Chương 1. Bài 4 - Nhân chia số tự nhiên(T2) | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
( TIẾT 2 )
NỘI DUNG BÀI
HỌC
III. Luyện tập
II. Phép chia
I. Phép nhân
KHỞI
ĐỘNG
BIỆT ĐỘI CỨU HỎA
LUẬT CHƠI: Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt
đám cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa
và vượt qua các câu hỏi được đưa ra.
B.
2000
Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là:
A.
1000
D.
4000
C.
3000
B.
2000
Chúc
mừng
Sai rồi
Câu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a
: b là:
C.
A.
D.
B.
Chúc
mừng
Sai rồi
B.
Câu 3. Biết thì x bằng:
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
Chúc
mừng
Sai rồi
C. 4
Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí
Minh: 1800k.Hà Nội - Đà Nẵng: 800km.Tìm
quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh.
D.
700km
A.
1000km
B.
800km
C.
900km
Chúc
mừng
Sai rồi
A.
1000km
Câu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy
số chia bằng:
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
Chúc
mừng
Sai rồi
C. 5
LUYỆN
TẬP
I. NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Mô tả
Tính chất
Mô tả bằng kí hiệu
3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c
1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : a
Chữa bài 1/SGK – trang 21
Chữa bài 2/SGK trang 21
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
II. CHỮA BÀI
Bài 3/SGK trang 21. Đặt tính rồi tính:
(dư 37)
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
Giải
Vậy
Vậy
Vậy
Bài 4/SGK trang 21.
Bài 8/SGK trang 21. Sử dụng máy tính cầm tay
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
2 lít = 2000 ml
Số gói Oresol cần dùng là:
(gói)
VẬN
DỤNG
Bài 5/SGK trang 21.
(dư 40)
Bài 6/SGK trang 21.
Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng là:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe
(lục lạp)
Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết :
Giải
Hoạt động
nhóm
120119118117116115114113112111110109108107106105104103102101100999897969594939291908988878685848382818079787776757473727170696867666564636261605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321
MỞ RỘNG
Bài tập : Một phép chia có thương là 9 số dư
8. Hiệu số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị
chia và số chia
Giải
Gọi số chia là b
Số bị chia là 88 + b
Ta có
Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10
DN D
18:09
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép
chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời
văn và công thức tổng quát).
- Làm BT7 (SGK/21) vào vở.
| 1/21

Preview text:

BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( TIẾT 2 ) NỘI DUNG BÀI HỌC I. Phép nhân II. Phép chia III. Luyện tập KHỞI ĐỘNG
BIỆT ĐỘI CỨU HỎA
LUẬT CHƠI: Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt
đám cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa
và vượt qua các câu hỏi được đưa ra.
Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là: Chúc mừng Sai rồi A. C. 1000 3000 B. D. 20 2 0 0 0 0 4000
Câu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a : b là: Chúc mừng Sai rồi A. C. B. D.
Câu 3. Biết thì x bằng: Chúc mừng Sai rồi A. 6 C. 4 C. 4 B. 5 D. 3
Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí
Minh: 1800k.Hà Nội - Đà Nẵng: 800km.Tìm
quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh. Chúc mừn Sai g rồi A. . C. 1000km km 900km D. B. 700km 800km
Câu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy số chia bằng: Chúc mừng Sai rồi A. 3 C. 5 C. 5 B. 4 D. 6 LUYỆN TẬP
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
I. NHẮC LẠI KIẾN THỨC
1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : a
2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c
3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên Mô tả Mô tả bằng kí hiệu Tính chất Giao hoán Kết hợp Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân với phép cộng
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên II. CHỮA BÀI
Chữa bài 1/SGK – trang 21
Chữa bài 2/SGK – trang 21
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP
Bài 3/SGK – trang 21. Đặt tính rồi tính: Giải Vậy Vậy Vậy (dư 37)
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP
Bài 4/SGK – trang 21. 2 lít = 2000 ml
Số gói Oresol cần dùng là: (gói)
Bài 8/SGK – trang 21. Sử dụng máy tính cầm tay VẬN DỤNG
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP
Bài 5/SGK – trang 21. (dư 40)
Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe
Bài 6/SGK – trang 21.
Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng là: (lục lạp)
Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết : 12 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hoạt động nhóm Giải MỞ RỘNG
Bài tập : Một phép chia có thương là 9 số dư
8. Hiệu số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia và số chia Giải Gọi số chia là b Số bị chia là 88 + b Ta có
Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10 DẶN DÒ
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép
chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời
văn và công thức tổng quát). - Làm BT7 (SGK/21) vào vở. 18:09