STT
Ni dung Đáp án
5
(ĐVT: CU) ng ty A bt đu tiến hành xây dng mt nhà xưng sn xut mi vào
1/2/2010. Tng chi phí ưc tính đ xây dng nhà xưng: $14.000.000. Chi phí xây
dng nhà xưng đưc tài tr t các khon vay sn có:
+ Khon vay 10.000.000 vi lãi sut 6,2%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 6,4%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 5,8%
T l vn hóa ca các khon vay chung là:
B. 6,25%
C. 6,125%
C. 6,125%
Vì: T l vn hóa đưc tính như sau: (10.000.000x6,2%+15.000.000x6,4%
+15.000.000x5,8%)/40.000.000
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
(ĐVT: CU) ng ty A bt đu tiến hành xây dng mt nhà xưng sn xut mi vào
1/2/2010. Tng chi phí ưc tính đ xây dng nhà xưng: $14.000.000. Chi phí xây
dng nhà xưng đưc tài tr t các khon vay sn có:
+ Khon vay 10.000.000 vi lãi sut 8,2%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 8,4%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 8%
T l vn hóa ca các khon vay chung là:
B. 8,2%
C. 8%
D. 8,25%
B. 8,2%
Vì: T l vn hóa đưc tính như sau: (10.000.000x8,2%+15.000.000x8,4%
+15.000.000x8%)/40.000.000
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
3
(Đvt: CU) ng ty A đang thc hin 1 d án: Chi phí tìm hiu thói quen di chuyn
trong nhng ngày mùa đông ca dân cư đa phương 1.000.000, chi phí trin khai đ
to ván trưt tuyết nhm ngưi dân di chuyn d dàng trong tuyết mà vn tích đin
vào c quy chiếu sáng 2.000.000. D kiến dòng tin thu đưc t vic bán ván trưt
này trong 5 năm ti là 15.000.000. Xác đnh nguyên giá TSVH
A. 1.000.000
B. 15.000.000
C. 2.000.000
D. 3.000.000
C. 2.000.000
Vì: Đó là CP giai đon trin khai TSVH
Tham kho: Tham kho mc 2.2.1.2
2
(ĐVT: CU) ng ty A mua mt máy bay, thi gian s dng hu ích ưc tính 20
năm, không có giá tr thanh lý ưc tính. Máy bay cn thay thế đng cơ vào cui mi
năm th 5, năm th 10 và năm th 15. Nguyên giá máy bay là $25.000.000, trong
đó $5.000.000 là chi phí đng cơ.
Biết rng:
+ Chi phí thay thế đng cơ mi cui năm th 5 là $6.000.000
+ ng ty áp dng phương pháp khu hao theo đưng thng.
Xác đnh chi phí khu hao cho mi năm t năm th 6 đến năm th 10?
A. 2 mil
B. 2.2.mil
C. 2.45 mil
D. 5.2 mil
B. 2.2.mil
Vì: Đng cơ và thân máy bay khu hao riêng, đng cơ sau thay thế phi trích khu
hao theo giá mi
3
(ĐVT: CU) Mt d án có chi phí nghiên cu và trin khai năm 2008 là 300.000 liên
quan đến vic trin khai mt sn phm mi trong đó có 50.000 là chi phí ra cho giai
đon nghiên cu và còn li là chi phí chi ra cho giai đon trin khai. D án này d
kiến thu đưc dòng tin trong năm 2009, 2010, 2011 ln lưt là 100.000, 50.000,
50.000. Khon nào s đưc vn hóa vào giá tr tài sn vô hình đưc hình thành t
ni b đơn v
A. 50.000
B. Không khon nào
C. 250.000
D. 300.000
B. Không khon nào
Vì: Không có TSVH nào đưc to ra vì dòng tin thu đưc nh hơn CP b ra (không
mang li li ích kinh tế)
3
(ĐVt: CU) Mt d án thc hin trin khai mt loi thuc đ chm dt dch bnh
trong vùng. T 1/1/2009, các nhà nghiên cu tin rng các khon chi phí chi ra t d
án s đưc bù đp bi ca d án. Tuy vy, trưc ngày 1/1/2009 d án gp phi trc
trc và tính chc chn thu đưc li ích kinh tế trong tương lai chưa đưc xác đnh.
Chi phí năm 2008 có 50.000 là chi phí ca giai đon nghiên cu và 250.000 là chi
phí ca giai đon trin khai. Chi phí trin khai ca năm 2009 là 100.000. Nguyên
giá ca TSVH to ra t ni b DN là:
A. 350.000
B. 250.000
C. 100.000
D. 400.000
C. 100.000
Vì: K t 1/1/2009, tính chc chn thu đưc li ích kinh tế trong tương lai mi đưc
xác đnh dn đến các chi phí trin khai năm 2009 là 100.000 đưc ghi nhn vào giá tr
tài sn vô hình. Chi phí trin khai năm 2008 là 250.000 đã ghi nhn là chi phí trong
k phát sinh không đưc tái vn hóa vào giá tr tài sn.
CHUN MC O CÁO TÀI CHÍNH QUC TẾ 1
STT
Ni dung Đáp án
3
(ĐVT: USD) ng ty A s hu quyn kinh doanh sn phm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N vi giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. ng ty s dng phương pháp
đưng thng đ khu hao cho tài sn vô hình.
Ti ngày lp BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sn phm LP trên th trưng tăng, giá
tr giao dch trên th trưng ca ca quyn kinh doanh sn phm LP là 120.000 trong
vòng 3 năm còn li.
Trong tình hung trên, giá tr ghi s ca quyn kinh doanh sn phm LP s là bao
nhiêu nếu ng ty A s dng mô hình đánh giá li đ xác đnh giá tr sau ghi nhn
ban đu.
A. 120.000
B. 80.000
C. 60.000
D. 100.000
A. 120.000
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
3
(ĐVT: USD) ng ty A s hu quyn kinh doanh sn phm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N vi giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. ng ty s dng phương pháp
đưng thng đ khu hao cho tài sn vô hình.
Ti ngày lp BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sn phm LP trên th trưng tăng, giá
tr giao dch trên th trưng ca ca quyn kinh doanh sn phm LP là 120.000 trong
vòng 3 năm còn li.
Trong tình hung trên, giá tr ghi s ca quyn kinh doanh sn phm LP s là bao
nếu ng ty A s dng mô hình giá gc đ xác đnh giá tr sau ghi nhn ban đu
A. 80.000
B. 60.000
C. 120.000
D. 100.000
B. 60.000
Vì: 100.000-2x(100.000/5)=60.000
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
3
(ĐVT: USD) ng ty A s hu quyn kinh doanh sn phm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N vi giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. ng ty s dng phương pháp
đưng thng đ khu hao cho tài sn vô hình.
Ti ngày lp BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sn phm LP trên th trưng tăng, giá
tr giao dch trên th trưng ca ca quyn kinh doanh sn phm LP là 120.000 trong
vòng 3 năm còn li.
Trong tình hung trên, điu chnh tăng nguyên giá ca quyn kinh doanh sn phm
LP s là bao nhiêu nếu Công ty A s dng mô hình đánh giá li đ xác đnh giá tr
sau ghi nhn ban đu.
A. 20.000
B. 80.000
C. 40.000
D. 60.000
A. 20.000
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
3
(ĐVT: USD) ng ty A s hu quyn kinh doanh sn phm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N vi giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. ng ty s dng phương pháp
đưng thng đ khu hao cho tài sn vô hình.
Ti ngày lp BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sn phm LP trên th trưng tăng, giá
tr giao dch trên th trưng ca ca quyn kinh doanh sn phm LP là 120.000 trong
vòng 3 năm còn li.
Trong tình hung trên, điu chnh gim hao mòn TSVH ca quyn kinh doanh sn
phm LP s là bao nhiêu nếu Công ty A s dng mô hình đánh giá li đ xác đnh
giá tr sau ghi nhn ban đu.
A. 100.000
B. 60.000
C. 20.000
D. 40.000
D. 40.000
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
3
(ĐVT: USD) ng ty A s hu quyn kinh doanh sn phm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N vi giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. ng ty s dng phương pháp
đưng thng đ khu hao cho tài sn vô hình.
Ti ngày lp BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sn phm LP trên th trưng tăng, giá
tr giao dch trên th trưng ca ca quyn kinh doanh sn phm LP là 120.000 trong
vòng 3 năm còn li.
Trong tình hung trên, điu chnh tăng chênh lch đánh giá li TS ca quyn kinh
doanh sn phm LP s là bao nhiêu nếu ng ty A s dng mô hình đánh giá li đ
xác đnh giá tr sau ghi nhn ban đu.
A. 60.000
B. 40.000
C. 120.000
D. 20.000
A. 60.000
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
KT1
Cho phép nhng ngưi s dng có th xác đnh và hiu đưc s ging nhau cũng
như khác nhau gia các khon mc và gia các k kế toán là đnh nghĩa ca:
A. Tính kp thi
B. Tính d hiu
C. Tính so sánh đưc
D. Tính xác minh đưc
C. Tính so sánh đưc
Tham kho: i 1, Mc 1.2.2 Đc đim đnh tính ca thông tin BCTC
1
c đc đim đnh tính cơ bn ca thông tin báo cáo tài chính là:
A. Tính có th so sánh
B. Thích hp và trình bày trung thc
C. Th hin trung thc và có th so sánh đưc
D. th kim tra và d hiu
B. Thích hp và trình bày trung thc
Vì: 2 đc đim đnh tính cơ bn là thông tin phi thích hp và trình bày trung thc
STT
Ni dung Đáp án
1
c yếu t ca báo cáo tài chính liên quan đến tình hình tài chính ca doanh nghip
là:
A. Thu nhp, chi phí và vn ch s hu
B. Tài sn, n phi tr, thu nhp và chi phí
C. Tài sn, n phi tr và vn ch s hu
D. Thu nhp và chi phí
C. Tài sn, n phi tr và vn ch s hu
Tham kho: Mc 1.2.3
1
c yếu t ca báo cáo tài chính phn ánh tình hình hot đng ca doanh nghip là:
A. Thu nhp và chi phí
B. Tài sn, n phi tr và vn ch s hu
C. Thu nhp, chi phí và vn ch s hu
D. Tài sn, n phi tr, thu nhp và chi phí
A. Thu nhp và chi phí
Tham kho: Mc 1.2.3
1
c yếu t như thông tin có giá tr d đoán, thông tin có giá tr khng đnh và thông
tin trng yếu là các yếu t to nên tính thích hp ca thông tin kế toán
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Đó là các điu kin to nên thông tin thích hp
1
Chi phí hin hành ca mt tài sn là chi phí ca mt tài sn tương t ti ngày xác
đnh giá tr, bao gm khon thanh toán s đưc tr ti ngày xác đnh giá tr cng vi
chi phí giao dch có th phát sinh ti ngày đó
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Theo khái nim ca chi phí hin hành
Tham kho: Mc 1.2.4
1
Chi phí hin hành là:
A. Cả S tin/tương đương tin phi tr đ có th có đưc tài sn tương đương ti
thi đim hin ti và S tin/tương đương tin thu có th thu đưc do nhưng bán
tài sn đu đúng
B. Giá tr hin ti ca các dòng tin trong tương lai do tài sn đem li
C. S tin/tương đương tin phi tr đ có th có đưc tài sn tương đương ti thi
đim hin ti
D. S tin/tương đương tin thu có th thu đưc do nhưng bán tài sn
C. S tin/tương đương tin phi tr đ có th có đưc tài sn tương đương ti thi
đim hin ti
Vì: Chi phí hin hành là giá đu vào, S tin/tương đương tin phi tr đ có th có
đưc tài sn tương đương ti thi đim hin ti
KT1
Chi phí nào dưi đây có th đưc vn hóa và ghi nhn là tài sn c đnh vô hình?
A. Chi phí phát trin mt sn phm mi. Trong đó, khi sn phm ca công ty còn
đang trong quá trình phát trin, đi th ca công ty đã tung ra th trưng mt sn
phm tương t, khiến công ty không có ý đnh đu tư thêm vào vic phát trin sn
phm
B. Chi phí thiết kế logo mi cho công ty
C. Chi phí marketing cho sn phm mi, giúp doanh thu tăng 200% so vi mc k
vng ban đu
D. Chi phí trin khai mt quy trình mi, không to ra doanh thu, tuy nhiên đưc k
vng s giúp ct gim rt nhiu chi phí
D. Chi phí trin khai mt quy trình mi, không to ra doanh thu, tuy nhiên đưc k
vng s giúp ct gim rt nhiu chi phí
Vì: Gim chi phí cũng góp phn làm tăng li ích kinh tế, vn tha mãn khái nim tài
sn
KT1
Chi phí nào dưi đây có th đưc vn hóa và ghi nhn là tài sn c đnh vô hình?
A. Chi phí thiết kế logo mi cho công ty.
B. Chi phí marketing cho sn phm mi, giúp doanh thu tăng 200% so vi mc k
vng ban đu
C. Chi phí trin khai mt quy trình mi, không to ra doanh thu, tuy nhiên đưc k
vng s giúp ct gim rt nhiu chi phí
D. Chi phí phát trin mt sn phm mi. Trong đó, khi sn phm ca công ty còn
đang trong quá trình phát trin, đi th ca công ty đã tung ra th trưng mt sn
phm tương t, khiến công ty không có ý đnh đu tư thêm vào vic phát trin sn
phm
C. Chi phí trin khai mt quy trình mi, không to ra doanh thu, tuy nhiên đưc k
vng s giúp ct gim rt nhiu chi phí.
Tham kho: i 2, Mc 2.2.2.3: Chi phí nghiên cu, trin khai.
KT1
Cho các thông tin sau liên quan đến công ty S ti ngày 31 tháng 12 năm 2022:
1. D án A: đã chi 5 t đng cho giai đon nghiên cu trong năm 2022
2. D án B: đã chi 8 t đng trong năm 2021 và 2 t đng trong năm 2022. D án
đưc vn hóa toàn b trong năm 2021, tuy nhiên đến cui năm 2022, Ban Giám đc
quyết đnh dng thc hin d án
3. D án C: đã chi 10 t đng trong năm 2022. Toàn b các khon chi ca d án đu
đt đ các điu kin đ vn hóa theo quy đnh trong chun mc IAS 38 Tài sn c
đnh vô hình.
c thông tin trên đưc ghi nhn như thế nào trong báo cáo tài chính ca công ty S
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022?
A. Ghi tăng chi phí 15 t đng, ghi tăng tài sn c đnh vô hình 10 t đng
B. Ghi tăng chi phí 13 t đng, ghi tăng tài sn c đnh vô hình 10 t đng
C. Ghi tăng chi phí 13 t đng, ghi tăng tài sn c đnh vô hình 18 t đng
D. Ghi tăng chi phí 7 t đng, ghi tăng tài sn c đnh vô hình 10 t đng
A. Ghi tăng chi phí 15 t đng, ghi tăng tài sn c đnh vô hình 10 t đng
Vì: 5 t chi phí gii đon nghiên cưu d án A và 10 t ca d án B do không đưc
vn hóa thì tính vào chi phí, ch có 10 t d án C đưc vn hóa thành tài sn vô hinhd.
STT
Ni dung Đáp án
KT2
Cho các thông tin sau liên quan đến công ty X:
1. ng ty cung cp dch v bo hành cho sn phm ca mình. Thng kê cho thy
các yêu cu bo hành ca khách hàng phát sinh t khong 5% doanh s bán hàng.
2. ng ty bo lãnh thanh toán cho khon vay thu chi ca mt công ty khác. Ban
lãnh đo đánh giá rng có th phát sinh nghĩa v n t cam kết bo lãnh trên.
Theo quy đnh ti IAS 37 Các khon d phòng, N tim tàng và Tài sn tim tàng,
công ty X nên trình bày các nghĩa v liên quan như thế nào trên báo cáo tài chính?
A. (1) Lp d phòng; (2) Thuyết minh trong mc Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Cả (1) và (2) đu cn lp d phòng
C. (1) Thuyết minh trong mc Thuyết minh báo cáo tài chính; (2) Không cn ghi
nhn gì
D. (2) Lp d phòng; (1) Thuyết minh trong mc Thuyết minh báo cáo tài chính
A. (1) Lp d phòng; (2) Thuyết minh trong mc Thuyết minh báo cáo tài chính
Vì: (1) Nghĩa v hin ti ca đơn v đưc xác đnh là có nhiu kh năng xy ra và giá
tr ca nghĩa v đó đưc xác đnh da trên thông tin đáng tin cy (s liu thng kê
qua các năm) nên cn ghi nhn mt khon d phòng.
(2) Kh năng phát sinh nghĩa v n t cam kết bo lãnh đưc đánh giá là có th
(50/50) nên trưng hp này không đ điu kin đ ghi nhn mt khon d phòng phi
tr. Tuy nhiên, do kh năng phát sinh nghĩa v là 50% nên cn thuyết minh mt
khon n phi tr tim tàng.
Tham kho: i 6, Mc 3.2.2.2 và Mc 3.2.2.5
KT1
Chn câu sai. Chun mc IAS 16 không áp dng vi:
A. Quyn khai thác khoáng sn và tài nguyên không tái to
B. Bất đng sn, nhà xưng
C. Tài sn dài hn gi đ bán
D. Tài sn sinh hc liên quan đến nông nghip
B. Bất đng sn, nhà xưng
Tham kho: i 2, Mc 2.2.1.1 Phm vi áp dng
KT2
ng ty A bt đu tiến hành xây dng mt nhà xưng sn xut mi vào 1/2/20X0 và
hoàn thành vào 31/1/20X1. Tng chi phí đ xây dng nhà xưng: $12.000.000 đã
đưc công ty A thanh toán luôn cho nhà thu vào ngày 1/2/20X0. Chi phí xây dng
nhà xưng đưc tài tr t các khon vay sn có:
+ Khon vay 10.000.000 vi lãi sut 6,2%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 6,4%
+ Khon vay 15.000.000 vi lãi sut 5,8%
Chi phí đi vay đưc vn hóa ca vn vay chung là:
A. $732.000
B. $750.000
C. $735.000
D. $744.000
C. $735.000
Vì: Lãi sut vay vn bình quân = (10.000.000*6,2% + 15.000.000*6,4%
+15.000.000*5,8%)/(10.000.000 +15.000.000 + 15.000.000)% = 6,125%
Chi phí đi vay đưc vn hoá ca vn vay chung = 12.000.000*6,125% = 735.000
Tham kho: i 5, Mc 3.1.2.2
7
ng ty A có khon mc n phi tr dài hn vi giá tr ghi s trên BCĐKT ti
31/12/N là 14.000. s tính thuế ca khon mc n phi tr này ti ngày lp
BCĐKT là 7.000. T l tính thuế 20%. Theo IAS 12, thuế hoãn li ca khon mc
n phi tr này ti 31/12/N là:
A. 7.000 (tài sn)
B. 7.000 (n phi tr)
C. 1.400 (tài sn)
D. 1.400 (n phi tr)
C. 1.400 (tài sn)
Vì: Giá tr ghi s caa n phi tr cao hơn cơ s tính thuế à Chênh lch tm thi đưc
khu tr: 7.000 à Ghi nhn tài sn thuế TNDH hoãn li: 7.000x20%=1.400
Tham kho: Tham kho mc 3.3.2.2
KT2
ng ty A có khon mc tài sn dài hn vi giá tr ghi s trên BCĐKT ti 31/12/N
là 20.000. s tính thuế ca khon mc tài sn này ti ngày lp BCĐKT là
10.000. T l tính thuế 25%. Theo IAS 12, thuế hoãn li ca khon mc n phi tr
này ti 31/12/N là:
A. 10.000 (n phi tr)
B. 2.500 (n phi tr)
C. 2.500 (tài sn)
D. 10.000 (tài sn)
B. 2.500 (n phi tr)
Vì: Khi giá tr ghi s ca mt tài sn ln hơn cơ s tính thuế ca nó s to ra mt
khon chênh lch tm thi phi chu thuế. Trong bài này, CLTT phi chu thuế =
20.000 - 10.000 = 10.000
Khon CLTT phi chu thuế này s to ra mt khon thuế TNDN hoãn li phi tr =
10.000*25% = 2.500
Tham kho: i 7, Mc 3.3.2.2
7
ng ty A có khon mc tài sn dài hn vi giá tr ghi s trên BCĐKT ti 31/12/N
là 8.000. s tính thuế ca khon mc tài sn này ti ngày lp BCĐKT là 16.000.
T l tính thuế 20%. Theo IAS 12, thuế hoãn li ca khon mc tài sn này ti
31/12/N là:
A. 1.600 (n phi tr)
B. 8.000 (tài sn)
C. 1.600 (tài sn)
D. 8.000 (n phi tr)
C. 1.600 (tài sn)
Vì: Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ s tính thuế à Chênh lch tm thi đưc
khu tr: 8.000 à Ghi nhn tài sn thuế TNDH hoãn li: 8.000x20%=1.600
Tham kho: Tham kho mc 3.3.2.2
4
ng ty A có mt dây chuyn sn xut vi nguyên giá $500.000 và thi gian s
dng ưc tính là 20 năm. Ti thi đim 31/12/N, giá tr khu hao lũy kế là
$200.000. Do nh hưng ca dch bnh Covid-19, năng lc sn xut ca công ty
gim mnh vì thế công ty phi kim tra suy gim giá tr ca dây chuyn sn xut.
ng ty xác đnh giá tr có th thu hi ca dây chuyn sn xut ti ngày 31/12/N là
$250.000 và tài sn còn đưc đơn v d đnh s dng trong 5 năm. Xác đnh chi phí
khu hao ca dây chuyn này trong năm N+1?
Biết rng: Đến cui năm N+1 các du hiu bên trong và ngoài đơn v cho thy giá tr
tài sn không b suy gim thêm cũng không có kh năng phc hi.
A. $60.000
B. $50.000
C. $100.000
D. $40.000
B. $50.000
Vì:
1. Giá tr có th thu hi đưc ca tài sn ti ngày 31/12/N là: 250.000
2. Giá tr ghi s ca tài sn ti ngày 31/12/N là: 300.000
3. Vì ti ngày 31/12/N giá tr có th thu hi đưc ca tài sn thp hơn giá tr ghi s
ca tài sn nên tài sn này b suy gim giá tr và đơn v ghi s tài sn theo giá tr có
th thu hi là 250.000
Giá tr này đưc s dng đ tính chi phí khu hao ca tài sn trong năm N+1 nên chi
phí khu hao ca dây chuyn trong năm N+1 là 250.000/5 = 50.000
STT
Ni dung Đáp án
KT1
ng ty A đang lp đt dây chuyn sn xut mi. Giá mua ca dây truyn này là
1.000.000$, phí tư vn là 1,000$, chi phí chun b đa đim là 2.000$ đã tr bng
tin, chi phí ca vt liu s dng chy th là 20.000$. Chi phí đào to công nhân
vn hành tr bng tin 1.500 $. Tài sn đưa vào khu hao theo phương pháp đưng
thng trong 5 năm. Nguyên giá ca TS này là:
A. 1.024.500
B. 1.023.500
C. 1.022.000
D. 1.023.000
D. 1.023.000
Vì: Không tính chi phí đào to vào nguyên giá TS (1.000.000 + 1.000 + 2.000 +
20.000).
Tham kho: i 2, Mc 2.1.2.1: Ghi nhn bt đng sn, nhà xưng, thiết b.
KT1
ng ty A đang lp đt dây chuyn sn xut mi. Giá mua ca dây truyn này là
1.000.000$, phí tư vn là 1,000$, chi phí chun b đa đim là 2.000$ đã tr bng
tin, chi phí ca vt liu s dng là 20.000$. Chi phí đào to công nhân vn hành tr
bng tin 1.500 $. Tài sn đưa vào s dng khu hao theo phương pháp đưng thng
trong 5 năm. Chi phí khu hao hàng năm ca tài sn này là:
A. 204.900
B. 204.700
C. 204.400
D. 204.600
D. 204.600
Vì: (1.000.000 + 1.000 + 2.000 + 20.000)/5=204.600
Tham kho: i 2, Mc 2.1.2.1 và 2.1.2.3 Ghi nhân ban đu bt đng sn, nhà xưng,
thiết b
2
ng ty A đang xây dng mt sn phm mi sn xut dây chuyn. Giá mua ca dây
truyn này là 1.000.000$, phí tư vn là 1.000$, chi phí chun b đa đim là 2.000$
đã đưc tr bng tin, chi phí ca vt liu s dng là 20.000$. Chi phí đào to công
nhân vn hành tr bng tin 1.500 $. Chui sn xut cn phi gii quyết sau 5 năm
vi chi phí là 8.000$, lãi sut th trưng hin ti là 5%. Tài sn đưc đưa vào s
dng ngày 1/4/N, khu hao theo phương pháp đưng thng.
Theo IAS 16, nguyên giá ca dây xích này là:
A. 1.031.000
B. 1.029.268
C. 1.011.000
D. 1.032.500
B. 1.029.268
Vì: Nguyên giá ca tài sn không bao gm chi phí đào to công nhân và chi phí rút lui
cn phi tính theo NPV
Tham kho: Mc 2.1.2.1
KT1
ng ty A mua mt máy khoan, thi gian s dng hu ích ưc tính 20 năm, không
có giá tr thanh lý ưc tính. Máy khoan cn thay thế mũi khoan 5 năm 1 ln. Nguyên
giá máy khoan là 25.000.000đ, trong đó 5.000.000đ là chi phí mũi khoan. Nếu công
ty khu hao máy khoan theo phương pháp đưng thng thì chi phí khu hao cho
năm th 4 là:
A. 2 triu
B. 1,25 triu
C. 1,5 triu
D. 1 triu
A. 2 triu
Vì: Chi phí khu hao tính cho máy khoan là:
+ 20/20 khu hao phn máy = 1 triu
+chi phí khu hao cho mũi khoan là: 5/5 = 1 triu
Vy tng chi phí khu hao là 2 triu
2
ng ty A mua mt thiết b sn xut vi giá 49.000. Nhà cung cp gim giá 1.700
trên giá bán, chi phí lp đt 450. Theo IAS 16, giá nguyên ca thiết b là:
A. 49.000
B. 47.300
C. 47.750
D. 49.450
C. 47.750
Vì: Doanh nghip b nh hưng gim giá nên không tính vào chi phí mua tài sn
Tham kho: Mc 3.1.1.2
2
ng ty A mua mt thiết b sn xut vi giá 49.000. Nhà cung cp gim giá 1.700
trên giá bán, chi phí lp đt 450. Theo IAS 16, nguyên giá ca thiết b là:
A. 47.300
B. 49.450
C. 47.750
D. 49.000
C. 47.750
Vì: Doanh nghip đưc hưng gim giá nên không tính vào chi phí mua tài sn
7
ng ty A mua và đưa vào s dng mt thiết b có nguyên giá là 30 triu CU ti
ngày 31/12/20X1. Kế toán tính khu hao theo phương pháp đưng thng vi thi
gian s dng hu ích là 5 năm. Cơ quan thuế cho phép tính khu hao theo phương
pháp s dư gim dn vi t l là 40%, 2 năm cui trích đu phn còn li. Xác đnh
chênh lch tm thi vào ngày 31/12/20X3 theo IAS 12
A. Chênh lch tm thi đưc khu tr: 7,2
B. Chênh lch tm thi phi chu thuế: 12
C. Chênh lch tm thi phi chu thuế: 7,2
D. Chênh lch tm thi đưc khu tr: 12
C. Chênh lch tm thi phi chu thuế: 7,2
Vì: GTGS ca TS: 30-((30/5)x2)=18, CSTT ca TS: 30-30x40%+18x40%)
=10,8àCLTT phi chu thuế: 7,2
Tham kho: Mc 3.3.2.2
KT2
ng ty A tiến hành xây dng mt cây cu mi cn thi gian thc tế xây dng đ
hoàn thành là 18 tháng. Ngày 1/1/20X0, có đưc mt khon vay ngân hàng
$9.000.000 trong 5 năm vi lãi sut 8%/năm, tài tr cho vic xây dng. Ngày
1/2/20X0, bt đu b ra các chi phí xây dng. Do điu kin thc tế ti nơi thi công
thì s có nưc lũ lên trong khong thi gian t 1/7 đến 1/9 hàng năm nên không th
thc hin xây dng trong khong thi gian này. (Điu này là ph biến hàng năm và
công ty đã d tính đưc điu này).
Thi gian vn hóa chi phí đi vay là:
A. 20 tháng
B. 21 tháng
C. 18 tháng
D. 22 tháng
D. 22 tháng
Vì: Thi gian ngng xây dng cu nm trong d tính ca đơn v nên trong thi gian
đó, chi phí đi vay vn đưc vn hoá.
Tham kho: i 5, Mc 3.1.2.2
STT
Ni dung Đáp án
KT2
ng ty A tiến hành xây dng mt cây cu mi cn thi gian thc tế xây dng đ
hoàn thành là 18 tháng. Ngày 1/10/20X0, có đưc mt khon vay ngân hàng
$9.000.000 trong 5 năm vi lãi sut 8%/năm, tài tr cho vic xây dng. Ngày
1/12/20X0, bt đu b ra các chi phí xây dng. Do điu kin thc tế ti nơi thi công
thì s có nưc lũ lên trong khong thi gian t 1/8 đến 1/9 hàng năm nên không th
thc hin xây dng trong khong thi gian này. (Điu này là ph biến hàng năm và
công ty đã d tính đưc điu này).
Thi đim bt đu vn hóa và thi đim chm dt vn hóa chi phí đi vay ln lưt là:
A. 1/12/20X0 và 31/7/20X1
B. 1/12/20X0 và 30/6/20X1
C. 1/10/20X0 và 31/5/20X1
D. 1/10/20X0 và 30/4/20X1
A. 1/12/20X0 và 31/7/20X1
Tham kho: i 5, Mc 3.1.2.2
6
ng ty ABC chuyên kinh doanh điu hoà không khí có chính sách bo hành sn
phm min phí trong vòng 1 năm k t ngày mua. Trong năm ti, công ty d kiến s
bán đưc 7.000 sn phm, và ưc tính rng có 3% sn phm s b hng nng, 5%
sn phm b li nh và 92% sn phm không b hng hay b li. Chi phí đ sa cha
mt sn phm hng nng là CU50 và chi phí đ sa cha mt sn phm b li nh là
CU30.
Giá tr khon d phòng bo hành sn phm hàng hoá mà công ty ABC nên ghi nhn
là
A. 10.500
B. 350.000
C. 210.000
D. 21.000
D. 21.000
Vì: D phòng bo hành sn phm hàng hoá = 50*3%*7.000 + 30*5%*7.000 = 21.000
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.3
4
ng ty ABC có mt Bất đng sn cho thuê hot đng ghi nhn theo giá gc. Ti
ngày 31/12/N, giá tr ghi s ca Bt đng sn: CU900.000; giá tr có th thu hi là
CU800.000 do nh hưng t vic rt giá Bt đng sn trong khu vc; mt khon l
suy gim giá tr CU100.000 đã đưc ghi nhn. Bất đng sn đưc khu hao theo
phương pháp đưng thng vi thi gian s dng hu ích còn li là 10 năm t ngày
31/12/N. Ti ngày 31/12/N+5, giá bt đng sn trong khu vc li tăng lên, và giá tr
có th thu hi ca bt đng sn tăng lên là CU480.000. Xác đnh khon hoàn nhp
suy gim giá tr Bất đng sn ti ngày 31/12/N+5.
A. CU80.000
B. CU30.000
C. CU50.000
D. CU450.000
C. CU50.000
Vì:
1. Ti ngày 31/12/N+5
- Giá tr ghi s thc tế ca S là: 800.000*5/10 = 400.000
- Giá tr ghi s ca S nếu khon l do suy gim giá tr chưa tng đưc ghi nhn là:
900.000*5/10 =450.000
2. Giá tr có th thu hi ca S ti ngày 31/12/N+5 là: 480.000.
Giá tr có th thu hi ln hơn giá tr ghi s thc tế vì vy nghip v hoàn nhp khon
l suy gim giá tr s đưc thc hin. Nhưng theo IAS 36, giá tr ghi s tăng thêm do
ghi gim li không ln hơn giá tr ghi s gc trưc đó nếu khon l suy gim giá tr
chưa tng đưc ghi nhn.
GTTH - GTGS thc tế = 480.000 - 400.000 = 80.000
GTGS gc - GTGS thc tế = 450.000 - 400.000 = 50.000
Do đó khon l do suy gim giá tr ca BĐS đưc hoàn nhp ti ngày 31/12/N+5 là
50.000.
6
ng ty ABC đang b kin đòi bi thưng thit hi. Khi lp BCTC năm 20X5, Ban
giám đc cho rng kh năng đơn v phi bi thưng là rt thp.
Khi lp BCTC năm 20X6, Ban giám đc cho rng đơn v có th s phi bi thưng
và khi lp BCTC năm 20X7, kh năng cao là đơn v phi bi thưng cho thit hi
mà h gây ra.
Trên BCTC năm 20X8, thông tin th hin rng đơn v phi bi thưng cho v kin
và thc tế là các khon thanh toán đã đưc thc hin trong k kế toán 20X8.
Theo IAS 37, khon n tim tàng liên quan đến vic bi thưng thit hi s đưc
trình bày ln đu tiên trên báo cáo tài chính ca năm nào?
A. 20X5
B. 20X7
C. 20X6
D. 20X8
C. 20X6
Vì: Năm 20X5, kh năng phi thc hin nghĩa v thanh toán là thp nên chưa đ điu
kin đ hình thành mt khon n phi tr tim tàng.
Năm 20X6, do kh năng phi thanh toán cho nghĩa v bi thưng là có th (50-50)
nên đ điu kin đ hình thành khon n phi tr tim tàng.
Năm 20X7 đơn v nên ghi nhn nghĩa v bi thưng này là mt khon d phòng phi
tr.
Năm 20X8 đơn v nên ghi nhn nghĩa v bi thưng này là mt khon n phi tr.
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.5
4
ng ty ABC s hu mt tòa nhà có giá tr còn li là $850.000 ti ngày kết thúc
niên đ kế toán 30/09/20X1. Giá tr th trưng ca tòa nhà này là $880.000 và chi
phí thanh lý ưc tính là $25.000. Giá tr hin ti ca dòng tin thun mà vic s
dng tòa nhà s đem li trong 10 năm ti đưc công ty ABC ưc tính là $773.000.
Giá tr ghi s ca toà nhà ti ngày 30/09/20X1 là:
A. $850.000
B. $773.000
C. $855.000
D. $77.000
A. $850.000
Vì:
1. Giá tr hp lý - chi phí thanh lý tài sn = 855.000
2. Giá tr s dng ca tài sn ti ngày 30/09/20X1 = 773.000
3. Giá tr có th thu hi ca tài sn ti ngày 30/09/20X1 = 855.000
4. Giá tr có th thu hi ca tài sn cao hơn giá tr ghi s ca tài sn ti ngày
30/09/20X1 nên tài sn không b suy gim giá tr.
Giá tr ghi s ca tài sn ti ngày 30/09/20X1 là $850.000
KT1
ng ty E s dng nhân công ca công ty, đưc h tr bi nhà thu bên ngoài khi
cn thiết, đ xây dng mt nhà kho cho chính công ty s dng. Chi phí nào sau đây
không đưc tính vào nguyên giá ca nhà kho?
A. Lương ca các nhân viên tham gia trc tiếp vào quá trình xây dng nhà kho trong
khong thi gian xây dng
B. Chi phí gii phóng mt bng trưc khi xây dng
C. Phn phân b các chi phí qun lý doanh nghip ca công ty E da trên s ngày
công nhân viên thc hin d án xây dng trên tng ngày công lao đng ca nhân
viên c công ty.
D. Tin thuê đơn v kim soát đ qun lý quá trình xây dng
C. Phn phân b các chi phí qun lý doanh nghip ca công ty E da trên s ngày
công nhân viên thc hin d án xây dng trên tng ngày công lao đng ca nhân viên
c công ty.
Vì: Chi phí qun lý chung không tính vào nguyên giá TS
STT
Ni dung Đáp án
2
ng ty H bt đu tiến hành xây dng mt nhà xưng sn xut mi vào 1/1/2010.
ng ty H đã vay mt khon vay $20.000.000 vào 1/4/2010 đ tài tr cho vic xây
nhà xưng. Khon vay có lãi sut 8%/năm và s đáo hn vào 1/4/2013. Do quá trình
thanh toán theo tiến đ xây dng nên công ty H có đưc khon thu nhp t đu tư
tm thi ca khon vay này là $150.000. Nhà xưng hoàn thành vào 1/1/2011 và
đưa vào s dng vào 1/2/2011. Tng chi phí xây dng nhà xưng là $30.000.000.
Theo IAS 16, nguyên giá nhà xưng là:
A. $31.600.000
B. $31.200.000
C. $31.333.000
D. $31.050.000
D. $31.050.000
Vì: Chi phí đi vay đưc vn hóa đưc tính như sau: 20.000.000x8%x9/12-150.000
5
ng ty H bt đu tiến hành xây dng mt nhà xưng sn xut mi vào 1/1/2010.
ng ty H đã vay mt khon vay $20.000.000 vào 1/4/2010 đ tài tr cho vic xây
nhà xưng. Khon vay có lãi sut 8%/năm và s đáo hn vào 1/4/2013. Do quá trình
thanh toán theo tiến đ xây dng nên công ty H có đưc khon thu nhp t đu tư
tm thi ca khon vay này là $150.000. Nhà xưng hoàn thành vào 1/1/2011 và
đưa vào s dng vào 1/2/2011. Chi phí đi vay đưc vn hóa vào giá tr nhà xưng là:
A. $1.200.000
B. $1.600.000
C. $1.333.000
D. $1.050.000
D. $1.050.000
Vì: Chi phí đi vay đưc vn hóa đưc tính như sau: 20.000.000x8%x9/12-150.000
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
4
ng ty Hanas có mt bt đng sn cho thuê hot đng ghi nhn theo giá gc. Ti
ngày 31/12/N, giá tr ghi s ca bt đng sn là $600,000, giá tr hp lý là $550,000,
chi phí thanh lý là 20,000, giá tr hin ti ca các dòng tin trong tương lai ưc tính
thu đưc t bt đng sn là $570,000. L suy gim giá tr BĐS đu tư đưc ghi
nhn ti ngày 31/12/N là:
A. $40,000
B. $30,000
C. $50,000
D. $70,000
B. $30,000
Vì:
1. GTHL tr chi phí thanh lý = $530,000
2. Giá tr s dng = $570,000
3. Giá tr có th thu hi đưc ca tài sn: $570,000
4. L do suy gim giá tr tài sn: $600,000 - $570,000 = $30,000
Tham kho: Tham kho mc 2.3.2.3
4
ng ty Lanas có mt bt đng sn cho thuê hot đng ghi nhn theo giá gc. Ti
ngày 31/12/N, giá tr ghi s ca BĐS là $300,000, giá tr hp lý là $350,000, chi phí
thanh lý là $20,000, giá tr hin ti ca các dòng tin trong tương lai ưc tính thu
đưc t S là $370,000. Tr giá S đu tư đưc trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính ti ngày 31/12/N là
A. $300,000
B. $370,000
C. $330,000
D. $350,000
A. $300,000
Vì: Giá tr có th thu hi đưc ca tài sn là $370,000, cao hơn giá tr ghi s ca tài
sn là $300,000. Do đó không có s suy gim giá tr, tài sn đưc ghi nhn theo giá
tr ghi s ti ngày 31/12/N.
4
ng ty Lichen s hu mt chiếc máy có giá tr còn li là $85.000 ti ngày kết thúc
niên đ kế toán 31/3/20X9. Giá tr th trưng ca chiếc máy này là $78.000 và chi
phí thanh lý ưc tính là $2.500. Mt chiếc máy mi có giá $150.000. Giá tr hin ti
ca dòng tin thun mà vic s dng chiếc máy s đem li trong 3 năm ti đưc
Lichen ưc tính là $77.312.
Khon l do suy gim giá tr ca tài sn này đưc ghi nhn trên o các tài chính ti
ngày 31/3/20X9 là:
A. $7.000
B. $4.500
C. $7.688
D. $12.312
C. $7.688
Vì:
1. Giá tr hp lý - chi phí thanh lý = $75.500
2. Giá tr s dng = $77.312
3. Giá tr có th thu hi đưc là $77.312
4. Giá tr ghi s ca tài sn ti ngày 31/3/X9 = 85.000
5. Giá tr có th thu hi đưc thp hơn giá tr ghi s ca tài sn nên tài sn này b suy
gim giá tr và khon l do suy gim giá tr ti ngày 31/3/X9 là: 85.000 - 77.312 =
$7.688
2
ng ty M mua mt thiết b vào ngày 01/10/N, nguyên giá 25.000, khu hao theo t
l 25% mi năm theo phương pháp đưng thng. Vào ngày 10/01/N+2, công ty chi
thêm 5.000 đ nâng cp thiết b làm vic tăng hiu sut s dng trong sut thi gian
s dng hu ích còn li ca thiết b.
Theo IAS 16, khon chi phí khu hao ca thiết b đưc ghi nhn năm N+2 là bao
nhiêu?
A. 6.250,5
B. 6.562,5
C. 8.750
D. 11.250
B. 6.562,5
Vì: Năm N+2, trích khu hao thành 2 giai đon trưc và sau khi nâng cp
KT2
ng ty M vay $1.000.000 đ xây dng mt tòa nhà mi vi lãi sut 9%/năm. Vic
thanh toán cho nhà thu đưc thc hin theo tng giai đon xây dng vì vy doanh
nghip dùng khon tin chưa phi thanh toán đ đu tư. Tính đến khi d án xây
dng hoàn thành, khon thu t hot đng đu tư là $10.000. D án xây dng đưc
thc hin trong vòng 24 tháng mi hoàn thành, trong đó có 1 tháng công ty phi tm
ngng vic thi công do điu kin thi tiết bt li.
Chi phí đi vay đưc vn hóa liên quan đến vic xây dng tòa nhà là:
A. $180.000
B. $170.000
C. $172.500
D. $162.500
D. $162.500
Vì: Chi phí đi vay đưc vn hoá liên quan đến vic xây dng toà nhà là:
1.000.000*9%*23/12 - 10.000 = 162.500
Tham kho: i 5, Mc 3.1.2.2
STT
Ni dung Đáp án
5
ng ty M vay $2.000.000 đ xây dng mt tòa nhà mi vi lãi sut 8%/năm. Vic
thanh toán cho nhà thu đưc thc hin theo tng giai đon xây dng vì vy DN
dùng khon tin chưa phi thanh toán đ đu tư. Tính đến khi d án xây dng hoàn
thành, khon thu t hot đng đu tư là $50 000. D án xây dng đưc thc hin
trong vòng 24 tháng mi hoàn thành.
Chi phí đi vay đưc vn hóa liên quan đến vic xây dng tòa nhà là:
A. $110.000
B. $320.000
C. $370.000
D. $270.000
D. $270.000
Vì: Chi phí đi vay đưc vn hóa đưc tính như sau: 2.000.000x8%x24/12-50.000
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
ng ty M xây dng văn phòng chính ca h vi các hot đng sau:
Ngày 1/1/N: Vay mt khon vay tr giá $60 triu vi lãi sut hàng năm là 8% tài tr
cho vic xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bt đu phát sinh chi phí cho vt liu xây
dng. Ngày 1/3/N: Bắt đu công vic xây dng: Ngày 30/11/N: Công vic xây dng
đưc hoàn tt và đưc cơ quan có thm quyn duyt. Theo IAS 23, thi đim bt
đu vn hóa chi phí đi vay là:
A. Ngày 1/1/N
B. Ngày 30/11/N
C. Ngày 1/2/N
D. Ngày 1/3/N
D. Ngày 1/3/N
Vì: Ngày 1/3/N là ngày tha mãn 3 điu kin bt đu vn hóa
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
ng ty M xây dng văn phòng chính ca h vi các hot đng sau:
Ngày 1/1/N: Vay mt khon vay tr giá $60 triu vi lãi sut hàng năm là 8% tài tr
cho vic xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bt đu phát sinh chi phí cho vt liu xây
dng. Ngày 1/3/N: Bắt đu công vic xây dng: Ngày 31/12/N: Công vic xây dng
đưc hoàn tt và đưc cơ quan có thm quyn duyt. Ngày 15/1/N+1: Đưa văn
phòng vào s dng. Theo IAS 23, thi gian vn hóa chi phí đi vay là:
A. 12,5 tháng
B. 11 tháng
C. 12 tháng
D. 10 tháng
D. 10 tháng
Vì: Thi gian vn hóa bt đu t ngày 1/3/N đến ngày 31/12/N
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
ng ty M xây dng văn phòng chính ca h vi các hot đng sau:
Ngày 1/1/N: Vay mt khon vay tr giá $60 triu vi lãi sut hàng năm là 8% tài tr
cho vic xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bt đu phát sinh chi phí cho vt liu xây
dng. Ngày 1/3/N: Bắt đu công vic xây dng: Ngày 30/11/N: Công vic xây dng
đưc hoàn tt và đưc cơ quan có thm quyn duyt. Ngày 15/12/N: Đưa văn phòng
vào s dng. Theo IAS 23, thi gian vn hóa chi phí đi vay là:
A. 9 tháng
B. 11 tháng
C. 10 tháng
D. 11,5 tháng
A. 9 tháng
Vì: Thi gian vn hóa bt đu t ngày 1/3/N đến ngày 30/11/N
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
ng ty M xây dng văn phòng chính ca h vi các hot đng sau:
Ngày 1/1/N: Vay mt khon vay tr giá $60 triu vi lãi sut hàng năm là 8% tài tr
cho vic xây văn phòng. Ngày 1/3/N: Bt đu công vic xây dng: Ngày 30/11/N:
ng vic xây dng đưc hoàn tt và đưc cơ quan có thm quyn duyt. Ngày
15/12/N: Đưa văn phòng vào s dng. Theo IAS 23, thi đim chm dt vn hóa chi
phí đi vay là:
A. Ngày 15/12/N
B. Ngày 30/11/N
C. Ngày 1/1/N
D. Ngày 1/3/N
B. Ngày 30/11/N
Vì: Ngày 30/11/N là ngày hoàn thành tt c các hot đng cn thiết cho vic chun b
đưa tài sn đ điu kin vn hóa lãi vay vào s dng cho mc đích đnh trưc hoc đ
bán
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
2
ng ty mua mt tòa nhà tng tr giá 22 t, mnh đt tính riêng là 12 t. D kiến tòa
nhà s dng 30 năm. Thang máy lp đt trong tòa nhà tr giá 1 t d kiến s dng 10
năm. ng ty trích khu hao theo phương pháp đưng thng.
Theo IAS 16, chi phí khu hao năm th 5 là:
A. 800 triu
B. 400 triu
C. 900 triu
D. 1000 triu
B. 400 triu
Vì: Không trích khu hao cho đt, trích khu hao riêng nhà và thang máy
Tham kho: Mc 2.1.2.3
8
ng ty nào trong các công ty sau đây đang hot đng liên tc?
A. ng ty du khí hot đng ti Ai Cp va nhn lnh ca tòa án đóng ca nhà
máy và dng mi hot đng ti Ai Cập trong vòng 1 năm
B. Mt doanh nghip nhà nưc b hết tin và không đ kh năng thanh toán các
khon n và tr lương cho ngưi lao đng đúng hn. Nhà nưc đã h tr bng cách
cho doanh nghip này vay mt khon vay vi lãi sut thp.
C. Mt công ty thương mi đang gp vn đ nghiêm trng v thanh khon và tòa án
đã ra lnh phi tr khon n 1.000.000 CU cho ch n ngay lp tc. ng ty phi
bán tài sn ca mình đ thanh toán khon n này.
C. Mt công ty thương mi đang gp vn đ nghiêm trng v thanh khon và tòa án
đã ra lnh phi tr khon n 1.000.000 CU cho ch n ngay lp tc. ng ty phi bán
tài sn ca mình đ thanh toán khon n này.
Vì:
- ng ty du khí trong phương án trên phi dng hot đng trong 1 năm, trong tương
lai gn nên nó không hot đng liên tc.
- ng ty thương mi đang gp vn đ nghiêm trng v thanh khon và tòa án đã ra
lnh phi tr khon n 1.000.000 CU cho ch n ngay lp tc. ng ty phi bán tài
sn ca mình đ thanh toán khon n phi tr vì thế quy mô tài sn ca nó thu hp.
Nó không hot đng liên tc.
- Doanh nghip nhà nưc b hết tin và không đ kh năng thanh toán các khon n
và tr lương cho ngưi lao đng đúng hn. Nhà nưc đã h tr bng cách cho doanh
nghip này vay mt khon vay vi lãi sut thp. Mc dù không đ tin đ thanh toán
cho các khon n phi tr nhưng có th đi vay. Nó không b dng hot đng, cũng
không b buc phi thu hp quy mô. Nó vn hot đng liên tc.
Tham kho: Mc 4.2.2.2
STT
Ni dung Đáp án
KT2
ng ty X bán các sn phm sơn và màu v. Công ty đang phi đi mt vi các v
kin t sau khi mt s khách hàng phi nhp vin do d ng, khó th sau khi s
dng mt loi sn phm sơn mi ca công ty. Trong đơn kin, các khách hàng yêu
cu công ty bi thưng 500 triu đng. Lut sư ca công ty X cho rng kch bn có
kh năng xy ra nht là công ty s phi bi thưng cho các khách hàng 300 triu
đng.
ng ty X cn ghi nhn giá tr d phòng bao nhiêu trên báo cáo tài chính liên quan
đến v kin trên?
A. 800 triu đng
B. 300 triu đng
C. 500 triu đng
D. Không
B. 300 triu đng
Vì: Trong trưng hp này đơn v cn xác đnh giá tr khon d phòng theo kết qu có
kh năng xy ra nht.
Tham kho: i 6, Mc 3.2.2.3
KT2
ng ty X có chính sách cho khách hàng tr li hàng b li trong 14 ngày k t ngày
mua. Ti ngày 31 tháng 12 năm 20X1, công ty có s dư khon d phòng cho hàng
bán b tr li là 6 t đng. Ti ngày 31 tháng 12 năm 20X2, công ty tính toán li
khon d phòng và nhn thy s dư d phòng ti thi đim này là 8 t đng.
ng ty ghi nhn chi phí trên báo cáo lãi l ca năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 20X2 liên quan đến khon d phòng trên như thế nào?
A. Ghi gim chi phí 2 t đng
B. Ghi tăng chi phí 2 t đng
C. Ghi gim chi phí 8 t đng
D. Ghi tăng chi phí 8 t đng
B. Ghi tăng chi phí 2 t đng
Vì: S dư d phòng hàng bán b tr li trưc khi trích lp d phòng cho năm sau là 6
t. Đ s dư khon d phòng này bng mc 8 t như đơn v tính toán vào 31/12/20X2
thì đơn v phi trích lp d phòng thêm 2 t, tương đương vi vic ghi tăng chi phí 2
t.
Tham kho: i 6, Mc 3.2.3
KT1
ng ty X mua mt máy in mi vi giá 80 triu đng. Chi phí lp đt là 5 triu
đng, chi phí tp hun nhân viên đ s dng máy in là 2 triu đng, chi phí chy th
là 1 triu đng.
Nguyên giá ca máy in đưc ghi nhn trên báo cáo tình hình tài chính ca công ty là:
A. 88 triu đng
B. 85 triu đng
C. 86 triu đng
D. 80 triu đng
C. 86 triu đng
Vì: Chi phí đào to nhân viên không tính vào Nguyên giá tài sn.
Tham kho: i 2, Mc 2.1.2.1: Ghi nhn bt đng sn, nhà xưng, thiết b
1
Đc đim nào sau đây không phi là mt trong bn đc tính đnh tính b sung?
A. So sánh đưc
B. Tính trng yếu
C. Tính kp thi
D. Tính d hiu
B. Tính trng yếu
Tham kho: Mc 1.2.2
KT1
Đâu là các lý do đ chun mc kế toán không cho phép ghi nhn đi ngũ nhân s
trong đơn v là mt tài sn c đnh vô hình trên Báo cáo tình hình tài chính?
1. Đi ngũ nhân s không to ra các li ích kinh tế trong tương lai cho đơn v
2. Đi ngũ nhân s không thuc quyn kim soát ca đơn v
3. Giá tr ca đi ngũ nhân s không th đưc đo lưng mt cách tương đi tin cy
4. Không th tách bit đi ngũ nhân s vi công ty
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. Cả 4 lý do trên
D. 2, 3, và 4
B. 2 và 3
Vì: Vic xác đnh v thế ca mt cá nhân c th là do nhiu nguyên nhân, c khách
quan và ch quan quy đnh.
Tham kho: i 2, Mc 2.2.2.1: Ghi nhn tài sn vô hình
6
Đây là đnh nghĩa v khon nào? Mt nghĩa v có th tn ti phát sinh t các s
kin trong quá kh và s tn ti ca nó s ch đưc xác nhn bng vic xy ra hoc
không xy ra ca mt hoc nhiu s kin không chc chn trong tương lai mà đơn v
không hoàn toàn kim soát đưc
A. Tài sn tim tàng
B. D phòng phi tr
C. N phi tr
D. N phi tr tim tàng
D. N phi tr tim tàng
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.1
1
Đnh nghĩa v tài sn bao gm các thut ng nào sau đây:
1. Kim soát
2. Li ích kinh tế kh đi
3. Quyn s hu
4. c s kin trong quá kh.
Chn mt:
A. 1, 2, và 4
B. 1 và 4
C. 1 và 2
D. 1, 2, và 3
A. 1, 2, và 4
Tham kho: Mc 1.2.3
6
Doanh nghip A có chính sách cam kết bi hoàn đi vi nhng tn tht môi trưng
do doanh nghip t k c luo ra, t không quy đnh. Chính sách này ca doanh
nghip đư d c cng đng biết đến. Tình hung này có đưc coi là phòng theo IAS
37 không?
A.
B. Không
A.
Vì: Đây là mt khon d phòng đưc hình thành do đơn v có nghĩa v ngm đnh
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.2
STT
Ni dung Đáp án
5
Doanh nghip phi tm ngng vn hóa chi phí đi vay khi
A. Trong giai đon doanh nghip phát trin tài sn d dang
B. Trong giai đon doanh nghip tm ngng hot đng phát trin tài sn d dang mà
vic trì hoãn tm thi là cn thiết ca quá trình đưa tài sn vào s dng hoc bán.
C. Trong giai đon doanh nghip tm ngng hot đng phát trin tài sn d dang mà
vic trì hoãn tm thi là không cn thiết ca quá trình đưa tài sn vào s dng hoc
bán
D. Tt c các phương án
C. Trong giai đon doanh nghip tm ngng hot đng phát trin tài sn d dang mà
vic trì hoãn tm thi là không cn thiết ca quá trình đưa tài sn vào s dng hoc
bán
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
1
Đi tưng s dng thông tin ch yếu ca báo cáo tài chính theo Khuôn mu là:
A. Nhà đu tư và khách hàng
B. Nhà đu tư và nhân viên
C. Nhân viên và ngưi cho vay
D. Nhà đu tư và ngưi cho vay
D. Nhà đu tư và ngưi cho vay
Vì: T mc đích ca BCTC trong ni dung đu tiên ca khuôn mu đ cp đi tưng
s dng thông tin BCTC quan trng là nhà đu tư và ch n.
4
Đi vi tài sn đưc đánh giá theo mô hình đánh giá li, l suy gim giá tr tài sn
đưc ghi nhn:
A. Tài sn
B. Gim thng dư đánh giá li (gim chênh lch tăng do đánh giá li) và Lãi/l trong
k
C. Lãi/l trong k
D. N phi tr
B. Gim thng dư đánh giá li (gim chênh lch tăng do đánh giá li) và Lãi/l trong
k
Vì: Khon l do suy gim giá tr đi vi tài sn đưc đánh giá li đưc ghi nhn trong
báo cáo thu nhp toàn din khác đến khi khon l do suy gim giá tr không vưt quá
giá tr thng dư do đánh giá li ca chính tài sn đó. Khon l do suy gim giá tr đi
vi tài sn đưc đánh giá li s làm gim phn thng dư do đánh giá li tài sn đó.
4
Đi vi tài sn đưc đánh giá theo mô hình giá gc, l suy gim giá tr tài sn đưc
ghi nhn gim giá tr đánh giá li và Lãi/l trong k.
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Tài sn đưc ghi nhn theo mô hình giá gc không có giá tr đánh giá li.
4
Đi vi tài sn đưc đánh giá theo mô hình giá gc, l suy gim giá tr tài sn đưc
ghi nhn:
A. Lãi/l trong k
B. N phi tr
C. Tài sn
D. Gim giá tr đánh giá li và Lãi/l trong k
A. Lãi/l trong k
Vì: Khon l do suy gim giá tr đưc ghi nhn ngay vào báo cáo lãi, l, tr khi tài
sn đưc ghi nhn theo giá đánh giá li phù hp vi Chun mc khác
3
Đơn v đang trin khai mt quy trình sn xut mi. Chi phí phát sinh trong năm
20X5 là 1.000.000 CU, (a) trong đó 900.000 CU phát sinh trưc ngày 1 tháng 12
năm 20X5 và 100.000 CU phát sinh trong giai đon t 1 tháng 12 năm 20X5 đến 31
tháng 12 năm 20X5. Đơn v có kh năng chng minh rng ti ngày 1 tháng 12 năm
20X5, quy trình sn xut đã đáp ng các tiêu chí đ đưc ghi nhn là tài sn vô
hình. Giá tr có th thu hi đưc ca bí quyết nm trong quy trình sn xut (bao gm
dòng tin ra trong tương lai đ hoàn thin quy trình này trưc khi sn sàng đưa vào
s dng) đưc ưc tính là 500.000 CU. Chi phí phát sinh trong năm 20X6 là 2.000
CU. Nguyên giá ca TSVH trên đưc ghi nhn năm 20X5 là:
A. 1.000.000
B. 600.000
C. 100.000
D. 900.000
C. 100.000
Vì: Ti thi đim cui năm 20X5, 100 CU là các chi phí phát sinh k t thi đim
tha mãn tiêu chun ghi nhn tài sn, c th là ti ngày 1 tháng 12 năm 20X5 Các chi
phí vi giá tr 900 CU phát sinh trưc ngày 1 tháng 12 năm 20X5 đưc ghi nhn là
chi phí trong k do tính đến ngày 1 tháng 12 năm 20X5, quy trình sn xut chưa tha
mãn điu kin ghi nhn tài sn. Các chi phí này không đưc đưa vào nguyên giá ca
quy trình sn xut đưc ghi nhn trên báo cáo tình hình tài chính ca đơn v.
8
Đơn v s phân loi tài sn là dài hn khi:
A. Tài sn không có các đc đim trên
B. Tài sn là tin hoc tương đương tin
C. Đơn v d kiến thu hi tài sn, hoc d tính bán hay s dng tài sn đó trong mt
chu k kinh doanh bình thưng
D. Đơn v nm gi tài sn ch yếu cho mc đích thương mi
Đơn v s phân loi tài sn là dài hn khi:
A. Tài sn không có các đc đim trên
Vì: Tài sn s đưc phân loi là tài sn ngn hn khi:
- Đơn v d kiến thu hi tài sn, hoc d tính bán hay s dng tài sn đó trong mt
chu k kinh doanh bình thưng.
- Đơn v nm gi tài sn ch yếu cho mc đích thương mi.
- Tài sn là tin hoc tương đương tin.
8
Giá tr c phiếu đưc phát hành thêm s nh hưng thế nào đến thông tin trên o
cáo thay đi vn ch s hu?
A. Tăng vn c phn
B. Gim vn c phn
C. Gim li nhun gi li
D. Tăng li nhun gi li
A. Tăng vn c phn
Vì:
Giá tr ca s c phiếu phát hành thêm làm tăng s vn góp ca c đông. Nó không
nh hưng đến li nhun gi li.
Tham kho: Mc 4.2.6.
4
Giá tr có th thu hi ca mt tài sn hay đơn v to tin là
A. Giá tr s dng
B. Giá bán tr chi phí bán
C. GTHL tr đi chi phí thanh lý
D. Giá tr hp lý
E. Giá tr cao hơn gia GTHL tr chi phí bán và giá tr s dng
E. Giá tr cao hơn gia GTHL tr chi phí bán và giá tr s dng
Vì: Đó là giá tr dòng tin ln nht mà tài sn có th to ra cho doanh nghip
KT1
Giá tr còn li tài sn đưc trình bày trên bng cân đi kế toán đưc tính bng:
A. Giá tr hp lý ti thi đim đánh giá li - Khu hao lũy kế + Tn tht lũy kế do
tài sn gim giá tr
B. Giá tr hp lý ti thi đim đánh giá li + Khu hao lũy kế - Tn tht lũy kế do
tài sn gim giá tr
C. Giá tr hp lý ti thi đim đánh giá li - Khu hao lũy kế - Tn tht lũy kế do tài
sn gim giá tr
D. Giá tr hp lý ti thi đim đánh giá li + Khu hao lũy kế + Tn tht lũy kế do
tài sn gim giá tr
C. Giá tr hp lý ti thi đim đánh giá li - Khu hao lũy kế - Tn tht lũy kế do tài
sn gim giá tr
STT
Ni dung Đáp án
1
Giá tr hp lý là giá có th nhn đưc khi bán mt tài snhoc giá chuyn nhưng
mt khon n phi tr trong mt giao dch t nguyn có t chc gia các bên tham
gia th trưng ti ngày xác đnh giá tr.
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Tham kho: Mc 1.2.3
8
Giá tr khon c tc đưc đ xut hay công b trưc khi Báo cáo tài chính đưc phê
duyt đ phát hành nhưng chưa đưc ghi nhn như mt khon phân phi cho ch s
hu trong k
A. Đưc ghi nhn là mt khon chi phí tài chính trên Báo cáo lãi l
B. Đưc ghi nhn là mt khon làm gim vn ch s hu trên o cáo tình hình tài
chính
C. Đưc ghi nhn là mt khon phi tr trên Báo cáo tình hình tài chính
D. Đưc trình bày trên Thuyết minh o cáo tài chính
D. Đưc trình bày trên Thuyết minh o cáo tài chính
Vì: Khon này đưc đ xut hay công b trưc khi Báo cáo tài chính đưc phê duyt
nhưng sau khi o cáo tài chính đưc lp và chưa đưc ghi nhn là mt khon phân
phi cho ch s hu trong k nên không đưc ghi nhn trên o cáo tình hình tài
chính hay o cáo lãi l mà ch đưc trình bày trong Thuyết minh Báo cáo tài chính.
Tham kho: Mc 4.2.6.
1
Giá tr s dng ca tài sn là:
A. S tin/tương đương tin phi tr đ có th có đưc tài sn tương đương ti thi
đim hin ti hoc S tin/tương đương tin thu có th thu đưc do nhưng bán tài
sn
B. Là giá tr hin ti ca các dòng tin, hay các li ích kinh tế khác, mà mt đơn v
k vng thu đưc t vic s dng tài sn hay thanh lý cui cùng tài sn đó
C. S tin/tương đương tin thu có th thu đưc do nhưng bán tài sn
D. S tin/tương đương tin phi tr đ có th có đưc tài sn tương đương ti thi
đim hin ti
B. Là giá tr hin ti ca các dòng tin, hay các li ích kinh tế khác, mà mt đơn v k
vng thu đưc t vic s dng tài sn hay thanh lý cui cùng tài sn đó
Vì: Giá tr s dng là mt cơ s đo lưng ca giá hin hành, là loi giá đu ra ca tài
sn
1
Giá tr s dng là giá tr hin ti ca các dòng tin, hay các li ích kinh tế khác, mà
mt đơn v k vng thu đưc t vic s dng tài sn hay thanh lý cui cùng tài sn
đó
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Theo khái nim ca giá tr s dng
6
Hai khon d phòng nào sau đây nên đưc ghi nhn theo IAS 37 D phòng, n tim
tàng và tài sn tim tàng?
A. Chi phí sa cha liên quan đến sn phm li đã bán
B. Chi phí bo dưng trong tương lai do lp đt mt h thng máy tính mi
C. Chi phí đóng ca b phn trưc khi thông báo công khai
D. Chi phí tái cơ cu sau khi hp đng mua bán ràng buc đưc ký kết và Chi phí
sa cha liên quan đến sn phm li đã bán
D. Chi phí tái cơ cu sau khi hp đng mua bán ràng buc đưc ký kết và Chi phí sa
cha liên quan đến sn phm li đã bán
Vì: Đây là hai nghĩa v phi tr không th tránh khi trong tương lai.
4
Hoàn nhp l suy gim giá tr ca đơn v to tin đưc phân b cho:
A. Tt c các tài sn ca đơn v to tin k c li thế thương mi.
B. c tài sn ca đơn v to tin ngoi tr li thế thương mi.
C. Li thế thương mi.
B. c tài sn ca đơn v to tin ngoi tr li thế thương mi.
Tham kho: Tham kho mc 2.3.2.4
4
Hoàn nhp l suy gim giá tr tài sn đưc thc hin cho các tài sn ca đơn v to
tin k c thế thương mi.
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: IAS 36 quy đnh không hoàn nhp l suy gim giá tr ca mt đơn v to tin cho
li thế thương mi đã đưc phân b
8
IAS 01 cho phép trình bày các khon chi phí trên Báo cáo lãi l và thu nhp toàn
din khác theo cách phân loi chi phí nào?
A. Theo b phn và hot đng
B. Theo b phn và chc năng chi phí
C. Theo chc năng và bn cht chi phí
D. Theo b phn và bn cht chi phí
C. Theo chc năng và bn cht chi phí
Tham kho: Tham kho mc 2.3.2.2 và 2.3.2.3
8
IAS 01 s dng các thut ng phù hp vi
A. c đơn v hot đng vì li nhun
B. c đơn v hot đng phi li nhun
C. Tt c các trưng hp trên
D. c đơn v hot đng vì li nhun và các đơn v kinh doanh thuc khu vc công
E. c đơn v kinh doanh thuc khu vc công
D. c đơn v hot đng vì li nhun và các đơn v kinh doanh thuc khu vc công
Vì: Theo quy đnh ca đon 5 - IAS 01
Tham kho: Mc 4.1.1
8
IAS 01 yêu cu đơn v lp o cáo tài chính theo cơ s kế toán dn tích, k c thông
tin v lưu chuyn tin t. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: o cáo lưu chuyn tin t đưc lp trên cơ s tin. c o cáo tài chính khác
trong b o cáo tài chính theo yêu cu ca IAS 01 đưc lp trên cơ s dn tích.
Tham kho: Mc 4.2.2.3
8
IAS 01 yêu cu đơn v phi trình bày riêng bit tt c các khon mc có bn cht
hay chc năng không tương đng.
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Vì: c khon mc có bn cht hay chc năng không tương đng nhưng không phi
là khon mc trng yếu thì không cn phi trình bày riêng bit.
Tham kho: Mc 4.2.2.5
8
IAS 01 yêu cu hot đng kế toán trong mt đơn v luôn luôn phi tuân th yêu cu
ca các chun mc o cáo tài chính quc tế. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Trong mt s trưng hp (dù rt hiếm gp), IAS 01 cho phép ban qun lý có th
không tuân theo yêu cu ca IFRS c th khi ban qun lý kết lun rng vic tuân th
mt yêu cu IFRS s làm sai lch thông tin đến mc nó s mâu thun vi mc tiêu
ca o cáo tài chính đưc nêu trong Bộ khung khái nim.
Tham kho: Mc 4.2.2.1
STT
Ni dung Đáp án
8
IAS 1 áp dng cho tt c các o cáo tài chính cho mc đích chung đưc lp và
trình bày theo Chun mc Báo cáo tài chính Quc tế (IFRS). Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Phm vi áp dng ca IAS 01 đưc th hin trong đon 02 ca chun mc.
Tham kho: Mc 4.1.1
4
IAS 36 đưc áp dng đ phn ánh suy gim giá tr ca
A. Bất đng sn, máy móc, thiết b đưc đánh giá theo mô hình giá gc
B. Tt c các trưng hp trên
C. Bất đng sn đu tư đưc đánh giá theo mô hình giá gc
D. Bất đng sn, máy móc, thiết b đưc đánh giá theo mô hình đánh giá li
B. Tt c các trưng hp trên
Vì: Bất đng sn đu tư ghi nhn theo giá tr hp lý không thuc phm vi điu chnh
ca IAS 36. S đu tư ghi nhn theo giá gc, BĐS ch s hu, máy móc, thiết b
đưc đánh giá theo mô hình đánh giá li và mô hình giá gc là nhng tài sn thuc
phm vi điu chnh ca IAS 36.
4
IAS 36 không đưc áp dng đ phn ánh suy gim giá tr ca hàng tn kho.
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Hàng tn kho là tài sn ngn hn, không thuc phm vi điu chnh ca IAS 36.
4
IAS 36 không đưc áp dng đ phn ánh suy gim giá tr tài sn tài chính.
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Tài sn tài chính thuc phm vi điu chnh ca IFRS 09 - Công c tài chính
4
IAS 36 yêu cu tài sn vô hình chưa sn sàng s dng phi đưc đánh giá li đnh
k hàng năm, bt k có du hiu ca s gim giá tr hay không.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Đây là mt trong ba loi tài sn đưc IAS 36 yêu cu thc hin đánh giá li hàng
năm, dù có du hiu ca s gim giá tr hay không
4
IAS 36 yêu cu tài sn vô hình có thi gian s dng hu ích không th xác đnh phi
đưc đánh giá li đnh k hàng năm, bt k có du hiu ca s gim giá tr hay
không.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Đây là mt trong ba loi tài sn đưc IAS 36 yêu cu thc hin đánh giá li hàng
năm, dù có du hiu ca s gim giá tr hay không
1
Khái nim vn vt cht, ví d như công sut hot đng, vn đưc xem là công sut
hiu qu mà đơn v da vào
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: thiết b không tha đnh nghĩa tài sn đ điu kin vn hóa lãi vay
KT2
Khng đnh nào sau đây là đúng:
1. Đơn v cn thuyết minh chi tiết biến đng giá tr ca các khon d phòng t thi
đim bt đu đến thi đim kết thúc k kế toán.
2. Tài sn tim tàng đưc ghi nhn trên báo cáo tài chính, phù hp vi nguyên tc
thn trng.
A. Cả 2 khng đnh đu sai
B. Khng đnh 1
C. Cả 2 khng đnh đu đúng
D. Khng đnh 2
B. Khng đnh 1
Tham kho: i 6, Mc 3.2.3 và 3.2.2.5
KT2
Khng đnh nào sau đây là đúng:
1. Mt khon n tim tàng không bt buc phi đưc thuyết minh trên báo cáo tài
chính nếu không có kh năng cao xy ra s gim sút các li ích kinh tế đ thanh
toán các nghĩa v n đó
2. Không bt buc phi thuyết minh mt khon n tim tàng hoc tài sn tim tàng
nếu như có rt ít kh năng làm gim sút hoc thu đưc các li ích kinh tế.
A. Cả 2 khng đnh đu sai
B. Cả 2 khng đnh đu đúng
C. Khng đnh 2
D. Khng đnh 1
C. Khng đnh 2
Tham kho: i 6, Mc 3.2.2.5 và 3.2.3+C261
KT2
Khng đnh nào sau đây là đúng:
1. N tim tàng đưc ghi nhn như mt khon n phi tr thc s và đưc lp d
phòng nếu có kh năng cao là nghĩa v n s phát sinh
2. Mt tài sn tim tàng phi đưc thuyết minh trên báo cáo tài chính nếu đơn v có
kh năng cao thu đưc li ích kinh tế t tài sn.
A. Khng đnh 1
B. Khng đnh 2
C. Cả 2 khng đnh đu sai
D. Cả 2 khng đnh đu đúng
D. Cả 2 khng đnh đu đúng
Tham kho: i 6, Mc 3.2.2.5 và 3.2.3
8
Khi lp o cáo tài chính, đơn v phi tham chiếu tng khon mc trong báo cáo
tình hình tài chính, báo cáo lãi hoc l và thu nhp toàn din khác, báo cáo biến
đng vn ch s hu, và báo cáo lưu chuyn tin t vi các thông tin liên quan trong
thuyết minh.
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Theo quy đnh ca đon 113 trong IAS 01
Tham kho: Mc 4.2.7
STT
Ni dung Đáp án
6
Khi mt phn hay toàn b chi phí đ thanh toán mt khon d phòng d tính đưc
bên th ba bi thưng thì khon bi thưng này
A. không đưc bù tr vi giá tr khon d phòng trên Báo cáo Lãi/l.
B. đưc ghi nhn như tài sn riêng bit. Giá tr ghi nhn ca khon bi hoàn có
th vưt quá giá tr khon d phòng.
C. đưc ghi nhn như tài sn riêng bit khi doanh nghip gn như chc chn s
nhn đưc s tin đó. Giá tr ghi nhn ca khon bi hoàn không đưc vưt quá giá
tr khon d phòng.
D. đưc ghi nhn như tài sn riêng bit. Giá tr ghi nhn ca khon bi hoàn
không đưc vưt quá giá tr khon d phòng.
C. đưc ghi nhn như tài sn riêng bit khi doanh nghip gn như chc chn s
nhn đưc s tin đó. Giá tr ghi nhn ca khon bi hoàn không đưc vưt quá giá
tr khon d phòng.
Vì:
Đ đưc ghi nhn là mt tài sn trên BCTC ca đơn v, khon bi hoàn phi là mt
thu nhp mà đơn v gn như chc chn nhn đưc.
Giá tr khon bi hoàn đưc ghi nhn không đưc vưt quá giá tr ca khon d
phòng.
IAS 37 cho phép bù tr gia giá tr khon d phòng và giá tr khon bi hoàn trên
o cáo Lãi/l ca đơn v.
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.3
KT1
Khon mc nào dưi đây có th đưc phân loi là chi phí trin khai trên báo cáo
tình hình tài chính ca công ty M ti ngày 31 tháng 12 năm 2022?
A. 12 t đng đ nghiên cu và phát trin sn phm mu và th nghim mt h
thng đng cơ mi. H thng vn chưa hoàn chnh, chưa hot đng đưc như thiết
kế ban đu, và cn thêm ngun lc đ tiếp tc tiến hành.
B. 6,5 t đng phát trin mt loi bao bì mi cho mt sn phm ca công ty. Loi
bao bì này ưc tính s giúp làm gim khong 3,5 t đng chi phí bán hàng mi năm
cho công ty.
C. 5 t đng tài tr cho Khoa khí ca mt trưng đi hc đ nghiên cu công
ngh sn xut, lp ráp thân thin vi môi trưng
D. 3,5 t đng phát trin mt loi xe đp đin. Sn phm này đã gn hoàn thành và
chun b đưc bán ra th trưng, tuy nhiên đưc d báo s khiến công ty phi chu
mt khon l.
B. 6,5 t đng phát trin mt loi bao bì mi cho mt sn phm ca công ty. Loi bao
bì này ưc tính s giúp làm gim khong 3,5 t đng chi phí bán hàng mi năm cho
công ty.
Vì: Tha mãn khái nim tài sn vô hình.
KT2
Khon mc nào dưi đây thưng đưc phân loi là tài sn ngn hn ca đơn v?
A. Doanh thu chưa thc hin
B. Phương tin vn ti
C. Đu tư vào công ty con
D. Tr trưc cho ngưi bán
D. Tr trưc cho ngưi bán
Tham kho: i 8, Mc 4.2.4
8
Khon mc nào sau đây đưc yêu cu trình bày và công b thông tin trên Báo cáo
tài chính ca mt công ty trách nhim hu hn theo quy đnh ca IAS 01?
A. Tt c các phương án trên
B. Chi phí khu hao TS
C. Cổ phiếu đã phát hành
D. Chi phí tài chính
A. Tt c các phương án trên
Vì:
- Chi phí tài chính đưc ghi nhn trên o cáo Lãi/l
- Chi phí khu hao TS đưc ghi nhn trên Báo cáo Lãi/l
- Cổ phiếu đã phát hành đưc công b thông tin trên Thuyết minh Báo cáo tài chính.
Tham kho: Mc 4.2.5 và 4.2.7
KT2
Khon mc nào sau đây không xut hin trên Báo cáo Tình hình tài chính?
A. Thng dư vn c phn
B. Hàng tn kho
C. Thuế thu nhp hoãn li phi tr
D. Giá vn hàng bán và dch v cung cp
D. Giá vn hàng bán và dch v cung cp
Tham kho: i 8, Mc 4.2.4
6
Khon nào sau đây thuc phm vi điu chnh ca IAS 37?
A. c khon thanh toán trong tương lai đi vi mt toà nhà cho thuê b b không
B. Trách nhim bi thưng ca công ty bo him
C. c khon thanh toán trong tương lai theo hp đng lao đng
D. c công c tài chính đưc ghi nhn theo giá tr hp lý
A. c khon thanh toán trong tương lai đi vi mt toà nhà cho thuê b b không
Vì: c công c tài chính đưc ghi nhn theo giá tr hp lý thuc phm vi ca IFRS
09;
Trách nhim bi thưng ca công ty bo him thuc phm vi ca IFRS 04;
c khon thanh toán trong tương lai theo hp đng lao đng thuc phm vi ca IAS
19.
Tham kho: Tham kho mc 3.2.1.1
8
Lãi hoc l là tng thu nhp tr đi các khon chi phí, bao gm các khon mc thu
nhp toàn din khác.
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Li nhun hoc l ca đơn v đưc ghi nhn trong Báo cáo lãi/l - mt phn trong
o cáo thu nhp toàn din. n các khon thu nhp toàn din khác đưc trình bày
trong o cáo thu nhp toàn din khác - phn còn li ca Báo cáo thu nhp toàn din.
4
L suy gim giá tr tài sn ca đơn v to tin đưc phân b cho Li thế thương mi
và các tài sn còn li trên cơ s t l giá tr ghi s ca li thế thương mi và các tài
sn còn li
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: L suy gim giá tr ca đơn v to tin đưc phân b cho li thế thương mi
trưc. Sau đó, phn l do suy gim giá tr còn li ca đơn v to tin mi đưc phân
b cho các tài sn còn li trong đơn v to tin trên cơ s t l
4
L suy gim giá tr tài sn ca đơn v to tin đưc phân b theo th t:
A. Tài sn, n phi tr, li thế thương mi
B. Li thế thương mi, tài sn, n phi tr.
C. Li thế thương mi, các tài sn khác ca đơn v to tin
C. Li thế thương mi, các tài sn khác ca đơn v to tin
Tham kho: Tham kho mc 2.3.2.4
3
Li thế thương mi đưc to ra t ni b đơn v không đưc ghi nhn là tài sn.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: vì nó không phi là mt ngun lc có th xác đnh đưc, đưc kim soát bi đơn
v mà có th xác đnh giá tr đưc mt cách đáng tin cy
STT
Ni dung Đáp án
1
Mt chiếc máy đã đưc mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 vi giá 10 triu, thi
gian s dng hu ích là 10 năm. Vì vy, trong báo cáo tài chính ti ngày 31 tháng 12
năm 20X9, giá tr tài sn s đưc ghi nhn là: (Đơn v tính: CU)
A. 1 triu
B. 10 triu
C. 9 triu
D. 8 triu
D. 8 triu
Tham kho: Mc 1.2.4
1
Mt chiếc máy đã đưc mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 vi giá 3 triu, thi gian
s dng hu ích là 10 năm. Vì vy, trong báo cáo tài chính ti ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá tr tài sn s đưc ghi nhn là 2,4 triu. Nguyên giá ca tài sn trên là:
(Đơn v tính: CU)
A. 2,5 triu
B. 2,4 triu
C. 2,6 triu
D. 3 triu
D. 3 triu
Tham kho: Mc 1.2.4
1
Mt chiếc máy đã đưc mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 vi giá 3 triu, thi gian
s dng hu ích là 10 năm. Vì vy, trong báo cáo tài chính ti ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá tr tài sn s đưc ghi nhn là 2,4 triu. Ti 31 tháng 12 năm 20X9, mt
chiếc máy đã su dng đưc 2 năm tương t có th mua vi giá 2.6 triu. Chi phí
hin hành là: (Đơn v tính: CU)
A. 2,6 triu
B. 3 triu
C. 2,4 triu
D. 2 triu
A. 2,6 triu
Tham kho: Mc 1.2.4
1
Mt chiếc máy đã đưc mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 vi giá 3 triu, thi gian
s dng hu ích là 10 năm. Vì vy, trong báo cáo tài chính ti ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá tr tài sn s đưc ghi: (Đơn v tính: CU)
A. 2,5 triu
B. 2,4 triu
C. 3 triu
D. 2,6 triu
B. 2,4 triu
Vì: 3 triu - (0,3 x 2) = 2,4 triu
5
Mt công ty đa c đã phát sinh chi phí $5,000,000 đ có đưc mt giy phép xây
dng mt cao c. Theo IAS 23, các chi phí đi vay đ có đưc giy phép xây dng có
th đưc vn hóa cho đến khi vic xây dng cao c hoàn thành
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Giy phép xây dng tha đnh nghĩa tài sn đ điu kin vn hóa lãi vay
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
Mt công ty đa c đã phát sinh chi phí mua thiết b $8,000,000 dùng đ xây dng
nhiu cao c. Theo IAS 23, các chi phí đi vay đ mua thiết b có th đưc vn hóa
cho đến khi vic xây dng cao c hoàn thành
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Thiết b không tha đnh nghĩa tài sn đ điu kin vn hóa lãi vay
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
2
Mt doanh nghip bt đu xây dng mt nhà sn xut sn phm xây dng t ngày
04/01/2009 và hoàn thành đưa vào s dng vào ngày 31/12/2011. Chi phí phát sinh
như sau: (đơn v: CU)
+ Chi phí dn dp mt bng: 18.000
+ Chi phí NVL: 100.000
+ Chi phí nhân công: 150.000
+ Chi phí thiết kế: 20.000
Ngày 01/01/2009, DN vay ngân hàng 200.000 đ h tr xây dng trong thi hn 2
năm, lãi sut 5%/năm.
Theo IAS 16, nguyên giá nhà xưng là:
A. 308.000
B. 305.500
C. 315.500
D. 288.000
B. 305.500
Vì: Chi phí lãi vay vn hóa tính t 01/4/2009 đến 31/12/2010 là 17.500
Tham kho: Mc 2.1.2.1
2
Mt doanh nghip bt đu xây dng mt xưng sn xut sn phm t 1/4/2009. Chi
phí phát sinh như sau: (đơn v: CU)
+ Chi phí dn dp mt bng: 18.000
+ Chi phí NVL: 100.000
+ Chi phí nhân công (t 1/4/2009 đến 1/7/2010): 150.000
+ Chi phí thiết kế: 20.000
Biết rng: Chi phí NVL thc tế phát sinh ln hơn so vi mc bình thưng do lãng
phí: 15.000. Do có li v thiết kế nên vic xây dng tm dng trong 2 tun tháng
10/2009 và chi phí nhân công ưc tính trong giai đon này là: 10.000
Theo IAS 16, nguyên giá ca nhà xưng này là bao nhiêu?
A. 273.000
B. 278.000
C. 263.000
D. 288.000
C. 263.000
Vì: Không tính chi phí NVL vưt quá đnh mc và chi phí nhân công giai đon tm
dng thi công
Tham kho: Mc 2.1.2.1
STT
Ni dung Đáp án
6
Mt doanh nghip biết rng khi chm dt mt hot đng trong 05 năm ti, đơn v s
phi b mt khon chi phí đ làm sch môi trưng là 5.000.000 CU. Khon d
phòng phi tr cho chi phí làm sch môi trưng vào 5 năm sau đưc tính theo giá tr
hin ti ca 5.000.000 CU vi t l chiết khu dòng tin là 10%.
Phn chi phí trích thêm trong năm th 2 liên quan đến khon d phòng phi tr cho
chi phí làm sch môi trưng sau 5 năm là bao nhiêu?
A. 500.000 CU
B. 310.460 CU
C. 450.000 CU
D. 550.000 CU
B. 310.460 CU
Vì: Qua mi năm, doanh nghip phi ghi tăng mt phn chi phí đ phn ánh s thay
đi trong giá tr ca khon d phòng đ ti năm th 5, thì khon d phòng phi tr đt
giá tr chính xác là 5.000.000 CU.
Chi phí d phòng tăng thêm trong năm th 2 đưc xác đnh theo công thc:
5.000.000 x [1/(1+10%)4 - 1/(1+10%)5] = 310.460 CU
6
Mt doanh nghip biết rng khi chm dt mt hot đng trong 05 năm ti, đơn v s
phi b mt khon chi phí đ làm sch môi trưng là 5.000.000 CU. Khon d
phòng phi tr cho chi phí làm sch môi trưng vào 5 năm sau đưc tính theo giá tr
hin ti ca 5.000.000 CU vi t l chiết khu dòng tin là 10%.
Giá tr khon d phòng phi tr cho chi phí làm sch môi trưng vào 5 năm sau
đưc tính cho năm hin hành là bao nhiêu?
A. 4.500.000 CU
B. 5.500.000 CU
C. 3.104.606 CU
D. 5.000.000 CU
C. 3.104.606 CU
Vì: Khon d phòng phi tr cho chi phí làm sch môi trưng vào 5 năm sau đưc
tính theo giá tr hin ti ca 5.000.000 CU vi t l chiết khu dòng tin là 10%.
5.000.000 x 1/(1+10%)5 = 3.104.606 CU
6
Mt doanh nghip biết rng khi chm dt mt hot đng trong 05 năm ti, đơn v s
phi b mt khon chi phí đ làm sch môi trưng là 5.000.000 CU. Khon d
phòng phi tr cho chi phí làm sch môi trưng vào 5 năm sau đưc tính theo giá tr
hin ti ca 5.000.000 CU vi t l chiết khu dòng tin là 10%.
Phn chi phí trích thêm trong năm th 2 liên quan đến khon d phòng phi tr cho
chi phí làm sch môi trưng sau 5 năm là bao nhiêu?
A. 500.000 CU
B. 550.000 CU
C. 450.000 CU
D. 310.460 CU
D. 310.460 CU
Vì: Qua mi năm, doanh nghip phi ghi tăng mt phn chi phí đ phn ánh s thay
đi trong giá tr ca khon d phòng đ ti năm th 5, thì khon d phòng phi tr đt
giá tr chính xác là 5.000.000 CU.
Chi phí d phòng tăng thêm trong năm th 2 đưc xác đnh theo công thc:
5.000.000 x [1/(1+10%)4 - 1/(1+10%)5] = 310.460 CU
6
Mt doanh nghip vư v king vào 1 n vi 30% thng kin không mt phí và 70%
thua n i c phí i hoàn là 5 u. Theo IAS 37, n nào c ghi n là ki v m b tri kho đư nh
d phương án đúngphòng? Hãy la chn
A. 3,5 triu
B. 5 triu
C. 0
B. 5 triu
Vì: Khi xác đnh giá tr mt nghĩa v riêng l, kết qu có kh năng xy ra nht có th
là giá tr ưc tính tt nht ca khon n phi tr.
6
Mt đơn v đang tham gia vào mt v kin vào cui k lp BCTC. Kết qu ca v
kin vn chưa đưc xác đnh. Tuy nhiên đơn v xác đnh có nhng tình hung sau
có th xy ra mt cách đc lp vi nhau:
(a) nhiu kh năng đơn v phi tr mt khon bi thưng thit hi đưc ưc tính
là 100.000 CU;
(b) nhiu kh năng đơn v phi tr mt khon bi thưng thit hi nhưng đơn v
không ưc tính đưc giá tr ca s tin bi thưng mt cách đáng tin cy;
(c) nhiu kh năng đơn v nhn đưc mt khon bi thưng thit hi ưc tính là
100.000 CU;
(d) kh năng đơn v đưc nhn mt khon bi thưng thit hi.
Trong các tình hung trên, tình hung nào dn đến vic thuyết minh mt khon n
phi tr tim tàng?
A. Tình hung (c)
B. Tình hung (b)
C. Tình hung (d)
D. Tình hung (a)
B. Tình hung (b)
Vì:
- Tình hung (a) dn đến hình thành mt khon d phòng phi tr vì khon thanh toán
này có nhiu kh năng phi thc hin và giá tr ca khon thanh toán đưc xác đnh
mt cách đáng tin cy.
- Tình hung (b) dn đến hình thành mt khon n phi tr tim tàng vì khon thanh
toán này có nhiu kh năng phi thc hin và nhng giá tr ca khon thanh toán
không đưc xác đnh mt cách đáng tin cy.
- Tình hung (c) dn đến hình thành mt khon tài sn tim tàng vì khon thu nhp
này có kh năng nhn đưc nhưng chưa chc chn dù giá tr ca khon thu nhp này
đưc xác đnh mt cách đáng tin cy.
- Tình hung (d) vì khon thu nhp không chc chn nhn đưc nên đơn v không ghi
nhn cũng như thuyết minh v thông tin này.
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.5
6
Mt khon d phòng phi tr s đưc ghi nhn khi
A. Đơn v có th xác đnh giá tr ca nghĩa v mt cách đáng tin cy
B. nhiu kh năng là đơn v phi thanh toán cho mt nghĩa v
C. Đơn v có nghĩa v hin ti (nghĩa v pháp lý hoc nghĩa v ngm đnh)
D. Tt c các điu kin trên
D. Tt c các điu kin trên
Vì: Đây là ba điu kin đ mt khon d phòng phi tr có th đưc ghi nhn trên báo
cáo tài chính ca đơn v. Ba điu kin này phi đưc đng thi tho mãn.
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.2
8
Mt khon tin nhn trưc ca khách hàng đ chuyn giao hàng hoá hoc cung cp
dch v là
A. Mt khon thu nhp trên Báo cáo lãi l
B. Mt khon d phòng trong Báo cáo tình hình tài chính
C. Mt khon n phi tr trên o cáo tình hình tài chính
C. Mt khon n phi tr trên o cáo tình hình tài chính
Vì: Khi nhn khon tin này, đơn v phát sinh nghĩa v phi chuyn giao hàng hoc
cung cp dch v cho ngưi bán. Khon này không đưc ghi nhn là thu nhp vì đơn
v chưa hoàn thành nghĩa v thc hin.
Tham kho: Mc 4.2.4
KT1
Mt thiết b có nguyên giá là 150 triu đng, giá tr thanh lý là 10 triu đng, thi
gian s dng hu ích ưc tính là 5 năm. Tính chi phí khu hao năm th 1 theo
phương pháp đưng thng
A. 28 triu đng
B. 32 triu đng
C. 2 triu đng
D. 30 triu đng
A. 28 triu đng
Vì: Chi phí khu hao=(150-10)/5=28.
Tham kho: i 2, Mc 2.1.2.3: Khu hao.
STT
Ni dung Đáp án
KT1
Mc đích ca vic trích khu hao là:
A. Phân b chi phí mua tài sn c đnh trong khong thi gian mà đơn v ưc đoán
có th thu đưc li ích kinh tế t tài sn
B. Đ phn ánh s xung cp ca tài sn theo thi gian
C. Đm bo ngun tin sn sàng cho vic thay thế tài sn sau thi gian s dng
D. Đ gim giá tr ghi s ca tài sn trên báo cáo tình hình tài chính v gn vi giá
tr th trưng ưc tính ca tài sn
A. Phân b chi phí mua tài sn c đnh trong khong thi gian mà đơn v ưc đoán có
th thu đưc li ích kinh tế t tài sn
Tham kho: i 2, Mc 2.1.2.3. Khu hao
3
Nếu mt tài sn vô hình mua trong mt giao dch hp nht kinh doanh, nguyên giá
ca tài sn vô hình đó là GTHL ca tài sn đó vào ngày mua.
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2
5
Ngày 01/7/N, cty A vay mt khon vay đ tài tr cho vic xây dng mt phân
xưng sn xut. Vic xây dng bt đu t ngày 1/10/N và hoàn thành vào ngày
30/6/N+1. Phân xưng sn xut đó đưc đưa vào s dng ngày 31/7/N+1.
Theo IAS 23, thi gian chi phí đi vay liên quan ti d án xây dng trên đưc vn
hóa là:
A. T ngày 01/10/N đến 30/6/N+1
B. T ngày 01/07/N đến 31/7/N+1
C. T ngày 01/07/N đến 30/6/N+1
D. T ngày 01/10/N đến 31/7/N+1
A. T ngày 01/10/N đến 30/06/N+1
Vì: Ngày 1/10/N là ngày bt đu vn hóa và ngày 30/6/N+1 là ngày chm dt vn hóa
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
5
Ngày 01/7/N, cty A vay mt khon vay đ tài tr cho vic xây dng mt phân
xưng sn xut. Vic xây dng bt đu t ngày 1/4/N và hoàn thành vào ngày
31/3/N+1. Phân xưng sn xut đó đưc đưa vào s dng ngày 31/7/N+1.
Theo IAS 23, thi gian chi phí đi vay liên quan ti d án xây dng trên đưc vn
hóa là:
A. T ngày 01/04/N đến 31/7/N+1
B. T ngày 01/04/N đến 31/3/N+1
C. T ngày 01/07/N đến 31/7/N+1
D. T ngày 01/07/N đến 31/3/N+1
D. T ngày 01/07/N đến 31/3/N+1
Vì: Ngày 1/7/N là ngày bt đu vn hóa và ngày 31/3/N+1 là ngày chm dt vn hóa
Tham kho: Tham kho mc 3.1.2.2
4
Ngày 1/1/N, ng ty M mua mt tài sn vi giá mua CU350.000; khu hao theo
phương pháp đưng thng vi giá tr thanh lý ưc tính là bng 0, thi gian s dng
hu ích là 7 năm. Ngày 31/12/N+1, do biến đng ln trên th trưng, Công ty M
thc hin đánh giá kh năng suy gim giá tr ca tài sn, ng ty M xác đnh tài sn
có th đưc bán trên th trưng vi giá CU180.000 và chi phí thanh lý là CU10.000.
Ti thi đim này, tài sn ưc tính còn đưc s dng trong vòng 5 năm na vi
dòng tin thun có th thu đưc t tài sn mi năm là CU51.000.T l thu hi vn
k vng là 9%/1năm, giá tr hin ti ca chui tin t CU1 trong 5 năm đưc chiết
khu v thi đim hin ti vi mc lãi sut 9% là 3,8897. L suy gim giá tr BĐS
ti ngày 31/12/N+1 là:
A. CU101.625
B. CU170.000
C. CU120.000
D. CU51.625
D. CU51.625
Vì:
1. Giá tr hp lý - chi phí thanh lý = 170.000
2. Giá tr s dng = 51.000*3,8897 = 198.375
3. Giá tr có th thu hi đưc là 198.375
4. Giá tr ghi s ca tài sn ti ngày 31/12/N+1 = 350.000*5/7 = 250.000
5. Giá tr có th thu hi đưc thp hơn giá tr ghi s ca tài sn nên tài sn này b suy
gim giá tr và khon l do suy gim giá tr ti ngày 31/12/N+1 là: 250.000 - 198.375
= 51.625
6
Ngày 1/12/20X8, t nh m t t ng Ban điu hành công ty ABC đã quyế đ ch d ho đ
mt trong nhà máy ca đơn v tr đã h5 . Hi đng qun p và phê duyt vic chm
dt hot đng ca nhà máy vào ngày Đơn v đã thông báo đi20/12/20X8. u này đến
t ho đ trit nhân viên vào ngày 30/12/20X8. c c tính chi phí t ng là 8 u phát
sinh ngày 1/1/20X9 n khi m t. Chi phí sa i nhân viên là 3 u. Chi t đế ch d th tri
phí p p i nhân viên là 1 u. Chi phí tháo nhà máy là 4 u. n s xế l tri d tri Đơn v c
lp d phòng bao nhiêu cho vic tái cu trúc này vào ngày 31/12/20X8?
A. 15 triu
B. 7 triu
C. 8 triu
D. 16 triu
B. 7 triu
Vì: chi phí tính vào khon d phòng tái cu trúc đơn v là chi phí sa thi nhân viên và
chi phí tháo d nhà máy
Tham kho: Tham kho mc 3.2.2.4
4
Ngày 31/12/20X1, ti công ty ABC có mt tài sn c đnh có giá tr ghi s là
120.000.000. Tài sn này có giá tr có th thu hi đưc là 135.000.000. Theo IAS
36, l do suy gim giá tr ca tài sn này là
A. 0
B. 15.000.000
A. 0
Vì: Giá tr có th thu hi đưc ln hơn giá tr ghi s ca tài sn nên không có s suy
gim giá tr.
4
Ngày 31/12/20X1, ti công ty ABC có mt tài sn c đnh có giá tr ghi s là
131.000.000. Tài sn này có giá tr có th thu hi đưc là 115.000.000. Theo IAS
36, l do suy gim giá tr ca tài sn này là:
A. 16.000.000
B. 0 - Do không có s suy gim giá tr ca tài sn
A. 16.000.000
Vì: Giá tr có th thu hi đưc ca tài sn thp hơn giá tr ghi s ca tài sn nên đơn
v có mt khon l do suy gim giá tr ca tài sn này.
STT
Ni dung Đáp án
7
Ngày 31/12/N, công ty A ghi nhn khon chi phí phi tr v trích trưc chi phí lãi
vay vi giá ghi s là 250 triu CU. Khon chi phí lãi vay này ch đưc tính là chi
phí đưc tr khi xác đnh thu nhp chu trên cơ s thc chi. Thuế sut thuế thu nhp
doanh nghip 30%. Xác đnh thuế thu nhp doanh nghip hoãn li ghi nhn ti ngày
31/12/N theo quy đnh ca IAS 12?
A. 75 triu CU (Tài sn)
B. 50 triu CU (N phi tr)
C. 50 triu CU (Tài sn)
D. 75 triu CU (N phi tr)
A. 75 triu CU (Tài sn)
Vì: Giá tr ghi s ca n phi tr cao hơn cơ s tính thuế à Chênh lch tm thi đưc
khu tr: 250 triu CU à Ghi nhn tài sn thuế TNDH hoãn li: 250x30%=75 triu CU
Tham kho: Mc 3.3.2.2
KT1
Nguyên tc kế toán nào yêu cu đơn v áp dng các chính sách kế toán ging nhau
qua các k kế toán?
A. Nguyên tc thn trng
B. Nguyên tc nht quán
C. Nguyên tc trng yếu
D. Nguyên tc phù hp
B. Nguyên tc nht quán
Tham kho: i 1, Mc 1.1.3 Nhng tri thc xây dng CMBCTCQT
KT1
Nhn đnh nào dưi đây là đúng v cách ghi nhn chi phí nghiên cu và trin khai
theo quy đnh trong chun mc IAS 38 Tài sn c đnh vô hình?
1. Nghiên cu là hot đng tìm kiếm ban đu và có kế hoch đưc tiến hành nhm
có đưc s hiu biết và tri thc khoa hc k thut mi
2. Trin khai là vic áp dng các kết qu nghiên cu hoc kiến thc khác vào kế
hoch hoc thiết kế đ sn xut mi hoc ci tiến
3. Chi phí khu hao ca máy móc, thiết b đc bit chuyên dùng cho quá trình trin
khai phát trin sn phm mi thì có th đưc vn hóa
4. c chi phí nghiên cu và trin khai khi đã đưc ghi nhn là chi phí trên o cáo
lãi l thì không đưc phép ghi nhn li vào nguyên giá tài sn
A. 2, 3, và 4
B. 1, 2, và 4
C. Cả 4 nhn đnh trên
D. 1, 2, và 3
C. Cả 4 nhn đnh trên
Tham kho: i 2 Mc 2.2.1.2- Các thut ng và khái nim
1
Nhng ni dung nào sau không thuc phm vi ca khuôn mu
A. Đc đim đnh tính ca thông tin.
B. Đc đim đnh lưng ca thông tin.
C. Gi đnh hot đng liên tc
D. Mc đích ca BCTC
B. Đc đim đnh lưng ca thông tin.
Vì: Đc đim đnh lưng ca thông tin BCTC ko đưc đ cp đến trong ni dung
khuôn mu
1
N phi tr là li ích kinh tế mt đi ca đơn v trong chuyn giao ngun lc kinh tế.
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: N phi tr là nghĩa v mà khi thc hin nghĩa v DN phi thanh toán bng ngun
lc ca mình-làm cho li ích ca DN b st gim
1
N phi tr là mt nghĩa v hin ti ca đơn v v chuyn giao ngun lc kinh tế.
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Vì: N phi tr là nghĩa v mà khi thc hin nghĩa v DN phi thanh toán bng ngun
lc ca mình-làm cho li ích ca DN b st gim
1
Ni dung quy đnh mc đích ca BCTC là phm vi ca khuôn mu báo cáo tài chính
quc tế
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Mc 1.2.1
8
Phát biu nào sau đây v thu nhp toàn din là đúng:
A. Lãi hoc l bng (=) thu nhp toàn din cng (+) tng thu nhp toàn din khác
B. Tng thu nhp toàn din khác bng (=) Thu nhp toàn din cng (+) lãi hoc l
C. Thu nhp toàn din bng (=) lãi hoc l cng (+) tng thu nhp toàn din khác
D. Thu nhp toàn din bng (=) lãi hoc l cng (+) tng thu nhp toàn din khác
cng (+) các khon mc bt thưng
C. Thu nhp toàn din bng (=) lãi hoc l cng (+) tng thu nhp toàn din khác
Vì:
Theo phn la chn trinh bày và các yêu cu cơ bn ca o cáo thu nhp toàn din,
thu nhp toàn din ca k báo cáo, là tng ca lãi hoc l và thu nhp toàn din khác
Tham kho: Mc 4.2.5
KT1
Phương án nào dưi đây th hin ni dung ca nguyên tc giá gc?
A. Mt đơn v nên áp dng các chính sách kế toán mt cách nht quán cho các
khon mc có tính cht tương t nhau trong cùng mt k kế toán và gia các k kế
toán
B. c giao dch tài chính ca đơn v đưc ghi nhn và trình bày riêng bit vi tư
cách mt thc th đc lp so vi ch s hu và các thc th khác.
C. Giao dch đưc ghi nhn ban đu theo giá gc
D. Doanh thu cn đưc ghi nhn tương ng vi giá vn hàng bán và dch v cung
cp phát sinh đ to nên doanh thu đó
C. Giao dch đưc ghi nhn ban đu theo giá gc
3
Sau khi ghi nhn ban đu, tài sn vô hình đưc theo dõi theo giá tr còn li bng
nguyên giá tr đi khu hao lũy kế và tr đi phn l lũy kế do suy gim giá tr tài sn
(nếu có).
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Tham kho mc 2.2.2.2.
1
Tài sn là ngun lc kinh tế hin ti đưc kim soát bi mt đơn v do kết qu ca
các s kin quá kh. Mt ngun lc kinh tế là quyn có tim năng to ra các li ích
kinh tế
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Th hin đy đ đnh nghĩa và điu kin ghi nhn TS
STT
Ni dung Đáp án
KT1
Tài sn nào dưi đây có th đưc phân loi là tài sn c đnh vô hình:
1. Thương hiu đưc mua li t công ty khác
2. Chi phí tp hun nhân viên
3. Thương hiu đưc to ra t ni b đơn v
4. Bằng sáng chế, phát minh
A. 1, 3, và 4
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 4
C. 1 và 4
Vì: Tha mãn khái nim và điu kin ghi nhn TSVH
7
Tài sn thuế thu nhp hoãn li là thuế thu nhp s đưc hoàn li trong tương lai tính
trên các khon:
A. Chênh lch tm thi đưc khu tr
B. Giá tr đưc khu tr chuyn sang các năm sau ca các khon l tính thuế chưa
s dng
C. Tt c các phương án
D. Giá tr đưc khu tr chuyn sang các năm sau ca các khon ưu đãi thuế chưa
s dng
C. Tt c các phương án
Tham kho: Mc 3.3.1.2
KT2
Theo chun mc IAS 1 Trình bày o cáo Tài chính, khon mc nào dưi đây bt
buc phi đưc đưc trình bày trong o cáo Lãi l và Thu nhp toàn din khác?
A. Cổ tc
B. Doanh thu t bán hàng và cung cp dch v
C. Li nhun gp v bán hàng và cung cp dch v
D. Li nhun trưc thuế
B. Doanh thu t bán hàng và cung cp dch v
Tham kho: i 8, Mc 4.2.5
KT2
Theo chun mc IAS 1 Trình bày o cáo tài chính, khon mc nào dưi đây có th
đưc trình bày trong o cáo Thay đi vn ch s hu?
1. Chênh lch tăng do đánh giá li tài sn chưa thc hin
2. Cổ tc đã tr cho ch s hu
A. Khon mc 2
B. Trình bày c 2 khon mc
C. Khon mc 1
D. Không trình bày khon mc nào
B. Trình bày c 2 khon mc
Tham kho: i 8, Mc 4.2.6
KT2
Theo chun mc IAS 1 Trình bày o cáo Tài chính, khon mc nào dưi đây có
th đưc trình bày trong Báo cáo Thay đi vn ch s hu?
1. Tin thu t phát hành c phiếu, nhn vn góp ca ch s hu
2. Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
A. Khon mc 1
B. Không trình bày khon mc nào
C. Khon mc 2
D. Trình bày c 2 khon mc
D. Trình bày c 2 khon mc
Tham kho: i 8, Mc 4.2.6
KT2
Theo chun mc IAS 1 Trình bày o cáo Tài chính, ni dung nào không bt buc
phi trình bày trên báo cáo tài chính ca đơn v?
A. Đánh giá ca Ch tch Hi đng qun tr v kết qu kinh doanh và tình hình tài
chính
B. Tên đơn v
C. Đơn v tin t đưc s dng đ trình bày báo cáo tài chính
D. K kế toán
A. Đánh giá ca Ch tch Hi đng qun tr v kết qu kinh doanh và tình hình tài
chính
Tham kho: i 8, Mc 4.2.3
KT2
Theo chun mc IAS 1 Trình bày o cáo tài chính, trong trưng hp nào đơn v
đưc phép bù tr tài sn vi n phi tr hoc thu nhp vi chi phí?
A. Khi vic bù tr đưc cho phép hoc yêu cu bi Chun mc o cáo tài chính
quc tế
B. Khi Hi đng qun tr phê duyt vic bù tr
C. Luôn luôn đưc bù tr
D. Không bao gi đưc bù tr
A. Khi vic bù tr đưc cho phép hoc yêu cu bi Chun mc o cáo tài chính
quc tế
Tham kho: i 8, Mc 4.2.2.6
8
Theo IAS 01, đơn v
A. không đưc phép bù tr tài sn vi n phi tr hoc thu nhp vi chi phí
B. đưc sa cha vic áp dng sai các chính sách kế toán bng cách thuyết minh các
chính sách kế toán đưc s dng hoc công b trên các tài liu khác.
C. có th bù tr tài sn vi n phi tr hoc thu nhp vi chi phí khi có mt IFRS c
th quy đnh hoc cho phép vic bù tr
C. có th bù tr tài sn vi n phi tr hoc thu nhp vi chi phí khi có mt IFRS c
th quy đnh hoc cho phép vic bù tr
Vì: theo quy đnh ca đon 32 - IAS 01
Tham kho: Tham kho mc 4.2.2.6
8
Theo IAS 01, mt b o cáo tài chính đy đ bao gm:
A. o cáo tình hình tài chính, o cáo thu nhp toàn din, o cáo thay đi vn
ch s hu, o cáo lưu chuyn tin t, o cáo ca ban điu hành
B. o cáo tình hình tài chính, o cáo thu nhp toàn din, o cáo thay đi vn
ch s hu, o cáo lưu chuyn tin t, o cáo hàng năm
C. o cáo tình hình tài chính, o cáo thu nhp toàn din, o cáo thay đi vn
ch s hu, o cáo lưu chuyn tin t, Thuyết minh o cáo tài chính
D. o cáo tình hình tài chính, o cáo thu nhp, o cáo thay đi vn ch s hu,
o cáo lưu chuyn tin t, Thuyết minh o cáo tài chính, o cáo hàng năm
C. o cáo tình hình tài chính, o cáo thu nhp toàn din, o cáo thay đi vn ch
s hu, o cáo lưu chuyn tin t, Thuyết minh o cáo tài chính
Vì:
-o cáo thu nhp là tên gi trưc đây ca o cáo lãi l trong o cáo thu nhp toàn
din
-o cáo hàng năm và o cáo ca ban điu hành không phi là các loi báo cáo mà
IAS 01 yêu cu phi có trong mt b o cáo tài chính đy đ.
Tham kho: Mc 4.2.1
STT
Ni dung Đáp án
8
Theo IAS 01, mt đơn v s phân loi mt khon n phi tr là ngn hn khi:
A. Đơn v không có quyn trì hoãn vô điu kin vic thanh toán cho khon n phi
tr đó trong vòng 12 tháng k t sau ngày kết thúc k báo cáo.
B. Cả đơn v d đnh thanh toán cho khon n này trong mt chu k kinh doanh
thông thưng và đơn v không có quyn trì hoãn vô điu kin vic thanh toán cho
khon n phi tr đó trong vòng 12 tháng k t sau ngày kết thúc k báo cáo đu
đúng
C. Ch đơn v d đnh thanh toán cho khon n này trong mt chu k kinh doanh
thông thưng là đáp án đúng
D. Đơn v d đnh thanh toán cho khon n này trong mt chu k kinh doanh thông
thưng.
B. Cả đơn v d đnh thanh toán cho khon n này trong mt chu k kinh doanh
thông thưng và đơn v không có quyn trì hoãn vô điu kin vic thanh toán cho
khon n phi tr đó trong vòng 12 tháng k t sau ngày kết thúc k báo cáo đu
đúng.
Vì: Đây là 2 trong 4 tiêu chí đ phân loi n phi tr ngn hn
Tham kho: Mc 4.2.4.
8
Theo IAS 01, mt khon mc không trng yếu đơn l s
A. đưc trình bày gp vi các khon mc khác trên các Báo cáo tài chính
B. đưc trình bày trong thuyết minh o cáo tài chính
C. đưc trình bày riêng l trên các o cáo tài chính
D. đưc trình bày gp vi các khon mc khác trên các O O TÀI CHÍNH và
đưc trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính
D. đưc trình bày gp vi các khon mc khác trên các O O TÀI CHÍNH và
đưc trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính
Vì: theo quy đnh ca đon 30 - IAS 01
Tham kho: Mc 4.2.2.5
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi đưc khu tr phát sinh khi giá tr ghi s ca tài
sn nh hơn cơ s tính thuế thu nhp ca tài sn
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Mc 3.3.2.2
KT2
Theo IAS 12, chênh lch tm thi đưc khu tr phát sinh khi:
A. Giá tr ghi s ca tài sn cao hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr nh hơn cơ s tính ca ca nó
B. Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr cao hơn cơ s tính ca ca nó
C. Giá tr ghi s ca tài sn cao hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó
D. Giá tr ghi s ca n phi tr nh hơn cơ s tính ca ca nó
B. Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr cao hơn cơ s tính ca ca nó
Tham kho: i 7, Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi là khon chênh lch gia giá tr ghi s ca các
khon mc tài sn hoc n phi tr trong Bng cân đi kế toán và cơ s tính thuế
ca tài sn hoc n phi tr đó
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi là:
A. Tt c các phương án
B. Khon chênh lch gia giá tr ghi s ca tài sn vi giá tr ghi s n phi tr
C. Khon chênh lch gia giá tr ghi s ca các khon mc tài sn hoc n phi tr
trong Bảng cân đi kế toán và cơ s tính thuế ca tài sn hoc n phi tr đó.
D. Khon chênh lch gia doanh thu và chi phí trong k
C. Khon chênh lch gia giá tr ghi s ca các khon mc tài sn hoc n phi tr
trong Bảng cân đi kế toán và cơ s tính thuế ca tài sn hoc n phi tr đó
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi phi chu thuế phát sinh khi giá tr ghi s ca tài
sn nh hơn cơ s tính thuế thu nhp ca tài sn
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Chênh lch tm thi phi chu thuế phát sinh khi giá tr ghi s ca tài sn ln hơn
cơ s tính thuế thu nhp ca tài sn
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi phi chu thuế phát sinh khi
A. Giá tr ghi s ca tài sn cao hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó
B. Giá tr ghi s ca n phi tr nh hơn cơ s tính ca ca nó
C. Giá tr ghi s ca tài sn cao hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr nh hơn cơ s tính ca ca nó
D. Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr cao hơn cơ s tính ca ca nó
C. Giá tr ghi s ca tài sn cao hơn cơ s tính thuế ca tài sn đó hoc giá tr ghi s
ca n phi tr nh hơn cơ s tính ca ca nó
Tham kho: Tham kho mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, chênh lch tm thi phi chu thuế thu nhp doanh nghip là:
A. c khon chênh lch tm thi làm phát sinh các khon thu nhp chu thuế khi
xác đnh thu nhp chu thuế (l tính thuế) các k trong tương lai khi mà giá tr ghi
s ca tài sn đưc thu hi hay n phi tr đưc thanh toán
B. c khon chênh lch tm thi làm phát sinh các khon đưc khu tr khi xác
đnh thu nhp chu thuế (l tính thuế) các k trong tương lai khi giá tr ghi s ca
tài sn đưc thu hi hay n phi tr đưc thanh toán
C. Khon chênh lch gia giá tr ghi s ca tài sn hoc n phi tr trong Bảng cân
đi kế toán và cơ s tính thuế ca nó
D. Tt c các phương án
A. c khon chênh lch tm thi làm phát sinh các khon thu nhp chu thuế khi xác
đnh thu nhp chu thuế (l tính thuế) các k trong tương lai khi mà giá tr ghi s
ca tài sn đưc thu hi hay n phi tr đưc thanh toán
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, Chi phí thuế thu nhp doanh nghip (hoc thu nhp thuế thu nhp
doanh nghip) là:
A. Tng chi phí (thu nhp) thuế thu nhp doanh nghip hin hành và chi phí (thu
nhp) thuế thu nhp doanh nghip hoãn li khi xác đnh li nhun hoc l trong k
B. Chi phí (thu nhp) thuế thu nhp doanh nghip hin hành khi xác đnh li nhun
hoc l trong k
C. Chi phí (thu nhp) thuế thu nhp doanh nghip hoãn li khi xác đnh li nhun
hoc l trong k
D. Tng chi phí thuế thu nhp doanh nghip hin hành và chi phí thuế thu nhp
doanh nghip hoãn li khi xác đnh li nhun hoc l trong k
A. Tng chi phí (thu nhp) thuế thu nhp doanh nghip hin hành và chi phí (thu
nhp) thuế thu nhp doanh nghip hoãn li khi xác đnh li nhun hoc l trong k
Tham kho: Mc 3.3.1.2
STT
Ni dung Đáp án
7
Theo IAS 12, cơ s tính thuế ca tài sn hoc n phi tr là:
A. Giá tr ca tài sn hoc n phi tr đưc xác đnh cho mc đích tính thuế thu
nhp doanh nghip
B. Giá tr ca tài sn và n phi tr xác đnh theo chính sách tài chính hin hành
C. Giá tr ghi s ca tài sn hoc n phi tr trên Bảng cân đi kế toán
D. Tt c các phương án
A. Giá tr ca tài sn hoc n phi tr đưc xác đnh cho mc đích tính thuế thu nhp
doanh nghip
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, đơn v s ghi nhn tài sn thuế thu nhp hoãn li tính trên khon
chênh lch vĩnh vin đưc khu tr
A. Sai
B. Đúng
A. Sai
Vì: Đơn v s ghi nhn tài sn thuế thu nhp hoãn li tính trên khon chênh lch tm
thi đưc khu tr
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, khu hao tài sn lũy kế tính toán theo kế toán ln hơn khu hao lũy kế
tài sn theo thuế. Khon chênh lch này là khon chênh lch tm thi đưc khu tr
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Khi khu hao tài sn lũy kế tính toán theo kế toán ln hơn khu hao lũy kế tài sn
theo thuế thì giá tr ghi s cúa tài sn nh hơn cơ s tính thuế ca nó
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, li nhun/l kế toán là lãi hoc l trong k trưc khi tr chi phí thuế
thu nhp.
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Vì: Theo các khái nim và thut ng ca IAS 12
Tham kho: Mc 3.3.1.2
7
Theo IAS 12, li nhun/l kế toán là lãi hoc l trong k trưc khi tr:
A. Chi phí khu hao và lãi vay
B. Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
C. Chi phí khu hao và lãi vay
D. Chi phí khu hao và lãi vay
B. Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
Tham kho: Mc 3.3.1.2
7
Theo IAS 12, nếu s tin đã np v thuế thu nhp doanh nghip trong k hin ti và
các k trưc vưt quá s phi np cho các k đó, thì phn giá tr np tha s đưc
ghi nhn là
A. Tài sn
B. N phi tr
C. Vn ch s hu
D. Tài sn hoc n phi tr
A. Tài sn
Tham kho: Tham kho mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, tài sn thuế thu nhp doanh nghip hoãn li là s thuế thu nhp doanh
nghip s phi np trong các k tương lai tính trên các khon chênh lch tm thi
chu thuế thu nhp doanh nghip
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Vì: Tài sn thuế thu nhp doanh nghip hoãn li là s thuế thu nhp doanh nghip có
th thu hi đưc trong các k tương lai,
Tham kho: Mc 3.3.1.2
7
Theo IAS 12, tài sn thuế thu nhp hoãn li và thuế thu nhp hoãn li phi tr không
đưc chiết khu khi xác đnh giá tr.
A. Sai
B. Đúng
A. Đúng.
Tham kho: Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, Thuế thu nhp doanh nghip hin hành phi np (hoc tài sn thuế thu
nhp doanh nghip hin hành) cho k hin hành và các k trưc đưc xác đnh bng
giá tr d kiến phi np cho (hoc có th thu hi đưc t) cơ quan thuế, s dng các
mc thuế sut (và các qui đnh v thuế) có hiu lc hoc cơ bn có hiu lc ti ngày
kết thúc k báo cáo.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Mc 3.3.2.1
7
Theo IAS 12, thuế thu nhp doanh nghip hoãn li đưc ghi nhn là:
A. Ghi nhn vào báo cáo thu nhp toàn din khác.
B. Ghi nhn trc tiếp vào vn ch s hu.
C. Thu nhp hay chi phí đ tính lãi l ca k phát sinh
D. Tt c các trưng hp trên.
D. Tt c các trưng hp trên.
Vì: Đáp án bao quát đưc tt c các trưng hp ghi nhn đi vi thuế thu nhp doanh
nghip hoãn li
Tham kho: Tham kho mc 3.3.2.2
KT2
Theo IAS 12, thuế thu nhp hin hành ca k hin ti và các k trưc, nếu chưa
np, phi đưc ghi nhn là
A. N phi tr
B. Vn ch s hu
C. Tài sn hoc n phi tr
D. Tài sn
A. N phi tr
Tham kho: i 7, Mc 3.3.2.2
7
Theo IAS 12, thuế thu nhp hoãn li phi tr là khon thuế thu nhp s phi np
trong tương lai tính trên các khon chênh lch tm thi chu thuế thu nhp trong
năm hin hành
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Tham kho: Mc 3.3.2.2.
2
Theo IAS 16 các chi phí ưc tính v di di và tháo d bt đng sn, nhà xưng,
thiết b vào cui thi gian s dng ca tài sn đưc tính vào giá gc ca tài sn?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
Vì: Trách nhim tháo d TSCĐ khi hết TG sd thuc trách nhim ca DN

Preview text:

CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 1 STT Nội dung Đáp án
(ĐVT: CU) Công ty A bắt đầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng sản xuất mới vào
1/2/2010. Tổng chi phí ước tính để xây dựng nhà xưởng: $14.000.000. Chi phí xây
dựng nhà xưởng được tài trợ từ các khoản vay sẵn có:
+ Khoản vay 10.000.000 với lãi suất 6,2% C. 6,125%
+ Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 6,4% 5
Vì: Tỷ lệ vốn hóa được tính như sau: (10.000.000x6,2%+15.000.000x6,4%
+ Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 5,8%
Tỷ lệ vốn hóa của các khoản vay chung là: +15.000.000x5,8%)/40.000.000
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 A. 6,1% B. 6,25% C. 6,125% D. 6,2%
(ĐVT: CU) Công ty A bắt đầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng sản xuất mới vào
1/2/2010. Tổng chi phí ước tính để xây dựng nhà xưởng: $14.000.000. Chi phí xây
dựng nhà xưởng được tài trợ từ các khoản vay sẵn có:
+ Khoản vay 10.000.000 với lãi suất 8,2% B. 8,2%
+ Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 8,4% 5
Vì: Tỷ lệ vốn hóa được tính như sau: (10.000.000x8,2%+15.000.000x8,4%
+ Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 8% +15.000.000x8%)/40.000.000
Tỷ lệ vốn hóa của các khoản vay chung là: A. 8,4%
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. 8,2% C. 8% D. 8,25%
(Đvt: CU) Công ty A đang thực hiện 1 dự án: Chi phí tìm hiểu thói quen di chuyển
trong những ngày mùa đông của dân cư địa phương 1.000.000, chi phí triển khai để
tạo ván trượt tuyết nhằm người dân di chuyển dễ dàng trong tuyết mà vẫn tích điện
vào ắc quy chiếu sáng 2.000.000. Dự kiến dòng tiền thu được từ việc bán ván trượt C. 2.000.000
3 này trong 5 năm tới là 15.000.000. Xác định nguyên giá TSVH
Vì: Đó là CP giai đoạn triển khai TSVH A. 1.000.000
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.1.2 B. 15.000.000 C. 2.000.000 D. 3.000.000
(ĐVT: CU) Công ty A mua một máy bay, thời gian sử dụng hữu ích ước tính 20
năm, không có giá trị thanh lý ước tính. Máy bay cần thay thế động cơ vào cuối mỗi
năm thứ 5, năm thứ 10 và năm thứ 15. Nguyên giá máy bay là $25.000.000, trong
đó $5.000.000 là chi phí động cơ. Biết rằng: B. 2.2.mil
2 + Chi phí thay thế động cơ mới cuối năm thứ 5 là $6.000.000
Vì: Động cơ và thân máy bay khấu hao riêng, động cơ sau thay thế phải trích khấu
+ Công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. hao theo giá mới
Xác định chi phí khấu hao cho mỗi năm từ năm thứ 6 đến năm thứ 10? A. 2 mil B. 2.2.mil C. 2.45 mil D. 5.2 mil
(ĐVT: CU) Một dự án có chi phí nghiên cứu và triển khai năm 2008 là 300.000 liên
quan đến việc triển khai một sản phẩm mới trong đó có 50.000 là chi phí ra cho giai
đoạn nghiên cứu và còn lại là chi phí chi ra cho giai đoạn triển khai. Dự án này dự
kiến thu được dòng tiền trong năm 2009, 2010, 2011 lần lượt là 100.000, 50.000, B. Không khoản nào
3 50.000. Khoản nào sẽ được vốn hóa vào giá trị tài sản vô hình được hình thành từ
Vì: Không có TSVH nào được tạo ra vì dòng tiền thu được nhỏ hơn CP bỏ ra (không nội bộ đơn vị A. 50.000
mang lại lợi ích kinh tế) B. Không khoản nào C. 250.000 D. 300.000
(ĐVt: CU) Một dự án thực hiện triển khai một loại thuốc để chấm dứt dịch bệnh
trong vùng. Từ 1/1/2009, các nhà nghiên cứu tin rằng các khoản chi phí chi ra từ dự
án sẽ được bù đắp bởi của dự án. Tuy vậy, trước ngày 1/1/2009 dự án gặp phải trục
trặc và tính chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai chưa được xác định. C. 100.000
Chi phí năm 2008 có 50.000 là chi phí của giai đoạn nghiên cứu và 250.000 là chi
Vì: Kể từ 1/1/2009, tính chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai mới được
3 phí của giai đoạn triển khai. Chi phí triển khai của năm 2009 là 100.000. Nguyên
xác định dẫn đến các chi phí triển khai năm 2009 là 100.000 được ghi nhận vào giá trị
giá của TSVH tạo ra từ nội bộ DN là:
tài sản vô hình. Chi phí triển khai năm 2008 là 250.000 đã ghi nhận là chi phí trong A. 350.000
kỳ phát sinh không được tái vốn hóa vào giá trị tài sản. B. 250.000 C. 100.000 D. 400.000 STT Nội dung Đáp án
(ĐVT: USD) Công ty A sở hữu quyền kinh doanh sản phẩm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N với giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. Công ty sử dụng phương pháp
đường thẳng để khấu hao cho tài sản vô hình.
Tại ngày lập BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sản phẩm LP trên thị trường tăng, giá
trị giao dịch trên thị trường của của quyền kinh doanh sản phẩm LP là 120.000 trong vòng 3 năm còn lại.
3 Trong tình huống trên, giá trị ghi sổ của quyền kinh doanh sản phẩm LP sẽ là bao A. 120.000
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2
nhiêu nếu Công ty A sử dụng mô hình đánh giá lại để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu. A. 120.000 B. 80.000 C. 60.000 D. 100.000
(ĐVT: USD) Công ty A sở hữu quyền kinh doanh sản phẩm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N với giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. Công ty sử dụng phương pháp
đường thẳng để khấu hao cho tài sản vô hình.
Tại ngày lập BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sản phẩm LP trên thị trường tăng, giá
trị giao dịch trên thị trường của của quyền kinh doanh sản phẩm LP là 120.000 trong B. 60.000 3 vòng 3 năm còn lại.
Vì: 100.000-2x(100.000/5)=60.000
Trong tình huống trên, giá trị ghi sổ của quyền kinh doanh sản phẩm LP sẽ là bao
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2
nếu Công ty A sử dụng mô hình giá gốc để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu A. 80.000 B. 60.000 C. 120.000 D. 100.000
(ĐVT: USD) Công ty A sở hữu quyền kinh doanh sản phẩm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N với giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. Công ty sử dụng phương pháp
đường thẳng để khấu hao cho tài sản vô hình.
Tại ngày lập BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sản phẩm LP trên thị trường tăng, giá
trị giao dịch trên thị trường của của quyền kinh doanh sản phẩm LP là 120.000 trong vòng 3 năm còn lại. 3 A. 20.000
Trong tình huống trên, điều chỉnh tăng nguyên giá của quyền kinh doanh sản phẩm Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2
LP sẽ là bao nhiêu nếu Công ty A sử dụng mô hình đánh giá lại để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu. A. 20.000 B. 80.000 C. 40.000 D. 60.000
(ĐVT: USD) Công ty A sở hữu quyền kinh doanh sản phẩm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N với giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. Công ty sử dụng phương pháp
đường thẳng để khấu hao cho tài sản vô hình.
Tại ngày lập BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sản phẩm LP trên thị trường tăng, giá
trị giao dịch trên thị trường của của quyền kinh doanh sản phẩm LP là 120.000 trong vòng 3 năm còn lại.
3 Trong tình huống trên, điều chỉnh giảm hao mòn TSVH của quyền kinh doanh sản D. 40.000
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2
phẩm LP sẽ là bao nhiêu nếu Công ty A sử dụng mô hình đánh giá lại để xác định
giá trị sau ghi nhận ban đầu. A. 100.000 B. 60.000 C. 20.000 D. 40.000
(ĐVT: USD) Công ty A sở hữu quyền kinh doanh sản phẩm LP mà công ty mua vào
ngày 1/1/N với giá mua là 100.000 trong vòng 5 năm. Công ty sử dụng phương pháp
đường thẳng để khấu hao cho tài sản vô hình.
Tại ngày lập BCĐKT 31/12/N+1, vì giá bán sản phẩm LP trên thị trường tăng, giá
trị giao dịch trên thị trường của của quyền kinh doanh sản phẩm LP là 120.000 trong vòng 3 năm còn lại. 3 A. 60.000
Trong tình huống trên, điều chỉnh tăng chênh lệch đánh giá lại TS của quyền kinh
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2
doanh sản phẩm LP sẽ là bao nhiêu nếu Công ty A sử dụng mô hình đánh giá lại để
xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu. A. 60.000 B. 40.000 C. 120.000 D. 20.000
“Cho phép những người sử dụng có thể xác định và hiểu được sự giống nhau cũng
như khác nhau giữa các khoản mục và giữa các kỳ kế toán” là định nghĩa của: KT1 A. Tính kịp thời C. Tính so sánh được B. Tính dễ hiểu
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2.2 Đặc điểm định tính của thông tin BCTC C. Tính so sánh được D. Tính xác minh được
Các đặc điểm định tính cơ bản của thông tin báo cáo tài chính là: A. Tính có thể so sánh 1
B. Thích hợp và trình bày trung thực
B. Thích hợp và trình bày trung thực
Vì: 2 đặc điểm định tính cơ bản là thông tin phải thích hợp và trình bày trung thực
C. Thể hiện trung thực và có thể so sánh được
D. Có thể kiểm tra và dễ hiểu STT Nội dung Đáp án
Các yếu tố của báo cáo tài chính liên quan đến tình hình tài chính của doanh nghiệp là:
1 A. Thu nhập, chi phí và vốn chủ sở hữu
C. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
B. Tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí Tham khảo: Mục 1.2.3
C. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu D. Thu nhập và chi phí
Các yếu tố của báo cáo tài chính phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp là: A. Thu nhập và chi phí 1 A. Thu nhập và chi phí
B. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Tham khảo: Mục 1.2.3
C. Thu nhập, chi phí và vốn chủ sở hữu
D. Tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí
Các yếu tố như thông tin có giá trị dự đoán, thông tin có giá trị khẳng định và thông
1 tin trọng yếu là các yếu tố tạo nên tính thích hợp của thông tin kế toán A. Đúng A. Đúng
Vì: Đó là các điều kiện tạo nên thông tin thích hợp B. Sai
Chi phí hiện hành của một tài sản là chi phí của một tài sản tương tự tại ngày xác
định giá trị, bao gồm khoản thanh toán sẽ được trả tại ngày xác định giá trị cộng với B. Đúng
1 chi phí giao dịch có thể phát sinh tại ngày đó
Vì: Theo khái niệm của chi phí hiện hành A. Sai Tham khảo: Mục 1.2.4 B. Đúng Chi phí hiện hành là:
A. Cả Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có được tài sản tương đương tại
thời điểm hiện tại và Số tiền/tương đương tiền thu có thể thu được do nhượng bán
C. Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có được tài sản tương đương tại thời 1 tài sản đều đúng điểm hiện tại
B. Giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai do tài sản đem lại
Vì: Chi phí hiện hành là giá đầu vào, Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có
C. Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có được tài sản tương đương tại thời
được tài sản tương đương tại thời điểm hiện tại điểm hiện tại
D. Số tiền/tương đương tiền thu có thể thu được do nhượng bán tài sản
Chi phí nào dưới đây có thể được vốn hóa và ghi nhận là tài sản cố định vô hình?
A. Chi phí phát triển một sản phẩm mới. Trong đó, khi sản phẩm của công ty còn
đang trong quá trình phát triển, đối thủ của công ty đã tung ra thị trường một sản
phẩm tương tự, khiến công ty không có ý định đầu tư thêm vào việc phát triển sản
D. Chi phí triển khai một quy trình mới, không tạo ra doanh thu, tuy nhiên được kỳ KT1 phẩm
vọng sẽ giúp cắt giảm rất nhiều chi phí
B. Chi phí thiết kế logo mới cho công ty
Vì: Giảm chi phí cũng góp phần làm tăng lợi ích kinh tế, vẫn thỏa mãn khái niệm tài
C. Chi phí marketing cho sản phẩm mới, giúp doanh thu tăng 200% so với mức kỳ sản vọng ban đầu
D. Chi phí triển khai một quy trình mới, không tạo ra doanh thu, tuy nhiên được kỳ
vọng sẽ giúp cắt giảm rất nhiều chi phí
Chi phí nào dưới đây có thể được vốn hóa và ghi nhận là tài sản cố định vô hình?
A. Chi phí thiết kế logo mới cho công ty.
B. Chi phí marketing cho sản phẩm mới, giúp doanh thu tăng 200% so với mức kỳ vọng ban đầu
C. Chi phí triển khai một quy trình mới, không tạo ra doanh thu, tuy nhiên được kỳ
KT1 C. Chi phí triển khai một quy trình mới, không tạo ra doanh thu, tuy nhiên được kỳ vọng sẽ giúp cắt giảm rất nhiều chi phí.
vọng sẽ giúp cắt giảm rất nhiều chi phí
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2.2.3: Chi phí nghiên cứu, triển khai.
D. Chi phí phát triển một sản phẩm mới. Trong đó, khi sản phẩm của công ty còn
đang trong quá trình phát triển, đối thủ của công ty đã tung ra thị trường một sản
phẩm tương tự, khiến công ty không có ý định đầu tư thêm vào việc phát triển sản phẩm
Cho các thông tin sau liên quan đến công ty S tại ngày 31 tháng 12 năm 2022:
1. Dự án A: đã chi 5 tỷ đồng cho giai đoạn nghiên cứu trong năm 2022
2. Dự án B: đã chi 8 tỷ đồng trong năm 2021 và 2 tỷ đồng trong năm 2022. Dự án
được vốn hóa toàn bộ trong năm 2021, tuy nhiên đến cuối năm 2022, Ban Giám đốc
quyết định dừng thực hiện dự án
3. Dự án C: đã chi 10 tỷ đồng trong năm 2022. Toàn bộ các khoản chi của dự án đều A. Ghi tăng chi phí 15 tỷ đồng, ghi tăng tài sản cố định vô hình 10 tỷ đồng
KT1 đạt đủ các điều kiện để vốn hóa theo quy định trong chuẩn mực IAS 38 Tài sản cố
Vì: 5 tỷ chi phí giải đoạn nghiên cướu dự án A và 10 tỷ của dự án B do không được định vô hình.
vốn hóa thì tính vào chi phí, chỉ có 10 tỷ dự án C được vốn hóa thành tài sản vô hinhd.
Các thông tin trên được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính của công ty S
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022?
A. Ghi tăng chi phí 15 tỷ đồng, ghi tăng tài sản cố định vô hình 10 tỷ đồng
B. Ghi tăng chi phí 13 tỷ đồng, ghi tăng tài sản cố định vô hình 10 tỷ đồng
C. Ghi tăng chi phí 13 tỷ đồng, ghi tăng tài sản cố định vô hình 18 tỷ đồng
D. Ghi tăng chi phí 7 tỷ đồng, ghi tăng tài sản cố định vô hình 10 tỷ đồng STT Nội dung Đáp án
Cho các thông tin sau liên quan đến công ty X:
1. Công ty cung cấp dịch vụ bảo hành cho sản phẩm của mình. Thống kê cho thấy
A. (1) Lập dự phòng; (2) Thuyết minh trong mục Thuyết minh báo cáo tài chính
các yêu cầu bảo hành của khách hàng phát sinh từ khoảng 5% doanh số bán hàng.
Vì: (1) Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị được xác định là có nhiều khả năng xảy ra và giá
2. Công ty bảo lãnh thanh toán cho khoản vay thấu chi của một công ty khác. Ban
trị của nghĩa vụ đó được xác định dựa trên thông tin đáng tin cậy (số liệu thống kê
lãnh đạo đánh giá rằng có thể phát sinh nghĩa vụ nợ từ cam kết bảo lãnh trên.
qua các năm) nên cần ghi nhận một khoản dự phòng.
KT2 Theo quy định tại IAS 37 Các khoản dự phòng, Nợ tiềm tàng và Tài sản tiềm tàng, (2) Khả năng phát sinh nghĩa vụ nợ từ cam kết bảo lãnh được đánh giá là có thể
công ty X nên trình bày các nghĩa vụ liên quan như thế nào trên báo cáo tài chính?
(50/50) nên trường hợp này không đủ điều kiện để ghi nhận một khoản dự phòng phải
A. (1) Lập dự phòng; (2) Thuyết minh trong mục Thuyết minh báo cáo tài chính
trả. Tuy nhiên, do khả năng phát sinh nghĩa vụ là 50% nên cần thuyết minh một
B. Cả (1) và (2) đều cần lập dự phòng
khoản nợ phải trả tiềm tàng.
C. (1) Thuyết minh trong mục Thuyết minh báo cáo tài chính; (2) Không cần ghi
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.2.2 và Mục 3.2.2.5 nhận gì
D. (2) Lập dự phòng; (1) Thuyết minh trong mục Thuyết minh báo cáo tài chính
Chọn câu sai. Chuẩn mực IAS 16 không áp dụng với:
A. Quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên không tái tạo KT1
B. Bất động sản, nhà xưởng
B. Bất động sản, nhà xưởng
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2.1.1 Phạm vi áp dụng
C. Tài sản dài hạn giữ để bán
D. Tài sản sinh học liên quan đến nông nghiệp
Công ty A bắt đầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng sản xuất mới vào 1/2/20X0 và
hoàn thành vào 31/1/20X1. Tổng chi phí để xây dựng nhà xưởng: $12.000.000 đã
được công ty A thanh toán luôn cho nhà thầu vào ngày 1/2/20X0. Chi phí xây dựng
nhà xưởng được tài trợ từ các khoản vay sẵn có:
+ Khoản vay 10.000.000 với lãi suất 6,2% C. $735.000
Vì: Lãi suất vay vốn bình quân = (10.000.000*6,2% + 15.000.000*6,4%
KT2 + Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 6,4%
+15.000.000*5,8%)/(10.000.000 +15.000.000 + 15.000.000)% = 6,125%
+ Khoản vay 15.000.000 với lãi suất 5,8%
Chi phí đi vay được vốn hoá của vốn vay chung = 12.000.000*6,125% = 735.000
Chi phí đi vay được vốn hóa của vốn vay chung là: A. $732.000
Tham khảo: Bài 5, Mục 3.1.2.2 B. $750.000 C. $735.000 D. $744.000
Công ty A có khoản mục nợ phải trả dài hạn với giá trị ghi sổ trên BCĐKT tại
31/12/N là 14.000. Cơ sở tính thuế của khoản mục nợ phải trả này tại ngày lập
BCĐKT là 7.000. Tỷ lệ tính thuế 20%. Theo IAS 12, thuế hoãn lại của khoản mục C. 1.400 (tài sản)
7 nợ phải trả này tại 31/12/N là:
Vì: Giá trị ghi sổ củaa nợ phải trả cao hơn cơ sở tính thuế à Chênh lệch tạm thời được A. 7.000 (tài sản)
khấu trừ: 7.000 à Ghi nhận tài sản thuế TNDH hoãn lại: 7.000x20%=1.400 B. 7.000 (nợ phải trả)
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3.2.2 C. 1.400 (tài sản) D. 1.400 (nợ phải trả)
Công ty A có khoản mục tài sản dài hạn với giá trị ghi sổ trên BCĐKT tại 31/12/N B. 2.500 (nợ phải trả)
là 20.000. Cơ sở tính thuế của khoản mục tài sản này tại ngày lập BCĐKT là
Vì: Khi giá trị ghi sổ của một tài sản lớn hơn cơ sở tính thuế của nó sẽ tạo ra một
10.000. Tỷ lệ tính thuế 25%. Theo IAS 12, thuế hoãn lại của khoản mục nợ phải trả khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế. Trong bài này, CLTT phải chịu thuế = KT2 này tại 31/12/N là: 20.000 - 10.000 = 10.000 A. 10.000 (nợ phải trả)
Khoản CLTT phải chịu thuế này sẽ tạo ra một khoản thuế TNDN hoãn lại phải trả = B. 2.500 (nợ phải trả) C. 2.500 (tài sản) 10.000*25% = 2.500
Tham khảo: Bài 7, Mục 3.3.2.2 D. 10.000 (tài sản)
Công ty A có khoản mục tài sản dài hạn với giá trị ghi sổ trên BCĐKT tại 31/12/N
là 8.000. Cơ sở tính thuế của khoản mục tài sản này tại ngày lập BCĐKT là 16.000.
Tỷ lệ tính thuế 20%. Theo IAS 12, thuế hoãn lại của khoản mục tài sản này tại C. 1.600 (tài sản) 7 31/12/N là:
Vì: Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế à Chênh lệch tạm thời được A. 1.600 (nợ phải trả)
khấu trừ: 8.000 à Ghi nhận tài sản thuế TNDH hoãn lại: 8.000x20%=1.600 B. 8.000 (tài sản)
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3.2.2 C. 1.600 (tài sản) D. 8.000 (nợ phải trả)
Công ty A có một dây chuyền sản xuất với nguyên giá $500.000 và thời gian sử
dụng ước tính là 20 năm. Tại thời điểm 31/12/N, giá trị khấu hao lũy kế là
$200.000. Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, năng lực sản xuất của công ty B. $50.000
giảm mạnh vì thế công ty phải kiểm tra suy giảm giá trị của dây chuyền sản xuất. Vì:
Công ty xác định giá trị có thể thu hồi của dây chuyền sản xuất tại ngày 31/12/N là 1. Giá trị có thể thu hồi được của tài sản tại ngày 31/12/N là: 250.000
$250.000 và tài sản còn được đơn vị dự định sử dụng trong 5 năm. Xác định chi phí 2. Giá trị ghi sổ của tài sản tại ngày 31/12/N là: 300.000
4 khấu hao của dây chuyền này trong năm N+1?
3. Vì tại ngày 31/12/N giá trị có thể thu hồi được của tài sản thấp hơn giá trị ghi sổ
Biết rằng: Đến cuối năm N+1 các dấu hiệu bên trong và ngoài đơn vị cho thấy giá trị của tài sản nên tài sản này bị suy giảm giá trị và đơn vị ghi sổ tài sản theo giá trị có
tài sản không bị suy giảm thêm cũng không có khả năng phục hồi. thể thu hồi là 250.000 A. $60.000
Giá trị này được sử dụng để tính chi phí khấu hao của tài sản trong năm N+1 nên chi B. $50.000
phí khấu hao của dây chuyền trong năm N+1 là 250.000/5 = 50.000 C. $100.000 D. $40.000 STT Nội dung Đáp án
Công ty A đang lắp đặt dây chuyền sản xuất mới. Giá mua của dây truyền này là
1.000.000$, phí tư vấn là 1,000$, chi phí chuẩn bị địa điểm là 2.000$ đã trả bằng
tiền, chi phí của vật liệu sử dụng chạy thử là 20.000$. Chi phí đào tạo công nhân D. 1.023.000
vận hành trả bằng tiền 1.500 $. Tài sản đưa vào khấu hao theo phương pháp đường Vì: Không tính chi phí đào tạo vào nguyên giá TSCĐ (1.000.000 + 1.000 + 2.000 +
KT1 thẳng trong 5 năm. Nguyên giá của TSCĐ này là: 20.000). A. 1.024.500
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.1.2.1: Ghi nhận bất động sản, nhà xưởng, thiết bị. B. 1.023.500 C. 1.022.000 D. 1.023.000
Công ty A đang lắp đặt dây chuyền sản xuất mới. Giá mua của dây truyền này là
1.000.000$, phí tư vấn là 1,000$, chi phí chuẩn bị địa điểm là 2.000$ đã trả bằng
tiền, chi phí của vật liệu sử dụng là 20.000$. Chi phí đào tạo công nhân vận hành trả D. 204.600
bằng tiền 1.500 $. Tài sản đưa vào sử dụng khấu hao theo phương pháp đường thẳng KT1
Vì: (1.000.000 + 1.000 + 2.000 + 20.000)/5=204.600
trong 5 năm. Chi phí khấu hao hàng năm của tài sản này là:
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.1.2.1 và 2.1.2.3 Ghi nhân ban đầu bất động sản, nhà xưởng, A. 204.900 thiết bị B. 204.700 C. 204.400 D. 204.600
Công ty A đang xây dựng một sản phẩm mới sản xuất dây chuyền. Giá mua của dây
truyền này là 1.000.000$, phí tư vấn là 1.000$, chi phí chuẩn bị địa điểm là 2.000$
đã được trả bằng tiền, chi phí của vật liệu sử dụng là 20.000$. Chi phí đào tạo công
nhân vận hành trả bằng tiền 1.500 $. Chuỗi sản xuất cần phải giải quyết sau 5 năm B. 1.029.268
với chi phí là 8.000$, lãi suất thị trường hiện tại là 5%. Tài sản được đưa vào sử 2
Vì: Nguyên giá của tài sản không bao gồm chi phí đào tạo công nhân và chi phí rút lui
dụng ngày 1/4/N, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. cần phải tính theo NPV
Theo IAS 16, nguyên giá của dây xích này là: A. 1.031.000 Tham khảo: Mục 2.1.2.1 B. 1.029.268 C. 1.011.000 D. 1.032.500
Công ty A mua một máy khoan, thời gian sử dụng hữu ích ước tính 20 năm, không
có giá trị thanh lý ước tính. Máy khoan cần thay thế mũi khoan 5 năm 1 lần. Nguyên
giá máy khoan là 25.000.000đ, trong đó 5.000.000đ là chi phí mũi khoan. Nếu công A. 2 triệu
ty khấu hao máy khoan theo phương pháp đường thẳng thì chi phí khấu hao cho
Vì: Chi phí khấu hao tính cho máy khoan là: KT1 năm thứ 4 là:
+ 20/20 khấu hao phần máy = 1 triệu A. 2 triệu
+chi phí khấu hao cho mũi khoan là: 5/5 = 1 triệu B. 1,25 triệu
Vậy tổng chi phí khấu hao là 2 triệu C. 1,5 triệu D. 1 triệu
Công ty A mua một thiết bị sản xuất với giá 49.000. Nhà cung cấp giảm giá 1.700
trên giá bán, chi phí lắp đặt 450. Theo IAS 16, giá nguyên của thiết bị là: C. 47.750 2 A. 49.000 B. 47.300
Vì: Doanh nghiệp bị ảnh hưởng giảm giá nên không tính vào chi phí mua tài sản C. 47.750 Tham khảo: Mục 3.1.1.2 D. 49.450
Công ty A mua một thiết bị sản xuất với giá 49.000. Nhà cung cấp giảm giá 1.700
trên giá bán, chi phí lắp đặt 450. Theo IAS 16, nguyên giá của thiết bị là: 2 A. 47.300 C. 47.750 B. 49.450
Vì: Doanh nghiệp được hưởng giảm giá nên không tính vào chi phí mua tài sản C. 47.750 D. 49.000
Công ty A mua và đưa vào sử dụng một thiết bị có nguyên giá là 30 triệu CU tại
ngày 31/12/20X1. Kế toán tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng với thời
gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Cơ quan thuế cho phép tính khấu hao theo phương
C. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 7,2
pháp số dư giảm dần với tỷ lệ là 40%, 2 năm cuối trích đều phần còn lại. Xác định 7
Vì: GTGS của TS: 30-((30/5)x2)=18, CSTT của TS: 30-30x40%+18x40%)
chênh lệch tạm thời vào ngày 31/12/20X3 theo IAS 12
=10,8àCLTT phải chịu thuế: 7,2
A. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 7,2 Tham khảo: Mục 3.3.2.2
B. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 12
C. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 7,2
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 12
Công ty A tiến hành xây dựng một cây cầu mới cần thời gian thực tế xây dựng để
hoàn thành là 18 tháng. Ngày 1/1/20X0, có được một khoản vay ngân hàng
$9.000.000 trong 5 năm với lãi suất 8%/năm, tài trợ cho việc xây dựng. Ngày
1/2/20X0, bắt đầu bỏ ra các chi phí xây dựng. Do điều kiện thực tế tại nơi thi công D. 22 tháng
thì sẽ có nước lũ lên trong khoảng thời gian từ 1/7 đến 1/9 hàng năm nên không thể Vì: Thời gian ngừng xây dựng cầu nằm trong dự tính của đơn vị nên trong thời gian
KT2 thực hiện xây dựng trong khoảng thời gian này. (Điều này là phổ biến hàng năm và đó, chi phí đi vay vẫn được vốn hoá.
công ty đã dự tính được điều này).
Tham khảo: Bài 5, Mục 3.1.2.2
Thời gian vốn hóa chi phí đi vay là: A. 20 tháng B. 21 tháng C. 18 tháng D. 22 tháng STT Nội dung Đáp án
Công ty A tiến hành xây dựng một cây cầu mới cần thời gian thực tế xây dựng để
hoàn thành là 18 tháng. Ngày 1/10/20X0, có được một khoản vay ngân hàng
$9.000.000 trong 5 năm với lãi suất 8%/năm, tài trợ cho việc xây dựng. Ngày
1/12/20X0, bắt đầu bỏ ra các chi phí xây dựng. Do điều kiện thực tế tại nơi thi công
thì sẽ có nước lũ lên trong khoảng thời gian từ 1/8 đến 1/9 hàng năm nên không thể A. 1/12/20X0 và 31/7/20X1
KT2 thực hiện xây dựng trong khoảng thời gian này. (Điều này là phổ biến hàng năm và Tham khảo: Bài 5, Mục 3.1.2.2
công ty đã dự tính được điều này).
Thời điểm bắt đầu vốn hóa và thời điểm chấm dứt vốn hóa chi phí đi vay lần lượt là: A. 1/12/20X0 và 31/7/20X1 B. 1/12/20X0 và 30/6/20X1 C. 1/10/20X0 và 31/5/20X1 D. 1/10/20X0 và 30/4/20X1
Công ty ABC chuyên kinh doanh điều hoà không khí có chính sách bảo hành sản
phẩm miễn phí trong vòng 1 năm kể từ ngày mua. Trong năm tới, công ty dự kiến sẽ
bán được 7.000 sản phẩm, và ước tính rằng có 3% sản phẩm sẽ bị hỏng nặng, 5%
sản phẩm bị lỗi nhẹ và 92% sản phẩm không bị hỏng hay bị lỗi. Chi phí để sửa chữa
một sản phẩm hỏng nặng là CU50 và chi phí để sửa chữa một sản phẩm bị lỗi nhẹ là D. 21.000 6 CU30.
Vì: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá = 50*3%*7.000 + 30*5%*7.000 = 21.000
Giá trị khoản dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá mà công ty ABC nên ghi nhận Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.3 là A. 10.500 B. 350.000 C. 210.000 D. 21.000 C. CU50.000 Vì:
Công ty ABC có một Bất động sản cho thuê hoạt động ghi nhận theo giá gốc. Tại 1. Tại ngày 31/12/N+5
ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của Bất động sản: CU900.000; giá trị có thể thu hồi là
- Giá trị ghi sổ thực tế của BĐS là: 800.000*5/10 = 400.000
CU800.000 do ảnh hưởng từ việc rớt giá Bất động sản trong khu vực; một khoản lỗ - Giá trị ghi sổ của BĐS nếu khoản lỗ do suy giảm giá trị chưa từng được ghi nhận là:
suy giảm giá trị CU100.000 đã được ghi nhận. Bất động sản được khấu hao theo 900.000*5/10 =450.000
phương pháp đường thẳng với thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm từ ngày
2. Giá trị có thể thu hồi của BĐS tại ngày 31/12/N+5 là: 480.000.
4 31/12/N. Tại ngày 31/12/N+5, giá bất động sản trong khu vực lại tăng lên, và giá trị Giá trị có thể thu hồi lớn hơn giá trị ghi sổ thực tế vì vậy nghiệp vụ hoàn nhập khoản
có thể thu hồi của bất động sản tăng lên là CU480.000. Xác định khoản hoàn nhập
lỗ suy giảm giá trị sẽ được thực hiện. Nhưng theo IAS 36, giá trị ghi sổ tăng thêm do
suy giảm giá trị Bất động sản tại ngày 31/12/N+5.
ghi giảm lại không lớn hơn giá trị ghi sổ gốc trước đó nếu khoản lỗ suy giảm giá trị A. CU80.000
chưa từng được ghi nhận. B. CU30.000
GTTH - GTGS thực tế = 480.000 - 400.000 = 80.000 C. CU50.000 D. CU450.000
GTGS gốc - GTGS thực tế = 450.000 - 400.000 = 50.000
Do đó khoản lỗ do suy giảm giá trị của BĐS được hoàn nhập tại ngày 31/12/N+5 là 50.000.
Công ty ABC đang bị kiện đòi bồi thường thiệt hại. Khi lập BCTC năm 20X5, Ban
giám đốc cho rằng khả năng đơn vị phải bồi thường là rất thấp.
Khi lập BCTC năm 20X6, Ban giám đốc cho rằng đơn vị có thể sẽ phải bồi thường C. 20X6
và khi lập BCTC năm 20X7, khả năng cao là đơn vị phải bồi thường cho thiệt hại
Vì: Năm 20X5, khả năng phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán là thấp nên chưa đủ điều mà họ gây ra.
kiện để hình thành một khoản nợ phải trả tiềm tàng.
Trên BCTC năm 20X8, thông tin thể hiện rằng đơn vị phải bồi thường cho vụ kiện
Năm 20X6, do khả năng phải thanh toán cho nghĩa vụ bồi thường là có thể (50-50)
6 và thực tế là các khoản thanh toán đã được thực hiện trong kỳ kế toán 20X8.
nên đủ điều kiện để hình thành khoản nợ phải trả tiềm tàng.
Theo IAS 37, khoản nợ tiềm tàng liên quan đến việc bồi thường thiệt hại sẽ được
Năm 20X7 đơn vị nên ghi nhận nghĩa vụ bồi thường này là một khoản dự phòng phải
trình bày lần đầu tiên trên báo cáo tài chính của năm nào? trả. A. 20X5
Năm 20X8 đơn vị nên ghi nhận nghĩa vụ bồi thường này là một khoản nợ phải trả. B. 20X7
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.5 C. 20X6 D. 20X8
Công ty ABC sở hữu một tòa nhà có giá trị còn lại là $850.000 tại ngày kết thúc A. $850.000
niên độ kế toán 30/09/20X1. Giá trị thị trường của tòa nhà này là $880.000 và chi
phí thanh lý ước tính là $25.000. Giá trị hiện tại của dòng tiền thuần mà việc sử Vì:
1. Giá trị hợp lý - chi phí thanh lý tài sản = 855.000
dụng tòa nhà sẽ đem lại trong 10 năm tới được công ty ABC ước tính là $773.000. 4
2. Giá trị sử dụng của tài sản tại ngày 30/09/20X1 = 773.000
Giá trị ghi sổ của toà nhà tại ngày 30/09/20X1 là: A. $850.000
3. Giá trị có thể thu hồi của tài sản tại ngày 30/09/20X1 = 855.000 B. $773.000
4. Giá trị có thể thu hồi của tài sản cao hơn giá trị ghi sổ của tài sản tại ngày C. $855.000
30/09/20X1 nên tài sản không bị suy giảm giá trị.
Giá trị ghi sổ của tài sản tại ngày 30/09/20X1 là $850.000 D. $77.000
Công ty E sử dụng nhân công của công ty, được hỗ trợ bởi nhà thầu bên ngoài khi
cần thiết, để xây dựng một nhà kho cho chính công ty sử dụng. Chi phí nào sau đây
không được tính vào nguyên giá của nhà kho?
A. Lương của các nhân viên tham gia trực tiếp vào quá trình xây dựng nhà kho trong C. Phần phân bổ các chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty E dựa trên số ngày
KT1 khoảng thời gian xây dựng
công nhân viên thực hiện dự án xây dựng trên tổng ngày công lao động của nhân viên
B. Chi phí giải phóng mặt bằng trước khi xây dựng cả công ty.
C. Phần phân bổ các chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty E dựa trên số ngày
Vì: Chi phí quản lý chung không tính vào nguyên giá TSCĐ
công nhân viên thực hiện dự án xây dựng trên tổng ngày công lao động của nhân viên cả công ty.
D. Tiền thuê đơn vị kiểm soát để quản lý quá trình xây dựng STT Nội dung Đáp án
Công ty H bắt đầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng sản xuất mới vào 1/1/2010.
Công ty H đã vay một khoản vay $20.000.000 vào 1/4/2010 để tài trợ cho việc xây
nhà xưởng. Khoản vay có lãi suất 8%/năm và sẽ đáo hạn vào 1/4/2013. Do quá trình
thanh toán theo tiến độ xây dựng nên công ty H có được khoản thu nhập từ đầu tư
tạm thời của khoản vay này là $150.000. Nhà xưởng hoàn thành vào 1/1/2011 và
2 đưa vào sử dụng vào 1/2/2011. Tổng chi phí xây dựng nhà xưởng là $30.000.000. D. $31.050.000
Vì: Chi phí đi vay được vốn hóa được tính như sau: 20.000.000x8%x9/12-150.000
Theo IAS 16, nguyên giá nhà xưởng là: A. $31.600.000 B. $31.200.000 C. $31.333.000 D. $31.050.000
Công ty H bắt đầu tiến hành xây dựng một nhà xưởng sản xuất mới vào 1/1/2010.
Công ty H đã vay một khoản vay $20.000.000 vào 1/4/2010 để tài trợ cho việc xây
nhà xưởng. Khoản vay có lãi suất 8%/năm và sẽ đáo hạn vào 1/4/2013. Do quá trình
thanh toán theo tiến độ xây dựng nên công ty H có được khoản thu nhập từ đầu tư D. $1.050.000
5 tạm thời của khoản vay này là $150.000. Nhà xưởng hoàn thành vào 1/1/2011 và
Vì: Chi phí đi vay được vốn hóa được tính như sau: 20.000.000x8%x9/12-150.000
đưa vào sử dụng vào 1/2/2011. Chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị nhà xưởng là: A. $1.200.000
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. $1.600.000 C. $1.333.000 D. $1.050.000
Công ty Hanas có một bất động sản cho thuê hoạt động ghi nhận theo giá gốc. Tại
ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của bất động sản là $600,000, giá trị hợp lý là $550,000, B. $30,000
chi phí thanh lý là 20,000, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính Vì:
thu được từ bất động sản là $570,000. Lỗ suy giảm giá trị BĐS đầu tư được ghi
1. GTHL trừ chi phí thanh lý = $530,000
4 nhận tại ngày 31/12/N là:
2. Giá trị sử dụng = $570,000 A. $40,000
3. Giá trị có thể thu hồi được của tài sản: $570,000 B. $30,000
4. Lỗ do suy giảm giá trị tài sản: $600,000 - $570,000 = $30,000 C. $50,000
Tham khảo: Tham khảo mục 2.3.2.3 D. $70,000
Công ty Lanas có một bất động sản cho thuê hoạt động ghi nhận theo giá gốc. Tại
ngày 31/12/N, giá trị ghi sổ của BĐS là $300,000, giá trị hợp lý là $350,000, chi phí
thanh lý là $20,000, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu
được từ BĐS là $370,000. Trị giá BĐS đầu tư được trình bày trên Báo cáo tình hình A. $300,000 4
Vì: Giá trị có thể thu hồi được của tài sản là $370,000, cao hơn giá trị ghi sổ của tài
tài chính tại ngày 31/12/N là A. $300,000
sản là $300,000. Do đó không có sự suy giảm giá trị, tài sản được ghi nhận theo giá B. $370,000
trị ghi sổ tại ngày 31/12/N. C. $330,000 D. $350,000
Công ty Lichen sở hữu một chiếc máy có giá trị còn lại là $85.000 tại ngày kết thúc
niên độ kế toán 31/3/20X9. Giá trị thị trường của chiếc máy này là $78.000 và chi C. $7.688
phí thanh lý ước tính là $2.500. Một chiếc máy mới có giá $150.000. Giá trị hiện tại Vì:
của dòng tiền thuần mà việc sử dụng chiếc máy sẽ đem lại trong 3 năm tới được
1. Giá trị hợp lý - chi phí thanh lý = $75.500
Lichen ước tính là $77.312.
2. Giá trị sử dụng = $77.312
4 Khoản lỗ do suy giảm giá trị của tài sản này được ghi nhận trên Báo các tài chính tại 3. Giá trị có thể thu hồi được là $77.312 ngày 31/3/20X9 là:
4. Giá trị ghi sổ của tài sản tại ngày 31/3/X9 = 85.000 A. $7.000
5. Giá trị có thể thu hồi được thấp hơn giá trị ghi sổ của tài sản nên tài sản này bị suy B. $4.500
giảm giá trị và khoản lỗ do suy giảm giá trị tại ngày 31/3/X9 là: 85.000 - 77.312 = C. $7.688 $7.688 D. $12.312
Công ty M mua một thiết bị vào ngày 01/10/N, nguyên giá 25.000, khấu hao theo tỷ
lệ 25% mỗi năm theo phương pháp đường thẳng. Vào ngày 10/01/N+2, công ty chi
thêm 5.000 để nâng cấp thiết bị làm việc tăng hiệu suất sử dụng trong suốt thời gian
sử dụng hữu ích còn lại của thiết bị.
2 Theo IAS 16, khoản chi phí khấu hao của thiết bị được ghi nhận năm N+2 là bao B. 6.562,5 nhiêu?
Vì: Năm N+2, trích khấu hao thành 2 giai đoạn trước và sau khi nâng cấp A. 6.250,5 B. 6.562,5 C. 8.750 D. 11.250
Công ty M vay $1.000.000 để xây dựng một tòa nhà mới với lãi suất 9%/năm. Việc
thanh toán cho nhà thầu được thực hiện theo từng giai đoạn xây dựng vì vậy doanh
nghiệp dùng khoản tiền chưa phải thanh toán để đầu tư. Tính đến khi dự án xây
dựng hoàn thành, khoản thu từ hoạt động đầu tư là $10.000. Dự án xây dựng được D. $162.500
thực hiện trong vòng 24 tháng mới hoàn thành, trong đó có 1 tháng công ty phải tạm KT2
Vì: Chi phí đi vay được vốn hoá liên quan đến việc xây dựng toà nhà là:
ngừng việc thi công do điều kiện thời tiết bất lợi.
1.000.000*9%*23/12 - 10.000 = 162.500
Chi phí đi vay được vốn hóa liên quan đến việc xây dựng tòa nhà là:
Tham khảo: Bài 5, Mục 3.1.2.2 A. $180.000 B. $170.000 C. $172.500 D. $162.500 STT Nội dung Đáp án
Công ty M vay $2.000.000 để xây dựng một tòa nhà mới với lãi suất 8%/năm. Việc
thanh toán cho nhà thầu được thực hiện theo từng giai đoạn xây dựng vì vậy DN
dùng khoản tiền chưa phải thanh toán để đầu tư. Tính đến khi dự án xây dựng hoàn
thành, khoản thu từ hoạt động đầu tư là $50 000. Dự án xây dựng được thực hiện D. $270.000
5 trong vòng 24 tháng mới hoàn thành.
Vì: Chi phí đi vay được vốn hóa được tính như sau: 2.000.000x8%x24/12-50.000
Chi phí đi vay được vốn hóa liên quan đến việc xây dựng tòa nhà là: A. $110.000
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. $320.000 C. $370.000 D. $270.000
Công ty M xây dựng văn phòng chính của họ với các hoạt động sau:
Ngày 1/1/N: Vay một khoản vay trị giá $60 triệu với lãi suất hàng năm là 8% tài trợ
cho việc xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bắt đầu phát sinh chi phí cho vật liệu xây
dựng. Ngày 1/3/N: Bắt đầu công việc xây dựng: Ngày 30/11/N: Công việc xây dựng D. Ngày 1/3/N
5 được hoàn tất và được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Theo IAS 23, thời điểm bắt
Vì: Ngày 1/3/N là ngày thỏa mãn 3 điều kiện bắt đầu vốn hóa
đầu vốn hóa chi phí đi vay là:
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 A. Ngày 1/1/N B. Ngày 30/11/N C. Ngày 1/2/N D. Ngày 1/3/N
Công ty M xây dựng văn phòng chính của họ với các hoạt động sau:
Ngày 1/1/N: Vay một khoản vay trị giá $60 triệu với lãi suất hàng năm là 8% tài trợ
cho việc xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bắt đầu phát sinh chi phí cho vật liệu xây
dựng. Ngày 1/3/N: Bắt đầu công việc xây dựng: Ngày 31/12/N: Công việc xây dựng D. 10 tháng
5 được hoàn tất và được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Ngày 15/1/N+1: Đưa văn
Vì: Thời gian vốn hóa bắt đầu từ ngày 1/3/N đến ngày 31/12/N
phòng vào sử dụng. Theo IAS 23, thời gian vốn hóa chi phí đi vay là:
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 A. 12,5 tháng B. 11 tháng C. 12 tháng D. 10 tháng
Công ty M xây dựng văn phòng chính của họ với các hoạt động sau:
Ngày 1/1/N: Vay một khoản vay trị giá $60 triệu với lãi suất hàng năm là 8% tài trợ
cho việc xây văn phòng. Ngày 1/2/N: Bắt đầu phát sinh chi phí cho vật liệu xây
dựng. Ngày 1/3/N: Bắt đầu công việc xây dựng: Ngày 30/11/N: Công việc xây dựng A. 9 tháng
5 được hoàn tất và được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Ngày 15/12/N: Đưa văn phòng Vì: Thời gian vốn hóa bắt đầu từ ngày 1/3/N đến ngày 30/11/N
vào sử dụng. Theo IAS 23, thời gian vốn hóa chi phí đi vay là: A. 9 tháng
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. 11 tháng C. 10 tháng D. 11,5 tháng
Công ty M xây dựng văn phòng chính của họ với các hoạt động sau:
Ngày 1/1/N: Vay một khoản vay trị giá $60 triệu với lãi suất hàng năm là 8% tài trợ
cho việc xây văn phòng. Ngày 1/3/N: Bắt đầu công việc xây dựng: Ngày 30/11/N: B. Ngày 30/11/N
Công việc xây dựng được hoàn tất và được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Ngày
Vì: Ngày 30/11/N là ngày hoàn thành tất cả các hoạt động cần thiết cho việc chuẩn bị
5 15/12/N: Đưa văn phòng vào sử dụng. Theo IAS 23, thời điểm chấm dứt vốn hóa chi đưa tài sản đủ điều kiện vốn hóa lãi vay vào sử dụng cho mục đích định trước hoặc để phí đi vay là: A. Ngày 15/12/N bán
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. Ngày 30/11/N C. Ngày 1/1/N D. Ngày 1/3/N
Công ty mua một tòa nhà tổng trị giá 22 tỉ, mảnh đất tính riêng là 12 tỉ. Dự kiến tòa
nhà sử dụng 30 năm. Thang máy lắp đặt trong tòa nhà trị giá 1 tỉ dự kiến sử dụng 10
năm. Công ty trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng. B. 400 triệu
2 Theo IAS 16, chi phí khấu hao năm thứ 5 là:
Vì: Không trích khấu hao cho đất, trích khấu hao riêng nhà và thang máy A. 800 triệu Tham khảo: Mục 2.1.2.3 B. 400 triệu C. 900 triệu D. 1000 triệu
C. Một công ty thương mại đang gặp vấn đề nghiêm trọng về thanh khoản và tòa án
đã ra lệnh phải trả khoản nợ 1.000.000 CU cho chủ nợ ngay lập tức. Công ty phải bán
tài sản của mình để thanh toán khoản nợ này. Vì:
Công ty nào trong các công ty sau đây đang hoạt động liên tục?
- Công ty dầu khí trong phương án trên phải dừng hoạt động trong 1 năm, trong tương
A. Công ty dầu khí hoạt động tại Ai Cập vừa nhận lệnh của tòa án đóng cửa nhà
lai gần nên nó không hoạt động liên tục.
máy và dừng mọi hoạt động tại Ai Cập trong vòng 1 năm
- Công ty thương mại đang gặp vấn đề nghiêm trọng về thanh khoản và tòa án đã ra
B. Một doanh nghiệp nhà nước bị hết tiền và không đủ khả năng thanh toán các 8
lệnh phải trả khoản nợ 1.000.000 CU cho chủ nợ ngay lập tức. Công ty phải bán tài
khoản nợ và trả lương cho người lao động đúng hạn. Nhà nước đã hỗ trợ bằng cách sản của mình để thanh toán khoản nợ phải trả vì thế quy mô tài sản của nó thu hẹp.
cho doanh nghiệp này vay một khoản vay với lãi suất thấp.
Nó không hoạt động liên tục.
C. Một công ty thương mại đang gặp vấn đề nghiêm trọng về thanh khoản và tòa án - Doanh nghiệp nhà nước bị hết tiền và không đủ khả năng thanh toán các khoản nợ
đã ra lệnh phải trả khoản nợ 1.000.000 CU cho chủ nợ ngay lập tức. Công ty phải
và trả lương cho người lao động đúng hạn. Nhà nước đã hỗ trợ bằng cách cho doanh
bán tài sản của mình để thanh toán khoản nợ này.
nghiệp này vay một khoản vay với lãi suất thấp. Mặc dù không đủ tiền để thanh toán
cho các khoản nợ phải trả nhưng có thể đi vay. Nó không bị dừng hoạt động, cũng
không bị buộc phải thu hẹp quy mô. Nó vẫn hoạt động liên tục. Tham khảo: Mục 4.2.2.2 STT Nội dung Đáp án
Công ty X bán các sản phẩm sơn và màu vẽ. Công ty đang phải đối mặt với các vụ
kiện từ sau khi một số khách hàng phải nhập viện do dị ứng, khó thở sau khi sử
dụng một loại sản phẩm sơn mới của công ty. Trong đơn kiện, các khách hàng yêu
cầu công ty bồi thường 500 triệu đồng. Luật sư của công ty X cho rằng kịch bản có
khả năng xảy ra nhất là công ty sẽ phải bồi thường cho các khách hàng 300 triệu B. 300 triệu đồng KT2 đồng.
Vì: Trong trường hợp này đơn vị cần xác định giá trị khoản dự phòng theo kết quả có
Công ty X cần ghi nhận giá trị dự phòng bao nhiêu trên báo cáo tài chính liên quan khả năng xảy ra nhất. đến vụ kiện trên?
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.2.3 A. 800 triệu đồng B. 300 triệu đồng C. 500 triệu đồng D. Không
Công ty X có chính sách cho khách hàng trả lại hàng bị lỗi trong 14 ngày kể từ ngày
mua. Tại ngày 31 tháng 12 năm 20X1, công ty có số dư khoản dự phòng cho hàng
bán bị trả lại là 6 tỷ đồng. Tại ngày 31 tháng 12 năm 20X2, công ty tính toán lại
B. Ghi tăng chi phí 2 tỷ đồng
khoản dự phòng và nhận thấy số dư dự phòng tại thời điểm này là 8 tỷ đồng.
Vì: Số dư dự phòng hàng bán bị trả lại trước khi trích lập dự phòng cho năm sau là 6
KT2 Công ty ghi nhận chi phí trên báo cáo lãi lỗ của năm tài chính kết thúc ngày 31
tỷ. Để số dư khoản dự phòng này bằng mức 8 tỷ như đơn vị tính toán vào 31/12/20X2
tháng 12 năm 20X2 liên quan đến khoản dự phòng trên như thế nào?
thì đơn vị phải trích lập dự phòng thêm 2 tỷ, tương đương với việc ghi tăng chi phí 2
A. Ghi giảm chi phí 2 tỷ đồng tỷ.
B. Ghi tăng chi phí 2 tỷ đồng
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.3
C. Ghi giảm chi phí 8 tỷ đồng
D. Ghi tăng chi phí 8 tỷ đồng
Công ty X mua một máy in mới với giá 80 triệu đồng. Chi phí lắp đặt là 5 triệu
đồng, chi phí tập huấn nhân viên để sử dụng máy in là 2 triệu đồng, chi phí chạy thử là 1 triệu đồng. C. 86 triệu đồng
KT1 Nguyên giá của máy in được ghi nhận trên báo cáo tình hình tài chính của công ty là: Vì: Chi phí đào tạo nhân viên không tính vào Nguyên giá tài sản. A. 88 triệu đồng
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.1.2.1: Ghi nhận bất động sản, nhà xưởng, thiết bị B. 85 triệu đồng C. 86 triệu đồng D. 80 triệu đồng
Đặc điểm nào sau đây không phải là một trong bốn đặc tính định tính bổ sung? A. So sánh được 1 B. Tính trọng yếu B. Tính trọng yếu Tham khảo: Mục 1.2.2 C. Tính kịp thời D. Tính dễ hiểu
Đâu là các lý do để chuẩn mực kế toán không cho phép ghi nhận đội ngũ nhân sự
trong đơn vị là một tài sản cố định vô hình trên Báo cáo tình hình tài chính?
1. Đội ngũ nhân sự không tạo ra các lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị
2. Đội ngũ nhân sự không thuộc quyền kiểm soát của đơn vị B. 2 và 3
KT1 3. Giá trị của đội ngũ nhân sự không thể được đo lường một cách tương đối tin cậy Vì: Việc xác định vị thế của một cá nhân cụ thể là do nhiều nguyên nhân, cả khách
4. Không thể tách biệt đội ngũ nhân sự với công ty
quan và chủ quan quy định. A. 2 và 4
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.2.2.1: Ghi nhận tài sản vô hình B. 2 và 3 C. Cả 4 lý do trên D. 2, 3, và 4
Đây là định nghĩa về khoản nào? “Một nghĩa vụ có thể tồn tại phát sinh từ các sự
kiện trong quá khứ và sự tồn tại của nó sẽ chỉ được xác nhận bằng việc xảy ra hoặc
không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà đơn vị
6 không hoàn toàn kiểm soát được”
D. Nợ phải trả tiềm tàng A. Tài sản tiềm tàng
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.1 B. Dự phòng phải trả C. Nợ phải trả
D. Nợ phải trả tiềm tàng
Định nghĩa về tài sản bao gồm các thuật ngữ nào sau đây: 1. Kiểm soát
2. Lợi ích kinh tế khả đi 3. Quyền sở hữu
4. Các sự kiện trong quá khứ. 1 A. 1, 2, và 4 Chọn một: Tham khảo: Mục 1.2.3 A. 1, 2, và 4 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 1, 2, và 3
Doanh nghiệp A có chính sách cam kết bồi hoàn đối với những tổn thất môi trường
do doanh nghiệp tạo ra, kể cả luật không quy định. Chính sách này của doanh A. Có
6 nghiệp được cộng đồng biết đến. Tình huống này có được coi là dự phòng theo IAS Vì: Đây là một khoản dự phòng được hình thành do đơn vị có nghĩa vụ ngầm định 37 không? A. Có
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.2 B. Không STT Nội dung Đáp án
Doanh nghiệp phải tạm ngừng vốn hóa chi phí đi vay khi
A. Trong giai đoạn doanh nghiệp phát triển tài sản dở dang
B. Trong giai đoạn doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động phát triển tài sản dở dang mà C. Trong giai đoạn doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động phát triển tài sản dở dang mà
5 việc trì hoãn tạm thời là cần thiết của quá trình đưa tài sản vào sử dụng hoặc bán.
việc trì hoãn tạm thời là không cần thiết của quá trình đưa tài sản vào sử dụng hoặc
C. Trong giai đoạn doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động phát triển tài sản dở dang mà bán
việc trì hoãn tạm thời là không cần thiết của quá trình đưa tài sản vào sử dụng hoặc Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 bán
D. Tất cả các phương án
Đối tượng sử dụng thông tin chủ yếu của báo cáo tài chính theo Khuôn mẫu là:
A. Nhà đầu tư và khách hàng
D. Nhà đầu tư và người cho vay
1 B. Nhà đầu tư và nhân viên
Vì: Từ mục đích của BCTC trong nội dung đầu tiên của khuôn mẫu đề cập đối tượng
C. Nhân viên và người cho vay
sử dụng thông tin BCTC quan trọng là nhà đầu tư và chủ nợ.
D. Nhà đầu tư và người cho vay
Đối với tài sản được đánh giá theo mô hình đánh giá lại, lỗ suy giảm giá trị tài sản
B. Giảm thặng dư đánh giá lại (giảm chênh lệch tăng do đánh giá lại) và Lãi/lỗ trong được ghi nhận: kỳ A. Tài sản
Vì: Khoản lỗ do suy giảm giá trị đối với tài sản được đánh giá lại được ghi nhận trong
4 B. Giảm thặng dư đánh giá lại (giảm chênh lệch tăng do đánh giá lại) và Lãi/lỗ trong báo cáo thu nhập toàn diện khác đến khi khoản lỗ do suy giảm giá trị không vượt quá kỳ
giá trị thặng dư do đánh giá lại của chính tài sản đó. Khoản lỗ do suy giảm giá trị đối C. Lãi/lỗ trong kỳ
với tài sản được đánh giá lại sẽ làm giảm phần thặng dư do đánh giá lại tài sản đó. D. Nợ phải trả
Đối với tài sản được đánh giá theo mô hình giá gốc, lỗ suy giảm giá trị tài sản được
4 ghi nhận giảm giá trị đánh giá lại và Lãi/lỗ trong kỳ. A. Sai A. Sai
Vì: Tài sản được ghi nhận theo mô hình giá gốc không có giá trị đánh giá lại. B. Đúng
Đối với tài sản được đánh giá theo mô hình giá gốc, lỗ suy giảm giá trị tài sản được ghi nhận: A. Lãi/lỗ trong kỳ 4 A. Lãi/lỗ trong kỳ
Vì: Khoản lỗ do suy giảm giá trị được ghi nhận ngay vào báo cáo lãi, lỗ, trừ khi tài B. Nợ phải trả
sản được ghi nhận theo giá đánh giá lại phù hợp với Chuẩn mực khác C. Tài sản
D. Giảm giá trị đánh giá lại và Lãi/lỗ trong kỳ
Đơn vị đang triển khai một quy trình sản xuất mới. Chi phí phát sinh trong năm
20X5 là 1.000.000 CU, (a) trong đó 900.000 CU phát sinh trước ngày 1 tháng 12
năm 20X5 và 100.000 CU phát sinh trong giai đoạn từ 1 tháng 12 năm 20X5 đến 31
tháng 12 năm 20X5. Đơn vị có khả năng chứng minh rằng tại ngày 1 tháng 12 năm C. 100.000
20X5, quy trình sản xuất đã đáp ứng các tiêu chí để được ghi nhận là tài sản vô
Vì: Tại thời điểm cuối năm 20X5, 100 CU là các chi phí phát sinh kể từ thời điểm
hình. Giá trị có thể thu hồi được của bí quyết nằm trong quy trình sản xuất (bao gồm thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận tài sản, cụ thể là tại ngày 1 tháng 12 năm 20X5 Các chi
3 dòng tiền ra trong tương lai để hoàn thiện quy trình này trước khi sẵn sàng đưa vào phí với giá trị 900 CU phát sinh trước ngày 1 tháng 12 năm 20X5 được ghi nhận là
sử dụng) được ước tính là 500.000 CU. Chi phí phát sinh trong năm 20X6 là 2.000
chi phí trong kỳ do tính đến ngày 1 tháng 12 năm 20X5, quy trình sản xuất chưa thỏa
CU. Nguyên giá của TSVH trên được ghi nhận năm 20X5 là:
mãn điều kiện ghi nhận tài sản. Các chi phí này không được đưa vào nguyên giá của A. 1.000.000
quy trình sản xuất được ghi nhận trên báo cáo tình hình tài chính của đơn vị. B. 600.000 C. 100.000 D. 900.000
Đơn vị sẽ phân loại tài sản là dài hạn khi:
Đơn vị sẽ phân loại tài sản là dài hạn khi:
A. Tài sản không có các đặc điểm trên
A. Tài sản không có các đặc điểm trên
Vì: Tài sản sẽ được phân loại là tài sản ngắn hạn khi:
8 B. Tài sản là tiền hoặc tương đương tiền
- Đơn vị dự kiến thu hồi tài sản, hoặc dự tính bán hay sử dụng tài sản đó trong một
C. Đơn vị dự kiến thu hồi tài sản, hoặc dự tính bán hay sử dụng tài sản đó trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.
chu kỳ kinh doanh bình thường
- Đơn vị nắm giữ tài sản chủ yếu cho mục đích thương mại.
D. Đơn vị nắm giữ tài sản chủ yếu cho mục đích thương mại
- Tài sản là tiền hoặc tương đương tiền.
Giá trị cổ phiếu được phát hành thêm sẽ ảnh hưởng thế nào đến thông tin trên Báo A. Tăng vốn cổ phần
cáo thay đổi vốn chủ sở hữu? Vì: 8 A. Tăng vốn cổ phần
Giá trị của số cổ phiếu phát hành thêm làm tăng số vốn góp của cổ đông. Nó không B. Giảm vốn cổ phần
ảnh hưởng đến lợi nhuận giữ lại.
C. Giảm lợi nhuận giữ lại Tham khảo: Mục 4.2.6.
D. Tăng lợi nhuận giữ lại
Giá trị có thể thu hồi của một tài sản hay đơn vị tạo tiền là A. Giá trị sử dụng
4 B. Giá bán trừ chi phí bán
E. Giá trị cao hơn giữa GTHL trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
C. GTHL trừ đi chi phí thanh lý
Vì: Đó là giá trị dòng tiền lớn nhất mà tài sản có thể tạo ra cho doanh nghiệp D. Giá trị hợp lý
E. Giá trị cao hơn giữa GTHL trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
Giá trị còn lại tài sản được trình bày trên bảng cân đối kế toán được tính bằng:
A. Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại - Khấu hao lũy kế + Tổn thất lũy kế do tài sản giảm giá trị
B. Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại + Khấu hao lũy kế - Tổn thất lũy kế do KT1
C. Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại - Khấu hao lũy kế - Tổn thất lũy kế do tài tài sản giảm giá trị sản giảm giá trị
C. Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại - Khấu hao lũy kế - Tổn thất lũy kế do tài sản giảm giá trị
D. Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại + Khấu hao lũy kế + Tổn thất lũy kế do tài sản giảm giá trị STT Nội dung Đáp án
Giá trị hợp lý là giá có thể nhận được khi bán một tài sảnhoặc giá chuyển nhượng
một khoản nợ phải trả trong một giao dịch tự nguyện có tổ chức giữa các bên tham 1 B. Đúng
gia thị trường tại ngày xác định giá trị. A. Sai Tham khảo: Mục 1.2.3 B. Đúng
Giá trị khoản cổ tức được đề xuất hay công bố trước khi Báo cáo tài chính được phê
duyệt để phát hành nhưng chưa được ghi nhận như một khoản phân phối cho chủ sở D. Được trình bày trên Thuyết minh Báo cáo tài chính hữu trong kỳ
Vì: Khoản này được đề xuất hay công bố trước khi Báo cáo tài chính được phê duyệt
8 A. Được ghi nhận là một khoản chi phí tài chính trên Báo cáo lãi lỗ
nhưng sau khi Báo cáo tài chính được lập và chưa được ghi nhận là một khoản phân
B. Được ghi nhận là một khoản làm giảm vốn chủ sở hữu trên Báo cáo tình hình tài phối cho chủ sở hữu trong kỳ nên không được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính
chính hay Báo cáo lãi lỗ mà chỉ được trình bày trong Thuyết minh Báo cáo tài chính.
C. Được ghi nhận là một khoản phải trả trên Báo cáo tình hình tài chính Tham khảo: Mục 4.2.6.
D. Được trình bày trên Thuyết minh Báo cáo tài chính
Giá trị sử dụng của tài sản là:
A. Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có được tài sản tương đương tại thời
điểm hiện tại hoặc Số tiền/tương đương tiền thu có thể thu được do nhượng bán tài
B. Là giá trị hiện tại của các dòng tiền, hay các lợi ích kinh tế khác, mà một đơn vị kỳ sản 1
vọng thu được từ việc sử dụng tài sản hay thanh lý cuối cùng tài sản đó
B. Là giá trị hiện tại của các dòng tiền, hay các lợi ích kinh tế khác, mà một đơn vị
Vì: Giá trị sử dụng là một cơ sở đo lường của giá hiện hành, là loại giá đầu ra của tài
kỳ vọng thu được từ việc sử dụng tài sản hay thanh lý cuối cùng tài sản đó sản
C. Số tiền/tương đương tiền thu có thể thu được do nhượng bán tài sản
D. Số tiền/tương đương tiền phải trả để có thể có được tài sản tương đương tại thời điểm hiện tại
Giá trị sử dụng là giá trị hiện tại của các dòng tiền, hay các lợi ích kinh tế khác, mà
một đơn vị kỳ vọng thu được từ việc sử dụng tài sản hay thanh lý cuối cùng tài sản 1 B. Đúng đó A. Sai
Vì: Theo khái niệm của giá trị sử dụng B. Đúng
Hai khoản dự phòng nào sau đây nên được ghi nhận theo IAS 37 Dự phòng, nợ tiềm
tàng và tài sản tiềm tàng?
A. Chi phí sửa chữa liên quan đến sản phẩm lỗi đã bán
D. Chi phí tái cơ cấu sau khi hợp đồng mua bán ràng buộc được ký kết và Chi phí sửa
6 B. Chi phí bảo dưỡng trong tương lai do lắp đặt một hệ thống máy tính mới
chữa liên quan đến sản phẩm lỗi đã bán
C. Chi phí đóng cửa bộ phận trước khi thông báo công khai
Vì: Đây là hai nghĩa vụ phải trả không thể tránh khỏi trong tương lai.
D. Chi phí tái cơ cấu sau khi hợp đồng mua bán ràng buộc được ký kết và Chi phí
sửa chữa liên quan đến sản phẩm lỗi đã bán
Hoàn nhập lỗ suy giảm giá trị của đơn vị tạo tiền được phân bổ cho:
4 A. Tất cả các tài sản của đơn vị tạo tiền kể cả lợi thế thương mại.
B. Các tài sản của đơn vị tạo tiền ngoại trừ lợi thế thương mại.
B. Các tài sản của đơn vị tạo tiền ngoại trừ lợi thế thương mại.
Tham khảo: Tham khảo mục 2.3.2.4 C. Lợi thế thương mại.
Hoàn nhập lỗ suy giảm giá trị tài sản được thực hiện cho các tài sản của đơn vị tạo A. Sai
4 tiền kể cả thế thương mại.
Vì: IAS 36 quy định không hoàn nhập lỗ suy giảm giá trị của một đơn vị tạo tiền cho A. Sai
lợi thế thương mại đã được phân bổ B. Đúng
IAS 01 cho phép trình bày các khoản chi phí trên Báo cáo lãi lỗ và thu nhập toàn
diện khác theo cách phân loại chi phí nào?
8 A. Theo bộ phận và hoạt động
C. Theo chức năng và bản chất chi phí
B. Theo bộ phận và chức năng chi phí
Tham khảo: Tham khảo mục 2.3.2.2 và 2.3.2.3
C. Theo chức năng và bản chất chi phí
D. Theo bộ phận và bản chất chi phí
IAS 01 sử dụng các thuật ngữ phù hợp với
A. Các đơn vị hoạt động vì lợi nhuận
D. Các đơn vị hoạt động vì lợi nhuận và các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực công
8 B. Các đơn vị hoạt động phi lợi nhuận
Vì: Theo quy định của đoạn 5 - IAS 01
C. Tất cả các trường hợp trên Tham khảo: Mục 4.1.1
D. Các đơn vị hoạt động vì lợi nhuận và các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực công
E. Các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực công
IAS 01 yêu cầu đơn vị lập Báo cáo tài chính theo cơ sở kế toán dồn tích, kể cả thông A. Sai
8 tin về lưu chuyển tiền tệ. Đúng hay sai?
Vì: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở tiền. Các Báo cáo tài chính khác A. Sai
trong bộ Báo cáo tài chính theo yêu cầu của IAS 01 được lập trên cơ sở dồn tích. B. Đúng Tham khảo: Mục 4.2.2.3
IAS 01 yêu cầu đơn vị phải trình bày riêng biệt tất cả các khoản mục có bản chất B. Sai
8 hay chức năng không tương đồng.
Vì: Các khoản mục có bản chất hay chức năng không tương đồng nhưng không phải A. Đúng
là khoản mục trọng yếu thì không cần phải trình bày riêng biệt. B. Sai Tham khảo: Mục 4.2.2.5 A. Sai
IAS 01 yêu cầu hoạt động kế toán trong một đơn vị luôn luôn phải tuân thủ yêu cầu Vì: Trong một số trường hợp (dù rất hiếm gặp), IAS 01 cho phép ban quản lý có thể
8 của các chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế. Đúng hay sai?
không tuân theo yêu cầu của IFRS cụ thể khi ban quản lý kết luận rằng việc tuân thủ A. Sai
một yêu cầu IFRS sẽ làm sai lệch thông tin đến mức nó sẽ mâu thuẫn với mục tiêu B. Đúng
của Báo cáo tài chính được nêu trong Bộ khung khái niệm. Tham khảo: Mục 4.2.2.1 STT Nội dung Đáp án
IAS 1 áp dụng cho tất cả các Báo cáo tài chính cho mục đích chung được lập và B. Đúng
8 trình bày theo Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế (IFRS). Đúng hay sai? A. Sai
Vì: Phạm vi áp dụng của IAS 01 được thể hiện trong đoạn 02 của chuẩn mực. Tham khảo: Mục 4.1.1 B. Đúng
IAS 36 được áp dụng để phản ánh suy giảm giá trị của
B. Tất cả các trường hợp trên
A. Bất động sản, máy móc, thiết bị được đánh giá theo mô hình giá gốc
Vì: Bất động sản đầu tư ghi nhận theo giá trị hợp lý không thuộc phạm vi điều chỉnh
4 B. Tất cả các trường hợp trên
của IAS 36. BĐS đầu tư ghi nhận theo giá gốc, BĐS chủ sở hữu, máy móc, thiết bị
C. Bất động sản đầu tư được đánh giá theo mô hình giá gốc
được đánh giá theo mô hình đánh giá lại và mô hình giá gốc là những tài sản thuộc
D. Bất động sản, máy móc, thiết bị được đánh giá theo mô hình đánh giá lại
phạm vi điều chỉnh của IAS 36.
IAS 36 không được áp dụng để phản ánh suy giảm giá trị của hàng tồn kho. 4 A. Sai B. Đúng
Vì: Hàng tồn kho là tài sản ngắn hạn, không thuộc phạm vi điều chỉnh của IAS 36. B. Đúng
IAS 36 không được áp dụng để phản ánh suy giảm giá trị tài sản tài chính. 4 A. Sai A. Sai
Vì: Tài sản tài chính thuộc phạm vi điều chỉnh của IFRS 09 - Công cụ tài chính B. Đúng
IAS 36 yêu cầu tài sản vô hình chưa sẵn sàng sử dụng phải được đánh giá lại định A. Đúng
4 kỳ hàng năm, bất kể có dấu hiệu của sự giảm giá trị hay không.
Vì: Đây là một trong ba loại tài sản được IAS 36 yêu cầu thực hiện đánh giá lại hàng A. Đúng
năm, dù có dấu hiệu của sự giảm giá trị hay không B. Sai
IAS 36 yêu cầu tài sản vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không thể xác định phải
được đánh giá lại định kỳ hàng năm, bất kể có dấu hiệu của sự giảm giá trị hay A. Đúng 4 không.
Vì: Đây là một trong ba loại tài sản được IAS 36 yêu cầu thực hiện đánh giá lại hàng A. Đúng
năm, dù có dấu hiệu của sự giảm giá trị hay không B. Sai
Khái niệm vốn vật chất, ví dụ như công suất hoạt động, vốn được xem là công suất
1 hiệu quả mà đơn vị dựa vào B. Đúng A. Sai
Vì: thiết bị không thỏa định nghĩa tài sản đủ điều kiện vốn hóa lãi vay B. Đúng
Khẳng định nào sau đây là đúng:
1. Đơn vị cần thuyết minh chi tiết biến động giá trị của các khoản dự phòng từ thời
điểm bắt đầu đến thời điểm kết thúc kỳ kế toán.
2. Tài sản tiềm tàng được ghi nhận trên báo cáo tài chính, phù hợp với nguyên tắc KT2 B. Khẳng định 1 thận trọng.
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.3 và 3.2.2.5
A. Cả 2 khẳng định đều sai B. Khẳng định 1
C. Cả 2 khẳng định đều đúng D. Khẳng định 2
Khẳng định nào sau đây là đúng:
1. Một khoản nợ tiềm tàng không bắt buộc phải được thuyết minh trên báo cáo tài
chính nếu không có khả năng cao xảy ra sự giảm sút các lợi ích kinh tế để thanh
toán các nghĩa vụ nợ đó
KT2 2. Không bắt buộc phải thuyết minh một khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng C. Khẳng định 2
nếu như có rất ít khả năng làm giảm sút hoặc thu được các lợi ích kinh tế.
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.2.5 và 3.2.3+C261
A. Cả 2 khẳng định đều sai
B. Cả 2 khẳng định đều đúng C. Khẳng định 2 D. Khẳng định 1
Khẳng định nào sau đây là đúng:
1. Nợ tiềm tàng được ghi nhận như một khoản nợ phải trả thực sự và được lập dự
phòng nếu có khả năng cao là nghĩa vụ nợ sẽ phát sinh
2. Một tài sản tiềm tàng phải được thuyết minh trên báo cáo tài chính nếu đơn vị có D. Cả 2 khẳng định đều đúng
KT2 khả năng cao thu được lợi ích kinh tế từ tài sản.
Tham khảo: Bài 6, Mục 3.2.2.5 và 3.2.3 A. Khẳng định 1 B. Khẳng định 2
C. Cả 2 khẳng định đều sai
D. Cả 2 khẳng định đều đúng
Khi lập Báo cáo tài chính, đơn vị phải tham chiếu từng khoản mục trong báo cáo
tình hình tài chính, báo cáo lãi hoặc lỗ và thu nhập toàn diện khác, báo cáo biến B. Đúng
8 động vốn chủ sở hữu, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ với các thông tin liên quan trong Vì: Theo quy định của đoạn 113 trong IAS 01 thuyết minh. Tham khảo: Mục 4.2.7 A. Sai B. Đúng STT Nội dung Đáp án
C. …được ghi nhận như tài sản riêng biệt khi doanh nghiệp gần như chắc chắn sẽ
Khi một phần hay toàn bộ chi phí để thanh toán một khoản dự phòng dự tính được
nhận được số tiền đó. Giá trị ghi nhận của khoản bồi hoàn không được vượt quá giá
bên thứ ba bồi thường thì khoản bồi thường này… trị khoản dự phòng.
A. …không được bù trừ với giá trị khoản dự phòng trên Báo cáo Lãi/lỗ. Vì:
B. … được ghi nhận như tài sản riêng biệt. Giá trị ghi nhận của khoản bồi hoàn có
Để được ghi nhận là một tài sản trên BCTC của đơn vị, khoản bồi hoàn phải là một
6 thể vượt quá giá trị khoản dự phòng.
thu nhập mà đơn vị gần như chắc chắn nhận được.
C. …được ghi nhận như tài sản riêng biệt khi doanh nghiệp gần như chắc chắn sẽ
Giá trị khoản bồi hoàn được ghi nhận không được vượt quá giá trị của khoản dự
nhận được số tiền đó. Giá trị ghi nhận của khoản bồi hoàn không được vượt quá giá phòng. trị khoản dự phòng.
IAS 37 cho phép bù trừ giữa giá trị khoản dự phòng và giá trị khoản bồi hoàn trên
D. …được ghi nhận như tài sản riêng biệt. Giá trị ghi nhận của khoản bồi hoàn
Báo cáo Lãi/lỗ của đơn vị.
không được vượt quá giá trị khoản dự phòng.
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.3
Khoản mục nào dưới đây có thể được phân loại là chi phí triển khai trên báo cáo
tình hình tài chính của công ty M tại ngày 31 tháng 12 năm 2022?
A. 12 tỷ đồng để nghiên cứu và phát triển sản phẩm mẫu và thử nghiệm một hệ
thống động cơ mới. Hệ thống vẫn chưa hoàn chỉnh, chưa hoạt động được như thiết
kế ban đầu, và cần thêm nguồn lực để tiếp tục tiến hành.
B. 6,5 tỷ đồng phát triển một loại bao bì mới cho một sản phẩm của công ty. Loại bao
B. 6,5 tỷ đồng phát triển một loại bao bì mới cho một sản phẩm của công ty. Loại
bì này ước tính sẽ giúp làm giảm khoảng 3,5 tỷ đồng chi phí bán hàng mỗi năm cho
KT1 bao bì này ước tính sẽ giúp làm giảm khoảng 3,5 tỷ đồng chi phí bán hàng mỗi năm cho công ty. công ty.
Vì: Thỏa mãn khái niệm tài sản vô hình.
C. 5 tỷ đồng tài trợ cho Khoa Cơ khí của một trường đại học để nghiên cứu công
nghệ sản xuất, lắp ráp thân thiện với môi trường
D. 3,5 tỷ đồng phát triển một loại xe đạp điện. Sản phẩm này đã gần hoàn thành và
chuẩn bị được bán ra thị trường, tuy nhiên được dự báo sẽ khiến công ty phải chịu một khoản lỗ.
Khoản mục nào dưới đây thường được phân loại là tài sản ngắn hạn của đơn vị?
A. Doanh thu chưa thực hiện KT2
D. Trả trước cho người bán B. Phương tiện vận tải
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.4
C. Đầu tư vào công ty con
D. Trả trước cho người bán
Khoản mục nào sau đây được yêu cầu trình bày và công bố thông tin trên Báo cáo
A. Tất cả các phương án trên
tài chính của một công ty trách nhiệm hữu hạn theo quy định của IAS 01? Vì:
8 A. Tất cả các phương án trên
- Chi phí tài chính được ghi nhận trên Báo cáo Lãi/lỗ B. Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí khấu hao TSCĐ được ghi nhận trên Báo cáo Lãi/lỗ
C. Cổ phiếu đã phát hành
- Cổ phiếu đã phát hành được công bố thông tin trên Thuyết minh Báo cáo tài chính. D. Chi phí tài chính
Tham khảo: Mục 4.2.5 và 4.2.7
Khoản mục nào sau đây không xuất hiện trên Báo cáo Tình hình tài chính?
A. Thặng dư vốn cổ phần KT2
D. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp B. Hàng tồn kho
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.4
C. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
D. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
A. Các khoản thanh toán trong tương lai đối với một toà nhà cho thuê bị bỏ không
Khoản nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của IAS 37?
Vì: Các công cụ tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thuộc phạm vi của IFRS
A. Các khoản thanh toán trong tương lai đối với một toà nhà cho thuê bị bỏ không 09;
6 B. Trách nhiệm bồi thường của công ty bảo hiểm
Trách nhiệm bồi thường của công ty bảo hiểm thuộc phạm vi của IFRS 04;
C. Các khoản thanh toán trong tương lai theo hợp đồng lao động
Các khoản thanh toán trong tương lai theo hợp đồng lao động thuộc phạm vi của IAS
D. Các công cụ tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý 19.
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.1.1
Lãi hoặc lỗ là tổng thu nhập trừ đi các khoản chi phí, bao gồm các khoản mục thu A. Sai 8 nhập toàn diện khác.
Vì: Lợi nhuận hoặc lỗ của đơn vị được ghi nhận trong Báo cáo lãi/lỗ - một phần trong A. Sai
Báo cáo thu nhập toàn diện. Còn các khoản thu nhập toàn diện khác được trình bày B. Đúng
trong Báo cáo thu nhập toàn diện khác - phần còn lại của Báo cáo thu nhập toàn diện.
Lỗ suy giảm giá trị tài sản của đơn vị tạo tiền được phân bổ cho Lợi thế thương mại
và các tài sản còn lại trên cơ sở tỷ lệ giá trị ghi sổ của lợi thế thương mại và các tài A. Sai 4
Vì: Lỗ suy giảm giá trị của đơn vị tạo tiền được phân bổ cho lợi thế thương mại sản còn lại A. Sai
trước. Sau đó, phần lỗ do suy giảm giá trị còn lại của đơn vị tạo tiền mới được phân
bổ cho các tài sản còn lại trong đơn vị tạo tiền trên cơ sở tỷ lệ B. Đúng
Lỗ suy giảm giá trị tài sản của đơn vị tạo tiền được phân bổ theo thứ tự:
4 A. Tài sản, nợ phải trả, lợi thế thương mại
C. Lợi thế thương mại, các tài sản khác của đơn vị tạo tiền
B. Lợi thế thương mại, tài sản, nợ phải trả.
Tham khảo: Tham khảo mục 2.3.2.4
C. Lợi thế thương mại, các tài sản khác của đơn vị tạo tiền
Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ đơn vị không được ghi nhận là tài sản. A. Đúng 3 A. Đúng
Vì: vì nó không phải là một nguồn lực có thể xác định được, được kiểm soát bởi đơn B. Sai
vị mà có thể xác định giá trị được một cách đáng tin cậy STT Nội dung Đáp án
Một chiếc máy đã được mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 với giá 10 triệu, thời
gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Vì vậy, trong báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12
năm 20X9, giá trị tài sản sẽ được ghi nhận là: (Đơn vị tính: CU) D. 8 triệu 1 A. 1 triệu Tham khảo: Mục 1.2.4 B. 10 triệu C. 9 triệu D. 8 triệu
Một chiếc máy đã được mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 với giá 3 triệu, thời gian
sử dụng hữu ích là 10 năm. Vì vậy, trong báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá trị tài sản sẽ được ghi nhận là 2,4 triệu. Nguyên giá của tài sản trên là: 1 (Đơn vị tính: CU) D. 3 triệu A. 2,5 triệu Tham khảo: Mục 1.2.4 B. 2,4 triệu C. 2,6 triệu D. 3 triệu
Một chiếc máy đã được mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 với giá 3 triệu, thời gian
sử dụng hữu ích là 10 năm. Vì vậy, trong báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá trị tài sản sẽ được ghi nhận là 2,4 triệu. Tại 31 tháng 12 năm 20X9, một
chiếc máy đã sửu dụng được 2 năm tương tự có thể mua với giá 2.6 triệu. Chi phí 1 A. 2,6 triệu
hiện hành là: (Đơn vị tính: CU) Tham khảo: Mục 1.2.4 A. 2,6 triệu B. 3 triệu C. 2,4 triệu D. 2 triệu
Một chiếc máy đã được mua vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 với giá 3 triệu, thời gian
sử dụng hữu ích là 10 năm. Vì vậy, trong báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm
20X9, giá trị tài sản sẽ được ghi: (Đơn vị tính: CU) 1 B. 2,4 triệu A. 2,5 triệu
Vì: 3 triệu - (0,3 x 2) = 2,4 triệu B. 2,4 triệu C. 3 triệu D. 2,6 triệu
Một công ty địa ốc đã phát sinh chi phí $5,000,000 để có được một giấy phép xây
dựng một cao ốc. Theo IAS 23, các chi phí đi vay để có được giấy phép xây dựng có A. Đúng
5 thể được vốn hóa cho đến khi việc xây dựng cao ốc hoàn thành
Vì: Giấy phép xây dựng thỏa định nghĩa tài sản đủ điều kiện vốn hóa lãi vay A. Đúng
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. Sai
Một công ty địa ốc đã phát sinh chi phí mua thiết bị $8,000,000 dùng để xây dựng
nhiều cao ốc. Theo IAS 23, các chi phí đi vay để mua thiết bị có thể được vốn hóa A. Sai
5 cho đến khi việc xây dựng cao ốc hoàn thành
Vì: Thiết bị không thỏa định nghĩa tài sản đủ điều kiện vốn hóa lãi vay A. Sai
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2 B. Đúng
Một doanh nghiệp bắt đầu xây dựng một nhà sản xuất sản phẩm xây dựng từ ngày
04/01/2009 và hoàn thành đưa vào sử dụng vào ngày 31/12/2011. Chi phí phát sinh như sau: (đơn vị: CU)
+ Chi phí dọn dẹp mặt bằng: 18.000 + Chi phí NVL: 100.000
+ Chi phí nhân công: 150.000 B. 305.500
2 + Chi phí thiết kế: 20.000
Vì: Chi phí lãi vay vốn hóa tính từ 01/4/2009 đến 31/12/2010 là 17.500
Ngày 01/01/2009, DN vay ngân hàng 200.000 để hỗ trợ xây dựng trong thời hạn 2 Tham khảo: Mục 2.1.2.1 năm, lãi suất 5%/năm.
Theo IAS 16, nguyên giá nhà xưởng là: A. 308.000 B. 305.500 C. 315.500 D. 288.000
Một doanh nghiệp bắt đầu xây dựng một xưởng sản xuất sản phẩm từ 1/4/2009. Chi
phí phát sinh như sau: (đơn vị: CU)
+ Chi phí dọn dẹp mặt bằng: 18.000 + Chi phí NVL: 100.000
+ Chi phí nhân công (từ 1/4/2009 đến 1/7/2010): 150.000
+ Chi phí thiết kế: 20.000 C. 263.000
2 Biết rằng: Chi phí NVL thực tế phát sinh lớn hơn so với mức bình thường do lãng
Vì: Không tính chi phí NVL vượt quá định mức và chi phí nhân công giai đoạn tạm
phí: 15.000. Do có lỗi về thiết kế nên việc xây dựng tạm dừng trong 2 tuần tháng dừng thi công
10/2009 và chi phí nhân công ước tính trong giai đoạn này là: 10.000 Tham khảo: Mục 2.1.2.1
Theo IAS 16, nguyên giá của nhà xưởng này là bao nhiêu? A. 273.000 B. 278.000 C. 263.000 D. 288.000 STT Nội dung Đáp án
Một doanh nghiệp biết rằng khi chấm dứt một hoạt động trong 05 năm tới, đơn vị sẽ
phải bỏ một khoản chi phí để làm sạch môi trường là 5.000.000 CU. Khoản dự
phòng phải trả cho chi phí làm sạch môi trường vào 5 năm sau được tính theo giá trị B. 310.460 CU
hiện tại của 5.000.000 CU với tỷ lệ chiết khấu dòng tiền là 10%.
Vì: Qua mỗi năm, doanh nghiệp phải ghi tăng một phần chi phí để phản ánh sự thay
6 Phần chi phí trích thêm trong năm thứ 2 liên quan đến khoản dự phòng phải trả cho đổi trong giá trị của khoản dự phòng để tới năm thứ 5, thì khoản dự phòng phải trả đạt
chi phí làm sạch môi trường sau 5 năm là bao nhiêu?
giá trị chính xác là 5.000.000 CU. A. 500.000 CU
Chi phí dự phòng tăng thêm trong năm thứ 2 được xác định theo công thức: B. 310.460 CU
5.000.000 x [1/(1+10%)4 - 1/(1+10%)5] = 310.460 CU C. 450.000 CU D. 550.000 CU
Một doanh nghiệp biết rằng khi chấm dứt một hoạt động trong 05 năm tới, đơn vị sẽ
phải bỏ một khoản chi phí để làm sạch môi trường là 5.000.000 CU. Khoản dự
phòng phải trả cho chi phí làm sạch môi trường vào 5 năm sau được tính theo giá trị
hiện tại của 5.000.000 CU với tỷ lệ chiết khấu dòng tiền là 10%. C. 3.104.606 CU
6 Giá trị khoản dự phòng phải trả cho chi phí làm sạch môi trường vào 5 năm sau
Vì: Khoản dự phòng phải trả cho chi phí làm sạch môi trường vào 5 năm sau được
được tính cho năm hiện hành là bao nhiêu?
tính theo giá trị hiện tại của 5.000.000 CU với tỷ lệ chiết khấu dòng tiền là 10%. A. 4.500.000 CU
5.000.000 x 1/(1+10%)5 = 3.104.606 CU B. 5.500.000 CU C. 3.104.606 CU D. 5.000.000 CU
Một doanh nghiệp biết rằng khi chấm dứt một hoạt động trong 05 năm tới, đơn vị sẽ
phải bỏ một khoản chi phí để làm sạch môi trường là 5.000.000 CU. Khoản dự D. 310.460 CU
phòng phải trả cho chi phí làm sạch môi trường vào 5 năm sau được tính theo giá trị Vì: Qua mỗi năm, doanh nghiệp phải ghi tăng một phần chi phí để phản ánh sự thay
hiện tại của 5.000.000 CU với tỷ lệ chiết khấu dòng tiền là 10%.
đổi trong giá trị của khoản dự phòng để tới năm thứ 5, thì khoản dự phòng phải trả đạt
6 Phần chi phí trích thêm trong năm thứ 2 liên quan đến khoản dự phòng phải trả cho giá trị chính xác là 5.000.000 CU.
chi phí làm sạch môi trường sau 5 năm là bao nhiêu? A. 500.000 CU
Chi phí dự phòng tăng thêm trong năm thứ 2 được xác định theo công thức: B. 550.000 CU
5.000.000 x [1/(1+10%)4 - 1/(1+10%)5] = 310.460 CU C. 450.000 CU D. 310.460 CU
Một doanh nghiệp vướng vào 1 vụ kiện với 30% thắng kiện không mất phí và 70%
thua kiện với mức phí bồi hoàn là 5 triệu. Theo IAS 37, khoản nào được ghi nhận là B. 5 triệu
6 dự phòng? Hãy lựa chọn phương án đúng A. 3,5
Vì: Khi xác định giá trị một nghĩa vụ riêng lẻ, kết quả có khả năng xảy ra nhất có thể triệu B. 5
là giá trị ước tính tốt nhất của khoản nợ phải trả. triệu C. 0
Một đơn vị đang tham gia vào một vụ kiện vào cuối kỳ lập BCTC. Kết quả của vụ
kiện vẫn chưa được xác định. Tuy nhiên đơn vị xác định có những tình huống sau B. Tình huống (b)
có thể xảy ra một cách độc lập với nhau: Vì:
(a) Có nhiều khả năng đơn vị phải trả một khoản bồi thường thiệt hại được ước tính - Tình huống (a) dẫn đến hình thành một khoản dự phòng phải trả vì khoản thanh toán là 100.000 CU;
này có nhiều khả năng phải thực hiện và giá trị của khoản thanh toán được xác định
(b) Có nhiều khả năng đơn vị phải trả một khoản bồi thường thiệt hại nhưng đơn vị một cách đáng tin cậy.
không ước tính được giá trị của số tiền bồi thường một cách đáng tin cậy;
- Tình huống (b) dẫn đến hình thành một khoản nợ phải trả tiềm tàng vì khoản thanh
6 (c) Có nhiều khả năng đơn vị nhận được một khoản bồi thường thiệt hại ước tính là toán này có nhiều khả năng phải thực hiện và những giá trị của khoản thanh toán 100.000 CU;
không được xác định một cách đáng tin cậy.
(d) Có khả năng đơn vị được nhận một khoản bồi thường thiệt hại.
- Tình huống (c) dẫn đến hình thành một khoản tài sản tiềm tàng vì khoản thu nhập
Trong các tình huống trên, tình huống nào dẫn đến việc thuyết minh một khoản nợ
này có khả năng nhận được nhưng chưa chắc chắn dù giá trị của khoản thu nhập này phải trả tiềm tàng?
được xác định một cách đáng tin cậy. A. Tình huống (c)
- Tình huống (d) vì khoản thu nhập không chắc chắn nhận được nên đơn vị không ghi B. Tình huống (b)
nhận cũng như thuyết minh về thông tin này. C. Tình huống (d)
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.5 D. Tình huống (a)
Một khoản dự phòng phải trả sẽ được ghi nhận khi
D. Tất cả các điều kiện trên
A. Đơn vị có thể xác định giá trị của nghĩa vụ một cách đáng tin cậy 6
Vì: Đây là ba điều kiện để một khoản dự phòng phải trả có thể được ghi nhận trên báo
B. Có nhiều khả năng là đơn vị phải thanh toán cho một nghĩa vụ
cáo tài chính của đơn vị. Ba điều kiện này phải được đồng thời thoả mãn.
C. Đơn vị có nghĩa vụ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ ngầm định)
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.2
D. Tất cả các điều kiện trên
C. Một khoản nợ phải trả trên Báo cáo tình hình tài chính
Một khoản tiền nhận trước của khách hàng để chuyển giao hàng hoá hoặc cung cấp Vì: Khi nhận khoản tiền này, đơn vị phát sinh nghĩa vụ phải chuyển giao hàng hoặc dịch vụ là 8
cung cấp dịch vụ cho người bán. Khoản này không được ghi nhận là thu nhập vì đơn
A. Một khoản thu nhập trên Báo cáo lãi lỗ
vị chưa hoàn thành nghĩa vụ thực hiện.
B. Một khoản dự phòng trong Báo cáo tình hình tài chính Tham khảo: Mục 4.2.4
C. Một khoản nợ phải trả trên Báo cáo tình hình tài chính
Một thiết bị có nguyên giá là 150 triệu đồng, giá trị thanh lý là 10 triệu đồng, thời
gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm. Tính chi phí khấu hao năm thứ 1 theo
phương pháp đường thẳng A. 28 triệu đồng KT1 A. 28 triệu đồng
Vì: Chi phí khấu hao=(150-10)/5=28. B. 32 triệu đồng
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.1.2.3: Khấu hao. C. 2 triệu đồng D. 30 triệu đồng STT Nội dung Đáp án
Mục đích của việc trích khấu hao là:
A. Phân bổ chi phí mua tài sản cố định trong khoảng thời gian mà đơn vị ước đoán
A. Phân bổ chi phí mua tài sản cố định trong khoảng thời gian mà đơn vị ước đoán có
có thể thu được lợi ích kinh tế từ tài sản KT1
thể thu được lợi ích kinh tế từ tài sản
B. Để phản ánh sự xuống cấp của tài sản theo thời gian
Tham khảo: Bài 2, Mục 2.1.2.3. Khấu hao
C. Đảm bảo nguồn tiền sẵn sàng cho việc thay thế tài sản sau thời gian sử dụng
D. Để giảm giá trị ghi sổ của tài sản trên báo cáo tình hình tài chính về gần với giá
trị thị trường ước tính của tài sản
Nếu một tài sản vô hình mua trong một giao dịch hợp nhất kinh doanh, nguyên giá
của tài sản vô hình đó là GTHL của tài sản đó vào ngày mua. B. Đúng 3 A. Sai
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2 B. Đúng
Ngày 01/7/N, cty A vay một khoản vay để tài trợ cho việc xây dựng một phân
xưởng sản xuất. Việc xây dựng bắt đầu từ ngày 1/10/N và hoàn thành vào ngày
30/6/N+1. Phân xưởng sản xuất đó được đưa vào sử dụng ngày 31/7/N+1.
Theo IAS 23, thời gian chi phí đi vay liên quan tới dự án xây dựng trên được vốn
A. Từ ngày 01/10/N đến 30/06/N+1 5 hóa là:
Vì: Ngày 1/10/N là ngày bắt đầu vốn hóa và ngày 30/6/N+1 là ngày chấm dứt vốn hóa
A. Từ ngày 01/10/N đến 30/6/N+1
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2
B. Từ ngày 01/07/N đến 31/7/N+1
C. Từ ngày 01/07/N đến 30/6/N+1
D. Từ ngày 01/10/N đến 31/7/N+1
Ngày 01/7/N, cty A vay một khoản vay để tài trợ cho việc xây dựng một phân
xưởng sản xuất. Việc xây dựng bắt đầu từ ngày 1/4/N và hoàn thành vào ngày
31/3/N+1. Phân xưởng sản xuất đó được đưa vào sử dụng ngày 31/7/N+1.
Theo IAS 23, thời gian chi phí đi vay liên quan tới dự án xây dựng trên được vốn
D. Từ ngày 01/07/N đến 31/3/N+1 5 hóa là:
Vì: Ngày 1/7/N là ngày bắt đầu vốn hóa và ngày 31/3/N+1 là ngày chấm dứt vốn hóa
A. Từ ngày 01/04/N đến 31/7/N+1
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1.2.2
B. Từ ngày 01/04/N đến 31/3/N+1
C. Từ ngày 01/07/N đến 31/7/N+1
D. Từ ngày 01/07/N đến 31/3/N+1
Ngày 1/1/N, Công ty M mua một tài sản với giá mua CU350.000; khấu hao theo
phương pháp đường thẳng với giá trị thanh lý ước tính là bằng 0, thời gian sử dụng
hữu ích là 7 năm. Ngày 31/12/N+1, do biến động lớn trên thị trường, Công ty M D. CU51.625
thực hiện đánh giá khả năng suy giảm giá trị của tài sản, Công ty M xác định tài sản Vì:
có thể được bán trên thị trường với giá CU180.000 và chi phí thanh lý là CU10.000. 1. Giá trị hợp lý - chi phí thanh lý = 170.000
Tại thời điểm này, tài sản ước tính còn được sử dụng trong vòng 5 năm nữa với
2. Giá trị sử dụng = 51.000*3,8897 = 198.375
4 dòng tiền thuần có thể thu được từ tài sản mỗi năm là CU51.000.Tỷ lệ thu hồi vốn 3. Giá trị có thể thu hồi được là 198.375
kỳ vọng là 9%/1năm, giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ CU1 trong 5 năm được chiết
4. Giá trị ghi sổ của tài sản tại ngày 31/12/N+1 = 350.000*5/7 = 250.000
khấu về thời điểm hiện tại với mức lãi suất 9% là 3,8897. Lỗ suy giảm giá trị BĐS
5. Giá trị có thể thu hồi được thấp hơn giá trị ghi sổ của tài sản nên tài sản này bị suy tại ngày 31/12/N+1 là:
giảm giá trị và khoản lỗ do suy giảm giá trị tại ngày 31/12/N+1 là: 250.000 - 198.375 A. CU101.625 = 51.625 B. CU170.000 C. CU120.000 D. CU51.625
Ngày 1/12/20X8, Ban điều hành công ty ABC đã quyết định chấm dứt hoạt động
một trong 5 nhà máy của đơn vị. Hội đồng quản trị đã họp và phê duyệt việc chấm
dứt hoạt động của nhà máy vào ngày 20/12/20X8. Đơn vị đã thông báo điều này đến
tất cả nhân viên vào ngày 30/12/20X8. ớc tính chi phí hoạt động là 8 triệu phát B. 7 triệu
sinh từ ngày 1/1/20X9 đến khi chấm dứt. Chi phí sa thải nhân viên là 3 triệu. Chi
Vì: chi phí tính vào khoản dự phòng tái cấu trúc đơn vị là chi phí sa thải nhân viên và
6 phí sắp xếp lại nhân viên là 1 triệu. Chi phí tháo dỡ nhà máy là 4 triệu. Đơn vị cần chi phí tháo dỡ nhà máy
lập dự phòng bao nhiêu cho việc tái cấu trúc này vào ngày 31/12/20X8? A. 15
Tham khảo: Tham khảo mục 3.2.2.4 triệu B. 7 triệu C. 8 triệu D. 16 triệu
Ngày 31/12/20X1, tại công ty ABC có một tài sản cố định có giá trị ghi sổ là
120.000.000. Tài sản này có giá trị có thể thu hồi được là 135.000.000. Theo IAS A. 0
4 36, lỗ do suy giảm giá trị của tài sản này là
Vì: Giá trị có thể thu hồi được lớn hơn giá trị ghi sổ của tài sản nên không có sự suy A. 0 giảm giá trị. B. 15.000.000
Ngày 31/12/20X1, tại công ty ABC có một tài sản cố định có giá trị ghi sổ là
131.000.000. Tài sản này có giá trị có thể thu hồi được là 115.000.000. Theo IAS A. 16.000.000
4 36, lỗ do suy giảm giá trị của tài sản này là:
Vì: Giá trị có thể thu hồi được của tài sản thấp hơn giá trị ghi sổ của tài sản nên đơn A. 16.000.000
vị có một khoản lỗ do suy giảm giá trị của tài sản này.
B. 0 - Do không có sự suy giảm giá trị của tài sản STT Nội dung Đáp án
Ngày 31/12/N, công ty A ghi nhận khoản chi phí phải trả về trích trước chi phí lãi
vay với giá ghi sổ là 250 triệu CU. Khoản chi phí lãi vay này chỉ được tính là chi
phí được trừ khi xác định thu nhập chịu trên cơ sở thực chi. Thuế suất thuế thu nhập A. 75 triệu CU (Tài sản)
doanh nghiệp 30%. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ghi nhận tại ngày 7
Vì: Giá trị ghi sổ của nợ phải trả cao hơn cơ sở tính thuế à Chênh lệch tạm thời được
31/12/N theo quy định của IAS 12?
khấu trừ: 250 triệu CU à Ghi nhận tài sản thuế TNDH hoãn lại: 250x30%=75 triệu CU A. 75 triệu CU (Tài sản) Tham khảo: Mục 3.3.2.2
B. 50 triệu CU (Nợ phải trả) C. 50 triệu CU (Tài sản)
D. 75 triệu CU (Nợ phải trả)
Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu đơn vị áp dụng các chính sách kế toán giống nhau qua các kỳ kế toán?
A. Nguyên tắc thận trọng B. Nguyên tắc nhất quán
KT1 B. Nguyên tắc nhất quán
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.1.3 Những tri thức xây dựng CMBCTCQT C. Nguyên tắc trọng yếu D. Nguyên tắc phù hợp
Nhận định nào dưới đây là đúng về cách ghi nhận chi phí nghiên cứu và triển khai
theo quy định trong chuẩn mực IAS 38 Tài sản cố định vô hình?
1. Nghiên cứu là hoạt động tìm kiếm ban đầu và có kế hoạch được tiến hành nhằm
có được sự hiểu biết và tri thức khoa học kỹ thuật mới
2. Triển khai là việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế
hoạch hoặc thiết kế để sản xuất mới hoặc cải tiến
KT1 3. Chi phí khấu hao của máy móc, thiết bị đặc biệt chuyên dùng cho quá trình triển C. Cả 4 nhận định trên
khai phát triển sản phẩm mới thì có thể được vốn hóa
Tham khảo: Bài 2 Mục 2.2.1.2- Các thuật ngữ và khái niệm
4. Các chi phí nghiên cứu và triển khai khi đã được ghi nhận là chi phí trên Báo cáo
lãi lỗ thì không được phép ghi nhận lại vào nguyên giá tài sản A. 2, 3, và 4 B. 1, 2, và 4 C. Cả 4 nhận định trên D. 1, 2, và 3
Những nội dung nào sau không thuộc phạm vi của khuôn mẫu
A. Đặc điểm định tính của thông tin.
B. Đặc điểm định lượng của thông tin.
1 B. Đặc điểm định lượng của thông tin.
Vì: Đặc điểm định lượng của thông tin BCTC ko được đề cập đến trong nội dung
C. Giả định hoạt động liên tục khuôn mẫu D. Mục đích của BCTC
Nợ phải trả là lợi ích kinh tế mất đi của đơn vị trong chuyển giao nguồn lực kinh tế. A. Sai 1 A. Sai
Vì: Nợ phải trả là nghĩa vụ mà khi thực hiện nghĩa vụ DN phải thanh toán bằng nguồn B. Đúng
lực của mình-làm cho lợi ích của DN bị sụt giảm
Nợ phải trả là một nghĩa vụ hiện tại của đơn vị về chuyển giao nguồn lực kinh tế. B. Sai 1 A. Đúng
Vì: Nợ phải trả là nghĩa vụ mà khi thực hiện nghĩa vụ DN phải thanh toán bằng nguồn B. Sai
lực của mình-làm cho lợi ích của DN bị sụt giảm
Nội dung quy định mục đích của BCTC là phạm vi của khuôn mẫu báo cáo tài chính 1 quốc tế A. Đúng A. Đúng Tham khảo: Mục 1.2.1 B. Sai
Phát biểu nào sau đây về thu nhập toàn diện là đúng:
C. Thu nhập toàn diện bằng (=) lãi hoặc lỗ cộng (+) tổng thu nhập toàn diện khác
A. Lãi hoặc lỗ bằng (=) thu nhập toàn diện cộng (+) tổng thu nhập toàn diện khác Vì:
8 B. Tổng thu nhập toàn diện khác bằng (=) Thu nhập toàn diện cộng (+) lãi hoặc lỗ
Theo phần lựa chọn trinh bày và các yêu cầu cơ bản của Báo cáo thu nhập toàn diện,
C. Thu nhập toàn diện bằng (=) lãi hoặc lỗ cộng (+) tổng thu nhập toàn diện khác
thu nhập toàn diện của kỳ báo cáo, là tổng của lãi hoặc lỗ và thu nhập toàn diện khác
D. Thu nhập toàn diện bằng (=) lãi hoặc lỗ cộng (+) tổng thu nhập toàn diện khác Tham khảo: Mục 4.2.5
cộng (+) các khoản mục bất thường
Phương án nào dưới đây thể hiện nội dung của nguyên tắc giá gốc?
A. Một đơn vị nên áp dụng các chính sách kế toán một cách nhất quán cho các
khoản mục có tính chất tương tự nhau trong cùng một kỳ kế toán và giữa các kỳ kế toán
KT1 B. Các giao dịch tài chính của đơn vị được ghi nhận và trình bày riêng biệt với tư
C. Giao dịch được ghi nhận ban đầu theo giá gốc
cách một thực thể độc lập so với chủ sở hữu và các thực thể khác.
C. Giao dịch được ghi nhận ban đầu theo giá gốc
D. Doanh thu cần được ghi nhận tương ứng với giá vốn hàng bán và dịch vụ cung
cấp phát sinh để tạo nên doanh thu đó
Sau khi ghi nhận ban đầu, tài sản vô hình được theo dõi theo giá trị còn lại bằng
nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế và trừ đi phần lỗ lũy kế do suy giảm giá trị tài sản 3 A. Đúng (nếu có).
Tham khảo: Tham khảo mục 2.2.2.2. A. Đúng B. Sai
Tài sản là nguồn lực kinh tế hiện tại được kiểm soát bởi một đơn vị do kết quả của
các sự kiện quá khứ. Một nguồn lực kinh tế là quyền có tiềm năng tạo ra các lợi ích 1 A. Đúng kinh tế
Vì: Thể hiện đầy đủ định nghĩa và điều kiện ghi nhận TS A. Đúng B. Sai STT Nội dung Đáp án
Tài sản nào dưới đây có thể được phân loại là tài sản cố định vô hình:
1. Thương hiệu được mua lại từ công ty khác
2. Chi phí tập huấn nhân viên
3. Thương hiệu được tạo ra từ nội bộ đơn vị KT1 C. 1 và 4
4. Bằng sáng chế, phát minh
Vì: Thỏa mãn khái niệm và điều kiện ghi nhận TSVH A. 1, 3, và 4 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 4
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là thuế thu nhập sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:
A. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
7 B. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa
C. Tất cả các phương án sử dụng Tham khảo: Mục 3.3.1.2
C. Tất cả các phương án
D. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng
Theo chuẩn mực IAS 1 Trình bày Báo cáo Tài chính, khoản mục nào dưới đây bắt
buộc phải được được trình bày trong Báo cáo Lãi lỗ và Thu nhập toàn diện khác? KT2 A. Cổ tức
B. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.5
C. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Lợi nhuận trước thuế
Theo chuẩn mực IAS 1 Trình bày Báo cáo tài chính, khoản mục nào dưới đây có thể
được trình bày trong Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu?
1. Chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản chưa thực hiện
KT2 2. Cổ tức đã trả cho chủ sở hữu
B. Trình bày cả 2 khoản mục A. Khoản mục 2
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.6
B. Trình bày cả 2 khoản mục C. Khoản mục 1
D. Không trình bày khoản mục nào
Theo chuẩn mực IAS 1 Trình bày Báo cáo Tài chính, khoản mục nào dưới đây có
thể được trình bày trong Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu?
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
KT2 2. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Trình bày cả 2 khoản mục A. Khoản mục 1
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.6
B. Không trình bày khoản mục nào C. Khoản mục 2
D. Trình bày cả 2 khoản mục
Theo chuẩn mực IAS 1 Trình bày Báo cáo Tài chính, nội dung nào không bắt buộc
phải trình bày trên báo cáo tài chính của đơn vị?
A. Đánh giá của Chủ tịch Hội đồng quản trị về kết quả kinh doanh và tình hình tài
A. Đánh giá của Chủ tịch Hội đồng quản trị về kết quả kinh doanh và tình hình tài KT2 chính chính B. Tên đơn vị
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.3
C. Đơn vị tiền tệ được sử dụng để trình bày báo cáo tài chính D. Kỳ kế toán
Theo chuẩn mực IAS 1 Trình bày Báo cáo tài chính, trong trường hợp nào đơn vị
được phép bù trừ tài sản với nợ phải trả hoặc thu nhập với chi phí?
A. Khi việc bù trừ được cho phép hoặc yêu cầu bởi Chuẩn mực Báo cáo tài chính
A. Khi việc bù trừ được cho phép hoặc yêu cầu bởi Chuẩn mực Báo cáo tài chính KT2 quốc tế quốc tế
B. Khi Hội đồng quản trị phê duyệt việc bù trừ
Tham khảo: Bài 8, Mục 4.2.2.6
C. Luôn luôn được bù trừ
D. Không bao giờ được bù trừ Theo IAS 01, đơn vị …
A. không được phép bù trừ tài sản với nợ phải trả hoặc thu nhập với chi phí
C. có thể bù trừ tài sản với nợ phải trả hoặc thu nhập với chi phí khi có một IFRS cụ
8 B. được sửa chữa việc áp dụng sai các chính sách kế toán bằng cách thuyết minh các thể quy định hoặc cho phép việc bù trừ
chính sách kế toán được sử dụng hoặc công bố trên các tài liệu khác.
Vì: theo quy định của đoạn 32 - IAS 01
C. có thể bù trừ tài sản với nợ phải trả hoặc thu nhập với chi phí khi có một IFRS cụ Tham khảo: Tham khảo mục 4.2.2.6
thể quy định hoặc cho phép việc bù trừ
Theo IAS 01, một bộ Báo cáo tài chính đầy đủ bao gồm:
C. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thay đổi vốn chủ
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thay đổi vốn
sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo của ban điều hành Vì:
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thay đổi vốn 8
-Báo cáo thu nhập là tên gọi trước đây của Báo cáo lãi lỗ trong Báo cáo thu nhập toàn
chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo hàng năm diện
C. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thay đổi vốn
-Báo cáo hàng năm và Báo cáo của ban điều hành không phải là các loại báo cáo mà
chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
IAS 01 yêu cầu phải có trong một bộ Báo cáo tài chính đầy đủ.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu, Tham khảo: Mục 4.2.1
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính, Báo cáo hàng năm STT Nội dung Đáp án
Theo IAS 01, một đơn vị sẽ phân loại một khoản nợ phải trả là ngắn hạn khi:
A. Đơn vị không có quyền trì hoãn vô điều kiện việc thanh toán cho khoản nợ phải
trả đó trong vòng 12 tháng kể từ sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
B. Cả đơn vị dự định thanh toán cho khoản nợ này trong một chu kỳ kinh doanh
B. Cả đơn vị dự định thanh toán cho khoản nợ này trong một chu kỳ kinh doanh
thông thường và đơn vị không có quyền trì hoãn vô điều kiện việc thanh toán cho
thông thường và đơn vị không có quyền trì hoãn vô điều kiện việc thanh toán cho 8
khoản nợ phải trả đó trong vòng 12 tháng kể từ sau ngày kết thúc kỳ báo cáo đều
khoản nợ phải trả đó trong vòng 12 tháng kể từ sau ngày kết thúc kỳ báo cáo đều đúng. đúng
Vì: Đây là 2 trong 4 tiêu chí để phân loại nợ phải trả ngắn hạn
C. Chỉ đơn vị dự định thanh toán cho khoản nợ này trong một chu kỳ kinh doanh Tham khảo: Mục 4.2.4.
thông thường là đáp án đúng
D. Đơn vị dự định thanh toán cho khoản nợ này trong một chu kỳ kinh doanh thông thường.
Theo IAS 01, một khoản mục không trọng yếu đơn lẻ sẽ …
A. được trình bày gộp với các khoản mục khác trên các Báo cáo tài chính
D. được trình bày gộp với các khoản mục khác trên các BÁO CÁO TÀI CHÍNH và
8 B. được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính
được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính
C. được trình bày riêng lẻ trên các Báo cáo tài chính
Vì: theo quy định của đoạn 30 - IAS 01
D. được trình bày gộp với các khoản mục khác trên các BÁO CÁO TÀI CHÍNH và Tham khảo: Mục 4.2.2.5
được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh khi giá trị ghi sổ của tài
7 sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản A. Đúng A. Đúng Tham khảo: Mục 3.3.2.2 B. Sai
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh khi:
A. Giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ B. Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ
của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính của của nó KT2
của nợ phải trả cao hơn cơ sở tính của của nó
B. Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ Tham khảo: Bài 7, Mục 3.3.2.2
của nợ phải trả cao hơn cơ sở tính của của nó
C. Giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó
D. Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính của của nó
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả trong Bảng cân đối kế toán và cơ sở tính thuế A. Đúng
7 của tài sản hoặc nợ phải trả đó Tham khảo: Mục 3.3.2.2 A. Đúng B. Sai
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời là:
A. Tất cả các phương án
C. Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả
7 B. Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị ghi sổ nợ phải trả
trong Bảng cân đối kế toán và cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả đó
C. Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả Tham khảo: Mục 3.3.2.2
trong Bảng cân đối kế toán và cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả đó.
D. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí trong kỳ
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi giá trị ghi sổ của tài A. Sai
sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản
Vì: Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn 7 A. Sai
cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản B. Đúng Tham khảo: Mục 3.3.2.2
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi
A. Giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó
B. Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính của của nó
C. Giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ
7 C. Giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính của của nó
của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính của của nó
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3.2.2
D. Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó hoặc giá trị ghi sổ
của nợ phải trả cao hơn cơ sở tính của của nó
Theo IAS 12, chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là:
A. Các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản thu nhập chịu thuế khi
xác định thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) ở các kỳ trong tương lai khi mà giá trị ghi A. Các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản thu nhập chịu thuế khi xác
sổ của tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán
định thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) ở các kỳ trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ
7 B. Các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác
của tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán
định thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) ở các kỳ trong tương lai khi giá trị ghi sổ của Tham khảo: Mục 3.3.2.2
tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán
C. Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong Bảng cân
đối kế toán và cơ sở tính thuế của nó
D. Tất cả các phương án
Theo IAS 12, Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp) là:
A. Tổng chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí (thu
nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ
A. Tổng chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí (thu
7 B. Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành khi xác định lợi nhuận nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ hoặc lỗ trong kỳ Tham khảo: Mục 3.3.1.2
C. Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ
D. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ STT Nội dung Đáp án
Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả là:
A. Giá trị của tài sản hoặc nợ phải trả được xác định cho mục đích tính thuế thu
A. Giá trị của tài sản hoặc nợ phải trả được xác định cho mục đích tính thuế thu nhập 7 nhập doanh nghiệp doanh nghiệp
B. Giá trị của tài sản và nợ phải trả xác định theo chính sách tài chính hiện hành Tham khảo: Mục 3.3.2.2
C. Giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán
D. Tất cả các phương án
Theo IAS 12, đơn vị sẽ ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên khoản A. Sai
7 chênh lệch vĩnh viễn được khấu trừ
Vì: Đơn vị sẽ ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên khoản chênh lệch tạm A. Sai thời được khấu trừ B. Đúng Tham khảo: Mục 3.3.2.2
Theo IAS 12, khấu hao tài sản lũy kế tính toán theo kế toán lớn hơn khấu hao lũy kế A. Đúng
7 tài sản theo thuế. Khoản chênh lệch này là khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ Vì: Khi khấu hao tài sản lũy kế tính toán theo kế toán lớn hơn khấu hao lũy kế tài sản A. Đúng
theo thuế thì giá trị ghi sổ cúa tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó B. Sai Tham khảo: Mục 3.3.2.2
Theo IAS 12, lợi nhuận/lỗ kế toán là lãi hoặc lỗ trong kỳ trước khi trừ chi phí thuế B. Đúng thu nhập. 7 A. Sai
Vì: Theo các khái niệm và thuật ngữ của IAS 12 Tham khảo: Mục 3.3.1.2 B. Đúng
Theo IAS 12, lợi nhuận/lỗ kế toán là lãi hoặc lỗ trong kỳ trước khi trừ:
A. Chi phí khấu hao và lãi vay 7
B. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Tham khảo: Mục 3.3.1.2
C. Chi phí khấu hao và lãi vay
D. Chi phí khấu hao và lãi vay
Theo IAS 12, nếu số tiền đã nộp về thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ hiện tại và
các kỳ trước vượt quá số phải nộp cho các kỳ đó, thì phần giá trị nộp thừa sẽ được ghi nhận là A. Tài sản 7 A. Tài sản
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3.2.2 B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản hoặc nợ phải trả
Theo IAS 12, tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh B. Sai
nghiệp sẽ phải nộp trong các kỳ tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời 7
Vì: Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp có
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
thể thu hồi được trong các kỳ tương lai,… A. Đúng B. Sai Tham khảo: Mục 3.3.1.2
Theo IAS 12, tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả không
được chiết khấu khi xác định giá trị. A. Đúng. 7 A. Sai Tham khảo: Mục 3.3.2.2 B. Đúng
Theo IAS 12, Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải nộp (hoặc tài sản thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành) cho kỳ hiện hành và các kỳ trước được xác định bằng
giá trị dự kiến phải nộp cho (hoặc có thể thu hồi được từ) cơ quan thuế, sử dụng các 7 A. Đúng
mức thuế suất (và các qui định về thuế) có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày Tham khảo: Mục 3.3.2.1 kết thúc kỳ báo cáo. A. Đúng B. Sai
Theo IAS 12, thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được ghi nhận là:
D. Tất cả các trường hợp trên.
A. Ghi nhận vào báo cáo thu nhập toàn diện khác. 7
Vì: Đáp án bao quát được tất cả các trường hợp ghi nhận đối với thuế thu nhập doanh
B. Ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu. nghiệp hoãn lại
C. Thu nhập hay chi phí để tính lãi lỗ của kỳ phát sinh
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3.2.2
D. Tất cả các trường hợp trên.
Theo IAS 12, thuế thu nhập hiện hành của kỳ hiện tại và các kỳ trước, nếu chưa
nộp, phải được ghi nhận là A. Nợ phải trả KT2 A. Nợ phải trả
Tham khảo: Bài 7, Mục 3.3.2.2 B. Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản hoặc nợ phải trả D. Tài sản
Theo IAS 12, thuế thu nhập hoãn lại phải trả là khoản thuế thu nhập sẽ phải nộp
trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập trong 7 A. Đúng năm hiện hành Tham khảo: Mục 3.3.2.2. A. Đúng B. Sai
Theo IAS 16 các chi phí ước tính về di dời và tháo dỡ bất động sản, nhà xưởng,
thiết bị vào cuối thời gian sử dụng của tài sản được tính vào giá gốc của tài sản? A. Đúng 2 A. Đúng
Vì: Trách nhiệm tháo dỡ TSCĐ khi hết TG sd thuộc trách nhiệm của DN B. Sai