Chương 1: Sự biến thiên toàn hoàn | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1: Sự biến thiên toàn hoàn | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
1
CHƯƠNG 1- S BIN THIÊN
TUN HOÀN, TÍNH CHT CÁC NGUYÊN
T TRONG BNG TUN HOÀN
2
TI SAO CÁC NGUYÊN T CN ĐƯỢC
SP XP 1 CÁCH TUN HOÀN?
•D ghi nh
•Dựđoán các tính cht hóa hc, vtlý
3
Định luttun hoàn Mendeleep
Tính chtca các nguyên t hpcht
ca chúng biến thiên tun hoàn theo
chiutăng ca khilượng nguyên t.
4
Các nguyên t còn thiếu
có khi lượng ln lượt là: 44, 68, 72, & 100 amu
5 6
Có trường hp ngoi l
Khilượng nguyên t ca nguyên tốđng
trướclnhơnkhilượng nguyên t ca
nguyên tốđng sau:
Ar(Z=18): 39,948 > K (Z= 19) : 39,698
Co (Z=27): 58,933> Ni(Z=28): 58,70
Te (Z= 52): 127,60> I (Z=53): 126,9015
7
HTTH THEO THUYT CU TO HIN ĐẠI
Tính cht ca các nguyên t hpcht
ca chúng biếnthiêntunhoàntheo chiu
tăng ca đin tích ht nhân
8
I A II A III B IV B V B VI B VII B VIII B I B II B III A IV A V A VI A VII A VIII A
1 12
1
H HHe
1.008 1.008
4.0026
34 5678910
2
Li Be B C N O F Ne
6.939 9.0122 10.811 12.011 14.007 15.999 18.998 20.183
11 12 13 14 15 16 17 18
3
Na Mg Al Si P S Cl Ar
22.99 24.312 26.982 28.086 30.974 32.064 35.453 39.948
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
4
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
39.102 40.08 44.956 47.89 50.942 51.996 54.938 55.847 58.932 58.71 63.54 65.37 69.72 72.59 74.922 78.96 79.909 83.8
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
5
Rb Sr Y Zr NbMoTcRuRhPdAgCd In SnSbTe I Xe
85.468 87.62 88.906 91.224 92.906 95.94 * 98 101.07 102.91 106.42 107.9 112.41 114.82 118.71 121.75 127.61 126.9 131.29
55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86
6
CsBa**LaHfTaWReOsIr PtAuHgTlPbBiPoAtRn
132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.85 186.21 190.2 192.22 195.08 196.97 200.29 204.38 207.2 208.98 * 209 * 210 * 222
87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111 112 114 116 118
7
Fr Ra ***Ac Rf Ha Sg Ns Hs Mt Uun Uuu Unb Uuq Uuh Uuo
* 223 226.03 227.03 * 261 * 262 * 263 * 262 * 265 * 268 * 269 * 272 * 277 *285 *289 *293
Based on symbols used by ACS
S.M.Condren 1999
58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71
* Designates that **Lanthanum
Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu
all isotopes are Series 140.12 140.91 144.24 * 145 150.36 151.96 157.25 158.93 162.51 164.93 167.26 168.93 173.04 174.97
radioactive
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103
*** Actinium
Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
Series 232.04 231.04 238.03 237.05 * 244 * 243 * 247 * 247 * 251 * 252 * 257 * 258 * 259 * 260
Bng tuÇn hoμn
Bng tuÇn hoμn 2016
10
I. Các loi nguyên t:
Các nguyên t trong bng tun hoàn được chia làm 4
loi: nguyên t s; nguyên t p; nguyên t d;
nguyên t f
1. Nguyên t s: Cuhìnhe:ns
1-2
;V trí: Nm đầu
các chu
2. Nguyên t p: Cuhìnhe:ns
2
np
1-6
;V trí: 6
nguyên t cui chu
3. Nguyên t d: cuhìnhe:(n-1)d
1-10
ns
2(1)
;V trí
nmgia các nguyên t s nguyên t p. Chúng
đượcgilàcácnguyên t chuyntiếp (transition
elements).
11
4. Nguyên t f:Cuhìnhe:(n-2)f
1-14
(n - 1)d
0(1)
ns
2
Các nguyên t f được chia thành hai dãy: dãy 4f gm
các nguyên t t Ce (58) đếnLu(71)đưcgilàcác
nguyên t h Lantan ( Lantanit hay Lantanoit).
Dãy 5f t Th (90) đến Lr(103) là các nguyên t h Actini
(Actinit hay actinoit.
12
1. Chu kì: tphp các nguyên t cùng s
lpv evàđặt theo 1 hàng ngang
Đặc đimcuto:
- Các nguyên t trong mt chu s lpe
bng nhau bng s th t ca chu kì.
- Trong phmvimt chu kì, s e lp ngoài
cùng tăng t 1 đến8.
13
Chu kì 1 ch có 2 nguyên t;
Chu kì 2 và 3 có 8 nguyên t; là chu kì
ngn (short periods).
Các chu 4, 5, 6,7 là các chu dài (long
periods).
Chu kì 4 và 5 gm 18 nt.
Chu kì 6, 7 gm 32 nguyên t.
14
l = 01234
n = 1 1s
2 2s 2p
33s3p3d
44s4p4d4f
55s5p5d5f5g
66s6p6d6f6g
77s7p7d7f7g
88s8p8d8f8g
Quy t¾c Klechkowsky
15
•Nhóm:Làtphp các nguyên t cuhìnhehóa
tr tương t nhau xếp thành mtct
Nhóm A gm các nguyên t s nguyên t p.
Nhóm B gm các nguyên t d (riêng nhóm IIIB gm
c các nguyên t f - hai h latan actini).
Phân nhóm A gm các nguyên t s nguyên t p.
IA: ns
1
IIA: ns
2
IIIA: ns
2
np
1
IVA: ns
2
np
2
VA: ns
2
np
3
VIA: ns
2
np
4
VIIA: ns
2
np
5
VIIIA: ns
2
np
6
Phân nhóm B gm các nguyên t d(riêngnhómIIIB
gmc các nguyên t f-haih latan actini).
18
TÍNH CHT TUN HOÀN CA CÁC
NGUYÊN T
•Năng lượng các orbitan
•Năng lượng ion hoá
•Áilcelectron
Bán kính nguyên t - bán kính ion
19
1. Năng lượng các orbital
nguyên t vàioncó1electron:
nguyên t nhiu electron
,

,
′

1eV = 1,6.10

Trong đó: Z: đin tích ht nhân
Z’: đin tích ht nhân hiudng
n : s lượng t chính
20
Z’ = Z - : hng s chn
Vicxácđịnh chính xác Z’ rtkhó,nhtlàđốivi
nguyên t nhiu e. Dùng phương pháp gn đúng.
21
Qui tc Slater:
+Cutrúcca nguyên tửđưc chia thành tng nhóm như
sau: (1s); (2s 2p) (3s 3p) (3d) (4s 4p) (4d) (4f) (5s 5p)
+e nhóm cao hơn(bênphi) coi như không chne
nhóm thphơn.
+ Đốivi các e ns; np thì:
Các e trong cùng mtnhómchn nhau 0,35, riêng 2e
1s chn nhau 0,3.
Các e nhóm (n-1) chn0,85
Các e nhóm (n-2) hocthphơnchn1,00
+ Đốivi các e nd hay nf thì
Các e trong cùng nhóm chn nhau 0,35.
Các e nhóm bên trái chn 1,00.
22
VD:
O (Z=8): 1s
2
2s
2
2p
4
Đối vi e ngoài cùng:
Z’ = 8 - (2 x 0,85 + 5 x 0,35) = 4,55
Ni (Z=28): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
Đối vi e 3d:
Z’ = 28 - (18 x 1 + 7 x 0,35) = 7,55
Đối vi e 4s:
Z’ = 28 - (10 x1,00 +16 x 0,85 + 1x0,35) = 4,05
Davàophương pháp Slater, th tính đượcnăng
lượng catng các e trong nguyên t ion, từđócó
th tính đượcnăng lượng ion hoá.
VD: Tính Z’ đốivie lp 4s, 3d ca Cu( Z=29)
[1s
2
][2s
2
2p
6
][3s
2
3p
6
][3d
10
][4s
1
]
4s: Z’ = 29 - ((10 * 1.0) + (18 * 0.85) + (0 * 0.35))
=3,7
3d: Z’ = 29 - ((18 * 1.0) + (9 * 0.35))
= 7.8
24
Phương pháp Slater cho chúng ta mtbctranhđịnh lượng
v hiu ng chn. Tuy nhiên đây phương pháp gn đúng
nên không th tránh khisais.Dovytrongmts tài
liu, ngườitaxemxéthiu ng chn thông qua s suy lun
để rút ra nhng nhn xét mang tính so sánh.
25
Nhnxétv hiu ng chn (thông qua s suy lunmang
tính định tính)…
- Trong mtlp, theo chiu n, np, nd, nf: kh năng xâm
nhpgim, do đókh năng chngimdn.
- Các e trong cùng mtlpchnnhaukém,trongmt
phân lpchn nhau kém hơn.
-Cáce lpbêntrongchnmnh các e lp bên ngoài,
ngượcli các e lp n ngoài chnrtkémđốivi các
e lp bên trong.
26
S biếnthiênnăng lượng cacácAOhoátr theo chiutăng Z.
a. Trong mtchukì:Khi đit trái sang phi(T-P):Ztăng đều1đơn
v nhưng e tăng được đin vào cùng lpchn nhau kém do vy tăng
chmhơnZnênZ(=Z- )tăng.
Kếtqu Eca AO hoá tr
gim. dãy các nguyên t
p, theo chiutăng Z’, kh
năng xâm nhpcaAO-ns
lnhơnsovi AO - np nên
Ens gim nhanh hơn, kết
qu:
E=E
np
-E
ns
tăng
2s
2p
Radial distribution function
Distance from nucleous
27
b. Trong nhóm A
-T trên xung Z tăng do đóZtăng Eca e hoá tr gim
-Dos lpetăng nên E tăng.
Tác động cayếut th hai lnhơntácđộng cayếut nht
nên t trên xung (T-X) trong nhóm A, E ca AO hoá tr tăng
( th xác định theo phương pháp Slater).
-T T-X trong nhóm A, theo chiutăng cakh năng xâm nhp
cacácenslnhơnsovicácenpdođó
E=Enp–Enstăng
28
NĂNG LƯỢNG ION HOÁ
•Năng lượng ion hoá th nhtI
1
năng lượng ti
thiucnthiết để tách 1e ra khi nguyên tửởtrng
thái cơ bnvà th khí thành ion tích đin+1cũng
trng thái khí cơ bn.
X
(K,CB)
-1e X
+
(K,CB)
I
1
> 0, I
1
-là năng lượng ion hoá th nht
)(
n
Z
.6,13)
n
Z
.6,13(0
2
2
2
2
eVEEI
e
Trong đó: E
năng lượng ca electron xa cùng = 0
E
e
năng lượng ca electron b tách
Đốivih 1e(H,He
+
,Li
2+
):
Đốivih nhiu electron:
)(
n
Z'
.6,13)
n
Z'
.6,13(0
2
2
2
2
eVEEI
e
30
•Năng lượng ion hoá th hai ng vi quá trình
bt electron th hai
X
+
(K,CB)
-1e X
2+
(K,CB)
I
2
>0
Ta luôn I
2
>I
1
I
1
<I
2
<I
3
31
Nguyªn tè First Second Third
H
He
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
1312
2731
520
900
800
1086
1402
1314
1681
2080
-
5247
7297
1757
2430
2352
2857
3391
3375
3963
11810
14840
3569
4619
4577
5301
6045
6276
32
Biến thiên năng lượng ion hoá trong mt chu k
-Từđu đếncuichuk I
1
tăng(I
1
min kim loi
kim, I
1
max khí hiếm)
- Trong mt chu hai sựđtbiến: hai cctiu
con nguyên t np
1
np
4
do đótorahaicc đạicon
nguyên t ns
2
np
3
33
Nguyên nhân:
Be, Mg, Zn phân lp e ngoài cùng ns
2
(bão hoà)
khá bn nên I
1
ln, còn B, Al, Ga phân lpe
ngoài cùng np
1
b chnbi phân lpns
2
nên I
1
bé.
Khi chuynt np
3
sang np
4
:
Do Enp
3
(na bão hoà) < Enp
4
,mt khác do sựđy
nhau cahaieghépđôi m tăng E canp
4
.Kếtqu I
1
(np
3
)>I
1
(np
4
)
34
First Ionization energy
Atomic number
H
He
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Ne has a lower IE
than He
Both are full,
Ne has more
shielding
Greater distance
35
First Ionization energy
Atomic number
H
He
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
Na has a lower
IE than Li
Both are s
1
Na has more
shielding
Greater distance
Na
36
First Ionization energy
Atomic number
37
¸i lùc electron
(Electron Affinity)
a. Khái nim X(k) + 1e X
-
(k), trao đổi vi môi
trường mt năng lượng được gi là ái lc e, ký hiu là
EA. Trong đa s trường hp EA < 0 (phát ra năng
lượng).
38
Electron Affinity
The change in energy when an electron is added to a
gaseous atom.
Cl(g) + e
Cl
(g) E = -349 kJ/mol
A large, negative E indicates strong attraction
between the atom and the added electron.
A positive E indicates the addition of an electron is
unfavorable.
Ne(g) + e
Ne
(g) E = 40 kJ/mol
39
Các yếutốảnh hưởng lên EA:
-S e lp ngoài cùng tăng; Z’ càng ln; kích
thước cùng nh th ái lcca nguyên t càng
mnh (EA giá tr càng âm).
-Mt độ eln, kh năng nhn e khó hơn, ái lce
yếuhơn(EA giá tr ít âm hơn).
40
Electron Affinities
41
Ionization energy, electronegativity
Electron affinity INCREASE
42
B¸n kÝnh nguyªn tö -
b¸n kÝnh ion
43
B¸n kÝnh nguyªn tö
44
Atomic Size
Atomic Radius = half the distance between two
nuclei of a diatomic molecule.
}
Radius
45
Trends in Atomic Size
Influenced by two factors.
Energy Level
Higher energy level is further away.
Charge on nucleus
More charge pulls electrons in closer.
46
Group trends
As we go down a
group
Each atom has
another energy
level,
So the atoms get
bigger.
H
Li
Na
K
Rb
47
Periodic Trends
As you go across a period the radius
gets smaller.
Same energy level.
More nuclear charge.
Outermost electrons are closer.
Na Mg Al Si P S Cl Ar
48
Overall
Atomic Number
Atomic Radius (nm)
H
Li
Ne
Ar
10
Na
K
Kr
Rb
49
b¸n kÝnh ion
50
Ionic radii
Cation formation
vacates outermost orbital
and decreases e-e
repulsions
SIZE DECREASES
Anion formation
increases e-e repulsions
so they spread out more
SIZE INCREASES
**
51
Atomic size increases,
shielding constant
Ionic size increases
52
Group trends
Adding energy level
Ions get bigger as you
go down.
Li
+1
Na
+1
K
+1
Rb
+1
Cs
+1
53
Periodic Trends
Across the period nuclear charge
increases so they get smaller.
Energy level changes between anions and
cations.
Li
+1
Be
+2
B
+3
C
+4
N
-3
O
-2
F
-1
54
Size of Isoelectronic ions
Positvie ions have more protons so they
are smaller.
Al
+3
Mg
+2
Na
+1
Ne
F
-1
O
-2
N
-3
| 1/14

Preview text:

TẠI SAO CÁC NGUYÊN TỐ CẦN ĐƯỢC
SẮP XẾP 1 CÁCH TUẦN HOÀN?
CHƯƠNG 1- SỰ BIẾN THIÊN
TUẦN HOÀN, TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN • Dễ ghi nhớ
TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
• Dự đoán các tính chất hóa học, vật lý 1 2
Định luật tuần hoàn Mendeleep
Tính chất của các nguyên tố và hợp chất
của chúng biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
Các nguyên tố còn thiếu
có khối lượng lần lượt là: 44, 68, 72, & 100 amu 3 4
Có trường hợp ngoại lệ
Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đứng
trước lớn hơn khối lượng nguyên tử của nguyên tố đứng sau:
Ar(Z=18): 39,948 > K (Z= 19) : 39,698
Co (Z=27): 58,933> Ni(Z=28): 58,70
Te (Z= 52): 127,60> I (Z=53): 126,9015 5 6 BẢng tuÇn hoμn
HTTH THEO THUYẾT CẤU TẠO HIỆN ĐẠI I A II A III B IV B V B VI B VII B VIII B I B II B III A IV A V A VI A VII A VIII A 1 1 2 1 H H He 1.008 1.008 4.0026 3 4 5 6 7 8 9 10
Tính chất của các nguyên tố và hợp chất 2 Li Be B C N O F Ne 6.939 9.0122
10.811 12.011 14.007 15.999 18.998 20.183
của chúng biến thiên tuần hoàn theo chiều 11 12 13 14 15 16 17 18 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar 22.99 24.312
26.982 28.086 30.974 32.064 35.453 39.948
tăng của điện tích hạt nhân 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 4 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 39.102 40.08 44.956 47.89
50.942 51.996 54.938 55.847 58.932 58.71 63.54 65.37 69.72 72.59 74.922 78.96 79.909 83.8 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 5 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe 85.468 87.62 88.906 91.224 92.906 95.94 * 98 101.07 102.91 106.42 107.9
112.41 114.82 118.71 121.75 127.61 126.9 131.29 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 6 Cs Ba **La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn
132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.85 186.21 190.2
192.22 195.08 196.97 200.29 204.38 207.2 208.98 * 209 * 210 * 222 87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111 112 114 116 118 7 Fr Ra ***Ac Rf Ha Sg Ns Hs Mt Uun Uuu Unb Uuq Uuh Uuo * 223 226.03 227.03 * 261 * 262 * 263 * 262 * 265 * 268 * 269 * 272 * 277 *285 *289 *293 Based on symbols used by ACS S.M.Condren 1999 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 * Designates that **Lanthanum Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu all isotopes are Series 140.12 140.91 144.24 * 145
150.36 151.96 157.25 158.93 162.51 164.93 167.26 168.93 173.04 174.97 radioactive 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 *** Actinium Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Series 232.04 231.04 238.03 237.05 * 244 * 243 * 247 * 247 * 251 * 252 * 257 * 258 * 259 * 260 7 8
I. Các loại nguyên tố: BẢng tuÇn hoμn 2016
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được chia làm 4
loại: nguyên tố s; nguyên tố p; nguyên tố d; nguyên tố f
1. Nguyên tố s: Cấu hình e: ns1-2 ; Vị trí: Nằm đầu các chu kì
2. Nguyên tố p: Cấu hình e: ns2 np1-6; Vị trí: 6 nguyên tố cuối chu kì
3. Nguyên tố d: cấu hình e: (n - 1)d1-10 ns2(1); Vị trí
nằm giữa các nguyên tố s và nguyên tố p. Chúng
được gọi là các nguyên tố chuyển tiếp (transition 10 elements).
4. Nguyên tố f : Cấu hình e: ( n - 2)f1-14 (n - 1)d0(1) ns2
1. Chu kì: Là tập hợp các nguyên tố có cùng số
lớp vỏ e và đặt theo 1 hàng ngang
 Các nguyên tố f được chia thành hai dãy: dãy 4f gồm
các nguyên tố từ Ce (58) đến Lu (71) được gọi là các Đặc điểm cấu tạo:
nguyên tố họ Lantan ( Lantanit hay Lantanoit).
- Các nguyên tố trong một chu kì có số lớp e
Dãy 5f từ Th (90) đến Lr(103) là các nguyên tố họ Actini
bằng nhau và bằng số thứ tự của chu kì. (Actinit hay actinoit.
- Trong phạm vi một chu kì, số e ở lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8. 11 12 Quy t¾c Klechkowsky
Chu kì 1 chỉ có 2 nguyên tố;
Chu kì 2 và 3 có 8 nguyên tố; là chu kì l = 0 1 2 3 4
ngắn (short periods).
• Các chu kì 4, 5, 6,7 là các chu kì dài (long n = 1 1s periods). 2 2s 2p
Chu kì 4 và 5 gồm 18 ntố. 3 3s 3p 3d
Chu kì 6, 7 gồm 32 nguyên tố. 4 4s 4p 4d 4f 5 5s 5p 5d 5f 5g 6 6s 6p 6d 6f 6g 7 7s 7p 7d 7f 7g 8 8s 8p 8d 8f 8g 13 14
• Nhóm: Là tập hợp các nguyên tố có cấu hình e hóa
trị tương tự nhau xếp thành một cột
Phân nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. IA: ns1
Nhóm B gồm các nguyên tố d (riêng nhóm IIIB gồm
cả các nguyên tố f - hai họ latan và actini). IIA: ns2 IIIA: ns2np1 IVA: ns2np2 VA: ns2np3 VIA: ns2np4 VIIA: ns2np5 15 VIIIA: ns2np6
Phân nhóm B gồm các nguyên tố d (riêng nhóm IIIB
gồm cả các nguyên tố f - hai họ latan và actini).
TÍNH CHẤT TUẦN HOÀN CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
• Năng lượng các orbitan • Năng lượng ion hoá • Ái lực electron
• Bán kính nguyên tử - bán kính ion 18
1. Năng lượng các orbital
Z’ = Z - :  là hằng số chắn
Ở nguyên tử và ion có 1 electron:
Việc xác định chính xác Z’ là rất khó, nhất là đối với ,
nguyên tử có nhiều e. Dùng phương pháp gần đúng.
Ở nguyên tử nhiều electron ′ ,
Trong đó: Z: điện tích hạt nhân
Z’: điện tích hạt nhân hiệu dụng n : số lượng tử chính 19 1eV = 1,6.10 20
Qui tắc Slater: VD:
+ Cấu trúc của nguyên tử được chia thành từng nhóm như O (Z=8): 1s2 2s2 2p4
sau: (1s); (2s 2p) (3s 3p) (3d) (4s 4p) (4d) (4f) (5s 5p) … Đối với e ngoài cùng:
+ e ở nhóm cao hơn (bên phải) coi như không chắn e ở
Z’ = 8 - (2 x 0,85 + 5 x 0,35) = 4,55 nhóm thấp hơn.
Ni (Z=28): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
+ Đối với các e ở ns; np thì: Đối với e 3d:
Các e trong cùng một nhóm chắn nhau 0,35, riêng 2e
Z’ = 28 - (18 x 1 + 7 x 0,35) = 7,55 ở 1s chắn nhau 0,3. Đối với e 4s:
Các e ở nhóm (n-1) chắn 0,85
Z’ = 28 - (10 x1,00 +16 x 0,85 + 1x0,35) = 4,05
Các e ở nhóm (n-2) hoặc thấp hơn chắn 1,00
 Dựa vào phương pháp Slater, có thể tính được năng
lượng của tổng các e trong nguyên tử và ion, từ đó có
+ Đối với các e ở nd hay nf thì
thể tính được năng lượng ion hoá.
Các e trong cùng nhóm chắn nhau 0,35. 21
Các e ở nhóm bên trái chắn 1,00. 22
VD: Tính Z’ đối với e ở lớp 4s, 3d của Cu( Z=29)
Phương pháp Slater cho chúng ta một bức tranh định lượng
[1s2][2s22p6][3s23p6][3d10][4s1]
về hiệu ứng chắn. Tuy nhiên đây là phương pháp gần đúng
nên không thể tránh khỏi sai số. Do vậy trong một số tài
4s: Z’ = 29 - ((10 * 1.0) + (18 * 0.85) + (0 * 0.35))
liệu, người ta xem xét hiệu ứng chắn thông qua sự suy luận
để rút ra những nhận xét mang tính so sánh. =3,7
3d: Z’ = 29 - ((18 * 1.0) + (9 * 0.35)) = 7.8 24
Sự biến thiên năng lượng của các AO hoá trị theo chiều tăng Z.
Nhận xét về hiệu ứng chắn (thông qua sự suy luận mang
a. Trong một chu kì: Khi đi từ trái sang phải (T-P): Z tăng đều 1 đơn tính định tính)…
vị nhưng e tăng được điền vào cùng lớp chắn nhau kém do vậy  tăng
chậm hơn Z nên Z’ (= Z-  ) tăng.
- Trong một lớp, theo chiều n, np, nd, nf: khả năng xâm
nhập giảm, do đó khả năng chắn giảm dần.
Kết quả E của AO hoá trị
- Các e trong cùng một lớp chắn nhau kém, trong một
giảm. ở dãy các nguyên tố
phân lớp chắn nhau kém hơn.
p, theo chiều tăng Z’, khả function 2s
năng xâm nhập của AO - ns
- Các e ở lớp bên trong chắn mạnh các e ở lớp bên ngoài,
lớn hơn so với AO - np nên
ngược lại các e ở lớp bên ngoài chắn rất kém đối với các Ens giảm nhanh hơn, kết 2p e ở lớp bên trong. quả:  Radial distribution E = Enp - Ens tăng Distance from nucleous 25 26 b. Trong nhóm A NĂNG LƯỢNG ION HOÁ
- Từ trên xuống Z tăng do đó Z’ tăng  E của e hoá trị giảm
- Do số lớp e tăng nên E tăng.
• Năng lượng ion hoá thứ nhất I1 là năng lượng tối
Tác động của yếu tố thứ hai lớn hơn tác động của yếu tố nhất
thiểu cần thiết để tách 1e ra khỏi nguyên tử ở trạng
nên từ trên xuống (T-X) trong nhóm A, E của AO hoá trị tăng
thái cơ bản và ở thể khí thành ion tích điện +1 cũng ở
(Có thể xác định theo phương pháp Slater).
trạng thái khí và cơ bản. X
- Từ T-X trong nhóm A, theo chiều tăng của khả năng xâm nhập (K,CB) - 1e  X+(K,CB)
của các e ns lớn hơn so với các e np do đó
I1 > 0, I1- là năng lượng ion hoá thứ nhất E = Enp – Ens tăng … 27 28
Đối với hệ 1 e (H, He+, Li2+): Z2 Z2
I E E  0  ( 6 , 13 . )  6 , 13 . (eV )
• Năng lượng ion hoá thứ hai ứng với quá trình  e n2 n2 bứt electron thứ hai X+
Đối với hệ nhiều electron: (K,CB) - 1e  X2+(K,CB) I2 > 0 Ta luôn có I2 > I1 I Z'2 Z'2 1 < I2 < I3
I E E  0  ( 6 , 13 . )  , 13 . 6 (eV )  e n2 n2
Trong đó: E là năng lượng của electron ở xa vô cùng = 0 E 30
e là năng lượng của electron bị tách Nguyªn tè First Second Third H 1312 -
Biến thiên năng lượng ion hoá trong một chu kỳ He 2731 5247
- Từ đầu đến cuối chu kỳ I1 tăng(I1 min ở kim loại Li 520 7297 11810
kiềm, I1 max ở khí hiếm) Be 900 1757 14840
- Trong một chu kì có hai sự đột biến: có hai cực tiểu B 800 2430 3569
con ở nguyên tố np1 và np4 do đó tạo ra hai cực đại con C 1086 2352 4619 ở nguyên tố ns2 và np3 N 1402 2857 4577 O 1314 3391 5301 F 1681 3375 6045 Ne 2080 3963 6276 31 32 Nguyên nhân: He Ne
Be, Mg, Zn … có phân lớp e ngoài cùng ns2 (bão hoà) • Ne has a lower IE khá bền nên có I N F than He
1 lớn, còn ở B, Al, Ga … có phân lớp e
ngoài cùng np1 bị chắn bởi phân lớp ns2 nên có I1 bé. • Both are full,
Khi chuyển từ np3 sang np4 : • Ne has more H O Be C shielding • Greater distance B
Do Enp3 (nửa bão hoà) < Enp4, mặt khác do sự đẩy Li First Ionization energy
nhau của hai e ghép đôi làm tăng E của np4. Kết quả I1 (np3) >I1(np4 ) Atomic number 33 34 He Ne  Na has a lower N F IE than Li  Both are s1 H O Be C  Na has more shielding B  Greater distance Li First Ionization energy First Ionization energy Na Atomic number Atomic number 35 36 Electron Affinity ¸i lùc electron (Electron Affinity)
The change in energy when an electron is added to a gaseous atom. Cl(g) + e  Cl(g) E = -349 kJ/mol
a. Khái niệm X(k) + 1e  X-(k), trao đổi với môi
A large, negative E indicates strong attraction
trường một năng lượng được gọi là ái lực e, ký hiệu là
between the atom and the added electron.
EA. Trong đa số trường hợp EA < 0 (phát ra năng lượng).
A positive E indicates the addition of an electron is unfavorable.
Ne(g) + e  Ne(g) E = 40 kJ/mol 37 38
Electron Affinities
Các yếu tố ảnh hưởng lên EA:
- Số e ở lớp ngoài cùng tăng; Z’ càng lớn; kích
thước cùng nhỏ thỡ ái lực của nguyên tố càng
mạnh (EA có giá trị càng âm).
- Mật độ e lớn, khả năng nhận e khó hơn, ái lực e
yếu hơn(EA có giá trị ít âm hơn). 39 40
Ionization energy, electronegativity Electron affinity INCREASE
B¸n kÝnh nguyªn tö - b¸n kÝnh ion 41 42 Atomic Size B¸n kÝnh nguyªn tö } Radius
•Atomic Radius = half the distance between two nuclei of a diatomic molecule. 43 44 Trends in Atomic Size Group trends H • Influenced by two factors. • As we go down a Li • Energy Level group • Each atom has Na
• Higher energy level is further away. another energy • Charge on nucleus level, K
• More charge pulls electrons in closer. • So the atoms get bigger. Rb 45 46 Rb Periodic Trends K Overall
• As you go across a period the radius gets smaller. Na • Same energy level. • More nuclear charge. Li
• Outermost electrons are closer. Kr Ar Ne Atomic Radius (nm) H Na Mg Al Si P S Cl Ar 10 Atomic Number 47 48 Ionic radii Cation formation Anion formation
vacates outermost orbital
increases e-e repulsions and decreases e-e so they spread out more repulsions SIZE INCREASES SIZE DECREASES b¸n kÝnh ion ** 49 50 Atomic size increases, Group trends shielding constant • Adding energy level Li+1 • Ions get bigger as you Na+1 go down. K+1 Rb+1 Cs+1 Ionic size increases 51 52 Periodic Trends Size of Isoelectronic ions
• Across the period nuclear charge
• Positvie ions have more protons so they increases so they get smaller. are smaller.
• Energy level changes between anions and cations. N-3 Al+3 Na+1 Ne F-1 O-2 N-3 Li+1 B+3 O-2 F-1 Mg+2 Be+2 C+4 53 54