Chương 1: Tập hợp và phân tử của tập hợp | Học viện phụ nữ Việt Nam
Chương 1: Tập hợp và phân tử của tập hợp | Học viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Bài-1_chương-1_GV-1_anhchuong040989@gmail.com
§ 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Người ta dùng các chữ cái in hoa ,
A B, C, D, … để kí hiệu tập hợp.
2. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn , cách nhau bởi dấy chấm phẩy
“;”. Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
3. Phần tử x thuộc tập hợp A được kí hiệu là x A , đọc là “ x thuộc A ”. Phần tử y không thuộc tập
hợp A được kí hiệu là y A , đọc là “ y không thuộc A ”.
4. Để cho một tập hợp, thường có hai cách:
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Viết một tập hợp cho trước
Bài 1. Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Hướng dẫn:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 Cách 1: A 0;1; 2; 3; 4 Cách 2: A
x | x 5
Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “PHONG NHA”. Hướng dẫn:
Gọi T là tập hợp các chữ cái trong từ “PHONG NHA”. Ta có: T P; H;O; N; ; G A
Bài 3. Cho X là tập hợp các số lẻ vừa lớn hơn 10 vừa nhỏ hơn 20 . Viết tập hợp X bằng hai cách. Hướng dẫn: Cách 1: X 11;13;15;17;1 9
Cách 2: X x |10 x 20; x leû
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A
x 3 x 1 0 ; b) B
x 0 x 9 ; c) C
x 2 x 7 ; d) D
x 9 x 1 5 ; e) E
x 95 x 10 1 . Hướng dẫn: a) A 4; 5; 6; 7;8; 9 . b) B 1; 2;3; 4;5; 6;7; 8 . c) C 2; 3; 4;5; 6; 7 . d) D 10;11;12;13;14;1 5 . e) E 95;96;97;98;99;10 0 .
Bài 5. Cho hai tập hợp A 2; 5; 6 và B
1;4 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ;
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Hướng dẫn: a) C 2;1 C 2; 4 C 5;1 C 5; 4 C 6;1 C 6; 4 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . b) D 2;1;4 D 5;1; 4 D 6;1; 4 1 ; 2 ; 3 .
Bài 6. Cho tập hợp A 2;5;
6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập A . Hướng dẫn:
Tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập A là B
256; 265;526;562; 625;65 2 .
Bài 7. Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp H , U , K . Hướng dẫn: H 3;5 7 , U 0; 57;1 2 , K a; ; b 7
DẠNG 2: Sử dụng kí hiệu và
Bài 8. Cho hai tập hợp C 1; 2; 3 và D 1;
3 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 1 C ; b) 1 D ; c) 2 C ; d) 2 D . Hướng dẫn: a) 1 C ; b) 1 D ; c) 2 C ; d) 2 D .
Bài 9. Cho hai tập hợp A m, , n p và B
p,t . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) m A ; b) p A ; c) m B ; d) t B . Hướng dẫn: a) m A ; b) p A ; c) m B ; d) t B . Bài 10. Cho Y {
x | x là số tự nhiên nhỏ hơn
10 và chia hết cho 3}. Trong các số 3; 6; 9; 12, số nào
thuộc Y , số nào không thuộc Y ? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời. Hướng dẫn:
Y 0;3;6;9 , 3Y ; 6 Y ; 9 Y ; 12 Y.
DẠNG 3: Minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven
Bài 11. Gọi V là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14 . Hãy minh họa tập hợp V bằng hình vẽ. Hướng dẫn: V 7;9;11;1 3
Bài 12. Gọi T là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 4 và nhỏ hơn 15 . Hãy minh họa tập hợp T bằng hình vẽ. Hướng dẫn:
T 6;8;10;12;14 .
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Viết tập hợp T các chữ cái trong từ “MINH HỌA”. Đáp án: T
M ; I; N; H; ; O A
Bài 2. Viết tập hợp G các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách. Đáp án: Cách 1: G
10;11;12;13;14;15;16;17;18;1 9 Cách 2: G
x | 9 x 2 0
Bài 3. Viết tập hợp các tháng có 31 ngày trong năm. Đáp án:
Gọi H là tập hợp các tháng có 31 ngày trong năm. Ta có: H 1;3;5; 7;8;10;12 .
Bài 4. Cho hai tập hợp A 6;3;1; 0 và B 3;
0 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 6 B ; b) 1 A ; c) 0 B ; d) 2 A . Đáp án: a) 6 B ; b) 1 A ; c) 0 B ; d) 2 A .
Bài 5. Viết tập hợp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 13 E ; b) 19 E ; c) 11 E ; d) 21 E Đáp án: a) 13 E ; b) 19 E ; c) 11 E ; d) 21 E
Bài 6. Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp A , B , C , D . Đáp án:
A 5;30 , B ; a ; b 9 , C
tia , D ti ; a go ; ù c ñieå m
Bài 7. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 13 và nhỏ hơn 23 . Hãy minh họa tập hợp A bằng hình vẽ. Đáp án:
Bài 8. Cho các tập hợp A cam, quít, mít, dö ø a , B mít, xoaø i, döø a, ta ù
o . Viết tập hợp có các phần tử:
a) Thuộc A và thuộc B ;
b) Thuộc A nhưng không thuộc B ;
c) Thuộc B nhưng không thuộc A . Đáp án:
a) Gọi C là tập hợp các phần tử thuộc A và thuộc B , ta có C ca ; mquy ; ù t mí ; t dö ; ø a xoa ; ø i ta ù o .
b) Gọi D là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B , ta có D ca ; m quy ùt .
c) Gọi E là tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A , ta có E xoa ; øita ù o .
Bài 9. Dưới đây là danh sách tên các bạn thuộc Tổ 1 lớp 6A. Bùi Chí Thanh Lê Mai Lan Nguyễn Đức Vân Bạch Phương Trinh Hoàng Ngọc Thanh Đỗ Thị Dung Nguyễn Lê Vân Anh
a) Viết tập hợp tên các bạn trong Tổ 1 có cùng họ.
b) Viết tập hợp các họ của các bạn trong Tổ 1. Đáp án:
a) A là tập hợp tên các bạn trong Tổ 1 có cùng họ, ta có: A Va ; â n An h
b) B là tập hợp các họ của các bạn trong Tổ 1, ta có: B Bu ; ø i L ; eâNguye ; ã n Baïc ; h Hoaøn ; g Ñ oã
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho D là tập hợp các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. 1 D . B. 5 D . C. 7 D . D. 10 D . Đáp án: B
Câu 2. Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “AN GIANG”. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào là đúng?
A. N M .
B. I M .
C. A M .
D. U M . Đáp án: B
Câu 3. Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “AN GIANG”. Cách viết nào là đúng? A. M ;
A N;G; I; ; A N ;G . B. M ;
A N ;G; I . C. M ; A N ; ; G I; ; A G . D. M ;
A N;G; I; N;G . Đáp án: B
Câu 4. Cho M là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 8. Cách viết nào dưới đây là sai? A. M 2; 4;6 . B. M 0; 2;4; 6 . C. M {
x | x là số chẵn nhỏ hơn 8}. D. M {
x | x là số chia hết cho 2 và nhỏ hơn 8}. Đáp án: A