



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 GIỚI THIỆU
MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Nguyễn Giang Khánh Hằng 1
Thông tin học phần
• Tên học phần: Nguyên lý kế toán • Số tín chỉ: 3
• Số tiết học: 45 tiết (30 lý thuyết, 15 bài tập) • “Learn” / “Study” 2 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 Tài liệu
• PGS.TS Nghiêm Văn Lợi, Giáo
trình Nguyên lý kế toán, NXB Tài Chính, 2018. 3
Phương pháp đánh giá 1. Điểm chuyên cần: 10%
Có mặt trên lớp, Tham gia thảo luận, trả lời câu hỏi của giảng viên
Nghỉ quá 20% số buổi học - CẤM THI
2. Bài kiểm tra bất kỳ: 10% (Tuần 3 hoặc 6)
3. Bài kiểm tra giữa kỳ: 20% (Tuần 7)
50 phút; 2-3 câu tự luận
4. Thi cuối kỳ: 60% (1-2 tuần sau khi kết thúc môn học)
90 phút; Câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng 4 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 Nội quy lớp học Yêu cầu
- Vào phòng học trước ít nhất 5 phút
- Bật camera hoặc để ảnh đại diện
- Tên đăng nhập phải đầy đủ họ tên
Không: -1 điểm quá trình/1 lần
- Sử dụng điện thoại trong lớp
- Không ngủ gật, nói chuyện riêng, làm việc riêng trong lớp
Khuyến khích: +0,5 đến 1 điểm/ 1
lần - Tích cực phát biểu, xây dựng bài
- Trao đổi, làm bài tập. 5
Nội dung chi tiết
• Chương 1: Bản chất của kế toán
• Chương 2: Đối tượng kế toán
• Chương 3: Chứng từ kế toán
• Chương 4: Đo lường và tính giá
• Chương 5: Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế
• Chương 6: Báo cáo kế toán
• Chương 7: Kế toán một số hoạt động kinh doanh chủ yếu
• Chương 8: Sổ kế toán và hình thức kế toán 6 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
Thông tin liên hệ
• Họ và tên: Nguyễn Giang Khánh Hằng
• Email: hangngk@tlu.edu.vn (Ưu tiên) • Tel: 093.234.8422 7 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Nguyễn Giang Khánh Hằng CHƯƠNG I: Tel: 093.234.8422
KẾ TOÁN – THÔNG TIN ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH Email: hangngk@tlu.edu.vn 8 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 MỤCTIÊUHỌCTẬP
Sau khihọcxongchươngnày, ngườihọccókhảnăng:
1 . Hiểuđượccáckháiniệmvàthuậtngữkếtoáncơbản
2 . Biếtđượcđốitượngsửdụngthôngtin kếtoán
3 . Hiểuđượccácthôngtin kếtoántrongbốicảnhkinhdoanh 9 NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Bản chất và mục đích của Kế toán
2. Các nguyên tắc kế toán được chap nhận chung 10 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
TẠISAODOANHNGHIỆPCẦNCÓKẾTOÁN?
MỤC TIÊU VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG Lợinhuận Tàichính Đầutư Tínhthanh khoản Kinhdoanh 11
MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
Lợi nhuận (Profitability)
- Là phần còn lại cuả doanh thu sau khi bù đắp các chi phí kinh doanh.
- Được sử dụng để tái đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh và phân phối cho chủ sở hữu
- Để hấp dẫn nhà đầu tư thì lợi nhuận phải đủ lớn
Tính thanh khoản (Liquidity)
Doanh nghiệp phải có đủ tiền để thanh toán các khoản nợ đến hạn 12 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
TẠISAODOANHNGHIỆPCẦNCÓKẾTOÁN?
MỤC TIÊU VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG Lợinhuận Tàichính Đầutư Tínhthanh khoản Kinhdoanh 13
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hoạt động chính (Financing)
- Huy động vốn từ chủ sở hữu và người cho vay
- Trả nợ cho chủ nợ và hoàn lại vốn cho chủ sở hữu
Hoạt động đầu tư (Investing)
- Mua và bán các tài sản sử dụng trong kinh doanh - Đầu tư dài hạn 14 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hoạt động kinh doanh (Operating)
- Bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng
- Mua và sản xuất các sản phẩm, dịch vụ - Nộp thuế - Trả lương - Trả lãi vay … 15
ĐO LƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Các thước đo hoạt động phải phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp Mục tiêu
Thước đo hoạt động Lợi nhuận
Tỷ lệ lợi nhuận trên VCSH
Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản Tính thanh khoản Luồng tiền
(Số ngày bình quân cho kỳ thu tiền/ trả tiền) Kiểm soát chi phí
Tỷ lệ chi phí trên doanh thu
Kiểm soát nguồn tài trợ
Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản 16 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN
Từ nhiều khía cạnh, kế toán được định nghĩa khác nhau:
▪Kế toán là “quá trình ghi chép, phân loại và báo cáo các nghiệp vụ và
hoạt động tài chính của một doanh nghiệp”.
▪Theo Hiệp hội Kế toán Mỹ (AAA), kế toán là “quá trình xác định, đo
lường và truyền đạt thông tin kinh tế nhằm cho phép người sử dụng
thông tin có thể đánh giá và ra quyết định trên cơ sở được thông tin đầy đủ”. 17
ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN
“Kế toán là hệ thống xác định, đo lường, thu thập, xử lý và cung
cấp thông tin về các hoạt động kinh tế của một tổ chức cho người sử dụng.”
(Theo giáo trình “Nguyên lý Kế toán” – Chủ biên PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi) 18 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
BA HOẠT ĐỘNG CHÍNH 19
ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN
Bao gồm 3 hoạt động chính:
1. Xác định (Identification): Lựa chọn các sự kiện kinh tế để
ghivào hệ thống kế toán
2. Ghi nhận (Recording): bao gồm đo lường, phân loại và
tổnghợp thông tin kế toán theo các tiêu chí và cách thức khác
nhau để cung cấp thông tin phù hợp với nhu cầu của người sử dụng. 20 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN
3. Báo cáo/ Truyền đạt (Communication) ▪Lập báo cáo kế toán
▪Phân tích, giải thích và hỗ trợ cho người sử dụng trong việc ra quyết định 21 VÍ DỤ
Trong các sự kiện kinh tế sau, sự kiện nào không được ghi nhận vào hệ thống kế toán?
A. Mua một lô hàng về nhập kho
B. Thanh toán tiền lương cho người lao động
C. Một cán bộ trong phòng Marketing xin nghỉ việc
D. Trả nợ tiền còn đang nợ cho nhà cung cấp 22 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 VÍ DỤ
Trong các sự kiện kinh tế sau, sự kiện nào không được ghi nhận vào hệ thống kế toán?
A. Mua một lô hàng về nhập kho
B. Thanh toán tiền lương cho người lao động
C. Một cán bộ trong phòng Marketing xin nghỉ việc
D. Trả nợ tiền còn đang nợ cho nhà cung cấp 23 HỆ THỐNG KẾ TOÁN ▪ Mốiquanhệgiữahoạt động kinh doanh, ngườiraquyếtđịnhvà hệthốngkếtoánlàmột chutrìnhkhépkín.
▪ Kếtoánlàcơsởđểra nhữngquyếtđịnhkinh doanh
Sơ đồ 1. Mối quan hệ của hệ thống kế toán với môi trường kinh doanh 24 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 HỆ THỐNG KẾ TOÁN
▪ Hệ thống kế toán được thiết kế để đáp ứng nhu cầu thông tin tài chính sử
dụng cho việc ra quyết định
▪ Mỗi một doanh nghiệp đều có hệ thống kế toán
Hệ thống kế toán có thể rất phức tạp hoặc rất đơn giản. Giá trị đích thực của
hệ thống kế toán nằm ở những thông tin mà nó cung cấp cho người sử dụng. 25
NGƯỜI SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
The Accounting System Reports Information for Decision Maker 26 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
NGƯỜI SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN BÊN NGOÀI BÊN TRONG DOANH NGHIỆP NHÀ QUẢN TRỊ NGƯỜI LAO ĐỘNG 27
NGƯỜISỬDỤNGTHÔNGTIN KẾTOÁN BÊN TRONG
▪ Phòngtàichínhthườngquantâmđếncóđủtiềnđểthanhtoánchokhách hànghay không? DOANH NGHIỆP
▪ Quảnđốcsảnxuấtthườngquantâmđếnchi phísảnxuấttrênmỗisản phẩmlàbaonhiêu?
▪ Nhàquảntrịnhânsựthườngquantâmđếncóthểtănglươngchocông nhânhay không?
▪ Bộphậnmarketing thườngquantâmđếnsảnphẩmhoặcbộphậnnàocó lãinhất? 28 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
NGƯỜISỬDỤNGTHÔNGTIN KẾTOÁN BÊN NGOÀI BÊN TRONG DOANH NGHIỆP CHỦ NỢ CƠ QUAN THUẾ NHÀ QUẢN TRỊ NHÀ ĐẦU TƯ NGƯỜI LAO ĐỘNG CÔNG CHÚNG NHÀ CUNG CẤP 29
NGƯỜISỬDỤNGTHÔNGTIN KẾTOÁN BÊN NGOÀI
▪ Côngtycókhảnăngthanhtoáncáckhỏannợđếnhạn DOANH NGHIỆP không?
▪ Côngtykinhdoanhcólãikhông?
▪ Quymôvàlợinhuậncủacôngtyso vớiđốithủcạnhtranh nhưthếnào? 30 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 VÍ DỤ
1. Đối tượng nào dưới đây KHÔNG được coi là người sử dụng
thông tin kế toán ngoài doanh nghiệp?
A. Cổ đông góp vốn vào công ty
B. Kế toán trưởng của công ty
C. Người cho vay của công ty
D. Người bán hàng cho công ty 31 VÍ DỤ
1. Đối tượng nào dưới đây KHÔNGđược coi là người sử dụng
thông tin kế toán ngoài doanh nghiệp?
A. Cổ đông góp vốn vào công ty B.
Kế toán trưởng của công ty
C. Người cho vay của công ty
D. Người bán hàng cho công ty 32 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022 VÍ DỤ
2. Đối tượng nào dưới đây là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp A. Liên đoàn lao động B. Giám đốc tài chính
C. Các nhân viên của công ty D. Các nhà quản trị 33 VÍ DỤ
2. Đối tượng nào dưới đây là người sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp
A. Liên đoàn lao động
B. Giám đốc tài chính
C. Các nhân viên của công ty
D. Các nhà quản trị 34 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
PHÂN LOẠI KẾ TOÁN
Theo thời điểm ghi nhận doanh thu, chi phí
Theo mục đích cung cấp thông tin
▪ Kếtoándồntích ( accrual):Loạikế
▪ Kếtoántàichính (F inancialAccounting )
toánghinhậndoanhthuvàchiphítại
▪ Kếtoánquảntrị ( ManagementAccounting ) thờiđiểmphátsinh.
▪ Kếtoánthuế ( TaxAccounting )
▪ Kếtoántrêncơsởtiền (c ash):Loạikế
toánghinhậndoanhthuvàchiphídựa
trênsốtiềnthựcthuhoặcthựcchi. 35 Kế toán tài chính
Kế toán quản trị Kế toán thuế
Đối tượng sử dụng Đối tượng sử dụng Các nhà quản trị Cơ quan thuế thông tin chính ngoài doanh nghiệp doanh nghiệp Loại báo cáo Báo cáo tài chính Báo cáo nội bộ Báo cáo thuế Mẫu biểu báo cáo
Theo chế độ và chuẩn Theo yêu cầu của nhà Theo mẫu của cơ mực kế toán được quản trị quan thuế chấp nhận chung Tần suất báo cáo Định kỳ (Theo quý
Theo yêu cầu của nhà Tùy theo qui định của hoặc năm tài chính) quản trị luật thuế Nội dung báo cáo
Tổng hợp tình hình tài Thông tin về tình hình Chuyên kê khai, báo chính của toàn thể
hoạt động hàng ngày, cáo và quyết toán doanh nghiệp
về tiến độ thực hiện thuế các kế hoạch, các chi tiết về giá thành sản phẩm,… 36 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
NGHỀ KẾ TOÁN VÀ GHI SỔ KẾ TOÁN Chu trìnhkếtoánbao gồm
chứcnăng ghisổkếtoán . 37
NGHỀ KẾ TOÁN VÀ GHI SỔ KẾ TOÁN Ghi sổ kế toán Ghi sổ 1 .Ghi nhận các sự kiện kinh tế 2 Phân tích Kế toán .Là một phần của kế toán Nghề kế toán Giải thích 1 .Ghi sổ kế toán 2 .Nhiều hoạt động khác Báo cáo 38 lOMoAR cPSD| 58457166 06/02/2022
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
▪Các doanh nghiệp cung cấp cho người sử dụng báo cáo thường
niên (annual reports) bao gồm cả các báo cáo tài chính
▪Báo cáo tài chính là sản phẩm của kế toán tài chính
▪Báo cáo tài chính gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả
kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 39
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
▪ Báo cáo tài chính được kế toán lập và gửi cho các cổ đông và
nhà đầu tư để cung cấp thông tin về hoạt động của doanh nghiệp
trong quá khứ và dự báo kết quả hoạt động trong tương lai.
▪ Là nguồn tài liệu chủ yếu cung cấp thông tin tài chính cho nhà
đầu tư và người sử dụng ngoài doanh nghiệp 40