Chương 1: Tổng quan thiết bị PLC | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

PLC là một phần quan trọng trong tự động hóa công nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu sai sót. Hiểu biết về cấu trúc, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của PLC sẽ giúp sinh viên nắm vững kiến thức cần thiết để áp dụng vào thực tiễn trong lĩnh vực kỹ thuật. Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu chi phí bảo trì và lắp đặt so với các hệ thống điều khiển truyền thống.

Tailieuxanh chuong 1 tong quan thiet bi 989
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 1
Chƣơng 1
Tng quan thiết b
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 2
1.1. Gii thiu v PLC S7-1200.
B điều khi n trình (PLC) S7-1200 mang l i tính linh ho t s logic kh c
mnh để u khi n nhi u hđiề thiết b đa dạng tr điề độ các yêu cu v u khin t ng. S
kết h p gi a thi t k thu g ế ế n, c u hình linh ho t và t p l nh m nh m n cho đã khiế S7-
1200 tr thành m t gi i pháp hoàn h o dành cho vi u khi n nhi u ng d ệc điề ụng đa
dng khác nhau.
Kết h p m t b vi x lý, m t b ngu n tích h p, các m ch ngõ vào m ch
ngõ ra trong m t k t c u thu g n, CPU trong S7-1200 o ra m t PLC m nh m . ế đã t
Sau khi i dùng t i xu ng m c yêu ngườ t chương trình, CPU sẽ cha mạch logic đư
cầu để giám sát và điu khin các thiết b nm trong ng dng. CPU giám sát các ngõ
vào làm thay đổ ủa chương trình người ngõ ra theo clogic i dùng, th bao gm
các ho Boolean, vi nh thì, các phép toán ph c h p vi c ạt động như logic ệc đếm, đ
truyn thông vi các thiết b thông minh khác.
Mt s o m t giúp b o v vi c truy xu n c tính năng bả ất đế CPU chương
trình điều khi n:
Mi CPU cung c p m b o v b ng m t kh u cho phép t s người dùng c u hình
vic truy xu n các ch ết đ ức năng của CPU.
Ngườ i dùng th s d ng chức năng “know-how protection” đ n nm
trong m t kh nh. ối xác đị
CPU cung c p m t c giao ti p qua m t m ng PROFINET. ổng PROFINET đ ế
Các truy n thông s n dành cho vi c giao ti p qua các m ng RS232 hay module ế
RS485.
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 3
B n k t n n ph ế i ngu
Các b ph n k t n i n i y c ế a
người dùng th tháo được (phía sau
các np che)
Khe c m th nh n i c a phía ằm dướ
trên
Các LED tr ng thái dành cho I/O
tích hp
B ph n k t n i PROFINET (phía ế
trên ca CPU.
Các ki u CPU khác nhau cung c p m t s ng giúp đa dạng các tính năng và dung lượ
cho người dùng t o ra các gi i pháp có hi u qu cho nhi u ng d ng khác nhau.
Chức năng
CPU 1211C
CPU 1212C
CPU 1214C
Kích thước vt lý (mm)
90 x 100 x 75
110 x 100 x 75
B nh người dùng:
B nh làm vi c
B nh n p
B nh gi li
25 kB
1 MB
2 kB
50 kB
2 MB
2 kB
I/O tích h p c c b
Ki u s
Kiểu tương tự
6 ngõ vào / 4
ngõ ra
2 ngõ ra
8 ngõ vào / 6
ngõ ra
2 ngõ ra
14 ngõ vào /
10 ngõ ra
2 ngõ ra
Kích thước nh tiến trình
1024 ngõ vào (I) và 1024 ngõ ra (Q) byte byte
B nh bit (M)
4096 byte
8192 byte
Độ m r ng các module tín
hiu
Không
2
8
Bng tín hiu
1
Các truy n thông module
3 (m r ng v bên trái)
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 4
Các b m t cao đế ốc độ
Đơn pha
Vuông pha
3
3 t i 100 kHz
3 t i 80 kHz
4
3 t i 100 kHz
1 t i 30 kHz
3 t i 80 kHz
1 t i 20 kHz
6
3 t i 100 kHz
3 t i 30 kHz
3 t i 80 kHz
3 t i 20 kHz
Các ngõ ra xung
2
Th nh
Th nh SIMATIC (tùy ch n)
Thời gian lưu giữ đồng h
thi gian th c
Thông thườ
ng 10 ngày / ít nht 6 ngày ti 40 C
0
PROFINET
1 c ng truy n thông Ethernet
Tốc độ thc thi tính toán thc
18 nh μs/lệ
Tốc độ thc thi Boolean
0,1 μs/lệnh
H S7-1200 cung c p m t s lượng l n các module tín hi u và b ng tín hi ệu để
m r ng ng c a CPU. dung lượ Người dùng còn có th l t thêm các truy n ắp đặ module
thông để h tr các giao thc truy n thông khác.
Ch ngõ vào
Ch ngõ ra
Kết hp In/Out
Module tín
hiu (SM)
Ki u s
8 x DC In
8 x DC Out
8 x Relay Out
8 x DC In / 8 x DC Out
8 x DC In / 8 x Relay Out
16 x DC In
16 x DC Out
16 x Relay Out
16 x DC In / 16 x DC Out
16 x DC In / 16 x Relay
Out
Kiu
tương tự
4 x Analog In
8 x Analog In
2 x Analog In
4 x Analog In
4 x Analog In / 2 x Analog
Out
Bng tín hiu
(SB)
Ki u s
_
_
2 x DC In / 2 x DC Out
Kiu
tương tự
_
1 x Analog In
_
Module truyn thông (CM)
RS485
RS232
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 5
1.2. Các bng tín hi u.
Mt b ng tín hi ệu (SB) cho phép người dùng thêm o I/O cho CPU. Ngưi
dùng th thêm m t SB v i c I/O ki u s hay ki . SB k t n i vào phía ểu tương tự ế
trước ca CPU.
SB vi 4 I/O kiu s (ngõ vào 2 x DC và ngõ ra 2 x DC)
SB vi 1 ngõ ra ki . ểu tương tự
Các LED tr ng thái trên SB
B ph n k t n i n i dây c ế ủa người
dùng có th tháo ra
1.3. Các module tín hi u.
Người dùng th s dng các module tín hi thêm vào CPU các chệu để c
năng. Các module tín hiệu kết ni vào phía bên phi ca CPU.
Các LED tr ng thái dành cho I/O c a
module tín hi u
B n k t n ng d n ph ế i đườ
B ph n k t n i n i dây c ế ủa người
dùng có th tháo ra
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 6
1.4. Các module truy n thông.
H S7-1200 cung c p các module truy ền thông (CM) dành cho các tính năng bổ
sung vào h thng. Có 2 truy n thông: RS232 và RS485. module
CPU h t n thông tr ối đa 3 module truyề
Mi CM k t n i vào phía bên trái c a CPU (hay v phía bên trái c a m t CM ế
khác)
Các LED tr ng thái dành cho
module truy n thông
B n k t n i truy n thông ph ế
1.5. STEP 7 Basic.
Phn m m STEP 7 Basic cung c p m ng thân thi i dùng ột môi trườ ện cho ngườ
nhm phát tri n, ch nh s a giám sát m ng logic được yêu cầu để điều khi n ng
dng, bao g m các công c dành cho qu n c u hình t t c các thi t b ế trong đề
án, như các thiết b PLC hay HMI. STEP 7 Basic cung cp hai ngôn ng lp trình
(LAD FBD) n ti n u qu trong vi c phát triđể thu hi ển chương trình điều
khiển đối vi ng dng, và còn cung cp các công c để to ra và cu hình các thiết b
HMI trong đề án của người dùng.
Để gườ giúp n i dùng tìm ra thông tin cn thiết, STEP 7 Basic cung cp m t h
th ng tr giúp trc tuyến.
Để ngư cài đặt STEP 7 Basic, i dùng c -ROM ần đưa đĩa CD vào trong CD
ca máy tính. Trình thuật sĩ cài đặt s khởi động mt cách t động và nh i dùng ắc ngườ
trong suốt quá trình cài đặt.
Lƣu ý
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 7
Để cài đt STEP 7 Basic trên m t y tính nhân dùng h u hành điề
Windows 2000, Windows XP hay Windows Vista i dùng c n ph, ngườ ải đăng nhập vi
quyn h n Administrator.
1.5.1. Các ki u xem khác nhau giúp công vi c d dàng hơn.
Nhằm giúp gia tăng hiệu sut công vic, ph n Totally Intergrated Automation
Portal cung c p hai ki u xem t l p công c khác nhau: m t thi t l nh thiế ế ập được đị
hướng theo công vic, thiết lp này c t c trong a các công c đượ ch chức năng củ
(kiu xem Portal), hai ki án g m các ph n t bên ểu xem được định hướng theo đề
trong đề án (kiu xem Project). Người dùng cn chn kiu xem nào giúp làm vic vi
hiu qu t t nh V t. i m t cú nh p chu t,
người dùng th chuy i giển đổ a kiu
xem Portal và ki u xem Proj ect.
Kiu xem Portal cung c p m t
kiu xem theo chức năng đối vi các
nhim v t chc ch a các ức năng củ
công c theo nhi m v c hoàn để đượ
thành, như tạo ra vic cu hình các
thành phn và các m ph n c ng. ng
Ngườ để đểi dùng th d dàng xác định cách thc tiến hành nhim v
chn.
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 8
Kiu xem Project cung c p vi c
truy xu n t t c các thành ph n nt đế m
trong m án. V i t t c các thành ột đề
phn y n m trong m t v trí, người
dùng m t truy xu t d n m dàng đế i
phương diệ ủa đền c án. Đề án cha tt c
các các ph n t c t o ra hay đã vừa đượ
hoàn thành.
1.5.2. Tr i dùng khi c n. giúp ngườ
Nhanh chóng tìm ki m tìm ra câu tr l i dùng. ế ời đến ngƣờ
Để giúp ngưi dùng gii quyết nhng phát sinh mt cách nhanh chóng
hiu qu , STEP 7 Basic cung c p n tr giúp n t ng yêu c u: ph thông minh đế
M mt trường nh p vào cung c p tr giúp ki u ra để h tr ngưi dùng nh p
vào thông tin chính xác (các ph ki u d i vm vi liệu) đố ới trường đó. Ví dụ,
nếu ngườ đã nhậi dùng p m t giá tr không h p l, m t h p n p văn bả thông điệ
s m ra nh m cung c p ph m v các giá tr h p l .
M x ngt s t v ng c th thu trong giao di n (ví d đối vi các lệnh) ếp t
nhm cung c p thông tin b Các thu t v công c này s liên k n sung. th ết đế
các ch đề xác định trong h thng thông tin trc tuyến (tr giúp trc tuyến).
Thêm vào đó STEP 7 Basic mt h thng thông tin toàn din miêu t mt
cách đầy đủ ức năng củ ch a các công c SIMATIC.
Tr giúp u m ra và các thu t v công c x ki th ếp tng
Các trường nhp vào gm nhiu hp thoi khác nhau các th nhim v s
cung c p ph n h i d ng m t h p, h p này m i dùng ồi dướ ộp thông điệ ra cho ngườ
biết v ph m vi hay các ki u c a d c yêu c u. liệu đượ
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 9
Các ph n t trong giao di n ph n m m cung c p các th
thut v công c gi i thích ch a ph n t M vài để ức năng củ đó. t
phn t , ví d các bi u tượng “Open” hay “Save”, không yêu cầu
các thông tin b sung. Tuy nhiên, m t s ph n t cung c ấp
chế để hi n th ph n miêu t b sung v ph n t Thông tin b đó.
sung này “xế ầng” trong mộp t t hp t th thut v công c. (Mt
mũi tên màu đen kế bên th thut công c cho thy rng các thông tin thêm là có sn.)
xung quanh mt ph n t trong giao di n phn mm hi n th th thu t công
c. Cách đơn giản để hin th thông tin b sung di chuy n con tr xung quanh ph n
th thu thu t công c . M t s các th t công c còn cung c p các kiên k n nh ng ết đế
ch đề liên quan trong h thng thông tin. c nh p chu t vào liên k t s hi n th Vi ế
ch đề nh. xác đị
H thng thông tin
Phn m m STEP 7 Basic cung c p thông tin tr c tuy n toàn di n h các ế
th ng tr giúp miêu t tt c các sn ph t. Hầm SIMATIC người dùng đã cài đặ
th Để ng thông tin còn bao gm các thông tin tham kho các d. hin th h
thng thông tin i dùng ch, ngườ n t các điểm truy xu t sau:
T ki u xem Portal, l n c ng Start và nh p chu t vào l a ch ệnh “Help”.
T ki u xem Project, l n l a ch ệnh “Show help” trong trình đơn “Help”.
T m t th thu t công c x p t ng, nh p vào liên k hi n th thông tin b ế ết để
sung v ch đề đó.
H thng thông tin s m ra trong m t c a s không che khu t vùng m
vic.
Nhấp vào nút “Show/hide contents” trên hệ ống thông tin đ th hin th ni dung
tách kh a s i dùng th c c a c a s . S i c tr giúp. Ngườ thay đổi kích thướ
dng các th “Contents” hay “Index” để tìm ki xuyên suếm t h thng thông tin theo
ch đề hay t khóa.
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 10
Lƣu ý
Nếu chương trình STEP 7 Basic đượ ối đa, việc phóng ln t c nhp vào nút
“Show/hide contents” sẽ không làm tách ri khi ca s tr giúp. Nhp vào nút
“Restore down” ời. Sau đó ngườ để thc hin vic tách r i dùng th di chuyn
thay đổi kích thước ca s này.
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 11
Vic in n các ch t h ng thông tin đề th
Để in t h thng thông tin, nhấp vào nút “Print” trên cửa s tr giúp.
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 12
Hp tho i dùng l a ch n các ch in. Hãy chại “Print” cho phép ngườ đề để c
ch chn r ng b ng này hi n th m t ch . l a ch n b t k đề Người dùng sau đó có thể
đề đề đượ in. Nh gnào khác để ấp vào nút “Print” để i các ch c chọn đến máy in.
1.6. Các bng hi n th .
Do s c quan hóa tr thành m t thành ph n tiêu chu i v i h u h t các tr ẩn đố ế
thiết k máy móc, SIMATIC HMI Basic Panels cung c các thi t b ki u ch m màn ế p ế
hình dành cho vi u khi n thu n và vi c giám sát các nhi m v . T t c ệc điề ật toán bả
các bảng đề ấp độu có c bo v IP65 và chng nhn CE, UL, cULus và NEMA 4x.
KTP 400 Basic PN
Đơn sắc (STN, di màu xám)
Màn hình ch m 4 v 4 inch i
phím ti p xúc ế
Kiu th ng hay n m ngang ẳng đứ
Kích thước: 3,8 inch
Độ phân gii: 320 x 240
128 m c nh p
50 màn hình x
200 c nh báo
25 bi u đồ
B nh n 32 kB nh
5 b nh n, 20 b n ghi d u, 20 li
mc nhp
KTP 600 Basic PN
Kiu màu (TFT, 256 màu) hay
kiểu đơn sắc (STN, di màu
xám)
Màn hình ch m 6 v i 6 inch
phím ti p xúc ế
Kiu th ng hay n m ngang ẳng đứ
Kích thước: 5,7 inch
Độ phân gii: 320 x 240
128 m c nh p
50 màn hình x
200 c nh báo
25 bi ểu đồ
B nh n 32 kB nh
5 b nh n, 20 b n ghi d u, 20 li
mc nhp
www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 13
KTP 1000 Basic PN
Kiu màu (TFT, 256 màu)
Màn hình ch 10 v 8 m inch i
phím ti p xúc ế
Kiu th ng hay n m ngang ẳng đứ
Kích thước: 10,4 inch
Độ phân gii: 640 x 480
256 m c nh p
50 màn hình x
200 c nh báo
25 bi ểu đồ
B nh n 32 kB nh
5 b nh n, 20 b n ghi d u, 20 li
mc nhp
TP 1500 Basic PN
Kiu màu (TFT, 256 màu)
Màn hình chm 15 inch
Kích thước: 15,1 inch
Độ phân gii: 1024 x 768
256 m c nh p
50 màn hình x
200 c nh báo
25 bi ểu đồ
B nh n 32 kB nh
5 b nh n, 20 b n ghi d u, 20 li
mc nhp
www.TuDongHoaVietNam.net
| 1/13

Preview text:

Tailieuxanh chuong 1 tong quan thiet bi 989 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI Chƣơng 1
Tng quan thiết b
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 1 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
1.1. Gii thiu v PLC S7-1200.
Bộ điều khiển logic khả trình (PLC) S7-1200 mang lại tính linh hoạt và sức
mạnh để điều khiển nhiều thiết bị đa dạng hỗ trợ các yêu cầu về điều khiển tự động. Sự
kết hợp giữa thiết kế thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập lệnh mạnh mẽ đã khiến cho S7-
1200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho việc điều khiển nhiều ứng dụng đa dạng khác nhau.
Kết hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch
ngõ ra trong một kết cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 đã tạo ra một PLC mạnh mẽ.
Sau khi người dùng tải xuống một chương trình, CPU sẽ chứa mạch logic được yêu
cầu để giám sát và điều khiển các thiết bị nằm trong ứng dụng. CPU giám sát các ngõ
vào và làm thay đổi ngõ ra theo logic của chương trình người dùng, có thể bao gồm
các hoạt động như logic Boolean, việc đếm, định thì, các phép toán phức hợp và việc
truyền thông với các thiết bị thông minh khác.
Một số tính năng bảo mật giúp bảo vệ việc truy xuất đến cả CPU và chương trình điều khiển:
 Mỗi CPU cung cấp một sự bảo vệ bằng mật khẩu cho phép người dùng cấu hình việc truy xuất ế
đ n các chức năng của CPU.
 Người dùng có thể sử dụng chức năng “know-how protection” để ẩn mã nằm
trong một khối xác định.
CPU cung cấp một cổng PROFINET để giao tiếp qua một mạng PROFINET.
Các module truyền thông là có sẵn dành cho việc giao tiếp qua các mạng RS232 hay RS485.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 2 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
 Bộ phận kết nối nguồn
 Các bộ phận kết nối nối dây của
người dùng có thể tháo được (phía sau các nắp che)
 Khe cắm thẻ nhớ nằm dưới cửa phía trên
 Các LED trạng thái dành cho I/O tích hợp
 Bộ phận kết nối PROFINET (phía trên của CPU.
Các kiểu CPU khác nhau cung cấp một sự đa dạng các tính năng và dung lượng giúp
cho người dùng tạo ra các giải pháp có hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Chức năng CPU 1211C CPU 1212C CPU 1214C Kích thước vật lý (mm) 90 x 100 x 75 110 x 100 x 75 Bộ nhớ người dùng:  Bộ nhớ làm việc  25 kB  50 kB  Bộ nhớ nạp  1 MB  2 MB  Bộ nhớ giữ lại  2 kB  2 kB I/O tích hợp cục bộ  6 ngõ vào / 4  8 ngõ vào / 6  14 ngõ vào /  Kiểu số ngõ ra ngõ ra 10 ngõ ra  Kiểu tương tự  2 ngõ ra  2 ngõ ra  2 ngõ ra
Kích thước ảnh tiến trình
1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q) Bộ nhớ bit (M) 4096 byte 8192 byte
Độ mở rộng các module tín Không 2 8 hiệu Bảng tín hiệu 1
Các module truyền thông 3 (mở r ng v ộ ề bên trái)
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 3 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI 3 4 6 Các b ộ đếm tốc độ cao  3 tại 100 kHz  3 tại 100 kHz  3 tại 100 kHz  Đơn pha 1 tại 30 kHz 3 tại 30 kHz  3 tại 80 kHz  3 tại 80 kHz  3 tại 80 kHz  Vuông pha 1 tại 20 kHz 3 tại 20 kHz Các ngõ ra xung 2 Thẻ nhớ
Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn)
Thời gian lưu giữ đồng hồ Thông thường 10 ngày / ít nhất 6 ngày tại 400C thời gian th c ự PROFINET 1 c ng t ổ ruyền thông Ethernet
Tốc độ thực thi tính toán thực 18 nh μs/lệ
Tốc độ thực thi Boolean 0,1 μs/lệnh
Họ S7-1200 cung cấp một số lượng lớn các module tín hiệu và bảng tín hiệu để
mở rộng dung lượng của CPU. Người dùng còn có thể lắp đặt thêm các module truyền
thông để hỗ trợ các giao thức truyền thông khác. Module Ch ngõ vào Ch ngõ ra
Kết hp In/Out 8 x DC In 8 x DC Out 8 x DC In / 8 x DC Out 8 x Relay Out 8 x DC In / 8 x Relay Out Kiểu số 16 x DC In / 16 x DC Out Module tín 16 x DC In 16 x DC Out 16 x DC In / 16 x Relay hiệu (SM) 16 x Relay Out Out Kiểu 4 x Analog In 2 x Analog In 4 x Analog In / 2 x Analog tương tự 8 x Analog In 4 x Analog In Out Kiểu số _ _ 2 x DC In / 2 x DC Out Bảng tín hiệu Kiểu (SB) _ 1 x Analog In _ tương tự
Module truyền thông (CM)  RS485  RS232
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 4 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
1.2. Các bng tín hiu.
Một bảng tín hiệu (SB) cho phép người dùng thêm vào I/O cho CPU. Người
dùng có thể thêm một SB với cả I/O kiểu số hay kiểu tương tự. SB kết nối vào phía trước của CPU.
 SB với 4 I/O kiểu số (ngõ vào 2 x DC và ngõ ra 2 x DC)
 SB với 1 ngõ ra kiểu tương tự.
 Các LED trạng thái trên SB
 Bộ phận kết nối nối dây của người dùng có thể tháo r a
1.3. Các module tín hiu .
Người dùng có thể sử dụng các module tín hiệu để thêm vào CPU các chức
năng. Các module tín hiệu kết nối vào phía bên phải của CPU.
 Các LED trạng thái dành cho I/O của module tín hiệu
 Bộ phận kết nối đường dẫn
 Bộ phận kết nối nối dây của người dùng có thể tháo r a
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 5 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
1.4. Các module truyn thông.
Họ S7-1200 cung cấp các module truyền thông (CM) dành cho các tính năng bổ
sung vào hệ thống. Có 2 module truyền thông: RS232 và RS485.
 CPU hỗ trợ tối đa 3 module truyền thông
 Mỗi CM kết nối vào phía bên trái của CPU (hay về phía bên trái của một CM khác)
 Các LED trạng thái dành cho module truyền thông
 Bộ phận kết nối truyền thông
1.5. STEP 7 Basic.
Phần mềm STEP 7 Basic cung cấp một môi trường thân thiện cho người dùng
nhằm phát triển, chỉnh sửa và giám sát mạng logic được yêu cầu để điều khiển ứng
dụng, bao gồm các công cụ dành cho quản lý và cấu hình tất cả các thiết bị trong đề
án, như các thiết bị PLC hay HMI. STEP 7 Basic cung cấp hai ngôn ngữ lập trình
(LAD và FBD) để thuận tiện và có hiệu quả trong việc phát triển chương trình điều
khiển đối với ứng dụng, và còn cung cấp các công cụ để tạo ra và cấu hình các thiết bị
HMI trong đề án của người dùng.
Để giúp người dùng tìm ra thông tin cần thiết, STEP 7 Basic cung cấp một hệ
thống trợ giúp trực tuyến.
Để cài đặt STEP 7 Basic, người dùng cần đưa đĩa CD vào trong ổ C - D ROM
của máy tính. Trình thuật sĩ cài đặt sẽ khởi động một cách tự động và nhắc người dùng
trong suốt quá trình cài đặt. Lƣu ý
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 6 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
Để cài đặt STEP 7 Basic trên một máy tính cá nhân dùng hệ điều hành
Windows 2000, Windows XP hay Windows Vista, người dùng cần phải đăng nhập với quyền hạn Administrator.
1.5.1. Các kiu xem khác nhau giúp công vic d dàng hơn.
Nhằm giúp gia tăng hiệu suất công việc, phần Totally Intergrated Automation
Portal cung cấp hai kiểu xem thiết lập công cụ khác nhau: một là thiết lập được định
hướng theo công việc, thiết lập này được tổ chức trong chức năng của các công cụ
(kiểu xem Portal), hai là kiểu xem được định hướng theo đề án gồm các phần tử bên
trong đề án (kiểu xem Project). Người dùng cần chọn kiểu xem nào giúp làm việc với hiệu quả tốt nhất
. Với một cú nhấp chuột,
người dùng có thể chuyển đổi giữa kiểu
xem Portal và kiểu xem Project.
Kiểu xem Portal cung cấp một
kiểu xem theo chức năng đối với các
nhiệm vụ và tổ chức chức năng của các
công cụ theo nhiệm vụ để được hoàn
thành, như là tạo ra việc cấu hình các
thành phần và các mạng phần cứng.
Người dùng có thể dễ dàng xác định cách thức để tiến hành và nhiệm vụ để chọn.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 7 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
Kiểu xem Project cung cấp việc
truy xuất đến tất cả các thành phần nằm
trong một đề án. Với tất cả các thành
phần này nằm trong một vị trí, người
dùng có một truy xuất dễ dàng đến mỗi
phương diện của đề án. Đề án chứa tất cả
các các phần tử đã vừa được tạo ra hay hoàn thành.
1.5.2. Tr giúp người dùng khi cn.
Nhanh chóng tìm kiếm tìm ra câu tr lời đến ngƣời dùng.
Để giúp người dùng giải quyết những phát sinh một cách nhanh chóng và có
hiệu quả, STEP 7 Basic cung cấp phần trợ giúp thông minh đến từng yêu cầu:
 Một trường nhập vào cung cấp trợ giúp kiểu “mở ra” để hỗ trợ người dùng nhập
vào thông tin chính xác (các phạm vi và kiểu dữ liệu) đối với trường đó. Ví dụ,
nếu người dùng đã nhập một giá trị không hợp lệ, một hộp văn bản thông điệp
sẽ mở ra nhằm cung cấp phạm vị các giá trị hợp lệ.
 Một số thủ thuật về công cụ trong giao diện (ví dụ đối với các lệnh) “xếp tầng”
nhằm cung cấp thông tin bổ sung
. Các thủ thuật về công cụ này sẽ liên kết đến
các chủ đề xác định trong hệ thống thông tin trực tuyến (trợ giúp trực tuyến).
Thêm vào đó STEP 7 Basic có một hệ thống thông tin toàn diện miêu tả một
cách đầy đủ chức năng của các công cụ SIMATIC.
Tr giúp kiu m ra và các th thut v công c xếp tn g
Các trường nhập vào gồm nhiều hộp thoại khác nhau và các thẻ nhiệm vụ sẽ
cung cấp phản hồi dưới dạng một hộp thông điệp, hộp này mở ra và cho người dùng
biết về phạm vi hay các kiểu của dữ liệu được yêu cầu.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 8 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
Các phần tử trong giao diện phần mềm cung cấp các thủ
thuật về công cụ để giải thích chức năng của phần tử đó. Một vài
phần tử, ví dụ các biểu tượng “Open” hay “Save”, không yêu cầu
các thông tin bổ sung. Tuy nhiên, một số phần tử cung cấp cơ
chế để hiển thị phần miêu tả bổ sung về phần tử đó. Thông tin bổ
sung này “xếp tầng” trong một hộp từ thủ thuật về công cụ. (Một
mũi tên màu đen kế bên thủ thuật công cụ cho thấy rằng các thông tin thêm là có sẵn.)
Ở xung quanh một phần tử trong giao diện phần mềm hiển thị thủ th ậ u t công
cụ. Cách đơn giản để hiển thị thông tin bổ sung là di chuyển con trỏ xung quanh phần
thủ thuật công cụ. Một số các thủ thuật công cụ còn cung cấp các kiên kết đến những
chủ đề có liên quan trong hệ thống thông tin. Việc nhấp chuột vào liên kết sẽ hiển thị chủ đề xác định.
H thng thông tin
Phần mềm STEP 7 Basic cung cấp các thông tin trực tuyến toàn diện và hệ
thống trợ giúp miêu tả tất cả các sản phầm SIMATIC mà người dùng đã cài đặt. Hệ
thống thông tin còn bao gồm các thông tin tham khảo và các ví dụ. Để hiển thị hệ
thống thông tin, người dùng chọn từ các điểm truy xuất sau:
 Từ kiểu xem Portal, lựa chọn cổng Start và nhấp chuột vào lệnh “Help”.
 Từ kiểu xem Project, lựa chọn lệnh “Show help” trong trình đơn “Help”.
 Từ một thủ thuật công cụ xếp tầng, nhấp vào liên kết để hiển thị thông tin bổ sung về chủ đề đó.
Hệ thống thông tin sẽ mở ra trong một cửa sổ mà không che khuất vùng làm việc.
Nhấp vào nút “Show/hide contents” trên hệ thống thông tin để hiển thị nội dung
và tách khỏi cửa sổ trợ giúp. Người dùng có thể thay đổi kích thước của cửa sổ. Sử
dụng các thẻ “Contents” hay “Index” để tìm kiếm xuyên suốt hệ thống thông tin theo chủ đề hay từ khóa.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 9 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI Lƣu ý
Nếu chương trình STEP 7 Basic được phóng lớn tối đa, việc nhấp vào nút
“Show/hide contents” sẽ không làm tách rời khỏi cửa sổ trợ giúp. Nhấp vào nút
“Restore down” để thực hiện việc tách rời. Sau đó người dùng có thể di chuyển và
thay đổi kích thước cửa sổ này.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 10 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
Vic in n các ch đề t h thng thông tin
Để in từ hệ thống thông tin, nhấp vào nút “Print” trên cửa sổ trợ giúp.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 11 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
Hộp thoại “Print” cho phép người dùng lựa chọn các chủ đề để in. Hãy chắc
chắn rằng bảng này hiển thị một chủ đề. Người dùng sau đó có thể lựa chọn bất kỳ chủ
đề nào khác để in. Nhấp vào nút “Print” để gửi các chủ đề được chọn đến máy in.
1.6. Các bng hin th.
Do sự trực quan hóa trở thành một thành phần tiêu chuẩn đối với hầu hết các
thiết kế máy móc, SIMATIC HMI Basic Panels cung cấp các thiết bị kiểu chạm màn
hình dành cho việc điều khiển thuật toán cơ bản và việc giám sát các nhiệm vụ. Tất cả
các bảng đều có cấp độ bảo vệ IP65 và chứng nhận CE, UL, cULus và NEMA 4x.
 Kích thước: 3,8 inch
 Độ phân giải: 320 x 240  128 mục nhập  50 màn hình xử lý KTP 400 Basic PN  200 cảnh báo  25 biểu đồ
 Đơn sắc (STN, dải màu xám)  Bộ nhớ nhận 32 kB
 Màn hình chạm 4 inch với 4
 5 bộ nhận, 20 bản ghi dữ liệu, 20 phím tiếp xúc mục nhập
 Kiểu thẳng đứng hay nằm ngang
 Màn hình chạm 6 inch với 6 phím tiếp xúc
 Kiểu thẳng đứng hay nằm ngang
 Kích thước: 5,7 inch
 Độ phân giải: 320 x 240  128 mục nhập KTP 600 Basic PN  50 màn hình xử lý  200 cảnh báo
 Kiểu màu (TFT, 256 màu) hay  25 biểu đồ
kiểu đơn sắc (STN, dải màu  Bộ nhớ nhận 32 kB xám)
 5 bộ nhận, 20 bản ghi dữ liệu, 20 mục nhập
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 12 www.TuDongHoaVietNam.net
ĐỒ ÁN HC PHN 2A GVHD: ThS HOÀNG ĐÌNH KHÔI
 Kích thước: 10,4 inch
 Độ phân giải: 640 x 480  256 mục nhập  50 màn hình xử lý  200 cảnh báo  25 biểu đồ  Bộ nhớ nhận 32 kB KTP 1000 Basic PN
 5 bộ nhận, 20 bản ghi dữ liệu, 20
 Kiểu màu (TFT, 256 màu) mục nhập
 Màn hình chạm 10 inch với 8 phím tiếp xúc
 Kiểu thẳng đứng hay nằm ngang
 Màn hình chạm 15 inch
 Kích thước: 15,1 inch
 Độ phân giải: 1024 x 768  256 mục nhập  50 màn hình xử lý  200 cảnh báo  25 biểu đồ TP 1500 Basic PN  Bộ nhớ nhận 32 kB
 5 bộ nhận, 20 bản ghi dữ liệu, 20
 Kiểu màu (TFT, 256 màu) mục nhập
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THIT B Trang 1 - 13