xu t ra trong m c trườ ối cùng đượ ột nướ
D. T ng doanh thu c a các doanh nghi p trong m c ột nướ
2. GDP c tính b ng cách s d ng giá c th ng c a hàng hóa d ch v cu i cùng đ°ợ tr°á á
bi vì:
A. Giá c th i nhi u, do v y s d dàng so sánh gi trường không thay đổ ữa các năm
B. N u giá c th ng không ph c a hàng hóa, Chính ph s t giá tr n ế trườ ản ánh đúng giá trị áp đặ
hoặc giá sàn đối vi chúng
C. Giá c th ng ph n ánh giá tr c a hàng hóa và d ch v trườ
D. Không ph ng c c th ng kê không s d ng giá c th tính GDP ải các đáp án trên. Tổ trường để
3. Kho m trong GDP? ản nào sau đây không nằ
A. D ch v lau d n c thanh toán nhà không đượ
B. D ch v cung ng b i lu ật sư
C. Giá tr cho thuê nhà
D. Giá tr s n xu t c ng Vi t Nam ủa công dân nước ngoài đang số
4. D ch v cho thuê khách s n trong n n kinh t ế
A. Không n m trong GDP b c giao d ch trên th ng ởi nó không đượ trườ
B. c tính vào GDP theo giá tr tr góp c a chĐượ đầu tư đối vi ngân hàng
C. c tính vào GDP d a trên giá c a khách s c mua Đượ ạn trong năm nó đượ
D. c tính vào GDP d a trên giá tr cho thuê c a nó Đượ
5. Gi s r ng m t t h ợp căn hộ cho thuê bây gi á đ°ợc bán đứt cho những ng°ái đang thuê
nó thì
A. Ti ền thuê căn hộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không
B. Ti và ti c tính vào GDP ền thuê căn hộ ền mua căn hộ đều đượ
C. Ti c tính vào GDP ền thuê căn hộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ đượ
D. Ti và ti c tính vào GDP ền thuê căn hộ ền mua căn hộ đều không đượ
6. Trong vài năm trở ại đây, ng°á có xu h°ß ọn ăn l i Vit Nam thành phá ng la ch ng
nhà hàng nhi thay vì t n u nhà. Hành vi này làm ều h¢n
A. c Tăng GDP đo đượ
B. Gi c ảm GDP đo đượ
C. Không n con s c ảnh hưởng đế GDP đo đượ
D. Ch c b ng m c chênh l ch gi ng t ng ảnh hưởng đến GDP đo đượ ữa ăn uố ại nhà hàng và ăn uố
ti nhà
7. Gi lo ng i v tình tr ng th c ph m b n, ngày càng nhi n sang t tr ng á ều gia đình chuyể
rau t tiêu th t i nhà và ít mua rau trên th làm tr°áng h¢n. Hành vi này
A. i gian Tăng GDP theo thờ
B. i GDP theo th i gian Không làm thay đổ
C. Gi m GDP theo th i gian
D. ng Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướ
8. N u H i quy nh t thay d u cho chi a anh thay vì mang vào gara c a hãng ế ết đị ếc xe h¢i củ
Ford, GDP
A. Ch c ch ắn tăng
B. Ch c ch n gi m
C. S không b ng b i vì c hai d ch v ảnh hưở là như nhau
D. S không b ng b i vì d ch v b m trong GDP ảnh hưở ảo trì xe hơi không nằ
9. T ng doanh thu c a m i công ty trong n n kinh t trong m ế ột năm
A. B ng v i GDP c ủa năm đó
B. L ớn hơn GDP của năm đó
C. Nh hơn GDP của năm đó
D. B ng v i GNP c ủa năm đó
10. Gi s m ột đại lý xe h¢i của Vinfast có s ng xe tá l°ợ ồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm
2020, trong năm 2021 đại lý này bán đ°ợc c 30 chiếc xe này
A. Giá tr c a t n k ho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá tr ca nh ng
chiếc xe được bán trong năm 2021 sẽ không làm tăng GDP của năm này
B. Giá tr c a t n GDP c n m trong ồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đế ủa năm 2020 nhưng sẽ
GDP c ủa năm 2021
C. Giá tr t c tính vào GDP c c a nh ng chi c xe ồn kho tăng thêm s đượ ủa năm 2020 giá trị ế
được bán trong năm 2021 sẽ làm tăng GDP của năm này
D. Không ph ải các đáp án trên
11. Gi s công ty Vinamilk v a s n xu c 500.000 thùng s a trong quý 2. H bán ất đ°ợ
300.000 thùng vào cu i quý 2 và gi ph n còn l i trong kho hàng.Nhá ¿n định nào sau đây là
đúng
A. Do s a cu i cùng s được tiêu th b i khách hàng nên chúng s n m trong tiêu dùng c a quý 2
B. Do s c tiêu th trong quý 2 nên chúng s c tính vào GDP c a quý 3 ữa không đượ đượ
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng t n kho c a quý 2 và do v c tính vào GDP c a ậy đượ
quý 2
D. S i hàng t n kho c c tiêu th trong quý 3 ữa chưa bán được tính vào thay đổ ủa quý 2 và khi đượ
nó s làm tăng GDP
12. Anh B o mua và s ng trong m á ột căn hộ mßi xây d ng Vingroup v i giá 3 t ß trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vß i giá 3,2 t đồng. Vic bán nhà này
A. Làm GDP c và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ ảnh hưởng đế ủa năm 2016
B. Làm GDP c u và không n GDP c ủa năm 2018 tăng thêm 200 triệ ảnh hưởng đế ủa năm 2016
C. i GDP c Không làm thay đổ ủa năm 2018 và 2016
D. m 2018 thêm 3,2 t còn GDP c u chLàm tăng GDP của nă ủa năm 2016 được điề ỉnh tăng thêm
200 tri u
13. David Nguy n m t công dân Vi c Singapore. Giá tr ệt Nam nh°ng làm việ gia tăng
mà anh ta đóng góp từ công vic
A. c tính vào c GDP l n GNP c a Vi t Nam Đượ
B. c tính vào GDP c a Singapore Đượ
C. c tính vào GDP c a Vi t Nam Đượ
D. c tính vào GDP hay GNP c a Vi t Nam Không đượ
14. Công ty McDonald c a M m c a hàng t i Vi t Nam .L i nhu n t c ¿ ửa hàng này đ°ợc
tính vào
A. GNP c a c Vi t Nam và M
B. GDP c a c Vi t Nam và M
C. GDP c a Vi t Nam và GNP c a M
D. GNP c a Vi t Nam và GDP c a M
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lạ ệu Tr°á ất năm 2016 i mt chiếc xe ti hi ng Hi sn xu
t m chuyên chột cá nhân để v¿t liu xây d c a riêng giao ựng cho công ty gia đình. Giá trị
dch này đ°ợc tính nh° thế ệt Nam trong năm 2018 ? nào vào GDP ca Vi
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 2018
B. làm gi ảm đầu tư và GDP của năm 2018
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018
D. không n GDP c ảnh hưởng đế ủa năm 2018
16. Hàng hóa và d ch v phi th ng ( c giao d ch trên th tr°á Không đ°ợ tr°áng) nào sau đây
đ°ợc °ßc tính trong GDP c a Vi t Nam?
A. Công vi c chi tr ệc nhà không đượ
B. giá tr c a nh ng lu ng rau mà m i tr n nhà h ọi ngườ ồng trong vườ
C. ti c tính c a nhà t có t ền thuê ướ
D. giá tr c tính c a các ho ng buôn l u ma túy ướ ạt độ
17. B t lúa mì
A. c coi là hàng hóa trung gian Luôn đượ
B. c coi là hàng hóa cu i cùng n c m i s d làm ra nh ng chi c bánh đượ ếu nó đượ ột ngườ ụng để ế
mì và t tiêu dùng
C. c coi là hàng hóa trung gian n c m t công ty sđượ ếu nó đượ d làm ra nh ng chi c bánh ụng để ế
mì để bán
D. c B và C đều đúng
18. M t công nhân Nh t mua m t chi c s n xu t b i nhãn hi u th i trang ¿ ếc áo khoác đ°ợ á
Uniqlo n i ti ng thu c s h u c c này t i Vi a Nh t ế ủa chính n°ß ệt Nam. Khi đó, tiêu dùng củ ¿
tăng, xuất khu ròng ca Nh¿t
A. Gi m, GDP c a Nh i và GNP c a Nh ật không thay đổ ật tăng
B. Gi m, GDP c a Nh a Nh i ật tăng và GNP củ ật không thay đổ
C. Gi m, GNP c a Nh a Vi i ật tăng và GDP củ ệt Nam không thay đổ
D. GDP c a Nh i và GDP c a Vi ật không thay đổ ệt Nam tăng
19. M t công nhân Vi t Nam mua m t chi c s n xu t t i M b i m t công ty Nh t. ếc ôtô đ°ợ ¿
Kết qu
A. Xu t kh u ròng c a M a M i, GNP c a Nh t tăng, GNP và GDP củ không thay đổ ật tăng, xuấ
khu ròng ca Vit Nam gim, GNP và GDP ca Vi i ệt Nam không thay đổ
B. Xu t kh u ròng, GNP và GDP c a M a Nh tăng, GDP củ ật tăng, xuất khu ròng c a Vi t Nam
gim và GDP ca Vi i ệt Nam không thay đổ
C. Xu t kh u ròng và GDP c a M tăng, GNP củ ật tăng, xuấa Nh t kh u ròng c a Vi t Nam gi m,
GDP và GNP c a Vi i ệt Nam không thay đổ
D. Xu t kh u ròng, GNP GDP c a M i, GNP c a Nh t kh u ròng, không thay đổ ật tăng, xuấ
GDP và GNP c a Vi t Nam gi m
20. Đạ ệt Nam 1000 đô la đểi s quán Úc chi tr cho mt công dân Vi làm vic ti tr s ca
h Hà N i. K t qu ế
A. Chi tiêu c a Chính ph t kh u ròng c a Úc gi Úc tăng 1.000 đôla, xuấ ảm 1000 đôla, GDP
GNP c a Úc không i thay đổ
B. Chi tiêu c a Chính ph t kh u Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP xuấ
ròng c i ủa Úc không thay đổ
C. Chi tiêu c a Chính ph Úc, xu t kh u ròng, GDP và GNP c i ủa Úc không thay đổ
D. Chi tiêu c a Chính ph t kh u ròng c a Úc gi a Úc tăng 1.000 đôla, xuấ ảm 1000 đôla, GNP củ
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi
21. T t trang tr t i Lào. Giá tr c a nh ng ¿p đoàn Hoàng Anh Gia Lai mộ ại cây ăn quả
hàng hóa mà h s n xu c tính vào ất này đ°ợ
A. C GDP c a Lào và Vi t Nam
B. GDP c m trong GDP c a Vi t Nam ủa Lào nhưng không nằ
C. M t ph n GDP c a Lào và m t ph n GDP c a Vi t Nam
D. Vào GDP c a Vi t Nam và GNP c a Lào
22. Điều nào sau đây đ°ợc tính vào GDP?
A. Doanh s bán c phi u và trái phi u ế ế
B. Giá tr c a th i gian ngh ngơi
C. Hàng hóa và d ch v c chi tr nhà không đượ
D. Không ph ải các đáp án trên
23. S n ph m qu c tính b ng cách l y ác dân ròng(NNP) đ°ợ
A. T ng thu nh p tr t ki m c a các công dân m c đi tiế ột nướ
B. T ng l i nhu n tr c a các doanh nghi p m c đi chi phí và thuế ột nướ
C. Thu nh p c a các công dân m c tr u hao ột nướ đi khấ
D. T ng l i nhu n ki c b i các công dân m c tr u hao ếm đượ ột nướ đi khấ
24. Thu nh p qu ¿ ác dân đ°ợc định nghĩa là
A. Thu nh p t o ra trong ph m vi m c ột nướ
B. T ng thu nh p ki c t s n xu t hàng hóa d ch v b i nh i s ng trong ph m ếm đượ ững ngườ
vi lãnh th m c ột nướ
C. T ng thu nh p ki c t s n xu t hàng hóa và d ch v b i các công dân m c ếm đượ ột nướ
D. T ng thu nh p c a Chính ph
25. L i nhu n gi l i là m t ph n c a thu nh p mà ¿ ¿
A. H l i sau khi n p thu gia đình giữ ế
B. Doanh nghi p gi l i sau khi n p thu ế
C. Doanh nghi chi tr cho các h i d ng c t c ệp dùng để gia đình dướ
D. Doanh nghi p không chi tr cho h i d ng c t ti p t gia đình dướ ức mà giành để ế ục đầu tư
26. Thu nh p mà các h c g i là ¿ gia đình nh¿n đ°ợc đ°ợ
A. Thu nh p cá nhân
B. Thu nh p t doanh
C. Thu nh p cá nhân kh d ng
D. Thu nh p qu c dân
27. Khác v i thu nh p qu c dân, thu nh p cá nhân ß ¿ á ¿
A. Bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h ế ệp và đóng góp bả ội, nhưng
không bao g m lãi vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
B. Không bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h i, lãi ế ệp, đóng góp b
vay và các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
C. Không bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m h i ế ệp đóng góp bả
nhưng bao gồ gia đình từm lãi vay và các khon thanh toán chuyn giao cho các h chính ph
D. Bao g m l i nhu n gi l i, thu thu nh p doanh nghi o hi m xã h i, lãi vay và ế ệp, đóng góp bả
các kho n thanh toán chuy n giao cho các h chính ph gia đình từ
28.Thu nh p cá nhân kh d ng là thu nh p¿ ¿
A. H c sau khi n p thu cho Chính ph và tiêu dùng gia đình có đượ ế
B. Doanh nghi c sau khi n p thu th c hiệp đượ ế ện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính
ph
C. H c sau khi n p thu và th c hi gia đình có đượ ế ện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ
D. H gia đình và doanh nghiệp có được sau khi np thu th c hiế ện các nghĩa vụ đóng góp khác
cho chính ph
29. GNP c a n n kinh t này là ế
A. 96 đô la
B. 100 đô la
C. 105 đô la
D. ôla 110 đ
30. NNP c a n n kinh t này là ế
A. 100 đô la
B. 96 đô la
C. 90 đôla
D. 88 đôla
31. Thu nh p qu c dân c a n n kinh t này là ¿ á ế
A. 96 đô la
B. 92 Đôla
C. 90 đôla
D. 88 Đôla
32. Thu nh p cá nhân c a n n kinh t này là ¿ ế
A. 86 đô la
B. 81 đô la
C. 80 đô la
D. 51 Đôla
33. Thu nh p cá nhân kh d ng c a n n kinh t này là ¿ ế
A. 51 đô la
B. 46 đô la
C. 45 đôla
D. 11 Đôla
34. Khi tính GDP, đầu t° là chi tiêu cho
A. C phi u, trái phi u và các tài s n tài chính khác ế ế
B. B ng s n và tài s n tài chính ất độ
C. thi t b máy móc m i, hàng t h t ng và nhà m i ế ồn kho, cơ sở
D. Thi t b máy móc, hàng t h t ng, không bao g m chi mua nhà m i c a h gia ế ồn kho, cơ sở
đình
35. M t doanh nghi p s n xu trong kho trong quý 3. Trong quý 4 ất hàng tiêu dùng để
doanh nghi ng hàng t n trong kho thông qua các c a hàng bán l . Ho t ệp này bán đ°ợc l°ợ
độ ng này s i nhlàm thay đổ ng thành ph n nào ca GDP th c trong quý 4?
A. Ch i và nó gi có đầu tư thay đổ ảm đi
B. Ch có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không ph ải các đáp án trên
36. Nhà xu t b i h c Kinh T Qu c Dân mua m t máy in m i t Nh t. Ho ng này ản Đạ ế á ß ¿ ạt đ
làm
A. Tăng đầu tư và GDP
B. p kh u và gi m GDP Tăng nhậ
C. p kh i GDP Tăng đầu tư và nhậ ẩu nhưng không làm thay đổ
D. Không ph ải các đáp án trên
37. N u m t công dân Vi t Nam mua m t chi c tivi s n xu t b i LG Hàn Qu c thì ế ế á
A. C xu t kh u ròng và GDP c a Vi u gi m ệt Nam đề
B. Xu t kh u ròng c a Vi t Nam không b ng và GDP c a Vi t Nam gi m ảnh hưở
C. xu t kh u ròng hay GDP c a Vi u không b ng ệt Nam đề ảnh hưở
D. xu t kh u ròng c a Vi t Nam gi a Vi t Nam không b ng ảm nhưng GDP củ ảnh hưở
38. N u m t h t Nam mua m t chi c túi xách tay t Ý trế gia đình Việ ế giá 200 đô la thì tiêu
dùng c a Vi t Nam s tăng 200 đô la và
A. Nh p kh u c a Vi a Vi ệt Nam tăng 200 Đôla và GDP củ ệt Nam tăng 200 Đôla
B. Nh p kh u c a Vi a Vi t Nam không b ng ệt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP củ ảnh hưở
C. C nh p kh u và GDP c a Vi u không b ng ệt Nam đề ảnh hưở
D. C xu t kh u và GDP c a Vi ệt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. B n chuy n 100 tri ng t tài kho n ngân hàng c a b n sang m t qu ệu đồ đầu tư
B. Chính ph chuy n ti a b n ền lương hưu cho ông củ
C. Ngân hàng chuy n 1 tri u ti n lãi hàng tháng cho kho n ti t ki m c a b n ế
D. Ch doanh nghi p t ng chuy i tháng cho d ch v y t t ti a b n độ ển 100000₫ mỗ ế ền lương củ
40. N u Chính ph Vi t Nam tr cho m t nhân viên y t 10 tri ng tiế ế ệu đ ền l°¢ng vào năm
2019 và 4 tri ng ti n tr c ệu đồ ấp h°u trí trong năm 2020 thì
A. Các kho n than u thu c chi tiêu chính ph c tính vào GDP c h toán này đề đượ ủa các năm
tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph được tính vào GDP năm 2019, tiền tr c ấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph và đượ ính vào GDP năm 2019, tiềc t n tr cấp hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dng thanh toán chuyn giao ca Chính ph
D. Ti c chi tiêu c a Chính ph ph n tr cền lương thuộ ải được tính vào GDP năm 2019, tiề ấp hưu
trí năm 2020 được phân b cho GDP c ủa các năm trước theo kh ng công viối lượ ệc được thc hi n
mỗi năm
41. Để khuyến khích vi c thành l p các doanh nghi p nh , chính ph th cung c p tr c ¿ ß p
kinh doanh. Kho n tr c p này s
A. c tính vào GDP vì nó là m t ph n c a chi tiêu chính ph Đượ
B. c tính vào GDP vì nó là m t ph n c Đượ ủa đầu tư
C. c tính vào GDP vì nó là kho n thanh toán chuy n giao Không đượ
D. c tính vào GDP vì chính ph ph tr cho các doanh nghi p Không đượ ải tăng thuế để
42. N u m t n n kinh tế ế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu t° là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
ph 1.500 đô ẩu 500 đôla, nh¿ ẩu 600 đôla, thuế-la, xut kh p kh 1200 đô la, thanh
toán chuy b ng ển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ
A. 6400 đô la
B. 7000 đôla
C. 7600 Đôla
D. 8900 Đôla
43. N u t ng chi tiêu c a n n kinh t ế ế tăng so vßi năm tr°ßc thì có nghĩa là
A. N n kinh t ph i s n xu t nhi u hàng hóa và d ch v ế hơn
B. Giá c hàng hóa và d ch v ph ải cao hơn
C. N n kinh t ph i s n xu t nhi u hàng hóa và d ch v c giá c hàng hóa và d ch v ph i ế hơn, hoặ
cao hơn, hoặc c hai
D. t ph Lao động và năng suấ ải tăng
44. Bi ểu nào sau đây về GDP là đúng
A. GDP danh nghĩa được tính theo m c giá c ủa năm hiện hành trong khi GDP thực được tính theo
mc giá c ủa năm cơ sở
B. GDP danh nghĩa được tính theo m c giá c ủa năm cơ sở trong khi GDP th c tính theo m c ực đượ
giá c n hành ủa năm hiệ
C. c tính theo giá th ng trong khi GDP th c tính theo chi phí c a GDP danh nghĩa đượ trườ ực đượ
các ngu n l c s d ng trong quá trình s n xu t
D. p giá tr s n xu t trong khi GDP thGDP danh nghĩa luôn đánh giá thấ ực luôn đánh giá cao giá
tr sn xut
45. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và GDP thự đô la thì chỉ c và 8 nghìn t sá hiu
chnh GDP là
A. 0,8
B. 1,25
C. 80
D. 125
46. N u GDP th s hi u ch ế ực tăng gấp đôi, chỉ á ỉnh GDP tăng gấp đôi thì GDP danh nghĩa là
A. i Không thay đổ
B. Tăng gấp đôi
C. Gi m m t n a
D. p 4 Tăng gấ
47. D°ßi đây là thông tin về GDP ca mt nn kinh tế
T thông tin này chúng ta có th k t lu n r ng GDP th ế ¿ ực cao h¢n trong năm
A. 2018 so v ới năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
B. 2017 so v ới năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so v 8 ới năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 201
D. 2016 so v ới năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
48. N u mế ột n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa 100 tỷ đôla trong năm 2016 75 tỷ đô la trong
năm 2015, chỉ ỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm 2015 thì t sá hiu ch 2015
đế n 2016 s ng thản l°ợ c
A. Và giá c đều tăng
B. gi m Tăng và giá cả
C. Gi m và giá c tăng
D. Và giá c u gi m đề
49. N u mế ột n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa 200 tỷ đôla trong năm 2016 180 tỷ đô la
trong năm 2015, chỉ ỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong năm 2015 thì từ sá hiu ch
2015 đế ản l°ợn 2016 s ng thc
A. Và giá c đều tăng
B. gi m Tăng và giá cả
C. Gi m và giá c tăng
D. Và giá c u gi m đề
50. Khi các nhà kinh t nói v ế tăng tr°ởng c a n n kinh t , h ế đo l°áng tăng tr°ởng đó bằng
A. S i tuy i c thay đổ ệt đố ủa GDP danh nghĩa
B. Ph i c a GDP th c ần trăm thay đổ
C. S i tuy i c a GDP th c thay đổ ệt đố
D. Ph i c ần trăm thay đổ ủa GDP danh nghĩa
51. Gi s c có GDP 1.000 t s hi u ch nh GDP 25 năm tr°ßc đây, một ß đôla, chỉ á
200 và dân s là 100 tri i . Ngày hôm nay, há ệu ng°á có GDP danh nghĩa là 3 nghìn t đôla,
ch sá hiu ch nh GDP là 400 dân s á150 tri i. GDP th i ệu ng°á ực bình quân đầu ng°á
của n°ßc này đã thay đổi nh° thế nào?
A. Tăng hơn gấp đôi
B. Tăng ít hơn gấp đôi
C. i Không thay đổ
D. Gi m
52. Thông tin sau đây đ°ợc báo cáo bi ngân hàng thế gißi. Da vào thông tin này Hãy xác
đị ß ß nh th t i tđúng về GDP bình quân đầu ng°á l n nh n nhất đế nh t
A. Nh t, Th y S , M
B. Nh t, M , Th y S
C. M , Th y S , Nh t
D. M , Nh t, Th y S
53. Gi s m t n n kinh t s n xu t ra 3 lo ng ế trong năm nay chỉ ại hàng hóa nh° trong bả
d°ßi đây. Biế ửa l°ợng thép đ°ợ ụng để ại đ°t rng mt n c s d sn xut ô tô, na còn l c s
dụng để xây nhà mßi
GDP danh nghĩa của nn kinh tế này là
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
54. Gi s m t n n kinh t s n xu t ra 3 lo ng ế trong năm nay chỉ ại hàng hóa nh° trong bả
d°ßi đây. Biế ửa l°ợng thép đ°ợ ụng để ại đ°t rng mt n c s d sn xut ô tô, na còn l c s
dụng để xây nhà mßi
Biết rng so v c, giá c i giá nhà ßi năm gá ủa ô tô đã tăng 50% trong kh m i. ßi không thay đổ
GDP th c c a n n kinh t này là ế
A. 300
B. 350
C. 400
D. 450
55. nhi u giá tr h ng s c kh e, ch ng giáo d ội quan tâm nh° chất l°ợ ß ất l°ợ ục,
hội th° giãn nghỉ ng¢i, các giá trị ần,... không đ° tinh th c tính vào GDP
A. u ích v phúc l i xã h i Do đó, GDP không phải là thước đo hữ
B. Tuy nhiên, GDP v n là th ước đo hữu ích v phúc l i xã h i b i vì vi c cung ng các giá tr này
thuc v trách nhim ca chính ph
C. Tuy nhiên GDP v n là m u ích v phúc l i h ng kh a ột thước đo hữ ội vì đo lườ năng củ
mt qu c gia trong vi c mua các y u t s n xu t ra nh ng th i ế đầu vào để đóng góp cho phúc lợ
D. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo tốt nh t cho phúc l i xã h i vì nh ng giá tr này th c s không
th c đo lường đượ

Preview text:

CH¯¡NG 2: ĐO L¯àNG THU NH¾P QUàC DÂN
1. Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về GDP ?
A. Giá trị thị trường c a ủ m c
ọi hàng hóa đượ sản xuất ra trong m c ột nướ
B. Giá trị thị trường c a ủ m i ọ hàng hóa và dịch v
ụ cuối cùng được sản xuất ra bởi các công dân một nước
C. Giá trị thị trường c a
ủ mọi hàng hóa và dịch v c
ụ uối cùng được sản xuất ra trong m c ột nướ D. T ng doanh thu c ổ a
ủ các doanh nghiệp trong m c ột nướ
2. GDP đ°ợc tính b n
g cách s dng giá c th n
tr°á g ca hàng hóa và dch v cu i á cùng bi vì: A. Giá cả thị i
trường không thay đổ nhiều, do vậy sẽ dễ dàng so sánh gi ữa các năm
B. Nếu giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị c a
ủ hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá trần
hoặc giá sàn đối với chúng
C. Giá cả thị trường phản ánh giá trị c a ủ hàng hóa và dịch v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng c c ụ th ng kê không s ố ử d ng gi ụ
á cả thị trường để tính GDP
3. Khoản nào sau đây không nằm trong GDP? A. Dịch v l ụ au d n
ọ nhà không được thanh toán B. Dịch v c
ụ ung ứng bởi luật sư C. Giá trị cho thuê nhà
D. Giá trị sản xuất của công dân nước ngoài đang sống ở Việt Nam
4. Dch v cho thuê khách s n
trong nn kinh tế
A. Không nằm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường
B. Được tính vào GDP theo giá trị trả góp của chủ đầu tư đối với ngân hàng
C. Được tính vào GDP dựa trên giá c a
ủ khách sạn trong năm nó được mua
D. Được tính vào GDP dựa trên giá trị cho thuê c a ủ nó 5. Gi s r ng m t t
hợp căn hộ cho thuê bây gi
á đ°ợc bán đứt cho những ng°ái đang thuê nó thì
A. Tiền thuê căn hộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không
B. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ c đều đượ tính vào GDP
C. Tiền thuê căn hộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ được tính vào GDP
D. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ c
đều không đượ tính vào GDP
6. Trong vài năm trở lại đây, ng°ái Vit Nam thành phá có xu h°ßng la chọn ăn uáng
nhà hàng nhi
ều h¢n thay vì t n u
nhà. Hành vi này làm A. Tăng GDP đo được B. Gi c ảm GDP đo đượ
C. Không ảnh hưởng đến con s ố GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn ng uố tại nhà hàng và ăn ng uố tại nhà 7. Gi l á o ng i
v tình tr n
g thc ph m b n
, ngày càng nhiều gia đình chuyển sang t tr ng
rau t tiêu th t i
nhà và ít mua rau trên th tr°áng h¢n. Hành vi này làm A. Tăng GDP theo thời gian B. i
Không làm thay đổ GDP theo thời gian
C. Giảm GDP theo thời gian
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướng 8. Nếu H i
quyết định t thay d u
cho chiếc xe h¢i của anh thay vì mang vào gara ca hãng Ford, GDP A. Chắc chắn tăng B. Chắc chắn giảm
C. Sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì cả hai dịch v ụ là như nhau D. Sẽ không bị ng b ảnh hưở ởi vì dịch v b
ụ ảo trì xe hơi không nằm trong GDP 9. T n
g doanh thu ca m i
công ty trong nn kinh tế trong một năm
A. Bằng với GDP của năm đó
B. Lớn hơn GDP của năm đó C. Nh ỏ hơn GDP của năm đó
D. Bằng với GNP của năm đó 10. Gi
s một đại lý xe h¢i của Vinfast có s
á l°ợng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm
2020, trong năm 2021 đại lý này bán đ°ợc c 30 chiếc xe này A. Giá trị của t n k ồ
ho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị của những
chiếc xe được bán trong năm 2021 sẽ không làm tăng GDP của năm này B. Giá trị c a
ủ tồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đến GDP của năm 2020 nhưng sẽ nằm trong GDP của năm 2021
C. Giá trị tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020 và giá trị c a ủ những chiếc xe
được bán trong năm 2021 sẽ làm tăng GDP của năm này
D. Không phải các đáp án trên
11. Gi s công ty Vinamilk va s n
xuất đ°ợc 500.000 thùng sa trong quý 2. H bán
300.000 thùng vào cu i
á quý 2 và gi ph n
còn li trong kho hàng.Nh¿n định nào sau đây là đúng A. Do sữa cu i
ố cùng sẽ được tiêu th b
ụ ởi khách hàng nên chúng sẽ nằm trong tiêu dùng c a ủ quý 2
B. Do sữa không được tiêu th t
ụ rong quý 2 nên chúng sẽ được tính vào GDP của quý 3
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng t n kho c ồ
ủa quý 2 và do vậy được tính vào GDP c a ủ quý 2
D. Sữa chưa bán được tính vào thay đ i ổ hàng t n kho ồ
của quý 2 và khi được tiêu th ụ trong quý 3 nó sẽ làm tăng GDP 12. Anh B o mua và s n
á g trong một căn hộ mßi xây dng Vingroup v i ß giá 3 t ỷ trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vß
i giá 3,2 t đồng. Vic bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016 C. i Không làm thay đổ GDP c ủa năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 t c
ỷ òn GDP của năm 2016 được điều chỉnh tăng thêm 200 triệu
13. David Nguyn là m t
công dân Việt Nam nh°ng làm việc Singapore. Giá tr gia tăng
mà anh ta đóng góp từ công vic
A. Được tính vào cả GDP lẫn GNP c a ủ Việt Nam
B. Được tính vào GDP của Singapore
C. Được tính vào GDP của Việt Nam D. c
Không đượ tính vào GDP hay GNP c a ủ Việt Nam
14. Công ty McDonald ca M m
ỹ ở ca hàng t i
Vit Nam .Li nhu n
¿ t cửa hàng này đ°ợc tính vào A. GNP c a ủ cả Việt Nam và M ỹ B. GDP c a ủ cả Việt Nam và M ỹ C. GDP c a ủ Việt Nam và GNP c a ủ Mỹ D. GNP c a ủ Việt Nam và GDP c a ủ M ỹ
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lại mt chiếc xe ti hiệu Tr°áng Hi sn xuất năm 2016
t một cá nhân để chuyên ch v¿t liu xây dựng cho công ty gia đình. Giá trị ca riêng giao
d
ch này đ°ợc tính nh° thế nào vào GDP ca Việt Nam trong năm 2018 ?
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 2018 B. làm gi
ảm đầu tư và GDP của năm 2018
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018
D. không ảnh hưởng đến GDP của năm 2018
16. Hàng hóa và dch v phi th n
tr°á g (Không đ°ợc giao dch trên th tr°áng) nào sau đây
đ°ợc °ßc tính trong GDP ca Vit Nam? A. Công vi c
ệc nhà không đượ chi trả B. giá trị c a
ủ những luống rau mà mọi người trồng trong vườn nhà h ọ C. ti c ền thuê ướ tính c a ủ nhà tự có t ự ở D. giá trị ước tính c a ủ các ho ng buôn l ạt độ ậu ma túy 17. B t lúa mì
A. Luôn được coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra nh ng ữ chiếc bánh mì và t t ự iêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian n c
ếu nó đượ một công ty sử dụng để làm ra những chiếc bánh mì để bán D. cả B và C đều đúng 18. M t
công nhân Nh¿t mua m t
chiếc áo khoác đ°ợc s n xu t
bi nhãn hiu th i á trang Uniqlo n i
tiếng thu c
s hu của chính n°ßc này t i
Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng của Nh t ¿
tăng, xuất khu ròng ca Nh¿t A. Giảm, GDP c a ủ Nh i
ật không thay đổ và GNP của Nh ật tăng B. Giảm, GDP c a
ủ Nhật tăng và GNP của Nh i ật không thay đổ C. Giảm, GNP c a
ủ Nhật tăng và GDP của Việt Nam không thay đổi D. GDP c a ủ Nh i
ật không thay đổ và GDP c a ủ Việt Nam tăng 19. M t
công nhân Vit Nam mua m t
chiếc ôtô đ°ợc s n xu t t i
M bi m t công ty Nh t ¿ . Kết qu là A. Xuất khẩu ròng c a ủ Mỹ tăng, GNP và a GDP củ Mỹ không thay đ i ổ , GNP c a ủ Nhật tăng, xuất
khẩu ròng của Việt Nam giảm, GNP và GDP của Việt Nam không thay đổi
B. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ M ỹ a
tăng, GDP củ Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Việt Nam
giảm và GDP của Việt Nam không thay đổi
C. Xuất khẩu ròng và GDP c a ủ M
ỹ tăng, GNP của Nhật tăng, xuất khẩu ròng c a ủ Việt Nam giảm, GDP và GNP c a
ủ Việt Nam không thay đổi
D. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ Mỹ không thay đ i ổ , GNP c a
ủ Nhật tăng, xuất khẩu ròng, GDP và GNP c a ủ Việt Nam giảm
20. Đại s quán Úc chi tr cho mt công dân Việt Nam 1000 đô la để làm vic ti tr s ca
h
Hà N i. Kết qu là A. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất khẩu ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GDP và GNP c a ủ Úc không thay đổi B. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP và xuất khẩu
ròng của Úc không thay đổi C. Chi tiêu c a ủ Chính ph Ú
ủ c, xuất khẩu ròng, GDP và GNP của Úc không thay đổi D. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất khẩu ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi
21. T¿p đoàn Hoàng Anh Gia Lai có m t
trang trại cây ăn quả t i
Lào. Giá tr ca nhng hàng hóa mà h sn
xuất này đ°ợc tính vào A. Cả GDP c a ủ Lào và Việt Nam B. GDP c m
ủa Lào nhưng không nằ trong GDP c a ủ Việt Nam C. M t ộ phần GDP c a ủ Lào và m t ộ phần GDP c a ủ Việt Nam
D. Vào GDP của Việt Nam và GNP c a ủ Lào
22. Điều nào sau đây đ°ợc tính vào GDP? A. Doanh s bá ố n c phi ổ ếu và trái phiếu B. Giá trị c a ủ thời gian nghỉ ngơi C. Hàng hóa và dịch v
ụ không được chi trả ở nhà
D. Không phải các đáp án trên 23. S n ph m
quác dân ròng(NNP) đ°ợc tính bng cách l y ấ A. T ng t ổ hu nhập tr ừ t đi tiế kiệm c a ủ các công dân m c ột nướ B. T ng l ổ
ợi nhuận trừ đi chi phí và thuế c a ủ các doanh nghiệp m c ột nướ C. Thu nhập c a ủ các công dân m c ột nướ tr ừ đi khấu hao D. T ng l ổ
ợi nhuận kiếm được bởi các công dân m c ột nướ tr ừ đi khấu hao 24. Thu nh p
¿ quác dân đ°ợc định nghĩa là
A. Thu nhập tạo ra trong phạm vi m c ột nướ B. T ng ổ thu nhập kiếm được t
ừ sản xuất hàng hóa và dịch v
ụ bởi những người s ng ố trong phạm vi lãnh th m ổ ột nước C. T ng t ổ
hu nhập kiếm được từ sản xuất hàng hóa và dịch v b ụ ởi các công dân m c ột nướ D. T ng t ổ hu nhập c a ủ Chính ph ủ 25. Li nhu n ¿ gi l i là m t ph n
ca thu nh p ¿ A. H
ộ gia đình giữ lại sau khi n p t ộ huế
B. Doanh nghiệp giữ lại sau khi n p t ộ huế C. Doanh nghi c
ệp dùng để hi trả cho các h ộ i gia đình dướ dạng c t ổ c ứ
D. Doanh nghiệp không chi trả cho h ộ i gia đình dướ dạng c t ổ t
ức mà giành để iếp tục đầu tư 26. Thu nh p
¿ mà các h gia đình nh¿n đ°ợc đ°ợc g i A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh
C. Thu nhập cá nhân khả d ng ụ D. Thu nhập qu c ố dân 27. Khác v i ß thu nh p ¿ qu c á dân, thu nh p ¿ cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận gi
ữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các h ộ gia đình từ chính ph ủ B. Không bao g m
ồ lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi
vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ C. Không bao g m
ồ lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội
nhưng bao gồm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ D. Bao g m ồ lợi nhuận gi
ữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi vay và
các khoản thanh toán chuyển giao cho các h ộ gia đình từ chính ph ủ 28.Thu nh p
¿ cá nhân kh dng là thu nh p ¿ A. H
ộ gia đình có được sau khi n p t ộ huế cho Chính ph và ủ tiêu dùng
B. Doanh nghiệp có được sau khi n p ộ thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ C. H
ộ gia đình có được sau khi n p t ộ huế và thực hi
ện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ D. H
ộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính ph ủ
29. GNP ca nn kinh tế này là A. 96 đô la B. 100 đô la C. 105 đô la D. ôl 110 đ a
30. NNP ca nn kinh tế này là A. 100 đô la B. 96 đô la C. 90 đôla D. 88 đôla 31. Thu nh p ¿ qu c
á dân ca nn kinh tế này là A. 96 đô la B. 92 Đôla C. 90 đôla D. 88 Đôla 32. Thu nh p
¿ cá nhân ca nn kinh tế này là A. 86 đô la B. 81 đô la C. 80 đô la D. 51 Đôla 33. Thu nh p ¿ cá nhân kh d
ả ụng ca nn kinh tế này là A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôla D. 11 Đôla
34. Khi tính GDP, đầu t° là chi tiêu cho A. C phi ổ
ếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác B. B ng s ất độ
ản và tài sản tài chính
C. thiết bị máy móc mới, hàng t h
ồn kho, cơ sở ạ tầng và nhà ở mới
D. Thiết bị máy móc, hàng tồn kho, cơ
sở hạ tầng, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới c a ủ h ộ gia đình 35. M t
doanh nghip s n
xuất hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán đ°ợc l°ợng hàng t n
trong kho thông qua các ca hàng bán l. Ho t
động này s làm thay đổi nhng thành phn nào ca GDP thc trong quý 4?
A. Chỉ có đầu tư thay đổi và nó giảm đi
B. Chỉ có tiêu dùng và nó tăng lên C.
Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không phải các đáp án trên 36. Nhà xu t
bản Đại h c
Kinh Tế Qu c á Dân mua m t máy in m i
ß t Nh¿t. Hoạt đ ng này làm A. Tăng đầu tư và GDP
B. Tăng nhập khẩu và giảm GDP
C. Tăng đầu tư và nhập kh i
ẩu nhưng không làm thay đổ GDP
D. Không phải các đáp án trên 37. Nếu m t
công dân Vit Nam mua m t
chiếc tivi s n xu t
bi LG Hàn Qu c á thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP c a ủ Vi u gi ệt Nam đề ảm
B. Xuất khẩu ròng của Việt Nam không bị ng và G ảnh hưở DP c a ủ Việt Nam giảm
C. xuất khẩu ròng hay GDP c a ủ Vi u không b ệt Nam đề ị ảnh hưởng D. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng 38. Nếu m t
h gia đình Việt Nam mua m t
chiếc túi xách tay t Ý tr giá 200 đô la thì tiêu
dùng ca Vit Nam s tăng 200 đô la và A. Nhập khẩu c a
ủ Việt Nam tăng 200 Đôla và GDP của Việt Nam tăng 200 Đôla
B. Nhập khẩu của Việt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng
C. Cả nhập khẩu và GDP c a ủ Vi u không b ệt Nam đề ị ng ảnh hưở
D. Cả xuất khẩu và GDP của Việt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ v mt khon thanh toán chuyn giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng t t
ừ ài khoản ngân hàng c a ủ bạn sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph c
ủ huyển tiền lương hưu cho ông của bạn
C. Ngân hàng chuyển 1 triệu tiền lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm c a ủ bạn D. Ch doanh nghi ủ ệp tự ng chuy độ
ển 100000₫ mỗi tháng cho dịch v y t ụ ế t t ừ i a ền lương củ bạn
40. Nếu Chính ph Vit Nam tr cho m t
nhân viên y tế 10 triệu đ n
g tiền l°¢ng vào năm
2019 và 4 triệu đồng tin tr cấp h°u trí trong năm 2020 thì
A. Các khoản thanh toán này đều thu c
ộ chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP của các năm tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ D. Tiền lương thu c ộ chi tiêu c a ủ Chính ph
ủ phải được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu
trí năm 2020 được phân b c
ổ ho GDP của các năm trước theo khối lượng công việc được thực hiện mỗi năm
41. Để khuyến khích vic thành l p
¿ các doanh nghip nh ,
ß chính ph có th cung c p
tr cp kinh doanh. Kho n tr c p này s
A. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ phần c a ủ chi tiêu chính ph ủ
B. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ phần của đầu tư C. c
Không đượ tính vào GDP vì nó là khoản thanh toán chuyển giao D. c
Không đượ tính vào GDP vì chính ph ph ủ
ải tăng thuế để trả cho các doanh nghiệp 42. Nếu m t
nn kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu t° là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
ph là 1.500 đô-la, xut khẩu là 500 đôla, nh¿p khẩu là 600 đôla, thuế là 1200 đô la, thanh
toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ b ng A. 6400 đô la B. 7000 đôla C. 7600 Đôla D. 8900 Đôla 43. Nếu t n
g chi tiêu ca nn kinh tế tăng so vßi năm tr°ßc thì có nghĩa là
A. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch v ụ hơn
B. Giá cả hàng hóa và dịch v ph ụ ải cao hơn
C. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch v ụ c
hơn, hoặ giá cả hàng hóa và dịch v ph ụ ải cao hơn, hoặc cả hai D. t Lao động và năng suấ ph ải tăng
44. Biểu nào sau đây về GDP là đúng
A. GDP danh nghĩa được tính theo mức giá của năm hiện hành trong khi GDP thực được tính theo
mức giá của năm cơ sở
B. GDP danh nghĩa được tính theo m c
ứ giá của năm cơ sở trong khi GDP th c ực đượ tính theo mức giá của năm hiện hành
C. GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường trong khi GDP thực được tính theo chi phí của các ngu n l ồ ực sử d ng t ụ rong quá trình sản xuất
D. GDP danh nghĩa luôn đánh giá p
thấ giá trị sản xuất trong khi GDP thực luôn đánh giá cao giá trị sản xuất
45. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và
GDP thực và 8 nghìn t đô la thì chỉ sá hiu chnh GDP là A. 0,8 B. 1,25 C. 80 D. 125
46. Nếu GDP thực tăng gấp đôi, chỉ s h
á iu chỉnh GDP tăng gấp đôi thì GDP danh nghĩa là A. Không thay đổi B. Tăng gấp đôi C. Giảm m t ộ nửa D. Tăng gấp 4
47. D°ßi đây là thông tin về GDP ca mt nn kinh tế
T thông tin này chúng ta có th kết lu n ¿ r n
g GDP thực cao h¢n trong năm
A. 2018 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
B. 2017 so với năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
D. 2016 so với năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
48. Nếu một n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô la trong
năm 2015, chỉ sá hiu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm 2015 thì từ 2015 đến 2016 s n
ản l°ợ g thc A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
49. Nếu một n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong năm 2016 và 180 tỷ đô la
trong năm 2015, chỉ sá hiu chỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong năm 2015 thì từ
2015 đến 2016 sản l°ợng thc A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
50. Khi các nhà kinh tế nói v tăng tr°ởng ca nn kinh tế, h
ọ đo l°áng tăng tr°ởng đó bằng A. S
ự thay đổi tuyệt đối của GDP danh nghĩa B. Ph i
ần trăm thay đổ của GDP thực C. S ự i thay đổ tuy i ệt đố c a ủ GDP thực
D. Phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa 51. Gi
s 25 năm tr°ßc đây, một n° c
ß có GDP là 1.000 t đôla, chỉ s
á hiu chnh GDP là 200 và dân s á là 100 triệu i
ng°á . Ngày hôm nay, h có GDP danh nghĩa là 3 nghìn tỷ đôla,
ch sá hiu chnh GDP là 400 và dân sá là 150 triệu i
ng°á . GDP thực bình quân đầu i ng°á
của n°ßc này đã thay đổi nh° thế nào? A. Tăng hơn gấp đôi B. Tăng ít hơn gấp đôi C. Không thay đổi D. Giảm
52. Thông tin sau đây đ°ợc báo cáo bi ngân hàng thế gißi. Da vào thông tin này Hãy xác
định th t
đúng về GDP bình quân đầu ng°ái t lßn nhất đến nhß nht A. Nhật, Th y S ụ , M ỹ ỹ B. Nhật, M , T ỹ h y S ụ ỹ C. M , T ỹ h y S ụ , N ỹ hật D. M , N ỹ hật, Th y S ụ ỹ 53. Gi s m t
nn kinh tế trong năm nay chỉ sn xu t
ra 3 loại hàng hóa nh° trong bảng
d°ßi đây. Biết rng mt nửa l°ợng thép đ°ợc s dụng để sn xut ô tô, na còn lại đ°ợc s
d
ụng để xây nhà mßi
GDP danh nghĩa của nn kinh tế này là A. 300 B. 350 C. 400 D. 450 54. Gi s m t
nn kinh tế trong năm nay chỉ sn xu t
ra 3 loại hàng hóa nh° trong bảng
d°ßi đây. Biết rng mt nửa l°ợng thép đ°ợc s dụng để sn xut ô tô, na còn lại đ°ợc s
d
ụng để xây nhà mßi
Biết rng so vßi năm c
, giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà mßi không thay đổi.
GDP thc ca nn kinh tế này là A. 300 B. 350 C. 400 D. 450
55. Có nhiu giá tr mà xã hội quan tâm nh° chất l°ợng sc kh e
ß , chất l°ợng giáo dục, c¢
hội th° giãn nghỉ ng¢i, các giá trị
tinh thần,... không đ°ợc tính vào GDP
A. Do đó, GDP không phải là thước đo hữu ích về phúc lợi xã h i ộ
B. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo hữu ích về phúc lợi xã h i
ộ bởi vì việc cung ứng các giá trị này
thuộc về trách nhiệm của chính phủ
C. Tuy nhiên GDP vẫn là một thước đo u
hữ ích về phúc lợi xã hội vì nó đo lường khả năng của một qu c
ố gia trong việc mua các yếu t
ố đầu vào để sản xuất ra những thứ i đóng góp cho phúc lợ
D. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo tốt nhất cho phúc lợi xã h i ộ vì nh ng ữ
giá trị này thực sự không thể đo lường được