lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
1
Chương 1
Enzym và xúc tác
sinh học
1
Nội dung
Đại cương về enzym
Các yếu tố ảnh hưởng đến
Động học và sự ức chế
enzym
Kiểm soát hoạt động của
enzym
2
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
2
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYME
3
Khái niệm
chất xúc tác
làm gia tăng vận tốc phản
ng hóa học mà không thay đổi tiến trình
phn ng
4
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
3
Protein
RNA
Khái niệm
5
Năng lượng tự do hoạt hóa và trạng thái chuyển tiếp
6
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
4
Năng lượng tự do hoạt hóa và trạng thái chuyển tiếp
E + S ES → E + P
7
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
5
Trung tâm hot đng
Là vùng enzyme kết hợp với cơ chất và chuyển nó
thành sản phẩm của phản ng
Serin, Histidin, Tryptophan, Cystein, Lysin, Arginin,
Glutamat
9
Trung tâm hoạt đng
10
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
6
Trung tâm hot đng
Cấu trúc Chymotrypsin
11
Trung tâm hoạt đng
Mô hình chìa khóa/ ổ khóa (Fischer)
12
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
7
Trung tâm hot đng
MH tiếp xúc –cảm
ứng (Koshland)
13
Tính đặc hiệu
Tính đặc hiệu phn ng
Enzyme chỉ xúc tác một trong vô số nhng
chuyển hóa có thể có được đối với một cơ chất
VD:
R-CH(NH
2
)-
COOH R-CO-COOH
RNH
2
R
1
-
CO-COOH
oxydase
decarboxylase
transaminase
14
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
8
Tính đặc hiệu
Tính đặc hiệu cơ chất
ĐH tuyệt đối
:
urease chỉ xt
thủy phân ure
ĐH tương đối
:
lactat
dehydrogenase tác dụng vào
nhiều chất có nhóm –CHOH
như lactat
ĐH kép
:
aminoacyl
-
synthetase tác dụng vào 2
cơ chất có cấu trúc khác
nhau là aa và tARN
15
Tính đặc hiệu
16
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
9
Danh pháp
Tên gọi
Cơ chất + ase (Urease; fructose
1,6diphosphatase…)
Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin (thủy phân liên kết
peptid)
Loại Enzyme Kiểu phản ứng xúc tác Ví dụ
1 Oxydoreductase Chuyển vận điện tử (A
-
+ B A + B
-
) Alcol
dehydrogenase
2 Transferase Chuyển vận các nhóm chức Hexokinase
(A-B + C A + B-C)
Phân loại
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
10
Danh pháp quc tế [Mã số (4 số)]
Số thnht loại enzyme
Số thứ hai nhóm
Số thứ ba phân nhóm
Số thứ tư số thứ tự trong phân nhóm
Trypsin có mã số EC 3.4.21.4
17
4 Lyase Phân cắt liên kết C-C, C-O, C-N và Pyruvate
các liên kết khác để thành lập decarboxylase
thường là một liên kết đôi
5 Isomerase Chuyển đổi các nhóm chức nội
phân Malate tử (chuyn đồng phân)
isomerase
6 Ligase Xúc tác các phản ng tổng hợp có Pyruvate
(synthase) kết hp vi sự thủy giải của ATP
carboxylase A + B A - B
3
Hydrolase
Phảnứngthủyphân
A-B + H
2
O
A-H + B-OH
Trypsin
18
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
11
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘ CỦA ENZYME
20
Phân loi
19
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
12
Kỹ thuật đnh lượng enzym
Đo tốc độ xuất hiện ca sn phm hoặc tốc
độ biến mt của cơ chất
Khảo sát sự biến thiên của độ hp th
Tốc độ biến thiên của độ hấp thụ tỷ lệ với tc
độ PƯ enzym
VD: lactat dehydrogenase ở 340 nm
CH
3
CH(OH)COO
-
+ NAD
+
CH+COCOO
-
+ NADH + H
+
NADH: nicotinamid adenin dinucleotid
NADPH: nicotinamid adenin dinucleotid
phosphat
21
22
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
13
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởngcủa
nồng
độ
chấtlênhoạt
độngcủaenzyme
Ảnh hưởng của
nồng
độ enzyme
lên hoạt
động của enzyme
24
Vận tốc phn ng
Vt của PƯ được xt bởi
enzym
Liên quan đến vt khởi
đầu
Đơn vị hoạt độ enzym
Vo
SI: U, katal
1
đơn vị hot độ của
enzym là
ợng enzym cần
thiết để xúc tác việc chuyển
1
µmol cơ chất trong 1 phút
25
o
C trong những điu
kiện của enzyme này
23
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
14
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng của nhit
độ lên hoạt đng của
enzyme
Ảnh hưởng của pH lên
hoạt động của enzyme
26
Các yếu tố ảnh hưởng
25
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
15
Coenzym và các nhóm ngoại
Holo Enzyme
Apoenzyme
Cofactor
Coenzyme
(
Hợpchấthữucơ
)
NAD, FAD, Coenzyme A
Activator
(
HợpchấtvôcơFe
2+
,
Mn
2+
, or Zn
2+
28
Coenzym và các nhóm ngoại
ENZYME
Enzyme đơngiản
(
sample enzyme
)
Holoenzyme
27
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
16
30
Coenzym và các nhóm ngoại
Cofactor
Phần không phải protein
Apoenzyme
Phầnprotein củaenzyme
Holoenzyme
Làdạngcóhoạttínhxúctáchoànchỉnh
29
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
17
Coenzym và các nhóm ngoại
32
Coenzym và các nhóm ngoại
31
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
18
Coenzym và các nhóm ngoại
34
Coenzym và các nhóm ngoại
33
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
19
Isoenzyme
Là những dạng khác
nhau của một enzyme
xúc tác cùng một phản
ng
tính chất động học
vật khác nhau
(điểm đẳng điện, pH tối
ưu, ái lực đối với cơ
chất…)
Được tổng hợp do
những gen khác nhau
thường tác động
trong những mô khác
nhau của cơ thể
Isoenzyme
Lactat dehydrogenase (LDH) cấu tạo bởi 4
bán đơn vị xuất phát từ 2 loại bán đơn vị H
và M
H
4
H
3
M
H
2
M
2
HM
3
M
4
Tim, hồng cầu
Não , thận
Gan, cơ xương
36
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
20
35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Chương 1 Enzym và xúc tác sinh học 1 Nội dung
Đại cương về enzym
Các yếu tố ảnh hưởng đến
hoạt độ của enzym
Động học và sự ức chế enzym
Kiểm soát hoạt động của enzym 2 1 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ENZYME 3 Khái niệm
❖ Là chất xúc tác làm gia tăng vận tốc phản
ứng hóa học mà không thay đổi tiến trình phản ứng 4 2 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Khái niệm  Protein  RNA 5
Năng lượng tự do hoạt hóa và trạng thái chuyển tiếp 6 3 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Năng lượng tự do hoạt hóa và trạng thái chuyển tiếp ❖ E + S ES → E + P 7 4 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Trung tâm hoạt động
❖ Là vùng enzyme kết hợp với cơ chất và chuyển nó
thành sản phẩm của phản ứng
❖ Serin, Histidin, Tryptophan, Cystein, Lysin, Arginin, Glutamat 9 Trung tâm hoạt động 10 5 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Trung tâm hoạt động ❖ Cấu trúc Chymotrypsin 11 Trung tâm hoạt động
❖ Mô hình chìa khóa/ ổ khóa (Fischer) 12 6 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Trung tâm hoạt động ❖ MH tiếp xúc –cảm ứng (Koshland) 13 Tính đặc hiệu
❖ Tính đặc hiệu phản ứng
▪ Enzyme chỉ xúc tác một trong vô số những
chuyển hóa có thể có được đối với một cơ chất ▪ VD: • R-CH(NH oxydase 2 )- COOH R-CO-COOH decarboxylase RNH 2 transaminase R 1 - CO-COOH 14 7 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Tính đặc hiệu
❖ Tính đặc hiệu cơ chất
▪ ĐH tuyệt đối : urease chỉ xt thủy phân ure
▪ ĐH tương đối : lactat
dehydrogenase tác dụng vào
nhiều chất có nhóm –CHOH như lactat ▪ ĐH kép : aminoacyl - synthetase tác dụng vào 2
cơ chất có cấu trúc khác nhau là aa và tARN 15 Tính đặc hiệu 16 8 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Danh pháp ❖Tên gọi
▪ Cơ chất + ase (Urease; fructose 1,6diphosphatase…)
▪ Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin (thủy phân liên kết peptid) Phân loại Loại Enzyme
Kiểu phản ứng xúc tác Ví dụ 1 Oxydoreductase
Chuyển vận điện tử (A- + B → A + B-) Alcol dehydrogenase 2 Transferase
Chuyển vận các nhóm chức Hexokinase (A-B + C → A + B-C) 9 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 3 Hydrolase Phảnứngthủyphân Trypsin A-B + H 2 O → A-H + B-OH 4 Lyase
Phân cắt liên kết C-C, C-O, C-N và Pyruvate
các liên kết khác để thành lập decarboxylase
thường là một liên kết đôi 5 Isomerase
Chuyển đổi các nhóm chức nội
phân Malate tử (chuyển đồng phân) isomerase 6 Ligase
Xúc tác các phản ứng tổng hợp có Pyruvate (synthase)
kết hợp với sự thủy giải của ATP carboxylase A + B → A - B 18
Danh pháp quốc tế [Mã số (4 số)]
▪ Số thứ nhất → loại enzyme ▪ Số thứ hai → nhóm
▪ Số thứ ba → phân nhóm
▪ Số thứ tư → số thứ tự trong phân nhóm
Trypsin có mã số EC 3.4.21.4 17 10 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Phân loại 19
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘ CỦA ENZYME 20 11 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Kỹ thuật định lượng enzym
❖Đo tốc độ xuất hiện của sản phẩm hoặc tốc
độ biến mất của cơ chất
❖Khảo sát sự biến thiên của độ hấp thụ
❖Tốc độ biến thiên của độ hấp thụ tỷ lệ với tốc độ PƯ enzym
❖VD: lactat dehydrogenase ở 340 nm
▪ CH3CH(OH)COO- + NAD+ ⇌ CH+COCOO- + NADH + H+
❖NADH: nicotinamid adenin dinucleotid
❖NADPH: nicotinamid adenin dinucleotid phosphat 21 22 12 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Vận tốc phản ứng
❖ Vt của PƯ được xt bởi enzym
❖ Liên quan đến vt khởi đầu
❖ Đơn vị hoạt độ enzym ▪ Vo ▪ SI: U, katal
❖ 1 đơn vị hoạt độ của
enzym là lượng enzym cần
thiết để xúc tác việc chuyển
1 µmol cơ chất trong 1 phút
ở 25 o C trong những điều kiện của enzyme này 23
Các yếu tố ảnh hưởng
❖ Ảnh hưởngcủa nồng
❖ Ảnh hưởng của nồng độcơ chấtlênhoạt độ enzyme lên hoạt độngcủaenzyme động của enzyme 24 13 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Các yếu tố ảnh hưởng 25
Các yếu tố ảnh hưởng
❖ Ảnh hưởng của nhiệt
❖ Ảnh hưởng của pH lên
độ lên hoạt động của hoạt động của enzyme enzyme 26 14 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Coenzym và các nhóm ngoại Enzyme đơngiản
( sample enzyme ) ENZYME Holoenzyme 27
Coenzym và các nhóm ngoại Holo Enzyme Apoenzyme Cofactor Coenzyme Activator ( Hợpchấthữucơ ) ( HợpchấtvôcơFe 2+ , NAD, FAD, Coenzyme A Mn 2+ , or Zn 2+ 28 15 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Coenzym và các nhóm ngoại ❖ Cofactor Phần không phải protein ❖ Apoenzyme Phầnprotein củaenzyme ❖ Holoenzyme
Làdạngcóhoạttínhxúctáchoànchỉnh 29 30 16 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Coenzym và các nhóm ngoại 31
Coenzym và các nhóm ngoại 32 17 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Coenzym và các nhóm ngoại 33
Coenzym và các nhóm ngoại 34 18 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Isoenzyme ❖Là những dạng khác nhau của một enzyme xúc tác cùng một phản ứng
❖Có tính chất động học và vật lý khác nhau
(điểm đẳng điện, pH tối
ưu, ái lực đối với cơ chất…) ❖Được tổng hợp do những gen khác nhau và thường tác động trong những mô khác nhau của cơ thể Isoenzyme
❖ Lactat dehydrogenase (LDH) cấu tạo bởi 4
bán đơn vị xuất phát từ 2 loại bán đơn vị H và M ▪ H 4 Tim, hồng cầu ▪ H 3 M ▪ H 2 M 2 Não , thận ▪ HM 3 ▪ M Gan, cơ xương 4 36 19 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 35 20