





























Preview text:
Câu 1. M t
ộ trong những nguyên nhân gi i
ả thích cho tốc độ tăng n tr°á g th p
ấ của nhiều n°ớc là do
A. rào cản thương mại cao B. không bảo h c
ộ ho các doanh nghiệp sản xuất n a ội đị . C. thuế suất thấp.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2. Điều nào sau đây đúng? A. Tiến b c
ộ ông nghệ không thể th ng ki úc đẩy tăng trưở nh tế trong dài hạn B. Bất n c ổ
hính trị có thể làm giảm đầu tư nước ngoài, làm giảm tăng trưởng
C. Các chính sách được thiết kế để ngăn chặn nhập khẩu từ các nước khác nhìn chung làm giảm tăng trưởng kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3. Các định chế trong nền kinh tế giúp tiết kiệm của ng°ßi này g p
ặ gỡ với đầu t° a củ
ng°ßi khác đ°ợc gọi chung là? A. Hệ thống tài chính B. Hệ thống ngân hàng. C. Hệ thống trung ương. D. Hệ thống tiền tệ.
Câu 4. Quyết định về chính sách tiền tệ của ngân hàng trung °¡ng có ảnh h°áng quan trọng đến A. t l
ỷ ệ lạm phát trong dài hạn và m c
ứ thất nghiệp trong ngắn hạn B. cả t l
ỷ ệ lạm phát và mức thất nghiệp trong ngắn hạn C. cả t l
ỷ ệ lạm phát và mức thất nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
D. cả đáp án A và B đều đúng Câu 5. Gi ả sử m t
ộ nền kinh tế trong năm nay chỉ s n ả xu t
ấ ra 3 loại hàng hóa nh° trong
bảng d°ới đây. L°ợng Giá ($) Điện thoại 10 20 аßng 500 0,80 N°ớc ngọt 800 0,75
Biết rằng tất cả l°ợng đ°ßng đ°ợc sử dụng để sản xuất n°ớc ngọt; và so với năm gốc, giá
của điện thoạt đã tăng 1/3 trong khi giá các mặt hàng khác không thay đổi. GDP thực của
nền kinh tế này là A. 1150 B. 850 C. 1000 D. 750
Câu 6. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có m t
ộ trang trại cây ăn quả t i
ạ Lào. Giá trị của
những hàng hóa mà họ sản xuất này đ°ợc tính vào A. Cả GDP c a ủ Lào và Việt Nam B. M t ộ phần GDP c a ủ Lào và m t ộ phần GDP c a ủ Việt Nam C. Vào GDP c a ủ Việt Nam và GNP c a ủ Lào D. GDP c m
ủa Lào nhưng không nằ trong GDP c a ủ Việt Nam
Câu 7. Anh H°ng, m t
ộ công dân Việt Nam, m á m t
ộ nhà hàng phá á Chicago. Hành động này A. Làm giảm dòng v n r ố a ròng c a ủ M
ỹ nhưng làm tăng dòng vốn ra ròng c a ủ Việt Nam
B. Làm tăng dòng vốn ra ròng của cả Mỹ và Việt Nam
C. Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng làm giả
m dòng vốn ra ròng của Việt Nam
D. Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng không có tác động tới dòng vốn ra ròng của Việt Nam
Câu 8. Chị Hoa mua một máy tính đ°ợc s n ả xu t ấ N á h t
ậ . Giao dịch này A. Là xuất khẩu c a
ủ Việt Nam và là nhập khẩu của Nhật
B. Là xuất khẩu của Nhật và là nhập khẩu c a ủ Việt Nam
C. Là giá trị nhập khẩu c a ủ cả nước hai nước
D. Không phải là nhập khẩu hay xuất khẩu c a ủ cả hai nước
Câu 9. Một n°ớc có GDP thực là 500 tỷ đô-la và dân s
ố là 2 triệu ng°ßi vào năm 2020.
Trong khi các con số t°¡ng ứng của năm 2021 lần l°ợt là 561 tỷ đô-la và 2,2 triệu ng°ßi.
Tốc độ tăng tr°áng GDP thực bình quân đầu ng°ßi giữa hai năm của n°ớc này xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 10%. B. 4%. C. 12%. D. 2%. Câu 10. Giá c
ả tăng sẽ khiến m i
ọi ng°ß giữ
A. nhiều tiền hơn, do vậy cho vay ít hơn, và lãi suất tăng
B. ít tiền hơn, do vậy cho vay nhiều hơn, và lãi suất giảm
C. ít tiền hơn, do vậy cho vay ít hơn, và lãi suất tăng
D. nhiều tiền hơn, do vậy cho vay nhi t
ều hơn, và lãi suấ giảm Câu 11. Do lo ng i
ạ về tình tr n
ạ g thực ph m ẩ b n
ẩ , ngày càng nhiều gia đình n
chuyể sang tự
trồng rau tự tiêu thụ tại nhà và ít mua rau trên thị tr°ßng h¡n. Hành vi này làm
A. Thay đổi GDP, nhưng không rõ xu hướng B. Tăng GDP theo thời gian
C. Không làm thay đổi GDP theo thời gian
D. Giảm GDP theo thời gian
Câu 12. Một ng°ßi chuyển 300 triệu đồng từ tài kho n
ả tiết kiệm có k
ỳ hạn sang tài kho n ả
tiền gửi có thể viết séc, khi đó: A. M1 và M2 giảm. B. M1 gi ảm, còn M2 tăng lên.
C. M1 tăng, còn M2 không thay đổi.
D. M1 giảm, còn M2 không thay đổi
Câu 13. So với trái phiếu dài h n ạ , nếu m i
ọ thứ khác là nh° nhau, thì trái phiếu ng n ắ h n ạ nhìn chung có?
A. Mức độ rủi ro thấp hơn và do đó trả lãi cao hơn. B. Mức độ r i ủ ro cao l
hơn và do đó trả ãi cao hơn. C. Cùng mức độ r c
ủi ro và do đó trả ùng mức lãi
D. Mức độ rủi ro thấp hơn và do đó trả lãi cao hơn. Câu 14.
Để nền kinh tế di chuyển sang một điểm trên đ°ßng Philips với th t
ấ nghiệp th p ấ h¡n thì A. chính ph c
ủ ó thể đã cắt giảm thuế B. lạm phát phải giảm
C. ngân hàng trung ương có thể đã giảm cung tiền
D. Không phải các đáp án trên
Câu 15. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi su t ấ thực là A. 5% B. 3,75%. C. 24%. D. 11%. Câu 16. Gi
ả sử bếp từ là m t ộ m t ặ hàng trong gi
ỏ hàng hóa tính CPI và gi
ả sử chất l°ợng
bếp từ đ°ợc c i
ả thiện trong khi giá bếp từ không đổi. Trong điều kiện các yếu t ố khác không đổi,
Tổng cục Thống kê điều chỉnh CPI chính xác theo sự cải thiện trong ch t ấ
l°ợng của bếp từ thì A. CPI sẽ tăng. B. CPI sẽ giảm. C. CPI không đổi. D. Bếp t s
ừ ẽ không nằm trong gi hà ỏ ng hóa tính CPI nữa.
Câu 17. Hệ th n ố g t gi
ỷ á hối đoái thả n i
ổ là hệ thống trong đó A. T gi ỷ á h nh t
ối đoái được xác đị
heo quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại h i ố chứ không phải
do ngân hàng trung ương quy định
B. Các doanh nghiệp luôn ưu tiên nhập khẩu các nguyên liệu hơn là sử dụng nguyên liệu trong nước C. Chính ph
ủ xác định giá trị ng t đồ
iền nước mình theo giá trị ng t đồ iền c a ủ m c ột nướ khác D. T gi
ỷ á luôn biến động tương ứng với sự i thay đổ l i
ạm phát tương đố giữa các nước
Câu 18. Trên thị tr°ßng trao đ i
ổ giữa đô-la M ỹ và đ n
ồ g Việt Nam. Điều nào d°ới đây làm
giảm cung về USD? A. Kinh tế M
ỹ tăng trưởng tốt hơn B. M c ứ giá c a
ủ Việt Nam tăng nhanh hơn so với Mỹ C. Thu nhập thực tế c i
ủa ngườ dân Việt Nam tăng lên
D. Không phải các đáp án trên Câu 19. Thu t ậ ngữ t b i
ạ của thị tr°ßng= phản ánh A. Trạng thái mà s c ự ạnh tranh gi a
ữ các doanh nghiệp là hết sức kh c ố liệt B. Trạng thái mà t b
ự ản thân thị trường không thể phân b ngu ổ n l ồ ực m t ộ cách có hiệu quả C. Việc doanh nghiệp bu c
ộ phải đóng cửa do thua lỗ
D. Chiến dịch quảng cáo không thành công và khiến nhu cầu của người mua giảm xu ng ố
Câu 20. Theo ph°¡ng trình số l°ợng, nếu �㕷=�㗒 và �㖀=�㗖�㗎�㗎, thì đâu sẽ là cặp giá trị của M và V? A. 200,1 B. 800,4 C. 400,2 D. 600,3
Câu 21. Điều nào sau đây sẽ khiến giá cả và sản l°ợng cùng tăng trong ngắn hạn? A. S
ự gia tăng của cung tiền B. S s ự t ụ giảm c a ủ khối lượng tư bản C. S ự gia tăng của m c ứ giá k v ỳ ng ọ
D. Không phải các đáp án trên Câu 22. Khi c u
ầ tiền đ°ợc biểu diễn trên đ
ồ thị với trục tung là lãi su t
ấ còn trục hoành là
l°ợng tiền, thì sự gia tăng lãi suất sẽ
A. dịch chuyển đường cầu tiền sang trái B. dẫn đến s di ự chuyển d c
ọ xuống phía dưới đường cầu tiền C. dẫn đến s di
ự chuyển dọc lên phía trên đường cầu tiền
D. dịch chuyển đường cầu tiền sang phải Câu 23. M t ộ cú s c ố cung b t
ấ lợi có thể khiến cho đ°ßng Phillips ng n ắ h n
ạ dịch chuyển sang A. phải và t l ỷ ệ lạm phát tăng. B. trái và t l ỷ ệ lạm phát giảm. C. trái và t l ỷ ệ lạm phát tăng, D. phải và t l ỷ ệ lạm phát giảm. Câu 24. B t
ấ kể điều gì khiến cho tiền l°¡ng hiệu quả tăng t°¡ng đối so với mức l°¡ng cân
bằng thị tr°ßng, thì nó sẽ
A. Làm tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
B. Làm giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
C. Làm giảm lượng cầu và làm tăng lư ng. ợng cung lao độ D. Làm
tăng lượng cầu và làm giảm lư ng. ợng cung lao độ
Câu 25. Nếu t t
ấ cả các ngân hàng th°¡ng mại đều không cho vay s
ố tiền huy động đ°ợc, s ố
nhân tiền sẽ là: A. 0 B. vô cùng C. 10 D. 1 Câu 26. M t
ộ doanh nghiệp s n
ả xuất hàng tiêu dùng và
để trong kho trong quý 3. Trong
quý 4 doanh nghiệp này bán đ°ợc l°ợng hàng t n
ồ trong kho thông qua các cửa hàng bán
lẻ. Hoạt động này sẽ làm thay đổi những thành ph n
ầ nào của GDP thực trong quý 4?
A. Đầu tư giảm còn tiêu dùng tăng
B. Chỉ có tiêu dùng và nó tăng lên
C. Chỉ có đầu tư thay đổi và nó giảm đi
D. Không phải các đáp án trên Câu 27. Gi
ả sử nền kinh tế đang
á mức cân bằng dài h n ạ . Trong cùng m t ộ kho n ả g thßi gian ng n
ắ , sự sụt gi m
ả của thị tr°ßng chứng khoán, c t ắ gi m
ả thuế và sự gia tăng cung tiền,
và sự mất giá của đồng n i
ộ tệ đồng thßi x y ả ra. Trong ng n ắ h n
ạ , chúng ta dự đoán điều gì sẽ x y r ả a A. M c
ứ giá và GDP thực cùng tăng B. M c
ứ giá và GDP thực cùng giảm C. M c
ứ giá và GDP thực đều không thay đổi
D. Tất cả các đáp án trên đề u có thể xảy ra
Câu 28. Với lãi su t
ấ danh nghĩa là 6%, trong tr°ßng hợp nào sau đây sẽ có lãi suất thực sau thuế th p ấ nh t ấ ? A. t l
ỷ ệ lạm phát là 3; thuế suất là 20% B. t l
ỷ ệ lạm phát là 4; thuế suất là 25% C. t l
ỷ ệ lạm phát là 2; thuế suất là 15%
D. lãi suất thực sau thuế là như nhau trong mọi trường hợp trên Câu 29. Nếu d ữ ắ ộc
, tỷ lệ dự trữ th°c tế
A. tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm B. tăng, số nhân tiền và tăng cung tiền tăng C. giảm, s nhân ti ố ền giảm và cung tiền tăng D. giảm, s nhân ti ố ền tăng và cung tiền tăng Câu 30. c
Thay đổi nào sau đây làm dị h chuyển đ°ßng t n ổ g cung ng n ắ h n ạ sang ph i ả ?
A. Tiền lương tối thiểu tăng B. Mức giá chung tăng C. Nhập cư t ừ nước ngoài giảm D. Giá dầu m gi ỏ ảm
Câu 31. Điều nào sau đây không ph i
ả là kết qu
ả của việc thay thế thuế thu nh p ậ b n ằ g thuế tiêu dùng? A. M c ứ s ng cu ố i ố cùng sẽ tăng. B. Lãi suất sẽ giảm.
C. Đường cung vốn sẽ dịch sang phải. D. Đầu tư sẽ giảm.
Câu 32. Nếu tốc độ tăng n
tr°á g cung tiền tăng từ 3% lên 13%, theo hiệu ứng Fisher thì
chúng ta có thể k v ỳ n ọ g r n ằ g
A. lạm phát sẽ tăng 10% và lãi suất danh nghĩa tăng ít hơn 10%, B. l
ạm phát tăng ít hơn 10% và lãi suất danh nghĩa tăng nhiều hơn 10%.
C. cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10 điểm phần trăm.
D. cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10%. Câu 33. B o h ả iểm th t ấ nghiệp A. Làm gi ng l ảm độ c
ự tìm việc và làm giảm t l ỷ ệ thất nghiệp. B. Làm gi ng l ảm độ c
ự tìm việc và làm tăng tỷ lệ thất nghiệp. C. Làm tăng ng l độ
ực tìm việc và làm giảm t l ỷ ệ thất nghiệp.
D. Làm tăng động lực tìm việc và làm tăng tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 34. Nền kinh tế thị tr°ßng °u việt h¡n nền kinh tế kế ho c ạ h hóa t p ậ trung c á h n ỗ ó A. X
ử lý được vấn đề khan hiếm
B. Hoạt động hiệu quả hơn C. Phân ph i ố hàng hóa và dịch v ụ cho người tiêu dùng m
ột cách đồng đều hơn D. Giúp chính ph ki
ủ ểm soát nền kinh tế tốt hơn
Câu 35. Lý thuyết về giá c ả cứng nh c
ắ về đ°ßng t n ổ g cung ng n ắ h n ạ nói r n
ằ g khi giá cả
tăng nhanh h¡n dự kiến, một số doanh nghiệp sẽ có mức giá
A. Thấp hơn mong muốn và do vậy làm tăng doanh thu c a ủ họ
B. Thấp hơn mong muốn và do vậy làm giảm doanh thu c a ủ họ
C. Cao hơn mong muốn và do vậy làm tăng doanh thu của họ
D. Cao hơn mong muốn và do vậy làm giảm doanh thu của họ
Câu 36. Nếu ngân hàng trung °ớng gi m ả t
ỷ lệ lạm phát 1 điểm phần trăm và hành động
này khiến sản l°ợng giảm 5 điểm phần trăm và thất nghiệp tăng 2 đ m
iể phần trăm, tỷ lệ hi sinh là A. 1/5 B. 5/2 C. 2 D. 5 Câu 37. T l
ỷ ệ tham gia lực l°ợng lao động là phần trăm của A. Dân s
ố trưởng thành nằm trong lực lượng lao động.
B. Lực lượng lao động thất nghiệp. C. Dân s
ố trưởng thành có việc.
D. Lực lượng lao động có việc.
Câu 38. Mục đích của việc tính toán chỉ s
ố giá tiêu dùng là đo l°ßng sự thay đổi của A. Chi phí sinh hoạt. B. Giá cả i tương đố c a ủ hàng hóa tiêu dùng.
C. Sản xuất hàng hóa tiêu dùng. D. Chi phí sản xuất.
Câu 39. Điều nào sau đây có xu h°ớng làm đ°ßng t n ổ g c u
ầ dịch sang phải xa h¡n so với
l°ợng gia tăng chi tiêu chính phủ? A. Hiệu ứng lấn át B. Hiệu ứng s nhân ố C. Hiệu ứng lãi suất D. Hiệu ứng của cải
Câu 40. Yếu t
ố nào sau đây quyết định năng suất? A. Vốn con người.
B. Tài nguyên thiên nhiên. C. V n v ố ật chất.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 1. Gi
ả sử tỷ lệ tiền m t
ặ so với tiền gửi là 20% và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là 10%.
Nếu muốn tăng cung n
tiề thêm 1000 tỷ đồng thông qua hoạt động thị tr°ßng má, NHT¯
cần phải A. mua 100 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ B. mua 250 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph , ủ C. bán 250 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ D. bán 100 t ỷ ng t đồ rái phiếu chính ph . ủ
Câu 2. ¯u điểm c¡ bản của các qu
ỹ đầu t° là chúng
A. cho phép những người có ít tiền có thể đa dạng hoá đầu tư
B. luôn tạo ra lợi tức <đánh bại thị trường=
C. cung cấp phương tiện thanh toán cho khách hàng
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3. Của c i
ả sẽ bị phân ph i
ố từ ng°ßi cho vay sang ng°ßi đi vay khi lạm phát
A. cao hơn dự kiến ban đầu
B. thấp và dự kiến trước
C. thấp hơn dự kiến ban đầu
D. cao và dự kiến trước
Câu 4. Theo sự phân đôi cổ điển, nhân t
ố nào sau đây chịu n
ảnh h°á g của cá yếu t t
ố iền tệ? A. ti ền lương danh nghĩa B. lãi suất thực C. tiền lương thực
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Tiền l°¡ng hiệu qu ả
A. Làm tăng khả năng nhảy việc. B. Làm giảm t l
ỷ ệ thất nghiệp tự nhiên. C. Làm gi ng l ảm độ c ứ tr n t
ố ránh trách nhiệm của người lao động.
D. Làm giảm động cơ trốn việc.
Câu 6. Điều nào d°ới đây không phải là ch ức năng của NHT¯? A. Gi t ữ iền gửi c a ủ các NHTM.
B. Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận. C. Kiểm soát cung tiền.
D. Đóng vai trò là Câu 7. S
ố nhân tiền sẽ tăng nếu t
ỷ lệ tiền m t
ặ mà hộ gia đình và các doanh nghiệp mu n ố giữ
A. tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng. B. giảm hoặc t l ỷ ệ dự trữ th c ự tế tăng. C. giảm hoặc t l ỷ ệ dự trữ th c ự tế giảm.
D. tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm.
Câu 8. Điều kiện ngang b n
ằ g sức mua mô t c
ả ác lực l°ợng quyết định A. t gi
ỷ á hối đoái trong ngắn hạn B. giá cả trong dài hạn C. t gi
ỷ á hối đoái trong dài hạn
D. giá cả trong ngắn hạn
Câu 9. Trong năm 2017
á Việt Nam, dân số n
tr°á g thành là kho n
ả g 54,5 triệu ng°ßi, t ỷ lệ
tham gia vào lực l°ợng lao động là kho n ả g 87,9%, và t l ỷ ệ th t
ấ nghiệp là kho n
ả g 2,3%. Hỏi
rằng số ng°ßi có việc và thất nghiệp l t
ần l°ợ là bao nhiêu?
A. khoảng 47,9 triệu và 1,1 triệu
B. khoảng 45,8 triệu và 1,3 triệu
C. khoảng 47,8 triệu và 1,3 triệu
D. khoảng 46,8 triệu và 1,1 triệu
Câu 10. Cho thông tin về m t
ộ nền kinh tế nh° sau: GDP $110 Thu nh p ậ ki c ếm đ°ợ b i
á các công dân á n°ớc ngoài $5
Thu nhập mà ng°ßi n°ớc ngoài kiếm đ°ợc á trong n°ớc $15 Khấu hao $4
Thuế gián thu $6
Trợ cấp kinh doanh $2 Sai s t ố h n ố g kê $0
Lợi nhuận giữ l i ạ $5
Thuế thu nhập doanh nghiệp $6
Đóng góp bảo hiểm xã hội $10
Thanh toán chuyển giao cho các h
ộ gia đình từ chính phủ $15
Thuế thu nhập cá nhân $30 Các kho i
ản đóng góp khác đố với chính phủ $5
NNP của nền kinh tế này là A. $96 B. $90 C. $100 D. $88 Câu 11. M t
ộ chính phủ có thể khuyến khích tăng tr°áng
để nâng cao mức s n ố g trong dài hạn b n
ằ g cách khuyến khích A. chi tiêu. B. tăng trưởng dân số. C. tiêu dùng.
D. tiết kiệm và đầu tư.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây giải thích đúng hiệu ứng l n ấ át? A. S gi
ự a tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất và do vậy làm giảm chi tiêu đầu tư B. S
ự gia tăng chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất và do vậy làm tăng chi tiêu đầu tư C. S c
ự ắt giảm chi tiêu chính ph l
ủ àm tăng lãi suất và do vậy làm tăng chi tiêu đầu tư D. S c
ự ắt giảm chi tiêu chính ph l
ủ àm giảm lãi suất và do vậy làm giảm chi tiêu đầu tư
Câu 13. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tr°ßng hợp nào sau đây có lãi su t
ấ thực sau thuế lớn nh t ấ ?
A. Lạm phát 4% và thuế suất 30%.
B. Lạm phát 3% và thuế suất 40%.
C. Lạm phát 5% và thuế suất 20%. D. Tất cả các trườ ợp trên đề ng h
u có lãi suất thực sau thuế giống nhau.
Câu 14. Vì CPI đ°ợc tính dựa trên gi
ỏ hàng hoá cố định, nên khi có hàng hoá và dịch vụ mới xu t
ấ hiện trong nền kinh tế thì nó sẽ làm cho CPI °ớc tính quá cao chi phí sinh ho t ạ .
Điều đó có thể đ°ợc giải thích bái A. hàng hoá và dịch v m
ụ ới rẻ hơn hàng hoá và dịch v hi ụ ện tại B. hàng hoá và dịch v m
ụ ới đắt hơn hàng hoá và dịch v hi ụ ện tại
C. khi có hàng hoá và dịch vụ mới xuất hiện thì người tiêu dùng có l a ự ch n ọ tốt hơn, do đó làm
giảm chi phí mà họ phải trả để duy trì mức sống như cũ D. hàng hoá và dịch v m ụ ới luôn luôn có ch ng t ất lượ c
ốt hơn hàng hoá và dị h v hi ụ ện tại Câu 15. Gi ả sử b n
ạ có thông tin về giá của gạo vào năm 2017 là 15 nghìn đồng/kg. Nếu b n ạ
thu thập đ°ợc thông tin về CPI của năm 2017 và CPI của năm nay thì công thức nào sau
đây sẽ đ°ợc sử dụng để tính giá của loại gạo đó theo tiền của năm nay?
A. 15 nghìn đồng x (CPI năm nay-CPI năm 2017).
B. 15 nghìn đồng x (CPI năm nay/CPI năm 2017).
C. 15 nghìn đồng x (CPI năm 2017/CPI năm nay).
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 16. D°ới đây là thông tin về GDP của m t
ộ nền kinh tế
Chỉ số hiệu chỉnh Năm GDP danh nghĩa GDP 2000 $4000 100 2001 $4100 105 2002 $4200 110
Từ thông tin này, chúng ta có thể kết lu n ậ r n
ằ g GDP thực cao h¡n trong năm
A. 2000 so với năm 2002, và GDP thực trong năm 200 1 cao hơn so với năm 2000 B. 2000 so v 2001, và G ới năm DP thực trong năm 200 1 cao hơn so với năm 2002 C. 2001 so v 0, và G ới năm 200 DP thực trong năm 200 1 cao hơn so với năm 2002 D. 2002 so v 1, và G ới năm 200 DP thực trong năm 200 1 cao hơn so với năm 2000
Câu 17. Nếu tiền l°¡ng hiệu qu t ả r n á ên ph b ổ iến thì
A. cả đường Phillips dài hạn và đường t ng cung dài h ổ ạn đều dịch phải.
B. cả đường Phillips dài hạn và đường t ng cung dài h ổ u d ạn đề ịch trái.
C. đường Phillips dài hạn dịch phải, và đường tổng cung dài hạn dịch trái.
D. đường Phillips dài hạn dịch trái ng t , và đườ ng cung dài h ổ ạn phải.
Câu 18. Anh Quang là một ng°ßi môi giới chứng khoán. Anh nhận đ°ợc r t
ấ nhiều lßi mßi
công việc nh°ng từ chối bái vì anh nghĩ rằng có thể tìm đ°ợc m t
ộ công việc tốt h¡n phủ
hợp với s
á thích và kỹ năng a
củ anh ta. Toàn là m t
ộ kế toán. Anh đang tìm kiếm việc làm
nh°ng không có công ty nào tuyển dụng
A. Cả Quang và Toàn đều là thất nghiệp cơ cấu
B. Quang là thất nghiệp tạm thời còn Toàn là thất nghiệp cơ cấu
C. Quang là thất nghiệp cơ cấu còn Toàn là thất nghiệp tạm thời
D. Cả Quang và Toàn đều là thất nghiệp tạm thời
Câu 19. Một ng°ßi ra quyết định duy lý chỉ thực hiện một hành động nếu
A. Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên
B. Lợi ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình C. Lợi ích biên nh ỏ hơn chi phí biên D. Lợi ích biên l c
ớn hơn cả hi phí trung bình và chi phí biên
Câu 20. Các thiết bị và h
ạ tầng đ°ợc sử dụng để s n ả xu t
ấ ra hàng hoá và dịch vụ đ°ợc gọi là A. công nghệ B. hàm sản xuất C. vốn con người D. v n v ố ật chất Câu 21. M t
ộ công ty có 10 triệu đô-la tiền mặt đ°ợc tích lũy từ ngu n
ồ lợi nhuận giữ l i ạ .
Công ty dự định sử dụng kho n
ả tiền này
để xây dựng m t
ộ nhà máy mới. Lãi suất gần đây
tăng lên. Sự tăng lên củ
a lãi suất sẽ
A. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì các cổ đông của công ty đang mong chờ có m t ộ nhà máy mới.
B. Làm giảm khả năng công ty sẽ xây nhà máy mới bởi vì chi phí cơ i hộ c a ủ 10 triệu - đô la bây giờ cao hơn.
C. Làm tăng khả năng công ty sẽ xây nhà máy bởi vì lãi suất cao hơn sẽ làm cho nhà máy trở nên có giá trị hơn.
D. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì công ty không ph n. ải đi vay vố Câu 22. Gi ả sử m t
ộ nền kinh tế trong năm nay chỉ s n ả xu t
ấ ra 3 loại hàng hoá nh° trong
bẳng d°ới đây L°ợng Giá ($) Điện thoại 15 20 аßng 500 0,80 N°ớc ngọt 800 0,75
Biết rằng một nửa l°ợng đ°ßng đ°ợc sử dụng để sản xuất n°ớc ngọt, nửa còn lại đ°ợc bán
cho các hộ gia đình, và so với năm c
gố , giá của đ°ßng đã tăng 100% trong khi giá các mặt
hàng khác không thay đổi. GDP thực của nền kinh tế này là A. 900 B. 1200 C. 1100 D. 1000
Câu 23. Nếu các nhà hoạch định chính sách m r á n ộ g t n ổ g c u ầ
A. trong dài hạn, giá cả sẽ tăng còn thất nghiệp không thay đổi
B. trong dài hạn, lạm phát và thất nghiệp sẽ không thay đổi
C. trong dài hạn, giá cả sẽ tăng còn thất nghiệp sẽ giảm
D. không phải các đáp án trên Câu 24. Gi ả sử một n c
°ớ có GDP là 2000 t
ỷ USD, tiêu dùng là 1200 t
ỷ USD , chi tiêu chính
phủ là 400 tỷ USD. Điều này có nghĩa là
A. Đầu tư là 400 tỷ USD
B. Đầu tư cộng xuất khẩu ròng là 400 tỷ USD
C. Đầu tư cộng dòng vốn ra ròng là 400 tỷ USD D. Cả b và c đều đúng
Câu 25. Theo mô hình t n ổ g cung và t n ổ g c u ầ , trong dài h n
ạ sự gia tăng cung tiền sẽ làm
A. tăng GDP thực nhưng không làm thay đổi mức giá
B. tăng cả mức giá và GDP thực
C. tăng mức giá nhưng không làm thay đổi GDP thực
D. không làm thay đổi mức giá hay GDP thực
Câu 26. Điều nào sau đây nhìn chung đ°ợc coi là chi phí c¡ hội của việc đầu t° n vào vố con ng°ßi?
A. Tiền lương hiện tại bị bỏ qua
B. Thu nhập tiềm năng gia tăng C. S
ự đảm bảo việc làm trong tương lai
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 27. Gi
ả sử nền kinh tế đang á tr n ạ g thái cân b n ằ g dài h n
ạ . Do lo ngại về ô nhiễm môi
tr°ßng, chính phủ áp đặt các ràng buộc mạnh đối ớ
v i việc sản xuất điện. Đồng thßi, đồng
nội tệ mất giá. Trong ng n ắ h n
ạ , chúng ta dự đoán điều gì sẽ x y r ả a?
A. GDP thực sẽ tăng, còn mức giá có thể m tăng, giả , hoặc i không đổ
B. GDP thực sẽ giảm, còn m c ứ giá có thể m tăng, giả , ho i ặc không đổ C. M c
ứ giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể m tăng, giả , hoặc k i hông đổ D. M c
ứ giá sẽ giảm, còn GDP thực có thể m
tăng, giả , hoặc không đổi Câu 28. T n ổng l°ợ g c u
ầ hàng hoá sẽ tăng nếu A. lãi suất tăng B. n i ộ tệ mất giá C. tài sản thực giảm
D. không phải các đáp án trên
Câu 29. Nếu nền kinh tế ban đầu đang
á mức cân b n ằ g dài h n
ạ , thì sự dịch chuyển t n ổ g
cầu sẽ ảnh h°áng đến mức giá
A. Trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hướng đến sản lượng chỉ trong ngắn hạn
B. Trong ngắn hạn và dài h n s
ạn, nhưng ảnh hướng đế
ản lượng chỉ trong dài hạn
C. Và sản lượng chỉ trong ngắn hạn
D. Và sản lượng trong cả ngắn hạn và dài hạn Câu 30. Khi Hàn Qu c ố bán m p ỹ h m
ẩ cho Việt Nam, xu t ấ kh u
ẩ ròng của Việt Nam A. Gi n r
ảm và làm tăng dòng vố a ròng của Việt Nam
B. Tăng và làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam
C. Tăng và làm tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam
D. Giảm và làm giảm dòng v n r ố a ròng của Việt Nam
Câu 31. Trong vài năm trá lại đây, ng°ßi Việt Nam
á thành phố có xu h°ớng lựa chọn ăn uống n á hà hàng nhi n ều h¡n thay vì tự u ấ n
á hà. Hành vi này làm A. Tăng GDP đo được B. Gi c ảm GDP đo đượ
C. Không ảnh hưởng đến con s ố GDP đo được
D. Chỉ ảnh hưởng đến GDP đo được bằng mức chênh lệch giữa ăn uống tại nhà hàng và ăn uống tại nhà Câu 32. n
Đối t°ợ g nghiên cứu của nền kinh tế m vĩ mô bao gồ A. M c
ứ giá chung và lạm phát B. ng ki GDP và tăng trưở nh tế C. T l
ỷ ệ thất nghiệp và cán cân thanh toán
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 33. Nếu đồng Việt Nam lên giá thực tế so với đô-la M t ỹ hì
A. Thâm hụt thương mại c a ủ M v
ỹ ới Việt Nam sẽ giảm
B. Thâm hụt thương mại c a ủ M v ỹ ới Việt Nam sẽ tăng
C. Thâm hụt thương mại c a ủ M v
ỹ ới Việt Nam không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 34. аßng t n ổ g c u ầ A. d c ố xu ng b ố
ởi cùng lý do với việc đường cầu thị trường th ng t ô hường xu ng d ố c ố B. cho biết m i
ố quan hệ ngược chiều giữa mức giá chung và lượng cầu hàng hóa dịch vụ
C. thẳng đứng trong dài hạn D. tất cả đáp án tr ng ên đều đú
Câu 35. Lợi nhuận để lại
A. là phần doanh thu một công ty nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí n sả xuất tính
toán bởi các kế toán viên
B. là thông tin quan tr ng nh ọ ất về m t ộ c phi ổ ếu
C. được chi trả dưới dạng cổ tức
D. không phải các đáp án trên Câu 36. Anh B o ả mua và s n
ố g trong một căn hộ mới xây dựng
á Vingroup với giá 3 tỷ
trong năm 2016. Anh bán căn hộ trong năm 2018 vớ
i giá 3,2 tỷ đồng. Việc bán nhà này
A. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016
B. Làm tăng GDP của năm 2018 thêm 3,2 tỷ còn GDP của năm 2016 được điều chỉnh tăng thêm 200 triệu
C. Không làm thay đổi GDP của năm 2018 và 2016
D. Làm GDP của năm 2018 tăng thêm 3,2 tỷ và không ảnh hưởng đến GDP của năm 2016 Câu 37. T l
ỷ ệ lạm phát đ°ợc tính dựa trên CPI cho biết t
ốc độ thay đổi của
A. Giá cả tất cả hàng hóa tiêu dùng.
B. Giá cả tất cả hàng hóa và dịch v c ụ u i ố cùng C. Giá m t ộ s l
ố oại hàng hóa tiêu dùng.
D. Tất cả các loại giá cả.
Câu 38. Nếu t
ỷ lệ hi sinh là 2, việc gi m ả t ỷ lệ l m
ạ phát từ 10% xuống còn 6% đòi h i ỏ phải hi sinh
A. 12% sản lượng hàng nă m
B. 2% sản lượng hàng năm
C. 8% sản lượng hàng năm
D. 6% sản lượng hàng năm Câu 39. Khi giá c gi ả m
ả , giá trị của tiền
A. giảm, do vậy mọi người mu n gi ố í ữ t tiền hơn B. , do v tăng ậy mọi người mu n gi ố nhi ữ ều tiền hơn
C. giảm, do vậy mọi người mu n gi ố nhi ữ ều tiền hơn
D. tăng, do vậy mọi người muốn giữ ít tiền hơn
Câu 40. Chính sách tài khoá phản ánh ý t°áng r n ằ g t n ổ g c u
ầ có thể đ°ợc thay đổi b n ằ g sự
thay đổi của
A. chính sách thương mại B. chi tiêu chính ph và ủ thuế C. cung tiền
D. tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 1. Sự a m gia tăng củ
ức giá và sụt gi m
ả của GDP thực trong ng n ắ h n
ạ có thể gây ra bái A. S s ự t ụ giảm c a ủ giá cổ phiếu B. S
ự gia tăng chi tiêu chính phủ C. S
ự gia tăng của cung tiền
D. Thời tiết xấu trong nông nghiệp
Câu 2. Các trung gian tài chính là?
A. Các thị trường tài chính.
B. Các cá nhân hưởng lợi nhuận từ việc mua cổ phiếu ở mức giá thấp và bán chúng ở mức giá cao. C. M t ộ tên g phi
ọi chung hơn cho các tài sản tài chính như cổ
ếu, trái phiếu và tài khoản viết séc. D. Các t
ổ chức tài chính, thông qua đó người có tiết kiệm có thể cung cấp vốn cho người đi vay một cách gián tiếp.
Câu 3. Tiền pháp định
A. có giá trị thực bằng với giá trị i trao đổ . B. không có giá trị n i ộ tại.
C. là bất cứ thứ gì có thể thay thế hoàn hảo cho tiền mặt, chẳng hạn như tài khoản séc.
D. được đảm bảo bằng vàng. Câu 4. Gi
ả sử MPC là 0,6 và không có hiệu ứng gia t c ố l n
ẫ hiệu ứng lấn át đầu t°. u Nế chi
tiêu chính phủ tăng 100 tỷ, thì đ°ßng t n ổ g c u ầ sẽ
A. dịch chuyển sang phải 160 t ỷ
B. không phải các đáp án trên
C. dịch chuyển sang phải 400 t ỷ
D. dịch chuyển sang phải 250 t ỷ
Câu 5. Những ng°ßi thất nghiệp do quá trình tìm việc đ°ợc xếp vào nhóm
A. Thất nghiệp tạm thời. B. Thất nghiệp chu k . ỳ C. Lao động nản chí. D. Thất nghiệp cơ cấu.
Câu 6. Các công ty thuốc tân d°ợc th°ßng đăng ký b n
ằ g sáng chế và bản quyền đối với các
loại thuốc mới. Những ý t°áng mới đ°ợc cấp bằng sáng chế và bản quyền này là
A. hàng hóa tư nhân, và nó làm giảm động cơ thực hiện nghiên cứu.
B. hàng hóa công c ng, và nó là ộ c
m tăng động cơ thự hiện nghiên cứu.
C. hàng hóa công c ng, và nó làm gi ộ
ảm động cơ thực hiện nghiên c u ứ
D. hàng hóa tư nhân, và nó làm tăng động cơ thực hiện nghiên cứu.
Câu 7. Để di chuyển dọc theo đ°ßng Phillips đến điểm mà t l ỷ ệ th t
ấ nghiệp thấp h¡n, thì
A. ngân hàng trung ương giảm cung tiền. B. chính ph c ủ ắt giảm chỉ tiêu. C. t l
ỷ ệ lạm phát phải giảm.
D. không phải các đáp án trên. Câu 8. M i
ọi ng°ß có thể tránh thuế l m ạ phát b n ằ g cách A. giảm tiết kiệm. B. không kê khai thuế. C. gi ng t ảm lượ iền mặt nắm giữ.
D. Không phải các đáp án trên. Câu 9. Gi s
ả ử nền kinh tế đang t á r n ạ g thái cân b n ằ g dài h n ạ . Trong cùng m t ộ kho n ả g thßi gian ng n
ắ , sự sụt gi m
ả của cung tiền, sự gia tăng thuế, sự bi quan về triển v n ọ g kinh tế
trong t°¡ng lai, và sự lên giá của đồng nội tệ đồng thßi xảy ra. Trong ngắn hạn, chúng ta
dự đoán điều gì sẽ x y r ả a? A. M c
ứ giá và GDP thực cùng tăng B. M c
ứ giá và GDP thực đều không thay đổi C. M c
ứ giá và GDP thực cùng giảm
D. Tất cả các đáp án trên đều có thể xảy ra
Câu 10. Một chính sách làm thay đ i ổ t l ỷ ệ th t
ấ nghiệp tự nhiên sẽ
A. không làm thay đổi đường Phillips dài hạn hay đường tổng cung dài hạn.
B. làm thay đổi đường tổng cung dài hạn, nhưng không ảnh hưởng đến đường Phillips dài hạn.
C. làm thay đổi cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn.
D. làm thay đổi đường Phillips dài hạn, nhưng không ả ảnh hưởng đến đườ ng tổng cung dài hạn.
Câu 11. Danh sách nào sau đây đ°ợc s p
ắ xếp theo thứ tự: tài nguyên thiên nhiên, v n ố con
ng°ßi và vốn vật chất?
A. Đối với một công ty nội thất: gỗ, nhà ăn công ty, cưa.
B. Đối với một nhà hàng: nguyên liệu được sử ụ
d ng để làm salad, những kỹ năng mà đầu bếp
học được ở trường dạ ấu ăn, tủ y n
đông nơi giữ bít tết.
C. Đối với ngành đường sắt: nhiên liệu, động cơ, đường ray xe lửa.
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 12. Nếu chi phí thực phẩm tăng 10% trong khi chi phí các m t
ặ hàng tiêu dùng khác
không thay đổi, thì CPI sẽ tăng A. cao hơn 10% B. 10% C. thấp hơn 10%
D. chưa thể kết luận tăng hay giảm
Câu 13. Khi Chính phủ c g ố n ắ g c i
ả thiện công bằng trong nền kinh tế, kết qu ả th°ßng là
A. Tăng bất công trong thực tế
B. Tăng sản lượng trong nền kinh tế
C. Tăng doanh thu thuế do tổng thu nhậ ốc dân tăng p qu
D. Giảm hiệu quả trong nền kinh tế
Câu 14. Nếu GDP thực tăng gấp đôi, chỉ s h
ố iệu chỉnh GDP tăng gấp đôi thì GDP danh nghĩa là A. Giảm m t ộ nửa B. Tăng gấp 4 C. Tăng gấp đôi D. Không thay đổi
Câu 15. Nếu V và M không đổi, Y tăng gấp đôi, ph°¡ng trình số l°ợng cho biết mức giá A. không thay đổi. B. giảm và bằng m t
ộ nửa mức giá ban đầu.
C. tăng nhiều hơn gấp đôi. D. tăng gấp đôi
Câu 16. Trong hệ th n
ố g ngân hàng dự trữ m t ộ ph n ầ , sự t
gia tăng dự rữ bắt bu c ộ làm A. tăng số ền nhưng làm giả nhân ti m cung tiền B. giảm cả s nhân ti ố ền và cung tiền
C. tăng cả số nhân tiền và cung tiền D. giảm s nhân ti ố n
ền nhưng làm tăng cung tiề
Câu 17. Nếu t ỷ giá hối đoái c thự của M
ỹ lên giá so với khu vực đồng euro, xu t ấ kh u ẩ của
Mỹ sang Châu Âu A. và xuất khẩu c a ủ châu Âu sang M s ỹ ẽ giảm
B. tăng, còn xuất khẩu của châu Âu sang M s ỹ ẽ giảm C. và xuất khẩu c a ủ châu Âu sang M s ỹ ẽ tăng
D. giảm, còn xuất khẩu c a ủ châu Âu sang M s ỹ ẽ tăng Câu 18. Gi ả sử m t
ộ nền kinh tế trong năm nay chỉ s n ả xu t
ấ ra 3 loại hàng hoá nh° trong
bẳng d°ới đây L°ợng Giá ($) Điện thoại 15 20 аßng 500 0,80 N°ớc ngọt 800 0,75
Biết rằng một nửa l°ợng đ°ßng đ°ợc sử dụng để sản xuất n°ớc ngọt, nửa còn lại đ°ợc bán
cho các hộ gia đình, và so với năm c
gố , giá của đ°ßng đã tăng 50% trong khi giá các mặt
hàng khác không thay đổi. GDP thực của nền kinh tế này là A. 1100 B. 900 C. 1200 D. 1300
Câu 19. Lý thuyết tiền l°¡ng hiệu qu gi ả i
ả thích tại sao
A. Việc đặt mức lương thấp hơn mức cân bằng có thể gây ra thất nghiệp. B. Phương pháp hiệu quả ất để nh
trả lương cho người lao động là căn cứ trên kỹ năng của họ.
C. Các doanh nghiệp có lợi khi trả lương cao hơn mức cân bằng thị trường.
D. Các doanh nghiệp sẽ đạt hiệu quả
cao hơn khi trả lương đúng bằng mức cân bằng thị trường. Câu 20. T n ổng l°ợ g c u
ầ hàng hoá sẽ gi m ả nếu A. lãi suất tăng B. tài sản thực giảm C. tiền đồng lên giá
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 21. Sự gia tăng mức giá dự kiến sẽ làm cho đ°ßng t n ổ g cung ng n ắ h n
ạ dịch chuyển
A. Sang trái, còn sự gia tăng mức giá th c
ự tế thì không làm cho đường t ng ổ cung ngắn hạn dịch chuyển
B. Sang phải, còn sự gia tăng mức giá th c
ự tế thì không làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển C. Sang trái, và s ự gia tăng mức giá th c ự tế ng t cũng làm cho đườ ng cung ng ổ ắn hạn dịch trái D. Sang phải, và s ự gia tăng mức giá th c
ự tế cũng làm cho đường t ng cung ng ổ ắn hạn dịch phải
Câu 22. Ông Nam vay 100 triệu đồng của Ngân hàng B c
ắ Á trong thßi gian 1 năm với lãi
suất là 10% một năm. Trong thßi gian đó mức giá chung đã tăng 15%. Phát biểu nào sau đây đúng? A. S t
ố iền mà ông Nam trả cho ngân hàng sẽ có sức mua thấp hơn số tiền ban đầu mà ngân hàng cho ông Nam vay. B. S t
ố iền mà ông Nam trả cho ngân hàng sẽ có sức mua thấp hơn số tiền ban đầu mà ngân hàng cho ông Nam vay.
C. Ông Nam sẽ trả cho ngân hàng s t ố i i ền ít hơn so vớ s t
ố iền ban đầu ông vay. D. S
ố tiền mà ông Nam trả cho ngân hàng sẽ có s c ứ mua cao hơn s
ố tiền ban đầu mà ngân hàng cho ông Nam vay. Câu 23. Đi i ều nào d°ớ c
đây làm dị h chuyển đ°ßng t n ổ g c u ầ sang ph i ả ? A. S
ự gia tăng chi tiêu chính ph ho ủ ặc sự s t ụ giảm m c ứ giá B. S c
ự ắt giảm chi tiêu chính ph ho ủ ặc s ự gia tăng mức giá C. S s ự t ụ giảm c a ủ m i
ức giá, nhưng không phả sự gia tăng chi tiêu chính phủ D. S ự ê
gia tăng chi ti u của chính phủ, nhưng không phải sự i thay đổ m c ứ giá Câu 24. à M ỹ m t ộ c c
ố sô-cô-la nóng có giá 5 đô-la M . ỹ à Úc, m t ộ c c
ố sô-cô-la t°¡ng tự có
giá 10 đô-la Úc. Nếu tỷ giá hối đoái là 1,5 đô-la Úc đổi đ°ợc 1 đô-la Mỹ, thì tỷ giá hối đoái
thực là bao nhiêu? A. 2 c c ố sô-cô- c la Úc đổi đượ m t ộ c c ố sô-cô-la M ỹ B. 1/2 c c ố sô-cô- c la Úc đổi đượ m t ộ c c ố sô-cô-la M ỹ C. 3/4 c c ố sô-cô- c la Úc đổi đượ m t ộ c c ố sô-cô-la M ỹ
D. không phải các đáp án trên
Câu 25. Nếu m t
ộ công dân Việt Nam mua m t
ộ chiếc tivi s n ả xu t ấ b i á LG H á àn Qu c ố thì A. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm và GDP của Việt Nam giảm B. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP c a ủ Việt Nam giảm C. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng D. xuất khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng Câu 26. L m
ạ phát cao và không dự kiến đ°ợc xảy ra sẽ gây t n ổ th t ấ l i
ớn h¡n đố với
A. người đi vay so với người cho vay.
B. người tiết kiệm có thu nhập chịu thuế ở bậc thuế cao so với người tiết kiệm có thu nhập chịu
thuế ở bậc thuế thấp.
C. người nắm giữ ít tiền mặt so với người nắm giữ nhiều tiền mặt. D. người được ận nh
lương có điều chỉnh theo lạm phát so ới v
người nhận lượng danh nghĩa cố định.
Câu 27. C¡ quan nào tính toán và công bố chỉ s gi
ố á tiêu dùng (CPI) hàng tháng? A. B ộ ng, T Lao độ hương Binh Xã h i ộ . B. B T ộ ài chính. C. T ng c ổ c ụ Th ng kê V ố iệt Nam.
A. Hội đồng tiền lương quốc gia. Câu 28. S n ả ph m ẩ qu c
ố dân ròng (NNP) đ°ợc tính b n ằ g cách l y ấ A. T ng l ổ
ợi nhuận trừ đi chi phí và thuế c a ủ các doanh nghiệp m c ột nướ B. T ng t ổ hu nhập c a
ủ các công dân một nước trừ u hao đi khấ C. T ng t ổ hu nhập tr ừ t đi tiế kiệm c a ủ các công dân m c ột nướ D. T ng l ổ
ợi nhuận kiếm được bởi các công dân m c ột nướ tr ừ đi khấu hao
Câu 29. Khi chất l°ợng hàng hóa gi m
ả , sức mua của tiền sẽ
A. giảm, do vậy CPI sẽ thu nh ỏ sự thay i đổ c a
ủ chi phí sinh hoạt nếu như sự thay i đổ chất lượng không được tính đến
B. giảm, do vậy CPI sẽ phóng đại sự thay i đổ của chi phí sinh ạ ho t nếu như sự thay i đổ chất
lượng không được tính đến
C. tăng, do vậy CPI sẽ phóng đại sự thay i đổ c a
ủ chi phí sinh hoạt nếu như sự thay i đổ chất
lượng không được tính đến
D. tăng, do vậy CPI sẽ thu nh ỏ sự thay i đổ c a
ủ chi phí sinh hoạt nếu như sự thay i đổ chất lượng không được tính đến
Câu 30. Theo lí thuyết về tiền l°¡ng cứng nh c
ắ về đ°ßng t n ổ g cung ng n
ắ hạn,nếu ng°ßi lao
động và doanh nghiệp kì ọ
v ng giá cả tăng 2% nh°ng thực tế giá cả lại tăng 3%, tiền l°¡ng thực
A. Giảm, do vậy các doanh nghiệp thuê nhi ều lao động hơn B. , do v Tăng
ậy các doanh nghiệp thuê ít lao động hơn
C. Tăng, do vậy các doanh nghiệp thuê nhiều lao động hơn
D. Giảm, do vậy các doanh nghiệp thuê ít lao động hơn
Câu 31. Nếu GDP th n
ực tăng, đ°ß g c u
ầ tiền sẽ dịch chuyển sang
A. phải và lãi suất sẽ tăng
B. trái và lãi suất sẽ giảm C. trái và lãi suất sẽ tăng
D. phải và lãi suất sẽ giảm
Câu 32. Dịch vụ cho thuê khách s n
ạ trong nền kinh tế
A. Được tính vào GDP dựa trên giá của khách sạn trong năm nó được mua
B. Không nằm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường
C. Được tính vào GDP theo giá trị trả góp của chủ i
đầu tư đố với ngân hàng
D. Được tính vào GDP dựa trên giá trị cho thuê của nó
Câu 33. Giá trị xu t ấ kh u
ẩ trừ đi giá trị nh p
ậ khẩu của Việt Nam đ°ợc g i ọ là
A. Đầu tư trực tiếp của Việt Nam B. Dòng v n r ố a ròng của Việt Nam
C. Xuất khẩu ròng của Việt Nam D. Nhập khẩu ròng c a ủ Việt Nam
Câu 34. Những ng°ßi mua c p
ổ hiếu của công ty Vinamilk tr t á hành A. ch ủ nợ c a
ủ Vinamilk, do vậy lợi ích c a ủ việc nắm giữ c ổ phiếu ph ụ thu c ộ vào lợi nhuận của Vinamilk. B. ng đồ
sở hữu Vinamilk, do vậy lợi ích c a ủ việc nắm gi ữ c ổ phiếu không ph ụ thu c ộ vào lợi nhuận của Vinamilk C. ch ủ nợ c a
ủ Vinamilk, tuy nhiên lợi ích c a ủ việc nắm giữ c ổ phiếu không ph ụ thuộc vào lợi nhuận của Vinamilk.
D. đồng sở hữu Vinamilk, do vậy lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu phụ thuộc vào lợi nhuận của Vinamilk Câu 35. Thuý t t
ố nghiệp đại h c
ọ và bắt đ u
ầ quá trình tìm việc, nh°ng ch°a tìm đ°ợc việc. Kết qu l ả à t l ỷ ệ th t ấ nghiệp
A. Tăng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
B. Tăng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
C. Không bị ảnh hưởng, và t l
ỷ ệ tham gia lực lượng lao động tăng.
D. Tăng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ng. ảnh hưở Câu 36. Gi ả sử Qu c ố h i
ộ ban hành °u đãi thuế đầu t°. Điều gì sẽ xảy ra trên thị tr°ßng vốn?
A. Lãi suất và đầu tư sẽ giảm
B. Lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm
C. Lãi suất và đầu tư sẽ tăng
D. Không phải các đáp án trên
Câu 37. Những ng°ßi có giáo dục t t
ố có thể tạo ra những ý t°áng giúp gia tăng sản l°ợng
hàng hóa. Điều này
A. là ảnh hưởng ngoại ứng tích c c ự của giáo d c ụ . B. khiến cho giá trị c a ủ giáo dục i đố với xã h i ộ lớn hơn giá trị c a ủ giáo dục i đố với bản thân
người được giáo dục.
C. là căn cứ để ủng hộ cho việc chính phủ nên trợ cấp cho giáo dục.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 38. M t
ộ doanh nghiệp M m ỹ m á t ộ nhà máy s n ả xu t
ấ thiết bị vệ sinh V
á iệt Nam. Hành động này A. Làm giảm dòng v n r ố a ròng c a ủ M ỹ n r
và làm tăng dòng vố a ròng của Việt Nam B. Chỉ n r tăng dòng vố a ròng c a ủ Mỹ
C. Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam
D. Chỉ tăng dòng vốn ra ròng c a ủ Việt Nam
Câu 39. Nếu t
ỷ lệ dự trữ là 100%, việc gửi 5 triệu đồng tiền m t
ặ vào một ngân hàng cuối
cùng sẽ làm cung tiền tăng A. 500 nghìn đồng B. 1 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 0 đồng
Câu 40. Nếu t
ỷ lệ hi sinh là 2, việc gi m ả t ỷ lệ l m
ạ phát từ 10% xuống còn 6% đòi hỏi phải hi sinh
A. 2% sản lượng hàng nămchi phí
B. 12% sản lượng hàng năm
C. 6% sản lượng hàng năm
D. 8% sản lượng hàng năm