KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Câu 1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời phát triển từ:
A. Thế kỷ XIV-XVII
B. Thế kỷ XV-XVII.
C. Thế kỷ XVI-XVII.
D. Thế kỷ XV-XVIII.
Câu 2. Chủ nghĩa trọng nông ra đời phát triển từ:
A. Thế kỷ XV-XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 3. Một trong những đặc điểm bản của chủ nghĩa trọng
thương:
A. Tiền tệ (tiền giấy) tiêu chuẩn của của cải.
B. Tiền tệ (vàng, bạc) là tiêu chuẩn của của cải.
C. Thương nghiệp tiêu chuẩn của của cải.
D. Đất đai tiêu chuẩn của của cải.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:
A. nh vực lưu thông (đặc biệt ngoại thương).
B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải sự giàu của các dân tộc
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông:
A. nh vực lưu thông.
B. Lĩnh vực sản xuất lưu thông.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải sự giàu của các dân tộc
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị sản cổ điển Anh:
A. nh vực lưu thông.
B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải sự giàu của các dân tộc
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin:
A. nh vực lưu thông (đặc biệt ngoại thương).
B. Các quan hệ hội của sản xuất trao đổi.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải sự giàu của các dân tộc
Câu 9. Ai người đầu tiên cho rằng giá trị hàng hóa nguồn gốc từ
lao động?
A. William Petty
B. Adam Smith.
C. David Ricardo.
D. Cả 3 đều đúng ( với TH phát hiện phát triển)
Câu 10. Ai được coi cha đẻ của kinh tế thị trường tự do?
A. William Petty.
B. Adam Smith.
C. David Ricardo.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 11. Ai Người đã đưa ra “chính sách kinh tế mới” (NEP)?
A. William Petty.
B. C. Mác
C. V.I.Lênin (1921-Liên Xô)
D. P.A. Samuelson
Câu 12. Kinh tế chính trị mấy chức năng bản nào?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Một trong những quan điểm bản của các học thuyết kinh
tế
sản cổ điển ?
A. Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế
B. Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng
C. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế
D. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông
Câu 14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Độc quyền kết
quả
của không làm mất đi…mà còn dẫn đến …khốc liệt hơn”.
A. Cạnh tranh/ độc quyền/ độc quyền.
B. Tập trung/ cạnh tranh/ độc quyền.
C. Cạnh tranh/ cạnh tranh/ cạnh tranh.
D. Tích tụ/ tập trung/ cạnh tranh.
Câu 15. chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước sự dung hợp
các
chế:
A. Thị trường độc quyền nhân.
B. Độc quyền nhân điều tiết nhà nước.
C. Thị trường, độc quyền nhân điều tiết nhà nước.
D. Thị trường sự điều tiết của nhà nước.
1.Một trong những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong
CNTB
là:
A. Skết hợp về quân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nước ngoài.
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức kinh tế với nhà nước.
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nnước.
1.Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH nước ta
là:
A. Kinh tế thị trường XHCN.
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
C. Kinh tế thị trường nhiều thành phần sự quản của nhà nước.
D. Kinh tế thị trường sự quản của nhà nước.
Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất hội trải qua hai kiểu tổ
chức
kinh tế nào?
a. sản xuất giá trị thặng sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là:
a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 3: Quy luật kinh tế bản của sản xuất hàng hoá quy luật nào
?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng
Câu 4: Sản xuất hàng hóa tồn tại
a.Trong mọi hội
b.Trong hội lệ, phong kiến, TBCN
c.Trong các hội phân ng lao động hội sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
d.Chỉ trong CNTB
Câu 5: Hàng hóa
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua mua bán, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị trường
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6: Thế nào lao động giản đơn
a. Làm công việc giản đơn b. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được d. Làm một công đoạn tạo ra hàng
hóa
Câu 7: Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao b. nhiều thao tác phức tạp
c. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động trí óc
Câu 8: Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải giá trị d. Muốn bán được phải giá trị sử dụng
Câu 9: Hàng hóa được phân thành
a. Hàng hóa hữu hình c. Hàng hóa hữu hình hình
b. Hàng hóa hình d. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
Câu 10:Chức năng nào đòi hỏi tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a c
Câu 11. Cặp phạm trù o phát hiện riêng của C. Mác
a. Lao động giản đơn lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể lao động trừu tượng
c. Lao động nhân lao động hội
d. Lao động quá khứ lao động sống
Câu 12.Vì sao hàng hoá hai thuộc tính giá trị giá trị sử dụng?
a. lao động sản xuất hàng hoá tính chất hai mặt;
b. hai loại lao động lao động trừu tượng lao động cụ thể;
c. hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. hàng hoá sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng a của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu14. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng
hóa trên thị trường3
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm
sẽ:
a. Không đổi c. Tăng
b. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm
sẽ:
a. Không đổi b. Tăng
c. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 21. Xét tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù kinh tế chính trị
b. Phạm trù vĩnh viễn d. Phạm trù hội
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.d. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 23. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động
cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động thời gian lao động hội cần thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng
suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động
hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn bản của nền sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa hàng tiền ( mâu thuẫn trong qttđ )
b. Mâu thuẫn giữa giá trị giá trị sử dụng ( mâu thuẫn bên trong bản thân
hàng hóa)
c. Mâu thuẫn giữa lao động nhân với lao động hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
Câu 25. Khối lượng giá trị thặng (M) phản ánh
a. Trình độ bóc lột của bản đối với lao động làm thuê ( tỷ suất giá trị thặng
)
b. Tính chất bóc lột của bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của bản đối với lao động

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Câu 1. Chủ nghĩa trọng thương ra đời và phát triển từ:
A. Thế kỷ XIV-XVII B. Thế kỷ XV-XVII. C. Thế kỷ XVI-XVII. D. Thế kỷ XV-XVIII.
Câu 2. Chủ nghĩa trọng nông ra đời và phát triển từ: A. Thế kỷ XV-XVII
B. Từ thế kỷ XV- đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
C. Từ giữa thế kỷ XVII- đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. Từ giữa thế kỷ XVII- đến cuối thế kỷ XVIII
Câu 3. Một trong những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Tiền tệ (tiền giấy) là tiêu chuẩn của của cải.
B. Tiền tệ (vàng, bạc) là tiêu chuẩn của của cải.
C. Thương nghiệp là tiêu chuẩn của của cải.
D. Đất đai là tiêu chuẩn của của cải.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương). B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông: A. Lĩnh vực lưu thông.
B. Lĩnh vực sản xuất và lưu thông.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 6. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: A. Lĩnh vực lưu thông. B. Lĩnh vực sản xuất.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin:
A. Lĩnh vực lưu thông (đặc biệt là ngoại thương).
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi.
C. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
Câu 9. Ai là người đầu tiên cho rằng giá trị hàng hóa có nguồn gốc từ lao động? A. William Petty B. Adam Smith. C. David Ricardo.
D. Cả 3 đều đúng ( với TH phát hiện và phát triển)
Câu 10. Ai là được coi là cha đẻ của kinh tế thị trường tự do? A. William Petty. B. Adam Smith. C. David Ricardo. D. Cả 3 đều đúng
Câu 11. Ai là Người đã đưa ra “chính sách kinh tế mới” (NEP)? A. William Petty. B. C. Mác C. V.I.Lênin (1921-Liên Xô) D. P.A. Samuelson
Câu 12. Kinh tế chính trị có mấy chức năng cơ bản nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Một trong những quan điểm cơ bản của các học thuyết kinh tế tư
sản cổ điển là ?
A. Nhà nước nên can thiệp sâu vào kinh tế
B. Nhà nước nên can thiệp sâu vào an ninh, quốc phòng
C. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào kinh tế
D. Nhà nước không nên can thiệp sâu vào lưu thông
Câu 14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Độc quyền là kết quả
của … nó không làm mất đi…mà còn dẫn đến …khốc liệt hơn”.
A. Cạnh tranh/ độc quyền/ độc quyền.
B. Tập trung/ cạnh tranh/ độc quyền.
C. Cạnh tranh/ cạnh tranh/ cạnh tranh.
D. Tích tụ/ tập trung/ cạnh tranh.
Câu 15. Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp các cơ chế:
A. Thị trường và độc quyền tư nhân.
B. Độc quyền tư nhân và điều tiết nhà nước.
C. Thị trường, độc quyền tư nhân và điều tiết nhà nước.
D. Thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
1.Một trong những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong CNTB là:
A. Sự kết hợp về quân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nước ngoài.
C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức kinh tế với nhà nước.
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.
1.Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường XHCN.
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
C. Kinh tế thị trường nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
D. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là: a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 3: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào ? a. Quy luật cung - cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá trị
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư
Câu 4: Sản xuất hàng hóa tồn tại a.Trong mọi xã hội
b.Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN
c.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất d.Chỉ có trong CNTB Câu 5: Hàng hóa là
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua mua bán, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị trường
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6: Thế nào là lao động giản đơn
a. Làm công việc giản đơn b. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được d. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
Câu 7: Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao b. Có nhiều thao tác phức tạp
c. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động trí óc
Câu 8: Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải có giá trị d. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng
Câu 9: Hàng hóa được phân thành
a. Hàng hóa hữu hình c. Hàng hóa hữu hình và vô hình
b. Hàng hóa vô hình d. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
Câu 10:Chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a và c
Câu 11. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C. Mác
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 12.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu14. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường3
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động là
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi c. Tăng
b. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi b. Tăng
c. Giảm d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 21. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là
a. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù kinh tế chính trị
b. Phạm trù vĩnh viễn d. Phạm trù xã hội
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.d. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 23. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền ( mâu thuẫn trong qttđ )
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng ( mâu thuẫn bên trong bản thân hàng hóa)
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
Câu 25. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê ( tỷ suất giá trị thặng dư )
b. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động