Chức danh tiếng Anh là gì? Chức danh nghề nghiệp tiếng
Anh là gì?
1. Chức danh tiếng Anh là gì?
Chức danh là một ví trí hay một danh phận của một người mà được cả xã hội công nhận hay được
công nhận trong các tổ chức nghề nghiệp, tổ chức chính trị, cổ chức hội nghề nghiệp, từ tên của
chức danh, ta thể thây được trình độ, vị trí của người nhân được được đánh giá cao hay
thấp. Chức danh thể đi liền với chức vụ hoặc không, trong một số trường hợp người chức
danh nhưng lại nắm giữ chức vụ khác.
Chức danh tiếng Anh là Title.
dụ: An individual may hold many different titles. It shows how the individual has struggled
Dịch nghĩa: Một cá nhân thể giữ nhiều chức danh khác nhau. Điều đó thể hiện thành quả của
cá nhân đó đã phấn đấu như thế nào.
2. Từ vựng tiếng Anh về các chức danh nghề nghiệp thông dụng trong công ty
Director: Giám đốc
Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
Founder: người sáng lp
Board of Directors: hội đồng qun tr
Share holder: c đông
Executive: thành viên ban qun tr
Founder: người sáng lp
President (Chairman): Ch tch
Vice president: phó ch tch
Representative: Người đại din
Manager: Qun lý
Department manager (Head of Department): trưởng phòng
Section manager (Head of Division): Trưởng B phn
Personnel manager: trưởng phòng nhân s
Finance manager: trưởng phòng tài chính
Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Production manager: trưởng phòng sn xut
Marketing manager: trưởng phòng marketing
Supervisor: Người giám sát
Team Leader: Trưởng Nhóm
Boss: Sếp
Assistant: Tr
Secretary: thư kí
Receptionist: Nhân viên l tân
Employer: ch (nói chung)
Employee: người làm công, nhân viên (nói chung)
Officer (staff) : Cán b, viên chc
Labour / labor: người lao động (nói chung)
Labour union / labor union: công đoàn
Colleague: Đồng nghip
Expert: Chuyên viên / Chuyên gia
Collaborator: Cng tác viên
Trainee / Intern Thc tp sinh
3. Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng tiếng Anh về chức danh trong công ty
3.1. Director / Managing Director / Executive Director
Director, Managing Director, Executive Director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (Board of
Directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty.
Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoài
General Director: Tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)
General Manager: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài).
3.2. Managing Director (MD): Tng Giám đốc
Quyền Tổng giám đốc: Acting Managing director
Đương kim tổng giám đốc: Incumbent Managing director
Tổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming Managing director
Tổng giám đốc mới được bầu: Managing director - elect
Cựu tổng giám đốc: Late Managing director
Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing Managing director
Giám đốc dự khuyết: Alternate director
Chủ tịch Hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.
3.3. Chief Executive Officier (CEO): Giám đốc điu hành
Trong các công ty Mỹ và các nước khác: Vị trí cao nhất trong công ty (top position) thường
President hoặc thdùng Chairman, dưới đó các Vice president, officer (hoặc director), tiếp
theo có: general manager, manager - người phụ trách công việc cụ thể.
Trong các công ty của Anh: Các vị trí được sắp xếp theo thứ tự cao nhất Chairman, rồi đến Chief
Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing
Director được dùng nhiều hơn). Tiếp theo là đến các giám đốc, gọi là chief officer / director, thấp
hơn là manager. Sau đó đến những người đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director.
3.4. Vice / deputy
Chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Anh thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu
quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt; dùng “Deputy” nếu quyền hạn bị
hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được quyết định; "phụ tá" / "trợ lý" (Assistant) trong trường hợp
nếu không được ủy quyền hợp lệ (lawful power of attorney) sẽ không đượckết bất cứ văn kiện,
hợp đồng nào.
- Vice managing director/ deputy Managing Director: Phó tổng giám đốc
- Assistant to the Managing Director: phụ tá / trợ lý tổng giám đốc
Hai chức danh này hoàn toàn có nhiệm vụ, quyền hạn rất khác nhau.
4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổ chức doanh nghiệp loại hình doanh
nghiệp
Công ty: Company
Tập đoàn: Corporation / Cosortium
Công ty con: Subsidiary
Công ty tư nhân: Private Company
Công ty trách nhim hu hn: Limited Liability Company
Công ty c phn: Joint Stock Company
Công ty Liên kết: Affiliate
Tr s chính: Headquarters
Văn phòng đại din: Representative office
Chi nhánh Cty: Branch office
Văn phòng tại tỉnh / địa phương: Regional Office
5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng, ban trong công ty
Phòng kế toán = Acounting department
Phòng tài chính= Financial department
Phòng hành chính = Administration department
Phòng nhân s = Human Resources Department (HR)
Phòng kinh doanh = Sales department
Phòng mua sm vật tư = Purchasing department
Phòng nghiên cu và phát trin = Research & Development department
Phòng vn chuyn = Shipping department.
6. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp ngành kinh tế
accountant
kế toán
actuary
chuyên viên thng kê
advertising executive
ph trách/trưởng phòng qung cáo
bank clerk
nhân viên giao dch ngân hàng
bank manager
ngưi qun lý ngân hàng
businessman
nam doanh nhân
businesswoman
n doanh nhân
economist
nhà kinh tế hc
financial adviser
c vn tài chính
health and safety officer
nhân viên y tế và an toàn lao động
HR manager (viết tt cahuman resources manager)
trưởng phòng nhân s
insurance broker
nhân viên môi gii bo him
PA (viết tt ca personal assistant)
thư ký riêng
investment analyst
nhà phân tích đầu tư
project manager
trưởng phòng/ qun lý d án
marketing director
giám đốc marketing
management consultant
c vấn cho ban giám đốc
manager
quản lý/ trưởng phòng
office worker
nhân viên văn phòng
receptionist
l tân
recruitment consultant
chuyên viên tư vấn tuyn dng
sales rep (viết tt ca sales representative)
đại din bán hàng
salesman / saleswoman
nhân viên bán hàng (nam / n)
secretary
thư ký
stockbroker
nhân viên môi gii chng khoán
telephonist
nhân viên trực điện thoi
7. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp công nghệ thông tin
database administrator
nhân viên quản lý cơ sở d liu
programmer
lp trình viên máy tính
software developer
nhân viên phát trin phn mm
web designer
nhân viên thiết kế mng
web developer
nhân viên phát trin ng dng mng
8. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến Đoàn - Hội
Đoàn Thanh niên cộng sn H Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union
Hi Sinh viên Việt Nam: Vietnamese Students’ Association
Đoàn Thanh niên cộng sn H Chí Minh Trường Đại hc ...: Ho Chi Minh Communist Youth Union of
... (tên tiếng Anh ca Trường Đại học đó)
Đoàn Thanh niên cộng sn H Chí Minh Khoa ...: Ho Chi Minh Communist Youth Union of the ...
Faculity
Hội Sinh viên Trường Đại hc ...: Vietnamese Students’ Association of ... (tên tiếng Anh của Trường Đại
học đó)
Liên Chi hi Sinh viên Khoa ...: The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of
Chi hi Lớp ... Khoa ...: Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of….
Bí thư: Secretary
Phó Bí thư: Deputy Secretary
Ủy viên Ban Thường v: Member of the Standing Committee of ………
y viên Ban chấp hành: Member of the Executive Committee of ………
Ch tch: Chairman
Phó Ch tch: Vice Chairman
Liên chi hội trưởng Khoa ...: Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association,
Faculty of …
Liên chi hi phó Khoa ...: Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association,
Faculty of ...
Ủy viên Ban thư ký: Member of the Secretariat
Ch nhim Câu lc bộ: Chairman / Head of the………Club
Đội trưởng: Team leader
Trưởng nhóm: Group leader

Preview text:

Chức danh tiếng Anh là gì? Chức danh nghề nghiệp tiếng Anh là gì?
1. Chức danh tiếng Anh là gì?
Chức danh là một ví trí hay một danh phận của một người mà được cả xã hội công nhận hay được
công nhận trong các tổ chức nghề nghiệp, tổ chức chính trị, cổ chức xã hội nghề nghiệp, từ tên của
chức danh, ta có thể thây được trình độ, vị trí của người cá nhân được được đánh giá cao hay
thấp. Chức danh có thể đi liền với chức vụ hoặc không, trong một số trường hợp người có chức
danh nhưng lại nắm giữ chức vụ khác.
Chức danh tiếng Anh là Title.
Ví dụ: An individual may hold many different titles. It shows how the individual has struggled
Dịch nghĩa: Một cá nhân có thể giữ nhiều chức danh khác nhau. Điều đó thể hiện thành quả của
cá nhân đó đã phấn đấu như thế nào.
2. Từ vựng tiếng Anh về các chức danh nghề nghiệp thông dụng trong công ty  Director: Giám đốc
 Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
 Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
 Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
 Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
 Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
 Founder: người sáng lập
 Board of Directors: hội đồng quản trị  Share holder: cổ đông
 Executive: thành viên ban quản trị
 Founder: người sáng lập
 President (Chairman): Chủ tịch
 Vice president: phó chủ tịch
 Representative: Người đại diện  Manager: Quản lý
 Department manager (Head of Department): trưởng phòng
 Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
 Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
 Finance manager: trưởng phòng tài chính
 Accounting manager: trưởng phòng kế toán
 Production manager: trưởng phòng sản xuất
 Marketing manager: trưởng phòng marketing
 Supervisor: Người giám sát
 Team Leader: Trưởng Nhóm  Boss: Sếp  Assistant: Trợ lý  Secretary: thư kí
 Receptionist: Nhân viên lễ tân
 Employer: chủ (nói chung)
 Employee: người làm công, nhân viên (nói chung)
 Officer (staff) : Cán bộ, viên chức
 Labour / labor: người lao động (nói chung)
 Labour union / labor union: công đoàn
 Colleague: Đồng nghiệp
 Expert: Chuyên viên / Chuyên gia
 Collaborator: Cộng tác viên
 Trainee / Intern Thực tập sinh
3. Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng tiếng Anh về chức danh trong công ty
3.1. Director / Managing Director / Executive Director
Director, Managing Director, Executive Director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (Board of
Directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty.
Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoài
General Director: Tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)
General Manager: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài).
3.2. Managing Director (MD): Tổng Giám đốc
Quyền Tổng giám đốc: Acting Managing director
Đương kim tổng giám đốc: Incumbent Managing director
Tổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming Managing director
Tổng giám đốc mới được bầu: Managing director - elect
Cựu tổng giám đốc: Late Managing director
Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing Managing director
Giám đốc dự khuyết: Alternate director
Chủ tịch Hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.
3.3. Chief Executive Officier (CEO): Giám đốc điều hành
Trong các công ty Mỹ và ở các nước khác: Vị trí cao nhất trong công ty (top position) thường là
President hoặc có thể dùng Chairman, dưới đó là các Vice president, officer (hoặc director), tiếp
theo có: general manager, manager - người phụ trách công việc cụ thể.
Trong các công ty của Anh: Các vị trí được sắp xếp theo thứ tự cao nhất là Chairman, rồi đến Chief
Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing
Director được dùng nhiều hơn). Tiếp theo là đến các giám đốc, gọi là chief officer / director, thấp
hơn là manager. Sau đó đến những người đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director. 3.4. Vice / deputy
Chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Anh thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu có
quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt; dùng “Deputy” nếu quyền hạn bị
hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được quyết định; "phụ tá" / "trợ lý" (Assistant) trong trường hợp
nếu không được ủy quyền hợp lệ (lawful power of attorney) sẽ không được ký kết bất cứ văn kiện, hợp đồng nào.
- Vice managing director/ deputy Managing Director: Phó tổng giám đốc
- Assistant to the Managing Director: phụ tá / trợ lý tổng giám đốc
Hai chức danh này hoàn toàn có nhiệm vụ, quyền hạn rất khác nhau.
4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổ chức doanh nghiệp và loại hình doanh nghiệp  Công ty: Company
 Tập đoàn: Corporation / Cosortium  Công ty con: Subsidiary
 Công ty tư nhân: Private Company
 Công ty trách nhiệm hữu hạn: Limited Liability Company
 Công ty cổ phần: Joint Stock Company
 Công ty Liên kết: Affiliate
 Trụ sở chính: Headquarters
 Văn phòng đại diện: Representative office
 Chi nhánh Cty: Branch office
 Văn phòng tại tỉnh / địa phương: Regional Office
5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng, ban trong công ty
 Phòng kế toán = Acounting department
 Phòng tài chính= Financial department
 Phòng hành chính = Administration department
 Phòng nhân sự = Human Resources Department (HR)
 Phòng kinh doanh = Sales department
 Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
 Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department
 Phòng vận chuyển = Shipping department.
6. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp ngành kinh tế accountant kế toán actuary chuyên viên thống kê advertising executive
phụ trách/trưởng phòng quảng cáo bank clerk
nhân viên giao dịch ngân hàng bank manager
người quản lý ngân hàng businessman nam doanh nhân businesswoman nữ doanh nhân economist nhà kinh tế học financial adviser cố vấn tài chính health and safety officer
nhân viên y tế và an toàn lao động
HR manager (viết tắt củahuman resources manager) trưởng phòng nhân sự insurance broker
nhân viên môi giới bảo hiểm
PA (viết tắt của personal assistant) thư ký riêng investment analyst nhà phân tích đầu tư project manager
trưởng phòng/ quản lý dự án marketing director giám đốc marketing management consultant
cố vấn cho ban giám đốc manager quản lý/ trưởng phòng office worker nhân viên văn phòng receptionist lễ tân recruitment consultant
chuyên viên tư vấn tuyển dụng
sales rep (viết tắt của sales representative) đại diện bán hàng salesman / saleswoman
nhân viên bán hàng (nam / nữ) secretary thư ký stockbroker
nhân viên môi giới chứng khoán telephonist
nhân viên trực điện thoại
7. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp công nghệ thông tin database administrator
nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu programmer lập trình viên máy tính software developer
nhân viên phát triển phần mềm web designer
nhân viên thiết kế mạng web developer
nhân viên phát triển ứng dụng mạng
8. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến Đoàn - Hội
 Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union
 Hội Sinh viên Việt Nam: Vietnamese Students’ Association
 Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trường Đại học ...: Ho Chi Minh Communist Youth Union of
... (tên tiếng Anh của Trường Đại học đó)
 Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Khoa ...: Ho Chi Minh Communist Youth Union of the ... Faculity
 Hội Sinh viên Trường Đại học ...: Vietnamese Students’ Association of ... (tên tiếng Anh của Trường Đại học đó)
 Liên Chi hội Sinh viên Khoa ...: The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of …
 Chi hội Lớp ... Khoa ...: Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of….  Bí thư: Secretary
 Phó Bí thư: Deputy Secretary
 Ủy viên Ban Thường vụ: Member of the Standing Committee of ………
 Ủy viên Ban chấp hành: Member of the Executive Committee of ………  Chủ tịch: Chairman
 Phó Chủ tịch: Vice Chairman
 Liên chi hội trưởng Khoa ...: Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of …
 Liên chi hội phó Khoa ...: Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of ...
 Ủy viên Ban thư ký: Member of the Secretariat
 Chủ nhiệm Câu lạc bộ: Chairman / Head of the………Club
 Đội trưởng: Team leader
 Trưởng nhóm: Group leader