lOMoARcPSD| 40551442
I) Phương trình dao động điều hòa.
x = A.cos(ωt + φ)
Phương trình trên được gọi là phương trình của dao động điều hòa.
Trong đó:
x: Li độ của vật.
A: Biên độ của vt ( giá trị lớn nhất của li độ).
ω: tốc độ góc trong chuyển động tròn đều hay tần số góc trong dao động điều hòa. ωt +
φ: pha dao động tại thời điểm t.
φ: pha ban đầu ( pha dao động tại thời điểm ban đầu).
II) Vận tốc, gia tốc của vt dao động điều hòa
- Vận tốc v = x' = -Aω.sin(ωt + φ) = ωA.cos(ωt + φ + π/2)
Độ lớn v
max
= ωA tại vị trí cân bằng x = 0; v =
0 tại vị trí biên x = ±A
- Gia tốc a = v' = x"= -ω
2
A.cos(ωt + φ) = ω
2
A.cos(ωt+φ + π)
Độ lớn a
max
= ω
2
A tại vị trí biên x = ±A; a =
0 tại vị trí cân bằng x = 0
- Vận tốc sớm pha hơn li độ π/2 => Vận tốc và li độ vuông pha với
nhau
- Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2 => Gia tốc và vận tốc vuông pha với nhau
lOMoARcPSD| 40551442
- Gia tốc sớm pha hơn li độ π => Gia tốc và li độ ngược pha a = -ω
2
x
III. Công thức
1.
2. T = 1/f
3. v
max
= ωA
4. a
max
= ω
2
A => a
max
= ω.v
max
5. : . Trong đó (t: thời gian; N là số dao động thực hiện trong khoảng thời
gian t)
6:
7: F
max
= m ω
2
A
Bài tập
dụ 1: Một vt dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Xác định biên độ,
chu k vị trí ban đầu của vt?
Đáp án: A =
T =
VTBĐ:
lOMoARcPSD| 40551442
dụ 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong khoảng thời gian 90 giây, vật thực
hiện được 180 dao động. Lấy π
2
= 10.
a) Tính chu k , tần số dao động của vật.
b) Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vt.
Đáp án: a) T = f =
b) v
max
= a
max
=
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa có v
max
= 16π (cm/s); a
max
= 6,4 (m/s
2
). Lấy π
2
= 10.
a) Tính chu k , tần số dao động của vật.
b) Tính độ dài quỹ đạo chuyển động của vt.
c) Tính tốc độ của vật khi vật qua các li độ
Đáp án: a) T = f =
b) Độ dài quỹ đạo chuyển động:
c) v
1
=
v
2
=
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. v
max
= ωA B. v
max
= ω
2
A
C. v
max
= - ωA D. v
max
= - ω
2
A
Câu 2. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + φ), vận tốc của vật có
giá trị cực đại là:
lOMoARcPSD| 40551442
A. Vmax = A2ω B. vmax = 2Aω
C. V
max
= Aω
2
D. v
max
= Aω
Câu 3. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nh nhất bằng:
A. 0,5Aω B. 0 C. –Aω D.
Câu 4. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là:
Câu 5. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực ểu của vận tốc là:
Câu 6. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực ểu của gia tốc là:
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu k 0,5π s biên độ 2 cm. Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s B. 0,5 cm/s C. 4 cm/s D. 8 cm/s Câu 8. Biểu thức li độ của vt dao động điều
hòa có
lOMoARcPSD| 40551442
dạng . Chu k dao động của vật là:
A. T = 4s B. T = 1s C. T = 0.5s D. T = 2s
Câu 9. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng:
Biên độ dao động A và pha ban đầu φ của vật lần lượt là
Câu 10. Một vật dao động điều hòa gia tốc cực đại là 314 cm/s
2
và tốc độ trung bình trong
một chu k là 20 cm/s. Lấy π = 3,14. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 3,5 cm B. 3,14 cm C. 2,24 cm D. 1,5 cm
Câu 11. Một vật nh dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động y có biên
độ
A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x =
5cos(2πt) cm. Xác định gia tốc của vt khi x = 3 cm
A. - 12 m/s
2
B. - 120 cm/s
2
C. - 1,2 m/s
2
D. - 60 m/s
2
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x nh
bằng cm, t nh bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 0 cm/s B. 5 cm/s
C. - 20π cm/s D. 20π cm/s
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4 s là:
A. 64 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 8 cm
Bài tập mối liên hệ giữa các đại lượng trong DĐĐH
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Khi vật có li độ x
= 2 cm thì vật có tốc độ là bao nhiêu?
v =
dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của 20 cm/s. Khi chất điểm tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của độ lớn
cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm
A =
dụ 3: Một vật nh khối lượng 100 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về
F = –2cos(4πt + π/3) N. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của vật bằng
A =
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa: khi vật có li độ x
1
= 3cm. Thì vận tốc là v
1
= 4π cm/s, khi vật
có li độ x
2
= 4cm thì vận tốc là v
2
= 3π cm/s. Tìm tần s góc và biên độ của vật?
f =
lOMoARcPSD| 40551442
A =
Bài tập trc nghiệm
Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hthức đúng là. C
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω biên độ B. Tại thời điểm t
1
thì vật có li đ
và tốc độ lần lượt là x
1
, v
1
, tại thời điểm t
2
thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x
2
, v
2
. Tốc độ góc
ω được xác định bởi công thức D
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω biên độ B. Tại thời điểm t
1
thì vật có li đ
và tốc độ lần lượt là a
1
, v
1
, tại thời điểm t
2
thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a
2
, v
2
. Tốc độ góc
ω được xác định bởi công thức A
Câu 4. Một vật nh dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. li
độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là:
lOMoARcPSD| 40551442
A. 6,0 cm B. 4,0 cm C. 3,5 cm D. 2,5 cm
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu T, vị trí cân bằng mốc thế năng
ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu ên mà động năng và thế
năng của vt bằng nhau là:
A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/6
Câu 6. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s và biên độ √2 cm. Khi vật có
vận tốc 10√10 cm/s thì gia tốc củađộ lớn: A. 4 m/s
2
B. 10 m/s
2
C. 2 m/s
2
D. 5 m/s
2
.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của độ lớn 40√3
cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 5 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để cht điểm vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3. Chu dao động
của chất điểm là:
A. 3 s B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2m/s.
D. 3m/s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x
1
= 3cm thì vận tốc của nó là v
1
= 40cm/s, khi vật
qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v
2
= 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v
3
= 30cm/s là
A. 4cm.
B. ±4cm.
C. 16cm.
D. 2cm.
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt + π) (cm). Li
độ của vật khi pha dao động bằng (-60
0
) là
A. -3cm.
B. 3cm.
C. 4,24cm.
D. - 4,24cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu
dao động của vật là
lOMoARcPSD| 40551442
A. 2s.
B. 30s.
C. 0,5s.
D. 1s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà phương trình dao động x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Vận tc
của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s.
B. ±25,12cm/s.
C. 12,56cm/s.
D. 12,56cm/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Lấy π
2
=
10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. -12cm/s
2
.
B. -120cm/s
2
.
C. 1,20m/s
2
.
D. - 60cm/s
2
.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc gia tốc của vật khi đi qua vtrí li đx = -3cm theo chiu
ớng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
.
B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
.
D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa khi vật li độ x
1
= 3cm thì vận tốc của vật v
1
= 40cm/s, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v
2
= 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. 10/π (Hz).
B. 5/π (Hz).
Câu 9: Một vt dao vận
tốc là
động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật v
cm/s. Chu kì dao động của vật là
ị trí x = 10cm thì vật có
A. 1s.
B. 0,5s.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vtrí cân bằng
62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ và chu kì dao động của vật ln lượt
A. 10cm; 1s.
B. 1cm; 0,1s.
C. 2cm; 0,2s.
D. 20cm; 2s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 12,5cm.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu dao động. Biên
độ dao động của vật là
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
D. 2cm.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 13: Một con lắc xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao đng
của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8cm.
B. 24cm.
C. 4cm.
D. 2cm.
Câu 14: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của
vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s.
B. 6,28s.
C. 4s.
D. 2s.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn
gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/s
2
.
B. 25m/s
2
.
C. 63,1m/s
2
.
D. 6,31m/s
2
.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t
1
li độ của chất điểm là x
1
= 3cm và v
1
= -
60√3 cm/s. tại thời điểm t
2
có li độ x
2
= 3√2 cm và v
2
= 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động
của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s.
B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s.
D. 12cm; 10rad/s.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi
t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2 πt + π/2)(cm).
B. x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C. x = 10cos( πt - π/2 )(cm).
D. x = 20cos( πt + π)(cm).
Câu 18: Mt vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì
T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s tốc độ
góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng
hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40cm; 0,25s.
B. 40cm; 1,57s.
C. 40m; 0,25s.
D. 2,5m; 1,57s.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3√3 cm.
D. -3√3 cm.
Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3√3cm.
Câu 21: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng động
của vật được lặp lại như cũ được gọi là
thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao
A. tần số dao động.
B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 22: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc xo: A.
Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói vdao động điều hoà: A.
Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A.
cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc.
D. trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 25: Đồ thbiểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường elip.
D. đường hypebol.
Câu 26: Đồ thbiểu diễn sbiến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A.
đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường hình sin.
D. đường parabol.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
I) Phương trình dao động điều hòa. x = A.cos(ωt + φ)
Phương trình trên được gọi là phương trình của dao động điều hòa. Trong đó:
x: Li độ của vật.
A: Biên độ của vật ( giá trị lớn nhất của li độ).
ω: tốc độ góc trong chuyển động tròn đều hay tần số góc trong dao động điều hòa. ωt +
φ: pha dao động tại thời điểm t.
φ: pha ban đầu ( pha dao động tại thời điểm ban đầu).
II) Vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa -
Vận tốc v = x' = -Aω.sin(ωt + φ) = ωA.cos(ωt + φ + π/2)
→ Độ lớn vmax = ωA tại vị trí cân bằng x = 0; v =
0 tại vị trí biên x = ±A -
Gia tốc a = v' = x"= -ω2 A.cos(ωt + φ) = ω2 A.cos(ωt+φ + π)
→ Độ lớn amax = ω2 A tại vị trí biên x = ±A; a =
0 tại vị trí cân bằng x = 0 -
Vận tốc sớm pha hơn li độ π/2 => Vận tốc và li độ vuông pha với nhau -
Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2 => Gia tốc và vận tốc vuông pha với nhau lOMoAR cPSD| 40551442 -
Gia tốc sớm pha hơn li độ π => Gia tốc và li độ ngược pha a = -ω2x III. Công thức 1. 2. T = 1/f 3. vmax = ωA
4. amax = ω2 A => amax = ω.vmax 5. :
. Trong đó (t: thời gian; N là số dao động thực hiện trong khoảng thời gian t) 6: 7: Fmax = m ω2 A Bài tập
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Xác định biên độ,
chu k 礃 và vị trí ban đầu của vật? Đáp án: A = T = VTBĐ: lOMoAR cPSD| 40551442
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong khoảng thời gian 90 giây, vật thực
hiện được 180 dao động. Lấy π2 = 10.
a) Tính chu k 礃, tần số dao động của vật.
b) Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật. Đáp án: a) T = f = b) vmax = amax =
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa có vmax = 16π (cm/s); amax = 6,4 (m/s2 ). Lấy π2 = 10.
a) Tính chu k 礃, tần số dao động của vật.
b) Tính độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
c) Tính tốc độ của vật khi vật qua các li độ Đáp án: a) T = f =
b) Độ dài quỹ đạo chuyển động: c) v1 = v2 =
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. vmax = ωA B. vmax = ω2A
C. vmax = - ωA D. vmax = - ω2A
Câu 2. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là: lOMoAR cPSD| 40551442 A. Vmax = A2ω B. vmax = 2Aω C. Vmax = Aω2 D. vmax = Aω
Câu 3. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nh 漃ऀ nhất bằng:
A. 0,5Aω B. 0 C. –Aω D. Aω
Câu 4. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là:
Câu 5. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc là:
Câu 6. Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là:
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu k 礃 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s B. 0,5 cm/s C. 4 cm/s D. 8 cm/s Câu 8. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có lOMoAR cPSD| 40551442 dạng
. Chu k 礃 dao động của vật là:
A. T = 4s B. T = 1s C. T = 0.5s D. T = 2s
Câu 9. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng:
Biên độ dao động A và pha ban đầu φ của vật lần lượt là
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại là 314 cm/s2 và tốc độ trung bình trong
một chu k 礃 là 20 cm/s. Lấy π = 3,14. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 3,5 cm B. 3,14 cm C. 2,24 cm D. 1,5 cm
Câu 11. Một vật nh 漃ऀ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên độ
A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x =
5cos(2πt) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm A. - 12 m/s2 B. - 120 cm/s2 C. - 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2 lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 0 cm/s B. 5 cm/s C. - 20π cm/s D. 20π cm/s
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là:
A. 64 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 8 cm
Bài tập mối liên hệ giữa các đại lượng trong DĐĐH
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Khi vật có li độ x
= 2 cm thì vật có tốc độ là bao nhiêu? v =
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A =
Ví dụ 3: Một vật nh 漃ऀ khối lượng 100 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về
F = –2cos(4πt + π/3) N. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng A =
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa: khi vật có li độ x1 = 3cm. Thì vận tốc là v1 = 4π cm/s, khi vật
có li độ x2 = 4cm thì vận tốc là v2 = 3π cm/s. Tìm tần số góc và biên độ của vật? f = lOMoAR cPSD| 40551442 A =
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. C
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ
và tốc độ lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc
ω được xác định bởi công thức D
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ
và tốc độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc
ω được xác định bởi công thức A
Câu 4. Một vật nh 漃ऀ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li
độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là: lOMoAR cPSD| 40551442
A. 6,0 cm B. 4,0 cm C. 3,5 cm D. 2,5 cm
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng
ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng của vật bằng nhau là: A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/6
Câu 6. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s và biên độ √2 cm. Khi vật có
vận tốc 10√10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn: A. 4 m/s2 B. 10 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 5 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3. Chu kì dao động của chất điểm là: A. 3 s B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật
qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là A. 4cm. B. ±4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt + π) (cm). Li
độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là lOMoAR cPSD| 40551442 A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Vận tốc
của vật khi có li độ x = 3cm là A. 25,12cm/s. B. ±25,12cm/s. C. 12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Lấy π2 =
10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. -12cm/s2. B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2. D. - 60cm/s2.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều
hướng về vị trí cân bằng. A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.
B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2. C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là A. 10/π (Hz). B. 5/π (Hz). C. π (Hz). D. 10 (Hz).
Câu 9: Một vật dao vận động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở v ị trí x = 10cm thì vật có tốc là
cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên
độ dao động của vật là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động
của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.
Câu 14: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của
vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn
gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 2,5m/s2. B. 25m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -
60√3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3√2 cm và v2 = 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động
của chất điểm lần lượt bằng A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi
t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2 πt + π/2)(cm). B. x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C. x = 10cos( πt - π/2 )(cm). D. x = 20cos( πt + π)(cm).
Câu 18: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì
T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là A. B. C. D.
Câu 19: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ
góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng
hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là A. 3cm. B. -3cm. C. 3√3 cm. D. -3√3 cm.
Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là A. 3cm. B. -3cm. C. 3√3cm. D. - 3√3cm.
Câu 21: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng động thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao
của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 22: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A.
Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A.
Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc.
D. trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường parabol.