









Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
CHƢƠNG I – DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CƠ HỌC
I. 1. 1. Một chất iểm dao ộng iều hòa có phương trình dạng x = 4cos(4πt +
) cm. Biên ộ dao ộng của chất 3 iểm là A. 4 cm B. 8 cm C. 2cm D. 4 3 cm
I. 1. 2. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc này có dạng E = 2(20πt +
) (mJ). Cơ năng của hệ là 24.cos 6
A. 48 mJ B. 12 mJ C. 24 mJ D. 24 J
I. 1. 3. Một chất iểm dao ộng iều hòa có phương trình dạng x = 4cos(4πt +
) cm. Tốc ộ dao ộng cực ại 3
của chất iểm là A. 16π cm/s. B. 16 cm/s. C. 8π cm/s. D. 8 cm/s.
I. 1. 4. Một chất iểm dao ộng iều hòa trên một oạn thẳng có chiều dài 6 cm. Biên ộ dao ộng của chất iểm là: A. 6 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 2 cm.
I. 1. 5. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt +
) cm. Tần số góc của li ộ dao ộng là 6 A. 5π rad/s. B. 20π rad/s. C. 10π rad/s. D. 5 rad/s.
I. 1. 6. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt + φ) cm. Tại thời iểm ban ầu (to = 0) li ộ của chất iểm là xo =
1 cm và chuyển ộng ngược chiều dương. Pha ban ầu của dao ộng nói trên là: 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
I. 1. 7. Trong một chu kì dao ộng, ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo bằng một nửa ộng năng cực ại của nó mấy lần? A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
I. 1. 8. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2(20πt
+ ) (J). Tần số dao ộng của vật nhỏ là 0,024.cos 6 Trang 1 lOMoAR cPSD| 40551442 A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz.
I. 1. 9. Một chất iểm dao động với biên độ là 4 cm. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm thuộc đoạn thẳng có độ dài ngắn nhất nào sau đây: A. 8,2 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
I. 1. 10. Một vật dao ộng có phương trình x = 5cos(10πt −
) cm. Tần số của li ộ dao ộng là 6 A. 2,5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5π Hz.
I. 1. 11. Hệ con lắc ơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao ộng với biên ộ góc nhỏ là αo tại nơi
có gia tốc trọng trường g. Cơ năng của hệ dao ộng có thể tính theo công thức: o o2 o o2 A. mgl . B. mgl . C. mg . D. mg . 2 2 2 2
I. 1. 12. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt + φ) cm. Tại thời iểm ban ầu (to = 0) li ộ của chất iểm là xo
= 1 cm và chuyển ộng cùng chiều dương. Pha ban ầu của vật là: 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
I. 1. 13. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2(20πt
+ ) (J). Chu kì dao ộng của vật nhỏ là 0,024.cos 6 A. s. B. s. C. s. D. s.
I. 1. 14. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt + φ) cm. Tại thời iểm ban ầu (to = 0) li ộ của chất iểm là xo
= 1 cm và chuyển ộng mà ộng năng của vật ngay sau ó giảm dần. Pha ban ầu của vật là: 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
I. 1. 15. Một vật nhỏ dao ộng có phương trình x = 5cos(10πt −
) cm. Tần số của dao ộng hàm ộng năng của 6 vật nhỏ là A. 2,5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5π Hz.
I. 1. 16. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2 πt +
) (J). Tần số góc dao ộng của ộng năng là 0,024.cos (20 6 Trang 2 lOMoAR cPSD| 40551442 A. 40π rad/s. B. 10 rad/s. C. 20π rad/s. D. 10π rad/s.
2 = 10. Gia tốc cực ại của
I. 1. 17. Một vật nhỏ dao ộng có phương trình x = 5cos(10πt − ) cm. Lấy gần úng π 6 vật nhỏ là A. 50 m/s2 B. 5 m/s2 C. 100 m/s2 D. 50 cm/s2
I. 1. 18. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2(20πt
+ ) (J). Tần số dao ộng của ộng năng là 0,024.cos 6 A. 40 Hz. B. 5 Hz. C. 20 Hz. D. 10 Hz.
I. 1. 19. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2(20πt
+ ) (J). Tần số góc dao ộng của vật nhỏ là 0,024.cos 6 A. 20π rad/s. B. 10 rad/s. C. 40π rad/s. D. 10π rad/s.
I. 1. 20. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt + ) cm. Động năng của vật dao ộng có tần số góc là 6 A. 5π rad/s. B. 20π rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s.
I. 1. 21. Một vật dao ộng có phương trình x = 2cos(10πt + φ) cm. Tại thời iểm ban ầu (to = 0) li ộ của chất iểm là xo
= 1 cm và chuyển ộng mà ộng năng ngay sau ó của vật tăng dần. Pha ban ầu của vật là: 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
I. 1. 22. Một hệ con lắc lò xo dao ộng iều hòa, biết rằng ộng năng của vật nhỏ trong con lắc lò xo có dạng E = 2(20πt
+ ) (J). Chu kì dao ộng của ộng năng là 0,024.cos 6 A. s. B. s. C. s. D. s.
I. 1. 23. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Tần số góc hàm li ộ của vật m là l l g 1 A. . B. 2 . C. g g l g . D. . Trang 3 lOMoAR cPSD| 40551442 2 l
I. 1. 24. Một chất iểm dao ộng có phương trình x = 4cos(10πt −
) cm. Phương trình vận tốc tức thời của chất 3 iểm là:
A. v = 40πcos(10πt + ) cm/s.
B. v = 40cos(10πt + ) cm/s. 6 6
C. v = 40πcos(10πt − ) cm/s.
D. v = 4πcos(10πt + ) cm/s. 6 6
I. 1. 25. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích
thích, vật nhỏ dao ộng iều hòa với tần số góc là k m 1 k m m k A. . k B. . C. . D. 2 . 2 m
I. 1. 26. Một chất iểm tham gia ồng thời hai dao ộng iều hòa cùng phương và tần số. Biết rằng biên ộ dao ộng thành
phần thứ nhất là 5 cm, biên ộ dao ộng tổng hợp là 6 cm. Biên ộ dao ộng thành phần thứ hai không thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau : A. 7 mm. B. 10 cm. C. 12 mm. D. 3 cm.
I. 1. 27. Một chất iểm tham gia ồng thời hai dao ộng iều hòa cùng phương và tần số. Biết rằng biên ộ dao ộng thành
phần thứ nhất là 5 cm, biên ộ dao ộng tổng hợp là 6 cm. Biên ộ dao ộng thành phần thứ hai không thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau : A. 12 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
I. 1. 28. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Tần số hàm li ộ của vật m là g l l A. . B. 2 . l g g 1 g C. . D. . 2 l
I. 1. 29. Một chất iểm dao ộng iều hòa có phương trình dạng x = Acos(ωt + φ). Tại thời iểm ban ầu to = 0 chất iểm
chuyển ộng có tốc ộ cực ại ngược chiều dương. Pha ban ầu của chất iểm là A. + rad. B. − rad. C. 0. D. π rad. 2 2
I. 1. 30. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích
thích, vật nhỏ dao ộng iều hòa với tần số là k m 1 k m m k A. . k B. . C. . D. 2 . 2 m Trang 4 lOMoAR cPSD| 40551442
I. 1. 31. Hai dao ộng có phương trình dạng x1 = 4cos(4πt + ) cm và x2 = 4cos(4πt + ) cm. Độ lệch pha của 6 2 dao ộng x2 so với dao ộng x1 là: A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 3 6
I. 1. 32. Câu úng trong những câu sau về vận tốc tức thời và li ộ của chất iểm dao ộng iều hòa cơ
A. dao ộng cùng tần số.
B. dao ộng khác tần số.
C. li ộ dao ộng nhanh pha hơn vận tốc.
D. li ộ dao ộng cùng pha với vận tốc.
I. 1. 33. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Chu kì hàm li ộ của vật m là g l l A. . B. 2 . l g g 1 g C. . D. . 2 l
I. 1. 34. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc lò xo lên gấp ôi và giữ nguyên biên ộ dao ộng thì cơ năng của con lắc A. không thay ổi. B. giảm 2 lần . C. tăng gấp ôi. D. tăng 4 lần.
I. 1. 35. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích
thích, vật nhỏ dao ộng iều hòa với chu kì là k m 1 k m m k A. . k B. . C. . D. 2 . 2 m
I. 1. 36. Quan hệ giữa li ộ và tốc ộ của chất iểm dao ộng iều hòa ược biểu thị trong hệ tọa ộ Oxv có dạng A. ường tròn. B. ường parabol. C. ường hyperbol. D. ường elip.
I. 1. 37. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Chu kì hàm ộng năng của vật m là g l l A. . B. . l g g 1 g C. . D. 2 . 2 l
I. 1. 38. Khi nói về biên ộ của dao ộng tổng hợp, phát biểu nào sau ây là sai? Biên ộ tổng hợp của hai dao ộng iều
hòa cùng phương và tần số phụ thuộc vào
A. biên ộ của dao ộng thành phần thứ nhất.
B. biên ộ của dao ộng thành phần thứ hai.
C. tần số chung của hai dao ộng thành phần. D. ộ lệch pha giữa hai dao ộng thành phần. I. 1. 39. Một con lắc lò xo
lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích thích, ộng năng vật nhỏ
dao ộng với tần số góc là k k 1 k m m m k Trang 5 lOMoAR cPSD| 40551442 A. 2. B. . C. . D. 2 . 2 m
I. 1. 40. Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa. Nếu chỉ thay ổi cách chọn gốc thời gian thì
A. Biên ộ và chu kì không ổi, còn pha ban ầu của dao ộng thay ổi.
B. Cả biên ộ, chu kì và pha ban ầu của dao ộng ều không thay ổi.
C. Cả biên ộ, chu kì và pha ban ầu của dao ộng ều thay ổi.
D. Biên ộ và chu kì thay ổi, còn pha ban ầu của dao ộng không thay ổi.
I. 1. 41. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Tần số hàm ộng năng của vật m là l 1 g l A. 1 g . B. . C. . g g D. 2 . l2 l
I. 1. 42. Câu sai về sự biến ổi năng lượng của một chất iểm dao ộng iều hòa với chu kì là T và tần số f
A. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. B. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T.
D. Tổng ộng năng và thế năng không ổi. 2
I. 1. 43. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích
thích, ộng năng vật nhỏ dao ộng với tần số là k 1 k 1 k m m A. . B. . C. . k D. 2 . 2 m m
I. 1. 44. Một chất iểm khối lượng m = 100 g dao ộng có phương trình x = 4cos2πt (cm). Lấy π2 = 10. Trong quá trình
dao ộng, ộ lớn hợp lực tác dụng cực ại lên vật là: A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 0,16 J. D. 1,6 J .
I. 1. 45. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
kích thích cho vật dao ộng với biên ộ góc nhỏ. Tần số góc hàm ộng năng của vật m là g l 1 g g
A. . B. . C. l g l D. 2. 2 l
I. 1. 46. Một chất iểm dao ộng iều hòa quanh vị trí cân bằng lực tĩnh của vật. Câu úng nói về chuyển ộng của chất iểm
A. vật chuyển ộng nhanh dần ều khi dời xa vị trí cân bằng.
B. vật chuyển ộng nhanh dần khi về phía vị trí cân bằng.
C. vật chuyển ộng chậm dần khi về phía vị trí cân bằng.
D. vật chuyển ộng biến ổi ều trong quá trình dao ộng. Trang 6 lOMoAR cPSD| 40551442
I. 1. 47. Một chất iểm dao ộng iều hòa quanh vị trí cân bằng lực tĩnh của vật. Câu úng nhất nói về chuyển ộng của chất iểm
A. vận tốc tức thời dao ộng nhanh pha hơn li ộ một góc . 2
B. vận tốc tức thời dao ộng lệch pha so với li ộ một góc . 2
C. vận tốc tức thời dao ộng trễ pha so li ộ một góc . 2
D. vận tốc tức thời dao ộng ngược pha so với li ộ.
I. 1. 48. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ có khối lượng m (kg) và lò xo có hệ số cứng k (N/m). Khi ược kích
thích, ộng năng vật nhỏ dao ộng với chu kì là k m 1 k m A. . B. 2 . C. . m k k D. . 2 m
I. 2. 1. Quan hệ giữa li ộ và tốc ộ của chất iểm dao ộng iều hòa ược biểu thị trong hệ tọa ộ Oxv có thể có dạng A. ường tròn. B. ường parabol. C. ường hyperbol. D. oạn thẳng.
I. 2. 2. Trong dao ộng iều hòa cơ học của chất iểm, biết A là biên ộ dao ộng, T là chu kì dao ộng của chất iểm. Quãng
ường i ược lớn nhất trong khoảng thời gian một phần sáu chu kì là A. A. B. A 2 . C. A 3 . D. 2A – A 3 .
I. 2. 3. Một con lắc lò xo dao ộng theo phương ngang với biên ộ là A; Biết rằng cứ sau khoảng thời gian Δt = 0,15 s
thì thế năng àn hồi của lò xo lại bằng nửa thế năng àn hồi cực ại của nó. Chu kì dao ộng của con lắc là: A. 0,30 s. B. 0,60 s. C. 0,15 s. D. 0,90 s.
I. 2. 4. Khi nói về một vật dao ộng iều hòa, phát biểu nào sau ây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên iều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên iều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
I. 2. 5. Phát biểu nào sau ây là sai khi nói về dao ộng cơ học?
A. Dao ộng tắt dần có biên ộ giảm dần theo thời gian.
B. Dao ộng tắt dần có cơ năng không ổi theo thời gian.
C. Tần số của dao ộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao ộng riêng của hệ dao ộng thì xảy ra cộng hưởng.
I. 2. 6. Một vật dao ộng iều hoà, khi vật có li ộ x1 = 4 cm thì vận tốc của vật là v1 = − 40 3 π cm/s; khi vật có li ộ x =
4 2 cm2 thì vận tốc của vật là v = 40 22π cm/s . Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Trang 7 lOMoAR cPSD| 40551442
I. 2. 7. Trong dao ộng iều hòa cơ học của chất iểm, biết A là biên ộ dao ộng, T là chu kì dao ộng của chất iểm. Quãng
ường i ược nhỏ nhất trong khoảng thời gian một phần sáu chu kì là A. 2A – A 3 . B. A 2 . C. A 3 . D. A.
I. 2. 8. Một con lắc ơn có chiều dài dây treo ℓ = 40 cm dao ộng iều hòa với biên ộ góc = 0,15 rad tại nơi có g =
10m/s2. Độ lớn vận tốc của vật khi i qua vị trí cân bằng là: A. 15 cm/s . B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 cm/s.
I. 2. 9. Một con lắc ơn có chiều dài dây treo ℓ = 40 cm dao ộng iều hòa với biên ộ góc = 0,1 rad tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Tốc ộ của vật khi i qua vị trí cân bằng là: A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
I. 2. 10. Một con lắc ơn có chiều dài dây treo ℓ = 40 cm dao ộng iều hòa với biên ộ góc = 0,12 rad tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật khi i qua vị trí cân bằng là: A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.
I. 2. 11. Một con lắc lò xo dao ộng theo phương ngang với biên ộ là A; Biết rằng cứ sau khoảng thời gian Δt = 0,15
s thì thế năng àn hồi của lò xo lại bằng nửa thế năng àn hồi cực ại của nó. Chu kì dao ộng của thế năng àn hồi của con lắc là: A. 0,60 s. B. 0,30 s. C. 0,15 s. D. 0,90 s.
I. 2. 12. Trong dao ộng iều hòa cơ học của chất iểm, biết A là biên ộ dao ộng, T là chu kì dao ộng của chất iểm. Để i
ược quãng ường i ược lớn nhất trong khoảng thời gian một phần sáu chu kì thì tốc ộ ban ầu của quãng ường i là 2 3 A. A . B. A . C. 3A . D. A . T TT 2 T
I. 2. 13. Một vật nhỏ dao ộng iều hòa. Tại một thời iểm t bất kì, ộ lệch pha giữa li ộ x, vận tốc v và gia tốc a của vật ó ược xác ịnh là
A. v sớm pha so với x và trễ pha so với a.
B. a sớm pha so với v và sớm pha so với x. 2 2 2 2
C. x trễ pha so với v và sớm pha π so với a.
D. v sớm pha so với a và x. 2 2
I. 2. 14. Khi một vật dao ộng iều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn cực ại khi vật i qua vị trí cân bằng.
B. tốc ộ của vật có ộ lớn cực ại khi vật i qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ộ.
D. gia tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật i qua vị trí cân bằng.
I. 2. 15. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, hiện tượng thể hiện rõ nét khi:
A. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
B. biên ộ lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực cản môi trường nhỏ.
D. tần số lực cưỡng bức lớn.
I. 2. 16. Trong dao ộng iều hòa cơ học của chất iểm, biết A là biên ộ dao ộng, T là chu kì dao ộng của chất 2T iểm.
Quãng ường i ược lớn nhất trong khoảng thời gian là 3 A. A 3 . B. 2A + A 2 . C. 2A + A 3 . D. 3A. Trang 8 lOMoAR cPSD| 40551442
I. 2. 17. Một con lắc ơn có chiều dài dây treo ℓ = 40cm dao ộng iều hòa với biên ộ góc = 0,08 rad tại nơi có g =
10m/s2. Tốc ộ của vật khi i qua vị trí cân bằng là: A. 8 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s. D. 20 cm/s.
I. 2. 18. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không áng kể có ộ cứng k, một ầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, ầu còn
lại ược treo vào một iểm cố ịnh. Con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Tần số dao ộng của con lắc là f,
chu kỳ dao ộng là T, tần số góc ω. Hệ thức nào sau ây không úng ? m k
A. f 1 k . B. T 2 . C. 1 k . D. . k m 2 m2 m
I. 2. 19. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không áng kể có ộ cứng k, một ầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, ầu còn
lại ược treo vào một iểm cố ịnh. Con lắc dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Tần số dao ộng của con lắc là f,
chu kỳ dao ộng là T, tần số góc ω. Hệ thức nào sau ây không úng ? m k k 1 k A. f . B. T 2 . k C. m . D. f 2 . m 2 m
I. 2. 20. Con lắc ơn ang dao ộng iều hòa với biên ộ góc nhỏ thì va chạm với một vật nhỏ ang ứng yên ở vị trí cân
bằng. Xét hai trường hợp: trường hợp 1 là va chạm hoàn toàn àn hồi, trường hợp 2 là va chạm mềm. Sau khi va chạm,
biên ộ góc của dao ộng
A. giảm i trong cả hai trường hợp.
B. có thể tăng khi va chạm àn hồi.
C. tăng trong cả hai trường hợp.
D. chỉ giảm khi va chạm mềm.
I. 2. 21. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
I. 2. 22. Trong dao ộng iều hòa cơ học của chất iểm, biết A là biên ộ dao ộng, T là chu kì dao ộng của chất 5T iểm.
Quãng ường i nhỏ nhất trong khoảng thời gian là 6 A. A 3 . B. 2A + A 2 . C. 2A + A 3 . D. 3A.
I. 2. 23. Một con lắc ơn khi dao ộng nhỏ có chu kì là T. Nếu người ta dùng oạn dây có chiều dài bằng một phần tư
chiều dài ban ầu thì câu úng trong những câu sau khi kích thích cho con lắc ó dao ộng iều hòa T T
A. con lắc dao ộng nhanh hơn, với chu kì là .
B. con lắc dao ộng chậm hơn, với chu kì là . 2 2
C. con lắc dao ộng nhanh hơn, với chu kì là T.
D. con lắc dao ộng chậm hơn, với chu kì là T.
I. 2. 24. Một con lắc ơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài là l. Nếu thay khối lượng của vật bằng
vật có khối lượng m’ (m’ ≠ m) thì khi cho dao ộng nhỏ với cùng biên ộ góc A. chu kì và tốc ộ cực ại của vật không thay ổi.
B. chu kì và tốc ộ cực ại của vật thay ổi.
C. chu kì dao ộng không ổi, tốc ộ cực ại của vật thay ổi.
D. chu kì dao ộng thay ổi, tốc ộ cực ại của vật không ổi. Trang 9 lOMoAR cPSD| 40551442
I. 3. 1. Một chất iểm dao ộng iều hòa. tại thời iểm t1 li ộ của chất iểm bằng x1 3cm và vận tốc bằng v1 60 3cm s/ .
Tại thời iểm t2 li ộ bằng x2 3 2cm và vận tốc bằng v2 60 2cm s/ . Biên ộ và tần số
góc dao ộng của chất iểm lần lượt bằng:
A. 6 cm ; 20 rad/s. B. 6 cm; 12 rad/s. C. 12 cm; 20 rad/s. D. 12 cm; 10 rad/s. I. 3. 2. Một con lắc lò xo gồm lò
xo có ộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ộng iều hòa. Tại thời iểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi
có ộ lớn lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ộ dao ộng của viên bi là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
I. 3. 3. Cho một con lắc lò xo dao ộng iều hòa, trong ó ộ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời iểm t1, li ộ và vận tốc
của vật lần lượt là 4 cm và 80 3 cm/s. Tại thời iểm t2, li ộ và vận tốc của vật lần lượt là −4 2 cm và 80 2 cm/s. Khối
lượng của vật nặng là
A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g.
I. 3. 4. Một vật dao ộng với tần số dao ộng riêng là 20 Hz. Tác dụng lên vật một ngoại lực cưỡng bức có ộ lớn không
ổi, nhưng tần số thay ổi ược. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức là 25 Hz và 30 Hz thì biên ộ dao ộng của vật khi
ổn ịnh là A1 và A2. Khi ó
A. Không thể so sánh. B. A1 > A2. C. A1 < A2. D. A1 = A2.
I. 3. 5. Một con lắc ơn có chiều dài dây treo là L và chu kì dao ộng nhỏ là T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một
oạn nhỏ ∆L so với chiều dài L. Sự thay ổi ∆T của chu kì con lắc theo các ại lượng ã cho là T A. ∆T = T ∆L. B. ∆T = T L . C. ∆T = T ∆L.
D. ∆T = ∆L. 2L L 2L 2L Trang 10