












Preview text:
CH¯¡NG 7: TIÀN Tà VÀ CHÍNH SÁCH TIÀN Tà 1. TiÁn là A. m t
ộ loại tài sản có thể s d ử ụng để th c ự hiện các giao dịch.
B. những đồng tiền giấy trong tay ng°ời dân.
C. các khoản tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng th°¡ng mại.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
2. Chÿc năng cất trÿ giá trị của tiÁn có thể đ°ợc mô t m ả t
ộ cách cụ thể là
A. một th°ớc đo quy °ớc để định giá. B. s
ự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu.
C. một ph°¡ng tiện có thể đ°ợc giữ lại và sau đó dùng để mua hàng hoá. D. một đ¡n vị i
trao đổ có thể đ°ợc chấp nhận chung.
3. Tā c các nhà kinh t¿ sử dụng để c đÁ p ậ tới A. khoản thu nh c ập đ°ợ tạo ra t quá t ừ
rình sản xuất hàng hóa và dịch v . ụ
B. các tài sản đ°ợc sử dụng r ng r ộ
ãi trong quá trình mua bán hàng hóa và dịch v . ụ C. giá trị tài sản c a ủ m t ộ cá nhân. D. giá trị c a ủ các c phi ổ ếu và trái phiếu. 4. Kho n
ả mục nào d°ới đây thuộc M2, nh°ng không thuộc M1? A. Tiền mặt. B. Tiền g i ử có thể viết séc c a
ủ khu vực t° nhân tại các ngân hàng th°¡ng mại. C. Tiền g i ử tiết kiệm có k h ỳ ạn c a
ủ cá nhân tại các ngân hàng th°¡ng mại.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
5. Một ng°ời chuyển 300 triáu đồng tā tài kho n ả ti¿t ki m á có k h ỳ n
ạ sang tài khoản tiÁn gửi
có thể vi¿t séc, khi đó: A. M1 và M2 giảm. B. M1 gi ảm, còn M2 tăng lên. C. M1 gi i
ảm, còn M2 không thay đổ .
D. M1 tăng, còn M2 không thay đổi.
6. Thÿ tā nào sau đây cho bi¿t các tài s c ản đ°ợ s p
ắ x¿p theo tính thanh khoản tăng dần? A. Tiền mặt, b c
ứ tranh nghệ thuật, c phi ổ ếu. B. Tiền mặt, c phi ổ ếu, b c ứ tranh nghệ thuật, C. B c
ứ tranh nghệ thuật, tiền mặt, c phi ổ ếu. D. B c
ứ tranh nghệ thuật, c phi ổ ếu, tiền mặt.
7. TiÁn pháp định A. không có giá trị n i ộ tại.
B. đ°ợc đảm bảo bằng vàng. C. có giá trị th c ự bằng với giá trị i trao đổ .
D. là bất cứ thứ gì có thể thay thế hoàn hảo cho tiền mặt, chẳng hạn nh° tài khoản séc. 8. M1 A. nh ỏ i
h¡n và kém thanh khoản h¡n so vớ M2. B. nh
ỏ h¡n nh°ng thanh khoản h¡n so với M2.
C. lớn h¡n và kém thanh khoản h¡n so với M2.
D. lớn h¡n nh°ng thanh khoản h¡n so với M2.
9. Thẻ tín dụng A. là m t ộ b ph ộ ận của M1.
B. là ph°¡ng tiện cất tr gi ữ á trị.
C. là một ph°¡ng thức để trả chậm các khoản phải trả. D. làm mở r ng quy mô s ộ d ử ng t ụ
iền mặt trong thanh toán.
10. ĐiÁu nào d°ới đây không phải là chÿc năng của NHT¯? A. Gi t ữ iền gửi c a ủ các NHTM. B. i
Đóng vai trò là C. Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận. D. Kiểm soát cung tiền.
11. Khi Ngân hàng Nhà n°ớc Viát Nam muốn điÁu chỉnh cung tiÁn thì họ th°ờng A. u c điề
hỉnh lãi suất chiết khấu. B. u c điề hỉnh t l ỷ ệ dự trữ bắt bu c ộ . C. th c ự hiện ho ng t ạt độ hị tr°ờng mở.
D. phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà n°ớc.
12. N¿u NHT¯ thāc hi n
á hoạt động thị tr°ờng mở, h s ọ ẽ
A. phát hành tín phiếu NHT¯,
B. mua hoặc bán trái phiếu chính ph . ủ C. u c điề
hỉnh lãi suất chiết khấu. D. u c điề hỉnh t l ỷ ệ dự trữ bắt bu c ộ .
13. Khi NHT¯ thāc hián nghiáp vụ mua trên thị tr°ờng mở, họ sẽ
A. bán trái phiếu và làm cung tiền tăng.
B. bán trái phiếu và làm cung tiền giảm.
C. mua trái phiếu và làm cung tiền tăng.
D. mua trái phiếu và làm cung tiền giảm.
14. NHT¯ có thể tăng cung tiÁ
n bằng cách thāc hián A. nghiệp v m
ụ ua trên thị tr°ờng mở t
và tăng lãi suấ chiết khấu, B. nghiệp v m
ụ ua trên thị tr°ờng mở và giảm lãi suất chiết khấu. C. nghiệp v bá ụ n trên thị tr°ờng mở t
và tăng lãi suấ chiết khấu, D. nghiệp v bá ụ
n trên thị tr°ờng mở và giảm lãi suất chiết khấu. 15. Trong h t á h n
ố g ngân hàng dā trÿ 100%,
A. các ngân hàng th°¡ng mại có thể tạo ra tiền bằng cách phát hành thêm tiền mới.
B. các ngân hàng th°¡ng mại có thể tạo ra tiền b ng t ằng cách cho vay l°ợ iền d t ự r . ữ
C. NHT¯ có thể làm cung tiền tăng thông qua nghiệp v bá ụ n trên thị tr°ờng mở.
D. các ngân hàng th°¡ng mại nắm giữ l°ợng tiền d t ự r
ữ đúng bằng l°ợng tiền huy động.
16. N¿u một ngân hàng th°¢ng mại nhận đ°ợc l°ợng tiÁn gửi là 100 t
ỷ đồng, với tỷ l
á dā trÿ là 5%, s t
ố iÁn dā trÿ của ngân hàng này sẽ là A. 5 t ỷ ng. đồ B. 50 t ỷ ng đồ C. 95 t ỷ ng. đồ D. 100 t ỷ ng. đồ 17. N¿u m t
ộ ngân hàng th°¢ng m i
ạ nhận đ°ợc l°ợng tiÁn gửi là 5000 tỷ đồng, với t ỷ l á dā trÿ b t ắ bu c
ộ là 10% và ngân hàng cho vay h¿t s ố tiÁn h
ọ có thể cho vay, l°ợng tiÁn dā trÿ và
cho vay của ngân hàng này l t
ần l°ợ sẽ là A. 50 t ỷ ng; đồ 4950 t ỷ ng. đồ B. 500 t ỷ ng; đồ 4500 t ỷ đồng. C. 555 t ỷ ng; đồ 4445 t ỷ đồng.
D. Không phải các đáp án trên.
18. N¿u một ngân hàng th°¢ng mại nhận đ°ợc 500 tỷ đồng tiÁn gửi, đã cho vay 475 tỷ đồng.
Ngân hàng này không có dā trÿ d° thāa. T l
ỷ á dā trÿ b t
ắ buộc theo đó đang đ°ợc quy định ở mÿc là A. 2,5%. B. 5%. C. 9,5%. D. 25% 19. N¿u b n
ạ gửi 100 tri n
áu đồ g vào tài kho n
ả tiÁn gửi không k h
ỳ ạn, hành động này của b n ạ sẽ
A. không làm thay đổi cung tiền. B. làm cung tiền tăng. C. làm cung tiền giảm.
D. Không phải các đáp án trên.
20. Khi ngân hàng th°¢ng mại cho một khách hàng vay 500 triáu đồng, cung tiÁn sẽ A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. có thể m tăng, giả ho i ặc không thay đổ . 21. N¿u t t ấ c
ả các ngân hàng th°¢ng mại đÁu không cho vay so tien nuy động đ°ợc, số nhân
tiÁn sẽ là: A. 0 B. 1 C. 10 D. 100 22. S n
ố hân tiÁn sẽ tăng n¿u t l ỷ t á iÁn m t ặ mà h
ộ gia đình và các doanh nghi p á mu n ố giÿ A. tăng hoặc t l
ỷ ệ dự trữ thực tế tăng. B. giảm hoặc t l ỷ ệ dự trữ th c ự tế giảm. C. giảm hoặc t l ỷ ệ dự trữ th c ự tế tăng. D. tăng hoặc t l
ỷ ệ dự trữ thực tế giảm.
23. Viác NHT¯ điÁu chỉnh gi m ả t ỷ l d á ā trÿ b t ắ bu c ộ , n¿u t t ấ c
ả các y¿u t k ố hác không thay đổi A. s nhân ti ố
ền tăng và cung tiền tăng. B. s nhân ti ố
ền giảm và cung tiền giảm. C. s nh ố ận ti n gi ền tăng và cung tiề ảm. D. s nhân ti ố
ền giảm và cung tiền tăng. 24. N¿u s n ố h n
ậ tiÁn bằng 3 và NHT¯ mua trái phi¿u trị giá 50 t ỷ đồng, cung ti Án khi đó A. tăng thêm 50 tỷ ng. đồ B. tăng thêm 150 tỷ ng. đồ C. giảm 50 t ỷ ng. đồ D. giảm 150 t ỷ ng. đồ 25. Khi t l ỷ d á ā trÿ b t ắ bu c
ộ là 10% và NHTĀ mua trái phi¿u trị giá 100 t
ỷ đồng, cung tiÁn A. không thay đổi. B. tăng 100 tỷ ng. đồ C. tăng 1.000 tỷ ng. đồ
D. tăng lên bằng tích của 100 t ỷ ng v đồ ới s nhân ti ố ền. 26. Gi s
ả ử không có tiÁn mặt= và các NHTM không có dā trÿ d° thāa, trong khi tỷ lá
dā trÿ b t ắ bu c
ộ là 10%. N¿u m t
ộ ngân hàng nhận đ°ợc m t ộ kho n
ả tiÁn gửi mới là 10 t ỷ
đồng, chúng ta có thể k¿t luận rằng A. d t ự rữ của hệ th i
ống ngân hàng th°¡ng mạ sẽ tăng 10 tỷ ng. đồ B. bị hệ th i
ống ngân hàng th°¡ng mạ sẽ tạo thêm nh ng kho ữ ản tiền g i ử mới là 90 t ỷ ng. đồ C. hệ th i
ống ngân hàng th°¡ng mạ sẽ tạo thêm nh ng kho ữ ản tiền g i ử mới là 100 t ỷ ng. đồ D. Câu (a) và (b) đúng. 27. S n
ố hân tiÁn là: A. 2,8 B. 3,2 C. 3,6 D. 8,3
28. Cung tiÁn là A. 400 t ỷ ng. đồ B. 350 t ỷ ng. đồ C. 450 t ỷ ng. đồ D. 125 t ỷ ng. đồ 29. Gi ả sử t ỷ l á tiÁn m t
ặ so với tiÁn gửi là 20% và t ỷ l
á dā trÿ so với tiÁn gửi là 10%. N¿u
muốn tăng cung tiÁn thêm 1000 t
ỷ đồng thông qua hoạt động thị tr°ờng mở, NHT¯ cần phải A. mua 250 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph , ủ B. bán 250 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ C. bán 100 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ D. mua 100 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ 30. Trong m t ộ h t á h n
ố g ngân hàng dā trÿ m t ộ ph n
ầ , các NHTM không có dā trÿ d° thāa và
tiÁn mặt không nằm ngoài há thống ngân hàng, n¿u NHT¯ mua 100 tỷ đồng mánh giá trái
phi¿u chính phủ A. l°ợng tiền d t
ự rữ tăng ít h¡n 100 tỷ ng và cung ti đồ
ền tăng ít h¡n 100 | tỷ ng. đồ B. l°ợng tiền d t
ự rữ tăng 100 tỷ ng và cung ti đồ ền tăng 100 tỷ ng. đồ C. l°ợng tiền d t
ự rữ tăng 100 tỷ ng và cung ti đồ
ền sẽ tăng nhiều h¡n 100 tỷ ng. đồ D. l°ợng tiền d t ự rữ tăng nhiều h¡n 100 tỷ ng và cung ti đồ
ền cũng tăng nhiều h¡n 100 tỷ ng. đồ 31. N¿u t l ỷ
á dā trÿ b t ắ bu c
ộ là 10%, cặp đôi hành động chính sách nào sau đây sẽ cho phép
một ngân hàng th°¢ng mại cho vay thêm đ°ợc 100 tỷ đồng? A. NHT¯ mua 100 tỷ ng đồ
mệnh giá trái phiếu mà NHTM đang nắm giữ, hoặc khách hàng của NHTM này gửi 100 t ỷ ng vào tài kho đồ ản của họ tại NHTM.
B. NHT¯ mua 100 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu mà NHTM đang nắm gi , ữ hoặc NHT¯ cho NHTM vay 100 t ỷ ng. đồ C. NHT¯ bán một ng
l°ợ trái phiếu cho NHTM với mệnh giá 100 tỷ ng, đồ hoặc khách hàng của NHTM này gửi 100 t ỷ ng vào tài kho đồ ản của họ tại NHTM.
D. NHT¯ bán một l°ợng trái phiếu cho NHTM với mệnh giá 100 t
ỷ đồng, hoặc NHT¯ cho NHTM vay 100 t ỷ ng. đồ
32. N¿u các NHTM mu n
ố giÿ 3% tiÁn gửi d°ới d n
ạ g dā trÿ và dân c° muốn giÿ tiÁn mặt
bằng 10% so với tiÁn gửi, s n
ố hân tiÁn sẽ là A. 8,46. B. 10. C. 7,69. D. 33,3.
33. N¿u NHT¯ điÁu ch l ỉnh tăng tỷ d á ā trÿ b t ắ bu c
ộ tā 5% lên 12,5%, s n
ố hân tiÁn sẽ A. giảm t 20 xu ừ ng 8. ố B. giảm t 12,5 xu ừ ng 5. ố C. tăng từ 8 lên 20, D. tăng từ 5 lên 12,5. 34. N¿u s n
ố hân tiÁn gi m
ả tā 10 xuống 5 thì NHT¯ đã điÁu chỉnh t l ỷ d á ā trÿ b t ắ bu c ộ A. tăng từ 5% lên 10%. B. tăng từ 10% lên 20%. C. giảm t 10% ừ lên 5%. D. giảm t 20% ừ xu ng 10% ố .
35. Một ngân hàng th°¢ng m i ạ nhận đ c
°ợ 400 tỷ đồng tiÁn gửi và đã cho vay 340 tỷ đồng.
N¿u NHT¯ điÁu chỉnh tỷ lá dā trÿ bắt buộc tā 5% lên 10% thì l°ợng dā trÿ d° thāa mà
ngân hàng đang nắm giÿ là A. ng. 0 đồ B. 20 t ỷ ng. đồ C. 40 t ỷ ng. đồ D. 60 t ỷ ng. đồ 36, M t ộ há th n
ố g ngân hàng có t n
ổ g dā trÿ 1 triáu tỷ đồng, không có dā trÿ d° thāa. Dân chúng không n m
ắ giÿ tiÁn m t
ặ . NHTĀ quy định t ỷ l
á dā trÿ bắt bu c
ộ là 10%. N¿u NHTā
đồng thời điÁu chỉnh gi m ả t ỷ l
á dā trÿ b t ắ bu c ộ xu n
ố g 5% và thāc hi n á mua 0,1 tri u á t ỷ đồng
mánh giá trái phi¿u chính phủ, cung tiÁn khi đó A. tăng 2 triệu t ỷ ng, đồ B. tăng 8 triệu t ỷ ng. đồ C. tăng 12 triệu t ỷ ng. đồ
D. Không phải các đáp án trên. 37. M t ộ h á th n
ố g ngân hàng có t n
ổ g dā trÿ 0,5 tri u
á tỷ đồng, không có dā trÿ a. d° thā Dân chúng không n m
ắ giÿ tiÁn m t
ặ . NHTĀ quy định t ỷ l
á dā trÿ bắt bu c
ộ là 10%, N¿u NHT¯
đồng thời điÁu chỉnh tăng tỷ l
á dā trÿ b t ắ bu c
ộ lên 12,5% và thāc hi n
á mua 0,1 triáu t ỷ đồng
mánh giá trái phi¿u chính phủ, cung ti Án khi đó A. giảm 0,2 triệu t ỷ ng. đồ B. giảm 1,1 triệu t ỷ ng. đồ C. giảm 1,8 triệu t ỷ ng. đồ
D. Không phải các đáp án trên
38. Lý thuy¿t °a thích thanh khoản của Keynes cho r n
ằ g lãi suất đ°ợc quy¿t định bởi A. cung và cầu v n. ố B. cung và cầu tiền.
C. cung và cầu lao động. D. t ng cung và t ổ ng c ổ ầu.
39. Trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi, cầu tiÁn lớn h¢n khi A. chi phí c¡ hội c a ủ việc gi t ữ iền th ấp h¡n. B. lãi suất th ấp h¡n. C. mức giá cao h¡n,
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 40. N¿u GDP th n
āc tăng, đ°ờ g c u
ầ tiÁn sẽ dịch chuyển sang A. trái và lãi suất sẽ t tăng. dự rữ
B. trái và lãi suất sẽ giảm. lệ d ự
C. phải và lãi suất sẽ t tăng. dự rữ
D. phải và lãi suất sẽ giảm. iá trái 41. Gi
ả sử khi không có h á th n
ố g ngân hàng, cung tiÁn của m t
ộ nÁn kinh t¿ là 18 tỷ đồng.
Sau đó, một há thống ngân hàng đ°ợc thi¿t lập với tỷ lá dā trÿ bắt buộc là 20%. Ng°ời dân
n°ớc này giÿ một nửa d°ới dạng tiÁn mặt và một nửa d°ới dạng tiÁn gửi tại há thống ngân
hàng. N¿u các ngân hàng th°¢ng mại không có dā trÿ d° thāa, cung tiÁn của nÁn kinh t¿ này sẽ là A. 18 t ỷ ng. đồ B. 90 t ỷ ng. đồ C. 24,54 t ỷ ng. đồ D. 30 t ỷ ng. đồ 42. Gi
ả sử khi không có h á th n
ố g ngân hàng, cung tiÁn của m t
ộ nÁn kinh t¿ là 40 tỷ đồng.
Sau đó, một há thống ngân hàng đ°ợc thi¿t lập với tỷ lá dā trÿ bắt buộc là 1/3. Ng°ời dân
n°ớc này giÿ một nửa tiÁn d°ới dạng tiÁn mặt và một nửa d°ới dạng tiÁn gửi ngân hàng.
N¿u các ngân hàng th°¢ng tỷ lá dā mại không có dā trÿ d° thāa, l°ợng tiÁn mặt mà ng°ời
dân n°ớc này nắm giÿ sẽ là A. 13,33 t ỷ ng. đồ B. 20 t ỷ ng. đồ C. 30 t ỷ ng. đồ D. 36,36 t ỷ ng. đồ 43. Gi
ả sử khi không có h á th n
ố g ngân hàng, cung tiÁn của m t
ộ nÁn kinh t¿ là 10 tỷ đồng.
Sau đó, một há thống ngân hàng đ°ợc thi¿t lập với tỷ lá dā trÿ bắt buộc là 20%. Dân chúng
giÿ l°ợng tiÁn mặt đúng bằng l°ợng tiÁn gửi ngân hàng. N¿u các ngân hàng th°¢ng mại
không có dā trÿ d° thāa, l°ợng tiÁn mặt mà ng°ời dân n m
ắ giÿ sẽ là A. 2 t ỷ ng. đồ B. 5 t ỷ ng. đồ C. 8,33 t ỷ ng. đồ D. 9,09 t ỷ ng. đồ 44. M t ộ h t á h n
ố g ngân hàng có t n
ổ g dā trÿ là 10 t
ỷ đô-la với t ỷ l d
á ā trÿ là 20%, Công chúng
nắm giÿ 10 tỷ đô-la tiÁn m t ặ . Khi b t ấ n
ổ kinh t¿ xảy ra, các ngân hàng th°¢ng m i ạ quy¿t
định tăng tỷ lá dā trÿ lên 25% còn công chúng vẫn giÿ khối l°ợng tiÁn nh° cũ. Quy¿t định
này của các ngân hàng th°¢ng mại sẽ làm cho cung tiÁn A. không thay đổi. B. giảm 10 t ỷ - đô la. C. giảm 5 t ỷ - đô la. D. giảm 0,5 t ỷ - đô la. 45. Một h á th n
ố g ngân hàng có t n
ổ g dā trÿ là 20 tỷ đô-la, t ỷ l
á dā trÿ b t ắ bu c ộ là 20%. Công chúng không n m
ắ giÿ tiÁn mặt và các ngân hàng th°¢ng m i
ạ không có dā trÿ d° thāa. Sau
đó do nÁn kinh t¿ gặp bất ổn, các ngân hàng th°¢ng mại quy¿t định tăng dā trÿ lên 25%.
Trong điÁu kián các y¿u tố khác không đổi, NHT¯ cần điÁu chỉnh l°ợng tiÁn c¢ sở nh° th¿
nào để giÿ cung tiÁn không thay đổi so với tr°ớc? A. Tăng 4 tỷ - đô la. B. Tăng 5 tỷ - đô la. C. Tăng 20 tỷ - đồ la.
D. NHT¯ không cần điều chỉnh l°ợng tiền c¡ sở. 46. M t ộ h t á h n
ố g ngân hàng có t n
ổ g dā trÿ là 20 t
ỷ đô-la với t ỷ l d á ā trÿ b t ắ bu c ộ là 20% và
không có dā trÿ d° thāa. Công chúng n m
ắ giÿ 10 tỷ đôla n tiÁ m t
ặ . Khi nÁn kinh t¿ g p ặ b t ấ
ổn, công chúng rút 5 tỷ đô-la tā tài kho n
ả tiÁn gửi của h . ọ N¿u mu n
ố giÿ cung tiÁn không
thay đổi, NHTĀ sẽ phải điÁu chỉnh tỷ lá dÿ trÿ bắt buộc vÁ mÿc A. 18,2%. B. 15,78%. C. 15%. D. 21,1% 47. M t ộ h
á thống ngân hàng ban đ u
ầ có tổng dā trÿ là 10 tỷ đô-la với t ỷ l
á dā trÿ b t ắ buộc
là 20% và không có dā trÿ d° thāa. Công chúng n m ắ giÿ 10 t
ỷ đô-la tiÁn m t
ặ . Khi nÁn kinh
t¿ gặp bất ổn, công chúng quy¿t định rút 5 tỷ đô-la tā tài khoản tiÁn gửi của họ và các ngân
hàng th°¢ng mại điÁu chỉnh tỷ lá dā trÿ lên 25%. Sā thay đổi này làm cung tiÁn A. không thay đổi. B. giảm 10 t ỷ - đô la. C. giảm 25 t ỷ - đô la. D. giảm 35 t ỷ - đô la.
48. Động c¢ chủ y¿u mà mọi ng°ời giÿ tiÁn là A. để giao dịch, B. để d phòng. ự C. để đầu c¡
D. vì thu nhập từ tiền lãi. 49. N¿u b n
ạ mang thêm tiÁn khi đi học để đÁ phòng tr°ờng hợp ph°¢ng ti n
á đi lại bị h n ỏ g,
thì các nhà kinh t¿ sẽ x¿p hành vi đó vào A. cầu tiền d phòng. ự B. cầu tiền đầu c¡. C. cầu tiền giao dịch.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
50. Theo lý thuy¿t °a thích thanh khoản, n¿u l°ợng c n
ầ tiÁn mà lớn h¢n l°ợng cung tiÁn thì
A. lãi suất sẽ giảm và l°ợng cầu tiền sẽ giảm.
B. lãi suất sẽ giảm và l°ợng cầu tiền sẽ tăng.
C. lãi suất sẽ tăng và l°ợng cầu tiền sẽ giảm.
D. lãi suất sẽ tăng và l°ợng cầu tiền sẽ tăng. 51. M i
ọi ng°ờ sẽ nắm giÿ ít tiÁn h¢n n¿u mÿc giá chung A. hoặc lãi su ất tăng. B. hoặc lãi suất giảm.
C. tăng hoặc lãi suất giảm. D. giảm hoặc lãi su ất tăng. 52. Khi c u
ầ tiÁn đ°ợc biểu dißn trên đồ thị với trục tung là lãi su t
ấ và trục hoành là l°ợng
tiÁn, đ°ờng cầu tiÁn sẽ dịch chuyển sang phải n¿u A. m ức giá chung tăng. B. m c ứ giá chung giảm. C. lãi suất tăng. D. lãi suất giảm. 53. Khi c u
ầ tiÁn đ°ợc biểu dißn trên đồ thị với trục tung là lãi su t
ấ còn trục hoành là l°ợng
tiÁn, thì sā gia tăng lãi suất sẽ A. dẫn đến s di
ự chuyển dọc lên phía trên đ°ờng cầu tiền.
B. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang phải. C. dẫn đến s di ự chuyển d c
ọ xuống phía d°ới đ°ờng cầu tiền.
D. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang trái,
54. Khi cung tiÁn và c u
ầ tiÁn đ°ợc biểu dißn trên đồ thị với trục tung là lãi su t
ấ và trục hoành
là l°ợng tiÁn, thì sā tăng lên củ
a mÿc giá sẽ làm
A. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
B. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang trái và là t m tăng lãi suấ .
C. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất.
D. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất,
55. Khi cung tiÁn và c u
ầ tiÁn đ°ợc biểu dißn trên đồ thị với trục tung là lãi su t
ấ và trục hoành
là l°ợng tiÁn, thu nhập giam sẽ làm
A. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất,
B. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất.
C. dịch chuyển đ°ờng cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất. D. ddịch chuy ng c ển đ°ờ
ầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất.