lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
1
Nội dung
Đại cương
Thoái hóa glucose
Tổng hợp
Chuyển hóa các monosaccarid khác
Sự chuyn hóa glucose ở một strng thái
Liên quan chuyn hóa của glucose
Vận chuyển glucose qua màng tế bào
Điều hòa chuyn hóa glucose và glycogen
Rối loạn chuyển hóa glucid
2
Chương 1
CHUYN HÓA
GLUCID
1
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
2
Chuyển hóa glucid
là một trong những quá trình chuyển hóa quan
trọng trong cơ thể sống
cung cấp năng lượng
cung cấp nhiu sản phẩm chuyển hóa trung gian
quan trng hem, lipit, protein,...
liên quan chặt chẽ với các quá trình chuyển hóa
lipid, acid amin và acid nucleic
trong cơ thể người và động vật cao cấp, glucid
tồn tại ở 3 dạng:
dạng dự trlà glycogen (ở gan và cơ)
dạng vận chuyển là glucose tự do trong máu và các
dịch của cơ th
dạng tham gia cấu tạo trong tổ chức cơ th
liên kết với lipit, lk protein -> màng tb,tb, mô, cơ thể sống
4
1
.
ĐẠI CƯƠNG
3
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
3
Nguồn glucose của cơ thể
ngoại sinh: (tthức ăn)
Tinh bột (hạt ngũ cốc, củ)
Glycogen (các tổ chức và cơ động vật)
Cellulose (rau và quả)
Disaccarid (saccarose-mía đường; lactoseđường
sữa; maltose-mạch nha)
Monosaccarid (glucose-nho; fructose-trái cây;
mannose; ribose)
5
Ngun glucose ca cơ th
Ngoi sinh
S
tiêu hóa
và
hp thu
glucid: q
tnh thy
phân các polysaccaride
và disaccaride
monosaccaride (nh
enzyme đưng tiêu
hóa)
6
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
4
Nguồn glucose của cơ thể
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
Sự
tiêu hóa
hấp
thu
glucid
7
QT tiêu hóa:
-
-
Nguồn
glucose của cơ thể
Ngoại
sinh
Hấp t
hu glucid:
Tất cả monosaccaride đu
được hấp thụ hoàn toànruột non
8
Galactose
Fructose
Mannose
Xylose
Arabinose
Glucose
110
43
19
15
9
100
pentose
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
5
Ngoại sinh ATP, Na+ cùng chiều glac, glu
Cơ chế hấp thu
Glucose và galactose được hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực ph
thuộc Na+
Fructose được hấp
thụ động, ko ATP,theo nđộ, kênh proteinthụ theo cơ chế khuếch tán dễ dàng (Facilitated diffusion)
Pentose được hấp thụ
ko ATP, len lỏi màng lipit theo cơ chế khuếch
tán đơn giản (simple diffusion)
9
Nguồn
glucose của cơ thể
10
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
6
Nguồn glucose của cơ thể
nội sinh
glycogen của gan
nguồn carbohydrate nhỏ galactose, mannose
pentose có khả năng chuyển thành glucose
thành phần không phải carbohydrate có khả năng
tạo glucose:
acid amine
lipid, các acid béo (phần glycerol) quá trình tổng hợp
glu hay tân tạo glu
12
11
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
7
muốn chuyển hóa phải đc hoạt hóa thành dạng hđ (glu tự do bất hoạt)
Thoái hóa glucose
Glucose đi vào con đường thoái hóa khi
dạng glucose-6-phosphate Từ glucose-6-
phosphate đi theo các con đường thoái hóa: ( con
đg oxi hóa glu ) Con đường đường phân (glycolysis)
Con đường hexose monophosphate (chu trình pentose
phosphate)
Con đường Uronic acid
14
2
. THOÁ
I HÓA GLUCOSE
13
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
8
Đg phân thuộc quá trình oxh sinh học gồm 3 gđ ( hchc: glu, acid béo, aa -> ...coisima -> ctrinh kreb -> ... )
-> gđ 1, ở tbc của tb
Pha 1: cắt glu làm đôi cần 2 ATP
5 pứ
6C
10 ATP
2
ATP tách 1 nhóm P -> ATP ( tạo 2 ATP) pứ ko thuận nghịch
Co
n
đường đường phân (Glycolysis
)
15
2
acid 3C
acid diphosphaglycerid
2
NADH -> 2x3= 6 ATP
oxi hóa
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
9
16
17
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
10
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(1)
Phosphoryl hóa
18
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(2)
Isomer hóa
19
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
11
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(3)
Phosphoryl hóa
20
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(4)
Phân đôi
21
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
12
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(5)
Isomer hóa
22
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(6)
Oxy hóa và phosphoryl hóa
23
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
13
Con đường đường
phân (Glycolysis)
(7)
Phosphoryl hóa
ở mức cơ chất
24
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(8)
Isomer hóa
25
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
14
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
(9)
Dehydrat hóa
26
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
15
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com)
photon H+ vận chuyển từ glu đến O -> qt oxh sinh học hay hh hiếu khí ( vì sd oxi để nhận điện tử e vào )
=> 38 ATP
28
oxh -> 2 NADH -> 6 ATP
CT Kreb: 12 ATP -> 24 ATP
8
ATP
tbc
Con đường đường
phân (Glycolysis)
(10)
Phosphoryl hóa
ở mức cơ chất
27
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
16
tb hồng cầu, tb cơ hđ gắng sức -> hh kỵ khí ( pyruvate ko o  thể, ếp tục biến đổi ngoài tbc t/h ->
lactate (2 ATP)
29
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
17
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com)
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
18
31
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
19
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com)
Co
n đường đường phân (Glycolysis
)
Năng lượng tạo ra
Pathway
Source
ATP
Glycolysis
2
ATP
2
lOMoARcPSD| 45740153
5/26/2018
20
Đ
ư
ờng phân ở cơ -Chu trình Cori
33

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Chương 1 CHUYỂN HÓA GLUCID 1 Nội dung ❖Đại cương ❖Thoái hóa glucose ❖Tổng hợp
❖Chuyển hóa các monosaccarid khác
❖Sự chuyển hóa glucose ở một số trạng thái
❖Liên quan chuyển hóa của glucose
❖Vận chuyển glucose qua màng tế bào
❖Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen
❖Rối loạn chuyển hóa glucid 2 1 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
1 . ĐẠI CƯƠNG 3 Chuyển hóa glucid
❖là một trong những quá trình chuyển hóa quan
trọng trong cơ thể sống ▪ cung cấp năng lượng
▪ cung cấp nhiều sản phẩm chuyển hóa trung gian
quan trọng hem, lipit, protein,...
❖liên quan chặt chẽ với các quá trình chuyển hóa
lipid, acid amin và acid nucleic
❖trong cơ thể người và động vật cao cấp, glucid tồn tại ở 3 dạng:
▪ dạng dự trữ là glycogen (ở gan và cơ)
▪ dạng vận chuyển là glucose tự do trong máu và các dịch của cơ thể
▪ dạng tham gia cấu tạo trong tổ chức cơ thể
liên kết với lipit, lk protein -> màng tb,tb, mô, cơ thể sống 4 2 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Nguồn glucose của cơ thể
ngoại sinh: (từ thức ăn)
▪ Tinh bột (hạt ngũ cốc, củ)
▪ Glycogen (các tổ chức và cơ động vật) ▪ Cellulose (rau và quả)
▪ Disaccarid (saccarose-mía đường; lactoseđường sữa; maltose-mạch nha)
▪ Monosaccarid (glucose-nho; fructose-trái cây; mannose; ribose) 5
Nguồn glucose của cơ thể ❖ Ngoại sinh
▪ Sự tiêu hóa hấp thu glucid: quá trình thủy phân các polysaccaride và disaccaride → monosaccaride (nhờ enzyme ở đường tiêu hóa) 6 3 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Nguồn glucose của cơ thể ❖ Ngoại sinh
▪ Sự tiêu hóa hấp thu glucid QT tiêu hóa: - - 7
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
Hấp t hu glucid: Tất cả monosaccaride đều
được hấp thụ hoàn toàn ở ruột non pentose
Galactose Glucose Fructose Mannose Xylose Arabinose 110 100 43 19 15 9 8
Nguồn glucose của cơ thể 4 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
❖Ngoại sinh ATP, Na+ cùng chiều glac, glu ▪ Cơ chế hấp thu
• Glucose và galactose được hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc Na+ • Fructose được hấp
thụ động, ko ATP,theo nđộ, kênh proteinthụ theo cơ chế khuếch tán dễ dàng (Facilitated diffusion)
• Pentose được hấp thụ
ko ATP, len lỏi màng lipit theo cơ chế khuếch
tán đơn giản (simple diffusion) 9
Nguồn glucose của cơ thể 10 5 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 11
Nguồn glucose của cơ thể ❖nội sinh ▪ glycogen của gan
▪ nguồn carbohydrate nhỏ là galactose, mannose
và pentose có khả năng chuyển thành glucose
▪ thành phần không phải carbohydrate có khả năng tạo glucose: • acid amine
• lipid, các acid béo (phần glycerol) quá trình tổng hợp glu hay tân tạo glu 12 6 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
2 . THOÁ I HÓA GLUCOSE 13
muốn chuyển hóa phải đc hoạt hóa thành dạng hđ (glu tự do bất hoạt) Thoái hóa glucose
❖Glucose đi vào con đường thoái hóa khi nó ở
dạng glucose-6-phosphate ❖Từ glucose-6-
phosphate đi theo các con đường thoái hóa: ( con
đg oxi hóa glu ) ▪ Con đường đường phân (glycolysis)
▪ Con đường hexose monophosphate (chu trình pentose phosphate)
▪ Con đường Uronic acid 14 7 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Đg phân thuộc quá trình oxh sinh học gồm 3 gđ ( hchc: glu, acid béo, aa -> ...coisima -> ctrinh kreb -> ... ) -> gđ 1, ở tbc của tb
Co n đường đường phân (Glycolysis ) oxi hóa 2 acid 3C 2 NADH -> 2x3= 6 ATP acid diphosphaglycerid 15
Pha 1: cắt glu làm đôi cần 2 ATP 5 pứ 6C 10 ATP 2 ATP
tách 1 nhóm P -> ATP ( tạo 2 ATP) pứ ko thuận nghịch 8 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 16 17 9 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (1) Phosphoryl hóa 18
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (2) Isomer hóa 19 10 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (3) Phosphoryl hóa 20
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (4) Phân đôi 21 11 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (5) Isomer hóa 22
Co n đường đường phân (Glycolysis )
❖ (6) Oxy hóa và phosphoryl hóa 23 12 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Con đường đường phân (Glycolysis) ❖ (7) Phosphoryl hóa ở mức cơ chất 24
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (8) Isomer hóa 25 13 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ (9) Dehydrat hóa 26 14 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 Con đường đường phân (Glycolysis) ❖ (10) Phosphoryl hóa ở mức cơ chất 27 8 ATP tbc oxh -> 2 NADH -> 6 ATP CT Kreb: 12 ATP -> 24 ATP 28
photon H+ vận chuyển từ glu đến O -> qt oxh sinh học hay hh hiếu khí ( vì sd oxi để nhận điện tử e vào ) => 38 ATP 15
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 29
tb hồng cầu, tb cơ hđ gắng sức -> hh kỵ khí ( pyruvate ko vào ti thể, tiếp tục biến đổi ngoài tbc t/h -> lactate (2 ATP) 16 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 17
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018 31 18 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Co n đường đường phân (Glycolysis ) ❖ Năng lượng tạo ra 19 Pathway Source ATP
Downloaded by Mai Chi (Vj3@gmail.com) Glycolysis 2 ATP 2 lOMoAR cPSD| 45740153 5/26/2018
Đ ư ờng phân ở cơ -Chu trình Cori 33 20