Chương 1: Internet và web | Ngôn ngữ lập trình php | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Chương 1: Internet và web | Ngôn ngữ lập trình php | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Preview text:
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP I. I .Giíi thiÖu Ö u vÒ v Ò PHP 1. 1 .G i G íi í i thi t Öu Ö u
+ PHP (Personal Home Page) là một kịch
b¶n trªn Server (Server Script)
+ Lµ mét m«i trưêng lËp tr×nh cung cÊp cho
viÖc kÕt hîp HTML, ng«n ng÷ kÞch b¶n như
Javacript vµ c¸c thµnh phÇn ®ưîc viÕt trong
c¸c ng«n ng÷ nh»m t¹o ra mét øng dông
Internet m¹nh mÏ vµ hoµn chØnh.
+ PHP lµ mét phÇn mÒm m· nguån më (Open Source)
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP I. I .G i G í i i i thi t Ö hi u u vÒ P H vÒ P P H 2. 2 .PH P PH P fi f l i e e lµ l g×? + + Fi F l i e l e ®ưîc î c t¹ t o ¹ o ví v i í i ph p Ç h n Ç n më m ë m réng réng .PHP. P HP. Trong T rong fi f l i e l nµy nµy chø c a hø a c¸ c c ¸ c thÎ t hÎ HTML, TML, c¸ c c ¸ c kÞ k c Þ h c h b¶ b n n Scrip Scri ti t ng i ng nh n ư Jav J aScrip aScri t p . + + Kh K i h i cÇ c n Ç n sö s a ö a ®æ ® i æ i c¸ c c ¸ c fi f l i e l e PHP P HP ta t a t chØ chØ cÇ c n Ç n ghi h i l¹ l i ¹ tr t ª r n ª n se s r e v r er e r th«i t . .Vµ V o µ o nh n ững n g lÇn l Çn sau s au khi hi tr t ang r ang PHP PH ®ưîc î c gäi, gäi, c¸c c ¸c Script p t tr t o r ng o ng fil i e l e PHP PH P tù t ù t ®é ® ng é ng bi b ª i n dÞ d ch c h l¹ l i. + CÊ C u Ê u tr t ó r c c m· m · gÇ g n Ç n giè gi ng ng ng«n « n ng n ÷ ÷ lËp Ëp tr t ×nh n h C
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP I. I .Giíi thiÖu Ö u vÒ v Ò PHP 3. 3. C ¸ C c ¸ h c thøc lµ l m µ v i v Ö i c Ö c c ñ c a ñ a t r t a r n a g n g P H P P H + + Tra Tr n a g n g H T H M T L M L tÜnh:
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP I. I .Giíi thiÖu Ö u vÒ v Ò PHP 3. 3 C . ¸ch ¸ th t ø h c ø c l µ l m µ vi v Ö i c Ö c cñ a cñ a t r t an a g n PHP PH + + Tra Tr n a g n g P H P P H P :
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP I. I .G i G í i i i thi t Ö hi u u vÒ P H vÒ P P H 4. 4 .We W b b Server ver Apa p che c he thù t c hù c thi hi tr t ang ang PHP PH
+ Web, vÒ c¬ b¶n thùc sù lµ mét hÖ thèng c¸c yªu
cÇu (Request) vµ c¸c ®¸p øng (Response).
+ Webserver ph¶n håi l¹i c¸c yªu cÇu th«ng tin
cña Web Browser. Nã l¾ng nghe c¸c yªu cÇu ®ã tõ
phÝa user trªn mét m¹ng sö dông WW . W
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP II I . I .C ¸ C c ¸ h c x© x y © y d ù d ng W ng e W b e b»ng b» P ng H P P H 1. 1. N hó N n hó g n g P H P P H P v µ v o µ o H T H ML M
Cã 4 c¸ch ®Ó nhóng m· PHP vµo trong HTML :
+ Dïng cÆp thÎ <? ….. ?> + Dïng <?php ….?> + Dïng + Dïng <% …. %>
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP II I . I .C ¸ C c ¸ h c x© x y © y d ù d ng W ng e W b e b»ng b» P ng H P P H 1. 1. N hó N n hó g n g P H P P H P v µ v o µ o H T H ML M
Ví dụ 1: Lưu file sau lên đĩa với tên vd.php Testing >Testing page pag
ea e d> a <?php y ec e ho c "H " e H l e lo l o yo y u o ! u "; ? " > ; ?
ody> o
t l m > l
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP II I . I .C ¸ C c ¸ h c x© x y © y d ù d ng W ng e W b e b»ng b» P ng H P P H
2. Một số chú ý khi bắt đầu lập trình PHP Lệnh echo : Lệnh
để xuất chuỗi văn bản về duyệt Ví dụ: Câu lệnh
trình duyệt sẽ nhận được chuỗi văn bản Hello, world!. Câu lệnh
sẽ trả về cho trình duyệt chuỗi văn bản
Và câu lệnh echo 5+2, "Hello world!"; sẽ trả về trình duyệt chuỗi
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP II I . I .C ¸ C c ¸ h c x© x y © y d ù d ng W ng e W b e b»ng b» P ng H P P H
2. Một số chú ý khi bắt đầu lập trình PHP
b. Phân cách các lệnh bằng dấu chấm phảy (;)
Tương tự như các ngôn ngữ lập trình khác, một câu
lệnh của PHP được kết thúc bằng dấu chấm phảy (;) Ví dụ
c. Chú thích trong chương trình
Chú thích 1 dòng được bắt đầu bằng // hoặc #,
những gì được ghi từ đó về sau là chú thích.
Chú thích nhiều dòng được bắt đầu bằng /* và kết
thúc bằng */, những gì ở giữa là chú thích.
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP II I . I .C ¸ C c ¸ h c x© x y © y d ù d ng W ng e W b e b»ng b» P ng H P P H
2. Một số chú ý khi bắt đầu lập trình PHP
c. Chú thích trong chương trình Ví dụ:
//Đây là chú thích 1 dòng
#Đây cũng là chú thích 1 dòng
/* Đây là chú thích nhiều dòng Đoạn chương trình
sau sẽ in ra chuỗi abc123 */
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
PHP hỗ trợ 8 kiểu dữ liệu chính:
+ 4 kiểu dữ liệu vô hướng: boolean,
+ 2 kiểu dữ liệu tổ hợp: array, object.
+ 2 kiểu dữ liệu đặc biệt : resource, NULL
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Kiểu Boolean : mang 1 trong 2 giá trị TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai). Ví dụ:
//phép toán == kiểm tra xem 2 biểu thức
//vì 7 khác 2 nên $c mang giá trị FALSE
$d = ("abc" == “abc"); //$d mang giá trị TRUE ?>
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu : + Kiểu Integer :
Mang các giá trị số nguyên ...,
Trên hầu hết các hệ thống, kiểu số nguyên có kích
thước 32 bit, mang giá trị từ 2147483647 cho đến Ví dụ:
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu : Kiểu kiểu số thực, th bất cứ trị số thực hầu hết
thống, kiểu số thực thước Ví dụ:
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu : Kiểu
lưu giữ một chuỗi tự, mỗi tự thước Nội được đặt giữa dấu đơn hoặc dụ 'Đây
chuỗi được đặt giữa dấu đơn' "Đây
chuỗi được đặt giữa dấu 'Đây
chuỗi được đặt giữa dấu đơn với dấu ở giữa"'
"chuỗi đặt giữa dấu với dấu đơ
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Nếu muốn sử dụng dấu đơn
một chuỗi được bọc bởi dấu
đơn, hoặc sử dụng dấu
đặt giữa chuỗi được bọc bởi dấ để tự tự ở trước
Ví dụ: <?php $a = 'Dấu 'nháy đơn ' ở giữa chuỗi';
//$a mang giá trị: Dấu 'nháy đơn' ở giữa chuỗi $b = "Dấu " ở giữa chuỗi";
//$b mang giá trị: Dấu "nháy kép" ở giữa chuỗi
$c = "Dùng ký tự ở giữa câu
//$c mang giá trị: Dùng ký tự ở giữa câu
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Ngoài ra, nếu để một biến vào giữa một chuỗi
được bọc với dấu nháy kép, giá trị của biến sẽ được
thay thế vào trong chuỗi. Ví dụ
//$d sẽ mang giá trị là chuỗi "1 2 3"
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Kiểu Array : Array là một mảng gồm nhiều phần
tử. Array được tạo qua lệnh Array Ví dụ
echo $a[0]; //in ra giá trị 1
echo $a[2]; //in ra giá trị 3
$a[1] = 5; //giờ đây $a = Array(1,5,3)
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Mảng còn có thể được tạo thành bởi các cặp (khoá, giá trị). Ví dụ
"khoá 1" => "giá trị 1",
"khoá 2" => "giá trị 2",
"khoá 3" => "giá trị 3" );
echo $a["khoá 1"]; //in ra: giá trị 1
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
1. Kiểu dữ liệu :
Kiểu NULL : Đây là một giá trị đặc biệt, báo cho
PHP biết rằng một biến nào đó chưa/không mang giá trị nào
Ví dụ <?php $a = 1; //$a mang giá trị 1
$a = NULL; //bây giờ $a không mang giá trị
$a = 2; //giờ đây $a mang giá trị 2
//hàm unset sẽ làm cho 1 biến có giá trị là NULL
unset($a); //lúc này $a lại là NULL
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP 2. Biến trong PHP
Một biến trong PHP được bắt đầu bằng ký tự $ và đi
theo ngay sau đó là tên của biến. Biến biệt chữ chữ thườn biến
+ Tên biến chỉ được bao gồm các ký tự chữ cái (a..z
hoặc A...Z), chữ số (0...9) và ký tự gạch dưới (_);
nhưng tên biến không được bắt đầu bằng ký tự gạch
dưới hoặc chữ số. Ví dụ
$a: biến có tên là a
$abc123: biến có tên là abc123
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
2. Biến trong PHP
Ví dụ : Các tên biến sau là không hợp lệ
Không hợp lệ! bắt đầu bằng ký tự gạch dưới
Không hợp lệ! bắt đầu bằng chữ số $nguyễn
Không hợp lệ! tên biến có ký tự đặc biệt (ễ)
* Tầm vực (scope) của biến : là ngữ cảnh mà ở trong đó biến
được định nghĩa.
Ví dụ: <?php $a = 1; //tầm vực của biến $a từ đây
include 'b.php'; //trải dài tới bên trong file b.php
//tới cuối file vẫn còn hợp lệ
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP
3. Biểu thức : Biểu thức nền tảng trọng của Hầ như mọi thứ bạn đều biểu th lệnh đơn giản
Tuy nhiên biểu thức trong PHP có thể phức tạp hơn Ví dụ
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP III. Lập trình PHP 4. Toán tử :
* Toán tử kết hợp các giá trị hoặc biểu thức lại với nhau
và tạo ra một giá trị mới.
Ví dụ: Trong biểu thức 1+2 thì “+” là toán tử kết hợp hai giá
trị 1 và 2 lại với nhau tạo ra giá trị mới là 3.
* Các toán tử trong PHP được chia thành 3 nhóm:
Các toán tử áp dụng trên một giá trị, ví dụ như toán tử ++ hoặc
Các toán tử kết hợp hai hoặc nhiều giá trị, ví dụ như toán tử +,
Toán tử ?: dùng để chọn 1 trong 2 giá trị g ọ g g ị