













Preview text:
CH¯¡NG 2: ĐO L¯àNG THU NH¾P QUàC DÂN
1. Điều nào sau đây là định nghĩa đúng về GDP ?
A. Giá trị thị trường c a ủ m c
ọi hàng hóa đượ sản xuất ra trong m c ột nướ
B. Giá trị thị trường c a ủ m i ọ hàng hóa và dịch v
ụ cuối cùng được sản xuất ra bởi các công dân một nước
C. Giá trị thị trường c a
ủ mọi hàng hóa và dịch v c
ụ uối cùng được sản xuất ra trong m c ột nướ D. T ng doanh thu c ổ a
ủ các doanh nghiệp trong m c ột nướ
2. GDP đ°ợc tính b n
ằ g cách sử dụng giá c ả thị n
tr°á g của hàng hóa và dịch vụ cu i á cùng bởi vì: A. Giá cả thị i
trường không thay đổ nhiều, do vậy sẽ dễ dàng so sánh gi ữa các năm
B. Nếu giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị c a
ủ hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá trần
hoặc giá sàn đối với chúng
C. Giá cả thị trường phản ánh giá trị c a ủ hàng hóa và dịch v ụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng c c ụ th ng kê không s ố ử d ng gi ụ
á cả thị trường để tính GDP
3. Khoản nào sau đây không nằm trong GDP? A. Dịch v l ụ au d n
ọ nhà không được thanh toán B. Dịch v c
ụ ung ứng bởi luật sư C. Giá trị cho thuê nhà
D. Giá trị sản xuất của công dân nước ngoài đang sống ở Việt Nam
4. Dịch vụ cho thuê khách s n
ạ trong nền kinh tế
A. Không nằm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường
B. Được tính vào GDP theo giá trị trả góp của chủ đầu tư đối với ngân hàng
C. Được tính vào GDP dựa trên giá c a
ủ khách sạn trong năm nó được mua
D. Được tính vào GDP dựa trên giá trị cho thuê c a ủ nó 5. Gi ả sử r n ằ g m t ộ t
ổ hợp căn hộ cho thuê bây gi
á đ°ợc bán đứt cho những ng°ái đang thuê nó thì
A. Tiền thuê căn hộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không
B. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ c đều đượ tính vào GDP
C. Tiền thuê căn hộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ được tính vào GDP
D. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ c
đều không đượ tính vào GDP
6. Trong vài năm trở lại đây, ng°ái Việt Nam ở thành phá có xu h°ßng lựa chọn ăn uáng ở
nhà hàng nhiều h¢n thay vì tự n u
ấ ở nhà. Hành vi này làm A. Tăng GDP đo được B. Gi c ảm GDP đo đượ
C. Không ảnh hưởng đến con s ố GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn ng uố tại nhà hàng và ăn ng uố tại nhà 7. Gi l á o ng i
ạ về tình tr n
ạ g thực ph m ẩ b n
ẩ , ngày càng nhiều gia đình chuyển sang tự tr n ồ g
rau tự tiêu thụ t i
ạ nhà và ít mua rau trên thị tr°áng h¢n. Hành vi này làm A. Tăng GDP theo thời gian B. i
Không làm thay đổ GDP theo thời gian
C. Giảm GDP theo thời gian
D. Thay đổi GDP nhưng không rõ xu hướng 8. Nếu H i
ả quyết định tự thay d u
ầ cho chiếc xe h¢i của anh thay vì mang vào gara của hãng Ford, GDP A. Chắc chắn tăng B. Chắc chắn giảm
C. Sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì cả hai dịch v ụ là như nhau D. Sẽ không bị ng b ảnh hưở ởi vì dịch v b
ụ ảo trì xe hơi không nằm trong GDP 9. T n
ổ g doanh thu của m i
ọ công ty trong nền kinh tế trong một năm
A. Bằng với GDP của năm đó
B. Lớn hơn GDP của năm đó C. Nh ỏ hơn GDP của năm đó
D. Bằng với GNP của năm đó 10. Gi
ả sử một đại lý xe h¢i của Vinfast có s
á l°ợng xe tồn kho tăng thêm 30 chiếc trong năm
2020, trong năm 2021 đại lý này bán đ°ợc cả 30 chiếc xe này A. Giá trị của t n k ồ
ho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020, tuy nhiên giá trị của những
chiếc xe được bán trong năm 2021 sẽ không làm tăng GDP của năm này B. Giá trị c a
ủ tồn kho tăng thêm không ảnh hưởng đến GDP của năm 2020 nhưng sẽ nằm trong GDP của năm 2021
C. Giá trị tồn kho tăng thêm sẽ được tính vào GDP của năm 2020 và giá trị c a ủ những chiếc xe
được bán trong năm 2021 sẽ làm tăng GDP của năm này
D. Không phải các đáp án trên
11. Giả sử công ty Vinamilk vừa s n
ả xuất đ°ợc 500.000 thùng sữa trong quý 2. H ọ bán
300.000 thùng vào cu i
á quý 2 và giữ ph n
ầ còn lại trong kho hàng.Nh¿n định nào sau đây là đúng A. Do sữa cu i
ố cùng sẽ được tiêu th b
ụ ởi khách hàng nên chúng sẽ nằm trong tiêu dùng c a ủ quý 2
B. Do sữa không được tiêu th t
ụ rong quý 2 nên chúng sẽ được tính vào GDP của quý 3
C. Sữa chưa bán được tính vào thay đổi hàng t n kho c ồ
ủa quý 2 và do vậy được tính vào GDP c a ủ quý 2
D. Sữa chưa bán được tính vào thay đ i ổ hàng t n kho ồ
của quý 2 và khi được tiêu th ụ trong quý 3 nó sẽ làm tăng GDP 12. Anh B o m ả ua và s n
á g trong một căn hộ mßi xây dựng ở Vingroup v i ß giá 3 t ỷ trong năm
2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vß
i giá 3,2 tỷ đồng. Việc bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016
B. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016 C. i Không làm thay đổ GDP c ủa năm 2018 và 2016
D. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 t c
ỷ òn GDP của năm 2016 được điều chỉnh tăng thêm 200 triệu
13. David Nguyễn là m t
ộ công dân Việt Nam nh°ng làm việc ở Singapore. Giá trị gia tăng
mà anh ta đóng góp từ công việc
A. Được tính vào cả GDP lẫn GNP c a ủ Việt Nam
B. Được tính vào GDP của Singapore
C. Được tính vào GDP của Việt Nam D. c
Không đượ tính vào GDP hay GNP c a ủ Việt Nam
14. Công ty McDonald của M m
ỹ ở cửa hàng t i
ạ Việt Nam .Lợi nhu n
¿ từ cửa hàng này đ°ợc tính vào A. GNP c a ủ cả Việt Nam và M ỹ B. GDP c a ủ cả Việt Nam và M ỹ C. GDP c a ủ Việt Nam và GNP c a ủ Mỹ D. GNP c a ủ Việt Nam và GDP c a ủ M ỹ
15. Trong năm 2018 anh Nam mua lại một chiếc xe tải hiệu Tr°áng Hải sản xuất năm 2016
từ một cá nhân để chuyên chở v¿t liệu xây dựng cho công ty gia đình. Giá trị của riêng giao
dịch này đ°ợc tính nh° thế nào vào GDP của Việt Nam trong năm 2018 ?
A. Làm tăng đầu tư và GDP của năm 2018 B. làm gi
ảm đầu tư và GDP của năm 2018
C. không ảnh hưởng đến đầu tư nhưng làm tăng GDP của năm 2018
D. không ảnh hưởng đến GDP của năm 2018
16. Hàng hóa và dịch vụ phi thị n
tr°á g (Không đ°ợc giao dịch trên thị tr°áng) nào sau đây
đ°ợc °ßc tính trong GDP của Việt Nam? A. Công vi c
ệc nhà không đượ chi trả B. giá trị c a
ủ những luống rau mà mọi người trồng trong vườn nhà h ọ C. ti c ền thuê ướ tính c a ủ nhà tự có t ự ở D. giá trị ước tính c a ủ các ho ng buôn l ạt độ ậu ma túy 17. B t ộ lúa mì
A. Luôn được coi là hàng hóa trung gian
B. được coi là hàng hóa cu i
ố cùng nếu nó được một người s
ử dụng để làm ra nh ng ữ chiếc bánh mì và t t ự iêu dùng
C. được coi là hàng hóa trung gian n c
ếu nó đượ một công ty sử dụng để làm ra những chiếc bánh mì để bán D. cả B và C đều đúng 18. M t
ộ công nhân Nh¿t mua m t
ộ chiếc áo khoác đ°ợc s n ả xu t
ấ bởi nhãn hiệu th i á trang Uniqlo n i
ổ tiếng thu c
ộ sở hữu của chính n°ßc này t i
ạ Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng của Nh t ¿
tăng, xuất khẩu ròng của Nh¿t A. Giảm, GDP c a ủ Nh i
ật không thay đổ và GNP của Nh ật tăng B. Giảm, GDP c a
ủ Nhật tăng và GNP của Nh i ật không thay đổ C. Giảm, GNP c a
ủ Nhật tăng và GDP của Việt Nam không thay đổi D. GDP c a ủ Nh i
ật không thay đổ và GDP c a ủ Việt Nam tăng 19. M t
ộ công nhân Việt Nam mua m t
ộ chiếc ôtô đ°ợc s n ả xu t ấ t i
ạ Mỹ bởi m t ộ công ty Nh t ¿ . Kết qu l ả à A. Xuất khẩu ròng c a ủ Mỹ tăng, GNP và a GDP củ Mỹ không thay đ i ổ , GNP c a ủ Nhật tăng, xuất
khẩu ròng của Việt Nam giảm, GNP và GDP của Việt Nam không thay đổi
B. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ M ỹ a
tăng, GDP củ Nhật tăng, xuất khẩu ròng của Việt Nam
giảm và GDP của Việt Nam không thay đổi
C. Xuất khẩu ròng và GDP c a ủ M
ỹ tăng, GNP của Nhật tăng, xuất khẩu ròng c a ủ Việt Nam giảm, GDP và GNP c a
ủ Việt Nam không thay đổi
D. Xuất khẩu ròng, GNP và GDP c a ủ Mỹ không thay đ i ổ , GNP c a
ủ Nhật tăng, xuất khẩu ròng, GDP và GNP c a ủ Việt Nam giảm
20. Đại sứ quán Úc chi trả cho một công dân Việt Nam 1000 đô la để làm việc tại trụ sở của
họ ở Hà N i ộ . Kết qu l ả à A. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất khẩu ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GDP và GNP c a ủ Úc không thay đổi B. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, GNP của Úc tăng 1000 đôla, GDP và xuất khẩu
ròng của Úc không thay đổi C. Chi tiêu c a ủ Chính ph Ú
ủ c, xuất khẩu ròng, GDP và GNP của Úc không thay đổi D. Chi tiêu c a
ủ Chính phủ Úc tăng 1.000 đôla, xuất khẩu ròng c a
ủ Úc giảm 1000 đôla, GNP của
Úc tăng 1000 đôla nhưng GDP của Úc không thay đổi
21. T¿p đoàn Hoàng Anh Gia Lai có m t
ộ trang trại cây ăn quả t i
ạ Lào. Giá trị của những hàng hóa mà h s ọ n
ả xuất này đ°ợc tính vào A. Cả GDP c a ủ Lào và Việt Nam B. GDP c m
ủa Lào nhưng không nằ trong GDP c a ủ Việt Nam C. M t ộ phần GDP c a ủ Lào và m t ộ phần GDP c a ủ Việt Nam
D. Vào GDP của Việt Nam và GNP c a ủ Lào
22. Điều nào sau đây đ°ợc tính vào GDP? A. Doanh s bá ố n c phi ổ ếu và trái phiếu B. Giá trị c a ủ thời gian nghỉ ngơi C. Hàng hóa và dịch v
ụ không được chi trả ở nhà
D. Không phải các đáp án trên 23. S n ả ph m
ẩ quác dân ròng(NNP) đ°ợc tính bằng cách l y ấ A. T ng t ổ hu nhập tr ừ t đi tiế kiệm c a ủ các công dân m c ột nướ B. T ng l ổ
ợi nhuận trừ đi chi phí và thuế c a ủ các doanh nghiệp m c ột nướ C. Thu nhập c a ủ các công dân m c ột nướ tr ừ đi khấu hao D. T ng l ổ
ợi nhuận kiếm được bởi các công dân m c ột nướ tr ừ đi khấu hao 24. Thu nh p
¿ quác dân đ°ợc định nghĩa là
A. Thu nhập tạo ra trong phạm vi m c ột nướ B. T ng ổ thu nhập kiếm được t
ừ sản xuất hàng hóa và dịch v
ụ bởi những người s ng ố trong phạm vi lãnh th m ổ ột nước C. T ng t ổ
hu nhập kiếm được từ sản xuất hàng hóa và dịch v b ụ ởi các công dân m c ột nướ D. T ng t ổ hu nhập c a ủ Chính ph ủ 25. Lợi nhu n ¿ giữ l i ạ là m t ộ ph n
ầ của thu nh p ¿ mà A. H
ộ gia đình giữ lại sau khi n p t ộ huế
B. Doanh nghiệp giữ lại sau khi n p t ộ huế C. Doanh nghi c
ệp dùng để hi trả cho các h ộ i gia đình dướ dạng c t ổ c ứ
D. Doanh nghiệp không chi trả cho h ộ i gia đình dướ dạng c t ổ t
ức mà giành để iếp tục đầu tư 26. Thu nh p
¿ mà các hộ gia đình nh¿n đ°ợc đ°ợc g i ọ là A. Thu nhập cá nhân B. Thu nhập tự doanh
C. Thu nhập cá nhân khả d ng ụ D. Thu nhập qu c ố dân 27. Khác v i ß thu nh p ¿ qu c á dân, thu nh p ¿ cá nhân A. Bao g m ồ lợi nhuận gi
ữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, nhưng không bao g m
ồ lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các h ộ gia đình từ chính ph ủ B. Không bao g m
ồ lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi
vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính ph ủ C. Không bao g m
ồ lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội
nhưng bao gồm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ D. Bao g m ồ lợi nhuận gi
ữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã h i ộ , lãi vay và
các khoản thanh toán chuyển giao cho các h ộ gia đình từ chính ph ủ 28.Thu nh p
¿ cá nhân khả dụng là thu nh p ¿ mà A. H
ộ gia đình có được sau khi n p t ộ huế cho Chính ph và ủ tiêu dùng
B. Doanh nghiệp có được sau khi n p ộ thuế và th c
ự hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ C. H
ộ gia đình có được sau khi n p t ộ huế và thực hi
ện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ D. H
ộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính ph ủ
29. GNP của nền kinh tế này là A. 96 đô la B. 100 đô la C. 105 đô la D. ôl 110 đ a
30. NNP của nền kinh tế này là A. 100 đô la B. 96 đô la C. 90 đôla D. 88 đôla 31. Thu nh p ¿ qu c
á dân của nền kinh tế này là A. 96 đô la B. 92 Đôla C. 90 đôla D. 88 Đôla 32. Thu nh p
¿ cá nhân của nền kinh tế này là A. 86 đô la B. 81 đô la C. 80 đô la D. 51 Đôla 33. Thu nh p ¿ cá nhân kh d
ả ụng của nền kinh tế này là A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôla D. 11 Đôla
34. Khi tính GDP, đầu t° là chi tiêu cho A. C phi ổ
ếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác B. B ng s ất độ
ản và tài sản tài chính
C. thiết bị máy móc mới, hàng t h
ồn kho, cơ sở ạ tầng và nhà ở mới
D. Thiết bị máy móc, hàng tồn kho, cơ
sở hạ tầng, không bao g m ồ chi mua nhà ở mới c a ủ h ộ gia đình 35. M t
ộ doanh nghiệp s n
ả xuất hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán đ°ợc l°ợng hàng t n
ồ trong kho thông qua các cửa hàng bán lẻ. Ho t ạ
động này sẽ làm thay đổi những thành phần nào của GDP thực trong quý 4?
A. Chỉ có đầu tư thay đổi và nó giảm đi
B. Chỉ có tiêu dùng và nó tăng lên C.
Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
D. Không phải các đáp án trên 36. Nhà xu t
ấ bản Đại h c
ọ Kinh Tế Qu c á Dân mua m t ộ máy in m i
ß từ Nh¿t. Hoạt đ n ộ g này làm A. Tăng đầu tư và GDP
B. Tăng nhập khẩu và giảm GDP
C. Tăng đầu tư và nhập kh i
ẩu nhưng không làm thay đổ GDP
D. Không phải các đáp án trên 37. Nếu m t
ộ công dân Việt Nam mua m t
ộ chiếc tivi s n ả xu t
ấ bởi LG ở Hàn Qu c á thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP c a ủ Vi u gi ệt Nam đề ảm
B. Xuất khẩu ròng của Việt Nam không bị ng và G ảnh hưở DP c a ủ Việt Nam giảm
C. xuất khẩu ròng hay GDP c a ủ Vi u không b ệt Nam đề ị ảnh hưởng D. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng 38. Nếu m t
ộ hộ gia đình Việt Nam mua m t
ộ chiếc túi xách tay từ Ý trị giá 200 đô la thì tiêu
dùng của Việt Nam sẽ tăng 200 đô la và A. Nhập khẩu c a
ủ Việt Nam tăng 200 Đôla và GDP của Việt Nam tăng 200 Đôla
B. Nhập khẩu của Việt Nam tăng 200 đô la nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng
C. Cả nhập khẩu và GDP c a ủ Vi u không b ệt Nam đề ị ng ảnh hưở
D. Cả xuất khẩu và GDP của Việt Nam đều tăng 200 Đôla
39. Đâu là ví dụ về một khoản thanh toán chuyển giao?
A. Bạn chuyển 100 triệu đồng t t
ừ ài khoản ngân hàng c a ủ bạn sang m t ộ qu ỹ đầu tư B. Chính ph c
ủ huyển tiền lương hưu cho ông của bạn
C. Ngân hàng chuyển 1 triệu tiền lãi hàng tháng cho khoản tiết kiệm c a ủ bạn D. Ch doanh nghi ủ ệp tự ng chuy độ
ển 100000₫ mỗi tháng cho dịch v y t ụ ế t t ừ i a ền lương củ bạn
40. Nếu Chính phủ Việt Nam tr ả cho m t
ộ nhân viên y tế 10 triệu đ n
ồ g tiền l°¢ng vào năm
2019 và 4 triệu đồng tiền trợ cấp h°u trí trong năm 2020 thì
A. Các khoản thanh toán này đều thu c
ộ chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP của các năm tương ứng
B. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí không
được tính vào GDP năm 2020
C. Tiền lương thuộc chi tiêu chính ph
ủ và được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu trí được
tính vào GDP năm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ D. Tiền lương thu c ộ chi tiêu c a ủ Chính ph
ủ phải được tính vào GDP năm 2019, tiền trợ cấp hưu
trí năm 2020 được phân b c
ổ ho GDP của các năm trước theo khối lượng công việc được thực hiện mỗi năm
41. Để khuyến khích việc thành l p
¿ các doanh nghiệp nh ,
ß chính phủ có thể cung c p
ấ trợ cấp kinh doanh. Kho n ả trợ c p ấ này sẽ
A. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ phần c a ủ chi tiêu chính ph ủ
B. Được tính vào GDP vì nó là m t ộ phần của đầu tư C. c
Không đượ tính vào GDP vì nó là khoản thanh toán chuyển giao D. c
Không đượ tính vào GDP vì chính ph ph ủ
ải tăng thuế để trả cho các doanh nghiệp 42. Nếu m t
ộ nền kinh tế có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đầu t° là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
phủ là 1.500 đô-la, xuất khẩu là 500 đôla, nh¿p khẩu là 600 đôla, thuế là 1200 đô la, thanh
toán chuyển giao là 400 đô la và khấu hao là 300 đôla thì GDP sẽ b n ằ g A. 6400 đô la B. 7000 đôla C. 7600 Đôla D. 8900 Đôla 43. Nếu t n
ổ g chi tiêu của nền kinh tế tăng so vßi năm tr°ßc thì có nghĩa là
A. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch v ụ hơn
B. Giá cả hàng hóa và dịch v ph ụ ải cao hơn
C. Nền kinh tế phải sản xuất nhiều hàng hóa và dịch v ụ c
hơn, hoặ giá cả hàng hóa và dịch v ph ụ ải cao hơn, hoặc cả hai D. t Lao động và năng suấ ph ải tăng
44. Biểu nào sau đây về GDP là đúng
A. GDP danh nghĩa được tính theo mức giá của năm hiện hành trong khi GDP thực được tính theo
mức giá của năm cơ sở
B. GDP danh nghĩa được tính theo m c
ứ giá của năm cơ sở trong khi GDP th c ực đượ tính theo mức giá của năm hiện hành
C. GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường trong khi GDP thực được tính theo chi phí của các ngu n l ồ ực sử d ng t ụ rong quá trình sản xuất
D. GDP danh nghĩa luôn đánh giá p
thấ giá trị sản xuất trong khi GDP thực luôn đánh giá cao giá trị sản xuất
45. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và
GDP thực và 8 nghìn tỷ đô la thì chỉ sá hiệu chỉnh GDP là A. 0,8 B. 1,25 C. 80 D. 125
46. Nếu GDP thực tăng gấp đôi, chỉ s h
á iệu chỉnh GDP tăng gấp đôi thì GDP danh nghĩa là A. Không thay đổi B. Tăng gấp đôi C. Giảm m t ộ nửa D. Tăng gấp 4
47. D°ßi đây là thông tin về GDP của một nền kinh tế
Từ thông tin này chúng ta có thể kết lu n ¿ r n
ằ g GDP thực cao h¢n trong năm
A. 2018 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
B. 2017 so với năm 2016 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
C. 2016 so với năm 2017 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2018
D. 2016 so với năm 2018 và GDP thực trong năm 2017 cao hơn so với năm 2016
48. Nếu một n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô la trong
năm 2015, chỉ sá hiệu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm 2015 thì từ 2015 đến 2016 s n
ản l°ợ g thực A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
49. Nếu một n°ßc báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong năm 2016 và 180 tỷ đô la
trong năm 2015, chỉ sá hiệu chỉnh đô la là 125 trong năm 2016 và 105 trong năm 2015 thì từ
2015 đến 2016 sản l°ợng thực A. Và giá cả đều tăng B. Tăng và giá cả giảm C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
50. Khi các nhà kinh tế nói về tăng tr°ởng của nền kinh tế, h
ọ đo l°áng tăng tr°ởng đó bằng A. S
ự thay đổi tuyệt đối của GDP danh nghĩa B. Ph i
ần trăm thay đổ của GDP thực C. S ự i thay đổ tuy i ệt đố c a ủ GDP thực
D. Phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa 51. Gi
ả sử 25 năm tr°ßc đây, một n° c
ß có GDP là 1.000 tỷ đôla, chỉ s
á hiệu chỉnh GDP là 200 và dân s á là 100 triệu i
ng°á . Ngày hôm nay, họ có GDP danh nghĩa là 3 nghìn tỷ đôla,
chỉ sá hiệu chỉnh GDP là 400 và dân sá là 150 triệu i
ng°á . GDP thực bình quân đầu i ng°á
của n°ßc này đã thay đổi nh° thế nào? A. Tăng hơn gấp đôi B. Tăng ít hơn gấp đôi C. Không thay đổi D. Giảm
52. Thông tin sau đây đ°ợc báo cáo bởi ngân hàng thế gißi. Dựa vào thông tin này Hãy xác
định thứ tự
đúng về GDP bình quân đầu ng°ái từ lßn nhất đến nhß nhất A. Nhật, Th y S ụ , M ỹ ỹ B. Nhật, M , T ỹ h y S ụ ỹ C. M , T ỹ h y S ụ , N ỹ hật D. M , N ỹ hật, Th y S ụ ỹ 53. Gi ả sử m t
ộ nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xu t
ấ ra 3 loại hàng hóa nh° trong bảng
d°ßi đây. Biết rằng một nửa l°ợng thép đ°ợc sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn lại đ°ợc sử
dụng để xây nhà mßi
GDP danh nghĩa của nền kinh tế này là A. 300 B. 350 C. 400 D. 450 54. Gi ả sử m t
ộ nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xu t
ấ ra 3 loại hàng hóa nh° trong bảng
d°ßi đây. Biết rằng một nửa l°ợng thép đ°ợc sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn lại đ°ợc sử
dụng để xây nhà mßi
Biết rằng so vßi năm c
gá , giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà ở mßi không thay đổi.
GDP thực của nền kinh tế này là A. 300 B. 350 C. 400 D. 450
55. Có nhiều giá trị mà xã hội quan tâm nh° chất l°ợng sức kh e
ß , chất l°ợng giáo dục, c¢
hội th° giãn nghỉ ng¢i, các giá trị
tinh thần,... không đ°ợc tính vào GDP
A. Do đó, GDP không phải là thước đo hữu ích về phúc lợi xã h i ộ
B. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo hữu ích về phúc lợi xã h i
ộ bởi vì việc cung ứng các giá trị này
thuộc về trách nhiệm của chính phủ
C. Tuy nhiên GDP vẫn là một thước đo u
hữ ích về phúc lợi xã hội vì nó đo lường khả năng của một qu c
ố gia trong việc mua các yếu t
ố đầu vào để sản xuất ra những thứ i đóng góp cho phúc lợ
D. Tuy nhiên, GDP vẫn là thước đo tốt nhất cho phúc lợi xã h i ộ vì nh ng ữ
giá trị này thực sự không thể đo lường được