Chương 1: Tổng quan về dự án kinh doanh - Bussiness(BUS123) | Đại học Hoa Sen
Chương 1: Tổng quan về dự án kinh doanh - Bussiness(BUS123) | Đại học Hoa Sen ược sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
CHƯƠNG I: TỔNG QUÁT VỀ DỰ ÁN KINH DOANH 1. Giới thiệu chung
Người ta thường hay nói Sài Gòn là “thành phố hoa lệ” - hoa cho người giàu, lệ
cho người nghèo. Thành phố nhộn nhịp và sầm uất này hội tụ đủ những con
người đến từ các vùng miền khác nhau, vì thế ẩm thực ở đây cũng rất đa dạng
và phong phú. Vậy nên chúng tôi nhận thấy nếu kinh doanh quán ăn ở đây sẽ có
rất nhiều cơ hội để phát triển, nhóm chúng tôi quyết định sẽ kinh doanh món ăn
nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam.
Những món ăn đến từ miền Nam đa số thường có vị ngọt đặc trưng và rất đa
dạng theo mùa, nên nhóm chúng tôi nghĩ thực khách đến từ các vùng miền khác
nhau cũng như thực khách nước ngoài sẽ có thể dễ dàng thưởng thức được ẩm
thực miền Nam. Vậy nên nhóm chúng tôi có một dự án kinh doanh – Nhà hàng
SAIGONESE sẽ mang đến cho thực khách những món ăn mang đậm chất Sài
Gòn như cơm tấm, bún thịt nướng và gỏi cuốn.
Dù đây là những món ăn đơn giản và đều được mọi người chọn để thưởng thức
hàng ngày nhưng cách chế biến lại rất công phu và tỉ mỉ. Chúng tôi quyết định
sẽ chọn mua nguyên liệu từ các nguồn cung cấp uy tín nhất trên thị trường như
MeatDeli, Hải Sản Hoàng Gia, DalatGAP,… để có thể mang đến cho thực
khách món ăn ngon và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Do đây là lần đầu tiên kinh doanh nên quy mô vẫn còn khiêm tốn, nên chúng tôi
sẽ lên kế hoạch để kinh doanh một món ăn ngon đặc sắc ở Sài Gòn, từ đó chúng
tôi có thể thu về lợi nhuận và rút ngắn thời gian hoà vốn.
Với dự án kinh doanh này, chúng tôi hy vọng những ai yêu thích món ăn Sài
Gòn có thể thưởng thức một cách trọn vẹn nhất. Những thực khách từ những
vùng miền khác cũng như thực khách nước ngoài đã đến thưởng thức một lần sẽ
nhớ mãi hương vị của Sài Gòn và muốn quay lại thêm nhiều lần nữa.
2. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh
Với tổng số vốn đầu tư ban đầu là 319.305.000 VND, nhóm chúng tôi thuê mặt
bằng được sang lại từ chủ cũ tại Quận 10, do đó chúng tôi có thể tiết kiệm chi
phí sửa chữa mặt bằng nhất có thể và nội thất vì chủ cũ đã để lại toàn bộ cho
chúng tôi (bao gồm máy lạnh, quạt, đèn trần…). Lý do khác là để có thể dễ
dàng tiếp cận nhóm đối tượng khách hàng là học sinh, sinh viên và nhóm nhân
viên văn phòng với thu nhập từ 6 triệu đồng/tháng trở lên.
Bảng 1: Tổng số vốn đầu tư ban đầu
Tổng số vốn đầu tư ban đầu (VND) STT Khoản mục ĐVT Số Đơn giá Thành tiền lượng 1 Giấy phép kinh doanh Bộ 1 250.000 250.000 2
Dấu tròn doanh nghiệp Cái 1 500.000 500.000 3
Hoá đơn điện tử và phát Bộ 1 850.000 850.000 hành hoá đơn 4
Giấy an toàn vệ sinh thực Bộ 1 500.000 500.000 phẩm 5
Đặt cọc mặt bằng (quận 10, - - 100.000.00 100.000.000 90) 0 6
Sửa chữa mặt bằng ban đầu Sơn tường 120.000 Lát gạch sàn 160.000
Cửa trượt bằng kính cường Cái 1 3.000.000 3.000.000 lực (cửa ra vào quán) Cửa kéo gỗ (cửa toilet) Cái 1 3.500.000 3.500.000 7
Trang trí và nội thất thêm Bàn ghế (2 ghế) Bộ 4 2.300.000 9.200.000 Bàn ghế (4 ghế) Bộ 4 4.300.000 17.200.000 Ghế dự trữ Cái 10 580.000 5.800.000 Ghế em bé Cái 5 420.000 2.100.000 Ghế chờ (ghế băng dài) Cái 1 690.000 690.000 Tranh treo tường (15x20cm) Cái 8 40.000 320.000
Cây cảnh trước mặt tiền Cây 2 1.000.000 2.000.000 quán Bình hoa nhỏ trên bàn Cái 7 20.000 140.000 Camera Cái 4 500.000 2.000.000 Biển hiệu Cái 1 1.500.000 1.500.000 8 Phòng cháy chữa cháy
Hệ thống báo cháy không Bộ 4 1.300.000 5.200.000 dây Bình chữa cháy Bình 2 190.000 380.000 9
Hệ thống loa phát nhạc Gói 1 1.000.000 1.000.000 10 Thu ngân Bàn thu ngân Cái 1 1.300.000 1.300.000 Máy thu ngân Cái 1 10.000.000 10.000.000 Máy in bill Cái 1 1.000.000 1.000.000 11 Bếp mở Bồn rửa Cái 2 4.000.000 8.000.000 Máy hút mùi Cái 1 6.000.000 6.000.000 Kệ chén bát Cái 3 3.800.000 11.400.000 Nồi inox cỡ lớn 170L Cái 2 1.400.000 2.800.000 Thớt Cái 2 400.000 800.000 Đồ nhấc nồi Đôi 4 90.000 360.000 Bộ dao bếp Bộ 1 1.200.000 1.200.000 Bộ đựng gia vị Bộ 2 90.000 180.000 Bộ thau rổ inox Bộ 2 200.000 400.000 Xửng hấp chả Cái 1 80.000 80.000 Chảo chiên trứng 4 ngăn Cái 1 320.000 320.000 Bếp nướng than inox Cái 1 1.000.000 1.000.000 (nướng thịt) Nồi nấu nước mắm Cái 1 250.000 250.000 Khay inox đựng đồ ăn Cái 7 100.000 700.000 Đũa bếp Đôi 4 40.000 160.000 Xẻng lật Cái 1 70.000 70.000 Đồ gắp inox Cái 4 40.000 160.000 Bao tay Set 100 85.000 85.000 Muỗng xới cơm Cái 2 70.000 140.000 Tô Cái 100 12.000 1.200.000 Chén Cái 100 10.000 1.000.000
Chảo gang chống dính kèm Cái 100 110.000 11.000.000 đế gỗ Muỗng, đũa, nĩa, dao Bộ 100 50.000 5.000.000 Ly Cái 100 10.000 1.000.000
Bộ ống đựng muỗng, đũa Bộ 10 50.000 500.000
Bộ hũ đựng gia vị (bao gồm Bộ 10 300.000 3.000.000 hũ và khay đựng) Hộp đựng giấy ăn Cái 10 20.000 200.000 12
Toilet (đã bao gồm phí lắp ráp) Bồn cầu Cái 1 2.800.000 2.800.000 Bồn rửa tay treo tường Cái 1 2.240.000 2.240.000 Gương Cái 1 325.000 325.000 Máy sấy tay Cái 1 800.000 800.000 Hộp đựng xà phòng Cái 1 200.000 200.000 Hộp đựng giấy lau Cái 1 170.000 170.000 Bộ phụ kiện toilet Bộ 1 1.000.000 1.000.000 13
Áo đồng phục nhân viên Cái 8 170.000 1.360.000
(bếp, pha chế, thu ngân,
phục vụ, bảo vệ) 14 Menu Menu đứng (món mới, Bộ 7 35.000 245.000 combo) Menu cầm tay (món phụ, Bộ 4 90.000 360.000 chính, combo, nước) 15
Dụng cụ dọn dẹp vệ sinh Bộ lau nhà Bộ 1 400.000 400.000
Bộ dụng cụ vệ sinh toilet Bộ 1 200.000 200.000 Chổi Cái 2 50.000 100.000 Thùng rác (bếp) Cái 2 800.000 1.600.000 Thùng rác (toilet) Cái 1 160.000 160.000 Thùng rác cho mỗi bàn Cái 7 30.000 210.000 16
Chi phí quảng cáo ban đầu Chạy quảng cáo Facebook Tháng 1 12.000.000 12.000.000 Tờ rơi Tờ 1000 500 500.000
Dịch vụ trang trí khai trương Gói 1 3.800.000 3.800.000 Múa lân khai trương Lần 1 4.000.000 4.000.000 KOLs Người 1 20.000.000 20.000.000 Phiếu khuyến mãi 20.000 Hoá 200 20.000 4.000.000 đối với hoá đơn 80.000 đơn 17 Chi phí dự trù
Chi phí phát sinh sửa chữa, Lần 1 25.000.000 25.000.000 lắp đặt Chi phí phát sinh Marketing Lần 4 5.000.000 20.000.000
Chi phí phát sinh đồng phục Lần 2 500.000 1.000.000 nhân viên Tổng 327.905.000
Mặt bằng với diện tích 90, quán sẽ được trang trí đơn giản bằng những bức
tranh nhỏ 15x20cm, tranh chủ yếu là về những điều đặc trưng và dễ thương
mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp ở đường phố Sài Gòn, không thể thiếu
hình ảnh món ăn của quán.
Do diện tích còn hơi khiêm tốn nên quán sẽ bố trí 6 bàn với 16 chỗ ngồi để
phù hợp cho những nhóm khách hàng cũng như khách đi lẻ. Về phần nhân
sự, quán dự tính sẽ có 8 nhân viên gồm 3 nhân viên phục vụ, 1 bếp chính, 1
phụ bếp, 1 pha chế, 1 thu ngân và 1 bảo vệ. Vì đối tượng khách hàng quán
nhắm đến là học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng nên quán sẽ mở bán
trong khung giờ buổi sáng từ 9g30 đến 13g30, còn buổi tối từ 15g30 đến 21g30.
Dưới đây là hình ảnh mặt bằng dự kiến của quán SAIGONESE.
Hình 1: Mặt bằng dự kiến quán SAIGONESE
Đối với vốn đầu tư ban đầu đã đựoc liệt kê ở trên, nhóm chúng tôi dự tính kế
hoạch tài chính cho các khoản mục về chi phí cố định và chi phí biến đổi của
từng món ăn ở các bảng dưới đây.
Bảng 2: Chi phí cố định – chi phí hoạt động hàng tháng
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG (VND) CHI PHÍ CỐ ĐỊNH ST Khoản mục ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền T 1 Thuế Tháng 1 25.000 25.000 2
Thuê mặt bằng (quận Tháng 1 27.000.000 27.000.000 10, 90) 3 Tiền điện Tháng 1 8.000.000 8.000.000 4 Tiền nước Tháng 1 4.000.000 4.000.000 5 Tiền ga Bình 3 366.000 1.098.000 6 Tiền rác Tháng 1 200.000 200.000 7 Tiền điện thoại Tháng 1 200.000 200.000 8 Tiền internet Tháng 1 1.000.000 1.000.000 9 Tiền lương Bếp chính Người 1 7.000.000 7.000.000 Bếp phụ Người 1 6.000.000 6.000.000 Pha chế Người 1 4.000.000 4.000.000 Phục vụ Người 3 3.500.000 10.500.000 Thu ngân Người 1 3.500.000 3.500.000 Bảo vệ Người 1 3.200.000 3.200.000 10 Trợ cấp Tiền ăn nhân viên Người 8 2.500.000 20.000.000
Tiền xăng xe cộ nhân viên Người 8 500.000 4.000.000 Tiền thưởng thêm Người 8 500.000 4.000.000 11
Thuê dịch vụ diệt côn Tháng 1 1.200.000 1.200.000 trùng hàng tháng 12 Nhu yếu phẩm Giấy in bill Cuộn 10 15.000 150.000 Giấy vệ sinh Cuộn 15 7.000 105.000 Giấy ăn Hộp 10 4.000 40.000 Xà phòng rửa tay (4 lít) Chai 1 290.000 290.000 Nước rửa chén (4 lít) Chai 1 97.000 97.000 Nước lau nhà (1 lít) Chai 2 33.000 66.000 Dung dịch vệ sinh toilet Chai 3 23.000 69.000 (500 ml) Dung dịch vệ sinh nhà Chai 3 40.000 120.000 bếp (500 ml) Nước lau kính/lau bàn Chai 2 29.000 58.000 (500 ml) Túi đựng rác lớn (nhà Kg 3 40.000 120.000 bếp)
Túi đựng rác nhỏ (bàn ăn, Kg 3 50.000 150.000 toilet) Xịt thơm toilet Chai 1 58.000 58.000 Tăm (300 cây) Bịch 30 4.000 120.000 13 Chi phí Marketing Quảng cáo Facebook Tháng 1 6.000.000 6.000.000 Quảng cáo Tiktok Tháng 1 2.000.000 2.000.000 14 Chi phí dự trù Chi phí nguyên vật liệu Tháng 1 5.000.000 5.000.000 tăng theo thời giá
Giá điện, nước, ga tăng Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Chi phí dụng cụ nhà Tháng 1 4.000.000 4.000.000
bếp/toilet hỏng phải thay mới Chi phí sữa chữa máy Tháng 1 6.000.000 6.000.000 móc, cơ sở Chi phí phát sinh Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Marketing Tổng 139.366.000
Bảng 3: Chi phí biến đổi đối với một phần ăn – Cơm tấm
CHI PHÍ BIẾN ĐỔI ĐỐI VỚI MỘT PHẦN ĂN
CƠM TẤM SƯỜN BÌ CHẢ TRỨNG ST Khoản mục ĐVT
Số lượng Đơn giá mua Thành tiền T 1 Gạo tấm Kg 0,15 20.000 3.000 2 Gạo trắng (thính) Kg 0,01 10.000 100 3 Sườn heo cốt lết Kg 0,1 100.000 10.000 4 Bì heo Kg 0,015 60.000 900 5 Trứng gà Vỉ - 10 0,015 20.000 3.000 6 Thịt nạc heo xay Kg 0,025 150.000 3.750 7 Miến Kg 0,0125 20.000 250 8 Mộc nhĩ Kg 0,0125 110.000 1.375 9 Sả Kg 0,015 40.000 600 10 Tỏi Kg 0,002 40.000 80 11 Hành tím Kg 0,002 50.000 100 12 Ớt Kg 0,005 80.000 400 13 Chanh (tươi) Kg 0,02 15.000 300 14 Dầu ăn Lít 0,002 33.000 66 15 Hạt nêm Kg 0,002 50.000 100 16 Hành lá Kg 0,001 30.000 30 17 Cà chua Kg 0,05 50.000 2.500 18 Dưa leo Kg 0,05 50.000 2.500 19 Cà rốt Kg 0,04 80.000 3.200 20 Củ cải trắng Kg 0,04 30.000 1.200 21 Nước mắm Lít 0,01 50.000 500 22 Bột ngọt Kg 0,001 65.000 65 23 Muối Kg 0,005 13.000 65 24 Dầu hào Lít 0,002 65.000 130 25 Tiêu xay Kg 0,005 110.000 330 26 Đường Kg 0,008 20.000 160 Tổng 34.706 Giá bán/phần 45.000
Bảng 4: Chi phí biến đổi đối với một phần ăn – Bún thịt nướng BÚN THỊT NƯỚNG STT Khoản mục ĐVT
Số lượng Đơn giá mua Thành tiền 1 Bún tươi Kg 0,15 20.000 3.000 2 Thịt heo (thịt ba chỉ) Kg 0,06 170.000 10.200 3 Rau sống Kg 0,02 40.000 800 4 Nước tương Lít 0,02 38.000 760 5 Nước mắm Lít 0,01 50.000 500 6 Nước màu dừa Lít 0,001 110.000 110 7 Dầu màu điều Lít 0,003 170.000 510 8 Bột ngũ vị hương Gói 0,025 4.000 100 9 Hành tím Kg 0,002 50.000 100 10 Tỏi Kg 0,002 40.000 80 11 Dầu ăn Lít 0,001 33.000 66 12 Hành lá Kg 0,001 30.000 30 13 Hạt nêm Kg 0,002 50.000 100